You are on page 1of 16

ĐỀ THI MINH HỌA KỲ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2017

Đề số 078 Môn: TOÁN


Thời gian làm bài: 90 phút

Câu 1. Đồ thị trong hình bên là của hàm số nào dưới đây
A. y = - x 4 + 2 x 2 + 1 B. y = x3 - 3x + 1

C. y = - x 2 + x - 1 D. y = x 4 - 2 x 2

3x + 1
Câu 2. Cho hàm số y = . Khẳng định nào sau đây đúng?
2x -1

3
A. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là y =
2

3
B. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là y =
2

C. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là x= 1

D. Đồ thị hàm số không có tiệm cận

Câu 3. Hàm số y = x 4 - 2 x 2 + 1 đồng biến trên khoảng nào?

A. ( -1;0 ) B. ( 1; +�) C. ( -1;0 ) và ( 1; +�) D. "x �R

Câu 4. Phương trình tiếp tuyến của đường cong y = x3 - 2 x tại điểm có hoành độ bằng – 1
là:

A. y = x - 2 B. y = x + 2 C. y = - x + 2 D. y = - x - 2

Câu 5. Tìm giá trị cực đại của hàm số y = x3 - 3x 2 - 3x + 2

A. -3 + 4 2 B. 3 - 4 2 C. 3 + 4 2 D. -3 - 4 2

4
Câu 6. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y = x + 1 + trên đoạn [-1; 5]
x+2

max y = 3 max y = 4 46 max y = -5


A. [ -1;5] B. [ -1;5] C. max y = D. [ -1;5]
[ -1;5] 7

Câu 7. Hàm số y = x3 - 3 x 2 + mx đạt cực tiểu tại x = 2 khi:

A. m = 0 B. m �0 C. m > 0 D. m < 0
Câu 8. Cho hàm số y = x 4 - 2mx 2 - 3m + 1 (1) (m là tham số). Tìm m để hàm số (1) đồng
biến trên khoảng (1; 2).

A. m �1 B. 0 < m �1 C. m > 0 D. m �0

Câu 9. Cho hàm số y = - x3 + 3mx 2 - 3m - 1 (m là tham số). Với giá trị nào của m thì đồ thị
hàm số có điểm cực đại và điểm cực tiểu đối xứng với nhau qua đường thẳng

d: x + 8 y - 74 = 0

A. m = 1 B. m = -1 C. m = 2 D. m = -2

Câu 10. Hàm số nào sau đây có bảng biến thiên như hình bên:

2x - 3 2x - 3 2x + 3 x+3
A. y = B. y = C. y = D. y =
x -1 x +1 1- x x-2

Câu 11.Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đường thẳng d : y = - x + m cắt đồ thị

2x + 1
hàm số (C): y = tại hai điểm phân biệt
x+2

A. -1 < m < 4 B. -1 < m hoặc m > 4 C. m = 4 D. m ��

Câu 12. Giải phương trình: 22 x-1 = 8 .

5
A. x = 1 B. x = C. x = 2 D. x = 4
2
2 -5 x +1
Câu 13. Tính đạo hàm của hàm số: y = e x .

( )
2 -5 x +1 2 -5 x +1
A. y ' = x 2 - 5 x + 1 e x B. y ' = 2 x - 5e x

2 -5 x +1 2 -5 x +1
C. y ' = ( 2 x - 4 ) e x D. y ' = ( 2 x - 5 ) e x

2
Câu 14. Tìm tập xác định D của hàm số: y = log 3 4 - x . ( )
A. D = ( -�; -2 ) �( 2; +�) B. D = ( -2;2 )
C. D = ( -�; -2] �[ 2; +�) D. D = [ -2;2]

Câu 15. Giải bất phương trình: log5 (2 x + 15) �2 .

15 15 -15
A. - < x<5 B. x > - C. x �5 D. < x �5
2 2 2

Câu 16. Tính đạo hàm của hàm số y = 2 x ln 2 x .

A. y ' = 2ln 2 x + 4 x ln x B. y ' = 2 x ln 2 x + 4 x ln x

C. y ' = 2 x ln 2 x + 4ln x D. y ' = 2ln 2 x + 4ln x

Câu 17. Cho a, b > 0 thỏa mãn a 2 + b 2 = 7 ab . Hệ thức nào sau đây đúng

a+b a+b
A. 4log 2017 = log 2017 a + log 2017 b B. log 2017 = 2 ( log 2017 a + log 2017 b )
6 3

a+b 1
C. 2log 2017 ( a + b ) = log 2017 a + log 2017 b D. log 2017 = ( log 2017 a + log 2017 b )
3 2

Câu 18. Đặt log15 3 = a . Hãy biểu diễn log 25 15 theo a.

1 1- a
A. log 25 15 = B. log 25 15 =
2( 1- a) a

1 2
C. log 25 15 = D. log 25 15 =
1- a 1- a

Câu 19. Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau:

A. ln x > 0 � x > 1 B. log 2 x < 0 � 0 < x < 1

C. log 1 a > log 1 b � a > b > 0 D. log 1 a = log 1 b � a = b > 0


3 3 2 2

x 3 x2 13 �

Câu 20. Cho f ( x ) = . Khi đó f � �bằng
6
x 10 �

11 13
A. B. 4 C. 1 D.
10 10

Câu 21. Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x) = ( 3 x - 1)


5

1 1
f ( x)dx = ( 3x - 1) f ( x)dx = ( 3 x - 1)
6 6
A. � 3
+C B. � 18
+C
1 1
f ( x) dx = ( 3 x - 1) f ( x)dx = ( 3x - 1)
5 6
C. � 18
+C D. � 6
+C

x
( )
Câu 22. Cho phương trình log 4 3.2 - 8 = x - 1 có hai nghiệm x1, x2 . Tính tổng x1 + x2 ?

A. 5 B. 4 C. 6 D.7
1
x 3 x 2 + 1dx
Câu 23. Tính tích phân �
0

7 8 7
A. B. C. D. 1
3 9 9

e
Câu 24. Tính tích phân �
(2 x + 1)ln xdx
1

e2 + 1 32 e2 + 3
2
A. e + 3 B. C. e + D.
2 2 2

Câu 25. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = x 2 - 2 x và đồ thị hàm số
y=x

81 9 37
A. B. C. D. 11
12 2 12

Câu 26. Tính thể tích hình khối do hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = xe x , trục tung,
trục hoành, x=2 khi quay quanh trục Ox

A.
1
4
(
5e 4 - 1 ) (
4
B. p 5e - 1 ) C.
p
4
(
5e 4 - 1 ) D. 5e 4 - 1

10 6
Câu 27. Cho hàm số f(x) liên tục trên (0;10) thỏa mãn �f ( x)dx = 7; �
f ( x)dx = 3 . Khi đó
0 2

2 10
P=�
f ( x)dx + �f ( x)dx có giá trị là
0 6

A. 3 B. 2 C. 4 D. 1

Câu 28. Cho f ' ( x) = 3 - 5sin x và f (0) = 10 . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào
đúng:

A. f ( x) = 3 x + 5cos x + 2 B. f ( p ) = 3p
�p � 3p
C. f � �= D. f ( x ) = 3x - 5cos x
�2 � 2

Câu 29. Cho số phức: z = -3 + 5i . Tìm phần thực và phần ảo của số phức z - i

A.Phần thực bằng -3 và phần ảo bằng 5 B. Phần thực bằng -3 và phần ảo bằng 4i

C. Phần thực bằng 3 và phần ảo bằng 4 D. Phần thực bằng -3 và phần ảo bằng 4

Câu 30. Cho hai số phức z1 = 1 - 2i và z2 = 3 + i . Tính môđun của số phức z1 - 2 z2

A. z1 - 2 z2 = 26 B. z1 - 2 z2 = 41

C. z1 - 2 z2 = 29 D. z1 - 2 z2 = 33

Câu 31. Cho số phức z thỏa mãn ( 1 - 2i ) z = 3 + i . Hỏi điểm biểu diễn của z là điểm nào

trong các điểm I, J, K, H ở hình bên

A. Điểm K B. Điểm H

C. Điểm I D. Điểm J

Câu 32. Cho số phức z = 5 + 2i . Tìm số phức w = iz - z

A. w = 3 - 3i B. w = 3 + 3i C. w = -3 + 3i D. w = -3 - 3i

Câu 33. Gọi z1 , z2 , z3 , z4 là các nghiệm của phương trình: z 4 + z 2 - 6 = 0 . Giá trị của

T = z1 + z2 + z3 + z4 là:

A. 1 B. 2 2 + 2 3 C. 2 2 - 2 3 D. 7

Câu 34. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, tập hợp điểm biểu diễn các số phức z thỏa mãn

z - i = ( 1 + i ) z là:

A. Đường tròn tâm I (0;-1) và bán kính R = 2 2

B. Đường tròn tâm I (0;-1) và bán kính R = 2


C. Đường tròn tâm I (-1;0) và bán kính R = 2 2

D. Đường tròn tâm I (0;1) và bán kính R = 2

Câu 35. Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật có cạnh AB = a, BC

= 2a , cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA = a 3 . Tính thể tích V của khối
chóp S.ABCD

2a 3 3 a3 3 4a 3 3
A. V = B. V = 2a 3 3 C. V = D. V =
3 6 3

Câu 36. Cho hình lăng trụ ABC. A’B’C’ có đáy là tam giác đều cạnh a. Hình chiếu của A’ trên

mặt phẳng (ABC) là trung điểm H của cạnh BC. AA ' = a 7 . Tính thể tích V của khối lăng trụ đã
cho.

5 3a 3 5 3a 3 5 3a 3 3a 3
A. B. C. D.
24 6 8 8

Câu 37. Cho hình chóp S. ABC có đáy là tam giác vuông tại A, AB= a 3 , AC = a. Mặt bên
SBC là tam giác đều và vuông góc với mặt đáy. Tính thể tích khối chóp S. ABC

a3 2a 3 a3
A. a 3 B. C. D.
3 3 2

Câu 38. Cho hình chóp S . ABC có tam giác ABC vuông tại A , AB = AC = a , I là trung

điểm của SC , hình chiếu vuông góc của S lên mặt phẳng ( ABC ) là trung điểm H của BC ,

mặt phẳng ( SAB ) tạo với đáy 1 góc bằng 60o. Tính khoảng cách từ điểm I đến mặt phẳng

( SAB ) theo a.

a 3 a 3 a
A. B. C. a 3 D.
4 2 4


Câu 39. Cho tam giác ABO vuông tại O có góc BAO = 300 , AB = a. Quay tam giác ABO

quanh trục AO ta được một hình nón có diện tích xung quanh bằng

2 p a2 p a2
A. p a B. C. D. 2p a 2
2 4
Câu 40. Cho hình trụ có các đáy là hình tròn tâm O và O’, bán kính đáy bằng chiều cao và
bằng a. Trên đường tròn đáy có tâm O lấy điểm A và trên đường tròn đáy có tâm O’ lấy điểm
B sao cho AB = 2a. Tính thể tích của khối tứ diện OO’AB

3a 3 a3 3a 3 a3
A. B. C. D.
12 12 3 3

Câu 41. Cho hình chóp S.ABC có SA = a, SB = b, SC = c và 3 cạnh SA, SB, SC đôi một
vuông góc. Xác định bán kính của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp.

A. a 2 + b 2 + c 2 B. a2 + b2 + c 2
3

C. a2 + b2 + c2 D. a2 + b2 + c2
4 2

Câu 42. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P) đi qua 3 điểm
A(-1;2;0), B (0; -1;1), C (3; -1;2) . Vecto nào dưới đây là một vecto pháp tuyến của (P)?
r r r r
A. n = (3;2;9) B. n = (-3; -2;9) C. n = (-3;2;9) D. n = (3; -2; -9)

Câu 43. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu

( S ) : ( x - 2 ) 2 + ( y - 1) 2 + ( z + 3) 2 = 16
Tìm tọa độ tâm I và tính bán kính R của (S).

A. I (2;1; -3), R = 4 B. I (2; -1; -3), R = 16

C. I (-2; -1;3), R = 16 D. I (-2; -1;3), R = 4

Câu 44. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng ( P ) : 2 x - y + 5 z + 4 = 0 và

điểm A ( 2; -1;3) . Khoảng cách d từ A đến mp(P) là:

24 24 23 23
A. d = B. d = C. d = D. d =
13 14 14 11

Câu 45. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz. Viết phương trình mặt phẳng ( a ) đi qua hai

điểm M(1;0;1), N(5;2;3) và vuông góc với mặt phẳng ( P ) : 2 x - y + z - 7 = 0 .

A. x - 2 z + 5 = 0 B. - x - 2 z + 1 = 0 C. x - 2 z + 1 = 0 D. 2 x - z + 1 = 0
Câu 46. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm I ( 1; -2;3) và mặt phẳng

( P ) : 2 x + 2 y - z - 1 = 0 . Mặt phẳng (P) cắt mặt cầu tâm I, bán kính 4. Tìm tọa độ tâm và bán
kính của đường tròn giao tuyến.

�7 2 7 � �7 2 7�
A. K � ; - ; �
,r = 2 B. K �- ; ; �
,r = 2 3
�3 3 3 � � 3 3 3�

�7 2 7 � �7 2 7 �
C. K � ; - ; �
,r = 2 5 D. K � ; - ; �
,r = 2 3
�3 3 3 � �3 3 3 �

Câu 47. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d có phương trình

x - 3 y +1 z
= = và mặt phẳng ( P ) : 2 x - y - z - 7 = 0 . Tìm giao điểm của d và (P)
1 -1 2

A. ( 3; -1;0 ) B. ( 0;2; -4 ) C. ( 6; -4;3) D. ( 1;4; -2 )

Câu 48. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(1;2;3) và hai đường thẳng

x-2 y + 2 z -3 x -1 y -1 z +1
d1 : = = ; d2 : = = . Viết phương trình đường thẳng d đi qua A,
2 -1 1 -1 2 1
vuông góc với d1 và cắt d 2

x -1 y - 2 z - 3 x +1 y - 2 z - 3
A. = = B. = =
1 -3 -5 1 3 -5

x +1 y - 2 z - 3 x -1 y + 2 z - 3
C. = = D. = =
-1 -3 5 1 -3 5

Câu 49. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho A(3; -4;0), B(0;2;4), C (4;2;1) . Tọa độ
điểm D trên trục Ox sao cho AD = BC

A. D(0;0;0), D(6;0;0) B. D(2;0;0), D(8;0;0)

C. D(-3;0;0), D(3;0;0) D. D(0;0;0), D( -6;0;0)

Câu 50.

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng ( P) : 2 x - y + z + 1 = 0 và hai điểm
A(-1;3;2), B ( -9;4;9) . Tìm điểm M trên (P) sao cho (MA + MB) đạt giá trị nhỏ nhất.

A. M (-1;2; -3) B. M (1; -2;3) C. M (-1;2; -3) D. M (-1;2;3)

….......................... Hết …..........................


ĐÁP ÁN

1D 2A 3C 4B 5A 6C 7A 8A 9C 10B
11D 12C 13D 14B 15B 16D 17A 18D 19A 20C
21D 22B 23C 24D 25B 26C 27C 28B 29D 30B
31D 32C 33B 34B 35A 36C 37D 38A 39B 40A
41D 42C 43A 44B 45A 46C 47D 48A 49A 50D
Câu 1. Đáp án D

Câu 2. Đáp án A

3x + 1 3
Tiệm cận ngang lim y = lim =
x��� x ���2 x - 1 2

Câu 3. Đáp án C

Hàm số y = x 4 - 2 x 2 + 1 đồng biến trên khoảng ( -1;0 ) ; ( 1; +�)

Câu 4. Đáp án B

x0 = -1; y0 = 1; f '( x0 ) = 1 . Phương trình tiếp tuyến y = f '( x0 ) ( x - x0 ) + y0 � y = x + 2

Câu 5. Đáp án A


x = 1 - 2 � y = -3 + 4 2
y ' = 3 x 2 - 6 x - 3; y ' = 0 � �
x = 1 + 2 � y = -3 - 4 2

Giá trị cực đại của hàm số y = x3 - 3x 2 - 3x + 2 là -3 + 4 2

Câu 6. Đáp án C

4 x2 + 4x
y ' = 1- = ; y ' = 0 � x = 0; x = -4
( x + 2) 2
( x + 2) 2

46 46
Tính f (0) = -3; f (-1) = 4; f (5) = . Suy ra max y=
7 [ -1;5] 7

Câu 7. Đáp án A

�y ' ( 2 ) = 0

�y ''(2) > 0 suy ra m =0

Câu 8. Đáp án A

Ta có y ' = 4 x3 - 4mx = 4 x( x 2 - m)

+ m �0 , y �
�0, "x �(0; +�)  m �0 thoả mãn.

+ m >0, y�
= 0 có 3 nghiệm phân biệt: - m , 0, m.

Hàm số (1) đồng biến trên (1; 2)  m �1 � 0 < m �1 . Vậy m �( -�;1] .

Câu 9. Đáp án C

y�
= -3x 2 + 6mx ; y �
= 0 � x = 0 �x = 2m .

Hàm số có CĐ, CT  PT y �
= 0 có 2 nghiệm phân biệt  m �0 .
uuu
r
Khi đó 2 điểm cực trị là: A(0; -3m - 1), B(2m;4m3 - 3m - 1)  AB (2m;4m3 )

Trung điểm I của AB có toạ độ: I (m;2m3 - 3m - 1)


r
Đường thẳng d: x + 8 y - 74 = 0 có một VTCP u = (8; -1) .

�I �d �
�m + 8(2m3 - 3m - 1) - 74 = 0
A và B đối xứng với nhau qua d  �  �uuu
rr  m=2
�AB ^ d �AB.u = 0

Câu 10. Đáp án B

Câu 11. Đáp án D


Phương trình hoành độ giao điểm

2x + 1
= - x + m � 2 x + 1 = ( - x + m ) ( x + 2 ) � - x 2 + ( m - 4 ) x + 2m - 1 = 0 ( *)
x+2

Để (C) và d cắt nhau tại 2 điểm phân biệt thì pt (*) có hai nghiệm phân biệt khác -2. Tìm
được m ��

Câu 12. Đáp án C

22 x-1 = 8 � 2 x - 1 = 3 � x = 2

Câu 13. Đáp án D

( )
2 2 2
y' = �
e x -5 x +1 �
� ' = x 2 - 5 x + 1 ' e x -5 x +1 = ( 2 x - 5 ) e x -5 x+1

� �

Câu 14. Đáp án B

2
Điều kiện 4 - x > 0 � -2 < x < 2

Câu 15. Đáp án D

15
Điều kiện x > - . Bpt log5 (2 x +�
� 15) 2 x 5
2

Câu 16. Đáp án D

y ' = 2ln 2 x + 2 x.2ln x ( ln x ) ' = 2ln 2 x + 4ln x

Câu 17. Đáp án A

x
( )
Giải phương trình log 4 3.2 - 8 = x - 1 ta được 2 nghiệm x = 2; x = 3 suy ra x1 + x2 = 5

Câu 18. Đáp án A


2
�a + b �
Từ giả thiết a + b = 7 ab � ( a + b )
2 2 2
= 9ab � � � = ab
�3 �

a+b 1
Suy ra log 2017 = ( log 2017 a + log 2017 b )
3 2

Câu 19. Đáp án A

1 1 1- a
log15 3 = = � log3 5 =
log3 15 1 + log 3 5 a
log 3 15 1 + log3 5 1
log 25 15 = = =
log3 25 2log3 5 2(1 - a)

Câu 20. Đáp án C

log 1 a > log 1 b � 0 < a < b


3 3

Câu 21. Đáp án D


1 2
3 2
x x x 2 .x 3 13 � 13

f ( x) = = = x . Khi đó f � �=
6
x 1 10 � 10

x6

Câu 22. Đáp án B

Đạo hàm các đáp án. Kết quả đúng bằng hàm số f(x)

Câu 23. Đáp án C

Sử dụng máy tính.

Câu 24. Đáp án D

Sử dụng máy tính tính tích phân. So sánh kết quả với các đáp án.

Câu 25. Đáp án A

Tìm hoành độ giao điểm của hai đường y = x 2 - 2 x và y = x ta được x = 0; x = 3

3
S= (x

2
- 3x dx =) 9
2
0

Câu 26. Đáp án C


2
p
( ) ( )
2
V =p�xe x dx = 5e 4 - 1
0
4

Câu 27. Đáp án C

10 6
Ta có: �f ( x)dx = F (10) - F (0) = 7; �
f ( x)dx = F (6) - F (2) = 3
0 2

2 10
P=�
f ( x)dx + �f ( x)dx = F (2) - F (0) + F (10) - F (6) = 7 - 3 = 4
0 6
Câu 28. Đáp án B

f ( x) = �
f '( x )dx = 3x + 5cos x + C ; f (0) = 10 � C = 5

Vậy f ( x) = 3x + 5cos x + 5 � f (p ) = 3p

Câu 29. Đáp án D

Câu 30. Đáp án B

Sử dụng máy tính tính số phức z1 - 2 z2 = -5 - 4i . Tính môdun

z1 - 2 z2 = ( -5) 2 + ( -4 ) 2 = 41

Câu 31. Đáp án D

3+i 1 7
( 1 - 2i ) z = 3 + i � z = = + i
1 - 2i 5 5 .

�1 7 �
Điểm biểu diễn là J � ; �
�5 5 �

Câu 32. Đáp án C

z = 5 - 2i � w = iz - z = i ( 5 - 2i ) - ( 5 + 2i ) = -3 + 3i

Câu 33. Đáp án B

Giải phương trình z 4 + z 2 - 6 = 0 ta được z1 = 2; z2 = - 2; z3 = i 3; z4 = -i 3

T = z1 + z2 + z3 + z4 = 2 2 + 2 3

Câu 34. Đáp án B

Giả sử z = a + bi ( a, b ��)

z - i = a + ( b - 1) i; ( 1 + i ) z = ( a - b ) + ( a + b ) i

z - i = ( 1 + i ) z � a 2 + ( b + 1) = 2
2

Tập hợp điểm biểu diễn các số phức z thỏa mãn z - i = ( 1 + i ) z là đường tròn tâm I(0;-1) và

bán kính R = 2

Câu 35. Đáp án A


1 2a 3 3
V = a.a 3.2a =
3 3

Câu 36. Đáp án C

a2 3 5a
+ Diện tích đáy : S = + Chiều cao A ' H = AA '2 - AH 2 =
4 2

a 2 3 5a 5 3a 3
V= . =
4 2 8

Câu 37. Đáp án D

a2 3
+ Diện tích đáy : S =
2

Gọi H là trung điểm của BC. Suy ra SH là chiều cao của khối chóp

3 a3
BC = 2a. SH là đường cao tam giác đều cạnh 2a nên SH = 2a. =a 3 . Vậy V=
2 2

Câu 38. Đáp án A


Gọi M là trung điểm của AB. Ta có SMH = 600 . Kẻ HK vuông góc với SM

a 3
d(I;(SAB)) = d(H; SAB) = HK =
4

Câu 39. Đáp án B

a p a2
OB = AB.sin300 = . S xq =
2 2

Câu 40. Đáp án A

Kẻ đường sinh AA’, gọi D là điểm đối xứng với A’ qua tâm O’ và H là hình chiếu của B trên

A’D. ta có BH ^ ( AOO ' A ') .

a 3
A ' B = a 3, BD = a , tam giác BO’D đều suy ra BH =
2

1 3a 3
S AOO ' = a 2 . Suy ra V =
2 12

Câu 41. Đáp án D

Gọi H là trung điểm của BC. I là trung điểm của SA.


Vẽ D đi qua H và vuông góc (SBC)

Vẽ đường trung trực d của SA cắt D tại O. Ta có OA = OB = OC = OS.

2 a 2 + b2 + c2
2
R = OI + AI =
2

Câu 42. Đáp án C


r uuur uuur
n = AB �AC = (-3;2;9)

Câu 43. Đáp án A I (2;1; -3), R = 4

24
Câu 44. Đáp án B d=
14

Câu 45. Đáp án A

�x = 3 + t
�x = 3 + t �y = 1 - t
� �
d : �y = -1 - t . xét hệ phương trình � � t = 0 . Giao điểm (3;-1;0)
�z = 2t �z = 2 t
� �
�( P) : 2x - y - z - 7 = 0
Câu 46. Đáp án C
r uuuu
r uur
na = MN �nP = 4(1;0; -2) . Mp (P): x - 2 z + 1 = 0

Câu 47. Đáp án D d ( I ;( P )) = 2; r = 42 - 22 = 2 3

Gọi d là đường thẳng đi qua I và vuông góc với (P). K là giao điểm của d và (P) suy ra K là

�7 2 7 �
tâm đường tròn giao tuyến. K � ; - ; �
�3 3 3 �

Câu 48. Đáp án A

Gọi B là giao điểm của d và d2. B �d 2 � B(1 - t ;1 + 2t ; -1 + t )


uuu
r uu
r
d ^ d1 � AB.u1 = 0 � t = -1 suy ra B(2;-1;-2)

uuu
r x -1 y - 2 z - 3
PT d đi qua A và có vecto chỉ phương AB = (1; -3; -5) : = =
1 -3 -5

Câu 49. Đáp án A

D trên trục Ox nên D(x;0;0). Ta có AD = BC � ( x - 3) 2 + 42 = 42 + ( -3) � x = 0; x = 6


2
Câu 50. Đáp án D

Ta có A, B nằm cùng phía đối với mặt phẳng (P)

Gọi A’ là điểm đối xứng của A qua (P), ta có: MA’ = MA

Do đó MA + MB = MA '+ MB �A ' B � min( MA + MB ) = A ' B khi M là giao điểm của A’B và


(P)

�x = 3 - 12t

+ Tìm được A’(3;1;0). Phương trình đường thẳng A’B: �y = 1 + 3t
�z = 9t

+ M(-1;2;3)

You might also like