You are on page 1of 12

Đại Học Quốc Gia TP.

HCM Vietnam National University – HCMC


Trường Đại học Bách Khoa Ho Chi Minh City University of Technology
Khoa Cơ Khí Faculty of Mechanical Engineering

Đề cương môn học

CAD/CAM
(CAD/CAM)
Số tín chỉ 3 ECTS 5 MSMH ME4007 Học kỳ áp dụng HK201
Số tiết/Giờ Tổng tiết Tổng giờ học LT BT/TH TNg TQ BTL/TL TTNT DC/TLTN/ SVTH
TKB tập/làm việc / DA LVTN
45 144 30 15 22,5 97,5
Phân bổ tín chỉ 3 2 0,5 0,5
Môn không xếp
TKB
Tỉ lệ đánh giá BT: 0% TN: 15% TH: 0% KT: 0% BTL/TL: 35% Thi: 50%
- Bài tập lớn (BTL): Bài tập/ Tiểu luận / Thuyết trình Thời gian Kiểm tra 0
Hình thức đánh giá
- Thí nghiệm (TNg): Thí nghiệm tại PTN
- Thi cuối kỳ: Trắc nghiệm, Tự luận
Thời gian Thi 90

Môn tiên quyết


Môn học trước
Môn song hành
CTĐT ngành Kỹ thuật Cơ khí
Trình độ đào tạo Bậc Đại học
Cấp độ môn học Năm 4
Ghi chú khác

Mục tiêu của môn học:


Môn học cung cấp những kiến thức cơ bản và phương pháp luận thiết kế và phát triển
một hệ thống CAD/CAM, mô hình hóa hình học, đồ họa máy tính, thiết kế nhờ máy tính và
các ứng dụng, công nghệ, lập trình và máy công cụ CNC, hệ thống sản xuất linh hoạt (FMS)
và hệ thống sản xuất tích hợp nhờ máy tính (CIM).

Aims:
The course provides basic knowledge and methodology on design and development of
CAD/CAM system, geometrical modelling, computer graphics, computer aided design and
applications, CNC technology, programming and machine tools, flexible manufacturing
systems and computer integrated manufacturing systems.

Nội dung tóm tắt môn học:


Nội dung môn học là những kiến thức về hệ thống CAD/CAM, mô hình hóa hình học,
đồ họa máy tính, thiết kế nhờ máy tính và các ứng dụng, công nghệ, lập trình và máy công cụ
CNC, hệ thống sản xuất linh hoạt (FMS) và hệ thống sản xuất tích hợp nhờ máy tính (CIM).

Course outline:
This subject presents knowledge on CAD/CAM system, geometrical modelling,
computer graphics, computer aided design and applications, CNC technology, programming
and machine tools, flexible manufacturing systems and computer integrated manufacturing
systems.
Tài liệu học tập:
Tài liệu học tập có thể được tải xuống từ trang BKEL (http://e-learning.hcmut.edu.vn/).
Các slide bài giảng được cập nhật hàng tuần theo tiến độ học tập trên lớp. Bên cạnh đó,
sinh viên có thể tự học, tìm hiểu sâu hơn thông qua các tài liệu sau:
- Tài liệu chính:
[1] P. N. Rao, CAD/CAM. Principles and Applications, McGraw Hill, 2012.
- Tài liệu tham khảo:
[2] Shivendra Nandan, Satyajeet Kant, Prakash Sharma, Lecture Notes on CAD-CAM, The
Shivendra Group, 2021.
[3] John Willis, Sandeep Dogra, SOLIDWORKS 2020: A Power Guide for Beginners and
Intermediate User, CADArtifex, 2020.
[4] John Willis, Sandeep Dogra, AutoCAD 2020: A Power Guide for Beginners and
Intermediate Users, CADArtifex, 2019.
[5] Cadfolks, AutoCAD 2020 For Beginners, Kishore, 2019.
[6] Pavel Ikonomov, CAD/CAM Applications - CNC Milling, Independently published,
2020.
[7] Ramachandra C. G., CNC Programming: Fundamentals of Numerical Control, CNC
Turning & CNC Milling Programming, LAP LAMBERT Academic Publishing, 2020.

Hiểu biết, kỹ năng, thái độ cần đạt được sau khi học môn học:
STT Chuẩn đầu ra môn học CĐR PP đánh
CTĐT giá
(PI)
L.O.1 L.O.1.1 Hiểu biết lịch sử và vai trò của CAD/CAM trong hoạt động a3 BTL, TL
sản xuất
L.O.1.2 Hiểu biết và có khả năng phân tích được những ưu và nhược a3 BTL, TL
điểm khi sử dụng máy tính trong quá trình thiết kế và chế tạo.
L.O.1.3 Hiểu biết và có khả năng phân tích cấu trúc của hệ thống a3 BTL, TL
phần cứng CAD/CAM.
L.O.1.4 Có khả năng giải thích được chức năng và đặc tính của các a3 BTL, TL
thành phần chính trong hệ thống phần cứng CAD/CAM.
L.O.2 L.O.2.1 Có khả năng phân loại và phân tích đặc điểm của các b4 BTL, TL
phương pháp biến đổi thể hiện dữ liệu hình học.
L.O.2.2 Có thể hiểu được các thuật toán biến đổi thể hiện hình ảnh b4 BTL, TL
được sử dụng trong đồ họa máy tính.
L.O.3 L.O.3.1 Có khả năng phân loại và phân tích đặc tính của các loại mô b4 BTL, TL
hình hình học.
L.O.3.2 Có khả năng ứng dụng các công cụ để xây dựng mô hình b4 BTL, TL
3D.
b4 BTL,
L.O.3.3 Có khả năng ứng dụng các công cụ để phân tích mô hình 3D
TL, Thi
L.O.4 L.O.4.1 Hiểu được chuẩn đồ họa và chuẩn trao đổi dữ liệu. b4 BTL, TL
L.O.4.2 Hiểu được các chức năng cơ bản của phần mềm CAD. b4 BTL, TL
L.O.5 L.O.5.1 Hiểu được mô hình 2D; khung dây, mặt và khối 3D. b4 BTL, TL
L.O.5.2 Hiểu được mô hình hóa phần tử hữu hạn và khả năng ứng b4 BTL, TL
dụng của phần mềm FEM.
L.O.6 L.O.6.1 Hiểu về điều khiển số và các phương pháp điều khiển b4 BTL, TL
chuyển động.
L.O.6.2 Hiểu về phần cứng và dụng cụ của máy công cụ CNC. b4 BTL, TL
L.O.6.3 Hiểu được khả năng công nghệ phay CNC. b4 BTL, TL
b4 BTL,
L.O.6.4 Có khả năng lập trình gia công cho máy phay CNC
TL, Thi
L.O.6.5 Hiểu được khả năng công nghệ tiện CNC b4 BTL, TL
b4 BTL,
L.O.6.6 Có khả năng lập trình gia công cho máy tiện CNC
TL, Thi
L.O.7 L.O.7.1 Hiểu biết vai trò của các hệ thống thông tin trong sản xuất a3 BTL, TL
L.O.7.2 Hiểu biết và phân tích các đặc điểm của một số hệ thống sản a3 BTL, TL
xuất tiên tiến
L.O.7.3 Hiểu biết về lịch sử và các hệ thống FMS/ CIM hiện đại và a3 BTL, TL
phạm vi ứng dụng
L.O.7.4 Hiểu biết và phân tích các đặc điểm của từng thành phần a3 BTL, TL
trong hệ thống FMS/ CIM
L.O.7.5 Có khả năng sử dụng phần mềm CAD/CAM thiết kế và gia b4 BTL,
công trên máy phay, tiện, gia công tia lửa điện TL, Thi
CNC

No. Course learning outcomes(CLO) Matching CLO


with PLO assessment

L.O.1 L.O.1.1 Understand history and the role of CAD/CAM in a3 Exercise,


production. essay
L.O.1.2 Understand and analyze advantages and a3 Exercise,
disadvantages when using computer during design and essay
manufacturing processes.
L.O.1.3 Understand and analyze structure of CAD/CAM a3 Exercise,
hardware. essay
L.O.1.4 Explain functions and characteristics of main parts in a3 Exercise,
CAD/CAM hardware. essay
L.O.2 L.O.2.1 Having the ability to sort and analyze the b4 Exercise,
characteristics of the current methods can transform essay
geometry data.
L.O.2.2 Understand transformation algorithms representing b4 Exercise,
images using in computer graphics. essay
L.O.3 L.O.3.1 Classify and analyze features of geometric models. b4 Exercise,
essay
L.O.3.2 Apply tools to create 3D models. b4 Exercise,
essay
L.O.3.3 Apply tools to analyze 3D models. b4 Exercise,
essay, exam
L.O.4 L.O.4.1 Understand graphics and data exchange standards. b4 Exercise,
essay
L.O.4.2 Understand basic functions of CAD software. b4 Exercise,
essay
L.O.5 L.O.5.1 Understand 2D model; wireframe, surface and 3D b4 Exercise,
solid. essay
L.O.5.2 Understand finite element modeling and applications b4 Exercise,
of FEM software. essay
L.O.6 L.O.6.1 Understand numerical control and movement control b4 Exercise,
methods. essay
L.O.6.2 Understand hardware and tools of CNC machine b4 Exercise,
tools. essay
L.O.6.3 Understand manufacturability CNC milling b4 Exercise,
essay
L.O.6.4 Create machining programmes for CNC milling b4 Exercise,
machine essay, exam
L.O.6.5 Understand manufacturability of CNC lathe b4 Exercise,
essay
L.O.6.6 Create machining programmes for CNC lathe b4 Exercise,
essay, exam
L.O.7 L.O.7.1 Understand role of information system in production a3 Exercise,
essay
L.O.7.2 Understand and analyze features of some advanced a3 Exercise,
manufacturing systems essay
L.O.7.3 Understand history and modern FMS/ CIM and a3 Exercise,
application scope essay
L.O.7.4 Understand and analyze features of each part in the a3 Exercise,
FMS/ CIM essay
L.O.7.5 Utilize CAD/CAM for design and manufacturing: b4 Exercise,
milling, turning, electrical discharge CNC machine essay, exam

Bảng ánh xạ (Mapping) Chuẩn đầu ra môn học và Chuẩn đầu ra chương trình:

Chuẩn đầu ra môn học Chuẩn đầu ra của chương trình đào tạo (CĐR CT)
a b c d e f g … … … … …
CĐRMH.1 x x x x x x
CĐRMH.2 x x x x x x
CĐRMH.3 x x x x x
CĐRMH.4 x x x x x
CĐRMH.5 x x x x x x
CĐRMH.6 x x x x x x x
CĐRMH.7 x x x x x x

Mapping of course learning outcomes to program learning outcomes

Course Learning Program Learning Outcomes (PLO)


Outcomes a b c d e f g … … … … …
L.O.1 x x x x x x
L.O.2 x x x x x x
L.O.3 x x x x x
L.O.4 x x x x x
L.O.5 x x x x x x
L.O.6 x x x x x x x
L.O.7 x x x x x x

Bảng ánh xạ (Mapping) Chuẩn đầu ra môn học và Phương pháp đánh giá
Phương pháp đánh giá
Chuẩn đầu ra Bài tập TH/TN Kiểm tra BTL/TL Thi
(BT) (KT)
L.O.1 Hiểu biết lịch sử và vai x x
trò của CAD/CAM trong
hoạt động sản xuất
Hiểu biết và có khả năng
phân tích được những ưu
và nhược điểm khi sử
dụng máy tính trong quá
trình thiết kế và chế tạo.
Hiểu biết và có khả năng
phân tích cấu trúc của hệ
thống phần cứng
CAD/CAM.
Có khả năng giải thích
được chức năng và đặc
tính của các thành phần
chính trong hệ thống phần
cứng CAD/CAM.
L.O.2 Có khả năng phân loại và x x
phân tích đặc điểm của
các phương pháp biến đổi
thể hiện dữ liệu hình học.
Có thể hiểu được các
thuật toán biến đổi thể
hiện hình ảnh được sử
dụng trong đồ họa máy
tính.
L.O.3 Có khả năng phân loại và x x
phân tích đặc tính của các
loại mô hình hình học.
Có khả năng ứng dụng
các công cụ để xây dựng
và phân tích mô hình 3D.
L.O.4 Hiểu được chuẩn đồ họa x x x
và chuẩn trao đổi dữ liệu.
Hiểu được các chức năng
cơ bản của phần mềm
CAD.
L.O.5 Hiểu được mô hình 2D; x x x
khung dây, mặt và khối
3D.
Hiểu được mô hình hóa
phần tử hữu hạn và khả
năng ứng dụng của phần
mềm FEM.
L.O.6 Hiểu về điều khiển số và x x x
các phương pháp điều
khiển chuyển động.
Hiểu về phần cứng và
dụng cụ của máy công cụ
CNC.
Hiểu được khả năng công
nghệ phay CNC.
Có khả năng lập trình gia
công cho máy phay CNC
Hiểu được khả năng công
nghệ tiện CNC
Có khả năng lập trình gia
công cho máy tiện CNC
L.O.7 Hiểu biết vai trò của các x x x
hệ thống thông tin trong
sản xuất.
Hiểu biết và phân tích các
đặc điểm của một số hệ
thống sản xuất tiên tiến.
Hiểu biết về lịch sử và
các hệ thống FMS/ CIM
hiện đại và phạm vi ứng
dụng.
Hiểu biết và phân tích các
đặc điểm của từng thành
phần trong hệ thống
FMS/ CIM.
Có khả năng sử dụng
phần mềm CAD/CAM
thiết kế và gia công trên
máy phay, tiện, gia công
tia lửa điện
CNC.

Mapping of course learning outcomes with CLO assessment

Course Learning Outcomes CLO assessment


Quiz, Lab/ Midterm Case Final
Homework Practice exam Study/ exam
Project
L.O.1 Understand history and x x
the role of CAD/CAM in
production.
Understand and analyze
advantages and
disadvantages when using
computer during design
and manufacturing
processes.
Understand and analyze
structure of CAD/CAM
hardware.
Explain functions and
characteristics of main
parts in CAD/CAM
hardware.
L.O.2 Having the ability to sort x x
and analyze the
characteristics of the
current methods can
transform geometry data.
Understand
transformation algorithms
representing images using
in computer graphics.
L.O.3 Classify and analyze x x
features of geometric
models.
Apply tools to create and
to analyze 3D models
L.O.4 Understand graphics and x x x
data exchange standards.
Understand basic
functions of CAD
software.
L.O.5 Understand 2D model; x x x
wireframe, surface and
3D solid.
Understand finite element
modeling and applications
of FEM software.
L.O.6 Understand numerical x x x
control and movement
control methods.
Understand hardware and
tools of CNC machine
tools.
Understand
manufacturability CNC
milling.
Create machining
programmes for CNC
milling machine.
Understand
manufacturability of CNC
lathe.
Create machining
programmes for CNC
lathe.
L.O.7 Understand role of x x x
information system in
production.
Understand and analyze
features of some
advanced manufacturing
systems.
Understand history and
modern FMS/ CIM and
application scope.
Understand and analyze
features of each part in
the FMS/ CIM.
Utilize CAD/CAM for
design and
manufacturing: milling,
turning, electrical
discharge CNC machine.

Hướng dẫn cách học - chi tiết cách đánh giá môn học:
- Trong 10 tuần đầu (3 tiết/tuần) sinh viên học lý thuyết tại lớp.
- Trong quá trình học, sinh viên có 3 tuần (5 tiết/tuần) làm thí nghiệm tại Xưởng hoặc Phòng
thí nghiệm.
- Ngoài ra, sinh viên được giao các bài tập và bài tập lớn làm tại nhà.
- Tài liệu được đưa lên BKEL hàng tuần. Sinh viên tải về, in ra và mang theo khi lên lớp
học. Điểm tổng kết môn học được đánh giá xuyên suốt quá trình học.
+ Bài tập lớn, tiểu luận: 35%
• Bài tập trên lớp (cá nhân)
• Thuyết trình
• Hoạt động nhóm
• Bài tập về nhà
+ Thí nghiệm: 15%
+ Thi cuối kỳ: 50%

Điều kiện dự thi:


- Sinh viên được yêu cầu phải tham dự giờ giảng trên lớp ít nhất 70% (số lần được điểm
danh chuyên cần). Ngoài ra, sinh viên phải hoàn thành tất cả bài tập về nhà đúng hạn cũng
như thực hiện đầy đủ các phần thuyết trình của nhóm. Đây là những điều kiện cần để sinh
viên đạt môn học này.
- Sinh viên cần lưu ý thời hạn nộp bài tập. Nộp muộn sẽ không được chấp nhận nếu không
có một lý do chính đáng đã được trình bày và phê duyệt của giảng viên trước ngày đến hạn.
Bài tập nộp muộn cho phép sẽ bị trừ đi 2 điểm đối với mỗi ngày nộp trễ.
- Sinh viên bắt buộc phải đi làm thí nghiệm. Vắng thí nghiệm sẽ không được dự thi cuối kỳ.

Dự kiến danh sách Cán bộ tham gia giảng dạy:


• PGS.TS Phạm Ngọc Tuấn
• PGS.TS. Trần Anh Sơn
• TS. Tôn Thiện Phương
• ThS. Nguyễn Văn Thành
• ThS. Huỳnh Hữu Nghị

Nội dung chi tiết:

Buổi Chuẩn đầu Hoạt động dạy và học Hoạt động


học Nội dung ra chi tiết Thầy/Cô Sinh viên đánh giá
1 Chương 1:Mở đầu về L.O.1.1 Hiểu biết - - Giới thiệu lướt qua đề - Thảo luận theo nhóm về Bài tập trên lớp
CAD/CAM lịch sử và vai trò của cương môn học, cách học và những yêu cầu đối với môn AIC#1.2
1.1 Giới thiệu về môn CAD/CAM trong hoạt cách đánh giá học Bảng tổng hợp
học động sản xuất - - Trình bày các slide - Thảo luận về cách đánh về các ứng
1.2 Máy tính trong chương 1. giá môn học dụng của
- Chiếu video và hình CAD/CAM và
sản xuất
ảnh về hệ thống CAD/CAM. suy nghĩ về sự
1.3 Chu kỳ sản phẩm - Hướng dẫn thảo phát triển của
1.4 Thiết kế nhờ máy luận về một số thành CAD/CAM
tính (CAD) tựu mới nhất của CAD/CAM. trong tương lai.
1.5 Gia công nhờ - Giới thiệu một số Bài tập về nhà
máy tính (CAM) nghiên cứu về CAD/CAM tại GHW#1.3
Hệ thống phần cứng Việt (textbook).
CAD/CAM: Nam
1.6 Cấu trúc cơ bản -
1.7 Bộ xử lý trung L.O.1.2 Hiểu biết và - Trình bày các slide - Nghe bài giảng, xem Bài tập trên lớp
tâm (CPU) có khả năng phân chương 1. video và hình ảnh. AIC#1.3
tích được những ưu - Chiếu video và hình ảnh - Làm bài tập trên lớp. Những ưu và
1.8 Các loại bộ nhớ
và nhược điểm khi minh họa. nhược điểm của
1.9 Các thiết bị nhập
sử dụng máy tính - Giới thiệu những hệ thống
1.10 Các thiết bị hiển trong quá trình thiết ưu và nhược điểm, ứng dụng CAD/CAM
thị kế và chế tạo của hệ thống CAD/CAM trong một số
1.11 Các thiết bị sao trong các ngành khác nhau ngành
chép Bài tập về nhà
GHW#1.3
1.12 Các thiết bị lưu (textbook)
trữ Bài tập về nhà
1.13 Phần mềm GHW#1.3
1.14 Cấu hình hệ Tìm hiểu các
thống ứng dụng mới
nhất của
CAD/CAM
L.O.1.3 Hiểu biết và - Trình bày các slide chương - Nghe bài giảng, xem Bài tập trên lớp
có khả năng phân 2. video và hình ảnh. AIC#1.1
tích cấu trúc của hệ - Chiếu video và hình ảnh - Thảo luận và làm việc Những thành
thống phần cứng phần hiện đại
minh họa. nhóm về những thành phần
CAD/CAM của hệ thống
- Hướng dẫn thảo luận về các hiện đại của hệ thống phần phần cứng
loại cấu trúc của hệ thống cứng CAD/CAM. CAD/CAM
phần cứng CAD/CAM. Bài tập về nhà
GHW#1.1
(textbook)
L.O.1.4 Có khả năng - Trình bày các slide chương - Nghe bài giảng, xem Bài tập trên lớp
giải thích được chức 2. video và hình ảnh. AIC#1.2
năng và đặc tính của - Chiếu video và hình ảnh - Thảo luận và làm việc Thảo luận về
các thành phần chính minh họa. nhóm về các thành tựu mới các thành tựu
trong hệ thống phần - Thảo luận về các thành tựu nhất của hệ thống phần mới nhất của hệ
cứng CAD/CAM. mới nhất của hệ thống cứng CAD/CAM. thống phần
CAD/CAM. cứng
- Ra các bài tập của CAD/CAM.
chương 2. Bài tập về nhà
GHW#1.2
(textbook)
Bài tập về nhà
GHW#1.3
Tổng hợp các
thành tựu mới
nhất của hệ
thống phần
cứng
CAD/CAM,
phân tích các
đặc điểm, khả
năng ứng dụng
2 Chương 2: Đồ hoạ L.O.2.1 Có khả năng - Trình bày khái niệm và vai - Thảo luận và lấy ví dụ về BTVN 2:
máy tính phân loại và phân tích trò của tính đổi lẫn tính đổi lẫn (Bài tập
2.1 Khái niệm chung đặc điểm của các - Trình bày các qui định dung - Đưa ra các ví dụ về các chương 2 –bài
2.2 Các hệ tọa độ phương pháp biến đổi sai và sai lệch. mối lắp, và chuyển đổi các tập lớn)
2.3 Cấu trúc cơ sở thể hiện dữ liệu hình - Trình bày hệ thống đơn vị mối lắp ở hệ lỗ và hệ trục KTTL1:
dữ liệu cho mô hình học. quốc tế SI và các hệ thống - Đưa ra các ví dụ về các (Kiểm tra nội
hóa đồ họa đơn vị khác mối lắp ổ lăn, ren, then và dung chương 1)
2.4 Các phép biến - Trình bày qui định dung sai bánh răng BTTL3:
đổi hình học và lắp ghép hình trụ trơn, ren, - Về nhà đọc tài liệu về (Bài tập
2.5 Các phép biến then và bánh răng tính toán và chọn các chương 2)
đổi 3D - Hướng dẫn cách tính và mối lắp
2.6 Toán học phép chọn mối lắp có khe hở, độ
chiếu dôi và trung gian
2.7 Các công cụ hỗ
trợ đồ họa máy tính
2.8 Động ảnh L.O.2.2 Có thể hiểu - Trình bày slide chương 3 - - Thảo luận về phân loại,Bài tập trên lớp
2.9 Mô hình hóa lắp được các thuật toán - Thảo luận về cấu trúc dữ các đặc điểm của các phép AIC#3.1
ráp biến đổi thể hiện liệu của mô hình hóa hình biến đổi. Bài tập về nhà
2.10 Tương tác hình ảnh được sử học. GHW#2.1
người – máy dụng trong đồ họa - Ra các bài tập của (textbook)
máy tính. chương 3
3 Chương 3: Mô hình L.O.3.1 Có khả - Trình bày slide chương 4 - Làm việc nhóm để trình Bài tập trên lớp
hoá hình học năng phân loại và - Cho các ví dụ về các mô bày về các mô hình hình AIC#3.1
3.1 Các yêu cầu của phân tích đặc tính hình hình học. học từng nghe thấy. Bài tập về nhà
mô hình hóa hình của các loại mô hình - Ra các bài tập của GHW#3.1
học hình học. chương 4. (textbook)
3.2 Các mô hình hình
học
3.3 Các phương L.O.3.2 Có khả năng - Trình bày slide chương 4 - Làm việc nhóm để trình Bài tập trên lớp
pháp xây dựng mô ứng dụng các công cụ - Thực hiện xây dựng 1 mô bày về cách xây dựng một AIC#3.2
hình hình học để xây dựng mô hình hình 3D bằng một phần mềm. mô hình 3D bằng một phần Bài tập về nhà
3.4 Các phương pháp 3D. - Thảo luận về cách xây dựng mềm trên laptop. GHW#3.2
mô hình hóa khác mô hình. (textbook)
3.5 Các dạng và các - Ra các bài tập của Bài tập về nhà
biểu diễn toán học chương 4 GHW#3.3 Xây
của đường cong dựng mô hình
3.6 Các dạng và các 3D bằng một
biểu diễn toán học phần mềm
của bề mặt thương mại
3.7 Các dạng và các L.O.3.3 Có khả năng - Trình bày slide chương 4 - Làm việc nhóm để trình Bài tập trên lớp
biểu diễn toán học ứng dụng các công cụ - Thực hiện phân tích 1 mô bày về cách phân tích một AIC#3.3
của hình khối để phân tích mô hình hình 3D bằng một phần mềm. mô hình 3D bằng một phần Bài tập về nhà
3.8 Tạo mẫu nhanh 3D. - Thảo luận về các công cụ mềm trên laptop. GHW#3.4
phân tích. (textbook)
- Ra các bài tập của chương Bài tập về nhà
4. GHW#3.5 Phân
tích mô hình
3D bằng một
phần mềm
4 Chương 4: Hệ thống L.O.4.1 Hiểu được - Giới thiệu về chuẩn đồ họa - Làm việc nhóm để phân KTTL 3
CAD chuẩn đồ họa và và chuẩn trao đổi dữ liệu. tích các yêu cầu trên một (Kiểm tra nội
4.1 Tiêu chuẩn hóa chuẩn trao đổi dữ - Trình bày các chức năng cơ bản vẽ chi tiết cụ thể dung chương 4,
trong đồ họa liệu. bản của phần mềm CAD (sử 5 thực hiện vào
- - Có thể tự lấy ví dụ và
4.2 Trao đổi dữ liệu dụng phần mềm AutoCAD để tuần 9)
mô hình hóa minh họa). trình bày tại lớp BTVN 5:
4.3 Các tiện ích cơ - - Đọc tài liệu theo (Bài tập
bản trong AutoCAD hướng dẫn của giáo chương 5)
4.4 Các lệnh hình viên
học cơ bản L.O.4.2 Hiểu được - Mở diễn đàn và trả lời thắc - Tìm hiểu sơ lược về phần Tìm hiểu và
4.5 Các lớp các chức năng cơ mắc trên BKEL. mềm CAD được phân trình bày các
4.6 Các lệnh điều bản của phần mềm - Dowload bài nộp của các công. chức năng cơ
khiển màn hình CAD. nhóm và nhận xét, đánh giá. - Họp nhóm để trao đổi, bản của phần
4.7 Chỉnh sửa một thảo luận và làm bài tập mềm CAD
bản vẽ nhóm số 1. được phân
4.8 Cho kích thước công.
4.9 Ví dụ về mô hình Thời gian nộp
hóa vật rắn bài lên BKEL
4.10 Phân tích phần là 5 ngày sau
tử hữu hạn buổi học trên
lớp.
5 Chương 5: Hệ thống L.O.5.1 Hiểu được - Giới thiệu khái niệm về mô - Thảo luận theo nhóm về Bài tập nhóm
mô hình hoá mô hình 2D; khung hình hóa, các mô hình 2D; sự khác nhau giữa các loại về nhà số 2:
5.1 Cơ hở hạ tầng dây, mặt và khối 3D khung dây, mặt và khối 3D. mô hình. So sánh các
5.2 Mô hình hoá vật - Giới thiệu mô hình hóa phần - Trao đổi về các phần mô hình 2D,
rắn tử hữu hạn vàkhả năng ứng mềm FEM mà sinh viên đã khung dây, mặt
5.3 Mô hình hoá dụng của phần mềm FEM. từng biết và khả năng của và khối 3D.
phần tử hữu hạn nó.
5.4 Phần mềm FEM Trao đổi với giáo viên về
những vấn đề thắc mắc của
nhóm
-
L.O.5.2 Hiểu được - Mở diễn đàn và trả lời thắc - Tìm hiểu sơ lược về Tìm hiểu và
mô hình hóa phần tử mắc trên BKEL. phần mềm FEM được phân trình bày tóm
hữu hạn và khả năng - Dowload bài nộp của các công. tắt khả năng
ứng dụng của phần nhóm và nhận xét, đánh giá. - Họp nhóm để trao đổi, ứng dụng của
mềm FEM thảo luận và làm bài tập phần mềm
nhóm số 2. FEM được
phân công.
Thời gian nộp
bài lên BKEL
là 5 ngày sau
buổi học trên
lớp
6 Chương 6: Mở đầu L.O.6.1 Hiểu về - Trình bày khái niệm về điều - Thảo luận theo nhóm về Bài tập nhóm
về CNC điều khiển số và các khiển số và các phương pháp sự giống và khác nhau giữa về nhà số 3:
6.1 Khái niệm và phương pháp điều điều khiển chuyển động. máy CNC và máy truyền So sánh khả
phân loại điều khiển khiển chuyển động. - Giới thiệu về phần cứng và thống. năng ứng dụng
số các loại máy công cụ CNC. - Trao đổi với giáo viên về của các
6.2 Các hệ thống - Giới thiệu về dụng cụ dùng những vấn đề thắc mắc của phương pháp
điều khiển cho máy CNC. nhóm điều khiển
6.3 Phần cứng và chuyển động.
máy công cụ CNC L.O.6.2 Hiểu về - Mở diễn đàn và trả lời thắc - Tìm hiểu sơ lược về loại Tìm hiểu và
6.4 Dụng cụ CNC phần cứng và dụng mắc trên BKEL. máy CNC được phân công. trình bày tóm
cụ của máy công cụ - Dowload bài nộp của các - Họp nhóm để trao đổi, tắt về loại máy
CNC. nhóm và nhận xét, đánh giá thảo luận để làm bài tập CNC được
nhóm số 3. phân công.
Thời gian nộp
bài lên BKEL
là 5 ngày sau
buổi học trên
lớp.
7 Chương 7: Công L.O.6.3 Hiểu được - Giới thiệu khả năng công - Thảo luận theo nhóm về Bài tập cá nhân
nghệ và lập trình khả năng công nghệ nghệ của máy phay CNC. khả năng công nghệ của về nhà số 1:
phay CNC phay CNC. - Trình bày cấu trúc chương máy phay CNC. Trình bày khả
7.1 Công nghệ phay trình, hệ tọa độ, các lệnh nội - Làm bài tập tại lớp năng ứng dụng
CNC suy, bù trừ dao, chu trình theo nhóm về lập trình gia của công nghệ
7.2 Cơ sở lập trình và chương trình con. công phay CNC. phay CNC.
phay CNC - Giới thiệu về dụng - Trao đổi với giáo viên về
7.3 Dịch chỉnh hệ tọa cụ dùng cho máy những vấn đề thắc mắc của
độ và bù trừ dao CNC. nhóm.
7.4 Chu trình phay L.O.6.4 Có khả - Mở diễn đàn và trả lời thắc - Ôn tập các mã lệnh đã Ứng dụng các
7.5 Phép lặp năng lập trình gia mắc trên BKEL. học và làm bài tập cá nhân mã lệnh đã học
7.6 Một số ví dụ công cho máy phay - Dowload bài nộp của các về nhà. để lập trình gia
CNC nhóm và nhận xét, đánh giá. công phay theo
một biên dạng
cho trước.
Thời gian nộp
bài lên BKEL
là 5 ngày sau
buổi học trên
lớp.
8 Chương 8: Công L.O.6.5 Hiểu được - Giới thiệu khả năng công - Thảo luận theo nhóm về Bài tập cá nhân
nghệ và lập trình tiện khả năng công nghệ nghệ của máy tiện CNC. khả năng công nghệ của về nhà:
CNC tiện CNC. - Trình bày cấu trúc chương máy tiện CNC. Trình bày khả
8.1 Cơ sở lập trình trình, hệ tọa độ, các lệnh nội - Làm bài tập tại lớp năng ứng dụng
tiện CNC suy, bù trừ dao, chu trình theo nhóm về lập trình gia của công nghệ
8.2 Các lệnh di và chương trình con. công tiện CNC. tiện CNC.
chuyển dao - Trao đổi với giáo viên về
8.3 Bù trừ và cài đặt những vấn đề thắc mắc của
thông số dao nhóm.
8.4 Chu trình tiện L.O.6.6 Có khả năng - Mở diễn đàn và trả lời thắc - Ôn tập các mã lệnh đã Ứng dụng các
8.5 Một số ví dụ lập trình gia công cho mắc trên BKEL. học và làm bài tập cá nhân mã lệnh đã học
máy tiện CNC. - Dowload bài nộp của các để lập trình gia
nhóm và nhận xét, đánh giá. công phay theo
một biên dạng
cho trước.
Thời gian nộp
bài lên BKEL
là 5 ngày sau
buổi học trên
lớp.
9 Chương 9: Vai trò L.O.7.1 Hiểu biết - Trình bày các slide chương - Nghe bài giảng và xem Bài tập về nhà
của các hệ thống vai trò của các hệ 9. video và hình ảnh. GHW#9.1
thông tin trong sản thống thông tin trong - Chiếu video và hình ảnh Tổng quan về
xuất sản xuất liên quan. các hệ thống
9.1 Các yêu cầu về thông tin trong
thông tin của một sản xuất hiện
doanh nghiệp sản đại
xuất GHW#9.2
9.2 Các yêu cầu
tích hợp
9.3 Công nghệ L.O.7.2 Hiểu biết - Hướng dẫn thảo luận về vai -Thảo luận về vai trò của Tổng quan về
nhóm và phân tích các đặc trò của các hệ thống thông tin các hệ thống thông tin và các hệ thống
9.4 Lập qui trình điểm của một số hệ và các đặc điểm của một số các đặc điểm của một số hệ thông tin trong
công nghệ nhờ máy thống sản xuất tiên hệ thống sản xuất tiên tiến thống sản xuất tiên tiến. sản xuất hiện
tiến đại
tính
9.5 Điều độ sản
xuất tổng thể (MPS)
9.6 Hoạch định nhu
cầu vật tư (MRP)
9.7 Kiểm soát hoạt
động sản xuất (PAC)
9.8 Hoạch định
nguồn lực sản xuất
(MRPII)
9.9 Hoạch định
nguồn lực doanh
nghiệp (ERP)
9.10 Sản xuất đúng
lúc (JIT)
9.11 Sản xuất tinh
gọn
9.12 Sản xuất đáp
ứng nhanh
10 Chương 10: FMS và L.O.7.3 Hiểu biết - Trình bày các slide chương - Nghe bài giảng và xem Bài tập về nhà
CIM về lịch sử và các hệ 10. video và hình ảnh. GHW#10.1
10.1 Các phương thống FMS/ CIM hiện - Chiếu video và hình ảnh Tổng quan về
pháp truyền thông đại và phạm vi ứng liên quan. hệ thống FMS/
10.2 Điều khiển số dụng. CIM hiện đại
trực tiếp (DNC) và phạm vi ứng
10.3 Các tiêu chuẩn dụng
truyền thông GHW#10.2
10.4 Hệ thống nâng
và vận chuyển vật tư tự
động L.O.7.4 Hiểu biết - Hướng dẫn thảo luận về hệ - Thảo luận về thảo luận về Tổng quan về
10.5 Các robot và phân tích các đặc thống FMS/ CIM hiện đại hệ thống FMS/ CIM hiện các đặc điểm
11.6 Hệ thống lưu và điểm của từng thành và phạm vi ứng dụng, các đặc đại và phạm vi ứng dụng của từng thành
xuất kho tự động phần trong hệ thống điểm của từng thành phần các đặc điểm của từng phần trong hệ
10.7 Mở đầu về FMS FMS/ CIM. trong hệ thống FMS và CIM thành phần trong hệ thống thống FMS và
10.8 Thiết bị FMS FMS và CIM. CIM hiện đại
10.9 Các hệ thống
quản lý dụng cụ
10.10 Kiểm soát FMS
10.11 Ví dụ điển hình
một hệ thống FMS
10.12 Hệ thống sản
xuất tích hợp
10.13 Sản xuất điện
tử (eManufacturing)
10.14 Tương lai của
chế tạo trong bối cảnh
cuộc cách mạng công
nghiệp lần thứ 4.
Thông tin liên hệ:

Bộ môn/Khoa phụ trách Bộ môn Chế tạo máy - Khoa Cơ khí


Văn phòng Tòa nhà B11 - Phòng 108
Điện thoại (84 - 028 38653896)
Giảng viên phụ trách PGS.TS Phạm Ngọc Tuấn
E-mail chetaomay@hcmut.edu.vn

Tp. Hồ Chí Minh, ngày 21 tháng 08 năm 2020

TRƯỞNG KHOA CHỦ NHIỆM BỘ MÔN CB PHỤ TRÁCH LẬP ĐỀ CƯƠNG

You might also like