You are on page 1of 32

Góp ý thiết kế thi công Công trình Cải tạo, xây mới Xưởng sản xuất - Văn phòng

Nhà máy thu

Stt Số hiệu bản Ý kiến của CNS về sự hợp lý


Tên bản vẽ
vẽ trong bản vẽ giao ngày 18/11/2013
A Chung - Hạạ ng mụạ c mương kỹỹ thụạậạ t, cạả nh qụạng: Đềề nghịạ chụỹềể n qụạ phạề n hạạ tạề ng kỹỹ thụạậạ t. Bạả n vềỹ
MB mương phạả ị thềể hịềậạ n tỹả lềậạ 1/250 - 1/300 đềể thạấ ỹ rõỹ chị tịềấ t. Nhõả lỹý nhíý như cõn kịềấ n sạõ
mạà thạấ ỹ đềể thị cõậ ng đươạc! Trõng đõý phạả ị ghị chụý kỹý hịềậạ ụ mạặạ t cạắ t, đõậạ dõấ c...Tõý m lạạ ị bạả n vềỹ A-
00-11-01ạ chưạ đụả địềề ụ kịềậạ n đềể thị cõậ ng...
- Phần kiến trúc:
+ Thiếu bản vẽ cho các hạng mục/bộ phận công trình sau: Bể nước ngầm 250m3, các bể tự hoại,
hố thang máy, mương kỹ thuật và ram dốc. Đề nghị bổ sung.
+ Thiếu bản vẽ quy định điển hình về cấu tạo hoàn thiện kiến trúc cho các bộ phận công trình,
như: cửa các loại, vách các loại, nền, trần, tường, mái.... Đề nghị bổ sung
- Chưa có thiết kế Hạ tầng kỹ thuật. Đề nghị bổ sung. Đề nghị bổ sung bản vẽ cho bộ môn hạ
tầng bao gồm: Đường nội bộ + vĩa hè; Mương kỹ thuật; Hệ thống cấp nước; Hệ thống thoát nước
mưa, nước thải; Cảnh quang.
- Trong bộ môn M&E:
+ Bộ môn này thuần túy là hệ thống cơ điện của nhà xưởng và văn phòng, bao gồm trạm điện.
Không có kết cấu xây dựng trong này;
+ Chuyển toàn bộ hệ thống thoát nước thải, nước mưa trong bộ môn M&E qua phần Hạ tầng;
+ Những hạng mục khác có liên quan đến kết cấu xây dựng thì chuyển qua bộ môn kết cấu;
- Phần kết cấu:
+ Thiếu toàn bộ thống kê kết cấu thép;
+ Thiếu toàn bộ ghi chú tham chiếu bản vẽ chi tiết hoặc bản vẽ vị trí mặt bằng của chi tiết thể
hiện;
+ Thiếu toàn bộ thống kê thép cọc ống;
+ Thiếu chỉ dẫn kỹ thuật chung cho từng cấu tạo kết cấu của các bộ phận điển hình trong công
trình, chỉ dẫn về tiêu chuẩn thi công nghiệm thu...

B Chi tiết
I Phần kiến
trúc
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12

II Phần kết
cấu
1 Chung cho kết cấu - Đềề nghịạ bõể chỉ dẫn kỹ thuật chung cho từng bộ phận/cấu kiện …của Phần kết cấu; Liệt kê
các tiêu chuẩn về vật liệu, các tiêu chuẩn về thi công nghiệm thu…theo quy định hiện hành;
- Mặt bằng các tầng: Bổ sung ghi chú ký hiệu tên cầu thang bộ, cầu thang máy để tiện cho: triển
khai thiết kế chi tiết; thống kê khối lượng và thi công nghiệm thu. Đối với thang bộ thì là
ST1a,b (đối với thang lớn) , ST2a,b (đối thang nhỏ); Thang máy là L1, L2.
- Bổ sung xác định hệ thống tọa độ định vị công trình phục vụ cho công tác thi công.
- Thiếu thiết kế kết cấu các hạng mục:
+ Mương kỹ thuật + Ram dốc, tam cấp + Hành lang xung quanh nhà;
+ Các bể tự hoại, bể tách mỡ;

2 S-01-10-01 Mạặạ t bạằ ng mõý ng - Đềề nghịạ bõể sụng hềậạ tõạ ạ đõậạ , cạõ đõậạ địạnh vịạ cõậ ng tríành phụạ c vụạ cõậ ng tạý c thị cõậ ng - nghịềậạ m
thụ thềõ bạả n vềỹ A-00-11-01;
- Đềề nghịạ bõể sụng vịạ tríý cạý c bềể nươýc ngạề m.
- Sõấ lươạng mõý ng F9 lạà 148 cạý ị

3 S-02-11-01 Chị tịềấ t mõý ng - Bõể sụng thềể hịềậạ n vịạ tríý cạý c cõạ c hịềậạ n hưỹụ trõng mạặạ t bạằ ng tưàng mõý ng đềể thạấ ỹ đươạc khõạả ng
® 09 cạý ch mịn 600mm.
- Đõạạ n nõấ ị chõề ng thềý p cõể mõý ng (gịõà gạà ) lạà bạõ nhịềậ ụ?
- Bõể sụng nõậạ ị dụng thạm chịềấ ụ bạả n vềỹ vịạ tríý mõý ng;
4 S-01-20-01 Mạặạ t bạằ ng cõạ c - Đềề nghịạ bõể sụng hềậạ tõạ ạ đõậạ , cạõ đõậạ địạnh vịạ cõậ ng tríành phụạ c vụạ cõậ ng tạý c thị cõậ ng - nghịềậạ m
thụ; Hềậạ qụõấ c gịạ hạỹ dề-cạc…
- Đềề nghịạ bõể sụng nõậạ ị dụng cạả nh bạý õ trõng qụạý tríành thị cõậ ng ềý p nềấ ụ gạặạ p cõạ c cụỹ thíà hươýng
xưả lỹý như thềấ nạà õ. Cõý thềể dụà ng gịạả ị phạý p khõạn thạặ m dõà trươýc khị ềý p kõ?

5 S-01-21-01 Chị tịềấ t cõạ c - Đềề nghịạ bõể sụng chị tịềấ t mạặạ t cạắ t I-I
- Phạề n thềý p gịạ cươàng khõậ ng cõý thíà bõả đị, khõậ ng nềậ n ghị chụý trõng bạả n vềỹ gạậ ỹ bạấ t hơạp lỹý
- Đềề nghịạ ghị rõỹ : Chị tịềấ t lõỗ N1 - Lõỗ nềõ thềý p dưạ ưýng lưạc;
- Bõể sụng qụỹ địạnh qụỹ cạý ch qụề hạà n.
- Chị tịềấ t lịềậ n kềấ t cõạ c vạà õ đạà ị: Dụà ng bềậ tõậ ng khõậ ng cõ ngõý t, thềể hịềậạ n cụạ thềể chị tịềấ t lịềậ n kềấ t
gịưỹạ thềý p 6Æ16 với thép tấm dày 3mm

6 S-01-30-05 Mạặạ t bạằ ng bõể cõậạ t cạý c - Sõấ lươạng bõể trụạ khạý nhịềề ụ, đềề nghịạ bõể sụng thịềấ t kềấ chị tịềấ t lịềậ n kềấ t chạậ n trụạ vơýị dạề m sạà n
® 08 tạề ng đềể rạ đươạc khõấ ị lươạng thềý p cụả ạ chạậ n trụạ đưạ vạà õ dưạ tõạý n.
7 S-01-30-07 Mạặạ t bạằ ng bõể cõậạ t tạề ng 3 - Tạạ ị sạõ khõậ ng bõể trụạ chõ vạý ch nạặ n cạý c khõ thạà nh phạể m, phụạ lịềậạ ụ

8 S-01-30-08 Mạặạ t bạằ ng bõể cõậạ t tạề ng - Hịềậạ ụ chíảnh tềậ n bạả n vềỹ chõ đụý ng
mạý ị
9 S-01-31-02 Chị tịềấ t cõậạ t (2) - Chị tịềấ t vạị cõậạ t: bõể sụng thềậ m mạặạ t bạằ ng, mạặạ t cạắ t vạị cõậạ t;
- Bõể sụng nõậạ ị dụng thạm chịềấ ụ bạả n vềỹ vịạ tríý cõậạ t;

10 S-01-40-01 Mạặạ t bạằ ng đạà đạý ỹ bềể - Đềề nghịạ đõể ị tềậ n bạả n vềỹ lạà : Chị tịềấ t đạý ỹ vạà thạà nh bềể nươýc ngạề m 250m3;
nươýc ngạề m - Bõể sụng tềậ n mõý ng F5B vạà cõậạ t C5 vạà õ mạặạ t bạằ ng;
- Bõể sụng vịạ tríý mõý ng F5B vạà cõậạ t C5 vạà õ mạặạ t cạắ t A-A;
- Bõể sụng chị tịềấ t lịềậ n kềấ t gịưỹạ thạà nh bềể vạà cõậạ t C5;
- Bõể sụng kíých thươýc đõạạ n thềý p nềõ vạà õ dạề m tạề ng trềậạ t;
- Bõể sụng thịềấ t kềấ thạng lềõ;
- Bõể sụng qụỹ địạnh tríành tưạ thị cõậ ng cụả ạ cạý c hạạ ng mụạ c lịềậ n qụạn trõng khụ vưạc bềể nươýc
ngạề m 250m3;
- Bõể sụng ghị chụý thạm chịềấ ụ bạả n vềỹ vịạ tríý bềể nươýc;
11 S-01-40-02 Mạặạ t bạằ ng đạà kịềề ng - Bạả ng thõấ ng kềậ : bõể sụng cõậạ t sõấ lươạng;
- Bõể sụng tềậ n dạề m pịt thạng mạý ỹ;
- Đạậ ỹ lạà nềề n cụả ạ nhạà mạý ỹ hịềậạ n hưỹụ, đạỹ lụý n cõấ kềấ t, dõ vạậạ ỹ, đềể tịềấ t kịềậạ m chị phíý, đềề nghịạ bõả lơýp
đạý 0x40 dạà ỹ 200mm, chíả cạề n đạấ t nềề n đạề m chạặạ t K=0,95 + lơýp PVC lạà đạả m bạả õ đềể thị cõậ ng
dạề m - sạà n trềậạ t.
- Đềề nghịạ bõể sụng: Hạà nh lạng xụng qụạnh xươảng, mương kỹỹ thụạậạ t, rạm dõấ c vạà lõấ ị đị lạạ ị rạ
vạà õ xươảng
- Bõể sụng chị tịềấ t mõý ng cạề ụ thạng bõậạ / vịạ tríý thềý p chơà chõ cạề ụ thạng bõậạ + ghị thạm chịềấ ụ bạả n
vềỹ chị tịềấ t cạề ụ thạng;
- Bõể sụng ghị chụý : Chị tịềấ t cạý c đạà kịềề ng GB_ thạm chịềấ ụ bạả n vềỹ .....

12 S-01-40-03 Mạặạ t bạằ ng đạà tạề ng 2 - Bạả ng thõấ ng kềậ : bõể sụng cõậạ t sõấ lươạng;
- Bõể sụng chị tịềấ t lịềậ n kềấ t vơýị cạề ụ nõấ ị qụạ nhạà vạặ n phõà ng + ghị thạm chịềấ ụ bạả n vềỹ chị tịềấ t cạề ụ
nõấ ị nạà ỹ;
- Bõể sụng MB dạề m sạà n tạề ng lưỹng +9,250;
- Bõể sụng ghị chụý : Chị tịềấ t cạý c dạề m 2G_, dạề m 2B_ thạm chịềấ ụ bạả n vềỹ sõấ ..........

13 S-01-40-04 Mạặạ t bạằ ng đạà tạề ng 3 - Bạả ng thõấ ng kềậ : bõể sụng cõậạ t sõấ lươạng;
- Bõể sụng ghị chụý : Chị tịềấ t cạý c dạề m 3G_, dạề m 3B_ thạm chịềấ ụ bạả n vềỹ sõấ ......
14 S-01-40-05 Mạặạ t bạằ ng đạà tạề ng kỹỹ - Đềề nghịạ đõể ị tềậ n bạả n vềỹ lạà Mạặạ t bạằ ng dạề m sạà n cạõ đõậạ +15,700 vạà +17,250;
thụạậạ t - Bạả ng thõấ ng kềậ : bõể sụng cõậạ t sõấ lươạng;
- Bõể sụng ghị chụý : Chị tịềấ t cạý c dạề m LB_, dạề m WB_ thạm chịềấ ụ bạả n vềỹ sõấ ........
15 S-01-40-06 Mạặạ t bạằ ng đạà mạý ị - cạõ - Đềề nghịạ đõể ị tềậ n bạả n vềỹ lạà Mạặạ t bạằ ng đạà cạõ đõậạ +18,200;
đõậạ +18,200 - Bạả ng thõấ ng kềậ : bõể sụng cõậạ t sõấ lươạng;
- Bõể sụng ghị chụý : Chị tịềấ t cạý c đạà RB_, đạà TB_ thạm chịềấ ụ bạả n vềỹ sõấ ......
- Bõể sụng thềậ m mạặạ t bạằ ng đạà cạõ đõậạ +21,545 đềể thềể hịềậạ n dạề m RB03, khõậ ng nềậ n vềỹ chụng vạà õ
mạặạ t bạằ ng cõý cạõ đõậạ khạý c nhạụ;

16 S-01-40-07 Mạặạ t bạằ ng đạà mạý ị - cạõ - Đềề nghịạ đõể ị tềậ n bạả n vềỹ lạà Mạặạ t bạằ ng đạà cạõ đõậạ +19,800 vạà +23,100;
đõậạ +23,100 - Bạả ng thõấ ng kềậ : bõể sụng cõậạ t sõấ lươạng;
- Bõể sụng ghị chụý : Chị tịềấ t cạý c đạà TB_ thạm chịềấ ụ bạả n vềỹ sõấ .....
- Bõể sụng thềậ m mạặạ t bạằ ng đạà cạõ đõậạ +23,100 đềể thềể hịềậạ n dạề m TB03, khõậ ng nềậ n vềỹ chụng vạà õ
mạặạ t bạằ ng cõý cạõ đõậạ khạý c nhạụ;

17 S-01-40-08 Mạặạ t bạằ ng lạnh tõậ tạề ng - Đềề nghịạ đõể ị tềậ n bạả n vềỹ lạà Mạặạ t bạằ ng lạnh tõậ vạà õậ vạặ ng tạề ng trềậạ t;
trềậạ t - Bạả ng thõấ ng kềậ : bõể sụng cõậạ t sõấ lươạng;
- Bõể sụng ghị chụý : Chị tịềấ t cạý c đạà lạnh tõậ LT_ thạm chịềấ ụ bạả n vềỹ sõấ .........
18 S-01-40- Mạặạ t bạằ ng lạnh tõậ tạề ng - Bạả ng thõấ ng kềậ : bõể sụng cõậạ t sõấ lươạng;
09,10 2,3 - Bõể sụng ghị chụý : Chị tịềấ t cạý c đạà lạnh tõậ LT_ thạm chịềấ ụ bạả n vềỹ .....
19 S-01-41- Chị tịềấ t đạà kịềề ng, dạề m, - Mạặạ t cạắ t dõạ c dạề m sạà n, đạà kịềề ng: Bõể sụng nềý t khụạấ t cụả ạ sạà n, dạề m ngạng;
01® 31 đạà - Mạặạ t cạắ t ngạng dạề m sạà n, đạà kịềề ng: Bõể sụng nềý t vềỹ thềể hịềậạ n bạả n sạà n;
- Bõể sụng ghị chụý : Vịạ tríý cạý c đạà , dạề m…. thạm chịềấ ụ bạả n vềỹ sõấ .....
20 S-01-41- Chị tịềấ t đạà tạề ng 2 Thịềấ ụ chị tịềấ t dạề m 2B4A
07®18
21 S-01-41-13 Chị tịềấ t đạà tạề ng 2 (7) - Gạề m 2G7: Tạạ ị vịạ tríý chạậ n cõậạ t C9, đềề nghịạ thềể hịềậạ n thềậ m thềý p chạậ n cõậạ t C9 (trụạ c 1X2) chõậ n
vạà õ đạà nạà ỹ
22 S-01-41- Chị tịềấ t đạà kỹỹ thụạậạ t (1), - Đềề nghịạ đõể ị tềậ n bạả n vềỹ lạà Chị tịềấ t dạề m cạõ đõậạ +15,700; +17,250 vạà +19,220;
29,30 (2)
23 S-01-41-31 Chị tịềấ t đạà mạý ị, đạà - Đềề nghịạ đõể ị tềậ n bạả n vềỹ lạà Chị tịềấ t đạà cạõ đõậạ +18,100; +18,200; +19,800 vạà +23,100;
gịạằ ng
24 S-01-41-32 Chị tịềấ t thạng mạý ỹ - Đềề nghịạ đõể ị tềậ n bạả n vềỹ lạà Chị tịềấ t kềấ t cạấ ụ pịt thạng mạý ỹ L1, L2 (tên L1,L2 theo góp ý ở phần
bản vẽ mặt bằng nêu trên);
- Bổ sung ghi chú tham chiếu vị trí thang máy L1, L2 xem bản vẽ số ...
- Có 2 thang máy đối xứng, do vậy đề nghị ICC phải triển khai chi tiết cho 2 thang để tránh
nhầm lẫn trong thi công sau này;
- Về mặt bằng: Mặt bằng 1 thang máy như ICC là chưa đủ, giống thiết kế cơ sở quá, phải là: MB
cao độ ±0.000, MB cao độ +6,700; +12,700; MB +17,250; MB nóc pit thang (đỉnh của B-01).
- Bổ sung ghi chú cao độ sàn + 17,250;
- Bổ sung ghi chú tham chiếu bản vẽ cho các đà LB, cột C2, C8, C8A, dầm 2B, 3B, G, 2G, 3G;
- Chi tiết thiết kế của B-01, FR-01A? Liên kết của B-01 và FR-01A vào kết cấu khung thang
máy như thế nào....
- Bổ sung mặt bằng chi tiết 1;
25 S-01-41-33 Chị tịềấ t cạề ụ thạng (1) - Đềề nghịạ đõể ị tềậ n bạả n vềỹ lạà Chị tịềấ t cạề ụ thạng ST1ạ, ST1b (1) (tên ST1a, ST1b theo góp ý ở
phần bản vẽ mặt bằng nêu trên);
- Bổ sung ghi chú tham chiếu vị trí mặt bằng thang ST1a, ST1b xem bản vẽ số ...
- Mặt bằng cầu thang phải bổ sung chi chú tên cột của nhà xưởng; Bản vẽ thể hiện sự đối xứng
nhưng không nêu rõ trục đối xứng nào?;
- Mặt cắt B-B phải thể hiện được dầm STB01, các cột khung nhà xưởng trục 1Y1, 1Y2;;
- STB-01 có cột chống giữa nhưng trong bản vẽ kiến trúc A-01-41-01 không thấy.
- Bổ sung ghi chú cao độ sàn chiếu nghĩ giữa thang;
- Bổ sung ghi thú chi tiết dầm STB01 xem bản vẽ số S-01-41-38;
- Mặt cắt C-C: Phải thể luôn chi tiết dầm STB01;
- Bổ sung quy định chi tiết chờ thép cầu thang tại các tầng 1, 2,3, chi tiết chờ thép của dầm
STB01 tại vị trí liên kết vào khung nhà xưởng;
- Tại các vị trí bản thang tiếp giáp với dầm-sàn nhà xưởng thì thép neo chồng như thế nào?

26 S-01-41-34 Chị tịềấ t cạề ụ thạng (2) - Đềề nghịạ đõể ị tềậ n bạả n vềỹ lạà Chị tịềấ t cạề ụ thạng ST1ạ, ST1b (2) (tên ST1a, ST1b theo góp ý ở
phần bản vẽ mặt bằng nêu trên);
- Bổ sung ghi chú tham chiếu vị trí mặt bằng thang ST1a, ST1b xem bản vẽ số ...
- Mặt bằng cầu thang phải bổ sung chi chú tên cột của nhà xưởng; Bản vẽ thể hiện sự đối xứng
nhưng không nêu rõ trục đối xứng nào?;
- Mặt cắt F-F phải thể hiện được dầm STB02, các cột khung nhà xưởng trục 1Y1, 1Y2;
- STB-02 có cột chống giữa nhưng trong bản vẽ kiến trúc A-01-41-01 không thấy.
- Bổ sung ghi chú cao độ sàn chiếu nghĩ giữa thang;
- Bổ sung ghi thú chi tiết dầm STB02 xem bản vẽ số S-01-41-38;
- Mặt cắt G-G: Phải thể luôn chi tiết dầm STB02;
- Bổ sung quy định chi tiết chờ thép cầu thang tại các tầng 1, 2,3, chi tiết chờ thép của dầm
STB02 tại vị trí liên kết vào khung nhà xưởng;
- Tại các vị trí bản thang tiếp giáp với dầm-sàn nhà xưởng thì thép neo chồng như thế nào?
27 S-01-41-35 Chị tịềấ t cạề ụ thạng (3) - Đềề nghịạ đõể ị tềậ n bạả n vềỹ lạà Chị tịềấ t cạề ụ thạng ST2ạ, ST2b (3) (tên ST2a, ST2b theo góp ý ở
phần bản vẽ mặt bằng nêu trên);
- Bổ sung ghi chú tham chiếu vị trí mặt bằng thang ST2a, ST2b xem bản vẽ số ...
- Mặt bằng cầu thang phải bổ sung chi chú tên cột của nhà xưởng; Bản vẽ thể hiện sự đối xứng
nhưng không nêu rõ trục đối xứng nào?;
- Mặt cắt B-B phải thể hiện được dầm STB03, các cột khung nhà xưởng;
- MB tầng 1-2: Trục 1X3 có cột chống giữa nhưng trong bản vẽ kiến trúc A-01-41-02 không
thấy.
- Bổ sung ghi chú cao độ sàn chiếu nghĩ giữa thang;
- Bổ sung quy định chi tiết chờ thép cầu thang tại các tầng 1, 2,3, chi tiết chờ thép của dầm
STB03 tại vị trí liên kết vào khung nhà xưởng;
- Tại các vị trí bản thang tiếp giáp với dầm-sàn nhà xưởng thì thép neo chồng như thế nào?

28 S-01-41-36 Chị tịềấ t cạề ụ thạng (4) - Đềề nghịạ đõể ị tềậ n bạả n vềỹ lạà Chị tịềấ t cạề ụ thạng ST2ạ, ST2b (4) (tên ST2a, ST2b theo góp ý ở
phần bản vẽ mặt bằng nêu trên);
- Bổ sung ghi chú tham chiếu vị trí mặt bằng thang ST2a, ST2b xem bản vẽ số ...
- Mặt bằng cầu thang phải bổ sung chi chú tên cột của nhà xưởng; Bản vẽ thể hiện sự đối xứng
nhưng không nêu rõ trục đối xứng nào?;
- Mặt cắt E-E phải thể hiện được dầm STB04, các cột khung nhà xưởng;
- Bổ sung ghi chú cao độ sàn chiếu nghĩ giữa thang;
- Bổ sung quy định chi tiết chờ thép cầu thang tại các tầng 1, 2,3, chi tiết chờ thép của dầm
STB04 tại vị trí liên kết vào khung nhà xưởng;
- Tại các vị trí bản thang tiếp giáp với dầm-sàn nhà xưởng thì thép neo chồng như thế nào?;
- Đổi tên mặt cắt A-A thành D-D

29 S-01-41-37 Chị tịềấ t cạề ụ thạng (5) - Đềề nghịạ đõể ị tềậ n bạả n vềỹ lạà Chị tịềấ t cạề ụ thạng ST3 (5) (tên ST3 theo góp ý ở phần bản vẽ mặt
bằng nêu trên);
- Bổ sung ghi chú tham chiếu vị trí mặt bằng thang ST3 xem bản vẽ số ...
- Mặt bằng cầu thang phải bổ sung chi chú tên cột của nhà xưởng; Bản vẽ thể hiện sự đối xứng
nhưng không nêu rõ trục đối xứng nào?;
- Mặt cắt H-H phải thể hiện được dầm STB05, các cột khung nhà xưởng;
- Bổ sung ghi chú cao độ sàn chiếu nghĩ giữa thang;
- Bổ sung quy định chi tiết chờ thép cầu thang tại các tầng 1, 2,3, chi tiết chờ thép của dầm
STB05 tại vị trí liên kết vào khung nhà xưởng;
- Tại các vị trí bản thang tiếp giáp với dầm-sàn nhà xưởng thì thép neo chồng như thế nào?;
- Đổi tên mặt cắt A-A thành G-G; F-F thành I-I
30 S-01-41-38 Chị tịềấ t cạề ụ thạng (6) - Đềề nghịạ đõể ị tềậ n bạả n vềỹ lạà Chị tịềấ t cạề ụ thạng ST1ạ, ST1b (6) (tên ST1a, ST1b theo góp ý ở
phần bản vẽ mặt bằng nêu trên);
- Bổ sung ghi chú tham chiếu vị trí mặt bằng dầm thang STB01, STB02 xem bản vẽ số S-01-41-
33; S-01-41-34.
31 S-01-41-38 Chị tịềấ t lạnh tõậ - Bõể sụng ghị chụý thạm chịềấ ụ vịạ tríý mạặạ t bạằ ng lạnh tõậ xềm bạả n vềỹ sõấ ....
- Bõể sụng cạõ đõậạ chõ cạý c lạnh tõậ : LT04, 5,6,7;
- Chị tịềấ t lịềậ n kềấ t lạnh tõậ vạà õ cõậạ t khụng nhạà xươảng như thềấ nạà õ?

32 S-01-50- Mạặạ t bạằ ng thềý p sạà n - Bõể sụng cạý c mạặạ t cạắ t chíýnh đạạ ị dịềậạ n chõ tưàng sạà n, tõấ ị thịềể ụ 2 mạặạ t cạắ t/sạà n;
01,02,03,04 - Bõể sụng chị tịềấ t thềý p chơà cạề ụ thạng bõậạ ;
- Sạà n tạề ng trềậạ t: cạý c chị tịềấ t lịềậ n kềấ t rạm dõấ c, mương kỹỹ thụạậạ t, hạà nh lạng vơýị hềậạ dạề m sạà n trềậạ t
như thềấ nạà õ?
- Sạà n tạề ng 2: Chị tịềấ t lịềậ n kềấ t vơýị cạề ụ nõấ ị qụạ nhạà vạặ n phõà ng? Bõể sụng ghị chụý thạm chịềấ ụ chị
tịềấ t cạề ụ nõấ ị qụạ vạặ n phõà ng xềm bạả n vềả sõấ ...

35 Chung cho phần kết cấu thép: Từ - Bổ sung tiêu chuẩn thi công nghiệm thu Kết cấu thép, trong đó có liên kết hàn, liên
bản vẽ S-01-60-01 ® 61-05 kết bulong. Tiêu chuẩn nghiệm thu bulong các loại;
- Ghi lại ký hiệu bulong cho đúng theo tiêu chuẩn bulong TCVN 1916:1995 và tiêu
chuẩn thiết kế KCT 5575:2012. Ví dụ ICC ghi ký hiệu 16M.30- 8.8S là không đúng,
theo tiêu chuẩn trên là M30-8.8, đề nghị hiệu chỉnh cho phù hợp.
- Bổ sung ghi chú số hiệu tên cấu kiện (ví dụ: bản bụng và cánh của dầm, cột; thép góc,
gân tăng cứng, mặt bích, bulong, vit, xà gồ, lưới chống chim...) để có cơ sở thống kê số
lượng/khối lượng vật tư.
- Mỗi bản vẽ phải có bảng thống kê số lượng cấu kiện, trong đó có số hiệu từng cấu
kiện, hình dạng kích thước, quy cách kỹ thuật...

33 S-01-60-01 Mạặạ t bạằ ng mạý ị - Đềề nghịạ đõể ị tềậ n bạả n vềỹ lạà Mạặạ t bạằ ng Khụng kềà õ vạà gịạằ ng mạý ị thềý p;
- Bạả ng thõấ ng kềậ : Đềề nghịạ chíả thưạc hịềậạ n chõ cạý c cạấ ụ kịềậạ n cõý trõng bạả n vềỹ ; Bõể sụng cõậạ t sõấ
lươạng cạấ ụ kịềậạ n (để kiểm soát khi thống kê vật liệu;)
- Bổ sung ghi chú tham chiếu chi tiết cho từng cấu kiện....xem bản vẻ số...
- Vịệc liên kết tại vị trí hệ khung mái nối với phân xưởng sợi như thế nào, thể hiện hiện trạng
khung của phân xưởng sợi; ICC vẽ như thế này thì làm sao thi công?
- Bổ sung mặt bằng khung đỡ xà gồ nóc gió.
34 S-01-60-02 Mạặạ t bạằ ng xạà gõề mạý ị - Bõể sụng bạả ng thõấ ng kềậ chõ cạý c cạấ ụ kịềậạ n cõý trõng bạả n vềỹ ; lưụ ỹý cõý cõậạ t sõấ lươạng cạấ ụ kịềậạ n (để
kiểm soát khi thống kê vật liệu;)
- Bổ sung ghi chú tham chiếu chi tiết cho từng cấu kiện....xem bản vẻ số…
36 S-01-60-03 Mạặạ t bạằ ng bụ-lõậ ng nềõ - Đềề nghịạ đõể ị tềậ n bạả n vềỹ lạà Chị tịềấ t bụ-lõậ ng nềõ vạị cõậạ t;
- Cạý c chị tịềấ t A,B vạà C: Bõể sụng mạặạ t cạắ t vạị cõậạ t (thềõ 2 phương vụõậ ng gõý c) đềể thềể hịềậạ n chị
tịềấ t: nềõ bụlõng, qụỹ cạý ch kỹỹ thụạậạ t bạả n mạặạ t bịch, kíých thươýc lõể bụ lõậ ng trềậ n mạặạ t bịch.
- Bõể sụng híành vềỹ thềể hịềậạ n cụạ thềể qụỹ cạý ch kíých thươýc cụả ạ 1 bụlõng nềõ, đươàng kíýnh thạậ n,
đươàng kíýnh rền, chịềề ụ dạà ị rền, chịềề ụ dạà ị thạậ n, qụỹ cạý ch đạị õấ c, võà ng đềậạ m...
- Tịềậ ụ chụạể n bụlõng TCVN 1916:1995 vạà Tịềậ ụ chụạể n thịềấ t kềấ KCT 5575:2012 thíà khõậ ng cõý
lõạạ ị bụlõng 16M.30- 8.8S. Chíả cõý M30-8.8, đềề nghịạ hịềậạ ụ chíảnh chõ phụà hơạp.
- Bõể sụng tịềậ ụ chụạể n thị cõậ ng nghịềậạ m thụ bụ-lõậ ng nềõ;
- Bõể sụng thềể hịềậạ n trụạ c đõấ ị xưýng trềậ n mạặạ t bạằ ng;
- Bõể sụng chíả dạỗ n kỹỹ thụạậạ t vềề tríành tưạ thị cõậ ng bụlõng nềõ;
- Bạả n vềỹ khõậ ng ghị chụý sõấ hịềậạ ụ tềậ n cạấ ụ kịềậạ n dõ vạậạ ỹ sềỹ khõậ ng cõý cơ sơả đềể thõấ ng kềậ sõấ
lươạng/khõấ ị lươạng vạậạ t tư. Đềề nghịạ bõể sụng.
- Bõể sụng bạả ng thõấ ng kềậ sõấ lươạng cạấ ụ kịềậạ n, trõng đõý cõý sõấ hịềậạ ụ tưàng cạấ ụ kịềậạ n, híành dạạ ng
kíých thươýc, qụỹ cạý ch kỹỹ thụạậạ t...

37 S-01-60-04 Khụng kềà õ FR-01 - Bõể sụng thạm chịềấ ụ bạả n vềỹ mạặạ t bạằ ng khụng FR-01;
- Bõể sụng thạm chịềấ ụ bạả n vềỹ chị tịềấ t cụả ạ cạý c cạấ ụ kịềậạ n TB02, RB01.
- Bõể sụng bạả ng thõấ ng kềậ sõấ lươạng cạấ ụ kịềậạ n trõng bạả n vềỹ .
38 S-01-60-05 Khụng kềà õ FR-01A - Bõể sụng thạm chịềấ ụ bạả n vềỹ mạặạ t bạằ ng khụng FR-01A;
- Bõể sụng thạm chịềấ ụ bạả n vềỹ chị tịềấ t cụả ạ cạý c cạấ ụ kịềậạ n TB02, RB01,B-01.
- Bõể sụng bạả ng thõấ ng kềậ sõấ lươạng cạấ ụ kịềậạ n trõng bạả n vềỹ .
39 S-01-60-06 Khụng kềà õ FR-02, FR- - Bõể sụng thạm chịềấ ụ bạả n vềỹ mạặạ t bạằ ng khụng FR-02, FR-02A, FR-03;
02A, FR-03 - Đềề nghịạ ICC phạả ị khạả õ sạý t cõậ ng tríành hịềậạ n hưỹụ đềể đưạ rạ gịạả ị phạý p lịềậ n kềấ t vơýị cạý c khụng
FR-02, FR-02A chõ phụà hơạp vơýị thưạc tềấ , khõậ ng nềậ n nạặạ ng lỹý thụỹềấ t như thềấ nạà ỹ. Vạấ n đềề nạà ỹ
đạỹ xạả ỹ rạ vơýị cõậ ng tríành Khõ lạý thụõấ c, hịềậạ n nạỹ mạý ị nõấ ị khõậ ng thị cõậ ng đươạc thềõ thịềấ t kềấ
cụả ạ ICC.
- Gịạả ị phạý p chõấ ng nươýc mưạ dõậạ t thềõ 2 đạề ụ hõề ị cụả ạ mạý ị nõấ ị vạà õ 2 nhạà xươảng như thềấ nạà õ?
- Bạả n vềỹ khõậ ng ghị chụý sõấ hịềậạ ụ tềậ n cạấ ụ kịềậạ n ((như sươàn cưýng, mạặạ t bíých, bụlõng, bạả ng bụạ ng
cụả ạ dạề m, cõậạ t, bạả n cạý nh cụả ạ dạề m, cõậạ t, ...) dõ vạậạ ỹ sềỹ khõậ ng cõý cơ sơả đềể thõấ ng kềậ sõấ lươạng/khõấ ị
lươạng vạậạ t tư. Đềề nghịạ bõể sụng.
- Bõể sụng bạả ng thõấ ng kềậ sõấ lươạng cạấ ụ kịềậạ n, trõng đõý cõý sõấ hịềậạ ụ tưàng cạấ ụ kịềậạ n, híành dạạ ng
kíých thươýc, qụỹ cạý ch kỹỹ thụạậạ t...

40 S-01-60-07 Khụng trụạ c 1X1, 1X12 - Bõể sụng thạm chịềấ ụ bạả n vềỹ mạặạ t bạằ ng vạà bạả n vềỹ chị tịềấ t cạý c đạà RB02, RB03, TB03, 2G05,
3G05; cạý c cõậạ t C1, C4;
41 S-01-60-08 Mạặạ t bạằ ng đạà cạõ đõậạ - Đềề nghịạ đõể ị tềậ n bạả n vềỹ lạà : Mạặạ t bạằ ng dạề m sạà n thềý p cạõ đõậạ +9,250;
+9,250 - Bạả n vềỹ khõậ ng ghị chụý sõấ hịềậạ ụ tềậ n cạấ ụ kịềậạ n dõ vạậạ ỹ sềỹ khõậ ng cõý cơ sơả đềể thõấ ng kềậ sõấ
lươạng/khõấ ị lươạng vạậạ t tư. Đềề nghịạ bõể sụng.
- Bõể sụng bạả ng thõấ ng kềậ sõấ lươạng cạấ ụ kịềậạ n (như sươàn cưýng, mạặạ t bíých, bụlõng, bạả ng bụạ ng
cụả ạ dạề m, cõậạ t, bạả n cạý nh cụả ạ dạề m, cõậạ t, vịt, tạấ m sạà n dềck, thềý p gõý c V100...), trõng đõý cõý sõấ hịềậạ ụ
tưàng cạấ ụ kịềậạ n, híành dạạ ng kíých thươýc, qụỹ cạý ch kỹỹ thụạậạ t...
- Trõng mạặạ t bạằ ng bõể sụng thềậ m kỹý hịềậạ ụ tềậ n cõậạ t nhạà xươảng;
- Bõể sụng thạm chịềấ ụ bạả n vềỹ mạặạ t bạằ ng vịạ tríý sạà n +9,250;
- Mạặạ t cạắ t sạà n địềể n híành: Chõấ t d16x70 lịềậ n kềấ t vơýị cạý c dạề m SB như thềấ nạà õ? Lươýị thềý p trõà n
d6-200 lạà thươàng hạỹ lươýị thềý p hạà n. Đềề nghịạ sưả dụạ ng tạấ m lươýị thềý p hạà n sạẳ n;
- Chị tịềấ t bịềậ n sạà n: Bõể sụng chị tịềấ t lịềậ n kềấ t thềý p V100 vạà õ cõậạ t BTCT, V100 lịềậ n kềấ t vạà õ dạề m I;
- Mạặạ t cạắ t 2-2: Bõể sụng chị tịềấ t lịềậ n kềấ t thềý p V100 vạà õ dạề m I:
- Bõể sụng chị tịềấ t lịềậ n kềấ t gịưỹạ dạề m I vơýị cõậạ t bềậ tõậ ng cõấ t thềý p;
- Dạề m SB-04: Bõể sụng cõậạ t BTCT thụõậạ c trụạ c 1Y2; Chị tịềấ t lịềậ n kềấ t gịưảạ SB-05 vơýị SB-04; SB-
03 vơýị SB-04
- Chị tịềấ t lịềậ n kềấ t gịưỹạ kềấ t cạấ ụ cụả ạ thạng bõậạ ST3 vơýị hềậạ dạề m sạà n dềck như thềấ nạà õ?
42 S-01-61-01 Chị tịềấ t khụng kềà õ (1) - Tịềậ ụ chụạể n bụlõng TCVN 1916:1995 vạà Tịềậ ụ chụạể n thịềấ t kềấ KCT 5575:2012 thíà khõậ ng cõý
lõạạ ị bụlõng M.30- 8.8S, M.20/8.8S, M.16/8.8S. Chíả cõý M30-8.8, M20-8.8, M16-8.8, đềề nghịạ
hịềậạ ụ chíảnh chõ phụà hơạp.
- Bạả n vềỹ khõậ ng ghị chụý sõấ hịềậạ ụ tềậ n cạấ ụ kịềậạ n (như sươàn cưýng, mạặạ t bíých, bụlõng, bạả ng bụạ ng
cụả ạ dạề m, cõậạ t, bạả n cạý nh cụả ạ dạề m, cõậạ t, vịt, mạý ng xõấ ị, thềý p gõý c V100, xạà gõề , lươýị chõấ ng chịm,
dịềề m tõlề...) dõ vạậạ ỹ sềỹ khõậ ng cõý cơ sơả đềể thõấ ng kềậ sõấ lươạng/khõấ ị lươạng vạậạ t tư. Đềề nghịạ bõể
sụng.
- Bõể sụng bạả ng thõấ ng kềậ sõấ lươạng cạấ ụ kịềậạ n, trõng đõý cõý sõấ hịềậạ ụ tưàng cạấ ụ kịềậạ n, híành dạạ ng
kíých thươýc, qụỹ cạý ch kỹỹ thụạậạ t... ;
- Chị tịềấ t 1,4: Xềm lạạ ị ghị chụý chịềề ụ cụả ạ sươàn tạặ ng cưýng;
- Chị tịềấ t 2: Mạặạ t cạắ t 2A-2A chưạ đụý ng;
- Chị tịềấ t 3: Bõể sụng kỹý hịềậạ ụ mạặạ t cạắ t 3A; Thịềấ ụ chị tịềấ t lịềậ n kềấ t cụả ạ lươýị chõấ ng chịm vạà õ hềậạ
khụng kềà õ nõý c mạý ị;

43 S-01-61-02 Chị tịềấ t khụng kềà õ (2) - Tịềậ ụ chụạể n bụlõng TCVN 1916:1995 vạà Tịềậ ụ chụạể n thịềấ t kềấ KCT 5575:2012 thíà khõậ ng cõý
lõạạ ị bụlõng M.20/8.8S, M.16/8.8S. Chíả cõý M20-8.8, M16-8.8, đềề nghịạ hịềậạ ụ chíảnh chõ phụà
hơạp.
- Bạả n vềỹ khõậ ng ghị chụý sõấ hịềậạ ụ tềậ n cạấ ụ kịềậạ n (như sươàn cưýng, mạặạ t bíých, bụlõng, bạả ng bụạ ng,
bạả n cạý nh cụả ạ dạề m,...) dõ vạậạ ỹ sềỹ khõậ ng cõý cơ sơả đềể thõấ ng kềậ sõấ lươạng/khõấ ị lươạng vạậạ t tư. Đềề
nghịạ bõể sụng.
- Bõể sụng bạả ng thõấ ng kềậ sõấ lươạng cạấ ụ kịềậạ n, trõng đõý cõý sõấ hịềậạ ụ tưàng cạấ ụ kịềậạ n, híành dạạ ng
kíých thươýc, qụỹ cạý ch kỹỹ thụạậạ t... ;

44 S-01-61-03 Chị tịềấ t khụng kềà õ (3) - Tịềậ ụ chụạể n bụlõng TCVN 1916:1995 vạà Tịềậ ụ chụạể n thịềấ t kềấ KCT 5575:2012 thíà khõậ ng cõý
lõạạ ị bụlõng M.16/8.8S. Chíả cõý M16-8.8, đềề nghịạ hịềậạ ụ chíảnh chõ phụà hơạp.
- Bạả n vềỹ khõậ ng ghị chụý sõấ hịềậạ ụ tềậ n cạấ ụ kịềậạ n (như sươàn cưýng, mạặạ t bíých, bụlõng, bạả ng bụạ ng vạà
cạý nh cụả ạ dạề m, xạà gõề , tõlề mạý ị, Thềý p L...) dõ vạậạ ỹ sềỹ khõậ ng cõý cơ sơả đềể thõấ ng kềậ sõấ
lươạng/khõấ ị lươạng vạậạ t tư. Đềề nghịạ bõể sụng.
- Bõể sụng bạả ng thõấ ng kềậ sõấ lươạng cạấ ụ kịềậạ n, trõng đõý cõý sõấ hịềậạ ụ tưàng cạấ ụ kịềậạ n, híành dạạ ng
kíých thươýc, qụỹ cạý ch kỹỹ thụạậạ t... ;
45 S-01-61-04 Chị tịềấ t khụng kềà õ (4) - Tịềậ ụ chụạể n bụlõng TCVN 1916:1995 vạà Tịềậ ụ chụạể n thịềấ t kềấ KCT 5575:2012 thíà khõậ ng cõý
lõạạ ị bụlõng M.16/8.8S, M.12/4.8S. Chíả cõý M12-4.8, M16-8.8 đềề nghịạ hịềậạ ụ chíảnh chõ phụà hơạp.
- Bạả n vềỹ khõậ ng ghị chụý sõấ hịềậạ ụ tềậ n cạấ ụ kịềậạ n (như sươàn cưýng, mạặạ t bíých, bụlõng, bạả ng bụạ ng vạà
cạý nh cụả ạ dạề m, xạà gõề , thạnh gịạằ ng D12, Thềý p L...) dõ vạậạ ỹ sềỹ khõậ ng cõý cơ sơả đềể thõấ ng kềậ sõấ
lươạng/khõấ ị lươạng vạậạ t tư. Đềề nghịạ bõể sụng.
- Bõể sụng bạả ng thõấ ng kềậ sõấ lươạng cạấ ụ kịềậạ n, trõng đõý cõý sõấ hịềậạ ụ tưàng cạấ ụ kịềậạ n, híành dạạ ng
kíých thươýc, qụỹ cạý ch kỹỹ thụạậạ t... ;
- Bõể sụng ghị chụý thạm chịềấ ụ bạả n vềỹ cõý thềể hịềậạ n vịạ tríý cạý c chị tịềấ t khụng kềà õ (4);
- Bõể sụng ghị chụý tềậ n đạà bềậ tõậ ng cụả ạ chị tịềấ t lịềậ n kềấ t xạà gõề mạý ị - RB03;

46 S-01-61-05 Chị tịềấ t cạề ụ thạng thềý p - Bạả n vềỹ khõậ ng ghị chụý sõấ hịềậạ ụ tềậ n cạấ ụ kịềậạ n (như sươàn cưýng, mạặạ t bíých, bụlõng, bạả ng bụạ ng vạà
cạý nh cụả ạ dạề m, xạà gõề , Thềý p L...) dõ vạậạ ỹ sềỹ khõậ ng cõý cơ sơả đềể thõấ ng kềậ sõấ lươạng/khõấ ị lươạng
vạậạ t tư. Đềề nghịạ bõể sụng.
- Bõể sụng bạả ng thõấ ng kềậ sõấ lươạng cạấ ụ kịềậạ n, trõng đõý cõý sõấ hịềậạ ụ tưàng cạấ ụ kịềậạ n, híành dạạ ng
kíých thươýc, qụỹ cạý ch kỹỹ thụạậạ t... ;
- Kỹý hịềậạ ụ bụlõng chưạ đụý ng qụỹ địạnh;

S-01-90- Thõấ ng kềậ thềý p - Hịềậạ ụ chíảnh tềậ n bạả n vềỹ chõ phụà hơạp: Thõấ ng kềậ thềý p (1), Thõấ ng kềậ thềý p (2) Thõấ ng kềậ thềý p
01,2,3 (3)
- Tềậ n bạả ng thõấ ng kềậ thềý p phạả ị nềậ ụ rõỹ tềậ n cạấ ụ kịềậạ n đươạc thõấ ng kềậ . Víý dụạ : Bạả ng thõấ ng kềậ thềý p
cõậạ t, mõý ng, dạề m tạề ng 1...
- Thiếu thống kê kết cấu thép (thép tấm tổ hợp, thép hình, tấm gân tăng cứng, mặt bích,
bulong...) cho toàn bộ công trình nhà xưởng

47 S-01-90-01 Thõấ ng kềậ thềý p (1) - Thềý p mõý ng: F6 thịềấ ụ 3 cạấ ụ kịềậạ n, F7 thịềấ ụ 2 cạấ ụ kịềậạ n, F9 thịềấ ụ 6 cạấ ụ kịềậạ n
48 S-02-10-01 Mạặạ t bạằ ng mõý ng - Đềề nghịạ bõể sụng cạý c địềể m tõạ ạ đõậạ xạý c địạnh rạnh, gõý c tịm trụạ c đềể địạnh vịạ mạặạ t bạằ ng cõậ ng
tríành, phụạ c vụạ chõ cõậ ng tạý c thị cõậ ng;
- Đềề nghịạ bõể sụng vịạ tríý bềể tưạ hõạạ ị.
49 S-02-21-01 Chị tịềấ t cõạ c D300 - Đềề nghịạ bõể sụng chị tịềấ t mạặạ t cạắ t I-I
- Phạề n thềý p gịạ cươàng khõậ ng cõý thíà bõả đị, khõậ ng nềậ n ghị chụý trõng bạả n vềỹ gạậ ỹ bạấ t hơạp lỹý
- Đềề nghịạ ghị rõỹ : Chị tịềấ t lõỗ N1 - Lõỗ nềõ thềý p dưạ ưýng lưạc;
- Bõể sụng qụỹ địạnh qụỹ cạý ch qụề hạà n.
- Chị tịềấ t lịềậ n kềấ t cõạ c vạà õ đạà ị: Dụà ng bềậ tõậ ng khõậ ng cõ ngõý t, thềể hịềậạ n cụạ thềể chị tịềấ t lịềậ n kềấ t
gịưỹạ thềý p 6Æ16 với thép tấm dày 3mm
50 S-02-30-01 Mạặạ t bạằ ng cõậạ t tạề ng trềậạ t, - Xềm lạạ ị thịềấ t kềấ cõậạ t: Bạả n mõý ng lạà m vịềậạ c thềõ phương ngạng nhạà nhưng cõậạ t lạạ ị lạà m vịềậạ c
tạề ng 2 thềõ phương dõạ c nhạà cõý hơạp lỹý khõậ ng?...;
- Bõể sụng bạả ng thõấ ng kềậ cõậạ t chõ tưàng mạặạ t bạằ ng, bạõ gõề m cạý c nõậạ ị dụng: Kỹý hịềậạ ụ cõậạ t, kíých
thươýc tịềấ t dịềậạ n, cạõ đõậạ đíảnh cõậạ t, sõấ lươạng.

51 S-02-30-02 Mạặạ t bạằ ng cõậạ t tạề ng 3, - MB cõậạ t tạề ng 3: Xềm lạạ ị thịềấ t kềấ cõậạ t: Bạả n mõý ng lạà m vịềậạ c thềõ phương ngạng nhạà nhưng cõậạ t
tạề ng 4 lạạ ị lạà m vịềậạ c thềõ phương dõạ c nhạà cõý hơạp lỹý khõậ ng?...;
- MB cõậạ t tạề ng 4: Cạý c cõậạ t C8, C8A, C9 sềỹ cạấ ỹ vạà õ cạấ ụ kịềậạ n nạà õ, chị tịềấ t lịềậ n kềấ t.
- Bõể sụng bạả ng thõấ ng kềậ cõậạ t chõ tưàng mạặạ t bạằ ng, bạõ gõề m cạý c nõậạ ị dụng: Kỹý hịềậạ ụ cõậạ t, kíých
thươýc tịềấ t dịềậạ n, cạõ đõậạ đíảnh cõậạ t, sõấ lươạng.

52 S-02-31-02 Chị tịềấ t cõậạ t (2) - Bõể sụng chị tịềấ t lịềậ n kềấ t cụả ạ chạậ n cạý c cõậạ t đươạc cạấ ỹ vạà õ cõậ ng tríành đềể thềể hịềậạ n sưạ chõấ ng
thụả ng, chõấ ng gịạậạ t đưýt....
53 Chụng chõ cạý c bạả n vềỹ mạặạ t bạằ ng đạà - Đềề nghịạ bõể sụng thềậ m trụạ c 2X2A, trụạ c nạà ỹ nạằ m gịưỹạ trụạ c 2X1 vạà 2X2, cạý ch trụạ c 2X2 lạà
4600.
54 S-02-40-01 Mạặạ t bạằ ng đạà tạề ng trềậạ t, - Mạặạ t bạằ ng đạà tạề ng trềậạ t:
tạề ng 2 + Bõể sụng sạà n chõ lõấ ị đị rạ sạụ nhạà (phíýạ dươýị hạà nh lạng nõấ ị 2 khõấ ị nhạà );
+ Cạõ tríành đíảnh sạà n sạả nh phụạ (trụạ c 2Y7 - 2X2) phạả ị thạấ p hơn sạà n trềậạ t 50.
+ Bõể sụng chị tịềấ t lịềậ n kềấ t chạậ n cõậạ t cạấ ỹ SC1.
- Mạặạ t bạằ ng đạà tạề ng 2:
+ Cạõ tríành đíảnh sạà n sạà n chõ lõấ ị đị rạ hạà nh lạng nõấ ị 2 khõấ ị nhạà phạả ị thạấ p hơn sạà n trõng
nhạà lạà 50.
+ Bõể sụng chị tịềấ t lịềậ n kềấ t chạậ n cõậạ t cạấ ỹ SC3 vạà SC2.
- Bõể sụng ghị chụý thạm chịềấ ụ bạả n vềỹ chị tịềấ t đạà kịềề ng, đạà tạề ng 2 xềm bạả n vềỹ S-02-41-01,
02,03,04,05;
- Bõể sụng cõậạ t sõấ lươạng vạà õ bạả ng thõấ ng kềậ .
55 S-02-40-02 Mạặạ t bạằ ng đạà tạề ng 3, - Mạặạ t bạằ ng đạà tạề ng 3:
tạề ng 4 + ÔÔ sạà n gịơýị hạạ n bơảị cạý c dạề m 3G02, 3B01, 3B02 vạà 3G03A chưạ đụý ng vềề bõấ tríý dạề m vạà cạõ
tríành đíảnh sạà n, đềề nghịạ xềm lạạ ị.
+ Cõậạ t SC4 cõý trụà ng vơýị cõậạ t SC1 khõậ ng? Cõậạ t SC4 sềỹ cạấ ỹ vạà õ cạấ ụ kịềậạ n nạà õ, chị tịềấ t cạấ ỹ.
+ Bõể sụng chị tịềấ t thạng lềõ lềậ n sạậ n thươạng;
- Mạặạ t bạằ ng đạà tạề ng 4 (Mạặạ t bạằ ng dạề m sạà n sạậ n thươạng):
+ Bõể sụng vịạ tríý thạng lềõ tưà lạề ụ 2 lềậ n sạậ n thươạng.
+ Bõể sụng chị tịềấ t thạng lềõ tưà sạậ n thươạng lềậ n mạý ị;
- Bõể sụng ghị chụý thạm chịềấ ụ bạả n vềỹ chị tịềấ t đạà tạề ng 3 xềm bạả n vềỹ S-02-41-03, 04,06; đạà
tạề ng 4 xềm bạả n vềỹ S-02-41-07,08;
- Bõể sụng cõậạ t sõấ lươạng vạà õ bạả ng thõấ ng kềậ .

56 S-02-40-03 Mạặạ t bạằ ng mạý ị - Bõể sụng mạặạ t bạằ ng mạý ị chề cạề ụ nõấ ị gịưỹạ 2 khõấ ị nhạà vp vạà xươảng sx;
- Bõể sụng tềậ n đạà mõậ ị chõ cạý c sềậ nõậ .
- Bõể sụng bạý n kíýnh cõng vạà tạậ m cụng cõng cụả ạ sềậ nõậ mạặạ t tịềề n VP.
- Bõể sụng cạý c lõỗ thõạý t nươýc mưạ tạạ ị vịạ tríý cạý c hõậạ p gạịn thõạý t nươýc mạý ị.
- Bõể sụng vịạ tríý thạng lềõ tưà sạậ n thươạng lềậ n mạý ị.
- Bõể sụng cõậạ t sõấ lươạng vạà õ bạả ng thõấ ng kềậ .
- Bõể sụng ghị chụý thạm chịềấ ụ bạả n vềỹ chị tịềấ t đạà mạý ị xềm bạả n vềỹ S-02-41-09,10;

57 S-02-41- Chị tịềấ t đạà - Bõể sụng ghị chụý thạm chịềấ ụ bạả n vềỹ mạặạ t bạằ ng vịạ tríý cạý c đạà ;
01®10 - Cạý c mạặạ t cạắ t dõạ c thạậ n đạà phạả ị thềể hịềậạ n nềý t đưýt cụả ạ dạề m ngạng, sạà n; Ghị chụý tềậ n dạề m ngạng.
- Cạý c mạặạ t cạắ t ngạng thạậ n đạà phạả ị thềể hịềậạ n thềậ m nềý t thạấ ỹ cụả ạ sạà n (vạà chịềề ụ dạà ỹ) tương ưýng

58 S-02-41-06 Mạặạ t bạằ ng chị tịềấ t đạà - Đềề nghịạ xềm lạạ ị bõấ tríý thềý p chụả cụả ạ đạà 3B06, 3B07
tạề ng 3
59 S-02-41-10 Mạặạ t bạằ ng chị tịềấ t đạà - Đềề nghịạ xềm lạạ ị cạõ tríành dạề m ơả gõấ ị vạà nhịạp, sạõ lạạ ị chềậ nh lềậạ ch nhạụ.
mạý ị
60 S-02-41- Chị tịềấ t cạề ụ thạng - Đềề nghịạ bõể sụng tềậ n cạề ụ thạng thềõ bạả n vềỹ kịềấ n trụý c.
11®15 - Bõể sụng thạm chịềấ ụ bạả n vềỹ vịạ tríý cạề ụ thạng
- Cạý c mạặạ t cạắ t phạả ị thềể hịềậạ n thềậ m đạà sạà n vạà đạà thạng, cõý ghị tềậ n cạý c đạà nạà ỹ;
- Trềậ n mạặạ t bạằ ng bõể sụng thềậ m tềậ n cõậạ t, đạà sạà n;
- Cạề ụ thạng cõậ ng cõậạ ng nhưng thịềấ t kềấ kềấ t cạấ ụ bạả n thạng qụạý mõả ng mạnh (chịềề ụ dạà ỹ bạả n
thạng mõả ng, thềý p chịạụ lưạc bạả n thạng nhõả ), đềề nghịạ chịềề ụ dạà ỹ bạả n thạng tõấ ị thịềể ụ lạà 120,
thềý p chịạụ lưạc tõấ ị thịềể ụ lạà Æ12@100. Tùy theo nhịp bản thang mà chiều dày có thể lớn hơn 120
và thép có thể lớn hơn Æ12

61 S-02-41-11 Chị tịềấ t cạề ụ thạng (1) - Mạặạ t cạắ t D-D: nhịạp bạả n thạng lạà 4500 nhưng chịềề ụ dạà ỹ bạả n 100 vạà thềý p Æ8@200 liệu có
đảm bảo chịu lực hay không?
62 S-02-41-12 Chị tịềấ t cạề ụ thạng (2) - Mạặạ t cạắ t E-E, G-G: nhịạp bạả n thạng lạà 4500 nhưng chịềề ụ dạà ỹ bạả n 100 vạà thềý p Æ8@200 liệu
có đảm bảo chịu lực hay không?
63 S-02-41-13 Chị tịềấ t cạề ụ thạng (3) - Mạặạ t cạắ t (dõạ c, ngạng) đạà thạng phạả ị bõể sụng nềý t vềỹ cụả ạ bạả n thạng, cạõ tríành bạả n thạng

64 S-02-41-14 Chị tịềấ t cạề ụ nõấ ị sạng - Mạặạ t cạắ t H-H: nhịạp bạả n thạng lạà 4500 nhưng chịềề ụ dạà ỹ bạả n 100 vạà thềý p Æ10@200 liệu có
nhạà xươảng (1) đảm bảo chịu lực hay không?
- Dầm SB07 không liên kết vào khung nhà xưởng liệu có đảm bảo chịu lực cho kết cấu khung
cầu nối hay không? Đề nghị khung cầu nối phải được liên kết cứng vào khung nhà xưởng và văn
phòng.
65 S-02-41-15 Chị tịềấ t cạề ụ nõấ ị sạng - Dạề m thạng SB04 cõý nhịạp 7700 nhưng kềấ t cạấ ụ qụạý nhõả : tịềấ t dịềậạ n 200x500, 4Æ20. Chỉ xét
nhạà xươảng (2) riêng về mặt cấu tạo là chưa đảm bảo. Đề nghị xem lại.
66 S-02-41-16 Chị tịềấ t cõậạ t thềý p - Bõể sụng mạặạ t bạằ ng lươýị cõậạ t thềý p, bõể sụng thạm chịềấ ụ bạả n vềỹ vịạ tríý mạặạ t bạằ ng cõậạ t thềý p.
- Kỹý hịềậạ ụ qụỹ cạý ch bụlõng khõậ ng đụý ng, đềề nghịạ hịềậạ ụ chíảnh lạạ ị;
- Kỹý hịềậạ ụ qụỹ cạý ch mạặạ t cạắ t cụả ạ cõậạ t thềý p chưạ đụý ng. Bõể sụng qụỹ địạnh chạấ t lươạng thềý p tạấ m
đềể cõý cơ sơả thị cõậ ng nghịềậạ p thụ.
- Chị tịềấ t bạả n mạỹ lịềậ n kềấ t đạề ụ cõậạ t như thềấ nạà õ?
- Cõậạ t thềý p H lạà thềý p tõể hơạp hạỹ thềý p híành?

67 S-02-90- Thõấ ng kềậ thềý p - Thịềấ ụ thõấ ng kềậ thềý p cõạ c õấ ng, đềấ nghịạ bõể sụng.
01®06
68 S-02-90-06 Thõấ ng kềậ thềý p (6) - Thõấ ng kềậ thềý p híành:
+ Đềề nghịạ đõể ị tềậ n thạà nh Bạả ng thõấ ng kềậ thềý p híành cõậạ t mạặạ t dưạng;
+ Bõể sụng thềý p tạấ m mạặạ t bíých, bụlõng nơả 8.8, bạả n mạỹ lịềậ n kềấ t.
ăn phòng Nhà máy thuốc lá Khánh Hội

Ý kiến của ICC


- Thị cõậ ng vạà nghịềậạ m thụ thềõ tịềậ ụ chụạể n vịềậạ t nạm ( cõý ghị chụý trõng bạả n vềỹ địềề ụ
kịềậạ n kỹỹ thụạậạ t ). Khị thị cõậ ng, đơn vịạ thị cõậ ng, gịạý m sạý t vạà CDT cạặ n cưý bõậạ tịềậ ụ chụạể n
hịềậạ n hạà nh đềể tịềấ n hạà nh thị cõậ ng vạà nghịềậạ m thụ. Thịềấ t kềấ khõậ ng thềể ghị tạấ t cạả cạý c
tịềậ ụ chụạể n thị cõậ ng + tịềậ ụ chụạể n vạậạ t lịềậạ ụ vạà õ bạả n vềỹ .

- Đạỹ bõể sụng


- Đạỹ bõể sụng
- Đạỹ chíảnh sưảạ

- Đạỹ bõể sụng


- Đạỹ bõể sụng
- Đạỹ bõể sụng
- Đạỹ bõể sụng
- Đạỹ bõể sụng. Dõ đạấ t ỹềấ ụ nềậ n khõậ ng khõạn thạặ m dõà

- Đạỹ bõể sụng


- Đạỹ bõả
- Đạỹ chíảnh sưảạ
- Qụề hạà n sưả dụạ ng chõ cạý c chị tịềấ t lịềậ n kềấ t tạạ ị cõậ ng trươàng : thềõ bạả n vềỹ SPEC
- Cõạ c tíýnh tõạý n vơýị Pmịn >0 nềậ n chíả chịạụ nềý n. Víà vạậạ ỹ chị tịềấ t lịềậ n kềấ t cõạ c vạà õ đạà ị chíả
lạà lịềậ n kềấ t cạấ ụ tạạ õ, khõậ ng cạề n sưả dụạ ng bềậ tõậ ng khõậ ng cõ ngõý t. Lịềậ n kềấ t hạà n thềý p
6D16 vạà õ thềý p tạấ m 3mm lạà hạà n địềể m

- Đạỹ bõể sụng trõng bạả n vềỹ S-01-30-04

- Vạý ch ngạặ n cạý c khõ thạà nh phạể m, phụạ lịềậạ ụ lạà tạấ m pạnềl cạý ch nhịềậạ t, cõý hềậạ khụng
rịềậ ng nềậ n khõậ ng cạề n lạà m bõể cõậạ t
- Đạỹ chíảnh sưảạ

- Đạỹ bõể sụng mạặạ t bạằ ng vịạ tríý + kíých thươýc vạị cõậạ t trõng bạả n vềỹ mạặạ t bạằ ng cõậạ t tạề ng 3
( S-01-30-03). Bõể sụng thềậ m bạả n vềỹ mạặạ t cạắ t vạị cõậạ t ( S-01-30-04 )
- Đạỹ bõể sụng

- Đạỹ chíảnh sưảạ


- Đạỹ bõể sụng tềậ n mõý ng F5B. Tềậ n cõậạ t khõậ ng cạề n bõể sụng víà mõý ng bạõ gõề m đềấ mõý ng
+ cõể cõậạ t
- Đạỹ bõể sụng
- Thềý p thạà nh bềể đị sụõấ t qụạ cõể cõậạ t F5B
- Đõạạ n nềõ 500, đạỹ bõể sụng
- Đạỹ bõể sụng
- Tríành tưạ, bịềậạ n phạý p thị cõậ ng dõ đơn vịạ thị cõậ ng đềề xụạấ t
- Đạỹ bõể sụng
- Đạỹ bõể sụng thõấ ng kềậ
- Bịềậ n pịt thạng mạý ỹ lạà vạý ch bềậ tõậ ng, chíả cõý 2 trụạ c cõý dạề m như trềậ n bạả n vềỹ
- Đạỹ chíảnh sưảạ thạỹ lơýp đạý 0-40 thạà nh bềậ tõậ ng lõý t đạý 10X20 dạà ỹ 50 M.100 ( đềể tạạ õ
phạẳ ng )
- Mương kỹỹ thụạậạ t : xềm bạả n vềỹ hạạ tạề ng. Cạý c rạm dõấ c lạà nạắ p mương kỹỹ thụạậạ t
- Đạỹ bõể sụng vịạ tríý thạng trềậ n mạặạ t bạằ ng. Thềý p chơà thạm khạả õ bạả n vềỹ chị tịềấ t cạề ụ
thạng
- Đạỹ bõể sụng

- Đạỹ bõể sụng


- Đạỹ chíảnh sưảạ ghị chụý cạấ ụ tạạ õ cạề ụ nõấ ị
- Đạỹ cõý bạả n vềỹ ( S-01-60-08 )
- Đạỹ bõể sụng

- Đạỹ bõể sụng


- Đạỹ bõể sụng
- Đạỹ chíảnh sưảạ
- Đạỹ bõể sụng
- Đạỹ bõể sụng
- Đạỹ chíảnh sưảạ
- Đạỹ bõể sụng
- Đạỹ bõể sụng
- Khõậ ng bõể sụng. Trềậ n bạả n vềỹ S-01-60-07 cõý thềể hịềậạ n rõỹ vịạ tríý dạề m RB03

- Đạỹ chíảnh sưảạ


- Đạỹ bõể sụng
- Đạỹ bõể sụng
- Khõậ ng bõể sụng. Trềậ n bạả n vềỹ S-01-60-07 cõý thềể hịềậạ n rõỹ vịạ tríý dạề m TB03

- Đạỹ chíảnh sưảạ


- Đạỹ bõể sụng
- Đạỹ bõể sụng
- Đạỹ bõể sụng
- Đạỹ bõể sụng
- Đạỹ bõể sụng
- Đạỹ bõể sụng
- Đạỹ bõể sụng
- Bõả tềậ n dạề m 2B4A, thạỹ bạằ ng 2B4

- Đạỹ bõể sụng

- Đạỹ chíảnh sưảạ

- Đạỹ chíảnh sưảạ

- Đạỹ chíảnh sưảạ


- Đã bổ sung
- Đã bổ sung
- Thang máy nằm trong tổng thể công trình chứ không phải hạng mục độc lập. Các
tầng đều đã vẽ chi tiết dầm, cột xung quanh thang máy. Vẽ thêm mặt bằng như vậy chỉ
để định vị vị trí mặt cắt dọc thang máy. Tại cao độ dầm B-01 chỉ có dầm đỡ LB07 chứ
không có sàn. Chi tiết lặp đặt thang máy, lỗ thông sàn tầng kỹ thuật... phải tham khảo
bản vẽ của đơn vị cung cấp thang máy
- Đã bổ sung
- Bỏ hết các ghi chú tên dầm, cột, kèo này ( do đã thể hiện đầy đủ trên các bản vẽ khác
)
- Chi tiết B-01 : S-01-61-05, Fr-01A :S-01-60-05. Dầm B-01 là dầm cẩu lắp thang
máy, 1 đầu liên kết vào khung Fr-01A, 1 đầu đỡ bởi dầm LB07.
- Đã bổ sung
- Đạỹ chíảnh sưảạ
- Đã bổ sung
- Không cần ghi tên cột ( vị trí cột đã có trong bản vẽ mặt bằng cột ). 2 cầu thang
ST1a, ST1b đối xứng ngược hướng nhau
- Mặt cắt B-B là mặt cắt dọc bản sàn thang, không cần thể hiện dầm thang + cột nhà
xưởng
- Đã báo bộ môn kiến trúc bổ sung mặt bằng bổ cột và bản vẽ kiến trúc
- Bổ sung ghi chú cao độ sàn chiếu nghĩ giữa thang;
- Đã bổ sung
- Đã có trong mặt cắt C-C
- Vị trí thép chờ : đơn vị thi công định vị căn cứ thiết kế để đặt thép chờ. Chiều dài
thép chờ tham khảo bản vẽ điều kiện kỹ thuật và theo tiêu chuẩn xd
- Đã thể hiện móc neo thép tại vị trí bản thang tiếp giáp dầm sàn

- Tương tưạ như mụạ c 25


- Tương tưạ như mụạ c 25

- Tương tưạ như mụạ c 25

- Tương tưạ như mụạ c 25


- Đạỹ chíảnh sưảạ
- Đã bổ sung

- Đạỹ bõể sụng


- Cạý c đạà lạnh tõậ nạà ỹ trềậ n cạý c cưảạ nhõả cõý kíých thươýc thạỹ đõể ị, khị thị cõậ ngc ạề n thạn
khạả õ bạả n vềỹ chị tịềấ t cưảạ đềể đạặạ t đạà lạnh tõậ
- Nềõ thềý p vạà õ cõậạ t : chịềề ụ dạà ị nềõ thạm khạả õ bạả n vềỹ địềề ụ kịềậạ n kỹỹ thụạậạ t vạà thềõ
tịềậ ụ chụạể n xd

- Đạỹ bõể sụng


- Khõậ ng bõể sụng. Đơn vịạ thị cõậ ng cạặ n cưý thịềấ t kềấ vạà tịềậ ụ chụạể n xd đềể đạặạ t thềý p chơà
- Mương kỹỹ thụạậạ t, rạm dõấ c... : xềm bạả n vềỹ hạạ tạề ng
- Đạỹ bõể sụng

- Khõậ ng bõể sụng, xềm mụạ c 1


- Đạỹ chíảnh sưảạ
- Đạỹ bõể sụng bạả n vềỹ thõấ ng kềậ kềấ t cạấ ụ thềý p

- Đạỹ chíảnh sưảạ


- Xềm bạả n vềỹ bõể sụng phạề n thõấ ng kềậ kềấ t cạấ ụ thềý p
- Đã bổ sung
- Xem mục 39
- Đã bổ sung
- Xềm bạả n vềỹ bõể sụng phạề n thõấ ng kềậ kềấ t cạấ ụ thềý p

- Đạỹ chíảnh sưảạ


- Khõậ ng bõể sụng. Đạậ ỹ lạà bạả n vềỹ địạnh vịạ bụlõậ ng nềõ. Kíých thươýc mạặạ t bíých, vịạ tríý lõỗ
bụlõậ ng thềể hịềậạ n trềậ n bạả n vềỹ chị tịềấ t khụng kềà õ
- Chị tịềấ t bụlõậ ng nềõ : xềm bạả n vềỹ địềề ụ kịềậạ n kỹỹ thụạậạ t
- Đạỹ chíảnh sưảạ
- Khõậ ng bõể sụng - xềm mụạ c 1
- Chị tịềấ t ghị đõấ ị xưýng lạà đõấ ị xưýng ngươạc trềậ n mạặạ t bạằ ng
- Tríành tưạ thị cõậ ng dõ đơn vịạ thị cõậ ng lạậạ p, tụà ỹ thụõậạ c địềề ụ kịềậạ n vạà khạả nạặ ng cụả ạ đơn
vịạ thị cõậ ng
- Xềm bạả n vềỹ bõể sụng phạề n thõấ ng kềậ kềấ t cạấ ụ thềý p

-Đạỹ bõể sụng


- Xềm bạả n vềỹ bõể sụng phạề n thõấ ng kềậ kềấ t cạấ ụ thềý p

-Đạỹ bõể sụng


- Xềm bạả n vềỹ bõể sụng phạề n thõấ ng kềậ kềấ t cạấ ụ thềý p
- Đạỹ bõể sụng
- Đạỹ địềề ụ chíảnh thềõ khạả õ sạý t. Hịềậạ n nạỹ bềậ n hõậ ng xươảng hịềậạ n hưỹụ cõý rạấ t nhịềề ụ
đươàng õấ ng kỹỹ thụạậạ t + mạý ỹ mõý c vơýị nhịềề ụ cạõ đõậạ vạà kíých thươýc khạý c nhạụ, nềậ n dơàị
khụng kềà õ FR-03 cạý ch xươảng hịềậạ n hưỹụ 1.5m. Cạý c vịạ tríý vươýng õấ ng + mạý ỹ : xưả lỹý
thưạc tềấ tạạ ị cõậ ng trươàng.
- Đạỹ bõể sụng chị tịềấ t
- Xềm bạả n vềỹ bõể sụng phạề n thõấ ng kềậ kềấ t cạấ ụ thềý p

- Ghị tềậ n đềể thềể hịềậạ n vịạ tríý cạý c cạấ ụ kịềậạ n trềậ n mạặạ t đưýng. Vịạ tríý cụỹ ng như chị tịềấ t cạý c
cạấ ụ kịềậạ n đạỹ thềể hịềậạ n trềậ n cạý c bạả n vềỹ mạặạ t bạằ ng + chị tịềấ t
- Đạỹ chíảnh sưảạ
- Xềm bạả n vềỹ bõể sụng phạề n thõấ ng kềậ kềấ t cạấ ụ thềý p
- Xềm bạả n vềỹ bõể sụng phạề n thõấ ng kềậ kềấ t cạấ ụ thềý p
- Khõậ ng bõể sụng. Vịạ tríý cõậạ t xềm trềậ n bạả n vềỹ mạặạ t bạằ ng cõậạ t
- Vịạ tríý sạà n thềõ trụạ c địạnh vịạ vạà cạõ đõậạ trềậ n bạả n vềỹ
- Chõấ t ( stụd ) d16x70 lạà lõạạ ị chõấ t hạà n chụỹềậ n dụạ ng chõ sạà n dềck, lịềậ n kềấ t hạà n vạà õ
cạý ch dạề m bạằ ng sụý ng hạà n chụỹềậ n dụạ ng. Lươýị thềý p trõà n d6-200 lạà lươýị thềý p thươàng,
khõậ ng sưả dụạ ng lươýị hạà n dõ khõấ ị lươạng qụạý íýt.
- Lịềậ n kềấ t L100 vạà õ cõậạ t BTCT bạằ ng bụlõn nơả ( đạỹ cõý chị tịềấ t ), lịềậ n kềấ t vạà õ dạề m I
bạằ ng lịềậ n kềấ t hạà n ( đạỹ bõể sụng ghị chụý )
- Đạỹ bõể sụng ghị chụý
- Cạý c chị tịềấ t lịềậ n kềấ t đạỹ thềể hịềậạ n trềậ n bạả n vềỹ , 2 đạề ụ dạề m lịềậ n kềấ t như nhạụ
-Dạề m SB-04 lịềậ n kềấ t vơýị SB-03 chưý khõậ ng lịềậ n kềấ t vơýị cõậạ t BTCT. Đạỹ bõể sụng chị
tịềấ t lịềậ n kềấ t SB-0 vạà SB-05
- Xềm chị tịềấ t 4 ( S-01-61-05)
- Đạỹ chíảnh sưảạ
- Xềm bạả n vềỹ bõể sụng phạề n thõấ ng kềậ kềấ t cạấ ụ thềý p
- Xềm bạả n vềỹ bõể sụng phạề n thõấ ng kềậ kềấ t cạấ ụ thềý p
- Chị tịềấ t 1,4: Xềm lạạ ị ghị chụý chịềề ụ cụả ạ sươàn tạặ ng cưýng ????
- Đạỹ chíảnh sưảạ
- Đạỹ bõể sụng

- Đạỹ chíảnh sưảạ


- Xềm bạả n vềỹ bõể sụng phạề n thõấ ng kềậ kềấ t cạấ ụ thềý p
- Xềm bạả n vềỹ bõể sụng phạề n thõấ ng kềậ kềấ t cạấ ụ thềý p

- Đạỹ chíảnh sưảạ


- Xềm bạả n vềỹ bõể sụng phạề n thõấ ng kềậ kềấ t cạấ ụ thềý p
- Xềm bạả n vềỹ bõể sụng phạề n thõấ ng kềậ kềấ t cạấ ụ thềý p
- Đạỹ chíảnh sưảạ
- Xềm bạả n vềỹ bõể sụng phạề n thõấ ng kềậ kềấ t cạấ ụ thềý p
- Xềm bạả n vềỹ bõể sụng phạề n thõấ ng kềậ kềấ t cạấ ụ thềý p
- Cạý c chị tịềấ t nạà ỹ lạà chị tịềấ t địềể n híành
- Đạỹ bõể sụng

- Xềm bạả n vềỹ bõể sụng phạề n thõấ ng kềậ kềấ t cạấ ụ thềý p
- BXềm bạả n vềỹ bõể sụng phạề n thõấ ng kềậ kềấ t cạấ ụ thềý p
- Đạỹ chíảnh sưảạ

- Đạỹ chíảnh sưảạ


- Đạỹ chíảnh sưảạ
- Đã bổ sung

-Đạỹ chíảnh sưảạ

- Đạỹ bõể sụng


- Đạỹ bõả
- Đạỹ chíảnh sưảạ
- Qụề hạà n sưả dụạ ng chõ cạý c chị tịềấ t lịềậ n kềấ t tạạ ị cõậ ng trươàng : thềõ bạả n vềỹ SPEC
- Cõạ c tíýnh tõạý n vơýị Pmịn >0 nềậ n chíả chịạụ nềý n. Víà vạậạ ỹ chị tịềấ t lịềậ n kềấ t cõạ c vạà õ đạà ị chíả
lạà lịềậ n kềấ t cạấ ụ tạạ õ, khõậ ng cạề n sưả dụạ ng bềậ tõậ ng khõậ ng cõ ngõý t. Lịềậ n kềấ t hạà n thềý p
6D16 vạà õ thềý p tạấ m 3mm lạà hạà n địềể m
- Thềõ ỹềậ ụ cạề ụ mơả rõậạ ng khõậ ng gịạn tõấ ị đạ cụả ạ kịềấ n trụý c
- Bạả ng thõấ ng kềậ cõậạ t đạỹ cõý . Bõể sụng thềậ m thạm chịềấ ụ chị tịềấ t cõậạ t

- Thềõ ỹềậ ụ cạề ụ mơả rõậạ ng khõậ ng gịạn tõấ ị đạ cụả ạ kịềấ n trụý c
- Cạý c chị tềấ t dạề m dơỹ cõậạ t đạỹ cõý thềể hịềậạ n vịạ tríý lịềậ n kềấ t. Bõể sụng thềý p cõậạ t
-Bạả ng thõấ ng kềậ cõậạ t đạỹ cõý . Bõể sụng thềậ m thạm chịềấ ụ chị tịềấ t cõậạ t

-Trềậ n chị tịềấ t dạề m đạỹ cõý thềể hịềậạ n thềý p gịạ cươàng tạạ ị cạý c vịạ tríý nạà ỹ

- Thềõ lươýị trụạ c kịềấ n trụý c nềậ n khõậ ng bõể sụng

- Mạặạ t bạằ ng đạà tạề ng trềậạ t:


+ Thềõ bạả n vềỹ tõể ng thềể kịềấ n trụý c, phíýạ dươýị hạà nh lạng nõấ ị 2 khõấ ị nhạà lạà sạậ n vươàn,
nềậ n khõậ ng bõể sụng sạà n
+ Đạỹ chíảnh cạõ đõậạ sạà n.
+ Đạỹ bõể sụng
- Mạặạ t bạằ ng đạà tạề ng 2:
+ Đạỹ thạấ p hơn 50
+Đạỹ bõể sụng
- Đạỹ bõể sụng
- Đạỹ bõể sụng
- Mạặạ t bạằ ng đạà tạề ng 3:
+ Khụ vưạc WC sạà n thạấ p hơn 50, dõ õậ sạà n nhõả nềậ n khõậ ng bõấ tríý dạề m phụạ nưỹạ.
Phạề n sạà n cõà n lạạ ị khị hõạà n thịềậạ n tõậ n cạõ bạằ ng vưỹạ đềể đạạ t cạõ đõậạ sạà n bíành thươàng
+ Cạý c cõậạ t cạấ ỹ cõý thềể trụà ng vịạ tríý nhạụ. Chị tịềấ t cõậạ t cạấ ỹ đạỹ bõể sụng
+ Thạng lềõ lềậ n mạý ị đạỹ thềể hịềậạ n bềậ n bạả n vềỹ kịềấ n trụý c
- Mạặạ t bạằ ng đạà tạề ng 4 (Mạặạ t bạằ ng dạề m sạà n sạậ n thươạng):
+ Bõể sụng lõỗ thõậ ng sạà n thềõ bạả n vềỹ kịềấ n trụý c
+ Thềõ kịềấ n trụý c khõậ ng cõý
- Đạỹ bõể sụng thõấ ng kềậ đạà + thạm chịềấ ụ chị tịềấ t đạà
- Đạỹ bõể sụng

- Mạý ị chề cạề ụ nõấ ị nạằ m thạấ p hơn sạà n lạề ụ, khõậ ng lịềậ n kềấ t vạà õ sạà n VP, đạỹ thềể hịềậạ n ơả
bạả n vềỹ chị tịềấ t cạấ ụ nõấ ị
- Mềý p cạý c sềậ nõậ dạà ỹ 100 đạỹ thềể hịềậạ n chị tịềấ t cạấ ụ tạạ õ thềý p trõng cạý c mạặạ t cạắ t
- Đạỹ bõể sụng
- Vịạ tríý lõỗ thõạý t nươýc mưạ xềm bạả n vềỹ kịềấ n trụý c + M&E
- Thềõ kịềấ n trụý c khõậ ng cõý
- Đạỹ bõể sụng
- Đạỹ bõể sụng

- Đạỹ bõể sụng


- Đạỹ thềậ m nềý t khụạấ t dạề m sạà n. Tềậ n dạề m ngạng khõậ ng cạề n thềậ m vạà õ víà khõậ ng cạề n
thịềấ t ( vịạ tríý dạề m xềm bạả n vềỹ mạặạ t bạằ ng )
- Đạỹ bõể sụng

- Thềý p dõạ c đụả khạả nạặ ng chịạụ lưạc

- Đạỹ chíảnh sưảạ


-Đạỹ bõể sụng
- Đạỹ bõể sụng
- Khõậ ng cạề n bõể sụng. Vịạ tríý đạà đạỹ thềể hịềậạ n trềậ n mạặạ t bạằ ng đạà
- Khõậ ng cạề n bõể sụng. Vịạ tríý cõậạ t, đạà đạả thềể hịềậạ n trềậ n mạặạ t bạằ ng cõậạ t, đạà
- Đạỹ chíảnh sưảạ

- Thềý p d8-200 lạà thềý p cạấ ụ tạạ õ. Thềý p chíýnh d10-100 đị sụõấ t tưà chịềấ ụ nghíả lềậ n nềậ n
kõ ghị chụý lạạ ị đềể trạý nh nhạề m lạỗ n
- Thềý p d8-200 lạà thềý p cạấ ụ tạạ õ. Thềý p chíýnh d10-100 đị sụõấ t tưà chịềấ ụ nghíả lềậ n nềậ n
kõ ghị chụý lạạ ị đềể trạý nh nhạề m lạỗ n
- Đạỹ bõể sụng

- Bạả n thạng cạề ụ nõấ ị cõý 2 dạề m bịềậ n SB04 - 200x500 nềậ n thềý p rạấ t nhõả
- Do vị trí dầm SB-07 giáp nhà xưởng có khung kính cửa sổ nên không thể làm cột
neo vào khung nhà xưởng

- 2 đạề ụ gõấ ị thềý p 2d20+3d20. Bụạ ng dạề m thềý p 2d20, đạỹ tíýnh tõạý n đạả m bạả õ khạả nạặ ng
chịạụ lưạc. Tạặ ng thềý p bụạ ng lềậ n 3 d20
- Đạỹ bõể sụng
- Đạỹ chíảnh sưảạ
- Đạỹ chíảnh sưảạ ghị chụý . Qụỹ cạý ch vạậạ t lịềậạ ụ xềm bạả n vềỹ địềề ụ kịềậạ n kỹỹ thụạậạ t
- Đạỹ cõý trõng bạả n vềỹ , xềm chị tịềấ t 2
- Cõậạ t thềý p tõể hơạp

- Đạỹ bõể sụng

- Đạỹ bõể sụng

You might also like