You are on page 1of 14

Question 2

Question text
Khi CPU vào/ra dữ liệu với TBNV bằng phương pháp DMA, phát biểu nào dưới đây là sai
CPU điều khiển quá trình vào ra dữ liệu

Question 3

Question text
Cổng C trong 8255A được chia thành mấy phần

Question 4
Question text
1 Eprom có thông số 8Kx8, phát biếu nào dưới đây là sai :
a. Eprom có các đường địa chỉ A0-A12.

b. Eprom có các đường dữ liệu D0-D7

c. Eprom có các đường địa chỉ A0-A14.

d. Dung lượng Eprom là 8Kb

The correct answer is: Eprom có các đường địa chỉ A0-A14.

Question 5

Question text
Phát biếu nào dưới đây là sai
Select one:

ROM chứa đựng các kiểu dữ liệu không thể bị thay đổi trong một thời gian dài

Khi nguồn điện cấp bị ngắt, dữ liệu trong Rom sẽ bị mất

Dữ liệu lưu trong Rom là các vi ROM là loại bộ chỉ có thể đọc dữ liệu chương trình

The correct answer is: Khi nguồn điện cấp bị ngắt, dữ liệu trong Rom sẽ bị mất

Question 6

Question text
Trong quy trình hoạt động của CU, quy trình nào dưới đây là sai
Select one:

Tăng nội dung của PC để trỏ sang lệnh tiếp theo

Phát ra các tín hiệu điều khiển thực hiện lệnh đó

Mã hóa lệnh nằm trong thanh ghi lệnh để xác định thao tác mà lệnh yêu cầu

Điều khiển việc nhận lệnh tiếp theo từ bộ nhớ, đưa vào thanh ghi lệnh

Feedback
The correct answer is: Mã hóa lệnh nằm trong thanh ghi lệnh để xác định thao tác mà lệnh yêu cầu

Question 7
Dung lượng bộ nhớ chính: 2GB, cache: 4MB, line: 64 byte. Trong trường hợp kỹ thuật ánh xạ liên kết
hoàn toàn, dạng địa chỉ do bộ xử lý phát ra để truy nhập cache là:
Select one:

a. tag=25 ; n2 = 7

b. tag=25 ;n1 = 6

c. tag=25 ; n1 =7

d. tag=26 ; n2 = 6

Question 8

Question text
Dung lượng bộ nhớ chính: 512Mb, cache: 2MB, line: 128 byte. Trong trường hợp kỹ thuật ánh xạ trực
tiếp, dạng địa chỉ do bộ xử lý phát ra để truy nhập cache là:
Select one:

a. tag=10; n2 = 16 ;n1 =6

b. tag=8; n2 = 15 ;n1 =7

c. Tag = 13 ; n1=14 ; n2=6

d. tag=8; n2 = 14 ;n1 = 7

Question 9

Question text
Đối với phương pháp ánh xạ trực tiếp, N bit địa chỉ bao gồm các trường nào dưới đây
Select one:

Tag, set, n1
Tag, n1

Tag, set, n2

Tag, n2, n1

Feedback
The correct answer is: Tag, n2, n1

Question 10

Question text
Xác định giá trị thanh ghi DX sau khi CPU thực hiện 4 lệnh sau :
Mov AX,932Dh
Mov DL,22h
Xchg AH,DL
Mov DX,AX
Select one:

a. 2D93h

b. 2D22h

c. 222Dh

d. 932Dh

Feedback
Câu trả lời của bạn sai.
The correct answer is: 222Dh

Question 11

Question text
Khi thực thi lệnh, trong giai đoạn Execute, việc lưu kết quả của lệnh tương ứng với mô tả nào dưới đây
Select one:

ALU. ← [MBR]

[MAR] ← [IR (Địa chỉ)]

[ACC] ← ALU

[MBR] ← [MM [MAR]]

Feedback
The correct answer is: [ACC] ← ALU

Question 12
Question text
Thành phần nào dưới đây không thuộc về CPU
Select one:

Memory

ALU

CU

Register

Feedback
The correct answer is: Memory

Question 13

Question text
Khái niệm Firmware là
Select one:

Là phần dưới mức phần cứng trong hệ thống

Là phần giúp người sử dụng giao tiếp với máy tính

Là thành phần thực hiện việc thực thi các software

Là các phần mềm được nhúng vào các mạch điện tử trong quá trình chế tạo

Feedback
The correct answer is: Là các phần mềm được nhúng vào các mạch điện tử trong quá trình chế tạo

Question 14

Question text
Khi có một yêu cầu xử lý lệnh, CPU cần phải thực hiện những thao tác theo thứ tự sau
Select one:

Fetch Instructions -> Instructions Decode -> Write Data -> Execute Instruction

Execute Instruction -> Fetch Instructions -> Instructions Decode -> Write Data

Fetch Instructions -> Execute Instruction -> Instructions Decode -> Write Data

Fetch Instructions -> Instructions Decode -> Execute Instruction -> Write Data

Feedback
The correct answer is: Fetch Instructions -> Instructions Decode -> Execute Instruction -> Write Data

Question 15

Question text
Thế hệ máy tính thứ 3 được tính từ năm:
Select one:

1959-1964

1974- ???.

1964-1974

1946-1959

Feedback
The correct answer is: 1964-1974

Question 16

Question text
Xác định giá trị thanh ghi AX sau khi CPU thực hiện 4 lệnh sau :
Mov CX,7B4Ch
Mov DH,21h
Add CH,DH
Mov AX,CX
Select one:

a. 45A4h

b. 9C4Ch

c. A445h

d. 4589h

Feedback
Câu trả lời của bạn đúng
The correct answer is: 9C4Ch

Question 17

Question text
1 Eprom có thông số 4Kx8, phát biếu nào dưới đây là sai :
Select one:

a. Eprom có 12 đường địa chỉ.


b. Eprom có các đường địa chỉ A0-A9.

c. Eprom có các đường địa chỉ A0-A11.

d. Eprom có 8 đường dữ liệu.

Feedback
Câu trả lời của bạn sai.
The correct answer is: Eprom có các đường địa chỉ A0-A9.

Question 18

Question text
Dung lượng bộ nhớ chính: 4GB, cache: 4MB, line: 256 byte. Trong trường hợp kỹ thuật ánh xạ trực tiếp,
dạng địa chỉ do bộ xử lý phát ra để truy nhập cache là:
Select one:

a. tag=10; n2 = 14 ;n1 = 8

b. Tag = 13 ; n1=14 ; n2=6

c. tag=10; n2 = 15 ;n1 = 6

d. tag=12; n2 = 16 ;n1 =5

Feedback
Câu trả lời của bạn đúng
The correct answer is: tag=10; n2 = 14 ;n1 = 8

Question 19

Question text
Xét về mặt kỹ thuật, thế hệ máy tính thứ 4 đang sử dụng
Select one:

Linh kiện bán dẫn

Mạch tích hợp số

Mạch tích hợp cỡ lớn

Bóng đèn bán dẫn

Feedback
The correct answer is: Mạch tích hợp cỡ lớn

Question 20
Question text
Phát biểu nào dưới đây là sai
Select one:

Máy tính sử dụng I/O system để giao tiếp với các thiết bị ngoại vi

Máy tính sử dụng I/O system để nhận thông tin, phát tín hiệu/dữ liệu hay mệnh lệnh ra môi trường bên
ngoài

Máy tính sử dụng I/O system để nhận dữ liệu, mệnh lệnh trực tiếp từ người sử dụng

Máy tính sử dụng I/O system để nhận dữ liệu, mệnh lệnh từ môi trường bên ngoài

Feedback
The correct answer is: Máy tính sử dụng I/O system để nhận dữ liệu, mệnh lệnh trực tiếp từ người sử
dụng

Question 21

Question text
Khi thực thi lệnh, trong giai đoạn Fecth, việc nạp nội dung lệnh vào thanh ghi lệnh tương ứng với mô tả
nào dưới đây
Select one:

[IR] ← [MBR]

[MAR] ← [PC]

[MBR] ← [MM [MAR]]

[PC] ← INC

Feedback
The correct answer is: [IR] ← [MBR]

Question 22

Question text
Mạch 8255A có bao nhiêu chế độ hoạt động
Select one:

3
2

Feedback
The correct answer is: 3

Question 23

Question text
Độ phân giải màn hình là
Select one:

Kích thước chi tiết nhỏ nhất và đo được của một thiết bị hiển thị

Giá trị phát sáng tương đối của vật liệu so với một vật liệu màu trắng chuẩn

Tỉ lệ giữa độ sáng hay độ phát sáng giữa hai trạng thái đóng và mở của phần tử hiển thị

Phần tử nhỏ nhất của một ảnh hay một thiết bị hiển thị ảnh

Feedback
The correct answer is: Kích thước chi tiết nhỏ nhất và đo được của một thiết bị hiển thị

Question 24

Question text
Trong bộ vi xử lý 8086, thanh ghi nào dưới đây lưu tích lũy các kết quả tính toán
Select one:

AX

SS

BP

BX

Feedback
The correct answer is: AX

Question 25

Question text
Có mấy phương pháp truy cập bộ nhớ
Select one:

2
5

Feedback
The correct answer is: 4

Question 26

Question text
Thiết bị xuất dữ liệu phổ biến là
Select one:

Máy in, màn hình

Chuột, màn hình

Bàn phím, máy in

Chuột, bàn phím

Feedback
The correct answer is: Máy in, màn hình

Question 27

Question text
Bus địa chỉ (Address Bus) có nhiệm vụ
Select one:

Truyền các tín hiệu về thông tin địa chỉ của bộ nhớ, các thiết bị

Truyền các tín hiệu về thông tin dữ liệu giữa các thành phần, thiết bị với nhau

Truyền các thông tin tín hiệu điều khiển, trạng thái giữa CPU và các thành phần khác trong hệ thống máy
tính

Truyền các thông tin tín hiệu địa chỉ, dữ liệu giữa CPU và các thành phần khác trong hệ thống máy

tính

Feedback
The correct answer is: Truyền các tín hiệu về thông tin địa chỉ của bộ nhớ, các thiết bị

Question 28

Question text
1 Eprom có các đường địa chỉ A0-A12, các đường dữ liệu D0-D7. Hỏi Eprom này là loại nào :
Select one:

a. Eprom 8Kx8

b. Eprom 64Kx8

c. Eprom 16Kx8

d. Eprom 32Kx8

Feedback
Câu trả lời của bạn sai.
The correct answer is: Eprom 8Kx8

Question 29

Question text
Trong các loại bộ nhớ dưới đây, bộ nhớ nào có dung lượng lớn nhất
Select one:

Main memory

Cache

Hard disk

Register

Feedback
The correct answer is: Hard disk

Question 30

Question text
Khối logic điều khiển trong Module vào/ra được nối những bus nào dưới đây
Select one:

Dữ liệu - Điều khiển

Địa chỉ - điều khiển

Địa chỉ - dữ liệu

Dữ liệu - Điều khiển - Trạng thái

Feedback
The correct answer is: Địa chỉ - điều khiển

Question 31

Question text
Fetch Instructions là thao tác thực hiện việc
Select one:

CPU đọc các chỉ lệnh từ bộ nhớ

Giải mã chỉ lệnh để xác định hành động nào được yêu cầu

Thi hành chỉ lệnh (có thể yêu cầu thực hiện một vài thao tác số học hoặc logic trên dữ liệu)

Ghi lại kết quả của sự thi hành (có thể yêu cầu viết dữ liệu vào bộ nhớ hoặc module vào ra)

Feedback
The correct answer is: CPU đọc các chỉ lệnh từ bộ nhớ

Question 32

Question text
Trong bộ vi xử lý 8086, thanh ghi nào dưới đây lưu địa chỉ bắt đầu của đoạn mã lệnh của chương trình
trong bộ nhớ
Select one:

SS

CS

ES

DS

Feedback
The correct answer is: CS

Question 33

Question text
Lệnh AND có tác dụng
Select one:

Dịch trái các bit

Xóa các bít nhất đinh

Đảo các bit xác định


Thiết lập các bit nhất định

Feedback
The correct answer is: Xóa các bít nhất đinh

Question 34

Question text
Thanh ghi Program Counter (PC) có nhiệm vụ gì
Select one:

Chứa địa chỉ của lệnh tiếp theo trong bộ nhớ sẽ được thực thi.

Lưu trữ kết quả tạm thời hoặc trung gian trong quá trình tính toán được thực hiện bởi ALU

Lưu giữ tạm thời dữ liệu đọc từ bộ nhớ hoặc dữ liệu được sao chép vào bộ nhớ

Lưu địa chỉ của vùng nhớ trong bộ nhớ chính mà dữ liệu sẽ được ghi vào hoặc dữ liệu sẽ được đọc từ đó.

Feedback
The correct answer is: Chứa địa chỉ của lệnh tiếp theo trong bộ nhớ sẽ được thực thi.

Question 35

Question text
Thiết bị nhập dữ liệu phổ biến là
Select one:

Mouse, HDD, Speaker

Keyboard, Mouse, Scaner

Printer, Monitor,Microphone

Keyboard, Mouse, Monitor

Feedback
The correct answer is: Keyboard, Mouse, Scaner

Question 36
Hệ thống máy tính là một hệ thống
Select one:

Có khả năng xử lý dữ liệu và hiển thị dữ liệu

Có khả năng thao tác với dữ liệu theo yêu cầu của người lập trình
Có khả năng nhận dữ liệu và xử lý dữ liệu

Có khả năng thao tác trên dữ liệu và lập trình được

Feedback
The correct answer is: Có khả năng thao tác trên dữ liệu và lập trình được

Question 37

Question text
Phát biểu nào dưới đây là sai
Select one:

Bảng mã ASCII bao gồm 256 ký tự

Bảng mã ASCII là bảng mã 16 bit

Trong bảng mã ASCII mỗi ký tự được xác định bằng số thứ tự trong bảng mã - mã ASCII

Bảng mã ASCII bao gồm 2 phần : phần đầu và phần mở rộng

Feedback
The correct answer is: Bảng mã ASCII là bảng mã 16 bit

Question 38

Question text
Khi thực thi lệnh, trong giai đoạn Fecth, việc truy cập bộ nhớ để nạp nội dung lệnh tương ứng với mô tả
nào dưới đây
Select one:

[MAR] ← [PC]

[IR] ← [MBR]

[MBR] ← [MM [MAR]]

[PC] ← INC

Feedback
The correct answer is: [MBR] ← [MM [MAR]]

Question 39
Phát biểu nào dưới đây là sai
Select one:

Một khối nhớ khi đưa vào cache sẽ được lưu tại 1 khe nào đó của Cache
Số lượng line của Cache nhiều hơn số lượng block của bộ nhớ chính

Cache bao gồm C khe (line), dung lượng mỗi line bằng dung lượng 1 block của bộ nhớ

Để tạo khả năng ánh xạ, bộ nhớ được chia thành những khối (Block) có kích thước cố định (K từ nhớ)
bằng nhau

Feedback
The correct answer is: Số lượng line của Cache nhiều hơn số lượng block của bộ nhớ chính

Question 40
1 Eprom có thông số 2Kx8, phát biếu nào dưới đây là đúng :
Select one:

a. Dung lượng Eprom là 8Kb

b. Eprom có các đường địa chỉ A0-A9.

c. Eprom có 12 đường địa chỉ.

d. Eprom có 8 đường dữ liệu.

Feedback
Câu trả lời của bạn sai.
The correct answer is: Eprom có 8 đường dữ liệu.

You might also like