You are on page 1of 6

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KỸ THUẬT CÔNG NGHIỆP

KHOA CÔNG NGHỆ CƠ ĐIỆN VÀ ĐIỆN TỬ

PHIẾU LẤY Ý KIẾN CỰU SINH VIÊN


VỀ KHUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO NGÀNH CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT
ĐIỆN, ĐIỆN TỬ
Trường Đại học Kỹ thuật Công nghiệp đang triển khai điều chỉnh nhằm đáp ứng nhu cầu của thị
trường lao động, Quý vị vui lòng dành chút thời gian cho ý kiến về khung chương trình đào tạo ngành
Công nghệ kỹ thuật Điện, điện tử theo các nội dung dưới đây.
Chúng tôi đảm bảo các thông tin cá nhân trong Phiếu lấy ý kiến hoàn toàn được bảo mật.

PHẦN 1. THÔNG TIN CHUNG VỀ NGƯỜI CUNG CẤP THÔNG TIN

Thông tin chung về người cung cấp thông tin


1. Họ và tên: Vũ Xuân Thìn
2. Trình độ chuyên môn: Đại Học
3. Nghề nghiệp: Sinh Viên Chức vụ (nếu có):
4. Thâm niên công tác:
5. Điện thoại:0358892381 Email: k185510301006@tnut.edu.vn
6. Anh/Chị tốt nghiệp khóa (nếu có):K54 Ngành/chuyên ngành: Công nghệ Kỹ thuật Điện-ĐT

PHẦN 2. Ý KIẾN ĐÁNH GIÁ KHUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO

5. Xin ý kiến em về cấu trúc và khối lượng học tập của chương trình đào tạo. Em đánh dấu “X” vào ô
đánh giá tương ứng dưới đây:

Ý KIẾN ĐÁNH GIÁ


STT TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ Không Không
Đồng ý
đồng ý ý kiến
1. Cấu trúc và trình tự logic x

2. Các học phần thể hiện sự đóng góp để đạt được CĐR x

3. Đảm bảo tỷ lệ hợp lý giữa các khối kiến thức (giáo dục
x
đại cương, cơ sở ngành, chuyên ngành, tự chọn, bổ trợ).

4. Khối lượng học tập phù hợp với trình độ đại học được
x
quy định hiện hành của Nhà nước.

5. Khung chương trình đào tạo cung cấp đầy đủ kiến thức,
kỹ năng, kỹ năng phù hợp với Khung năng lực trình độ x
quốc gia.

Mã số: BM.04-QT.02-KT&ĐBCLGD Lần sửa đổi: 01 Trang: 1/6


TRƯỜNG ĐẠI HỌC KỸ THUẬT CÔNG NGHIỆP
KHOA CÔNG NGHỆ CƠ ĐIỆN VÀ ĐIỆN TỬ

6. Xin ý kiến em về mức độ cần thiết, mức độ hợp lý của số tín chỉ của các môn học/học phần trong
khung chương trình đào tạo ngành Công nghệ Kỹ thuật điện-điện tử và trình độ năng lực cần đạt được của
người học. Em đánh dấu “X” vào các ô tương ứng với các mức độ trong bảng như sau:

Mức độ Trình độ năng lực cần đạt


Số tín chỉ
cần thiết
Kiến thức: 1. Biết; 2. Hiểu; 3. Áp dụng; 4. Phân tích; 5. Đánh giá; 6. Sáng tạo
0. Không 1. Ít;
Kỹ năng: 1: Bắt chước; 2: Vận dụng; 3: Chính xác; 4: Phối hợp; 5: Thuần thục
cần thiết; 2. Hợp lý;
Thái độ: 1:Tiếp nhận; 2: Đáp ứng; 3: Đánh giá, thừa nhận; 4: Tổ chức thực hiện;
1. Cần thiết 3. Nhiều
5: Hình thành phẩm cách

Số Mức độ Trình độ năng lực


Số tín chỉ
TT Môn học/học phần tín cần thiết cần đạt
chỉ 0 1 1 2 3 1 2 3 4 5 6
Khối kiến thức giáo dục đại
A
cương
I Học phần bắt buộc
1. Triết học Mác-Lê nin 3 x x x
2. Kinh tế chính trị Mác-Lênin 2 x x x
3. Chủ nghĩa xã hội khoa học 2 x x x
4. Lịch sử Đảng CS Việt Nam 2 x x x
5. Tư tưởng Hồ Chí Minh 2 x x x
6. Đại số tuyến tính 2 x x x
7. Giải tích 4 x x x
8. Vật lý đại cương 3 x x x
9. Tiếng Anh 1 3 x x x
10. Tiếng Anh 2 3 x x x
11. Tiếng Anh 3 3 x x x
12. Pháp luật đại cương 2 x x x
13. Tin học trong kỹ thuật 3 x x x
14. Giáo dục quốc phòng (5)  x x x
Học phần bổ trợ tự chọn Trải
15 nghiệm –VH-XH-MT (Chọn
TNTTĐC hoặc chọn 2 trong 4
học phần còn lại)
15.1 Trải nghiệm thực tế (4) x x x
Môi trường công nghiệp và phát x
15.2 (2) x x
triển bền vững
15.3 Logic (2) x x x
15.4 Giao tiếp kỹ thuật (2) x x x
15.5 Tâm lý học ứng dụng (2) x x x
15.6 Maketing cơ bản (2)
Mã số: BM.04-QT.02-KT&ĐBCLGD Lần sửa đổi: 01 Trang: 2/6
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KỸ THUẬT CÔNG NGHIỆP
KHOA CÔNG NGHỆ CƠ ĐIỆN VÀ ĐIỆN TỬ

Số Mức độ Trình độ năng lực


Số tín chỉ
TT Môn học/học phần tín cần thiết cần đạt
chỉ 0 1 1 2 3 1 2 3 4 5 6
15.7 Kỹ năng mềm (2)
15.8 Phương pháp NCKH (2)
16. Học phần bổ trợ tự chọn (Khoa
2
học tự nhiên)
16.1 Toán ứng dụng trong kỹ thuật (2) x x x
16.2 Kỹ thuật nhiệt (2) x x x

B Khối kiến thức giáo dục


chuyên nghiệp
I Khối kiến thức cơ sở nhóm
ngành/ ngành và liên ngành
1.1 Kiến thức liên ngành
17. Hình họa và Vẽ kỹ thuật 3 x x x
II Kiến thức cơ sở ngành
18. Vật liệu điện 2 x x x
19. Khí cụ điện 2 x x x
20. Máy điện 4 x x x
21. Cơ sở truyền động điện 3 x x x
22 Vi xử lý - Vi điều khiển 3 x x x
23. Kỹ thuật đo lường điện 3 x x x
24. Kỹ thuật điện tử x x x
25. Cơ sở lý thuyết mạch điện 4 x x x
26. Cung cấp điện 4 x x x

27. Cơ sở kỹ thuật điều khiển tự x x x


3
động
28. Điện tử công suất 1 3 x x x

29. Kỹ năng làm việc trong môi x x x


2
trường kỹ thuật
30. Tự chọn 1 kỹ thuật (chọn 1
2
trong 3 học phần)
30.1 Thiết kế mạch điện tử tuyến tính 2 x x x

30.2 Phân tích và thiết kế mạch điện x x x


2
tử công suất
30.3 Máy điện trong TB tự động và x x x
2
điều khiển
III Kiến thức chuyên ngành
31 Điều khiển logic khả trình 3 x x x
32. Điều khiển số 2 x x x
33. Điều chỉnh tự động truyền động x x x
3
điện
Mã số: BM.04-QT.02-KT&ĐBCLGD Lần sửa đổi: 01 Trang: 3/6
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KỸ THUẬT CÔNG NGHIỆP
KHOA CÔNG NGHỆ CƠ ĐIỆN VÀ ĐIỆN TỬ

Số Mức độ Trình độ năng lực


Số tín chỉ
TT Môn học/học phần tín cần thiết cần đạt
chỉ 0 1 1 2 3 1 2 3 4 5 6
34. Đồ án Cung cấp điện 2 x x x
35. Chuyên đề thực tế 3 x x x
36. Đồ án Điều chỉnh tự động truyền x x x
2
động điện
37. Đồ án Điều khiển logic khả trình 2 x x x
38. Thực hành Điều khiển lô gic khả
2
trình
39. Thực hành Cung cấp điện 3
40. Thực tập cơ sở 3
41. Thực hành kỹ thuật điện tử 2
42. Thực hành điện tử công suất 1 3
43. Trải nghiệm thực tế 2 6
44. Tự chọn kỹ thuật 2 (chọn 1
2
trong 4 học phần)
44.1 Điều khiển Năng lượng tái tạo (2) x x
44.2 Kỹ thuật chiếu sáng (2) x x
44.3 Lôgic mờ và ứng dụng (2) x x
44.4 Trang bị điện thiết bị y tế (2) x x
IV Thực tập và đồ án tốt nghiệp
45 TTTN chuyên ngành công nghệ x x
Kỹ thuật Điện, điện tử (TT Cử 3
nhân)
46 ĐATN chuyên ngành Công nghệ x x
Kỹ thuật Điện, điện tử (ĐA Cử 7
nhân)
TỔNG CỘNG (Cử nhân): 132 TC

Tổng số tín chỉ toàn CTĐT Cử nhân: 132 TC (Bắt buộc: 124 TC; Tự chọn: 8
TC)
Khối kiến thức chuyên sâu đặc
V thù
(Kỹ sư)
V.I Học phần bắt buộc 3 x x
47. Thực hành Điều khiển số 2 x x
48. Thiết bị điện lạnh 3 x x
49. Thực hành Bảo trì và sửa chữa x x
2
thiết bị điện lạnh
50. Trang bị điện 3 x x

Mã số: BM.04-QT.02-KT&ĐBCLGD Lần sửa đổi: 01 Trang: 4/6


TRƯỜNG ĐẠI HỌC KỸ THUẬT CÔNG NGHIỆP
KHOA CÔNG NGHỆ CƠ ĐIỆN VÀ ĐIỆN TỬ

Số Mức độ Trình độ năng lực


Số tín chỉ
TT Môn học/học phần tín cần thiết cần đạt
chỉ 0 1 1 2 3 1 2 3 4 5 6
51. Cơ sở điều khiển quá trình 3 x x
52. Ứng dụng PLC trong công x x
3
nghiệp
53.
54. Đồ án tốt nghiệp chuyên ngành x x x
7
CNKT Điện
V.II Học phần tự chọn
55.1 Nhận dạng và quan sát hệ thống (3)
55.2 Hệ thống nhúng (3)
55.3 Hệ thống điều khiển phân tán (3)
55.4 Tự động hóa quá trình sản xuất (3)
V.III Thực tập và Đồ án/Khóa luận
12
Tốt nghiệp (Kỹ sư)
56. TTTN chuyên ngành công nghệ
Kỹ thuật Điện, điện tử (TT kỹ 5
sư)
57. ĐATN chuyên ngành Công nghệ
Kỹ thuật Điện, điện tử (ĐA kỹ 7
sư)
TỔNG CỘNG: 153 TC
Tổng số tín chỉ toàn CTĐT Kỹ sư: 153 TC (Bắt buộc: 142 TC; Tự chọn: 11 TC)
6. Ngoài các môn học/học phần liệt kê trên, theo em, sinh viên tốt nghiệp ngành Công nghệ Kỹ
thuật điện-điện tử cần có thêm những môn học/học phần nào? số tín chỉ? trình độ năng lực cần
đạt?

- Kiến thức đại cương (xin ghi rõ):


TT Môn học/học phần Số tín chỉ Trình độ năng lực cần đạt
1
2

- Kiến thức cơ sở và cốt lõi ngành (xin ghi rõ):
TT Môn học/học phần Số tín chỉ Trình độ năng lực cần đạt
1
2

Mã số: BM.04-QT.02-KT&ĐBCLGD Lần sửa đổi: 01 Trang: 5/6


TRƯỜNG ĐẠI HỌC KỸ THUẬT CÔNG NGHIỆP
KHOA CÔNG NGHỆ CƠ ĐIỆN VÀ ĐIỆN TỬ

- Kiến thức chuyên ngành (xin ghi rõ):


TT Môn học/học phần Số tín chỉ Trình độ năng lực cần đạt
1
2

- Kiến thức bổ trợ khác (xin ghi rõ):
TT Môn học/học phần Số tín chỉ Trình độ năng lực cần đạt
1
2

Xin chân thành cảm ơn các em!

Mã số: BM.04-QT.02-KT&ĐBCLGD Lần sửa đổi: 01 Trang: 6/6

You might also like