Professional Documents
Culture Documents
BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 1289/QĐ-EVN NGÀY 01 THÁNG 11 NĂM 2017
CỦA TẬP ĐOÀN ĐIỆN LỰC QUỐC GIA VIỆT NAM
TẬP 3
HÀ NỘI 2017
TAP DOANCQNG HOA XA HQl CHIT NGHIA VIET NAM
BEEN LlfC VIET NAMDpc lap - Ty do - Hanh phuc
QUYET DINH
Ve viec ban hanh Quy djnh ve cong tac thiet ke dy an Iiroi dien cap dien ap
HOkV •*• 500kV trong Tap doan Dien lire Quoc gia Vi?t Nam
Can cii Nghi quyet s6 318/NQ-HDTV ngay 13/10/2017 ciia Hpi d6ng
thanh vien Tap doan Dien lye Vipt Nam - Phien hpp thur 19-2017;
Theo de nghi ciia Truong Ban Quan ly Dau tu,
QUYET DINH:
Dieu 1. Ban hanh kem theo Quyet dinh nay "Quy dinh ve cong tac thiet ke
dy an luoi dien clp dipn ap tu 1 lOkV dSn 500kV trong Tap doan Dien lye Qu6c
gia Viet Nam".
1
TAP DOANC0NG HOA XA H0I CHU NGHIA VIET NAM
DIEN LUt VIET NAMDoc lap - Tir do - Hanh phuc
QUY DINH
VE CONG TAC THIET KE D0 AN Ll/01 DIEN CAP DIEN AP 110KV -s-
500KV TRONG TAP DOAN DIEN LUt QUOC GIA VIET NAM
(Ban hanh kem theo Quyit dinh sd 1289/QD-EVN ngdy 01 thdng 11 ndm 2017' cua
Tong Gidm doc Tap dodn Dien lire Viet Nam)
Chuwngl
Tat ca cac du an/cong trinh ludi dien cap dien ap tir 1 lOkV den 500kV do
EVN va cac dem vi thuoc EVN lam chu dau tu trong giai doan chuan bi dau tu
va thuc hien dau tu.
2.Doi tuong ap dung:
2.Du an: La cac du an/cong trinh duong day tai dien va tram bien ap cap dien
ap d^n 500 kV do EVN va cac don vi thuoc EVN lam chu diu tu.
Chinmgll
QUY DJNH Vt THIET KE CAC D^T AN
Dieu 3. Nguyen tic trong cong tic thiet ke cic dir in
1.Dam bio tuan thu cic quy dinh cua phip luat co lien quan vi cac qui dinh noi
bQcuaEVN.
2.Dim bio an toin cho ngu^i svt dyng, quin ly vn hinh, tuan thu quy chuln,
tieu ehuin hi?n hanh.
3.Phu ht^t vdi m^e tiiu cua du in, dim bio s\r dong b gifta cic cong trinh khi
dua vao khai thic, su dtmg..
4.Dim bio t6i uu h6a gifta npi dung ky thu^t vi tinh kinh t& cua giii phip thiit
ki di xuit trong do th6ng nhit vi phuong phip lu|n, triit ly thiit ki.
Dieu 4. N^i dung hi so Quy dinh ve cong tie thiet ke dir in liroi difn cap
difn ip tit HOkV din 500kV
N6i dung hi so Quy dinh vi cong tic thiit ki du in ludi di^n cip di?n ap tit
1 lOkV din 500kV gim 03 Phin:
1.Ph^n durnig dSy tai difn cap difn dp tie HOkVdin 500kV:
ChironglU
TO CHlfC THyc Hl^N
MỤC LỤC
STT NỘI DUNG Trang
Tập 3: Hồ sơ TKBVTC 2
Quy định về công tác thiết kế dự án lưới điện cấp điện áp 110kV÷500kV - Phần đường dây tải điện
1. Mục đích
Tập đoàn Điện lực Việt Nam ban hành “Quy định về công tác thiết kế dự án lƣới
điện từ cấp điện áp 110kV đến 500kV” nhằm mục đ ch:
Có đƣợc những hồ sơ thiết kế các công trình đƣờng dây tải điện có chất lƣợng cao,
tuân thủ theo quy chuẩn, tiêu chuẩn, luật và các quy định hiện hành của Việt Nam.
Tạo sự đồng bộ, thống nhất, thuận lợi cho công tác thiết kế, quản lý, thẩm tra và
phê duyệt, đẩy nhanh tiến độ đầu tƣ xây dựng các công trình.
2. Cơ sở pháp lý và các tài liệu liên quan
- Luật Điện lực số 28/2014/QH11 ban hành ngày 03/12/2004 và Luật số
24/2013/QH13 về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật điện lực.
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ban hành ngày 18/6/2014.
- Luật Bảo vệ tài nguyên môi trƣờng số 55/2014/QH13 ban hành ngày 23/6/2014.
- Luật Phòng cháy chữa cháy số 27/2001/QH10 ngày 29/06/2011 và Luật số
40/2013/QH13 về việc sửa đổi bổ sung một số điều của Luật phòng cháy chữa cháy.
- Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Ch nh phủ về quản lý dự án đầu tƣ
xây dựng công trình. Nghị định 42/2017/NĐ-CP ngày 05/4/2017 của Ch nh phủ về
sửa đổi bổ sung một số điều Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Ch nh
phủ về quản lý dự án đầu tƣ xây dựng.
- Nghị định số 32/2015/NĐ-CP ban hành ngày 25/3/2015 của Ch nh phủ về quản lý chi
ph đầu tƣ xây dựng.
- Nghị định số 46/2015/NĐ-CP ngày 12/5/2015 của Ch nh phủ về quản lý chất lƣợng
và bảo trì công trình xây dựng.
- Nghị định số 14/2014/NĐ-CP ban hành 26/2/2014 của Ch nh Phủ quy định chi tiết
thi hành Luật điện lực về an toàn điện.
- Quyết định số 60/QĐ – EVN ban hành ngày 17/02/2014 của Tập đoàn Điện lực Việt
Nam về việc ban hành Quy định Quản lý chất lƣợng công trình trong Tập đoàn Điện
lực Việt Nam.
- Quyết định số 712/QĐ – EVN ban hành ngày 22/10/2014 của Tập đoàn Điện lực Việt
Nam về việc sửa đổi bổ sung một số điều tại Quy định Quản lý chất lƣợng xây dựng
các công trình trong Tập đoàn Điện lực Việt Nam ban hành kèm theo Quyết định số
60/QĐ – EVN ngày 17/02/2014 của Hội đồng thành viên.
- Quyết định số 2607/QĐ-EVN-TĐ ngày 12/08/2002 của Tổng công ty Điện lực Việt
Nam (nay là Tập đoàn Điện lực Việt Nam) ban hành Quy định thành phần, nội dung
và biên chế công tác thiết kế công trình lƣới điện ở các giai đoạn chuẩn bị đầu tƣ và
thực hiện đầu tƣ.
Tập 3: Hồ sơ TKBVTC 3
Quy định về công tác thiết kế dự án lưới điện cấp điện áp 110kV÷500kV - Phần đường dây tải điện
- Quyết định số 82/QĐ-EVN-QLXD-TĐ ngày 07/01/2003 của Tổng công ty Điện lực
Việt Nam (nay là Tập đoàn Điện lực Việt Nam) ban hành Quy định về thiết kế, chế
tạo và nghiệm thu chế tạo cột điện bằng thép liên kết bu long cấp điện áp đến 500kV.
- Các tiêu chuẩn, qui phạm hiện hành áp dụng cho công tác Thiết kế: Xem ở phần Phụ
lục.
Tập 3: Hồ sơ TKBVTC 4
Quy định về công tác thiết kế dự án lưới điện cấp điện áp 110kV÷500kV - Phần đường dây tải điện
phù hợp với tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật đƣợc áp dụng, là căn cứ để triển khai các
bƣớc thiết kế tiếp theo.
- Thiết kế kỹ thuật là thiết kế cụ thể hóa thiết kế cơ sở sau khi dự án đầu tƣ xây dựng
công trình đƣợc phê duyệt nhằm thể hiện đầy đủ các giải pháp, thông số kỹ thuật và vật
liệu sử dụng phù hợp với tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật đƣợc áp dụng, là cơ sở để triển
khai thiết kế bản vẽ thi công.
- Thiết kế bản vẽ thi công là thiết kế thể hiện đầy đủ các thông số kỹ thuật, vật liệu sử
dụng và chi tiết cấu tạo phù hợp với tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật đƣợc áp dụng, bảo
đảm đủ điều kiện để triển khai thi công xây dựng công trình.
Tập 3: Hồ sơ TKBVTC 5
Quy định về công tác thiết kế dự án lưới điện cấp điện áp 110kV÷500kV - Phần đường dây tải điện
Tập 3: Hồ sơ TKBVTC 6
Quy định về công tác thiết kế dự án lưới điện cấp điện áp 110kV÷500kV - Phần đường dây tải điện
Tập 3: Hồ sơ TKBVTC 7
Quy định về công tác thiết kế dự án lưới điện cấp điện áp 110kV÷500kV - Phần đường dây tải điện
2 Sơ đồ đấu nối (cột cuối vào TBA, các đấu nối khác trên tuyến)
Tập 3: Hồ sơ TKBVTC 8
Quy định về công tác thiết kế dự án lưới điện cấp điện áp 110kV÷500kV - Phần đường dây tải điện
12 Biển số cột
1 Tập sơ đồ cột (Nội dung bản vẽ và cách thể hiện xem ở phần IV-mục
3: Hình thức thể hiện các bản vẽ)
2 Tập sơ đồ móng (Nội dung bản vẽ và cách thể hiện xem ở phần IV-
mục 3: Hình thức thể hiện các bản vẽ)
3 Tập chi tiết móng (Nội dung bản vẽ và cách thể hiện xem ở phần IV-
mục 3: Hình thức thể hiện các bản vẽ)
4 Tập Bu lông neo (Nội dung bản vẽ và cách thể hiện xem ở phần IV-
mục 3: Hình thức thể hiện các bản vẽ)
5 Tập san gạt – kè móng (Nội dung bản vẽ và cách thể hiện xem ở phần
IV-mục 3: Hình thức thể hiện các bản vẽ)
Tập 3: Hồ sơ TKBVTC 9
Quy định về công tác thiết kế dự án lưới điện cấp điện áp 110kV÷500kV - Phần đường dây tải điện
1 Sơ đồ hƣớng lắp bulông, lực xiết bulông và bulông chân thang SĐBL
2 Bảng liệt kê cấu kiện chủng loại cột ...... ...... . LKCK
4 Bản đế ...... . 02
7 ......
Tập 3: Hồ sơ TKBVTC 10
Quy định về công tác thiết kế dự án lưới điện cấp điện áp 110kV÷500kV - Phần đường dây tải điện
Chƣơng 1
TỔNG QUÁT VỀ CÔNG TRÌNH
1.1 GIỚI THIỆU CÔNG TRÌNH
- Giới thiệu mục tiêu xây dựng công trình gồm: Công suất chuyển tải, khu vực cấp
điện, các mục tiêu bảo đảm vận hành an toàn lƣơ điện, vai trò của công trình trong hệ
thống điện, trong lƣới khu vực v.v…
- Quá trình thực hiện dự án
- Những thay đổi so với giai đoạn trƣớc đã duyệt
- Tổng dự toán
- Tiến độ thực hiện
1.2 CƠ SỞ PHÁP LÝ
- Các văn bản pháp lý: Giao nhiệm vụ, hợp đồng
- Thiết kế kỹ thuật và văn bản duyệt thiết kế kỹ thuật
- Các văn bản chỉ đạo, thoả thuận của các ban ngành trung ƣơng, địa phƣơng có
liên quan…
1.3 PHẠM VI HỒ SƠ
- Giới thiệu các công trình có liên quan (đƣờng dây, nguồn, …)
- Giới hạn của đề án này.
Chƣơng 2
QUY MÔ CÔNG TRÌNH
2.1 QUY MÔ CÔNG TRÌNH
2.2 TIẾN ĐỘ DỰ KIẾN THỰC HIỆN
Tập 3: Hồ sơ TKBVTC 11
Quy định về công tác thiết kế dự án lưới điện cấp điện áp 110kV÷500kV - Phần đường dây tải điện
Chƣơng 1
TUYẾN ĐƢỜNG DÂY
1.1 TỔNG QUÁT VỀ TUYẾN ĐƢỜNG DÂY
- Địa điểm: điểm đầu, điểm cuối tuyến, chiều dài tuyến, liệt kê các địa phƣơng
tuyến cắt qua: Số tỉnh, huyện, xã (có bản kê chi tiết xã, huyện, tỉnh tuyến cắt qua)
- Tổng quan về điều kiện giao thông vận tải
- Tổng quan về điều kiện địa hình, địa chất, thuỷ văn dọc tuyến
- Các công trình giao chéo chính
1.2 MÔ TẢ TUYẾN ĐƢỜNG DÂY
Mô tả chi tiết tuyến theo từng giới hạn giữa các góc lái.
Các đặc điểm ch nh của tuyến: chiều dài, góc lái, các công trùnh giao thông chéo,
các khoảng vƣợt lớn…
1.3 ĐỊA CHẤT CÔNG TRÌNH
Vị trí, địa hình, địa mạo, cấu tạo địa chất
- Nêu các đặc điểm địa hình, địa mạo, cấu tạo địa chất dọc tuyến( theo các phân
đoạn địa chất công trình, các khoảng vƣợt lớn)
Địa chất công trình
- Mô tả sự phân bố các lớp đất đá theo các phân đoạn tuyến
- Nêu những đặc t nh và các chỉ tiêu cơ lý và vị tr phân bố của các lớp đất đá
trong vùng tuyến đi qua( các chỉ tiêu và độ sâu theo yêu cầu của thiết kế)
- Các hiện tƣợng địa chất đặc biệt trên tuyến: sói lở, lầy thụt…
- Phần vùng động đất
- Phân vùng điện trở suất
Địa chất thuỷ văn
- Nêu đặc điểm địa chất thuỷ văn: phân bố, thành phần hoá học và các đặc t nh của
nƣớc ngầm, sự liên quan, ảnh hƣởng qua lại với nƣớc mặt.
1.4 ĐIỀU KIỆN KHÍ TƢỢNG CÔNG TRÌNH
- Các đặc điểm kh hậu vùng tuyến đi qua
- Các số liệu về kh hậu:
+ Về gió
+ Nhiệt độ không kh
+ Luợng mƣa và độ ẩm của không kh
Tập 3: Hồ sơ TKBVTC 12
Quy định về công tác thiết kế dự án lưới điện cấp điện áp 110kV÷500kV - Phần đường dây tải điện
+ Số liệu về sét
+ Đặc điểm nhiễm bẩn không kh vùng tuyến đi qua( ô nhiễm tự nhiên, công
nghiệp, nông nghiệp, độ nhiễm mặn…)
Và một số đặc điểm kh hậu khác theo yêu cầu của thiết kế
1.5 ĐIỀU KIỆN THỦY VĂN CÔNG TRÌNH
- Nêu các chế độ thuỷ văn vùng tuyến đi qua, hiện tƣợng ngập lụt, thời điểm, thời
gian ngập lụt (mực nƣớc mùa kiệt, mùa mƣa, lũ lịch sử)
- Các đặc điểm thuỷ văn, dòng chảy của các khoảng vƣợt sông, hồ
Chƣơng 2
ĐIỀU KIỆN KHÍ HẬU TÍNH TOÁN
2.1 NHIỆT ĐỘ TÍNH TOÁN
- Phân vùng tuyến theo nhiệt độ
2.2 ÁP LỰC GIÓ
- Phân vùng tuyến theo áp lực gió
2.3 PHÂN VÙNG NHIỄM BẨN KHÍ QUYỂN
- Phân vùng tuyến theo độ nhiễm bẩn không kh
Chƣơng 3
DÂY DẪN ĐIỆN VÀ DÂY CHỐNG SÉT
3.1 DÂY DẪN ĐIỆN
- Chủng loại dây dẫn đã đƣợc phê duyệt giai đoạn ở giai đoạn trƣớc.
- Kết cấu phân pha
- Đặc t nh kỹ thuật và t nh toán cơ lý dây dẫn
3.2 DÂY CHỐNG SÉT
- Chủng loại dây chống sét đã đƣợc phê duyệt giai đoạn ở giai đoạn trƣớc.
- Đặc t nh kỹ thuật và t nh toán cơ lý dây chống sét
Chƣơng 4
DÂY CHỐNG SÉT KẾP HỢP CÁP QUANG
4.1 ĐẶC TÍNH DÂY CHỐNG SÉT KẾT HỢP CÁP QUANG
- Chủng loại dây chống sét kết hợp cáp quang đã đƣợc phê duyệt giai đoạn ở giai
đoạn trƣớc.
- Đặc t nh kỹ thuật của sợi quang
- Đặc t nh kỹ thuật và t nh toán cơ lý dây chống sét kết hợp cáp quang
4.2 TRẠM LẶP QUANG
- Khoảng cách đặt trạm lặp, vị tr trạm lặp
Tập 3: Hồ sơ TKBVTC 13
Quy định về công tác thiết kế dự án lưới điện cấp điện áp 110kV÷500kV - Phần đường dây tải điện
Chƣơng 5
ĐẢO PHA VÀ ĐẤU NỐI
5.1 ĐẢO PHA
- Xác định mục đ ch, yêu cầu của việc đảo pha.
- Khoảng cách giữa các trạm dọc đƣờng dây (cả các trạm sau này sẽ đƣa vào vận
hành).
- Xác địmh các đoạn cần đảo pha.
- Bố tr các vị tr cột đảo pha, chiều dài khoảng đảo pha.
- Lập hồ sơ đảo pha, bố tr thứ tự pha cho toàn tuyến đƣờng dây.
- Giải pháp cho việc đảo pha từng vị tr .
5.2 ĐẤU NỐI
- Mục đ ch, yêu cầu các loại đấu nối trên đƣờng dây( đấu nối vào TBA, đấu nối rẽ
nhánh).
- Các giải pháp đấu nối (phƣơng án đấu nối phải đảm bảo việc cắt điện sau này là
t nhất, phù hợp với cả hiện tại và tƣơng lai lâu dài.
Chƣơng 6
CÁCH ĐIỆN VÀ PHỤ KIỆN ĐƢỜNG DÂY
6.1 CÁCH ĐIỆN
- Vật liệu cách điện và tải trọng của cách điện đã phê duyệt giai đoạn ở giai đoạn
trƣớc.
- Nêu một số tiêu chuẩn kĩ thuật của các điện trong và ngoài nƣớc dự kiến sử dụng
cho đƣờng dây.
- Chọn các giải pháp, thông số kỹ thuật cách điện sử dụng trên đƣờng dây.
Ghi chú: Trong quá trình kiểm tra duyệt bản vẽ kỹ thuật chuỗi cách điện do Nhà
cấp hàng cung cấp trƣớc khi sản xuất, thực hiện t nh toán kiểm tra lại khoảng cách cách
điện giữa mỏ phóng và vòng cân bằng điện trƣờng sao cho đảm bảo khoảng cách tối thiểu
theo điều kiện quá điện áp kh quyển tại bảng II.5.3 điều II.5.70 của Quy phạm. Đối với
đoạn vào trạm, phối hợp kiểm tra thiết kế cách điện giữa đƣờng dây và trạm phù hợp về
môi trƣờng ô nhiễm và khoảng cách cách điện không kh .
6.2 PHỤ KIỆN TREO DÂY
- Các yêu cầu chung về phụ kiện treo dây.
Tập 3: Hồ sơ TKBVTC 14
Quy định về công tác thiết kế dự án lưới điện cấp điện áp 110kV÷500kV - Phần đường dây tải điện
Chƣơng 7
CÁC BIỆN PHÁP BẢO VỆ
Chƣơng 8
GIẢI PHÁP THIẾT KẾ CỘT
8.1 THIẾT KẾ CỘT ĐƢỜNG DÂY ĐIỆN
- Triển khai chi tiết sơ đồ cột đƣờng dây điện theo hồ sơ đã đƣợc phê duyệt ở giai
đoạn trƣớc.
- T nh toán chi tiết liên kết chƣa đƣợc thể hiện ở các giai đoạn trƣớc.
- Thiết kế 2 điểm néo dây dẫn trên mỗi xà cột néo.
- Cột đƣờng dây điện đƣợc thiết kế theo nhiều loại chiều cao khác nhau phù hợp
với từng điều kiện địa hình cụ thể, phân ra loại cấp chịu lực của cột (phụ thuộc vào vùng
gió, dây dẫn, dây chống sét, khoảng cột gió giới hạn, khoảng cột khối lƣợng, góc lái….)
và các ký hiệu của cột.
8.2 VẬT LIỆU CHẾ TẠO CỘT
* Thép hình và thép tấm:
- Thép cƣờng độ thƣờng: Thép tấm và thép góc có bề rộng cánh thép từ 90mm trở
xuống dùng thép trong nƣớc mác thép CT38.
Tập 3: Hồ sơ TKBVTC 15
Quy định về công tác thiết kế dự án lưới điện cấp điện áp 110kV÷500kV - Phần đường dây tải điện
- Thép cƣờng độ cao: Dùng cho thép góc có bề rộng cánh thép từ 100mm trở lên,
mác SS540 hoặc tƣơng đƣơng theo JIS G3101.
* Bulông liên kết các thanh cột:
- Bu lông và đai ốc: cấp bền 5.6, 6.6, 8.8
- Bu lông thang leo dùng bu lông cấp độ bền 4.6
* Liên kết hàn
- Các đƣờng hàn cấu tạo theo TCVN 1691-75, que hàn E43 theo TCVN 3223-
2000 hoặc loại có đặc t nh kỹ thuật tƣơng đƣơng.
* Mạ kẽm
- Tất cả các chi tiết thép sau khi gia công phải đƣợc mạ kẽm nhúng nóng theo tiêu
chuẩn 18TCN 04-92 hoặc tƣơng đƣơng.
8.3 TỔNG HỢP CÁC CHỦNG LOẠI CỘT SỬ DỤNG TRÊN TUYẾN
STT Tên cột Số lƣợng Ghi chú
1 … … …
… … … …
Chƣơng 9
GIẢI PHÁP THIẾT KẾ MÓNG
9.1 GIẢI PHÁP MÓNG CỦA ĐƢỜNG DÂY
Triển khai chi tiết các loại móng lấy theo hồ sơ đã đƣợc phê duyệt ở giai đoạn
trƣớc.
9.2 VẬT LIỆU LÀM MÓNG
Thông thƣờng:
- Bê tông lót móng cấp độ bền B3,5 (M50) đá 4x6.
- Bê tông đúc móng, đài móng cấp độ bền B15 (M200) đá 2x4. Bê tông đúc cọc
cấp độ bền B22,5 (M300) đá 1x2.
- Cốt thép đúc móng dùng loại CB240-T; CB300-T; CB400-V theo tiêu chuẩn
TCVN 1651:2008 có cƣờng độ chịu kéo tiêu chuẩn lần lƣợt Rsn = 240Mpa; Rsn =
400Mpa hoặc tƣơng đƣơng (theo tiêu chuẩn thiết kế TCVN 5574:2012 thép mác CI, AI,
CII, AII, CIII, AIII).
Tùy theo đặc thù cụ thể của từng công trình và loại móng có thể sử dụng vật
liệu đúc móng có yêu cầu khác, sẽ luận chứng trong Hồ sơ thiết kế.
9.3 LIÊN KẾT CỘT VÀ MÓNG
Triên khai chi tiết liên kết cột và móng theo hồ sơ đã đƣợc phê duyệt ở giai đoạn
trƣớc.
Tập 3: Hồ sơ TKBVTC 16
Quy định về công tác thiết kế dự án lưới điện cấp điện áp 110kV÷500kV - Phần đường dây tải điện
2 Sơ đồ đấu nối (cột cuối vào TBA, các đấu nối khác trên tuyến)
12 Biển số cột
Tập 3: Hồ sơ TKBVTC 17
Quy định về công tác thiết kế dự án lưới điện cấp điện áp 110kV÷500kV - Phần đường dây tải điện
1 Tập sơ đồ cột (Nội dung bản vẽ và cách thể hiện xem ở phần IV-mục
3: Hình thức thể hiện các bản vẽ)
2 Tập sơ đồ móng (Nội dung bản vẽ và cách thể hiện xem ở phần IV-
mục 3: Hình thức thể hiện các bản vẽ)
3 Tập chi tiết móng (Nội dung bản vẽ và cách thể hiện xem ở phần IV-
mục 3: Hình thức thể hiện các bản vẽ)
4 Tập Bu lông neo (Nội dung bản vẽ và cách thể hiện xem ở phần IV-
mục 3: Hình thức thể hiện các bản vẽ)
5 Tập san gạt – kè móng (Nội dung bản vẽ và cách thể hiện xem ở phần
IV-mục 3: Hình thức thể hiện các bản vẽ)
(Bản vẽ cách điện, chống rung, khung định vị sẽ chuẩn xác khi có kết quả trúng thầu)
1 Sơ đồ hƣớng lắp bulông, lực xiết bulông và bulông chân thang SĐBL
2 Bảng liệt kê cấu kiện chủng loại cột ...... ...... . LKCK
4 Bản đế ...... . 02
7 ......
Tập 3: Hồ sơ TKBVTC 18
Quy định về công tác thiết kế dự án lưới điện cấp điện áp 110kV÷500kV - Phần đường dây tải điện
Tập 3: Hồ sơ TKBVTC 19
STT
5
ng.
400N/mm (390N/mm .
.
20mm);
7-
NPT
NPT
.................... ...............................
.................... ...............................
.................... ...............................
.................... ...............................
...............................
............................... TL: .................
4800 4800
1 1 x6 L70 x6 L80
x6
XCS-4.0 XCS-4.0 L70 x6 L80
L70x6
2 5 2
0x x6
L6
3000
L80
3 0x
6 L90
x7 3 1-1 2-2
L8
L100x8
XDD-4.8 0 x6 XDD-4.8
L8
4800 4800
6
0x
L120x8
L8
6000
4 0 x6 4
L8
5 6 L90 5
0x x7
L8
L100x8
7
XDD-4.8 0x XDD-4.8
L9 L 100
x8 7 L90x
4800 4800 L100 x8 L90x 7
x7
L90
L150x10
6000
6 7 6
0x
L9
7 7 L90 7
3-3; 5-5; 7-7 2-2; 4-4; 6-6
0x x7
L9
L100x8
XDD-4.8 7 XDD-4.8
0x
4800 L9 4800
6
0x
L8
5500
L175x12
6
5x
L7
1-1; 2-2; 3-3; 4-4;
8 5x
6
8 5-5; 6-6; 7-7; 8-8
43500
L60x5 L7
L175x12
5500
6
5x
L7
6
5x
L7
9-9; 10-10; 11-11
28500
12
L175x15
7500
9 9
6
0x
L7 L80x6
12-12; 13-13; 14-14
12
13
L200x15
10 10 6100
4000
L90x7
13 0x
7
L9
14
6100
11 11
L200x15
6000
L90x7
175 175
14
175
7
0x
L9
175
6100
EVN
5300 5300 x6 L80
L80 x6 6 L80
x x6
2350 L80
1 3 1
L80x6
0 x6
XCS-4,1 L
L7 3 XCS-4,1
2 80x6 2 1-1 2-2
4500
0 x6
5 L7 5
0x8
8600 (N-1)
XN-5,3 L1 0 0x
6 6 XN-5,3 L100x8 L100x8
4 L8 4
L120x8 6
L130x9
x8
20
5300 L1 5300
3-3; 6-6
x8 5-5
6000
20
5 L1 5
L120x8
0x 8 x8
XN-5,3 L10 20
6 XN-5,3
L1
4' 4'
x8 L120x8 6
20
7900 (N-2)
1 L120x8
L 11-11; 12-12; 13-13
5300 5300 4-4; 4'-4'; 4"-4"
L175x12 x8 14-14; 15-15; 16-16
6000
20
5 L1 5
XN-5,3 0x8 0x
9 6 XN-5,3
L10 3
L1
4'' L100x8 4''
L120x8 6
7 x9 7
30 7-7
5300 L1 5300
39000
39000
12 12 17-17
8 x8L80x6 8
00
9750 (N-3)
L1
L175x15
13 13
14 14
9 x8 L80x6 9
0 0
L1
15 15
5275
22500
16 16
5750 (N-4)
17
175 175
x8 17 17
175 175
00
L1
17
18 18
7000 (N-6)
9100
11 L80x6 11
L175x15
19 19
0 x8
L 10
175
20 20
175
9100
EVN
N222-39B
.................... ...............................
.................... ...............................
.................... ...............................
.................... ...............................
...............................
............................... TL: .................
200 200
200 200
1950 1950
3900
/2
EVN EVN
4x6.
.................... ...............................
.................... ...............................
.................... ...............................
.................... ...............................
...............................
............................... TL: .................
700
700
50
1 1
3000
a100
3600 2
200 200 a200
2
300
2 2
100 600
13
300
2950
12
3600
100
11
1
10 200 200
1400
350
8
9 3
3500
300
250
3
350
1400
50
6a 6b 6c 5 5
100
50 3400 50
350 350
3500
25
25 25
2
13x50
700
4
25
25 13x50 25 13
700
12
17x200
3500
1-1
11
1
35
2 10
9
630
700
1 1 7
25 25
3 8
35
25 25 17x200 25 25
1
35 630 35 3500
700
3-3
2-2
EVN
700
700
50
1 1
a100
2
3200
3900
a200
2 2 2
200 200
400
14
700
3150
13
300
100
3900
12
11
100
1
10 200 200
9 8 3
1550
350
400
7
250
3900
3
350
50
6a 6b 6c 6d 5 5
1550
50 3800 50
3900
100
350 350
3900
25
4 5
25 25
2
13x50
700
4 14
25
25 13x50 25 13
19x200
700
3900
12
1-1
11
1
35
2 10
9
630
700
1 1 7
25
25
3 8
35
1 25 25 19x200 25 25
35 630 35 3900
700
3-3
2-2 EVN
700 700
75 550 75 75 550 75
4 4
a.50 3 3 a.50
75
75
a.200 2 2 a.200
1800
a
700
a.200
a
75 1 5 1
75
3000
5 5 7
a a
1200
1050
700
16000
600 1-1 600
75 450 75 75 450 75
6a 6a
75
1
a.200 a.200
5 5
75
700
7a a.200 7a
75
75
1200
10 a.200
4
500
350
700
550
a.400
75 8 a.200
6a 6a 2
75
16000
75
75 550 75
2-2
700
75 450 75 75 450 75
5-5
6a 6a
3950
600
3' 3'
a.50
600
100
3
a.200
75
5 6 6
3
1
10x50=500
1
450
a.50
700
3
3 a.200
2
75
600
600
100
100 10x50=500 100
a.200 a.200 700
5 75 2500 75 5
4-4
c2 c2
10a 10a
a.200 a.200
14000
6100
2500
600 600
450 450
75
75 75 75 75
75
75
6 6a
2 2
a.200
a.200
a.200
d1
d1
a.200
a.200
a.200
75
d2 d2
m3
m2
a2
a2
700
700
12 12
625
625
9 11 11 9
2200
7 7A
1200
1200
500
350
n1 n2 n3 n4
9a 9a 9a 9a
a.200 a.200 a.200 a.200
350 75
350 75
500
500
75
1600
75
75
8 6 8 8 6a 8
b b2 b2 b1
11a 1 11a 11a 11a
a.200 a.200 a.200 a.200 3-3 3'-3'
3950
c1
10
a.200
a.200
a.200
a.200
a.200
a1
m4
a1
m1
75 11 11 9
9
*
4950 6100 4950
16000
EVN
700 700
75 550 75 75 550 75
4 4 4 4
a.50 3 3 a.50
75
75
a.200 2 2 a.200
1800
a
700
a.200
a
75 1 5 1
75
3000
5 5 7
a a
1200
1050
700
17000
600 1-1 600
75 450 75 75 450 75
6a 6a
75
1
a.200 a.200
5 5
75
600
7a a.200 7a
75
75
1200
10
a.200
4
450
600
700
550
a.400
75 8 a.200
6a 6a 2
75
17000
75
75 550 75
2-2
700
75 450 75 75 450 75
5-5
6a 6a
2950
600
3' 3'
a.50
600
100
3
a.200
75
5 6 6
3
1
10x50=500
1
450
a.50
700
3
3 a.200
2
75
600
600
100
100 10x50=500 100
a.200 a.200 700
5 75 2500 75 5
4-4
c2 c2
10a 10a
a.200 a.200
15000
9100
2500
600 600
75 450 75 75 450 75
75
75
75
6 6a
2 2
a.200
a.200
a.200
a.200
75
m3
m2
a.200
a2
a2
5 a.200 5 5
600
600
525
525
9 11 11 9 7 7A
3200
1200
1200
600
450
n1 n2 n3 n4
9a 9a 9a 9a
75
75
a.200 a.200 a.200 a.200
600
600
450
450
75
1100
75
75
8 6 8 8 6a 8
b b2 b2 b1
11a 1 11a 11a 11a
a.200 a.200 a.200 a.200 3-3 3'-3'
2950
c1
10
a.200
a.200
a.200
a.200
a.200
a1
m4
a1
m1
75 11 11 9
9
*
3450 9100 3450
16000
EVN
STT
1 BLN - 56
2 BLN - 64
f vb=150N/mm2 2
ba=150N/mm .
m.
.................... ...............................
.................... ...............................
.................... ...............................
.................... ...............................
...............................
............................... TL: .................
56 ( mm )
18
1
Hh = 12mm 1 540 1 10,44 10,44
3 H= 45 2 1,6 3,2
2
4 110 x 110 1 2,37 2,37
1
1-1
1 1
(mm)
2 56
5,5
S 85
S H
e 98,1
dw 82
A B
H 45
2,8
100 92 100
55 55
4
EVN
64
1
18 ( mm )
4 3 Hh = 12mm
1 610 1 15,40 15,40
1 2 3 H= 51 2 2,17 4,34
1 1
(mm)
64
2
6
S 95
e 110
S H
dw 92
H 51
A B
3
60 60
EVN
STT
.................... ...............................
.................... ...............................
.................... ...............................
.................... ...............................
...............................
............................... TL: .................
1
1 :2
2
S 1
KT 0,2x0,3m
1
1:1
1:
1:2
2
1
1:1
T36-35
T36-35
1:2
T45-35
T45-35
VT01
i=2%
1:1 42,31
1:1
T36-35 T36-35
1:2
i=2%
1:2 1:2
EVN
T39-39 T39-39
VT02
183,00
T39-39 T47-39
EVN
165,00
2
1
i=2%
1
1:1 T50-35
2
1
T36-35
VT03
165,54
1:2
i=2%
T36-35
1 T36-35
1:2
i=2%
1:2
1:2
1:2
EVN
H
T
3 3
80
5 5
80
6 6
S
S
KT 0,2mx0,3m
80
1 80 mm 500 800/1000
80 2 0,2 0,7
3 0,14 0,22
4 0,03 0,04
S
KT 0,2mx0,3m
8
a=200
18
8
a=400
8 8
a=200 a=200
8
a=200
STT
1 SDBL
10
11 DD-4.8
l1 l2
1, l2
sau:
TKBVTC
XCS-4,8 XDD-4,8
01 01 01 01 01 02 06
.................... ....................
.................... ....................
.................... ....................
.................... TKBVTC
TL: ...
4800 4800
1 1 x6 L70
x6 L80
x6 L80
x6
XCS-4.0 XCS-4.0 L70
L70x6
2 x5 2
L6
0 x6
3000
L80
3 0x
6 L90
x7 3 1-1 2-2
L100x8 L8
XDD-4.8 6 XDD-4.8
0x
L8
4800 4800
6
0x
L120x8
L8
6000
4 6 4
0x
L8
5 0 x6 L90
x7 5
L8
L100x8
7
XDD-4.8 0x XDD-4.8
L9 L100
x8 7 L90x
4800 4800 L100 x8 L90x 7
7
0x
L9
L150x10
6000
6 0 x7 6
L9
7 7 L90 7
3-3; 5-5; 7-7 2-2; 4-4; 6-6
0x x7
L9
L100x8
XDD-4.8 7 XDD-4.8
0x
4800 L9 4800
6
0x
L8
5500
L175x12
6
5x
L7
1-1; 2-2; 3-3; 4-4;
8 5 x6 8 5-5; 6-6; 7-7; 8-8
43500
L60x5 L7
L175x12
5500
6
5x
L7
1.
6
5x 2.
L7
9-9; 10-10; 11-11
28500
12
L175x15
3.
9 9
6
0x 100mm.
L7 L80x6
12-12; 13-13; 14-14 4.
12
13
L200x15
10 10 6100 5.
4000
L90x7
13 0x
7 6.
L9
14
7.
6100
11 11
L200x15
6000
L90x7
175 175
14
7
0x
175 175
L9
.................... ....................
6100
.................... ....................
.................... ....................
.................... TKBVTC
TL: ...
2 4
3 2
1 1 3
1 1
3 1
66
3 1-1
2
42
h= 12mm.
3
2
4
.................... ....................
.................... ....................
.................... ....................
4 .................... TKBVTC
TL: ...
A1
1 1
A1
A4 A2
B4 B4 B2 B2
T
T
B5 B4 A2
18b 14b 6a
2 2
B4 T0 B4 B4 A1
A1
C5 C5 C5 C5
B4 8b 8b
B4
B3 B4 T B3 B4
B6 B5
18b 18b
A1
T
T
A1
A2
3 8b B3 3 8b B3
B4 B4 B4 B4 6a
B6 T0
8b 8b 8b
8b
B6 B4 B4
B4 T B4
B5 B5
14b 14b
T
A1
A1
T
T0
B2 B2 B2 B2
A1
T A1
B4 T B4
8b 8b
A2
T 6a
T0
B2 B2 B2 B2
T
A1
B4
B4
8b 8b A1
T
T
T
A1 A1
4 B2 B2
T0 4 B2 B2
8b 8b 8b 8b
B4
B4 B4 B4 B4
A2
4a
B4 B4 T0 B4
T
B5 B5
14b 14b
A A C5 C5
T1
B
o
B
C5 C5
A1 A1
T
B3 B3
B3 B3
.................... ....................
.................... ....................
.................... ....................
.................... TKBVTC
TL: ...
A1
A1
A2
6a
1 B6
1
B3 A1
A1
C5 B3 C4
T1
C5 C4
T
C5 C5
16c 10c
T A1
A1
T
A2
6a
C5 C5
C4 C4 C4 C4
C5 C5
C5 C5
10c T 10c
T
A1
A1
T
C5
C4 C4 C5 C4 C4
A1
C5 C5
C5 C5 A1
10c T 10c
T A2
6a
C4
T1
C4 C4 B3 B3 A1
C4
2 2
C4
B5 B5 C4 A1
C5 C5
C4 C4 D5 D5 C4 C4
A A
B3 B3 B3 B3
3 3
D5 T2 D5
B B
.................... ....................
.................... ....................
.................... ....................
.................... TKBVTC
TL: ...
30 30
70
35 35
6SP414
6SP301
.................... ....................
.................... ....................
.................... ....................
.................... TKBVTC
TL: ...
6SP517
A
A
6SP516
6SP505A
6SP509T
1
1
6SP509T
2
2
35 35
6SP505A
70
3
3
6SP506T
.................... ....................
.................... ....................
.................... ....................
.................... TKBVTC
TL: ...
A A
3
3
1 1
2 2
.................... ....................
.................... ....................
.................... ....................
.................... TKBVTC
TL: ...
A
A
3 3
1 1
2 2
.................... ....................
.................... ....................
.................... ....................
.................... TKBVTC
TL: ...
1 1
A3
A3
2XD09
2XD08
3 3
A1
A2
A2
B3
B3
2XD08
2XD10
B3
B3
A2
A1
.................... ....................
.................... ....................
.................... ....................
.................... TKBVTC
TL: ...
STT
1 SDBL
2 N222-39B.LKCK
3 N222-39B.SDTT-01
4 N222-39B.02
5 N222-39B.03
6 N222-39B.04
7 N222-39B.05
8 N222-39B.06
9 N222-39B.07
10 N222-39B.08
l1 l2
1, l2
sau:
TKBVTC
N-1 N-2 N-3 N-4 N-6 XCS-5,3 XN-5,3
N222-39B 01 01 01 01 01 02 06 1
.................... ....................
.................... ....................
.................... ....................
.................... TKBVTC
N222-39B.LKCK
TL: ...
x6 L80
L80 x6 L80
x6 x6
5300 5300 L80
1
2350 3 1
L80x6
0x
6 1-1 2-2
XCS-4,1 L8
L7 3
XCS-4,1
2 0x 2
6
4500
6
0x L100x8 L100x8
5 L7 5
0x8
8600 (N-1)
XN-5,3 L10 0x
6 6 XN-5,3
4 L8 4
L130x9
8 L120x8 6
2 0x 3-3; 6-6
5300 L1 5300 5-5
x8 L120x8
6000
20
5 L1 5
x8 6000
20
5
L1 5
XN-5,3 x8 x9 XN-5,3
L 100 30
6
L1
4'' L100x8
L120x8
4''
7-7
6
7 x9 7
30
5300 L 1 5300 17-17
39000
39000
12 12
8 x8L80x6 8
00
9750 (N-3)
L1
L175x15
13 13
14 14
1.
9
x8 L80x6 9
00
L1
15 15 2.
5275
8-8; 9-9 10-10 theo TCVN 2061-77, TCVN 130-77.
22500
16 16
3.
5750 (N-4)
10 L65x5 10
L175x15
100mm.
175 175 4.
17
175 175
8 17 17
0 0x
L1
17
5.
18 18
6.
9100
7000 (N-6)
11 L80x6 11
L175x15
7.
19 19
x 8
00
175
L1 20 20
175
175 175
9100
9100
.................... ........................
.................... ........................
.................... ........................
........................ TKBVTC
N222-39B.SDTT.01
........................ TL: ...
189 401 293
63.5
590 377 3 88 189
1
2 3 3
2 2
4 2 2 100
1-1 4
2
2
3 4
Hh=12mm C5 C5 Hh=12mm
1 1
3
1 1
.................... ....................
63.5 47.5 9005 47.5 63.5
.................... ....................
275 275 275 275 .................... ....................
.................... TKBVTC
N222-39B.02
TL: ...
2 2
B4 B4 B2 B2
N111T N111P
N120
B4 20 B2 B2
N1
B4
T
N1
10
10
N1 T
B B4
20 6 T 10
b b
N119T/P N120T/P
T
N1
10
T 10
N1
B4
B2
B4 N109 B2 N109
N119
C3 T0 C3 C3
19
N1 C3
T
10 10
C4 c C4 c
N118 N114
N117
T
N1 N1
08 08
08 T 08
N1 N1
C3 C5 C5 C3 C3 C5 C3
10c N107 10c 10c N107
T1
N120P N120T
C5 N111T
B5 B5 B5 10c
10b 10b N118 B5
N117 B3 B3 B2
B3 B2
T B3
N117 B3 N118
N1
T 12 2
A 1
T N1
B6 B6
20 20
b b
T
N1 N1
06 06
06 06 6b
N1 N1
N111P
B3
N111P
T
B4 B4 N115
N115 B4
B3 T
1 1 B4
N116
B5 N116 B5
B5 N105T 10b N105P 10b B5
B5
C5 C5 C5
C5 C5 C5 C5
10c 10c 10c 10c
B2 B2
C5 T1
10c C4
C4 10c
C5 N111T
N115 N116
N102
N120T N120P
N101
N101
T
N102
T
N1
C6 0 C6 N1
4P 04
0 4T 20c 04
T 20c P
T
N1 N1
C3 N105T C3
C5 T
C5
C6
T1 C6
C4 C5 C4 C5
C6 10c C6 10c
6b; 10b; 20b 8c; 10c; 20c
N114 N114 N114 N114
C5 C5 C4 N1
C4 1
10c 10c 3
T 1A
N1
T
C6
20c 8c
N105P
C4
N105P
T
C5 C5 C5 C5
T1
N1 N1
0 3P C6 03
P
0 3T 0 3T 20c
N1 N1
C3
N105T C3
.................... ....................
.................... ....................
.................... ....................
.................... TKBVTC
N222-39B.03
TL: ...
N101 N102 N102 N101
172 80 30 115 66 47 47 30 115 66 47 45 30 115 45
N222 N219
N219 N222
N219 N222 N222 N219
45
57
45
45
87
87
A A
190
20
20
20
87
20
4C5 3C5 4C5 4C5
130
130
145
290
199
3x80=24040
3x80=24040
3x80=24040
3x80=24040
87
87
N210 70
86
400
400
20
84
84
121
121
59
T1
46
210
7
4085 2020 8540 T1 4085 2020 8540 25
96
96
49 55
55
313
313
235
313
313
N210
C5 C5
20
45
C4 C4
20
20
20
45
30 30 12c 30 30 12c N214
94 85
C5 C5
49
77 78 94 85
77 78 94 85
77 78 94 85
N218
45
510
45
12c N209 12c N209 305
T1
N213
78
C5 C5 C5 C5 N212
77
45
45
2 440
8
235
35 82 12
12 N218 35 255 185
C4 40 C4
529
70 70 40
N217
109 109 45 30 30 85 45
80 30 30 30 30
85 38 40
40
40
40
40
T T 255 80 85 45
45
45
45
45
600
43
71
77 28 43
275
30 80
77
159
30 30 80 46 77 77 135
191
1581
1581
94
N2 N2 145
600
9
480
4 45
49 T 08 12 T 08 70
12 08 P 08 P
20
T
156
45 40
N2 N2
475
86
78
45
45 c
475
c
22 T 22
205
50
C6
70
C6
28 77
600
7
196
25
86
50
70
50
9 45 10
9
10
86
231
C5 85 85
70 40
452
85
40 40 2020 40
45 40
50
45
40
40
12c C4
40 85 2020 85
135 86 70 86 77 146
C4 45 12c 255 30 30 85 40
T1 T
1 C4 45 1 79
235
3
86 70 86 77
86 70 86 77
12c 12c 11 C5
86 70 86 77
79 255 270
45
45
N207T N207P
3 N216 N217
11 525
30
12d 12d D4
40 40 N215 D4 40 80 180
30
D4 68 62 80 60
38
N215
D4 40 N216
444
13 47 86 47
80 40
8 235
80 40
33 D3 T D3
80 40
1 T
45 45
45 190
65
90
600
50
50
50
50
320
25
50
80
40
40
40
40
20 160
80
50
80
50
45
45
45
45
45
50
84
T
40 80
N220
80
600
80
85
217
1807
1807
660
100
660
100
T 40 40
N2
600
50
490
8 310
172
06 33
80
T 1 6T N219
80
06 P 0
38 N2 50 N2 45 73 73 73 45
13 d
22 5 T d
22 D5
80
184
50
80
D
77
600
45 45 45
40 40
65
50
40 80
135
40 80
45
72
8667
8667
44
70
T 2 81
81
472
15
40
14 45 79 14 130
80
45 15
2 N2 45 N2 5 75 30 85 45 230 80 140
15
86 87 163
40
79 5
15 D4 D4
N210
87
N218
50
N222
87
N221
50
86 87
D3 50 D3 80
12d T2 12d
86
86
D5 D5 50 D5
D3 D3
D4 D4 8c; 12c; 22c
214
T
58
13
40
40
40
40
12d 12d
58
514
14 14
13 N2
45
45
N2
45
45
45 45
N205T(P)
N206T(P)
600
45
T N222 N210
90
T
45
N101 N219
600
90
N202
N201
1877
1877
N201
N202
45 N2
0
N2
05 N222
5T 5P 58 T P 12d; 22d
0 13 05
600
N2 d N2 d
50
8
1 35 22 5 T 22 D5
D 45
45 T
620
50
50
50
40
D4 14 66 40
40 66 40 8 11 T
463
66 40 1888 66
96
96
14 12d 45
81 1 1888 N207T
D3 45 D4
45
25
D3 12d
96 84 87 143
D5
N220 C4 D5 C4 C4 D5 25
C4
45
N204 N204
45
50
96 84 87
D5
96 84 87
96 84 87
C3 C3
N213 60
D3
T2
D3 15
25
25
25
N220
25
25 25 25 25 77
11
2
45 D3 2 45
229
D3
86 11
N212 D4
77
D4 86
12 13
45
45
N2
534
N2
55
T
55
45
45
45
45
45
45 22 22
45
45
55
55
45
45
605
d 32 d 8c
2079
2079
D5 12 D5 32
N207P
T 60
12
N207P
C4 60
45 45
1420
1420
T
30 30
605
80 80
N2
60 11
1 1
N2 N2 15
03 T 03 N2
0 3T P T 03 P 60 80
N2 80 60 N2 25
586
80 60
25
47 N221 N221
281
10 47
10 C3
D4 D4
15 455x50=250
5x50=250
5x50=250
5x50=250
D3 D3 40
C3
45
45
3 N207T
45
96
96
x7 80 0 80
65
65
65
3 80 22
65
80
15
15
5 45 45 .................... ....................
15
15 5
50
2250 15 .................... ....................
2250
.................... ....................
.................... TKBVTC
N222-39B.04
TL: ...
30 807 30 450
20
30 1087 30
20
35
30
N338
30
30
N325 A2 N338
25
30
25
20
105
90
N331
20
91
180
180
55
2250
80
90 80
A2
55
90
N201 N202
N337
5
Hh=8mm
15
230
25
N324
11 35
11
41
A A 35
68
C6 C6
68
50 65 65 45
11
N3
40 N333P
N315P
N330
5 40
805
13
791
22
15
887
21
N333T
455
455
15
N3
N315T
100 1720 100
N3
15
38
T1
25
21
15
1 1
20
20
30 N3 45 65 65 50
20
15
20
1167
30
45
28
35
40
15
40
N317
225
15
30
30
30
35
5x50=250
0
N315T N315P
15
N313
5x50=2
5x50=250
55
C4 x3
35
C6 A2 N324
55
30
1709
T1 50
30
30
55
30 35
45
45
C6 91 805
30
C4
30
20
791 105 10
10
50 222
25 0 20 225 225 10 100
0
N342 30 807
180
180
49
C6
35
60 50 N330
11
3' - 3' A2
N325
2350
30
11 80 60 N337 N338
550
C6
30
3-3
40
N318
55
674
35 25
15
80 30 1087
15
25
11
60 T 30 30
23
452
460
41
80 35 70 35
N3
124
35 25
2 184 55 965 61 2
41
B4 A2 15
30
N336
15
35
B4 B4 38
29
35
T
N3
N316A N316B
70
9
55
N331
9
B4
35
1087
139
35
55
50
439
B4 160 N313 90 90 140
N343
35 61 965 55 184 45
210
90 1619 80 1
C7 N344
N335
Hh=8mm
80 35 T A2
15c 4-4
600
30 80
445
445
40
30
30 30 30
15
15
30
1100
55
T 50 65 65 50 50 65 65 50
T
05
30
583
0
235
N3 14
N3 T
50
05 40 160 N308 90 80 90
13 P 1101 50 366 50 1101 55
41 17
35
T C5 96 2215
55
361
N3 N334P C6 C5 130 15c 130
35
7-7
78
C5 230 230
35
N344 C4 N316B N316A 10 100
175 175
71
71
156 71
156
80 N335 N336
156
C4 C6 65 30 30 50 50 30 30 65
T1
68
30
40 40
C6 N343
15c N318
80
46
C4
70
46
30
40
40
20
46
294
30
C6 51 64 N301 N339 C6 40 60 40
40 40 40 30 75 40
105
30
30
7
180
15
40
20
35
40
5x50=250
5x50=250
4
35
92
1101
554
40 8c; 15c 40 60 75 40
76
35
35
85 40
N333T 35
71 57
41
350
350
35 A-A
722
20
N3 T N3 30
5x50=250
N3
427
51 40
43
47
N316A
N316B
11
25
3' 3' 20
15
330
T
4 8
35 826 35 35
3 3 N3
791
B3 2
385
N311P
B3
60
60
6
83
B3 B3
156
305
216
30
30
N315T N315P
218
173
20
20
168
B3
40
73
73
82
130
130
2
11
183 50
55 46
80
37
30
140
432
50
42
T N311T
363
42
363
N3
30
5x50=2
5x50=250
P
N3
672
499
30
30
0
4B
N339 215
4B
4
55
14
5
T B4
30
215
31
0
11
180
55
T
N3
N
N340
50
35 T 2 -2 791 105
40
N341
239
35 61 1652 1652 61
4 35 4 5-5
96 96
9
40
40
96 96 16
96 96
9
N313
35
65 60 65
50 50 60
9
C4 B4
B4 N337 B4 85 1830 85
N318
1
35
496
65 100 65
65
40
0
30
11
30 65 65 N3
T 45
40
55
N317
55
N3
40
55
55
38
40
600
942
10
N3
110
04
10
18
N3
0
AT
18
85
85
110
0
T
AP
12
04
18
0
12
60
N3
447
522 522
18
0
11
N3
40
40
74
35 826 35 T 40 30 30 370 370 30 30 40
81
14
5 5 B3 50
11
182
B3 B3
30
N311P
40
40
10
N311T 65 65
153
73
73
30
T N3
45
45
9
10
10050
1
19 73
N3
B3 73
5x50=250
5x50=250
35
73
418
73
310
310
N302
B3
30
20
0
100
35 600
170
6c 0
T 20 165
35
35
914
N302
C4
1830
1830
N301
N317
N317
60
60
40
40
T
725
495
10
C5
60
10
160
40
25
12
73
73
C6
165
165
14
C5 17
95 5
74
89
C6 15c C5 5
17
5x50=250
14
5x50=250
1025
83 51
51
51
67
83
N340 N3 55
N310P
2 15c 55 55
83
35 7 55
10
82
55
82
55
225
40
210
210
T1 C6
10
82
55
55
C6 N3
79
T
2
40
40
C6
10
30
49
518
40
10
11
10
C4 C4 40 30 40
80 80 30
35
35
85
85
40
818
35
599
N310T T 30
35
35
170 N3 30
10
10
45 N317
1025 100
55
35
6 N334T N334P
305
35 1054 35
6 6-6
B3 B3 65
55
245
30
30
T 95 110 40
1-1
295
34
600
14
11
35 55 35
N3 19 T
0
30
P
30
125
3B 3B
T 0 N3
810
N3
50
09 09
45
60 35 N3
40 110 95
55 50
45
36
210
40 55 N3 35 T N342
515
35 61 2214 5 2214
7 10 7
96 96
9
T0
96 96
765 765
96 96
40
N308
9
190
B4 C4 N335 20 B4 B4 40 40
20
8 54 55 36
35
65 65 65 65 61
496
50 50 55 T
40 35
N3
20 55 0
40
40
20
10
07
600
N3 73
73
07
T 03
30
73 65
N3
1066
3A AP 73
105
157
0
5x50=250
5x50=250
180
265
265
N3 30
73
73
310
310
30
2
20
620
3
0
14
570
81 20
0
25
25
14 T
157
60
20
35 1122 35
8 8
15
15
60
45
65
40
40
600
B3
25
20
B3
30
30
15
725
725
B3
73
73
36 55 54 8
165 100 135 135 100 165
45
76
56
45
1087
N3
N306P
55
55
17
165
165
N306T 3 2 N306P T 46 77 77 165 5 165 77 77 46
B3 5
35
B3 T 17
5x50=2
5x50=250
110 55
65
544
55
35
30 80 55 100 100
791
60 55
35
55
55
467
80
50
200
210
210
80 T 80 60
60
20
30
20
40
40
N343
96
191 6x50
13 N306T 80
6x50=3
180 T1 2.
30
80 80
6x50=300
1087 105 C4
C4 30 30 30 30
N303AB(T,P)
=300
00
8-8
55 N304AB(T,P)
45
45
45
55 N333T N333P
30
5 40
18 5160
.................... ....................
.................... ....................
.................... ....................
.................... TKBVTC
N222-39B.05
TL: ...
30
A2
90 170
25
N416
N301 N302 2089 80 2089
35
N411 N411 N413
5160
C7 C7
25
N423
25
45
19
N415
10
10
94
N419T T1
6x50=300
6x50=300 20
1483
20 6x50=3
40
75
25
25
A C4 A C7
35
C7
00
C7
T1
N407
C4
15
615
N401
N419P
320
15
N41
T
38
N419P
8
15
110
N41
8
30 1403
30
N411 N416
964
80 N419T 80 A2
60 60
25
30
35
N415
30
585
T
11
349
65110
15
0
11
30
30 1475 30 15
A-A
0
1 1 A3
80 A3 T
A3 A3
25
59
25
N410T N410P
251
A2 25
A2
N4
A3 25
13
30
38
20
25
541
T N422T N422P
1403
14
N4
N416
20
N4
04 P 38 N412
T 19 04
600
15 N4 T
19
25 25
30
8
N4
1209
4
30
30
0 84 50 1903 50 84
40
08 8
N416
55
55
N4
1243 5080
4-4
N409
590
N409
359
30
80
15
15
75
50
25
25
N407
10
21 T 30
40 N4
30
2 2
40
A2
77 76
77
79 7
160
7 81
15
15
A1 80 50 50 80 A1
30
35
N407
77 76
C4 90 170
76 7
A3
90 1478 1403 80
C3 N420
30
A3 A3
T
2-2
30
95
361
C4
30 51 520 330 605 1475 40 1475 625 310 520 51 30
6004
600
T 20
80
75
30
N402
175 175
N4
600
06
06
N401
N4
40
40
N4
1643
N402
T 03 30
30 03 P
600
N4 T
20
6x50=300
6x50=300
44
14
22
55
55
600
110 110 T
65
361
3 3
780
780
100
100
T A3
A3
25
81
N405T N405P
25
239
A3 A3 A3
6x50=300
6x50=300
30 1475 30
30
519
195 195 T
600
N421 T
75
192
1188
40
40
14 50 80
N420
0 50 60 65
380
380
65 60 50
605
4
13 T
349
80 60 5 N411
99 80
188
60
20 80 50 75 60
T 80
64
9x50=450
100 390
9x50=450
9x50=450
N421 N420
65
45
45
40 45
65
40
40
0 30
22
22
40
0
6894 40 30 50 185 185 50 30 30 40
40
40
145
145
6x50=300
6x50=300
35 80 35
160
160
32 48 45 30
55
55
75
35
55
55
155
35
80
25
25
450
450
25 75
25 75
780
780
25 25
22
22
31 87 31
5
150
20 1
20
6x50=300
6x50=300
N410P
1
N405P
N423
N4
N4
17
75 75
12
185
185
42 29 40
40
40
32
25
25
25
160
30
160 N419T/P
30 50 30
110
N401 N402
N613 30 N613
30
84
A 7C7 7C7
9050
A
180
N631P C6 C6
10 456x
45 10
27
456x50=3
40 T1
90
170
65
6x50=300
N601
14
C4
15
C4 6C7
50=300
43
38
7C7 6C7 35
17
00
15
30
45
N620A
N613
T1
N631T
15
305
19 54
25
605
08
15
25
18
N631T 80
1272
8060 35 N631P
N612P
1928
20
N6
79 T
30
A-A
1
30
4
10
N605P
20
80
600
1275 N6 6080
T
60
21
A2
13
15
600
32
18
15
14
77
12
22
27
20 N605T
N6
25
28 T
55
370
10
25
1 1 30
66
30 1952 30 19 170
70
A3 A3
A3 T 30 N6
18
30
30
N612P
5
N612T
10
15
15
30
1272 90
10
5
A3
70
N612T
30
230
4-4
530
A2
70
N6
30
180 180
17
A3
50
N6
120 1808 84
N6
04 P T
04
2
T
18
0
N6
25
1-1
35
N6
A2
35
600
21 T 30
24 26
21 10
20
N6 50
80
11 1
65
65
1 N620A
N602
1490
600
N6
N610
35
7
80 50 50 80 141
T
30 2681 30
5 30
N602
20
600
20 T
20 18
20
360
20
40 10 25
N6
10
5
17
65
30
A3
45
30
2 40 520 330 1103 1952 1952 1123 310 520 2
100 140
100
60100
A2 C4 N630 A2 7
9
T 141
40
N610
30
1
C4
N6
89
N6
5
25
30
2
C4 30 C4 T
0
A3 A3
440
N629 40
30
40
600
A2
30
T
210
30
05
7323
1 80 30 N610
N601
65
50
N6
0 8 08
1304
N6
N60
3
144
9
N60
600
9
30
30
30
24
99
514
80
150
22 25 T 2-2
25 18
264
3A3
5080 80
3A3
3 30 2603 30 3 T
1893 90 1600 90 1893
20
80 80
80 80 14
30
30
N607T N607P
30
20
A3
18
A3
97
30
30
440
A3
30
40
30
35 N628 N617 N628
T
65
65
N6
600
T
3T 0
37
3P
N6
46
N6
0
06
1304
600
30
N6
2583
30 30
30 30
05
30
30 32 T
17
20
9
184
N607P
N6
N6
565
264
24
24
T
24
24
4 4
N6
N6
A3 25 N6 A3
395 93 15
25
17
25
N605T N605P A3
17
198 198 N630
300
89
A3 6
1 A3
30
1302 30 N6
30
600
T
180
80 50 65
849
550
5
365
365
14 T
30
5 N626T N627 N626P
14 8060 N615
5 N629
30
80 50 80
20
30
20
35 65
185
30
15
15
249
N607T
35
6080
60 27 Hh=8mm 183 50 1600 80 1600 50 183
17
9x50=450
35
100 150 T1
50=450
9x50=450
N630 Hh=8mm
50 2533 80
45
3035 45 35 35 40
45 40
3035 4330
65
3040 49 30
30 30
0
N62
04
138
185
149
20
3
N62
9005
30 50 30 30 50 30
110 110
N625T/P N626T/P
30 90 30
325
30 50 50 30
325
30
4060 50 175 N625T N625P
175 50 60 40 65 60 50 50 60 65 N614
160
40
40
40
40
25
165
165
6x50=300
6x50=300
6x50=300
30 90 30 1908
150
65
65
5-5
N628
26
0
435
435
26
780
780
780
780
100
100
6x50=300 15 85
6x50=300 15 85
0
30 80 30
6x50=300
6x50=300
19 0
0 19
65 65
30 44 45 40 49 30
180
180
237
40
40
40
40
N613 140
N631T/P N627
.................... ....................
.................... ....................
.................... ....................
.................... TKBVTC
N222-39B.07
TL: ...
2
3
1 1
A2 A2 A2 A2 A2 A2
XCS03
XCS03
4 XC
S0 S 04
XC A1
A2 A2 XN518
XCS03
XC
S 09
XC
XCS03
S0 02A
2B 2A XCS
2 XC
S0
A1
7
S0
A2 A2
XC
XCS10
XCS08
XCS10
5
XN503
XN5
XN521
14 A1
XCS
02B
D3
6
B3 B3
B3 B3
XN519
XN
50 XN5
02A 04 4 0 2B
XN5 5
XN
XN503
XN503
XN503a XN503a
4
C3 C3 5
C4 C4 4
C4 D3 D3 C4
XN515 XN515
C5 XN517 XN501A XN501B XN517
C4
XN519 C4 XN519
XN519 XN519
B6 XN520a
XN520
B4
XN502A XN520
2B4
8b
XN519 B4
XN
2B3 XN501A 5B3 8b
XN517
51
XN519
XN
51
XN516 B4 B4 XN515
1
6B3 B3
B3
8b B6
XN513
B6 18b
XN
6
50
XN509
50
18b
XN510
XN521 4B3
XN
6
1
51
XN
XN520a
7
12
XN
XN50
50
5
XN518
XN
5
B3 3B3
XN508
4B3
B4 B4 B3 B3 B6
XN50
8b 10b 8b XN520
B4
7
2B4
XN502B 8b
B3 8b
8b
5
XN521
50
B4 XN520 XN520a
XN
XN501B 6B3
B3 5B3
A1
XCS
01B
XN517
Hh=8mm
XN517 A1
Hh=8mm
XN517 XCS11
XC
XCS05
XN501B XCS10
S
06
XN518
XN519 A2
XN519 8b; 10b; 18b
XCS11
XN518
A1
XN501B
h =8mm
01A
XCS
XN515 XN516
XN517
XN519
.................... ....................
.................... ....................
.................... ....................
.................... TKBVTC
N222-39B.08
TL: ...