You are on page 1of 13

ĐỀ THI MINH HỌA KỲ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2017

Đề số 063 Môn: TOÁN


Thời gian làm bài: 90 phút

Câu 1 : Cho khối chóp đều S.ABCD có tất cả các cạnh đều bằng a. Thể tích khối chóp là
a3 2 a3 a3 3 a3 3
A. B. C. D.
6 3 6 3
Câu 2 : Kết quả rút gọn số phức z = (2 + 3i ) - (2 - 3i)
2 2

là:
A. z=-24i B. z=12i C. z=-12i D. z=24i
Câu 3 : Giả sử đồ thị hàm số y = x + 3mx + 3(m + 6) x + 1 có hai cực trị. Khi đó đường thẳng qua hai điểm
3 2

cực trị có phương trình là:


A. y = 2(-m 2 + m + 6) x + m 2 + 6m + 1 B. y = 2( - m2 + m + 6) x - m2 - 6m + 1
C. y = -2 x + m 2 + 6 m + 1 D. y = 2 x + m2 + 6m + 1
Câu 4 : 1
Bất phương trình log 2 ( x - 2 + 4) �log3 ( ) có tập nghiệm là :
2- x +8
A. x=2 B. x �2 C. x �2 D. 1 �x �2
Câu 5 : Mặt phẳng qua 3 điểm A(1;0;0), B(0;-2;0), C(0;0,3) có phương trình là:
x y z x y z
A. + + =6 B. 6x-3y+2z=6 C. + + =1 D. x-2y+3z=1
1 -2 3 -1 2 -3
Câu 6 : Gọi z1 , z2 là hai nghiệm phức của phương trình z 2 + 2 z + 10 = 0 Giá trị của biểu thức | z1 | + | z2 |
2 2

A. 5 B. 20 C. 10 D. 40
Câu 7 : Đường thẳng y=x+m cắt đường tròn ( x - 1) + ( y - 2) = 16 theo dây cung có độ dài lớn nhất bằng
2 2

A. 1 B. 2 C. 4 D. 8
Câu 8 : x - 2 y z +1 x-7 y -2 z
Cho hai đường thẳng: d1 : = = và d1 : = = . Vị trí tương đối giữa d1 và
4 -6 -8 -6 9 12
d2 là:
A. Trùng nhau. B. Song song. C. Cắt nhau. D. Chéo nhau.
Câu 9 : Số phức z thỏa mãn iz+2-i=0 có phần thực bằng
A. 4 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 10 : Có bao nhiêu số tự nhiên lẻ gồm 4 chữ số khác nhau lập từ các số 1,2,3,4,5?
A. 18 B. 36 C. 72 D. 144
Câu 11 : 1
2
e - x xdx có giá trị bằng
Tích phân �
0

2e + 1 e +1 2e - 1 e -1
A. B. C. D.
2e 2 2e 2
Câu 12 : Thể tích của tứ diện OABC có OA, OB, OC đôi một vuông góc, OA=a, OB=2a, OC=3a là
A. 4a3 B. a3 C. 3a3 D. 2a3
Câu 13 : Hàm số y = x 4 + x 2 + 1 có bao nhiêu cực trị
A. 0 B. 2 C. 1 D. 3
Câu 14 : Hình chiếu vuông góc của A(-2;4;3) trên mặt phẳng 2 x - 3 y + 6 z + 19 = 0 có tọa độ là:
20 37 3 2 37 31 2 37 31
A. (1;-1;2) B. (- ; ; ) C. (- ; ; ) D. ( ; ; )
7 7 7 5 5 5 5 5 5
Câu 15 : x - 2 y z +1 x-7 y -2 z
Phương trình mặt phẳng chứa hai đường thẳng d1 : = = v à d1 : = = có
4 -6 -8 -6 9 12
dạng:
A. 3x + 2 y - 5 = 0 B. 6 x + 9 y + z - 8 = 0

1
C. -8 x + 19 y + z + 4 = 0 D. -8 x + 19 y - z - 4 = 0
Câu 16 : 2x -1
Khoảng cách nhỏ nhất giữa hai điểm bất kỳ thuộc hai nhánh của đồ thị hàm số y = là
x -1
A. 1 B. 2 2 C. 2 5 D. 2 3
Câu 17 : 2x -1
Với giá trị nào của m thì đường thẳng y=x-m cắt đồ thị hàm số y = tại hai điểm phân biệt
x -1
A. 0 < m < 1 B. "m C. m>1 D. m �3
Câu 18 : (1 - i 3) 3
Cho số phức z thỏa z = . Môđun của số phức z + iz bằng
1- i
A. 8 2 B. 4 2 C. 2 2 D. 2
Câu 19 : Cho hàm số f ( x) = (2 x - 3)5 . Giá trị của f’’’(3) bằng
A. 1320 B. 2320 C. 3320 D. 4320
Câu 20 : Cho hàm số y = x4 - 2mx2 + m - 1. Tìm m để đồ thị của hàm số có 3 điểm cực trị A, B,C đồng
thời các điểm A,B,C tạo thành 3 đỉnh của một tam giác đều.
A. m = 3 3 B. m=0 C. m=3 D. m>0
Câu 21 : Số phức 1 + i + i + ... + i có giá trị bằng
2 2017

A. i B. 2017i C. i - 2017 D. -22017


Câu 22 : x2 - 5x + 6
Đồ thị hàm số y = có tiệm cận đứng là
x2 - 4
A. x=1 B. x=2 C. x = �1 D. x=-2
Câu 23 : 2
sin x
Nguyên hàm � 4 dx bằng
cos x
1 3 1
A. tan x + C B. tan 3 x + C C. 3 tan 3 x + C D. tan x + C
3 3
Câu 24 : Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = 2sin2 x - cosx + 1.

min y = 0 khi min y = 0 khi min y = 1 khi min y = 0 khi


x�D x�D x�D x�D
t = 1; t = - 1; t = 1; t = 1;
25 25 25 max y = 5 khi
A. max y = khi B. max y = khi C. max y = khi D. x�D
x�D 8 x�D 8 x�D 8 1
1 1 1 t =-
t =- t =- t =- 4
4 4 4
Câu 25 : x2 + 1 -1
Giới hạn lim có giá trị bằng
x �0 x2 + x
A. -2 B. 1 C. -1 D. 0
Câu 26 : Hàm số y = 2 x + 3( m - 1) x + 6(m - 2) x - 1 tăng trên � khi
3 2

A. m �1 B. m<3 C. m=1 D. m=3


Câu 27 : x - 2 y z +1 x-7 y -2 z
Khoảng cách giữa hai đường thẳng d1 : = = và d1 : = = là:
4 -6 -8 -6 9 12
35 854 854 35
A. B. C. D.
17 29 29 17
Câu 28 : Phương trình x - 3 x + 2 = m có ba nghiệm phân biệt khi
3

A. m>0 hoặc m>4 B. m<4 C. 0<m<4 D. m>0


Câu 29 : 1
Phương trình sin 2 x = - , (0 < x < p ) có nghiệm là
2

2
7p 11p 7p 4p
A. x=- �x = - B. x = �x =
12 12 6 3
7p 11p 7p 11p
C. x = �x = D. x = �x =
6 6 12 12
Câu 30 : Phương trình log 2 ( x - 3) + log 2 ( x - 1) = 3 có nghiệm là :
A. x=7 B. x=11 C. x=9 D. x=5
Câu 31 : Đồ thị nào là đồ thị hàm số y = x + x - 2
3

A. B.

C. D.

Câu 32 : Phương trình 2x + 2x-1 + 2x-2 = 3x - 3x-1 + 3x- 2 có tập nghiệm là


A. {2} B. {3} C. {4} D. {5}
p
Câu 33 :
4

Tích phân I = �
cot xdx có giá trị bằng
p
6

A. ln 2 B. ln 4 C. ln 2 D. - ln 2
Câu 34 : Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = x - 3 x + 2 tại A(0;2) có dạng
3

A. y=-3x B. y=3x-2 C. y=-3x+2 D. y=-3x-2


Câu 35 : Từ hộp chứa 6 quả cầu trắng và 4 quả cầu đên lấy ra đồng thời 4 quả. Xác suất để 4 quả lấy ra cùng
màu là:
4 8 16 8
A. B. C. D.
210 210 105 105
Câu 36 : Hiệu số giữa giá trị cực đại và giá trị cực tiểu của hàm số y = x - 3x + 1 là
3 2

A. 2 B. 8 C. 4 D. 6
Câu 37 : x-2
Tìm trên đồ thị y = của hàm số các điểm có tổng khoảng cách đến hai tiệm cận là nhỏ
x+2
3
nhất.
A. M 1 (0,1) ; M 2 ( -4,3). B. M 1 (0, -1) ; M 2 (-4, -3). C. M1 (0, -1) ; M 2 (4,3). D. M 1 (0, -1) ; M 2 ( -4,3).
Câu 38 : Tính đạo hàm của hàm số y = log 2017 ( x + 1)
2

A. B. C. D.

Câu 39 : 1
Nguyên hàm �
1+ x
dx bằng

A. 2 x - 2 ln | x + 1| +CB. 2 ln | x + 1| +C C. 2 x + C D. 2 x - 2 ln | x + 1 | +C
Câu 40 : Với giá trị nào của m thì hàm số y = - x + (m - 1) x - 2m + 1 đạt cực đại tại x=2?
3 2

A. 2 B. 1 C. 0 D. 3
Câu 41 : Với giá trị nào của m thì đồ thị hàm số y = 2 x + 3( m - 1) x + 6( m - 2) x - 1 có cực đại, cực tiểu thỏa
3 2

mãn |xCĐ+xCT|=2
A. m=1 B. m=2 C. m=-1 D. m=-2
Câu 42 : Hàm số y = x - 3x + 1 giảm trên khoảng nào ?
3

A. (-1;1) B. (-2;0) C. (-�; -1) �(1; +�) D. (0;2)


Câu 43 : Mặt cầu tâm I(-1;2;0) đường kính bằng 10 có phương trình là
A. ( x + 1) 2 + ( y - 2) 2 + z 2 = 25 B. ( x + 1) 2 + ( y - 2) 2 + z 2 = 100
C. ( x - 1) 2 + ( y + 2) 2 + z 2 = 25 D. ( x - 1) 2 + ( y + 2) 2 + z 2 = 100
Câu 44 : Với giá trị nào của m thì đồ thị hàm số y = x 4 - 2m 2 x 2 + 1 có ba cực trị tạo thành tam giác vuông cân
A. m=1 B. m = �1 C. m=0 D. m = �2
Câu 45 : 4 4 1 3
Qua điểm A( ; ) kẻ được mấy tiếp tuyến đến đồ thị hàm số y = x - 2 x + 3x
2

9 3 3
A. 1 B. 0 C. 3 D. 2
Bất phương trình log 1 x + log 2 x < 1 có tập nghiệm là :
Câu 46 :
2
A. (0; +�) B. (2;3) C. (0;3) D. (0;2)
Câu 47 : Đường thẳng đi qua hai điểm A(1;-2;1) và B(2;1;3) có phương trình dạng
x +1 y - 2 z +1 x -1 y + 2 z -1
A. = = B. = =
1 3 2 1 -2 1
x + 2 y +1 z + 3 x -1 y + 2 z -1
C. = = D. = =
1 3 2 1 3 2
Câu 48 : 2

Tích phân I = �4 - x dx có giá trị bằng


2

8 2 5 10
A. B. C. D.
3 3 3 3
Câu 49 : Mặt phẳng đi qua A(-2;4;3), song song với mặt phẳng 2 x - 3 y + 6 z + 19 = 0 có phương trình dạng
A. 2 x + 3 y + 6 z + 19 = 0 B. 2 x - 3 y + 6 z - 2 = 0
C. -2 x - 3 y + 6 z + 1 = 0 D. 2 x - 3 y + 6 z = 0
Câu 50 : �xy + x 2 = m( y - 1)
Với giá trị nào của m thì hệ phương trình � có nghiệm duy nhất
�xy + y = m( x - 1)
2

A. m=4 B. m=2 C. m=0 D. m=8

4
HƯỚNG DẪN

Câu 1 : Cho khối chóp đều S.ABCD có tất cả các cạnh đều bằng a. Thể tích khối chóp là
A. a 3 2 B. a 3 C. a 3 3 D. a 3 3
6 3 6 3
Ta có
S
ABCD là hình vuông, do đó SABCD=a2
a 2
SO là đường cao SO =
2
a3 2
Vậy thể tích
6
A

B
C
Câu 2 : Kết quả rút gọn số phức z = (2 + 3i ) 2 - (2 - 3i) 2 là:
A. z=-24i B. z=12i C. z=-12i D. z=24i
z = 4 + 12i - 9 - 4 + 12i + 9 = 24i

Câu 3 : Giả sử đồ thị hàm số y = x 3 + 3mx 2 + 3(m + 6) x + 1 có hai cực trị. Khi đó đường thẳng qua hai điểm
cực trị có phương trình là:
A. y = 2(-m 2 + m + 6) x + m 2 + 6m + 1 B. y = 2( - m2 + m + 6) x - m2 - 6m + 1
C. y = -2 x + m 2 + 6m + 1 D. y = 2 x + m2 + 6m + 1
Ta có y ( x) = y ' ( x).q ( x) + r ( x) Khi đó thực hiện chia y(x)cho y’(x) ta được phương trình đường thẳng
qua hai điểm cực trị là y = 2(- m 2 + m + 6) x + m 2 + 6m + 1
Câu 4 : 1
Bất phương trình log 2 ( x - 2 + 4) �log3 ( ) có tập nghiệm là :
2- x +8
A. x = 2 B. x �2 C. x �2 D. 1 �x �2

x - 2  0
Điều kiện :  x=2
2 - x  0

Câu 5 : Mặt phẳng qua 3 điểm A(1;0;0), B(0;-2;0), C(0;0,3) có phương trình là:
A. x y z B. 6x-3y+2z=6 C. x y z D. x-2y+3z=1
+ + =6 + + =1
1 -2 3 -1 2 -3
ADPT mặt chắn ta được 6x-3y+2z=6
Câu 6 : Gọi z1 , z2 là hai nghiệm phức của phương trình z 2 + 2 z + 10 = 0 Giá trị của biểu thức | z1 |2 + | z2 |2
A. 5 B. 20 C. 10 D. 40
Ta có z1 = -1 - 3i; z2 = -1 + 3i => | z1 | + | z2 | =20
2 2

Câu 7 : Đường thẳng y=x+m cắt đường tròn ( x - 1) 2 + ( y - 2) 2 = 16 theo dây cung có độ dài lớn nhất bằng
A. 1 B. 2 C. 4 D. 8
Phương trình hoàng độ giao điểm là: ( x - 1) + ( x + m - 2) = 16 <= 2 x + 2(m - 3) x + (m - 2) 2 - 15 = 0
2 2 2

 x1 + x2 = 3 - m

Khi đó  (m - 2) 2 - 15
 x1.x2 = 2
5
Gọi A, B là giao điểm của d và đường tròn
Khi đó AB= 2[( x1 + x2 ) 2 - 4 x1 x2 ] = 2[(m - 1) 2 + 18]
Vậy AB lớn nhất =8 khi m=1

Câu 8 : x - 2 y z +1 x-7 y -2 z
Cho hai đường thẳng: d1 : = = và d1 : = = . Vị trí tương đối giữa d1 và
4 -6 -8 -6 9 12
d2 là:
A. Trùng nhau. B. Song song. C. Cắt nhau. D. Chéo nhau.
2
Ta có u1 = - u2 , M1(2;0;-1) không thuộc d2. Vậy d1//d2
3

Câu 9 : Số phức z thỏa mãn iz+2-i=0 có phần thực bằng


A. 4 B. 1 C. 2 D. 3
i-2
z= = 1 + 2i Vậy phần thực là 1
i

Câu 10 : Có bao nhiêu số tự nhiên lẻ gồm 4 chữ số khác nhau lập từ các số 1,2,3,4,5?
A. 18 B. 36 C. 72 D. 144
Số có 4 chữ số khác nhau là lẻ là: abcd
Chọn d có 3 cách
Sau đó chọn c có 4 cách
Sau đó chọn b có 3 cách
Sáu đó chọn a có 2 cách.
Theo quy tắc nhân ta có 72 số.

Câu 11 : 1
2
e - x xdx có giá trị bằng
Tích phân �
0

A. 2e + 1 B. e +1 C. 2e - 1 D. e -1
2e 2 2e 2
1 1
2 1 -x2 1 2e - 1
e - x xdx = -
� 
2
e d ( x 2 ) = - e - x |10 =
0
20 2 2e
Câu 12 : Thể tích của tứ diện OABC có OA, OB, OC đôi một vuông góc, OA=a, OB=2a, OC=3a là
A. 4a3 B. a3 C. 3a3 D. 2a3
1
VOABC = a.2a.3a = 2a 3
3
Câu 13 : Hàm số y = x 4 + x 2 + 1 có bao nhiêu cực trị
A. 0 B. 2 C. 1 D. 3
Ta có y’=0  4 x + 2 x = 0 <= x = 0
3

Vậy hàm số có 1 cực trị


Câu 14 : Hình chiếu vuông góc của A(-2;4;3) trên mặt phẳng 2 x - 3 y + 6 z + 19 = 0 có tọa độ là:
A. (1;-1;2) B. 20 37 3 C. 2 37 31 D. 2 37 31
(- ; ; ) (- ; ; ) ( ; ; )
7 7 7 5 5 5 5 5 5
Gọi H(a;b;c) là hình chiếu của A trên mp

6
� 20
�a=-
7

� 37
Khi đó AH = (a + 2; b - 4; c - 3) khi đó [ AH , n] = 0 <=> �b =
� 7
� 3
�c = 7

Câu 15 : x - 2 y z +1 x-7 y -2 z
Phương trình mặt phẳng chứa hai đường thẳng d1 : = = và d1 : = =
4 -6 -8 -6 9 12
có dạng:
A. 11x + 2 y + 19 z - 5 = 0 B. 11x + 22 y + 19 z - 3 = 0
C. -8 x + 19 y + z + 4 = 0 D. -8 x + 19 y - z - 4 = 0
ur uuuuuur
u1 = (2; -3; -4), M1M 2 = (5; 2; -1)
Ta có ur uuuuuur
= [u1 , M1M 2 ] = (11; 22;19)
Vậy mp cần tìm là 11x + 22 y + 19 z - 3 = 0
Câu 16 : 2x -1
Khoảng cách nhỏ nhất giữa hai điểm bất kỳ thuộc hai nhánh của đồ thị hàm số y = là
x -1
A. 1 B. 2 2 C. 2 5 D. 2 3
2m + 1 2m - 1
Gọi A(1+m; ) và B(1-m; ) thuộc hai nhánh của đồ thị
m m
2 1
AB = (-2m) 2 + ( ) 2 = 2 m 2 + 2 �2 2
m m
Câu 17 : 2x -1
Với giá trị nào của m thì đường thẳng y=x-m cắt đồ thị hàm số y = tại hai điểm phân biệt
x -1
Xét pt hoành độ giao điểm x 2 - (m + 3) x = m + 1 = 0 ta có
D = m 2 + 5m + 8  0, "m

A. 0 < m <1 B. "m C. m>1 D. m �3


Câu 18 : (1 - i 3)3
Cho số phức z thỏa z = . Môđun của số phức z + iz bằng
1- i
A. 8 2 B. 4 2 C. 2 2 D. 2
(1 - i 3) 1 - 3 3i - 9 + 3 3i -8(1 + i)
3
z= = = = -4 - 4i
1- i 1- i 2
Vậy z + iz = -4 - 4i + i (-4 + 4i ) = -8 - 8i => | z + iz |= 8 2
Câu 19 : Cho hàm số f ( x ) = (2 x - 3)5 . Giá trị của f’’’(3) bằng
A. 1320 B. 2320 C. 3320 D. 4320
f '( x) = 10(2 x - 3) 5

Ta có f ''( x) = 20(2 x - 3) 4 => f’’’(3)=1320


f '''( x) = 160(2 x - 3)3
Câu 20 : Cho hàm số y = x4 - 2mx2 + m - 1. Tìm m để đồ thị của hàm số có 3 điểm cực trịA, B,C đồng
thời các điểm A,B,C tạo thành 3 đỉnh của một tam giác đều.
A. m = 3 3 B. m=0 C. m=3 D. m>0
TXĐ: D = �. Ta có: y�= 4x(x2 - m) .Cho y ' = 0 � x = 0;x2 = m .
Hàm số có 3 cực trị � phương trình y ' = 0 có 3 nghiệm phân biệt � m > 0
7
Toạ độ 3 điểm cực trị là A(0;m - 1) , B (- m;- m2 + m - 1),C ( m;- m2 + m - 1)
Ta luôn có AB=AC nên tam giác ABC đều khi:
AB 2 = BC 2 � m4 + m = 4m � m = 3 (vì m > 0 )
3

Câu 21 : Số phức 1 + i + i 2 + ... + i 2017 có giá trị bằng


A. i B. 2017i C. i - 2017 D. -22017
Câu 22 : x - 5x + 6
2
Đồ thị hàm số y = có tiệm cận đứng là
x2 - 4
A. x=1 B. x=2 C. x = �1 D. x = �2
x - 5x + 6
2
Ta có lim = � vậy x = �2 là tiệm cận đứng
x ���( �2) x2 - 4
Câu 23 : sin 2 x
Nguyên hàm � 4 dx bằng
cos x
A. 1 3 B. tan 3 x + C C. 3 tan 3 x + C D. 1
tan x + C tan x + C
3 3
sin 2 x 1 tan 3 x
� � cos4 x � = = = +C
2 2
dx = tan x dx tan xd (tan x )
cos 4 x 3
Câu 24 : Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = 2sin2 x - cosx + 1.
A. min y = 0 khi B. min y = 0 khi C. min y = 1 khi D. min y = 0 khi
x�D x�D x�D x�D
t = 1; t = - 1; t = 1; t = 1;
25 25 25 max y = 5 khi
max y = khi max y = khi max y = khi x�D
x�D 8 x�D 8 x�D 8
1
1 1 1 t =-
t =- t =- t =- 4
4 4 4
Tập xác định: D = � .
Ta có y = 2sin2 x - cosx + 1 = 2(1- cos2 x) - cosx + 1 = - 2cos2 x - cosx + 3
Đặt t = cosx với t �- �1;1�, hàm số trở thành: y = - 2t2 - t + 3
� �
1 � �
Ta có: y ' = - 4t - 1 ; y ' = 0 � t = - �- 1;1
4 � �
� 1�
� 25
Do y ( - 1) = 2; y ( 1) = 0; y �
- �
� �=
� 4�
� � 8

Vậy min y = 0 khi t = 1; max y = 25 khi t = - 1


x�D x�D 8 4

Câu 25 : x2 + 1 -1
Giới hạn lim có giá trị bằng
x �0 x2 + x
1 1
x( 1 + - 2 )
x +1 -1
2
x x =0
lim = lim
x �0 x +x
2 x �0 1
x 2 (1 + 2 )
x
A. -2 B. 1 C. -1 D. 0

8
Câu 26 : Hàm số y = 2 x3 + 3( m - 1) x 2 + 6( m - 2) x - 1 tăng trên R khi
A. m �1 B. m<3 C. m=1 D. m=3
Ta có y ' = 6 x + 6(m - 1) x + 6( m - 2
2

HS ĐB trên R <=> m=3


Câu 27 : x - 2 y z +1 x-7 y -2 z
Khoảng cách giữa hai đường thẳng d1 : = = và d1 : = = là:
4 -6 -8 -6 9 12
A. 35 B. 854 C. 854 D. 35
17 29 29 17
Vì d1//d2 nên ta có
845
d (d1 , d 2 ) = d ( M 1 , d 2 ) =
29
Câu 28 : Phương trình x - 3 x + 2 = m có ba nghiệm phân biệt khi
3

A. m>0 hoặc m>4 B. m<4 C. 0<m<4 D. m>0


Dự vào đồ thị y = x - 3x + 2 & y = m / /Ox ta được0<m<4
3

Câu 29 : 1
Phương trình sin 2 x = - , (0 < x < p ) có nghiệm là
2
A. 7p 11p B. 7p 4p
x=- �x = - x= �x =
12 12 6 3
C. 7p 11p D. 7p 11p
x= �x = x= �x =
6 6 12 12
� p
�x = - + kp
1 12 7p 11p
sin 2 x = - <= � vì (0 < x < p ) nên x = �x =
2 �x = 7p + kp 6 6
� 12
Câu 30 : Phương trình log 2 ( x - 3) + log 2 ( x - 1) = 3 có nghiệm là :
A. x=7 B. x=11 C. x=9 D. x=5
ĐK x>3
log 2 ( x - 3)( x - 1) = log 2 8
PT :
<= x = -1 �x = 5
Kết hợp điều kiện x=5
Câu 31 : Đồ thị nào là đồ thị hàm số y = x 3 + x - 2
A. B.

9
C. D.

a>0, y’=0 vô nghiệm => đáp án D


Câu 32 : Phương trình 2x + 2x-1 + 2x-2 = 3x - 3x-1 + 3x- 2 có tập nghiệm là
A. {2} B. {3} C. {4} D. {5}
C1: Tính bình thường
C2: Thay dùng MTCT x=2
p
Câu 33 : 4

Tích phân I = �
cot xdx có giá trị bằng
p
6

A. ln 2 B. ln 4 C. ln 2 D. - ln 2
p p p
4 4
1 4
I =� cot xdx = - � d (cosx) = - ln(s inx) = ln 2
p p s inx p
6 6
6
Câu 34 : Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = x - 3 x + 2 tại A(0;2) có dạng
3

A. y=-3x B. y=3x-2 C. y=-3x+2 D. y=-3x-2


Ta có y ' = 3x - 3 , vì A thuộc đồ thị
2

Khi đó PTTT tại điểm là y=-3x+2


Câu 35 : Từ hộp chứa 6 quả cầu trắng và 4 quả cầu đên lấy ra đồng thời 4 quả. Xác suất để 4 quả lấy ra
cùng màu là:
A. 4 B. 8 C. 16 D. 8
210 210 105 105
Ta có
4
KGM C10
4 4
Chọn 4 quả cầu trắng có C6 , sau đó chọn 4 quả cầu đen có C4
8
=> P(A)=
105
Câu 36 : Hiệu số giữa giá trị cực đại và giá trị cực tiểu của hàm số y = x 3 - 3x 2 + 1 là
A. 2 B. 8 C. 4 D. 6
Ta có ycd = 1; yct = -3 = ycd - yct = 4
Câu 37 : x-2
Tìm trên đồ thị y = của hàm số các điểm có tổng khoảng cách đến hai tiệm cận là
x+2
nhỏ nhất.
A. M1 (0, -1) ; M 2 (4,3). B. M 1 (0,1) ; M 2 ( -4,3). C. M 1 (0, -1) ; M 2 ( -4, -3). D. M 1 (0, -1) ; M 2 (-4,3).

10
Câu 38 : Tính đạo hàm của hàm số y = log 2017 ( x + 1)
2

A. 1 B. 1 C. 2017 D.
( x - 1) ln 2017
2
( x + 1) ln 2017
2
( x + 1) ln 2017
2 2017
-
( x + 1) ln 2017
2

1
Ta có y ' =
( x + 1) ln 2017
2

Câu 39 : 1
Nguyên hàm � dx bằng
1+ x
A. 2 x - 2 ln | x + 1| +C B. 2 ln | x + 1| +C C. 2 x +C D. 2 x - 2 ln | x + 1 | +C

1 1

1+ x
dx = 2�
[1 -
1+ x
d ( x )] = 2 x - 2 ln | x + 1| +C

Câu 40 : Với giá trị nào của m thì hàm số y = - x3 + (m - 1) x 2 - 2m + 1 đạt cực đại tại x=2?
A. 2 B. 1 C. 0 D. 3
y ' = -3x + 2(m - 1) x
2

y '' = -6 x + 2(m - 1)
HS đạt CĐ tại x=2 <=> m=2
Câu 41 : Với giá trị nào của m thì đồ thị hàm số y = 2 x3 + 3( m - 1) x 2 + 6( m - 2) x - 1 có cực đại, cực tiểu
thỏa mã |xCĐ+xCT|=2
A. m=1 B. m=2 C. m=-1 D. m=-2
Ta có y ' = 6 x + 6( m - 1) x + 6( m - 2)
2

(m - 1) 2 - 4(m - 2)  0


� x1 + x2 = 1 - m
HS có CĐ, Ct thỏa mãn � <= m = 2
� x1 x2 = m - 2
� | x + x |= 2
� CD ct

Câu 42 : Hàm số y = x 3 - 3x + 1 giảm trên khoảng nào ?


A. (-1;1) B. (-2;0) C. (-�; -1) �(1; +�) D. (0;2)
y ' = 3x - 3
2

HS NB khi y ' = 3x 2 - 3 < 0 <= x �(-1;1)


Câu 43 : Mặt cầu tâm I(-1;2;0) đường kính bằng 10 có phương trình là
A. ( x + 1) 2 + ( y - 2) 2 + z 2 = 25 B. ( x + 1) 2 + ( y - 2) 2 + z 2 = 100
C. ( x - 1) 2 + ( y + 2) 2 + z 2 = 25 D. ( x - 1) 2 + ( y + 2) 2 + z 2 = 100
R=5, tâm I(-1;2;0)
ADCT ta có ( x + 1)2 + ( y - 2) 2 + z 2 = 25
Câu 44 : Với giá trị nào của m thì đồ thị hàm số y = x 4 - 2m 2 x 2 + 1 có ba cực trị tạo thành tam giác vuông
cân
A. m=1 B. m = �1 C. m=0 D. m = �2
y ' = 4 x - 4m x
3 2

HS có 3 cực trị khi m>0


Khi đó 4 x3 - 4m2 x = 0 <= x = 0, x = � m
HS có 3 cực trị tạo thành tam giác vuông cân <=> m = �1
Câu 45 : 4 4 1 3
Qua điểm A( ; ) kẻ được mấy tiếp tuyến đến đồ thị hàm số y = x - 2 x + 3x
2

9 3 3
11
A. 1 B. 0 C. 3 D. 2
4 4
PT đường thẳng qua A có dạng d: y = k ( x - ) +
9 3
d kẻ được các tiếp tuyến đến đồ thị là nghiệm của phương trình
� 4 4 1
� k ( x - ) + = x 3 - 2 x 2 + 3x
� 9 3 3 <=> có 3 nghiệm => C

� k = x - 4x + 3
2

Bất phương trình log 1 x + log 2 x < 1 có tập nghiệm là :


Câu 46 :
2

A. (0; +�) B. (2;3) C. (0;3) D. (0;2)


ĐK x>0
BPT <=>0<1
Vậy chọn A
Câu 47 : Đường thẳng đi qua hai điểm A(1;-2;1) và B(2;1;3) có phương trình dạng
A. x + 1 y - 2 z + 1 B. x - 1 y + 2 z - 1
= = = =
1 3 2 1 -2 1
C. x + 2 y + 1 z + 3 D. x - 1 y + 2 z - 1
= = = =
1 3 2 1 3 2
uuu
r
Ta có AB = (1;3; 2)
x -1 y + 2 z -1
Vậy AB: = =
1 3 2
Câu 48 : 2

Tích phân I = �4 - x dx có giá trị bằng


2

A. 8 B. 2 C. 5 D. 10
3 3 3 3
2
I = �4 - x 2 dx Đặt x=2sint =>dx=2costdt
0

p
Đổi cận x=0=> t=0 ; x=2=> t=
2
p p
2 2
I = �4 - 4sin 2 t 2 cos tdt = 4 �
cos 2 tdt
Vậy 0 0

8
=
3
Câu 49 : Mặt phẳng đi qua A(-2;4;3), song song với mặt phẳng 2 x - 3 y + 6 z + 19 = 0 có phương trình dạng
A. 2 x + 3 y + 6 z + 19 = 0 B. 2 x - 3 y + 6 z - 2 = 0
C. -2 x - 3 y + 6 z + 1 = 0 D. 2 x - 3 y + 6 z = 0
r
Vì MP qua A // 2 x - 3 y + 6 z + 19 = 0 => VT PT n = (2; -3;6)
Vậy MP 2 x - 3 y + 6 z - 2 = 0
Câu 50 : �xy + x 2 = m( y - 1)
Với giá trị nào của m thì hệ phương trình � có nghiệm duy nhất
�xy + y = m( x - 1)
2

A. m=4 B. m=2 C. m=0 D. m=8


Nhận xét
Hệ phương trình là hệ đối xứng, do đó hệ có nghiệm (x;y) thì cũng có nghiệm (y;x)
Hệ phương trinh có nghiệm duy nhất <=> x=y

12
Thay vào 1 pt trong hệ ta có
2 x 2 - my + m = 0` có nghiệm duy nhất khi và chỉ khi
�m=0
D = 0 � m 2 - 8m = 0 � �
�m=8
Kiểm tra m=0 thì hệ có 2 nghiệm=> loại; m=8 (t/m)

13

You might also like