You are on page 1of 204

Câu hỏi 1

20. Internet là gì? (Chọn tất cả các câu đúng.)

Select one or more:


D. Các mạng toàn cầu kết nối với nhau mà sử dụng giao thức truyền thông theo một
tiêu chuẩn để trao đổi dữ liệu và thông tin giữa chúng.
C. Mỗi website và trang web trên thế giới
B. Các mạng vật lý của máy tính và các thiết bị (điện thoại thông minh, máy tính
bảng, vv) trên khắp thế giới

A. Một mạng với nhiều máy tính và các thiết bị


Phản hồi

The correct answers are: B. Các mạng vật lý của máy tính và các thiết bị (điện thoại thông
minh, máy tính bảng, vv) trên khắp thế giới, D. Các mạng toàn cầu kết nối với nhau mà sử
dụng giao thức truyền thông theo một tiêu chuẩn để trao đổi dữ liệu và thông tin giữa
chúng.

Câu hỏi 2
Bạn có thể nói gì về một đối tượng đã được lựa chọn trong tài liệu?

Select one:
các đối tượng thay đổi sang màu đen và màu trắng nếu nó có màu
Tám ô vuông nhỏ xuất hiện xung quanh đối tượng
các đối tượng được đánh dấu nổi bật như khi chọn văn bản thông thường

các đối tượng xuất hiện trong cửa sổ riêng của nó để chỉnh sửa
Phản hồi

The correct answer is: Tám ô vuông nhỏ xuất hiện xung quanh đối tượng

Câu hỏi 3
31. BIOS là gì? (Chọn tất cả áp dụng.)

Select one or more:


D. Hệ thống xuất nhập cơ bản
C. Firmware phụ trách việc khởi tạo và kiểm tra tất cả các thành phần phần cứng của
máy tính
B. Phần mềm được chạy khi hệ điều hành khởi động

A. Firmware với giao diện người dùng


Phản hồi

The correct answers are: A. Firmware với giao diện người dùng, C. Firmware phụ trách
việc khởi tạo và kiểm tra tất cả các thành phần phần cứng của máy tính, D. Hệ thống xuất
nhập cơ bản
Câu hỏi 4

32. Tại sao bạn nên sao lưu dữ liệu của bạn? (Chọn tất cả áp dụng.)

Select one or more:


B. Để có thể khôi phục lại khi máy tính của bạn bị hòng
D. Để có nó trong lưu trữ đám mây
A. Để mất nó khi máy tính của bạn bị hỏng

C. Để có thể khôi phục lại khi máy tính của bạn bị mất cắp
Phản hồi

The correct answers are: B. Để có thể khôi phục lại khi máy tính của bạn bị hòng, C. Để có
thể khôi phục lại khi máy tính của bạn bị mất cắp

Câu hỏi 5

Mỗi dòng dữ liệu trong một bảng dữ liệu (Datasheet) được gọi là gì?

Select one:
Database
Table
Record

Field
Phản hồi

The correct answer is: Record

Câu hỏi 6
Theo mặc định, mỗi sổ tính(Workbook) có 3 trang tính Sheet1, Sheet2, Sheet3. Để chèn
thêm 1 trang tính mới giưa Sheet 1 và Sheet 3, tùy chọn nào dưới đây là thao tác sẽ sử
dụng?

Select one:
Không có thao tác nào đúng
Nhấp chuột phải vào Sheet 2 và chọn insert
Nhấp chuột phải vào Sheet 1 và chọn insert

Nhấp chuột phải vào Sheet 3 và chọn insert


Phản hồi

The correct answer is: Nhấp chuột phải vào Sheet 2 và chọn insert

Câu hỏi 7
9. Những chương trình nào sau đây bạn có thể sử dụng để xem các ứng dụng đang chạy
trên máy tính Windows của bạn?

Select one:
B. Windows Media Player
A. Windows Update
C. Task Manager

D. Control Panel
Phản hồi

The correct answer is: C. Task Manager

Câu hỏi 8
Đâu là thiết bị vừa nhập, vừa xuất?
Select one:
Ổ cứng, chip, ram
Màn hình, máy in
Màn hình cảm ứng

Bàn phím, chuột, chuột cảm ứng


Phản hồi

The correct answer is: Màn hình cảm ứng

Câu hỏi 9
Quan hệ giữa bit và byte như thế nào là đúng?

Select one:
1 byte = 8 bit
1 bit = 8 bytes
1 bit = 24 byte

1 bit = 2 bytes
Phản hồi

The correct answer is: 1 byte = 8 bit

Câu hỏi 10
Những vùng dữ liệu nào được tự động điền vào của các chương trình email hoặc dịch vụ
khi gửi một email?

Select one or more:


Subject
Date
To
From
Phản hồi

The correct answers are: Date, From

Câu hỏi 11
Kiểu bộ nhớ nào sau đây là bộ nhớ không bị mất dữ liệu khi tắt điện? (Chọn tất cả áp
dụng.)
Select one or more:
SSD
Ổ đĩa flash USB
RAM

DVD
Phản hồi

The correct answers are: SSD, DVD, Ổ đĩa flash USB

Câu hỏi 12
Phát biểu nào là đúng khi nói đến CPU

Select one:
CPU được tạo bởi bộ nhớ RAM và ROM
CPU là viết tắt của Processing Unit
CPU nhắm đền phần mềm người sử dụng

CPU thường được tích hợp với một chip gọi là vi xử lý


Phản hồi

The correct answer is: CPU thường được tích hợp với một chip gọi là vi xử lý

Câu hỏi 13
Loại chuột sử dụng một cảm biến laser

Select one:
a. Chuột laser
d. Chuột không khí
b. Máy in laser

c. Mã vạch
Phản hồi

The correct answer is: a. Chuột laser

Câu hỏi 14
Safe Mode là gì?
Select one:
Thông báo lỗi trên Windows
Quá trình cập nhật firmware trên một thiết bị phần cứng
Một cách khác để khởi động lại Windows mà chỉ nạp những yếu tố cần thiết nhất
cho các chức năng cơ bản của Windows.

Giao thức mạng


Phản hồi

The correct answer is: Một cách khác để khởi động lại Windows mà chỉ nạp những yếu tố
cần thiết nhất cho các chức năng cơ bản của Windows.

Câu hỏi 15
Tên của các tính năng mà bạn có thể sử dụng để quản lý các tập tin trong bộ Office?

Select one:
Windows Explorer
Backstage View
Office File Manager

Choose File
Phản hồi

The correct answer is: Backstage View

Câu hỏi 16
Loại máy tính nào cung cấp dịch vụ khác nhau cho các máy khác kết nối với nhau trên
mạng?

Select one:
Máy trạm
Switch
Rack

Máy chủ
Phản hồi

The correct answer is: Máy chủ

Câu hỏi 17
Công nghệ nào cho phép người dùng có thể truy cập Internet ở bất cứ nơi đâu?

Select one:
ISDN
cellular
VPN
ADSL
Phản hồi

The correct answer is: cellular

Câu hỏi 18

46. Khi tạo ra các bảng trong cơ sở dữ liệu Access thì ta nên thực hiện theo trình tự sau

Select one:
A) Tạo liên kết, tạo khóa chính, nhập liệu
B) Tạo khóa chính, tạo liên kết, nhập liệu
D) Nhập liệu, tạo khóa chính, liên kết

C) Tạo khóa chính, nhập liệu, tạo liên kết


Phản hồi

The correct answer is: B) Tạo khóa chính, tạo liên kết, nhập liệu

Câu hỏi 19

Hệ thống số thập phân.

Select one:
Mở rộng rất nhiều
Giải mã
Thực hiện

Con người sử dụng để tính


Phản hồi
The correct answer is: Con người sử dụng để tính

Câu hỏi 20

Hãy chỉ ra đâu là phát biểu đúng về địa chỉ trong Excel 2010

Select one or more:


D4 không phải là địa chỉ ô trong excel
D4 là địa chỉ cột 4(cột D) và dòng 4

Địa chỉ một ô trong excel là địa chỉ cấu tạo từ địa chỉ cột và địa chỉ hàng
Phản hồi

The correct answers are: Địa chỉ một ô trong excel là địa chỉ cấu tạo từ địa chỉ cột và địa
chỉ hàng, D4 là địa chỉ cột 4(cột D) và dòng 4

Câu hỏi 21

Dạng view nào thường dùng để trình bày, thiết kế nội dung trong quá trình soạn thảo
slide trong MS Powerpoint 2010

Select one:
Normal
Slide show
Grid

List
Phản hồi

The correct answer is: Normal

Câu hỏi 22
Cổng external SATA. Cổng với mục đích đặc biệt cho phép bạn kết nối một SATA gắn
ngoài (Serial Advanced Technology Attachment).

Select one:
Cổng eSATA
USB 3.0
Card màn hình.

Cổng USB
Phản hồi

The correct answer is: Cổng eSATA

Câu hỏi 23

Phân biệt trang tính(sheet-bảng tính) và một sổ tính (book)?

Select one:
trang tính có thể được sử dụng trong các chương trình bảng tính khác
sổ tính là thuật ngữ được sử dụng khi bạn dùng nhiều hơn một trang tính trong một
file
sổ tính có thể được chia sẽ tự động bởi những người khác

sổ tính là toàn bộ tập tin chứa các trang tính


Phản hồi

The correct answer is: sổ tính là toàn bộ tập tin chứa các trang tính

Câu hỏi 24
ROM là viết tắt cụm từ nào sau đây?

Select one:
Random Output Measure
Resources of Memory
Từ thực đơn Start

Read Only Memory


Phản hồi

The correct answer is: Read Only Memory

Câu hỏi 25

Bạn thường có thể tùy chỉnh những gì khi cài đặt một ứng dụng?

Select one:
EULA
Khi loại bỏ các ứng dụng
Thư mục cài đặt

Shortcut nào được cài đặt


Phản hồi

The correct answer is: Thư mục cài đặt

Câu hỏi 26
Chuẩn mạng xác định không có máy tính trung tâm hoặc thiết bị trên mạng cần kiểm
soát khi dữ liệu có thể được truyền

Select one:
Latency (thời gian đợi)
server
T1 line

Chuẩn Ethernet (Ethernet)


Phản hồi

The correct answer is: Chuẩn Ethernet (Ethernet)

Câu hỏi 27

Công cụ nào để xem chính xác một báo cáo sẽ trông như thê nào khi in ra?

Select one:
View Normal
Print preview
Page Layout

Chỉ in ra mới biết


Phản hồi

The correct answer is: Print preview

Câu hỏi 28
Hình thức truyền thông nào là tốt nhất khi sự hồi đáp không cần khẩn cấp?

Select one:
tin nhắn văn bản
gửi tin nhắn tức thời
Email

Blog
Phản hồi

The correct answer is: gửi tin nhắn tức thời

Câu hỏi 29

Chỉ ra nhiệm vụ của hệ điều hành

Select one:
Tạo bảng tính
Quản lý tiến trình
Quản lý thư điện tử

Diệt virus
Phản hồi

The correct answer is: Quản lý tiến trình

Câu hỏi 30
Tuyên bố nào về các ổ đĩa trạng thái rắn là chính xác?

Select one:
Ổ đĩa thể rắn không có bộ phận chuyển động.
Ổ đĩa thể rắn có dung lượng lớn hơn so với ổ đĩa từ tính.
Ổ đĩa thể rắn không bao giờ được mang ra ngoài.

Ổ đĩa thể rắn là ít tốn kém hơn so với các ổ đĩa từ tính tương đối nhỏ.
Phản hồi

The correct answer is: Ổ đĩa thể rắn không có bộ phận chuyển động.

Câu hỏi 31

Mô hình mạng (topology network) trong đó cáp tạo thành một vòng khép kín với các
máy tính và thiết bị được sắp xếp theo vòng.

Select one:
Network.
ring network
star network.

home network.
Phản hồi

The correct answer is: ring network

Câu hỏi 32
Trình duyệt web là gì?

Select one:
Phần mềm được sử dụng để duyêt các website và các trang web được tìm thấy trên
World Wide Web.
Một ứng dụng mà bạn có thể sử dụng để truy cập Internet
Một ứng dụng mà bạn có thể sử dụng để gửi các thông tin email

Một ứng dụng sẽ hiển thị một trang web trên một máy tính hoặc thiết bị di động
Phản hồi

The correct answer is: Phần mềm được sử dụng để duyêt các website và các trang web
được tìm thấy trên World Wide Web.

Câu hỏi 33

Trong Microsoft Word 2010, để di chuyển con trỏ văn bản đến đầu đoạn văn bản tiếp
theo, ta sử dụng:

Select one:
Phím Home
Tổ hợp phím Ctrl + Home
Tổ hợp phím Ctrl + Down Arrow

Phím Page Down


Phản hồi

The correct answer is: Tổ hợp phím Ctrl + Down Arrow

Câu hỏi 34
Khi nào bạn sư dụng Quick Style để áp dụng định dạng?

Select one:
Khi bạn muốn định dạng chi tiết các loại văn bản như tiêu đề, nhan đề, vv
Khi bạn cần phải xác định các thanh dữ liệu đucợ trình bày trong 1 biểu đồ
Khi bản trình chiếu chỉ bao gồm các văn bản đơn thuần

Khi các chủ đề không có sẵn để sử dụng


Phản hồi

The correct answer is: Khi bạn muốn định dạng chi tiết các loại văn bản như tiêu đề, nhan
đề, vv

Câu hỏi 35

Tên của bộ công cụ và lệnh dọc theo phía trên của word 2010 đuợc gọi là gì?

Select one:
Command tab
Microsoft Ofice Strip

Ribbon
Phản hồi

The correct answer is: Ribbon

Câu hỏi 36
Trong Microsoft Excel, dạng địa chỉ sau đây, địa chỉ nào là địa chỉ tuyệt đối?

Select one:
B$2$:D$8$
B$2:D$8
$B2:$D8

$B$2:$D$8
Phản hồi

The correct answer is: $B$2:$D$8

Câu hỏi 37

Phỉ báng khác với vu khống như thế nào?

Select one:
Không có sự khác biệt.
Phỉ báng chỉ áp dụng khi nói về những người nổi tiếng.
Kết quả của việc vu khống bị phạt tiền nhiều hơn.

Vu khống chỉ xảy ra khi có những điều nói sai bằng lời nói trong khi đó phỉ báng là
bằng văn bản.
Phản hồi

The correct answer is: Vu khống chỉ xảy ra khi có những điều nói sai bằng lời nói trong
khi đó phỉ báng là bằng văn bản.

Câu hỏi 38
Trong PowerPoint 2010, dùng tổ hợp phím Ctrl +D để làm gì?

Select one:
Xóa slide đnag chọn
Chỉnh sưa slide đang chọn
Thêm mới một slide

Nhân bản slide đang chọn


Phản hồi

The correct answer is: Nhân bản slide đang chọn

Câu hỏi 39

Khi máy tính ở chế độ này, các chương trình đang mở sẽ được lưu vào trong bộ nhớ?

Select one:
Hibernate(ngủ đông)

Sleep(tạm nghỉ)
Phản hồi

The correct answer is: Sleep(tạm nghỉ)

Câu hỏi 40
Tốc độ truyền tải dữ liệu nào dưới đây là nhanh nhất?

Select one:
3 Gbps
3000000 bps
300 Mbps

300 Kbps
Phản hồi

The correct answer is: 3 Gbps

Câu hỏi 41

Bạn đang xem xét các tiêu chuẩn không dây có sẵn trên router không dây của bạn. Lựa
chọn nào sau đây là tiêu chuẩn hợp lệ của 802.11?

Select one or more:


802.11t
802.11ac
802.11n

802.11cd
Phản hồi

The correct answers are: 802.11ac, 802.11n

Câu hỏi 42

Câu nào đúng về chức năng undo?

Select one:
Hủy bỏ các hành động vừa thực hiện

Lặp lại lệnh


Phản hồi

The correct answer is: Hủy bỏ các hành động vừa thực hiện

Câu hỏi 43

Để sắp xếp và lọc dữ liệu trong Excel ta dùng chức năng nào sau đây?

Select one:
Find and Filter
Sort and Filter

Find and replace


Phản hồi

The correct answer is: Sort and Filter

Câu hỏi 44

Những loại máy tính nào sau đây có phần cứng rất mạnh và được sử dụng để cung cấp
các dịch vụ chuyên nghiệp cho các máy tính khác trên mạng?

Select one:
Máy Tính Xách Tay
Máy tính bảng
Điện thoại thông minh

Máy chủ
Phản hồi
The correct answer is: Máy chủ

Câu hỏi 45

Trong access, trường dữ liệu nào có thế tăng giá trị một cách tự động?

Select one:
Auto Increment
Auto Number
Auto value

Auto Evaluate
Phản hồi

The correct answer is: Auto Number

Câu hỏi 46

Thiết bị nào KHÔNG phải là thiết bị ngoại vi của máy tính để bàn?

Select one:
Máy nghe nhạc MP3
Loa
Chuột

Máy in
Phản hồi

The correct answer is: Máy nghe nhạc MP3

Câu hỏi 47
Điều gì xảy ra khi bạn nhấn Ctrl+N trong một chương trình Office?

Select one:
Màn hình lưu trữ một tài liệu mới xuất hiện
Một tập tin mới để trống được tạo
Xuất hiện màn hình tạo một file mới

Một phiên làm việc mới của chương trình được bắt đầu
Phản hồi

The correct answer is: Một phiên làm việc mới của chương trình được bắt đầu

Câu hỏi 48

Số lượng điểm ảnh theo chiều ngang và theo chiều dọc trong một thiết bị hiển thị

Select one:
a. Giám sát
d. Chuột
c. Độ phân giải

b. Đầu ra
Phản hồi

The correct answer is: c. Độ phân giải

Câu hỏi 49
Trong Microsoft Word 2010, cách nào sau đây dùng để viết (bỏ) chữ chỉ số trên?

Select one:
Bấm tổ hợp phím CTRL +”T”
Bấm tổ hợp phím SHIFT +”=”
Bấm tổ hợp phím CTRL+SHIFT +”=”

Bấm tổ hợp phím ALT và F8


Phản hồi

The correct answer is: Bấm tổ hợp phím CTRL+SHIFT +”=”

Câu hỏi 50

Cách khởi động Microsoft Excel?

Select one:
Click Start, All Programs, Microsoft Office,Microsoft Excel 2010
Click Start,Microsoft Office, Microsoft Excel 2010
Click Start, Programs, Microsoft Excel 2010

Click Start, All Programs,Microsoft Excel 2010


Phản hồi

The correct answer is: Click Start, All Programs, Microsoft Office,Microsoft Excel 2010

Câu hỏi 51
Phát biểu nào là đúng đối với các địa chỉ email

Select one:
Các địa chỉ email được tạo thành bởi hai phần chính: tên người dùng và tên miền. Cả
hai phần được phân cách bởi ký hiệu @
Có thể có tên người dùng giống nhau trong cùng một tên miền
Tên người dùng của địa chỉ email được cấp bởi nhà cung cấp (supplier)

Các địa chỉ email được tạo thành bởi hai phần chính: tên người dùng và tên miền. Cả
hai phần được phân cách bởi ký hiệu #
Phản hồi

The correct answer is: Các địa chỉ email được tạo thành bởi hai phần chính: tên người
dùng và tên miền. Cả hai phần được phân cách bởi ký hiệu @

Câu hỏi 52

Bạn cần phải rời khỏi máy tính của bạn không sử dụng trong một vài phút, và bạn muốn
bảo vệ nó. Bạn không muốn phải đóng tất cả các ứng dụng của bạn hoặc lưu công việc
của bạn đang làm bởi vì bạn sẽ trở lại làm việc ngay lập tức. Lựa chọn nào sau đây sẽ
giúp bạn làm điều này?

Select one or more:


Switch User
Lock
Log off

Shut down
Phản hồi

The correct answers are: Lock, Switch User


Câu hỏi 53

Tùy chọn nào dưới đây là các bộ đinh dạng được thiết lập, đặt tên và lưu lại?

Select one:
Format
View
Style

Toolbar
Phản hồi

The correct answer is: Style

Câu hỏi 54

Một phần tỉ của một giây.

Select one:
Bus mở rộng
Đơn vị kiểm soát
Card âm thanh

Một nano giây (ns) .


Phản hồi

The correct answer is: Một nano giây (ns) .

Câu hỏi 55
Những máy tính và thiết bị di động làm việc trên một mạng dựa vào máy chủ (server)
cho nguồn tài nguyên của nó.

Select one:
SMS
Latency (thời gian đợi)
clients.

WiMAX
Phản hồi

The correct answer is: clients.

Câu hỏi 56

Trong khi soạn thảo văn bản với Microsoft word 2010, nếukết thúc 1 đoạn (Paragraph) và
muốn sang 1đoạn mới

Select one:
Bấm tổ hợp phím Shift + Enter
Bấm tổ hợp phím Ctrl – Enter
Bấm phím Enter

Word 2010 tự động, không cần bấm phím


Phản hồi

The correct answer is: Bấm phím Enter

Câu hỏi 57
26. Những thiết bị nào sau đây được xem là thiết bị xuất? (Chọn tất cả áp dụng.)

Select one or more:


D. Bàn phím
C. Microphone
A. Màn hình

B. Loa
Phản hồi

The correct answers are: A. Màn hình, B. Loa

Câu hỏi 58

GUI là viết tắt của?

Select one:
Graphical User Interface
Good User Interface
Great User Interface

Graphics User Interaction


Phản hồi

The correct answer is: Graphical User Interface

Câu hỏi 59
Toán tử tìm kiếm là gì trong bối cảnh của công cụ tìm kiếm?

Select one:
Những từ có thể được thêm vào công cụ tìm kiếm để tăng số lượng các kết quả tìm
kiếm
Những từ có thể được thêm vào công cụ tìm kiếm để giúp thu hẹp kết quả của bạn
Những từ có thể được thêm vào công cụ tìm kiếm để tìm giá trực tuyến

Những từ có thể được thêm vào công cụ tìm kiếm để làm phức tạp việc tìm kiếm hơn
Phản hồi

The correct answer is: Những từ có thể được thêm vào công cụ tìm kiếm để giúp thu hẹp
kết quả của bạn

Câu hỏi 60

Thiết bị LAN nào có thể kết nối hai hệ thống riêng lẻ hoặc nhiều mạng với nhau?

Select one:
hub
bridge
switch

router
Phản hồi

The correct answer is: switch

Câu hỏi 1
Lựa chọn nào sau đây là đặc điểm của các hệ điều hành hiện đại?

Select one or more:


Đa nhiệm.
Có thể được sử dụng trong một thời gian hạn chế.
Không thể học được.

Thời gian thực.


Phản hồi

The correct answers are: Thời gian thực., Đa nhiệm.

Câu hỏi 2

Bất kỳ thành phần phần cứng truyền tải thông tin với một hoặc nhiều người

Select one:
d. Con trỏ
c. Thiết bị trỏ
b. Thiết bị đầu vào

a. Thiết bị đầu ra
Phản hồi

The correct answer is: a. Thiết bị đầu ra

Câu hỏi 3
Bạn muốn sử dụng Task Manager để xem cách sử dụng bộ nhớ RAM và lịch sử sử dụng.
Mục gì trong Task Manager cung cấp một biểu đồ chi tiết này?{

Select one:
Performance
Processes
Resource Monitor

Services
Phản hồi

The correct answer is: Performance

Câu hỏi 4

36. Việc sử dụng đúng các * (dấu sao) khi tìm kiếm trên Google hay Bing có ý nghĩa gì?

Select one:
A. Thêm nó để đặt một từ hoặc cụm từ trong dấu ngoặc kép.
B. Thêm nó như là công cụ để tìm giá.
C. Thêm nó như là một đại diện cho bất kỳ nội dung chưa biết.

D. Thêm nó để tìm các chủ đề theo xu hướng trên các mạng xã hội như Twitter.
Phản hồi

The correct answer is: C. Thêm nó như là một đại diện cho bất kỳ nội dung chưa biết.

Câu hỏi 5
Chức năng nào trong word 2010 cho phép tùy chỉnh khoảng cách giữa các đoạn trong
văn bản

Select one:
Character spacing
Option spacing
Spacing

Toolbar
Phản hồi

The correct answer is: Spacing

Câu hỏi 6

Những hoạt động nào sau đây có thể được thực hiện với một ứng dụng giải trí cá nhân?

Select one:
Soạn thảo văn bản
Xem phim
Tạo cơ sở dữ liệu

Soạn nhạc
Phản hồi

The correct answer is: Xem phim

Câu hỏi 7
Làm thế nào bạn có thể tăng dung lượng không gian trống trên đĩa cứng của máy tính?
(Chọn tất cả áp dụng.)

Select one:
Chọn tập tin và nhấn phím Delete trên bàn phím của bạn.
Chọn tập tin và nhấn Shift + Delete trên bàn phím của bạn.
Right-click vào file và chọn Delete.

Chọn tập tin và nhấn Ctrl + Delete trên bàn phím của bạn.
Phản hồi

The correct answer is: Chọn tập tin và nhấn Shift + Delete trên bàn phím của bạn.

Câu hỏi 8

45. Một khóa chính phải

Select one:
B) Không được rỗng
D) Có giá trị duy nhất (không trùng nhau); không được rỗng; xác định duy nhất một
mẫu tin
C) Xác định duy nhất một mẫu tin

A) Có giá trị duy nhất (không trùng nhau)


Phản hồi

The correct answer is: D) Có giá trị duy nhất (không trùng nhau); không được rỗng; xác
định duy nhất một mẫu tin

Câu hỏi 9
Trong Word, phím tắt nào được sử dụng để di chuyển nhanh về đầu dòng?

Select one:
Ctrl+Home
Home
PgDn-Page Down

Ctrl+ Down Arrow


Phản hồi

The correct answer is: Home

Câu hỏi 10

Người và máy tính giao tiếp với nhau thông qua

Select one:
Chuột.
Hệ điều hành.
Bàn phím.

Đĩa cứng.
Phản hồi

The correct answer is: Hệ điều hành.

Câu hỏi 11
Trong Microsoft Word 2010, để di chuyển con trỏ văn bản đến đầu đoạn văn bản tiếp
theo, ta sử dụng:

Select one:
Phím Home
Tổ hợp phím Ctrl + Down Arrow
Tổ hợp phím Ctrl + Home

Phím Page Down


Phản hồi

The correct answer is: Tổ hợp phím Ctrl + Down Arrow

Câu hỏi 12

Các chức năng của một VPN là gì?

Select one:
Mã hóa các gói dữ liệu từ các thiết bị gửi và nhận
Tạo một kết nối point-to-point trên mạng công cộng
Bảo vệ một mạng từ khác

Mã hóa các gói dữ liệu từ các thiết bị nhận và gửi


Phản hồi

The correct answer is: Tạo một kết nối point-to-point trên mạng công cộng

Câu hỏi 13
37. Lựa chọn nào sau đây là công cụ tìm kiếm? (Chọn tất cả áp dụng.)

Select one or more:


B. Google
D. Yahoo!
C. Bing

A. Facebook
Phản hồi

The correct answers are: B. Google, C. Bing, D. Yahoo!

Câu hỏi 14

__________ lưu giữ các chỉ lệnh khởi đầu vì nó cho phép các máy tính dễ dàng để cập nhật
nội dung của nó.

Select one:
2 loại SOF bộ nhớ cache.
Kết nối và cổng
Hầu hết các máy tính sử dụng bộ nhớ flash để

Bộ nhớ flash.
Phản hồi

The correct answer is: Hầu hết các máy tính sử dụng bộ nhớ flash để

Câu hỏi 15
33. Dùng toán tử tìm kiếm “tên site:” để làm gì?

Select one:
C. Không bao gồm các kết quả từ một trang web hoặc tên miền nhất định
A. Có kết quả về một chủ đề nhất định
D. Giúp bạn tìm thấy giá trên một tên miền nhất định

B. Có kết quả từ một trang web hoặc tên miền nhất định
Phản hồi

The correct answer is: B. Có kết quả từ một trang web hoặc tên miền nhất định

Câu hỏi 16

Tùy chọn nào dưới đây là nhóm (Group) trong tab Insert trên Ribbon?

Select one:
Font
Paragraph
Illustration

Page layout
Phản hồi

The correct answer is: Illustration

Câu hỏi 17
L1 và L2 cache là gì?

Select one:
Hệ thống bus
2 loại SOF cache.
Các mô-đun bộ nhớ

2 loại bộ nhớ cache


Phản hồi

The correct answer is: 2 loại bộ nhớ cache

Câu hỏi 18

Internet là gì?

Select one or more:


Một mạng với nhiều máy tính và các thiết bị
Các mạng toàn cầu kết nối với nhau mà sử dụng giao thức truyền thông theo một
tiêu chuẩn để trao đổi dữ liệu và thông tin giữa chúng
Các mạng vật lý của máy tính và các thiết bị (điện thoại thông minh, máy tính bảng,
vv) trên khắp thế giới

Mỗi website và trang web trên thế giới


Phản hồi

The correct answers are: Các mạng vật lý của máy tính và các thiết bị (điện thoại thông
minh, máy tính bảng, vv) trên khắp thế giới, Mỗi website và trang web trên thế giới

Câu hỏi 19
Một giá trị số có thể được xem là giá trị nhãn nếu có ….. đứng trước?

Select one:
Tilde(~)
Exclamation(!)
Apostrophe(‘)

Hash(#)
Phản hồi

The correct answer is: Apostrophe(‘)

Câu hỏi 20

Trong Excel thông báo lỗi #REF! Có nghĩa là gì?

Select one:
Khi 1 ô có định dạng là tiền tệ nhưng lại chứa dữ liệu loại text
Khi ô tham chiếu là rỗng
Khi ô tham chiếu không hợp lệ

Khi 1 ô chứa một số với 2 dấu chấm thập phân


Phản hồi

The correct answer is: Khi ô tham chiếu không hợp lệ

Câu hỏi 21
Firmware là gì?

Select one:
Phần mềm đầu tiên chạy trên thiết bị phần cứng khi nó được bật lên
Driver (phần mềm điều khiển thiết bị ngoại vi)
Hệ điều hành

Trình duyệt web


Phản hồi

The correct answer is: Phần mềm đầu tiên chạy trên thiết bị phần cứng khi nó được bật
lên

Câu hỏi 22

Phân biệt trang tính(sheet-bảng tính) và một sổ tính (book)?

Select one:
sổ tính là thuật ngữ được sử dụng khi bạn dùng nhiều hơn một trang tính trong một
file
sổ tính có thể được chia sẽ tự động bởi những người khác
sổ tính là toàn bộ tập tin chứa các trang tính

trang tính có thể được sử dụng trong các chương trình bảng tính khác
Phản hồi

The correct answer is: sổ tính là toàn bộ tập tin chứa các trang tính

Câu hỏi 23
Cho biết phần mở rộng của chương trình Microsoft Access?

Select one:
*.doc, *.docx
*.pptx
*.accdb

*.xlsx
Phản hồi

The correct answer is: *.accdb

Câu hỏi 24

RAM viết tắt của cụm từ nào dưới đây?

Select one:
Random Access Memory
Resources of Memory
StoRage of Memory

Random Output Measure


Phản hồi

The correct answer is: Random Access Memory

Câu hỏi 25
38. Những thông tin nào sau đây được hiển thị cho mỗi kết quả tìm kiếm khi tìm kiếm
trên Google hay Bing? (Chọn tất cả áp dụng.)

Select one or more:


B. Các màu
A. Các tiêu đề
C. Các URL

D. Các mô tả
Phản hồi

The correct answers are: A. Các tiêu đề, C. Các URL, D. Các mô tả

Câu hỏi 26

Khi bạn bật máy tính , hệ thống sẽ hiển thị cái gì trước tiên?

Select one:
kết nối điên
kết nối mạng
Hệ điều hành

Chương trình phần mềm được cài đặt


Phản hồi

The correct answer is: Hệ điều hành

Câu hỏi 27
Theo mặc định, mỗi sổ tính(Workbook) có 3 trang tính Sheet1, Sheet2, Sheet3. Để chèn
thêm 1 trang tính mới giưa Sheet 1 và Sheet 3, tùy chọn nào dưới đây là thao tác sẽ sử
dụng?

Select one:
Nhấp chuột phải vào Sheet 3 và chọn insert
Nhấp chuột phải vào Sheet 1 và chọn insert
Không có thao tác nào đúng

Nhấp chuột phải vào Sheet 2 và chọn insert


Phản hồi

The correct answer is: Nhấp chuột phải vào Sheet 2 và chọn insert

Câu hỏi 28

ROM là viết tắt cụm từ nào sau đây?

Select one:
Read Only Memory
Random Output Measure
Từ thực đơn Start

Resources of Memory
Phản hồi

The correct answer is: Read Only Memory

Câu hỏi 29
Lựa chọn nào sau đây là những đặc điểm của lưu trữ đám mây?

Select one:
Dữ liệu của bạn được lưu trữ trên một máy chủ vật lý duy nhất.
Dữ liệu của bạn có thể được phục hồi từ bất cứ nơi nào bất cứ lúc nào không cần kết
nối mạng.
Dữ liệu của bạn có thể được phục hồi chỉ trong một thời gian giới hạn.

Dữ liệu của bạn có thể được truy cập từ các máy tính và các thiết bị khác nhau với
một kết nối Internet miễn là bạn có các thông tin chính xác để truy cập nó.
Phản hồi

The correct answer is: Dữ liệu của bạn có thể được truy cập từ các máy tính và các thiết bị
khác nhau với một kết nối Internet miễn là bạn có các thông tin chính xác để truy cập nó.

Câu hỏi 30

26. Những thiết bị nào sau đây được xem là thiết bị xuất? (Chọn tất cả áp dụng.)

Select one or more:


A. Màn hình
D. Bàn phím
B. Loa

C. Microphone
Phản hồi

The correct answers are: A. Màn hình, B. Loa

Câu hỏi 31
Máy tính sẽ thực hiện việc gì khi bạn khởi động một chương trình ứng dụng?

Select one:
Đóng tất cả các chương trình ứng dụng khác đang được mở
Lưu trữ các tập tin làm việc trước đó của chương trình ứng dụng
Nạp một bản sao của các chỉ dẫn hoạt động của chương trình vào bộ nhớ RAM

Kiểm tra dung lượng còn trống trên ổ đĩa cứng


Phản hồi

The correct answer is: Nạp một bản sao của các chỉ dẫn hoạt động của chương trình vào
bộ nhớ RAM

Câu hỏi 32

48. Để lấy dữ liệu từ bảng “Phatsinh” thêm vào cuối bảng “Chungtu”, ta dùng

Select one:
D) Select Query
B) Make-Table Query
A) Update Query

C) Append Query
Phản hồi

The correct answer is: C) Append Query

Câu hỏi 33
Tùy chọn nào dùng để thiết lập mặc định cách ngày tháng được hiển thị trong excel?

Select one:
Định dạng ngày mặc định trong Format Cells
Region and Language trong Control panel
Cài đặt mặc định thông qua việc cài đặt Office

Mục Advanced trong Excel Options


Phản hồi

The correct answer is: Region and Language trong Control panel

Câu hỏi 34

13. Lựa chọn nào sau đây là ví dụ về một URL?

Select one:
D. http://www.microsoft.com
john.smith@email.com
B. #twitter

C. ☺

Phản hồi

The correct answer is: D. http://www.microsoft.com

Câu hỏi 35
21. URL là gì? (Chọn tất cả áp dụng.)

Select one or more:


D. Địa chỉ của một máy chủ web (WebServer)
C. Các vị trí mạng của một máy tính
B. Uniform Resource Locator

A. Địa chỉ của một Website hoặc một trang web trên WWW
Phản hồi

The correct answers are: A. Địa chỉ của một Website hoặc một trang web trên WWW, B.
Uniform Resource Locator

Câu hỏi 36

3. Lựa chọn nào sau đây là đặc điểm của các hệ điều hành hiện đại? (Chọn tất cả áp
dụng.)

Select one or more:


D. Có thể được sử dụng trong một thời gian hạn chế.
B. Đa nhiệm.
A. Thời gian thực.

C. Không thể học được.


Phản hồi

The correct answers are: A. Thời gian thực., B. Đa nhiệm.

Câu hỏi 37
Phát biểu nào là ĐÚNG khi nói đến bộ nhớ ROM và RAM

Select one:
Bộ nhớ ROM thường được sử dụng bởi các chương trình và ứng dụng để lưu trữ tạm
thời các kết quả của quá trình thực hiện. Bộ nhớ RAM được dùng để lưu các phần mềm
cơ sở trên các thiết bị máy tính
Bộ nhớ RAM là bộ nhớ đọc và ghi, trong khi ROM là bộ nhớ chỉ đọc
RAM và ROM hai bộ nhớ truy cập ngẫu nhiên

RAM là bộ nhớ không biến động. Nói cách khác, bộ nhớ RAM không bị xóa khi máy
tính đã tắt, Bộ nhớ ROM bị xóa khi máy tính tắt.
Phản hồi

The correct answer is: Bộ nhớ RAM là bộ nhớ đọc và ghi, trong khi ROM là bộ nhớ chỉ
đọc

Câu hỏi 38

43. Bạn vừa mua một bộ định tuyến không dây mới và muốn tăng cường an ninh. Lựa
chọn nào sau đây cung cấp mức độ bảo mật cao nhất?

Select one:
D. WPA2
C. WEP
A. TCP / IP

B. WPA
Phản hồi

The correct answer is: D. WPA2

Câu hỏi 39
Hai tổ hợp phím tắt nào mà bạn có thể sử dụng để sao chép và dán một tập tin vào một
vị trí khác?

Select one:
Ctrl + X và Ctrl + V
Ctrl + X và Ctrl + P
Ctrl + C và Ctrl + V

Ctrl + C và Ctrl + X
Phản hồi

The correct answer is: Ctrl + C và Ctrl + V

Câu hỏi 40

Khái niệm nào cho biết hệ điều hành thực thi nhiều tiến trình khác nhau cùng lúc?

Select one:
Đa nhiệm
Đơn nhiệm
Đa người dùng

Đa phiên
Phản hồi

The correct answer is: Đa nhiệm

Câu hỏi 41
Khi bật máy tính lên, bạn thấy màn hình máy tính của bạn là màu đen, bạn nên làm gì để
khắc phục vấn đề này?

Select one or more:


Kiểm tra xem màn hình được bật chưa.
Kiểm tra xem màn hình đã được gắn đúng vào ổ cắm điện không
Kiểm tra xem màn hình có bị bụi bẩn không.

Kiểm tra xem màn hình được kết nối đúng với máy tính chưa.
Phản hồi

The correct answers are: Kiểm tra xem màn hình được bật chưa., Kiểm tra xem màn hình
được kết nối đúng với máy tính chưa., Kiểm tra xem màn hình đã được gắn đúng vào ổ
cắm điện không

Câu hỏi 42

Khi trình bày Table trong Word 2010, để gõkí tự Tab bạn thực hiện thao tác nào?

Select one:
Alt + Tab
Ctrl + Tab
Tab

Shift + Tab
Phản hồi

The correct answer is: Ctrl + Tab

Câu hỏi 43
Lựa chọn nào sao đây là hệ điều hành?

Select one or more:


Microsoft Office
Windows
Hardware

Android
Phản hồi

The correct answers are: Windows, Android

Câu hỏi 44

40. Lựa chọn nào sau đây là ví dụ của các mật khẩu mạnh? (Chọn tất cả áp dụng.)

Select one:
D. Th1s1 $ Year2015
C. H3Ll0K1ttY
B. hellokitty

A. 1234567
Phản hồi

The correct answer is: D. Th1s1 $ Year2015

Câu hỏi 45
Những thiết bị nào sau đây được xem là thiết bị xuất?

Select one:
Màn hình
Microphone
Webcam

Bàn phím
Phản hồi

The correct answer is: Màn hình

Câu hỏi 46

Thiết bị đầu ra âm thanh phát ra âm thanh

Select one:
a. Máy in
d. Loa
b. Bút

c. Điểm ảnh
Phản hồi

The correct answer is: d. Loa

Câu hỏi 47
Chọn 4 loại hiệu ứng cho đối tượng có trong tab Animation

Select one or more:


Emphasis
Fast
Motion Paths
Slow
Entrance

Exit
Phản hồi

The correct answers are: Entrance, Motion Paths, Emphasis, Exit

Câu hỏi 48

Cổng external SATA. Cổng với mục đích đặc biệt cho phép bạn kết nối một SATA gắn
ngoài (Serial Advanced Technology Attachment).

Select one:
Card màn hình.
Cổng eSATA
Cổng USB

USB 3.0
Phản hồi

The correct answer is: Cổng eSATA

Câu hỏi 49
Khi nào thì bạn nên bấm phím Enter để nhập văn bản?

Select one:
khi bạn đến cuối của mỗi dòng ở lề phải
Khi bạn đến cuối của dòng đầu tiên để bắt đầu viết từ cho mỗi dòng sau
Khi bạn đến cuối của một đoạn văn hoặc khi bạn muốn chèn một dòng trống

khi lần đầu tiên bạn mở tài liệu để di chuyển con trỏ văn bản ra khỏi khu vực tiêu đề
Phản hồi

The correct answer is: Khi bạn đến cuối của một đoạn văn hoặc khi bạn muốn chèn một
dòng trống

Câu hỏi 50

Những phát biểu nào là đúng

Select one:
Một máy tính với bộ vi xử lý có tốc độ 2 GHz thì có tốc độ gấp đôi máy tính có vi xử
lý tốc độ 1GHz
Một bộ vi xử lý có số Gigahertz (GHz) lớn thì nhanh hơn bộ vi xử lý với kiến trúc khác
có số Gigahertz nhỏ hơn
Tốc độ của hệ thống chỉ nhanh như tốc độ của bộ vi xử lý

Tốc độ của một bộ vi xử lý được đo bằng Hertz (Hz)


Phản hồi

The correct answer is: Tốc độ của một bộ vi xử lý được đo bằng Hertz (Hz)

Câu hỏi 51
Chọn trạng thái tiết kiệm điện năng nhất, lưu lại tập tin và các chương trình trên đĩa và
tắt máy tính.

Select one:
Block
Battery Saver
Hibernation

Hybrid sleep
Phản hồi

The correct answer is: Hibernation

Câu hỏi 52

Chọn phát biểu đúng nhất về việc sử dụng mẫu thiết kế (themes) trong MS Powerpoint

Select one:
Người dùng có thể tạo ra một số themes mới và chỉ có thể áp dụng trên bản trình
chiếu đang mở.
Người dùng chỉ có thể sử dụng các themes sẵn có trong thư viện của chương trình
Người dùng không thể sử dụng một themes bên ngoài vào bài báo cáo của mình

Người dùng có thể tạo ra một số themes mới và áp dụng trên nhiều bản trình chiếu.
Phản hồi

The correct answer is: Người dùng có thể tạo ra một số themes mới và áp dụng trên
nhiều bản trình chiếu.

Câu hỏi 53
Một phần tỉ của một giây.

Select one:
Đơn vị kiểm soát
Card âm thanh
Một nano giây (ns) .

Bus mở rộng
Phản hồi

The correct answer is: Một nano giây (ns) .

Câu hỏi 54

Hệ thống số thập phân.

Select one:
Giải mã
Con người sử dụng để tính
Mở rộng rất nhiều

Thực hiện
Phản hồi

The correct answer is: Con người sử dụng để tính

Câu hỏi 55
Thành phần bên trong nào thực hiện các tính toán và các phép toán logic?

Select one:
Bo mạch chủ
Các chip RAM
ROM –BIOS

Bộ vi xử lý
Phản hồi

The correct answer is: Bộ vi xử lý

Câu hỏi 56

Lệnh nào sau đây mà bạn có thể sử dụng để kiểm tra kết nối giữa hai thiết bị trên mạng

Select one:
Google
ipconfig
FTP

ping
Phản hồi

The correct answer is: ping

Câu hỏi 57
Sử dụng …….. trước một từ để báo với các công cụ tìm kiếm loại trừ tất cả các trang có
chứa từ đó

Select one:
Dấu trừ -
Từ Without
Dấu ngoặc móc {}

Dấu ngoặc đơn ()


Phản hồi

The correct answer is: Dấu trừ -

Câu hỏi 58

BIOS của máy tính là một ……. chứa các thủ tục ở mức thấp nhất. Nó cho phép máy tính
có thể chạy, kích hoạt máy khởi động, chuẩn bị môi trường để chuyển điều khiển cho hệ
điều hành trong bộ nhớ RAM.

Select one:
Firmware
Slot
Memory

Socket
Phản hồi

The correct answer is: Firmware

Câu hỏi 59
Đâu là thiết bị vừa nhập, vừa xuất?

Select one:
Màn hình, máy in
Màn hình cảm ứng
Ổ cứng, chip, ram

Bàn phím, chuột, chuột cảm ứng


Phản hồi

The correct answer is: Màn hình cảm ứng

Câu hỏi 60

May tinh

Select one:
ngủ
Nghe nhac
Choi

nghỉ
Phản hồi

The correct answer is: Nghe nhac

Câu hỏi 1
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Trong Microsoft Power Point 2010, phần mở rộng của tập tin trình chiếu là:

Select one:
BMP
DOCX
TXT

PPTX
Phản hồi

The correct answer is: PPTX

Câu hỏi 2
Không trả lời
Đạt điểm 1,00

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

9. Những chương trình nào sau đây bạn có thể sử dụng để xem các ứng dụng đang chạy
trên máy tính Windows của bạn?

Select one:
C. Task Manager
A. Windows Update
B. Windows Media Player

D. Control Panel
Phản hồi

The correct answer is: C. Task Manager

Câu hỏi 3
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Hệ thống số thập phân.

Select one:
Mở rộng rất nhiều
Thực hiện
Giải mã

Con người sử dụng để tính


Phản hồi

The correct answer is: Con người sử dụng để tính

Câu hỏi 4
Không trả lời
Đạt điểm 1,00

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Phương pháp xử lý có sử dụng nhiều bộ xử lý đồng thời để thực hiện một chương trình
duy nhất hoặc nhiệm vụ, để tăng tốc độ thời gian xử lý.

Select one:
Xử lý
Xử lý lõi kép
Xử lý song song

Cổng nối tiếp


Phản hồi

The correct answer is: Xử lý song song

Câu hỏi 5
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Tại sao bạn muốn tùy chỉnh một phong cách trình bày dấu hoa thị (bullet style) cho một
danh sách?

Select one:
Để thay đổi phong cách danh sách từ dấu hoa thị thành đánh số
Để thụt lề trái cho danh sách
Để tạo ra một hình thức trình bày khác cho tài liệu

Để thay đổi phong cách danh sách từ đánh số sang dấu hoa thị
Phản hồi

The correct answer is: Để tạo ra một hình thức trình bày khác cho tài liệu

Câu hỏi 6
Không trả lời
Đạt điểm 1,00

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Hình thức truyền thông nào là tốt nhất khi sự hồi đáp không cần khẩn cấp?

Select one:
Email
Blog
gửi tin nhắn tức thời

tin nhắn văn bản


Phản hồi

The correct answer is: gửi tin nhắn tức thời

Câu hỏi 7
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

20. Internet là gì? (Chọn tất cả các câu đúng.)

Select one or more:


A. Một mạng với nhiều máy tính và các thiết bị
B. Các mạng vật lý của máy tính và các thiết bị (điện thoại thông minh, máy tính bảng,
vv) trên khắp thế giới
D. Các mạng toàn cầu kết nối với nhau mà sử dụng giao thức truyền thông theo một tiêu
chuẩn để trao đổi dữ liệu và thông tin giữa chúng.

C. Mỗi website và trang web trên thế giới


Phản hồi

The correct answers are: B. Các mạng vật lý của máy tính và các thiết bị (điện thoại thông
minh, máy tính bảng, vv) trên khắp thế giới, D. Các mạng toàn cầu kết nối với nhau mà sử
dụng giao thức truyền thông theo một tiêu chuẩn để trao đổi dữ liệu và thông tin giữa
chúng.

Câu hỏi 8
Không trả lời
Đạt điểm 1,00

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Html là viết tắt của ?

Select one:
Hypertext Markup Language
Hypertext Markup Links
Help Management Links

Hypertext Management Logic


Phản hồi

The correct answer is: Hypertext Markup Language

Câu hỏi 9
Không trả lời
Đạt điểm 1,00

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Lịch sử duyệt web trong trình duyệt web là gì?

Select one:
Các trang web mà bạn đã đăng nhập vào
Một bản ghi đầy đủ các website và các trang web mà bạn đã không truy cập vào Web
Một bản ghi đầy đủ các website và các trang web mà bạn đã truy cập

Một bản ghi đầy đủ các email mà bạn đã nhận được


Phản hồi

The correct answer is: Một bản ghi đầy đủ các website và các trang web mà bạn đã truy
cập

Câu hỏi 10
Không trả lời
Đạt điểm 1,00

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

31. BIOS là gì? (Chọn tất cả áp dụng.)

Select one or more:


C. Firmware phụ trách việc khởi tạo và kiểm tra tất cả các thành phần phần cứng của máy
tính
B. Phần mềm được chạy khi hệ điều hành khởi động
D. Hệ thống xuất nhập cơ bản

A. Firmware với giao diện người dùng


Phản hồi

The correct answers are: A. Firmware với giao diện người dùng, C. Firmware phụ trách
việc khởi tạo và kiểm tra tất cả các thành phần phần cứng của máy tính, D. Hệ thống xuất
nhập cơ bản
Câu hỏi 11
Không trả lời
Đạt điểm 1,00

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Trong PowerPoint 2010, dùng tổ hợp phím Ctrl +D để làm gì?

Select one:
Xóa slide đnag chọn
Thêm mới một slide
Nhân bản slide đang chọn

Chỉnh sưa slide đang chọn


Phản hồi

The correct answer is: Nhân bản slide đang chọn

Câu hỏi 12
Không trả lời
Đạt điểm 1,00

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Dạng view nào thường dùng để trình bày, thiết kế nội dung trong quá trình soạn thảo
slide trong MS Powerpoint 2010

Select one:
List
Slide show
Normal

Grid
Phản hồi

The correct answer is: Normal

Câu hỏi 13
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

15. LAN đại diện cho:

Select one:
D. Local area nature (tính chất khu vực địa phương)
B. Wide area network (mạng diện rộng)
A. Local area network (mạng cục bộ)

C. Legal area network (mạng diện pháp lý)


Phản hồi

The correct answer is: A. Local area network (mạng cục bộ)

Câu hỏi 14
Không trả lời
Đạt điểm 1,00

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

45. Một khóa chính phải

Select one:
D) Có giá trị duy nhất (không trùng nhau); không được rỗng; xác định duy nhất một mẫu
tin
B) Không được rỗng
C) Xác định duy nhất một mẫu tin

A) Có giá trị duy nhất (không trùng nhau)


Phản hồi

The correct answer is: D) Có giá trị duy nhất (không trùng nhau); không được rỗng; xác
định duy nhất một mẫu tin

Câu hỏi 15
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Số lượng điểm ảnh theo chiều ngang và theo chiều dọc trong một thiết bị hiển thị

Select one:
b. Đầu ra
d. Chuột
c. Độ phân giải

a. Giám sát
Phản hồi

The correct answer is: c. Độ phân giải

Câu hỏi 16
Không trả lời
Đạt điểm 1,00

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Toán tử tìm kiếm là gì trong bối cảnh của công cụ tìm kiếm?

Select one:
Những từ có thể được thêm vào công cụ tìm kiếm để tìm giá trực tuyến
Những từ có thể được thêm vào công cụ tìm kiếm để tăng số lượng các kết quả tìm kiếm
Những từ có thể được thêm vào công cụ tìm kiếm để giúp thu hẹp kết quả của bạn

Những từ có thể được thêm vào công cụ tìm kiếm để làm phức tạp việc tìm kiếm hơn
Phản hồi

The correct answer is: Những từ có thể được thêm vào công cụ tìm kiếm để giúp thu hẹp
kết quả của bạn

Câu hỏi 17
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Khi máy tính ở chế độ này, các chương trình đang mở sẽ được lưu vào trong bộ nhớ?

Select one:
Hibernate(ngủ đông)

Sleep(tạm nghỉ)
Phản hồi

The correct answer is: Sleep(tạm nghỉ)

Câu hỏi 18
Không trả lời
Đạt điểm 1,00

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

2.Lựa chọn nào sau đây là hệ điều hành?

Select one:
D. Skype
A. Bing
B. Facebook

C. Android
Phản hồi

The correct answer is: C. Android

Câu hỏi 19
Không trả lời
Đạt điểm 1,00

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi


Nhanh hơn các nhiệm vụ chuyển dữ liệu, mà kết quả trong các chương trình chạy nhanh
hơn.

Select one:
Cung cấp điện
Tốc độ đồng hồ
Bus tốc độ cao.

FireWire trung tâm.


Phản hồi

The correct answer is: Bus tốc độ cao.

Câu hỏi 20
Không trả lời
Đạt điểm 1,00

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Tùy chọn nào dưới đây cho phép thiết lập thời gian cho mỗi đối tượng trong
PowerPoint ?

Select one:
Slide show, custom animaotion
View, slide sorter

Transition
Phản hồi

The correct answer is: Slide show, custom animaotion

Câu hỏi 21
Không trả lời
Đạt điểm 1,00

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Phím nào được dùng kết hợp trong khi chọn các đoạn văn bản không liền kề nhau?

Select one:
Fn
Ctrl
Alt

Shift
Phản hồi

The correct answer is: Ctrl

Câu hỏi 22
Không trả lời
Đạt điểm 1,00

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Lệnh nào sau đây được sử dụng để hiển thị tất cả các cấu hình IP trên một hệ thống
Windows?

Select one:
ipconfig
tracert
ipconfig / all

ping
Phản hồi

The correct answer is: ipconfig / all

Câu hỏi 23
Không trả lời
Đạt điểm 1,00

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

46. Khi tạo ra các bảng trong cơ sở dữ liệu Access thì ta nên thực hiện theo trình tự sau

Select one:
B) Tạo khóa chính, tạo liên kết, nhập liệu
D) Nhập liệu, tạo khóa chính, liên kết
A) Tạo liên kết, tạo khóa chính, nhập liệu

C) Tạo khóa chính, nhập liệu, tạo liên kết


Phản hồi

The correct answer is: B) Tạo khóa chính, tạo liên kết, nhập liệu

Câu hỏi 24
Không trả lời
Đạt điểm 1,00

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

37. Lựa chọn nào sau đây là công cụ tìm kiếm? (Chọn tất cả áp dụng.)

Select one or more:


B. Google
A. Facebook
D. Yahoo!

C. Bing
Phản hồi

The correct answers are: B. Google, C. Bing, D. Yahoo!

Câu hỏi 25
Không trả lời
Đạt điểm 1,00

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Là bộ mã hóa được sử dụng rộng rãi nhất để đại diện cho dữ liệu.

Select one:
ASCII "American Standard Code of Information interchange".
Centrino 2 điện thoại di động công nghệ
Đơn vị logic số học (ALU)

Phép tính số học


Phản hồi

The correct answer is: ASCII "American Standard Code of Information interchange".

Câu hỏi 26
Không trả lời
Đạt điểm 1,00

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Đầu đọc quang học sử dụng tia laser để đọc mã vạch bằng cách sử dụng mô hình ánh
sáng đi qua các dòng mã vạch

Select one:
c. Đầu đọc RFID
b. Màn hình cảm ứng
a. MICR đọc

d. Máy quét mã vạch


Phản hồi

The correct answer is: d. Máy quét mã vạch

Câu hỏi 27
Không trả lời
Đạt điểm 1,00

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Đối tượng nào dùng để thực hiện hành động nhập bản ghi mới, xóa, sửa bản ghi?

Select one:
Form
Query
Table

Report
Phản hồi

The correct answer is: Form


Câu hỏi 28
Không trả lời
Đạt điểm 1,00

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Phần mở rộng của file tài liệu với chương trình ứng dụng Microsoft Word 2010 là:

Select one:
Xlsx
Txt
Docx

Pptx
Phản hồi

The correct answer is: Docx

Câu hỏi 29
Không trả lời
Đạt điểm 1,00

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Kiểu kết nối Internet nào có khả năng truyền với tốc độ nhanh nhất?

Select one:
Vệ tinh
ISDN
Cáp đồng trục
Cáp quang

POTS
Phản hồi

The correct answer is: Cáp quang

Câu hỏi 30
Không trả lời
Đạt điểm 1,00

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Đâu là thiết bị nhập?

Select one:
Không có đáp án nào đúng
Bàn phím, chuột, chuột cảm ứng
Ổ cứng, chip, ram

Màn hình, máy in


Phản hồi

The correct answer is: Bàn phím, chuột, chuột cảm ứng

Câu hỏi 31
Không trả lời
Đạt điểm 1,00

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

13. Lựa chọn nào sau đây là ví dụ về một URL?

Select one:
B. #twitter
D. http://www.microsoft.com

C. ☺

john.smith@email.com
Phản hồi

The correct answer is: D. http://www.microsoft.com

Câu hỏi 32
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Chọn trạng thái tiết kiệm điện năng nhất, lưu lại tập tin và các chương trình trên đĩa và
tắt máy tính.

Select one:
Block
Hibernation
Battery Saver

Hybrid sleep
Phản hồi

The correct answer is: Hibernation

Câu hỏi 33
Không trả lời
Đạt điểm 1,00

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Bạn có thể sử dụng công cụ gì để kiểm tra xem một ứng dụng có tương thích với phiên
bản Windows của bạn không?

Select one:
Microsoft Fix It Solution Center
Safe Mode
Windows Compatibility Center

Compatibility Mode
Phản hồi

The correct answer is: Windows Compatibility Center

Câu hỏi 34
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Loại máy tính thường dùng để chạy chuyên môn hóa và được dùng để chia sẽ tài
nguyên, quản lý nguồn dữ liệu lớn?

Select one:
tablet
netbook
desktop

server
Phản hồi

The correct answer is: server

Câu hỏi 35
Không trả lời
Đạt điểm 1,00

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Đâu là hệ điều hành đơn người sử dụng (single user)?

Select one:
MS-DOS
Unix/Linux
Windows XP

Windows Vista
Phản hồi

The correct answer is: MS-DOS

Câu hỏi 36
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Trong Microsoft Word 2010, lựa chọn nào sau đây sẽ mở hộp thoại của chức năng tìm
kiếm và thay thế trong văn bản?

Select one:
Double click vào bất kỳ vị trí nào trên thanh trạng thái và sau đó chọn Replace.
Bấm tổ hợp phím CTRL + F
Thẻ Insert/chọn Text box

Thẻ Home/Nhóm Editing/chọn Replace (hoặc bấm tổ hợp phím Ctrl+H)


Phản hồi

The correct answer is: Thẻ Home/Nhóm Editing/chọn Replace (hoặc bấm tổ hợp phím
Ctrl+H)

Câu hỏi 37
Không trả lời
Đạt điểm 1,00

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Đặc điểm chính của hệ thống truyền giọng nói trên giao thức IP (Voice over Internet
Protocol- VoIP)

Select one:
Không trả thêm bất kỳ một khoảng chi phí nào
Phụ thuộc vào phần cứng sử dụng
Phụ thuộc vào loại mạng vật lý hỗ trợ nó

Chỉ thực hiện được phần mềm


Phản hồi

The correct answer is: Không trả thêm bất kỳ một khoảng chi phí nào

Câu hỏi 38
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Khi trình bày Table trong Word 2010, để gõkí tự Tab bạn thực hiện thao tác nào?

Select one:
Shift + Tab
Tab
Alt + Tab

Ctrl + Tab
Phản hồi

The correct answer is: Ctrl + Tab

Câu hỏi 39
Không trả lời
Đạt điểm 1,00

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Một truy vấn thêm, xóa hoặc cập nhật dữ liệu được gọi là?

Select one:
Paramater query
Select query
Action query

Total query
Phản hồi

The correct answer is: Action query

Câu hỏi 40
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Trong hệ điều hành Windows, thuộc tính nào dưới đây dùng đề hiển thị thanh công việc
(Taskbar) trên các cửa sổ chương trình?

Select one:
Auto-Hide the Taskbar
Lock the Taskbar
Show the clock

Keep the Taskbar on top of other Windows


Phản hồi

The correct answer is: Keep the Taskbar on top of other Windows

Câu hỏi 41
Không trả lời
Đạt điểm 1,00

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Ba nút mặc định trên Quick Access Toolbar trước khi bạn tùy biến là?

Select one:
Undo, Redo, Save

Print, Undo, Redo


Phản hồi

The correct answer is: Undo, Redo, Save

Câu hỏi 42
Không trả lời
Đạt điểm 1,00

Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi

Lượng thời gian cần thiết cho quá trình đọc dữ liệu, chỉ thị lệnh, và thông tin từ bộ nhớ.
Truy cập dữ liệu trong bộ nhớ có thể được nhiều hơn 20.000 mục nhanh hơn truy cập
vào dữ liệu trên đĩa cứng.

Select one:
Thời gian truy xuất
Giải quyết.
RIMM

Bóng bán dẫn


Phản hồi

The correct answer is: Thời gian truy xuất

Câu hỏi 43
Không trả lời
Đạt điểm 1,00

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Cổng external SATA. Cổng với mục đích đặc biệt cho phép bạn kết nối một SATA gắn
ngoài (Serial Advanced Technology Attachment).

Select one:
Cổng eSATA
USB 3.0
Cổng USB

Card màn hình.


Phản hồi

The correct answer is: Cổng eSATA

Câu hỏi 44
Không trả lời
Đạt điểm 1,00

Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi

49. Trong quá trình thiết lập quan hệ giữa các bảng, để kiểm tra ràng buộc toàn vẹn về
phụ thuộc tồn tại thì ta chọn mục

Select one:
C) Cascade Delete Related Record
D) Primary Key
A) Enforce Referential Integrity

B) Cascade Update Related Fields


Phản hồi

The correct answer is: A) Enforce Referential Integrity

Câu hỏi 45
Không trả lời
Đạt điểm 1,00

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

29. Những yêu cầu hệ thống cho bạn biết điều gi?

Select one:
A. Cấu hình phần cứng trên máy tính của bạn cần có để chạy một ứng dụng với hiệu suất
tối đa
B. Cấu hình phần cứng tối thiểu và tài nguyên phần mềm khác trên máy tính của bạn cần
có để chạy một ứng dụng
C. Cấu hình tốt nhất trên máy tính của bạn nên có để chạy một ứng dụng

D. Cấu hình phần mềm tối thiểu trên máy tính của bạn cần có để chạy một ứng dụng
Phản hồi

The correct answer is: B. Cấu hình phần cứng tối thiểu và tài nguyên phần mềm khác trên
máy tính của bạn cần có để chạy một ứng dụng

Câu hỏi 46
Không trả lời
Đạt điểm 1,00

Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi

Các loại phần mềm nào là nguyên nhân gây ra hiệu suất máy tính không mong muốn?

Select one:
Careware
Malware
Registerware

Shareware
Phản hồi

The correct answer is: Malware

Câu hỏi 47
Không trả lời
Đạt điểm 1,00

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Phần mềm Microsoft Excel là:

Select one:
Phần mềm quản lý cơ sở dữ liệu quan hệ
Phần mềm soạn thảo văn bản
Phần mềm xử lý bảng thực hiện tính toán và xây dựng các số liệu thống kê trực quan có
trong bảng

Phần mềm chỉnh sửa hình ảnh


Phản hồi

The correct answer is: Phần mềm xử lý bảng thực hiện tính toán và xây dựng các số liệu
thống kê trực quan có trong bảng

Câu hỏi 48
Không trả lời
Đạt điểm 1,00

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi


Bạn đang chơi một trò chơi trên máy tính của bạn. Các hình ảnh không hiển thị một cách
chính xác và màn hình bị đóng băng. Thành phần nào bị lỗi

Select one:
Thiết bị nhập
Bo mạch chủ
Card âm thanh

Card đồ họa
Phản hồi

The correct answer is: Card đồ họa

Câu hỏi 49
Không trả lời
Đạt điểm 1,00

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

34. Lựa chọn nào sau đây là đặc điểm của một quảng cáo banner? (Chọn tất cả áp dụng.)

Select one or more:


D. Một công cụ để giảm lượng truy cập của trang web của nhà quảng cáo
A. Một quảng cáo được nhúng vào một trang web
B. Một quảng cáo được nhúng vào một website

C. Một công cụ để thu hút nhiều lượt truy cập đến trang web của nhà quảng cáo
Phản hồi

The correct answers are: A. Một quảng cáo được nhúng vào một trang web, C. Một công
cụ để thu hút nhiều lượt truy cập đến trang web của nhà quảng cáo

Câu hỏi 50
Không trả lời
Đạt điểm 1,00

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi


Mô hình mạng (topology network) trong đó cáp tạo thành một vòng khép kín với các
máy tính và thiết bị được sắp xếp theo vòng.

Select one:
ring network
home network.
star network.

Network.
Phản hồi

The correct answer is: ring network

Câu hỏi 51
Không trả lời
Đạt điểm 1,00

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Sử dụng …….. trước một từ để báo với các công cụ tìm kiếm loại trừ tất cả các trang có
chứa từ đó

Select one:
Dấu ngoặc móc {}
Từ Without
Dấu ngoặc đơn ()

Dấu trừ -
Phản hồi

The correct answer is: Dấu trừ -

Câu hỏi 52
Không trả lời
Đạt điểm 1,00

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Những hoạt động nào sau đây có thể được thực hiện với một ứng dụng giải trí cá nhân?
Select one:
Tạo cơ sở dữ liệu
Soạn thảo văn bản
Xem phim

Soạn nhạc
Phản hồi

The correct answer is: Xem phim

Câu hỏi 53
Không trả lời
Đạt điểm 1,00

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

44. Bạn đang xem xét các tiêu chuẩn không dây có sẵn trên router không dây của bạn.
Lựa chọn nào sau đây là tiêu chuẩn hợp lệ của 802.11? (Chọn tất cả áp dụng

Select one or more:


D. 802.11n
A. 802.11ac
B. 802.11cd

C. 802.11t
Phản hồi

The correct answers are: A. 802.11ac, D. 802.11n

Câu hỏi 54
Không trả lời
Đạt điểm 1,00

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Những thiết bị nào sau đây được xem là thiết bị xuất?

Select one:
Webcam
Bàn phím
Microphone

Màn hình
Phản hồi

The correct answer is: Màn hình

Câu hỏi 55
Không trả lời
Đạt điểm 1,00

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Dùng toán tử tìm kiếm “tên site\:” để làm gì?

Select one:
Giúp bạn tìm thấy giá trên một tên miền nhất định
Không bao gồm các kết quả từ một trang web hoặc tên miền nhất định
Có kết quả về một chủ đề nhất định

Có kết quả từ một trang web hoặc tên miền nhất định
Phản hồi

The correct answer is: Có kết quả từ một trang web hoặc tên miền nhất định

Câu hỏi 56
Không trả lời
Đạt điểm 1,00

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

7. Những đơn vị đo lường nào sau đây bạn sử dụng để đo dung lượng lưu trữ trên một
đĩa cứng?

Select one:
C. Số lượng lõi
B. GB
A. GHz
D. SSD
Phản hồi

The correct answer is: B. GB

Câu hỏi 57
Không trả lời
Đạt điểm 1,00

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

40. Lựa chọn nào sau đây là ví dụ của các mật khẩu mạnh? (Chọn tất cả áp dụng.)

Select one:
D. Th1s1 $ Year2015
C. H3Ll0K1ttY
A. 1234567

B. hellokitty
Phản hồi

The correct answer is: D. Th1s1 $ Year2015

Câu hỏi 58
Không trả lời
Đạt điểm 1,00

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Hai tổ hợp phím tắt nào mà bạn có thể sử dụng để sao chép và dán một tập tin vào một
vị trí khác?

Select one:
Ctrl + C và Ctrl + V
Ctrl + X và Ctrl + V
Ctrl + C và Ctrl + X

Ctrl + X và Ctrl + P
Phản hồi
The correct answer is: Ctrl + C và Ctrl + V

Câu hỏi 59
Không trả lời
Đạt điểm 1,00

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Máy tính sẽ thực hiện việc gì khi bạn khởi động một chương trình ứng dụng?

Select one:
Kiểm tra dung lượng còn trống trên ổ đĩa cứng
Lưu trữ các tập tin làm việc trước đó của chương trình ứng dụng
Nạp một bản sao của các chỉ dẫn hoạt động của chương trình vào bộ nhớ RAM

Đóng tất cả các chương trình ứng dụng khác đang được mở
Phản hồi

The correct answer is: Nạp một bản sao của các chỉ dẫn hoạt động của chương trình vào
bộ nhớ RAM

Câu hỏi 60
Không trả lời
Đạt điểm 1,00

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Thiết bị LAN nào có thể kết nối hai hệ thống riêng lẻ hoặc nhiều mạng với nhau?

Select one:
router
switch
bridge

hub
Phản hồi

The correct answer is: switch

Câu hỏi 1
Không trả lời
Đạt điểm 1,00

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Tai sao bạn nên chọn 1 chủ đề (Theme) đã được tích hợp trong phần mềm để áp dụng
cho bản trình chiếu?

Select one:
Để sử dụng một bài thuyết trình đã được tạo trước với các tiêu chuẩn cho một chủ đề ví
dụ như tiếp thị
Để thêm 1 chương trình âm thanh cho bản trình chiếu

Để đạt được 1 thể thống nhất cho các phông chữ và màu sắc
Phản hồi

The correct answer is: Để đạt được 1 thể thống nhất cho các phông chữ và màu sắc

Câu hỏi 2
Không trả lời
Đạt điểm 1,00

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Tại sao biểu đồ đem lại nhiều cách mô tả dữ liệu hơn sơ với một bảng?

Select one:
Biểu đồ có thể được in trên một tờ giấy lớn hơn so với một bảng
Một biểu đồ minh họa xu hướng hay dáng điệu dữ liệu rõ ràng hơn
Một biểu đồ có nhiều màu sắc hơn

Nhiều dữ liệu có thể xuất hiện trên biểu đồ so với bảng


Phản hồi

The correct answer is: Một biểu đồ minh họa xu hướng hay dáng điệu dữ liệu rõ ràng
hơn

Câu hỏi 3
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Phát biểu nào là đúng đối với các địa chỉ email

Select one:
Có thể có tên người dùng giống nhau trong cùng một tên miền
Các địa chỉ email được tạo thành bởi hai phần chính: tên người dùng và tên miền. Cả hai
phần được phân cách bởi ký hiệu @
Tên người dùng của địa chỉ email được cấp bởi nhà cung cấp (supplier)

Các địa chỉ email được tạo thành bởi hai phần chính: tên người dùng và tên miền. Cả hai
phần được phân cách bởi ký hiệu #
Phản hồi

The correct answer is: Các địa chỉ email được tạo thành bởi hai phần chính: tên người
dùng và tên miền. Cả hai phần được phân cách bởi ký hiệu @

Câu hỏi 4
Không trả lời
Đạt điểm 1,00

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Những đơn vị đo lường nào sau đây bạn sử dụng để đo dung lượng lưu trữ trên một đĩa
cứng?

Select one:
GHz
Số lượng lõi
GB

SSD
Phản hồi

The correct answer is: GB

Câu hỏi 5
Không trả lời
Đạt điểm 1,00

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Có những loại phần mềm nào?

Select one:
Phần mềm chia sẽ(shareware); Phần mềm miễn phí(freeware)
Phần mềm đi kèm (bundling); •Phần mềm cao cấp (premium)
Tất cả đều đúng

•Phần mềm mã nguồn mở (Open Source); •Phần mềm công cộng (public domain
software)
Phản hồi

The correct answer is: Tất cả đều đúng

Câu hỏi 6
Không trả lời
Đạt điểm 1,00

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Bạn nên kiểm tra gì trước khi cài đặt trình điều khiển (driver) cho một thành phần phần
cứng của máy tính?

Select one or more:


Trình điều khiển đó có tương thích với các phiên bản chính xác của hệ điều hành bạn
đang sử dụng
Trình điều khiển đó có được tạo ra bởi nhà sản xuất đã sản xuất ra thành phần phần
cứng bạn đang sử dụng.
Trình điều khiển đó có được làm cho đúng thành phần phần cứng mà bạn đang sử dụng

Trình điều khiển đó đã được phát hành trong 30 ngày qua


Phản hồi

The correct answers are: Trình điều khiển đó có tương thích với các phiên bản chính xác
của hệ điều hành bạn đang sử dụng, Trình điều khiển đó có được làm cho đúng thành
phần phần cứng mà bạn đang sử dụng
Câu hỏi 7
Không trả lời
Đạt điểm 1,00

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

7. Những đơn vị đo lường nào sau đây bạn sử dụng để đo dung lượng lưu trữ trên một
đĩa cứng?

Select one:
C. Số lượng lõi
B. GB
D. SSD

A. GHz
Phản hồi

The correct answer is: B. GB

Câu hỏi 8
Không trả lời
Đạt điểm 1,00

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Những phát biểu nào là Đúng khi nói về tùy chọn Change trong công cụ Uninstall a
program

Select one:
Thay đổi một chương trình bao gồm các tùy chọn cài đặt và gỡ bỏ của một ứng dụng
Khi chỉnh sửa một chương trình, nó trở thành chương trình nguyên bản trong Windows 7
Tất cả các chương trình hiển thị trong cửa sổ chương trình hoặc các đặc tính của chúng
có thể thay đổi hoặc sửa chữa

Khi thay đổi một chương trình, nó không xuất hiện trong cửa sổ danh sách các chương
trình
Phản hồi
The correct answer is: Thay đổi một chương trình bao gồm các tùy chọn cài đặt và gỡ bỏ
của một ứng dụng

Câu hỏi 9
Không trả lời
Đạt điểm 1,00

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Trong hệ điều hành Windows, muốn khôi phục đối tượng đã xóa, ta mở cửa sổ Recycle
Bin, chọn đối tượng muốn khôi phục và

Select one:
Nháy File và Delete.
Nháy File và Restore.
Nháy Edit và Restore.

Nháy Edit và Delete.


Phản hồi

The correct answer is: Nháy File và Restore.

Câu hỏi 10
Không trả lời
Đạt điểm 1,00

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Đâu là thiết bị nhập?

Select one:
Ổ cứng, chip, ram
Bàn phím, chuột, chuột cảm ứng
Không có đáp án nào đúng

Màn hình, máy in


Phản hồi

The correct answer is: Bàn phím, chuột, chuột cảm ứng
Câu hỏi 11
Không trả lời
Đạt điểm 1,00

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Trong Powerpoint 2010, khi tạo mới một bản trình diễn:

Select one:
Sử dụng một trình dựa trên một trình diễn có sẵn
Trình diễn tạo ra có thể là một trình diễn trống (Blank presentation), một khuôn mẫu
(Template) hoặc từ một tập tin trình chiếu có sẵn.
Trình diễn vừa tạo ra luôn trống

Trình diễn tạo ra có thể là một trình diễn trống (Blank presentation), một khuôn mẫu
(Template) có sẵn hoặc từ một tập tin Microsoft Word
Phản hồi

The correct answer is: Trình diễn tạo ra có thể là một trình diễn trống (Blank
presentation), một khuôn mẫu (Template) có sẵn hoặc từ một tập tin Microsoft Word

Câu hỏi 12
Không trả lời
Đạt điểm 1,00

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Lựa chọn nào sau đây là một ví dụ về một mạng WAN?

Select one:
Internet
TELNET
Các mạng trong nhà của bạn

Các mạng trong tòa nhà văn phòng của bạn


Phản hồi

The correct answer is: Internet


Câu hỏi 13
Không trả lời
Đạt điểm 1,00

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Hệ điều hành (Windows) làm gì?

Select one:
Cho phép giao tiếp giữa người sử dụng, các ứng dụng phần mềm, và các phần cứng bên
trong máy tính
Hiển thị hình ảnh trên màn hình máy tính
Quản lý các tập tin và thư mục trên máy tính

Khởi động máy tính khi tôi cần sử dụng và tắt nó khi tôi làm việc xong
Phản hồi

The correct answer is: Cho phép giao tiếp giữa người sử dụng, các ứng dụng phần mềm,
và các phần cứng bên trong máy tính

Câu hỏi 14
Không trả lời
Đạt điểm 1,00

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

31. BIOS là gì? (Chọn tất cả áp dụng.)

Select one or more:


C. Firmware phụ trách việc khởi tạo và kiểm tra tất cả các thành phần phần cứng của máy
tính
B. Phần mềm được chạy khi hệ điều hành khởi động
A. Firmware với giao diện người dùng

D. Hệ thống xuất nhập cơ bản


Phản hồi
The correct answers are: A. Firmware với giao diện người dùng, C. Firmware phụ trách
việc khởi tạo và kiểm tra tất cả các thành phần phần cứng của máy tính, D. Hệ thống xuất
nhập cơ bản

Câu hỏi 15
Không trả lời
Đạt điểm 1,00

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Thiết bị kết nối với hệ thống và được điều khiển bởi bộ vi xử lý trong máy tính.

Select one:
Ngoại vi.
Khoang ổ đĩa
RAM

firmware.
Phản hồi

The correct answer is: Ngoại vi.

Câu hỏi 16
Không trả lời
Đạt điểm 1,00

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Dữ liệu đã được chế biến thành một hình thức hữu ích

Select one:
a. Chuột
c. Cảm ứng
b. Dữ liệu đầu ra

d. Bút
Phản hồi

The correct answer is: b. Dữ liệu đầu ra


Câu hỏi 17
Không trả lời
Đạt điểm 1,00

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Bạn nên đặt màn hình máy tính trên bàn của bạn như thế nào?

Select one or more:


Đặt nó trực tiếp trên bàn của bạn.
Nếu máy tính rộng 20 inch trở lên, vị trí trên cùng của nó trên tầm mắt khỏang 3 inch.
Vị trí của nó ngang tầm mắt.

Đặt nó cách ít nhất là 20 inch từ đôi mắt của bạn.


Phản hồi

The correct answers are: Vị trí của nó ngang tầm mắt., Nếu máy tính rộng 20 inch trở lên,
vị trí trên cùng của nó trên tầm mắt khỏang 3 inch., Đặt nó cách ít nhất là 20 inch từ đôi
mắt của bạn.

Câu hỏi 18
Không trả lời
Đạt điểm 1,00

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Bạn muốn di chuyển một thư mục vào vị trí khác. Hai lệnh nào để bạn thực hiện nhiệm
vụ này?

Select one or more:


Cut
Move
Paste

Copy
Phản hồi

The correct answers are: Cut, Paste


Câu hỏi 19
Không trả lời
Đạt điểm 1,00

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Thiết bị ngoại vi là gì?

Select one:
Các thành phần phần cứng bên trong của máy tính
Một loại công cụ tìm kiếm
Một loại phần mềm

Các thành phần phần cứng bên ngoài có thể được kết nối với máy tính
Phản hồi

The correct answer is: Các thành phần phần cứng bên ngoài có thể được kết nối với máy
tính

Câu hỏi 20
Không trả lời
Đạt điểm 1,00

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Kiểu bộ nhớ nào nhỏ hơn, nhanh hơn, giảm thời gian chờ và lưu trữ dữ liệu của vi xử lý
cho các hoạt động tiếp theo mà không cần truy cập vào nhớ RAM

Select one:
Bộ nhớ động
Bộ nhớ tĩnh
Bộ nhớ ảo

Bộ nhớ Cache
Phản hồi

The correct answer is: Bộ nhớ Cache

Câu hỏi 21
Không trả lời
Đạt điểm 1,00

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Bộ xử lý của máy tính làm gì?

Select one:
Lưu trữ các dữ liệu của bạn dưới các hình thức của các tập tin và thư mục
Xử lý và tạo ra những hình ảnh được hiển thị bằng máy tính của bạn
Thực thi các câu lệnh được truyển đi bởi các phần mềm bạn chạy

Kết nối máy tính vào mạng


Phản hồi

The correct answer is: Xử lý và tạo ra những hình ảnh được hiển thị bằng máy tính của
bạn

Câu hỏi 22
Không trả lời
Đạt điểm 1,00

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Cho biết ý nghĩa của chức năng Format Painter trong Microsoft Word 2010?

Select one:
Xóa tất cả các định dạng của phần văn bản được chọn
Sao chép đối tượng trong văn bản
Sao chép tất định dạng của một phần/đốitượng trong văn bản

Tô màu cho một khối vă bản


Phản hồi

The correct answer is: Sao chép tất định dạng của một phần/đốitượng trong văn bản

Câu hỏi 23
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Trong Microsoft Word 2010, thanh công cụ Quick Access

Select one:
Giúp người dùng thực hiện nhanh một số chức năng thông dụng
Chỉ dùng để thoát nhanh Microsoft word
Chỉ dùng để chèn nhanh hình ảnh vào văn bản

Chỉ dùng để xoá nhanh nội dung trong văn bản


Phản hồi

The correct answer is: Giúp người dùng thực hiện nhanh một số chức năng thông dụng

Câu hỏi 24
Không trả lời
Đạt điểm 1,00

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Tốc độ truyền tải dữ liệu nào dưới đây là nhanh nhất?

Select one:
300 Kbps
300 Mbps
3000000 bps

3 Gbps
Phản hồi

The correct answer is: 3 Gbps

Câu hỏi 25
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Phương pháp xử lý có sử dụng nhiều bộ xử lý đồng thời để thực hiện một chương trình
duy nhất hoặc nhiệm vụ, để tăng tốc độ thời gian xử lý.

Select one:
Cổng nối tiếp
Xử lý
Xử lý song song

Xử lý lõi kép
Phản hồi

The correct answer is: Xử lý song song

Câu hỏi 26
Không trả lời
Đạt điểm 1,00

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

52. Muốn tạo ra bảng với dữ liệu nguồn lấy từ những Table hoặc Query, ta sử dụng loại
Query nào sau đây

Select one:
D) Select Query
C) Append Query
B) Make Table Query

A) Update Query
Phản hồi

The correct answer is: B) Make Table Query

Câu hỏi 27
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Hệ điều hành nào sau đây hỗ trợ TCP/IP như là một giao thức mạng?

Select one:
Unix và Linux
Chỉ dành cho Windows
Windows, Mac OS, Linux/ Unix

Mac OS
Phản hồi

The correct answer is: Windows, Mac OS, Linux/ Unix

Câu hỏi 28
Không trả lời
Đạt điểm 1,00

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Để xem các chương trình được cài đặt trên hệ thống của bạn, với tùy chọn từ nút Start
bạn sẽ sử dụng?

Select one:
All Programs
Documents
Danh sách các mục trong Quick Start

Search
Phản hồi

The correct answer is: All Programs

Câu hỏi 29
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

GUI là viết tắt của?

Select one:
Graphics User Interaction
Graphical User Interface
Good User Interface

Great User Interface


Phản hồi

The correct answer is: Graphical User Interface

Câu hỏi 30
Không trả lời
Đạt điểm 1,00

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Những hoạt động nào sau đây có thể được thực hiện với một ứng dụng giải trí cá nhân?

Select one:
Xem phim
Tạo cơ sở dữ liệu
Soạn thảo văn bản

Soạn nhạc
Phản hồi

The correct answer is: Xem phim

Câu hỏi 31
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Chế độ hiển thị nào bạn nên áp dụng cho các văn bản mà bạn nhận được từ bên ngoài
thông qua email?

Select one:
Read Only View
Protected View
Web Layout View

Full Screen Reading View


Phản hồi

The correct answer is: Protected View

Câu hỏi 32
Không trả lời
Đạt điểm 1,00

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Ý nghĩa của Recycle Bin(thùng rác) là gì?

Select one:
Cho biết bạn có các tập tin cũ sẽ bị xóa
Một khu vực lưu trữ tạm thời cho các tập tin và thư mục bị xóa
Cho biết bạn có thể xóa một số thư mục cũ hơn

Lưu trữ các tập tin đã bị xóa hoặc thư mục được tạo ra bởi những người chia sẽ máy tính
của bạn
Phản hồi

The correct answer is: Một khu vực lưu trữ tạm thời cho các tập tin và thư mục bị xóa

Câu hỏi 33
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Trong Microsoft Word 2010, bật chế độ “Show/Hide ¶”, kí tự đặc biệt ¶ xuất hiện trong
văn bản có ý nghĩa gì:

Select one:
Đại diện cho tổ hợp phím Alt+Enter
Đại diện cho phím Enter để kết thúc đoạn (paragraph)
Đại diện cho phím Tab

Đại diện cho tổ hợp phím Shift+Enter


Phản hồi

The correct answer is: Đại diện cho phím Enter để kết thúc đoạn (paragraph)

Câu hỏi 34
Không trả lời
Đạt điểm 1,00

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Trong Microsoft Word 2010, tổ hợp phím nào sau đây để mở hộp thoại open (mở file)?

Select one:
Ctrl + O
Ctrl + K
Ctrl + H

Shift + P
Phản hồi

The correct answer is: Ctrl + O

Câu hỏi 35
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Thiết bị nào được thay thế khi dùng màn hình cảm ứng

Select one:
Máy quét
Máy in
Microphone

Chuột
Phản hồi

The correct answer is: Chuột

Câu hỏi 36
Không trả lời
Đạt điểm 1,00

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Thiết bị nào sau đây được xem là phần cứng bên trong máy tính? (Chọn tất cả áp dụng.)

Select one or more:


D. Máy in
RAM
C. CPU

B. Chuột (Mouse)
Phản hồi

The correct answers are: RAM, C. CPU

Câu hỏi 37
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Đâu là thiết bị lưu trữ dữ liệu

Select one:
DRAM
SRAM
CCD

HDD
Phản hồi

The correct answer is: HDD

Câu hỏi 38
Không trả lời
Đạt điểm 1,00

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Chương trình nào sau đây là một ví dụ của trình duyệt web?

Select one:
Internet Explorer
Skype
OneDrive

Microsoft Word
Phản hồi

The correct answer is: Internet Explorer

Câu hỏi 39
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

37. Lựa chọn nào sau đây là công cụ tìm kiếm? (Chọn tất cả áp dụng.)

Select one or more:


A. Facebook
C. Bing
D. Yahoo!

B. Google
Phản hồi

The correct answers are: B. Google, C. Bing, D. Yahoo!

Câu hỏi 40
Không trả lời
Đạt điểm 1,00

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Đơn vị đo tốc độ mạng?

Select one:
bps(bít trên giây), Kbps(kilo bít trên giây)
Mbps(triệu bít trên giây),
Tất cả đơn vị đo ở trên

Gbps(tỉ bít trên giây


Phản hồi

The correct answer is: Tất cả đơn vị đo ở trên

Câu hỏi 41
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Khi đo tốc độ của bộ vi xử lý, 1 hertz đại diện cho cái gì?

Select one:
Một lệnh máy tính trên phút
Một chu kỳ tính toán trên phút
Một lệnh máy tính trên giây

Một bit trên giây


Phản hồi

The correct answer is: Một lệnh máy tính trên giây

Câu hỏi 42
Không trả lời
Đạt điểm 1,00

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

45. Một khóa chính phải

Select one:
B) Không được rỗng
A) Có giá trị duy nhất (không trùng nhau)
D) Có giá trị duy nhất (không trùng nhau); không được rỗng; xác định duy nhất một mẫu
tin

C) Xác định duy nhất một mẫu tin


Phản hồi

The correct answer is: D) Có giá trị duy nhất (không trùng nhau); không được rỗng; xác
định duy nhất một mẫu tin

Câu hỏi 43
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Khái niệm nào cho biết hệ điều hành thực thi nhiều tiến trình khác nhau cùng lúc?

Select one:
Đa nhiệm
Đa phiên
Đơn nhiệm

Đa người dùng
Phản hồi

The correct answer is: Đa nhiệm

Câu hỏi 44
Không trả lời
Đạt điểm 1,00

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Kết nối tạm thời : sử dụng một hay nhiều đường dây điện thoại tương đương (analog)
cho việc truyền thông.

Select one:
T1 line
dial-up modem
dedicated line

dial-up line
Phản hồi

The correct answer is: dial-up line

Câu hỏi 45
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Trong Microsoft Word 2010, cách nào sau đây dùng để viết (bỏ) chữ chỉ số trên?

Select one:
Bấm tổ hợp phím SHIFT +”=”
Bấm tổ hợp phím ALT và F8
Bấm tổ hợp phím CTRL +”T”

Bấm tổ hợp phím CTRL+SHIFT +”=”


Phản hồi

The correct answer is: Bấm tổ hợp phím CTRL+SHIFT +”=”

Câu hỏi 46
Không trả lời
Đạt điểm 1,00

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Bạn đang xem xét các tiêu chuẩn không dây có sẵn trên router không dây của bạn. Lựa
chọn nào sau đây là tiêu chuẩn hợp lệ của 802.11?

Select one or more:


802.11cd
802.11n
802.11t

802.11ac
Phản hồi

The correct answers are: 802.11ac, 802.11n

Câu hỏi 47
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Lệnh nào sau đây mà bạn có thể sử dụng để kiểm tra kết nối giữa hai thiết bị trên mạng

Select one:
ping
ipconfig
Google

FTP
Phản hồi

The correct answer is: ping

Câu hỏi 48
Không trả lời
Đạt điểm 1,00

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Điều gì xảy ra khi bạn sử dụng các nút Reply All thay vì trả lời cho việc gửi trả lời vào một
email mà bạn nhận được?

Select one:
Bạn trả lời cho tất cả những người được đưa vào danh sách gửi email, bao gồm cả người
gửi.
Bạn chỉ trả lời cho người gửi email.
Bạn trả lời cho tất cả mọi người bao gồm trong danh sách gửi email, không bao gồm
người gửi.

Bạn trả lời cho chính mình.


Phản hồi

The correct answer is: Bạn trả lời cho tất cả những người được đưa vào danh sách gửi
email, bao gồm cả người gửi.

Câu hỏi 49
Không trả lời
Đạt điểm 1,00

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

41. Lệnh nào sau đây được sử dụng để hiển thị tất cả các cấu hình IP trên một hệ thống
Windows?

Select one:
B. tracert
D. ping
A. ipconfig

C. ipconfig / all
Phản hồi

The correct answer is: C. ipconfig / all

Câu hỏi 50
Không trả lời
Đạt điểm 1,00

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Lựa chọn nào là một nút trên Internet (Internet node)?

Select one:
Hệ thống tên miền (DNS)
Chương trình phòng chống virus máy tính (antivirus application)
Máy chủ (Server)

Dịch vụ lưu trữ và duy trì trang web (Hosting)


Phản hồi

The correct answer is: Máy chủ (Server)

Câu hỏi 51
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Một tập hợp các trang liên kết thông tin với nhau về một công ty cụ thể, một người, sản
phẩm hay dịch vụ nào đó là?

Select one:
Internet
Một nhà cung cấp dịch vụ Internet(ISP)
Một trang web

Một máy chủ web


Phản hồi

The correct answer is: Một trang web

Câu hỏi 52
Không trả lời
Đạt điểm 1,00

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

22.Trình duyệt web là gì? (Chọn tất cả áp dụng.)

Select one or more:


C. Một ứng dụng mà bạn có thể sử dụng để gửi các thông tin email
D. Một ứng dụng sẽ hiển thị một trang web trên một máy tính hoặc thiết bị di động
A. Một ứng dụng mà bạn có thể sử dụng để truy cập Internet

B. Phần mềm được sử dụng để duyêt các website và các trang web được tìm thấy trên
World Wide Web.
Phản hồi

The correct answers are: B. Phần mềm được sử dụng để duyêt các website và các trang
web được tìm thấy trên World Wide Web., D. Một ứng dụng sẽ hiển thị một trang web
trên một máy tính hoặc thiết bị di động

Câu hỏi 53
Không trả lời
Đạt điểm 1,00

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Hai tổ hợp phím tắt nào mà bạn có thể sử dụng để sao chép và dán một tập tin vào một
vị trí khác?

Select one:
Ctrl + C và Ctrl + V
Ctrl + X và Ctrl + P
Ctrl + C và Ctrl + X

Ctrl + X và Ctrl + V
Phản hồi

The correct answer is: Ctrl + C và Ctrl + V

Câu hỏi 54
Không trả lời
Đạt điểm 1,00

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Phím nào được dùng kết hợp trong khi chọn các đoạn văn bản không liền kề nhau?

Select one:
Fn
Ctrl
Shift

Alt
Phản hồi

The correct answer is: Ctrl

Câu hỏi 55
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Những phát biểu nào là đúng

Select one:
Một bộ vi xử lý có số Gigahertz (GHz) lớn thì nhanh hơn bộ vi xử lý với kiến trúc khác có
số Gigahertz nhỏ hơn
Một máy tính với bộ vi xử lý có tốc độ 2 GHz thì có tốc độ gấp đôi máy tính có vi xử lý
tốc độ 1GHz
Tốc độ của hệ thống chỉ nhanh như tốc độ của bộ vi xử lý

Tốc độ của một bộ vi xử lý được đo bằng Hertz (Hz)


Phản hồi

The correct answer is: Tốc độ của một bộ vi xử lý được đo bằng Hertz (Hz)

Câu hỏi 56
Không trả lời
Đạt điểm 1,00

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Một siêu liên kết (hyperlink) là gì?

Select one:
Địa chỉ của một website hoặc một trang web trên WWW
Một tham chiếu tới dữ liệu có thể được truy cập bằng cách nhấp chuột vào nó
Địa chỉ mạng của một trang web

Đoạn văn bản hiển thị trong một màu sắc khác nhau bởi các trình duyệt web
Phản hồi

The correct answer is: Một tham chiếu tới dữ liệu có thể được truy cập bằng cách nhấp
chuột vào nó

Câu hỏi 57
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Firmware là gì?

Select one:
Driver (phần mềm điều khiển thiết bị ngoại vi)
Hệ điều hành
Trình duyệt web

Phần mềm đầu tiên chạy trên thiết bị phần cứng khi nó được bật lên
Phản hồi

The correct answer is: Phần mềm đầu tiên chạy trên thiết bị phần cứng khi nó được bật
lên

Câu hỏi 58
Không trả lời
Đạt điểm 1,00

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

42. Các chức năng của một VPN là gì?

Select one:
C. Mã hóa các gói dữ liệu từ các thiết bị nhận và gửi
B. Mã hóa các gói dữ liệu từ các thiết bị gửi và nhận
A. Bảo vệ một mạng từ khác

D. Tạo một kết nối point-to-point trên mạng công cộng


Phản hồi

The correct answer is: D. Tạo một kết nối point-to-point trên mạng công cộng

Câu hỏi 59
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

25. Những thành phần phần cứng nào sau đây là thiết bị ngoại vi của máy tính để bàn?
(Chọn tất cả áp dụng.)

Select one or more:


C. Webcam
B. Loa
A. SSD

D. Card âm thanh
Phản hồi

The correct answers are: B. Loa, C. Webcam

Câu hỏi 60
Không trả lời
Đạt điểm 1,00

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

9. Những chương trình nào sau đây bạn có thể sử dụng để xem các ứng dụng đang chạy
trên máy tính Windows của bạn?

Select one:
C. Task Manager
B. Windows Media Player
D. Control Panel

A. Windows Update
Phản hồi

The correct answer is: C. Task Manager

Question 1
Not answered
Marked out of 1.00
Flag question

Question text

Tên của bộ công cụ và lệnh dọc theo phía trên của word 2010 đuợc gọi là gì?

Select one:
Microsoft Ofice Strip
Command tab

Ribbon
Feedback

The correct answer is: Ribbon

Question 2
Not answered
Marked out of 1.00

Flag question

Question text

ROM là viết tắt cụm từ nào sau đây?

Select one:
Read Only Memory
Resources of Memory
Từ thực đơn Start

Random Output Measure


Feedback

The correct answer is: Read Only Memory

Question 3
Not answered
Marked out of 1.00

Flag question
Question text

Trong hệ điều hành Windows, để xem danh sách các tài liệu (tệp) vừa thao tác gần nhất,
ta:

Select one:
Nháy File và Open Recent Documents
Nháy Start và My Documnents
Nháy Start và My Recent Documnents

Nháy File và Open Near Documents


Feedback

The correct answer is: Nháy Start và My Recent Documnents

Question 4
Not answered
Marked out of 1.00

Flag question

Question text

32. Tại sao bạn nên sao lưu dữ liệu của bạn? (Chọn tất cả áp dụng.)

Select one or more:


A. Để mất nó khi máy tính của bạn bị hỏng
B. Để có thể khôi phục lại khi máy tính của bạn bị hòng
D. Để có nó trong lưu trữ đám mây

C. Để có thể khôi phục lại khi máy tính của bạn bị mất cắp
Feedback

The correct answers are: B. Để có thể khôi phục lại khi máy tính của bạn bị hòng, C. Để có
thể khôi phục lại khi máy tính của bạn bị mất cắp

Question 5
Not answered
Marked out of 1.00

Flag question

Question text
Cách nào sau đây sẽ loại bỏ hoàn toàn các tập tin từ máy tính của bạn để nó không còn
có thể được phục hồi?

Select one or more:


Chọn tập tin và nhấn Shift + Delete trên bàn phím của bạn.
Sử dụng một ứng dụng như CCleaner hoặc File Shredder để xóa sạch không gian trống
trên đĩa cứng của bạn nhiều lần để xóa dữ liệu không còn khả năng phục hồi.
Chọn các tập tin, nhấn Shift + Delete trên bàn phím của bạn, và ghi đè lên phần của ổ
đĩa đã lưu nhiều lần với nội dung của các tập tin khác.

Làm rỗng Recycle Bin.


Feedback

The correct answers are: Chọn các tập tin, nhấn Shift + Delete trên bàn phím của bạn, và
ghi đè lên phần của ổ đĩa đã lưu nhiều lần với nội dung của các tập tin khác., Sử dụng
một ứng dụng như CCleaner hoặc File Shredder để xóa sạch không gian trống trên đĩa
cứng của bạn nhiều lần để xóa dữ liệu không còn khả năng phục hồi.

Question 6
Not answered
Marked out of 1.00

Flag question

Question text

Dữ liệu đã được chế biến thành một hình thức hữu ích

Select one:
c. Cảm ứng
a. Chuột
d. Bút

b. Dữ liệu đầu ra


Feedback

The correct answer is: b. Dữ liệu đầu ra

Question 7
Not answered
Marked out of 1.00

Flag question
Question text

53. Muốn thay đổi đồng loạt một giá trị nào đó trong Field thành giá trị khác, chọn cách
nào là thích hợp nhất

Select one:
D) Dùng Append Query
A) Dùng Make Table Query
C) Mở Table, dùng thao tác tìm và thay đổi đồng loạt

B) Dùng Update Query


Feedback

The correct answer is: B) Dùng Update Query

Question 8
Not answered
Marked out of 1.00

Flag question

Question text

BCC có ý nghĩa gì khi bạn soạn email?

Select one:
Một bản sao nội dung với thông tin bí mật của người gửi
Một bản sao nội dung
Người nhận liệt kê trong trường BCC nhận được một bản sao của tin nhắn và được hiển
thị trên bản sao những người nhận khác.

Người nhận liệt kê trong trường BCC nhận được một bản sao của tin nhắn nhưng không
được hiển thị trên bản sao bất kỳ người nhận khác, bao gồm tất cả những người nhận
trong trường BCC.
Feedback

The correct answer is: Người nhận liệt kê trong trường BCC nhận được một bản sao của
tin nhắn nhưng không được hiển thị trên bản sao bất kỳ người nhận khác, bao gồm tất
cả những người nhận trong trường BCC.

Question 9
Not answered
Marked out of 1.00
Flag question

Question text

Trong Microsoft Power Point 2010, phần mở rộng của tập tin trình chiếu là:

Select one:
TXT
PPTX
DOCX

BMP
Feedback

The correct answer is: PPTX

Question 10
Not answered
Marked out of 1.00

Flag question

Question text

Tùy chọn nào dưới đây là nhóm (Group) trong tab Insert trên Ribbon?

Select one:
Font
Illustration
Page layout

Paragraph
Feedback

The correct answer is: Illustration

Question 11
Not answered
Marked out of 1.00
Flag question

Question text

Tại sao biểu đồ đem lại nhiều cách mô tả dữ liệu hơn sơ với một bảng?

Select one:
Nhiều dữ liệu có thể xuất hiện trên biểu đồ so với bảng
Một biểu đồ minh họa xu hướng hay dáng điệu dữ liệu rõ ràng hơn
Một biểu đồ có nhiều màu sắc hơn

Biểu đồ có thể được in trên một tờ giấy lớn hơn so với một bảng
Feedback

The correct answer is: Một biểu đồ minh họa xu hướng hay dáng điệu dữ liệu rõ ràng
hơn

Question 12
Not answered
Marked out of 1.00

Flag question

Question text

Đơn vị đo tốc độ mạng?

Select one:
Gbps(tỉ bít trên giây
Mbps(triệu bít trên giây),
bps(bít trên giây), Kbps(kilo bít trên giây)

Tất cả đơn vị đo ở trên


Feedback

The correct answer is: Tất cả đơn vị đo ở trên

Question 13
Not answered
Marked out of 1.00
Flag question

Question text

Trong hệ điều hành Windows, để phục hồi tất cả các đối tượng trong Recycle Bin (thùng
rác) ta nháy phải chuột tại Recycle Bin và chọn lệnh:

Select one:
Undo Delete
Delete
Restore

Redo
Feedback

The correct answer is: Restore

Question 14
Not answered
Marked out of 1.00

Flag question

Question text

Các loại phần mềm nào là nguyên nhân gây ra hiệu suất máy tính không mong muốn?

Select one:
Shareware
Registerware
Malware

Careware
Feedback

The correct answer is: Malware

Question 15
Not answered
Marked out of 1.00
Flag question

Question text

Trang web thương mại được tổ chức bởi ISP liên quan đến tên miền nào?

Select one:
edu
gov
com

net
Feedback

The correct answer is: net

Question 16
Not answered
Marked out of 1.00

Flag question

Question text

Những máy tính và thiết bị di động làm việc trên một mạng dựa vào máy chủ (server)
cho nguồn tài nguyên của nó.

Select one:
clients.
SMS
WiMAX

Latency (thời gian đợi)


Feedback

The correct answer is: clients.

Question 17
Not answered
Marked out of 1.00
Flag question

Question text

Lựa chọn nào là triệu chứng lỗi của bộ nhớ RAM

Select one:
Hệ thống chỉ cho phép người quản trị truy nhập
Hệ thống luôn khởi động ở chế độ Safe mode
Hệ thống khởi động chính xác nhưng không có âm thanh

Hệ thống không khởi động và bạn nghe thấy tiếng kêu bip lặp đi lặp lại.
Feedback

The correct answer is: Hệ thống không khởi động và bạn nghe thấy tiếng kêu bip lặp đi
lặp lại.

Question 18
Not answered
Marked out of 1.00

Flag question

Question text

Bạn có thể loại bỏ các ứng dụng cài đặt từ đâu?

Select one:
Start ➢ Control Panel ➢ System And Security
Start ➢ Control Panel ➢ Uninstall A Program
Start ➢ Default Programs

Start ➢ Control Panel ➢ Programs


Feedback

The correct answer is: Start ➢ Control Panel ➢ Uninstall A Program

Question 19
Not answered
Marked out of 1.00
Flag question

Question text

36. Việc sử dụng đúng các * (dấu sao) khi tìm kiếm trên Google hay Bing có ý nghĩa gì?

Select one:
D. Thêm nó để tìm các chủ đề theo xu hướng trên các mạng xã hội như Twitter.
B. Thêm nó như là công cụ để tìm giá.
C. Thêm nó như là một đại diện cho bất kỳ nội dung chưa biết.

A. Thêm nó để đặt một từ hoặc cụm từ trong dấu ngoặc kép.


Feedback

The correct answer is: C. Thêm nó như là một đại diện cho bất kỳ nội dung chưa biết.

Question 20
Not answered
Marked out of 1.00

Flag question

Question text

Một giấy phép theo trung tâm(site license) là gì?

Select one:
Giấy phép cài đặt và sử dụng chương trình phần mềm trên nhiều máy tính ở bất kỳ vị trí
nào
Giấy phép cài đặt và sử dụng chương trình phần mềm trên một máy tính cụ thể ở một
địa điểm
Giấy phép cài đặt và sử dụng chương trình phần mềm trên một máy tính cụ thể ở bất kỳ
vị trí nào

Giấy phép cài đặt và sử dụng chương trình phần mềm trên nhiều máy tính tại một địa
điểm
Feedback

The correct answer is: Giấy phép cài đặt và sử dụng chương trình phần mềm trên nhiều
máy tính tại một địa điểm

Question 21
Not answered
Marked out of 1.00

Flag question

Question text

Biên dịch và thực hiện các lệnh cơ bản cho hoạt động của máy tính.

Select one:
PCI bus.
Xử lý
SCSI

Thẻ PC
Feedback

The correct answer is: Xử lý

Question 22
Not answered
Marked out of 1.00

Flag question

Question text

Trong Microsoft Word 2010, thao tác nào sao đây là sai khi bạn muốn chọn toàn bộ
(Select all) nội dung văn bản:

Select one:
Bấm tổ hợp Ctrl-A
Insert/ Select/ Select All
Đặt chuột ở vị trí đầu văn bản, nhấn giữ phím Shift và đưa chuột phải đến vị trí cuối văn
bản khối cần chọn.

Home/ Select/ Select All


Feedback

The correct answer is: Insert/ Select/ Select All

Question 23
Not answered
Marked out of 1.00
Flag question

Question text

Trong Power point 2010, để hiển thị một bản trình bày chứa ba khung: Outline, Slide and
Notes, bạn dùng

Select one:
Normal
Slide Sorter
Reading View

Slide Show
Feedback

The correct answer is: Normal

Question 24
Not answered
Marked out of 1.00

Flag question

Question text

9. Những chương trình nào sau đây bạn có thể sử dụng để xem các ứng dụng đang chạy
trên máy tính Windows của bạn?

Select one:
D. Control Panel
A. Windows Update
B. Windows Media Player

C. Task Manager
Feedback

The correct answer is: C. Task Manager

Question 25
Not answered
Marked out of 1.00
Flag question

Question text

Thay đổi màn hình nền desktop trong nhóm nào sau trong Control Panel?

Select one:
Network and Internet
Appearance and Personalization
Clock, Language, and Region

User Accounts
Feedback

The correct answer is: Appearance and Personalization

Question 26
Not answered
Marked out of 1.00

Flag question

Question text

Theo mặc định, mỗi sổ tính(Workbook) có 3 trang tính Sheet1, Sheet2, Sheet3. Để chèn
thêm 1 trang tính mới giưa Sheet 1 và Sheet 3, tùy chọn nào dưới đây là thao tác sẽ sử
dụng?

Select one:
Nhấp chuột phải vào Sheet 2 và chọn insert
Không có thao tác nào đúng
Nhấp chuột phải vào Sheet 3 và chọn insert

Nhấp chuột phải vào Sheet 1 và chọn insert


Feedback

The correct answer is: Nhấp chuột phải vào Sheet 2 và chọn insert

Question 27
Not answered
Marked out of 1.00
Flag question

Question text

URL viết tắt của cụm từ nào?

Select one:
Uniform Resize Locator
Under Resource Locator
Uniform Resource Locate

Uniform Resource Locator


Feedback

The correct answer is: Uniform Resource Locator

Question 28
Not answered
Marked out of 1.00

Flag question

Question text

Tiện ích nào sau đây có thể bảo vệ máy tính của bạn khỏi bị tấn công?

Select one:
Disk check – kiểm tra lỗi ổ đĩa
Disk defragmentation - chống phân mãnh ổ đĩa
Antivirus software – phần mềm diệt virus

Disk compression- nén đĩa


Feedback

The correct answer is: Antivirus software – phần mềm diệt virus

Question 29
Not answered
Marked out of 1.00
Flag question

Question text

Trình duyệt web là gì?

Select one:
Một ứng dụng sẽ hiển thị một trang web trên một máy tính hoặc thiết bị di động
Một ứng dụng mà bạn có thể sử dụng để truy cập Internet
Một ứng dụng mà bạn có thể sử dụng để gửi các thông tin email

Phần mềm được sử dụng để duyêt các website và các trang web được tìm thấy trên
World Wide Web.
Feedback

The correct answer is: Phần mềm được sử dụng để duyêt các website và các trang web
được tìm thấy trên World Wide Web.

Question 30
Not answered
Marked out of 1.00

Flag question

Question text

27. Những loại máy tính nào sau đây có phần cứng rất mạnh và được sử dụng để cung
cấp các dịch vụ chuyên nghiệp cho các máy tính khác trên mạng?

Select one:
C. Điện thoại thông minh
D. Máy chủ
A. Máy Tính Xách Tay

B. Máy tính bảng


Feedback

The correct answer is: D. Máy chủ

Question 31
Not answered
Marked out of 1.00
Flag question

Question text

Câu nào đúng về chức năng undo?

Select one:
Hủy bỏ các hành động vừa thực hiện

Lặp lại lệnh


Feedback

The correct answer is: Hủy bỏ các hành động vừa thực hiện

Question 32
Not answered
Marked out of 1.00

Flag question

Question text

Thiết bị ngoại vi là gì?

Select one:
Một loại phần mềm
Các thành phần phần cứng bên trong của máy tính
Các thành phần phần cứng bên ngoài có thể được kết nối với máy tính

Một loại công cụ tìm kiếm


Feedback

The correct answer is: Các thành phần phần cứng bên ngoài có thể được kết nối với máy
tính

Question 33
Not answered
Marked out of 1.00

Flag question
Question text

Trong Microsoft Power Point 2010, khi đang đứng ở slide đầu tiên của bản trình chiếu, để
chuyển chế độ hiển thị từ bình thường sang dạng trình chiếu người dùng thao tác:

Select one:
Nhấn Control+F5 trên bàn phím
Nhấn Alt+F5 trên bàn phím
Nhấn vào biểu tượng slide show ở bên trái góc dưới của màn hình

Nhấn F5 trên bàn phím


Feedback

The correct answer is: Nhấn F5 trên bàn phím

Question 34
Not answered
Marked out of 1.00

Flag question

Question text

Trong Microsoft Excel, dạng địa chỉ sau đây, địa chỉ nào là địa chỉ tuyệt đối?

Select one:
B$2:D$8
B$2$:D$8$
$B2:$D8

$B$2:$D$8
Feedback

The correct answer is: $B$2:$D$8

Question 35
Not answered
Marked out of 1.00

Flag question

Question text
Trong Microsoft Excel 2010, khi cần chọn các cột liền kề trên cùng một sheet của bảng
tính ta thực hiện:

Select one:
Nhấn Ctrl và giữ nguyên kết hợp nhấn chuột trái để kéo các vùng dữ liệu đó.
Nhấn Ctrl + Shift và nhấn chuột trái để thực hiện thao tác quét các cột cần chọn.
Nhấn Shift vào tiêu đề cột, giữ và rê chuột sang các cột cần chọn

Nhấn Shift và thả ra giữa các lần chọn các cột dữ liệu khác nhau
Feedback

The correct answer is: Nhấn Shift vào tiêu đề cột, giữ và rê chuột sang các cột cần chọn

Question 36
Not answered
Marked out of 1.00

Flag question

Question text

TrongMicrosoft Excel 2010, khi độ rộng dữ liệu kiểu số trong ô lớn hơn chiều rộng của ô
thì ô đó sẽ hiển tự các ký tự:

Select one:
@
?
*

#
Feedback

The correct answer is: #

Question 37
Not answered
Marked out of 1.00

Flag question

Question text
Bạn muốn di chuyển một thư mục vào vị trí khác. Hai lệnh nào để bạn thực hiện nhiệm
vụ này?

Select one or more:


Paste
Cut
Copy

Move
Feedback

The correct answers are: Cut, Paste

Question 38
Not answered
Marked out of 1.00

Flag question

Question text

Điều gì xảy ra khi bạn chọn một file, nhấn phím Delete trên bàn phím của bạn, và xác
nhận rằng bạn muốn xóa các tập tin?

Select one or more:


Các tập tin vẫn còn trên đĩa cứng của bạn, bằng cách sử dụng không gian đĩa còn trống.
Các tập tin được xóa khỏi máy tính của bạn.
Các tập tin không còn có thể được phục hồi.

Các tập tin được đưa vào Recycle Bin, nơi bạn có thể phục hồi nếu cần thiết.
Feedback

The correct answers are: Các tập tin vẫn còn trên đĩa cứng của bạn, bằng cách sử dụng
không gian đĩa còn trống., Các tập tin được đưa vào Recycle Bin, nơi bạn có thể phục hồi
nếu cần thiết.

Question 39
Not answered
Marked out of 1.00

Flag question

Question text
Những loại máy tính nào sau đây có phần cứng rất mạnh và được sử dụng để cung cấp
các dịch vụ chuyên nghiệp cho các máy tính khác trên mạng?

Select one:
Máy tính bảng
Máy Tính Xách Tay
Máy chủ

Điện thoại thông minh


Feedback

The correct answer is: Máy chủ

Question 40
Not answered
Marked out of 1.00

Flag question

Question text

Đối tượng nào dùng để thực hiện hành động nhập bản ghi mới, xóa, sửa bản ghi?

Select one:
Query
Report
Form

Table
Feedback

The correct answer is: Form

Question 41
Not answered
Marked out of 1.00

Flag question

Question text

17. Lệnh nào sau đây mà bạn có thể sử dụng để kiểm tra kết nối giữa hai thiết bị trên
mạng?
Select one:
B. FTP
A. ping
D. Google

C. ipconfig
Feedback

The correct answer is: A. ping

Question 42
Not answered
Marked out of 1.00

Flag question

Question text

Lựa chọn nào sau đây là hệ điều hành?

Select one:
Bing
Android
Facebook

Skype
Feedback

The correct answer is: Android

Question 43
Not answered
Marked out of 1.00

Flag question

Question text

Trong access, trường dữ liệu nào có thế tăng giá trị một cách tự động?

Select one:
Auto value
Auto Increment
Auto Number

Auto Evaluate
Feedback

The correct answer is: Auto Number

Question 44
Not answered
Marked out of 1.00

Flag question

Question text

Thiết bị truyền thông có thể chuyển đổi từ tín hiệu kỹ thuật số sang tín hiệu tương
đương và tín hiệu tương đương có thể chuyển sang tín hiệu kỹ thuật số, vì thế dữ liệu có
thể truyền tải qua đường dây điện thoại.

Select one:
ISDN modem
digital modem
wireless modem

dial-up modem
Feedback

The correct answer is: dial-up modem

Question 45
Not answered
Marked out of 1.00

Flag question

Question text

Có những loại phần mềm nào?

Select one:
Phần mềm chia sẽ(shareware); Phần mềm miễn phí(freeware)
Tất cả đều đúng
Phần mềm đi kèm (bundling); •Phần mềm cao cấp (premium)
•Phần mềm mã nguồn mở (Open Source); •Phần mềm công cộng (public domain
software)
Feedback

The correct answer is: Tất cả đều đúng

Question 46
Not answered
Marked out of 1.00

Flag question

Question text

Lựa chọn nào đại diện cho các giải pháp để giải quyết các vấn đề chung của phần cứng?

Select one:
Gỡ bỏ các thành phần phần cứng để tìm lỗi
Khôi phục lại cấu hình máy tính về thời điểm trước
Chống phân mảnh ổ cứng để tăng dung lượng đĩa trống

Khởi động lại máy tính ở chế độ Safe mode sử dụng chức năng mạng
Feedback

The correct answer is: Gỡ bỏ các thành phần phần cứng để tìm lỗi

Question 47
Not answered
Marked out of 1.00

Flag question

Question text

11. WWW là viết tắt của:

Select one:
C. World Wide Web
B. World Wide WAN
D. World Wide Fund for Nature

A. Wild Wild West


Feedback
The correct answer is: C. World Wide Web

Question 48
Not answered
Marked out of 1.00

Flag question

Question text

1.Các phím tắt cho các lệnh Copy là gì?

Select one:
C. Alt + F4
A. Ctrl + V
B. Ctrl + Z

D. Ctrl + C
Feedback

The correct answer is: D. Ctrl + C

Question 49
Not answered
Marked out of 1.00

Flag question

Question text

Kiểu dữ liệu nào dưới đây không phải là kiểu dữ liệu hợp lệ trong Excel?

Select one:
Number
Label
Character

Date/Time
Feedback

The correct answer is: Character

Question 50
Not answered
Marked out of 1.00

Flag question

Question text

Chuột có sử dụng các thiết bị, chẳng hạn như cảm biến quang học hoặc laser, phát ra và
cảm nhận được ánh sáng để phát hiện chuyển động của chuột

Select one:
b. Bút
c. Chuột laser
a. Chuột quang

d. Bút kỹ thuật số
Feedback

The correct answer is: a. Chuột quang

Question 51
Not answered
Marked out of 1.00

Flag question

Question text

49. Trong quá trình thiết lập quan hệ giữa các bảng, để kiểm tra ràng buộc toàn vẹn về
phụ thuộc tồn tại thì ta chọn mục

Select one:
D) Primary Key
C) Cascade Delete Related Record
A) Enforce Referential Integrity

B) Cascade Update Related Fields


Feedback

The correct answer is: A) Enforce Referential Integrity

Question 52
Not answered
Marked out of 1.00
Flag question

Question text

__________ lưu giữ các chỉ lệnh khởi đầu vì nó cho phép các máy tính dễ dàng để cập nhật
nội dung của nó.

Select one:
2 loại SOF bộ nhớ cache.
Bộ nhớ flash.
Kết nối và cổng

Hầu hết các máy tính sử dụng bộ nhớ flash để


Feedback

The correct answer is: Hầu hết các máy tính sử dụng bộ nhớ flash để

Question 53
Not answered
Marked out of 1.00

Flag question

Question text

Chip ROM có chứa dữ liệu văn bản vĩnh viễn, chỉ thị lệnh, hoặc thông tin ghi trên chip khi
chúng được sản xuất.

Select one:
AMD.
Firmware
PC thẻ

Kỹ thuật số
Feedback

The correct answer is: Firmware

Question 54
Not answered
Marked out of 1.00
Flag question

Question text

Trong Microsoft Excel 2010, khi cần lựa chọn một lúc nhiều ô/khối ô không liền nhau
trong bảng tính, lựa chọn nào sau đây đúng:

Select one:
Nhấn Ctrl trên bàn phím kết hợp với thao tác click chuột trái vào các ô cần chọn
Nhấn Shift trên bàn phím kết hợp với thao tác click chuột trái vào các ô cần chọn
Nhấn và rê chuột trên vùng cần chọn

Nhấn Alt trên bàn phím kết hợp với thao tác click chuột trái vào các ô cần chọn.
Feedback

The correct answer is: Nhấn Ctrl trên bàn phím kết hợp với thao tác click chuột trái vào
các ô cần chọn

Question 55
Not answered
Marked out of 1.00

Flag question

Question text

Bạn đang xem xét các tiêu chuẩn không dây có sẵn trên router không dây của bạn. Lựa
chọn nào sau đây là tiêu chuẩn hợp lệ của 802.11?

Select one or more:


802.11cd
802.11n
802.11t

802.11ac
Feedback

The correct answers are: 802.11ac, 802.11n

Question 56
Not answered
Marked out of 1.00
Flag question

Question text

45. Một khóa chính phải

Select one:
D) Có giá trị duy nhất (không trùng nhau); không được rỗng; xác định duy nhất một mẫu
tin
C) Xác định duy nhất một mẫu tin
A) Có giá trị duy nhất (không trùng nhau)

B) Không được rỗng


Feedback

The correct answer is: D) Có giá trị duy nhất (không trùng nhau); không được rỗng; xác
định duy nhất một mẫu tin

Question 57
Not answered
Marked out of 1.00

Flag question

Question text

Cách khởi động Microsoft Excel?

Select one:
Click Start, Programs, Microsoft Excel 2010
Click Start, All Programs,Microsoft Excel 2010
Click Start, All Programs, Microsoft Office,Microsoft Excel 2010

Click Start,Microsoft Office, Microsoft Excel 2010


Feedback

The correct answer is: Click Start, All Programs, Microsoft Office,Microsoft Excel 2010

Question 58
Not answered
Marked out of 1.00
Flag question

Question text

Internet là gì?

Select one or more:


Các mạng toàn cầu kết nối với nhau mà sử dụng giao thức truyền thông theo một tiêu
chuẩn để trao đổi dữ liệu và thông tin giữa chúng
Mỗi website và trang web trên thế giới
Một mạng với nhiều máy tính và các thiết bị

Các mạng vật lý của máy tính và các thiết bị (điện thoại thông minh, máy tính bảng, vv)
trên khắp thế giới
Feedback

The correct answers are: Các mạng vật lý của máy tính và các thiết bị (điện thoại thông
minh, máy tính bảng, vv) trên khắp thế giới, Mỗi website và trang web trên thế giới

Question 59
Not answered
Marked out of 1.00

Flag question

Question text

Lựa chọn nào sao đây là hệ điều hành?

Select one or more:


Windows
Hardware
Android

Microsoft Office
Feedback

The correct answers are: Windows, Android

Question 60
Not answered
Marked out of 1.00
Flag question

Question text

Chọn 4 loại hiệu ứng cho đối tượng có trong tab Animation

Select one or more:


Slow
Motion Paths
Exit
Emphasis
Fast

Entrance
Feedback

The correct answers are: Entrance, Motion Paths, Emphasis, Exit

Question 1
Not answered
Marked out of 1.00

Flag question

Question text

Trong Microsoft Excel 2010, phần mở rộng mặc định của tập tin bảng tính là:

Select one:
xslx
xlxs
Xlsx

xls
Feedback

The correct answer is: Xlsx

Question 2
Not answered
Marked out of 1.00
Flag question

Question text

Thiết bị nào là máy tính dễ dàng di chuyển gồm một phần cứng duy nhất có màn hình
cảm ứng hoặc đa cảm ứng thay vì sử dụng một bàn phím riêng biệt?

Select one:
Điện thoại thông minh
Máy tính xách tay
Notebook

Máy tính bảng


Feedback

The correct answer is: Máy tính bảng

Question 3
Not answered
Marked out of 1.00

Flag question

Question text

Kiểu bộ nhớ nào nhỏ hơn, nhanh hơn, giảm thời gian chờ và lưu trữ dữ liệu của vi xử lý
cho các hoạt động tiếp theo mà không cần truy cập vào nhớ RAM

Select one:
Bộ nhớ Cache
Bộ nhớ động
Bộ nhớ tĩnh

Bộ nhớ ảo
Feedback

The correct answer is: Bộ nhớ Cache

Question 4
Not answered
Marked out of 1.00
Flag question

Question text

Bạn có thể nói gì về một đối tượng đã được lựa chọn trong tài liệu?

Select one:
các đối tượng thay đổi sang màu đen và màu trắng nếu nó có màu
các đối tượng được đánh dấu nổi bật như khi chọn văn bản thông thường
các đối tượng xuất hiện trong cửa sổ riêng của nó để chỉnh sửa

Tám ô vuông nhỏ xuất hiện xung quanh đối tượng


Feedback

The correct answer is: Tám ô vuông nhỏ xuất hiện xung quanh đối tượng

Question 5
Not answered
Marked out of 1.00

Flag question

Question text

Phím nào dưới đây để thực hiện việc kiểm tra chính tả (Spelling)?

Select one:
F3
F5
F7

F9
Feedback

The correct answer is: F7

Question 6
Not answered
Marked out of 1.00
Flag question

Question text

Trong Microsoft Word 2010, lựa chọn nào sau đây khi muốn xuống dòng mà không kết
thúc đoạn?

Select one:
Bấm tổ hợp phím Alt+Enter
Bấm phím Enter
Bấm tổ hợp phím Shift+Enter

Bấm tổ hợp phím Ctrl+Enter


Feedback

The correct answer is: Bấm tổ hợp phím Shift+Enter

Question 7
Not answered
Marked out of 1.00

Flag question

Question text

Trong Microsoft Excel 2010, khi cần lựa chọn một lúc nhiều ô/khối ô không liền nhau
trong bảng tính, lựa chọn nào sau đây đúng:

Select one:
Nhấn và rê chuột trên vùng cần chọn
Nhấn Ctrl trên bàn phím kết hợp với thao tác click chuột trái vào các ô cần chọn
Nhấn Shift trên bàn phím kết hợp với thao tác click chuột trái vào các ô cần chọn

Nhấn Alt trên bàn phím kết hợp với thao tác click chuột trái vào các ô cần chọn.
Feedback

The correct answer is: Nhấn Ctrl trên bàn phím kết hợp với thao tác click chuột trái vào
các ô cần chọn

Question 8
Not answered
Marked out of 1.00
Flag question

Question text

36. Việc sử dụng đúng các * (dấu sao) khi tìm kiếm trên Google hay Bing có ý nghĩa gì?

Select one:
D. Thêm nó để tìm các chủ đề theo xu hướng trên các mạng xã hội như Twitter.
A. Thêm nó để đặt một từ hoặc cụm từ trong dấu ngoặc kép.
B. Thêm nó như là công cụ để tìm giá.

C. Thêm nó như là một đại diện cho bất kỳ nội dung chưa biết.
Feedback

The correct answer is: C. Thêm nó như là một đại diện cho bất kỳ nội dung chưa biết.

Question 9
Not answered
Marked out of 1.00

Flag question

Question text

Trong Microsoft Power Point 2010, phần mở rộng của tập tin trình chiếu là:

Select one:
TXT
BMP
DOCX

PPTX
Feedback

The correct answer is: PPTX

Question 10
Not answered
Marked out of 1.00
Flag question

Question text

37. Lựa chọn nào sau đây là công cụ tìm kiếm? (Chọn tất cả áp dụng.)

Select one or more:


D. Yahoo!
B. Google
C. Bing

A. Facebook
Feedback

The correct answers are: B. Google, C. Bing, D. Yahoo!

Question 11
Not answered
Marked out of 1.00

Flag question

Question text

Thiết bị nào được thay thế khi dùng màn hình cảm ứng

Select one:
Máy quét
Máy in
Chuột

Microphone
Feedback

The correct answer is: Chuột

Question 12
Not answered
Marked out of 1.00
Flag question

Question text

Bạn muốn di chuyển một thư mục vào vị trí khác. Hai lệnh nào để bạn thực hiện nhiệm
vụ này?

Select one or more:


Copy
Move
Paste

Cut
Feedback

The correct answers are: Cut, Paste

Question 13
Not answered
Marked out of 1.00

Flag question

Question text

26. Những thiết bị nào sau đây được xem là thiết bị xuất? (Chọn tất cả áp dụng.)

Select one or more:


C. Microphone
B. Loa
A. Màn hình

D. Bàn phím
Feedback

The correct answers are: A. Màn hình, B. Loa

Question 14
Not answered
Marked out of 1.00
Flag question

Question text

18. Lựa chọn nào sau đây là ví dụ về một địa chỉ email?

Select one:
D. John.Smith@example.com
B. #hashtag
C. Instagram

A. http://www.microsoft.com
Feedback

The correct answer is: D. John.Smith@example.com

Question 15
Not answered
Marked out of 1.00

Flag question

Question text

Trong MS Word 2010, khi bấm tổ hợp phím nào sẽ thực hiện đóng cửa sổ văn bản hiện
hành?

Select one:
Ctrl –W
Alt -W
Shift –W

Ctrl -V
Feedback

The correct answer is: Ctrl –W

Question 16
Not answered
Marked out of 1.00
Flag question

Question text

44. Bạn đang xem xét các tiêu chuẩn không dây có sẵn trên router không dây của bạn.
Lựa chọn nào sau đây là tiêu chuẩn hợp lệ của 802.11? (Chọn tất cả áp dụng

Select one or more:


B. 802.11cd
C. 802.11t
A. 802.11ac

D. 802.11n
Feedback

The correct answers are: A. 802.11ac, D. 802.11n

Question 17
Not answered
Marked out of 1.00

Flag question

Question text

Bạn có thể sử dụng công cụ gì để kiểm tra xem một ứng dụng có tương thích với phiên
bản Windows của bạn không?

Select one:
Compatibility Mode
Microsoft Fix It Solution Center
Safe Mode

Windows Compatibility Center


Feedback

The correct answer is: Windows Compatibility Center

Question 18
Not answered
Marked out of 1.00
Flag question

Question text

27. Những loại máy tính nào sau đây có phần cứng rất mạnh và được sử dụng để cung
cấp các dịch vụ chuyên nghiệp cho các máy tính khác trên mạng?

Select one:
B. Máy tính bảng
A. Máy Tính Xách Tay
D. Máy chủ

C. Điện thoại thông minh


Feedback

The correct answer is: D. Máy chủ

Question 19
Not answered
Marked out of 1.00

Flag question

Question text

Lựa chọn nào là một nút trên Internet (Internet node)?

Select one:
Hệ thống tên miền (DNS)
Dịch vụ lưu trữ và duy trì trang web (Hosting)
Máy chủ (Server)

Chương trình phòng chống virus máy tính (antivirus application)


Feedback

The correct answer is: Máy chủ (Server)

Question 20
Not answered
Marked out of 1.00
Flag question

Question text

Trong Excel thông báo lỗi #REF! Có nghĩa là gì?

Select one:
Khi ô tham chiếu không hợp lệ
Khi 1 ô chứa một số với 2 dấu chấm thập phân
Khi 1 ô có định dạng là tiền tệ nhưng lại chứa dữ liệu loại text

Khi ô tham chiếu là rỗng


Feedback

The correct answer is: Khi ô tham chiếu không hợp lệ

Question 21
Not answered
Marked out of 1.00

Flag question

Question text

22.Trình duyệt web là gì? (Chọn tất cả áp dụng.)

Select one or more:


C. Một ứng dụng mà bạn có thể sử dụng để gửi các thông tin email
B. Phần mềm được sử dụng để duyêt các website và các trang web được tìm thấy trên
World Wide Web.
A. Một ứng dụng mà bạn có thể sử dụng để truy cập Internet

D. Một ứng dụng sẽ hiển thị một trang web trên một máy tính hoặc thiết bị di động
Feedback

The correct answers are: B. Phần mềm được sử dụng để duyêt các website và các trang
web được tìm thấy trên World Wide Web., D. Một ứng dụng sẽ hiển thị một trang web
trên một máy tính hoặc thiết bị di động

Question 22
Not answered
Marked out of 1.00
Flag question

Question text

Các loại phần mềm nào là nguyên nhân gây ra hiệu suất máy tính không mong muốn?

Select one:
Careware
Shareware
Malware

Registerware
Feedback

The correct answer is: Malware

Question 23
Not answered
Marked out of 1.00

Flag question

Question text

Kiểu bộ nhớ nào sau đây là bộ nhớ KHÔNG bị mất dữ liệu khi tắt điện?

Select one:
RAM
CACHE
SSD

SRAM
Feedback

The correct answer is: SSD

Question 24
Not answered
Marked out of 1.00
Flag question

Question text

Hệ thống số thập phân.

Select one:
Con người sử dụng để tính
Mở rộng rất nhiều
Thực hiện

Giải mã
Feedback

The correct answer is: Con người sử dụng để tính

Question 25
Not answered
Marked out of 1.00

Flag question

Question text

Gói dịch vụ (service pack) là gì?

Select one:
Một chế độ tắt máy được thiết kế để tiết kiệm pin
Một hệ điều hành nhúng
Một hình thức của phần mềm gián điệp.

Một tập hợp các bản cập nhật phần mềm.


Feedback

The correct answer is: Một tập hợp các bản cập nhật phần mềm.

Question 26
Not answered
Marked out of 1.00
Flag question

Question text

11. WWW là viết tắt của:

Select one:
D. World Wide Fund for Nature
C. World Wide Web
A. Wild Wild West

B. World Wide WAN


Feedback

The correct answer is: C. World Wide Web

Question 27
Not answered
Marked out of 1.00

Flag question

Question text

Các chức năng của một VPN là gì?

Select one:
Mã hóa các gói dữ liệu từ các thiết bị nhận và gửi
Mã hóa các gói dữ liệu từ các thiết bị gửi và nhận
Bảo vệ một mạng từ khác

Tạo một kết nối point-to-point trên mạng công cộng


Feedback

The correct answer is: Tạo một kết nối point-to-point trên mạng công cộng

Question 28
Not answered
Marked out of 1.00
Flag question

Question text

BIOS của máy tính là một ……. chứa các thủ tục ở mức thấp nhất. Nó cho phép máy tính
có thể chạy, kích hoạt máy khởi động, chuẩn bị môi trường để chuyển điều khiển cho hệ
điều hành trong bộ nhớ RAM.

Select one:
Socket
Firmware
Slot

Memory
Feedback

The correct answer is: Firmware

Question 29
Not answered
Marked out of 1.00

Flag question

Question text

5. Windows Update là gì?

Select one:
B. Virus Windows
C. Công cụ để giữ Windows cập nhật
D. Công cụ khôi phục dữ liệu cho Windows

A. Công cụ để giữ Android được cập nhật


Feedback

The correct answer is: C. Công cụ để giữ Windows cập nhật

Question 30
Not answered
Marked out of 1.00
Flag question

Question text

Tại sao bạn muốn tùy chỉnh một phong cách trình bày dấu hoa thị (bullet style) cho một
danh sách?

Select one:
Để thay đổi phong cách danh sách từ dấu hoa thị thành đánh số
Để thụt lề trái cho danh sách
Để tạo ra một hình thức trình bày khác cho tài liệu

Để thay đổi phong cách danh sách từ đánh số sang dấu hoa thị
Feedback

The correct answer is: Để tạo ra một hình thức trình bày khác cho tài liệu

Question 31
Not answered
Marked out of 1.00

Flag question

Question text

Chip ROM có chứa dữ liệu văn bản vĩnh viễn, chỉ thị lệnh, hoặc thông tin ghi trên chip khi
chúng được sản xuất.

Select one:
Kỹ thuật số
AMD.
PC thẻ

Firmware
Feedback

The correct answer is: Firmware

Question 32
Not answered
Marked out of 1.00
Flag question

Question text

Lựa chọn nào sau đây là một ví dụ về một mạng WAN?

Select one:
TELNET
Các mạng trong nhà của bạn
Internet

Các mạng trong tòa nhà văn phòng của bạn


Feedback

The correct answer is: Internet

Question 33
Not answered
Marked out of 1.00

Flag question

Question text

Để sắp xếp và lọc dữ liệu trong Excel ta dùng chức năng nào sau đây?

Select one:
Sort and Filter
Find and replace

Find and Filter


Feedback

The correct answer is: Sort and Filter

Question 34
Not answered
Marked out of 1.00

Flag question
Question text

Loại chuột sử dụng một cảm biến laser

Select one:
b. Máy in laser
d. Chuột không khí
a. Chuột laser

c. Mã vạch
Feedback

The correct answer is: a. Chuột laser

Question 35
Not answered
Marked out of 1.00

Flag question

Question text

Công cụ nào để xem chính xác một báo cáo sẽ trông như thê nào khi in ra?

Select one:
Chỉ in ra mới biết
Page Layout
Print preview

View Normal
Feedback

The correct answer is: Print preview

Question 36
Not answered
Marked out of 1.00

Flag question

Question text

43. Bạn vừa mua một bộ định tuyến không dây mới và muốn tăng cường an ninh. Lựa
chọn nào sau đây cung cấp mức độ bảo mật cao nhất?
Select one:
C. WEP
B. WPA
A. TCP / IP

D. WPA2
Feedback

The correct answer is: D. WPA2

Question 37
Not answered
Marked out of 1.00

Flag question

Question text

Số lượng điểm ảnh theo chiều ngang và theo chiều dọc trong một thiết bị hiển thị

Select one:
d. Chuột
b. Đầu ra
c. Độ phân giải

a. Giám sát
Feedback

The correct answer is: c. Độ phân giải

Question 38
Not answered
Marked out of 1.00

Flag question

Question text

Phần mềm Microsoft Excel là:

Select one:
Phần mềm quản lý cơ sở dữ liệu quan hệ
Phần mềm chỉnh sửa hình ảnh
Phần mềm soạn thảo văn bản

Phần mềm xử lý bảng thực hiện tính toán và xây dựng các số liệu thống kê trực quan có
trong bảng
Feedback

The correct answer is: Phần mềm xử lý bảng thực hiện tính toán và xây dựng các số liệu
thống kê trực quan có trong bảng

Question 39
Not answered
Marked out of 1.00

Flag question

Question text

Thành phần nào quyết định việc khởi động máy tính?

Select one:
CPU
RAM

ROM-BIOS
Feedback

The correct answer is: ROM-BIOS

Question 40
Not answered
Marked out of 1.00

Flag question

Question text

Html là viết tắt của ?

Select one:
Help Management Links
Hypertext Markup Links
Hypertext Markup Language

Hypertext Management Logic


Feedback

The correct answer is: Hypertext Markup Language

Question 41
Not answered
Marked out of 1.00

Flag question

Question text

WWW là viết tắt của:

Select one:
World Wide Web
World Wide Fund for Nature
Wild Wild West

World Wide WAN


Feedback

The correct answer is: World Wide Web

Question 42
Not answered
Marked out of 1.00

Flag question

Question text

Trong Microsoft Excel, các địa chỉ ô $A1, B$5 thuộc kiểu địa chỉ gì:

Select one:
Địa chỉ tuyệt đối
Địa chỉ hỗn hợp
Địa chỉ tuyệt đối của một khối ô

Địa chỉ tương đối


Feedback

The correct answer is: Địa chỉ hỗn hợp


Question 43
Not answered
Marked out of 1.00

Flag question

Question text

24. Kiểu bộ nhớ nào sau đây là bộ nhớ không bị mất dữ liệu khi tắt điện? (Chọn tất cả áp
dụng.)

Select one or more:


C. DVD
D. Ổ đĩa flash USB
B. RAM

A. SSD
Feedback

The correct answers are: A. SSD, C. DVD, D. Ổ đĩa flash USB

Question 44
Not answered
Marked out of 1.00

Flag question

Question text

Tùy chọn nào dùng để thiết lập mặc định cách ngày tháng được hiển thị trong excel?

Select one:
Region and Language trong Control panel
Định dạng ngày mặc định trong Format Cells
Cài đặt mặc định thông qua việc cài đặt Office

Mục Advanced trong Excel Options


Feedback

The correct answer is: Region and Language trong Control panel

Question 45
Not answered
Marked out of 1.00
Flag question

Question text

Thành phần bên trong nào thực hiện các tính toán và các phép toán logic?

Select one:
Các chip RAM
Bộ vi xử lý
Bo mạch chủ

ROM –BIOS
Feedback

The correct answer is: Bộ vi xử lý

Question 46
Not answered
Marked out of 1.00

Flag question

Question text

. Bộ xử lý của máy tính làm gì?

Select one:
A. Lưu trữ các dữ liệu của bạn dưới các hình thức của các tập tin và thư mục
B. Thực thi các câu lệnh được truyển đi bởi các phần mềm bạn chạy
D. Kết nối máy tính vào mạng

C. Xử lý và tạo ra những hình ảnh được hiển thị bằng máy tính của bạn
Feedback

The correct answer is: C. Xử lý và tạo ra những hình ảnh được hiển thị bằng máy tính của
bạn

Question 47
Not answered
Marked out of 1.00
Flag question

Question text

Thiết bị đầu ra trông giống như một máy in hoặc bản sao nhưng cung cấp các chức năng
của một máy in, máy quét, máy copy và có thể là một máy fax

Select one:
d. Thiết bị ngoại vi đa chức năng
b. In kim
a. Thiết bị trỏ

c. Máy in nonimpact
Feedback

The correct answer is: d. Thiết bị ngoại vi đa chức năng

Question 48
Not answered
Marked out of 1.00

Flag question

Question text

Trong Microsoft office 2010, ba nút mặc định trên Quick Access Toolbar trước khi bạn tùy
biến là?

Select one:
Undo, Redo, Save
Print, Undo, Redo
Open, Undo, Save

New, Redo, Save


Feedback

The correct answer is: Undo, Redo, Save

Question 49
Not answered
Marked out of 1.00
Flag question

Question text

Khi bật máy tính lên, bạn thấy màn hình máy tính của bạn là màu đen, bạn nên làm gì để
khắc phục vấn đề này?

Select one or more:


Kiểm tra xem màn hình đã được gắn đúng vào ổ cắm điện không
Kiểm tra xem màn hình được kết nối đúng với máy tính chưa.
Kiểm tra xem màn hình có bị bụi bẩn không.

Kiểm tra xem màn hình được bật chưa.


Feedback

The correct answers are: Kiểm tra xem màn hình được bật chưa., Kiểm tra xem màn hình
được kết nối đúng với máy tính chưa., Kiểm tra xem màn hình đã được gắn đúng vào ổ
cắm điện không

Question 50
Not answered
Marked out of 1.00

Flag question

Question text

16. Lựa chọn nào sau đây là một ví dụ về một mạng WAN?

Select one:
A. Các mạng trong nhà của bạn
C. Các mạng trong tòa nhà văn phòng của bạn
D. Internet

B. FTP
Feedback

The correct answer is: D. Internet

Question 51
Not answered
Marked out of 1.00
Flag question

Question text

Câu nào đúng về chức năng undo?

Select one:
Lặp lại lệnh

Hủy bỏ các hành động vừa thực hiện


Feedback

The correct answer is: Hủy bỏ các hành động vừa thực hiện

Question 52
Not answered
Marked out of 1.00

Flag question

Question text

Hình thức truyền thông nào là tốt nhất khi sự hồi đáp không cần khẩn cấp?

Select one:
gửi tin nhắn tức thời
Blog
Email

tin nhắn văn bản


Feedback

The correct answer is: gửi tin nhắn tức thời

Question 53
Not answered
Marked out of 1.00

Flag question

Question text
35. Những ký tự nào sau đây có thể được sử dụng để thực hiện tìm kiếm trên Google?
(Chọn tất cả áp dụng.)

Select one or more:


B. \
C. ^
A. $

D. ""
Feedback

The correct answers are: A. $, D. ""

Question 54
Not answered
Marked out of 1.00

Flag question

Question text

Trong Microsoft Word 2010, khi bấm tổ hợp phím Ctrl + N?

Select one:
Đặt tên lại cho file tài liệu
Mở cửa sổ để nhập tài liệu mới
Mở hộp thoại để cung cấp thông tin cho việc lưu trữ tài liệu mới

Đóng cửa sổ hiện hành


Feedback

The correct answer is: Mở cửa sổ để nhập tài liệu mới

Question 55
Not answered
Marked out of 1.00

Flag question

Question text

GUI là viết tắt của?

Select one:
Graphics User Interaction
Good User Interface
Graphical User Interface

Great User Interface


Feedback

The correct answer is: Graphical User Interface

Question 56
Not answered
Marked out of 1.00

Flag question

Question text

Mỗi dòng dữ liệu trong một bảng dữ liệu (Datasheet) được gọi là gì?

Select one:
Field
Database
Table

Record
Feedback

The correct answer is: Record

Question 57
Not answered
Marked out of 1.00

Flag question

Question text

Sử dụng …….. trước một từ để báo với các công cụ tìm kiếm loại trừ tất cả các trang có
chứa từ đó

Select one:
Dấu ngoặc móc {}
Từ Without
Dấu trừ -

Dấu ngoặc đơn ()


Feedback

The correct answer is: Dấu trừ -

Question 58
Not answered
Marked out of 1.00

Flag question

Question text

Lựa chọn nào đại diện cho các giải pháp để giải quyết các vấn đề chung của phần cứng?

Select one:
Chống phân mảnh ổ cứng để tăng dung lượng đĩa trống
Khởi động lại máy tính ở chế độ Safe mode sử dụng chức năng mạng
Khôi phục lại cấu hình máy tính về thời điểm trước

Gỡ bỏ các thành phần phần cứng để tìm lỗi


Feedback

The correct answer is: Gỡ bỏ các thành phần phần cứng để tìm lỗi

Question 59
Not answered
Marked out of 1.00

Flag question

Question text

Mã nguồn mở là gì?

Select one:
Một loại phần cứng
Một trình duyệt web
Một bản quyền thương mại cho phần mềm

Một loại bản quyền phần mềm


Feedback

The correct answer is: Một loại bản quyền phần mềm

Question 60
Not answered
Marked out of 1.00

Flag question

Question text

7. Những đơn vị đo lường nào sau đây bạn sử dụng để đo dung lượng lưu trữ trên một
đĩa cứng?

Select one:
C. Số lượng lõi
B. GB
A. GHz

D. SSD
Feedback

The correct answer is: B. GB

Question 1
Not answered
Marked out of 1.00

Flag question

Question text

Số lượng điểm ảnh theo chiều ngang và theo chiều dọc trong một thiết bị hiển thị

Select one:
c. Độ phân giải
d. Chuột
b. Đầu ra

a. Giám sát
Feedback

The correct answer is: c. Độ phân giải


Question 2
Not answered
Marked out of 1.00

Flag question

Question text

Bạn có thể nói gì về một đối tượng đã được lựa chọn trong tài liệu?

Select one:
các đối tượng được đánh dấu nổi bật như khi chọn văn bản thông thường
Tám ô vuông nhỏ xuất hiện xung quanh đối tượng
các đối tượng thay đổi sang màu đen và màu trắng nếu nó có màu

các đối tượng xuất hiện trong cửa sổ riêng của nó để chỉnh sửa
Feedback

The correct answer is: Tám ô vuông nhỏ xuất hiện xung quanh đối tượng

Question 3
Not answered
Marked out of 1.00

Flag question

Question text

8. Mã nguồn mở là gì?

Select one:
C. Một loại bản quyền phần mềm
B. Một loại phần cứng
D. Một trình duyệt web

A. Một bản quyền thương mại cho phần mềm


Feedback

The correct answer is: C. Một loại bản quyền phần mềm

Question 4
Not answered
Marked out of 1.00
Flag question

Question text

24. Kiểu bộ nhớ nào sau đây là bộ nhớ không bị mất dữ liệu khi tắt điện? (Chọn tất cả áp
dụng.)

Select one or more:


A. SSD
D. Ổ đĩa flash USB
B. RAM

C. DVD
Feedback

The correct answers are: A. SSD, C. DVD, D. Ổ đĩa flash USB

Question 5
Not answered
Marked out of 1.00

Flag question

Question text

Trong Excel, một tập tin mà trên đó bạn làm việc (tính toán, vẽ đồ thị, …) và lưu trữ dữ
liệu được gọi là?

Select one:
WorkBook
WorkSheet
Presentation

Document
Feedback

The correct answer is: WorkBook

Question 6
Not answered
Marked out of 1.00
Flag question

Question text

Cho biết phần mở rộng của chương trình Microsoft Word ?

Select one:
*.pptx
*.doc, *.docx
*.xlsx

*.accdb
Feedback

The correct answer is: *.doc, *.docx

Question 7
Not answered
Marked out of 1.00

Flag question

Question text

11. WWW là viết tắt của:

Select one:
A. Wild Wild West
B. World Wide WAN
C. World Wide Web

D. World Wide Fund for Nature


Feedback

The correct answer is: C. World Wide Web

Question 8
Not answered
Marked out of 1.00
Flag question

Question text

Thiết bị nào KHÔNG phải là thiết bị ngoại vi của máy tính để bàn?

Select one:
Máy in
Loa
Chuột

Máy nghe nhạc MP3


Feedback

The correct answer is: Máy nghe nhạc MP3

Question 9
Not answered
Marked out of 1.00

Flag question

Question text

Trong Word 2010, muốn kẻ đườngthẳng cho thật thẳng, phải nhấn phím gìtrước khi kéo
chuột.

Select one:
Ctrl
Ctrl + Alt
Alt + Shift

Shift
Feedback

The correct answer is: Ctrl

Question 10
Not answered
Marked out of 1.00
Flag question

Question text

Khi trình bày Table trong Word 2010, để gõkí tự Tab bạn thực hiện thao tác nào?

Select one:
Tab
Ctrl + Tab
Alt + Tab

Shift + Tab
Feedback

The correct answer is: Ctrl + Tab

Question 11
Not answered
Marked out of 1.00

Flag question

Question text

Đâu là thiết bị nhập?

Select one:
Không có đáp án nào đúng
Ổ cứng, chip, ram
Bàn phím, chuột, chuột cảm ứng

Màn hình, máy in


Feedback

The correct answer is: Bàn phím, chuột, chuột cảm ứng

Question 12
Not answered
Marked out of 1.00
Flag question

Question text

Trong Microsoft Power Point 2010, bài thuyết trình được lưu thành file với phần mở rộng:

Select one:
docx
xlsx
pptx

pdf
Feedback

The correct answer is: pptx

Question 13
Not answered
Marked out of 1.00

Flag question

Question text

Trong access, trường dữ liệu nào có thế tăng giá trị một cách tự động?

Select one:
Auto Number
Auto Increment
Auto Evaluate

Auto value
Feedback

The correct answer is: Auto Number

Question 14
Not answered
Marked out of 1.00
Flag question

Question text

Những máy tính và thiết bị di động làm việc trên một mạng dựa vào máy chủ (server)
cho nguồn tài nguyên của nó.

Select one:
SMS
clients.
Latency (thời gian đợi)

WiMAX
Feedback

The correct answer is: clients.

Question 15
Not answered
Marked out of 1.00

Flag question

Question text

Cho biết phần mở rộng của chương trình Microsoft PowerPoint?

Select one:
*.pptx
*.accdb
*.xlsx

*.doc, *.docx
Feedback

The correct answer is: *.pptx

Question 16
Not answered
Marked out of 1.00
Flag question

Question text

Một tập hợp các trang liên kết thông tin với nhau về một công ty cụ thể, một người, sản
phẩm hay dịch vụ nào đó là?

Select one:
Một trang web
Internet
Một máy chủ web

Một nhà cung cấp dịch vụ Internet(ISP)


Feedback

The correct answer is: Một trang web

Question 17
Not answered
Marked out of 1.00

Flag question

Question text

Thành phần bên trong nào thực hiện các tính toán và các phép toán logic?

Select one:
ROM –BIOS
Bo mạch chủ
Bộ vi xử lý

Các chip RAM


Feedback

The correct answer is: Bộ vi xử lý

Question 18
Not answered
Marked out of 1.00
Flag question

Question text

Tùy chọn nào dùng để thiết lập mặc định cách ngày tháng được hiển thị trong excel?

Select one:
Cài đặt mặc định thông qua việc cài đặt Office
Region and Language trong Control panel
Định dạng ngày mặc định trong Format Cells

Mục Advanced trong Excel Options


Feedback

The correct answer is: Region and Language trong Control panel

Question 19
Not answered
Marked out of 1.00

Flag question

Question text

Tuyên bố nào về các ổ đĩa trạng thái rắn là chính xác?

Select one:
Ổ đĩa thể rắn là ít tốn kém hơn so với các ổ đĩa từ tính tương đối nhỏ.
Ổ đĩa thể rắn không bao giờ được mang ra ngoài.
Ổ đĩa thể rắn có dung lượng lớn hơn so với ổ đĩa từ tính.

Ổ đĩa thể rắn không có bộ phận chuyển động.


Feedback

The correct answer is: Ổ đĩa thể rắn không có bộ phận chuyển động.

Question 20
Not answered
Marked out of 1.00
Flag question

Question text

Là bộ mã hóa được sử dụng rộng rãi nhất để đại diện cho dữ liệu.

Select one:
Centrino 2 điện thoại di động công nghệ
Phép tính số học
ASCII "American Standard Code of Information interchange".

Đơn vị logic số học (ALU)


Feedback

The correct answer is: ASCII "American Standard Code of Information interchange".

Question 21
Not answered
Marked out of 1.00

Flag question

Question text

Chế độ hiển thị nào bạn nên áp dụng cho các văn bản mà bạn nhận được từ bên ngoài
thông qua email?

Select one:
Web Layout View
Full Screen Reading View
Protected View

Read Only View


Feedback

The correct answer is: Protected View

Question 22
Not answered
Marked out of 1.00
Flag question

Question text

Web là gì?

Select one:
Một hệ thống của trang web được kết nối bằng các đường link
Một giao thức mạng
Một loại phần mềm

Toàn bộ Internet
Feedback

The correct answer is: Một hệ thống của trang web được kết nối bằng các đường link

Question 23
Not answered
Marked out of 1.00

Flag question

Question text

Internet là gì?

Select one or more:


Một mạng với nhiều máy tính và các thiết bị
Mỗi website và trang web trên thế giới
Các mạng vật lý của máy tính và các thiết bị (điện thoại thông minh, máy tính bảng, vv)
trên khắp thế giới

Các mạng toàn cầu kết nối với nhau mà sử dụng giao thức truyền thông theo một tiêu
chuẩn để trao đổi dữ liệu và thông tin giữa chúng
Feedback

The correct answers are: Các mạng vật lý của máy tính và các thiết bị (điện thoại thông
minh, máy tính bảng, vv) trên khắp thế giới, Mỗi website và trang web trên thế giới

Question 24
Not answered
Marked out of 1.00
Flag question

Question text

Phỉ báng khác với vu khống như thế nào?

Select one:
Kết quả của việc vu khống bị phạt tiền nhiều hơn.
Vu khống chỉ xảy ra khi có những điều nói sai bằng lời nói trong khi đó phỉ báng là bằng
văn bản.
Phỉ báng chỉ áp dụng khi nói về những người nổi tiếng.

Không có sự khác biệt.


Feedback

The correct answer is: Vu khống chỉ xảy ra khi có những điều nói sai bằng lời nói trong
khi đó phỉ báng là bằng văn bản.

Question 25
Not answered
Marked out of 1.00

Flag question

Question text

48. Để lấy dữ liệu từ bảng “Phatsinh” thêm vào cuối bảng “Chungtu”, ta dùng

Select one:
C) Append Query
B) Make-Table Query
A) Update Query

D) Select Query
Feedback

The correct answer is: C) Append Query

Question 26
Not answered
Marked out of 1.00
Flag question

Question text

35. Những ký tự nào sau đây có thể được sử dụng để thực hiện tìm kiếm trên Google?
(Chọn tất cả áp dụng.)

Select one or more:


C. ^
B. \
A. $

D. ""
Feedback

The correct answers are: A. $, D. ""

Question 27
Not answered
Marked out of 1.00

Flag question

Question text

Lựa chọn nào đại diện cho các giải pháp để giải quyết các vấn đề chung của phần cứng?

Select one:
Khởi động lại máy tính ở chế độ Safe mode sử dụng chức năng mạng
Chống phân mảnh ổ cứng để tăng dung lượng đĩa trống
Khôi phục lại cấu hình máy tính về thời điểm trước

Gỡ bỏ các thành phần phần cứng để tìm lỗi


Feedback

The correct answer is: Gỡ bỏ các thành phần phần cứng để tìm lỗi

Question 28
Not answered
Marked out of 1.00
Flag question

Question text

ROM là viết tắt cụm từ nào sau đây?

Select one:
Từ thực đơn Start
Read Only Memory
Random Output Measure

Resources of Memory
Feedback

The correct answer is: Read Only Memory

Question 29
Not answered
Marked out of 1.00

Flag question

Question text

Mạng đơn giản, ít tốn kém với số lượng kết nối không quá 10 máy tính.

Select one:
home network – mạng gia đình
Chuẩn Ethernet (Ethernet)
Network – mạng

Mạng đồng đẳng (peer-to-peer network)


Feedback

The correct answer is: Mạng đồng đẳng (peer-to-peer network)

Question 30
Not answered
Marked out of 1.00
Flag question

Question text

17. Lệnh nào sau đây mà bạn có thể sử dụng để kiểm tra kết nối giữa hai thiết bị trên
mạng?

Select one:
D. Google
A. ping
C. ipconfig

B. FTP
Feedback

The correct answer is: A. ping

Question 31
Not answered
Marked out of 1.00

Flag question

Question text

22.Trình duyệt web là gì? (Chọn tất cả áp dụng.)

Select one or more:


A. Một ứng dụng mà bạn có thể sử dụng để truy cập Internet
C. Một ứng dụng mà bạn có thể sử dụng để gửi các thông tin email
B. Phần mềm được sử dụng để duyêt các website và các trang web được tìm thấy trên
World Wide Web.

D. Một ứng dụng sẽ hiển thị một trang web trên một máy tính hoặc thiết bị di động
Feedback

The correct answers are: B. Phần mềm được sử dụng để duyêt các website và các trang
web được tìm thấy trên World Wide Web., D. Một ứng dụng sẽ hiển thị một trang web
trên một máy tính hoặc thiết bị di động

Question 32
Not answered
Marked out of 1.00

Flag question

Question text

Quan hệ giữa bit và byte như thế nào là đúng

Select one:
1 bit = 2 bytes
1 bit = 8 bytes
1 bit = 24 byte

1 byte = 8 bit
Feedback

The correct answer is: 1 byte = 8 bit

Question 33
Not answered
Marked out of 1.00

Flag question

Question text

Trong Microsoft Word 2010, nhóm công cụ nào trong thanh Ribbon có chứa chức năng
cho phép bạn thay đổi khoảng cách dòng?

Select one:
Page Setup
Drawing
Paragraph

Font
Feedback

The correct answer is: Paragraph

Question 34
Not answered
Marked out of 1.00
Flag question

Question text

Thiết bị nào sau đây được xem là phần cứng bên trong máy tính? (Chọn tất cả áp dụng.)

Select one or more:


C. CPU
B. Chuột (Mouse)
D. Máy in

RAM
Feedback

The correct answers are: RAM, C. CPU

Question 35
Not answered
Marked out of 1.00

Flag question

Question text

Tại sao biểu đồ đem lại nhiều cách mô tả dữ liệu hơn sơ với một bảng?

Select one:
Một biểu đồ minh họa xu hướng hay dáng điệu dữ liệu rõ ràng hơn
Một biểu đồ có nhiều màu sắc hơn
Biểu đồ có thể được in trên một tờ giấy lớn hơn so với một bảng

Nhiều dữ liệu có thể xuất hiện trên biểu đồ so với bảng


Feedback

The correct answer is: Một biểu đồ minh họa xu hướng hay dáng điệu dữ liệu rõ ràng
hơn

Question 36
Not answered
Marked out of 1.00
Flag question

Question text

Phần mềm Microsoft Excel là:

Select one:
Phần mềm chỉnh sửa hình ảnh
Phần mềm soạn thảo văn bản
Phần mềm quản lý cơ sở dữ liệu quan hệ

Phần mềm xử lý bảng thực hiện tính toán và xây dựng các số liệu thống kê trực quan có
trong bảng
Feedback

The correct answer is: Phần mềm xử lý bảng thực hiện tính toán và xây dựng các số liệu
thống kê trực quan có trong bảng

Question 37
Not answered
Marked out of 1.00

Flag question

Question text

Chương trình nào sau đây là một ví dụ của trình duyệt web?

Select one:
OneDrive
Internet Explorer
Skype

Microsoft Word
Feedback

The correct answer is: Internet Explorer

Question 38
Not answered
Marked out of 1.00
Flag question

Question text

Điều gì xảy ra khi bạn chọn một file, nhấn phím Delete trên bàn phím của bạn, và xác
nhận rằng bạn muốn xóa các tập tin?

Select one or more:


Các tập tin không còn có thể được phục hồi.
Các tập tin được xóa khỏi máy tính của bạn.
Các tập tin vẫn còn trên đĩa cứng của bạn, bằng cách sử dụng không gian đĩa còn trống.

Các tập tin được đưa vào Recycle Bin, nơi bạn có thể phục hồi nếu cần thiết.
Feedback

The correct answers are: Các tập tin vẫn còn trên đĩa cứng của bạn, bằng cách sử dụng
không gian đĩa còn trống., Các tập tin được đưa vào Recycle Bin, nơi bạn có thể phục hồi
nếu cần thiết.

Question 39
Not answered
Marked out of 1.00

Flag question

Question text

Trong Microsoft Power Point 2010, khi đang đứng ở slide đầu tiên của bản trình chiếu, để
chuyển chế độ hiển thị từ bình thường sang dạng trình chiếu người dùng thao tác:

Select one:
Nhấn vào biểu tượng slide show ở bên trái góc dưới của màn hình
Nhấn F5 trên bàn phím
Nhấn Control+F5 trên bàn phím

Nhấn Alt+F5 trên bàn phím


Feedback

The correct answer is: Nhấn F5 trên bàn phím

Question 40
Not answered
Marked out of 1.00

Flag question

Question text

Người và máy tính giao tiếp với nhau thông qua

Select one:
Hệ điều hành.
Chuột.
Đĩa cứng.

Bàn phím.
Feedback

The correct answer is: Hệ điều hành.

Question 41
Not answered
Marked out of 1.00

Flag question

Question text

Kiểu bộ nhớ nào sau đây là bộ nhớ không bị mất dữ liệu khi tắt điện? (Chọn tất cả áp
dụng.)

Select one or more:


DVD
SSD
RAM

Ổ đĩa flash USB


Feedback

The correct answers are: SSD, DVD, Ổ đĩa flash USB

Question 42
Not answered
Marked out of 1.00
Flag question

Question text

44. Bạn đang xem xét các tiêu chuẩn không dây có sẵn trên router không dây của bạn.
Lựa chọn nào sau đây là tiêu chuẩn hợp lệ của 802.11? (Chọn tất cả áp dụng

Select one or more:


A. 802.11ac
C. 802.11t
D. 802.11n

B. 802.11cd
Feedback

The correct answers are: A. 802.11ac, D. 802.11n

Question 43
Not answered
Marked out of 1.00

Flag question

Question text

Phát biểu nào sau đây là sai trong Microsoft Excel 2010:

Select one:
Khi nhập dữ liệu vào bảng tính, theo mặc định thìthì dữ liệu kiểu Date/Time canh lề phải
Khi nhập dữ liệu vào bảng tính, theo mặc định thìthì dữ liệu kiểu ttext canh thẳng lề trái
Khi nhập dữ liệu vào bảng tính, theo mặc định thìthì dữ liệu kiểu luận lý (true/false) canh
giữa

Khi nhập dữ liệu vào bảng tính, theo mặc định thìdữ liệu kiểu số sẽ canh thẳng lề trái
Feedback

The correct answer is: Khi nhập dữ liệu vào bảng tính, theo mặc định thìdữ liệu kiểu số sẽ
canh thẳng lề trái

Question 44
Not answered
Marked out of 1.00
Flag question

Question text

Chọn trạng thái tiết kiệm điện năng nhất, lưu lại tập tin và các chương trình trên đĩa và
tắt máy tính.

Select one:
Hybrid sleep
Hibernation
Block

Battery Saver
Feedback

The correct answer is: Hibernation

Question 45
Not answered
Marked out of 1.00

Flag question

Question text

27. Những loại máy tính nào sau đây có phần cứng rất mạnh và được sử dụng để cung
cấp các dịch vụ chuyên nghiệp cho các máy tính khác trên mạng?

Select one:
D. Máy chủ
A. Máy Tính Xách Tay
B. Máy tính bảng

C. Điện thoại thông minh


Feedback

The correct answer is: D. Máy chủ

Question 46
Not answered
Marked out of 1.00
Flag question

Question text

Bạn đang chơi một trò chơi trên máy tính của bạn. Các hình ảnh không hiển thị một cách
chính xác và màn hình bị đóng băng. Thành phần nào bị lỗi

Select one:
Card đồ họa
Thiết bị nhập
Bo mạch chủ

Card âm thanh
Feedback

The correct answer is: Card đồ họa

Question 47
Not answered
Marked out of 1.00

Flag question

Question text

37. Lựa chọn nào sau đây là công cụ tìm kiếm? (Chọn tất cả áp dụng.)

Select one or more:


A. Facebook
C. Bing
B. Google

D. Yahoo!
Feedback

The correct answers are: B. Google, C. Bing, D. Yahoo!

Question 48
Not answered
Marked out of 1.00
Flag question

Question text

Trong Microsoft Excel, dạng địa chỉ nào sau đây là địa chỉ tuyệt đối:

Select one:
$B$2:$D$8
$B2:$D8
B$2$:D$8$

B$2:D$8
Feedback

The correct answer is: $B$2:$D$8

Question 49
Not answered
Marked out of 1.00

Flag question

Question text

Một siêu liên kết (hyperlink) là gì?

Select one:
Địa chỉ mạng của một trang web
Địa chỉ của một website hoặc một trang web trên WWW
Đoạn văn bản hiển thị trong một màu sắc khác nhau bởi các trình duyệt web

Một tham chiếu tới dữ liệu có thể được truy cập bằng cách nhấp chuột vào nó
Feedback

The correct answer is: Một tham chiếu tới dữ liệu có thể được truy cập bằng cách nhấp
chuột vào nó

Question 50
Not answered
Marked out of 1.00
Flag question

Question text

Các tùy chọn nào sao đây không phải là ví dụ của Ribbon ?

Select one:
Insert
Review
Home

Clipboard
Feedback

The correct answer is: Clipboard

Question 51
Not answered
Marked out of 1.00

Flag question

Question text

Chọn 4 loại hiệu ứng cho đối tượng có trong tab Animation

Select one or more:


Exit
Motion Paths
Slow
Fast
Emphasis

Entrance
Feedback

The correct answers are: Entrance, Motion Paths, Emphasis, Exit

Question 52
Not answered
Marked out of 1.00
Flag question

Question text

Mô hình mạng (topology network) trong đó cáp tạo thành một vòng khép kín với các
máy tính và thiết bị được sắp xếp theo vòng.

Select one:
ring network
Network.
home network.

star network.
Feedback

The correct answer is: ring network

Question 53
Not answered
Marked out of 1.00

Flag question

Question text

4. Một hệ điều hành nắm giữ các thông tin từ Clipboard trong bao lâu?

Select one:
D. Cho đến khi bạn sử dụng lệnh Paste
B. Cho đến khi bạn nhấn Alt + F4 trên bàn phím
C. Cho đến khi bạn sử dụng một công cụ tìm kiếm để sao chép thông tin đó

A. Cho đến khi bạn cập nhật hệ điều hành


Feedback

The correct answer is: D. Cho đến khi bạn sử dụng lệnh Paste

Question 54
Not answered
Marked out of 1.00
Flag question

Question text

Kiểu kết nối Internet nào có khả năng truyền với tốc độ nhanh nhất?

Select one:
Vệ tinh
ISDN
Cáp quang
Cáp đồng trục

POTS
Feedback

The correct answer is: Cáp quang

Question 55
Not answered
Marked out of 1.00

Flag question

Question text

Làm thế nào để lưu lại một trang web để bạn nhanh chóng truy cập vào nó sau này?

Select one:
In trang web đó.
Lưu nó vào mục yêu thích (Favorites).
Gửi email.

Lưu nó thành một tài liệu.


Feedback

The correct answer is: Lưu nó vào mục yêu thích (Favorites).

Question 56
Not answered
Marked out of 1.00
Flag question

Question text

Tùy chọn nào dưới đây là nhóm (Group) trong tab Insert trên Ribbon?

Select one:
Font
Illustration
Paragraph

Page layout
Feedback

The correct answer is: Illustration

Question 57
Not answered
Marked out of 1.00

Flag question

Question text

Kiểu bộ nhớ nào nhỏ hơn, nhanh hơn, giảm thời gian chờ và lưu trữ dữ liệu của vi xử lý
cho các hoạt động tiếp theo mà không cần truy cập vào nhớ RAM

Select one:
Bộ nhớ tĩnh
Bộ nhớ động
Bộ nhớ Cache

Bộ nhớ ảo
Feedback

The correct answer is: Bộ nhớ Cache

Question 58
Not answered
Marked out of 1.00
Flag question

Question text

Tên của bộ công cụ và lệnh dọc theo phía trên của word 2010 đuợc gọi là gì?

Select one:
Microsoft Ofice Strip
Command tab

Ribbon
Feedback

The correct answer is: Ribbon

Question 59
Not answered
Marked out of 1.00

Flag question

Question text

Người và máy tính giao tiếp với nhau thông qua

Select one:
Đĩa cứng.
Chuột.
Bàn phím.

Hệ điều hành.
Feedback

The correct answer is: Hệ điều hành.

Question 60
Not answered
Marked out of 1.00

Flag question
Question text

Safe Mode là gì?

Select one:
Thông báo lỗi trên Windows
Quá trình cập nhật firmware trên một thiết bị phần cứng
Giao thức mạng

Một cách khác để khởi động lại Windows mà chỉ nạp những yếu tố cần thiết nhất cho
các chức năng cơ bản của Windows.
Feedback

The correct answer is: Một cách khác để khởi động lại Windows mà chỉ nạp những yếu tố
cần thiết nhất cho các chức năng cơ bản của Windows.

You might also like