Bình can tức Dưỡng tâm Phương hương Phát tán phong hàn Khử phong thấp Hoá thấp tĩnh tỳ Trọng tấn an thần nhiệt phong an thần khai khiếu Bạch chỉ (rễ) Bạc hà Cốt khí Hoắc hương Câu đằng Toan táo nhân Chu sa Xương bồ Cảo bản Cát căn(Sắn dây) Đau xương Thương truật (thân có móc câu) (hạt Táo ta) (HgS) (thân rễ) (thân rễ & rễ) Thiên ma Bá tử nhân Trân châu mẫu Tạo giác Đại bi Cúc hoa Độc hoạt (thân rễ) (hạt Trắc bá) (vỏ ngoài Trai) (quả Bồ kết) (lá, cành non, rễ, TD) An túc hương Kinh giới Hy thiêm Bạch tật lê Thạch quyết minh Cúc tần Viễn chí (Cánh kiến trắng, (cành lá, ngọn có hoa) (cỏ đĩ) (quả chín có gai) (vỏ khô Bào ngư) nhựa cây Bồ đề) Đạm đậu xị Thương nhĩ tử Long cốt Ma hoàng Ngô công Bình vôi Băng phiến (đậu đen) (Ké đầu ngựa) (xương hoá thạch (Rết) (rễ củ) (Borneol của Đại bi) Quế chi (cành) Đạm trúc diệp Khương hoạt đv có vú) Gừng Hổ phách Xạ hương Lức Lá lốt Toàn yết Thảo quyết (thân rễ) (nhựa Thông kết thành (túi xạ hươu xạ đực Tế tân Mạn kinh tử Mộc qua ( Bọ cạp) minh cục dưới đất) trưởng thành) Thông bạch(Hành) Ngưu bàng tử Ngũ gia bì gai Bạch cương tằm Tô diệp Ngũ gia bì (con tằm nhiễm Lạc tiên Phù bình Tô ngạnh (cành) chân chim nấm Bạch cương) Tràm Sài hồ Nhàu Hoa đại Liên tâm (cành non và lá) Trầu không Tang diệp Tang chi Địa long Vông nem (lá) (lá Dâu tằm) (cành non) (giun đất) (cây Ngô đồng) Thăng ma Tang ký sinh Linh chi Thuyền thoái Mã tiền Dừa cạn (xác Ve sầu) (thể quả) Trúc diệp Hoàng nàn Trâm bầu Tần giao (lá + vỏ thân) Mắc cỡ
HOÁ ĐỜM CHỈ KHÁI BÌNH SUYỄN Thiên niên kiện
Thanh hoá đờm Chìa vôi
Ôn hoá đờm hàn Ôn phế chỉ khái Thanh phế chỉ khái Bình suyễn Uy linh tiên nhiệt Bạch giới tử Mạch môn Bách bộ Tang bạch bì Ma hoàng TẢ HẠ TIÊU ĐẠO Bạch phụ tử Thiên môn Hạnh nhân Tiền hồ Địa long Hàn hạ Nhiệt hạ Nhuận hạ Nhục đậu Cốc nha Tạo giác Trúc nhự Cà độc dược Đại hoàng Ba đậu Mật ong khấu Khoản đông hoa Tỳ bà diệp (Quả Bồ kết) (Vỏ giữa cây Tre) (Mạn Đà la) Lô hội Bìm bịp Mồng tơi ô dược Mạch nha Bán hạ nam Qua lâu nhân Tứ uyển Bạch quả (Củ chóc) Ma nhân Sả Kê nội kim Muồng trâu Bán hạ bắc Thiên nam tinh Cát cánh La bạc tử (hạt Mè đen) Binh lang Liên nhục Mang tiêu La hán Xuyên bối mẫu Húng chanh Tô tử (ía tô) (NaSO4) Sơn tra THUỐC TRỪ THẤP
Khử phong khai thấp Hóa thấp tỉnh Tỳ
(khu phong trừ thấp) (phương hương hóa thấp/hóa trọc) Cốt khí Hoắc hương Đau xương Thương truật Độc hoạt Hy thiêm Ké đầu ngựa (Thương nhĩ tử) Khương hoạt Lá lốt Mộc qua Ngữ gia bì gai/chân chim Rễ nhàu Tang chi (dùng cành non cây Dâu) Tang ký sinh (... Tằm sống trên cây Dâu) Mã tiền Hoàng nàn Tần giao Mắc cỡ Thiên niên kiện Chìa vôi Uy linh tiên