You are on page 1of 2

BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

TRƯỜNG ĐẠI HỌC GIAO THÔNG VẬN TẢI TP HCM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
CÔNG NHẬN GIÁ TRỊ CHUYỂN ĐỔI KẾT QUẢ HỌC TẬP
VÀ CÁC KHỐI LƯỢNG KIẾN THỨC, KỸ NĂNG ĐƯỢC MIỄN TRỪ
CHO NGƯỜI HỌC CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO LIÊN THÔNG
(Kèm theo Biên bản họp xét)
Họ và tên sinh viên: Nguyễn Lê Nhật Trường Mã số sinh viên: Số CMND/thẻ căn cước công dân:
Ngày sinh: 12/06/2001 Lớp: CO22LT Nơi sinh: Tp. Hồ Chí Minh
Ngành: Kỹ thuật ô tô Chuyên ngành: Cơ khí ô tô Viện: Cơ khí
Trình độ đào tạo: Đại học Hình thức đào tạo: VLVH
THÔNG TIN VỀ CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO ĐÃ TỐT NGHIỆP
Trường đã học: Cao đẳng GTVT TW3 Trình độ đào tạo: Cao đẳng Hình thức đào tạo: Chính Quy
Ngành: CN Ô tô Chuyên ngành: CN Ô tô
- Căn cứ biên bản họp hội đồng khoa chuyên môn,
Hiệu trưởng trường Đại học Giao thông vận tải TP.HCM công nhận giá trị chuyển đổi kết quả học tập và các khối lượng kiến thức được miễn trừ cho sinh viên khi học chương
trình đào tạo liên thông theo bảng dưới đây:
Chương trình liên thông
Chương trình Đại học HP HP Chương trình Cao đẳng
(phải học bổ sung)
STT bắt tự
Mã học Số Số Điểm Mã học Số
Tên học phần buộc chọn Tên môn học Học phần Ghi chú
phần TC TC chuyển phần TC
GIÁO DỤC ĐẠI CƯƠNG 30
1 005 105 Triết học Mác-Lênin 3 x Chính trị 4 6.2
2 005 106 Kinh tế chính trị Mác-Lênin 2 x Chính trị 4 6.2
3 005 107 Chủ nghĩa xã hội khoa học 2 x 005 107 Chủ nghĩa xã hội khoa học 2
4 005 102 Tư tưởng Hồ Chí Minh 2 x 005 102 Tư tưởng Hồ Chí Minh 2
5 005 108 Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam 2 x 005 108 Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam 2
6 005 004 Pháp luật đại cương 2 x Pháp luật 2 6.8
7 001 202 Giải tích 1 3 x 001 202 Giải tích 1 3
8 001 203 Giải tích 2 3 x 001 203 Giải tích 2 3
9 001 201 Đại số 2 x 001 201 Đại số 2
10 002 001 Vật lý 1 3 x 002 001 Vật lý 1 3
Sinh viên chọn 03 trong 06 học phần sau
11 001 208 Phương pháp tính 2 x
12 087003 Ngôn ngữ lập trình 2 x Kỹ năng mềm 3 8.1
13 001 206 Toán chuyên đề 2 2 x
14 003 002 Môi trường và con người 2 x 003 002 Môi trường và con người 2
15 091 073 Cơ học thuỷ khí 2 x
16 086 037 An toàn kỹ thuật 2 x An toàn lao động 2 5.4
GIÁO DỤC CHUYÊN NGHIỆP 90
17 084 001 Hình học họa hình 2 x 084 001 Hình học họa hình 2
18 084 006 Vẽ kỹ thuật cơ khí 3 x Vẽ kỹ thuật 3 6.5
19 072 751 Sức bền vật liệu 1 3 x 072 751 Sức bền vật liệu 1 3
20 091 011 Cơ học lý thuyết 2 x Cơ ứng dụng 2 8.1
21 083 009 Nguyên lý máy 2 x 083 009 Nguyên lý máy 2
22 036 008 Kỹ thuật điện 2 x Kỹ thuật điện-điện tử 3 6.2
23 082 802 Kỹ thuật nhiệt 2 x 082 802 Kỹ thuật nhiệt 2
24 086 077 Điện tử cơ bản ô tô 2 x Kỹ thuật điện-điện tử 3 6.2
25 083 002 Chi tiết máy 3 x 083 002 Chi tiết máy 3
26 083 012 Đồ án thiết kế chi tiết máy 1 x 083 012 Đồ án thiết kế chi tiết máy 1
27 083 039 Vật liệu và Công nghệ vật liệu 3 x Vật liệu học 2 7.6
Chương trình liên thông
Chương trình Đại học HP HP Chương trình Cao đẳng
(phải học bổ sung)
STT bắt tự
Mã học Số Số Điểm Mã học Số
Tên học phần buộc chọn Tên môn học Học phần Ghi chú
phần TC TC chuyển phần TC
28 086 040 Nhập môn ngành Kỹ thuật ô tô 2 x 086 040 Nhập môn ngành Kỹ thuật ô tô 2
29 083 044 Tin học ứng dụng cơ khí 2 x Tin học+vẽ AUTOCAD 6 8.7
30 083 003 Dung sai và Kỹ thuật đo 2 x Dung sai lắp ghép và đo lường 2 7.3
31 082 025 Tin học chuyên ngành ô tô 2 x 082 025 Tin học chuyên ngành ô tô 2
32 086 001 Truyền động thủy lực và khí nén 2 x CN khí nén - thủy lực ứng dụng 2 7.5
33 085 001 Thực tập xưởng cơ khí 2 x Thực hành nghề 8.0
34 082 032 Động cơ đốt trong 1 3 x 082 032 Động cơ đốt trong 1 3
35 086 005 Lý thuyết ô tô 3 x 086 005 Lý thuyết ô tô 3
36 082 033 Động cơ đốt trong 2 3 x 082 033 Động cơ đốt trong 2 3
37 082 034 ĐATK động cơ đốt trong 1 x 082 034 ĐATK động cơ đốt trong 1
38 086 016 Ô tô chuyên dùng 2 x 086 016 Ô tô chuyên dùng 2
39 086 006 Kết cấu & tính toán ô tô 1 3 x 086 006 Kết cấu & tính toán ô tô 1 3
40 086 010 Điều khiển tự động ô tô 2 x 086 010 Điều khiển tự động ô tô 2
41 086 043 Công nghệ chế tạo và lắp ráp ô tô 3 x 086 043 Công nghệ chế tạo và lắp ráp ô tô 3
42 086 008 Đồ án thiết kế ô tô 1 x 086 008 Đồ án thiết kế ô tô 1
43 086 060 Hệ thống điện-điện tử ô tô 2 x 086 060 Hệ thống điện-điện tử ô tô 2
44 086 036 Hệ thống điện động cơ ô tô 2 x Chẩn đoán trạng thái KT ô tô 3 6.8
45 086 013 C.Nghệ sửa chữa & bảo trì ô tô 3 x Kỹ thuật chung về ô tô và CN sửa chữa 3 7.0
46 085 008 Thực tập Động cơ 3 x Thực tập chuyên ngành 1 6 8.0
47 085 009 Thực tập Khung - Gầm ô tô 3 x Thực tập chuyên ngành 1 6 8.0
48 085 012 Thực tập điện - điện tử ô tô 2 x Thực tập chuyên ngành 2 3 8.0
Sinh viên chọn 03 trong 05 học phần sau
49 086 045 Kiểm định kỹ thuật ô tô 2 x Kỹ thuật kiểm định ô tô 2 7.4
50 086 002 Tổ chức quản lý doanh nghiệp ô tô 2 x Tổ chức quản lý sản xuất 2 7.1
51 086 044 Dao động ô tô 2 x
52 086 026 Thiết bị tiện nghi trên ô tô 2 x Kỹ thuật lái ô tô 3 8.6
53 086 052 Nhiên liệu và NL mới trong ô tô 2 x
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP
54 086 023 Thực tập tốt nghiệp 3 x 086 023 Thực tập tốt nghiệp 3
55 086 024 Luận văn tốt nghiệp 8 x 086 024 Luận văn tốt nghiệp 8
Tổng cộng 120 70
Tp. Hồ Chí Minh, ngày tháng năm 2022
VIỆN CƠ KHÍ TRUNG TÂM ĐÀO TẠO THƯỜNG XUYÊN ỦY VIÊN/ THƯ KÝ

You might also like