You are on page 1of 3

TRẢ LỜI KIẾN NGHỊ THIẾT KẾ

Công trình : Nhà máy Chỉ sợi cao su

STT Kiến nghị của công ty QLDA Tín Tên bản vẽ / số Trả lời của công ty ICC
Nghĩa hiệu

A Bản vẽ thiết kế
II Kết cấu
1 Nhà xưởng
1.1 Chưa thể hiện cao độ khối nhà Mặt bằng xà gồ Mặt đứng giằng đã có cao độ SL0.000
và SL+8.000. Không thể hiện cao độ
cao hơn vì không cần thiết. Riêng mặt
đứng xà gồ không thể hiện vì tỷ lệ khá
xưởng mặt đứng trục 1X1-1X2 mái (S-01-50-04) nhỏ không theo dõi được
1.2 Hệ giằng không trùng khớp trục Mặt bằng xà gồ 2 vị trí này có cửa nên thay giằng chéo
1X20-1X22, 1X31-1X32 giữa mặt
đứng trục 1X1-1X31 và 1X31-1X1 mái (S-01-50-04) BR bằng khung giằng cổng PB
1.3 Chi tiết 1 chưa thể hiện rõ khoảng Chi tiết khung kèo Các chi tiết kết cấu thép chỉ thể hiện
cách cột I-(300-400)x5+184x6 tới
trục 1X1-1Y1. Làm rõ chi tiết 1 các phần thép. Vị trí định vị bulông đã có
sườn cứng, các vị trí hàn, vị trí liên
kết vào các cột tường (S-01-51-01) bản vẽ định vị bulông S-01-50-01.
Chi tiết sườn cứng cũng như kích
thước tất cả các bản mã xem chi tiết
bản vẽ S-01-51-04 ~ S-01-51-15
Chiều cao đường hàn ghi trong ghi chú
cho từng chi tiết là chiều cao đường
hàn liên kết dầm / cột / bản gia cường
vào mặt bích. Còn lại nếu không có
quy định thì theo bản vẽ Điều kiện kỹ
thuật. Hàn suốt dọc chiều dài cấu kiện.
1.4 Chi tiết 2 chưa thể hiện rõ khoảng Chi tiết khung kèo Xem mục 1.3
cách cột I-300-x5+184x6 tới trục
1X1 (S-01-51-01)
1.5 Làm rõ chi tiết 2 với chi tiết D khác
Chi tiết khung kèo Chi tiết 2 là chi tiết điển hình cho tất cả
(S-01-51-01). Mặt
các mặt bích chân cột đầu hồi khung
bằng định vị bu
nhau hay không. Không trùng khớp lông neo (S-01-50- FR-01. Riêng chi tiết D là chi tiết định vị
01). Khung kèo
bu lông neo vị trí cột thép lệch khỏi trục
FR-01, FR-02 (S-
chi tiết D với khung FR-01 01-50-06) định vị 250mm
1.6 Làm rõ khung kèo FR-01 ghi chú Khung kèo FR-01, Trong bản vẽ khung kèo ghi chú chiều
dày cho bản gia cường bụng cột, kèo.
FR-02 (S-01-50-
bản gia cường ghi 5mm, chi tiết 1 Trong các bản vẽ chi tiết ghi bản gia
06). Chi tiết khung
cường cho các mặt bích liên kết. Hai
ghi bản gia cường 6mm kèo (S-01-51-01) chiều dày có thể khác nhau.
1.7 Chi tiết 3 không rõ ràng các cấu Chi tiết khung kèo Không hiểu ý kiến của QLDA. Mặt cắt
kiện. Xem lại mặt cắt 3B-3B có phù 3B-3B thể hiện liên kết bản uốn cong
hợp không (S-01-51-01) vào kèo thép.
1.8 Chi tiết 4 không thể hiện 2 bản uốn Chi tiết khung kèo Đồng ý bổ sung
dày 8mm (S-01-51-01)
1.9 Làm rõ chi tiết 8 liên kết mặt cắt 8B- Chi tiết khung kèo Đã có cao độ trên chi tiết liên kết. Mặt
cắt 8B-8B thể hiện liên kết bản uốn
8B, bổ sung thêm cao độ mái (S-01-51-01) cong vào kèo thép.
1.10 Làm rõ chi tiêt 10 các vị trí liên kết Chi tiết khung kèo Nóc gió liên kết hàn toàn bộ, liên kết
vào khung kèo bằng bu lông - mặt cắt
hàn, bu lông (S-01-51-01) 10A-10A
1.11 Xem xét cao độ 8m giữa khung FR- Khung kèo FR-01, Cao độ 8m là cao độ thông thủy yêu
cầu, cũng là cao độ đỉnh cột biên
khung FR-02. Khung FR-01 không thể
FR-02 (S-01-50- hiện cao độ 8m vì cao độ đỉnh cột khác
8m. Các khung FR-01, FR-02, FR-03
chỉ giống nhau cao độ chân cột, đuôi
01 và FR-02 06) kèo, đỉnh kèo
1.12 Bổ sung cao độ giằng PB-01 và Khung kèo FR-03, Đồng ý chỉnh sửa ghi chú tiết tiện. Chi
giằng PB-02. Thể hiện chi tiết các
tiết diện thép chi tiết 11, 12. Xem xét tiết 1, 12 khác nhau vì khung PB-01 có
PB-01, PB-02 (S-
lại khung PB-01 và PB-02 thanh I- 2 bên là 2 cột I-400x6+212x8 liên kết
400x6+212x8 không thống nhất chi
tiết 11, 12 01-50-07) vào cột thép, khung PB-02 chỉ có 1 bên
1.13 Chi tiết mái đón CP-01, CP-02, CP- Chi tiết khung kèo Kiến trúc chỉ thể hiện hình dạng, kích
(S-01-51-02). Chi
tiết phòng điều
03 không khớp bản vẽ kiến trúc khiển (A-01-41-03) thước chính.
1.14 Cao độ mái đón CP-03 không chính Chi tiết khung kèo Kiến trúc chỉnh sửa lại
xác (S-01-51-02)
1.15 Làm rõ chi tiết FB, chi tiết liên kết xà Chi tiết khung kèo Đã có các chi tiết - xem bản vẽ S-01-
gồ vách Z, chi tiết liên kết xà gồ
vách cột BTCT (S-01-51-02) 51-03
1.16 Làm rõ mặt cắt 1A-1A, 1B-1B chi tiết Chi tiết khung kèo Đồng ý bổ sung chi tiết liên kết xà gồ
P3, P4. Bổ sung liên kết hàn. Làm rõ vách vị trí góc nhà. Không hiểu rõ ý
kết cấu W1 PL-8564(300-400)x5 (S-01-51-03) của QLDA
1.17 Chưa thể hiện chi tiết FR-01-C01A Đã có chi tiết tuy nhiên ghi chú nhầm là

FR-01-C-01, đồng ý chỉnh sửa bổ sung


1.18 Làm rõ chi tiết FR-01-C01A (liên kết Đã có chi tiết tuy nhiên ghi chú nhầm là

dầm I ). FR-01-C-01, đồng ý chỉnh sửa bổ sung


1.19 Làm rõ chi tiết S5 khung FR-01 -C01 Chi tiết khung kèo Chi tiết S5 cấu kiện FR-02-C-01 ghi
(S-01-51-07). Chi
tiết khung kèo (S-
và chi tiết S2 khung FR-02 - C01 01-51-03) nhầm là S2. Đồng ý chỉnh sửa
1.20 Làm rõ khung FR-02-K-03A. Không Chi tiết khung kèo Chi tiết này cho 2 khung trục 1X2 và
1X30 ( có thêm 2 bản mã liên kết xà gồ
thể hiện trên bản vẽ (S-01-51-07) ở đỉnh ). Đồng ý bổ sung ghi chú.
1.21 Làm rõ chi tiết P2 khung FR-02-K01 Chi tiết khung kèo Đồng ý bổ sung
(S-01-51-08)
1.22 Làm rõ 2 khung FR-03-C01 không Chi tiết khung kèo Đồng ý chỉnh sửa
trùng khớp nhau (S-01-51-09)
1.23 Chỉnh sửa tên khung FR-01-C06 Chi tiết khung kèo Đồng ý chỉnh sửa
thành FR-03-C06 (S-01-51-11)
1.24 Thiết chi tiết FR-03-C01A Chi tiết khung kèo Đã có nhưng ghi chú nhầm thành FR-
(S-01-51-11) 03-C-01. Đồng ý chỉnh sửa
1.25 Bản vẽ không thể hiện chi tiết FR- Chi tiết khung kèo Đồng ý chỉnh sửa
03-K02A (S-01-51-12)
1.26 Làm rõ chi tiết 10 và chi tiết monitor Chi tiết khung kèo Đồng ý chỉnh sửa
(S-01-51-01). Chi
tiết khung kèo (S-
I164x5+146x6 01-51-13)
1.27 Xem lại chi tiết mái đón CP-01, CP- Chi tiết khung kèo Không hiểu ý kiến của QLDA
(S-01-51-02). Chi
02, CP-03 và chi tiết kết cấu CP-01,
tiết khung kèo (S-
CP-02, CP-03 01-51-14)
1.28 Xem lại liên kết CP01 với hệ khung Chi tiết giằng - xà Không hiểu ý kiến của QLDA
gồ ( tờ 1 ) (S-01-
mái 51-15)

You might also like