You are on page 1of 56

CHƯƠNG 3: CHUẨN BỊ SẢN XUẤT VỀ CÔNG NGHỆ

Lê Quang Lâm Thúy

Lecture : MEn. Lê Quang Lâm Thúy

Faculty : Garment Technology & Fashion Design

University : HCMUTE

Email : lamthuycn@hcmute.edu.vn
1
CHƯƠNG 3: CHUẨN BỊ SẢN XUẤT VỀ CÔNG NGHỆ
Lê Quang Lâm Thúy

MỤC TIÊU CỦA CHƯƠNG 3

Các dạng đường Định mức kỹ Kỹ thuật lắp ráp


may thông dụng thuật sản phẩm may

SV nắm
Bố trí MBPX Soạn thảo TLKT
được

Thiết kế chuyền QTCN may sphẩm

Sơ đồ nhánh cây
2
CHƯƠNG 3: CHUẨN BỊ SẢN XUẤT VỀ CÔNG NGHỆ
Lê Quang Lâm Thúy

1.Tầm 1. Tầm quan trọng


quan
trọng Soạn thảo các văn bản, tài liệu KT

Tính toán định mức NPL, thời gian


CBSX VỀ
2.Kỹ thuật Thiết kế chuyền, bố trí MBPX
CÔNG
lắp ráp
sản phẩm NGHỆ Tiết kiệm thời gian, công sức, nhân lực, thiết bị, NPL…

Nâng cao hiệu quả sản xuất


3.Định
mức kỹ Có chức năng CBSX về công nghệ
thuật PHÒNG KỸ
THUẬT CÔNG Cung cấp tài liệu đến các bộ phận SX

4.Xây NGHỆ (IE)


Nhóm: đmức, qtrình, sxếp, bố trí chuyền…
dựng bộ
TLKT 3
CHƯƠNG 3: CHUẨN BỊ SẢN XUẤT VỀ CÔNG NGHỆ
Lê Quang Lâm Thúy

1.Tầm 2. Phân tích kỹ thuật lắp ráp sản phẩm


quan 2.1. Tìm hiểu các dạng đường may thông dụng
trọng

2.Kỹ thuật
lắp ráp
sản phẩm

3.Định
mức kỹ
thuật

4.Xây
dựng bộ
TLKT 4
CHƯƠNG 3: CHUẨN BỊ SẢN XUẤT VỀ CÔNG NGHỆ
Lê Quang Lâm Thúy

1.Tầm 2.1. Tìm hiểu các dạng đường may thông dụng
quan
trọng

2.Kỹ thuật
lắp ráp
sản phẩm

3.Định
mức kỹ
thuật

4.Xây
dựng bộ
TLKT 5
CHƯƠNG 3: CHUẨN BỊ SẢN XUẤT VỀ CÔNG NGHỆ
Lê Quang Lâm Thúy

1.Tầm 2.1. Tìm hiểu các dạng đường may thông dụng
quan
trọng

2.Kỹ thuật
lắp ráp
sản phẩm

3.Định
mức kỹ
thuật

4.Xây
dựng bộ
TLKT 6
CHƯƠNG 3: CHUẨN BỊ SẢN XUẤT VỀ CÔNG NGHỆ
Lê Quang Lâm Thúy

1.Tầm 2.2. Phân tích kỹ thuật lắp ráp sản phẩm


quan
trọng Kỹ thuật lắp ráp

2.Kỹ thuật Phân tích Xem xét


lắp ráp
sản phẩm

3.Định
mức kỹ
thuật Mặt trước Mặt sau

MMTB
4.Xây
dựng bộ
TLKT 7
CHƯƠNG 3: CHUẨN BỊ SẢN XUẤT VỀ CÔNG NGHỆ
Lê Quang Lâm Thúy

1.Tầm 2.2. Phân tích kỹ thuật lắp ráp sản phẩm


quan
trọng

2.Kỹ thuật
lắp ráp
sản phẩm

3.Định
mức kỹ
thuật

4.Xây
dựng bộ
TLKT 8
CHƯƠNG 3: CHUẨN BỊ SẢN XUẤT VỀ CÔNG NGHỆ
Lê Quang Lâm Thúy

1.Tầm
quan
trọng BÀI QT SỐ 4: Phân ch, vẽ hình để trình bày kỹ thuật lắp ráp
các cụm chi ết, sản phẩm mặt trước quần jean (túi, dây kéo,
lưng, sườn, giàn, lai)
2.Kỹ thuật
lắp ráp
sản phẩm

Ø Yêu cầu :
3.Định + Vẽ hình mô tả mẫu (mặt trước)
mức kỹ
thuật + Vẽ hình mặt cắt các đường lắp ráp trên sản phẩm theo đúng
thứ tự quy trình lắp ráp
+ Bài làm giống nhau 0 điểm
4.Xây
dựng bộ
TLKT 9
CHƯƠNG 3: CHUẨN BỊ SẢN XUẤT VỀ CÔNG NGHỆ
Lê Quang Lâm Thúy

1.Tầm v Ví dụ minh họa bài quá trình số 4


quan
trọng v Tên BCV : bắt đầu bằng động từ, ngắn
gọn, dễ hiểu

2.Kỹ thuật
v Ký hiệu đường may: phải vẽ đầy đủ
lắp ráp
sản phẩm thành vải, đường diễu

3.Định STT Tên bước công việc Ký hiệu đường may
mức kỹ 1. May nẹp khuy
thuật

4.Xây
dựng bộ
TLKT 1
0
CHƯƠNG 3: CHUẨN BỊ SẢN XUẤT VỀ CÔNG NGHỆ
Lê Quang Lâm Thúy

1.Tầm 3.1. Định mức nguyên phụ liệu


quan
trọng
ĐM Số lượng NPL
1 sphẩm trung
NPL bình của cả MH
2.Kỹ thuật Tiêu hao cần thiết
lắp ráp
sản phẩm
Thực tế thường NPL NPL
3.Định trục trặc, sai sót thực tế lý thuyết
mức kỹ
thuật
Định mức cấp Cấp cho Tiêu hao 2% - 3%

4.Xây phát xưởng cho sxuất (đàm phán KH)


dựng bộ
TLKT 0.5%
11
CHƯƠNG 3: CHUẨN BỊ SẢN XUẤT VỀ CÔNG NGHỆ
Lê Quang Lâm Thúy

1.Tầm 3.1.2. Các phương pháp tính định mức nguyên liệu
quan 3.1.2.1. Phương pháp thống kê (sử dụng nhiều)
trọng

Khổ K:1,13m K:1,2m


v Ví dụ 1:
Size
2.Kỹ thuật
lắp ráp M 1,86m/sp X(m)
sản phẩm
1cm 4 - 5cm
X = 1,51m – 1,58m
0,07m 0,28m – 0,35m
3.Định
mức kỹ
thuật v Ví dụ 2: S K:1,2m 1,58m/sp
XL K:1,2m X(m)

4.Xây S M L XL 3 bước nhảy


dựng bộ
TLKT X = 1,58m + (0,3m – 0,45m) = 1,88m – 2,03m
12
CHƯƠNG 3: CHUẨN BỊ SẢN XUẤT VỀ CÔNG NGHỆ
Lê Quang Lâm Thúy

1.Tầm 3.1.2.1. Phương pháp thống kê (sử dụng nhiều)


quan
trọng (Bảng 3.3)

Size Nhỏ TB Lớn


2.Kỹ thuật Hệ số 0.9 0.93 0.96 1 1,03 1,08 1,12
lắp ráp
sản phẩm
Ví dụ 3: Size 28 tốn 1,05m/sp. Cho biết size 26, 31 tốn bao nhiêu vải

3.Định Size 26 27 28 29 30 31
mức kỹ
thuật Hệ số 0,93 0,96 1 1,03 1,08 1,12

ĐM 0,9765 1,05 1,176


4.Xây
dựng bộ
TLKT 13
CHƯƠNG 3: CHUẨN BỊ SẢN XUẤT VỀ CÔNG NGHỆ
Lê Quang Lâm Thúy

1.Tầm 3.1.2.1. Phương pháp tính theo chiều dài bàn vải (ít sử dụng)
quan
trọng - Một sơ đồ có A sản phẩm
- Chiều dài sơ đồ là B (m)
- Tiêu hao cho bàn vải là 1cm/đầu Lượng vải cần cho 1 bàn vải
2.Kỹ thuật
lắp ráp - Số lớp vải cần trải là n lớp = (B+0.02)xn
sản phẩm
Ví dụ 3: - Tỉ lệ hao hụt cho phép là C%
- Mã hàng có d bàn vải
3.Định - Lượng vải cần cho cả mã hàng là:
mức kỹ
thuật
số lượng vải cho 1 bàn + (C% x số lượng vải cho 1 bàn) = E (m)

E
4.Xây => Định mức vải cho 1 sp = (m/sp)
dựng bộ Tổng slượng hàng
TLKT 14
CHƯƠNG 3: CHUẨN BỊ SẢN XUẤT VỀ CÔNG NGHỆ
Lê Quang Lâm Thúy

1.Tầm 3.1.2.2. Phương pháp tính theo chiều dài bàn vải (ít sử dụng)
quan
trọng - Một sơ đồ có 4 sản phẩm

- Tiêu hao cho bàn vải là 1cm/đầu


2.Kỹ thuật
lắp ráp - Số lớp vải cần trải là 100 lớp
sản phẩm
- Tỉ lệ hao hụt cho phép là 2%
-> Lượng vải cần cho 1 bàn vải = (6+0.02)x100 = 602m
3.Định
mức kỹ - Mã hàng có 10 bàn vải -> Lượng vải cần cho MH:
thuật 602 x 10 + [2% x ( 602 x 10 )] = 6140.4 (m)

-> Định mức vải cho 1 sản phẩm


4.Xây 6140.4 / 4000 = 1.54 (m)
dựng bộ
TLKT 15
CHƯƠNG 3: CHUẨN BỊ SẢN XUẤT VỀ CÔNG NGHỆ
Lê Quang Lâm Thúy

1.Tầm 3.1.2.3. Phương pháp bình quân gia quyền


quan
trọng Ví dụ : Sau khi giác, ta có ĐM cho từng size như sau

Size S M L Tổng
2.Kỹ thuật Màu
lắp ráp I 300 700 415 1415
sản phẩm
II 158 376 110 644
Định mức 1,13 1,48 1,67
3.Định
mức kỹ ĐM bình quân gia quyền cho cả mã hàng
thuật
(300+158)x1,13 + ( 700+376)x1,48 + ( 415+110)x1,67
= 1.45m
(300 + 158 + 700 + 376 + 415 + 110)
4.Xây
dựng bộ => Lượng vải cần cho cả mã hàng: 1.45 x 2059 = 2986m
TLKT 16
CHƯƠNG 3: CHUẨN BỊ SẢN XUẤT VỀ CÔNG NGHỆ
Lê Quang Lâm Thúy

1.Tầm 3.1.2.3. Phương pháp bình quân gia quyền


quan
trọng Lưu ý: Để tính định mức vải cần cho mỗi màu cần tách riêng từng
màu để tính

2.Kỹ thuật Màu I: 300x1,13 + 700*1,48 + 415*1,67 = 2068m


lắp ráp
sản phẩm (300 + 700 + 415) * 1.45 = 2052m = 2987m

Màu II: 158x1,13 + 376*1,48 + 110*1,67 = 919m


3.Định = 2986m
mức kỹ (158 + 376 + 110) * 1.45 = 934m
thuật

4.Xây
dựng bộ
TLKT 17
CHƯƠNG 3: CHUẨN BỊ SẢN XUẤT VỀ CÔNG NGHỆ
Lê Quang Lâm Thúy

1.Tầm 3.1.2.4. Phương pháp tính theo diện tích bộ mẫu (tính cho 1 sp)
quan
trọng - Bước 1: Trải từng chi tiết lên bàn phẳng, đo chiều dài và chiều rộng
hình chữ nhật ngoại tiếp chi tiết

2.Kỹ thuật Ø Làm trên sản phẩm, không làm trên rập
lắp ráp
sản phẩm

Tính cả phần
3.Định vải gấp vào và
mức kỹ
thuật phần vải chừa Bcm
đường may

4.Xây Acm
dựng bộ Dài = Acm+ đường may (lai + cổ)
TLKT Rộng = Bcm + đường may sườn + độ rộng gấp nẹp 18
CHƯƠNG 3: CHUẨN BỊ SẢN XUẤT VỀ CÔNG NGHỆ
Lê Quang Lâm Thúy

1.Tầm 3.1.2.4. Phương pháp tính theo diện tích bộ mẫu (tính cho 1 sp)
quan
trọng - Bước 2: Ghi lần lượt thông tin thu được vào bảng sau

BẢNG TÍNH DIỆN TÍCH BỘ MẪU


Mã hàng: …………..
2.Kỹ thuật
lắp ráp
sản phẩm STT Tên CT Số lượng Dài Rộng Diện tích
1 Thân nút 1
…………. 80
……… 40
………. 3200
………….
2 Thân khuy 1
…………. 80
……… 40.5
………. 3240
………….
3.Định …… ………….. …………. ……… ………. ………….
mức kỹ
thuật Tổng A cm2

- Bước 3: Tổng diện tích của tất cả các chi tiết có trong 1 sản phẩm
4.Xây chính là diện tích bộ mẫu (Acm2)
dựng bộ
TLKT 19
CHƯƠNG 3: CHUẨN BỊ SẢN XUẤT VỀ CÔNG NGHỆ
Lê Quang Lâm Thúy

1.Tầm 3.1.2.4. Phương pháp tính theo diện tích bộ mẫu (tính cho 1 sp)
quan
trọng - Bước 4: Giả sử khảo sát trên tấm vải có khổ là 1,6m, độ rộng mỗi
biên là 1,5cm. Vậy lượng vải cần sử dụng được tính như sau:

2.Kỹ thuật + 1m chiều dài sử dụng được :


lắp ráp
sản phẩm [160-(1,5x2)] x 100 = 15,700cm2
A
+ Số m vải cần cho 1 sp : X= ( m)
3.Định 15,700
mức kỹ
thuật

4.Xây
dựng bộ
TLKT 20
CHƯƠNG 3: CHUẨN BỊ SẢN XUẤT VỀ CÔNG NGHỆ
Lê Quang Lâm Thúy

1.Tầm 3.1.2.4. Phương pháp tính theo diện tích bộ mẫu (tính cho 1 sp)
quan
trọng Phương pháp này qui các chi tiết về hcn, vì vậy kết quả này thường
không chính xác về lượng NPL cần dùng. Do đó cần gia giảm thêm
như sau:
2.Kỹ thuật
lắp ráp - Cộng thêm 20-30% nếu chu kỳ sọc > 10cm và vải 1 chiều
sản phẩm
- Cộng thêm 10-20% nếu chu kỳ sọc > 4cm và vải 1 chiều

- Giữ nguyên nếu chu kỳ sọc < 4cm và vải 2 chiều


3.Định
mức kỹ - Trừ 10-20% nếu là vải trơn
thuật
Kết quả chỉ mang tính gần đúng

* Lưu ý: Để tính được định mức cho 1 sản phẩm TB của MH, ta cần
4.Xây
dựng bộ sử dụng thêm bảng hệ số 3.3 và PP tính bình quân qia quyền
TLKT 21
CHƯƠNG 3: CHUẨN BỊ SẢN XUẤT VỀ CÔNG NGHỆ
Lê Quang Lâm Thúy

1.Tầm v Ví dụ tính định mức theo diện tích bộ mẫu


quan
trọng

2.Kỹ thuật 14cm 20cm


lắp ráp 60cm
sản phẩm

52cm
3.Định 2.5cm
mức kỹ
thuật STT Tên CT Số lượng Dài Rộng Diện tích
1 Thân áo 2 63 54 6804
2 Trụ áo 2 16 7 224
4.Xây
dựng bộ 3 Tay áo 2 42 14 1176
TLKT Tổng 8204 cm2 22
CHƯƠNG 3: CHUẨN BỊ SẢN XUẤT VỀ CÔNG NGHỆ
Lê Quang Lâm Thúy

1.Tầm v Ví dụ tính định mức theo diện tích bộ mẫu


quan
trọng Ø Giả sử khổ vải là 1.6m, biên vải 1cm
A 8204
X= ( m) X= = 0.52( m)
2.Kỹ thuật [Khổ vải- (biênx2)]x100 158x100
lắp ráp
sản phẩm Ø Vì vải trơn nên gia giảm 10%: X = 0.52 x 0.9 = 0.47 (m)

Size S M L XL XXL
3.Định
Hệ số 0.93 0.96 1 1.03 1.08
mức kỹ
thuật Định mức 0.437 0.451 0.47 0.484 0.508
Sản lượng 550 700 1000 550 200

4.Xây 0.437x500+0.451x700+0.47x1000+0.484x550+0.508x200
ĐM = = 0.465( m)
dựng bộ 550+700+1000+550+200
TLKT 23
CHƯƠNG 3: CHUẨN BỊ SẢN XUẤT VỀ CÔNG NGHỆ
Lê Quang Lâm Thúy

1.Tầm 3.1.3. Các phương pháp tính định mức phụ liệu
quan
trọng 3.1.3.1. Định mức mex

A. PP qui ra hình chữ nhật


2.Kỹ thuật
lắp ráp
sản phẩm Qui về hcn
Ctiết đơn giản

3.Định
mức kỹ
thuật

4.Xây
dựng bộ
TLKT 24
CHƯƠNG 3: CHUẨN BỊ SẢN XUẤT VỀ CÔNG NGHỆ
Lê Quang Lâm Thúy

1.Tầm 3.1.3.1. Định mức mex


quan
trọng v Ví dụ: tính định mức Mex cho manchette tay áo sơ mi

2.Kỹ thuật
lắp ráp Rman 0,5cm cho
sản phẩm cắt phá

Dman Mex thừa


3.Định
mức kỹ bỏ đi
thuật
Biên của mex
không dùng
4.Xây
dựng bộ
TLKT 25
CHƯƠNG 3: CHUẨN BỊ SẢN XUẤT VỀ CÔNG NGHỆ
Lê Quang Lâm Thúy

1.Tầm 3.1.3.1. Định mức mex


quan
trọng v Ví dụ: tính định mức Mex cho manchette tay áo sơ mi
Rmex - biên
• Số manchette / khổ mex = (1)
Rman + 0,5 cắt phá
2.Kỹ thuật (Làm tròn xuống)
lắp ráp
sản phẩm Sản lượng hàng x 2
• Số lớp Mex mã hàng cần = (2)
Số man/ khổ mex (1)
3.Định • Số mét Mex mã hàng cần có = số lớp mex x (Dmex + 0,5) (3)
mức kỹ
thuật (2)

Số met mex (3)


• Định mức mex cho man/sp =
4.Xây Sản lượng hàng
dựng bộ
TLKT 26
CHƯƠNG 3: CHUẨN BỊ SẢN XUẤT VỀ CÔNG NGHỆ
Lê Quang Lâm Thúy

1.Tầm 3.1.3.1. Định mức mex


quan
trọng v Ví dụ: tính định mức Mex cho manchette tay áo sơ mi
- MH: 5000sp, Kmex: 160cm, biên 1,5cm,
- Dman x Rman = 25cm x 5cm
2.Kỹ thuật
lắp ráp Rmex - biên 160 – 1,5
sản phẩm • Số man trên 1 khổ m = = = 28
Rman + 0,5 cắt phá 5 + 0,5

Slượng hàng x 2 5000 x 2


3.Định • Số lớp mex mã hàng cần = = = 358 lớp
mức kỹ Số man/1 khổ m 28
thuật
• Số m mex MH cần có = số lớp mex x (Dmex + 0,5)= 358x (25+0,5) = 92m

4.Xây Số m mex 92
dựng bộ • Định mức mex / sp = = = 0,0184m/sp
TLKT Sản lượng hàng 5000
27
CHƯƠNG 3: CHUẨN BỊ SẢN XUẤT VỀ CÔNG NGHỆ
Lê Quang Lâm Thúy

1.Tầm 3.1.3.1. Định mức mex


quan
trọng B. PP giác sơ đồ định mức

Ctiết phức tạp Ko tiện quy về hcn


2.Kỹ thuật
lắp ráp ≈ khổ mex
sản phẩm Tkế nhiều rập dài 1-2m Giác trên 1 sơ đồ

Đếm số ctiết trên sđồ


3.Định
mức kỹ Sơ đồ định mức Tính số met mex cho MH
thuật

Chia cho slượng ->đm/1sp


4.Xây
dựng bộ Trên sp có nhiều ctiết sử dụng mex được tính bằng nhiều
TLKT phương pháp nên phải cộng lại để có ĐM cho 1 sp 28
CHƯƠNG 3: CHUẨN BỊ SẢN XUẤT VỀ CÔNG NGHỆ
Lê Quang Lâm Thúy

1.Tầm 3.1.3.1. Định mức mex


quan
trọng v Ví dụ: 2m mex giác được 160 miếng mex manchette

Mã hàng có 5200sp à số mét mex MH cần ?


2.Kỹ thuật à 2m mex giác được 160 miếng mex ≈ 80sp
lắp ráp
sản phẩm
Định mức mex/ sp = 2/80 = 0,025m/sp

Số mét mex cho MH = 0,025 x 5200 = 130m


3.Định
mức kỹ
thuật Lưu ý: PP này cũng được sử dụng để tính định mức vải viền có canh
sợi thiên 45o => trừ hao thêm diện tích may nối để đảm bảo lượng

4.Xây vải viền cần dùng cho cả MH


dựng bộ
TLKT 29
CHƯƠNG 3: CHUẨN BỊ SẢN XUẤT VỀ CÔNG NGHỆ
Lê Quang Lâm Thúy

1.Tầm 3.1.3.2. Định mức chỉ


quan
trọng v PP tính theo chiều dài thực tế
Ø Tính cho 1 sản phẩm:

2.Kỹ thuật
lắp ráp
sản phẩm

May hoàn chỉnh


3.Định sản phẩm
mức kỹ Đo lại cuộn chỉ
thuật

4.Xây Định mức chỉ cho sp


Cuộn chỉ nhỏ
dựng bộ
TLKT 30
CHƯƠNG 3: CHUẨN BỊ SẢN XUẤT VỀ CÔNG NGHỆ
Lê Quang Lâm Thúy

1.Tầm 3.1.3.2. Định mức chỉ


quan
trọng v PP tính theo chiều dài thực tế
Ø Tính cho cả mã hàng: phân tích ta thấy khoảng chênh lệch về
NPL giữa các size liên tiếp nhau thì gần giống nhau
2.Kỹ thuật
lắp ráp
sản phẩm

3.Định
mức kỹ
thuật

Cỡ nhỏ nhất
4.Xây Cỡ lớn nhất
dựng bộ
TLKT m1 mét chỉ
mn mét chỉ 31
CHƯƠNG 3: CHUẨN BỊ SẢN XUẤT VỀ CÔNG NGHỆ
Lê Quang Lâm Thúy

1.Tầm 3.1.3.2. Định mức chỉ


quan
trọng v PP tính theo chiều dài thực tế
Ø Tính cho cả mã hàng

2.Kỹ thuật - Giả sử có n size


lắp ráp
sản phẩm - ∆m là số mét chỉ chênh lệch giữa 2 size liên tiếp nhau

mn - m1
∆m=
3.Định n-1
mức kỹ
thuật - VD: mã hàng có 5 size S M L XL XXL

• Size M cần : m1 + ∆m = m2
4.Xây • Size L cần : m2 + ∆m = m1 + 2∆m = m3
dựng bộ
TLKT • Size XL cần : m3 + ∆m = m2 + 2∆m = m1 + 3∆m 32
CHƯƠNG 3: CHUẨN BỊ SẢN XUẤT VỀ CÔNG NGHỆ
Lê Quang Lâm Thúy

1.Tầm 3.1.3.2. Định mức chỉ


quan
trọng v PP tính theo chiều dài thực tế
Ví dụ: - Quần tây size 24 may hết 158m chỉ
- Quần tây size 32 may hết 285m chỉ
2.Kỹ thuật
lắp ráp
sản phẩm 24 25 26 27 28 29 30 31 32 à có 9 size
mn - m1 285 - 158
∆m= = = 16
n-1 9-1
3.Định
mức kỹ • Size 25 cần : 158 + 16 = 174m
thuật
• Size 26 cần : 158 + 2x16 = 174 + 16 = 190m

• Size 27 cần : 158 + 3x16 = 190 + 16 = 206m


4.Xây
dựng bộ • ……………………..
TLKT • Size 31 cần : 285 - 16 = 269m 33
CHƯƠNG 3: CHUẨN BỊ SẢN XUẤT VỀ CÔNG NGHỆ
Lê Quang Lâm Thúy

1.Tầm 3.1.3.2. Định mức chỉ


quan
trọng v PP tính theo hệ số đường may chuẩn

Gỡ từng đường may


2.Kỹ thuật
lắp ráp Đo chỉ trên và chỉ dưới ( tính thêm lại mối
sản phẩm đầu và cuối đường)
1m
∑mét chỉ / số đường may à số mét chỉ
3.Định
mức kỹ TB cho 1m đường may của từng loại máy
thuật
Ghi hệ số từng đường may vào bảng à
trình GĐ duyệt
4.Xây
dựng bộ
TLKT 34
CHƯƠNG 3: CHUẨN BỊ SẢN XUẤT VỀ CÔNG NGHỆ
Lê Quang Lâm Thúy

1.Tầm 3.1.3.2. Định mức chỉ


quan
trọng v PP tính theo hệ số đường may chuẩn

PP tính theo độ dài Bảng 3.5: hệ số Nhiều lý do ?

2.Kỹ thuật đường may chuẩn chỉ lý thuyết khác nhau


lắp ráp
sản phẩm
Bảng 3.6: hệ Máy bằng: 20-30% Lượng chỉ tiêu hao
số chỉ thực tế thực tế lớn hơn
3.Định Máy vắt sổ: 10-20%
mức kỹ
thuật
Khi tính tổng số chỉ Tạm tính thêm 1 tỉ lệ hao hụt
tiêu hao cho cả MH dựa trên tổng sản lượng MH
4.Xây
dựng bộ Số mét chỉ tiêu hao thực tế cho cả MH + tỉ lệ hao hụt
TLKT ĐM chỉ/1sp =
Sản lượng hàng 35
CHƯƠNG 3: CHUẨN BỊ SẢN XUẤT VỀ CÔNG NGHỆ
Lê Quang Lâm Thúy

1.Tầm 3.1.3.2. Định mức chỉ


quan
trọng v PP tính theo hệ số đường may chuẩn
- Bước 1: đo chiều dài của từng đường may, từng loại máy (tính thêm
phần chỉ lại mối + gấp vải+ đường may) à ghi vào bảng (chỉ ghi loại
2.Kỹ thuật
lắp ráp thiết bị có sử dụng trên sp)
sản phẩm
BẢNG PHÂN TÍCH ĐƯỜNG MAY
Mã hàng: …………..
3.Định
mức kỹ STT Tên đường may MB1K MB2K VS3C VS5C MĐ MT
thuật 1 Diễu nẹp khuy 75x2
2 Diễu nẹp cúc 75x1
3 Diễu miệng túi 30x1
4.Xây
dựng bộ … ……………………. ………
TLKT Tổng 36
CHƯƠNG 3: CHUẨN BỊ SẢN XUẤT VỀ CÔNG NGHỆ
Lê Quang Lâm Thúy

1.Tầm 3.1.3.2. Định mức chỉ


quan
trọng v PP tính theo hệ số đường may chuẩn

- Bước 2: tính tổng đường may của từng loại máy (ghi thêm số đường
may bên cạnh). Riêng khuy, cúc chỉ đếm rồi ghi số lượng vào cột tổng
2.Kỹ thuật
lắp ráp
sản phẩm STT Tên đường may MB1K MX2K MĐ MT
1 Diễu nẹp khuy 75x2

3.Định 2 Diễu nẹp cúc 75x1


mức kỹ 3 Diễu miệng túi 30x1
thuật … ………………….
… Cuốn sườn 100x2
… Thùa khuy 9 9
4.Xây
dựng bộ Tổng A(sđường) B(số đường) 9 9
TLKT
37
CHƯƠNG 3: CHUẨN BỊ SẢN XUẤT VỀ CÔNG NGHỆ
Lê Quang Lâm Thúy

1.Tầm 3.1.3.2. Định mức chỉ


quan
trọng v PP tính theo hệ số đường may chuẩn

- Bước 3: tính định mức chỉ cho từng loại máy

2.Kỹ thuật • Qui đổi chiều dài đường may ở cột Tổng ra đơn vị mét (1)
lắp ráp
sản phẩm
• Tính tiêu hao đầu chỉ cho mỗi đường may: cộng thêm từ 4-
6cm (chỉ bện trên dưới)à qui đổi ra mét (2)
3.Định
mức kỹ • Tổng số mét đường may = (1) + (2) = (3)
thuật
• Số mét chỉ cần có cho mỗi loại đường may = (3) x hệ số chỉ của
đường may tương ứng
4.Xây
dựng bộ
TLKT
38
CHƯƠNG 3: CHUẨN BỊ SẢN XUẤT VỀ CÔNG NGHỆ
Lê Quang Lâm Thúy

1.Tầm 3.1.3.2. Định mức chỉ


quan
trọng v PP tính theo hệ số đường may chuẩn
- Bước 4: Với khuy cúc, đếm số lượng x hệ số à nếu máy không có
hệ thống cắt chỉ tự động, cần cộng thêm 10-20cm chỉ giăng thẳng
2.Kỹ thuật
lắp ráp cho một khuy cúc
sản phẩm
- Bước 5: cộng toàn bộ số mét chỉ của từng loại máy à số mét chỉ
cần cho 1 sản phẩm
3.Định
Lưu ý:
mức kỹ
thuật – Tính tổng cho các loại chỉ theo msắc, chi số, thành phần
– Tính định mức chỉ cho một sản phẩm trung bình của MH: Sử

4.Xây dụng Bảng 3.3 để tính lượng chỉ tiêu hao cho mỗi size à PP bình
dựng bộ quân gia quyền để tính ĐM chỉ trung bình cho một sản phẩm
TLKT
39
CHƯƠNG 3: CHUẨN BỊ SẢN XUẤT VỀ CÔNG NGHỆ
Lê Quang Lâm Thúy

1.Tầm 3.1.3.2. Định mức chỉ


quan
trọng v PP tính theo hệ số đường may chuẩn
* Ví dụ: Tính định mức chỉ cho sản phẩm áo Polo Shirt

2.Kỹ thuật
lắp ráp
sản phẩm

3.Định
mức kỹ
thuật

4.Xây
dựng bộ
TLKT
40
CHƯƠNG 3: CHUẨN BỊ SẢN XUẤT VỀ CÔNG NGHỆ
Lê Quang Lâm Thúy

1.Tầm v PP tính theo hệ số đường may chuẩn


quan * Ví dụ: Tính định mức chỉ cho sản phẩm áo Polo Shirt
trọng
– Bước 1: Đo chiều dài từng đường may, loại máy

2.Kỹ thuật
lắp ráp
sản phẩm
16cm
15cm
3.Định
mức kỹ
thuật

STT Tên đường may MB1K VS4C


4.Xây 1 VS cạnh xẻ trụ 17*2
dựng bộ
TLKT 2 May đường xẻ trụ 17*2
41
CHƯƠNG 3: CHUẨN BỊ SẢN XUẤT VỀ CÔNG NGHỆ
Lê Quang Lâm Thúy

1.Tầm v PP tính theo hệ số đường may chuẩn


quan * Ví dụ: Tính định mức chỉ cho sản phẩm áo Polo Shirt
trọng
– Bước 1: Đo chiều dài từng đường may, loại máy

11cm
2.Kỹ thuật
lắp ráp 11cm
sản phẩm

3.Định
mức kỹ
thuật

STT Tên đường may MB1K VS4C


4.Xây
dựng bộ 3 Ráp vai 13*2
TLKT 4 Diễu vai 13*2
42
CHƯƠNG 3: CHUẨN BỊ SẢN XUẤT VỀ CÔNG NGHỆ
Lê Quang Lâm Thúy

1.Tầm v PP tính theo hệ số đường may chuẩn


quan * Ví dụ: Tính định mức chỉ cho sản phẩm áo Polo Shirt
trọng
– Bước 1: Đo chiều dài từng đường may, loại máy

2.Kỹ thuật
lắp ráp
sản phẩm

3.Định 14cm 19cm


14cm
mức kỹ
thuật

4.Xây STT Tên đường may MB1K


dựng bộ
TLKT 5 Tra cổ 49*1
43
CHƯƠNG 3: CHUẨN BỊ SẢN XUẤT VỀ CÔNG NGHỆ
Lê Quang Lâm Thúy

1.Tầm v PP tính theo hệ số đường may chuẩn


quan * Ví dụ: Tính định mức chỉ cho sản phẩm áo Polo Shirt
trọng
– Bước 1: Đo chiều dài từng đường may, loại máy

2.Kỹ thuật
lắp ráp
sản phẩm

3.Định 19cm
12cm 12cm
mức kỹ
thuật

4.Xây STT Tên đường may MB1K


dựng bộ
TLKT 6 Diễu cổ 45*1
44
CHƯƠNG 3: CHUẨN BỊ SẢN XUẤT VỀ CÔNG NGHỆ
Lê Quang Lâm Thúy

1.Tầm v PP tính theo hệ số đường may chuẩn


quan * Ví dụ: Tính định mức chỉ cho sản phẩm áo Polo Shirt
trọng
– Bước 1: Đo chiều dài từng đường may, loại máy

2.Kỹ thuật
lắp ráp
sản phẩm

2.5cm
3.Định
mức kỹ
thuật
5cm

STT Tên đường may MB1K VS4C


4.Xây
dựng bộ 7 Chặn lưỡi gà 5*1
TLKT 8 VS cạnh dưới trụ 5*1
45
CHƯƠNG 3: CHUẨN BỊ SẢN XUẤT VỀ CÔNG NGHỆ
Lê Quang Lâm Thúy

1.Tầm v PP tính theo hệ số đường may chuẩn


quan * Ví dụ: Tính định mức chỉ cho sản phẩm áo Polo Shirt
trọng
– Bước 1: Đo chiều dài từng đường may, loại máy

2.Kỹ thuật
lắp ráp
sản phẩm

21cm
3.Định
mức kỹ
thuật
2.5cm

STT Tên đường may MB1K


4.Xây
dựng bộ 9 Diễu trụ 23*1
TLKT 10 Diễu chẩn trụ 5*1
46
CHƯƠNG 3: CHUẨN BỊ SẢN XUẤT VỀ CÔNG NGHỆ
Lê Quang Lâm Thúy

1.Tầm v PP tính theo hệ số đường may chuẩn


quan * Ví dụ: Tính định mức chỉ cho sản phẩm áo Polo Shirt
trọng
– Bước 1: Đo chiều dài từng đường may, loại máy

2.Kỹ thuật
lắp ráp
sản phẩm
16cm

3.Định 23cm
mức kỹ
thuật

STT Tên đường may VS4C


4.Xây
dựng bộ 11 Ráp bo tay 34*2
TLKT 12 Tra tay 48*2
47
CHƯƠNG 3: CHUẨN BỊ SẢN XUẤT VỀ CÔNG NGHỆ
Lê Quang Lâm Thúy

1.Tầm v PP tính theo hệ số đường may chuẩn


quan * Ví dụ: Tính định mức chỉ cho sản phẩm áo Polo Shirt
trọng
– Bước 1: Đo chiều dài từng đường may, loại máy

2.Kỹ thuật
lắp ráp
sản phẩm
51cm

3.Định
mức kỹ
thuật

4.Xây STT Tên đường may VS4C


dựng bộ
13 Ráp sườn 53*2
TLKT
48
CHƯƠNG 3: CHUẨN BỊ SẢN XUẤT VỀ CÔNG NGHỆ
Lê Quang Lâm Thúy

1.Tầm v PP tính theo hệ số đường may chuẩn


quan * Ví dụ: Tính định mức chỉ cho sản phẩm áo Polo Shirt
trọng
– Bước 1: Đo chiều dài từng đường may, loại máy

2.Kỹ thuật
lắp ráp
sản phẩm 53cm

3.Định
mức kỹ
thuật
STT Tên đường may Kansai 2K Máy thùa Máy đính

14 May lai 108*1


4.Xây
dựng bộ 15 Thùa khuy 2
TLKT 16 Đính nút 2
49
CHƯƠNG 3: CHUẨN BỊ SẢN XUẤT VỀ CÔNG NGHỆ
Lê Quang Lâm Thúy

1.Tầm v PP tính theo hệ số đường may chuẩn


quan * Ví dụ: Tính định mức chỉ cho sản phẩm áo Polo Shirt
trọng
– Bước 2: Tính tổng đường may của các loại máy

STT Tên đường may MB1K VS4C Kansai 2K Máy thùa Máy đính
2.Kỹ thuật
lắp ráp 1 VS cạnh xẻ trụ 17*2
sản phẩm 2 May đường xẻ 17*2
trụ
3 Ráp vai 13*2
3.Định 4 Diễu vai 13*2
mức kỹ 5 Tra cổ 49*1
thuật
6 Diễu cố 45*1
7 Chặn lưỡi gà 5*1
8 VS cạnh dưới 5*1
4.Xây
trụ
dựng bộ
TLKT 9 Diễu trụ 23*1
50
CHƯƠNG 3: CHUẨN BỊ SẢN XUẤT VỀ CÔNG NGHỆ
Lê Quang Lâm Thúy

1.Tầm v PP tính theo hệ số đường may chuẩn


quan * Ví dụ: Tính định mức chỉ cho sản phẩm áo Polo Shirt
trọng
– Bước 2: Tính tổng đường may của các loại máy

STT Tên đường may MB1K VS4C Kansai Máy thùa Máy đính
2.Kỹ thuật 2K
lắp ráp
sản phẩm 10 Diễu chẩn trụ 5*1
11 Ráp bo tay 34*2
12 Tra tay 48*2
3.Định 13 Ráp sườn 53*2
mức kỹ 14 May lai 108*1
thuật
15 Thùa khuy 2
16 Đính nút 2

4.Xây Tổng 187(9) 335(11) 108(1) 2 2


dựng bộ
TLKT
51
CHƯƠNG 3: CHUẨN BỊ SẢN XUẤT VỀ CÔNG NGHỆ
Lê Quang Lâm Thúy

1.Tầm v PP tính theo hệ số đường may chuẩn


quan * Ví dụ: Tính định mức chỉ cho sản phẩm áo Polo Shirt
trọng
– Bước 2: Tính định mức cho từng loại máy
* Xét MB1K
2.Kỹ thuật - Tổng chiều dài đường may là 187cm = 1,87m
lắp ráp
sản phẩm - Tiêu hao đầu chỉ = 9 x 0,04 = 0,36m
- Tổng số mét đường may = 1,87+ 0,36 = 2,23m

3.Định - Số mét chỉ thực tế cần dùng = 2,23 x 3,5 = 7,8m


mức kỹ
* Xét VS4C
thuật
- Tổng chiều dài đường may là 335cm = 3,35m
- Tiêu hao đầu chỉ = 11 x 0,04 = 0,44m
4.Xây - Tổng số mét đường may = 3,35+ 0,44 = 3,79m
dựng bộ
TLKT - Số mét chỉ thực tế cần dùng = 3,79 x 20 = 75,8m
52
CHƯƠNG 3: CHUẨN BỊ SẢN XUẤT VỀ CÔNG NGHỆ
Lê Quang Lâm Thúy

1.Tầm v PP tính theo hệ số đường may chuẩn


quan * Ví dụ: Tính định mức chỉ cho sản phẩm áo Polo Shirt
trọng
– Bước 2: Tính định mức cho từng loại máy
* Xét Kansai 2K
2.Kỹ thuật - Tổng chiều dài đường may là 108cm = 1,08m
lắp ráp
sản phẩm - Tiêu hao đầu chỉ = 1 x 0,04 = 0,04m
- Tổng số mét đường may = 1,08+ 0,04 = 1,12m
- Số mét chỉ thực tế cần dùng = 1,12 x 13 = 14,56m
3.Định
mức kỹ * Xét máy thùa, máy đính
thuật
- Số mét chỉ cần cho máy thùa = 2 x 0,9 = 1,8m
- Số mét chỉ cần cho máy đính = 2 x 1,2 = 2,4m
4.Xây v Giả sử loại chỉ là chỉ cotton, chi số 30/3, màu Yellow
dựng bộ
TLKT v Tổng số mét mã hàng cần là = 7,8+75,8+14,56+1,8+2,4 = 102,36m
53
CHƯƠNG 3: CHUẨN BỊ SẢN XUẤT VỀ CÔNG NGHỆ
Lê Quang Lâm Thúy

1.Tầm v PP tính theo hệ số đường may chuẩn


quan * Ví dụ: Tính định mức chỉ cho sản phẩm áo Polo Shirt
trọng
– Bước 2: Tính định mức cho từng loại máy
Ø Áp dụng bảng hệ số 3.3 để tính định mức cho các size
2.Kỹ thuật
lắp ráp Size S M L XL XXL
sản phẩm
Hệ số 0.93 0.96 1 1.03 1.08
Định mức 95.2 98.3 102.36 105.4 110.6
3.Định Sản lượng 550 700 1000 550 200
mức kỹ
thuật Ø Áp dụng PP bình quân gia quyền để tính định mức chỉ

95.2x550+98.3x700+102.36x1000+105.4x550+110.6x200
ĐM=
4.Xây 550+700+100+550+200
dựng bộ
TLKT = 103.1(m)
54
CHƯƠNG 3: CHUẨN BỊ SẢN XUẤT VỀ CÔNG NGHỆ
Lê Quang Lâm Thúy

1.Tầm v PP tính theo hệ số đường may chuẩn


quan
trọng Đo chiều dài từng đường may/ loại máy

ĐM chỉ TB Tính tổng chiều dài từng đường may/loại máy


2.Kỹ thuật cho 1
lắp ráp Tính số mét chỉ từng loại máy (nhân hệ số)
sphẩm
sản phẩm
Tính ĐM cho từng loại chỉ( chi số, msắc, TP…)

3.Định
mức kỹ Bảng 3.3 tính ĐM chỉ cho từng size
thuật

PP tính bình quân gia quyền => ĐM cho TB cho 1 sp


4.Xây
dựng bộ
TLKT
55
CHƯƠNG 3: CHUẨN BỊ SẢN XUẤT VỀ CÔNG NGHỆ
Lê Quang Lâm Thúy

1.Tầm 3.1.3.2. Định mức phụ liệu khác


quan
trọng – Các loại phụ liệu có chiều dài và khổ giống như NL (phụ liệu dạng
tấm): tính định mức giống như NL

2.Kỹ thuật + Vải lót, vải lưới, gòn, dựng…


lắp ráp
sản phẩm – Các phụ liệu còn lại : đo đếm trực tiếp trên sản phẩm

+ Nhãn, nút, dây kéo, bao, giấy chống ẩm, kim ghim….
3.Định
mức kỹ
thuật

4.Xây
dựng bộ
TLKT
56

You might also like