Professional Documents
Culture Documents
Bài Giảng Đại Số Tuyến Tính - Bùi Xuân Diệu
Bài Giảng Đại Số Tuyến Tính - Bùi Xuân Diệu
Kỹ sư Cơ điện tử
Mã ngành: 52520102
Chương trình hợp tác đào tạo giữa Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội và các trường Đại học Nhật Bản
(The Japanese Universities Consortium - JCT), đại diện là trường Đại học Công Nghệ Nagaoka (NUT),
triển khai tại Viện Đào tạo Quốc tế
Chú thích:
(x): Các học phần có chứng chỉ riêng, không xét trong tính điểm trung bình chung của sinh viên.
(J): Các học phần do Trường đối tác dạy bằng tiếng Nhật.
(*): Yêu cầu về tiếng Nhật:
- Điều kiện vào học kỳ 3, sinh viên phải đạt cấp độ 4 hoặc tương đương.
- Điều kiện vào học kỳ 5, sinh viên phải đạt cấp độ 3 hoặc tương đương.
(**): Yêu cầu về Tiếng Anh:
- Điều kiện đăng ký ĐATN: SV phải đạt TOEIC 385 hoặc tương đương.
SV có điểm TOEIC từ 300 được miễn học Tiếng Anh 1 nhưng phải tham gia thi giữa kỳ và cuối
kỳ.
SV có điểm TOEIC từ 385 được miễn học Tiếng Anh 2+3+4 nhưng phải tham gia thi giữa kỳ và
cuối kỳ.
(***): Học phần tự chọn theo hướng dẫn của Điều phối viên.
KHỐI KIẾN THỨC / KHỐI
TT MÃ SỐ TÊN HỌC PHẦN LƯỢNG
I Lý luận chính trị 12 TC
1 SSH1110 Những NLCB của CN Mác-Lênin I 2
2 SSH1120 Những NLCB của CN Mác-Lênin II 3
3 SSH1050 Tư tưởng Hồ Chí Minh 2
4 SSH1130 Đường lối CM của Đảng CSVN 3
5 SSH1170 Pháp luật đại cương 2
II Giáo dục thể chất (5 TC)
6 PE1010 Giáo dục thể chất A 1 (x)
7 PE1020 Giáo dục thể chất B 1 (x)
8 PE1030 Giáo dục thể chất C 1 (x)
9 PE2010 Giáo dục thể chất D 1 (x)
10 PE2020 Giáo dục thể chất E 1 (x)
III Giáo dục quốc phòng-an ninh (10 TC)
11 MIL1110 Đường lối quân sự của Đảng 3 (x)
12 MIL1120 Công tác quốc phòng-an ninh 3 (x)
13 MIL1130 QS chung và KCT bắn súng AK 4 (x)
( )
IV Ngoại ngữ (Nhật) * 12 TC (+8)*
14 QT0112 Tiếng Nhật 1 (N5) – 270 tiết 3 (+2)
15 QT0122 Tiếng Nhật 2 (N4) – 270 tiết 3 (+2)
16 QT1112 Tiếng Nhật 3 (N3) – 270 tiết 3 (+2)
17 QT1122 Tiếng Nhật 4 (N3) – 270 tiết 3 (+2)
18 QT1132 Tiếng Nhật 5 (N2) – 270 tiết (5)
V Ngoại ngữ (Anh) (**) 6 TC (+6)**
19 QT1011 Tiếng Anh 1 (A1.1) – 60 tiết 3
20 QT1021 Tiếng Anh 2 (A1.2) – 60 tiết 3
KHỐI KIẾN THỨC / KHỐI
TT MÃ SỐ TÊN HỌC PHẦN LƯỢNG
21 QT1031 Tiếng Anh 3 (A2.1) – 60 tiết 3 (x)
22 QT1041 Tiếng Anh 4 (A2.2) – 60 tiết 3 (x)
VI Toán và khoa học cơ bản 32 TC
23 MI1110 Giải tích 1 4
24 MI1120 Giải tích 2 3
25 MI1130 Giải tích 3 3
26 MI1140 Đại số 4
27 PH1110 Vật lý đại cương 1 3
28 PH1120 Vật lý đại cương 2 3
29 EM1010 Quản trị học đại cương 2
30 IT1110 Tin học đại cương 4
31 MI2010 Phương pháp tính 2
32 EE2014 Kỹ thuật điện 4
VII Cơ sở và cốt lõi ngành 37 TC
33 ME2011 Đồ họa kỹ thuật 1 3
34 ME2140 Cơ học kỹ thuật 1 3
35 ME2012 Đồ họa kỹ thuật 2 3
36 ME3010 Cơ học kỹ thuật 2 3
37 ME2100 Nhập môn cơ điện tử 3
38 ME3040 Sức bền vật liệu 1 2
39 ME3060 Nguyên lý máy 3
40 ME3090 Chi tiết máy 3
41 ME3070 Kỹ thuật đo 3
42 MSE3100 Vật liệu học 2
43 TE3600 Kỹ thuật thủy khí 2
44 EE3359 LT điều khiển tự động 3
45 ET3120 Kỹ thuật điện tử 4
VIII Thực tập kỹ thuật 2 TC
46 ME3036 Thực tập xưởng 2
IX Chuyên ngành bắt buộc 27 TC
47 ME3300 KT lập trình trong cơ điện tử 3
48 ME4099 ĐA thiết kế hệ thống cơ khí 3
49 ME4041 Sức bền vật liệu 2 (Đàn hồi ứng dụng) 2
50 ME4336 ĐA thiết kế hệ thống Cơ điện tử 3
51 ME4032 Đồ gá 2
52 ME4088 Cơ sở máy CNC 2
53 ME4281 Tính toán thiết kế robot 2
54 ME3170 Công nghệ chế tạo máy 4
55 ME4235 Thiết kế hệ thống điều khiển 2
56 ME4102 FMS & CIM 2
57 ME4233 CAD/CAM/CNC 2
X Tự chọn 23 TC (***) 23 TC
58 QT2115 Kỹ năng trình bày 2
KHỐI KIẾN THỨC / KHỐI
TT MÃ SỐ TÊN HỌC PHẦN LƯỢNG
59 EE3059 Cảm biến đo lường và xử lý tín hiệu đo 3
60 ME3081 Thiết kế hệ thống CĐT 3
61 ME3168 Robotics 3
62 ME4052 Nguyên lý và dụng cụ cắt 2
63 EE4220 Điều khiển logic và PLC 2
64 ME3140 KT an toàn và môi trường 2
65 ME4093 KT laser 2
66 ME4031 Dao động kỹ thuật 2
67 ME4122 Các PP gia công tinh 2
68 ME4092 Trang bị điện cho máy 2
69 ME4900 TĐ Điện và ĐT công suất 2
70 ME4211 Động lực học máy 2
71 IT4160 KT vi xử lý và giao tiếp máy tính 3
72 ME4082 Công nghệ CNC 2
73 IT3010 Cấu trúc dữ liệu và giải thuật 2
74 ME4236 Thiết kế HT vi cơ điện tử 2
XI Học phần do đối tác giảng dạy (J) (180 tiết /360)