Professional Documents
Culture Documents
University : HCMUTE
Email : lamthuycn@hcmute.edu.vn
1
CHƯƠNG 3: CHUẨN BỊ SẢN XUẤT VỀ CÔNG NGHỆ
Lê Quang Lâm Thúy
SV nắm
Bố trí MBPX Soạn thảo TLKT
được
Sơ đồ nhánh cây
2
CHƯƠNG 3: CHUẨN BỊ SẢN XUẤT VỀ CÔNG NGHỆ
Lê Quang Lâm Thúy
2.Kỹ thuật
lắp ráp
sản phẩm
3.Định
mức kỹ
thuật
4.Xây
dựng bộ
TLKT 4
CHƯƠNG 3: CHUẨN BỊ SẢN XUẤT VỀ CÔNG NGHỆ
Lê Quang Lâm Thúy
1.Tầm 2.1. Tìm hiểu các dạng đường may thông dụng
quan
trọng
2.Kỹ thuật
lắp ráp
sản phẩm
3.Định
mức kỹ
thuật
4.Xây
dựng bộ
TLKT 5
CHƯƠNG 3: CHUẨN BỊ SẢN XUẤT VỀ CÔNG NGHỆ
Lê Quang Lâm Thúy
1.Tầm 2.1. Tìm hiểu các dạng đường may thông dụng
quan
trọng
2.Kỹ thuật
lắp ráp
sản phẩm
3.Định
mức kỹ
thuật
4.Xây
dựng bộ
TLKT 6
CHƯƠNG 3: CHUẨN BỊ SẢN XUẤT VỀ CÔNG NGHỆ
Lê Quang Lâm Thúy
3.Định
mức kỹ
thuật Mặt trước Mặt sau
MMTB
4.Xây
dựng bộ
TLKT 7
CHƯƠNG 3: CHUẨN BỊ SẢN XUẤT VỀ CÔNG NGHỆ
Lê Quang Lâm Thúy
2.Kỹ thuật
lắp ráp
sản phẩm
3.Định
mức kỹ
thuật
4.Xây
dựng bộ
TLKT 8
CHƯƠNG 3: CHUẨN BỊ SẢN XUẤT VỀ CÔNG NGHỆ
Lê Quang Lâm Thúy
1.Tầm
quan
trọng BÀI QT SỐ 4: Phân ch, vẽ hình để trình bày kỹ thuật lắp ráp
các cụm chi ết, sản phẩm mặt trước quần jean (túi, dây kéo,
lưng, sườn, giàn, lai)
2.Kỹ thuật
lắp ráp
sản phẩm
Ø Yêu cầu :
3.Định + Vẽ hình mô tả mẫu (mặt trước)
mức kỹ
thuật + Vẽ hình mặt cắt các đường lắp ráp trên sản phẩm theo đúng
thứ tự quy trình lắp ráp
+ Bài làm giống nhau 0 điểm
4.Xây
dựng bộ
TLKT 9
CHƯƠNG 3: CHUẨN BỊ SẢN XUẤT VỀ CÔNG NGHỆ
Lê Quang Lâm Thúy
2.Kỹ thuật
v Ký hiệu đường may: phải vẽ đầy đủ
lắp ráp
sản phẩm thành vải, đường diễu
3.Định STT Tên bước công việc Ký hiệu đường may
mức kỹ 1. May nẹp khuy
thuật
4.Xây
dựng bộ
TLKT 1
0
CHƯƠNG 3: CHUẨN BỊ SẢN XUẤT VỀ CÔNG NGHỆ
Lê Quang Lâm Thúy
1.Tầm 3.1.2. Các phương pháp tính định mức nguyên liệu
quan 3.1.2.1. Phương pháp thống kê (sử dụng nhiều)
trọng
3.Định Size 26 27 28 29 30 31
mức kỹ
thuật Hệ số 0,93 0,96 1 1,03 1,08 1,12
1.Tầm 3.1.2.1. Phương pháp tính theo chiều dài bàn vải (ít sử dụng)
quan
trọng - Một sơ đồ có A sản phẩm
- Chiều dài sơ đồ là B (m)
- Tiêu hao cho bàn vải là 1cm/đầu Lượng vải cần cho 1 bàn vải
2.Kỹ thuật
lắp ráp - Số lớp vải cần trải là n lớp = (B+0.02)xn
sản phẩm
Ví dụ 3: - Tỉ lệ hao hụt cho phép là C%
- Mã hàng có d bàn vải
3.Định - Lượng vải cần cho cả mã hàng là:
mức kỹ
thuật
số lượng vải cho 1 bàn + (C% x số lượng vải cho 1 bàn) = E (m)
E
4.Xây => Định mức vải cho 1 sp = (m/sp)
dựng bộ Tổng slượng hàng
TLKT 14
CHƯƠNG 3: CHUẨN BỊ SẢN XUẤT VỀ CÔNG NGHỆ
Lê Quang Lâm Thúy
1.Tầm 3.1.2.2. Phương pháp tính theo chiều dài bàn vải (ít sử dụng)
quan
trọng - Một sơ đồ có 4 sản phẩm
Size S M L Tổng
2.Kỹ thuật Màu
lắp ráp I 300 700 415 1415
sản phẩm
II 158 376 110 644
Định mức 1,13 1,48 1,67
3.Định
mức kỹ ĐM bình quân gia quyền cho cả mã hàng
thuật
(300+158)x1,13 + ( 700+376)x1,48 + ( 415+110)x1,67
= 1.45m
(300 + 158 + 700 + 376 + 415 + 110)
4.Xây
dựng bộ => Lượng vải cần cho cả mã hàng: 1.45 x 2059 = 2986m
TLKT 16
CHƯƠNG 3: CHUẨN BỊ SẢN XUẤT VỀ CÔNG NGHỆ
Lê Quang Lâm Thúy
4.Xây
dựng bộ
TLKT 17
CHƯƠNG 3: CHUẨN BỊ SẢN XUẤT VỀ CÔNG NGHỆ
Lê Quang Lâm Thúy
1.Tầm 3.1.2.4. Phương pháp tính theo diện tích bộ mẫu (tính cho 1 sp)
quan
trọng - Bước 1: Trải từng chi tiết lên bàn phẳng, đo chiều dài và chiều rộng
hình chữ nhật ngoại tiếp chi tiết
2.Kỹ thuật Ø Làm trên sản phẩm, không làm trên rập
lắp ráp
sản phẩm
Tính cả phần
3.Định vải gấp vào và
mức kỹ
thuật phần vải chừa Bcm
đường may
4.Xây Acm
dựng bộ Dài = Acm+ đường may (lai + cổ)
TLKT Rộng = Bcm + đường may sườn + độ rộng gấp nẹp 18
CHƯƠNG 3: CHUẨN BỊ SẢN XUẤT VỀ CÔNG NGHỆ
Lê Quang Lâm Thúy
1.Tầm 3.1.2.4. Phương pháp tính theo diện tích bộ mẫu (tính cho 1 sp)
quan
trọng - Bước 2: Ghi lần lượt thông tin thu được vào bảng sau
- Bước 3: Tổng diện tích của tất cả các chi tiết có trong 1 sản phẩm
4.Xây chính là diện tích bộ mẫu (Acm2)
dựng bộ
TLKT 19
CHƯƠNG 3: CHUẨN BỊ SẢN XUẤT VỀ CÔNG NGHỆ
Lê Quang Lâm Thúy
1.Tầm 3.1.2.4. Phương pháp tính theo diện tích bộ mẫu (tính cho 1 sp)
quan
trọng - Bước 4: Giả sử khảo sát trên tấm vải có khổ là 1,6m, độ rộng mỗi
biên là 1,5cm. Vậy lượng vải cần sử dụng được tính như sau:
4.Xây
dựng bộ
TLKT 20
CHƯƠNG 3: CHUẨN BỊ SẢN XUẤT VỀ CÔNG NGHỆ
Lê Quang Lâm Thúy
1.Tầm 3.1.2.4. Phương pháp tính theo diện tích bộ mẫu (tính cho 1 sp)
quan
trọng Phương pháp này qui các chi tiết về hcn, vì vậy kết quả này thường
không chính xác về lượng NPL cần dùng. Do đó cần gia giảm thêm
như sau:
2.Kỹ thuật
lắp ráp - Cộng thêm 20-30% nếu chu kỳ sọc > 10cm và vải 1 chiều
sản phẩm
- Cộng thêm 10-20% nếu chu kỳ sọc > 4cm và vải 1 chiều
* Lưu ý: Để tính được định mức cho 1 sản phẩm TB của MH, ta cần
4.Xây
dựng bộ sử dụng thêm bảng hệ số 3.3 và PP tính bình quân qia quyền
TLKT 21
CHƯƠNG 3: CHUẨN BỊ SẢN XUẤT VỀ CÔNG NGHỆ
Lê Quang Lâm Thúy
52cm
3.Định 2.5cm
mức kỹ
thuật STT Tên CT Số lượng Dài Rộng Diện tích
1 Thân áo 2 63 54 6804
2 Trụ áo 2 16 7 224
4.Xây
dựng bộ 3 Tay áo 2 42 14 1176
TLKT Tổng 8204 cm2 22
CHƯƠNG 3: CHUẨN BỊ SẢN XUẤT VỀ CÔNG NGHỆ
Lê Quang Lâm Thúy
Size S M L XL XXL
3.Định
Hệ số 0.93 0.96 1 1.03 1.08
mức kỹ
thuật Định mức 0.437 0.451 0.47 0.484 0.508
Sản lượng 550 700 1000 550 200
4.Xây 0.437x500+0.451x700+0.47x1000+0.484x550+0.508x200
ĐM = = 0.465( m)
dựng bộ 550+700+1000+550+200
TLKT 23
CHƯƠNG 3: CHUẨN BỊ SẢN XUẤT VỀ CÔNG NGHỆ
Lê Quang Lâm Thúy
1.Tầm 3.1.3. Các phương pháp tính định mức phụ liệu
quan
trọng 3.1.3.1. Định mức mex
3.Định
mức kỹ
thuật
4.Xây
dựng bộ
TLKT 24
CHƯƠNG 3: CHUẨN BỊ SẢN XUẤT VỀ CÔNG NGHỆ
Lê Quang Lâm Thúy
2.Kỹ thuật
lắp ráp Rman 0,5cm cho
sản phẩm cắt phá
4.Xây Số m mex 92
dựng bộ • Định mức mex / sp = = = 0,0184m/sp
TLKT Sản lượng hàng 5000
27
CHƯƠNG 3: CHUẨN BỊ SẢN XUẤT VỀ CÔNG NGHỆ
Lê Quang Lâm Thúy
2.Kỹ thuật
lắp ráp
sản phẩm
3.Định
mức kỹ
thuật
Cỡ nhỏ nhất
4.Xây Cỡ lớn nhất
dựng bộ
TLKT m1 mét chỉ
mn mét chỉ 31
CHƯƠNG 3: CHUẨN BỊ SẢN XUẤT VỀ CÔNG NGHỆ
Lê Quang Lâm Thúy
mn - m1
∆m=
3.Định n-1
mức kỹ
thuật - VD: mã hàng có 5 size S M L XL XXL
• Size M cần : m1 + ∆m = m2
4.Xây • Size L cần : m2 + ∆m = m1 + 2∆m = m3
dựng bộ
TLKT • Size XL cần : m3 + ∆m = m2 + 2∆m = m1 + 3∆m 32
CHƯƠNG 3: CHUẨN BỊ SẢN XUẤT VỀ CÔNG NGHỆ
Lê Quang Lâm Thúy
- Bước 2: tính tổng đường may của từng loại máy (ghi thêm số đường
may bên cạnh). Riêng khuy, cúc chỉ đếm rồi ghi số lượng vào cột tổng
2.Kỹ thuật
lắp ráp
sản phẩm STT Tên đường may MB1K MX2K MĐ MT
1 Diễu nẹp khuy 75x2
2.Kỹ thuật • Qui đổi chiều dài đường may ở cột Tổng ra đơn vị mét (1)
lắp ráp
sản phẩm
• Tính tiêu hao đầu chỉ cho mỗi đường may: cộng thêm từ 4-
6cm (chỉ bện trên dưới)à qui đổi ra mét (2)
3.Định
mức kỹ • Tổng số mét đường may = (1) + (2) = (3)
thuật
• Số mét chỉ cần có cho mỗi loại đường may = (3) x hệ số chỉ của
đường may tương ứng
4.Xây
dựng bộ
TLKT
38
CHƯƠNG 3: CHUẨN BỊ SẢN XUẤT VỀ CÔNG NGHỆ
Lê Quang Lâm Thúy
4.Xây dụng Bảng 3.3 để tính lượng chỉ tiêu hao cho mỗi size à PP bình
dựng bộ quân gia quyền để tính ĐM chỉ trung bình cho một sản phẩm
TLKT
39
CHƯƠNG 3: CHUẨN BỊ SẢN XUẤT VỀ CÔNG NGHỆ
Lê Quang Lâm Thúy
2.Kỹ thuật
lắp ráp
sản phẩm
3.Định
mức kỹ
thuật
4.Xây
dựng bộ
TLKT
40
CHƯƠNG 3: CHUẨN BỊ SẢN XUẤT VỀ CÔNG NGHỆ
Lê Quang Lâm Thúy
2.Kỹ thuật
lắp ráp
sản phẩm
16cm
15cm
3.Định
mức kỹ
thuật
11cm
2.Kỹ thuật
lắp ráp 11cm
sản phẩm
3.Định
mức kỹ
thuật
2.Kỹ thuật
lắp ráp
sản phẩm
2.Kỹ thuật
lắp ráp
sản phẩm
3.Định 19cm
12cm 12cm
mức kỹ
thuật
2.Kỹ thuật
lắp ráp
sản phẩm
2.5cm
3.Định
mức kỹ
thuật
5cm
2.Kỹ thuật
lắp ráp
sản phẩm
21cm
3.Định
mức kỹ
thuật
2.5cm
2.Kỹ thuật
lắp ráp
sản phẩm
16cm
3.Định 23cm
mức kỹ
thuật
2.Kỹ thuật
lắp ráp
sản phẩm
51cm
3.Định
mức kỹ
thuật
2.Kỹ thuật
lắp ráp
sản phẩm 53cm
3.Định
mức kỹ
thuật
STT Tên đường may Kansai 2K Máy thùa Máy đính
STT Tên đường may MB1K VS4C Kansai 2K Máy thùa Máy đính
2.Kỹ thuật
lắp ráp 1 VS cạnh xẻ trụ 17*2
sản phẩm 2 May đường xẻ 17*2
trụ
3 Ráp vai 13*2
3.Định 4 Diễu vai 13*2
mức kỹ 5 Tra cổ 49*1
thuật
6 Diễu cố 45*1
7 Chặn lưỡi gà 5*1
8 VS cạnh dưới 5*1
4.Xây
trụ
dựng bộ
TLKT 9 Diễu trụ 23*1
50
CHƯƠNG 3: CHUẨN BỊ SẢN XUẤT VỀ CÔNG NGHỆ
Lê Quang Lâm Thúy
STT Tên đường may MB1K VS4C Kansai Máy thùa Máy đính
2.Kỹ thuật 2K
lắp ráp
sản phẩm 10 Diễu chẩn trụ 5*1
11 Ráp bo tay 34*2
12 Tra tay 48*2
3.Định 13 Ráp sườn 53*2
mức kỹ 14 May lai 108*1
thuật
15 Thùa khuy 2
16 Đính nút 2
95.2x550+98.3x700+102.36x1000+105.4x550+110.6x200
ĐM=
4.Xây 550+700+100+550+200
dựng bộ
TLKT = 103.1(m)
54
CHƯƠNG 3: CHUẨN BỊ SẢN XUẤT VỀ CÔNG NGHỆ
Lê Quang Lâm Thúy
3.Định
mức kỹ Bảng 3.3 tính ĐM chỉ cho từng size
thuật
+ Nhãn, nút, dây kéo, bao, giấy chống ẩm, kim ghim….
3.Định
mức kỹ
thuật
4.Xây
dựng bộ
TLKT
56