Professional Documents
Culture Documents
Aun.02 - Mis Bis&dt VN
Aun.02 - Mis Bis&dt VN
1. Mục tiêu
Đào tạo cử nhân Ngành Hệ thống thông tin quản lý (HTTTQL), Chuyên ngành Hệ
thống thông tin kinh doanh và chuyển đổi số (HTTTKD & CĐS), có đạo đức nghề
nghiệp, trách nhiệm đối với xã hội; có đủ kiến thức, kỹ năng cần thiết về công nghệ
thông tin và kinh tế, quản lý; có năng lực sáng tạo và ứng dụng hệ thống thông tin
vào quản trị kinh doanh các doanh nghiệp một cách hiệu quả trong thời đại cách mạng
công nghiệp 4.0 đang diễn ra mạnh mẽ.
PLO1 Khả năng vận dụng kiến thức cơ bản về khoa học tự nhiên và
3
khoa học xã hội trong lĩnh vực kinh tế và kỹ thuật
1
PLO2 Khả năng làm việc độc lập, tư duy hệ thống và tư duy phản
3
biện
PLO3 Khả năng tổ chức, làm việc nhóm và giao tiếp hiệu quả trong
3
môi trường hội nhập quốc tế
PLO4 Thể hiện tính chủ động, tích cực trong học tập nghiên cứu và
quản lý các nguồn lực cá nhân, đáp ứng yêu cầu học tập suốt 3
đời
PLO5 Thể hiện ý thức tuân thủ pháp luật, đạo đức nghề nghiệp và
3
trách nhiệm xã hội đối với ngành HTTTQL
PLO6 Khả năng vận dụng kiến thức nền tảng và chuyên sâu một cách
hệ thống để giải quyết các vấn đề chuyên môn trong ngành 4
HTTTQL
PLO7 Khả năng tham gia xây dựng và phát triển giải pháp ứng dụng
4
trong ngành HTTTQL
PLO8 Khả năng ứng dụng kỹ thuật và công cụ hiện đại cho thực hành
kỹ thuật và thích ứng với các xu hướng thay đổi trong ngành 4
HTTTQL.
3. Ma trận tích hợp CĐR của chương trình đào tạo và CĐR các môn học
Chuẩn đầu ra của CTĐT PLO1 PLO2 PLO3 PLO4 PLO5 PLO6 PLO7 PLO8
STT Tên môn học
2
7 Giáo dục quốc phòng
Khoa học cơ bản
8 Toán cao cấp 1 X X
9 Toán cao cấp 2 X X
10 Lý thuyết xác suất và
X X
thống kê toán
3
20 Quản trị học X X X
21 Hệ thống thông tin
X X X
quản lý
22 Nguyên lý Marketing X X X
23 Kinh tế lượng X X X
4
33 Cơ sở dữ liệu X X X
34 Cơ sở lập trình X X X
35 Mạng máy tính và
X X X
truyền thông
36 Cấu trúc dữ liệu và giải
X X X
thuật
37 Tiếng Anh chuyên
ngành Hệ thống thông X X X
tin quản lý
38 Hệ quản trị cơ sở dữ
X X X
liệu
39 An toàn bảo mật thông
X X X
tin
40 Phân tích thiết kế hệ
X X X
thống thông tin
41 Lập trình hướng đối
X X X
tượng
42 Phân tích kinh doanh X X X
43 Hệ hoạch định nguồn
X X X
lực doanh nghiệp
44 Thương mại điện tử X X X
45 Lập trình Web X X X
46 Kiến tập ngành Hệ
X X X
thống thông tin quản lý
Học phần tự chọn
(Tự chọn 3): SV chọn
01 trong 06 nhóm học
phần sau để tích lũy
Định hướng Ngân
hàng / Tài chính
47 Hoạt động kinh doanh
X X X
ngân hàng
5
48 Quản trị tài chính
X X X
doanh nghiệp
6
nghiệp dành cho SV
chuyên ngành
HTTTKD & CĐS
60 Đồ án chuyên ngành
X X X X X
HTTTKD
Học phần tự chọn
môn thay thế (Tự
chọn 4): SV chọn 02
trong 06 học phần sau
đây để tích lũy
61 Core Banking và ngân
X X X
hàng điện tử
62 Học máy X X X
63 Trí tuệ nhân tạo X X X
64 Chuỗi khối X X X
65 Phân tích dữ liệu cho
X X X
tài chính
66 Chuyển đổi kinh doanh
X X X
số
Học kỳ 1
STT Mã Tên học phần Số tín chỉ
1 A1.1 Triết học Mác – Lênin 3
2 A2.1 Toán cao cấp 1 2
3 B1.1 Kinh tế học vi mô 3
4 B1.4 Nhập môn ngành Hệ thống thông tin quản lý 2
TỔNG TÍN CHỈ 10
Học kỳ 2
STT Mã Tên học phần Số tín chỉ
1 A2.2 Toán cao cấp 2 2
2 B1.2 Kinh tế học vĩ mô 3
3 A2.2 Lý thuyết xác suất và thống kê toán 3
4 B1.5 Quản trị học 3
5 B1.3 Nguyên lý kế toán 3
6 B1.7 Nguyên lý Marketing 3
8
7 B1.10 Cấu trúc rời rạc 2
8 B2.2 Cơ sở lập trình 3
TỔNG TÍN CHỈ 22
Học kỳ 3
STT Mã Tên học phần Số tín chỉ
1 A4 Học phần tự chọn 1 3
2 B1.8 Kinh tế lượng 3
3 B2.1 Cơ sở dữ liệu 3
4 B1.6 Hệ thống thông tin quản lý 3
5 B2.3 Mạng máy tính và truyền thông 3
6 B1.9 Tin học ứng dụng 3
7 B2.14 Kiến tập ngành Hệ thống thông tin quản lý 1
TỔNG TÍN CHỈ 19
Học kỳ 4
STT Mã Tên học phần Số tín chỉ
1 B2.7 An toàn bảo mật thông tin 3
2 B1.11 Tiếng Anh chuyên ngành 1 2
3 B2.4 Cấu trúc dữ liệu và giải thuật 3
4 B2.6 Hệ quản trị cơ sở dữ liệu 2
5 B2.8 Phân tích thiết kế hệ thống thông tin 3
6 A1.2 Kinh tế chính trị Mác - Lênin 2
7 C1 Học phần tự chọn 2 3
TỔNG TÍN CHỈ 18
Học kỳ 5
STT Mã Tên học phần Số tín chỉ
1
A1.3 Chủ nghĩa xã hội khoa học 2
Học kỳ 6
STT Mã Tên học phần Số tín chỉ
1 B2.11 Hệ hoạch định nguồn lực doanh nghiệp 3
2 B3.1 Đảm bảo chất lượng và kiểm thử phần mềm 2
3 B3.2 Kiểm toán và kiểm soát hệ thống thông tin 2
4 B3.3 Quản lý quy trình nghiệp vụ 2
5 B3.4 Quản trị dự án hệ thống thông tin 3
6 B3.5 Phát triển ứng dụng mã nguồn mở 3
7 C2 Học phần tự chọn 3 3
TỔNG TÍN CHỈ 18
Học kỳ 7
STT Mã Tên học phần Số tín chỉ
1 A1.4 Lịch sử Đảng 2
2 A1.5 Tư tưởng Hồ Chí Minh 2
3 B4.1 Thực tập cuối khóa chuyên ngành HTTTKD 3
TỔNG TÍN CHỈ 7
Học kỳ 8
STT Mã Tên học phần Số tín chỉ
1 B4.2 Khóa luận tốt nghiệp chuyên ngành HTTTKD 9
2 Học phần tự chọn 4 (3 môn
C4 học thay thế KLTN dành cho SV chuyên ngành 9
HTTTKD&CĐS)
TỔNG TÍN CHỈ 9
10
Thay thế Khóa luận tốt nghiệp: Trường hợp sinh viên không đủ điều kiện thực hiện
Khóa luận tốt nghiệp thì sẽ học 3 môn thay thế có tổng số tín chỉ tương đương gồm:
Học phần thay thế bắt buộc Số tín chỉ
1. Đồ án chuyên ngành HTTKD 3
11