Professional Documents
Culture Documents
Đáp Án KTMT
Đáp Án KTMT
Question 1
Correct
Mark 1.0 out of 1.0
Flag question
Question text
Máy tính IBM-PC thuộc loại máy tính nào
Select one:
a. Micro Computer
b. Mini Computer
c. Super Computer
d. Main Frame
Feedback
Câu trả lời của bạn đúng
The correct answer is: Micro Computer
Question 2
Correct
Mark 1.5 out of 1.5
Flag question
Question text
Theo chuẩn IEEE754 32 bit thì giá trị -73.03125 tương ứng với giá trị hexa nào dưới đây?
Select one:
a. C2911000h
b. C3921000h
c. C2A21000h
d. C2921000h
Feedback
Câu trả lời của bạn đúng
The correct answer is: C2921000h
Question 3
Correct
Mark 1.0 out of 1.0
Flag question
Question text
Thanh ghi Memory Buffer Register (MBR) có nhiệm vụ
Select one:
a. Lưu trữ tạm thời kết quả trong quá trình thực thi lệnh
b. Lưu địa chỉ của vùng nhớ chứa dữ liệu phục vụ cho quá trình thực thi lệnh
c. Lưu giữ tạm thời dữ liệu đọc/ghi từ bộ nhớ phục vụ cho quá trình thực thi lệnh
d. Chứa địa chỉ của lệnh tiếp theo sẽ được thực hiện
Feedback
Câu trả lời của bạn đúng
The correct answer is: Lưu giữ tạm thời dữ liệu đọc/ghi từ bộ nhớ phục vụ cho quá trình thực thi lệnh
Question 4
Correct
Mark 1.0 out of 1.0
Flag question
Question text
Phát biểu nào dưới đây là đúng
Select one:
a. Register là đơn vị nhớ dùng để lưu trữ tạm thời dữ liệu trong quá trình xử lí
b. Register là đơn vị điều khiển trong máy tính
c. Register là đơn vị xử lý trong máy tính
d. Register là bộ nhớ dùng để lưu trữ dữ liệu
Feedback
Câu trả lời của bạn đúng
The correct answer is: Register là đơn vị nhớ dùng để lưu trữ tạm thời dữ liệu trong quá trình xử lí
Question 5
Correct
Mark 1.0 out of 1.0
Flag question
Question text
ROM là
Select one:
a. Bộ nhớ ngoài
Feedback
Câu trả lời của bạn đúng
The correct answer is: Bộ nhớ chỉ đọc
Question 6
Correct
Mark 1.0 out of 1.0
Flag question
Question text
Execute Instruction là thao tác thực hiện việc
Select one:
a. CPU nhận lệnh từ bộ nhớ
b. Ghi lại kết quả thực hiện lệnh
c. Giải mã lệnh
Feedback
Câu trả lời của bạn đúng
The correct answer is: Thực hiện lệnh
Question 7
Incorrect
Mark 0.0 out of 1.0
Flag question
Question text
Thành phần nào dưới đây không thuộc về CU
Select one:
a. Control Buffer Register
b. Control Memory
c. Decoder
d. Shifter
Feedback
Câu trả lời của bạn sai.
The correct answer is: Shifter
Question 8
Correct
Mark 1.5 out of 1.5
Flag question
Question text
Theo chuẩn IEEE754 32 bit thì giá trị -154.03125 tương ứng với giá trị hexa nào dưới đây?
Select one:
a. C41A0800h
b. D31A0800h
c. C35A0800h
d. C31A0800h
Feedback
Câu trả lời của bạn đúng
The correct answer is: C31A0800h
Question 9
Correct
Mark 1.0 out of 1.0
Flag question
Question text
Thiết bị xuất dữ liệu phổ biến là
Select one:
a. Printer, Monitor,Speaker
b. Keyboard, Mouse, Monitor
c. Mouse, HDD, Speaker
d. Keyboard, Mouse, Scaner
Feedback
Câu trả lời của bạn đúng
The correct answer is: Printer, Monitor,Speaker
Question 10
Correct
Mark 1.0 out of 1.0
Flag question
Question text
Phát biểu nào dưới đây là sai
Select one:
a. Phần mềm (Software) là tập các chương trình có trong máy tính
b. Phần cứng (Hardware) là thành phần mô tả các thuật toán của người lập trình
c. Phần cứng (Hardware) bao gồm các thiết bị cơ, điện có trong máy tính
d. Chương trình (Program) là dãy các câu lệnh nhằm hướng dẫn cho máy tính thực hiện một công việc nào đó
Feedback
Câu trả lời của bạn đúng
The correct answer is: Phần cứng (Hardware) là thành phần mô tả các thuật toán của người lập trình
Question 11
Incorrect
Mark 0.0 out of 1.0
Flag question
Question text
Phát biếu nào dưới đây là đúng
Select one:
a. ROM dùng lưu trữ thông tin về cấu hình hệ thống, nhân của hệ điều hành
b. ROM dùng lưu trữ tạm thời dữ liệu và chương trình trong quá trình xử lí
c. ROM dùng lưu trữ dữ liệu và chương trình của người sử dụng
d. ROM sẽ bị xóa dữ liệu khi mất nguồn hệ thống
Feedback
Câu trả lời của bạn sai.
The correct answer is: ROM dùng lưu trữ thông tin về cấu hình hệ thống, nhân của hệ điều hành
Question 12
Correct
Mark 1.5 out of 1.5
Flag question
Question text
Xác định giá trị thanh ghi AX sau khi CPU thực hiện 4 lệnh sau :
MOV CX,89A4h
MOV DX,8245h
ADD DL,CL
MOV AX,DX
Select one:
a. 82E9h
b. 829Eh
c. 98E9h
d. 89E3h
Feedback
Câu trả lời của bạn đúng
The correct answer is: 82E9h
Question 13
Correct
Mark 1.5 out of 1.5
Flag question
Question text
Xác định giá trị thanh ghi AX sau khi CPU thực hiện 4 lệnh sau :
MOV DX,47BAh
MOV AH, 23h
XCHG DH,AL
ADD AL,AH
Select one:
a. 6A23h
b. 236Ah
c. 23A6h
d. 263Ah
Feedback
Câu trả lời của bạn đúng
The correct answer is: 236Ah
Question 14
Correct
Mark 1.0 out of 1.0
Flag question
Question text
ROM và RAM là loại bộ nhớ được hình thành từ công nghệ nào dưới đây
Select one:
a. Bán dẫn
b. Tất cả các công nghệ trên
c. Từ tính
d. Quang học
Feedback
Câu trả lời của bạn đúng
The correct answer is: Bán dẫn
Question 15
Correct
Mark 1.0 out of 1.0
Flag question
Question text
Mô hình máy tính Vonnewman cổ điển bao gồm các khối
Select one:
Feedback
Câu trả lời của bạn đúng
The correct answer is: CPU, Memory, I/O
Đề 2:
Question 1
Correct
Mark 1.0 out of 1.0
Flag question
Question text
Máy tính IBM-PC thuộc loại máy tính nào
Select one:
a. Mini Computer
b. Super Computer
c. Main Frame
d. Micro Computer
Feedback
Câu trả lời của bạn đúng
The correct answer is: Micro Computer
Question 2
Incorrect
Mark 0.0 out of 2.0
Flag question
Question text
Dung lượng bộ nhớ chính: 512Mb, cache: 2MB, line: 128 byte. Với phương pháp ánh xạ liên kết tập hợp 4
đường, dạng địa chỉ do bộ xử lý phát ra để truy nhập cache là:
Select one:
a. Tag = 11; set = 13; n1 = 8 (bit)
Feedback
Câu trả lời của bạn sai.
The correct answer is: Tag = 10; set = 12; n1 = 7 (bit)
Question 3
Correct
Mark 1.0 out of 1.0
Flag question
Question text
Phát biểu nào dưới đây là sai
Select one:
a. Phần cứng (Hardware) là thành phần mô tả các thuật toán của người lập trình
b. Phần mềm (Software) là tập các chương trình có trong máy tính
c. Phần cứng (Hardware) bao gồm các thiết bị cơ, điện có trong máy tính
d. Chương trình (Program) là dãy các câu lệnh nhằm hướng dẫn cho máy tính thực hiện một công việc nào đó
Feedback
Câu trả lời của bạn đúng
The correct answer is: Phần cứng (Hardware) là thành phần mô tả các thuật toán của người lập trình
Question 4
Correct
Mark 1.0 out of 1.0
Flag question
Question text
Loại máy tính nào có thể xử lý dữ liệu theo đơn vị teraflop
Select one:
a. Mini Computer
b. Super Computer
c. Micro Computer
d. Main Frame
Feedback
Câu trả lời của bạn đúng
The correct answer is: Super Computer
Question 5
Incorrect
Mark 0.0 out of 1.0
Flag question
Question text
Thành phần nào dưới đây không thuộc thiết bị ngoại vi
Select one:
Feedback
Câu trả lời của bạn sai.
The correct answer is: Cổng I/O
Question 6
Correct
Mark 1.0 out of 1.0
Flag question
Question text
CPU là
Select one:
a. Thiết bị lưu trữ thông tin
b. Thiết bị nhập thông tin
c. Bộ xử lý trung tâm
d. Thiết bị xuất thông tin
Feedback
Câu trả lời của bạn đúng
The correct answer is: Bộ xử lý trung tâm
Question 7
Incorrect
Mark 0.0 out of 2.0
Flag question
Question text
Dung lượng bộ nhớ chính: 1GB, cache: 1MB, line: 512byte. Với phương pháp ánh xạ liên kết trực tiếp, dạng
địa chỉ do bộ xử lý phát ra để truy nhập cache là:
Select one:
Feedback
Câu trả lời của bạn sai.
The correct answer is: Tag = 10; n2 = 11; n1 = 9 (bit)
Question 8
Correct
Mark 1.0 out of 1.0
Flag question
Question text
Lệnh MOV có tác dụng
Select one:
a. Nhân hai toán hạng
b. Hoán chuyển nội dung hai toán hạng
c. Chuyển dữ liệu giữa hai thanh ghi, 1 thanh ghi với 1 ô nhớ hay toán hạng trực tiếp
d. Chia hai toán hạng
Feedback
Câu trả lời của bạn đúng
The correct answer is: Chuyển dữ liệu giữa hai thanh ghi, 1 thanh ghi với 1 ô nhớ hay toán hạng trực tiếp
Question 9
Correct
Mark 1.0 out of 1.0
Flag question
Question text
Thiết bị xuất dữ liệu phổ biến là
Select one:
a. Chuột, bàn phím
Feedback
Câu trả lời của bạn đúng
The correct answer is: Máy in, màn hình
Question 10
Correct
Mark 1.0 out of 1.0
Flag question
Question text
Phương pháp nào được sử dụng để truy nhập bộ nhớ RAM
Select one:
a. Sequential access
b. Associative access
c. Direct memory
d. Random access
Feedback
Câu trả lời của bạn đúng
The correct answer is: Random access
Question 11
Correct
Mark 1.0 out of 1.0
Flag question
Question text
Phát biểu nào dưới đây là đúng
Select one:
a. Register lưu trữ tạm thời dữ liệu trong quá trình tính toán
b. Register giải mã lệnh để tạo ra tín hiệu điều khiển
c. Register thực hiện các phép toán số học và logic
d. Register truyền tín hiệu giữa các thành phần trong bộ xử lí trung tâm
Feedback
Câu trả lời của bạn đúng
The correct answer is: Register lưu trữ tạm thời dữ liệu trong quá trình tính toán
Question 12
Correct
Mark 1.0 out of 1.0
Flag question
Question text
Phát biểu nào dưới đây là đúng
Select one:
a. Bus là tập hợp của các đường dây kết nối các máy tính với nhau
b. Bus là một đường dây liên kết hai hay nhiều thành phần bên trong máy tính với nhau
c. Bus là tập hợp của các đường dây liên kết hai hay nhiều thành phần bên trong máy tính với nhau
d. Bus là tập hợp của các đường dây liên kết hai hay nhiều thành phần bên ngoài máy tính với nhau
Feedback
Câu trả lời của bạn đúng
The correct answer is: Bus là tập hợp của các đường dây liên kết hai hay nhiều thành phần bên trong máy tính
với nhau
Question 13
Correct
Mark 1.0 out of 1.0
Flag question
Question text
N =1101d, giá trị này sẽ được biểu diễn dưới dạng
Select one:
Feedback
Câu trả lời của bạn đúng
The correct answer is: N = 1*10^3 + 1*10^2 + 0*10^1 + 1*10^0
Question 14
Incorrect
Mark 0.0 out of 2.0
Flag question
Question text
Dung lượng bộ nhớ chính: 1GB, cache: 1MB, line: 512byte. Với phương pháp ánh xạ liên kết hoàn toàn,
dạng địa chỉ do bộ xử lý phát ra để truy nhập cache là:
Select one:
a. Tag = 26; n2 = 6 (bit)
b. Tag = 25; n2 = 8 (bit)
c. Tag = 21; n1 = 9 (bit)
Feedback
Câu trả lời của bạn sai.
The correct answer is: Tag = 21; n1 = 9 (bit)
Question 15
Correct
Mark 1.0 out of 1.0
Flag question
Question text
Fetch Instructions là thao tác thực hiện việc
Select one:
a. Giải mã lệnh
Feedback
Câu trả lời của bạn đúng
The correct answer is: CPU nhận lệnh từ bộ nhớ
Question 16
Correct
Mark 1.0 out of 1.0
Flag question
Question text
ROM là
Select one:
a. Bộ nhớ truy cập ngẫu nhiên
b. Bộ nhớ nằm trong CPU
Feedback
Câu trả lời của bạn đúng
The correct answer is: Bộ nhớ chỉ đọc
Question 17
Incorrect
Mark 0.0 out of 1.0
Flag question
Question text
Phát biểu nào dưới đây là đúng
Select one:
a. ALU thực hiện các phép toán số học và logic
b. ALU lưu trữ tạm thời dữ liệu trong quá trình tính toán
c. ALU truyền tín hiệu giữa các thành phần trong bộ xử lí trung tâm
d. ALU giải mã lệnh để tạo ra tín hiệu điều khiển
Feedback
Câu trả lời của bạn sai.
The correct answer is: ALU thực hiện các phép toán số học và logic
Question 18
Incorrect
Mark 0.0 out of 1.0
Flag question
Question text
Thanh ghi Memory Address Register (MAR) có nhiệm vụ
Select one:
a. Lưu địa chỉ của vùng nhớ chứa dữ liệu phục vụ cho quá trình thực thi lệnh
b. Chứa địa chỉ của lệnh tiếp theo sẽ được thực hiện
c. Lưu giữ tạm thời dữ liệu đọc/ghi từ bộ nhớ phục vụ cho quá trình thực thi lệnh
d. Lưu trữ tạm thời kết quả trong quá trình thực thi lệnh
Feedback
Câu trả lời của bạn sai.
The correct answer is: Lưu địa chỉ của vùng nhớ chứa dữ liệu phục vụ cho quá trình thực thi lệnh
Question 19
Correct
Mark 1.0 out of 1.0
Flag question
Question text
CPU là viết tắt của thuật ngữ
Select one:
a. Cost Per Unit
Feedback
Câu trả lời của bạn đúng
The correct answer is: Central Processing Unit
Question 20
Incorrect
Mark 0.0 out of 2.0
Flag question
Question text
Dung lượng bộ nhớ chính: 2GB, cache: 4MB, line: 64 byte. Với phương pháp ánh xạ liên kết hoàn toàn, dạng
địa chỉ do bộ xử lý phát ra để truy nhập cache là:
Select one:
a. Tag = 26; n2 = 6 (bit)
b. Tag = 25; n1 = 6 (bit)
Feedback
Câu trả lời của bạn sai.
The correct answer is: Tag = 25; n1 = 6 (bit)
Đề 3:
Question 1
Correct
Mark 1.0 out of 1.0
Flag question
Question text
Đối với việc thực hiện yêu cầu xử lý (lệnh), phát biểu nào dưới đây là sai
Select one:
Nội dung của lệnh được nạp vào CPU, được giải mã để xác định các yêu cầu
Việc thực thi lệnh sẽ diễn ra trong 1 chu kỳ lệnh
Khi thực thi lệnh, các dữ liệu phụ thuộc đầu vào của lệnh không cần được nạp vào CPU
Kết quả của lệnh cần phải được xử lý - lưu trữ
Feedback
The correct answer is: Khi thực thi lệnh, các dữ liệu phụ thuộc đầu vào của lệnh không cần được nạp vào
CPU
Question 2
Incorrect
Mark 0.0 out of 2.0
Flag question
Question text
Dung lượng bộ nhớ chính: 4GB, cache: 4MB, line: 256 byte. Trong trường hợp kỹ thuật ánh xạ liên kết hoàn
toàn, dạng địa chỉ do bộ xử lý phát ra để truy nhập cache là:
Select one:
a. tag=24 ;n1 = 8
b. tag=25 ; n2 = 7
c. tag=26 ; n2 = 6
d. tag=25 ; n1 =6
Feedback
Câu trả lời của bạn sai.
The correct answer is: tag=24 ;n1 = 8
Question 3
Correct
Mark 1.0 out of 1.0
Flag question
Question text
Rom là bộ nhớ
Select one:
Feedback
The correct answer is: Bộ nhớ chỉ đọc
Question 4
Correct
Mark 2.0 out of 2.0
Flag question
Question text
1 Eprom có các đường địa chỉ A0-A10, các đường dữ liệu D0-D7. Hỏi Eprom này là loại nào :
Select one:
a. Eprom 4Kx8
b. Eprom 8Kx8
c. Eprom 2Kx8
d. Eprom 1Kx8
Feedback
Câu trả lời của bạn đúng
The correct answer is: Eprom 2Kx8
Question 5
Correct
Mark 2.0 out of 2.0
Flag question
Question text
1 Eprom có các đường địa chỉ A0-A9, các đường dữ liệu D0-D7. Hỏi Eprom này là loại nào :
Select one:
a. Eprom 4Kx8
b. Eprom 8Kx8
c. Eprom 2Kx8
d. Eprom 1Kx8
Feedback
Câu trả lời của bạn đúng
The correct answer is: Eprom 1Kx8
Question 6
Incorrect
Mark 0.0 out of 1.0
Flag question
Question text
Thành phần nào dưới đây không thuộc thiết bị ngoại vi
Select one:
Chuyển đổi tín hiệu
Đệm dữ liệu
Cổng I/O
Feedback
The correct answer is: Cổng I/O
Question 7
Correct
Mark 1.0 out of 1.0
Flag question
Question text
N =1101d, giá trị này sẽ được biểu diễn dưới dạng sau
Select one:
N = 1*83 + 1*82 + 0*81 + 1*80
N = 1*23 + 1*22 + 0*21 + 1*20
N = 1*163 + 1*162 + 0*161 + 1*160
Feedback
The correct answer is: N = 1*103 + 1*102 + 0*101 + 1*100
Question 8
Correct
Mark 1.0 out of 1.0
Flag question
Question text
Kiến trúc SIMD là loại kiến trúc có
Select one:
Một đơn vị điều khiển, một phần tử xử lý
N đơn vị điều khiển, n phần tử xử lý
Feedback
The correct answer is: Một đơn vị điều khiển, n phần tử xử lý
Question 9
Correct
Mark 1.0 out of 1.0
Flag question
Question text
Các hệ thống máy tính điện tử hiện đại ngày nay là
Select one:
Là các hệ thống máy tính tương tự
Feedback
The correct answer is: Là các hệ thống máy tính số
Question 10
Correct
Mark 1.0 out of 1.0
Flag question
Question text
Lệnh máy là
Select one:
Là các chỉ thị mà các mạch điện tử của máy tính có thể hiểu được và thực hiện trực tiếp
Là các ngôn ngữ bậc cao giúp người lập trình mô tả bài toán
Là các lệnh được thể hiện bằng các ký tự, hình ảnh, âm thanh
Là các lệnh mà người dùng cuối trực tiếp sử dụng để làm việc với máy tính
Feedback
The correct answer is: Là các chỉ thị mà các mạch điện tử của máy tính có thể hiểu được và thực hiện trực
tiếp
Question 11
Incorrect
Mark 0.0 out of 1.0
Flag question
Question text
Phát biếu nào dưới đây là sai
Select one:
Địa chỉ hàng của ô nhớ sẽ đựơc gửi tới bộ giải mã địa chỉ hàng
Địa chỉ ô nhớ được gửi tới bộ giải mã theo Address bus
Địa chỉ hàng của ô nhớ sẽ đựơc gửi tới bộ giải mã địa chỉ cột
Ô nhớ nào mà tại đó cả tín hiệu CAS và RAS đồng thời đựơc kích hoạt sẽ được xác định và chờ thao tác thực
thiện
Feedback
The correct answer is: Địa chỉ hàng của ô nhớ sẽ đựơc gửi tới bộ giải mã địa chỉ cột
Question 12
Incorrect
Mark 0.0 out of 1.0
Flag question
Question text
Trong bộ vi xử lý 8086, thanh ghi nào dưới đây lưu địa chỉ offset của vùng nhớ thuộc bộ nhớ
Select one:
SS
CX
CS
BX
Feedback
The correct answer is: BX
Question 13
Incorrect
Mark 0.0 out of 1.0
Flag question
Question text
Chức năng nào dưới đây không phải là chức năng chung của bàn phím
Select one:
Mã hoá phím
Phát hiện sự ấn phím
Khử rung
Giải mã phím
Feedback
The correct answer is: Giải mã phím
Question 14
Correct
Mark 1.0 out of 1.0
Flag question
Question text
Thành phần nào dưới đây không thuộc về CPU
Select one:
ALU
Memory
CU
Register
Feedback
The correct answer is: Memory
Question 15
Incorrect
Mark 0.0 out of 1.0
Flag question
Question text
Trong các loại bộ nhớ dưới đây, bộ nhớ nào có giá thành/bit cao nhất
Select one:
Register
Tape
Hard disk
Cache
Feedback
The correct answer is: Cache
Question 16
Incorrect
Mark 0.0 out of 2.0
Flag question
Question text
Dung lượng bộ nhớ chính: 128MB, cache: 64KB, line: 8 byte. Trong trường hợp kỹ thuật ánh xạ trực tiếp,
dạng địa chỉ do bộ xử lý phát ra để truy nhập cache là:
Select one:
a. Tag = 13 ; n1=11 ; n2= 6
b. Tag = 11 ; n1=13 ; n2= 3
c. Tag = 16 ; n1=10 ; n2= 7
Feedback
Câu trả lời của bạn sai.
The correct answer is: Tag = 11 ; n1=13 ; n2= 3
Question 17
Correct
Mark 1.0 out of 1.0
Flag question
Question text
Cờ nhớ là cờ nào trong những cờ dưới đây
Select one:
PF
OF
ZF
CF
Feedback
The correct answer is: CF
Question 18
Correct
Mark 1.0 out of 1.0
Flag question
Question text
Phát biểu nào dưới đây là sai
Select one:
1 Gb = 1024 Mb
1 byte = 8 bit
1 Mb = 1024 Kb
1 Kb = 8 byte
Feedback
The correct answer is: 1 Kb = 8 byte
Question 19
Correct
Mark 1.0 out of 1.0
Flag question
Question text
Phát biểu nào dưới đây là sai
Select one:
CPU là mạch tích hợp phức tạp gồm nhiều triệu transitor
CPU là thành phần thực hiện điều khiển mọi sự hoạt động trong máy tính, thực hiện mọi phép xử lý tính toán
CPU là thành phần cốt lõi trong máy tính
CPU là thành phần thực hiện việc lưu trữ thông tin trong máy tính
Feedback
The correct answer is: CPU là thành phần thực hiện việc lưu trữ thông tin trong máy tính
Question 20
Incorrect
Mark 0.0 out of 1.0
Flag question
Question text
Thanh ghi Processor Status Register ( PSR) có nhiệm vụ gì
Select one:
Chứa địa chỉ của lệnh tiếp theo trong bộ nhớ sẽ được thực t
Lưu giữ các bit dù nó có được thiếp lập hay không, các bit này dùng để chỉ các trạng thái cụ thể của phép tính
xử lý
Lưu địa chỉ của vùng nhớ trong bộ nhớ chính mà dữ liệu sẽ được ghi vào hoặc dữ liệu sẽ được đọc từ đó
Lưu trữ kết quả tạm thời hoặc trung gian trong quá trình tính toán được thực hiện bởi ALU
Feedback
The correct answer is: Lưu giữ các bit dù nó có được thiếp lập hay không, các bit này dùng để chỉ các trạng
thái cụ thể của phép tính xử lý
Đề 4:
Question 1
Correct
Mark 1.0 out of 1.0
Flag question
Question text
Hàm 09 của ngắt 21h có tác dụng
Select one:
Kết thúc chương trình
Đợi đọc 1 ký tự từ thiết bị vào chuẩn
Đưa 1 kí tự ra thiết bị ra chuẩn
Feedback
The correct answer is: Đưa chuỗi kí tự ra thiết bị ra chuẩn
Question 2
Correct
Mark 1.0 out of 1.0
Flag question
Question text
CPU là viết tắt của thuật ngữ
Select one:
Control Processing Unit
Feedback
The correct answer is: Central Processing Unit
Question 3
Incorrect
Mark 0.0 out of 1.5
Flag question
Question text
Xác định giá trị thanh ghi AX sau khi CPU thực hiện 4 lệnh sau :
Mov CX,89A4h
Xchg DL,CH
Xchg DH,CL
Mov AX,DX
Select one:
a. A489h
b. 9A48h
c. 8A94h
d. 89A4h
Feedback
Câu trả lời của bạn sai.
The correct answer is: A489h
Question 4
Incorrect
Mark 0.0 out of 1.5
Flag question
Question text
Theo chuẩn IEEE754 32 bit thì giá trị C12B0000h tương ứng với giá trị thập phân nào dưới đây?
Select one:
a. -10.6975
b. -10.6876
c. -10.6885
d. -10.7875
Feedback
Câu trả lời của bạn sai.
The correct answer is: -10.7875
Question 5
Correct
Mark 2.0 out of 2.0
Flag question
Question text
1 Eprom có các đường địa chỉ A0-A15, các đường dữ liệu D0-D7. Hỏi Eprom này là loại nào :
Select one:
a. Eprom 16Kx8
b. Eprom 8Kx8
c. Eprom 32Kx8
d. Eprom 64Kx8
Feedback
Câu trả lời của bạn đúng
The correct answer is: Eprom 64Kx8
Question 6
Incorrect
Mark 0.0 out of 1.0
Flag question
Question text
Phát biểu nào dưới đây là sai
Select one:
1 Mb = 210 Kb
1 Gb = 210 Mb
1 Mb = 210 Gb
1 Kb = 210 byte
Feedback
The correct answer is: 1 Mb = 210 Gb
Question 7
Correct
Mark 2.0 out of 2.0
Flag question
Question text
Dung lượng bộ nhớ chính: 512Mb, cache: 2MB, line: 128 byte. Trong trường hợp kỹ thuật ánh xạ trực tiếp,
dạng địa chỉ do bộ xử lý phát ra để truy nhập cache là:
Select one:
a. Tag = 13 ; n1=14 ; n2=6
b. tag=8; n2 = 14 ;n1 = 7
c. tag=8; n2 = 15 ;n1 =7
d. tag=10; n2 = 16 ;n1 =6
Feedback
Câu trả lời của bạn đúng
The correct answer is: tag=8; n2 = 14 ;n1 = 7
Question 8
Correct
Mark 1.0 out of 1.0
Flag question
Question text
Phát biểu nào dưới đây là sai
Select one:
Các TBNV: mạch ghép nối vào ra tổ chức thành các cổng vào ra sao cho mỗi cổng có một địa chỉ xác định
Hệ thống vào ra: trao đổi thông tin giữa máy tính và thế giới bên ngoài
Các modul vào ra (mạch ghép nối IO): ghép nối giữa CPU với các TBNV
Các modul vào ra (mạch ghép nối IO): ghép nối giữa CPU và bộ nhớ với các TBNV
Feedback
The correct answer is: Các modul vào ra (mạch ghép nối IO): ghép nối giữa CPU với các TBNV
Question 9
Correct
Mark 1.0 out of 1.0
Flag question
Question text
Thiết bị nào dưới đây không phải là thiết bị ngoại vi
Select one:
Flashdisk
CD-Rom
HDD
Ram
Feedback
The correct answer is: Ram
Question 10
Correct
Mark 1.0 out of 1.0
Flag question
Question text
Người lập trình có thể làm gì với một hệ thống máy tính
Select one:
Có thể can thiệp thông qua việc nhập dữ liệu
Có thể can thiệp để lưu trữ dữ liệu
Có thể can thiệp vào mọi mức đặc quyền thông qua các điều khiển
Có thể can thiệp vào mọi mức đặc quyền thông qua các lệnh
Feedback
The correct answer is: Có thể can thiệp vào mọi mức đặc quyền thông qua các lệnh
Question 11
Not answered
Marked out of 1.0
Flag question
Question text
Khi có một yêu cầu xử lý lệnh, CPU cần phải thực hiện những thao tác theo thứ tự sau
Select one:
Fetch Instructions -> Execute Instruction -> Instructions Decode -> Write Data
Fetch Instructions -> Instructions Decode -> Execute Instruction -> Write Data
Fetch Instructions -> Instructions Decode -> Write Data -> Execute Instruction
Execute Instruction -> Fetch Instructions -> Instructions Decode -> Write Data
Feedback
The correct answer is: Fetch Instructions -> Instructions Decode -> Execute Instruction -> Write Data
Question 12
Correct
Mark 1.0 out of 1.0
Flag question
Question text
Thuật ngữ nào dưới đây không phải là tên của kỹ thuật ánh xạ cache.
Select one:
Direct Mapping
Full Associative Mapping
Set Associative Mapping
Feedback
The correct answer is: Direct Associative Mapping
Question 13
Incorrect
Mark 0.0 out of 2.0
Flag question
Question text
Dung lượng bộ nhớ chính: 1GB, cache: 1MB, line: 512byte. Trong trường hợp kỹ thuật ánh xạ liên kết tập
hợp 4 đường, dạng địa chỉ do bộ xử lý phát ra để truy nhập cache là:
Select one:
a. tag=10; set = 14 ;n1 = 8
b. tag=12; set = 9 ;n1 = 9
Feedback
Câu trả lời của bạn sai.
The correct answer is: tag=12; set = 9 ;n1 = 9
Question 14
Correct
Mark 1.5 out of 1.5
Flag question
Question text
Theo chuẩn IEEE754 32 bit thì giá trị 41650000h tương ứng với giá trị thập phân nào dưới đây?
Select one:
a. 14.3225
b. 15.3125
c. 14.4125
d. 14.3125
Feedback
Câu trả lời của bạn đúng
The correct answer is: 14.3125
Question 15
Incorrect
Mark 0.0 out of 1.5
Flag question
Question text
Xác định giá trị thanh ghi AX sau khi CPU thực hiện 4 lệnh sau :
Mov DX,89A4h
Mov CH, 45h
Xchg DH,CL
Mov AX,CX
Select one:
a. 45A4h
b. A445h
c. 4589h
d. 8945h
Feedback
Câu trả lời của bạn sai.
The correct answer is: 4589h
Question 16
Incorrect
Mark 0.0 out of 1.0
Flag question
Question text
Chức năng nào dưới đây không phải là chức năng chung của bàn phím
Select one:
Phát hiện sự ấn phím
Giải mã phím
Khử rung
Mã hoá phím
Feedback
The correct answer is: Giải mã phím
Question 17
Incorrect
Mark 0.0 out of 1.0
Flag question
Question text
Trong quy trình hoạt động của CU, quy trình nào dưới đây là sai
Select one:
Giải mã lệnh nằm trong thanh ghi lệnh để xác định thao tác mà lệnh yêu cầu
Giảm nội dung của PC để trỏ sang lệnh tiếp theo
Điều khiển việc nhận lệnh tiếp theo từ bộ nhớ, đưa vào thanh ghi lệnh
Phát ra các tín hiệu điều khiển thực hiện lệnh đó
Feedback
The correct answer is: Giảm nội dung của PC để trỏ sang lệnh tiếp theo
Question 18
Incorrect
Mark 0.0 out of 1.0
Flag question
Question text
Khi CPU vào/ra dữ liệu với TBNV bằng phương pháp DMA, phát biểu nào dưới đây là sai
Select one:
CPU điều khiển quá trình vào ra dữ liệu
Dữ liệu được trao đổi giữa bộ nhớ với TBNV mà không qua CPU
DMAC thay mặt CPU điều khiển quá trình vào ra dữ liệu
CPU sẽ không kết nối bus hệ thống khi quá trình DMA đang diễn ra
Feedback
The correct answer is: CPU điều khiển quá trình vào ra dữ liệu
Question 19
Correct
Mark 1.0 out of 1.0
Flag question
Question text
Phát biếu nào dưới đây là sai
Select one:
Công nghệ Ram chia làm 2 loại
Ram là loại bộ nhớ thay đổi được dữ liệu lưu trữ
Ram là loại bộ nhớ truy nhập ngẫu nhiên
RAM được dùng làm bộ nhớ lưu trữ dữ liệu lâu dài
Feedback
The correct answer is: RAM được dùng làm bộ nhớ lưu trữ dữ liệu lâu dài
Question 20
Correct
Mark 1.0 out of 1.0
Flag question
Question text
Bus hệ thống (System Bus) có mấy loại Bus
Select one:
5
2
4
3
Feedback
The correct answer is: 3
Question 21
Correct
Mark 1.0 out of 1.0
Flag question
Question text
Thiết bị nhập dữ liệu phổ biến là
Select one:
Feedback
The correct answer is: Keyboard, Mouse, Scaner
Question 22
Correct
Mark 1.0 out of 1.0
Flag question
Question text
Cache memory là loại bộ nhớ
Select one:
Có dung lượng rất nhỏ và chạy rất nhanh (gần như tốc độ của CPU)
Có dung lượng rất nhỏ và nằm bên trong CPU
Có dung lượng rất lớn và chạy rất nhanh (gần như tốc độ của CPU)
Có dung lượng rất lớn và nằm bên trong CPU
Feedback
The correct answer is: Có dung lượng rất nhỏ và chạy rất nhanh (gần như tốc độ của CPU)
Question 23
Correct
Mark 1.0 out of 1.0
Flag question
Question text
Thanh ghi Memory Buffer Register (MBR) có nhiệm vụ gì
Select one:
Lưu trữ kết quả tạm thời hoặc trung gian trong quá trình tính toán được thực hiện bởi ALU
Lưu giữ tạm thời dữ liệu đọc từ bộ nhớ hoặc dữ liệu được sao chép vào bộ nhớ
Chứa địa chỉ của lệnh tiếp theo trong bộ nhớ sẽ được thực thi
Lưu địa chỉ của vùng nhớ trong bộ nhớ chính mà dữ liệu sẽ được ghi vào hoặc dữ liệu sẽ được đọc từ đó
Feedback
The correct answer is: Lưu giữ tạm thời dữ liệu đọc từ bộ nhớ hoặc dữ liệu được sao chép vào bộ nhớ
Question 24
Correct
Mark 1.0 out of 1.0
Flag question
Question text
Máy tính song song gồm các loại kiến trúc
Select one:
MISD,SISD,MIMD
SIMD,SISD,MISD
SISD, MIMD, SIMD
MIMD,SIMD,MISD
Feedback
The correct answer is: MIMD,SIMD,MISD
Question 25
Correct
Mark 1.0 out of 1.0
Flag question
Question text
Máy tính điện tử đầu tiên trên thế giới (ENIAC) được hoàn thành năm
Select one:
1959
1974
1964
1946
Feedback
The correct answer is: 1946
Đề 5:
Question 1
Incorrect
Mark 0.0 out of 1.0
Flag question
Question text
CU thực hiện mấy thao tác chính
Select one:
4
3
1
2
Feedback
The correct answer is: 2
Question 2
Incorrect
Mark 0.0 out of 1.5
Flag question
Question text
Theo chuẩn IEEE754 32 bit thì giá trị C12B0000h tương ứng với giá trị thập phân nào dưới đây?
Select one:
a. -10.6885
b. -10.7875
c. -10.6876
d. -10.6975
Feedback
Câu trả lời của bạn sai.
The correct answer is: -10.7875
Question 3
Correct
Mark 2.0 out of 2.0
Flag question
Question text
1 Eprom có thông số 8Kx8, phát biếu nào dưới đây là sai :
Select one:
Feedback
Câu trả lời của bạn đúng
The correct answer is: Eprom có các đường địa chỉ A0-A14.
Question 4
Correct
Mark 1.0 out of 1.0
Flag question
Question text
Phát biểu nào dưới đây là sai
Select one:
HDD là thiết bị dùng để lưu trữ dữ liệu trên bề mặt các tấm đĩa hình tròn (bằng nhôm, thủy tinh hay gốm) phủ
vật liệu từ tính
HDD là loại bộ nhớ "không thay đổi"
HDD không bị mất dữ liệu khi ngừng cung cấp nguồn điện cho chúng
HDD là một khối duy nhất, các phiến đĩa được lắp ráp trong ổ ngay từ khi sản xuất nhưng có thay thế được
Feedback
The correct answer is: HDD là một khối duy nhất, các phiến đĩa được lắp ráp trong ổ ngay từ khi sản xuất
nhưng có thay thế được các phiến đĩa
Question 5
Incorrect
Mark 0.0 out of 1.5
Flag question
Question text
Xác định giá trị thanh ghi AX sau khi CPU thực hiện 4 lệnh sau :
Mov BX,137Bh
Mov CH, 23h
Add BH,CH
Add AX,BX
Select one:
a. 23A6h
b. 7B36h
c. 6A23h
d. 367Bh
Feedback
Câu trả lời của bạn sai.
The correct answer is: 367Bh
Question 6
Incorrect
Mark 0.0 out of 1.0
Flag question
Question text
Thanh ghi Instruction Register (IR) có nhiệm vụ gì
Select one:
Chứa địa chỉ của lệnh tiếp theo trong bộ nhớ sẽ được thực thi
Lưu trữ kết quả tạm thời hoặc trung gian trong quá trình tính toán được thực hiện bởi ALU
Lưu giữ các bit dù nó có được thiếp lập hay không, các bit này dùng để chỉ các trạng thái cụ thể của phép tính
xử lý
Lưu giữ các thông tin về nội dung lệnh cần thực thi
Feedback
The correct answer is: Lưu giữ các thông tin về nội dung lệnh cần thực thi
Question 7
Correct
Mark 1.0 out of 1.0
Flag question
Question text
Phát biểu nào dưới đây là sai
Select one:
Các máy tính thế hệ thứ 2 sử dụng các hệ điều hành tuần tự
Quá trình phát triển máy tính đã trải qua 4 thế hệ
Máy tính thế hệ thứ 4 có khả năng thực hiện hàng chục - trăm triệu phép tính / giây
Máy tính thế hệ thứ nhất được áp dụng vào mọi mặt cuộc sống
Feedback
The correct answer is: Máy tính thế hệ thứ nhất được áp dụng vào mọi mặt cuộc sống
Question 8
Incorrect
Mark 0.0 out of 1.0
Flag question
Question text
Khái niệm phần cứng (Hardware) là
Select one:
Các đối tượng thành phần, thiết bị, bản mạch hữu hình thực thi việc điều khiển máy tính
Các thiết bị dùng để lưu trữ dữ liệu
Các ý tưởng, các thuật toán
Các đối tượng thành phần, thiết bị, bản mạch hữu hình cấu thành lên máy tính
Feedback
The correct answer is: Các đối tượng thành phần, thiết bị, bản mạch hữu hình cấu thành lên máy tính
Question 9
Correct
Mark 1.0 out of 1.0
Flag question
Question text
Trong bộ vi xử lý 8086, thanh ghi nào dưới đây lưu địa chỉ đỉnh ngăn xếp
Select one:
DS
SI
SP
AX
Feedback
The correct answer is: SP
Question 10
Correct
Mark 1.0 out of 1.0
Flag question
Question text
Phát biểu nào dưới đây là sai
Select one:
1 Mb = 210 Kb
1 Gb = 210 Mb
1 Kb = 210 byte
1 Mb = 210 Gb
Feedback
The correct answer is: 1 Mb = 210 Gb
Question 11
Correct
Mark 1.0 out of 1.0
Flag question
Question text
Thiết bị xuất dữ liệu phổ biến là
Select one:
Chuột, màn hình
Chuột, bàn phím
Feedback
The correct answer is: Máy in, màn hình
Question 12
Incorrect
Mark 0.0 out of 1.0
Flag question
Question text
Thời gian thực hiện một hoạt động ghi/đọc dữ liệu trên bộ nhớ truy cập ngẫu nhiên gọi là
Select one:
Cả 3 thuật ngữ
Transfer rate
Access time
Cycle time
Feedback
The correct answer is: Access time
Question 13
Correct
Mark 1.0 out of 1.0
Flag question
Question text
Ram là bộ nhớ
Select one:
Feedback
The correct answer is: Bộ nhớ bán dẫn
Question 14
Incorrect
Mark 0.0 out of 1.0
Flag question
Question text
Hệ thống nhớ trong máy tính xét theo vị trí có mấy vị trí
Select one:
3
4
2
5
Feedback
The correct answer is: 3
Question 15
Correct
Mark 1.0 out of 1.0
Flag question
Question text
Đối với phương pháp ánh xạ liên kết tập hợp, N bit địa chỉ bao gồm các trường nào dưới đây
Select one:
Tag, n2, n1
Tag, n1
Feedback
The correct answer is: Tag, set, n1
Question 16
Correct
Mark 1.0 out of 1.0
Flag question
Question text
Phát biểu nào dưới đây là đúng
Select one:
Feedback
The correct answer is: Register là một thành phần lưu trữ dữ liệu của CPU
Question 17
Correct
Mark 1.0 out of 1.0
Flag question
Question text
Phát biểu nào dưới đây là đúng
Select one:
Bus là một đường dây truyền tải thông tin
Bus là tập hợp các đường dây truyền tải thông tin theo phương thức nối tiếp
Bus là một đường dây truyền tải thông tin theo phương thức nối tiếp
Bus là tập hợp các đường dây truyền tải thông tin theo phương thức song song
Feedback
The correct answer is: Bus là tập hợp các đường dây truyền tải thông tin theo phương thức song song
Question 18
Correct
Mark 1.0 out of 1.0
Flag question
Question text
Trong bộ vi xử lý 8086, thanh ghi nào dưới đây lưu tích lũy các kết quả tính toán
Select one:
SS
BX
AX
BP
Feedback
The correct answer is: AX
Question 19
Incorrect
Mark 0.0 out of 1.5
Flag question
Question text
Xác định giá trị thanh ghi AX sau khi CPU thực hiện 4 lệnh sau :
Mov CX,89A4h
Mov DX,8245h
Add DL,CL
Mov AX,DX
Select one:
a. 98E9h
b. 82E9h
c. 89E3h
d. 829Eh
Feedback
Câu trả lời của bạn sai.
The correct answer is: 82E9h
Question 20
Incorrect
Mark 0.0 out of 2.0
Flag question
Question text
Dung lượng bộ nhớ chính: 2GB, cache: 4MB, line: 64 byte. Trong trường hợp kỹ thuật ánh xạ liên kết tập
hợp 4 đường, dạng địa chỉ do bộ xử lý phát ra để truy nhập cache là:
Select one:
a. tag=12; set = 14 ;n1 = 7
b. tag=11; set = 14 ;n1 = 6
c. tag=13; set = 14 ;n1 = 6
Feedback
Câu trả lời của bạn sai.
The correct answer is: tag=11; set = 14 ;n1 = 6
Question 21
Incorrect
Mark 0.0 out of 1.0
Flag question
Question text
Thành phần nào dưới đây không thuộc thiết bị ngoại vi
Select one:
Đệm dữ liệu
Cổng I/O
Feedback
The correct answer is: Cổng I/O
Question 22
Incorrect
Mark 0.0 out of 1.0
Flag question
Question text
Hiện này, máy tính đang ở thế hệ thứ mấy?
Select one:
5
2
3
4
Feedback
The correct answer is: 4
Question 23
Correct
Mark 1.5 out of 1.5
Flag question
Question text
Theo chuẩn IEEE754 32 bit thì giá trị C23D0000h tương ứng với giá trị thập phân nào dưới đây?
Select one:
a. -47.25
b. -47.26
c. -47.28
d. -47.27
Feedback
Câu trả lời của bạn đúng
The correct answer is: -47.25
Question 24
Correct
Mark 1.0 out of 1.0
Flag question
Question text
Chức năng nào dưới đây không phải là chức năng của khối logic điều khiển trong TBNV
Select one:
Nhận tín hiệu điều khiển của CPU
Phát tín hiệu trạng thái báo cho CPU biết trạng thái của TBNV
Phát tín hiệu điều khiển TBNV
Chứa tạm thời dữ liệu trao đổi giữa TBNV và Modul vào ra
Feedback
The correct answer is: Chứa tạm thời dữ liệu trao đổi giữa TBNV và Modul vào ra
Question 25
Incorrect
Mark 0.0 out of 2.0
Flag question
Question text
Dung lượng bộ nhớ chính: 4GB, cache: 4MB, line: 256 byte. Trong trường hợp kỹ thuật ánh xạ trực tiếp,
dạng địa chỉ do bộ xử lý phát ra để truy nhập cache là:
Select one:
a. Tag = 13 ; n1=14 ; n2=6
b. tag=10; n2 = 15 ;n1 = 6
c. tag=10; n2 = 14 ;n1 = 8
d. tag=12; n2 = 16 ;n1 =5
Feedback
Câu trả lời của bạn sai.
The correct answer is: tag=10; n2 = 14 ;n1 = 8