Professional Documents
Culture Documents
Câu 1.
Đồ thị dưới đây là đồ thị hàm số
x -1
A. y = - x 3 + 3 x 2 - 4 B. y = x3 - 3x 2 + 4 C. y = x 4 - 2 x 2 - 3 D. y =
x +1
Câu 2. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = x3 + 3x 2 - 4 tại điểm có hoành độ x = 1 là
A. y = -9 x B. y = 9 x + 9 C. y = 9 x - 9 D. y = 9 x
2 - 3x
Câu 3. Phương trình các đường tiệm cận của đồ thị hàm số y = là:
x +1
A. x = 1 và y = 2 B. x = -1 và y = -3
C. x = -3 và y = -1 D. x = 2 và y = 1
Câu 4. Với các giá trị nào của k thì phương trình x 3 - 3 x = k có ba nghiệm phân biệt?
A. -2 < k < 2 B. -2 �k �2 C. k > 2 D. k < -2
Câu 5. Hàm số y = x3 - 3x 2 + mx đạt cực đại tại x = 2 khi
A. m = 0 B. kh«ng tån t¹i m C. 0 < m �4 D. m > 4
1 3
Câu 6. Các khoảng đồng biến của hàm số y = - x 4 + x 2 + 1 là:
4 2
A. (-�; - 3) và (0; 3) . B. (- 3;0) và ( 3; +�)
3
C. (-�; - ) D. trªn �
2
x4 5
Câu 7. Hàm số y = - 3 x 2 + có số điểm cực trị là
2 2
A. 3 B. 0 C. 2 D. 1
Câu 8. Các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y = x 4 - 2(m + 1) x 2 + m 2 có ba điểm cực
trị tạo thành 3 đỉnh của một tam giác vuông là
A. m = 0 B. m > 0 C. m < 0 D. m ��
Câu 9. Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = 6 - 3 x trờn đoạn [-1;1] lần lượt
là :
A. 6 và 0 B. 3 và 6 C. 1 và -1 D. 3 và 3
1
Câu 10. Trong tất cả các tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = x3 + x . Tiếp tuyến có hệ số góc
3
nhỏ nhất bằng :
A. 0 B. 1 C. -1 D. 2
Câu 11. Độ giảm huyết áp của một bệnh nhân được cho bởi công thức
1 2
F ( x) = x (30 - x) ,
40
trong đó x là liều lượng thuốc được tiêm cho bệnh nhân ( x được tính bằng miligam).
Liều lượng thuốc cần tiêm cho bệnh nhân để huyết áp giàm nhiều nhất là:
A. 20 mg B. 30 mg C. 40 mg D. 50 mg
2
Câu 12: Cho phương trình 2 x -5 x + 6
= 1 . mệnh đề đúng là :
A. Phương trình có 2 nghiệm dương phân biệt
B. Phương trình có 2 nghiệm trái dấu
C. Phương trình có nghiệm x = 6
D. Tổng các nghiệm của phương trình bằng 4
Câu 13: Tìm x thỏa mãn log 3 x = 4log3 a + 7 log 3 b với a > 0; b > 0 ta được:
A. x = a 4b 7 B. x = 4a + 7b C. x = 4a.7b D. x = a.b
C. 3- 3
< 3- 2
D. log 3 2 < log 2 3
4
Câu 16: Tập xác định của hàm số y = là :
log 4 x - 3
A. x = �1; x = 2 và x = -5 B. x = 1; x = 2 và x = 4
C. x = 0; x = 2 và x = 6 D. x = 1; x = 2 và x = 5
m<0
� 1 1
A. � B. 0 < m < 1 C. m > D. < m �2
m �1
� 2 2
Câu 21: Tổng các nghiệm của phương trình lg x - lg x log 2 ( 4 x ) + 2log 2 x = 0 là :
2
3 3 3 3
A. z = - - 2i B. z = - + 2i C. z = + 2i D. z = - 2i
2 2 2 2
Câu 34: Tập hợp các điểm trong mặt phẳng phức biểu diễn các số phức z thỏa
( 1 + i ) z - 2i = 2 là
A. ( x + 1) + ( y - 1) = 1 B. ( x + 1) + ( y + 1) = 1
2 2 2 2
C. ( x - 1) + ( y - 1) = 1 D. ( x - 1) + ( y + 1) = 1
2 2 2 2
Câu 35: Trong mặt phẳng phức gọi A , B ,C lần lượt là các điểm biểu diễn của các số phức
Z = (1 - i)(2 + i) , Z 2 = 1 + 3i , Z 3 = -1 - 3i . Tam giác ABC là :
1
A. Một tam giác cân B. Một tam giác đều
C. Một tam giác vuông D. Một tam giác vuông cân
Câu 36. Cho hình lập phương có cạnh bằng a nội tiếp một hình trụ. Tính thể tích khối trụ đó:
p a3 p a3 p a3
A. 2p a 3
B. C. D.
2 4 3
Câu 37. Thể tích của khối bát diện đều cạnh a là:
2 2 3
A. a 3 B. a 3 C. a 3 D. a 3 6
3 6 2
Câu 38. Khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng a. Thể tích khối lăng trụ đó là:
a3 3 a3 3 a3 3
A. B. C. D. Một kết quả khác.
4 2 6
Câu 39. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a, tất cả các cạnh bên tạo với
mặt phẳng đáy một góc 600. Thể tích của khối chóp S.ABCD là:
a3 6 a3 3 a3 a3 3
A. B. C. D.
3 2 3 6
Câu 40. Cho lăng trụ tam giác ABC.A’B’C’, đáy ABC là tam giác đều cạnh a, hình chiếu
vuông góc H của A’ trên mặt phẳng (ABC) trùng với trực tâm của tam giác ABC. Tất cả các
cạnh bên đều tạo với mặt phẳng đáy góc 600 . Thể tích của khối lăng trụ ABC.A’B’C’ là:
a3 3 a3 3 a3 3
A. B. C. D. Một kết quả khác
4 6 2
Câu 41. Cho hình vuông ABCD cạnh 4a. Trên cạnh AB và AD lần lượt lấy hai điểm H và K
sao cho BH = 3HA và AK = 3KD. Trên đường thẳng (d) vuông góc (ABCD) tại H lấy điểm
� = 300 . Gọi E là giao điểm của CH và BK. Tính thể tích của khối cầu ngoại
S sao cho SBH
tiếp của hình chóp SAHEK.
Câu 44: Trong không gian Oxyz cho 3 điểm A ( 3; -2; -2 ) ; B ( 3;2;0 ) ; C ( 0;2;1) Tọa độ điểm
uuur uuuu
r
M để MB = -2MC là
� 2� � 2� � 2� � 2�
A. M �
1; 2 ; � B. M �
1; -2 ; � 1; 2 ; - � D. M �
C. M � -1; 2 ; �
� 3� � 3� � 3� � 3�
Câu 45: Trong không gian Oxyz cho ba điểm A ( 3; -2; -2 ) ; B ( 3;2;0 ) ; C ( 0;2;1)
Tọa độ điểm E thuộc Oy để thể tích tứ diện ABCE bằng 4 là :
A. E ( 0 ; 4 ; 0 ) ; E ( 0 ; - 4 ; 0 ) B. E ( 0 ; - 4 ; 0 )
C. E ( 0 ; 4 ; 0 ) D. E ( 0 ; 4 ; 4 )
Câu 46: Trong không gian Oxyz cho ba điểm M ( 5;1;3) ; N ( 1;6;2 ) ; P ( 2;0;4 ) ;
Phương trình mặt phẳng đi qua 3 điểm M ; N ; P là :
A. 4x + 7 y + 19 z – 84 = 0 B. 4x - 7 y + 19 z – 84 = 0
C. 4x + 7 y - 19 z – 84 = 0 D. 4x + 7 y + 19 z + 84 = 0
�x = 1 + t
�
Câu 47: Viết phương trình mặt phẳng chứa đường thẳng D1 : �y = -1 - t và song song với
� z=2
�
x - 3 y -1 z
đường thẳng D 2 : = = .
-1 2 1
A. x + y - z + 2 = 0 B. x - y - z + 2 = 0
C. x + y + z + 2 = 0 D. x - y - z + 2 = 0
Câu 48: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(0;0; -3), B(2;0; -1) và mặt
phẳng ( P) : 3 x - y - z + 1 = 0 . Viết phương trình mặt cầu (S) có tâm nằm trên đường thẳng AB,
bán kính bằng 2 11 và tiếp xúc với mặt phẳng (P).
A. ( S ) : (x - 9) 2 + y 2 + (z - 6) 2 = 44 và ( S ) = (x + 13) 2 + y 2 + (z + 16) 2 = 44
B. ( S ) : (x + 13) 2 + y 2 + (z + 16) 2 = 44
C. ( S ) : (x - 9) 2 + y 2 + (z - 6) 2 = 44
D. ( x - 3) + ( y - 3) + z 2 = 44
2 2
Câu 49: Phương trình tham số của đường thẳng đi qua hai điểm A(1;-2;1) và B(-1;1;2) là :
�x = 1 - 2t �x = 1 - 2t �x = 1 - 2t �x = -1 - 2t
� � � �
A. �y = -2 + 3t B. �y = 2 + 3t C. �y = -2 + 3t D. �y = -2 + 3t
� z = 1+ t �z = 1 + t � z = 1- t � z = 1+ t
� � � �
Câu 50: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho điểm A(10; 2; -1) và đường thẳng d có
x -1 y z -1
phương trình = = . Phương trình mặt phẳng (P) đi qua A, song song với d và
2 1 3
khoảng cách từ d tới (P) là lớn nhất.
A. 7 x + y - 5 z - 77 = 0 B. 7 x - y - 5 z - 77 = 0
C. 7 x + y + 5 z - 77 = 0 D. 7 x + y - 5 z + 77 = 0
- - Hết - -
ĐÁP ÁN
Câu 1. A (Dạng đồ thị hàm số bậc 3 có hệ số a < 0)
Câu 2. C.
+) x = 1 � y = 0 ; y� (1) = 9 .
= 3 x 2 + 6 x , y�
+) Pttt: y = 9( x - 1) = 9 x - 9 .
Câu 3. B
+) lim( y ) = -3 khi x � ��
+) lim( y ) = �� khi x � (-1) �.
Câu 4. A
Xét hàm số f ( x) = x 3 - 3x . Lập BTT của hàm số trên R. Dựa vào BTT kết luận.
Câu 5. B.
(2) = 0 . Giải tìm m.
+) y�
+) Thử lại với m vừa tìm đượC. Kết luận.
Câu 6. A.
Lập BTT. Kết luận.
Câu 7. A.
Tìm y'; tìm số nghiệm của phương trình y' = 0. Kết luận.
Câu 8. A.
= 4 x( x 2 - (m + 1)) ; y�
+) y� = 0 � x = 0, x 2 = m + 1
+) Đồ thị có 3 điểm cực trị khi và chỉ khi m + 1 > 0 .
+) Đặt A(0; m 2 ) ; B( m + 1; -2m - 1) ; C (- m + 1; -2 m - 1) ;
uuur uuur
+) AB = ( m + 1; -m 2 - 2m - 1) ; AC = (- m + 1; - m2 - 2m - 1)
uuuruuur
+) AB AC = 0 . Tìm được m = 0, m = -1 .
+) Chọn m = -1 . Chọn A.
Câu 9. D.
y' = 0 vô nghiệm; So sánh y(-1) và y(1), kết luận.
Câu 10. y'= x2 + 1 �1. Kết luận.
Câu 11. Tính y', lập bảng biến thiên hàm F ( x) trên 0 < x < +�.
Kết luận: x = 20 (mg). Chọn A.
2
-5 x + 6 x=2
�
Câu 12: 2
x
= 1 � x2 - 5x + 6 = 0 � � . Chọn A
x=3
�
�x > 0 �x > 0
Câu 16: Điều kiện xác định: � �� � Chọn A
�log 4 x �3 �x �64
x
�1 � -x
Câu 17: Hàm số y = 3 = � �nghịch biến trên �. Nên chọn A
�3 �
3
log 2
Câu 18: log 3 = 10 = log 2 3 - log 2 10 = log 2 3 - ( 1 - log 2 5 ) = m - n - 1 vậy chọn A
log 2 ( 2.3.5 )
30
10 log 2 30 1 + log 2 3 + log 2 5 1 + m + n
2 2 2
Câu 19: 4 x -3 x + 2
+ 4x + 6 x+5
= 42 x +3 x + 7
+1
2 2
-3 x + 2 +6 x+5
Đặt u = 4 x > 0; v = 4 x > 0 � u + v = uv + 1
u =1 �
� x 2 - 3x + 2
� � � �2 � S = { -5; -1;1;2}
v =1
� x
� + 6 x + 5 = 0
Chọn A
Câu 20: Đặt t = 2 x > 0 . Tìm m để phương trình t - 4m ( t - 1) = 0 có nghiệm t > 0
2
t2 t2
Vì t = 1 không nghiệm đúng nên PT tương đương: 4m = . Lập BBT hàm g ( t ) = có
t -1 t -1
kết quả:
m<0
�
� . Chọn A
m �1
�
Câu 21: ĐK: x > 0
Đặt t = lg x , PTTT t - ( 2 + log 2 x ) lg x + 2log 2 x = 0 . Coi PT bậc 2 của lgx
2
lg x = 2
� x = 100
�
�� �� � Chọn A
lg
� x = log 2 x x
� = 1
�2 1 �
Câu 22: Tính I = �
�x + - sin 2 x �
dx
� x �
Đáp án A
Câu 23: Tính J = �
x cos xdx
Đáp án A
Câu 24: Diện tích của hình phẳng giới hạn bởi các đường: y = x 2 - 4, y = 0 , x = 3 ,x = 0
A. 15 B. 18
C. 20 D. 22
Đáp án A
Câu 25: Thể tích của vật thể tròn xoay sinh ra bởi hình phẳng giới hạn bởi các đường:
p
y =sinx + cosx , y =0 , x =o , x = khi quay quanh trục Ox
2
p p
2 2
Giải: V = p (sin x + cos x)2 dx = p (1 + sin 2 x) dx
� 0
� 0
p
= p ( x -1/2cos2x)/ 2 = p ( p /2+3/2)
0
Đáp án A
Câu 26: Thể tích của vật thể tròn xoay, sinh ra bởi hình phẳng giới hạn bởi các đường:
y = - x 2 - 3x; y = - x khi quay quanh trục Ox
Giải: pt hoành độ giao điểm tìm được x =0; x = - 2
32p 8p
Gọi V1; V2…. Tính được thể tích 2 phần là ;
5 3
56p
Kq:
15
Đáp án A
e
ln x + 1
Câu 27: Tính tích phân I = � dx .
1
x ln x + 1
Đặt: t = x ln x + 1 � dt = (ln x + 1) dx; x = 1 � t = 1; x = e � t = e + 1
e +1
1
I= �
1
t
dt
I = ( ln t ) e +1
1
I = ln(e + 1)
Đáp án A
Câu 28:
Ñaët t= 2 x + 1
t2 -1
=> t = 2 x + 1 <=> x =
2
2
=> tdt = dx
x = 4 � t=3
x=0 � t=1
t2 -1 2 t 2 -1 t 4 + 2t 2 - 1
2x + 4 x + 1 = 2(
2
) = 4. +1 =
2 2 2
t 4 + 2t 2 - 1
3 3
2 1 4
I =� .t.dt = � (t + 2t 2 - 1).dt
1
t 21
1 t 5 2t 2 3 478
= ( + - t) =
2 5 3 1 15
Đáp Án A
Câu 29 :
1 + 3i
Từ giả thiết ( 1 + i ) Z - 1 - 3i = 0 � Z = = 2+i
1+ i
W = 1 – ( 2 – i )i + 2 + i = 2 – i
Phần ảo : -1 Chọn A
Câu 30 : Giả sử z = a + bi ; a,b��
Z = a - bi
Từ giả thiết ( 1 + 2i)Z + ( 1 - 2 Z ) i = 1+ 3i
Ta có : ( 1 + 2i)( a+ bi ) + ( 1 - 2 ( a - bi ) ) i = 1+ 3i
� a - 4b + (b + 1)i = 1 + 3i
�a - 4b = 1 �a=9
�� ��
b +1 = 3
� b=2
�
Z= 9 + 2i
Vậy z = 85 Chọn B
Câu 31: đáp án b / Vì A ( 1 ; 2 ) ; B ( -1 ; 2 )
Hai điểm A và B đối xứng nhau qua trục tung
Chọn B
Câu 32 : vì Z = a + ai với a �� Điểm biểu diễn số phức Z có tọa độ là ( a; a ) thuộc đường
thẳng y = x
Chọn D
Câu 33 : z = x + yi ; x, y �� Khi đó : z = z - 3 + 4i � x + yi = x - yi - 3 + 4i
25 - 6 x
� x + yi = x - 3 + ( 4 - y ) i � 6 x + 8 y - 25 = 0 � y =
8
2
25 - 6 x � 1 1 5
Ta có : Z = x + � ( 10 x - 15)
2
�= 100 x 2 - 300 x + 625 = + 400 �
2
�
� 8 � 8 8 2
3
Số phức z có mô đun nhỏ nhất đạt được khi x = ; y = 2
2
3
Vậy z = + 2i
2
Đáp án câu C
Câu 34 : Gọi z = x + yi ; x,y��
Ta có ( 1 +i)z – 2i = ( 1 +i)(x + yi)-2i=x-y + (x+ y-2)i
( 1 + i ) z - 2i ( x - y) + ( x + y - 2 ) = 2x 2 + 2 y 2 - 4x - 4 y + 4
2 2
=
( 1 + i ) z - 2i = 2 � 2x2 + 2 y 2 - 4x - 4 y + 4 = 2 � x2 + y 2 - 2x - 2 y + 1 = 0
( x - 1) + ( y - 1) = 1
2 2
Vậy đáp án câu C :
Câu 35 : vì A( 3; -1 ) , B ( 1; 3 ) , C ( -1; -3)
AB = 20, AC = 20, BC = 40
Ta có BC2 = AB2 + AC2 và AB=AC vậy tam giác ABC vuông cân tại A
đáp án câu D
CÂU 36. Đường kính đáy hình trụ là đường chéo của hình lập phương, nên
2
2R = a 2 � R = ( R bán kính đáy hình trụ)
2
2
�a 2 � p a 3
Vậy thề tích khối trụ V = p R h = p � �a =
2
Chọn B
�2 � 2
a3 2
Câu 37. Thề tích của khối chóp tứ giác đều có các cạnh bằng a có thể tích là V1=
6
2
Mà thể tích của khối bát diện đều bằng 2V 1. Do đó thể tích khối bát diện đều là V= a 3 .
3
Nên chọn A
a2 2 a3 2
Câu 38. V=B.h= .a = Chọn A
4 4
CÂu 39.
Gọi H là giao điểm của AC và BD. Do S.ABCD là chóp đều nên SO ^ (ABCD)
� = SBO
Theo giả thiết ta có SAO � = SCO
� =�SDO = 600
a 2 a 6
Trong tam giác OBS ta có SO = OB.tan 600 = . 3=
2 2
1 1 a 6 1 3
Thể tích khối chóp V = S ABCD .SO = a 2 . = a 6
3 3 2 3
Chọn A
Câu 40.
Gọi I là giao điểm của AH và BC. Theo giả thiết H là trực tâm của tam giác đề ABC nên AH
là đường cao và H cũng lả trọng tâm của tam giác đều ABC
2 2a 3 a 3
Nên AH = AI = =
3 3 2 3
Do AH ' ^ ( ABC ) nên �
A ' AH = 600 và A ' H ^ AH
a 3
Trong tam giác vuông HA’A có AH ' = AH .tan 600 = . 3=a
3
1 a 3 1
Thể tích của khối chóp VABC . A ' B ' C ' = S ABC .A'H = a a = a 3 3 . Chọn A
2 2 4
Câu 41. S K D
A
E
M
B C
A
K D
Ta có: H
E
– B C AD ^ AB và AD ^
SH nên AD ^ SA SAK =
900.
– SH ^ HK nên SHK = 900.
– CH ^ BK và BK ^ SH nên BK ^ (SKE) SEK = 900.
Vậy SAHEK nội tiếp mặt cầu có đường kính là SK.
Theo giả thiết ta có: BH = 3a; HA = a; AK = 3a và KD = A.
∆ SHB vuông tại H có SBH = 300 nên SH = BH.tan300 = a 3 .
Ta có SK2 = SH2 + HK2 = 3a2 + 10a2 = 13a2 SH = a 13 .
4p 3 4p 52p a 3 13
Vậy Vmc = R = (a 13)3 = .
3 3 3
Chọn C
Câu 42. Bán kính đáy của hình nón là A. Đường sinh của hình nón là 2a, nên Ta có
S1 = 3p a 2
2
a 3 �a 3 �
Mặt cầu có bán kính là nên S 2 = 4p � �= 3p a 2
2 �2 �
Do vậy S1 = S 2 . Chọn A
( )
Câu 43. Ta có S xq = 2p a 2 3; S d = p a 2 nên Stp = S xq + s2 d = 2p a 1 + 3 . Chọn A
2
Câu 44:
Giải: Gọi M(x;y;z).
uuur
MB = ( 3 - x;2 - y; - z )
uuuu
r
MC = ( - x;2 - y;1 - z )
� 2�
Tính được M �
1; 2 ; �
� 3�
Câu 45:
A. E ( 0 ; 4 ; 0 ) ; E ( 0 ; - 4 ; 0 ) B. E ( 0 ; - 4 ; 0 ) C. E ( 0 ; 4 ; 0 )
D. E ( 0 ; 4 ; 4 )
Giải: Gọi E(0;y;0).
uuur uuur uuu
r uuur
AB = ( 0;4;2 ) , AC = ( -3;4;3) ; �� , AC �= ( 4; -6;12 )
AB �
uuur uuu
r uuur uuur
AE = ( -3; y + 2;2 ) ; � , AC �
�AB �. AE = -6 y
uuur uuur uuur
� � �y = 4
� , AC �
AB . AE -6 y � - y = 4 � �
VABCE = = =4 y = -4
6 6 �
Kết luận: E ( 0 ; 4 ; 0 ) ; E ( 0 ; - 4 ; 0 )
Câu 46: Trong không gian Oxyz cho bốn điểm M ( 5;1;3) ; N ( 1;6;2 ) ; P ( 2;0;4 ) ;
Phương trình mặt phẳng đi qua 3 điểm M ; N ; P .
A. 4x + 7 y + 19 z – 84 = 0 B. 4x - 7 y + 19 z – 84 = 0
C. 4x + 7 y - 19 z – 84 = 0 D. 4x + 7 y + 19 z + 84 = 0
Giải:
uuuu
r uuur uuuu
r uuur
MN = ( -4;5; -1) , MP = ( -3; -1;1) , �
� , MP �= ( 4;7;19 )
MN �
�x = 1 - 2t
�
phương trình AB �y = -2 + 3t
� z = 1+ t
�
Câu 50:
Gọi H là hình chiếu của A trên d, mặt phẳng (P) đi qua A và (P)//d, khi đó khoảng cách
giữa d và (P) là khoảng cách từ H đến (P).
Giả sử điểm I là hình chiếu của H lên (P), ta có AH HI => HI lớn nhất khi A I
Vậy (P) cần tìm là mặt phẳng đi qua A và nhận AH làm véc tơ pháp tuyến.
H d H (1 + 2t ; t ;1 + 3t ) vì H là hình chiếu của A trên d nên
AH ^ d AH .u = 0 (u = (2;1;3) là véc tơ chỉ phương của d) H (3;1;4) AH (-7;-1;5)
Vậy (P): 7(x – 10) + (y – 2) – 5(z + 1) = 0 7x + y -5z -77 = 0