You are on page 1of 13

Tổng công ty truyền hình cáp Việt Nam

Báo cáo kết quả thử nghiệm và đánh giá thiết bị wifi Tplink TL-WR841N
(ngày: / / )

Địa điểm thực hiện:

HÀ NỘI – tháng năm 201


1. Mô hình triển khai thực tế

2. Kiểm tra thông số kỹ thuật

Đánh
STT Diễn tả Yêu cầu kỹ thuật Kết quả
giá
1. Thông số phần cứng
Qualcomm
Atheros
CPU ≥ 400MHz Đạt
QCA9533 2.0
=560Mhz
1.1 Phần cứng
RAM ≥ 32 MB 32 MB Đạt
Flash ≥ 4 MB 4 MB Đạt
Interface
≥ 4 port 10/100 Base TX 4 Đạt
support
+ Sử dụng công cụ tháo nắp vỏ router, xác định Chipset, Ram

≥ 2 mimo antenna 2 Đạt


Antenna
Gain +5dBi Có Đạt
Maximum TX Power: < 20
Theo kết quả đo
dBm @ 802.11 b/g/n @
Công suất phát kiểm của cục tần số Đạt
1.2 Wi-fi 2.4Ghz/5Ghz
Việt nam 19.32
(adjustable by WUI/CLI)
IEEE 802.11-2012 - Table
Receive Theo tiêu chuẩn
18-14 - Receiver Đạt
Sensitivity IEEE 802.11-2012
performance requirements
≥ 1 10/100 WAN Port
1 Đạt
Interface (RJ45)
≥ 4 10/100 LAN Port (RJ45) 4 Đạt
Đèn LED hiển
Internet/LAN/Power/Wifi Có Đạt
thị
Input Voltage: 90-250V
Có Đạt
Giao diện AC@50-60Hz
1.3
vật lý Output Voltage ucertainty
Có Đạt
±3% (without load).
Power Adapter Output Voltage: Continous
current ≥ 90% nominal
current; ±5% nominal DC Có Đạt
Voltage; Ripple Voltage
(Vpp) ≤ 150mV
Yêu cầu kỹ
STT Diễn tả Kết quả Đánh giá STT
thuật
2. Tính năng
NAT/NAPT/Port-
Có Đạt
Forwarding/DMZ
Tốc độ Download/Upload: Theo tiêu chuẩn
Đạt
10/100 Base TX 10/100 Base
WAN function:
PPPoE/DHCP Client/Static Có Đạt
IP
PPPoE mode: Always on
(default); manual/connect- Có Đạt
2.1 Tính năng WAN/LAN on-demand
DNS (support changing
Có Đạt
DNS manually)
DDNS (noip.com, dyndns.,
Có Đạt
default: disable)
IPv4 and IPv6 Có Đạt
Sessions: Concurrent NAT
sessions ≥ 5.000; New Có Đạt
sessions per second: ≥ 100
PPPoE session ≥ 1 1 Đạt
Frequency: 2.4 GHz (depend
2.4 Ghz Đạt
on region)
Channel Width:
Có Đạt
Auto/20Mhz/40Mhz
Channel: 11 kênh, có tính
năng tự động chọn kênh, hay Có Đạt
chọn cố định.
IEEE 802.11 b/g/n IEEE 802.11 b/g/n Đạt
WPA-PSK/WPA2-PSK Có Đạt
2.2 Wi-Fi
Automatically lease client
MAC from ARP table after
Có Đạt
disconnect a period (period
adjustable)
Settings to disable/enable
Có Đạt
Wireless
Ít nhất 20 client có thê kết
nối cùng một lúc: băng thông 30 kết nối Wifi Đạt
trung bình trên mỗi user ≥
1Mbps (Upload/Download,
IEEE 802.11 n)
Support Remote
HTTP/HTTPS access
2.3 Giao thức quản lý Có Đạt
management (disable by
default)
Status: LAN, WAN status
(connection up/down, IP Có Đạt
address...)
Quản lý nội bộ( giao diện Configuration (PPPoE,
2.4
Web) DHCP mode, password Có Đạt
login...)
WAN status: online/offline
Có Đạt
(connect to internet)
3. Bảo mật
Hỗ trợ nút reset cấu hình về
3.1 Phần cứng Factory reset Có Đạt
mặc định
Disable all management
Management Có Đạt
interfaces except
3.2 Firmware Interface Web. Có Đạt
allow to downgrade
Upgrade Có Đạt
firmware function.
Mặc định chỉ vào được từ
Giao diện Có Đạt
trong LAN
Thiết bị có một mật khẩu
Quản lý
3.3 duy nhất được ghi sau thiết Có Đạt
Web
Mật khẩu bị
Hỗ trợ chức năng thay đổi
Có Đạt
mật khẩu
DMZ( mặc định tắt) Có Đạt
Firewall Có Đạt
3.4 Khác Prevent: DoS, Port Scanning,
Có Đạt
Ping of Death
Lọc IP/MAC/URL Có Đạt
4. Các thông số khác
1 Modem, 1 power adapter,
4.1 Phụ kiện Đủ Đạt
1.5 m CAT5, user manuals
Operating temperature:
Đạt
0÷40°C Hoạt động bình
4.2 Môi trường hoạt động
Operating humidity: thường
Đạt
10÷90% non-condensing
Nhà thầu hỗ trợ dán và
fixed logo bên ngoài thiết
4.3 Logo Có Đạt
bị và trên giao diện Web
theo yêu cầu của VTVcab

3. Kiểm tra hiệu suất Wifi

1. Đo kiểm hiệu suất kết nối internet qua wifi của TL-WR841N và Totolink 100NE
Mục đích So sánh tốc độ internet khi kết nối wifi qua TL-WR841N và Totolink
với các khoảng cách khác nhau
Mô hình kiểm tra:

Các bước thực hiện:


1. Kết nối thiết bị như sơ đồ trên.
2. Môi trường test: gói cước doanh nghiệp 35M, cả 2 thiết bị Wifi đều khai báo cùng kênh
và cùng mỗi trường can nhiễu.
3. PC 1 kết nối tới từng thiết bị wifi và truy cập tới trang web speedtesst.net để test băng
thông.
4. Mang PC1 ra xa và lưu lại kết quả 3 lần test tại các khoảng cách khác nhau và có vật
cản, như hình bên dưới:
Kết quả kiểm tra:
Lần Down Upload Signal Vạch
K/C Wifi Tín hiệu wifi
test (Mbps) (Mbps) (dbm) sóng

1 36.47 36.8
Tplink
TL- 2 37.17 37.32 -25 5
WR841N

3 37.09 37.17
1m
1 36.33 37.42

Totolink
2 34.83 37.1 -25 5
100NE

3 32.65 33.58

1 36.11 37.76

Tplink
TL- 2 32.54 36.98 -41 5
WR841N

4m cách 3 33.59 36.41


1 bức
tường
10mm 1 34.81 35.01

Totolink
2 26.01 36.51 -45 5
100NE

3 26.16 35.78
1 12.17 12.1

Tplink 2 15.97 23.79


TL- -68 4
WR841N
Tầng
dưới, 3 14.59 23.93
cách 5m,
cách 2
bức 1 8.97 4.86
tường
Totolink 2 8.86 3.6
-72 3
100NE

3 9.4 6.61

1 2.32 7.17

Tplink
TL- 2 3.7 8.83 -80 1
WR841N
Tầng
3 2.42 3.24
dưới cách
10m,
cách 2 Không kết nối
1
bức được
tường
Totolink Không kết nối
2 -83 1
100NE được

Không kết nối


3
được

Chú thích

Operator: Vendor:
Date: Date:
Người đo kiểm
2. Kiểm tra hiệu suất Wifi của TL-WR841N và Totolink 100NE dùng Iperf
Mục đích So sánh năng lực của Wifi TL-WR841N với Totolink 100NE ở những
khoảng cách khác nhau
Mô hình kiểm tra:

Các bước thực hiện:


1. Kết nối thiết bị như hình vẽ
2. Môi trường test: gói cước doanh nghiệp 35M, cả 2 thiết bị Wifi đều khai báo cùng kênh và
cùng mỗi trường can nhiễu.
3. PC2 cài đặt Iperf server, PC1 cài đặt Iperf client
4. Di chuyển PC1 ở các khoảng cách khác nhau, có vật cản, kết nối tới từng thiết bị Wifi và
dùng Iperf để đo tốc độ truyền dữ liệu giữa 2 PC qua mạng wifi

Kết quả kiểm tra:


Tốc độ
Khoảng Tốc độ
Wifi trung Log Iperf
cách Max(Mbps)
bình(Mbps)
47.9 50

-------------------------
Tplink TL- [ ID] Interval Transfer Bandwidth
WR841N [ 5] 0.00-10.06 sec 0.00 Bytes 0.00 bits/sec sender
1m không
[ 5] 0.00-10.06 sec 57.2 MBytes 47.9 Mbits/sec receive
vật cản
-----------------------------------------------------------

46.6 49
Totolink
-------------------------
100NE
[ ID] Interval Transfer Bandwidth
[ 5] 0.00-10.06 sec 0.00 Bytes 0.00 bits/sec sender
[ 5] 0.00-10.06 sec 52.9 MBytes 46.6 Mbits/sec receive
-----------------------------------------------------------
36.3 38.2
-------------------------
Tplink TL- [ ID] Interval Transfer Bandwidth
WR841N [ 5] 0.00-10.06 sec 0.00 Bytes 0.00 bits/sec sender
[ 5] 0.00-10.06 sec 40.8 MBytes 36.3 Mbits/sec receiver
4m cách 1
-----------------------------------------------------------
bức tường
33.6 44.7
10mm
-------------------------
Totolink [ ID] Interval Transfer Bandwidth
100NE [ 5] 0.00-10.06 sec 0.00 Bytes 0.00 bits/sec sender
[ 5] 0.00-10.06 sec 40.1 MBytes 33.6 Mbits/sec receiver
-----------------------------------------------------------
19.1 23.2
-------------------------
Tplink TL- [ ID] Interval Transfer Bandwidth
WR841N [ 5] 0.00-10.06 sec 0.00 Bytes 0.00 bits/sec sender
Tầng dưới [ 5] 0.00-10.06 sec 19.1 MBytes 22.8 Mbits/sec receiver
cách 5m, -----------------------------------------------------------
cách 2 bức 4.7 10.8
tường -------------------------
Totolink [ ID] Interval Transfer Bandwidth
100NE [ 5] 0.00-10.06 sec 0.00 Bytes 0.00 bits/sec sender
[ 5] 0.00-10.06 sec 4.7 MBytes 5.6 Mbits/sec receiver
-----------------------------------------------------------
6.49 11.5
-------------------------
Tầng dưới Tplink TL- [ ID] Interval Transfer Bandwidth
cách 10m, WR841N [ 5] 0.00-10.06 sec 0.00 Bytes 0.00 bits/sec sender
cách 2 bức [ 5] 0.00-10.06 sec 7.75 MBytes 6.49 Mbits/sec receiver
tường -----------------------------------------------------------
Totolink
Không kết nối được
100NE

Chú thích

Operator: Vendor:
Date: Date:
Người đo kiểm
4.Kiểm tra kết đánh giá kết nối LAN/Wifi
Kiểm tra các ứng dụng internet như: Viber, Line, Zalo, Youtube
Mục đích Kiểm tra độ trễ và tỉ lệ rớt gói khi kết nối qua LAN hoặc Wifi tới Router

Các bước thực hiện:


1. Kết nối laptop tới Router Wifi qua dây LAN và WIFI
2. Trên laptop thực hiện ping test tới IP gateway Router qua Lan: “ping 192.168.1.1 -n
200”
3. Trên laptop thực hiện ping test tớiIP gateway Router qua Wifi: “ping 192.168.1.1 -n
200”
Kết quả kiểm tra:
Độ rớt gói Độ trễ (ms)
Tên host Packet %
Ping Packet loss Min Max Avg
sent loss
test
Gateway (192.168.0.1) 200 0 0 1 33 3
IP: 8.8.8.8 200 0 0 41 95 48

Chú thích

Operator: Vendor:
Date: Date:
Người đo kiểm

5. Kiểm tra sử dụng các ứng dụng internet trên Smartphone

Kiểm tra các ứng dụng internet như: Viber, Line, Zalo, Youtube
Mục đích Đảm bảo tất cả các ứng dụng đêu chạy tốt, tránh trường hợp trong quá trình
vận hành khách hàng phản ánh không xem được
Các bước thực hiện:
4. Kết nối điện thoại Samsung Galaxy Note 3 và IPphone 5s với wifi của ONU
5. Sử dụng các ứng dụng Viber, Line, Zalo, Youtube: đăng nhập, call video để test chất
lượng
Kết quả kiểm tra:

Đánh giá
Ứng dụng
Samsung( android) Iphone ( IOS)
Viber OK OK
Line OK OK
Zalo OK OK
Youtube OK OK

Chú thích

Operator: Vendor:
Date: Date:
Người đo kiểm

6.Đánh giá chung

Kết quả mong muốn:


Tất cả các hạng mục, thiết bị phải đáp ứng
Kết quả đo kiểm OK [X ] POK [ ] NOK [ ] Not Tested [ ]
- Thiết bị wifi TL-WR 841N đáp ứng được các yêu cầu kỹ thuật
được đưa ra
- Có đầy đủ tính năng cần thiết để đưa vào triển khai dịch vụ internet
Đánh giá GPON của VTVcab
- Tin hiệu wifi khá tốt, tốc độ truyền dữ liệu Wifi khá cao và ổn
định
- Cho phép nhiều hơn 20 người kết nối cùng một lúc
Hà Nội, ngày 13 tháng 5 năm 2017

TT CNTT TT KTHT TT NCUD

Kỹ thuật đo kiểm

You might also like