You are on page 1of 20

TRƯỜNG ĐẠI HỌC GIAO THÔNG VẬN TẢI

THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

BÀI GIẢNG: NHẬP MÔN NGÀNH


KỸ THUẬT Ô TÔ
TS. NGUYỄN THÀNH SA
NỘI DUNG
Chương 1: Giới thiệu chung về Chương trình đào tạo Ngành
Kỹ thuật ô tô
Chương 2: Tình hình phát triển ngành Công nghiệp ô tô
Chương 3: Giới thiệu chung về ô tô
Chương 4: Động cơ ô tô
Chương 5: Khung – gầm ô tô
Chương 6: Điện ô tô
Chương 7: Công nghệ hiện đại trên ô tô
Chương 8: Việc làm Kỹ sư ô tô
CHƯƠNG 1: GIỚI THIỆU CTĐT KỸ THUẬT Ô TÔ
LỊCH SỬ ĐÀO TẠO

2003 Đại học chính quy Đại trà

2009 Đại học liên thông

2015 Đại học Chất lượng cao

2014 Sau đại học

2019 Đại học liên thông


Vừa làm vừa học
CHƯƠNG 1: GIỚI THIỆU CTĐT KỸ THUẬT Ô TÔ
1. Mục tiêu đào tạo:
• Đào tạo Kỹ sư ngành Kỹ thuật ô tô có trình độ chuyên môn tốt, có kiến
thức khoa học nền tảng và kỹ năng chuyên sâu trong lĩnh vực kỹ thuật ô tô;
• Có phương pháp tư duy hệ thống, có khả năng làm việc độc lập, sáng tạo và
năng lực phát hiện, giải quyết những vấn đề thuộc chuyên ngành đào tạo;
• Có phẩm chất chính trị và đạo đức, nắm vững và thực hiện tốt đường lối
chính sách của Đảng, của Nhà nước;
• Có sức khỏe, có ý thức và tác phong nghề nghiệp;
• Cung cấp kiến thức lý thuyết nâng cao, hiện đại về kỹ thuật ô tô, đảm bảo
tính hội nhập với các nước trong khu vực và thế giới.
CHƯƠNG 1: GIỚI THIỆU CTĐT KỸ THUẬT Ô TÔ

2. Chuẩn đầu ra
2.1 Kiến thức giáo dục đại cương
• Khoa học cơ bản: Có kiến thức cơ bản và vận dụng được về
khoa học tự nhiên và xã hội;
• Giáo dục thể chất (GDTC): hiểu biết về ý nghĩa tác dụng của
thể dục thể thao;
• Giáo dục quốc phòng và an ninh (GDQP&AN):
• Công nghệ thông tin:
CHƯƠNG 1: GIỚI THIỆU CTĐT KỸ THUẬT Ô TÔ
2. Chuẩn đầu ra
2.2 Kiến thức cơ sở ngành:
• Kiến thức về xây dựng bản vẽ kỹ thuật, đọc bản vẽ kỹ thuật;
• Kiến thức về cơ học chuyển động, quy luật chuyển động;
• Kiến thức nguyên lý hoạt động, đặc điểm, tính toán và thiết kế
các chi tiết - cơ cấu máy; thiết kế dựa trên máy tính;
• Kiến thức về nhiệt động học và truyền nhiệt, các chu trình nhiệt
động trong động cơ nhiệt;
• Kiến thức cơ bản về mạch điện; linh kiện bán dẫn; vật liệu, cơ -
lý tính của vật liệu;
• Kiến thức về an toàn, vệ sinh công nghiệp và môi trường;
CHƯƠNG 1: GIỚI THIỆU CTĐT KỸ THUẬT Ô TÔ
2. Chuẩn đầu ra
2.3 Kiến thức chuyên ngành:
• Cấu tạo, nguyên lý làm việc, kết cấu ô tô như: động cơ, khung gầm,
các hệ thống điện-điện tử, hệ thống tự động điều khiển trong ô tô;
• Động học, động lực học ô tô; tính toán, thiết kế, kiểm nghiệm các
chi tiết và cụm chi tiết;
• Lắp ráp, thử nghiệm và kiểm tra kỹ thuật ô tô;
• Bảo dưỡng và sửa chữa hư hỏng ô tô;
• Kết cấu ô tô chuyên dùng;
• Quản lý kỹ thuật tại trung tâm dịch vụ, khai thác ô tô,…;
• Sử dụng các phần mềm Matlab, Catia, Solid Works,...
CHƯƠNG 1: GIỚI THIỆU CTĐT KỸ THUẬT Ô TÔ
3. Vị trí đảm nhận, khả năng công tác sau khi tốt nghiệp
• Công việc kỹ thuật, quản lý khai thác, bảo trì và sửa chữa ô tô
tại các đơn vị: garage, đại lý ô tô, công ty vận tải,...
• Nhà máy lắp ráp ô tô;
• Các cơ quan đăng kiểm phương tiện giao thông cơ giới đường
bộ, các doanh nghiệp bảo hiểm,…;
• Tư vấn, thiết kế, thực hiện nghiên cứu khoa học và chuyển
giao công nghệ;
• Giảng dạy ở các trường đại học, cao đẳng, trung học chuyên
nghiệp, dạy nghề;
• Học nâng cao ở các bậc học cao hơn (thạc sĩ, tiến sĩ).
CHƯƠNG 1: GIỚI THIỆU CTĐT KỸ THUẬT Ô TÔ
3. Vị trí đảm nhận, khả năng công tác sau khi tốt nghiệp
CHƯƠNG 1: GIỚI THIỆU CTĐT KỸ THUẬT Ô TÔ
4. Cấu trúc CTĐT
CHƯƠNG 1: GIỚI THIỆU CTĐT KỸ THUẬT Ô TÔ
4. Cấu trúc CTĐT
LOẠI HP
Tổng số
STT MHP TÊN HỌC PHẦN Ghi chú
TC BB tín chỉ

HỌC KỲ I 15
1 005105 Triết học Mác Lê Nin  3
2 005004 Pháp luật đại cương  2
3 001202 Giải tích 1  3
4 086040 Nhập môn ngành Kỹ thuật ô tô  2
5 084001 Hình học họa hình  2
6 002001 Vật lý 1  3

Ghi chú: MHP: Mã học phần; TC: học phần tự chọn; BB: học phần bắt buộc
CHƯƠNG 1: GIỚI THIỆU CTĐT KỸ THUẬT Ô TÔ
4. Cấu trúc CTĐT
LOẠI HP
Tổng số
STT MHP TÊN HỌC PHẦN Ghi chú
TC BB tín chỉ

HỌC KỲ II 16
1 005106 Kinh tế chính trị Mác – Lê Nin  2
2 084006 Vẽ kỹ thuật cơ khí  3
3 124012 Tin học cơ bản  2
4 001201 Đại số  2
5 091011 Cơ học lý thuyết  2
6 005102 Tư tưởng Hồ Chí Minh  2
7 001203 Giải tích 2  3
CHƯƠNG 1: GIỚI THIỆU CTĐT KỸ THUẬT Ô TÔ
4. Cấu trúc CTĐT
LOẠI HP
Tổng số
STT MHP TÊN HỌC PHẦN Ghi chú
TC BB tín chỉ

HỌC KỲ III 15
1 005107 Chủ nghĩa xã hội khoa học  2
2 072751 Sức bền vật liệu 1  3
3 082802 Kỹ thuật nhiệt  2
4 036008 Kỹ thuật điện  2
5 001208 Phương pháp tính  2
6 122001 Kỹ thuật lập trình  2
SV tự chọn 03
7 001206 Toán chuyên đề 2  2
trong 06 học
8 003002 Môi trường và con người  2 phần.
9 086037 An toàn kỹ thuật  2
10 091073 Cơ học thủy khí  2
CHƯƠNG 1: GIỚI THIỆU CTĐT KỸ THUẬT Ô TÔ
4. Cấu trúc CTĐT
LOẠI HP
Tổng số
STT MHP TÊN HỌC PHẦN Ghi chú
TC BB tín chỉ

HỌC KỲ IV 15
1 006802 Tiếng Anh chuyên ngành ô tô  2
2 086077 Điện tử cơ bản ô tô  2
3 083009 Nguyên lý máy  2
4 005108 Lịch sử Đảng CS Việt Nam  2
5 083039 Vật liệu & CN vật liệu  3
6 083003 Dung sai và kỹ thuật đo  2
7 085001 Thực tập xưởng cơ khí  2
CHƯƠNG 1: GIỚI THIỆU CTĐT KỸ THUẬT Ô TÔ
4. Cấu trúc CTĐT
LOẠI HP
Tổng số
STT MHP TÊN HỌC PHẦN Ghi chú
TC BB tín chỉ

HỌC KỲ V 14
1 086001 Truyền động thủy lực khí nén  2
2 083002 Chi tiết máy  3
3 083012 Đồ án môn học Chi tiết máy  1
4 083044 Tin học ứng dụng cơ khí  2
5 082032 Động cơ đốt trong (F1)  3
6 086043 Công nghệ chế tạo và lắp ráp ô tô  3
CHƯƠNG 1: GIỚI THIỆU CTĐT KỸ THUẬT Ô TÔ
4. Cấu trúc CTĐT
LOẠI HP
Tổng số
STT MHP TÊN HỌC PHẦN Ghi chú
TC BB tín chỉ

HỌC KỲ VI 17
1 082033 Động cơ đốt trong (F2)  3
2 082034 ĐATK Động cơ đốt trong  1
3 086005 Lý thuyết ô tô  3
4 085008 Thực tập động cơ  2
5 086006 Kết cấu và tính toán ô tô 1  3
6 086008 Đồ án thiết kế ô tô  1
7 082025 Tin học chuyên ngành ô tô  2
8 086044 Dao động ô tô  2 SV chọn 01 trong
9 086036 Hệ thống điện động cơ ô tô  2 02
CHƯƠNG 1: GIỚI THIỆU CTĐT KỸ THUẬT Ô TÔ
4. Cấu trúc CTĐT
LOẠI HP
Tổng số
STT MHP TÊN HỌC PHẦN Ghi chú
TC BB tín chỉ

HỌC KỲ VII 17
1 086016 Ô tô chuyên dùng  2
2 085009 Thực tập khung gầm ô tô  2
3 086060 Hệ thống điện – điện tử ô tô  2
4 086010 Điều khiển tự động ô tô  2
5 085012 Thực tập điện – điện tử ô tô  2
6 086013 Công nghệ SC và bảo trì ô tô  3
7 086002 Tổ chức quản lý doanh nghiệp ô tô  2
8 086052 Nhiên liệu và năng lượng mới trên ô tô  2 SV chọn 02
9 086026 Thiết bị tiện nghi trên ô tô  2 trong 03
CHƯƠNG 1: GIỚI THIỆU CTĐT KỸ THUẬT Ô TÔ
4. Cấu trúc CTĐT
LOẠI HP
Tổng số
STT MHP TÊN HỌC PHẦN Ghi chú
TC BB tín chỉ
HỌC KỲ VIII 11

1 086023 Thực tập tốt nghiệp  3


2.1 086024 Luận văn tốt nghiệp  8
086028 Chuyên đề tốt nghiệp 1  2 Chọn 01 trong 02
nhóm để đủ 08 tín chỉ
086029 Chuyên đề tốt nghiệp 2  2 là LVTN hoặc chuyên
2.2 đề+TLTN
086030 Chuyên đề tốt nghiệp 3  2 (chỉ áp dụng cho hệ
086031 Tiểu luận tốt nghiệp  2 đại trà).
CHƯƠNG 1: GIỚI THIỆU CTĐT KỸ THUẬT Ô TÔ
4. Cấu trúc CTĐT
So sánh giữa các hệ đào tạo/ chuyên ngành với hệ đại trà
HỆ ĐÀO TẠO CHUYÊN NGÀNH
NỘI DUNG CHẤT LƯỢNG
LIÊN THÔNG CƠ ĐIỆN TỬ Ô TÔ
CAO
Ngôn ngữ lập trình, Vi điều khiển ứng dụng, Tự
Lý thuyết động cơ
động điều khiển thủy lực – khí nén, Cảm biến và đo
đốt trong; Kết cấu,
Học phần tính toán động cơ đốt lường điện, Máy điện và điều khiển trong ô tô, Tự
Không thay đổi động hóa lắp ráp và chế tạo ô tô, Hệ thống điều
trong; Thiết kế ô tô,
khiển lập trình trên ô tô, Thực hành hệ thống cơ –

điện ô tô, Truyền thông mạng trên ô tô, ô tô điện,…
Tăng thực hành Tiêu chuẩn,
Thời lượng Tiêu chuẩn theo học phần điều chỉnh
Giảm ĐA, lý thuyết giữ lại Anh văn
Hình thức
Linh hoạt Linh hoạt Tiêu chuẩn
đào tạo
Học phần
Bắt buộc Bắt buộc Linh hoạt, lựa chọn
tốt nghiệp
Thời gian
4.0 năm Theo thực tế 4.0 năm
đào tạo
THANKS YOU

You might also like