You are on page 1of 8

Question 1

Answer saved
Marked out of 2.0

Flag question

Question text
Lệnh 8A879Dh là mã hóa của lệnh nào dưới đây:
Select one:
a. MOV [BX] + 021BCh, DL
b. MOV [BX]+3AD3h,AX
c. MOV [BP]+31h,AL
d. MOV AL, [BX] + 9Dh

Question 2
Answer saved
Marked out of 2.0

Flag question

Question text
Lệnh "MOV DL, [SI] + 84h" sẽ được mã hóa tương ứng với câu trả lời nào dưới đây:
Select one:
a. 8A9484h
b. 9987D33Ah
c. 8967D33Ah
d. 8A9485h

Question 3
Answer saved
Marked out of 2.0

Flag question

Question text
Lệnh "MOV [BP] + 31h, AL" sẽ được mã hóa tương ứng với câu trả lời nào dưới đây:
Select one:
a. 884631h
b. 9987D33Ah
c. 8AAF5D92h
d. 8AAD5D91h

Question 4
Answer saved
Marked out of 2.0

Flag question

Question text
Địa chỉ logic C4D8h:8C4Ah tương ứng với chỉ vật lý nào dưới đây:
Select one:
a. CD9CA
b. C9DCA
c. CDC9Ah
d. CD9AC

Question 5
Answer saved
Marked out of 2.0

Flag question

Question text
Địa chỉ vật lý A8BBCh tương ứng với chỉ logic nào dưới đây:
Select one:
a. A19Fh:71CCh
b. 91BDh:CB8Ah
c. 9B7Eh:22BBh
d. 98BDh:77ABh

Question 6
Answer saved
Marked out of 2.0

Flag question

Question text
Một EPROM có thông số 2Kx8, phát biếu nào dưới đây là đúng :
Select one:
a. Dung lượng EPROM là 8Kb
b. EPROM có các đường địa chỉ A0-A9.
c. EPROM có 8 đường dữ liệu.
d. EPROM có 12 đường địa chỉ.

Question 7
Answer saved
Marked out of 2.0

Flag question

Question text
Một EPROM có các đường địa chỉ A0-A12, các đường dữ liệu D0-D7. EPROM này thuộc
loại:
Select one:
a. EPROM 32Kx8
b. EPROM 16Kx8
c. EPROM 64Kx8
d. EPROM 8Kx8

Question 8
Answer saved
Marked out of 2.0

Flag question

Question text
Xác định giá trị AX sau khi CPU thực hiện đoạn mã sau :
MOV AX,085BH
MOV CX,0498h
MOV CL,AH
lap1:
SHR AX,CL
DEC CH
CMP CH,3
JNE lap1

Select one:
a. 8000h
b. 0008h
c. 0808
d. 0088h

Question 9
Answer saved
Marked out of 2.0

Flag question

Question text
Một EPROM có thông số 8Kx8, phát biếu nào dưới đây là sai :
Select one:
a. EPROM có các đường địa chỉ A0-A14.
b. Dung lượng EPROM là 8Kb
c. EPROM có các đường địa chỉ A0-A12.
d. EPROM có các đường dữ liệu D0-D7

Question 10
Answer saved
Marked out of 2.0

Flag question

Question text
Một EPROM có các đường địa chỉ A0-A10, các đường dữ liệu D0-D7. EPROM này thuộc
loại:
Select one:
a. EPROM 1Kx8
b. EPROM 8Kx8
c. EPROM 4Kx8
d. EPROM 2Kx8

Question 11
Answer saved
Marked out of 1.0

Flag question
Question text
Phát biểu nào dưới đây là đúng về các chân tín hiệu của bộ VXL 8088:
Select one:
a. Trong 1 chu kỳ lệnh, khi chân WR có tín hiệu thì có nghĩa các chân AD0-AD7 đang
được kết nối với Bus địa chỉ.
b. Trong 1 chu kỳ lệnh, khi chân WR có tín hiệu thì có nghĩa các chân AD0-AD7 đang
được kết nối với Bus trạng thái.
c. Trong 1 chu kỳ lệnh, khi chân WR có tín hiệu thì có nghĩa các chân AD0-AD7 đang
được kết nối với Bus dữ liệu

Question 12
Answer saved
Marked out of 1.0

Flag question

Question text
Phát biểu nào dưới đây là đúng về các chân tín hiệu của bộ VXL 8088:
Select one:
a. Khi chân NMI có tín hiệu, có nghĩa CPU chấp nhận yêu cầu ngắt.
b. Khi chân WR có tín hiệu, có nghĩa CPU chấp nhận việc ghi dữ liệu vào bộ nhớ.
c. Ngoại trừ các GND và VCC, chân CLK là chân có tín hiệu đầu tiên khi hệ vi xử lý bắt
đầu hoạt động.

Question 13
Answer saved
Marked out of 1.0

Flag question

Question text
Phát biểu nào dưới đây là đúng về các chân tin hiệu của bộ VXL 8088:
Select one:
a. Trong 1 chu kỳ lệnh, khi chân TEST có tín hiệu thì có nghĩa chân ALE cũng có tín hiệu.
b. Trong 1 chu kỳ lệnh, khi chân TEST có tín hiệu thì có nghĩa chân IO/M cũng có tín hiệu.
c. Trong 1 chu kỳ lệnh, khi chân TEST có tín hiệu thì có nghĩa chân DEN cũng có tín hiệu.

Question 14
Answer saved
Marked out of 1.0
Flag question

Question text
Phát biểu nào dưới đây là đúng về các chân tín hiệu của bộ VXL 8088:
Select one:
a. Trong 1 chu kỳ lệnh, khi chân READY có tín hiệu thì có nghĩa chân ALE có tín hiệu.
b. Trong 1 chu kỳ lệnh, khi chân READY có tín hiệu thì có nghĩa chân ALE không có tín
hiệu.
c. Trong 1 chu kỳ lệnh, khi chân READY có tín hiệu thì có nghĩa chân DEN không có tín
hiệu.

Question 15
Answer saved
Marked out of 1.0

Flag question

Question text
Phát biểu nào dưới đây là đúng về các chân tin hiệu của bộ VXL 8088:
Select one:
a. Trong 1 chu kỳ lệnh, khi các chân AD0-AD7 được nối với Bus dữ liệu thì có nghĩa chân
ALE có tín hiệu.
b. Trong 1 chu kỳ lệnh, khi các chân AD0-AD7 được nối với Bus địa chỉ thì có nghĩa chân
DEN có tín hiệu.
c. Trong 1 chu kỳ lệnh, khi các chân AD0-AD7 được nối với Bus dữ liệu thì có nghĩa chân
DEN có tín hiệu.

Question 16
Answer saved
Marked out of 1.0

Flag question

Question text
Sau khi thực phép tính "FFh-255" thì cờ nào dưới đây sẽ có giá trị là 1:
Select one:
a. AF
b. TF
c. CF
d. ZF

Question 17
Answer saved
Marked out of 1.0

Flag question

Question text
Phát biểu nào dưới đây không chính xác:
Select one:
a. Bộ đồng xử lý chỉ thực hiện một số chức năng đặc biệt, ví dụ như các phép toán đòi hỏi
sự chính xác sử dụng dấu phẩy động.
b. Một biện pháp giảm thông số M trong công thức MIPS là áp dụng kỹ thuật bộ nhớ dự
trữ (cache)
c. Trong kiến trúc máy tính, sự kết hợp 2 bộ vi xử lý trong khối xử lý trung tâm (CPU) tạo ra
khả năng xử lý song song trong cùng một không gian.

Question 18
Answer saved
Marked out of 1.0

Flag question

Question text
Phát biểu nào dưới đây về hệ vi xử lý là sai:
Select one:
a. Hệ vi xử lý là một hệ thống tính toán với đơn vị xử lý trung tâm là bộ vi xử lý và các đơn
vị ngoài kết nối với nó.
b. Các thành phần trong hệ vi xử lý đứng rời rạc với nhau, không nhất thiết liên kết với
nhau để tạo thành 1 khối thống nhất hoàn chỉnh.
c. Trong 1 hệ vi xử lý, bộ vi xử lý đóng vai trò quan trọng nhất, các thành phần còn lại phải
có khả năng hoạt động tương thích với bộ vi xử lý.
d. Hệ vi xử lý là một hệ thống máy tính được xét theo góc độ kỹ thuật ghép nối các thành
phần lại với nhau để đạt được sự đồng bộ, ổn định và công suất cao.

Question 19
Answer saved
Marked out of 1.0
Flag question

Question text
Phát biểu nào dưới đây là không chính xác
Select one:
a. Trong công thức MIPS, thông số f là tần số làm việc của bộ VXL
b. Trong công thức MIPS, giá trị thông số M tỷ lệ thuận với giá trị MIPS.
c. Trong công thức MIPS, thông số T là hệ số thời gian truy nhập bộ nhớ
d. Trong công thức MIPS, giá trị thông số N tỷ lệ thuận với giá trị MIPS.

Question 20
Answer saved
Marked out of 1.0

Flag question

Question text
Thanh ghi nào dưới đây được dùng để lưu số lần lặp của một vòng lặp
Select one:
a. CX
b. DI
c. BX
d. ES

You might also like