You are on page 1of 71

TẬP ĐOÀN ĐIỆN LỰC VIỆT NAM

QUY ĐỊNH VỀ CÔNG TÁC THIẾT KẾ


DỰ ÁN LƯỚI ĐIỆN CẤP ĐIỆN ÁP 110KV - 500KV

BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 1289/QĐ-EVN NGÀY 01 THÁNG 11 NĂM 2017
CỦA TẬP ĐOÀN ĐIỆN LỰC QUỐC GIA VIỆT NAM

PHẦN ĐƯỜNG DÂY TẢI ĐIỆN


CẤP ĐIỆN ÁP 110KV - 500KV

TẬP 3

HỒ SƠ THIẾT KẾ BẢN VẼ THI CÔNG (TKBVTC)

HÀ NỘI 2017
TAP DOANCQNG HOA XA HQl CHIT NGHIA VIET NAM
BEEN LlfC VIET NAMDpc lap - Ty do - Hanh phuc

So: ^2^i/QD-EVNHaN^i.ngayO^ thang^nam 2017

QUYET DINH
Ve viec ban hanh Quy djnh ve cong tac thiet ke dy an Iiroi dien cap dien ap
HOkV •*• 500kV trong Tap doan Dien lire Quoc gia Vi?t Nam

TONG GIAM DOC TAJ DOAN DI^N L^TC VIET NAM

Can cu Nghi dinh s6 205/2013/NB-CP ngay 06/12/2013 ciia Chinh phu


\h Dieu le to chuc va hoat dpng ciia Tap doan Dien lye Viet Nam;

Can cii Nghi quyet s6 318/NQ-HDTV ngay 13/10/2017 ciia Hpi d6ng
thanh vien Tap doan Dien lye Vipt Nam - Phien hpp thur 19-2017;
Theo de nghi ciia Truong Ban Quan ly Dau tu,

QUYET DINH:
Dieu 1. Ban hanh kem theo Quyet dinh nay "Quy dinh ve cong tac thiet ke
dy an luoi dien clp dipn ap tu 1 lOkV dSn 500kV trong Tap doan Dien lye Qu6c
gia Viet Nam".

Dieu 2. Quyet dinh nay co hipu lye ke tu ngay ky.


Dieu 3. Tong Giam doc, Cdc Pho Tong Giam doc EVN, Truong cac Ban
thupc Hpi d6ng thanh vien EVN, Chanh Van phong, Truong cac Ban chuc nang
cua EVN, Thu trucmg cac don vi true thupc, Thu trucmg cac cong ty con do
EVN nam gift 100% von dieu lp, Nguod dai dien phan von cua EVN tpi cong ty
co phan, cong ty trach nhiem hftu han va cac to chuc, ca nhan lien quan chiu
trach nhiem thi hanh Quy^t dinh nay./.

Nai nh^n: ^^jO^sG^SIAM DOC


-Nhirdiu3; /^^ >^i
- Bp Cong Thuong (dk b/c); ^•/TAPOOAl^\^^
- Cpc DL v^ NLTT - Bp CT (de b/c); Hdienli/cviet|Imf]
- HDTV-EVN (de b/c); ^ EVNjL^
- Luu: VT, DT, PC.
^^EJISgHoang An

1
TAP DOANC0NG HOA XA H0I CHU NGHIA VIET NAM
DIEN LUt VIET NAMDoc lap - Tir do - Hanh phuc

QUY DINH
VE CONG TAC THIET KE D0 AN Ll/01 DIEN CAP DIEN AP 110KV -s-
500KV TRONG TAP DOAN DIEN LUt QUOC GIA VIET NAM
(Ban hanh kem theo Quyit dinh sd 1289/QD-EVN ngdy 01 thdng 11 ndm 2017' cua
Tong Gidm doc Tap dodn Dien lire Viet Nam)

Chuwngl

CAC QUY DINH CHUNG

Dieu 1. Pham vi dieu chinh va doi tirong ap dung


1.Pham vi dieu chinh:

Tat ca cac du an/cong trinh ludi dien cap dien ap tir 1 lOkV den 500kV do
EVN va cac dem vi thuoc EVN lam chu dau tu trong giai doan chuan bi dau tu
va thuc hien dau tu.
2.Doi tuong ap dung:

a) Tap doan Dien luc Viet Nam (EVN);


b)C6ng ty con do EVN nim gift 100% v6n dieu le (Cong ty TNHH MTV c^p
II);
c) Cac cong ty con do cong ty TNHH MTV cap II nftm gift 100% v6n di^u le
va cac don vi true thuoc (dcrn vi cap III);
d)Cac to chuc, ca nhan tham gia cong tac Tu vdn lap du an, khao sat, thiet ki
cac cong trinh luoi dien do EVN, cac Cong ty TNHH MTV cap II, cac don vi c^p
III lam chu dau tu.
Dieu 2. Dinh nghia va cac chu- viet tit
1.Dm vi: EVN va cac Cong ty TNHH MTV cip II, cap III neu tai Khoan 2
Dieu 1 cua Quy dinh nay.

2.Du an: La cac du an/cong trinh duong day tai dien va tram bien ap cap dien
ap d^n 500 kV do EVN va cac don vi thuoc EVN lam chu diu tu.

3.BNCTKT: La Bao cao nghien cuu ti^n kha thi.


4.BNCKT: La Bao cao nghien cuu kha thi.

5.TKBVTC: La H6 so thi^t ke ban ve thi cong.


6.TKKT: La H6 so thiet kg ky thuat.
7.TKCS: Li hi sa thiit ki co sd.
8.Trong Quy dinh nay, m<?i din chiiu lien quan den bat ky mpt vin ban quy
pham phip luat nao si bao gim ci nhung v3n ban siia dii, bo sung hoic vdn ban
thay the cua vita bin d6.

Chinmgll
QUY DJNH Vt THIET KE CAC D^T AN
Dieu 3. Nguyen tic trong cong tic thiet ke cic dir in
1.Dam bio tuan thu cic quy dinh cua phip luat co lien quan vi cac qui dinh noi
bQcuaEVN.
2.Dim bio an toin cho ngu^i svt dyng, quin ly vn hinh, tuan thu quy chuln,
tieu ehuin hi?n hanh.
3.Phu ht^t vdi m^e tiiu cua du in, dim bio s\r dong b gifta cic cong trinh khi
dua vao khai thic, su dtmg..
4.Dim bio t6i uu h6a gifta npi dung ky thu^t vi tinh kinh t& cua giii phip thiit
ki di xuit trong do th6ng nhit vi phuong phip lu|n, triit ly thiit ki.
Dieu 4. N^i dung hi so Quy dinh ve cong tie thiet ke dir in liroi difn cap
difn ip tit HOkV din 500kV
N6i dung hi so Quy dinh vi cong tic thiit ki du in ludi di^n cip di?n ap tit
1 lOkV din 500kV gim 03 Phin:
1.Ph^n durnig dSy tai difn cap difn dp tie HOkVdin 500kV:

a)Tap 1: Hi so Bio cio NCTKT, NCKT .


b)Tip 2: Hi so TKKT.
c)Tip3:H6soTKBVTC.
d)Tip 4: Cic bin vg.
-Tip 4.1: Cic bin v6 phin dien
-Tip 4.2: Cic bin ve phin xiy dyng
2.Phhn tr<ftn biin dp cap difn dp tk220kVden 500 kV:
-Tip 1: Npi dung, bien che ho so tu vin;
-Tip 2: Huong din tinh toan;
-Tip3:Binvgthamkhio;
-Tip 4: Chuin hoa cic hang m\ic cua tr^m biin ip.
3.Phhn Quy dfnh vi cong tdc thiet ketriym bien dp cap difn dp HOkV:
-Tip 1: N^i dung, biin chi hi so tu vin;

-Tip 2: Huong din tinh toin;


-Tap 3: Ban ve tham khao;
-Tap 4: Chuan hoa cdc hang mpc ciia b^m biSn dp.

ChironglU
TO CHlfC THyc Hl^N

Dieu 5. Quy dinh chuyen tiep


1.Boi vdi cdc budc thiet kg cua du an da va dang trinh cdc cdp co tham quyen
tham tra, tham dinh trudc khi Quy dinh nay co hieu l\rc, khong b} chi phoi bdi Quy
dinh nay. Cac bu^c thi^t ke tiep theo (neu c6) phai th\rc hien theo Quy dinh n^y.
2.Doi vdi cac budc thiet k^ cua d\r an chua trinh cdc cap co tham quyen thim
tra, thim dinh thi phai thuc hifn theo Quy dinh nay ke tvr ngay co hieu luc.
Dieu 6. To chirc thyc hi^n
1.Cac Phd T6ng Giam doc EVN, Chanh Van phong, Trudng cac Ban chdc
nang cua EVN, Thii trudng cac don vi tryc thuqc va cac cong ty con do EVN ndm
giu: 100% von dieu le, Ngudi dai di^n phan von cua EVN tai cong ty c6 phan, cong
ty trach nhi^m hun han va cac to chuc, ca nhan lien quan cd trdch nhiem can cd
QuySt dinh thuc hien.
2.Trong qua trinh thuc hien, neu xuat hien cac yeu to tdi uu hda thiet ke hoac
cdc phdt sinh vudng mac, cdc don vj, to chdc, cd nhan lien quan kip thdi bdo cdo,
dS xudt gdi ve EVN de xem xet b6 sung, sua doi phu hop.
Quy định về công tác thiết kế dự án lưới điện cấp điện áp 110kV÷500kV - Phần đường dây tải điện

NỘI DUNG BIÊN CHẾ HỒ SƠ


Nội dung hồ sơ Quy định về công tác thiết kế dự án lƣới điện cấp điện áp từ 110kV đến
500kV gồm 03 Phần:
1. Phần đường dây tải điện cấp điện áp từ 110kV đến 500kV:
a) Tập 1: Hồ sơ Báo cáo NCTKT, NCKT .
b) Tập 2: Hồ sơ TKKT.
c) Tập 3: Hồ sơ TKBVTC.
d) Tập 4: Các bản vẽ.
- Tập 4.1: Các bản vẽ phần điện
- Tập 4.2: Các bản vẽ phần xây dựng
2. Phần trạm biến áp cấp điện áp từ 220kV đến 500 kV:
- Tập 1: Nội dung, biên chế hồ sơ tƣ vấn;
- Tập 2: Hƣớng dẫn t nh toán;
- Tập 3: Bản vẽ tham khảo;
- Tập 4: Chuẩn hóa các hạng mục của trạm biến áp.
3. Phần Quy định về công tác thiết kế trạm biến áp cấp điện áp 110kV :
- Tập 1: Nội dung, biên chế hồ sơ tƣ vấn;
- Tập 2: Hƣớng dẫn t nh toán;
- Tập 3: Bản vẽ tham khảo;
- Tập 4: Chuẩn hóa các hạng mục của trạm biến áp.
Đây là Tập 3: Hồ sơ TKBVTC (Thuộc Phần đường dây tải điện cấp điện
áp từ 110kV đến 500kV)

Nội dung biên chế hồ sơ 1


Quy định về công tác thiết kế dự án lưới điện cấp điện áp 110kV÷500kV - Phần đường dây tải điện

MỤC LỤC
STT NỘI DUNG Trang

Phần I Tổng quan 3


Nội dung hồ sơ Thiết kế bản vẽ thi công (TKBVTC) các 6
Phần II
công trình đƣờng dây 110kV, 220kV, 500kV
Phần III Hình thức thể hiện các bản vẽ phần xây dựng 20

Tập 3: Hồ sơ TKBVTC 2
Quy định về công tác thiết kế dự án lưới điện cấp điện áp 110kV÷500kV - Phần đường dây tải điện

PHẦN I: TỔNG QUAN

1. Mục đích
Tập đoàn Điện lực Việt Nam ban hành “Quy định về công tác thiết kế dự án lƣới
điện từ cấp điện áp 110kV đến 500kV” nhằm mục đ ch:
Có đƣợc những hồ sơ thiết kế các công trình đƣờng dây tải điện có chất lƣợng cao,
tuân thủ theo quy chuẩn, tiêu chuẩn, luật và các quy định hiện hành của Việt Nam.
Tạo sự đồng bộ, thống nhất, thuận lợi cho công tác thiết kế, quản lý, thẩm tra và
phê duyệt, đẩy nhanh tiến độ đầu tƣ xây dựng các công trình.
2. Cơ sở pháp lý và các tài liệu liên quan
- Luật Điện lực số 28/2014/QH11 ban hành ngày 03/12/2004 và Luật số
24/2013/QH13 về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật điện lực.
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ban hành ngày 18/6/2014.
- Luật Bảo vệ tài nguyên môi trƣờng số 55/2014/QH13 ban hành ngày 23/6/2014.
- Luật Phòng cháy chữa cháy số 27/2001/QH10 ngày 29/06/2011 và Luật số
40/2013/QH13 về việc sửa đổi bổ sung một số điều của Luật phòng cháy chữa cháy.
- Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Ch nh phủ về quản lý dự án đầu tƣ
xây dựng công trình. Nghị định 42/2017/NĐ-CP ngày 05/4/2017 của Ch nh phủ về
sửa đổi bổ sung một số điều Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Ch nh
phủ về quản lý dự án đầu tƣ xây dựng.
- Nghị định số 32/2015/NĐ-CP ban hành ngày 25/3/2015 của Ch nh phủ về quản lý chi
ph đầu tƣ xây dựng.
- Nghị định số 46/2015/NĐ-CP ngày 12/5/2015 của Ch nh phủ về quản lý chất lƣợng
và bảo trì công trình xây dựng.
- Nghị định số 14/2014/NĐ-CP ban hành 26/2/2014 của Ch nh Phủ quy định chi tiết
thi hành Luật điện lực về an toàn điện.
- Quyết định số 60/QĐ – EVN ban hành ngày 17/02/2014 của Tập đoàn Điện lực Việt
Nam về việc ban hành Quy định Quản lý chất lƣợng công trình trong Tập đoàn Điện
lực Việt Nam.
- Quyết định số 712/QĐ – EVN ban hành ngày 22/10/2014 của Tập đoàn Điện lực Việt
Nam về việc sửa đổi bổ sung một số điều tại Quy định Quản lý chất lƣợng xây dựng
các công trình trong Tập đoàn Điện lực Việt Nam ban hành kèm theo Quyết định số
60/QĐ – EVN ngày 17/02/2014 của Hội đồng thành viên.
- Quyết định số 2607/QĐ-EVN-TĐ ngày 12/08/2002 của Tổng công ty Điện lực Việt
Nam (nay là Tập đoàn Điện lực Việt Nam) ban hành Quy định thành phần, nội dung
và biên chế công tác thiết kế công trình lƣới điện ở các giai đoạn chuẩn bị đầu tƣ và
thực hiện đầu tƣ.

Tập 3: Hồ sơ TKBVTC 3
Quy định về công tác thiết kế dự án lưới điện cấp điện áp 110kV÷500kV - Phần đường dây tải điện

- Quyết định số 82/QĐ-EVN-QLXD-TĐ ngày 07/01/2003 của Tổng công ty Điện lực
Việt Nam (nay là Tập đoàn Điện lực Việt Nam) ban hành Quy định về thiết kế, chế
tạo và nghiệm thu chế tạo cột điện bằng thép liên kết bu long cấp điện áp đến 500kV.
- Các tiêu chuẩn, qui phạm hiện hành áp dụng cho công tác Thiết kế: Xem ở phần Phụ
lục.

3. Yêu cầu đối với công tác Thiết kế xây dựng


Công tác Thiết kế xây dựng phải bảo đảm các yêu cầu sau đây:
- Đáp ứng yêu cầu của nhiệm vụ thiết kế; phù hợp với nội dung dự án đầu tƣ xây dựng
đƣợc duyệt, quy hoạch xây dựng, cảnh quan kiến trúc, điều kiện tự nhiên, văn hoá -
xã hội tại khu vực xây dựng.
- Nội dung thiết kế xây dựng công trình phải đáp ứng yêu cầu của từng bƣớc thiết kế.
- Tuân thủ tiêu chuẩn áp dụng, quy chuẩn kỹ thuật, quy định của pháp luật về sử dụng
vật liệu xây dựng, đáp ứng yêu cầu về công năng sử dụng, công nghệ áp dụng, bảo
đảm an toàn chịu lực, an toàn trong sử dụng, mỹ quan, bảo vệ môi trƣờng, ứng phó
với biến đổi kh hậu, phòng, chống cháy, nổ và điều kiện an toàn khác.
- Có giải pháp thiết kế phù hợp và chi ph xây dựng hợp lý; bảo đảm đồng bộ trong
từng công trình và với các công trình liên quan; bảo đảm điều kiện về tiện nghi, vệ
sinh, sức khoẻ cho ngƣời sử dụng. Khai thác lợi thế và hạn chế tác động bất lợi của
điều kiện tự nhiên; ƣu tiên sử dụng vật liệu tại chỗ, vật liệu thân thiện với môi
trƣờng.
- Thiết kế xây dựng phải đƣợc thẩm định, phê duyệt theo quy định của Luật.
- Nhà thầu thiết kế xây dựng phải có đủ điều kiện năng lực phù hợp với loại, cấp công
trình và công việc do mình thực hiện.

4. Một số định nghĩa và giải thích từ ngữ


- Báo cáo nghiên cứu tiền khả thi đầu tư xây dựng là tài liệu trình bày các nội dung
nghiên cứu sơ bộ về sự cần thiết, t nh khả thi và hiệu quả của việc đầu tƣ xây dựng, làm
cơ sở xem xét, quyết định chủ trƣơng đầu tƣ xây dựng.
- Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng là tài liệu trình bày các nội dung nghiên
cứu về sự cần thiết, mức độ khả thi và hiệu quả của việc đầu tƣ xây dựng theo phƣơng án
thiết kế cơ sở đƣợc lựa chọn, làm cơ sở xem xét, quyết định đầu tƣ xây dựng.
- Thiết kế sơ bộ là thiết kế đƣợc lập trong Báo cáo nghiên cứu tiền khả thi đầu tƣ xây
dựng, thể hiện những ý tƣởng ban đầu về thiết kế xây dựng công trình, lựa chọn sơ bộ về
dây chuyền công nghệ, thiết bị làm cơ sở xác định chủ trƣơng đầu tƣ xây dựng công
trình.
- Thiết kế cơ sở là thiết kế đƣợc lập trong Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tƣ xây dựng
trên cơ sở phƣơng án thiết kế đƣợc lựa chọn, thể hiện đƣợc các thông số kỹ thuật chủ yếu

Tập 3: Hồ sơ TKBVTC 4
Quy định về công tác thiết kế dự án lưới điện cấp điện áp 110kV÷500kV - Phần đường dây tải điện

phù hợp với tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật đƣợc áp dụng, là căn cứ để triển khai các
bƣớc thiết kế tiếp theo.
- Thiết kế kỹ thuật là thiết kế cụ thể hóa thiết kế cơ sở sau khi dự án đầu tƣ xây dựng
công trình đƣợc phê duyệt nhằm thể hiện đầy đủ các giải pháp, thông số kỹ thuật và vật
liệu sử dụng phù hợp với tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật đƣợc áp dụng, là cơ sở để triển
khai thiết kế bản vẽ thi công.
- Thiết kế bản vẽ thi công là thiết kế thể hiện đầy đủ các thông số kỹ thuật, vật liệu sử
dụng và chi tiết cấu tạo phù hợp với tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật đƣợc áp dụng, bảo
đảm đủ điều kiện để triển khai thi công xây dựng công trình.

5. Các chữ viết tắt:


Trong qui định này các chữ viết tắt đƣợc hiểu nhƣ sau:
- BCNCTKT: Báo cáo nghiên cứu tiền khả thi đầu tƣ xây dựng theo Luật xây dựng số
50/2014/QH13 có hiệu lực từ 01/2015.
- BCNCKT : Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tƣ xây dựng theo Luật xây dựng số
50/2014/QH13 có hiệu lực từ 01/2015.
- TKCS : Thiết kế cơ sở
- TKKT : Thiết kế kỹ thuật
- TKBVTC : Thiết kế bản vẽ thi công
- TMĐT : Tổng mức đầu tƣ
- PTKT-TC: Phân t ch kinh tế tài chỉnh
- TDT : Tổng dự toán
- ĐDK : Đƣờng dây tải điện trên không
- TBA : Trạm biến áp
- ĐCCT : Địa chất công trình
- ĐCTV : Địa chất thủy văn
- VLXD : Vật liệu xây dựng
- ĐVL : Địa vật lý

Tập 3: Hồ sơ TKBVTC 5
Quy định về công tác thiết kế dự án lưới điện cấp điện áp 110kV÷500kV - Phần đường dây tải điện

PHẦN II : NỘI DUNG HỒ SƠ THIẾT KẾ BẢN VẼ THI CÔNG


(TKBVTC)
CÁC CÔNG TRÌNH ĐƢỜNG DÂY 110kV, 220kV, 500kV
Hồ sơ Thiết kế bản vẽ thi công (TKBVTC) công trình “[Tên công trình]” đƣợc
biên chế thành các tập nhƣ sau:

TẬP 1.1 : THUYẾT MINH – LIỆT KÊ – TỔNG KÊ

TẬP 1.2 : CÁC BẢN VẼ THIẾT KẾ

TẬP 1.3 : CÁC BẢN VẼ CHẾ TẠO CỘT THÉP

TẬP 1.4 : CĂNG DÂY

Tập 3: Hồ sơ TKBVTC 6
Quy định về công tác thiết kế dự án lưới điện cấp điện áp 110kV÷500kV - Phần đường dây tải điện

TẬP 1.1: THUYẾT MINH – LIỆT KÊ – TỔNG KÊ


PHẦN I: THUYẾT MINH CHUNG ..............................................................................................
CHƢƠNG 1: TỔNG QUÁT VỀ CÔNG TRÌNH ..............................................................................
1.1 GIỚI THIỆU CÔNG TRÌNH ............................................................................................
1.2 CƠ SỞ PHÁP LÝ ............................................................................................................
1.3 PHẠM VI HỒ SƠ ............................................................................................................
CHƢƠNG 2: QUY MÔ CÔNG TRÌNH ...........................................................................................
2.1 QUY MÔ CÔNG TRÌNH ................................................................................................
2.2 TIẾN ĐỘ DỰ KIẾN THỰC HIỆN...................................................................................

PHẦN II: ĐƢỜNG DÂY.................................................................................................................


CHƢƠNG 1: TUYẾN ĐƢỜNG DÂY ..............................................................................................
1.1 TỔNG QUÁT VỀ TUYẾN ĐƢỜNG DÂY ....................................................................
1.2 MÔ TẢ TUYẾN ĐƢỜNG DÂY .....................................................................................
1.3 ĐỊA CHẤT CÔNG TRÌNH ..............................................................................................
1.4 ĐIỀU KIỆN KHÍ TƢỢNG CÔNG TRÌNH ......................................................................
1.5 ĐIỀU KIỆN THỦY VĂN CÔNG TRÌNH .......................................................................
CHƢƠNG 2: ĐIỀU KIỆN KHÍ HẬU TÍNH TOÁN ........................................................................
2.1 NHIỆT ĐỘ TÍNH TOÁN .................................................................................................
2.2 ÁP LỰC GIÓ ....................................................................................................................
2.3 PHÂN VÙNG NHIỄM BẨN KHÍ QUYỂN ....................................................................
CHƢƠNG 3: DÂY DẪN ĐIỆN VÀ DÂY CHỐNG SÉT ...............................................................
3.1 DÂY DẪN ĐIỆN ..............................................................................................................
3.2 DÂY CHỐNG SÉT ..........................................................................................................
CHƢƠNG 4: DÂY CHỐNG SÉT KẾP HỢP CÁP QUANG ...........................................................
4.1 ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT CỦA DÂY CHỐNG SÉT KẾT HỢP CÁP QUANG ..............
4.2 CÁC ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT KHÁC .............................................................................
CHƢƠNG 5 : ĐẢO PHA VÀ ĐẤU NỐI..........................................................................................
5.1 ĐẢO PHA .........................................................................................................................
5.2 ĐẤU NỐI ..........................................................................................................................
CHƢƠNG 6: CÁCH ĐIỆN VÀ PHỤ KIỆN ĐƢỜNG DÂY ...........................................................
6.1 CÁCH ĐIỆN .....................................................................................................................
6.2 PHỤ KIỆN TREO DÂY ...................................................................................................
6.3 TẠ BÙ ...............................................................................................................................
CHƢƠNG 7 : CÁC BIỆN PHÁP BẢO VỆ ......................................................................................
7.1 BẢO VỆ QUÁ ĐIỆN ÁP KHÍ QUYỂN - NỐI ĐẤT .......................................................
7.2 BẢO VỆ CƠ HỌC ...........................................................................................................
7.3 CÁC BIỆN PHÁP BẢO VỆ KHÁC .................................................................................

Tập 3: Hồ sơ TKBVTC 7
Quy định về công tác thiết kế dự án lưới điện cấp điện áp 110kV÷500kV - Phần đường dây tải điện

CHƢƠNG 8: GIẢI PHÁP THIẾT KẾ CỘT .....................................................................................


8.1 THIẾT KẾ CỘT ĐƢỜNG DÂY ĐIỆN ............................................................................
8.2 VẬT LIỆU CHẾ TẠO CỘT .............................................................................................
8.3 TỔNG HỢP CÁC CHỦNG LOẠI CỘT SỬ DỤNG TRÊN TUYẾN ..............................
CHƢƠNG 9: GIẢI PHÁP THIẾT KẾ MÓNG .................................................................................
9.1 GIẢI PHÁP MÓNG CỦA ĐƢỜNG DÂY .......................................................................
9.2 CÁC TIÊU CHUẨN QUY PHẠM ÁP DỤNG TÍNH TOÁN MÓNG ............................
9.3 LIÊN KẾT CỘT VÀ MÓNG VẬT LIỆU CẤU TẠO VÀ MÓNG ..................................
9.4 CÁC BIỆN PHÁP BẢO VỆ MÓNG ................................................................................
CHƢƠNG 10: CÔNG TÁC TỔ CHỨC CÔNG TRƢỜNG..............................................................
10.1 CÔNG TÁC THI CÔNG PHẦN MÓNG .........................................................................
10.2 CÔNG TÁC BÊ TÔNG CỐT THÉP ................................................................................
10.3 MẶT BẰNG TẬP KẾT VẬT LIỆU .................................................................................
10.4 MẶT BẰNG THI CÔNG .................................................................................................
10.5 CÔNG TÁC KÈ MÓNG ...................................................................................................
10.6 CÔNG TÁC LẮP DỰNG CỘNG .....................................................................................
10.7 CÔNG TÁC LẮP ĐẶT SỨ, PHỤ KIỆN ..........................................................................
10.8 CÔNG TÁC CĂNG DÂY LẤY ĐỘ VÕNG ....................................................................
10.9 CÔNG TÁC THI CÔNG GẦN HOẶC GIAO CHÉO ĐƢỜNG DÂY CAO ÁP ............
CHƢƠNG 11: AN TOÀN LAO ĐỘNG ...........................................................................................
CHƢƠNG 12: KIẾN NGHỊ ..............................................................................................................
PHẦN III: TỔNG KÊ – LIỆT KÊ .................................................................................................
III.1. TỔNG KÊ .................................................................................................................................
III.2. LIỆT KÊ .................................................................................................................................
PHẦN IV: CÁC VĂN BẢN PHÁP LÝ .........................................................................................
LIỆT KÊ CÁC VĂN BẢN PHÁP LÝ ..............................................................................................

TẬP 1.2: CÁC BẢN VẼ THIẾT KẾ


LIỆT KÊ CÁC BẢN VẼ

STT TÊN BẢN VẼ KÝ HIỆU

I. CÁC BẢN VẼ PHẦN ĐIỆN

1 Mặt bằng tuyến và vị tr trạm

2 Sơ đồ đấu nối (cột cuối vào TBA, các đấu nối khác trên tuyến)

3 Sơ đồ đảo pha và bố tr thứ tự pha (đƣờng dây dài hơn 100km)

Tập 3: Hồ sơ TKBVTC 8
Quy định về công tác thiết kế dự án lưới điện cấp điện áp 110kV÷500kV - Phần đường dây tải điện

STT TÊN BẢN VẼ KÝ HIỆU

4 Đảo pha trên cột (đƣờng dây dài hơn 100km)

5 Các bản vẽ “Bố tr cột trên mặt cắt dọc”

6 Các bản vẽ chuỗi cách điện

7 Các bản vẽ tiếp địa

8 Bản vẽ nối đất phòng, tránh điện cảm ứng

9 Biển báo hiệu vƣợt đƣờng

10 Biển báo hiệu vƣợt sông

11 Biển báo nguy hiểm

12 Biển số cột

13 Biển tên đƣờng dây

II. CÁC BẢN VẼ PHẦN XÂY DỰNG

1 Tập sơ đồ cột (Nội dung bản vẽ và cách thể hiện xem ở phần IV-mục
3: Hình thức thể hiện các bản vẽ)

2 Tập sơ đồ móng (Nội dung bản vẽ và cách thể hiện xem ở phần IV-
mục 3: Hình thức thể hiện các bản vẽ)

3 Tập chi tiết móng (Nội dung bản vẽ và cách thể hiện xem ở phần IV-
mục 3: Hình thức thể hiện các bản vẽ)

4 Tập Bu lông neo (Nội dung bản vẽ và cách thể hiện xem ở phần IV-
mục 3: Hình thức thể hiện các bản vẽ)

5 Tập san gạt – kè móng (Nội dung bản vẽ và cách thể hiện xem ở phần
IV-mục 3: Hình thức thể hiện các bản vẽ)

Tập 3: Hồ sơ TKBVTC 9
Quy định về công tác thiết kế dự án lưới điện cấp điện áp 110kV÷500kV - Phần đường dây tải điện

TẬP 1.3: CÁC BẢN VẼ CHẾ TẠO CỘT THÉP


(Tùy thuộc vào số lượng sơ đồ cột, Tập 1.3 được biên chế thành nhiều tập con cho phù hợp)
LIỆT KÊ CÁC BẢN VẼ ĐỂ CHẾ TẠO 01 CỘT THÉP

STT TÊN BẢN VẼ KÝ HIỆU

1 Sơ đồ hƣớng lắp bulông, lực xiết bulông và bulông chân thang SĐBL

2 Bảng liệt kê cấu kiện chủng loại cột ...... ...... . LKCK

3 Sơ đồ toàn thể cột ...... ...... . SĐTT.01

4 Bản đế ...... . 02

5 Đoạn thân 1 ...... . 03

6 Đoạn thân 2 ...... . 04

7 ......

8 Xà Dây chống sét và xà Dây dẫn ...... . X

TẬP 1.4: CĂNG DÂY


PHẦN I : ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT CÁC LOẠI DÂY ...........................................................
1. ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT CỦA DÂY DẪN ..................................................................................
2. ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT CỦA DÂY CHỐNG SÉT ....................................................................
3. ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT CỦA DÂY CÁP QUANG KẾT HỢP CHỐNG SÉT ..........................
PHẦN II : BẢNG ỨNG SUẤT - ĐỘ VÕNG CĂNG DÂY .....................................................
1. BẢNG ỨNG SUẤT – ĐỘ VÕNG CĂNG DÂY DÂY DẪN .......................................................
2. BẢNG ỨNG SUẤT – ĐỘ VÕNG CĂNG DÂY DÂY CHỐNG SÉT .........................................
3. BẢNG ỨNG SUẤT – ĐỘ VÕNG CĂNG DÂY DÂY CÁP QUANG KẾT HỢP CHỐNG
SÉT ....................................................................................................................................................
PHẦN III : BẢNG KÊ BỐ TRÍ KHUNG ĐỊNH VỊ DÂY DẪN ..............................................
PHẦN IV : BẢNG KÊ SỐ LƢỢNG CHỐNG RUNG DÂY DẪN, DÂY CHỐNG SÉT,
DÂY CÁP QUANG KẾT HỢP CHỐNG SÉT ........................................................

Tập 3: Hồ sơ TKBVTC 10
Quy định về công tác thiết kế dự án lưới điện cấp điện áp 110kV÷500kV - Phần đường dây tải điện

PHẦN 1 : ĐƢỜNG DÂY


TẬP 1.1: THUYẾT MINH – LIỆT KÊ – TỔNG KÊ
PHẦN I : THUYẾT MINH CHUNG

Chƣơng 1
TỔNG QUÁT VỀ CÔNG TRÌNH
1.1 GIỚI THIỆU CÔNG TRÌNH
- Giới thiệu mục tiêu xây dựng công trình gồm: Công suất chuyển tải, khu vực cấp
điện, các mục tiêu bảo đảm vận hành an toàn lƣơ điện, vai trò của công trình trong hệ
thống điện, trong lƣới khu vực v.v…
- Quá trình thực hiện dự án
- Những thay đổi so với giai đoạn trƣớc đã duyệt
- Tổng dự toán
- Tiến độ thực hiện
1.2 CƠ SỞ PHÁP LÝ
- Các văn bản pháp lý: Giao nhiệm vụ, hợp đồng
- Thiết kế kỹ thuật và văn bản duyệt thiết kế kỹ thuật
- Các văn bản chỉ đạo, thoả thuận của các ban ngành trung ƣơng, địa phƣơng có
liên quan…
1.3 PHẠM VI HỒ SƠ
- Giới thiệu các công trình có liên quan (đƣờng dây, nguồn, …)
- Giới hạn của đề án này.

Chƣơng 2
QUY MÔ CÔNG TRÌNH
2.1 QUY MÔ CÔNG TRÌNH
2.2 TIẾN ĐỘ DỰ KIẾN THỰC HIỆN

Tập 3: Hồ sơ TKBVTC 11
Quy định về công tác thiết kế dự án lưới điện cấp điện áp 110kV÷500kV - Phần đường dây tải điện

PHẦN II : ĐƢỜNG DÂY

Chƣơng 1
TUYẾN ĐƢỜNG DÂY
1.1 TỔNG QUÁT VỀ TUYẾN ĐƢỜNG DÂY
- Địa điểm: điểm đầu, điểm cuối tuyến, chiều dài tuyến, liệt kê các địa phƣơng
tuyến cắt qua: Số tỉnh, huyện, xã (có bản kê chi tiết xã, huyện, tỉnh tuyến cắt qua)
- Tổng quan về điều kiện giao thông vận tải
- Tổng quan về điều kiện địa hình, địa chất, thuỷ văn dọc tuyến
- Các công trình giao chéo chính
1.2 MÔ TẢ TUYẾN ĐƢỜNG DÂY
Mô tả chi tiết tuyến theo từng giới hạn giữa các góc lái.
Các đặc điểm ch nh của tuyến: chiều dài, góc lái, các công trùnh giao thông chéo,
các khoảng vƣợt lớn…
1.3 ĐỊA CHẤT CÔNG TRÌNH
Vị trí, địa hình, địa mạo, cấu tạo địa chất
- Nêu các đặc điểm địa hình, địa mạo, cấu tạo địa chất dọc tuyến( theo các phân
đoạn địa chất công trình, các khoảng vƣợt lớn)
Địa chất công trình
- Mô tả sự phân bố các lớp đất đá theo các phân đoạn tuyến
- Nêu những đặc t nh và các chỉ tiêu cơ lý và vị tr phân bố của các lớp đất đá
trong vùng tuyến đi qua( các chỉ tiêu và độ sâu theo yêu cầu của thiết kế)
- Các hiện tƣợng địa chất đặc biệt trên tuyến: sói lở, lầy thụt…
- Phần vùng động đất
- Phân vùng điện trở suất
Địa chất thuỷ văn
- Nêu đặc điểm địa chất thuỷ văn: phân bố, thành phần hoá học và các đặc t nh của
nƣớc ngầm, sự liên quan, ảnh hƣởng qua lại với nƣớc mặt.
1.4 ĐIỀU KIỆN KHÍ TƢỢNG CÔNG TRÌNH
- Các đặc điểm kh hậu vùng tuyến đi qua
- Các số liệu về kh hậu:
+ Về gió
+ Nhiệt độ không kh
+ Luợng mƣa và độ ẩm của không kh

Tập 3: Hồ sơ TKBVTC 12
Quy định về công tác thiết kế dự án lưới điện cấp điện áp 110kV÷500kV - Phần đường dây tải điện

+ Số liệu về sét
+ Đặc điểm nhiễm bẩn không kh vùng tuyến đi qua( ô nhiễm tự nhiên, công
nghiệp, nông nghiệp, độ nhiễm mặn…)
Và một số đặc điểm kh hậu khác theo yêu cầu của thiết kế
1.5 ĐIỀU KIỆN THỦY VĂN CÔNG TRÌNH
- Nêu các chế độ thuỷ văn vùng tuyến đi qua, hiện tƣợng ngập lụt, thời điểm, thời
gian ngập lụt (mực nƣớc mùa kiệt, mùa mƣa, lũ lịch sử)
- Các đặc điểm thuỷ văn, dòng chảy của các khoảng vƣợt sông, hồ

Chƣơng 2
ĐIỀU KIỆN KHÍ HẬU TÍNH TOÁN
2.1 NHIỆT ĐỘ TÍNH TOÁN
- Phân vùng tuyến theo nhiệt độ
2.2 ÁP LỰC GIÓ
- Phân vùng tuyến theo áp lực gió
2.3 PHÂN VÙNG NHIỄM BẨN KHÍ QUYỂN
- Phân vùng tuyến theo độ nhiễm bẩn không kh

Chƣơng 3
DÂY DẪN ĐIỆN VÀ DÂY CHỐNG SÉT
3.1 DÂY DẪN ĐIỆN
- Chủng loại dây dẫn đã đƣợc phê duyệt giai đoạn ở giai đoạn trƣớc.
- Kết cấu phân pha
- Đặc t nh kỹ thuật và t nh toán cơ lý dây dẫn
3.2 DÂY CHỐNG SÉT
- Chủng loại dây chống sét đã đƣợc phê duyệt giai đoạn ở giai đoạn trƣớc.
- Đặc t nh kỹ thuật và t nh toán cơ lý dây chống sét

Chƣơng 4
DÂY CHỐNG SÉT KẾP HỢP CÁP QUANG
4.1 ĐẶC TÍNH DÂY CHỐNG SÉT KẾT HỢP CÁP QUANG
- Chủng loại dây chống sét kết hợp cáp quang đã đƣợc phê duyệt giai đoạn ở giai
đoạn trƣớc.
- Đặc t nh kỹ thuật của sợi quang
- Đặc t nh kỹ thuật và t nh toán cơ lý dây chống sét kết hợp cáp quang
4.2 TRẠM LẶP QUANG
- Khoảng cách đặt trạm lặp, vị tr trạm lặp

Tập 3: Hồ sơ TKBVTC 13
Quy định về công tác thiết kế dự án lưới điện cấp điện áp 110kV÷500kV - Phần đường dây tải điện

- Sơ lƣợc về giải pháp cấp điện thi công.


4.3 CÁC ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT KHÁC
- Các giải pháp treo dây, hàn dây, phụ kiện treo dây
- Xác định chiều dài các cuộn cáp và vị tr nối cáp quang.

Chƣơng 5
ĐẢO PHA VÀ ĐẤU NỐI
5.1 ĐẢO PHA
- Xác định mục đ ch, yêu cầu của việc đảo pha.
- Khoảng cách giữa các trạm dọc đƣờng dây (cả các trạm sau này sẽ đƣa vào vận
hành).
- Xác địmh các đoạn cần đảo pha.
- Bố tr các vị tr cột đảo pha, chiều dài khoảng đảo pha.
- Lập hồ sơ đảo pha, bố tr thứ tự pha cho toàn tuyến đƣờng dây.
- Giải pháp cho việc đảo pha từng vị tr .
5.2 ĐẤU NỐI
- Mục đ ch, yêu cầu các loại đấu nối trên đƣờng dây( đấu nối vào TBA, đấu nối rẽ
nhánh).
- Các giải pháp đấu nối (phƣơng án đấu nối phải đảm bảo việc cắt điện sau này là
t nhất, phù hợp với cả hiện tại và tƣơng lai lâu dài.

Chƣơng 6
CÁCH ĐIỆN VÀ PHỤ KIỆN ĐƢỜNG DÂY
6.1 CÁCH ĐIỆN
- Vật liệu cách điện và tải trọng của cách điện đã phê duyệt giai đoạn ở giai đoạn
trƣớc.
- Nêu một số tiêu chuẩn kĩ thuật của các điện trong và ngoài nƣớc dự kiến sử dụng
cho đƣờng dây.
- Chọn các giải pháp, thông số kỹ thuật cách điện sử dụng trên đƣờng dây.
Ghi chú: Trong quá trình kiểm tra duyệt bản vẽ kỹ thuật chuỗi cách điện do Nhà
cấp hàng cung cấp trƣớc khi sản xuất, thực hiện t nh toán kiểm tra lại khoảng cách cách
điện giữa mỏ phóng và vòng cân bằng điện trƣờng sao cho đảm bảo khoảng cách tối thiểu
theo điều kiện quá điện áp kh quyển tại bảng II.5.3 điều II.5.70 của Quy phạm. Đối với
đoạn vào trạm, phối hợp kiểm tra thiết kế cách điện giữa đƣờng dây và trạm phù hợp về
môi trƣờng ô nhiễm và khoảng cách cách điện không kh .
6.2 PHỤ KIỆN TREO DÂY
- Các yêu cầu chung về phụ kiện treo dây.

Tập 3: Hồ sơ TKBVTC 14
Quy định về công tác thiết kế dự án lưới điện cấp điện áp 110kV÷500kV - Phần đường dây tải điện

- Tải trọng yêu cầu của phụ kiện.


- Yêu cầu đối với các phụ kiện khác: ống nối, ống vá…
6.3 TẠ BÙ ...............................................................................................................................
- Công dụng của tạ bù.
- Khối lƣợng và các yêu cầu của tạ bù.

Chƣơng 7
CÁC BIỆN PHÁP BẢO VỆ

7.1 BẢO VỆ QUÁ ĐIỆN ÁP KHÍ QUYỂN - NỐI ĐẤT


Giải pháp chống sét
- Số dây, góc bảo vệ, loại dây chống sét, các chuỗi treo dây chống sét.
Nối đất
- Các dạng tiếp đất sử dụng trên tuyến.
- Thuyết minh áp dụng các loại nối đất đối với các dạng địa chất dọc tuyến.
7.2 BẢO VỆ CƠ HỌC
- Các yêu cầu bảo vệ cơ học cho đƣờng dây.
- Giải pháp.
7.3 CÁC BIỆN PHÁP BẢO VỆ KHÁC
- Các yêu cầu lắp đặt biển báo, biển cấm, ….
- Yêu cầu về hành lang tuyến.

Chƣơng 8
GIẢI PHÁP THIẾT KẾ CỘT
8.1 THIẾT KẾ CỘT ĐƢỜNG DÂY ĐIỆN
- Triển khai chi tiết sơ đồ cột đƣờng dây điện theo hồ sơ đã đƣợc phê duyệt ở giai
đoạn trƣớc.
- T nh toán chi tiết liên kết chƣa đƣợc thể hiện ở các giai đoạn trƣớc.
- Thiết kế 2 điểm néo dây dẫn trên mỗi xà cột néo.
- Cột đƣờng dây điện đƣợc thiết kế theo nhiều loại chiều cao khác nhau phù hợp
với từng điều kiện địa hình cụ thể, phân ra loại cấp chịu lực của cột (phụ thuộc vào vùng
gió, dây dẫn, dây chống sét, khoảng cột gió giới hạn, khoảng cột khối lƣợng, góc lái….)
và các ký hiệu của cột.
8.2 VẬT LIỆU CHẾ TẠO CỘT
* Thép hình và thép tấm:
- Thép cƣờng độ thƣờng: Thép tấm và thép góc có bề rộng cánh thép từ 90mm trở
xuống dùng thép trong nƣớc mác thép CT38.

Tập 3: Hồ sơ TKBVTC 15
Quy định về công tác thiết kế dự án lưới điện cấp điện áp 110kV÷500kV - Phần đường dây tải điện

- Thép cƣờng độ cao: Dùng cho thép góc có bề rộng cánh thép từ 100mm trở lên,
mác SS540 hoặc tƣơng đƣơng theo JIS G3101.
* Bulông liên kết các thanh cột:
- Bu lông và đai ốc: cấp bền 5.6, 6.6, 8.8
- Bu lông thang leo dùng bu lông cấp độ bền 4.6
* Liên kết hàn
- Các đƣờng hàn cấu tạo theo TCVN 1691-75, que hàn E43 theo TCVN 3223-
2000 hoặc loại có đặc t nh kỹ thuật tƣơng đƣơng.
* Mạ kẽm
- Tất cả các chi tiết thép sau khi gia công phải đƣợc mạ kẽm nhúng nóng theo tiêu
chuẩn 18TCN 04-92 hoặc tƣơng đƣơng.
8.3 TỔNG HỢP CÁC CHỦNG LOẠI CỘT SỬ DỤNG TRÊN TUYẾN
STT Tên cột Số lƣợng Ghi chú
1 … … …
… … … …

Chƣơng 9
GIẢI PHÁP THIẾT KẾ MÓNG
9.1 GIẢI PHÁP MÓNG CỦA ĐƢỜNG DÂY
Triển khai chi tiết các loại móng lấy theo hồ sơ đã đƣợc phê duyệt ở giai đoạn
trƣớc.
9.2 VẬT LIỆU LÀM MÓNG
Thông thƣờng:
- Bê tông lót móng cấp độ bền B3,5 (M50) đá 4x6.
- Bê tông đúc móng, đài móng cấp độ bền B15 (M200) đá 2x4. Bê tông đúc cọc
cấp độ bền B22,5 (M300) đá 1x2.
- Cốt thép đúc móng dùng loại CB240-T; CB300-T; CB400-V theo tiêu chuẩn
TCVN 1651:2008 có cƣờng độ chịu kéo tiêu chuẩn lần lƣợt Rsn = 240Mpa; Rsn =
400Mpa hoặc tƣơng đƣơng (theo tiêu chuẩn thiết kế TCVN 5574:2012 thép mác CI, AI,
CII, AII, CIII, AIII).

Tùy theo đặc thù cụ thể của từng công trình và loại móng có thể sử dụng vật
liệu đúc móng có yêu cầu khác, sẽ luận chứng trong Hồ sơ thiết kế.
9.3 LIÊN KẾT CỘT VÀ MÓNG
Triên khai chi tiết liên kết cột và móng theo hồ sơ đã đƣợc phê duyệt ở giai đoạn
trƣớc.

Tập 3: Hồ sơ TKBVTC 16
Quy định về công tác thiết kế dự án lưới điện cấp điện áp 110kV÷500kV - Phần đường dây tải điện

9.4 CÁC BIỆN PHÁP BẢO VỆ MÓNG


Triển khai chi tiết giải pháp bảo vệ móng theo hồ sơ đã đƣợc phê duyệt ở giai
đoạn trƣớc.

PHẦN III : TỔNG KÊ – LIỆT KÊ


III.1. TỔNG KÊ
III.2. LIỆT KÊ
(Riêng tổng kê chống rung, khung định vị sẽ chuẩn xác khi có kết quả trúng thầu)
PHẦN IV : CÁC VĂN BẢN PHÁP LÝ
LIỆT KÊ CÁC VĂN BẢN PHÁP LÝ

TẬP 1.2 : CÁC BẢN VẼ THIẾT KẾ


LIỆT KÊ CÁC BẢN VẼ

STT TÊN BẢN VẼ KÝ HIỆU

I. CÁC BẢN VẼ PHẦN ĐIỆN

1 Mặt bằng tuyến và vị tr trạm

2 Sơ đồ đấu nối (cột cuối vào TBA, các đấu nối khác trên tuyến)

3 Sơ đồ đảo pha và bố tr thứ tự pha (đƣờng dây dài hơn 100km)

4 Đảo pha trên cột (đƣờng dây dài hơn 100km)

5 Các bản vẽ “Bố tr cột trên mặt cắt dọc”

6 Các bản vẽ chuỗi cách điện

7 Các bản vẽ tiếp địa

8 Bản vẽ nối đất phòng, tránh điện cảm ứng

9 Biển báo hiệu vƣợt đƣờng

10 Biển báo hiệu vƣợt sông

11 Biển báo nguy hiểm

12 Biển số cột

13 Biển tên đƣờng dây

II. CÁC BẢN VẼ PHẦN XÂY DỰNG

Tập 3: Hồ sơ TKBVTC 17
Quy định về công tác thiết kế dự án lưới điện cấp điện áp 110kV÷500kV - Phần đường dây tải điện

STT TÊN BẢN VẼ KÝ HIỆU

1 Tập sơ đồ cột (Nội dung bản vẽ và cách thể hiện xem ở phần IV-mục
3: Hình thức thể hiện các bản vẽ)

2 Tập sơ đồ móng (Nội dung bản vẽ và cách thể hiện xem ở phần IV-
mục 3: Hình thức thể hiện các bản vẽ)

3 Tập chi tiết móng (Nội dung bản vẽ và cách thể hiện xem ở phần IV-
mục 3: Hình thức thể hiện các bản vẽ)

4 Tập Bu lông neo (Nội dung bản vẽ và cách thể hiện xem ở phần IV-
mục 3: Hình thức thể hiện các bản vẽ)

5 Tập san gạt – kè móng (Nội dung bản vẽ và cách thể hiện xem ở phần
IV-mục 3: Hình thức thể hiện các bản vẽ)

(Bản vẽ cách điện, chống rung, khung định vị sẽ chuẩn xác khi có kết quả trúng thầu)

TẬP 1.3 : CÁC BẢN VẼ CHẾ TẠO CỘT THÉP


(Tùy thuộc vào số lượng sơ đồ cột, Tập1 3 được biên chế thành nhiều tập con cho phù hợp)
LIỆT KÊ CÁC BẢN VẼ ĐỂ CHẾ TẠO 01 CỘT THÉP

STT TÊN BẢN VẼ KÝ HIỆU

1 Sơ đồ hƣớng lắp bulông, lực xiết bulông và bulông chân thang SĐBL

2 Bảng liệt kê cấu kiện chủng loại cột ...... ...... . LKCK

3 Sơ đồ toàn thể cột ...... ...... . SĐTT.01

4 Bản đế ...... . 02

5 Đoạn thân 1 ...... . 03

6 Đoạn thân 2 ...... . 04

7 ......

8 Xà Dây chống sét và xà Dây dẫn ...... . X

Tập 3: Hồ sơ TKBVTC 18
Quy định về công tác thiết kế dự án lưới điện cấp điện áp 110kV÷500kV - Phần đường dây tải điện

TẬP 1.4 : CĂNG DÂY


(Phần này thực hiện sau khi có kết quả trúng thầu)
PHẦN I : ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT CÁC LOẠI DÂY
1. ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT CỦA DÂY DẪN
2. ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT CỦA DÂY CHỐNG SÉT
3. ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT CỦA DÂY CÁP QUANG KẾT HỢP CHỐNG SÉT

PHẦN II : BẢNG ỨNG SUẤT - ĐỘ VÕNG CĂNG DÂY


1. BẢNG ỨNG SUẤT – ĐỘ VÕNG CĂNG DÂY DÂY DẪN
2. BẢNG ỨNG SUẤT – ĐỘ VÕNG CĂNG DÂY DÂY CHỐNG SÉT
3. BẢNG ỨNG SUẤT–ĐỘ VÕNG CĂNG DÂY DÂY CÁP QUANG KẾT HỢP
CHỐNG SÉT

PHẦN III : BẢNG KÊ BỐ TRÍ KHUNG ĐỊNH VỊ DÂY DẪN

PHẦN IV : BẢNG KÊ SỐ LƢỢNG CHỐNG RUNG DÂY DẪN, DÂY CHỐNG


SÉT, DÂY CÁP QUANG KẾT HỢP CHỐNG SÉT

Tập 3: Hồ sơ TKBVTC 19
STT

5
ng.

400N/mm (390N/mm .
.

20mm);

f vb = 150N/mm , fba = 150N/mm .

7-

NPT
NPT

.................... ...............................
.................... ...............................
.................... ...............................
.................... ...............................
...............................
............................... TL: .................
4800 4800
1 1 x6 L70 x6 L80
x6
XCS-4.0 XCS-4.0 L70 x6 L80
L70x6
2 5 2
0x x6
L6

3000
L80
3 0x
6 L90
x7 3 1-1 2-2
L8
L100x8
XDD-4.8 0 x6 XDD-4.8
L8
4800 4800
6
0x

L120x8
L8
6000

4 0 x6 4
L8

5 6 L90 5
0x x7
L8
L100x8
7
XDD-4.8 0x XDD-4.8
L9 L 100
x8 7 L90x
4800 4800 L100 x8 L90x 7
x7
L90
L150x10
6000

6 7 6
0x
L9

7 7 L90 7
3-3; 5-5; 7-7 2-2; 4-4; 6-6
0x x7
L9
L100x8
XDD-4.8 7 XDD-4.8
0x
4800 L9 4800
6
0x
L8
5500

L175x12

6
5x
L7
1-1; 2-2; 3-3; 4-4;
8 5x
6
8 5-5; 6-6; 7-7; 8-8
43500

L60x5 L7
L175x12
5500

6
5x
L7

6
5x
L7
9-9; 10-10; 11-11
28500

12
L175x15
7500

9 9
6
0x
L7 L80x6
12-12; 13-13; 14-14
12
13
L200x15

10 10 6100
4000

L90x7
13 0x
7
L9
14
6100

11 11
L200x15
6000

L90x7
175 175
14
175
7
0x
L9

175

6100

EVN
5300 5300 x6 L80
L80 x6 6 L80
x x6
2350 L80
1 3 1
L80x6
0 x6
XCS-4,1 L
L7 3 XCS-4,1
2 80x6 2 1-1 2-2

4500
0 x6
5 L7 5
0x8

8600 (N-1)
XN-5,3 L1 0 0x
6 6 XN-5,3 L100x8 L100x8
4 L8 4
L120x8 6

L130x9
x8
20
5300 L1 5300
3-3; 6-6
x8 5-5

6000
20
5 L1 5
L120x8
0x 8 x8
XN-5,3 L10 20
6 XN-5,3
L1
4' 4'
x8 L120x8 6
20
7900 (N-2)

1 L120x8
L 11-11; 12-12; 13-13
5300 5300 4-4; 4'-4'; 4"-4"
L175x12 x8 14-14; 15-15; 16-16

6000
20
5 L1 5

XN-5,3 0x8 0x
9 6 XN-5,3
L10 3
L1
4'' L100x8 4''
L120x8 6
7 x9 7
30 7-7
5300 L1 5300
39000

39000
12 12 17-17
8 x8L80x6 8
00
9750 (N-3)

L1
L175x15

13 13

14 14
9 x8 L80x6 9
0 0
L1
15 15

5275
22500

16 16
5750 (N-4)

10 L65x5 10 8-8; 9-9 10-10


L175x15

17

175 175
x8 17 17

175 175
00
L1
17

18 18
7000 (N-6)

9100
11 L80x6 11
L175x15

19 19
0 x8
L 10
175

20 20
175

9100 175 175

9100

EVN
N222-39B
.................... ...............................
.................... ...............................
.................... ...............................
.................... ...............................
...............................
............................... TL: .................
200 200
200 200

1950 1950
3900
/2

EVN EVN
4x6.

.................... ...............................
.................... ...............................
.................... ...............................
.................... ...............................
...............................
............................... TL: .................
700

700

50
1 1

3000
a100
3600 2
200 200 a200
2

300
2 2
100 600

13

300

2950
12

3600
100

11
1
10 200 200
1400
350

8
9 3
3500

300
250
3
350

1400

50
6a 6b 6c 5 5
100

50 3400 50

100 1400 1400 100 3500

350 350

3500
25

25 25
2
13x50

700

4
25

25 13x50 25 13
700
12

17x200

3500
1-1
11
1
35

2 10
9
630
700

1 1 7
25 25

3 8
35

25 25 17x200 25 25
1
35 630 35 3500

700
3-3
2-2
EVN
700
700

50
1 1
a100
2
3200
3900

a200
2 2 2
200 200

400
14
700

3150
13

300
100

3900
12
11
100

1
10 200 200

9 8 3
1550
350

400
7

250
3900

3
350

50
6a 6b 6c 6d 5 5
1550

50 3800 50

3900
100

100 1600 1600 100

350 350

3900
25

4 5

25 25
2
13x50

700

4 14
25

25 13x50 25 13

19x200
700

3900
12
1-1
11
1
35

2 10

9
630
700

1 1 7
25
25

3 8
35

1 25 25 19x200 25 25

35 630 35 3900

700
3-3
2-2 EVN
700 700
75 550 75 75 550 75

4 4
a.50 3 3 a.50

75

75
a.200 2 2 a.200

1800

a
700
a.200

a
75 1 5 1

75
3000

5 5 7

a a
1200
1050

700

4950 6100 4950


75

16000
600 1-1 600
75 450 75 75 450 75

6a 6a

75
1
a.200 a.200
5 5
75
700

7a a.200 7a

75
75
1200

10 a.200
4
500
350

700
550
a.400
75 8 a.200
6a 6a 2
75

4950 6100 4950

16000

75
75 550 75
2-2
700

75 450 75 75 450 75
5-5

6a 6a
3950

600
3' 3'
a.50

600

100
3
a.200
75

5 6 6
3
1

10x50=500
1
450

a.50

700
3

3 a.200
2
75

600

600

100
100 10x50=500 100
a.200 a.200 700
5 75 2500 75 5

4-4
c2 c2
10a 10a
a.200 a.200
14000

6100

2500

600 600

450 450
75

75 75 75 75

75

75
6 6a
2 2
a.200

a.200

a.200
d1

d1
a.200

a.200

a.200

75
d2 d2
m3
m2

a2

a2

12a 12a 5 a.200 5 a.200


a.200 a.200 5

700

700
12 12

625

625
9 11 11 9
2200

7 7A

1200

1200
500
350
n1 n2 n3 n4
9a 9a 9a 9a
a.200 a.200 a.200 a.200

350 75

350 75
500

500
75
1600

a.400 a.400 a.400 a.400

75

75
8 6 8 8 6a 8
b b2 b2 b1
11a 1 11a 11a 11a
a.200 a.200 a.200 a.200 3-3 3'-3'
3950

c1
10
a.200

a.200
a.200

a.200
a.200

a1

m4
a1
m1

75 11 11 9
9

1900 2200 2200 1900


75

*
4950 6100 4950
16000

EVN
700 700
75 550 75 75 550 75

4 4 4 4
a.50 3 3 a.50

75

75
a.200 2 2 a.200

1800

a
700
a.200

a
75 1 5 1

75
3000

5 5 7

a a
1200
1050

700

3950 9100 3950


75

17000
600 1-1 600
75 450 75 75 450 75
6a 6a

75
1
a.200 a.200
5 5
75
600

7a a.200 7a

75
75
1200

10
a.200
4
450
600

700
550
a.400
75 8 a.200
6a 6a 2
75

3950 9100 3950

17000

75
75 550 75
2-2
700

75 450 75 75 450 75
5-5

6a 6a
2950

600
3' 3'
a.50

600

100
3
a.200
75

5 6 6
3
1

10x50=500
1
450

a.50

700
3

3 a.200
2
75

600

600

100
100 10x50=500 100
a.200 a.200 700
5 75 2500 75 5

4-4
c2 c2
10a 10a
a.200 a.200
15000

9100

2500

600 600

75 450 75 75 450 75
75

75

75
6 6a
2 2
a.200
a.200

a.200

a.200

75
m3
m2

a.200
a2

a2

5 a.200 5 5

600

600
525

525
9 11 11 9 7 7A
3200

1200

1200
600
450
n1 n2 n3 n4
9a 9a 9a 9a

75

75
a.200 a.200 a.200 a.200

600

600
450

450
75
1100

a.400 a.400 a.400 a.400

75

75
8 6 8 8 6a 8
b b2 b2 b1
11a 1 11a 11a 11a
a.200 a.200 a.200 a.200 3-3 3'-3'
2950

c1
10
a.200

a.200
a.200

a.200
a.200

a1

m4
a1
m1

75 11 11 9
9

1400 3200 3200 1400


75

*
3450 9100 3450
16000

EVN
STT

1 BLN - 56

2 BLN - 64

f vb=150N/mm2 2
ba=150N/mm .

m.

.................... ...............................
.................... ...............................
.................... ...............................
.................... ...............................
...............................
............................... TL: .................
56 ( mm )
18
1
Hh = 12mm 1 540 1 10,44 10,44

4 3 2 Thanh neo 36-CI 1200 2 9,59 19,18

3 H= 45 2 1,6 3,2
2
4 110 x 110 1 2,37 2,37
1
1-1

1 1

(mm)
2 56

5,5

S 85

S H
e 98,1

dw 82

A B
H 45

2,8

100 92 100

55 55

4
EVN
64

1
18 ( mm )

4 3 Hh = 12mm
1 610 1 15,40 15,40

2 Thanh neo 36-CI 1200 2 9,59 19,18

1 2 3 H= 51 2 2,17 4,34

4 120 x 120 1 2,83 2,83


1-1

1 1

(mm)
64
2
6

S 95

e 110
S H
dw 92

H 51
A B
3

100 100 100

60 60

EVN
STT

.................... ...............................
.................... ...............................
.................... ...............................
.................... ...............................
...............................
............................... TL: .................
1

1 :2
2
S 1
KT 0,2x0,3m

1
1:1

1:
1:2
2
1

1:1
T36-35
T36-35
1:2
T45-35
T45-35
VT01

i=2%
1:1 42,31
1:1

T36-35 T36-35

1:2

i=2%
1:2 1:2

EVN
T39-39 T39-39

VT02
183,00

T39-39 T47-39

EVN
165,00

2
1
i=2%
1

1:1 T50-35
2
1
T36-35

VT03
165,54
1:2
i=2%

T36-35
1 T36-35

1:2
i=2%
1:2
1:2
1:2

EVN
H
T

3 3

80
5 5

80
6 6
S

S
KT 0,2mx0,3m
80
1 80 mm 500 800/1000
80 2 0,2 0,7
3 0,14 0,22
4 0,03 0,04

S
KT 0,2mx0,3m

8
a=200

18
8
a=400

8 8
a=200 a=200

8
a=200
STT

1 SDBL

10

11 DD-4.8
l1 l2

1, l2

sau:

TKBVTC
XCS-4,8 XDD-4,8

01 01 01 01 01 02 06

.................... ....................
.................... ....................
.................... ....................
.................... TKBVTC
TL: ...
4800 4800
1 1 x6 L70
x6 L80
x6 L80
x6
XCS-4.0 XCS-4.0 L70
L70x6
2 x5 2
L6
0 x6

3000
L80
3 0x
6 L90
x7 3 1-1 2-2
L100x8 L8
XDD-4.8 6 XDD-4.8
0x
L8
4800 4800
6
0x

L120x8
L8
6000

4 6 4
0x
L8

5 0 x6 L90
x7 5
L8
L100x8
7
XDD-4.8 0x XDD-4.8
L9 L100
x8 7 L90x
4800 4800 L100 x8 L90x 7
7
0x
L9
L150x10
6000

6 0 x7 6
L9

7 7 L90 7
3-3; 5-5; 7-7 2-2; 4-4; 6-6
0x x7
L9
L100x8
XDD-4.8 7 XDD-4.8
0x
4800 L9 4800
6
0x
L8
5500

L175x12

6
5x
L7
1-1; 2-2; 3-3; 4-4;
8 5 x6 8 5-5; 6-6; 7-7; 8-8
43500

L60x5 L7
L175x12
5500

6
5x
L7
1.

6
5x 2.
L7
9-9; 10-10; 11-11
28500

12
L175x15

theo TCVN 2061-77, TCVN 130-77.


7500

3.
9 9
6
0x 100mm.
L7 L80x6
12-12; 13-13; 14-14 4.
12
13
L200x15

10 10 6100 5.
4000

L90x7
13 0x
7 6.
L9
14
7.
6100

11 11
L200x15
6000

L90x7
175 175
14
7
0x

175 175
L9

.................... ....................
6100
.................... ....................
.................... ....................
.................... TKBVTC
TL: ...
2 4

3 2

1 1 3

1 1

3 1

66

3 1-1
2
42
h= 12mm.
3

2
4
.................... ....................
.................... ....................
.................... ....................

4 .................... TKBVTC
TL: ...
A1

1 1
A1
A4 A2

B4 B4 B2 B2

T
T
B5 B4 A2
18b 14b 6a

2 2
B4 T0 B4 B4 A1
A1
C5 C5 C5 C5
B4 8b 8b
B4

B3 B4 T B3 B4
B6 B5
18b 18b
A1
T

T
A1

A2
3 8b B3 3 8b B3
B4 B4 B4 B4 6a
B6 T0

8b 8b 8b
8b
B6 B4 B4

B4 T B4
B5 B5
14b 14b

T
A1
A1
T

T0

B2 B2 B2 B2
A1

T A1

B4 T B4
8b 8b

A2
T 6a

T0

B2 B2 B2 B2

T
A1
B4
B4
8b 8b A1
T

T
T
A1 A1

4 B2 B2
T0 4 B2 B2
8b 8b 8b 8b
B4
B4 B4 B4 B4
A2
4a

B4 B4 T0 B4
T
B5 B5
14b 14b

A A C5 C5

T1
B
o
B
C5 C5
A1 A1
T
B3 B3

B3 B3

.................... ....................
.................... ....................
.................... ....................
.................... TKBVTC
TL: ...
A1
A1

A2
6a

1 B6
1
B3 A1

A1
C5 B3 C4

T1
C5 C4
T

C5 C5
16c 10c
T A1
A1

T
A2
6a
C5 C5
C4 C4 C4 C4

C5 C5

C5 C5
10c T 10c

T
A1
A1

T
C5
C4 C4 C5 C4 C4
A1
C5 C5

C5 C5 A1
10c T 10c

T A2
6a

C4
T1
C4 C4 B3 B3 A1
C4
2 2
C4
B5 B5 C4 A1
C5 C5

C4 C4 D5 D5 C4 C4
A A
B3 B3 B3 B3
3 3

D5 T2 D5

B B

.................... ....................
.................... ....................
.................... ....................
.................... TKBVTC
TL: ...
30 30

70
35 35

6SP414

6SP301

.................... ....................
.................... ....................
.................... ....................
.................... TKBVTC
TL: ...
6SP517

A
A

6SP516

6SP505A

6SP509T

1
1
6SP509T

2
2

35 35

6SP505A

70

3
3
6SP506T

.................... ....................
.................... ....................
.................... ....................
.................... TKBVTC
TL: ...
A A

3
3

1 1

2 2

.................... ....................
.................... ....................
.................... ....................
.................... TKBVTC
TL: ...
A
A

3 3

1 1

2 2

.................... ....................
.................... ....................
.................... ....................
.................... TKBVTC
TL: ...
1 1

A3

A3

2XD09

2XD08

3 3

A1

A2

A2

B3
B3

2XD08

2XD10

B3
B3
A2

A1

.................... ....................
.................... ....................
.................... ....................
.................... TKBVTC
TL: ...
STT

1 SDBL

2 N222-39B.LKCK

3 N222-39B.SDTT-01

4 N222-39B.02

5 N222-39B.03

6 N222-39B.04

7 N222-39B.05

8 N222-39B.06

9 N222-39B.07

10 N222-39B.08
l1 l2

1, l2

sau:

TKBVTC
N-1 N-2 N-3 N-4 N-6 XCS-5,3 XN-5,3

N222-39B 01 01 01 01 01 02 06 1

.................... ....................
.................... ....................
.................... ....................
.................... TKBVTC
N222-39B.LKCK
TL: ...
x6 L80
L80 x6 L80
x6 x6
5300 5300 L80

1
2350 3 1
L80x6
0x
6 1-1 2-2
XCS-4,1 L8
L7 3
XCS-4,1
2 0x 2
6

4500
6
0x L100x8 L100x8
5 L7 5

0x8
8600 (N-1)

XN-5,3 L10 0x
6 6 XN-5,3
4 L8 4
L130x9
8 L120x8 6
2 0x 3-3; 6-6
5300 L1 5300 5-5
x8 L120x8

6000
20
5 L1 5

XN-5,3 0x8 x8 XN-5,3


L10 20
6
L1
4' 4' L120x8
x8 L120x8 6 11-11; 12-12; 13-13 4-4; 4'-4'; 4"-4"
20
7900 (N-2)

5300 L1 5300 14-14; 15-15; 16-16


L175x12

x8 6000
20
5
L1 5

XN-5,3 x8 x9 XN-5,3
L 100 30
6
L1
4'' L100x8
L120x8
4''
7-7
6
7 x9 7
30
5300 L 1 5300 17-17
39000

39000

12 12

8 x8L80x6 8
00
9750 (N-3)

L1
L175x15

13 13

14 14
1.
9
x8 L80x6 9
00
L1
15 15 2.

5275
8-8; 9-9 10-10 theo TCVN 2061-77, TCVN 130-77.
22500

16 16
3.
5750 (N-4)

10 L65x5 10
L175x15

100mm.
175 175 4.
17

175 175
8 17 17
0 0x
L1
17
5.
18 18
6.
9100
7000 (N-6)

11 L80x6 11
L175x15

7.
19 19
x 8
00
175

L1 20 20
175

175 175
9100
9100
.................... ........................

.................... ........................

.................... ........................

........................ TKBVTC
N222-39B.SDTT.01
........................ TL: ...
189 401 293

323 268 268 109

63.5
590 377 3 88 189
1
2 3 3

2 2

4 2 2 100

100 175 175 100 84 30 163


10C6 10C6
550 277

1-1 4
2
2
3 4

Hh=12mm C5 C5 Hh=12mm

1 1
3
1 1
.................... ....................
63.5 47.5 9005 47.5 63.5
.................... ....................
275 275 275 275 .................... ....................
.................... TKBVTC
N222-39B.02
TL: ...
2 2
B4 B4 B2 B2
N111T N111P

N120
B4 20 B2 B2
N1
B4
T
N1
10

10
N1 T

B B4
20 6 T 10
b b

N119T/P N120T/P
T
N1
10
T 10
N1

B4
B2
B4 N109 B2 N109

N119
C3 T0 C3 C3
19
N1 C3

T
10 10
C4 c C4 c
N118 N114

N117
T
N1 N1
08 08
08 T 08
N1 N1

C3 C5 C5 C3 C3 C5 C3
10c N107 10c 10c N107
T1
N120P N120T
C5 N111T
B5 B5 B5 10c
10b 10b N118 B5
N117 B3 B3 B2
B3 B2
T B3
N117 B3 N118

N1
T 12 2
A 1
T N1

B6 B6
20 20
b b
T
N1 N1
06 06
06 06 6b
N1 N1

N111P
B3

N111P
T
B4 B4 N115
N115 B4
B3 T
1 1 B4
N116
B5 N116 B5
B5 N105T 10b N105P 10b B5
B5
C5 C5 C5
C5 C5 C5 C5
10c 10c 10c 10c
B2 B2
C5 T1
10c C4
C4 10c
C5 N111T
N115 N116
N102

N120T N120P
N101

N101
T
N102

T
N1
C6 0 C6 N1
4P 04
0 4T 20c 04
T 20c P
T
N1 N1

C3 N105T C3
C5 T
C5
C6
T1 C6
C4 C5 C4 C5
C6 10c C6 10c
6b; 10b; 20b 8c; 10c; 20c
N114 N114 N114 N114
C5 C5 C4 N1
C4 1
10c 10c 3
T 1A
N1
T
C6
20c 8c

N105P
C4

N105P
T

C5 C5 C5 C5
T1
N1 N1
0 3P C6 03
P
0 3T 0 3T 20c
N1 N1

C3

N105T C3

.................... ....................
.................... ....................
.................... ....................
.................... TKBVTC
N222-39B.03
TL: ...
N101 N102 N102 N101
172 80 30 115 66 47 47 30 115 66 47 45 30 115 45
N222 N219
N219 N222
N219 N222 N222 N219

45
57
45

45
87

87
A A

190
20
20

20

87
20
4C5 3C5 4C5 4C5

130

130
145

290

199
3x80=24040

3x80=24040

3x80=24040

3x80=24040

87

87
N210 70

86
400

400
20

84

84
121

121

59
T1

46
210
7
4085 2020 8540 T1 4085 2020 8540 25

96

96
49 55

55
313

313
235

313
313

N210
C5 C5

20

45
C4 C4

20

20

20

45
30 30 12c 30 30 12c N214
94 85

C5 C5

49
77 78 94 85

77 78 94 85

77 78 94 85
N218

45
510

45
12c N209 12c N209 305
T1

N213
78

C5 C5 C5 C5 N212
77

12c 12c 12c 12c

45
45
2 440
8

235
35 82 12
12 N218 35 255 185
C4 40 C4

529
70 70 40
N217

109 109 45 30 30 85 45
80 30 30 30 30

85 38 40
40

40

40

40
T T 255 80 85 45
45

45
45

45
600

43
71
77 28 43

275
30 80

77
159
30 30 80 46 77 77 135

191
1581

1581

94
N2 N2 145

600
9

480
4 45
49 T 08 12 T 08 70
12 08 P 08 P

20
T

156
45 40
N2 N2

475
86

78
45
45 c

475
c
22 T 22

205
50
C6

70
C6

28 77
600
7

196
25

86
50
70

50
9 45 10
9
10

86
231
C5 85 85
70 40

452

85
40 40 2020 40

45 40
50

45
40

40
12c C4
40 85 2020 85

135 86 70 86 77 146
C4 45 12c 255 30 30 85 40
T1 T
1 C4 45 1 79
235
3
86 70 86 77

86 70 86 77
12c 12c 11 C5

86 70 86 77
79 255 270

45
45

N207T N207P
3 N216 N217
11 525

C5 12c N216 C5 12c N215


30
30

30
12d 12d D4
40 40 N215 D4 40 80 180

30
D4 68 62 80 60
38
N215

D4 40 N216

444
13 47 86 47

80 40
8 235

80 40
33 D3 T D3

80 40
1 T

45 45
45 190

65

90
600
50

50
50
50

320

25
50

80
40

40

40
40
20 160

80
50

80
50

45
45

45
45

45
50

84
T

40 80
N220

80
600

80
85

217
1807

1807

660
100

660

100
T 40 40
N2

600
50

490
8 310

172
06 33

80
T 1 6T N219

80
06 P 0
38 N2 50 N2 45 73 73 73 45
13 d
22 5 T d
22 D5

80
184
50

80
D

77
600

45 45 45
40 40

65
50

40 80
135

40 80
45

72
8667

8667

44

70
T 2 81
81
472

15

40
14 45 79 14 130

80
45 15
2 N2 45 N2 5 75 30 85 45 230 80 140
15
86 87 163

40
79 5
15 D4 D4
N210
87

N218
50

N222
87

N221

50

86 87
D3 50 D3 80
12d T2 12d
86

86

D5 D5 50 D5
D3 D3
D4 D4 8c; 12c; 22c
214

T
58
13
40

40
40

40

12d 12d
58
514

14 14
13 N2
45

45

N2
45

45
45 45
N205T(P)
N206T(P)
600

45
T N222 N210

90
T

45
N101 N219
600

90
N202

N201
1877

1877
N201

N202

45 N2
0
N2
05 N222
5T 5P 58 T P 12d; 22d
0 13 05
600

N2 d N2 d
50

8
1 35 22 5 T 22 D5
D 45
45 T
620

50
50
50

40
D4 14 66 40
40 66 40 8 11 T
463

66 40 1888 66

96

96
14 12d 45
81 1 1888 N207T
D3 45 D4
45

25
D3 12d
96 84 87 143

D5
N220 C4 D5 C4 C4 D5 25
C4
45

N204 N204
45

50
96 84 87

D5
96 84 87

96 84 87
C3 C3
N213 60
D3
T2
D3 15
25

25
25

N220
25

25 25 25 25 77
11
2
45 D3 2 45
229

D3
86 11
N212 D4
77
D4 86
12 13

45
45
N2
534

N2
55

T
55

45

45

45
45

45

45 22 22
45
45

55

55
45

45
605

d 32 d 8c
2079

2079
D5 12 D5 32

N207P
T 60
12

N207P
C4 60
45 45
1420

1420

T
30 30
605

80 80
N2
60 11
1 1
N2 N2 15
03 T 03 N2
0 3T P T 03 P 60 80
N2 80 60 N2 25
586

80 60

25
47 N221 N221
281

10 47
10 C3
D4 D4
15 455x50=250
5x50=250

5x50=250

5x50=250

D3 D3 40
C3
45
45

3 N207T
45

96

96
x7 80 0 80
65
65
65

3 80 22
65

80
15

15

5 45 45 .................... ....................
15

15 5

50
2250 15 .................... ....................
2250
.................... ....................
.................... TKBVTC
N222-39B.04
TL: ...
30 807 30 450

20
30 1087 30

20
35

30
N338

30
30
N325 A2 N338

25

30

25
20

105
90
N331

20
91

180
180

55
2250

80

90 80
A2

55
90
N201 N202

N337
5

Hh=8mm
15
230
25
N324
11 35

11
41
A A 35

68
C6 C6

68
50 65 65 45

11
N3
40 N333P

N315P

N330
5 40

805
13

791
22
15

887

21
N333T

455

455
15
N3

N315T
100 1720 100

N3

15

38
T1

25
21

15
1 1

20
20
30 N3 45 65 65 50

20
15

20

1167
30

45
28

35
40

15
40
N317

225
15

30

30

30

35
5x50=250

0
N315T N315P

15
N313
5x50=2
5x50=250

55
C4 x3

35
C6 A2 N324
55

30
1709
T1 50

30
30

55
30 35

45
45
C6 91 805

30
C4

30

20
791 105 10

10
50 222
25 0 20 225 225 10 100

0
N342 30 807
180
180

49
C6

35
60 50 N330

11
3' - 3' A2

N325

2350

30
11 80 60 N337 N338

550
C6

30
3-3

40
N318

55
674
35 25

15
80 30 1087

15
25

11
60 T 30 30

23
452
460

41
80 35 70 35

N3
124
35 25
2 184 55 965 61 2

41
B4 A2 15

30
N336

15
35
B4 B4 38

29

35
T

N3
N316A N316B

70
9
55

N331
9
B4

35

1087
139

35
55

50
439
B4 160 N313 90 90 140
N343
35 61 965 55 184 45

210
90 1619 80 1
C7 N344

N335

Hh=8mm
80 35 T A2
15c 4-4

600
30 80

445

445
40

30
30 30 30

15

15

30
1100

55
T 50 65 65 50 50 65 65 50
T
05

30
583
0

235
N3 14
N3 T

50
05 40 160 N308 90 80 90
13 P 1101 50 366 50 1101 55
41 17

35
T C5 96 2215
55

361
N3 N334P C6 C5 130 15c 130

35
7-7

78
C5 230 230

35
N344 C4 N316B N316A 10 100
175 175

71
71
156 71

156
80 N335 N336

156
C4 C6 65 30 30 50 50 30 30 65
T1

68

30

40 40
C6 N343
15c N318

80
46
C4

70

46
30

40

40

20
46

294

30
C6 51 64 N301 N339 C6 40 60 40
40 40 40 30 75 40

105
30

30
7

180
15

40

20
35

40
5x50=250

5x50=250
4
35

92

1101
554
40 8c; 15c 40 60 75 40

76
35

35

85 40
N333T 35

71 57
41

350

350
35 A-A
722

20
N3 T N3 30

5x50=250
N3
427

51 40
43

47
N316A

N316B

11
25
3' 3' 20

15

330
T

4 8
35 826 35 35
3 3 N3

791
B3 2

385
N311P
B3

60

60
6

83
B3 B3

156
305

216
30

30
N315T N315P

218
173

20

20
168
B3

40
73
73

82
130

130
2

11

183 50

55 46
80

37

30
140

432

50

42
T N311T

363

42
363
N3

30

5x50=2
5x50=250
P

N3
672

499
30

30
0

4B

N339 215
4B

4
55

14
5

T B4

30
215
31
0
11

180
55
T

N3

N
N340

50
35 T 2 -2 791 105
40

N341

239
35 61 1652 1652 61
4 35 4 5-5

96 96
9

40
40
96 96 16
96 96

9
N313
35

65 60 65
50 50 60
9

C4 B4
B4 N337 B4 85 1830 85
N318

1
35

496
65 100 65

65

40
0

30
11

30 65 65 N3
T 45
40
55

N317
55

N3

40
55

55
38

40

600
942

10
N3

110
04

10

18
N3

0
AT

18
85

85
110

0
T
AP
12

04

18
0
12

60
N3

447
522 522

18

0
11
N3

40
40

74
35 826 35 T 40 30 30 370 370 30 30 40
81

14
5 5 B3 50
11

182

B3 B3
30

N311P

40

40
10
N311T 65 65

153
73
73
30

T N3

45
45
9
10
10050

1
19 73

N3
B3 73

5x50=250

5x50=250
35

73
418

73

310

310
N302
B3

30

20
0
100

35 600
170

6c 0
T 20 165
35

35
914

100 100 165


35

N302

C4

1830

1830
N301

N317
N317

60

60
40

40
T

725
495
10

C5
60

10
160

40
25
12

73
73
C6

165

165
14

C5 17
95 5

74
89

C6 15c C5 5
17

5x50=250
14

5x50=250
1025
83 51

51
51

67
83

N340 N3 55
N310P

2 15c 55 55
83

35 7 55

10
82

55
82

55
225

40

210

210
T1 C6

10
82

55
55
C6 N3
79

T
2

40
40
C6
10

30
49
518

40
10

11
10

C4 C4 40 30 40
80 80 30
35

35

85

85
40
818

35

599

N310T T 30
35
35

170 N3 30

10
10
45 N317
1025 100

55
35
6 N334T N334P
305

35 1054 35
6 6-6
B3 B3 65
55

245
30
30

N310T N310P 85 1830 85


B3
B3

T 95 110 40
1-1
295

34
600

14
11

35 55 35
N3 19 T
0
30

P
30

125
3B 3B
T 0 N3
810

N3
50
09 09
45

60 35 N3
40 110 95
55 50
45

36
210

40 55 N3 35 T N342
515

35 61 2214 5 2214
7 10 7
96 96
9

T0
96 96

765 765
96 96

40

N308
9

295 30 30 370 370 30 30 295 60 40 40 60


9

190

B4 C4 N335 20 B4 B4 40 40
20

8 54 55 36
35

65 65 65 65 61
496

50 50 55 T
40 35
N3

20 55 0
40

40
20

10
07

600

N3 73
73
07

T 03
30

73 65
N3
1066

3A AP 73
105

157
0
5x50=250

5x50=250
180

265

265
N3 30
73
73

310

310
30
2

20

620
3

0
14

570

81 20
0
25

25
14 T

157
60
20

35 1122 35
8 8
15

15
60

45

65
40

40
600

B3
25
20

B3
30
30

15

725

725
B3

73
73

36 55 54 8
165 100 135 135 100 165
45
76

56

45
1087

N3
N306P

55
55

17
165

165
N306T 3 2 N306P T 46 77 77 165 5 165 77 77 46
B3 5
35

B3 T 17

5x50=2
5x50=250

110 55
65
544

55
35

30 80 55 100 100
791

60 55
35

55
55
467

80

50
200
210

210

80 T 80 60
60
20

30
20

40
40

N343
96
191 6x50

13 N306T 80
6x50=3

180 T1 2.
30

80 80
6x50=300

1087 105 C4
C4 30 30 30 30
N303AB(T,P)
=300

00

8-8
55 N304AB(T,P)
45

45
45

55 N333T N333P
30

5 40
18 5160

.................... ....................
.................... ....................
.................... ....................
.................... TKBVTC
N222-39B.05
TL: ...
30

A2

90 170

25
N416
N301 N302 2089 80 2089

35
N411 N411 N413
5160
C7 C7

25
N423

25
45

19

N415
10
10

94
N419T T1

6x50=300
6x50=300 20

1483
20 6x50=3
40
75
25

25
A C4 A C7
35
C7

00
C7
T1

N407
C4

15
615
N401
N419P

320
15

N41
T

38
N419P

8
15
110

N41

8
30 1403

30
N411 N416
964

80 N419T 80 A2
60 60

25

30

35
N415

30
585
T

11
349
65110

15
0
11
30
30 1475 30 15
A-A

0
1 1 A3
80 A3 T
A3 A3
25

59
25
N410T N410P

251
A2 25
A2

N4
A3 25

13
30

38
20
25

541
T N422T N422P

1403
14
N4

N416
20

N4
04 P 38 N412
T 19 04

600
15 N4 T

19
25 25

30
8
N4
1209

4
30

30
0 84 50 1903 50 84

40
08 8

N416
55
55
N4
1243 5080
4-4

N409

590
N409

359

30
80

15
15
75
50

25

25
N407

10
21 T 30
40 N4

30
2 2

40
A2

77 76
77

79 7
160

7 81
15

15
A1 80 50 50 80 A1

30
35

N407

77 76
C4 90 170
76 7

A3
90 1478 1403 80
C3 N420
30

A3 A3
T
2-2
30

95

361
C4
30 51 520 330 605 1475 40 1475 625 310 520 51 30
6004

600
T 20
80

75
30

N402
175 175
N4

600
06
06
N401

N4

40

40
N4
1643

N402
T 03 30
30 03 P

600
N4 T
20

6x50=300

6x50=300
44

14
22

55
55

600
110 110 T
65

361
3 3

780

780
100

100
T A3
A3

25

81
N405T N405P
25

239
A3 A3 A3

6x50=300

6x50=300
30 1475 30
30

519
195 195 T

600
N421 T
75
192
1188

40

40
14 50 80
N420

0 50 60 65
380

380

65 60 50

605
4

13 T

349
80 60 5 N411
99 80
188

60
20 80 50 75 60
T 80

64

9x50=450
100 390
9x50=450

9x50=450
N421 N420
65

45

45
40 45

65
40

40
0 30

22
22

40

0
6894 40 30 50 185 185 50 30 30 40

40

40
145

145
6x50=300

6x50=300
35 80 35
160

160

32 48 45 30

55
55
75

35

55

55
155

35
80
25

25

450

450
25 75

25 75
780

780
25 25

22
22
31 87 31

5
150
20 1
20

6x50=300

6x50=300
N410P

1
N405P

N423
N4
N4

17

75 75
12

185

185
42 29 40

40

40
32

150 185 185 150


75
40 43
145
25

25
25

25

N405T N410T 335 335


70

160
30

160 N419T/P
30 50 30
110

3-3 1-1 N422T/P


.................... ....................
.................... ....................
.................... ....................
.................... TKBVTC
N222-39B.06
TL: ...
6894

N401 N402
N613 30 N613

30
84
A 7C7 7C7

9050
A

180
N631P C6 C6

10 456x
45 10

27
456x50=3
40 T1

90
170
65

6x50=300
N601

14
C4

15
C4 6C7

50=300
43
38
7C7 6C7 35

17
00
15
30

45

N620A
N613
T1
N631T

15
305

19 54
25

605

08
15

25
18
N631T 80

1272
8060 35 N631P

N612P
1928
20

N6
79 T

30
A-A

1
30

4
10

N605P
20

80
600
1275 N6 6080
T
60
21
A2

13
15

600
32
18

15
14

77
12

22

27
20 N605T

N6

25
28 T

55
370

10

25
1 1 30

66
30 1952 30 19 170

70
A3 A3
A3 T 30 N6

18
30
30
N612P

5
N612T

10

15

15

30
1272 90

10

5
A3

70
N612T

30

230
4-4

530
A2

70

N6
30
180 180

17
A3

50
N6
120 1808 84

N6
04 P T
04

2
T

18
0
N6

25
1-1

35

N6
A2

35

600
21 T 30
24 26
21 10

20
N6 50

80
11 1

65
65
1 N620A

N602
1490

600
N6

N610

35
7
80 50 50 80 141
T
30 2681 30
5 30

N602
20

600
20 T
20 18

20

360
20
40 10 25
N6

10
5

17
65

30
A3

45
30
2 40 520 330 1103 1952 1952 1123 310 520 2

100 140
100

60100
A2 C4 N630 A2 7

9
T 141

40
N610

30

1
C4

N6
89
N6

5
25

30

2
C4 30 C4 T

0
A3 A3

440
N629 40
30
40

600
A2

30
T

210

30
05
7323

1 80 30 N610
N601

65

50
N6
0 8 08
1304

N6
N60

210 7070 9050

3
144

9
N60

600
9

110 110 T 80 1882 1932 50

30
30

30
24
99

514
80
150
22 25 T 2-2
25 18

264
3A3

5080 80
3A3
3 30 2603 30 3 T
1893 90 1600 90 1893

20
80 80

80 80 14
30

30
N607T N607P

30
20
A3

18
A3

97
30

30
440
A3

30

40
30
35 N628 N617 N628
T

65
65

N6

600
T
3T 0

37
3P
N6

46
N6
0

06
1304

600
30

N6
2583

30 30
30 30

05
30
30 32 T

17
20

9
184
N607P

N6

N6
565

264

24

24
T

24

24
4 4

N6

N6
A3 25 N6 A3
395 93 15

25
17
25

N605T N605P A3

17
198 198 N630

300
89
A3 6
1 A3

30
1302 30 N6
30

600
T
180

80 50 65
849

550
5
365

365

14 T

30
5 N626T N627 N626P
14 8060 N615
5 N629
30

80 50 80

20

30
20
35 65
185

30
15

15

249
N607T

35
6080
60 27 Hh=8mm 183 50 1600 80 1600 50 183
17

9x50=450
35

100 150 T1
50=450

9x50=450
N630 Hh=8mm
50 2533 80

N629 N630 3-3


40 45 9x

45
3035 45 35 35 40

45 40

3035 4330
65

3040 49 30
30 30
0

N62
04

138

185

149
20

3
N62
9005
30 50 30 30 50 30
110 110

N625T/P N626T/P
30 90 30
325
30 50 50 30

325

30
4060 50 175 N625T N625P
175 50 60 40 65 60 50 50 60 65 N614
160
40

40

40

40

25
165

165

11650 1576 50116


6x50=300

6x50=300

6x50=300

6x50=300

30 90 30 1908
150
65
65

5-5
N628
26
0

435

435
26
780

780

780

780
100

100
6x50=300 15 85

6x50=300 15 85
0

30 80 30
6x50=300

6x50=300

19 0
0 19
65 65
30 44 45 40 49 30
180

180

237
40

40

40

40

70 80 175 175 80 70 175 175

N613 140

N631T/P N627
.................... ....................
.................... ....................
.................... ....................
.................... TKBVTC
N222-39B.07
TL: ...
2

3
1 1
A2 A2 A2 A2 A2 A2

XCS10 XCS01B XCS01A XCS10


A2 A2

XCS03

XCS03
4 XC
S0 S 04
XC A1
A2 A2 XN518

XCS03
XC
S 09
XC
XCS03

S0 02A
2B 2A XCS
2 XC
S0
A1

7
S0
A2 A2

XC
XCS10

XCS08
XCS10
5
XN503
XN5
XN521
14 A1
XCS
02B

D3
6

B3 B3

B3 B3
XN519
XN
50 XN5
02A 04 4 0 2B
XN5 5
XN
XN503

XN503
XN503a XN503a
4
C3 C3 5
C4 C4 4
C4 D3 D3 C4
XN515 XN515
C5 XN517 XN501A XN501B XN517
C4

XN516 XN518 B3 B3 XN518 XN516 XN520


C5
6

XN519 C4 XN519
XN519 XN519

B6 XN520a
XN520
B4

XN502A XN520
2B4
8b
XN519 B4

XN
2B3 XN501A 5B3 8b
XN517

51
XN519

XN
51
XN516 B4 B4 XN515

1
6B3 B3
B3
8b B6

XN513
B6 18b
XN

6
50

XN509
50

18b
XN510

XN521 4B3
XN
6

1
51
XN

XN520a
7

12

XN
XN50
50

5
XN518

XN
5

B3 3B3
XN508

4B3
B4 B4 B3 B3 B6
XN50

8b 10b 8b XN520
B4
7

2B4
XN502B 8b
B3 8b
8b
5

XN521
50

B4 XN520 XN520a
XN

XN501B 6B3

B3 5B3

A1

XCS
01B

XN517
Hh=8mm
XN517 A1
Hh=8mm
XN517 XCS11
XC

XCS05
XN501B XCS10
S
06

XN518
XN519 A2
XN519 8b; 10b; 18b
XCS11

XN518
A1
XN501B
h =8mm
01A
XCS
XN515 XN516
XN517
XN519
.................... ....................
.................... ....................
.................... ....................
.................... TKBVTC
N222-39B.08
TL: ...

You might also like