Professional Documents
Culture Documents
Chú4
Chú4
Trưởng ngành
2
GELA220405 Pháp luật đại cương 2
4 PHYS130902 Vật lý 1 3
5 MATH132401 3
Toán 1
8
ENGL130137 Anh văn 1 3
Tổng 20
Học kỳ 2:
Mã MH trước,
TT Mã MH Tên MH Số TC
MH tiên quyết
1
LLCT120405 Chủ nghĩa xã hội khoa học 2
2
LLCT120205 Kinh tế chính trị Mác-Lênin 2
3 MATH132501 3
Toán 2
4 PHYS131002 Vật lý 2 3
11
ENGL230237 Anh văn 2 3
Tổng 23
Học kỳ 3:
Mã MH trước,
TT Mã MH Tên MH Số TC
MH tiên quyết
1 LLCT120314 Tư tưởng Hồ Chí Minh 2
2 CCPR224064 2 (1+1)
Lập trình C
3 THER222932
Kỹ thuật nhiệt 2
4 KHXH&NV (1) (tự chọn) 2
5 MATH132601 Toán 3 3
6
MMCD230323
Nguyên lý - Chi tiết máy 3
7 STMA230521 Sức bền vật liệu 3 THME230721
9
ENGL330337 Anh văn 3 3
Tổng 20
Học kỳ 4:
Mã MH trước,
TT Mã MH Tên MH Số TC
MH tiên quyết
1. Toán và khoa học tự nhiên (1) (tự 3
chọn)
2. ICEP330330 Nguyên lý Động cơ đốt trong 3
3. THEV330131 Lý thuyết Ô tô 3
4. AEEE230833 Kỹ thuật điện – điện tử 3
5. KHXH&NV (2) (tự chọn2) 2
6. TOMT220225 Dung sai kỹ thuật đo 2
7. FMMT320825 Cơ sở công nghệ chế tạo máy 2
8. METE320126 Công nghệ kim loại 2
Chọn 1
9. PHEQ220332 Máy thủy lực và khí nén 2
10. FLUI220132 Cơ học lưu chất ứng dụng 2
11. EHQT230437 Anh văn 4 3
Tổng 21
Học kỳ 5:
Mã MH trước,
TT Mã MH Tên MH Số TC
MH tiên quyết
1 Toán và khoa học tự nhiên (2) (tự 3
chọn)
2 LLCT220514 Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam 2
3 AMIC320133 Vi điều khiển ứng dụng 2
4 VEDE320231 Thiết kế ô tô 2 THEV330131
5 AEES330233 Hệ thống điện – điện tử ô tô 3
6 ICEC320430 Tính toán Động cơ đốt trong 2 (1+1) ICEP330330
7 PICE331030 TT Động cơ đốt trong 3 ICEP330330
8 PAPS331131 TT Hệ thống truyền lực ô tô 3
9 EHQT330537 Anh văn 5 3
Tổng 23
Học kỳ 6:
Mã MH trước,
TT Mã MH Tên MH Số TC
MH tiên quyết
1. VACS330333 Hệ thống điều khiển tự động ô tô 3
2. CAES320530 Ứng dụng máy tính (ĐC) 2 (1+1)
3. CADS320531 Ứng dụng máy tính (KG) 2 (1+1) Chọn 1
4. CAMC320533 Ứng dụng máy tính (ĐOT) 2 (1+1)
5. PEMS331130 TT Hệ thống điều khiển động cơ 3
6. PACS321231 TT Hệ thống ĐK và chuyển động ô tô 2
7. PAES321133 TT Hệ thống điện – điện tử ôtô 2 AEES330233
8. AEVE320830 Năng lượng mới trên ô tô 2
9. Liên ngành (tự chọn 1) 2
10. SPAE310730 Đồ án môn học (ĐC) Chọn 1 1 ICEC320430
11. SPAC312131 Đồ án môn học (KG) 1 VEDE320231
12. SPAE310733 Đồ án môn học (ĐOT) 1 VACS330333
Tổng 17
Học kỳ 7:
Mã MH trước,
TT Mã MH Tên MH Số TC
MH tiên quyết
1 INSE320931Chuyên đề Doanh nghiệp (CNKT ô tô) 2
2 EFAE327031 Anh văn chuyên ngành 2
3 AAMT320830 Công nghệ sản xuất và lắp ráp ô tô 2
4 ADRT320331 Công nghệ chẩn đoán sửa chữa ô tô 2 Chọn 1
5 AVIN320431 Dao động và tiếng ồn 2
6 PABE331233 TT Hệ thống điện thân xe 3
7 PABP321331 TT thân vỏ ô tô 2
8 POAD321230 TT Chẩn đoán trên ô tô 2 Chọn 1
9 PAUP321333 TT lập trình điều khiển ô tô 2
10 Liên ngành (tự chọn 2) 3 Chọn 1
11 ASMA220230 Quản lý dịch vụ ô tô 2
Tổng 16
Học kỳ 8:
Mã MH trước,
TT Mã MH Tên MH Số TC
MH tiên quyết
1 PRGR432130 Thực tập tốt nghiệp (CNKT ô tô) 3
2 GRTH472030 Khóa luận tốt nghiệp (CNKT ô tô) 7
Tổng 10
Môn học tự chọn
Khối kiến thức Khoa học Xã hội và Nhân văn: Sinh viên chọn 4 tín chỉ (2 môn) trong số các
môn học sau đây:
Số
STT Mã môn học Tên môn học Mã MH trước
TC
1 GEFC220105 Kinh tế học đại cương 2
2 IQMA220205 Nhập môn quản trị chất lượng 2
3 INMA220305 Nhập môn quản trị học 2
4 INLO220405 Nhập môn logic học 2
5 BPLA121808 Kế hoạch khởi nghiệp 2
6 ENPS220591 Tâm lý học kỹ sư 2
7 SYTH220491 Tư duy hệ thống 2
8 PLSK120290 Kỹ năng xây dựng kế hoạch 2
9 WOPS120390 Kỹ năng làm việc trong môi trường kỹ thuật 2
Khối kiến thức Toán và Khoa học tự nhiên (SV chọn 2 trong các môn học sau): 6TC
Kiến thức cơ sở nhóm ngành và ngành (Sinh viên chọn 1 trong các môn học sau): 2TC
Kiến thức chuyên ngành (Sinh viên chọn 2 môn học theo chuyên ngành của mình): 5TC
Mã MH trước,
STT Mã môn học Tên môn học Số TC
MH tiên quyết
1 CAES320530 Ứng dụng máy tính (ĐC) 2 (1+1)
2 CADS320531 Ứng dụng máy tính (KG) 2 (1+1) Chọn 1
3 CAMC320533 Ứng dụng máy tính (ĐOT) 2 (1+1)
4 SPAE310730 Đồ án môn học (ĐC) 1
5 SPAC312131 Đồ án môn học (KG) 1 Chọn 1
6 SPAE310733 Đồ án môn học (ĐOT) 1
7 AAMT320830 Công nghệ sản xuất và lắp ráp ô tô 2
8 ADRT320331 Công nghệ chẩn đoán sửa chữa ô tô 2 Chọn 1
9 AVIN320431 Dao động và tiếng ồn 2
Kiến thức Thí nghiệm, thực hành, thực tập (Sinh viên chọn 1 môn học theo chuyên ngành
của mình): 2TC
Mã MH trước,
STT Mã môn học Tên môn học Số TC
MH tiên quyết
1 PABP321331 TT thân vỏ ô tô 2
2 POAD321230 TT Chẩn đoán trên ô tô 2 Chọn 1
3 PAUP321333 TT lập trình điều khiển ô tô 2
Kiến thức liên ngành:
Sinh viên có thể chọn 5 tín chỉ liên ngành sau đây: 5TC
Mã MH trước,
STT Mã môn học Tên môn học Số tín chỉ
MH tiên quyết
Tự chọn liên ngành 1 (SV chọn 1
trong 4 môn sau)
1 IMAS320525 Bảo trì và bảo dưỡng công nghiệp 2
2 AUMP323525 Tự động hoá quá trình sản xuất 2 Chọn 1
3 ERMA326032 Năng lượng và quản lý năng lượng 2
4 MEVI220820 Dao động trong kỹ thuật 2
Tự chọn liên ngành 2 (SV chọn 1
trong 4 môn sau)
5 PNHY230529 Công nghệ thuỷ lực và khí nén 3
Chọn 1
6 MQMA331326 Quản trị sản xuất và chất lượng 3
7 DEIP331225 Thiết kế sản phẩm công nghiệp 3 (2+1)
8 AUCO330329 Điều khiển tự động 3
MÔ TẢ VẮN TẮT MÔN HỌC
Lưu ý: Trong phần mô tả vắn tắt môn học, mục Cấu trúc học phần: 5(5/0/10) có nghĩa: 5 Tín
chỉ, trong đó có [5 tín chỉ Lý thuyết / 0 tín chỉ Thực hành / 10 tín chỉ Tự học, tự nghiên cứu]
03. Cơ lý thuyết
Cấu trúc học phần:3 (3/0/6)
Mô tả học phần:
Học phần cung cấp những kiến thức nền tảng để tiếp thu những học phần cơ sở và chuyên ngành
khác của lĩnh vực cơ khí, nội dung học phần bao gồm các học phần:Tĩnh học: Các tiên đề tĩnh
học, lực, liên kết, phản lực liên kết, phương pháp khảo sát các hệ: phẳng, không gian, ngẫu lực
và momen, lực ma sát;Động học: các đặc trưng chuyển động của điểm và vật thể, chuyển động
tịnh tiến và chuyển động quay, chuyển động song phẳng và hợp các chuyển động;Động lực học:
các định luật, định lý cơ bản của động lực học, nguyên lý D’Alambert, phương trình Lagrange
loại II, nguyên lý di chuyển khả dĩ và hiện tượng va chạm trong thực tế kỹ thuật.
26. Lý thuyết ô tô
Cấu trúc học phần:3 (3/0/6)
Mô tả học phần:
Học phần này trang bị cho người học những kiến thức cơ bản về các vấn đề khảo sát động học và
động lực học chuyển động thẳng, quay vòng và phanh ô tô; khảo sát các hiện tượng dao động, ổn
định và đánh giá tính kinh tế nhiên liệu của ô tô; các đặc điểm về kết cấu, động học và động lực
học của các cụm và hệ thống thuộc gầm xe ô tô. Cung cấp cho người học những phương pháp
tính toán cơ bản nhằm kiểm tra khả năng làm việc của các chi tiết, các cụm và các hệ thống
thuộc gầm xe ô tô.
28. Thiết kế ô tô
Cấu trúc học phần:2(2/0/4)
Mô tả học phần:
Học phần này trang bị kiến thức cơ sở cho việc đánh giá chất lượng động lực học chuyển động
của ô tô, cho những ứng dụng trong vận hành và khai thác cũng như trong tính toán động học và
động lực học cho ô tô.
- Tìm hiểu các năng lượng sạch dùng trên ô tô: xe điện, xe lai điện hybrid,
- Hệ thống chiếu sáng: cấu tạo chức năng phân loại ( đèn halogen, led, xenon) đọc sơ đô mạch
điện và đấu mạch đèn báo ( đèn đầu, đền xi nhanh, hazard) đấu dây qua relay, qua ecu.
Hệ thống tín hiệu: hiểu một số đèn báo hiệu trên ô tô, sơ đồ mạch điện đấu dây
- Hệ thống gập gương, gặt mưa nâng hạ kính: cấu tạo chức năng, phân loại, đọc sơ đồ mạch điện
dấu dây.
- Sử dụng carsim để mô phỏng hệ thống ACCS nhận xét đánh giá ổn định của xe
- Học cách sử dụng dụng cụ an toàn khi tháo lắp các chi tiết.
- Tháo lắp động cơ, kiểm tra khe hở bugi, độ mòn xéc măng, xy lanh, tìm hiểu mạch dầu, nước làm
mát động cơ.
- Tháo lắp bơm cao áp tìm hiểu cấu tạo chức năng của bơm cao áp, điều chỉnh khe hở kim phun.
- Hệ thống đánh lửa: phân loại, cấu tạo, sơ đồ mạch điện hệ thống đánh lửa (đánh lửa trực tiếp,
đánh lửa dùng bộ chia điện), thực hành đáu mạch điện hệ thống đánh lửa, thực hiện chẩn đoán.
- Hệ thống phun xăng: cấu tạo chức năng sơ đồ mạch điện hệ thống phun xăng ( phun trực tiếp
và phun trên dường ống nạp), thực hiện đấu mạch điện hệ thống phun thực hiện chẩn đoán.
- Hệ thống khởi động: phân loại cấu tạo và chức năng hệ thống khởi động.
- Hộp số : phân loại cấu tạo chức năng của hộp số ( hộp số ngang, hộp số dọc), ( hộp số thường,
hộp số tự động), tính tỉ số truyền từng cấp số.
- Hệ thống lái: Hiểu cấu tạo hệ thống lái: () , phân loại hệ thống lái: ( có trợ lực (trợ lực thủy lực
và trợ lực điện), không trợ lực, trục vít thanh răng, bi tuần hoàn), Tháo lắp hệ thống lái kiểm tra
dầu trợ lực hệ thống lái , kiến thực chẩn đoán sửa chữa hệ thống lái.
- Hệ thống treo: biết phần khối lượng được treo và khối lượng treo, cấu tạo phân loại chức năng
từng loại hệ thống treo. Hiểu các góc đặt bánh xe: camber, cacter, .... Thực hành cân bằng động
bánh xe.
- Hệ thống phanh: cấu tạo, chức năng, phân loại hệ thống phanh ( phanh thủy lực, phanh chân
không, phanh đĩa phanh tang trống),
Biết nguồn ồn xuất phát từ đâu từ đó đưa ra cách khắc phục các nguồn ồn đó ở các hệ thống chủ
yếu khung gầm: Phanh, lái, Treo.
Biết các quy trình chẩn đoán, sử dụng được sách hướng dẫn từ nhà sản xuất xe, đọc được sơ đồ
mạch điện, biết cách dùng máy chẩn đoán hoặc dùng đồng hồ VOM, đèn led để kiểm tra lỗi hệ
thống.
Có cơ hội tiếp cận với các doanh nghiệp, được hướng nghiệp cho sinh viên sau khi ra trường,
được biết về những cơ hội việc làm....