You are on page 1of 556

Hướng dẫn sử dụng

BECKMAN COULTER DxC 700 AU

Dùng để chẩn đoán In Vitro

C24330AF
Tháng 04 năm 2021
Beckman Coulter, Inc.
250 S. Kraemer Blvd.
Brea, CA 92821 U.S.A.
Hướng dẫn sử dụng
BECKMAN COULTER DxC 700 AU
PN C24330AF (Tháng 04 năm 2021)
© 2021 Beckman Coulter, Inc.
Bảo lưu mọi quyền.

Thương hiệu
Beckman Coulter, logo cách điệu và các nhãn hiệu sản phẩm và dịch vụ của Beckman Coulter nêu trong
văn bản này đều là nhãn hiệu hoặc nhãn hiệu được đăng ký của Beckman Coulter, Inc. ở Hoa Kỳ và các
quốc gia khác.
Các nhãn hiệu khác thuộc về các chủ sở hữu tương ứng.

Liên hệ với chúng tôi trên World Wide Web tại địa chỉ:
www.beckmancoulter.com

EC REP
Beckman Coulter Ireland Inc.
Lismeehan, O’Callaghan’s Mills,
Co. Clare, Ireland
Phone: +353-65-683-1100
FAX: +353-65-683-1122

Bản dịch của Hướng dẫn gốc


Bắt đầu nhanh

1 Lịch sử sửa đổị


— Xem Lịch sử sửa đổị

2 Taị nguyên gịaổ duc va đaổ taổ


Truy cap trang web Gịaổ duc va Đaổ taổ cua Beckman Coulter (https://
www.beckmancoulter.com/wsrportal/wsr/support/training-education/index.htm) đê
tìm cac muc sau:
— Hổc phan đaổ taổ trửc tuyên:
Chương trình đaổ taổ tương tac sê cung cap thổng tin tổng quan vê phan mêm hê
thổng, cac bổ phan phan cửng, ISE va quy trình phan ửng.
— Sổ tay hổ trợ cổng vịêc va Hổ trợ cổng vịêc bổ sung:
Hửợng dan dê sử dung va lưu đổ cho cac cau hổị thửợng gap.
— Danh sach kịêm tra nang lửc đaổ taổ:
Đê đam baổ rang cac hổc vịên trong phổng xêt nghịêm cổ đu nang lửc van hanh hê
thổng cơ ban.

3 Cach sử dung phan mêm


— Tổ̉ng quan phàn mềm
— Trợ gịup hê thổng va video

4 Sach hửợng dan cổ lịên quan:


— Sach hửợng dan cổ lịên quan

5 Sach hửợng dan in đửợc


— Taị xuổng ban sao tử trang web: https://www.beckmancoulter.com/wsrportal/
page/techdocSearch.
— Yêu cau ban cửng: Lịên hê vợị Trung tam hổ trợ khach hang cua Beckman Coulter
theo sổ 1-800-526-3821 ợ Hoa Ky va Canada, hổac Đaị dịên cua Beckman Coulter ợ
địa phương.

6 Cau hổị thửợng gap (FAQ) vê IFU


Lam thê naổ đê tìm cac muc sau đay?

Danh sach cợ:


IFU - Cợ

Tổng quan vê phan mêm va địêu hửợng trên man hình:


IFU Tổ̉ng quan hệ thổ́ng – Tổ̉ng quan phàn mềm
C24330AF iii
Bắt đầu nhanh

Quy trình khởi độ̉ng:


IFU, Khởi độ̉ng hàng ngày

Khợị đổng laị hê thổng:


IFU, Theo dổị hê thổng va Kêt qua – Tát hệ thổ́ng (Kết thúc quy trình)

Danh sach phu tung baổ dửợng may phan tìch va baổ dửợng ISE:
IFU, Baổ dửợng – Danh sach bổ phan dung đê baổ dửợng may phan tìch va Danh sach
bổ phan dung đê baổ dửợng ISE

Lịch trình baổ dửợng may phan tìch va Baổ dửợng ISE:
IFU, Baổ dửợng – Lịch trình baổ dửợng (Tat ca quổc gia va khu vửc, trử Nhat Ban)

Đổị vợị Nhat Ban, ISE Addendum (Phu luc ISE) – Lịch trình baổ dửợng

Yêu cau thu cổng:


IFU, Lap trình va xử ly mau – Yêu cau cho mau thổng thửợng va khan cap

Mau STAT:
IFU, Lap trình va xử ly mau – Mau STAT ưu tịên

Lap trình xêt nghịêm mợị:


IFU, Thịết lạp hệ thổ́ng – Lap trình xêt nghịêm mợị

Thổng sổ nhịêm ban:


Sach hửợng dan tham khaổ, Thổng sổ́

iv C24330AF
Lịch sử sửa đổi
Taị lịêu nay ap dung cho phan mêm mợị nhat đửợc nêu va cac phịên ban cao hơn. Khi phịên
ban phan mêm mợị hơn lam thay đổị thổng tin trong taị lịêu nay, mổt phịên ban taị lịêu mợị
sê đửợc phat hanh.

C24330AF, 04/2021
Phịên ban phan mêm 1.0

Taị lịêu nay đửợc lap nham:


• Bổ sung phan Dịch vu va baổ hanh.
• Bổ sung phan Tuyên bổ sử dung.
• Bổ sung phan Thổng baổ danh cho ngửợị dung.
• Bổ sung ky hịêu Kêp tay vaổ Danh muc ky hịêu.
• Bổ sung địêm cuổị cung vaổ phan Nhửng mổị nguy hịêm trên DxC 700 AU.
• Bổ sung phan Gịợị han sử dung.
• Cap nhat sơ đổ Nhan laser.
• Cap nhat phan Muc đìch sử dung.
• Bổ sung phan Lợị ìch va gịợị han.
• Bổ sung phan Yêu cau tổị thịêu vê phan mêm.
• Bổ sung phan Cac bổ phan cua xi lanh mau, Cac bổ phan cua xi lanh thuổ́c thử, Cac bổ
phan cua xi lanh rửa va anh cua Xi lanh dung dịch đêm ISE vaổ phan Kịêm tra tình
trang rổ rì cua xi lanh.
• Cap nhat phan Hịêu chuan xêt nghịêm.
• Bổ sung muc Lưu y quan trổng vaổ cac phan Hịêu chuan xêt nghịêm va Tịên hanh kịêm
sổat chat lửợng (QC).
• Bổ sung phan Chuan bị mau xêt nghịêm.
• Bổ sung phan Caị đat.
• Bổ sung phan Địêu kịên nhịêt đổ va đổ am khi van chuyên may phan tìch.
• Bổ sung phan Đac địêm hịêu qua phan tìch.
• Cap nhat đổan đau tịên trong phan Thay địên cửc Na, K hổac Cl.
• Cap nhat đổan đau tịên trong phan Thay địên cửc ISE REF va vổng bìt.
• Cap nhat Bang 2.1 Danh sach cac bổ phan can kịêm tra va chuan bị hang ngay.
• Cap nhat Bang 6.16 Baổ dửợng may phan tìch hang tuan.
• Cap nhat Bang 6.17 Baổ dửợng may phan tìch hang thang.
• Cap nhat Bang 6.22 Dung dịch natri hypoclorit.
• Cap nhat Bang 6.27 Baổ dửợng ISE hang ngay.
• Cap nhat Bang 6.28 Baổ dửợng ISE hang tuan.
• Cap nhat Bang 6.32 Baổ dửợng ISE ba thang mổt lan hổac sau khi xử ly 20.000 mau.
• Cap nhat Bang 6.35 Baổ dửợng ISE khi can.

C24330AF v
Lịch sử sửa đổi

C24330AE, 04/2019
Phịên ban phan mêm 1.0

Taị lịêu nay đửợc lap nham:


• Cap nhat phan Thổng baổ an tổan.
• Cap nhat phan Tổng quan vê phan cửng.
• Cap nhat phan Tổng quan vê phàn mềm.
• Cap nhat phan Bat hê thổng.
• Cap nhat phan Thửc hịên quy trình kịêm tra va chuan bị hang ngay.
• Cap nhat phan Theo dổị trang thaị thuổc thử.
• Cap nhat phan Hịêu chuan xêt nghịêm va tịên hanh kịêm sổat chat lửợng tử khay chửa
(Đổc lap).
• Cap nhat phan Hịêu chuan xêt nghịêm va tịên hanh kịêm sổat chat lửợng tử bang STAT
(Đổc lap).
• Cap nhat phan Yêu cau va thửc hịên hịêu chuan cung như kịêm sổat chat lửợng (QC) tử
bang STAT (Hê thổng tử đổng hổa phổng thì nghịêm).
• Cap nhat phan Gịợị han thê tìch mau tổị đa cho cổc đửng mau va ổng mau trong khay
chửa.
• Cap nhat phan Thửc hịên phan tìch lap laị.
• Cap nhat phan Theo dổị phan tìch.
• Cap nhat phan Tat xêt nghịêm.
• Cap nhat phan Quản lý thuổ́c thử.
• Thêm phan Thay dung dịch vê sinh kim hut thuổc thử-1 (CLN-1) ợ chê đổ ĐO (Tuy
chổn).
• Cap nhat phan Gịợị thịêu vê baổ dửợng.
• Cap nhat phan Lap trình tên ngửợị van hanh.
• Cap nhat phan Danh sach bổ phan dung đê baổ dửợng may phan tìch.
• Cap nhat phan Baổ dửợng hang tuan.
• Cap nhat phan Baổ dửợng khi can.
• Cap nhat phan Danh sach bổ phan dung đê baổ dửợng ISE.
• Cap nhat phan Chi tịêt vê cợ.
• Cap nhat phan Khac phuc sử cổ vợị thuổ́c thử, chat hịêu chuan, mau đổị chửng va mau
bênh pham.
• Cap nhat phan Thổng sổ́ cổc hổac ổng trong Phu luc.

C24330AD, 06/2018
Phịên ban phan mêm 1.0

Taị lịêu nay đửợc lap nham:


• Cap nhat phan Thổng baổ an tổan.
• Bổ sung Danh muc ky hịêu.
• Sửa đổị Tuyên bổ muc đìch sử dung.
• Cap nhat phan Tổng quan vê phan cửng.
• Cap nhat phan Tổng quan vê phàn mềm.
• Cap nhat phan Yêu cau va thửc hịên hịêu chuan cung như kịêm sổat chat lửợng (QC) tử
bang STAT (Hê thổng tử đổng hổa phổng thì nghịêm).
• Cap nhat phan Quản lý thuổ́c thử.

vi C24330AF
Lịch sử sửa đổi

• Cap nhat phan Theo dổị trang thaị thuổc thử.


• Cap nhat phan Hịêu chuan xêt nghịêm.
• Cap nhat phan Thửc hịên phan tìch lap laị.
• Thêm phan Gịợị han thê tìch mau tổị đa trong cổc đửng mau va ổng mau trong khay
chửa.
• Cap nhat phan Tìm kịêm kêt qua đê xem, in hổac gửị tợị LIS.

C24330AC, 10/2017
Phịên ban phan mêm 1.0

Taị lịêu nay đửợc taổ đê bổ sung cau sau đay

“Khi ban đat hê thổng thanh van hanh Multiple Loads STAT Table (Bang STAT nap nhịêu lan)
(chì danh cho hê cac thổng tử đổng hổa), chửc nang STAT Pause (Tạm dừng STAT) [F2] trong
man hình STAT Status (Trang thaị STAT) sê bị tat trử khi ợ chê đổ PAUSE (TẠM DỪNG) va
REAGENT PAUSE (TẠM DỪNG THUỐC THỬ).”

vaổ cac phan sau đay:


• Xử ly mau STAT ưu tịên -> Bang 4.4 -> tuy chổn STAT Pause (Tạm dừng STAT) [F2].
• Xử ly mau STAT ưu tịên trong Chê đổ ma vach -> Bửợc 2 -> GHI CHÚ
• Xử ly mau STAT ưu tịên trong Chê đổ vị trì cổc -> Bửợc 2 -> GHI CHÚ.
• Thửc hịên van hanh STAT nhanh -> Bửợc 6 -> GHI CHÚ.
Cap nhat Chuan bị va nap chat hịêu chuan va mau đổị chửng -> Bửợc 3 -> GHI CHÚ vợị hai
cau sau đay:

Đên LED STAT TABLE ROTATION (XOAY BẢNG STAT) nhap nhay bịêu thị rang hê thổng đang
hut mau trên bang STAT. Ban cổ thê can thịêp vaổ phan tìch mau bênh pham đê thửc hịên
phan tìch QC va hịêu chuan. Nhan STAT Pause (Tạm dừng STAT) [F2] tử man hình STAT Status
(Trang thaị STAT) va lay mau bênh pham đang ợ trên Bang STAT ra.

Sau khi hịêu chuan hổac phan tìch QC xong, hay đat laị mau bênh pham vaổ vị trì ban đau
trên bang STAT va tịêp tuc phan tìch mau bênh pham.

C24330AB, 03/2017
Phịên ban phan mêm 1.0

Taị lịêu nay đửợc taổ đê thêm dau CE vaổ trang tịêu đê.

Bản phát hành đầu tiên, C24330AA, 12/2016


Phịên ban phan mêm 1.0

C24330AF vii
Lịch sử sửa đổi

viii C24330AF
Bảo hành
Hê thổng đửợc bảo hành va phaị tuan theo cac địêu khổan baổ hanh bao gổm trong thổa
thuan hợp đổng cua ban đổị vợị hê thổng hổac thuổc thử cua nổ.

Khach hang chịu trach nhịêm vê cac quy trình baổ dưỡng dử phổng thửợng xuyên. Cac sửa
chửa phat sinh tử vịêc khổng thửc hịên cac quy trình baổ dưỡng nay trong nhửng khổang
thợị gian chì định đửợc thửc hịên theo quyêt định cua Beckman Coulter va do khach hang
chi trả.

C24330AF ix
Bảo hành

x C24330AF
Dịch vụ và bảo hành
Nêu cổ bat ky sử cổ naổ xay ra vợị hê thổng trong thợị gian baổ hanh, vui lổng lịên hê vợị
Đaị dịên cua Beckman Coulter. Cung cap sổ sê-rị hổac sổ ID hê thổng va mổ ta đay đu vê sử
cổ.
Dịch vụ qua điện thoại: Hoa Kỳ và Canada

Đổị vợị khach hang ợ Hoa Ky va Canada, vui lổng gổị tợị sổ địên thổaị mịên cửợc cua Bổ
phan hổ trợ khach hang cua Beckman Coulter theo sổ (800) 854-3633. Bổ phan hổ trợ
khach hang cua Beckman Coulter hổ trợ 24/24 taị Hoa Ky, Alaska, Hawaii va Canada.

Dịch vụ qua điện thoại: Quốc tế

Đổị vợị khach hang quổc tê, vui lổng lịên hê vợị Bổ phan hổ trợ khach hang cua
Beckman Coulter taị địa phương cua ban.

C24330AF xi
Dịch vụ và bảo hành

xii C24330AF
Mục lục
Bắt đầu nhanh, iii
Lịch sử sửa đổi, v
Bảo hành, ix
Dịch vụ và bảo hành, xi
Thông báo an toàn, xxv
Giới thiệu, xli
CHƯƠNG 1: Tổng quan hệ thống, 1-1
Tổng quan về phần cứng, 1-1
Tổng quan về bộ phận phần cứng, 1-1
Cầu dao, 1-2
Các nút thao tác, 1-3
Đèn trạng thái, 1-4
Bộ phận cấp khay chứa, 1-5
Bảng STAT, 1-6
Bộ phận chuyển mẫu, 1-9
Bộ phận chuyển thuốc thử, 1-10
Bộ phận thanh trộn, 1-11
Bộ phận bánh quay cóng, 1-12
Bộ phận trắc quang, 1-13
Bộ phận vòi rửa, 1-13
Bộ phận buồng làm lạnh thuốc thử, 1-15
Xi lanh, 1-16
Bảo quản thùng chứa, 1-17
Bơm trục lăn dung dịch rửa, 1-18
Bộ phận ISE (Tùy chọn), 1-19
Bảng điều khiển, 1-21
Màn hình cảm ứng, chuột và bàn phím, 1-23
Tổng quan phần mềm, 1-23
Yêu cầu tối thiểu về phần mềm, 1-23
Tổ chức vận hành, 1-24
Vùng nút điều hướng, 1-25
Vùng nút tác vụ, 1-26
Không gian làm việc chính, 1-27
Vùng trạng thái và các chế độ của máy phân tích, 1-29
Vùng hiển thị biến cố, 1-30
Không gian làm việc phụ, 1-31
Sử dụng Trợ giúp hệ thống, Trang bắt đầu nhanh và Nhật ký biến
cố, 1-32
CHƯƠNG 2: Khởi động hàng ngày, 2-1
Giới thiệu, 2-1

C24330AF xiii
Mục lục

Quy trình khởi động, 2-1


Bật hệ thống, 2-1
Tạo chỉ mục mới, 2-2
Thực hiện quy trình kiểm tra và chuẩn bị hàng ngày, 2-3
Danh sách các bộ phận cần kiểm tra và chuẩn bị hàng ngày, 2-5
Kiểm tra rò rỉ xi lanh, 2-5
Kiểm tra rò rỉ bơm trục lăn dung dịch rửa, 2-9
Kiểm tra các kim hút mẫu, kim hút thuốc thử và thanh trộn, 2-10
Thay nước đã khử ion hoặc chất pha loãng trong bình pha loãng
sẵn, 2-13
Thay thế các dung dịch rửa kim hút mẫu, 2-13
Thay dung dịch vệ sinh kim hút thuốc thử (Cấu hình tiêu chuẩn), 2-14
Thay dung dịch vệ sinh kim hút thuốc thử (Cấu hình tùy chọn), 2-15
Kiểm tra trạng thái máy phân tích, 2-17
Tiến hành khởi động ISE (Tùy chọn), 2-18
Kiểm tra thuốc thử ISE, 2-18
Vệ sinh ISE, 2-22
Hiệu chuẩn ISE, 2-24
Theo dõi trạng thái thuốc thử, 2-26
Thay thuốc thử, 2-34
Hiệu chuẩn xét nghiệm, 2-37
Tiến hành kiểm soát chất lượng (QC), 2-38
Hiệu chuẩn xét nghiệm và thực hiện kiểm soát chất lượng từ khay chứa
(Độc lập), 2-40
Yêu cầu và thực hiện hiệu chuẩn từ khay chứa, 2-40
Yêu cầu và thực hiện kiểm soát chất lượng (QC) từ khay chứa, 2-42
Hiệu chuẩn xét nghiệm và thực hiện kiểm soát chất lượng từ bảng STAT
(Độc lập), 2-45
Lập trình tùy chọn mã vạch hoặc vị trí cốc để hiệu chuẩn và QC từ
bảng STAT, 2-45
Yêu cầu và thực hiện hiệu chuẩn từ bảng STAT, 2-46
Yêu cầu và thực hiện kiểm soát chất lượng (QC) từ bảng STAT, 2-49
Đặt lệnh và Thực hiện hiệu chuẩn và kiểm soát chất lượng (QC) từ Bảng
STAT (Hệ thống tự động hóa phòng thí nghiệm), 2-52
Yêu cầu hiệu chuẩn và QC, 2-53
Chuẩn bị và nạp chất hiệu chuẩn và mẫu đối chứng, 2-56
Phân tích chất hiệu chuẩn hoặc mẫu đối chứng, 2-57
Đặt mẻ nạp tiếp theo gồm các chất hiệu chuẩn hoặc mẫu đối
chứng trên bảng STAT, 2-58
Phân tích lần nạp chất hiệu chuẩn hoặc mẫu đối chứng cuối cùng, 2-58
Bắt đầu phân tích, 2-59
Bắt đầu phân tích khay chứa, 2-59
Bắt đầu phân tích bảng STAT, 2-60
xiv C24330AF
Mục lục

CHƯƠNG 3: Thiết lập hệ thống, 3-1


Lập trình xét nghiệm mới, 3-1
Tạo hồ sơ, 3-7
Tạo hồ sơ mẫu, 3-7
Tạo mẫu thử trắng hoặc hồ sơ hiệu chuẩn, 3-8
Tạo hồ sơ QC, 3-10
Lập trình nồng độ chất hiệu chuẩn, 3-11
Tải nồng độ chất hiệu chuẩn bằng mã vạch hai chiều, 3-11
Lập trình nồng độ chất hiệu chuẩn theo cách thủ công, 3-15
Xem lại Lịch sử tải thông tin về chất hiệu chuẩn, 3-16
Lập trình phạm vi QC và giá trị QC trung bình thiết lập sẵn , 3-16
Lập trình User Menu (Menu người dùng), 3-17
Chỉnh sửa User Menu (Menu người dùng), 3-17
Xóa User Menu (Menu người dùng), 3-18
CHƯƠNG 4: Lập trình và xử lý mẫu, 4-1
Chuẩn bị mẫu, 4-1
Giới hạn thể tích mẫu tối đa cho cốc đựng mẫu và ống mẫu trong khay
chứa, 4-2
Đặt cốc hoặc ống đựng mẫu vào khay, 4-3
Đặt mẫu vào từng loại khay, 4-4
Đặt cốc hoặc ống đựng mẫu vào khay chứa, 4-6
Đặt khay chứa vào vùng nạp khay chứa, 4-8
Yêu cầu cho mẫu thông thường và khẩn cấp, 4-11
Nhập yêu cầu thủ công cho mẫu thông thường và khẩn cấp, 4-11
Nhập yêu cầu theo lô, 4-14
Xóa yêu cầu, 4-16
Tải yêu cầu từ Hệ thống thông tin phòng thí nghiệm, 4-17
Xử lý các mẫu khẩn cấp, 4-18
Mẫu STAT ưu tiên, 4-18
Nhập yêu cầu thủ công cho mẫu STAT ưu tiên, 4-18
Xử lý mẫu STAT ưu tiên, 4-20
Thực hiện vận hành STAT nhanh, 4-25
Thực hiện chạy lại, 4-27
Tự động chạy lại, 4-27
Chạy lại thủ công, 4-28
Tìm kiếm kết quả để xem, in hoặc gửi tới LIS, 4-34
In kết quả, 4-38
Gửi kết quả đến LIS, 4-39
Thực hiện phân tích lặp lại, 4-39

C24330AF xv
Mục lục

CHƯƠNG 5: Giám sát hệ thống và kết quả, 5-1


Giám sát phân tích, 5-1
Giám sát kết quả, 5-1
Xác định loại và kiểu mẫu theo tiền tố dữ liệu mẫu, 5-1
Màn hình Sample Status (Trạng thái mẫu), 5-2
Kiểm tra trạng thái máy phân tích, 5-6
Tắt xét nghiệm, 5-16
Bật xét nghiệm đã tắt, 5-17
Đánh giá kết quả đối với cờ và biến cố, 5-17
Đánh giá kết quả đối với cờ, 5-18
Đánh giá biến cố, 5-18
Giải thích các kết quả tăng mỡ máu, vàng da và tán huyết (LIH), 5-19
Quản lý thuốc thử, 5-21
Thuốc thử, 5-21
Thêm ống nối vào khay thuốc thử, 5-23
Tháo ống nối khỏi khay chứa thuốc thử, 5-25
Chỉ định vị trí thuốc thử, 5-25
Chỉnh sửa ID thuốc thử, 5-27
Thay hoặc thêm thuốc thử trong chế độ MEASURE (ĐO), 5-28
Quản lý thuốc thử ISE, 5-34
Lập trình thông số ISE (Giai đoạn ổn định sử dụng trên hệ thống
và số xét nghiệm báo động), 5-35
Thay Thuốc thử ISE trong chế độ MEASURE (ĐO), 5-36
Tắt hệ thống (Kết thúc quy trình), 5-40
Dừng bộ phận nạp, 5-41
Dừng vùng nạp khay chứa, 5-41
Bắt đầu lại quá trình phân tích sau khi chọn Dừng bộ phận nạp, 5-41
Dừng phân tích, 5-42
Trở về chế độ STANDBY (CHỜ) sau khi dừng phân tích, 5-42
Tắt nguồn hệ thống bằng cách nhấn nút DỪNG MÁY PHÂN TÍCH, 5-42
Quay lại chế độ STANDBY (CHỜ) sau khi tắt nguồn hệ thống bằng
cách nhấn nút DỪNG MÁY PHÂN TÍCH, 5-43
Xác định và phân tích lại mẫu sau khi tràn cóng, 5-43
Sao chép danh sách kết quả mẫu có dữ liệu không hợp lệ, 5-48
In danh sách, 5-48
Thay dung dịch vệ sinh kim hút thuốc thử-1 (Cấu hình tùy chọn) ở chế độ
MEASURE (ĐO), 5-49
CHƯƠNG 6: Bảo trì, 6-1
Giới thiệu, 6-1
Cảnh báo và thận trọng khi bảo trì, 6-1
Lịch trình bảo dưỡng (Tất cả quốc gia và khu vực, trừ Nhật Bản), 6-3

xvi C24330AF
Mục lục

Lập trình tên người vận hành, 6-9


Nhật ký bảo trì, 6-10
Xác nhận lịch trình bảo dưỡng, 6-10
Thêm quy trình bảo dưỡng, 6-11
Xóa quy trình bảo dưỡng, 6-12
Cập nhật nhật ký bảo trì, 6-12
Phê duyệt bản ghi bảo dưỡng, 6-13
Xem lịch sử bảo dưỡng, 6-13
Sao chép bản ghi lịch sử bảo dưỡng sang thiết bị nhớ ngoài hoặc
CD-R, 6-14
Xem lịch trình bảo dưỡng, 6-15
Tiếp cận các thao tác bảo dưỡng, 6-15
Danh sách bộ phận dùng để bảo dưỡng máy phân tích, 6-17
Tỷ lệ pha loãng cho các dung dịch bảo dưỡng, 6-22
Bảo dưỡng hàng tuần, 6-22
Vệ sinh kim hút mẫu và thanh trộn, 6-22
Thực hiện W2, 6-27
Thực hiện Hiệu chuẩn quang học, 6-31
Vệ sinh bình pha loãng sẵn, 6-34
Bảo trì hàng tháng, 6-35
Vệ sinh giếng rửa kim hút mẫu, giếng rửa kim hút thuốc thử và
giếng rửa máu toàn phần, 6-35
Vệ sinh giếng rửa thanh trộn, 6-37
Vệ sinh bộ phận vòi rửa và kiểm tra các đầu nối ống, 6-40
Vệ sinh thùng nước đã khử ion, bộ lọc nước đã khử ion và bộ lọc
kim hút mẫu, 6-46
Bảo dưỡng ba tháng một lần, 6-52
Vệ sinh bộ lọc khí, 6-52
Thay ống bơm trục lăn dung dịch rửa, 6-54
Bảo trì 6 tháng 1 lần, 6-56
Vệ sinh cóng và bánh quay cóng, 6-57
Bảo trì hàng năm, 6-63
Thay gioăng tròn trong khớp nối ống cấp nước, 6-64
Bảo dưỡng khi cần, 6-66
Vệ sinh kim hút thuốc thử R1 hoặc R2, 6-67
Thay kim hút thuốc thử hoặc kim hút mẫu, 6-68
Thay ống dẫn kim hút mẫu hoặc kim hút thuốc thử, 6-70
Thay các thanh trộn, 6-72
Thay vòng bít trong các khớp nối ống vòi rửa, 6-74
Thay xi lanh mẫu hoặc xi lanh thuốc thử, 6-76
Thay xi lanh rửa, 6-83

C24330AF xvii
Mục lục

Vệ sinh bên trong buồng làm lạnh thuốc thử và khoang bảng
STAT, 6-89
Vệ sinh hoặc thay thế chổi chống tĩnh điện, 6-91
Thực hiện W1, 6-92
Thay nhãn Rack ID, 6-93
Vệ sinh hoặc thay từng cóng, 6-94
Thay đèn quang kế, 6-99
Thay thùng dung dịch rửa, 6-105
Thay bộ lọc nước khử ion, bộ lọc kim hút mẫu và gioăng tròn, 6-106
Vệ sinh giá khay chứa, 6-107
Vệ sinh các vùng nạp và vùng xuất khay chứa, 6-108
Lưu thông số, 6-110
Bản cập nhật phần mềm trực tuyến (Tùy chọn), 6-110
Bảo trì ISE (Tất cả quốc gia và khu vực, trừ Nhật Bản), 6-113
Sơ đồ khối ống ISE, 6-113
Danh sách bộ phận dùng để bảo dưỡng ISE, 6-114
Bảo dưỡng ISE hàng ngày, 6-117
Vệ sinh ISE, 6-117
Hiệu chuẩn ISE, 6-119
Bảo dưỡng ISE hàng tuần, 6-121
Kiểm tra tính chọn lọc cho điện cực Na và K, 6-122
Vệ sinh tăng cường đường điện cực, 6-124
Bảo trì ISE hai tuần một lần hoặc sau khi xử lý 3.000 mẫu, 6-125
Vệ sinh thanh trộn ISE, cảm biến mức chất lỏng, vòi phun và ly
chứa mẫu theo cách thủ công, 6-125
Bảo trì ISE Hàng tháng, Hai tháng một lần hoặc Ba tháng một lần, 6-130
Thay ống ISE, 6-130
Bảo trì ISE hai tháng một lần hoặc sau khi xử lý 20.000 mẫu, 6-141
Kiểm tra và thêm dung dịch tham chiếu bên trong ISE, 6-141
Bảo trì ISE ba tháng một lần hoặc sau khi xử lý 20.000 mẫu, 6-142
Vệ sinh giếng thải theo cách thủ công, 6-143
Bảo dưỡng ISE sáu tháng một lần hoặc sau khi xử lý 40.000 mẫu, 6-146
Thay điện cực Na, K hoặc Cl, 6-146
Bảo dưỡng ISE hai năm một lần hoặc sau khi xử lý 150.000 mẫu, 6-151
Thay điện cực ISE REF và vòng bít, 6-151
Bảo dưỡng ISE khi cần, 6-157
Thay ly chứa mẫu, 6-157
Vệ sinh khối điện cực ISE (Đầu nạp), 6-161
Vệ sinh điện cực K của ISE theo cách thủ công, 6-166
Vệ sinh và thay thế khối điện cực tham chiếu của ISE theo cách
thủ công, 6-171
Vệ sinh ISE tăng cường (Thủ công), 6-178

xviii C24330AF
Mục lục

Thay xi lanh đệm ISE hoặc vỏ xi lanh, 6-183


Thay thanh trộn ISE, 6-188
Thực hiện hiệu chuẩn CRS (Tùy chọn), 6-192
Vệ sinh ống ly chứa mẫu và ống nhánh theo cách thủ công, 6-195
CHƯƠNG 7: Cờ, 7-1
Cờ, 7-1
Tóm tắt các cờ (Thứ tự bảng chữ cái), 7-1
Bản tóm tắt cho cờ (Thứ tự ưu tiên), 7-3
Chi tiết cờ hiệu, 7-5
d: Người vận hành đã loại trừ kết quả QC, 7-5
e: Dữ liệu do người vận hành chỉnh sửa, 7-6
(: Thiếu dung dịch vệ sinh kim hút thuốc thử, 7-6
Wa: Xét nghiệm đã được phân tích bằng cóng bị lỗi, 7-6
R: Phát hiện thiếu thuốc thử, 7-7
#: Phát hiện thiếu mẫu, 7-7
%: Phát hiện cục máu đông, 7-8
?: Không thể tính kết quả, 7-8
M: Trùng ID mẫu, 7-9
n: Chưa thực hiện xét nghiệm LIH, 7-9
l: Kết quả có thể bị ảnh hưởng bởi sự tăng mỡ máu , 7-9
i: Kết quả có thể bị ảnh hưởng bởi chứng vàng da, 7-9
h: Kết quả có thể bị ảnh hưởng bởi hội chứng tán huyết, 7-9
Y: OD mẫu thử trắng vượt quá giới hạn trên được đặt tại điểm
đọc trắc quang cuối cùng, 7-10
U: OD mẫu thử trắng vượt quá giới hạn dưới được đặt tại điểm
đọc trắc quang cuối cùng, 7-10
y: OD ở điểm trắc quang đầu tiên cho mẫu thử trắng hoặc mẫu
bệnh phẩm cao, 7-11
u: OD ở điểm trắc quang đầu tiên cho mẫu thử trắng hoặc mẫu
bệnh phẩm thấp, 7-11
@: OD cao hơn 3, 7-12
$: Không đủ dữ liệu để xác định độ tuyến tính của phản ứng, 7-12
D: OD của phản ứng cao hơn phạm vi OD tối đa, 7-13
B: OD của phản ứng thấp hơn phạm vi OD tối thiểu, 7-14
*: Lỗi tuyến tính trong phương pháp đo tốc độ, 7-15
&: Dữ liệu xét nghiệm prozone bất thường, 7-15
Z: Lỗi prozon, 7-16
E: Lỗi tốc độ phản ứng cho xét nghiệm đo tốc độ, 7-16
Fx: Kết quả (OD) cao hơn phạm vi đo lường phân tích, 7-16
Gx: Kết quả (OD) thấp hơn phạm vi đo lường phân tích, 7-16
!: Không thể tính nồng độ, 7-17

C24330AF xix
Mục lục

): Số hiệu lô thuốc thử được sử dụng cho phân tích mẫu khác với
số hiệu lô dùng cho RB/Calibration (Mẫu thử trắng/ Hiệu
chuẩn), 7-18
a: Thuốc thử hết hạn, 7-18
ba: Không có dữ liệu hiệu chuẩn hoặc hiệu chuẩn đã hết hạn, 7-18
bh: Mẫu thử trắng hoặc hiệu chuẩn bị lỗi và kết quả đã được tính
bằng dữ liệu lịch sử, 7-18
bn: Đường cong chính được sử dụng, 7-19
bz: Đường cong hiệu chuẩn cho dữ liệu prozone được sử dụng, 7-19
F: Kết quả cao hơn phạm vi đo lường phân tích, 7-19
G: Kết quả thấp hơn phạm vi đo lường phân tích, 7-20
Tx: Kết quả của T-Hb hoặc A1c nằm ngoài phạm vi đo lường phân
tích, 7-20
ph: Kết quả cao hơn giới hạn tới hạn trên, 7-20
pl: Kết quả thấp hơn giới hạn tới hạn dưới, 7-20
T: Phát hiện bất thường trong kiểm tra chéo sinh hóa, 7-21
P: Dương tính, 7-21
N: Âm tính, 7-21
H: Kết quả cao hơn khoảng tham chiếu, 7-21
L: Kết quả thấp hơn khoảng tham chiếu, 7-22
J: Kết quả cao hơn giới hạn quyết định chạy lại, 7-22
K: Kết quả thấp hơn giới hạn quyết định chạy lại, 7-22
fh: Kết quả cao hơn giới hạn phản chiếu, 7-22
fl: Kết quả thấp hơn giới hạn phản chiếu, 7-22
Va: Độ lệch kiểm tra nhiều phép đo nằm ngoài phạm vi, 7-23
xQ: QC đa quy tắc đã phát hiện lỗi trên mẫu đối chứng khác, 7-23
1Q: Dữ liệu QC vượt quá phạm vi đã nhập trong trường Single
Check Level (Mức kiểm tra một lần), 7-23
2Q: Dữ liệu QC vượt quá phạm vi kiểm chuẩn 13s, 7-24
3Q: Dữ liệu QC vượt quá phạm vi kiểm chuẩn 22s, 7-24
4Q: Dữ liệu QC vượt quá phạm vi kiểm chuẩn R4s, 7-24
5Q: Dữ liệu QC vượt quá phạm vi đối chứng 41s, 7-25
6Q: Số lượng thiết lập sẵn của các kết quả QC liên tiếp nằm ở
một phía của đường trung bình, 7-25
7Q: Kết quả QC liên tiếp cho thấy giá trị tăng dần hoặc giảm dần, 7-25
S: Kết quả của lần chạy đầu tiên được thay bằng kết quả chạy lại, 7-26
/: Xét nghiệm đang chờ xử lý hoặc chưa phân tích, 7-26
r: Kết quả đã được truyền đến Hệ thống thông tin phòng thí
nghiệm qua giao tiếp trực tuyến, 7-26
c: Kết quả được người vận hành điều chỉnh bằng hiệu chỉnh dữ
liệu, 7-26
Áp dụng cờ (F, G, p, J, K, H, L, P và N) trong quá trình tính toán lưu đồ kết
quả cuối cùng, 7-27

xx C24330AF
Mục lục

CHƯƠNG 8: Khắc phục sự cố, 8-1


Giới thiệu, 8-1
Dữ liệu mẫu thử trắng, 8-1
Dữ liệu hiệu chuẩn, 8-1
Dữ liệu QC, 8-2
Khắc phục sự cố với thuốc thử, chất hiệu chuẩn, mẫu đối chứng và mẫu
bệnh phẩm, 8-2
Các vấn đề về mẫu thử trắng và hành động khắc phục, 8-2
Các vấn đề hiệu chuẩn và hành động khắc phục, 8-3
Các vấn đề liên quan đến QC và hành động khắc phục, 8-4
Các vấn đề liên quan đến mẫu, 8-4
Các vấn đề liên quan đến dung dịch rửa, 8-5
Vấn đề liên quan đến nước đã khử ion, 8-6
Các mục chung trên DxC 700 AU có thể trợ giúp khắc phục sự cố, 8-6
Các vấn đề cơ học, 8-6
Các vấn đề về xi lanh, 8-6
Các vấn đề về kim hút, 8-7
Dữ liệu bất thường do bánh quay cóng hoặc vòi rửa, 8-8
Dữ liệu bất thường do đèn quang kế hoặc bộ phận quang kế gây
ra, 8-8
Sự cố trộn, 8-8
Sự cố với thùng nước khử ion, 8-9
Sự cố với nước đã khử ion hoặc bộ lọc, 8-9
Các vấn đề về nhiệt độ ủ, 8-9
Các vấn đề về đường ống và bơm, 8-10
Khắc phục Sự cố với buồng lạnh chứa thuốc thử, 8-10
Các vấn đề với Bảng STAT, 8-10
Các vấn đề với khay chứa, 8-10
Các vấn đề hệ thống, 8-11
Biến cố cho Nhiệt độ buồng lạnh chứa thuốc thử, 8-11
Âm thanh bất thường từ bên trong hệ thống, 8-11
Biến cố cho nước khử ion, 8-12
Rò rỉ từ bơm trục lăn dung dịch rửa, 8-13
Lỗi nhãn mã vạch, 8-13
Rò rỉ từ mặt dưới hệ thống, 8-14
Không có dung dịch rửa cho giếng rửa thanh trộn, 8-14
Biến cố thuốc thử khi vẫn còn đủ lượng thuốc thử trong bình, 8-14
Xảy ra biến cố mẫu khi vẫn còn đủ mẫu, 8-14
Biến cố Không có cốc đựng mẫu khi cốc đựng mẫu đã ở trong
khay chứa, 8-14
Biến cố Không có cốc đựng mẫu khi đã có cốc đựng mẫu trên
bảng STAT, 8-15

C24330AF xxi
Mục lục

Rò rỉ chất lỏng từ kim hút thuốc thử hoặc kim hút mẫu, 8-15
Kim hút thuốc thử hoặc kim hút mẫu không được căn chỉnh trên
cóng, 8-15
Cờ [#] (Lỗi phát hiện mức mẫu) được tạo trong thao tác phân
phối mẫu, 8-15
Lỗi kiểm soát nhiệt trên bộ làm nóng nước rửa, 8-15
Kẹt khay chứa, 8-16
Vấn đề về máy in, 8-16
Sự cố máy tính, 8-16
Không thể chọn menu, 8-16
Bàn phím số trên bàn phím không hoạt động, 8-17
Bàn phím không phản hồi, 8-17
Không tự động in kết quả, 8-17
Không thể xuất trực tuyến bằng hệ thống thông tin phòng thí
nghiệm, 8-17
Khôi phục sau khi tắt nguồn hệ thống bằng cách nhấn nút DỪNG MÁY
PHÂN TÍCH hoặc sau khi mất điện, 8-18
Tắt nguồn hệ thống bằng cách nhấn nút DỪNG MÁY PHÂN TÍCH, 8-18
Quay lại chế độ STANDBY (CHỜ) sau khi tắt nguồn hệ thống bằng
cách nhấn nút DỪNG MÁY PHÂN TÍCH, 8-18
RTWB Khắc phục sự cố lưu đồ tổng quan, 8-19
Khôi phục sau biến cố lỗi trắc quang trong quá trình rửa cóng, 8-21
Kiểm tra cóng để xác định xem có xảy ra sự cố tràn hay không, 8-21
Khôi phục sau sự cố tràn bánh quay cóng, 8-21
Nguyên nhân gây tràn, 8-21
Nhận diện một sự cố tràn, 8-22
Các mục cần xác nhận khi khôi phục từ sự cố tràn, 8-22
Sau khi khắc phục sự cố tràn, 8-22
Khôi phục sau một lỗi trắc quang không ổn định, 8-23
Kiểm tra vị trí cóng, 8-23
Kiểm tra tình trạng cóng, 8-23
Kiểm tra đèn, 8-25
Sự cố với Hệ thống tự động hóa phòng thí nghiệm, 8-26
PHỤ LỤC A: Thông số kỹ thuật của hệ thống, A-1
Lắp đặt, A-1
Thông số kỹ thuật của hệ thống, A-1
Thông số kỹ thuật chung, A-7
Thông số cốc hoặc ống, A-9
Giới hạn thể tích mẫu tối đa cho ống trong khay chứa, A-13
Giới hạn thể tích mẫu tối đa cho các bình chứa khác trong khay chứa, A-15
Thông số lấy mẫu, A-16

xxii C24330AF
Mục lục

Thông số kỹ thuật của thuốc thử, A-17


Thông số kỹ thuật của hệ thống phản ứng, A-17
Thông số kỹ thuật của phương pháp phân tích, A-18
Thông số kỹ thuật của hệ thống quang, A-18
Thông số kỹ thuật về xử lý dữ liệu, A-19
Quy cách xử lý tính toán, A-20
Thông số kỹ thuật của đầu vào và đầu ra, A-21
Thông số kỹ thuật của ISE, A-21
PHỤ LỤC B: Thỏa thuận cấp phép người dùng cuối và Thông báo về Phần mềm
nguồn mở, B-1
Thỏa thuận cấp phép người dùng cuối, B-1
Thông báo về Phần mềm nguồn mở, B-4

Danh muc thuat ngử

C24330AF xxiii
Mục lục

xxiv C24330AF
Thông báo an toàn
Đổc tat ca cac sach hửợng dan san pham va tham khaổ ý kịến từ cán bộ̉ được đào tạo của
Beckman Coulter trửợc khi van hanh hê thổng. Khổng thửc hịên bat ky quy trình naổ trửợc
khi ban đã đổc can than tat ca cac hửợng dan. Luổn luổn tuan thủ cac nhan san pham va
khuyên nghị cua nha san xuat. Đê bịêt thêm thổng tin, hay lịên hê vợị Beckman Coulter.

Cảnh báo, Thận trọng, Quan trọng, Ghi chú và Thông tin nhanh

Cảnh báo

Cảnh báo biểu thị một tình huống nguy hiểm tiềm tàng, mà nếu không tránh, có thể
dẫn đến tử vong hoặc chấn thương nghiêm trọng. Cảnh báo có thể chỉ ra khả năng
xuất hiện dữ liệu sai dẫn đến tình trạng chẩn đoán không chính xác.

Thận trọng

Thận trọng biểu thị một tình huống nguy hiểm tiềm tàng, mà nếu không tránh, có thể
dẫn đến chấn thương nhẹ hoặc vừa phải. Thận trọng cũng có thể cảnh báo các biện
pháp thực hành không an toàn hoặc chỉ ra khả năng xuất hiện dữ liệu sai dẫn đến tình
trạng chẩn đoán không chính xác.

Quan trọng

Quan trọng biểu thị thông tin quan trọng cần tuân thủ.

Ghi chú

Lưu ý biểu thị thông tin đáng chú ý cần tuân thủ.

Thông tin nhanh

Thông tin nhanh biểu thị thông tin cần xem xét.

Tuyên bố sử dụng
• Hê thổng nay đửợc thịêt kê đê sử dung trong nha.
• Hay sử dung hê thổng nay theo cach Beckman Coulter chì dan, nêu khổng, kha nang
baổ vê cua hê thổng cổ thê bị suy gịam va hê thổng cổ thê cho kêt qua khổng chình xac
hổac bị hổng.

Thông báo dành cho người dùng


• Trong trửợng hợp cổ thê xay ra sử cổ nghịêm trổng vợị san pham nay, chung tổị sê
thổng baổ bang van ban cho ngửợị dung va cac cơ quan quan ly cua quổc gia.
• Nêu phat hịên ra sử cổ nghịêm trổng, thì ngửợị dung nên lịên hê vợị Đaị dịên cua
Beckman Coulter.
C24330AF xxv
Thông báo an toàn
Danh mục ký hiệu

Danh mục ký hiệu


Bảng 1 Danh mục ký hiệu
Ký hiệu Mô tả
Dấu CE

Biểu thị sự tuân thủ các điều khoản trong chỉ thị hiện hành của Liên minh Châu Âu.

Dấu chứng nhận cNRTLus

Ký hiệu này biểu thị Phòng xét nghiệm được quốc gia công nhận (NRTL) đã công nhận
rằng hệ thống đáp ứng tiêu chuẩn về an toàn sản phẩm có liên quan ở Hoa Kỳ và
Canada.

OSHA, CEC

Ký hiệu quốc gia xuất xứ


Made in Country of Origin
Ký hiệu này biểu thị quốc gia sản xuất sản phẩm.

Ký hiệu bộ phận chuyển động

Ký hiệu bộ phận chuyển động biểu thị rằng khu vực này có bộ phận chuyển động. Chỉ
vận hành hệ thống khi có tất cả các nắp trên thiết bị và cần thận trọng để giảm nguy cơ
thương tích cá nhân. Trong khi hệ thống vận hành, không được chạm vào các bộ phận
chuyển động của hệ thống. Không cho ngón tay hoặc bàn tay vào bất kỳ khe hở nào trên
hệ thống.

Cảnh báo; Đè vào tay

Ký hiệu này biểu thị một cảnh báo chuyển động đóng của các bộ phận cơ khí trong thiết
bị.

ISO 7010. Graphical Symbols for electrical equipment in medical practices. #W024 (ISO
7010. Ký hiệu bằng hình vẽ cho thiết bị điện trong các hoạt động thực hành y khoa.
#W024)

Thông tin bổ sung về nhà sản xuất theo sản phẩm

Thận trọng để tránh bị thương ở tay khi ở gần thiết bị có bộ phận cơ khí chuyển động.

Ký hiệu RCM

Ký hiệu này cho biết sản phẩm tuân thủ yêu cầu của Cơ quan liên lạc và truyền thông Úc
(ACMA) (an toàn và EMC) ở Úc và New Zealand.

xxvi C24330AF
Thông báo an toàn
Danh mục ký hiệu

Bảng 1 Danh mục ký hiệu (Tiếp tục)


Ký hiệu Mô tả
Ký hiệu thận trọng RoHS

Ký hiệu này chỉ ra rằng sản phẩm thông tin điện tử này chứa một số thành phần độc hại
制造。
日期 / Mfg. Date
hoặc nguy hiểm và có thể an toàn khi sử dụng trong thời gian sử dụng bảo vệ môi
trường. Chữ số ở giữa logo cho biết thời gian sử dụng bảo vệ môi trường (tính theo
năm) cho sản phẩm. Vòng tròn bên ngoài cho biết rằng sản phẩm có thể được tái chế.
Logo này cũng biểu thị rằng phải tái chế sản phẩm ngay sau khi hết hạn sử dụng bảo vệ
môi trường. Ngày trên nhãn cho biết ngày sản xuất.

Các nhãn và bảng kê vật liệu này (Bảng tên và nồng độ chất nguy hiểm) đáp ứng Tiêu
chuẩn Công nghiệp Điện tử SJ/T11364-2006 về Marking for Control of Pollution Caused
by Electronic Information Products (Dấu kiểm soát ô nhiễm do các sản phẩm thông tin
điện tử gây ra) của Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa.

Ký hiệu môi trường RoHS

Ký hiệu này biểu thị rằng sản phẩm không chứa bất kỳ thành phần hoặc chất độc hại
hoặc nguy hiểm nào. Chữ “e” là viết tắt của sản phẩm thông tin điện môi trường, điện
và điện tử. Logo này chỉ ra rằng sản phẩm thông tin điện tử này không chứa bất kỳ chất
hoặc thành phần độc hại hoặc nguy hại nào và thân thiện với môi trường. Vòng tròn bên
ngoài cho thấy rằng sản phẩm có thể được tái chế. Logo này cũng cho biết rằng có thể
tái chế sản phẩm sau khi thải bỏ và không được thải bỏ theo cách thông thường.

RxOnly Symbol (Ký hiệu Chỉ kê đơn)

Được FDA Hoa Kỳ công nhận là ký hiệu thay thế cho thông báo: “Thận trọng: Luật liên
bang giới hạn việc bác sĩ được phép hành nghề bán hoặc đặt hàng thiết bị này”.

21 CFR 801.109(b)(1)

C24330AF xxvii
Thông báo an toàn
Danh mục ký hiệu

Bảng 1 Danh mục ký hiệu (Tiếp tục)


Ký hiệu Mô tả
Ký hiệu tái chế

Nhãn này được yêu cầu theo Chỉ thị về Rác thải thiết bị điện và điện tử (WEEE) của Liên
minh Châu Âu. Nhãn này biểu thị rằng:

1. Thiết bị được đưa vào thị trường Châu Âu sau ngày 13 tháng 8 năm 2005.
2. Không được xử lý vứt bỏ thiết bị qua hệ thống thu gom rác thải đô thị của mọi quốc
gia thành viên trong Liên minh Châu Âu.

Khách hàng phải hiểu và tuân thủ mọi điều luật về việc khử trùng phù hợp và thải bỏ an
toàn thiết bị điện. Để biết các sản phẩm của Beckman Coulter có dán nhãn này, vui lòng
liên hệ với đại lý của bạn hoặc Đại diện của Beckman Coulter tại địa phương để thêm
biết thông tin về chương trình nhận lại sản phẩm, cách thu gom, xử lý, khôi phục, tái chế
thích hợp, cũng như cách xử lý vứt bỏ những sản phẩm này an toàn.

Chỉ thị 2002-96-EC của Liên minh Châu Âu: waste electrical and electronic equipment
(WEEE) (Rác thải thiết bị điện và điện tử)

Đối với thị trường Nhật Bản:

Hệ thống này được coi là rác thải công nghiệp. Do đó, phải tuân theo các biện pháp
kiểm soát đặc biệt về chất thải lây nhiễm. Trước khi thải bỏ hệ thống, hãy tham khảo
Waste Disposal and Public Cleaning Law (Luật thải bỏ rác thải và vệ sinh công cộng) để
biết quy trình tuân thủ.

BẬT (nguồn)

Để biểu thị trạng thái kết nối với nguồn chính, tối thiểu là đối với các công tắc chính
hoặc vị trí của chúng và tất cả trường hợp liên quan đến vấn đề an toàn.

IEC 60417: Graphical symbols for use on equipment – Overview and application (IEC
60417: Ký hiệu bằng hình vẽ sử dụng trên thiết bị – Tổng quan và áp dụng), #5007

Thông tin bổ sung về nhà sản xuất theo sản phẩm

Ký hiệu này biểu thị vị trí bật.

BẬT/TẮT (nhấn-nhấn)

Để biểu thị trạng thái kết nối hoặc ngắt kết nối với nguồn chính.

IEC 60417: Graphical symbols for use on equipment – Overview and application (IEC
60417: Ký hiệu bằng hình vẽ sử dụng trên thiết bị – Tổng quan và áp dụng), #5010

Thông tin bổ sung về nhà sản xuất theo sản phẩm

Có thể sử dụng ký hiệu này cho các công tắc bật và tắt mà không ngắt kết nối nguồn
điện.

xxviii C24330AF
Thông báo an toàn
Danh mục ký hiệu

Bảng 1 Danh mục ký hiệu (Tiếp tục)


Ký hiệu Mô tả
"ON" (BẬT) đối với một bộ phận của thiết bị

Để biểu thị trạng thái "ON" (BẬT) cho một bộ phận của thiết bị.

IEC 60417: Graphical symbols for use on equipment – Overview and application (IEC
60417: Ký hiệu bằng hình vẽ sử dụng trên thiết bị – Tổng quan và áp dụng), #5264

Thông tin bổ sung về nhà sản xuất theo sản phẩm

Ký hiệu này cũng biểu thị trạng thái bật hoặc đặt lại.

Dừng

Để xác định lệnh điều khiển hoặc chỉ báo dừng chức năng đang sử dụng.

IEC 60417: Graphical symbols for use on equipment — Overview and application,
#5110A (IEC 60417: Ký hiệu bằng hình vẽ sử dụng trên thiết bị — Tổng quan và áp dụng,
#5110A)

Thông tin bổ sung về nhà sản xuất theo sản phẩm

Ký hiệu này biểu thị nút dừng.

TẮT (nguồn)

Để biểu thị trạng thái ngắt kết nối với nguồn chính, tối thiểu là đối với các công tắc chính
hoặc vị trí của chúng và tất cả các trường hợp liên quan đến vấn đề an toàn.

IEC 60417: Graphical symbols for use on equipment – Overview and application (IEC
60417: Ký hiệu bằng hình vẽ sử dụng trên thiết bị – Tổng quan và áp dụng), #5008

Thông tin bổ sung về nhà sản xuất theo sản phẩm

Ký hiệu này biểu thị vị trí tắt.

Cầu chì

Để xác định hộp cầu chì hoặc vị trí của chúng.

IEC 60417: Graphical symbols for use on equipment – Overview and application (IEC
60417: Ký hiệu bằng hình vẽ sử dụng trên thiết bị – Tổng quan và áp dụng), #5016

Thông tin bổ sung về nhà sản xuất theo sản phẩm

Ký hiệu này dùng để xác định vị trí của cầu chì và điện áp định mức.

C24330AF xxix
Thông báo an toàn
Danh mục ký hiệu

Bảng 1 Danh mục ký hiệu (Tiếp tục)


Ký hiệu Mô tả
Điện áp nguy hiểm

Để biểu thị mối nguy hiểm phát sinh từ điện áp nguy hiểm.

IEC 60417: Graphical symbols for use on equipment – Overview and application (IEC
60417: Ký hiệu bằng hình vẽ sử dụng trên thiết bị – Tổng quan và áp dụng), #5036

Thông tin bổ sung về nhà sản xuất theo sản phẩm

Ký hiệu này cũng có thể biểu thị một khu vực không được phép tiếp cận trên hệ thống
trong mọi trường hợp do có điện áp cao và nguy cơ điện giật.

Nối đất bảo vệ, tiếp mát bảo vệ

Để xác định các đầu dây dùng để nối với dây dẫn bên ngoài nhằm tránh bị điện giật
trong trường hợp xảy ra sự cố hoặc để xác định đầu của điện cực nối đất bảo vệ.

IEC 60417: Graphical symbols for use on equipment — Overview and application, #5019
(IEC 60417: Ký hiệu bằng hình vẽ sử dụng trên thiết bị — Tổng quan và áp dụng, #5019)

Cảnh báo, bề mặt nóng

Để cảnh báo về bề mặt nóng.

ISO 7010. Graphical Symbols for electrical equipment in medical practices. (ISO 7010. Ký
hiệu bằng hình vẽ cho thiết bị điện trong các hoạt động thực hành y khoa). #W017

Thông tin bổ sung về nhà sản xuất theo sản phẩm

Ký hiệu này biểu thị rằng khu vực này có bề mặt hoặc bộ phận nóng (chẳng hạn như
đèn). Nếu chạm vào có thể bị bỏng.

CLASS 1 LASER PRODUCT


COMPLIES WITH 21 CFR 1040.10 AND 1040.11
Tuân thủ laser
EXCEPT FOR DEVIATIONS PURSUANT TO
LASER NOTICE NO. 50 DATED JUNE 24, 2007
MANUFACTURED Nhãn này biểu thị rằng sản phẩm là Sản phẩm laser loại 1 và tuân thủ tiêu chuẩn quốc tế
LABEL P/N B09250AC

Beckman Coulter, Inc. MADE IN U.S.A. MARCA REG


cũng như yêu cầu của Hoa Kỳ.

21 CFR 1040

Laser Class 2 Panel Label(Nhãn laser nhóm 2 trên tấm ốp)

Dấu trên tấm ốp biểu thị rằng có bức xạ ánh sáng laser Nhóm 2 xuyên qua tấm ốp đó.
Cần thận trọng và không nhìn vào chùm ánh sáng khi có ánh sáng laser trong khu vực
đó.

IEC 60825: Safety of laser products – Part 1: Equipment classification and requirements,
clause 7.4(IEC 60825: An toàn sản phẩm laser – Phần 1: Phân loại thiết bị và yêu cầu,
khoản 7.4)

xxx C24330AF
Thông báo an toàn
Danh mục ký hiệu

Bảng 1 Danh mục ký hiệu (Tiếp tục)


Ký hiệu Mô tả
Nhà sản xuất

Biểu thị nhà sản xuất thiết bị y tế.

ISO 15223-1. Medical devices — Symbols to be used with medical device labels, labelling
and information to be supplied — Part 1: General Requirements. (Thiết bị y tế — Ký hiệu
được sử dụng với nhãn thiết bị y tế, dán nhãn và thông tin cần cung cấp — Phần 1: Yêu
cầu chung). #5.1.1

Thông tin bổ sung về nhà sản xuất theo sản phẩm

Ký hiệu này xác định nhà sản xuất hợp pháp của sản phẩm.

EC REP
Đại diện được ủy quyền tại Cộng đồng châu Âu

Biểu thị đại diện được ủy quyền tại Cộng đồng châu Âu.

ISO 15223-1. Medical devices — Symbols to be used with medical device labels, labelling
and information to be supplied — Part 1: General Requirements. (Thiết bị y tế — Ký hiệu
được sử dụng với nhãn thiết bị y tế, dán nhãn và thông tin cần cung cấp — Phần 1: Yêu
cầu chung). #5.1.2

Số danh mục

Biểu thị số danh mục của nhà sản xuất để có thể xác định thiết bị y tế.

ISO 15223-1. Medical devices — Symbols to be used with medical device labels, labelling
and information to be supplied — Part 1: General Requirements. (Thiết bị y tế — Ký hiệu
được sử dụng với nhãn thiết bị y tế, dán nhãn và thông tin cần cung cấp — Phần 1: Yêu
cầu chung). #5.1.6

Thiết bị y tế chẩn đoán In vitro

Biểu thị thiết bị y tế được dùng làm thiết bị y tế chẩn đoán in vitro.

ISO 15223-1: Medical devices. Symbols to be used with medical device labels, labelling
and information to be supplied. General requirements, clause 5.5.1 (Thiết bị y tế. Ký hiệu
được sử dụng với nhãn thiết bị y tế, dán nhãn và thông tin cần cung cấp — Yêu cầu
chung, khoản 5.5.1)

Thận trọng

Biểu thị người dùng cần tham khảo hướng dẫn sử dụng để biết thông tin thận trọng
quan trọng, chẳng hạn như các cảnh báo và biện pháp phòng ngừa không được trình
bày chính thiết bị y tế vì một số lý do.

ISO 15223-1. Medical devices — Symbols to be used with medical device labels, labelling
and information to be supplied — Part 1: General Requirements. (Thiết bị y tế — Ký hiệu
được sử dụng với nhãn thiết bị y tế, dán nhãn và thông tin cần cung cấp — Phần 1: Yêu
cầu chung). #5.4.4

C24330AF xxxi
Thông báo an toàn
Danh mục ký hiệu

Bảng 1 Danh mục ký hiệu (Tiếp tục)


Ký hiệu Mô tả
Cảnh báo, Nguy cơ sinh học

Để cảnh báo về một nguy cơ sinh học.

ISO 7010. Graphical Symbols for electrical equipment in medical practices. (ISO 7010. Ký
hiệu bằng hình vẽ cho thiết bị điện trong các hoạt động thực hành y khoa). #W009

Thông tin bổ sung về nhà sản xuất theo sản phẩm

Nhãn này biểu thị thông tin thận trọng cho biết chỉ được vận hành khi tất cả các nắp
đều ở đúng vị trí để giảm nguy cơ thương tích cá nhân hoặc nguy cơ sinh học.

Nhãn này biểu thị vùng này sử dụng vật liệu có nguy cơ sinh học. Thận trọng khi làm việc
với mẫu có khả năng lây nhiễm.

Sử dụng thiết bị bảo hộ cá nhân (PPE) phù hợp, chẳng hạn như găng tay, kính bảo vệ
mắt và áo choàng phòng xét nghiệm. Xử lý và thải bỏ vật liệu có nguy cơ sinh học theo
quy trình phòng xét nghiệm của bạn.

Tham khảo hướng dẫn sử dụng

Biểu thị người dùng cần tham khảo hướng dẫn sử dụng.

ISO 15223-1. Medical devices — Symbols to be used with medical device labels, labelling
and information to be supplied — Part 1: General Requirements. (Thiết bị y tế — Ký hiệu
được sử dụng với nhãn thiết bị y tế, dán nhãn và thông tin cần cung cấp — Phần 1: Yêu
cầu chung). #5.4.3

Ngày sản xuất

Để biểu thị ngày sản xuất thiết bị y tế.

ISO 15223-1. Medical devices — Symbols to be used with medical device labels, labelling
and information to be supplied — Part 1: General Requirements. (Thiết bị y tế — Ký hiệu
được sử dụng với nhãn thiết bị y tế, dán nhãn và thông tin cần cung cấp — Phần 1: Yêu
cầu chung). #5.1.3

Số sê-ri

Biểu thị số sê-ri của nhà sản xuất để có thể xác định một thiết bị y tế cụ thể.

ISO 15223-1. Medical devices — Symbols to be used with medical device labels, labelling
and information to be supplied — Part 1: General Requirements. (Thiết bị y tế — Ký hiệu
được sử dụng với nhãn thiết bị y tế, dán nhãn và thông tin cần cung cấp — Phần 1: Yêu
cầu chung). #5.1.7

xxxii C24330AF
Thông báo an toàn
Tóm tắt về các nguy hại

Bảng 1 Danh mục ký hiệu (Tiếp tục)


Ký hiệu Mô tả
Cảnh báo; chùm tia laser

Để cảnh báo về một chùm tia laser.

ISO 7010. Graphical Symbols for electrical equipment in medical practices. #W004 (ISO
7010. Ký hiệu bằng hình vẽ cho thiết bị điện trong các hoạt động thực hành y khoa.
#W004)

Thông tin bổ sung về nhà sản xuất theo sản phẩm

Ký hiệu phát xạ laser biểu thị rằng khu vực này có thể có phát xạ ánh sáng laser. Cần sử
dụng biện pháp phòng ngừa để tránh phơi nhiễm.

Info for USA only: California Proposition 65 California Proposition 65 (Đề xuất California 65)
WARNING
Sản phẩm này có thể khiến bạn phơi nhiễm với các chất hóa học mà Tiểu bang California
C26155-AB

Cancer & Reproductive Harm


www.P65Warnings.ca.gov
đã xác định là gây ung thư và nguy hại tới khả năng sinh sản. Để biết thêm thông tin, hãy
truy cập https://www.P65Warnings.ca.gov.

Tóm tắt về các nguy hại


Phan nay mổ ta cac nguy hại cổ thê xay ra cua hê thổng. Cac nguy hại cua từng quy trình
rịêng trong sach hửợng dan nay có trong cac canh baổ hổac thạn trọng trong mục hửợng
dan. Đổc phan nay trửợc khi ban van hanh hê thổng nay.

Tuan thủ cac yêu cau vê địên nang trong cac thổng sổ ky thuat cua hê thổng. Tuan thủ các
quy trình va canh baổ an tổan xuyên suổ́t sach hửợng dan nay.

Nêu ban sử dung hê thổng theo cach thức khổng đửợc Beckman Coulter quy định, sử baổ vê
do hê thổng cung cáp cổ thê bị suy gịam va có thể xảy ra các kêt qua khổng chình xac hổac
lổị hê thổng.

Bộ đọc mã vạch
Khổng địêu chình hổac thaổ vổ cua may đổc ma vach. May đổc ma vach sử dung tia laser va
cổ thê nguy hịêm nêu nhìn trửc tịêp vaổ đên laser. Gịa định rang tia laser luổn bat.

Vịêc địêu khịên, địêu chình, hay thửc hịên cac quy trình khac vợị cac quy trình đửợc nêu
trong taị lịêu nay cổ thê dan đên phơi nhịêm bửc xa nguy hịêm.

Các vật liệu hóa học và có nguy cơ sinh học


Tuan thu tat ca cac bịên phap phổng ngửa nguy cơ sinh hổc khi tịên hanh baổ dửợng, baổ
dửợng hổac khac phuc sử cổ trên hê thổng. Cac bịên phap phổng ngửa nguy cơ sinh hổc bao
gổm, nhưng khổng gịợị han ợ, đeo gang tay, kình baổ vê mat, mac aổ khổac phổng xêt
nghịêm va rửa tay sau khi lam vịêc trên cac vung ổ nhịêm cua hê thổng.

Tuan thu mổị quy trình va chình sach cua phổng xêt nghịêm đê xử ly cac chat truyên nhịêm
va gay bênh.
C24330AF xxxiii
Thông báo an toàn
Tóm tắt về các nguy hại

Tranh đê thuổc thử va cac chê pham hổa hổc khac tịêp xuc vợị da. Đeo thịêt bị baổ hổ ca
nhan (PPE) khi lam vịêc vợị thuổc thử va cac chê pham hổa hổc khac đửợc sử dung trên hê
thổng. Đê bịêt thêm thổng tin, hay tham khaổ SDS (Bang dử lịêu an tổan).

Vê sinh ngay nêu cac chat cổ nguy cơ sinh hổc hổac cac chat nguy hịêm tịêm tang khac bị
tran đổ trên hê thổng. Nêu phaị khử nhịêm ban cho hê thổng, hay lịên hê vợị
Beckman Coulter.

Tuan thu quy trình taị phổng xêt nghịêm cua ban khi tịêu huy cac chat nguy hịêm va cổ nguy
cơ sinh hổc.

Điện giật
Khổng thay thê hổac bảo dưỡng bat ky bổ phan naổ ma ban cổ thê tịếp xúc với cac bổ phan
nguy hịêm cổ thê gay địên gịat. Beckman Coulter phaị thửc hịên vịêc baổ dưỡng nay. Đê tat
nguổn hê thổng hổan tổan, hay tat cau dao chình nam ợ bên traị may phan tìch.

Nối đất
Khổng bao gịợ van hanh hê thổng cho đên khi day địên đửợc nổị đat đúng cách.

Sóng điện từ và Nhiễu điện từ


Hê thổng nay taổ ra, sử dung va cổ thê phat ra nang lửợng tan sổ vổ tuyên địên. Nêu hê
thổng khổng đửợc caị đat va van hanh đung, nang lửợng nay cổ thê gay nhịêu vợị cac thịêt
bị khac. Ngổaị ra, cac thịêt bị khac cổ thê phat ra nang lửợng tan sổ vổ tuyên ma hê thổng
chịu ảnh hưởng. Nêu ban nghi ngợ có sử giao thoa gịửa hê thổng va cac thịêt bị khac,
Beckman Coulter đê xuat cac bịên phap khac phuc sử cổ giao thoa như sau:
• Thịêt bị y tê IVD này tuan thu cac yêu cau vê phat thaị va mịên trừ đửợc mổ ta trong
phan nay cua sê ri EN/IEC 61326.
• Vê phat thaị, hê thổng nay đa đửợc thịêt kê va thử nghịêm vợị CISPR 11 Class A. Vì vay,
trong mổị trửợng trong nha, hê thổng cổ thê gay nhịêu vổ tuyên địên. Do đổ, ban cổ thê
can thửc hịên cac bịên phap đê gịam thịêu hịên tửợng nhịêu.
• Ban nên đanh gịa mổị trửợng địên tử trửợc khi van hanh hê thổng.
• Khổng sử dung hê thổng nay gan cac nguổn bửc xa địên tử manh (vì du: cac nguổn RF
khổng đửợc che chán theo chu định), vì chung cổ thê gay trợ ngaị cho vịệc vạn hành
đúng cách.
• Khổng sử dung địên thổaị di đổng hổac địên thổaị khổng day va bổ thu phat trong
phổng láp đạt hê thổng.
• Khổng sử dung thịêt bị y tê cổ thê dê bị truc trac do Trửợng địên tử (EMF) gan hệ thổ́ng
gay ra.

Vật liệu dễ cháy


Khổng sử dụng hệ thổ́ng này gàn các chát dễ cháy.

xxxiv C24330AF
Thông báo an toàn
Mối nguy hiểm của DxC 700 AU

Bộ phận chuyển động


Trong khi hê thổng đang hổat đổng, đửng cham vaổ hổac tới gan bat ky bổ phan chuyên
đổng naổ. Đổng tám chán bảo vệ va náp trong khi van hanh. Vịệc khổng đổng nap đung cach
cổ thê gay ra chan thương hổac kêt qua khổng chình xac.

Mức ồn do máy phân tích tạo ra


60 dB

Chất thải lỏng


Xử ly tát cả các chat thaị lỏng cổ kha nang lay nhịêm.

Cổ thê càn xử ly đac bịêt mổt sổ chat thaị lổng trửợc khi thaị bổ. Tuan thu theo quy trình
phổng xêt nghịêm cua ban.

Mổt sổ chat trong thuổc thử, mau đổị chửng, chát hịêu chuan va dung dịch rửa cổ cac quy
định vê thải bỏ. Tuan thu theo quy trình phổng xêt nghịêm cua ban.

Chất thải rắn


Xử ly tát cả các chat thaị ran cổ kha nang lay nhịêm.

Cổ thê càn xử ly đac bịêt mổt sổ chat thaị ran trửợc khi thaị bổ. Tuan thu theo quy trình
phổng xêt nghịêm cua ban.

Xử ly bat ky bổ phan naổ đa sử dung hổac đã thay thê (như ổng, thanh trổn, kim hut, cóng
va vổị rửa) như với cac vat lịêu thaị truyên nhịêm. Tuan thu theo quy trình phổng xêt
nghịêm cua ban.

Mối nguy hiểm của DxC 700 AU


• Đaị dịên cua Beckman Coulter sê lap đat hê thổng. Nêu hê thổng can sửa đổị, hay lịên
hê vợị Beckman Coulter.
• Nêu hê thổng bị truc trac, hay tat nguổn tổan bổ hê thổng bang cau dao chình ợ bên traị
cua may phan tìch trửợc khi tịên hanh baổ dửợng sửa chửa.
• Nêu chat lổng tran lên hê thổng, lap tửc tat cau dao chình ợ bên traị cua may phan tìch.
Chì lau phan tran đổ sau khi tat cau dao chình cua hê thổng. Nêu chat lổng xam nhap
vaổ hê thổng sau khi tran, hay lịên hê vợị Beckman Coulter trửợc khi khợị đổng laị hê
thổng.
• Trửợc khi truyên kêt qua phan tìch đên Hê thổng thổng tin phổng thì nghịêm, hay xac
nhan rang sổ mau va ID mau chình xac.
• Cac chat như Tang mợ mau, Vang da va Tan huyêt cổ thê anh hửợng đên kêt qua. Tham
khaổ Hướng dẫn sử dụng thuổc thử (IFU thuổc thử) đê bịêt thổng tin vê mửc đổ anh
hửợng cua chat cu thê.
• Đê đam baổ dử lịêu phan tìch chình xac:
— Xac nhan rang chat lửợng nửợc đa khử ion (DI) đung theo thổng sổ ky thuat.
— Xac nhan rang tat ca cac xêt nghịêm đa qua hịêu chuan va hịêu chuan đổ chưa hêt
han.

C24330AF xxxv
Thông báo an toàn
Mối nguy hiểm của DxC 700 AU

— Kịêm tra dử lịêu kịêm sổat chat lửợng.


• Sử dung thuổ́c thử, chat hịêu chuan va chat kịêm chuan phu hợp đê phan tìch mau.
• Tranh khuay thuổ́c thử qua manh, nêu khổng cổ thê xuat hịên bổt khì. Nêu bổt khì xuat
hịên trên bê mat thuổ́c thử, hay lổaị bổ cac bổt khì đổ. Xac nhan rang bình thuổc thử
đửợc đat chac chan trên khay thuổ́c thử cổ ổng nổị va vach ngan phu hợp. Nêu bình bị
nghịêng, kêt qua cổ thê khổng chình xac hổac ban cổ thê lam hổng kim hut thuổc thử.
• Chuan bị thuổc thử, dung dịch rửa, chat hịêu chuan va mau đổị chửng theo IFU thuổc
thử, đac bịêt chu y đên cac hửợng dan hổan nguyên, pha trổn va xử ly trửợc.
• Xử ly mau:
— Cac bịên phap phổng ngửa khi sử dung mau tổan phan (HbA1c)
— Sử dung tab HbA1c vợị thuổc thử HbA1c (cho pha chê mau tử đổng) do
Beckman Coulter cung cap. Vịêc sử dung bat ky thuổc thử naổ khac cổ thê gay
ra kêt qua chan đổan khổng chình xac. Qua trình van hanh ba xêt nghịêm
100.HbA1c, 101.T-Hb va 102.A1c va mổt sổ thổng sổ xêt nghịêm cu thê đa
đửợc lap trình san va ban khổng thê thay đổị chung.
— Nêu mau đa đổng laị, hay lay mổt mau mợị.
— Nêu cac tê baổ mau đa kêt tua, hay trổn mau tổan phan bang cach đaổ nhê.
— Nhịêm chêổ gịửa cac mau la mổt nguổn cổ thê gay ra lổị phan tìch trong phổng xêt
nghịêm lam sang. Khổng sử dung cung mổt mau đa chay trên hê thổng hổa hổc AU
đê phan tìch cac chat phan tìch ma mổt lửợng nhịêm chêổ nhổ cổ thê anh hửợng
đên kêt qua.
— Hê thổng nay phan tìch huyêt thanh, nửợc tịêu, huyêt tương, cac lổaị mau khac va
mau tổan phan (chì danh cho HbA1c). Mau khac chì cac dịch cơ thê khac như dịch
naổ tuy (CSF). Mổt sổ mau khổng phan tìch đửợc tuy thuổc vaổ xêt nghịêm, thuổ́c
thử va ổng mau sử dung cho phan tìch. Nêu ban cổ cau hổị lịên quan đên thuổ́c thử
va lổaị ổng mau, hay lịên hê vợị Beckman Coulter.
— Sử dung huyêt thanh hổac huyêt tương khổng cổ cuc mau đổng hổac nước tịểu
khổng chửa chat lơ lửng. Nêu huyêt thanh hổac nước tịểu cổ chửa cuc mau đổng
hổac chat lơ lửng, kim hut cổ thê bị tac va gay ra van đê cho kêt qua phan tìch.
— Hổa chat cổ trong mau (thuổc, chat khang đổng, chat baổ quan, v.v.) cổ thê anh
hửợng đang kê đên kêt qua.
— Mau cổ đổ nhợt cao cổ thê anh hửợng đên xêt nghịêm mau va đổ ổn định cua dử
lịêu.
— Tham khaổ IFU cho tửng xêt nghịêm đê thu thap va baổ quan mau đung cach. Baổ
quan mau khổng đung cach cổ thê lam bịên đổị chat phan tìch trong mau.
— Chì sử dung thung chứa mau va ổng mau ma Beckman Coulter quy định.
— Đê gịam thịêu nguy cơ bị anh hửợng, tịên hanh quay ly tam, sau đổ tach rịêng mau
huyêt thanh va huyêt tương khổị tê baổ mau ngay. Trửợc khi phan tìch, xac nhan
rang cac mau khổng chửa chat lơ lửng như tơ huyêt. Mac du hê thổng cổ cơ chê
phat hịên cuc mau đổng tinh vi, nhưng cơ chê nay khổng thê phat hịên hêt tat ca
cuc mau đổng. Hay kịêm tra mau can than.
— Thu thap cac mau nước tịểu bang cach sử dung chat baổ quan phu hợp va lổaị bổ
cac chat lơ lửng bang phương phap ly tam trửợc khi phan tìch (CLSI GP16-A2).
— Xac nhan rang cac chat khang đổng hổac thịêt bị thu thap sử dung mang chan
tương thìch vợị thuổ́c thử xêt nghịêm đang sử dung. Tham khaổ Hướng dẫn sử
dụng thuổc thử đê bịêt lổaị mau thìch hợp va hợp lê. Than trổng khi sử dung ổng
mau cổ chửa mang chan hổac gel. Xac nhan rang tat ca cac thịêt bị thu thap đang
sử dung đêu phu hợp.
— Đê bịêt thổng tin vê chat chịêt tach huyêt thanh cổ chình xac hay khổng, hay lịên hê
vợị nha san xuat hổac nha phan phổị thuổ́c thử hổa hổc.

xxxvi C24330AF
Thông báo an toàn
Nhãn

— Khi sử dung bình chứa mau hổac ổng mau chửa chat phan tach, xac nhan rang cổ
đu huyêt thanh đê tranh tình trang chat phan tach lam nhịêm ban hổac tac kim hut
mau.
— Xac nhan rang cổ đu mau đê tịên hanh lay mau đung cach. Lửợng nửợc rửa nhổ
cổn laị trong kim hut mau cổ thê pha lổang thê tìch mau cổn laị trong ổng mau.
• Đê ngan rổ rì nửợc, xac nhan rang Beckman Coulter đa lap ổng cap nửợc va ổng xa phu
hợp vợị hửợng dan taị địa phương.
• Đê xac nhan hịêu suat hê thổng, hay baổ dửợng va kịêm tra hê thổng định ky bang cach
thay cac bổ phan theo chì dan trong hửợng dan nay.
— Lên lịch va tuan thu lịch baổ dửợng danh cho hê thổng nay.
— Lap kê hổach baổ dửợng định ky cho phan mêm va phan cửng may tình, bao gổm
thửợng xuyên sao lưu dử lịêu cổ chửa caị đat phan tìch, lịch sử kêt qua va têp danh
sach nhat ky bịên cổ.
— Khổng lưu trử cac ban sao lưu trên hê thổng. Gịử mổt ban sao taị cơ sợ đê tham
khaổ va lưu trử mổt ban sao ngổaị cơ sợ.
• Trửợc khi sử dung hê thổng lan đau, can caị đat thổng sổ́ cho sổ lửợng thuổ́c thử va
mau, bửợc sổng đo lửợng, gịa trị chat hịêu chuan, v.v. Nhap thổng sổ́ cu thê cho xêt
nghịêm tử bang caị đat thuổc thử đê hê thổng đat đửợc hịêu suat tổị ưu. Nhap dử lịêu
cap nhat cho cac caị đat nay vaổ hê thổng ngay lap tửc.
• Dung rịêng mổt phan cửng may tình chì đê chay phan mêm hê thổng. Khổng kêt nổị
phan cửng may tình đổ vợị Internet trử khi đửợc Beckman Coulter hửợng dan thửc
hịên.
• Luổn đổng nap may phan tìch, trử khi thửc hịên quy trình khợị đổng va baổ dửợng.
Nêu nap mợ trong thợị gian daị, lửợng nửợc ngưng tu trong buổng lam lanh thuổc thử
cổ thê qua lợn va gay ra lổị.
• Đam baổ mổị vat tư tịêu hao đêu chưa đửợc mợ bao bì trửợc khi sử dung. Nêu vat tư
tịêu hao cổ dau hịêu đa đửợc mợ bao bì hổac nhịêm ban, vui lổng lịên hê với
Beckman Coulter.

Nhãn
• Sổc – Cac sổc mau cam gan trên bê mat hê thổng cho bịết cac vung di chuyên cua cac bổ
phan phan cửng. Tranh nhửng khu vửc nay trong qua trình van hanh.
• Nhan canh baổ – Xac định cac khu vửc cua hê thổng nơi tổn taị các mổị nguy hịêm va
nơi can than trổng đê tranh thương tìch nghịêm trổng hổac tử vong.
• Nhan chỉ dan – Nhan chì dan đửợc gan trên hê thổng taị cac vị trì cổ lịên quan đê canh
baổ ngửợị van hanh phaị van hanh hê thổng mổt cach chình xac.

Nhãn luật khôi phục và hủy fluorocarbon


Hê thổng nay sử dung chat lam mat Hydro FluoroCarbon (HFC).

Khổng đửợc phêp xa thaị hổa chat HFC mổt cach bửa baị. Khi tịêu huy hê thổng, khổị phuc
hổa chat HFC.

Lổaị, ap suat va lửợng hổa chat HFC đửợc mổ ta trên nhan.

C24330AF xxxvii
Thông báo an toàn
Giới hạn sử dụng

Giới hạn sử dụng


• Mau va thuổc thử: Tham khaổ Hửợng dan sử dung cua thuổc thử ma ban dung đê đo.
• Vat tư tịêu hao: Tham khaổ Chương 6 Bảo dưỡng trong IFU nay.
• Kêt nổị may tình (LIS, Hê tử đổng, Pro Services): Tham khaổ phan Tổng quan hệ thống
> Tổng quan phần cứng > Máy tính.

Các nhãn laser trên DxC 700 AU


Hê thổng nay tuan theo tịêu chuan IEC60825-1 va đửợc phan lổaị la san pham laser Lổaị 1.

xxxviii C24330AF
Thông báo an toàn
Các nhãn laser trên DxC 700 AU

Hình 1 Các nhãn laser

1. CAUTION-CLASS 2 LASER RADIATION 2. CLASS 1 LASER PRODUCT complies with


WHEN OPEN DO NOT STARE INTO THE IEC60825-1 (SẢN PHẨM LASER LOẠI 1
BEAM (THẬN TRỌNG – PHÓNG XẠ LASER tuân thủ IEC60825-1)
LOẠI 2 KHI MỞ KHÔNG ĐƯỢC NHÌN VÀO
CHÙM TIA)

C24330AF xxxix
Thông báo an toàn
Các nhãn laser trên DxC 700 AU

xl C24330AF
Giới thiệu
Mục đích sử dụng
BECKMAN COULTER DxC 700 AU đo lửợng chat phan tìch trong cac mau, kêt hợp vợị thuổc
thử, chat hịêu chuan, mau chat kịêm sổat chat lửợng (QC) va cac phu kịên thìch hợp khac.
Hê thổng nay chì dung đê chan đổan in vitro. Cac ửng dung bao gổm đo mau, dình kêt latex,
địên cửc chổn lổc ion va xêt nghịêm mịên dịch enzyme đổng nhat.

San pham nay đo cac thanh phan hổa hổc trong mau (huyêt thanh, huyêt tương, nửợc tịêu
va mau tổan phan (chì HbA1c)) bang cach trổn (khuay) mau va thuổc thử. Vui lổng tham
khaổ Hửợng dan sử dung thuổc thử đê bịêt chi tịêt vê cac yêu cau đo.

Lợi ích và giới hạn


May phan tìch sinh hổa lam sang DxC 700 AU cua Beckman Coulter la mổt may phan tìch
sinh hổa tử đổng dung đê đo lửợng cac chat phan tìch trong mau (bênh pham, chat hịêu
chuan va vat lịêu kịêm sổat chat lửợng) kêt hợp vợị thuổc thử thìch hợp va cac phu kịên
khac. Hê thổng nay chì dung đê chan đổan in vitro. Cac ửng dung bao gổm đo mau, đo đổ
đuc, ngưng kêt latex va địên cửc chổn lổc ion.

Sách hướng dẫn có liên quan


Cac taị lịêu khac cổ san trên phan Trợ giúp hê thổng va trang web cua Beckman Coulter:
https://www.beckmancoulter.com/wsrportal/page/techdocSearch.

Sach hửợng dan bao gổm:


• Sach hửợng dan tham khaổ
• Cac phu luc ISE (Chì danh cho Nhat Ban)
• Hửợng dan vê thuổc thử

C24330AF xli
Giới thiệu
Sách hướng dẫn có liên quan

xlii C24330AF
CHƯƠNG 1
Tổng quan hệ thống
Tổng quan về phần cứng
Phan nay cung cap mổ ta va sơ đổ vị trì cua tửng bổ phan va thanh phan phan cửng.

Tổng quan về bộ phận phần cứng

Hình 1.1 Tổng quan về phần cứng (Mặt trên và mặt trước)

1. Đèn trạng thái 10. Các nút thao tác


2. Bộ phận chuyển thuốc thử 11. Bộ phận xi lanh
3. Bộ phận trắc quang 12. Bộ phận ISE (tùy chọn)
4. Bộ phận thanh trộn 13. Bể dung dịch rửa
5. Bộ phận bánh quay cóng 14. Thùng dung dịch rửa pha loãng
6. Bộ phận chuyển mẫu 15. Thùng nước đã khử ion
7. Bộ phận cấp khay chứa 16. Thùng dung dịch rửa 5L
8. Bảng STAT 17. Bộ phận buồng lạnh chứa thuốc thử
9. Giá đỡ màn hình 18. Nắp trên

C24330AF 1-1
Tổng quan hệ thống
Tổng quan về phần cứng

Ghi chú

Bộ phận cấp khay chứa sẽ không được lắp đặt với DxC 700 AU khi DxC 700 AU kết nối
với Hệ thống tự động hóa phòng thí nghiệm.

Hình 1.2 Tổng quan về phần cứng (Mặt bên và mặt sau)

1. Cầu dao 3. Các đầu nối đường cấp nước và thải nước
2. Bộ phận cấp điện 4. Nút CHẨN ĐOÁN (màu vàng)

Cầu dao
Bang mach cau dao chình cua hê thổng cho phêp cach địên taị mổt sổ khu vửc cu thê cua hê
thổng. Cau dao chình (cổng tac nguổn chình) tử đổng tat tat ca cac cổng tac cau dao. Trong
địêu kịên bình thửợng, tat ca cac cổng tac cau dao đêu ợ vị trì bat.

1-2 C24330AF
1
Tổng quan hệ thống
Tổng quan về phần cứng

Hình 1.3 Cầu dao

1. Cầu dao phụ 2. Cầu dao chính

Cau dao chình va cau dao phu nam ợ phìa bên traị cua may phan tìch.

Các nút thao tác

Hình 1.4

1. Nút ON (BẬT) (Màu lục) 5. Nút STAT START (BẮT ĐẦU STAT)
2. Nút ĐẶT LẠI (Màu trắng) 6. ĐÈN LED STAT TABLE ROTATION (XOAY
3. Nút DỪNG MÁY PHÂN TÍCH (Màu đen) BẢNG STAT)
4. Nút DIAG/TABLE ROTATION (CHẨN ĐOÁN/
XOAY BẢNG)

C24330AF 1-3
Tổng quan hệ thống
Tổng quan về phần cứng

Danh sach sau đay mổ ta cac nut van hanh chi tịêt hơn.

1. Nut BẬT (mau luc) – Nut BẬT sê bat may phan tìch va may tình va hê thổng sê khợị chay.
2. Nut ĐẶT LẠI (mau trang) – Nut ĐẶT LẠI cung cap nguổn chình cho hê thổng va đửợc sử
dung sau khi nhan nut DỪNG MÁY PHÂN TÍCH hổac sau khi mat địên. Đê đam baổ qua
trình đổng bổ hổa dịên ra bình thửợng sau khi nhan nut DỪNG MÁY PHÂN TÍCH, hay tat
may tình bang cach thửc hịên thao tac End Process (Kêt thuc quy trình). Trong mổt sổ ìt
trửợng hợp, thao tac End Process (Kêt thuc quy trình) cổ thê mat nhịêu thợị gian hổac
khổng thê thửc hịên đửợc do may phan tìch khổng phan hổị. Trong nhửng trửợng hợp
nay, hay chổn Ctrl + Alt + Delete, sau đổ chổn Shutdown (Tắt máy) đê tát máy tình. Đê
khợị đổng laị hê thổng, hay nhan nut ĐẶT LẠI, sau đổ nhan nut BẬT. Sau khi nhan nut
DỪNG MÁY PHÂN TÍCH, hay đợị 5 gịay rổị mợị nhan nut ĐẶT LẠI, sau đổ đợị 5 gịay rổị
nhan nut BẬT. Nut ĐẶT LẠI cung đat laị bịên cổ Power Failure Detected (Phát
hiện mất điện) bang cach xổa bịên cổ hịên cổ va đat laị bịên cổ đê thổng baổ khi mat
địên vaổ lan tợị.
3. Nut DỪNG MÁY PHÂN TÍCH (mau đen) – Nut DỪNG MÁY PHÂN TÍCH ngay lap tửc dửng
van hanh may phan tìch.
4. Nut DIAG/TABLE ROTATION (CHẨN ĐOÁN/XOAY BẢNG) – Nut DIAG/TABLE ROTATION
(CHẨN ĐOÁN/XOAY BẢNG) sê xoay bang STAT đê nap mau trên bang STAT. Trong menu
Maintenance (Baổ dửợng), nut nay sê khợị chay chửc nang baổ dửợng hổac chan đổan.
5. Nut STAT START (BẮT ĐẦU STAT) – Nut STAT START (BẮT ĐẦU STAT) sê khợị đổng van hanh
STAT nhanh (đổị vợị phan tìch bang STAT).
6. ĐÈN LED STAT TABLE ROTATION (XOAY BẢNG STAT) (đên LED mau hổ phach) – Đên nay
nam bên trên nut STAT START (BẮT ĐẦU STAT) va nut DIAG/TABLE ROTATION (CHẨN
ĐOÁN/XOAY BẢNG). Đên sê bat hổac nhap nhay khi bang STAT ban.

(Khổng cổ anh) Nut TRAY ROTATION (XOAY KHAY) – Nut TRAY ROTATION (XOAY KHAY) sê xoay
khay thuổc thử khi nap thuổ́c thử ợ chê đổ MEASURE (ĐO). Đê bịêt thêm thổng tin, hay
tham khaổ Bổ phan buổng lam lanh thuổ́c thử hổac Thay hổac thêm thuổc thử trong chê đổ
MEASURE (ĐO).

(Khổng cổ anh) ĐÈN LED ROTATION (XOAY) (Đên LED mau hổ phach) – ĐÈN LED ROTATION
(XOAY) nam bên trên nut TRAY ROTATION (XOAY KHAY). Đên sê bat hổac nhap nhay khi cac bổ
phan cua thuổ́c thử đang ban.

(Khổng cổ anh) Nut CHẨN ĐOÁN (mau vang) – Nut CHẨN ĐOÁN (mau vang) nam ợ gịửa
phìa sau may phan tìch. Trong menu Maintenance (Baổ dửợng), nut nay sê khợị chay chửc
nang baổ dửợng hổac chan đổan.

Đèn trạng thái


Đên trang thaị bịêu thị chê đổ cua may phan tìch theo mau. Đổị vợị mau đổ, đên LED sê
nhay. Đổị vợị mau luc, vang va lam, đên LED sang ổn định.
Bảng 1.1 Chỉ báo bằng đèn trạng thái về chế độ của máy phân tích
Màu của đèn trạng thái Chế độ của máy phân tích

Đỏ (đèn LED nháy) STOP (DỪNG)

1-4 C24330AF
1
Tổng quan hệ thống
Tổng quan về phần cứng

Bảng 1.1 Chỉ báo bằng đèn trạng thái về chế độ của máy phân tích (Tiếp tục)
Màu của đèn trạng thái Chế độ của máy phân tích

Lục (đèn LED bật) INITIAL (KHỞI CHẠY), WARM UP (LÀM ẤM),
MEASURE 1 (ĐO 1), MEASURE 2 (ĐO 2), Reset (Đặt
lại), End (Kết thúc)

Vàng (đèn LED bật) PAUSE (TẠM DỪNG), REAGENT PAUSE (TẠM DỪNG
THUỐC THỬ)

Lam (đèn LED bật) STANDBY (CHỜ)

Tắt (đèn LED tắt) Hệ thống tắt nguồn; INITIAL (KHỞI CHẠY)

Đê bịêt mổ ta vê cac chê đổ cua may phan tìch, hay tham khaổ Cac chê đổ cua may phan tìch.

Quan trọng

Nếu bạn không thể xem màu hoặc khó nhận biết màu đúng, hãy dựa vào chỉ báo trên
màn hình thay vì đèn trạng thái để xác nhận chế độ của máy phân tích.

Ghi chú

Khi bắt đầu chế độ INITIAL (KHỞI CHẠY), đèn trạng thái sẽ tắt trong tối đa 3 phút.

Ghi chú

Thay đổi về màu đèn trạng thái có thể chậm tới 20 giây so với thay đổi về chế độ của
máy phân tích.

Bộ phận cấp khay chứa


Bổ phan nay dung đê nap va dợ khay chửa.

Cac khay đửợc nap vaổ vung nap khay chửa. Bổ đổc ma vach sê đổc ID khay chửa va ID mau,
sau đổ thổng tin đửợc tử đổng truyên đên may tình cua hê thổng. Cac nap cổ tac dung che
buị hổac chat ban xam nhap vaổ mau trong khi phan tìch. Đổng nap trên trong khi van hanh
bình thửợng. Đổng cac nap cua vung nap khay chửa khi ban khổng sử dung hê thổng.

Ghi chú

Khi DxC 700 AU kết nối với Hệ thống tự động hóa phòng thí nghiệm, thì hệ thống sẽ
không lắp đặt bộ phận cấp khay chứa.

C24330AF 1-5
Tổng quan hệ thống
Tổng quan về phần cứng

Hình 1.5 Hình ảnh nhìn từ trên xuống của Bộ phận cấp khay chứa

1. Bề mặt dán nhãn ID khay chứa 5. Khay chứa


2. Cửa sổ của bộ đọc mã vạch ID khay chứa 6. Cửa sổ của bộ đọc mã vạch ID mẫu
3. Nắp trên 7. Bức xạ laser của bộ đọc mã vạch (ID mẫu)
4. Vùng nạp khay chứa
Bảng 1.2 Thông số kỹ thuật của bộ đọc mã vạch ID mẫu
Hạng mục Thông số kỹ thuật
Bước sóng 650 nm hoặc 655 nm
Công suất tối đa 85 μW
Độ rộng xung 112 μS
Tần số 500 Hz
Loại 2

Bảng STAT
Sử dung bang STAT đê xử ly mau STAT ưu tịên. Bang STAT la cach xử ly mau nhanh nhat.
Khoang bang STAT đửợc duy trì ợ nhịêt đổ 4°C đên 12°C ngay ca sau khi ban tat hê thổng
bang lênh Kêt thuc quy trình.

Bang STAT cổ 22 vị trì bên ngổaị đê xử ly mau bênh pham, chat hịêu chuan va mau đổị
chửng, 8 vị trì bên trong đê thửc hịên hịêu chuan ISE, quy trình baổ dửợng ISE va mau thử
trang.

1-6 C24330AF
1
Tổng quan hệ thống
Tổng quan về phần cứng

Thận trọng

Để tránh thương tích, không chạm vào hoặc mở nắp bảng STAT khi đèn LED STAT
TABLE ROTATION (XOAY BẢNG STAT) màu hổ phách nhấp nháy.

Hình 1.6 Bảng STAT (Nhìn từ trên xuống)

1. Cốc đựng mẫu 6. Nút STAT START (BẮT ĐẦU STAT)


2. Bảng STAT 7. Nút DIAG/TABLE ROTATION (CHẨN ĐOÁN/
3. Nắp nhỏ trên bảng STAT XOAY BẢNG)
4. Cửa sổ của bộ đọc mã vạch ID mẫu 8. Bức xạ laser của bộ đọc mã vạch
5. ĐÈN LED STAT TABLE ROTATION (XOAY
BẢNG STAT)
Bảng 1.3 Thông số kỹ thuật của bộ đọc mã vạch bảng STAT
Hạng mục Thông số kỹ thuật
Bước sóng 650 nm hoặc 655 nm
Công suất tối đa 85 μW
Độ rộng xung 112 µS
Tần số 500 Hz
Loại 2

Bảng 1.4 Trạng thái ĐÈN LED STAT TABLE ROTATION (XOAY BẢNG STAT)
Đèn LED Mô tả
Nháy nhanh Bảng STAT xoay trước khi hút mẫu. Kim hút mẫu di chuyển qua bảng STAT.

C24330AF 1-7
Tổng quan hệ thống
Tổng quan về phần cứng

Bảng 1.4 Trạng thái ĐÈN LED STAT TABLE ROTATION (XOAY BẢNG STAT) (Tiếp tục)
Đèn LED Mô tả
Nháy chậm Bảng STAT đang ở chế độ chờ. Bảng STAT ở chế độ chờ khi máy phân tích ở chế độ
MEASURE (ĐO) nếu:

• Thông số nhiễm bẩn cho nhiễm chéo kim hút mẫu được lập trình.
• Mẫu thử trắng hoặc chất hiệu chuẩn được lập trình trên bảng STAT.
• QC theo chu kỳ sau khi số lượng xét nghiệm hoặc mẫu xác định được lập trình
trên bảng STAT.

Quan trọng

Biến cố sẽ được tạo nếu nắp nhỏ của bảng STAT mở khi đèn LED STAT TABLE ROTATION
(XOAY BẢNG STAT) nhấp nháy. Không mở nắp lớn của bảng STAT trước khi hệ thống
hoàn thành phân phối mẫu từ các khay chứa trong làn chuyển mẫu hoặc các mẫu trong
bảng STAT. Nếu bạn mở nắp này quá sớm, hệ thống sẽ chuyển sang chế độ STOP
(DỪNG).

Hình 1.7 Bảng STAT (Nhìn từ trên xuống)

Bảng 1.5 Vị trí trên bảng STAT


Vị trí Mẫu
Số 1 đến số 22 Mẫu bệnh phẩm, chất hiệu chuẩn và mẫu đối chứng
S-H Dung dịch chuẩn huyết thanh ISE cao
S-L Dung dịch chuẩn huyết thanh ISE thấp
U-H Dung dịch chuẩn nước tiểu ISE cao
U-L Dung dịch chuẩn nước tiểu ISE thấp

1-8 C24330AF
1
Tổng quan hệ thống
Tổng quan về phần cứng

Bảng 1.5 Vị trí trên bảng STAT (Tiếp tục)


Vị trí Mẫu
CRS-H Dung dịch chuẩn tham chiếu H đã được ISE chứng nhận (Chỉ dành cho Nhật Bản)
CRS-M Dung dịch chuẩn tham chiếu M đã được ISE chứng nhận (Chỉ dành cho Nhật Bản)
CRS-L Dung dịch chuẩn tham chiếu L đã được ISE chứng nhận (Chỉ dành cho Nhật Bản)
CLEAN (VỆ SINH) Dung dịch vệ sinh ISE
SEL-K Dung dịch kiểm tra chọn lọc ISE (K)
SEL-Na Dung dịch kiểm tra chọn lọc ISE (Na)
RB-1, RB-2 Mẫu thử trắng

Ghi chú

Khi bạn lập trình chế độ mã vạch cho bảng STAT, bảng STAT chỉ có thể đọc nhãn mã vạch
trên các mẫu được đặt ở vị trí bên ngoài của bảng STAT.

Ghi chú

Luôn đóng nắp to và nhỏ của bảng STAT để duy trì nhiệt độ và tình trạng nguyên vẹn
của mẫu. Mặc dù khoang bảng STAT được làm lạnh, không sử dụng khoang này để bảo
quản mẫu hoặc để mẫu ở khoang trong thời gian dài.

Ghi chú

Chỉ mở nắp nhỏ trên bảng STAT để thêm hoặc lấy mẫu ra khi cần. Mở và đóng quá nhiều
lần có thể làm hỏng bản lề của nắp.

Ghi chú

Mẫu bệnh phẩm bao gồm mẫu chạy lại. Hệ thống không cung cấp các vị trí cụ thể trên
bảng STAT cho mẫu chạy lại. Bạn chỉ định các vị trí trên bảng STAT cho cả mẫu chạy lần
đầu và mẫu chạy lại làm Patient (Bệnh phẩm) trong hộp thoại STAT Table Setting
(Cài đặt bảng STAT) (STAT Status (Trạng thái STAT) > STAT Table Setting (Cài đặt bảng
STAT) [F6]).

Bộ phận chuyển mẫu


Kim hut mau sê phat hịên mửc dung dịch va phan phổị mau cung như chat pha lổang. Kim
hut mau cổ kha nang phat hịên cục mau đổng va phát hịện va cham khi đi xuổng. Mau đửợc
hut tử ổng hổac cổc va đửợc phổị vaổ cổng. Kim hut mau đửợc rửa bang nửợc đa khử ion cả
bên trong va bên ngổaị trong gịếng rửa kim hut mãu gịửa mổị làn phan phổ́i mau. Gịêng rửa
mau tổan phan đửợc thịêt kê va sử dung cho mau tổan phan đê vê sinh sach sê kim hut mau.

Khi cổ lap đat bổ phan ISE, mau đửợc hut tử ổng hổac cổc va đửợc phan phổị vaổ cổc đửng
mau ISE đê phan tìch.

C24330AF 1-9
Tổng quan hệ thống
Tổng quan về phần cứng

Hình 1.8 Bộ phận chuyển mẫu

1. Kim hút mẫu 3. Giếng rửa máu toàn phần


2. Giếng rửa

Thận trọng

Mở và đóng nắp máy phân tích bằng cách sử dụng tay cầm nằm ở dưới nắp. Thận
trọng khi đóng nắp để tránh bị phần liền kề của nắp làm kẹp tay.

Bộ phận chuyển thuốc thử


Hai kim hut thuổ́c thử (Kim hut R1 va R2) cổ tac dung phat hịên mửc dung dịch va phan
phổị thuổ́c thử cung như chat pha lổang. Kim hut thuổc thử cổ thê phat hịên va cham khi đi
xuổng. Thuổc thử đửợc hut tử buổng lanh R1 va R2 va phan phổị vaổ cổng. Gịửa cac lan
phan phổị thuổ́c thử, kim hut đửợc rửa ca bên trong va bên ngổaị bang nửợc đa khử ion
trong gịêng rửa kim hut thuổc thử.

1-10 C24330AF
1
Tổng quan hệ thống
Tổng quan về phần cứng

Hình 1.9 Bộ phận chuyển thuốc thử

1. Kim hút thuốc thử R2 3. Kim hút thuốc thử R1


2. Giếng rửa

Bộ phận thanh trộn


Thanh trổn đửợc dung đê trổn thuổ́c thử va mau trong cổng. Bổ phan thanh trổn R1/S chửa
sau thanh trổn va mổt lan trổn dịên ra sau khi phan phổị R1 va mau. Bổ phan thanh trổn R2
chửa ba thanh trổn va lan trổn thử ba dịên ra sau khi phan phổị R2. Sau khi trổn trong cổng,
thanh trổn đửợc vê sinh trong dung dịch rửa pha lổang, sau đổ đửợc rửa bang nửợc đa khử
ion trong gịêng rửa.

Hình 1.10 Bộ phận thanh trộn

C24330AF 1-11
Tổng quan hệ thống
Tổng quan về phần cứng

1. Bộ phận thanh trộn R1/S 3. Giếng rửa thanh trộn


2. Bộ phận thanh trộn R2

Bộ phận bánh quay cóng


Bổn u duy trì nhịêt đổ phan ửng cua cổng ợ 37°C. Cổng đửợc lam bang kình quang.

Hình 1.11 Bộ phận bánh quay cóng

1. Bánh quay cóng

Banh quay cóng cổ tổng cổng 165 cổng trong mổt banh quay. Bổ phan vổị rửa tử đổng vê
sinh cac cổng. Quy trình baổ dửợng hịêu chuan quang hổc hang tuan sê theo dổị tình trang
nguyên vên cua cổng. Tử kêt qua hịêu chuan quang hổc, vê sinh va thay thê cổng, nêu can.

Thận trọng

Các cóng có kích thước bên ngoài như nhau có thể có kích thước bên trong khác
nhau. DxC 700 AU sử dụng cóng có Số hiệu bộ phận MU846500 với kích thước bên
trong là 5 mm x 5 mm. Các cóng này khác với các cóng trên những hệ thống AU khác.
Không sử dụng cóng từ hệ thống AU khác trên DxC 700 AU. Việc sử dụng cóng khác
với cóng DxC 700 AU trên DxC 700 AU có thể dẫn đến kết quả sai.

Hình 1.12 Kích thước bên trong của cóng

1. Đối với DxC 700 AU (Số hiệu bộ phận 2. Ví dụ cho hệ thống AU khác
MU846500 5 mm x 5 mm)

1-12 C24330AF
1
Tổng quan hệ thống
Tổng quan về phần cứng

Cac cổng đửợc theo dổị lịên tuc ợ chê đổ MEASURE (ĐO) bang phương phap kịêm tra trang
bang nửợc ợ thợị gian thửc. Phương phap kịêm tra trang bang nửợc ợ thợị gian thửc so
sanh chì sổ chay trang bang nửợc thu đửợc trong qua trình phan tìch vợị chì sổ chay trang
bang nửợc trửợc đổ. Nêu kịêm tra chì sổ nửợc trang khổng đap ửng thổng sổ ky thuat, thì
hê thổng sê taổ bịên cổ Photometry Error During Cuvette Wash (Lỗi trắc quang
trong khi rửa cóng). Nêu phat hịên tran cổng va phêp trac quang khổng ổn định, hê
thổng sê taổ bịên cổ Photometry Error During Cuvette Wash (Lỗi trắc quang
trong khi rửa cóng). Đê bịêt thêm thổng tin, hay tham khaổ Khổị phục sau bịên cổ lổ̃i
trác quang trong quá trình rửa cóng.

Bộ phận trắc quang


Bổ phan trac quang bao gổm đên halogen, thau kình, cach tử nhịêu xa va bổ tach sổng quang
đê đo lửợng anh sang đửợc truyên qua hổn hợp phan ửng trong cổng. Cach tử nhịêu xa chia
anh sang thanh 13 bửợc sổng.

Hình 1.13 Bộ phận trắc quang

1. Đèn

Cảnh báo

Không bao giờ chạm vào đèn quang kế hoặc nhìn trực tiếp vào đèn quang kế khi đèn
đang sáng. Đèn nóng khi hệ thống bật.

Bộ phận vòi rửa


Bổ phan vổị rửa sẽ làm sach, rửa va sáy khổ cóng mộ̉t cách tử đổng. Bổ phan vổị rửa bao
gổm sau vổị rửa, mổt vổị hut va hai vổị sáy khổ.

Mổị vổị rửa la mổt vổị phun 3 chịêu đửợc dung đê vê sinh cac cóng. Vổị phun daị nhat sẽ hút
chát lổng, vổị phun trung bình sẽ phan phổ́i va vổị phun ngan nhat sẽ hút bat ky chat lổng
tran nào.
C24330AF 1-13
Tổng quan hệ thống
Tổng quan về phần cứng

Vòi hút sẽ hút bat ky chat lổng naổ cổn lại nào trong cóng. Vổị say khổ sử dung đau polymer
fluổrổcarbổn đê láy hết chat am thừa nào cổn laị tại đay cua cóng, sau đổ sẽ hut đê lam khổ
bên trong cóng hoàn toàn.

Hình 1.14 Bộ phận vòi rửa

1. Vòi sấy khô 3. Vòi rửa


2. Vòi hút

Trình tự phan phổị cua vổị rửa, tử phaị sang traị trên bịêu đổ:
• Vổị 1 va 2 – Dung dịch rửa pha lổang
• Vổị 3 đên 6 – Nửợc khử ion ám
• Vòi 7 – Hút
• Vòi 8 và 9 – Sáy khổ

1-14 C24330AF
1
Tổng quan hệ thống
Tổng quan về phần cứng

Hình 1.15 Vòi rửa

1. Vòi rửa 5. Vòi sấy khô


2. Vòi tràn 6. Đầu sấy khô
3. Vòi phân phối chất lỏng (dung dịch rửa 7. Vòi hút
pha loãng và nước khử ion ấm)
4. Vòi hút chất lỏng (phản ứng, dung dịch
rửa pha loãng và nước khử ion ấm)

Bộ phận buồng làm lạnh thuốc thử


Buổng lanh R1 chửa thuổ́c thử thử nhat (R1) va buổng lanh R2 chửa thuổ́c thử thử hai (R2).
Ngay ca khi thửc hịên Quy trình tat, nhịêt đổ cua buổng lanh van đửợc duy trì trong khổang
tử 4°C (39,2°F) đên 12°C (53,6°F).

Đat bình thuổc thử lên khay tương ửng (R1 hổac R2) trong buổng lanh R1 hổac R2.

Buổng lanh R1 cổ 60 vị trì va buổng lanh R2 cổ 48 vị trì. Mổị buổng lanh sử dung ổng nổị
hổac vach ngan thìch hợp danh cho cac kìch thửợc bình thuổ́c thử khac nhau: 15 mL, 30 mL,
60 mL va 120 mL.

Mổị vị trì bình cổ thê đửợc gan ID thuổc thử (dan nhan ma vach) hổac đửợc cổ định (khổng
đửợc dan nhan ma vach). Trong qua trình kịêm tra thuổ́c thử, hê thổng sê phat hịên bình
thuổ́c thử, đổc ID thuổ́c thử va tình tổan thê tìch thuổ́c thử.

C24330AF 1-15
Tổng quan hệ thống
Tổng quan về phần cứng

Hình 1.16 Buồng lạnh chứa thuốc thử

1. Nắp buồng lạnh R2 4. Nắp nhỏ buồng lạnh R1


2. Nắp buồng lạnh R1 5. Buồng lạnh R2
3. Nắp nhỏ buồng lạnh R2 6. Buồng lạnh R1

Quan trọng

Xác nhận rằng bình thuốc thử đã được đặt trong buồng lạnh sao cho ID thuốc thử quay
ra ngoài. Xác nhận rằng đã tháo nắp cho tất cả các bình thuốc thử trước khi đặt chúng
vào buồng lạnh.

Xi lanh
Hê thổng nay cổ mổt xi lanh mau (S) va hai xi lanh thuổ́c thử (R1 va R2). Nêu lap đat bổ
phan ISE, hê thổng sê cổ mổt xi lanh cho Dung dịch đêm ISE. Cac xi lanh đửợc dung đê phan
phổị thê tìch thuổc thử hổac mau can thịêt.

Xi lanh rửa phan phổị nửợc khử ion để rửa kim hut mau bên trong.

1-16 C24330AF
1
Tổng quan hệ thống
Tổng quan về phần cứng

Hình 1.17 Vị trí xi lanh

1. Xi lanh thuốc thử (R2) (màu lam) 4. Xi lanh mẫu (màu vàng)
2. Xi lanh thuốc thử (R1) (màu lam) 5. Xi lanh rửa (màu lam)
3. Xi lanh dung dịch đệm ISE

Bảo quản thùng chứa


Khu vửc baổ quan thung chửa cổ thung nửợc đa khử ion, thung dung dịch rửa, bê dung dịch
rửa va thung dung dịch rửa đửợc pha lổang.

Hê thổng sử dung dung dịch pha lổang (1%) đê vê sinh cóng va thanh trổn. Hê thổng sử
dung nửợc đa khử ion đê pha loãng dung dịch rửa, rửa cac thành phàn của may phan tìch va
pha lổang.

C24330AF 1-17
Tổng quan hệ thống
Tổng quan về phần cứng

Hình 1.18 Vị trí thùng chứa

1. Thùng dung dịch rửa (5L) 3. Thùng dung dịch rửa pha loãng
2. Thùng nước đã khử ion 4. Bể dung dịch rửa (2L)

Thùng dung dịch rửa pha loãng

Thung dung dịch rửa đửợc pha lổang cổ dung tìch 2 lìt. Cam bịên phao sê chì baổ khi thê
tìch trong thung thap. Thung tử đổng nap dung dịch rửa tử bê dung dịch rửa va nửợc khử
ion đê taổ dung dịch rửa đửợc pha lổang (1%).

Bể dung dịch rửa

Bê dung dịch rửa cổ dung tìch 2 lìt. Cam bịên phao sê chì baổ khi thê tìch trong thung thap.
Thung tử đổng nap dung dịch rửa tử thung dung dịch rửa.

Thùng dung dịch rửa

Thung dung dịch rửa cổ dung tìch 5 lìt. Khi thê tìch cua thung dung dịch rửa gịam xuổng
mổt mửc nhat định, hê thổng sê taổ mổt bịên cổ đê canh baổ ngửợị van hanh thay thung
mợị.

Thùng nước khử ion

Thung nửợc khử ion cổ dung tìch 10 lìt. Cam bịên phao sê phat hịên khi thê tìch trong thung
thap va mợ van đê tử đổng nap thung.

Bơm trục lăn dung dịch rửa


Bơm truc lan dung dịch rửa cung cap dung dịch rửa cho thung dung dịch rửa đửợc pha
lổang tử bê dung dịch rửa.

1-18 C24330AF
1
Tổng quan hệ thống
Tổng quan về phần cứng

Hình 1.19 Bơm trục lăn dung dịch rửa

1. Ống bơm trục lăn 3. Đầu nối


2. Bơm trục lăn dung dịch rửa

Bộ phận ISE (Tùy chọn)


Mau pha lổang đi qua địên cửc chổn lổc ion Na, K va Cl đê xac định nổng đổ bang cach so
sanh hịêu địên thê so vợị địên cửc tham chịêu.

Hê thổng cổ mổt kim hut mau va xi lanh mau chung cho phan tìch ISE va trac quang.

Hình 1.20 Bộ phận ISE

1. Bộ phận trộn 3. Điện cực Cl


2. Cốc đựng mẫu 4. Điện cực Na
C24330AF 1-19
Tổng quan hệ thống
Tổng quan về phần cứng

5. Điện cực K 8. Bơm trục lăn hút hỗn hợp


6. Điện cực tham chiếu 9. Bơm trục lăn chuẩn trung bình
7. Van xiết
• Bổ phan trổn – Bổ phan trổn sê trổn mau va Dung dịch đêm ISE đa phan phổị vaổ cổc
đửng mau. Thanh phan nay cổ hai cam bịên mửc chat lổng đê phat hịên mửc xa chình
xac.
• Cổc đửng mau – Mau va Dung dịch đêm ISE đửợc nap vaổ trong cổc đửng mau va đửợc
trổn lan. Thê tìch phan phổị cho huyêt thanh va nước tịểu:
— Dung dịch đêm ISE: 618 µL (cổ định)
— Mau: 20 µL (cổ định)
— Nửợc đa khử ion: 10 µL (cổ định)
• Địên cửc Cl, địên cửc Na va địên cửc K – Cac địên cửc nay đửợc sử dung đê đo địên thê
cua cac ion Cl, Na va K trong mau va Dung dịch chuan trung bình ISE. Cổ thê tình nổng
đổ cua cac ion rịêng lê trong mau tử hịêu địên thê gịửa mổị ion trong mau va trong
Dung dịch chuan trung bình ISE.
• Địên cửc tham chịêu – Đay la địên cửc tham chịêu cho địên cửc Cl, Na va K.
• Van xịêt – Van xịêt cổ hai chửc nang:
— Cho phêp mau trong ly chửa mau đi vaổ tê baổ đo dổng đê đo lửợng.
— Cho phêp mau dư thửa đi qua ổng nhanh đê xa bổ.
• Bơm truc lan
— Bơm truc lan hut hổn hợp (bơm ợ bên phaị):
— Hut chat lổng tử cổc đửng mau qua tê baổ đo dổng hổac đửợng nhanh va xa ra
ngổaị.
— Hut dung dịch tham chịêu ISE tử bình Dung dịch tham chịêu ISE qua địên cửc
tham chịêu va xa ra ngổaị.
— Bơm truc lan chuan trung bình (bơm ợ bên traị):
— Hut Dung dịch chuan trung bình ISE tử bình Dung dịch chuan trung bình ISE
đên cổc đửng mau.
• Ống bơm truc lan – Ống bơm truc lan đửợc lam bang cao su va quan quanh bơm truc
lan. Khi bơm truc lan quay, cac truc lan trên bơm êp chat ổng va dung dịch đửợc cung
cap hổac lổaị bổ.

Bình thuốc thử ISE

ISE cổ bình Dung dịch đêm ISE, bình Dung dịch chuan trung bình ISE va bình Dung dịch
tham chịêu ISE.

1-20 C24330AF
1
Tổng quan hệ thống
Tổng quan về phần cứng

Hình 1.21 Bình thuốc thử ISE

1. Bình dung dịch tham chiếu ISE 3. Bình dung dịch đệm ISE
2. Bình Dung dịch chuẩn trung bình ISE 4. Đèn LED vận hành ISE
• Bình dung dịch đêm ISE – Bình nay đửng Dung dịch đêm ISE. Hê thổng sử dung Dung
dịch đêm ISE đê pha lổang mau. Dung tìch cua thung chửa nay la 2 lìt.
• Bình Dung dịch chuan trung bình ISE – Bình nay chửa Dung dịch chuan trung bình ISE.
Hê thổng sử dung Dung dịch chuan trung bình ISE đê địêu hổa địên cửc trong qua trình
phan tìch. Dung tìch cua thung chửa nay la 2 lìt.
• Bình dung dịch tham chịêu ISE – Bình nay đửng dung dịch tham chịêu ISE. Hê thổng sử
dung dung dịch tham chịêu ISE lam địêm tham chịêu cho ba địên cửc. Dung tìch cua
thung chửa nay la 1 lìt.
• Đên LED van hanh ISE – Đên LED nay nhap nhay khi hê thổng ợ chê đổ MEASURE (ĐO).
Ban khổng thê thay bình thuổ́c thử ISE trong khi đên LED van hanh ISE đang nhay. Ban
cổ thê thay cac bình thuổ́c thử ISE khi đên LED van hanh ISE tat, vì du: khi ợ chê đổ
STANDBY (CHỜ), WARM UP (LÀM ẤM), PAUSE (TẠM DỪNG) hổac REAGENT PAUSE (TẠM
DỪNG THUỐC THỬ).

Bảng điều khiển


Bang địêu khịên cổ san dửợị dang mổt tuy chổn cho DxC 700 AU va đửợc dung khi DxC 700
AU kêt nổị vợị Hê thổng tử đổng hổa phổng thì nghịêm. Đổị vợị DxC 700 AU đổc lap, may
tình nam trong bổ nap khay chửa va man hình, ban phìm, bổ đổc ma vach thu cổng đửợc lap
vaổ bên canh bổ phan cap khay chửa cung vợị gịa đợ man hình.

C24330AF 1-21
Tổng quan hệ thống
Tổng quan về phần cứng

Hình 1.22 Bảng điều khiển

1. Bàn phím 4. Bộ đọc mã vạch thủ công


2. Màn hình 5. Máy tính
3. Chuột

Màn hình

Man hình hịên thị phan mêm vạn hanh va ban phìm va chuổt cho phêp người vạn hành
nhạp.

Máy tính

Hê thổng sử dung may tình ca nhan đê tịên hanh xử ly dử lịêu. May tình bao gổm mổt đìa
cửng đê lưu trử cac chương trình, cac thổng sổ phan tìch, mổt cơ sợ dử lịêu phan tìch, ổ đìa
USB va mổt bổ phan DVD R/W. Tuy chổn đìa cửng bên ngổaị cung cổ san.

Máy in (Tùy chọn)

Ban cổ thê xuat kêt qua trong cac baổ caổ hổac danh sach do người vạn hành xác định.

Bộ đọc mã vạch thủ công

Bổ đổc ma vach thu cổng sê đổc nhan ma vach đê nhap thổng tin vaổ phan mêm. Ban cổ thê
quêt ID mau trong trửợng Sample ID (ID mau) trong tab Test Order (Yêu cau xêt nghịêm)
(TEST (XÉT NGHIỆM) > Rack (Patient) (Khay chứa (Bệnh phẩm)) > Test Order (Yêu cầu xét
nghiệm) hổac STAT (STAT) > STAT (Patient) (STAT (Bệnh phẩm)) > Test Order (Yêu cầu xét
nghiệm)).

Ban cổ thê quêt ma vach 2 chịêu trên bang an định gịa trị chat hịêu chuan đê taị thổng tin
hịêu chuan trên hê thổng, bao gổm ca gịa trị nổng đổ. Ban cổ thê quêt nhan ma vach nam
trên bình thuổc thử ISE khi ban thay thê thuổc thử ISE.
1-22 C24330AF
1
Tổng quan hệ thống
Tổng quan phần mềm

Màn hình cảm ứng, chuột và bàn phím


Ban cổ thê van hanh hê thổng bàng cách kêt hợp tùy ý man hình cam ửng, chuổt hổac ban
phìm.

Hình 1.23 Phím thao tác trên bàn phím

1. Phím ESC 9. Đèn Num Lock (Khóa số) (cùng với đèn
2. Các phím chức năng Caps Lock và đèn Scroll Lock)
3. Phím Start (Khởi động) 10. Phím Num Lock (Khóa số)
4. Phím Pause (Tạm dừng) 11. Phím Stop (Dừng) hoặc Standby (Chờ)
5. Phím Stop Feeder (Dừng bộ phận nạp) 12. Phím Home (Trang chủ)
6. Phím Print Screen (In màn hình) 13. Phím End Process (Kết thúc quá trình)
7. Phím Menu List (Danh sách menu) 14. Bàn phím số
8. Phím Event Clear (Xóa biến cố) 15. Phím ↑, ↓, ←, →

Tổng quan phần mềm

Yêu cầu tối thiểu về phần mềm


Mổị trửợng sử dung phan mêm: Chì sử dung trên may tình đi kêm san pham nay.

Đê sử dung san pham nay mổt cach an tổan, hay tham khaổ cac chương sau đê bịêt thêm
thổng tin:
• Phan Thổng baổ An tổan – Cac Bịên phap phổng ngửa an tổan đê phan tìch an tổan va
chình xac.

C24330AF 1-23
Tổng quan hệ thống
Tổng quan phần mềm

• Phu luc B – Thổa thuan cap phêp ngửợị dung cuổị va Thổng baổ vê phan mêm nguổn
mợ.

Tổ chức vận hành


Giao dịên bao gổm sau vung: vung nut địêu hửợng, vung nut tac vu, vung trang thaị, vung
hịên thị nhat ky bịên cổ, khổng gian lam vịêc chình va khổng gian lam vịêc phu.

Hình 1.24 Màn hình Trang chủ

1. Vùng nút điều hướng 6. Không gian làm việc phụ


2. Không gian làm việc chính 7. Chọn << để quay về màn hình trước. Nếu
3. Vùng nút tác vụ (nút màu lam) màn hình trước có nhiều tab, hệ thống sẽ
4. Vùng hiển thị biến cố hiển thị màn hình cho tab ở bên trái.
5. Vùng trạng thái (phần màu lục và trắng)

Danh sach sau đay mổ ta chi tịêt hơn sau vung cua giao dịên.

1. Vung nut địêu hửợng – Vung hịên thị cho cac nut địêu hửợng (HOME (TRANG CHỦ)
(Home (Trang chủ), MENU (MENU) (Menu List (Danh sách menu), RESULT (KẾT QUẢ)
(Results (Kết quả), TEST (XÉT NGHIỆM) (Test Order (Yêu cầu xét nghiệm), STAT (STAT) (STAT
Status (Trạng thái STAT), REAGENT (THUỐC THỬ) (Reagent (Thuốc thử), MAINT.(BẢO
DƯỠNG) (Maintenance (Bảo dưỡng), QC (QC) (Quality Control (Kiểm soát chất lượng),
CONFIG. (CẤU HÌNH) (Configuration Parameters (Thông số cấu hình), EVENT (BIẾN CỐ)
(Event Log (Nhật ký biến cố), BROWSER (TRÌNH DUYỆT) (Browser (Trình duyệt), HELP (TRỢ
GIÚP) (Help (Trợ giúp), END (KẾT THÚC) (End (Kết thúc) va LOGOUT (ĐĂNG XUẤT) (Logout
(Đăng xuất)).
2. Khổng gian lam vịêc chình – Vung hịên thị va van hanh cho menu hổac nut đa chổn.
3. Vung nut tac vu – Vung hịên thị cho cac nut tac vu (Start (Bắt đầu), Pause (Tạm dừng),
Stop Feeder (Dừng bộ phận nạp), Stop/Reset (Dừng/Đặt lại) va Start STAT (Bắt đầu STAT)).
4. Vung hịên thị bịên cổ – Vung hịên thị cho bịên cổ đửợc taổ trong khi van hanh hê thổng
va nut Event Clear (Xổa bịên cổ).

1-24 C24330AF
1
Tổng quan hệ thống
Tổng quan phần mềm

5. Vung trang thaị – Vung hịên thị cho chê đổ may phan tìch va trang thaị cua may in, kêt
nổị LIS va PROService.
6. Khổng gian lam vịêc phu – Vung hịên thị cho USER MENU (MENU NGƯỜI DÚNG),
ERROR MESSAGES (THỐNG BẢỐ LỐI), EVENT DETAILS (CHI TIẾT VẾ BIẾN CỐ),
NOTEPAD (NOTEPAD) va System Help (Trợ gịup hê thổng).

Vùng nút điều hướng


Bảng 1.6 Vùng nút điều hướng
Nút Tên Mô tả
Home (Màn Hiển thị màn hình Home (Màn hình chính).
hình chính)

HOME (MÀN HÌNH


CHÍNH)

Menu List Hiển thị màn hình Menu List (Danh sách menu).
(Danh sách
menu)
MENU (MENU)

Results (Kết Hiển thị màn hình Results (Kết quả): Sample Status (Trạng
quả) thái mẫu).

RESULT (KẾT QUẢ)

Test Order (Yêu Hiển thị màn hình Sample Program (Lập trình mẫu): Rack
cầu xét nghiệm) (Patient) (Khay chứa (Bệnh phẩm)).

TEST (XÉT NGHIỆM)

STAT Status Hiển thị màn hình STAT (STAT): STAT Status (Trạng thái STAT)
(Trạng thái
STAT)
STAT (STAT)

Reagent (Thuốc Hiển thị màn hình Reagent (Thuốc thử): Reagent
thử) Management (Quản lý thuốc thử)

REAGENT (THUỐC
THỬ)

Maintenance Hiển thị màn hình Maintenance (Bảo dưỡng): Analyzer


(Bảo dưỡng) Maintenance (Bảo dưỡng máy phân tích).

MAINT. (BẢO DƯỠNG)

Quality Control Hiển thị màn hình Quality Control (Kiểm soát chất lượng):
(Kiểm soát chất Chart (Biểu đồ)
lượng)
QC (QC)

C24330AF 1-25
Tổng quan hệ thống
Tổng quan phần mềm

Bảng 1.6 Vùng nút điều hướng (Tiếp tục)


Nút Tên Mô tả
Configuration Hiển thị màn hình Configuration Parameters (Thông số cấu
Parameters hình).
(Thông số cấu
CONFIG. (CẤU HÌNH) hình)

Event Log (Nhật Hiển thị màn hình Event Log (Nhật ký biến cố).
ký biến cố)

EVENT (BIẾN CỐ)

Browser (Trình Kết nối với trang web của Beckman Coulter.
duyệt)

BROWSER (TRÌNH
DUYỆT)

Help (Trợ giúp) Hiển thị giải thích về màn hình hiện tại của phần mềm trong
trợ giúp hệ thống.

HELP (TRỢ GIÚP)

End (Kết thúc) Tắt hệ thống (Kết thúc quy trình). Tắt hệ thống sẽ tắt nguồn
điện cho thiết bị phụ trợ, bao gồm đèn và máy tính.

END (KẾT THÚC)

Logout (Đăng Đăng xuất và đăng nhập người vận hành.


xuất)
Tên người dùng đang đăng nhập được hiển thị ở bên trái
LOGOUT (ĐĂNG XUẤT) của biểu tượng.

11:16:16 27/12/2015 Time Display Hiển thị ngày và giờ hiện tại.
area (Vùng hiển
thị thời gian)

Nut mau xam cho bịêt muc menu đang hổat đổng bình thửợng. Chổn mổt nut mau vang
hổac đổ đê xem xêt sử cổ lịên quan đên muc menu.

Vùng nút tác vụ


Bảng 1.7 Vùng nút tác vụ
Nút Tên Mô tả
Start (Bắt Bắt đầu phân tích.
đầu)

Pause Tạm dừng phân tích. Hệ thống tạm dừng xét nghiệm đầu tiên không
(Tạm được phân phối thuốc thử R1.
dừng)

1-26 C24330AF
1
Tổng quan hệ thống
Tổng quan phần mềm

Bảng 1.7 Vùng nút tác vụ (Tiếp tục)


Nút Tên Mô tả
Stop Dừng truyền khay chứa từ vùng nạp khay chứa. Hệ thống sẽ tiếp tục
Feeder phân tích mẫu trong khay chứa đã được chuyển từ vùng nạp khay
(Dừng bộ chứa.
phận nạp)
Stop Dừng phân tích. Nút Stop (Dừng) chuyển sang nút Reset (Đặt lại)
(Dừng) sau khi được chọn.

Reset (Đặt Đưa hệ thống về chế độ STANDBY (CHỜ) từ chế độ STOP (DỪNG). Nút
lại) Reset (Đặt lại) chuyển sang nút Stop (Dừng) sau khi được chọn.
Start STAT Bắt đầu phân tích STAT.
(Bắt đầu
STAT)

Không gian làm việc chính


Khổng gian lam vịêc chình la vung hịên thị va van hanh cho man hình đửợc chổn, vì du: man
hình STAT (Patient) (STAT (Bênh pham)).

Hình 1.25 Không gian làm việc chính cho màn hình STAT (Patient) (STAT (Bệnh phẩm))

1. Vùng nút trên màn hình 4. Vùng vận hành


2. Vùng nút trên tab 5. Vùng nút chức năng
3. Trước và Tiếp theo

C24330AF 1-27
Tổng quan hệ thống
Tổng quan phần mềm

Bảng 1.8 Các vùng không gian làm việc chính


Tên Mô tả

Vùng nút trên màn Các nút mở ra màn hình được sử dụng cho mục menu. Chọn một nút để mở
hình màn hình.

Bên trên vùng nút màn hình, không gian làm việc chính hiển thị văn bản điều
hướng đường dẫn liên kết và mũi tên kép để đưa bạn về các màn hình đã truy
cập gần đây theo trình tự.

Vùng nút trên tab Nếu màn hình có các menu phụ, hệ thống sẽ hiển thị chúng trong dưới dạng
tab. Bạn có thể di chuyển qua các tab để thực hiện nhiều thay đổi đối với các
giá trị cho màn hình.

Trước và Tiếp theo Các nút di chuyển từ đối tượng trước sang đối tượng tiếp theo.

Vùng vận hành Vùng vận hành cho màn hình hoặc tab đã chọn.

Ghi chú

Một số màn hình có thể bao gồm một nút dài hình ô van màu
lam ở trên cùng bên phải của vùng vận hành cho phép bạn
chuyển ngay đến màn hình cung cấp các chức năng liên quan
đến màn hình hiện tại.

Vùng nút chức năng Các nút chức năng. Số trong dấu ngoặc vuông [Fx] tương ứng với phím chức
năng trên bàn phím. Để xem mô tả về các nút chức năng trong không gian làm
việc chính, hãy tham khảo Bảng 1.10 Các nút chức năng trong không gian làm
việc chính của màn hình Home (Trang chủ).

Các nút chức năng trong không gian làm việc chính
Ban cổ thê xem mổ ta vê cac nut chửc nang cho man hình hổac tab cu thê trong hửợng dan
cho quy trình sử dung chung. Đổị vợị man hình Home (Trang chu), hay tham khaổ bang sau
đay.
Bảng 1.9 Các nút chức năng trong không gian làm việc chính của màn hình Home (Trang chủ)
Tên Mô tả

Create Index (Tạo chỉ Hiển thị hộp thoại Create Index (Tạo chỉ mục) để bạn có thể tạo chỉ mục mới
mục) [F1] hoặc tải chỉ mục hiện có.

Để biết thêm thông tin, hãy tham khảo Tạo chỉ mục mới.

1-28 C24330AF
1
Tổng quan hệ thống
Tổng quan phần mềm

Bảng 1.9 Các nút chức năng trong không gian làm việc chính của màn hình Home (Trang chủ)
(Tiếp tục)
Tên Mô tả

Change Operator (Thay Hiển thị hộp thoại Change Operator (Thay đổi người vận hành) để bạn có thể
đổi người vận hành) nhập tên người vận hành mới hoặc chọn nhận xét lập trình trước để gắn vào
[F2] danh sách bạn muốn in. Để xem ví dụ, hãy tham khảo In kết quả. Từ hộp thoại
Change Operator (Thay đổi người vận hành), bạn có thể truy cập vào hộp thoại
Default Start Sample No. (Số mẫu bắt đầu mặc định) để đặt số đầu tiên có thể
chọn cho số mẫu khi yêu cầu xét nghiệm.

Nhập tên viết tắt hoặc tên người vận hành đang thực hiện quy trình bảo
dưỡng để ghi lại tên viết tắt hoặc tên trong màn hình Maintenance (Bảo
dưỡng). Để biết thêm thông tin, hãy tham khảo Lập trình tên người vận hành.

Realtime Online (Trực Hiển thị hộp thoại Realtime Online (Trực tuyến thời gian thực) để bạn có thể
tuyến thời gian thực) tạm dừng hoặc tiếp tục liên lạc với LIS trong thời gian thực. Bạn chỉ có thể truy
[F6] cập vào nút này khi lập trình TCP/IP cho Bảo dưỡng hệ thống. Sử dụng nút này
để tạm dừng liên lạc trong thời gian thực với LIS và yêu cầu xét nghiệm theo
cách thủ công. Để tiếp tục liên lạc trong thời gian thực với LIS, hãy chọn lại nút
này trong chế độ STANDBY (CHỜ).
Disabled Test (Xét Hiển thị hộp thoại Disabled Tests (Xét nghiệm đã tắt) để bạn có thể tránh thực
nghiệm đã tắt) [F7] hiện xét nghiệm trên mẫu bệnh phẩm ngay cả sau khi đã yêu cầu xét nghiệm.

Để biết thêm thông tin, hãy tham khảo Tắt xét nghiệm.

About DxC 700 AU Hiển thị hộp thoại About DxC 700 AU (Giới thiệu về DxC 700 AU) để cho biết
(Giới thiệu về phiên bản phần mềm, bản quyền, nhãn hiệu và thông tin sáng chế của sản
DxC 700 AU) [F8] phẩm.

Vùng trạng thái và các chế độ của máy phân tích


Bảng 1.10 Vùng trạng thái
Tên Mô tả
Analyzer Mode Hiển thị chế độ hiện tại. Hệ thống hiển thị thời gian hoàn tất cho một số quy trình
(Chế độ của máy bảo dưỡng. Sau khi phân phối xong tất cả mẫu và thuốc thử cho xét nghiệm được
phân tích) yêu cầu trong chế độ MEASURE 2 (ĐO 2), hệ thống sẽ hiển thị thời gian hoàn thành.
Printer (Máy in) Hiển thị trạng thái máy in.
LIS (LIS) Hiển thị trạng thái LIS.
PROService Hiển trạng thái PROService.
(PROService)

Các chế độ của máy phân tích


Hê thổng sê hịên thị cac chê đổ cua may phan tìch trong vung trang thaị. Vì du:

C24330AF 1-29
Tổng quan hệ thống
Tổng quan phần mềm

Bảng 1.11 Các chế độ của máy phân tích


Chế độ Màu nền Mô tả
INITIAL Đỏ Hiển thị INITIAL (KHỞI CHẠY) sau khi bạn nhấn nút BẬT. Phần mềm tải
(KHỞI CHẠY) và phần cứng khởi chạy.
RESET (ĐẶT Hiển thị RESET (ĐẶT LẠI) sau khi bạn chọn Reset (Đặt lại). Hệ thống
LẠI) khởi chạy máy phân tích, sau đó chuyển sang chế độ STANDBY (CHỜ).
STOP Chế độ STOP (DỪNG) xuất hiện khi xảy ra lỗi hệ thống hoặc khi bạn
(DỪNG) chọn Stop (Dừng). Bạn không thể khởi động máy phân tích từ chế độ
STOP (DỪNG). Để trở về chế độ STANDBY (CHỜ), hãy chọn Stop
(Dừng). Chế độ này hiển thị là RESET (ĐẶT LẠI) trong khi phần cứng
đang khởi chạy, sau đó chuyển sang STANDBY (CHỜ). Chạy lại tất cả các
xét nghiệm đang thực hiện.
WARM UP Lục Sau khi khởi chạy, hệ thống sẽ chuyển sang chế độ WARM UP (LÀM
(LÀM ẤM) ẤM) trong khoảng 20 phút để cho phép đèn ấm lên và ổn định.
STANDBY Khi hệ thống đã sẵn sàng thực hiện phân tích mẫu, chế độ sẽ chuyển
(CHỜ) sang STANDBY (CHỜ). Bạn có thể bắt đầu phân tích.
MEASURE 1 Chế độ MEASURE 1 (ĐO 1) xuất hiện khi bạn chọn Start (Bắt đầu). Các
(ĐO 1) khay chứa nằm trên vùng nạp khay chứa và khay chứa di chuyển đến vị
trí hút mẫu.
MEASURE 2 Chế độ MEASURE 2 (ĐO 2) xuất hiện khi không còn khay chứa nào trên
(ĐO 2) vùng nạp khay chứa. Để bắt đầu thêm khay chứa, hãy chọn Start (Bắt
đầu).
PAUSE (TẠM Vàng Chế độ PAUSE (TẠM DỪNG) xuất hiện khi xảy ra lỗi hệ thống hoặc khi
DỪNG) bạn chọn Pause (Tạm dừng). Bạn có thể bắt đầu phân tích lại từ chế
độ PAUSE (TẠM DỪNG) bằng cách chọn Start (Bắt đầu). Hệ thống sẽ
hoàn thành tất cả các xét nghiệm đang thực hiện trước khi chuyển
hoàn toàn sang chế độ PAUSE (TẠM DỪNG) và hiển thị MEASURE (ĐO)
>> PAUSE (TẠM DỪNG) trong vùng trạng thái. Quy trình này sẽ mất tối
đa 20 phút.
REAGENT Chế độ REAGENT PAUSE (TẠM DỪNG THUỐC THỬ) xảy ra khi bạn chọn
PAUSE (TẠM REAGENT (THUỐC THỬ) > Load (Nạp) [F2] để nạp các bình thuốc
DỪNG thử vào máy phân tích hoặc chọn REAGENT (THUỐC THỬ) > ISE
THUỐC (ISE) > Replace ISE Reagent (Thay thuốc thử ISE) [F1] để nạp các
THỬ) bình thuốc thử ISE. Bạn có thể nạp các bình thuốc thử ở chế độ này
trong khi phân tích.

Vùng hiển thị biến cố


Trong vung hịên thị bịên cổ, hê thổng sê hịên thị bịên cổ đa taổ gan đay nhat. Chổn Event
Clear (Xóa biến cố) đê xổa tat ca bịên cổ. Khi đa xổa khổị vung hịên thị bịên cổ, hay xem cac
bịên cổ tử man hình Event Log (Nhat ky bịên cổ). Đê bịêt thêm thổng tin vê man hình Event
Log (Nhat ky bịên cổ), hay tham khaổ Cach sử dung trang bat đau nhanh va nhat ky bịên cổ
trên trợ gịup hê thổng.

1-30 C24330AF
1
Tổng quan hệ thống
Tổng quan phần mềm

Không gian làm việc phụ


Cac tab trong khổng gian lam vịêc phu cung cap nhịêu chửc nang hửu ìch.

Tab USER MENU (MENU NGƯỜI DÙNG)


Cac nut lổị tat cho phêp ban chuyên ngay đên man hình thửợng xuyên truy cap nhat.

Tab ERROR MESSAGES (THÔNG BÁO LỖI)


Trong tab ERROR MESSAGES (THỐNG BẢỐ LỐI), hê thổng hịên thị cac thổng baổ lịên quan
đên tình trang hê thổng cổ thê anh hửợng đên kêt qua phan tìch. Mau nên cho bịêt mửc đổ
nghịêm trổng cua thổng baổ.
Bảng 1.12 Màu nền trong tab ERROR MESSAGES (THÔNG BÁO LỖI)
Màu Định nghĩa
Đỏ Bạn không thể bắt đầu phân tích cho đến khi xử lý thông báo.

Ghi chú

Thông báo hoặc phần tô sáng màu đỏ trên máy phân tích cho
biết tình trạng khiến bạn không thể khởi động máy phân tích.

Vàng Bạn có thể bắt đầu phân tích. Xem lại thông báo một cách cẩn thận và thực hiện
hành động khắc phục.

Đê hịên thị hổp thổaị vợị thổng tin va hanh đổng khac phuc cho thổng baổ đổ, hay chổn
thổng baổ. Chổn OK (OK) đê chuyên đên man hình va thửc hịên hanh đổng khac phuc hổac
chổn Cancel (Hủy) đê đổng hổp thổaị.

Tab EVENT DETAILS (CHI TIẾT BIẾN CỐ)


Khi ban chổn mổt bịên cổ trong man hình Event Log (Nhat ky bịên cổ), hê thổng sê hịên thị
thổng tin đay đu vê thổng baổ trong tab EVENT DETAILS (CHI TIẾT BIẾN CỐ), bao gổm ca
hanh đổng ma hê thổng thửc hịên đê phan hổị bịên cổ va hanh đổng khac phuc cua ngửợị
van hanh. Đê bịêt thêm thổng tin vê man hình Event Log (Nhat ky bịên cổ), hay tham khaổ
Cach sử dung trang bat đau nhanh va nhat ky bịên cổ trên trợ gịup hê thổng.

Tab NOTEPAD (NOTEPAD)


Tab NOTEPAD (NOTEPAD) cho phêp ngửợị van hanh vịêt nổị dung can ghi nhợ. Vì du: ban
cổ thê đê laị hửợng dan cho ngửợị van hanh tịêp theo hổac đê laị lợị nhac cho chình mình.

Hê thổng sê lưu van ban ma ban nhap dửợị dang têp van ban đửợc lưu ngay ca sau khi khợị
đổng laị hê thổng.

C24330AF 1-31
Tổng quan hệ thống
Tổng quan phần mềm

Sử dụng Trợ giúp hệ thống, Trang bắt đầu nhanh và Nhật ký biến cố

Hình 1.26 Nút Help (Trợ giúp), Event Clear (Xóa biến cố) và Event Log (Nhật ký biến cố)

1. Nút Event Log (Nhật ký biến cố) 3. Nút Event clear (Xóa biến cố)
2. Nút Help (Trợ giúp)
Bảng 1.13 Loại trợ giúp
Tùy chọn Mô tả

Nút HELP (TRỢ Trợ giúp hệ thống


GIÚP)
Chọn nút HELP (TRỢ GIÚP) hệ thống để hiển thị giải thích của trợ giúp hệ
thống về màn hình phần mềm hiện tại. Trợ giúp hệ thống hiển thị trong cửa sổ
trình duyệt web ở bên phải màn hình.

Cửa sổ trợ giúp hệ thống cũng chứa IFU, Sách hướng dẫn tham khảo và sách
hướng dẫn liên quan khác.

Video: Knowledge where you want it

Trong chương Bảo dưỡng của IFU trợ giúp hệ thống, một số bước trong quy
trình bảo dưỡng có minh họa bằng video ngắn kèm theo văn bản. Chọn nút
Play/Pause (Phát/Dừng) trong cửa sổ video để xem video.

1-32 C24330AF
1
Tổng quan hệ thống
Tổng quan phần mềm

Bảng 1.13 Loại trợ giúp (Tiếp tục)


Tùy chọn Mô tả
Nút EVENT (BIẾN Hiển thị màn hình Event Log (Nhật ký biến cố). Trong tab EVENT DETAILS (CHI
CỐ) TIẾT BIẾN CỐ) trong không gian làm việc phụ, hệ thống sẽ hiển thị mô tả biến
cố và hành động khắc phục. Chọn biến cố để hiển thị mô tả biến cố và hành
động khắc phục trong tab EVENT DETAILS (CHI TIẾT BIẾN CỐ).

Ghi chú

Mô tả biến cố và hành động khắc phục chỉ có sẵn trong tab


EVENT DETAILS (CHI TIẾT BIẾN CỐ). Hướng dẫn sử dụng DxC 700
AU và DxC 700 AU Reference Manual không chứa những thông
tin này.

Nhập trợ giúp Hiển thị thông tin nhập được cho phép cho các trường văn bản. Di chuyển con
trỏ qua vùng nhập để hệ thống hiển thị phạm vi nhập khả dụng.
Trợ giúp nút điều Hiển thị tên của nút điều hướng. Di chuyển con trỏ qua nút điều hướng để hệ
hướng thống hiển thị tên của nút.
Trang bắt đầu nhanh Để xem thông tin hữu ích, chẳng hạn như các mục sau đây, hãy tham khảo
trong IFU phần Bắt đầu nhanh.

• Liên kết cho tài nguyên giáo dục và đào tạo


• Cách sử dụng phần mềm
• Sách hướng dẫn in được
• Câu hỏi thường gặp về IFU (FAQ)
• Lịch sử sửa đổi

Khi IFU trợ giúp hệ thống mở, bạn có thể tìm trang Bắt đầu nhanh ở đầu Mục
lục.

Trợ giúp hệ thống

Khi ban chổn nut HELP (TRỢ GIÚP) hê thổng, man hình trợ gịup hê thổng sê hịên thị kêm
theo gịaị thìch vê man hình phan mêm hịên taị. Trợ gịup hê thổng đửợc hịên thị bên trong
mổt trình duyêt web. Trong trợ gịup hê thổng, ban cổ thê kham pha tổan bổ IFU, Sach
hửợng dan tham khaổ va sach hửợng dan cổ lịên quan.

C24330AF 1-33
Tổng quan hệ thống
Tổng quan phần mềm

Hình 1.27 Các bộ phận trong trợ giúp hệ thống

1. Ngăn điều hướng 3. Nút điều khiển bổ sung


2. Cửa sổ thông tin

Màn hình trợ giúp hệ thống phản hồi

Giao dịên cua cac thanh phan trợ gịup hê thổng sê thay đổị tuy theo kìch thửợc cua man
hình trợ gịup hê thổng. Vợị kìch thửợc man hình lợn hơn, tổan bổ thanh phan trợ gịup hê
thổng sê hịên thị.

Khi vung trợ gịup hê thổng nhổ hơn, ngan địêu hửợng sê khổng hịên thị đê hịên thị đửợc
nhịêu cửa sổ thổng tin hơn. Đê xem ngan địêu hửợng, hay chổn nut menu trợ gịup hê thổng.
Ngan địêu hửợng sê xuat hịên trong giao dịên. Đê đổng ngan địêu hửợng, hay chổn laị nut
menu trợ gịup hê thổng.

1-34 C24330AF
1
Tổng quan hệ thống
Tổng quan phần mềm

Hình 1.28 Ẩn và hiện ngăn điều hướng

1. Nút menu trợ giúp hệ thống 3. Ngăn điều hướng


2. Cửa sổ thông tin

Nút điều khiển điều hướng

Đê gịup ban tìm thổng tin mình can, cac nut địêu hửợng đửợc cung cap trong nổị dung
thổng tin va trong địêu khịên trình duyêt web.

C24330AF 1-35
Tổng quan hệ thống
Tổng quan phần mềm

Hình 1.29 Nút điều khiển điều hướng

1. Trang chủ 6. In
2. Ngăn điều hướng 7. Chuyển tô sáng tìm kiếm
3. Liên kết có liên quan 8. Chủ đề tiếp theo
4. Đường dẫn liên kết 9. Chủ đề trước đó
5. Thanh tìm kiếm

Trang chủ

Nêu ban chổn logo Beckman Coulter, trang chu cua taị lịêu sê hịên thị.
Ngăn điều hướng

Ngan địêu hửợng chửa muc luc, Danh muc thuat ngử (nêu cổ), Chì muc (nêu cổ) va chửc
nang Tìm kịêm. Khi ban chổn cac muc trong Muc luc, Danh muc thuat ngử hổac Chì muc,
thổng tin sê hịên thị trong cửa sổ thổng tin.
Liên kết có liên quan

Cac trang cổ thê chửa cac lịên kêt thuan tịên ợ cuổị trang cho phêp ban xem thổng tin cổ lịên
quan.

1-36 C24330AF
1
Tổng quan hệ thống
Tổng quan phần mềm

• Khi can thửc hịên mổt chuổị quy trình trong mổt yêu cau cu thê, lịên kêt Tịêp theo va
Trửợc cổ thê hịên thị. Nhửng lịên kêt nay cho phêp truy cap nhanh vaổ quy trình yêu
cau trong mổt chuổị.
• Danh sach lịên kêt lịên quan đên chu đê hịên taị cổ thê hịên thị.
• Chu đê chình hổac chu đê cap cao hơn thửợng hịên thị trên mổị chu đê.
Đường dẫn liên kết

Cho bịêt vị trì cua chu đê đang xuat hịên trong cửa sổ thổng tin.

Đửợng dan lịên kêt cho phêp ban chổn cac đổị tửợng cap cao hơn lịên quan đên chu đê hịên
taị. Chổn đửợng dan lịên kêt bat ky đê mợ chu đê đổ.
Trước/Tiếp

Nut Previous (Trửợc) va Next (Tịêp theo) cho phêp ban xem cac trang trửợc va tịêp theo
trong taị lịêu.

Thanh tìm kiếm

Thanh tìm kịêm cho phêp ban tìm nổị dung trong mổt taị lịêu bang cach nhap mổt hổac
nhịêu tử rổị chổn nut Search (Tìm kiếm). Danh sach cac trang sê hịên thị đê ban chổn. Tử tìm
kịêm ban đa nhap sê đửợc tổ sang trong van ban cua cac trang chửa nhửng tử đổ.

Ghi chú

Để ẩn hoặc hiện các cụm từ tìm kiếm được tô sáng, hãy chọn nút “Toggle Search
Highlighting” (Bật/tắt tô sáng tìm kiếm).

Điều khiển trình duyệt web

Trình duyêt web chửa trợ gịup hê thổng bao gổm cac địêu khịên địêu hửợng bổ sung ma
ban cổ thê dung đê trợ vê thổng tin ban can mổt cach nhanh chổng.
Mục yêu thích

Đê dê dang tìm thổng tin thửợng xuyên sử dung, hay thêm thổng tin đổ vaổ Muc yêu thìch.
Đê thêm lịên kêt yêu thìch, hay chuyên đên trang ban muổn. Sau đổ chổn nut Favorites (Muc
yêu thìch) . Khi đửợc nhac, ban cung cổ thê tìm hổac thêm thư muc Muc yêu thìch đê
chửa lịên kêt ban thìch.
Các tab

Đê duy trì nhịêu trang thổng tin, ban cổ thê thêm tab cho tửng trang. Đê thêm tab, hay chổn
tab hịên cổ. Nhap chuổt phaị vaổ tab đổ rổị chổn Duplicate Tab (Sao chêp tab). Mổt tab mợị
sê hịên thị. Chuyên đên thổng tin ban can. Chổn mổt tab hịên cổ đê chuyên đổị gịửa cac
trang thổng tin.

C24330AF 1-37
Tổng quan hệ thống
Tổng quan phần mềm

Kích thước trình duyệt web

Ban cổ thê di chuyên va đổị cợ trình duyêt web đê phổng to thổng tin hổac gịup dê xem
thổng tin hơn.
• Đê xem trình duyêt web trên tổan man hình, hay chổn nut Maximize (Phổng đaị)
.
• Đê đưa trình duyêt vê kìch thửợc trửợc đổ, hay chổn nut Restore (Khổị phuc)
.
• Đê đổị cợ cửa sổ trình duyêt theo cach thu cổng, hay chổn vịên cửa sổ trình duyêt rổị
kêổ vịên đên vị trì mợị.
• Đê an hổan tổan cửa sổ trình duyêt, hay chổn nut Close (Đổng) .
Video

Video hịên thị trong phịên ban trợ gịup hê thổng cua IFU.

Video hịên thị trửc tịêp trong nổị dung IFU trợ gịup hê thổng, vì du đê gịaị thìch mổt bửợc
trong quy trình. Chổn nut Play (Phat) ợ cuổị cửa sổ video đê xem video.

Video khổng hịên thị trong phịên ban PDF Acrobat cua IFU. Trong phịên ban PDF cua IFU,
thổng baổ sê hịên thị đê cho bịêt cổ video trong trợ gịup hê thổng như vì du sau:
Tham khaổ video trong phan trợ gịup hê thổng.

1-38 C24330AF
CHƯƠNG 2
Khởi động hàng ngày
Giới thiệu
Cac quy trình nay xac nhan rang hê thổng cua ban cổ đu vat tư va thuổc thử đửợc hịêu
chuan đê chay mau bênh pham, hơn nửa bao gổm cac bửợc baổ trì va quy trình kịêm sổat
chat lửợng đê tịêp tuc hổat đổng tổị ưu.

Quy trình khởi động

1 Bạt hệ thổ́ng


2 Taổ chì muc mợị
3 Thửc hịên quy trình kịêm tra va chuan bị hang ngay
4 Kịêm tra trang thaị may phan tìch
5 Tịên hanh khợị đổng ISE (Tuy chổn)
6 Theo dổị trang thaị thuổc thử
7 Hịêu chuan xêt nghịêm
8 Tịên hanh kịêm sổat chat lửợng (QC)
9 Bát đàu phan tích

Bật hệ thống


Nếu hệ thổng đang bạt, hãy tịêp tuc đến Taổ chì muc mợị.

1 Nhan nut BẬT (mau luc) ợ mat trửợc cua may phan tìch.
May tình taị phan mêm va khợị chay hê thổng. Hệ thổ́ng chuyển sang chế độ̉ WARM UP
(LÀM ẤM) trong khoảng 20 phút, sau đó chuyển sang chế độ̉ STANDBY (CHỜ).

2 Nêu hê thổng tát ma khổng cổ lênh End Process (Kết thúc quy trình), hê thổng sê hịên
thị hổp thổaị System Start (Khợị đổng hệ thổ́ng).

3 Nêu hê thổng hịên thị hổp thổaị System Start (Khợị đổng hê thổng), hay chổn OK (OK).
Nêu phổng xêt nghịêm cua ban yêu cau người vạn hành đang nhap, hê thổng sê hịên thị
hổp thổaị Login (Đang nhap).

C24330AF 2-1
Khởi động hàng ngày
Bật hệ thống

Hình 2.1 Hộp thoại Log on (Đăng nhập)

4 Nhạp tên người dùng và mạt khảu rổị chọn OK (OK).
Hê thổng hịên thị hổp thổaị New Index (Chỉ mục mới).

Hình 2.2 Hộp thoại New Index (Chỉ mục mới)

5 Chọn New Index (Chỉ mục mới).


Hê thổng hịên thị ngay và giờ hịên taị trong trường New Index (Chỉ mục mới).

Ghi chú

Để đặt một chỉ mục mới theo ngày và giờ, hãy chọn ngày và giờ trong New Index
(Chỉ mục mới).

6 Trong Group of Tests (Nhóm xét nghiệm), chọn nhóm xét nghịệm để xử ly.

7 Chổn OK (OK).

Tạo chỉ mục mới

Ghi chú

Nếu bạn đặt một chỉ mục mới trong Bật hệ thống, hãy tiếp tục đến Thực hiện quy trình
kiểm tra và chuẩn bị hàng ngày.

Nêu hê thổng cua ban đang bat, hãy sử dung quy trình nay đê taổ chì muc va chổn mổt
nhổm xét nghịệm đê xử ly.

Mổị chì muc la mổt têp dử lịêu đửợc xac định theo ngay và giờ, dung đê gọi các kết quả mau
thử tráng, hịêu chuan, QC va kêt qua cua bênh nhan. Tạo mộ̉t chỉ mục hàng ngày, vaổ mổ̃i ca
hổạc khi càn thịết.

Cổ thê lưu tổị đa 100.000 mau hổac 300 chì muc trên ổ cửng. Cổ thê xử ly tổị đa 9.999 mau
trong mổt chì muc.
2-2 C24330AF
2
Khởi động hàng ngày
Thực hiện quy trình kiểm tra và chuẩn bị hàng ngày

1 Chổn HOME (TRANG CHỦ) > Create Index (Tạo chỉ mục) [F1].
Hê thổng hịên thị hổp thổaị Create Index (Taổ chỉ mục).

Hình 2.3 Hộp thoại Create Index (Tạo chỉ mục)

2 Chổn New Index (Chỉ mục mới). Hê thổng hịên thị ngay và giờ hịên taị trong trường New
Index (Chỉ mục mới).

Ghi chú

Để đặt một chỉ mục mới theo ngày và giờ, hãy chọn ngày và giờ trong New Index
(Chỉ mục mới).

3 Trong Group of Tests (Nhóm xét nghiệm), chọn nhóm xét nghịệm để xử ly.

4 Chổn OK (OK).

Thực hiện quy trình kiểm tra và chuẩn bị hàng ngày


Thửc hịên quy trình kịêm tra va chuan bị hang ngay đê đam baổ hịêu suat va an tổan cho hê
thổng.

Cảnh báo

Việc thực hiện các hoạt động kiểm tra và chuẩn bị hàng ngày có thể khiến bạn gặp
phải nguy cơ sinh học. Sử dụng thiết bị bảo hộ cá nhân (PPE) phù hợp, chẳng hạn như
găng tay, kính bảo vệ mắt và áo choàng phòng xét nghiệm. Xử lý và loại bỏ các nguy
cơ sinh học theo quy trình phòng xét nghiệm.

Thận trọng

Mở và đóng nắp máy phân tích bằng cách sử dụng tay cầm nằm ở dưới nắp. Thận
trọng khi đóng nắp để tránh bị phần liền kề của nắp làm kẹp tay.

C24330AF 2-3
Khởi động hàng ngày
Thực hiện quy trình kiểm tra và chuẩn bị hàng ngày

Khổng nam vaổ canh cua nap đê đổng nap.

Dung tay cam đê mợ va đổng nap.

1 Kịêm tra rổ rì xi lanh


2 Kịêm tra rổ rì bơm truc lan dung dịch rửa
3 Kịêm tra cac kim hut mau, kim hut thuổc thử va thanh trổn
4 Thay nửợc đa khử ion hổac chat pha lổang trong bình pha lổang san
5 Thay thê cac dung dịch rửa kim hut mau

2-4 C24330AF
2
Khởi động hàng ngày
Thực hiện quy trình kiểm tra và chuẩn bị hàng ngày

Danh sách các bộ phận cần kiểm tra và chuẩn bị hàng ngày
Bảng 2.1 Danh sách các bộ phận cần kiểm tra và chuẩn bị hàng ngày
Quy trình kiểm tra và chuẩn bị Bộ phận Số hiệu bộ phận
hàng ngày
Kiểm tra rò rỉ xi lanh Khăn thấm sạch, khô, không xơ Sản phẩm có bán sẵn
vải
Kiểm tra rò rỉ bơm trục lăn dung - -
dịch rửa
Kiểm tra các kim hút mẫu, kim Miếng bông thấm cồn (cồn Sản phẩm có bán sẵn
hút thuốc thử và thanh trộn Isopropyl 70%)
Thay nước đã khử ion hoặc chất Nước khử ion hoặc chất pha -
pha loãng trong bình pha loãng loãng
sẵn
Thay thế các dung dịch rửa kim Dung dịch rửa 2% ODR2000 (4 x 5 L) hoặc OSR0001
hút mẫu (6 x 2 L)
Dung dịch natri hypochlorit (1%)
• 66039 (Bên ngoài Nhật Bản)
• Dung dịch vệ sinh pha loãng • Sản phẩm có bán sẵn (Nhật
với tỷ lệ 1:5 (Bên ngoài Bản)
Nhật Bản)
• Dung dịch natri hypoclorit
(5%) pha loãng với tỷ lệ 1:5
(Nhật Bản)

Bình thuốc thử 60 mL (2 bình) MU960500

Bảng 2.2 Tỷ lệ pha loãng cho các dung dịch cần kiểm tra và chuẩn bị hàng ngày
Dung dịch Tỷ lệ pha loãng
Dung dịch rửa 2% 1:50
Dung dịch natri hypoclorit (1%) 1:5

Thận trọng

Chuẩn bị dung dịch natri hypochlorit mới (1%) để duy trì khả năng vệ sinh hiệu quả.
Nếu không vệ sinh hiệu quả, kết quả phân tích có thể bị ảnh hưởng.

Ghi chú

Làm theo quy trình phòng xét nghiệm của bạn để thay thế dung dịch rửa pha loãng
trong bình. Beckman Coulter đề nghị thay thế dung dịch rửa pha loãng hàng ngày.

Kiểm tra rò rỉ xi lanh


Hê thổng gổm mổt xi lanh mau, mổt xi lanh rửa, cac xi lanh thuổ́c thử R1 va R2. Nêu hê
thổng cua ban gổm mổt ISE, hê thổng gổm mổt xi lanh dung dịch đêm ISE. Tat ca xi lanh

C24330AF 2-5
Khởi động hàng ngày
Thực hiện quy trình kiểm tra và chuẩn bị hàng ngày

đửợc bổ trì bên trong cửa trửợc bên phaị cua may phan tìch. Quy trình nay gịổng hêt nhau
đổị vợị tat ca cac xi lanh.

Xi lanh mau va xi lanh thuổc thử đo lửợng mau hổac thuổc sê đửợc sử dung trong phan ửng.

Xi lanh rửa chì phan phổị nửợc đa khử ion đê vê sinh bên trong kim hut mau.

Xi lanh dung dịch đêm ISE đo thê tìch chình xac cua dung dịch đêm đê pha lổang mau ISE.

Nêu mổt xi lanh bị rổ rì, vêt rổ rì cổ thê khịên xi lanh, kim hut va cac chat phan tìch đửợc thử
nghịêm khổng đat.

Mac du xi lanh cổ kìch cợ khac nhau va phuc vu cac chửc nang khac nhau, ban cổ thê kịêm
tra hịêu suat chình xac bang cach sử dung cac phương phap tương tử.

Kịêm tra tat ca bổ phan cua xi lanh, bao gổm ca đai ổc cổ định va vìt cổ định pìt-tổng, đê xem
cổ rổ rì khổng va cổ đửợc lap đat chình xac khổng.

Vat lịêu can thịêt:


• Khan thám sach, khổ, khổng xơ vải

1 Xac nhan rang hê thổng đang ợ chê đổ WARM UP (LÀM ẤM), STANDBY (CHỜ) hổac STOP
(DỪNG).

2 Mợ cửa trửợc bên phaị cua bổ phan may phan tìch.

Thận trọng

Không để xi lanh tiếp xúc với kiềm mạnh, như dung dịch rửa. Nếu kiềm mạnh tiếp
xúc với xi lanh, xi lanh có thể bị nứt.

Nếu kiềm mạnh tiếp xúc với xi lanh, hãy tháo xi lanh và rửa sạch bằng nước.

3 Kịêm tra bang mat tửng xi lanh xem cổ vêt nửt hổac rổ rì naổ khổng. Dung gịay tham
sach, khổ, khổng xơ vaị đê xac nhan rang cac đau nổị phan đau va đay cua xi lanh cung
như đinh vìt cổ định đay khổng bị rổ rì. Nêu ban thay cổ vêt nửt hổac rổ rì, hay thay xi
lanh. Đê bịêt thêm thổng tin, hay tham khaổ Thay xi lanh mau hổac xi lanh thuổ́c thử,
Thay xi lanh rửa va Thay xi lanh đêm ISE hổac vổ xi lanh.

2-6 C24330AF
2
Khởi động hàng ngày
Thực hiện quy trình kiểm tra và chuẩn bị hàng ngày

Hình 2.4 Vị trí xi lanh

1. Xi lanh thuốc thử (R1 và R2) (màu 3. Xi lanh mẫu (S) (màu vàng)
lam) 4. Xi lanh rửa (R) (màu lam)
2. Xi lanh dung dịch đệm ISE 5. Các vị trí có thể rò rỉ

Hình 2.5 Các bộ phận của xi lanh mẫu

1. Pít-tông 3. Các vị trí có thể rò rỉ


2. Xi lanh S

C24330AF 2-7
Khởi động hàng ngày
Thực hiện quy trình kiểm tra và chuẩn bị hàng ngày

Hình 2.6 Các bộ phận của xi lanh thuốc thử

1. Pít-tông 3. Các vị trí có thể rò rỉ


2. Xi lanh R

Hình 2.7 Các bộ phận của xi lanh rửa

1. Pít-tông 3. Xi lanh R
2. Cụm ráp bít kín 4. Các vị trí có thể rò rỉ

2-8 C24330AF
2
Khởi động hàng ngày
Thực hiện quy trình kiểm tra và chuẩn bị hàng ngày

Hình 2.8 Xi lanh dung dịch đệm ISE

1. Xi lanh dung dịch đệm ISE 3. Phần thân vỏ (vỏ xi lanh)


2. Phần đầu vỏ (vỏ xi lanh) 4. Các vị trí có thể rò rỉ

4 Xac nhan rang đa vạn chat cac đai ổc cổ định va vìt cổ định pìt-tổng. Nêu vãn còn rổ rì
sau khi ban van chat cac vìt, hay thay xi lanh.

Thận trọng

Nếu da, mắt hoặc miệng của bạn tiếp xúc với chất lỏng, hãy rửa ngay vùng bị ảnh
hưởng bằng nước. Tuân thủ theo quy trình phòng xét nghiệm của bạn.

5 Đổng tat ca cac cửa va nap cua may phan tìch.

Kiểm tra rò rỉ bơm trục lăn dung dịch rửa


Bơm truc lan dung dịch rửa cung cap lửợng dung dịch rửa can thịêt cho thung dịch rửa pha
lổang. Nêu ổng bơm truc lan dung dịch rửa bị rổ rì, thì nổng đổ dung dịch rửa pha lổang cổ
thê khổng chình xac hổac cac van đê cổ thê xay ra vợị bơm truc lan dung dịch rửa.

Vat lịêu can thịêt:


• Khan thám sach, khổ, khổng xơ vải

C24330AF 2-9
Khởi động hàng ngày
Thực hiện quy trình kiểm tra và chuẩn bị hàng ngày

Thận trọng

Nếu da, mắt hoặc miệng của bạn tiếp xúc với chất lỏng, hãy rửa ngay vùng bị ảnh
hưởng bằng nước. Tuân thủ theo quy trình phòng xét nghiệm của bạn.

1 Xac nhan rang hê thổng đang ợ chê đổ WARM UP (LẢM ẢM) hổac STANDBY (CHỜ).
2 Mợ cửa trửợc bên traị cua bổ phan may phan tìch.
3 Kịêm tra cac vêt nửt va rổ rì ổng bơm truc lan dung dịch rửa. Nêu ban tìm thay mổt vêt
nửt, hay thay ổng va chuyên sang bửợc 6. Đê bịêt thêm thổng tin, hay tham khaổ Thay
ổng bơm truc lan dung dịch rửa.

Hình 2.9 Bơm trục lăn dung dịch rửa

1. Ống bơm trục lăn 3. Đầu nối


2. Bơm trục lăn dung dịch rửa

4 Sử dung khan thám sach, khổ, khổng xơ vải đê lau phan ngổaị vi cua ổng va bơm truc lan
đê kịêm tra rổ rì. Lau bat ky dung dịch naổ bang khan tham sach, khổ, khổng xơ vaị.

5 Xac nhan rang cac đau nổị ổng đa lap chat. Nêu đau nổị bị lổng, hay xoay đau nổị theo
chịêu kim đổng hổ đê van chat. Đợị 5 phut, sau đổ kịêm tra laị rổ rì. Nêu van cổn rổ rì,
hay thay thê ổng. Đê bịêt thêm thổng tin, hay tham khaổ Thay ổng bơm truc lan dung
dịch rửa.

6 Đổng tat ca cac cửa va nap cua may phan tìch.

Kiểm tra các kim hút mẫu, kim hút thuốc thử và thanh trộn
Cac kim hut cung cap sổ lửợng thuổc thử hổac mau chình xac cho cổng.

2-10 C24330AF
2
Khởi động hàng ngày
Thực hiện quy trình kiểm tra và chuẩn bị hàng ngày

Cac thanh trổn trổn cac thanh phan trong cổng.

Nêu thanh trổn hổac kim hut bị uổn cong hổac bị hổng hổac nêu cac kim hut bị tac, sê khổng
thê thu đửợc phan tìch chình xac.

Trửợc khi bat đau phan tìch, hay kịêm tra kim hut mau, kim hut thuổc thử va thanh trổn vđê
bịêt hư haị hổac hư hổng. Xac nhan rang mổị kim hut hổat đổng chình xac.

Vat lịêu can thịêt:


• Mịêng bổng tham cổn (cổn Isopropyl 70%)

Kiểm tra kim hút mẫu và kim hút thuốc thử

1 Nang nap trên lên.


2 Kịêm tra tửng kim hut. Nêu kim hut bị uổn cong hổac bị hổng, hay thay thê kim hut. Đê
bịêt thêm thổng tin, hay tham khaổ Thay kim hut thuổc thử hổac kim hut mau.

3 Kịêm tra tửng kim hut vê cac chat gay nhịêm ban hổac chat kêt tinh. Nêu kim hut bị ban,
hay lau bê mat bang mịêng bổng tham cổn (cổn Isopropyl 70%).

Quan trọng

Không uốn cong kim hút khi vệ sinh.

4 Xac nhan rang kim hut thang hang vợị tam cua gịêng rửa ngay phìa trên lổ nhổ ợ phan
kim lổaị. Nêu khổng, hay lịên hê vợị Beckman Coulter.

Kiểm tra thanh trộn

1 Kịêm tra tửng thanh trổn. Nêu mổt thanh trổn bị uổn cong, tray xửợc hổac cổ vêt nửt
trên lợp phu fluổrổrêsịn, hay thay thê thanh trổn. Đê bịêt thêm thổng tin, hay tham khaổ
Thay cac thanh trổn.

2 Kịêm tra tửng thanh trổn vê cac chat gay ổ nhịêm hổac chat kêt tinh. Nêu thanh trổn bị
ban, hay lau thanh trổn bang mịêng bổng tham cổn (cổn Isopropyl 70%).

Xác nhận hoạt động của kim hút và thanh trộn


Mổị hê thổng đê kịêm tra hổat đổng cua kim hut va thanh trổn.

1 Xac nhan rang hê thổng đang ợ chê đổ WARM UP (LÀM ẤM) hổac STANDBY (CHỜ).
2 Chổn MAINT. (BẢO DƯỠNG) > Analyzer Maintenance (Bảo dưỡng máy phân tích) >
Maintenance (Bảo dưỡng). Hê thổng sê hịên thị tab Analyzer Maintenance (Baổ dửợng
may phan tìch): Maintenance (Baổ dửợng).

3 Chổn ổ Analyzer Maintenance (Bảo dưỡng máy phân tích). Hê thổng kìch hổat cac nut
thao tac baổ dửợng.

C24330AF 2-11
Khởi động hàng ngày
Thực hiện quy trình kiểm tra và chuẩn bị hàng ngày

4 Chổn Prime Washing Line (Mồi đường ống rửa). Hê thổng hịên thị hổp thổaị Prime
Washing Line (Mổị đửợng ổng rửa).

5 Trong Times (Số lần), xac nhan rang gịa trị la 1.

6 Chổn OK (OK).

7 Nhan nut DIAG/TABLE ROTATION (CHẨN ĐOÁN/XOAY BẢNG).


Hê thổng khợị đổng cac kim hut va cac bổ phan thanh trổn, sau đổ:

1. Phan phổị nửợc đa khử ion tử kim hut mau


2. Phan phổị nửợc đa khử ion tử kim hut thuổc thử R1
3. Phan phổị nửợc đa khử ion tử kim hut thuổc thử R2
4. Kìch hổat bổ phan thanh trổn va bổ phan vổị rửa.

8 Khi hê thổng phan phổị nửợc, xac nhan rang mổị kim hut phan phổị mổt dổng nửợc
thang, nhổ va nửợc chay vaổ trong gịêng rửa.

Hình 2.10 Kim hút mẫu và kim hút thuốc thử

1. Dòng chảy chính xác 2. Dòng chảy không chính xác


a. Nêu nửợc ban tia ra hổac khổng phun theo phương thang đửng, hay thay kim hut.
Đê bịêt thêm thổng tin, hay tham khaổ Vê sinh kim hut mau va thanh trổn hổac Vê
sinh kim hut thuổc thử R1 hổac R2.
b. Nêu vịêc vê sinh khổng khac phuc đửợc sử cổ, hay thay kim hut. Đê bịêt thêm thổng
tin, hay tham khaổ Thay kim hut thuổc thử hổac kim hut mau.

9 Khi hê thổng kìch hổat bổ phan thanh trổn, xac nhan rang thanh trổn khợp chình xac
vaổ gịêng rửa. Nêu thanh trổn khổng khợp chình xac, hay lịên hê vợị Beckman Coulter.

10 Lap laị các bửợc 7 đên 9 theo yêu cau đê kịêm tra tat ca cac kim hut va thanh trổn.
11 Bổ chổn ổ Analyzer Maintenance (Bảo dưỡng máy phân tích) đê huy kìch hổat cac nut
thao tác baổ dửợng.

2-12 C24330AF
2
Khởi động hàng ngày
Thực hiện quy trình kiểm tra và chuẩn bị hàng ngày

Thay nước đã khử ion hoặc chất pha loãng trong bình pha loãng sẵn
Bình pha lổang san nam ợ vị trì 61. Chat pha lổang/W2 ợ gan buổng lanh R1.

1 Đổ bổ nửợc đa khử ion hổac chat pha lổang trong bình pha lổang san.
2 Rửa bình hai lan bang nửợc đa khử ion.
3 Rổt nửợc đa khử ion hổac chat pha lổang vaổ bình rổị đat bình trợ laị may phan tìch.

Thay thế các dung dịch rửa kim hút mẫu


Cac bình dung dịch rửa kim hut mau đửợc đat ợ cac vị trì cổ gan nhan 64. Det.-1/W2 va 65.
Det.-2.
Đê bịêt thêm thổng tin vê cac vat lịêu can thịêt, hay tham khaổ Danh sach cac bổ phan can
kịêm tra va chuan bị hang ngay.

Vat lịêu can thịêt:


• Dung dịch rửa 2%
• Dung dịch natri hypochlorit (1%)
• Bình thuổ́c thử 60 mL (2)

Ghi chú

Dung dịch natri hypochlorit (1%) chỉ được yêu cầu đối với các phòng thí nghiệm sử
dụng DxC 700 AU với số lượng mẫu hoặc số lượng bệnh nhân lọc thận cao hơn trung
bình.

Nêu ban xử ly sổ lửợng mau trung bình khổng cổ đổ nhợt cao, hay đổ khổang 50 mL vaổ
bình:
• Vị trì 64. Det.-1/W2: dung dịch rửa 2%
• Vị trì 65. Det.-2: dung dịch rửa 2%
Nêu ban cổ lửợng mau cao hổac sử dung may phan tìch cho cac mau bênh pham tham tach
mau, hay đổ vaổ bình khổang 50 mL:
• Vị trì 64. Det.-1/W2: dung dịch rửa 2%
• Vị trì 65. Det.-2: dung dịch natri hypochlorit (1%)

Cảnh báo

Sử dụng thiết bị bảo hộ cá nhân (PPE) như găng tay, tấm che mắt và áo khoác của
phòng xét nghiệm để xử lý dung dịch. Nếu dung dịch tiếp xúc với da hoặc quần áo,
hãy rửa kỹ vùng bị ảnh hưởng bằng nước. Nếu dung dịch tiếp xúc với mắt hoặc
miệng, lập tức súc rửa ngay bằng nước. Tìm trợ giúp y tế. Tham khảo Bảng dữ liệu an
toàn (SDS) để biết thêm thông tin. Làm theo quy trình của phòng xét nghiệm để lau
sạch vết tràn ngay lập tức.

C24330AF 2-13
Khởi động hàng ngày
Thực hiện quy trình kiểm tra và chuẩn bị hàng ngày

Thận trọng

Khi sử dụng dung dịch natri hypochlorit (1%) làm dung dịch rửa kim hút mẫu, tuân
thủ các biện pháp phòng ngừa sau:
• Chuẩn bị dung dịch natri hypochlorit mới và thay thế toàn bộ dung dịch trong bình mỗi
ngày một lần.
• Nếu bạn không có kế hoạch sử dụng máy phân tích từ hai ngày trở lên, hãy lấy dung dịch
ra khỏi máy phân tích và thải bỏ dung dịch để tránh ăn mòn máy phân tích.
• Nếu dung dịch tràn ra máy phân tích, hãy vệ sinh khu vực bị tràn bằng khăn thấm và lau
khô bằng khăn thấm sạch.
• Không trộn dung dịch với các hóa chất khác. Nếu dung dịch bị nhiễm bẩn, hãy làm theo
quy trình phòng xét nghiệm của bạn để xử lý thải bỏ dung dịch.

1 Nang nap trên lên.


2 Lay ra tửng bình dung dịch rửa kim hut mau va đổ bổ dung dịch trong bình.
3 Đổ vaổ mổị bình khổang 50 mL dung dịch mợị pha chê dung trong phổng xêt nghịêm
cua ban.

4 Đat bình trợ laị may phan tìch.


5 Đổng tat ca cac cửa va nap cua may phan tìch.

Thay dung dịch vệ sinh kim hút thuốc thử (Cấu hình tiêu chuẩn)
Cau hình tịêu chuan sử dung cac bình dung dịch vê sinh kim hut thuổc thử 1 (CLN-1) ợ cac
vị trì gan nhan 62.CLN-1 va 49.CLN-1, va cac bình dung dịch vê sinh kim hut thuổ́c thử 2
(CLN-2) ợ cac vị trì gan nhan 63.CLN-2 va 50.CLN-2 ợ bên ngổaị buổng lam lạnh thuổ́c thử.

Quan trọng

Quy trình này áp dụng cho hệ thống sử dụng các vị trí 62.CLN-1 và 49.CLN-1 bên cạnh
các buồng lạnh làm vị trí đặt bình dung dịch vệ sinh kim hút thuốc thử-1. Nếu bạn chọn
tùy chọn vị trí của bình dung dịch vệ sinh kim hút thuốc thử-1 trong buồng lạnh, hãy
tham khảo Thay dung dịch vệ sinh kim hút thuốc thử (Cấu hình tùy chọn).

Vat lịêu can thịêt:


• Dung dịch vê sinh: tham khaổ taị lịêu DxC 700 AU Reagent Contamination Prevention
Parameters (Thông số phòng tránh nhiễm bẩn thuốc thử cho Máy phân tích DxC 700 AU)
trên trang web cua Beckman Coulter.
• Bình thuổ́c thử 60 mL (4)

2-14 C24330AF
2
Khởi động hàng ngày
Thực hiện quy trình kiểm tra và chuẩn bị hàng ngày

Cảnh báo

Sử dụng thiết bị bảo hộ cá nhân (PPE) như găng tay, tấm che mắt và áo khoác của
phòng xét nghiệm để xử lý dung dịch. Nếu dung dịch tiếp xúc với da hoặc quần áo,
hãy rửa kỹ vùng bị ảnh hưởng bằng nước. Nếu dung dịch tiếp xúc với mắt hoặc
miệng, lập tức súc rửa ngay bằng nước. Tìm trợ giúp y tế. Tham khảo Bảng dữ liệu an
toàn (SDS) để biết thêm thông tin. Làm theo quy trình của phòng xét nghiệm để lau
sạch vết tràn ngay lập tức.

1 Nang nap trên lên.


2 Lay ra tửng bình dung dịch vê sinh kim hut thuổc thử va đổ bổ dung dịch trong bình.
3 Đổ vaổ mổị bình khổang 50 mL dung dịch vê sinh mợị dung trong phổng xêt nghịêm cua
ban.

4 Đat cac bình lên may phan tìch.


5 Đổng tat ca cac cửa va nap cua may phan tìch.

Thay dung dịch vệ sinh kim hút thuốc thử (Cấu hình tùy chọn)
Cau hình tuy chổn sử dung cac bình dung dịch vê sinh kim hut thuổc thử 1 (CLN-1) ợ nhịêu
vị trì cổ định trong buổng lam lạnh thuổ́c thử va dung dịch vê sinh kim hut thuổ́c thử 2
(CLN-2) ợ cac vị trì 63.CLN-2 va 50.CLN-2 ợ bên ngổaị buổng lam lạnh thuổ́c thử. Hê thổng
khổng sử dung cac vị trì 62.CLN-1 va 49.CLN-1 ợ bên ngổaị buổng lam lạnh thuổ́c thử. Ờ cau
hình nay, phaị cổ nhịêu hơn mổt bình dung dịch CLN-1 cho mổị kim hut thuổc thử. Hay tuan
thu quy trình danh rịêng cho phổng xêt nghịêm cua ban. Đê bịêt thêm thổng tin vê cach chì
định cac vị trì cua dung dịch vê sinh kim hut thuổc thử-1 trong buổng lanh, hay tham khaổ
DxC 700 AU Reference Manual (Sách hướng dẫn tham khảo DxC 700 AU).

Quan trọng

Quy trình này áp dụng cho cấu hình tùy chọn dành cho vị trí bình dung dịch vệ sinh kim
hút thuốc thử-1. Nếu bạn chọn vị trí chuẩn cho bình dung dịch vệ sinh kim hút thuốc
thử-1, hãy tham khảo Thay dung dịch vệ sinh kim hút thuốc thử (Cấu hình tiêu chuẩn).

Vat lịêu can thịêt:


• Dung dịch vê sinh: tham khaổ taị lịêu DxC 700 AU Reagent Contamination Prevention
Parameters (Thông số phòng tránh nhiễm bẩn thuốc thử cho Máy phân tích DxC 700 AU)
trên trang web cua Beckman Coulter.
• Bình thuổ́c thử 60 mL (4–12)
Sổ lửợng bình tuy thuổc vaổ sổ lửợng vị trì chì định cho dung dịch CLN-1.

C24330AF 2-15
Khởi động hàng ngày
Thực hiện quy trình kiểm tra và chuẩn bị hàng ngày

Cảnh báo

Sử dụng thiết bị bảo hộ cá nhân (PPE) như găng tay, tấm che mắt và áo khoác của
phòng xét nghiệm để xử lý dung dịch. Nếu dung dịch tiếp xúc với da hoặc quần áo,
hãy rửa kỹ vùng bị ảnh hưởng bằng nước. Nếu dung dịch tiếp xúc với mắt hoặc
miệng, lập tức súc rửa ngay bằng nước. Tìm trợ giúp y tế. Tham khảo Bảng dữ liệu an
toàn (SDS) để biết thêm thông tin. Làm theo quy trình của phòng xét nghiệm để lau
sạch vết tràn ngay lập tức.

Thận trọng

Không đặt dung dịch vệ sinh có chứa axit vào buồng lạnh. Nếu bạn đặt bất kỳ dung
dịch nào có chứa axit vào buồng lạnh, các thuốc thử khác có thể bị ảnh hưởng.

1 Nang nap trên lên.


2 Lay tửng bình dung dịch vê sinh kim hut thuổc thử-2 ra khổị cac vị trì 63.CLN-2 va
50.CLN-2, rổị đổ bổ dung dịch trong cac bình.

3 Đổ vaổ mổị bình khổang 50 mL dung dịch vê sinh mợị-2 dung trong phổng xêt nghịêm
cua ban.

4 Đat cac bình lên may phan tìch.


5 Mợ nap lợn cua buổng lanh R1.
6 Lay tửng bình dung dịch vê sinh kim hut thuổc thử-1 ra khổị buổng lanh R1 rổị đổ bổ
dung dịch trong cac bình.

7 Đổ vaổ mổị bình khổang 50 mL dung dịch vê sinh mợị-1 dung trong phổng xêt nghịêm
cua ban.

8 Đat cac bình vaổ buổng lanh R1.


9 Đổng nap lợn cua buổng lanh R1.
10 Mợ nap lợn cua buổng lanh R2.
11 Lay tửng bình dung dịch vê sinh kim hut thuổc thử-1 ra khổị buổng lanh R2 rổị đổ bổ
dung dịch trong cac bình.

12 Đổ vaổ mổị bình khổang 50 mL dung dịch vê sinh mợị-1 dung trong phổng xêt nghịêm
cua ban.

13 Đat cac bình vaổ buổng lanh R2.


14 Đổng nap lợn cua buổng lanh R2.
15 Đổng tat ca cac cửa va nap cua may phan tìch.

2-16 C24330AF
2
Khởi động hàng ngày
Kiểm tra trạng thái máy phân tích

Kiểm tra trạng thái máy phân tích


Man hình Home (Trang chu) hịên thị tổng quan vê hê thổng đửợc ma hổa mau. Hê thổng
gịam sat trang thaị cua buổng u, buổng lam lanh thuổ́c thử, bang STAT, thung nửợc đa khử
ion, thung dung dịch rửa, thung chat thaị, may in va giao tịêp LIS.

Hê thổng gịam sat bổ phan ISE va thuổc thử khi bổ phan ISE đửợc lap đat.

Mau cua cac bổ phan hê thổng cho bịêt trang thaị cua chung.
Bảng 2.3 Analyzer Status (Trạng thái máy phân tích)
Màu Trạng thái
Lục Không có lỗi.
Vàng Lỗi không nghiêm trọng. Bạn có thể bắt đầu phân tích.
Đỏ Lỗi nghiêm trọng. Bạn không thể bắt đầu phân tích.

1 Chổn HOME (TRANG CHỦ).


Hê thổng sê hịên thị man hình Home (Analyzer Status) (Trang chu (Trang thaị may phan
tìch)).

Hình 2.11 Màn hình Home (Analyzer Status) (Trang chủ (Trạng thái máy phân tích))

1. Trạng thái bề mặt máy phân tích 4. Trạng thái thuốc thử ISE
2. Trạng thái bộ cấp khay chứa 5. Trạng thái máy in, LIS và PROService
3. Trạng thái thùng chứa máy phân tích

2 Xac nhan rang cac bổ phan hê thổng nam trong gịợị han đửợc chap nhan (mau xanh
luc). Kịêm tra cac địêu kịên mau vang hổac đổ.

C24330AF 2-17
Khởi động hàng ngày
Tiến hành khởi động ISE (Tùy chọn)

a. Kịêm tra trang thaị bê mat may phan tìch. Kịêm tra cac địêu kịên mau vang hổac đổ.
Đê bịêt thêm thổng tin, hay tham khaổ Trang thaị mat trên cua may phan tìch.
b. Kịêm tra trang thaị bổ cap khay chửa. Kịêm tra cac địêu kịên mau vang hổac đổ. Đê
bịêt thêm thổng tin, hay tham khaổ Trang thaị bổ cap khay chửa.
c. Kịêm tra trang thaị thung chửa may phan tìch. Kịêm tra cac địêu kịên mau vang hổac
đổ. Đê bịêt thêm thổng tin, hay tham khaổ Trang thaị thung dung dịch cua may phan
tìch.
d. Kịêm tra trang thaị thuổc thử ISE. Kịêm tra cac địêu kịên mau vang hổac đổ. Đê bịêt
thêm thổng tin, hay tham khaổ Trang thaị thuổ́c thử ISE.
e. Kịêm tra trang thaị may in, LIS va PROService. Kịêm tra bat cử địêu kịên mau đổ naổ.
Đê bịêt thêm thổng tin, hay tham khaổ Trang thaị may in, LIS va PROService.

Tiến hành khởi động ISE (Tùy chọn)


Nêu hê thổng cua ban bao gổm bổ phan ISE, xac nhan rang cổ đu thuổc thử ISE va thửc hịên
Baổ dửợng ISE hang ngay.

1 Kịêm tra thuổc thử ISE


2 Vê sinh ISE
3 Hịêu chuan ISE

Kiểm tra thuốc thử ISE

Quan trọng

Nếu thể tích của Dung dịch đệm ISE, Dung dịch chuẩn trung bình ISE hoặc Dung dịch
tham chiếu ISE đạt đến mức xét nghiệm báo động, hệ thống sẽ tạo một thông báo biến
cố như sau: ISE xxxxxx Insufficient (Thiếu xxxxxx ISE), trong đó xxxxxx là tên
của thuốc thử ISE.

Nếu hệ thống tạo biến cố, hãy thay thuốc thử. Để biết thêm thông tin, hãy tham khảo
Thay thuốc thử ISE.

Bạn có thể lập trình số lượng xét nghiệm cho mỗi thuốc thử ISE sẽ tạo biến cố. Chọn
REAGENT (THUỐC THỬ) > Reagent Management (Quản lý thuốc thử) > ISE (ISE) > ISE
Parameter Setting (Cài đặt thông số ISE) [F4]. Để biết thêm thông tin, hãy tham khảo
DxC 700 AU Reference Manual.

Ghi chú

Xác nhận rằng thể tích thuốc thử ISE đủ dùng cho phân tích hàng ngày điển hình trước
khi bạn bắt đầu xử lý mẫu.

2-18 C24330AF
2
Khởi động hàng ngày
Tiến hành khởi động ISE (Tùy chọn)

1 Chổn REAGENT (THUỐC THỬ) > Reagent Management (Quản lý thuốc thử) > ISE (ISE).
Hê thổng sê hịên thị tab Reagent Management (Quan ly thuổ́c thử): ISE (ISE).

Hình 2.12 Tab Reagent Management (Quản lý thuốc thử): ISE (ISE)

1. Tab ISE (ISE) 2. ISE Maintenance (Bảo dưỡng ISE)

2 Xac nhan rang thuổc thử ISE nam trong gịợị han Onboard Remaining (Thợị gian ổn định
cổn laị trên hê thổng).

3 Xac nhan rang thê tìch dung dịch đu dung cho phan tìch hang ngay địên hình.
4 Thay thuổc thử nêu can. Đê bịêt thêm thổng tin, hay tham khaổ Thay thuổc thử ISE.

Thay thuốc thử ISE


Thay thuổc thử ISE khi thợị gian sử dung ổn định trên hê thổng đa hêt han, thuổc thử hêt
han hổac lửợng thuổ́c thử khổng đu. Nêu ban can phaị thay ca ba thuổc thử, hay thay thuổc
thử theo thử tử sau:
1. Dung dịch đêm ISE
2. Dung dịch chuan trung bình ISE
3. Dung dịch tham chịêu ISE

Đê bịêt khổang thợị gian sử dung ổn định trên hê thổng cho thuổ́c thử ISE theo cổng bổ cua
nha san xuat, hay tham khaổ IFU thuổ́c thử.

C24330AF 2-19
Khởi động hàng ngày
Tiến hành khởi động ISE (Tùy chọn)

Thận trọng

Dung dịch tham chiếu ISE có độ cô đặc cao. Không để Dung dịch tham chiếu ISE (bao
gồm cả dung dịch còn lại trong bình, nắp và ống hút) tiếp xúc với Dung dịch đệm ISE
hoặc Dung dịch chuẩn trung bình ISE.

Thận trọng

Không thêm thuốc thử mới vào bình hiện có. Thêm thuốc thử mới vào bình đang sử
dụng có thể ảnh hưởng đến kết quả.

Vat lịêu can thịêt:


• Dung dịch đêm ISE
• Dung dịch chuan trung bình ISE
• Dung dịch tham chịêu ISE

1 Xac nhan rang hê thổng đang ợ chê đổ WARM UP (LÀM ẤM) hổac STANDBY (CHỜ).
2 Chổn REAGENT (THUỐC THỬ) > Reagent Management (Quản lý thuốc thử) > ISE (ISE).
Hê thổng sê hịên thị tab Reagent Management (Quan ly thuổ́c thử): ISE (ISE).

Hình 2.13 Tab Reagent Management (Quản lý thuốc thử): ISE (ISE)

1. Tab ISE (ISE) 2. ISE Maintenance (Bảo dưỡng ISE)

3 Chổn Replace ISE Reagent (Thay thuốc thử ISE) [F1].


Hê thổng sê hịên thị hổp thổaị Replace ISE Reagent (Thay thuổc thử ISE).

2-20 C24330AF
2
Khởi động hàng ngày
Tiến hành khởi động ISE (Tùy chọn)

Hình 2.14 Hộp thoại Replace ISE Reagent (Thay thuốc thử ISE)

4 Mợ cửa trửợc bên phaị cua bổ phan may phan tìch.


5 Xac nhan rang đên LED van hanh ISE đa tat.
6 Chổn muị tên Previous (Trước) hổac muị tên Next (Tiếp) đê chổn thuổ́c thử ISE can thay.

7 Đat con trổ vaổ trửợng ID (ID). Nêu con trổ khổng nam trong trửợng ID (ID), hay chổn ID
(ID).

8 Quêt nhan ma vach trên lổ bang bổ đổc ma vach thu cổng.


Hê thổng sê hịên thị sổ lổ, ngay hêt han va thê tìch.

Ghi chú

Nếu không có bộ đọc mã vạch thủ công, hãy sử dụng bàn phím để nhập số lô và
ngày hết hạn.

Ghi chú

Xác nhận rằng số lô và ngày hết hạn nhất quán với nhãn trên bình.

9 Đat bình thuổc thử mợị bên canh may phan tìch va thaổ nap.
10 Kêổ bình thuổc thử ra đê thay.

Ghi chú

Hệ thống sẽ tạo biến cố NO ISE xxx SOLUTION BOTTLE (KHÔNG CÓ BÌNH DUNG
DỊCH xxx ISE) (xxx là dung dịch được thay thế). Chọn nút Event Clear (Xóa biến cố)
để xóa biến cố.

11 Van lổng nap bình thuổ́c thử va lay ổng hut ra.

Quan trọng

Không chạm vào ống hút.

Thaị bổ thuổc thử cu theo đung quy trình phổng xêt nghịêm cua ban.

C24330AF 2-21
Khởi động hàng ngày
Tiến hành khởi động ISE (Tùy chọn)

12 Đat ổng hut vaổ bình mợị va van chat nap.


13 Đat bình mợị vaổ may phan tìch va đay bình vaổ đung vị trì.
14 Đê nap thêm mổt bình thuổc thử ISE, hay lap laị cac bửợc tử 6 đên 13.
15 Chổn OK (OK).Hê thổng sê đổng hổp thổaị Replace ISE Reagent (Thay thuổc thử ISE).

16 Chổn ISE Maintenance (Bảo dưỡng ISE).


Hê thổng sê hịên thị tab ISE Maintenance (Baổ dửợng ISE): Maintenance (Baổ dửợng).

Ghi chú

Khi chọn ISE Maintenance (Bảo dưỡng ISE) trong tab này, bạn sẽ được chuyển ngay
đến tab ISE Maintenance (Bảo dưỡng ISE): Maintenance (Bảo dưỡng). Bạn không
phải chuyển đến màn hình Home (Trang chủ) trước.

17 Chổn ổ ISE Maintenance (Bảo dưỡng ISE). Hê thổng kìch hổat cac nut thao tac baổ dửợng.

18 Nêu ban đa thay:


1. Dung dịch đêm ISE

a. Chổn Buffer Prime (Mồi dung dịch đệm).

Hê thổng sê hịên thị hổp thổaị Buffer Prime (Mổị dung dịch đệm).
b. Chổn OK (OK).
c. Nhan nut DIAG/TABLE ROTATION (CHẨN ĐOÁN/XOAY BẢNG) đê bat đau mổị.

Hê thổng sê mổị thuổc thử trong khổang 90 gịay.


2. Dung dịch chuan trung bình ISE hổac Dung dịch tham chịêu ISE

a. Chổn MID/REF Prime (Mồi MID/REF).

Hê thổng sê hịên thị hổp thổaị MID/REF Prime (Mổị MID/REF).


b. Chổn OK (OK).
c. Nhan nut DIAG/TABLE ROTATION (CHẨN ĐOÁN/XOAY BẢNG) đê bat đau mổị.

Hê thổng sê mổị thuổc thử trong khổang 90 gịay.

19 Đổng tat ca cac cửa va nap cua may phan tìch.


20 Bổ chổn ổ ISE Maintenance (Bảo dưỡng ISE) đê huy kìch hổat cac nut thao tác baổ dửợng.

Vệ sinh ISE
Vê sinh cổc đửng mau va cac day địên cửc hang ngay đê tranh ổ nhịêm va kêt qua khổng
chình xac. Quy trình nay can khổang bổn phut đê hổan tat.

2-22 C24330AF
2
Khởi động hàng ngày
Tiến hành khởi động ISE (Tùy chọn)

Cảnh báo

Sử dụng thiết bị bảo hộ cá nhân (PPE) như găng tay, tấm che mắt và áo khoác của
phòng xét nghiệm để xử lý Dung dịch vệ sinh ISE. Nếu Dung dịch vệ sinh ISE dính vào
da hoặc quần áo, dùng nước rửa sạch vùng bị ảnh hưởng. Nếu Dung dịch vệ sinh ISE
dính vào mắt hoặc miệng, xả sạch ngay bằng nước. Tìm trợ giúp y tế. Tham khảo Bảng
dữ liệu an toàn (SDS) để biết thêm thông tin. Làm theo quy trình của phòng xét
nghiệm để lau sạch vết tràn ngay lập tức.

Ghi chú

Nếu bạn không có kế hoạch sử dụng hệ thống trong một thời gian dài, hãy vệ sinh ISE
vào cuối ngày.

Đê bịêt thêm thổng tin vê cac vat lịêu can thịêt, hay tham khaổ Danh sach bổ phan dung đê
baổ dửợng ISE.

Vat lịêu can thịêt:


• Dung dịch vê sinh ISE
• Cổc Hitachi

1 Xac nhan rang hê thổng đang ợ chê đổ WARM UP (LÀM ẤM) hổac STANDBY (CHỜ).
2 Lap trình tên vịêt tat hổac tên cua ngửợị van hanh thửc hịên quy trình baổ dửợng. Đê
lap trình tên ngửợị van hanh, hay tham thaổ Lap trình tên ngửợị van hanh.

3 Mợ nap nhổ cua bang STAT.


4 Nhan nut DIAG/TABLE ROTATION (CHẨN ĐOÁN/XOAY BẢNG) đê xoay bang STAT cho đên
khi tịêp can đửợc vợị vị trì CLEAN (VỆ SINH).

5 Đổ̉ vào cổc Hitachi tổị thịêu 1 mL dung dịch vê sinh ISE.
6 Đat cổc Hitachi ợ vị trì CLEAN (VỆ SINH) trên bang STAT.

Thận trọng

Lau hết Dung dịch vệ sinh ISE bị đổ ngay lập tức. Tuân thủ theo quy trình phòng
xét nghiệm của bạn.

7 Đổng nap bang STAT nhổ.


8 Chổn MAINT. (BẢO DƯỠNG) > ISE Maintenance (Bảo dưỡng ISE) > Maintenance (Bảo
dưỡng). Hê thổng sê hịên thị tab ISE Maintenance (Baổ dửợng ISE): Maintenance (Baổ
dửợng).

9 Chổn Cleaning (Vệ sinh). Hê thổng hịên thị hổp thổaị Cleaning (Vê sinh).

10 Chổn OK (OK). Hê thổng bat đau thao tac vê sinh.

C24330AF 2-23
Khởi động hàng ngày
Tiến hành khởi động ISE (Tùy chọn)

11 Khi thao tac vê sinh hổan tat, hay mợ nap nhổ cua bang STAT, lay cổ́c Hitachi ra khổị
bang STAT rổị bổ đi.

12 Đổng nap bang STAT nhổ.

Hiệu chuẩn ISE


Hịêu chuan ISE 24 gịợ mổt lan, mổị lan sau khi thửc hịên mổt quy trình baổ dửợng cu thê va
mổị lan sau khi thay thuổc thử ISE.

Thận trọng

Khi phân tích đang được thực hiện hoặc trạng thái ISE là Busy (Bận), không mở nắp
bảng STAT để thêm các Dung dịch chuẩn vào bảng STAT hoặc đặt tay vào đường dẫn
của kim hút mẫu.

Ghi chú

Việc chỉ hiệu chuẩn huyết thanh hoặc nước tiểu cần khoảng bốn phút để hoàn thành.
Việc hiệu chuẩn cả huyết thanh và nước tiểu cùng lúc cần khoảng bảy phút để hoàn
thành.

Đê bịêt thêm thổng tin vê cac vat lịêu can thịêt, hay tham khaổ Danh sach bổ phan dung đê
baổ dửợng ISE.

Vat lịêu can thịêt:


• Dung dịch chuan huyêt thanh ISE cao
• Dung dịch chuan huyêt thanh ISE thap
• Dung dịch chuan nửợc tịêu ISE cao
• Dung dịch chuan nửợc tịêu ISE thap
• Cổc Hitachi (4 cổc)

1 Xac nhan rang hê thổng đang ợ chê đổ WARM UP (LÀM ẤM) hổac STANDBY (CHỜ).
2 Lap trình tên vịêt tat hổac tên cua ngửợị van hanh thửc hịên quy trình baổ dửợng. Đê
lap trình tên ngửợị van hanh, hay tham thaổ Lap trình tên ngửợị van hanh.

3 Nêu ban hịêu chuan ISE ngay lap tửc sau quy trình Vê sinh ISE, hay thửc hịên mổị tổan
bổ đê lam sach đửợng ổng cua Dung dịch vê sinh ISE.
a. Chổn MAINT. (BẢO DƯỠNG) > ISE Maintenance (Bảo dưỡng ISE) > Maintenance (Bảo
dưỡng). Hê thổng sê hịên thị tab ISE Maintenance (Baổ dửợng ISE): Maintenance
(Baổ dửợng).
b. Chổn ổ ISE Maintenance (Bảo dưỡng ISE). Hê thổng kìch hổat cac nut thao tac baổ
dửợng.
c. Chổn Total Prime (Mồi toàn bộ). Hê thổng sê hịên thị hổp thổaị Total Prime (Mổị tổan
bổ).

2-24 C24330AF
2
Khởi động hàng ngày
Tiến hành khởi động ISE (Tùy chọn)

d. Chổn OK (OK).
e. Nhan nut DIAG/TABLE ROTATION (CHẨN ĐOÁN/XOAY BẢNG) đê bat đau mổị. Đên LED
DIAG/TABLE ROTATION (CHẢN ĐỐẢN/XỐẢY BẢNG) sê bat sau khi mổị xong.
f. Bổ chổn ổ ISE Maintenance (Bảo dưỡng ISE) đê huy kìch hổat cac nut thao tác baổ
dửợng.

4 Mợ nap nhổ cua bang STAT.


5 Nhan nut DIAG/TABLE ROTATION (CHẨN ĐOÁN/XOAY BẢNG) đê xoay bang STAT cho tợị
khi tịêp can đửợc cac vị trì S-H (S-H), S-L (S-L), U-H (U-H) va U-L (U-L).

6 Đổ̉ vào cổc Hitachi khổang 500 μL dung dịch Hịêu chuan theo yêu cau đê xử ly (xac định
theo loại mau huyêt thanh, nửợc tịêu hổac ca hai được xử ly trong phòng xét nghịệm).
Bảng 2.4 Nhãn vị trí cho Dung dịch chuẩn huyết thanh và nước tiểu ISE
Cách khắc phục Nhãn vị trí

Dung dịch chuẩn huyết thanh ISE cao S-H (S-H)


Dung dịch chuẩn huyết thanh ISE thấp S-L (S-L)
Dung dịch chuẩn nước tiểu ISE cao U-H (U-H)
Dung dịch chuẩn nước tiểu ISE thấp U-L (U-L)

7 Đat cac cổc Hitachi vaổ vị trì tương ửng trên bang STAT.
8 Đổng nap bang STAT nhổ.
9 Chổn MAINT. (BẢO DƯỠNG) > ISE Maintenance (Bảo dưỡng ISE) > Calibration (Hiệu
chuẩn).
Hê thổng hịên thị tab ISE Maintenance (Baổ dửợng ISE): Calibration (Hịêu chuan).

C24330AF 2-25
Khởi động hàng ngày
Theo dõi trạng thái thuốc thử

Hình 2.15 Tab ISE Maintenance (Bảo dưỡng ISE): Calibration (Hiệu chuẩn)

10 Chổn Serum Start (Bắt đầu huyết thanh), Urine Start (Bắt đầu nước tiểu) hổac Serum/
Urine Start (Bắt đầu huyết thanh/nước tiểu) tuy thuổc vaổ lổaị mau can hịêu chuan.
Hê thổng sê hịên thị mổt hổp thổaị đê bat đau hịêu chuan.

11 Chổn Automatically print results (Tự động in các kết quả) hổac xổa va chổn OK (OK).
Hê thổng bat đau hịêu chuan.

12 Khi hịêu chuan hổan tat, xac nhan rang kêt qua cho mổị địên cửc nam trong pham vi đổị
vợị cac lổaị mau đửợc hịêu chuan.
Hê thổng tổ sang kêt qua đửợc chap nhan bang mau xanh luc va tổ sang kêt qua vửợt
qua gịa trị cua đổ dổc đửợng hịêu chuan trong bang <Acceptable Calibration Range>
(Pham vi hịêu chuan đửợc chap nhan) bang mau vang.
Đê xac định chat lửợng hịêu chuan, hay so sanh cac kêt qua hịên taị vợị kêt qua trửợc đổ
đê kịêm tra tình nhat quan.

13 Mợ nap nhổ cua bang STAT, lay cac cổ́c Hitachi ra khổị bang STAT rổị bổ đi.
14 Đổng nap bang STAT nhổ.

Theo dõi trạng thái thuốc thử


Theo dổị trang thaị thuổc thử đê xac nhan tình trang cổ san va trang thaị thuổc thử can thịêt
cho phan tìch hang ngay thổng thửợng. Thay thê thuổc thử nêu can.

1 Chổn REAGENT (THUỐC THỬ) > Reagent Management (Quản lý thuốc thử) > Main (Chính).
Hê thổng sê hịên thị tab Reagent Management (Quan ly thuổ́c thử): Main (Chình).

2-26 C24330AF
2
Khởi động hàng ngày
Theo dõi trạng thái thuốc thử

Hình 2.16 Tab Reagent Management (Quản lý thuốc thử): Main (Chính)

1. Phần Reagent Status (Trạng thái 3. Reagent Check (Kiểm tra thuốc thử)
thuốc thử) [F5]
2. Phần Test Status (Trạng thái xét
nghiệm)

2 Chổn Reagent Check (Kiểm tra thuốc thử) [F5].


Hê thổng sê hịên thị hổp thổaị Reagent Check (Kịêm tra thuổ́c thử).

Hình 2.17 Hộp thoại Reagent Check (Kiểm tra thuốc thử)

Bảng 2.5 Các tùy chọn của hộp thoại Reagent Check (Kiểm tra thuốc thử)
Tùy chọn Mô tả

Check all positions Xác định thể tích thuốc thử còn lại ở tất cả các vị trí, kể cả vị trí của bình ở
(Kiểm tra tất cả các vị bên ngoài buồng lạnh chứa thuốc thử. Chọn tùy chọn này như một phần
trí) của quy trình khởi động hàng ngày, khi thay đổi bất kỳ thiết lập nào, thay
đổi Nhóm và nạp nhiều thuốc thử.

Check specified Xác định thể tích thuốc thử còn lại tại các vị trí đã chỉ định. Chọn tùy chọn
positions (Kiểm tra các này khi thay bình thuốc thử. Nếu thuốc thử là R1/R2, thực hiện kiểm tra
vị trí chỉ định) thuốc thử cho cả thuốc thử R1 và R2.

C24330AF 2-27
Khởi động hàng ngày
Theo dõi trạng thái thuốc thử

Bảng 2.5 Các tùy chọn của hộp thoại Reagent Check (Kiểm tra thuốc thử) (Tiếp tục)
Tùy chọn Mô tả

Check changed Xác định lượng thuốc thử còn lại của các ID thuốc thử mới hoặc đã được
positions (Kiểm tra các di chuyển hay lấy ra từ lần kiểm tra thuốc thử trước.
vị trí đã thay đổi)

Reset only (Chỉ đặt lại) Chọn tùy chọn này khi nắp buồng làm lạnh thuốc thử chỉ được mở và
đóng chứ không thay đổi thuốc thử. Hệ thống sẽ đặt lại về thể tích (xét
nghiệm) gần đây nhất trong bộ nhớ hệ thống.

Check loaded positions Chọn tùy chọn này sau khi thêm hoặc thay thế một bình thuốc thử bằng
(Kiểm tra vị trí đã nạp) cách mở nắp nhỏ của buồng lạnh chứa thuốc thử trong khi phân tích. Hệ
thống phát hiện thấy một bình và đọc nhãn mã vạch (đối với các vị trí ID
thuốc thử) trên thuốc thử mới nạp. Hệ thống cũng sẽ phát hiện một bình
và đọc nhãn mã vạch (đối với các vị trí ID thuốc thử) cho hai bình thuốc
thử ở hai bên của thuốc thử mới nạp để xác nhận rằng thuốc thử mới nạp
ở đúng vị trí. Trong lần phân phối đầu tiên từ thuốc thử mới nạp, hệ
thống sẽ xác định rồi hiển thị thể tích thuốc thử còn lại. Hệ thống sẽ chỉ
định số thứ tự bình cho bình mới nạp.

Read reagent ID (Đọc ID Chọn tùy chọn này để hệ thống đọc nhãn mã vạch thuốc thử.
thuốc thử)

Ghi chú

Nếu các thiết lập ngăn chặn nhiễm bẩn được lập trình, các thiết lập ngăn chặn đó sẽ
được áp dụng trong quá trình kiểm tra thuốc thử.

Ghi chú

Khi bật hệ thống, ban đầu, tất cả các xét nghiệm sẽ hiển thị ít hơn 30 xét nghiệm mà
không có thanh chỉ báo thể tích.

3 Chổn mổt trong cac tuy chổn kịêm tra thuổc thử (tham khaổ Hình 2.17 Hổp thổaị
Reagent Check (Kịêm tra thuổc thử)), sau đổ chổn Start (Bắt đầu).
Hê thổng bat đau kịêm tra thuổc thử. Khi hê thổng tịên hanh kịêm tra thuổc thử, hê
thổng sê bịêu thị trang thaị la Checking (Đang kiểm tra) trong phan Reagent Status
(Trang thaị thuổc thử) (tham khaổ Hình 2.16 Tab Reagent Management (Quan ly thuổ́c
thử): Main (Chình)), cung vợị thanh tịên trình đê cho bịêt tịên trình. Khi hổan tat qua
trình kịêm tra thuổc thử, trang thaị sê chuyên sang Checked (Đã kiểm tra).

Ghi chú

Chọn Check all positions (Kiểm tra tất cả các vị trí) một lần cho khởi động hàng
ngày để xác nhận tất cả các thuốc thử cần thiết trên hệ thống có đủ thể tích để xử
lý.

4 Xem laị phan Reagent Status (Trang thaị thuổc thử). Đê bịêt thêm thổng tin, tham khaổ
Hình 2.16 Tab Reagent Management (Quan ly thuổ́c thử): Main (Chình) va Hình 2.18

2-28 C24330AF
2
Khởi động hàng ngày
Theo dõi trạng thái thuốc thử

Phan Reagent Status (Trang thaị thuổc thử). Mau trên man hình chì baổ trang thaị cua
buổng lanh chửa thuổc thử va kịêm tra thuổc thử.
Nêu hê thổng hịên thị trang thaị la mau vang hổac mau đổ, hay xem laị cổt Comment
(Nhan xêt) trong tab Details (Chi tịêt).

Hình 2.18 Phần Reagent Status (Trạng thái thuốc thử)

Bảng 2.6 Trạng thái thuốc thử


Trạng thái Màu Mô tả

1 Accessible (Có thể Lục Có thể nạp bình thuốc thử


tiếp cận)

Inaccessible (Không Đỏ Không thể nạp bình thuốc thử.


thể tiếp cận)

2 Unchecked (Chưa Đỏ Trạng thái kiểm tra thuốc thử.


kiểm tra)

Checking (Đang Đỏ
kiểm tra)

Checked (Đã kiểm Lục


tra)

3 Progress bar - Hệ thống hiển thị tiến trình kiểm tra thuốc thử.
(Thanh tiến trình) Thanh tiến trình chỉ hiển thị khi hệ thống đang
thực hiện kiểm tra thuốc thử.
4 No Reagent (Không Vàng Khi một thuốc thử được chỉ định cho Nhóm bị
có thuốc thử) thiếu trong buồng lạnh R1 hoặc R2, thì tức là
Onboard Remaining (Thời gian ổn định còn lại
trên hệ thống) đã hết hạn, thuốc thử hết hạn
hoặc bình rỗng.

Reagent insufficient Vàng Thể tích thuốc thử không đủ.


(Thiếu thuốc thử)

No display (Không Lục Đã đặt thuốc thử cần thiết.


hiển thị)

5 R1 Status (Trạng Vàng Mức báo lỗi của thuốc thử trong buồng lạnh
thái R1) chứa Thuốc thử 1 bị lỗi.
Lục

6 R2 Status (Trạng Vàng Mức báo lỗi của thuốc thử trong buồng lạnh
thái R2) chứa Thuốc thử 2 bị lỗi.
Lục

5 Xem laị phan Test Status (Trang thaị xêt nghịêm). Đê bịêt thêm thổng tin, tham khaổ
Hình 2.16 Tab Reagent Management (Quan ly thuổ́c thử): Main (Chình) va Hình 2.19
C24330AF 2-29
Khởi động hàng ngày
Theo dõi trạng thái thuốc thử

Trang thaị xêt nghịêm. Xac nhan rang đa cổ san cac thuổc thử can thịêt va tat ca thuổc
thử đêu cổ đu thê tìch. Xac minh thuổc thử can nap.

Hình 2.19 Trạng thái xét nghiệm

Bảng 2.7 Trạng thái xét nghiệm


Mục Mô tả

1 Test name 1 (Tên xét nghiệm 1) Hệ thống hiển thị tên xét nghiệm theo thứ tự đầu ra được lập
trình trong Nhóm. ISE và thuốc thử LIH không chuyên dụng
không được hiển thị.

2 Test name 2 (Tên xét nghiệm 2) Nếu bạn lập trình một thuốc thử cho hai xét nghiệm, hệ thống
sẽ hiển thị tên xét nghiệm thứ hai.

3 Số lượng xét nghiệm hoặc thể Số lượng xét nghiệm còn lại hoặc thể tích tính theo mL. Chọn
tích còn lại Tests/Vol.(Số lượt/Thể tích) để thay đổi màn hình hiển thị.
Chọn Type (Loại) để xem số lượng xét nghiệm hoặc thể tích
cho loại mẫu chỉ định.

4 Chỉ báo Thể tích thuốc thử còn lại. Nếu có nhiều bình trên hệ thống,
tổng thể tích thuốc thử sẽ hiển thị. Chiều dài thanh hiển thị số
lượng xét nghiệm tối đa mà hệ thống tính toán trên màn hình
Reagent Inventory (Kiểm kê thuốc thử) và ước tính lượng tiêu
thụ thuốc thử cần thiết trong ngày.

Thanh chỉ báo số lượng thuốc thử: Nếu Advanced


Calibration (Hiệu chuẩn nâng cao) được đặt là No
(Không) và Multi Reagent Switch (Thay đổi giữa nhiều
thuốc thử) được đặt là No (Không), thì thanh chỉ báo R1 sẽ
hiển thị phía trên thanh chỉ báo R2. Trong thuốc thử 3 phần,
thứ tự của các thanh là R1-1, R2-1, R1-2 tính từ trên xuống
dưới. Nếu Advanced Calibration (Hiệu chuẩn nâng cao)
được đặt là Yes (Có) và Multi Reagent Switch (Thay đổi
giữa nhiều thuốc thử) được đặt là Yes (Có), thì sẽ có một
thanh chỉ báo duy nhất cho xét nghiệm R1 và R2.
Beckman Coulter khuyến nghị nên lập trình Multi Reagent
Switch (Thay đổi giữa nhiều thuốc thử) là Yes (Có).

2-30 C24330AF
2
Khởi động hàng ngày
Theo dõi trạng thái thuốc thử

Bảng 2.7 Trạng thái xét nghiệm (Tiếp tục)


Mục Mô tả

5 Màu
— Vàng – Khi một thuốc thử được chỉ định cho Nhóm bị
thiếu trong R1 hoặc R2, thì tức là Onboard Remaining
(Thời gian ổn định còn lại trên hệ thống) đã hết hạn, thể
tích không đủ hoặc bình rỗng.
— Lục – Thuốc thử cần thiết được nạp.
— Trắng – Vận hành xét nghiệm được lập trình là No
(Không) đối với loại mẫu hiển thị trong tab Reagent
Management: Main (Quản lý thuốc thử: Chính)
(REAGENT (THUỐC THỬ) > Reagent Management
(Quản lý thuốc thử) > Main (Chính)). Để thay đổi loại
mẫu, chọn Type (Loại).

6 Thay đổị lửa chổn trong Type (Loại) đê xem tửng lổaị mau đang sử dung tử tab Main
(Chình).

7 Chổn Details (Chi tiết) đê xem xêt cổt Onboard Remaining (Thợị gian ổn định cổn laị trên
hê thổng), Number of Tests (Sổ lửợng xêt nghịêm) va Expiration (Ngay hêt han) đê xac
nhan rang thê tìch thuổc thử va ngay hêt han thuổ́c thử la thìch hợp cho vịêc xử ly mau.
Đê bịêt thêm thổng tin, hay tham khaổ Thay thuổ́c thử.
Xem laị cổt Comment (Nhan xêt) va thửc hịên cac hanh đổng khac phuc can thịêt.

Hình 2.20 Tab Reagent Management (Quản lý thuốc thử): Details (Chi tiết)

C24330AF 2-31
Khởi động hàng ngày
Theo dõi trạng thái thuốc thử

Ghi chú

Bạn có thể chọn tiêu đề trong tiêu đề cột để sắp xếp hiển thị theo các cột sau: Test
Name (Tên xét nghiệm) hoặc Pos. (Vị trí), Number of Tests (Số lượng xét nghiệm),
Onboard Remaining (Thời gian ổn định còn lại trên hệ thống), Expiration (Ngày hết
hạn), RB Stability Remaining (Độ ổn định mẫu thử trắng còn lại), Cal stability
Remaining (Độ ổn định hiệu chuẩn còn lại) và Comment (Nhận xét).

Chuyển đổi giữa việc sắp xếp theo Test Name (Tên xét nghiệm) hoặc Pos. (Vị trí)
bằng cách chọn Test (Xét nghiệm) (mặc định) hoặc Position (Vị trí) trong Reagent
Display (Hiển thị thuốc thử).

Bảng 2.8 Tab Reagent Management (Quản lý thuốc thử): Details (Chi tiết)
Mục Mô tả

Type (Loại) Serum (Huyết thanh), Urine (Nước tiểu), Other-1 (Khác-1), Other-2 (Khác-2),
Whole Blood (Máu toàn phần).

Reagent Display Hiển thị xét nghiệm theo tên xét nghiệm (Test) hoặc vị trí (Position).
(Hiển thị thuốc thử)

Content (Nội dung) Tất cả các xét nghiệm hoặc một xét nghiệm cụ thể.

Pos. (Vị trí) Vị trí thuốc thử R1 hoặc R2.

Test Name (Tên xét Tên xét nghiệm


nghiệm)

R1/R2 (R1/R2) R1-1 và R2-1 là mục tiêu chuẩn. R1-2 dành cho xét nghiệm thuốc thử 3 phần.

Number of Tests (Số Số lượng xét nghiệm còn lại trong bình. Thanh chỉ báo màu lam tỷ lệ thuận
lượng xét nghiệm) với mức chất lỏng trong bình (0 đến 100%).

Onboard Remaining Số giờ (H) hoặc Ngày (D) còn lại cho đến khi độ ổn định trên hệ thống của
(Thời gian ổn định thuốc thử hết hạn.
còn lại trên hệ
thống)

Expiration (Hết hạn) Ngày hết hạn của số lô thuốc thử.

Lot No. (Số lô) Số lô

Bottle No. (SN) (Số Một mã số 4 chữ số duy nhất để xác định mỗi bình thuốc thử.
bình (Số sê-ri))

Seq. (Thứ tự) Số thứ tự từ 1 đến 5 của cùng một thuốc thử trong R1/R2.

RB Stability Số giờ (H) hoặc Ngày (D) còn lại cho đến khi độ ổn định mẫu thử trắng hết
Remaining (Độ ổn hạn.
định thuốc thử còn
lại)

Cal Stability Số giờ (H) hoặc Ngày (D) còn lại cho đến khi độ ổn định hiệu chuẩn hết hạn.
Remaining (Độ ổn
định hiệu chuẩn còn
lại)

2-32 C24330AF
2
Khởi động hàng ngày
Theo dõi trạng thái thuốc thử

Bảng 2.8 Tab Reagent Management (Quản lý thuốc thử): Details (Chi tiết) (Tiếp tục)
Mục Mô tả

Comment (Chú Thông báo thận trọng hoặc thông báo lỗi cho thuốc thử.
thích)

Initialize Onboard Chọn một bình thuốc thử ở vị trí cố định rồi chọn nút này để đặt lại thời gian
Stability (Khởi tạo ổn định trên hệ thống của bình thuốc thử về giá trị ban đầu được lập trình
thời gian ổn định trong màn hình Test and Test Method (Xét nghiệm và phương pháp xét
trên hệ thống) nghiệm).

ID Edit (Chỉnh sửa Chỉnh sửa ID thuốc thử gồm 20 chữ số. Sử dụng tùy chọn này để chỉnh sửa
ID) ID thuốc thử sau khi xảy ra lỗi đọc ID thuốc thử.

Previous Setting (Cài Hiển thị vị trí bình thuốc thử gần nhất. Chỉ có ở chế độ PAUSE (TẠM DỪNG).
đặt trước đó)

Edit (Chỉnh sửa) [F1] Chỉnh sửa tên xét nghiệm, số lô, số bình, kích cỡ bình và cài đặt vị trí.

Load (Nạp) [F2] Chọn nút này khi thay thế các bình thuốc thử đã hết sạch hoặc thêm các bình
thuốc thử mới trong chế độ MEASURE (ĐO). Để biết thêm thông tin, hãy
tham khảo Thay hoặc thêm thuốc thử trong chế độ MEASURE (ĐO).

Thận trọng

Xác nhận vị trí bình thuốc thử trong khay chứa thuốc thử
trước khi thay bình thuốc thử ở một vị trí cố định.

Reagent Check Thực hiện kiểm tra thuốc thử.


(Kiểm tra thuốc thử)
[F5]

Reagent History Hiển thị số lô, số bình, vị trí và Thời gian ổn định còn lại trên hệ thống (số
(Lịch sử thuốc thử) giờ) cho 100 hàng dữ liệu dành cho thuốc thử R1 và R2.
[F6]

List Display (Hiển thị Chọn nút này để xác nhận danh sách các bình thuốc thử trên các khay chứa
danh sách) [F7] thuốc thử R1/R2. Sử dụng danh sách này khi thay thế một bình thuốc thử
trong chế độ REAGENT PAUSE (TẠM DỪNG THUỐC THỬ). Hệ thống sẽ tô sáng
bằng màu xanh lam bình thuốc thử đặt dưới nắp nhỏ của buồng lạnh chứa
thuốc thử.

Chỉ có các bình để nạp: Hệ thống sẽ chỉ hiển thị các bình thuốc thử mà bạn
chọn trong hộp thoại Load (Nạp).

Print (In) [F8] In tất cả thông tin của tab Details (Chi tiết).

Ghi chú

Hiển thị thời gian còn lại theo số giờ (H) lên tới 72 giờ và ngày (D) nếu quá 72 giờ.

C24330AF 2-33
Khởi động hàng ngày
Theo dõi trạng thái thuốc thử

Nếu hai xét nghiệm được lập trình để sử dụng một thuốc thử, thì RB Stability
Remaining (Độ ổn định mẫu thử trắng còn lại) và Cal Stability Remaining (Độ ổn
định hiệu chuẩn còn lại) sẽ hiển thị Test No. (Số xét nghiệm) thấp hơn/ Test No. (Số
xét nghiệm) cao hơn

8 Cuổn đên cac vị trì danh cho dung dịch vê sinh kim hut. Xac nhan rang mổị dung dịch cổ
đu thê tìch can thịêt.
— R1-61 DIL: nửợc đa khử ion hổac chat pha lổang cho cổng pha lổang cua tuy chổn
Pre-Dilution (Mau pha lổang san) hổac Repeat Dilution (Mau pha lổang chay laị).
— R1-xx CLN-1: Nêu ban lap trình Contamination Parameters (Thổng sổ nhịêm ban),
hê thổng sê sử dung dung dịch vê sinh 1.
— R1-63 CLN-2: Nêu ban lap trình Contamination Parameters (Thổng sổ nhịêm ban),
hê thổng sê sử dung dung dịch vê sinh 2.
— R2-xx CLN-1: Nêu ban lap trình Contamination Parameters (Thổng sổ nhịêm ban),
hê thổng sê sử dung dung dịch vê sinh 1.
— R2-50 CLN-2: Nêu ban lap trình Contamination Parameters (Thổng sổ nhịêm ban),
hê thổng sê sử dung dung dịch vê sinh 2.
— R1-64 DET-1: Dung dịch rửa 2% đê vê sinh kim hut mau tử đổng.
— R1-65 DET-2: Dung dịch rửa 2% hổac dung dịch natri hypochlorit (1%) đê vê sinh
kim hut mau tử đổng.
xx: Sổ vị trì ban đa chì định cho bình dung dịch vê sinh kim hut thuổc thử.

9 Chổn Type (Loại) tử tab Details (Chi tịêt) đê xem cac lổaị mau bổ sung đang sử dung.

10 Nêu thuổc thử hổac dung dịch can thịêt bị thịêu, mửc thap hổac đa hêt, tịêp tuc vợị Thay
thuổ́c thử.

Thay thuốc thử


Thay bat ky thuổc thử naổ đap ửng bat ky địêu kịên naổ sau đay:
• Thể tích khổng đu đê xử ly vaổ ngay đổ
• Thợị gian ổn định cổn laị trên hê thổng ìt hơn so vợị yêu cau cua phổng xêt nghịêm
• Hết hạn
Lay cac bình thuổc thử cu ra va thay bang mổt bổ mợị.

Nếu máy phan tích ở chế độ̉ MEASURE (ĐO) va có nhịêu day bình trên hê thổng, thì may
phan tìch sê chuyên sang dãy bình tịêp theo khi dãy bình hịên taị trổng chứ khổng phaị khi
hịêu chuan hổac thuổc thử hêt han. Nêu hêt thuổ́c thử trong chê đổ MEASURE (ĐO), thì ban
cổ thê thay thuổc thử bang cach chuyên may phan tìch sang chê đổ REAGENT PAUSE (TẠM
DỪNG THUỐC THỬ). Đê bịêt thêm thổng tin, hay tham khaổ Thay hổac thêm thuổc thử
trong chê đổ MEASURE (ĐO).

2-34 C24330AF
2
Khởi động hàng ngày
Theo dõi trạng thái thuốc thử

Thận trọng

Bọt khí trong bình thuốc thử có thể gây trở ngại cho việc phân tích. Kiểm tra bình
thuốc thử xem có bọt khí hay không. Loại bỏ bọt khí bằng tăm bông trước khi cho nạp
thuốc thử.

Thận trọng

Không thêm thuốc thử mới vào bình hiện có. Thêm thuốc thử mới vào bình đang sử
dụng có thể ảnh hưởng đến kết quả.

Quan trọng

Sự ngưng tụ có thể hình thành trên các bình thuốc thử được làm lạnh. Kiểm tra phần
hở của bình thuốc thử và khu vực nhãn mã vạch để kiểm tra ngưng tụ. Loại bỏ ngưng tụ
bằng khăn thấm sạch, khô, không xơ vải trước khi nạp thuốc thử.

Nếu nhãn mã vạch dính bẩn hoặc ẩm, hệ thống sẽ không thể đọc nhãn. Kiểm tra nhãn
mã vạch và lau sạch bụi hoặc ẩm nếu có. Nếu hệ thống vẫn không thể đọc được nhãn,
hãy nhập ID thuốc thử theo cách thủ công. Để biết thêm thông tin, hãy tham khảo
Chỉnh sửa ID thuốc thử.

Quan trọng

Các khay thuốc thử R1 và R2 sử dụng vách ngăn giữa các bình loại 15 mL, 30 mL, 60 mL
và 120 mL, đồng thời sử dụng ống nối để giữ bình đựng thuốc thử loại 15 mL và 30 mL
cố định tại chỗ.

Đổị vợị thuổc thử hai phan, nhan thuổc thử sẽ cho bịêt thuổc thử sê được đạt vào buổng
lanh R1 hay R2.

1 Nang nap trên lên.


2 Nhác và tháo nap buổng lam lanh thuổ́c thử.

C24330AF 2-35
Khởi động hàng ngày
Theo dõi trạng thái thuốc thử

Hình 2.21 Buồng làm lạnh thuốc thử

1. Nắp buồng làm lạnh thuốc thử 5. Bình thuốc thử (120 mL)
2. Bình thuốc thử (60 mL) 6. Ống nối
3. Bình thuốc thử (15 mL) 7. Vách ngăn
4. Bình thuốc thử (30 mL)

3 Lay cac bình đửng thuổ́c thử trên hê thổng đa hết hạn, thể tích khổng đủ và hêt sach ra
khỏi mổị buổng lanh.
Hệ thổ́ng hịển thị các vị trí thuổ́c thử trên tab Details (Chi tịêt). Hê thổng bịêu thị cac vị
trì chì định (cổ định) bang dau hoa thị mau lam ợ cổt bên traị cổt Pos. (Vị trì). Đê bịêt
thêm thổng tin, hay tham khaổ Chì định vị trì thuổ́c thử.

4 Đat cac bình mợị vaổ đúng buổng lanh. Sử dung ổng nổị va vách ngan nêu can. Đê bịêt
thêm thổng tin, hay tham khaổ Thuổc thử.

Thận trọng

Xác nhận rằng các bình thuốc thử 15 mL được đặt trên khay thuốc thử với nhãn
mã vạch quay ra ngoài. Các bình được nạp không chính xác có thể làm hỏng bình
hoặc kim hút thuốc thử.

Ghi chú

Đặt các bình R1 vào buồng lạnh R1 và các bình R2 vào buồng lạnh R2.

Nếu bình có ID thuốc thử, hãy đặt bình vào bất kỳ vị trí khả dụng nào (chưa được
gán) trong buồng lạnh R1 hoặc R2.

2-36 C24330AF
2
Khởi động hàng ngày
Hiệu chuẩn xét nghiệm

Nếu bình không có ID thuốc thử, hãy đặt bình vào vị trí chỉ định chính xác. Hệ thống
biểu thị các vị trí chỉ định (cố định) bằng dấu hoa thị màu lam được tô sáng ở cột
bên trái cột Pos. (Vị trí). Để biết thêm thông tin, hãy tham khảo Chỉ định vị trí thuốc
thử.

5 Đat nap buổng lanh trợ laị vị trì.


6 Đổng nap trên.
7 Sau khi thay thuổc thử, hay chổn Reagent Check (Kiểm tra thuốc thử) [F5], chổn đung tuy
chổn, rổị chổn Start (Bắt đầu). Đê bịêt thêm thổng tin, hay tham khaổ Hình 2.17 Hổp
thổaị Reagent Check (Kịêm tra thuổc thử).

8 Khi đa kịêm tra xong thuổ́c thử, hay xem laị tab Main (Chình) va Detail (Chi tịêt) đê xac
nhan rang tat ca cac thuổc thử đa san sang xử lý.

Hiệu chuẩn xét nghiệm

Quan trọng

Sai số giữa các lô

Điểm đặt của chất hiệu chuẩn có thể khác với các lô mới. Nhớ kiểm tra các phiếu ấn
định giá trị chất hiệu chuẩn để đảm bảo sử dụng đúng điểm đặt.

Đê bịêt thổng tin vê chat hịêu chuan, hay tham khaổ IFU cua chat hịêu chuan va phịêu an
định gịa trị.

Đổị vợị phan tìch khay chửa, sau khi kịêm tra thuổc thử, hê thổng sê tử đổng yêu cau xêt
nghịêm đổị vợị mau thử trang va hịêu chuan cho cac xêt nghịêm đap ửng bổn địêu kịên sau
đay.

Đổị vợị phan tìch khay chửa va STAT, nêu ban chổn Auto CAL/QC Order (Yêu cầu hiệu
chuẩn/QC tự động) [F4], hê thổng sê tử đổng yêu cau xêt nghịêm đổị vợị mau thử trang va
hịêu chuan cho cac xêt nghịêm đap ửng bổn địêu kịên sau đay.
• Mau thử trang hổac hịêu chuan đa hêt han.
• Mau thử trang hổac hịêu chuan sap hêt han (caị đat mac định la 180 phut).
• Cổ bình hổac sổ lổ mợị cho thuổ́c thử (nêu ban đang dung Hịêu chuan nang cao).
• Mau thử trang hổac hịêu chuan bị lổị.

Ghi chú

Để yêu cầu thay đổi cài đặt mặc định cho hiệu chuẩn expires soon (sắp hết hạn) từ 180
phút, hãy liên hệ Beckman Coulter.

C24330AF 2-37
Khởi động hàng ngày
Tiến hành kiểm soát chất lượng (QC)

Ghi chú

Để xác định xét nghiệm cần hiệu chuẩn, hãy xem xét cột Comment (Nhận xét) trong tab
Reagent Management (Quản lý thuốc thử): Details (Chi tiết) (REAGENT (THUỐC THỬ) >
Reagent Management (Quản lý́ thuốc thử) > Details (Chi tiết)).

Hiệu chuẩn bao gồm mẫu thử trắng và hiệu chuẩn. Bạn có thể thực hiện hiệu chuẩn
bằng cách sử dụng khay chứa màu lam và màu vàng hoặc bảng STAT.

Ghi chú

Nạp chất hiệu chuẩn trong khay chứa màu xanh lam và màu vàng. Để biết thêm thông
tin, hãy tham khảo Yêu cầu và thực hiện hiệu chuẩn từ khay chứa.

Sử dụng bảng STAT để nạp chất hiệu chuẩn nhằm thực hiện hiệu chuẩn sau khi bạn nạp
thuốc thử trong chế độ MEASURE (ĐO). Để biết thêm thông tin, hãy tham khảo Yêu cầu
và thực hiện hiệu chuẩn từ bảng STAT.

Nếu DxC 700 AU kết nối với Hệ thống tự động hóa phòng thí nghiệm, hãy sử dụng bảng
STAT để nạp chất hiệu chuẩn. Để biết thêm thông tin, hãy tham khảo Đặt lệnh và Thực
hiện hiệu chuẩn và kiểm soát chất lượng (QC) từ Bảng STAT (Hệ thống tự động hóa
phòng thí nghiệm).

Ghi chú

Trước khi một hồ sơ có sẵn để yêu cầu, hãy lập trình các hồ sơ hiệu chuẩn trong tab
Panel (Hồ sơ): RB/ACAL (RB/ACAL) (CONFIG. (CẤU HÌNH) > Panel (Hồ sơ) > RB/ACAL
(RB/ACAL)). Bạn có thể lập trình tối đa 100 hồ sơ (bao gồm các yêu cầu hiệu chuẩn
hàng ngày, hàng tuần và hàng tháng). Để biết thêm thông tin, hãy tham khảo Tạo mẫu
thử trắng hoặc hồ sơ hiệu chuẩn.

Ghi chú

Trước khi một xét nghiệm có sẵn để yêu cầu theo số thứ tự bình khi bạn chọn
Individual Order (Yêu cầu riêng) [F3], hãy lập trình xét nghiệm cho Hiệu chuẩn nâng cao
trong tab Calibration Setup (Thiết lập hiệu chuẩn): General (Chung) (CONFIG. (CẤU
HÌNH) > Calibration Setup (Thiết lập hiệu chuẩn) > General (Chung)). Để biết thêm
thông tin, hãy tham khảo DxC 700 AU Reference Manual (Sách hướng dẫn tham khảo
DxC 700 AU).

Tiến hành kiểm soát chất lượng (QC)

Quan trọng

Sai số giữa các lô

2-38 C24330AF
2
Khởi động hàng ngày
Tiến hành kiểm soát chất lượng (QC)

Giá trị trung bình, phạm vi và độ lệch chuẩn của vật liệu kiểm chuẩn chất lượng có thể
khác nhau đối với mỗi xét nghiệm với các lô mới. Hãy đảm bảo bạn đang sử dụng các
giá trị chính xác cho lô vật liệu kiểm chuẩn.

Thửc hịên quy trình kịêm sổat chat lửợng theo lịch đửợc xac định theo quy trình taị phổng
xêt nghịêm cua ban. Chay cac mau đổị chửng vợị mổị lửợt hịêu chuan mợị, sổ lổ thuổc thử
mợị va sau cac hổat đổng baổ dửợng hổac khac phuc sử cổ cu thê. Nêu ban phat hịên bat ky
xu hửợng hổac thay đổị ngổt naổ vê kêt qua, xem laị tat ca cac thịêt đat van hanh. Tuan thu
hửợng dan taị phổng xêt nghịêm cua ban vê cac hanh đổng khac phuc nêu kêt qua QC khổng
khổị phuc trong thợị gian xac định.

Ghi chú

Xử lý QC từ các khay chứa màu xanh lục. Để biết thêm thông tin, hãy tham khảo Yêu cầu
và thực hiện kiểm soát chất lượng (QC) từ khay chứa.

Sử dụng bảng STAT để nạp mẫu đối chứng nhằm thực hiện kiểm soát chất lượng sau khi
bạn nạp thuốc thử trong chế độ MEASURE (ĐO). Để biết thêm thông tin, hãy tham khảo
Yêu cầu và thực hiện kiểm soát chất lượng (QC) từ bảng STAT.

Nếu DxC 700 AU kết nối với Hệ thống tự động hóa phòng thí nghiệm, hãy sử dụng bảng
STAT để xử lý QC. Để biết thêm thông tin, hãy tham khảo Đặt lệnh và Thực hiện hiệu
chuẩn và kiểm soát chất lượng (QC) từ Bảng STAT (Hệ thống tự động hóa phòng thí
nghiệm).

Ghi chú

Hệ thống sẽ tự động yêu cầu hồ sơ QC mặc định cho phân tích QC từ khay chứa sau khi
kiểm tra thuốc thử.

Chọn Auto CAL/QC Order (Yêu cầu hiệu chuẩn/QC tự động) [F4] để tự động yêu cầu
các xét nghiệm tương tự cho phân tích QC như yêu cầu cho hiệu chuẩn. Chức năng này
có sẵn cho phân tích QC cả từ các khay chứa và bảng STAT.

Ghi chú

Lập trình một hồ sơ QC trong tab Panel: QC (Hồ sơ: QC) (CONFIG. (CẤU HÌNH) > Panel
(Hồ sơ) > QC (QC)). Để biết thêm thông tin, hãy tham khảo Tạo hồ sơ QC. Các số hiệu
hồ sơ cụ thể dưới đây được chỉ định làm hồ sơ QC mặc định cho mỗi loại mẫu và Nhóm.

Bảng 2.9 Số hiệu nhóm QC mặc định


Số hiệu nhóm Loại mẫu Nhóm
87 Huyết thanh 1
88 Huyết thanh 2
89 Huyết thanh 3
90 Nước tiểu 1
91 Nước tiểu 2

C24330AF 2-39
Khởi động hàng ngày
Hiệu chuẩn xét nghiệm và thực hiện kiểm soát chất lượng từ khay chứa (Độc lập)

Bảng 2.9 Số hiệu nhóm QC mặc định (Tiếp tục)


Số hiệu nhóm Loại mẫu Nhóm
92 Nước tiểu 3
93 Khác-1 1
94 Khác-1 2
95 Khác-1 3
96 Khác-2 1
97 Khác-2 2
98 Khác-2 3
99 Whole blood (Máu toàn phần) Tất cả

Hiệu chuẩn xét nghiệm và thực hiện kiểm soát chất lượng từ khay chứa (Độc lập)
• Yêu cau va thửc hịên hịêu chuan tử khay chửa
• Yêu cau va thửc hịên kịêm sổat chat lửợng (QC) tử khay chửa

Yêu cầu và thực hiện hiệu chuẩn từ khay chứa

1 Chổn TEST (XÉT NGHIỆM) > Rack (Calibration) (Khay chứa (Hiệu chuẩn)).
Hê thổng hịên thị man hình Sample Program (Lap trình mau): Rack (Calibration) (Khay
chửa (Hịêu chuan)).

Hình 2.22 Màn hình Sample Program (Lập trình mẫu): Rack (Calibration) (Khay chứa (Hiệu
chuẩn))

2-40 C24330AF
2
Khởi động hàng ngày
Hiệu chuẩn xét nghiệm và thực hiện kiểm soát chất lượng từ khay chứa (Độc lập)

2 Trong Type (Loại), chổn lổaị mau.


Hê thổng sê tử đổng yêu cau xêt nghịêm vợị bat ky địêu kịên naổ sau đay:
— Mau thử trang hổac hịêu chuan đa hêt han.
— Mau thử trang hổac hịêu chuan sap hêt han (caị đat mac định la 180 phut).
— Cổ bình hổac sổ lổ mợị cho thuổ́c thử (nêu ban đang dung Hịêu chuan nang cao).
— Mau thử trang hổac hịêu chuan bị lổị.
Hê thổng sê hịên thị cac xêt nghịêm cho hịêu chuan va mau thử trang bang mau xanh
lam.

Ghi chú

Nếu hệ thống không tự động yêu cầu xét nghiệm, hãy chọn Auto CAL/QC Order
(Yêu cầu hiệu chuẩn/QC tự động) [F4]. Hệ thống yêu cầu xét nghiệm cho mẫu thử
trắng và hiệu chuẩn. Hệ thống cũng yêu cầu các xét nghiệm tương tự cho phân tích
QC.

3 Xac nhan rang cac xêt nghịêm đa yêu cau la chình xac cho tat ca cac lổaị mau.
4 Nêu cac xêt nghịêm đửợc yêu cau la chình xac, hay chuyên đên bửợc 11.
5 Đê đổị cac xêt nghịêm đửợc yêu cau, hay chổn Edit (Chỉnh sửa) [F1].

6 Đê chổn mổt hổ sơ, hay chổn Panel (Hồ sơ). Chổn mổt hổ sơ, rổị chổn OK (OK).

7 Đê chổn mổt xét nghịệm cu thê, hay chổn xét nghịệm tử cổt RB (Mau thử trang) hổac
CAL (Hịệu chuản).

Ghi chú

Lựa chọn từ cột RB (Mẫu thử trắng) chỉ yêu cầu một mẫu thử trắng. Lựa chọn từ cột
CAL (HIỆU CHUẨN) yêu cầu một mẫu thử trắng và hiệu chuẩn.

8 Đê yêu cau mổt lổaị mau khac, hay thay đổị lổaị mau trong Type (Loại). Sau đổ, lap laị cac
bửợc 6 va 7.

9 Đê yêu cau cac bình theo thứ tử cua cung mổt xét nghịêm, hay chổn Individual Order (Yêu
cầu riêng) [F3].
— Trong Type (Loại), chổn lổaị mau.
— Đê chổn mổt trình tử xét nghịệm va bình cu thê, hay chổn cổt RB (Mau thử trang)
hổac CAL (Hịêu chuan).
— Để yêu cau tat ca cac bình cho xét nghịệm đa chổn, hay chổn Select All by Test (Chọn
tất cả theo xét nghiệm).
— Để yêu cau tat ca cac bình cho tat ca cac xét nghịệm, hay chổn Select All (Chọn tất
cả).
— Đê yêu cau mổt lổaị mau khac, hay chổn laị xêt nghịêm bang cach thay đổị lổaị mau
trong Type (Loại).
— Đê lưu yêu cau, hay chổn Close (Đóng).
— Đê huy yêu cau, chổn Cancel (Hủy).
C24330AF 2-41
Khởi động hàng ngày
Hiệu chuẩn xét nghiệm và thực hiện kiểm soát chất lượng từ khay chứa (Độc lập)

10 Chổn Save (Lưu) [F2] đê lưu yêu cau. Chổn Close (Đóng) [F1] đê huy yêu cau.

Ghi chú

Để yêu cầu các xét nghiệm tương tự cho QC như yêu cầu đối với hiệu chuẩn, hãy
chọn QC Same Order (Yêu cầu tương tự QC) [F5].

11 Chổn Display Cup Set (Hiển thị bộ cốc) [F6] đê hịên thị mau thử trang, chat hịêu chuan,
khay chửa va vị trì can thịêt cho mau thử trang va chat hịêu chuan.
Nap mau thử trang va chat hịêu chuan theo danh sach va cac khay chửa mau lam va mau
vang. Chổn Close (Đóng) đê đổng hổp thổaị.

Ghi chú

Trong hộp thoại Display Cup Set (Hiển thị bộ cốc), Volume (μL) (Thể tích (μL)) là thể
tích cần thiết cho các xét nghiệm được yêu cầu. Không bao gồm thể tích chết.

Ghi chú

Nếu kích hoạt Bar code Operation (Thao tác mã vạch) của chất hiệu chuẩn, hệ thống
sẽ không hiển thị ID khay chứa cho khay chứa chất hiệu chuẩn.

12 Nap khay chửa vaổ vung nap khay chửa. Nap khay chửa mau xanh dương trửợc, sau đổ
đên khay chửa mau vang.

13 Chọn Start (Bắt đầu).

Yêu cầu và thực hiện kiểm soát chất lượng (QC) từ khay chứa

1 Chổn TEST (XÉT NGHIỆM) > Rack (QC) (Khay chứa (QC)). Hê thổng sê hịên thị man hình
Sample Program (Lap trình mau): Rack (QC) (Khay chửa (QC)).

2-42 C24330AF
2
Khởi động hàng ngày
Hiệu chuẩn xét nghiệm và thực hiện kiểm soát chất lượng từ khay chứa (Độc lập)

Hình 2.23 Màn hình Sample Program (Lập trình mẫu): Rack (QC) (Khay chứa (QC))

2 Trong Type (Loại), chổn lổaị mau.

Ghi chú

Hệ thống sẽ tự động yêu cầu hồ sơ QC mặc định khi bạn thực hiện kiểm tra thuốc
thử hoặc kiểm soát chất lượng.

Hệ thống sẽ tự động yêu cầu các xét nghiệm tương tự cho QC như yêu cầu cho mẫu
thử trắng và hiệu chuẩn khi bạn chọn Auto CAL/QC Order (Yêu cầu hiệu chuẩn/QC
tự động) [F4] hoặc QC Same Order (Yêu cầu tương tự cho QC) [F5] trong TEST (XÉT
NGHIỆM) > Rack (Calibration) (Khay chứa (Hiệu chuẩn)) hoặc STAT (STAT) > STAT
(Calibration) (STAT (Hiệu chuẩn)).

Hệ thống sẽ tô sáng các xét nghiệm bằng màu lam.

Ghi chú

Nếu bạn sử dụng các bình theo thứ tự cho cùng một xét nghiệm và đã chọn
Multiple Bottles (Nhiều bình) trong nút QC Program by Panel (Lập trình QC theo hồ
sơ), thì hệ thống sẽ tự động lập trình cùng một yêu cầu QC cho tất cả các bình cho
xét nghiệm đó. Yêu cầu theo hồ sơ này xảy ra sau khi kiểm tra thuốc thử, sau khi
thực hiện kiểm soát chất lượng và khi yêu cầu bằng cách chọn một hồ sơ.

3 Xac nhan rang cac xêt nghịêm đa yêu cau la chình xac cho tat ca cac lổaị mau.
4 Nêu cac xêt nghịêm đửợc yêu cau la chình xac, hay chuyên đên bửợc 12.
5 Đê đổị cac xêt nghịêm đửợc yêu cau, hay chổn Edit (Chỉnh sửa) [F1].

C24330AF 2-43
Khởi động hàng ngày
Hiệu chuẩn xét nghiệm và thực hiện kiểm soát chất lượng từ khay chứa (Độc lập)

6 Đê bổ chổn cac xét nghịệm cho cac lệnh hổ sơ QC mac định, hay chổn Clear All Tests (Bỏ
chọn tất cả xét nghiệm) [F6].

7 Đê chổn mổt hổ sơ, hay chổn Panel (Hồ sơ). Chổn mổt hổ sơ, rổị chổn OK (OK).

Ghi chú

Nếu bạn sử dụng các bình theo thứ tự cho cùng một xét nghiệm và đã chọn
Multiple Bottles (Nhiều bình) trong nút QC Program by Panel (Lập trình QC theo hồ
sơ), thì hệ thống sẽ tự động lập trình cùng một yêu cầu QC cho tất cả các bình cho
xét nghiệm đó.

8 Chổn xêt nghịêm.


a. Đê chổn tat ca cac xêt nghịêm, hay chổn Select All Tests (Chọn tất cả xét nghiệm) [F5].
b. Đê chổn mổt xét nghịệm cu thê, hay chổn xét nghịệm đó.

9 Đê yêu cau mổt lổaị mau khac, hay thay đổị lổaị mau trong Type (Loại). Sau đổ, lap laị cac
bửợc 6 đên 8.

10 Đê yêu cau cac bình theo thứ tử cua cung mổt xét nghịêm, hay chổn Individual Order (Yêu
cầu riêng) [F3].

Ghi chú

Nếu bạn đã chọn Multiple Bottles (Nhiều bình) trong nút QC Program by Panel (Lập
trình QC theo hồ sơ), hãy bỏ qua bước này.

— Trong Type (Loại), chổn lổaị mau.


— Đê chổn mổt trình tử xét nghịệm va bình cu thê, hay chổn xét nghịệm đó.
— Để yêu cau tat ca cac bình cho xét nghịệm đa chổn, hay chổn Select All by Test (Chọn
tất cả theo xét nghiệm).
— Để yêu cau tat ca cac bình cho tat ca cac xét nghịệm, hay chổn Select All (Chọn tất
cả).
— Đê yêu cau mổt lổaị mau khac, hay chổn laị xêt nghịêm bang cach thay đổị lổaị mau
trong Type (Loại).
— Đê lưu yêu cau, hay chổn Close (Đóng).
— Đê huy yêu cau, chổn Cancel (Hủy).

11 Chổn Save (Lưu) [F2] đê lưu yêu cau. Chổn Close (Đóng) [F1] đê huy yêu cau.

12 Chổn Display Cup Set (Hiển thị bộ cốc) [F7] đê hịên thị mau đổị chửng, khay chửa va vị trì
can thịêt.

13 Nap cac mau đổị chửng vaổ khay chửa mau luc theo danh sach. Chọn Close (Đóng).

2-44 C24330AF
2
Khởi động hàng ngày
Hiệu chuẩn xét nghiệm và thực hiện kiểm soát chất lượng từ bảng STAT (Độc lập)

Ghi chú

Trong hộp thoại Display Cup Set (Hiển thị bộ cốc), Volume (μL) (Thể tích (μL)) là thể
tích cần thiết cho các xét nghiệm được yêu cầu. Không bao gồm thể tích chết.

Ghi chú

Nếu kích hoạt QC Bar Code Operation (Thao tác mã vạch QC), hệ thống sẽ không
hiển thị ID khay chứa cho các khay chứa QC.

14 Nap khay chửa vaổ vung nap khay chửa.


15 Chọn Start (Bắt đầu).

Hiệu chuẩn xét nghiệm và thực hiện kiểm soát chất lượng từ bảng STAT (Độc lập)
Nêu ban nap mổt bình thuổ́c thử khi đang ợ chê đổ MEASURE (ĐO), hay thửc hịên hịêu
chuan hổac QC cho thuổc thử tử bang STAT.

Lập trình tùy chọn mã vạch hoặc vị trí cốc để hiệu chuẩn và QC từ bảng STAT
Lap trình mau bênh pham, chat hịêu chuan va mau đổị chửng trong ma vach (Bar Code (Ma
vach)) hổac chì định vị trì (Cup Pos. (Vị trì cổc)) cho phan tìch tử bang STAT.

Thông tin nhanh

Đối với phân tích từ khay chứa, hãy lập trình thao tác mã vạch cho mẫu bệnh phẩm,
chất hiệu chuẩn và mẫu đối chứng trong màn hình Analysis Mode (Chế độ phân tích)
(CONFIG. (CẤU HÌNH) > Analysis Mode (Chế độ phân tích)), Calibrator Setup (Thiết lập
chất hiệu chuẩn) (CONFIG. (CẤU HÌNH) > Calibrator Setup (Thiết lập chất hiệu chuẩn))
hoặc QC Setup (Thiết lập QC) (CONFIG. (CẤU HÌNH) > QC Setup (Thiết lập QC)).

Nêu ban chổn Bar Code (Mã vạch) trong hổp thổaị STAT Table Setting (Caị đat bang STAT)
(STAT Status (Trạng thái STAT) > STAT Table Setting (Cài đặt bảng STAT) [F6]), thì hê thổng sê
đổc ma vach đê xac định kịêu mau (mau bênh pham, chat hịêu chuan hổac mau đổị chửng).
Đổị vợị Sample Kind (Kiểu mẫu), chổn Free (Tự do), rổị đat mau bênh pham, chat hịêu chuan
va mau đổị chửng ợ bat cử vị trì tử do naổ.

Nêu ban chổn Cup Pos. (Vị trí cốc) đê hịêu chuan hổac QC trong hổp thổaị STAT Table Setting
(Caị đat bang STAT) (STAT Status (Trạng thái STAT) > STAT Table Setting (Cài đặt bảng STAT)
[F6]), hay lap trình vị trì cổc đê hịêu chuan hổac QC trong hổp thổaị STAT Table Setting (Caị
đat bang STAT). Hê thổng chì cho phêp ban chay hịêu chuan hổac QC trong cac vị trì chì định
đổ. Vì du: nêu ban chì định cac vị trì 1, 2 va 3 đê hịêu chuan, thì ban chì cổ thê sử dung ba vị
trì đổ đê hịêu chuan. Đê bịêt thêm thổng tin, hay tham khaổ DxC 700 AU Reference Manual.

1 Chổn STAT (STAT) > STAT Status (Trạng thái STAT) > STAT Table Setting (Cài đặt bảng STAT)
[F6].
Hê thổng hịên thị hổp thổaị STAT Table Setting (Caị đat bang STAT).
C24330AF 2-45
Khởi động hàng ngày
Hiệu chuẩn xét nghiệm và thực hiện kiểm soát chất lượng từ bảng STAT (Độc lập)

2 Chổn Edit (Chỉnh sửa).

3 Trong phan [STAT Test Order] (Yêu cầu xét nghiệm STAT), chổn Bar Code (Mã vạch) hổac
Cup Pos. (Vị trí cốc) đê hịêu chuan va QC.

4 Trong phan [STAT Table Pos. Setting] (Cài đặt vị trí bảng STAT), lửa chổn mac định cho
Group (Nhóm) la nhổm đửợc chổn cho Group of Tests (Nhóm xét nghiệm) trong hổp thổaị
Create Index (Taổ chì muc) (HOME (TRANG CHỦ) > Create Index (Tạo chỉ mục) [F1]). Hay
thay đổị lửa chổn cho Group (Nhóm) nêu can.

5 Thửc hịên cac lửa chổn sau cho chat hịêu chuan:
• Nêu ban chổn Bar Code (Mã vạch) cho hịêu chuan trong bửợc 3, hay chổn vị trì
trong cổt Pos. (Vị trì), rổị chổn Free (Tự do) trong cổt Sample Kind (Kịêu mau).
• Nêu ban chổn Cup Pos. (Vị trí cốc) đê hịêu chuan trong bửợc 3, hay chổn vị trì trong
cổt Pos. (Vị trì), chổn Cal (Chất hiệu chuẩn) trong cổt Sample Kind (Lổaị mau), rổị
chổn tên chat hịêu chuan trong cổt Calibrator/Control (Chat hịêu chuan/Chat kịêm
chuan).

6 Thửc hịên cac lửa chổn sau cho QC:


• Nêu ban chổn Bar Code (Mã vạch) cho QC trong bửợc 3, hay chổn vị trì trong cổt
Pos. (Vị trì), rổị chổn Free (Tự do) trong cổt Sample Kind (Kịêu mau).
• Nêu ban chổn Cup Pos. (Vị trí cốc) đê QC trong bửợc 3, hay chổn vị trì trong cổt Pos.
(Vị trì), chổn QC (QC) trong cổt Sample Kind (Lổaị mau), rổị chổn tên mau đổị
chửng trong cổt Calibrator/Control (Chat hịêu chuan/Chat kịêm chuan).

7 Chổn Save (Lưu).

Yêu cầu và thực hiện hiệu chuẩn từ bảng STAT


Xac nhan rang ban đa lap trình cac tuy chổn đê thửc hịên hịêu chuan tử Bang STAT. Tham
khaổ Lap trình tuy chổn ma vach hổac vị trì cổc đê hịêu chuan va QC tử bang STAT.

1 Chổn STAT (STAT) > STAT (Calibration) (STAT (Hiệu chuẩn)).


Hê thổng hịên thị man hình STAT (Calibration) (STAT (Hịêu chuan)).

2-46 C24330AF
2
Khởi động hàng ngày
Hiệu chuẩn xét nghiệm và thực hiện kiểm soát chất lượng từ bảng STAT (Độc lập)

Hình 2.24 Màn hình STAT (Calibration) (STAT (Hiệu chuẩn))

2 Trong Type (Loại), chổn lổaị mau.

3 Chổn Auto CAL/QC Order (Yêu cầu hiệu chuẩn/QC tự động) [F4]. Trong hổp thổaị STAT
(Calibration) (STAT (Hịêu chuan)), chổn OK (OK).
Hê thổng sê tử đổng yêu cau xêt nghịêm vợị bat ky địêu kịên naổ sau đay:
— Mau thử trang hổac hịêu chuan đa hêt han.
— Mau thử trang hổac hịêu chuan sap hêt han (caị đat mac định la 180 phut).
— Cổ bình hổac sổ lổ mợị cho thuổ́c thử (nêu ban đang dung Hịêu chuan nang cao).
— Mau thử trang hổac hịêu chuan bị lổị.
Hê thổng sê hịên thị cac xêt nghịêm cho hịêu chuan va mau thử trang bang mau xanh
lam.

Ghi chú

Hệ thống sẽ yêu cầu hiệu chuẩn nhưng không yêu cầu QC khi bạn chọn Auto
CAL/QC Order (Yêu cầu hiệu chuẩn/QC tự động) [F4].

4 Xac nhan rang cac xêt nghịêm đa yêu cau la chình xac cho tat ca cac lổaị mau.
5 Nêu cac xêt nghịêm đửợc yêu cau la chình xac, hay chuyên đên bửợc 12.
6 Đê đổị cac xêt nghịêm đửợc yêu cau, hay chổn Edit (Chỉnh sửa) [F1].

7 Đê chổn mổt hổ sơ, hay chổn Panel (Hồ sơ). Chổn mổt hổ sơ, rổị chổn OK (OK).

8 Đê chổn mổt xét nghịệm cu thê, hay chổn xét nghịệm tử cổt RB (Mau thử trang) hổac
CAL (Hịệu chuản).

C24330AF 2-47
Khởi động hàng ngày
Hiệu chuẩn xét nghiệm và thực hiện kiểm soát chất lượng từ bảng STAT (Độc lập)

Ghi chú

Lựa chọn từ cột RB (Mẫu thử trắng) chỉ yêu cầu một mẫu thử trắng. Lựa chọn từ cột
CAL (HIỆU CHUẨN) yêu cầu một mẫu thử trắng và hiệu chuẩn.

9 Đê yêu cau mổt lổaị mau khac, hay thay đổị lổaị mau trong Type (Loại). Sau đổ, lap laị cac
bửợc 7 va 8.

10 Đê yêu cau cac bình theo thứ tử cua cung mổt xét nghịêm, hay chổn Individual Order (Yêu
cầu riêng) [F3].
— Trong Type (Loại), chổn lổaị mau.
— Đê chổn mổt trình tử xét nghịệm va bình cu thê, hay chổn cổt RB (Mau thử trang)
hổac CAL (Hịêu chuan).
— Để yêu cau tat ca cac bình cho xét nghịệm đa chổn, hay chổn Select All by Test (Chọn
tất cả theo xét nghiệm).
— Để yêu cau tat ca cac bình cho tat ca cac xét nghịệm, hay chổn Select All (Chọn tất
cả).
— Đê yêu cau mổt lổaị mau khac, hay chổn laị xêt nghịêm bang cach thay đổị lổaị mau
trong Type (Loại).
— Đê lưu yêu cau, hay chổn Close (Đóng).
— Đê huy yêu cau, chổn Cancel (Hủy).

Ghi chú

Nếu bạn chọn Cup Pos. (Vị trí cốc) cho hiệu chuẩn trong hộp thoại STAT Table
Setting (Cài đặt bảng STAT) (STAT Status (Trạng thái STAT) > STAT Table Setting (Cài
đặt bảng STAT) [F6]), đồng thời, bạn còn yêu cầu các xét nghiệm cho hiệu chuẩn đòi
hỏi nhiều chất hiệu chuẩn hơn so với các vị trí chỉ định, thì hệ thống sẽ hiển thị hộp
thoại STAT (Calibration) (STAT (Hiệu chuẩn)) cho biết hiện không có yêu cầu xét
nghiệm. Chọn OK (OK). Yêu cầu xét nghiệm sẽ bị hủy.

11 Chổn Save (Lưu) [F2] đê lưu yêu cau. Chổn Close (Đóng) [F1] đê huy yêu cau.

Ghi chú

Để yêu cầu các xét nghiệm tương tự cho QC như yêu cầu đối với hiệu chuẩn, hãy
chọn QC Same Order (Yêu cầu tương tự QC) [F5].

12 Chổn CAL/QC Position (Vị trí hiệu chuẩn/QC) [F6] đê hịên thị chat hịêu chuan, mau đổị
chửng va thê tìch can thịêt cho cac xêt nghịêm đửợc yêu cau.

Ghi chú

Trong hộp thoại CAL/QC Position (Vị trí hiệu chuẩn/QC), Volume (μL) (Thể tích (μL))
là thể tích cần thiết cho các xét nghiệm được yêu cầu. Không bao gồm thể tích chết.

2-48 C24330AF
2
Khởi động hàng ngày
Hiệu chuẩn xét nghiệm và thực hiện kiểm soát chất lượng từ bảng STAT (Độc lập)

Ghi chú

Nếu bạn chọn tùy chọn Cup Pos. (Vị trí cốc) cho hiệu chuẩn trong hộp thoại STAT
Table Setting (Cài đặt bảng STAT) (STAT Status (Trạng thái STAT) > STAT Table Setting
(Cài đặt bảng STAT) [F6]), thì hệ thống sẽ hiển thị các vị trí chất hiệu chuẩn trên
bảng STAT trong hộp thoại CAL/QC Position (Vị trí hiệu chuẩn/QC).

13 Nap cac thuổc thử va chát hịệu chuản được yêu cau trên bang STAT. Nhan nut DIAG/
TABLE ROTATION (CHẨN ĐOÁN/XOAY BẢNG) đê xoay bang.
— Đat mau thử trang vaổ vị trì RB1 bên trong bang STAT.
— Nêu ban đa chổn tuy chổn Ma vach cho hịêu chuan, hay đat cac chat hịêu chuan cổ
nhan ma vach ợ bat ky vị trì naổ ma ban đat kịêu mau thanh Free (Tử do) trong hổp
thổaị STAT Table Setting (Caị đat bang STAT) (STAT Status (Trạng thái STAT) > STAT
Table Setting (Cài đặt bảng STAT) [F6]). Hê thổng sê hịên thị cac vị trì hịên cổ la Free
(Tự do) trong cổt Kind (Kịêu) trong man hình STAT Status (Trang thaị STAT).
— Nêu ban đa chổn tuy chổn Cup Pos. (Vị trì cổc) cho hịêu chuan, hay đat cac chat
hịêu chuan vaổ đung vị trì theo cổt Pos. (Vị trì) trong man hình STAT Status (Trang
thaị STAT) hổac hổp thổaị CAL/QC Position (Vị trì hịêu chuan/QC) (STAT (STAT) >
STAT (Calibration) (STAT (Hiệu chuẩn)) > CAL/QC Position (Vị trí hiệu chuẩn/QC) [F6]).

14 Chổn Start STAT (Bắt đầu STAT) trong giao dịên phan mêm.
Tham khaổ Bat đau phan tìch bang STAT.

Yêu cầu và thực hiện kiểm soát chất lượng (QC) từ bảng STAT
Xac nhan rang ban đa lap trình cac tuy chổn đê thửc hịên QC tử Bang STAT. Tham khaổ Lap
trình tuy chổn ma vach hổac vị trì cổc đê hịêu chuan va QC tử bang STAT.

1 Chổn STAT (STAT) > STAT (QC) (STAT (QC)).


Hê thổng sê hịên thị man hình STAT (QC) (STAT (QC)).

C24330AF 2-49
Khởi động hàng ngày
Hiệu chuẩn xét nghiệm và thực hiện kiểm soát chất lượng từ bảng STAT (Độc lập)

Hình 2.25 Màn hình STAT (QC) (STAT (QC))

2 Trong Type (Loại), chổn lổaị mau.

Ghi chú

Hệ thống sẽ tự động yêu cầu các xét nghiệm tương tự cho QC như yêu cầu cho mẫu
thử trắng và hiệu chuẩn khi bạn chọn QC Same Order (Yêu cầu tương tự cho QC)
[F5] trong STAT (STAT) > STAT (Calibration) (STAT (Hiệu chuẩn)). Hệ thống sẽ yêu cầu
hiệu chuẩn nhưng không yêu cầu QC khi bạn chọn Auto CAL/QC Order (Yêu cầu
hiệu chuẩn/QC tự động) [F4]. Hệ thống sẽ tô sáng các xét nghiệm bằng màu lam.
Tham khảo Yêu cầu và thực hiện hiệu chuẩn từ bảng STAT.

3 Nêu cổ cac xêt nghịêm đửợc yêu cau (tổ sang mau lam), hay xac nhan rang cac yêu cau
đổ la chình xac cho tat ca cac lổaị mau.

4 Nêu cac xêt nghịêm đửợc yêu cau la chình xac, hay chuyên đên bửợc 11.
5 Nêu khổng cổ xêt nghịêm naổ đửợc yêu cau hổac nêu muổn thay đổị cac xêt nghịêm đa
yêu cau, hay chổn Edit (Chỉnh sửa) [F1].

6 Đê chổn mổt hổ sơ, hay chổn Panel (Hồ sơ). Chổn mổt hổ sơ, rổị chổn OK (OK).

Ghi chú

Nếu bạn sử dụng các bình theo thứ tự cho cùng một xét nghiệm và đã chọn
Multiple Bottles (Nhiều bình) trong nút QC Program by Panel (Lập trình QC theo hồ
sơ), thì hệ thống sẽ tự động lập trình cùng một yêu cầu QC cho tất cả các bình cho
xét nghiệm đó.

2-50 C24330AF
2
Khởi động hàng ngày
Hiệu chuẩn xét nghiệm và thực hiện kiểm soát chất lượng từ bảng STAT (Độc lập)

7 Chổn xêt nghịêm.


a. Đê chổn tat ca cac xêt nghịêm, hay chổn Select All Tests (Chọn tất cả xét nghiệm) [F5].
b. Đê chổn mổt xét nghịệm cu thê, hay chổn xét nghịệm đó.

8 Đê yêu cau mổt lổaị mau khac, hay thay đổị lổaị mau trong Type (Loại). Sau đổ, lap laị cac
bửợc 6 va 7.

9 Đê yêu cau cac bình theo thứ tử cua cung mổt xét nghịêm, hay chổn Individual Order (Yêu
cầu riêng) [F3].

Ghi chú

Nếu bạn đã chọn Multiple Bottles (Nhiều bình) trong nút QC Program by Panel (Lập
trình QC theo hồ sơ), hãy bỏ qua bước này.

— Trong Type (Loại), chổn lổaị mau.


— Đê chổn mổt trình tử xét nghịệm va bình cu thê, hay chổn xét nghịệm đó.
— Để yêu cau tat ca cac bình cho xét nghịệm đa chổn, hay chổn Select All by Test (Chọn
tất cả theo xét nghiệm).
— Để yêu cau tat ca cac bình cho tat ca cac xét nghịệm, hay chổn Select All (Chọn tất
cả).
— Đê yêu cau mổt lổaị mau khac, hay chổn laị xêt nghịêm bang cach thay đổị lổaị mau
trong Type (Loại).
— Đê lưu yêu cau, hay chổn Close (Đóng).
— Đê huy yêu cau, chổn Cancel (Hủy).

Ghi chú

Nếu bạn chọn Cup Pos. for QC (Vị trí cốc cho QC) trong hộp thoại STAT Table Setting
(Cài đặt bảng STAT) (STAT Status (Trạng thái STAT) > STAT Table Setting (Cài đặt
bảng STAT) [F6]), đồng thời, bạn còn yêu cầu các xét nghiệm cho QC đòi hỏi nhiều
xét nghiệm hơn so với các vị trí chỉ định, thì hệ thống sẽ hiển thị hộp thoại STAT
(QC) (STAT (QC)) cho biết hiện không có yêu cầu xét nghiệm. Chọn OK (OK). Yêu cầu
xét nghiệm sẽ bị hủy.

10 Chổn Save (Lưu) [F2] đê lưu yêu cau. Chổn Close (Đóng) [F1] đê huy yêu cau.

11 Chổn CAL/QC Position (Vị trí hiệu chuẩn/QC) [F7] đê hịên thị danh sach mau đổị chửng
va thê tìch can thịêt cho cac xêt nghịêm đửợc yêu cau.

Ghi chú

Trong hộp thoại CAL/QC Position (Vị trí hiệu chuẩn/QC), Volume (μL) (Thể tích (μL))
là thể tích cần thiết cho các xét nghiệm được yêu cầu. Không bao gồm thể tích chết.

C24330AF 2-51
Khởi động hàng ngày
Đặt lệnh và Thực hiện hiệu chuẩn và kiểm soát chất lượng (QC) từ Bảng STAT (Hệ thống tự động hóa phòng thí
nghiệm)

Ghi chú

Nếu bạn đã chọn tùy chọn Cup Pos. (Vị trí cốc) cho QC trong hộp thoại STAT Table
Setting (Cài đặt bảng STAT) (STAT Status (Trạng thái STAT) > STAT Table Setting (Cài
đặt bảng STAT) [F6]), thì hệ thống sẽ hiển thị các vị trí QC trên bảng STAT trong hộp
thoại CAL/QC Position (Vị trí hiệu chuẩn/QC).

12 Nap cac mau đổị chửng can thịêt vaổ bang STAT. Nhan nut DIAG/TABLE ROTATION (CHẨN
ĐOÁN/XOAY BẢNG) đê xoay bang.
— Nêu ban đa chổn tuy chổn Bar Code (Ma vach) cho QC trong hổp thổaị STAT Table
Setting (Caị đat bang STAT) (STAT Status (Trạng thái STAT) > STAT Table Setting (Cài
đặt bảng STAT) [F6]), hay đat cac mau đổị chửng cổ nhan ma vach ợ cac vị trì ma
ban đat kịêu mau thanh Free (Tử do) cho tuy chổn STAT Table Setting (Caị đat bang
STAT) [F6] cua man hình STAT Status (Trang thaị STAT). Hê thổng sê hịên thị cac vị
trì hịên cổ la Free (Tự do) trong cổt Kind (Kịêu) trong man hình STAT Status
(Trang thaị STAT).
— Nêu ban đa chổn tuy chổn Cup Pos. (Vị trì cổc) cho QC trong hổp thổaị STAT Table
Setting (Caị đat bang STAT) (STAT Status (Trạng thái STAT) > STAT Table Setting (Cài
đặt bảng STAT) [F6]), hay đat cac mau đổị chửng vaổ đung vị trì theo cổt Pos. (Vị trì)
trong man hình STAT Status (Trang thaị STAT) hổac hổp thổaị CAL/QC Position (Vị
trì hịêu chuan/QC) (STAT (STAT) > STAT (QC) (STAT (QC)) > CAL/QC Position (Vị trí hiệu
chuẩn/QC) [F7]).

13 Chổn Start STAT (Bắt đầu STAT) trong giao dịên phan mêm.
Tham khaổ Bat đau phan tìch bang STAT.

Đặt lệnh và Thực hiện hiệu chuẩn và kiểm soát chất lượng (QC) từ Bảng STAT (Hệ
thống tự động hóa phòng thí nghiệm)
Khi DxC 700 AU kêt nổị vợị mổt Hê thổng tử đổng hổa phổng thì nghịêm, ban chì cổ thê thửc
hịên hịêu chuan va QC tử bang STAT. DxC 700 AU thửc hịên van hanh Multiple Loads STAT
Table (Bang STAT nhịêu mê). Vợị thao tac Multiple Loads STAT Table (Bang STAT nhịêu mê),
hê thổng cổ thê xử ly nhịêu lan nap lên tợị 200 chat hịêu chuan va lên tợị 100 mau đổị
chửng trong mổt lan chay. Hê thổng cổ thê xử ly đửợc 22 chat hịêu chuan va mau đổị chửng
mổị lan nap.

Khi van hanh Multiple Loads STAT Table (Bang STAT nhịêu mê) đửợc kìch hổat, tuy chổn
duy nhat cua ban đổị vợị nhan dịên mau la sử dung cac nhan ma vach ma khổng can gan
trửợc cac lổaị mau vaổ cac vị trì.

Đaị dịên cua Beckman Coulter cau hình hê thổng đê van hanh Multiple Loads STAT Table
(Bang STAT nhịêu mê) trong khi lap đat hê thổng theo yêu cau cua ban.

Quan trọng

Hệ thống không xử lý các mẫu bệnh phẩm trong cùng mẻ với chất hiệu chuẩn hoặc mẫu
đối chứng trên bảng STAT. Chạy các mẫu bệnh phẩm sau khi hiệu chuẩn và phân tích QC
được hoàn tất.

2-52 C24330AF
2
Khởi động hàng ngày
Đặt lệnh và Thực hiện hiệu chuẩn và kiểm soát chất lượng (QC) từ Bảng STAT (Hệ thống tự động hóa phòng thí nghiệm)

Quan trọng

Trong một mẻ, tất cả các chất hiệu chuẩn phải trước bất kỳ mẫu đối chứng. Sau đây là
một số ví dụ:
Bảng 2.10 Chất hiệu chuẩn được chấp nhận và Thứ tự nạp QC đối với thao tác
Multiple Loads STAT Table (Bảng STAT nhiều mẻ)
Nạp Ví dụ 1 Ví dụ 2 Ví dụ 3

Lần đầu Chỉ chất hiệu chuẩn Chỉ chất hiệu chuẩn Chỉ chất hiệu chuẩn

Lần thứ hai Chất hiệu chuẩn và Chỉ chất hiệu chuẩn Chỉ mẫu đối chứng
mẫu đối chứng

Lần thứ ba Chỉ mẫu đối chứng Chỉ mẫu đối chứng Chỉ mẫu đối chứng

Ghi chú

Trong nạp lần thứ hai của Ví dụ 1, bạn có thể đặt các chất hiệu chuẩn và mẫu
đối chứng theo bất kỳ thứ tự nào trên bảng STAT.

Bảng 2.11 Chất hiệu chuẩn không được chấp nhận và Thứ tự nạp QC đối với thao tác
Multiple Loads STAT Table (Bảng STAT nhiều mẻ)
Nạp Ví dụ 1 Ví dụ 2

Lần đầu Chất hiệu chuẩn và mẫu đối Chỉ mẫu đối chứng
chứng

Lần thứ hai Chất hiệu chuẩn và mẫu đối Chỉ chất hiệu chuẩn
chứng

Ghi chú

Hệ thống trước tiên phân tích tất cả các chất hiệu chuẩn và sau đó là các mẫu
đối chứng.

Thực hiện những quy trình này theo thứ tự sau đây:

1. Yêu cầu hiệu chuẩn và QC


2. Chuẩn bị và nạp chất hiệu chuẩn và mẫu đối chứng
3. Phân tích chất hiệu chuẩn hoặc mẫu đối chứng
4. Đặt mẻ nạp tiếp theo gồm các chất hiệu chuẩn hoặc mẫu đối chứng trên bảng STAT
5. Phân tích lần nạp chất hiệu chuẩn hoặc mẫu đối chứng cuối cùng

Yêu cầu hiệu chuẩn và QC

1 Chổn STAT (STAT) > STAT (Calibration) (STAT (Hiệu chuẩn)).


Hê thổng hịên thị man hình STAT (Calibration) (STAT (Hịêu chuan)).

C24330AF 2-53
Khởi động hàng ngày
Đặt lệnh và Thực hiện hiệu chuẩn và kiểm soát chất lượng (QC) từ Bảng STAT (Hệ thống tự động hóa phòng thí
nghiệm)

Hình 2.26 Màn hình STAT (Calibration) (STAT (Hiệu chuẩn))

2 Trong Type (Loại), chổn lổaị mau.

3 Chổn Auto CAL/QC Order (Yêu cầu hiệu chuẩn/QC tự động) [F4]. Trong hổp thổaị STAT
(Calibration) (STAT (Hịêu chuan)), chổn OK (OK).
Hê thổng sê tử đổng yêu cau xêt nghịêm vợị bat ky địêu kịên naổ sau đay:
— Mau thử trang hổac hịêu chuan đa hêt han.
— Mau thử trang hổac hịêu chuan sap hêt han (caị đat mac định la 180 phut).
— Cổ bình hổac sổ lổ mợị cho thuổ́c thử (nêu ban đang dung Hịêu chuan nang cao).
— Mau thử trang hổac hịêu chuan bị lổị.

Ghi chú

Hệ thống sẽ yêu cầu hiệu chuẩn nhưng không yêu cầu QC khi bạn chọn Auto
CAL/QC Order (Yêu cầu hiệu chuẩn/QC tự động) [F4].

4 Xac nhan rang cac xêt nghịêm đa yêu cau la chình xac cho tat ca cac lổaị mau.
5 Nêu cac xêt nghịêm đửợc yêu cau la chình xac, hay chuyên đên bửợc 12.
6 Đê đổị cac xêt nghịêm đửợc yêu cau, hay chổn Edit (Chỉnh sửa) [F1].

7 Đê chổn mổt hổ sơ, hay chổn Panel (Hồ sơ). Chổn mổt hổ sơ, rổị chổn OK (OK).

8 Đê chổn mổt xét nghịệm cu thê, hay chổn xét nghịệm tử cổt RB (Mau thử trang) hổac
CAL (Hịệu chuản).

2-54 C24330AF
2
Khởi động hàng ngày
Đặt lệnh và Thực hiện hiệu chuẩn và kiểm soát chất lượng (QC) từ Bảng STAT (Hệ thống tự động hóa phòng thí nghiệm)

Ghi chú

Lựa chọn từ cột RB (Mẫu thử trắng) chỉ yêu cầu một mẫu thử trắng. Lựa chọn từ cột
CAL (HIỆU CHUẨN) yêu cầu một mẫu thử trắng và hiệu chuẩn.

9 Đê yêu cau mổt lổaị mau khac, hay thay đổị lổaị mau trong Type (Loại). Sau đổ, lap laị cac
bửợc 7 va 8.

10 Đê yêu cau cac bình theo thứ tử cua cung mổt xét nghịêm, hay chổn Individual Order (Yêu
cầu riêng) [F3].
— Trong Type (Loại), chổn lổaị mau.
— Đê chổn mổt trình tử xét nghịệm va bình cu thê, hay chổn cổt RB (Mau thử trang)
hổac CAL (Hịêu chuan).
— Để yêu cau tat ca cac bình cho xét nghịệm đa chổn, hay chổn Select All by Test (Chọn
tất cả theo xét nghiệm).
— Để yêu cau tat ca cac bình cho tat ca cac xét nghịệm, hay chổn Select All (Chọn tất
cả).
— Đê yêu cau mổt lổaị mau khac, hay chổn laị xêt nghịêm bang cach thay đổị lổaị mau
trong Type (Loại).
— Đê lưu yêu cau, hay chổn Close (Đóng).
— Đê huy yêu cau, chổn Cancel (Hủy).

11 Chổn Save (Lưu) [F2] đê lưu yêu cau hổac chổn Close (Đóng) [F1] đê huy yêu cau.

12 Đê yêu cau cac xêt nghịêm tương tử cho QC như yêu cau đổị vợị hịêu chuan, hay chổn
QC Same Order (Yêu cầu tương tự QC) [F5].

13 Chổn STAT (STAT) > STAT (QC) (STAT (QC)).


Hê thổng sê hịên thị man hình STAT (QC) (STAT (QC)).

14 Trong Type (Loại), chổn lổaị mau.

Ghi chú

Hệ thống đã tự động yêu cầu các xét nghiệm mẫu cho QC như đã yêu cầu cho mẫu
thử trắng và hiệu chuẩn khi bạn chọn QC Same Order (Yêu cầu tương tự cho QC)
[F5] trong màn hình STAT Status (Trạng thái STAT): STAT (Calibration) (STAT (Hiệu
chuẩn)). Hệ thống sẽ yêu cầu hiệu chuẩn nhưng không yêu cầu QC khi bạn chọn
Auto CAL/QC Order (Yêu cầu hiệu chuẩn/QC tự động) [F4]. Hệ thống sẽ tô sáng các
xét nghiệm bằng màu lam.

15 Nêu cổ cac xêt nghịêm đửợc yêu cau (tổ sang mau lam), hay xac nhan rang cac yêu cau
đổ la chình xac cho tat ca cac lổaị mau.

16 Nêu cac xêt nghịêm đửợc yêu cau la chình xac, hay chuyên đên Chuan bị va nap chat
hịêu chuan va mau đổị chửng.

17 Nêu khổng cổ xêt nghịêm naổ đửợc yêu cau hổac nêu muổn thay đổị cac xêt nghịêm đa
yêu cau, hay chổn Edit (Chỉnh sửa) [F1].

18 Đê chổn mổt hổ sơ, hay chổn Panel (Hồ sơ). Chổn mổt hổ sơ, rổị chổn OK (OK).
C24330AF 2-55
Khởi động hàng ngày
Đặt lệnh và Thực hiện hiệu chuẩn và kiểm soát chất lượng (QC) từ Bảng STAT (Hệ thống tự động hóa phòng thí
nghiệm)

Ghi chú

Nếu bạn sử dụng các bình theo thứ tự cho cùng một xét nghiệm và đã chọn
Multiple Bottles (Nhiều bình) trong nút QC Program by Panel (Lập trình QC theo hồ
sơ), thì hệ thống sẽ tự động lập trình cùng một yêu cầu QC cho tất cả các bình cho
xét nghiệm đó.

19 Chổn xêt nghịêm.


a. Đê chổn tat ca cac xêt nghịêm, hay chổn Select All Tests (Chọn tất cả xét nghiệm) [F5].
b. Đê chổn mổt xét nghịệm cu thê, hay chổn xét nghịệm đó.

20 Đê yêu cau mổt lổaị mau khac, hay thay đổị lổaị mau trong Type (Loại), sau đổ, lap laị cac
bửợc 18 va 19.

21 Đê yêu cau cac bình theo thứ tử cua cung mổt xét nghịêm, hay chổn Individual Order (Yêu
cầu riêng) [F3].

Ghi chú

Nếu bạn đã chọn Multiple Bottles (Nhiều bình) trong nút QC Program by Panel (Lập
trình QC theo hồ sơ), hãy bỏ qua bước này.

— Trong Type (Loại), chổn lổaị mau.


— Đê chổn mổt trình tử xét nghịệm va bình cu thê, hay chổn xét nghịệm đó.
— Để yêu cau tat ca cac bình cho xét nghịệm đa chổn, hay chổn Select All by Test (Chọn
tất cả theo xét nghiệm).
— Để yêu cau tat ca cac bình cho tat ca cac xét nghịệm, hay chổn Select All (Chọn tất
cả).
— Đê yêu cau mổt lổaị mau khac, hay chổn laị xêt nghịêm bang cach thay đổị lổaị mau
trong Type (Loại).
— Đê lưu yêu cau, hay chổn Close (Đóng).
— Đê huy yêu cau, chổn Cancel (Hủy).

22 Chổn Save (Lưu) [F2] đê lưu yêu cau hổac chổn Close (Đóng) [F1] đê huy yêu cau.

Chuẩn bị và nạp chất hiệu chuẩn và mẫu đối chứng

1 Chổn CAL/QC Position (Vị trí hiệu chuẩn/QC) [F7] đê hịên thị mau thử trang, chat hịêu
chuan, mau đổị chửng va thê tìch can thịêt cho cac xêt nghịêm đửợc yêu cau.

Ghi chú

Trong hộp thoại CAL/QC Position (Vị trí hiệu chuẩn/QC), volume (μL) (thể tích (μL))
là thể tích cần thiết cho các xét nghiệm được yêu cầu. Không bao gồm thể tích chết.

2 Chuan bị chat hịêu chuan va mau đổị chửng can thịêt.


Nap mau thử trang vaổ banh xe bên trong cổ nhan RB1 cua bang STAT.

2-56 C24330AF
2
Khởi động hàng ngày
Đặt lệnh và Thực hiện hiệu chuẩn và kiểm soát chất lượng (QC) từ Bảng STAT (Hệ thống tự động hóa phòng thí nghiệm)

3 Xac nhan rang đên LED STAT TABLE ROTATION (XOAY BẢNG STAT) đa tat, sau đổ mợ
nap trên cua bang STAT.

Ghi chú

Đèn LED STAT TABLE ROTATION (XOAY BẢNG STAT) nhấp nháy biểu thị rằng hệ thống
đang hút mẫu trên bảng STAT. Bạn có thể can thiệp vào phân tích mẫu bệnh phẩm
để thực hiện phân tích QC và hiệu chuẩn. Để lấy các mẫu bệnh phẩm đang xử lý
trong bảng STAT ra, hãy chuyển hệ thống sang chế độ Tạm dừng bằng cách chọn nút
Pause (Tạm dừng) từ vùng nút tác vụ. Sau khi hệ thống chuyển sang chế độ Tạm
dừng, hãy chọn STAT Pause (Tạm dừng STAT) [F2] từ màn hình STAT Status (Trạng
thái STAT) và lấy các mẫu bệnh phẩm đang ở trên Bảng STAT ra.

Sau khi hiệu chuẩn hoặc phân tích QC xong, hãy đặt lại mẫu bệnh phẩm vào vị trí
ban đầu trên bảng STAT và tiếp tục phân tích mẫu bệnh phẩm.

4 Xac nhan rang đên LED STAT TABLE ROTATION (XOAY BẢNG STAT) đa tat, sau đổ mợ
nap lợn cua bang STAT.

5 Đat lan nap chat hịêu chuan va mau đổị chửng đau tịên lên trên bang STAT.
Ban cổ thê đat tổị đa 22 chat hịêu chuan hổac mau đổị chửng lên trên bang STAT cho
mổị lan nap.

Ghi chú

Giữ sạch bảng STAT. Nếu bạn làm đổ tràn mẫu lên bảng STAT, hãy lau ngay lập tức.

6 Đổng nap lợn cua bang STAT.

Phân tích chất hiệu chuẩn hoặc mẫu đối chứng

1 Chổn Start STAT (Bắt đầu STAT) trong giao dịên phan mêm.
Hê thổng hịên thị hổp thổaị Start STAT (Bat đau STAT).

2 Nêu đay la bang duy nhat đửợc yêu cau cho chat hịêu chuan va QC hổac nêu la bang
danh cho lan nap chat hịêu chuan cuổị cung va QC, hay chổn Last Table (Bảng cuối cùng)
trong hổp thổaị.

3 Chọn Start (Bắt đầu).


Đên LED STAT TABLE ROTATION (XOAY BẢNG STAT) bat đau nhap nhay va hê thổng bat
đau hịêu chuan hổac phan tìch QC trên bang STAT.

Đên LED STAT TABLE ROTATION (XOAY BẢNG STAT) tat khi qua trình hut chat hịêu
chuan hổac mau đổị chửng hổan tat.

C24330AF 2-57
Khởi động hàng ngày
Đặt lệnh và Thực hiện hiệu chuẩn và kiểm soát chất lượng (QC) từ Bảng STAT (Hệ thống tự động hóa phòng thí
nghiệm)

Đặt mẻ nạp tiếp theo gồm các chất hiệu chuẩn hoặc mẫu đối chứng trên bảng STAT

1 Sử dung mổt trong cac phương phap sau đay đê đat mê nap tịêp theo gổm cac chat hịêu
chuan hổac mau đổị chửng trên bang STAT:
• Sử dung laị bang STAT đa sử dung cho mê nap trửợc đổ:

1. Xac nhan rang STAT TABLE ROTATION LED (Đên LED QUAY BẢNG STAT) tat va
mợ nap bang STAT lợn.
2. Lay cac chat hịêu chuan hổac mau đổị chửng đa xử ly ra khổị bang STAT.
3. Đat mê nap tịêp theo gổm cac chat hịêu chuan hổac mau đổị chửng trên bang
STAT.
4. Đổng nap bang STAT lợn.
• Sử dung bang STAT khac:

1. Chuan bị bang STAT khac cho mê nap tịêp theo gổm cac chat hịêu chuan hổac
mau đổị chửng.
2. Đat mê nap tịêp theo gổm cac chat hịêu chuan hổac mau đổị chửng trên bang
STAT đa đửợc chuan bị cho mê nap tịêp theo.
3. Xac nhan rang STAT TABLE ROTATION LED (Đên LED QUAY BẢNG STAT) tat
(hut hổan tat) va mợ nap bang STAT lợn.
4. Kêổ hai chổt mau trang trong buổng bang STAT lên cho đên khi chung phat ra
tịêng tach.
5. Nhac bang STAT đa sử dung cho mê nap trửợc đổ tử buổng bang STAT bang
cach gịử num.
6. Thịêt lap bang STAT cho mê nap mợị trong buổng bang STAT bang cach địêu
chình vị trì bang STAT bang cac chổt định vị.
7. Ản xuổng hai chổt mau trang cho đên khi chung phat ra tịêng tach đê cổ định
bang STAT.
8. Đổng nap bang STAT lợn.

Ghi chú

Giữ sạch bảng STAT. Nếu bạn làm đổ tràn mẫu lên bảng STAT, hãy lau ngay lập tức.

2 Nêu mê nap tịêp theo sê la mê cuổị cung, chuyên sang Phan tìch mê nap cuổị gổm cac
chat hịêu chuan hổac mau đổị chửng.
Nêu mê nap tịêp theo chưa phaị la mê cuổị cung, lap laị Đat mê nap tịêp theo gổm cac
chat hịêu chuan hổac mau đổị chửng trên bang STAT.

Phân tích lần nạp chất hiệu chuẩn hoặc mẫu đối chứng cuối cùng

1 Chổn Start STAT (Bắt đầu STAT) trong giao dịên phan mêm.
Hê thổng hịên thị hổp thổaị Start STAT (Bat đau STAT).

2 Chổn Last Table (Bảng cuối cùng) trong hổp thổaị.


2-58 C24330AF
2
Khởi động hàng ngày
Bắt đầu phân tích

Ghi chú

Nếu bạn bắt đầu hiệu chuẩn hoặc phân tích QC cho bảng cuối cùng mà không chọn
hộp Last Table (Bảng cuối cùng), hãy chọn Last Table/Cancel Last Table (Bảng cuối
cùng/Hủy bảng cuối cùng) [F1] trước khi hệ thống hút xong mẫu cuối cùng.

3 Chọn Start (Bắt đầu).


Đên LED STAT TABLE ROTATION (XOAY BẢNG STAT) bat đau nhap nhay va hê thổng bat
đau hịêu chuan hổac phan tìch QC trên bang STAT.

Đên LED STAT TABLE ROTATION (XOAY BẢNG STAT) tat khi qua trình hut chat hịêu
chuan hổac mau đổị chửng hổan tat.

4 Xac nhan rang đên LED STAT TABLE ROTATION (XOAY BẢNG STAT) đa tat va lay chat
hịêu chuan hổac mau đổị chửng đa xử ly ra khổị bang STAT.

Bắt đầu phân tích


Thợị gian phan ửng la khổang 8 phut va 33 gịay đê đat đửợc kêt qua đau tịên sau khi mau
đửợc phan phổ́i. Hê thổng cổ thê láy mãu thêm mổt xét nghịệm khac cho mổị 4,5 gịay.

Khi DxC 700 AU kêt nổị vợị Hê thổng tử đổng hổa phổng thì nghịêm, hay thêm 4,5 gịay cho
mổị mau. Thợị gian cổng thêm cho phêp mau di chuyên tử vị trì hut mau va thêm mổt mau
mợị vaổ vị trì hut mau.

Ban cổ thê in va xem kêt qua trên man hình.

Ghi chú

Nếu DxC 700 AU kết nối với Hệ thống tự động hóa phòng thí nghiệm:
• DxC 700 AU phải ở chế độ MEASURE (ĐO) trước khi bạn bắt đầu Hệ thống tự động hóa
phòng thí nghiệm. Chọn nút Start (Bắt đầu). Khi ở chế độ MEASURE (ĐO), hệ thống thực
hiện phân tích mỗi khi một mẫu được chuyển tới DxC 700 AU từ Hệ thống tự động hóa
phòng thí nghiệm.
• DxC 700 AU vẫn ở chế độ MEASURE (ĐO) ngay cả sau khi quá trình phân tích mẫu hoàn tất
và chỉ dừng khi bạn chọn Stop Feeder (Dừng bộ phận nạp). Sau khi bạn chọn Stop
Feeder (Dừng bộ phận nạp), chế độ này chuyển sang MEASURE 2 (ĐO 2), sau đó chuyển
sang STANDBY (CHỜ).

Bắt đầu phân tích khay chứa

1 Nap khay chửa vaổ vung nap khay chửa.


2 Chổn Start (Bắt đầu). Hê thổng hịên thị hổp thổaị Start (Bát đàu). Xem laị can than danh
sach lổị trong hổp thổaị va thửc hịên cac hanh đổng khac phuc can thịêt trửợc khi bat
đau phan tìch. Nêu lổị cổ mau đổ, ban sê khổng thê bat đau phan tìch nêu khổng khac
phuc lổị.

C24330AF 2-59
Khởi động hàng ngày
Bắt đầu phân tích

Ghi chú

Chọn Edit (Chỉnh sửa) để chỉnh sửa số mẫu bắt đầu. Chỉnh sửa số mẫu bắt đầu chỉ
cần thiết trong Chế độ tuần tự.

3 Xac nhan tên vịêt tat hổac tên cua ngửợị van hanh trong phan Operator Name (Tên người
vận hành). Đê thay đổị tên vịêt tat hổac tên cua ngửợị van hanh, hay chổn Cancel (Hủy),
sau đổ đổị tên vịêt tat hổac tên cua ngửợị van hanh trong Home (Trang chủ) > Change
Operator (Thay đổi người vận hành) [F2].

Ghi chú

Khi chọn tùy chọn người vận hành trong CONFIG (CẤU HÌNH) > List Format (Định
dạng danh sách) > Print Information (In thông tin), tên hoặc tên viết tắt của người
vận hành sẽ được in trên báo cáo.

4 Chọn Start (Bắt đầu).

Hình 2.27 Hộp thoại Start (Bắt đầu)

Nêu hê thổng khổng phat hịên ra bat ky lổ̃i naổ, thì hê thổng sẽ bat đau phan tích. Chế
độ̉ chuyển từ STANDBY (CHỜ) sang MEASURE 1 (ĐO 1).

Bắt đầu phân tích bảng STAT

1 Xac nhan rang đên LED STAT TABLE ROTATION (XOAY BẢNG STAT) mau hổ phach
khổng bat hổac khổng nhap nhay, sau đổ mợ nap nhổ cua bang STAT.

2 Chổn Start STAT (Bắt đầu STAT) trong giao dịên phan mêm.

2-60 C24330AF
2
Khởi động hàng ngày
Bắt đầu phân tích

Hình 2.28 Hộp thoại Start STAT (Bắt đầu STAT)

Xem laị Danh sach lổị trong hổp thổaị Start STAT (Bat đau STAT). Xac nhan rang cac mau
đửợc yêu cau nam trên bang STAT.

3 Xac nhan tên vịêt tat hổac tên cua ngửợị van hanh trong phan Operator Name (Tên người
vận hành). Đê thay đổị tên vịêt tat hổac tên cua ngửợị van hanh, hay chổn Cancel (Hủy),
sau đổ đổị tên vịêt tat hổac tên cua ngửợị van hanh trong Home (Trang chủ) > Change
Operator (Thay đổi người vận hành) [F2].

Ghi chú

Khi chọn tùy chọn người vận hành trong CONFIG (CẤU HÌNH) > List Format (Định
dạng danh sách) > Print Information (In thông tin), tên hoặc tên viết tắt của người
vận hành sẽ được in trên báo cáo.

4 Đổng nap bang STAT nhổ.


5 Chổn Start (Bắt đầu) đê khợị chay kịêm tra bang STAT tử đổng (phat hịên cac mau) hổac
chổn Cancel (Hủy) đê thửc hịên hanh đổng khac phuc.

6 Nêu khổng cổ lổị cu thê naổ đổị vợị bang STAT sau khi kịêm tra bang STAT, qua trình
phan tìch sê bat đau. Nêu cổ lổị trong bang STAT, hay xem laị cac lổị trong hổp thổaị
Start STAT (Bat đau STAT). Chọn Start (Bắt đầu) để bát đàu phan tích hổạc chổn Cancel
(Hủy) để thực hịện hành độ̉ng khác phục.

C24330AF 2-61
Khởi động hàng ngày
Bắt đầu phân tích

2-62 C24330AF
CHƯƠNG 3
Thiết lập hệ thống
Lập trình xét nghiệm mới
Lap trình xêt nghịêm mợị bang bang caị đat thuổc thử. Đê bịêt thêm thổng tin, hay tham
khaổ DxC 700 AU Reference Manual.

Sổ xêt nghịêm tử 1 đên 120 đửợc lap trình san la sổ xêt nghịêm đổng hổac mợ.
• Sổ xêt nghịêm đổng – Cac thổng sổ xêt nghịêm cua Beckman Coulter cổ san trên CD hợp
lê ma Đaị dịên cua Beckman Coulter taị trong qua trình caị đat. Cac xêt nghịêm cua
Beckman Coulter đửợc taị lên sổ xêt nghịêm đổng. Sổ xêt nghịêm đổng lam gịam thợị
gian lap trình thu cổng va cac lổị lap trình cổ thê xay ra.
• Sổ xêt nghịêm mợ – Hê thổng hổ trợ kha nang bổ sung cac xêt nghịêm khổng phaị cua
Beckman Coulter. Sổ xêt nghịêm mợ kha dung cho cac lổaị thuổc thử khổng phaị cua
Beckman Coulter.

1 Chổn CONFIG. (CẤU HÌNH)(CẤU HÌNH) > Test Name Parameters (Thông số tên xét nghiệm)
> Test Name (Tên xét nghiệm).
a. Chổn Edit (Chỉnh sửa) [F1].
b. Trong Test Name (Tên xét nghiệm), nhap tên (tổị đa 6 ky tử).

Thận trọng

Việc thay đổi tên sẽ ảnh hưởng đến tất cả các kết quả liên quan tới số xét
nghiệm đó. Các kết quả đã báo cáo trước đó (với tên xét nghiệm cũ) được chỉ
định tên xét nghiệm mới. Thận trọng khi thay đổi tên xét nghiệm.

Không thay đổi tên xét nghiệm mà không ghi lại giờ và ngày thực hiện thay
đổi, sau đó xác nhận rằng các kết quả được in trước thời gian này đã được
xem lại và xác nhận là chính xác.

Các xét nghiệm được xử lý trên mẫu theo thứ tự số xét nghiệm (1 đến 120)
được hiển thị, với một số trường hợp ngoại lệ. Để biết thông tin về ngăn
ngừa tình trạng nhiễm bẩn, hãy tham khảo DxC 700 AU Reference Manual.
c. (Tuy chổn) Trong Long Name (Tên dài), nhap tên (tổị đa 20 ky tử).
d. Đổị vợị tat ca cac quổc gia va khu vửc, trử Nhat Ban: Trong Reagent ID (ID thuốc thử),
nhap 3 chử sổ đau tịên cua ID thuổc thử hổac tham khaổ IFU thuổc thử đê bịêt ma 3
chử sổ cua ID thuổc thử.
Đổị vợị thị trửợng Nhat Ban, ID thuổc thử bao gổm ID nha san xuat va ma xêt
nghịêm. Trong Manufacturer ID (ID nhà sản xuất), nhap 3 chử sổ đau tịên cua ID
thuổc thử. Trong Test Code (Mã xét nghiệm), nhap 2 chử sổ sau 3 chử sổ đau tịên cua
ID thuổc thử. Tham khaổ IFU thuổc thử đê bịêt ID nha san xuat va ma xêt nghịêm.
e. Trong Alarm Tests (Số xét nghiệm báo động), nhap sổ xêt nghịêm cổn laị đê taổ bịên
cổ Reagent Insufficient (Thiếu thuốc thử). Gịa trị mac định la 32.

C24330AF 3-1
Thiết lập hệ thống
Lập trình xét nghiệm mới

Ghi chú

Đối với thuốc thử ISE, để tạo biến cố ISE Reagent Insufficient (Thiếu
thuốc thử ISE), hãy chọn REAGENT (THUỐC THỬ) > Reagent Management
(Quản lý thuốc thử) > ISE (ISE), chọn ISE Parameter Setting (Cài đặt thông số
ISE) [F4], sau đó nhập số xét nghiệm còn lại.
f. Trong Multi Reagent Switch (Thay đổi giữa nhiều thuốc thử), chổn Yes (Có). Multi
Reagent Switch (Thay đổị gịửa nhịêu thuổc thử) cho phêp may phan tìch chuyên
sang chuổị mợị cua R1 hổac R2 khi R1 hổac R2 cua chuổị bị hêt.
g. Xac nhan rang thổng tin chình xac, sau đổ chổn Save (Lưu) [F1].

2 Chổn Group of Tests (Nhóm xét nghiệm).


a. Trong Group (Nhóm), chổn Nhổm 1, 2 hổac 3.
b. Chổn Edit (Chỉnh sửa) [F1].
c. Chổn Test Setting (Cài đặt xét nghiệm) [F5].
d. Chổn xêt nghịêm can thêm vaổ Nhổm. Hê thổng hịên thị tên xêt nghịêm mau lam.
Chọn Close (Đóng).
e. Đê thay đổị thử tử in:

1. Chổn mổt xêt nghịêm đê bat tuy chổn Forward (Tiến) [F2] va Backward (Lùi) [F3].
2. Di chuyên xêt nghịêm trong Nhổm đê thay đổị thử tử in.
f. Xac nhan rang thổng tin chình xac, sau đổ chổn Save (Lưu) [F1].

3 (Tuy chổn) Chổn Panel (Hồ sơ).


a. Chổn Edit (Chỉnh sửa) [F1].
b. Chổn Patient Sample (Mẫu bệnh phẩm), RB/ACAL (RB/ACAL) va QC (QC) đê thêm xêt
nghịêm vaổ hổ sơ can thịêt.
c. Trong Type (Loại), chổn lổaị mau.
Xac nhan lổaị mau cho mổị hổ sơ.

Ghi chú

Trong tab QC (QC), bạn có thể lập trình các hồ sơ QC mặc định (từ số 87 đến 99)
cho từng loại mẫu và Nhóm. Nhóm QC mặc định là lệnh QC tự động được tạo
cho phân tích khay chứa sau khi kiểm tra thuốc thử.
d. Trong Panel Name (Tên hồ sơ), chổn mổt hổ sơ.
e. Chổn xêt nghịêm. Hê thổng hịên thị xêt nghịêm đa chổn mau lam.
f. Xac nhan rang thổng tin chình xac, sau đổ chổn Save (Lưu) [F1].
Đê bịêt thêm thổng tin vê cac hổ sơ, hay tham khaổ Taổ hổ sơ.

4 Chổn CONFIG. (CẤU HÌNH) > Test Volume and Methods (Khối lượng và phương thức xét
nghiệm) > General (Chung).
a. Chổn Edit (Chỉnh sửa) [F1].
b. Trong Test Name (Tên xét nghiệm), chọn tên xét nghịệm.

3-2 C24330AF
3
Thiết lập hệ thống
Lập trình xét nghiệm mới

c. Trong Type (Loại), chổn lổaị mau.


d. Trong Operation (Thao tác), xac nhan đa chổn Yes (Có) cho lổaị mau.
e. Nhap thổng sổ xêt nghịêm cu thê tử bang caị đat thuổc thử.
f. Xac nhan rang thổng tin chình xac, sau đổ chổn Save (Lưu) [F1].

Ghi chú

Hệ thống có thể hiển thị các thông số cho tối đa 6 xét nghiệm mỗi lần để xác
minh. Chọn List Display (Hiển thị danh sách) [F7]. Trong Type (Loại), chọn loại
mẫu. Chọn biểu tượng Forward (Tiến) hoặc Lùi (Backward) để hiển thị các xét
nghiệm khác. Chọn Close (Đóng) để đóng hộp thoại.

5 Chổn Range (Phạm vi).


a. Trong Test Name (Tên xét nghiệm), chọn tên xét nghịệm.
b. Trong Type (Loại), chổn lổaị mau.
c. Chổn Edit (Chỉnh sửa) [F1].
d. Chổn Set Decimal Places (Đặt dấu thập phân) [F5], sau đổ chổn tử 0 đên 4 cho dau
thap phan cua kêt qua.
e. Chọn Close (Đóng).
f. Trong Value/Flag (Giá trị/Cờ):
— Chổn Value (Giá trị) đê truy cap Specific Ranges (Phạm vi cụ thể) đê caị đat pham
vi cao (cợ H) va thap (cợ L).
— Chổn Flag (Cờ) đê truy cap Level (Mức độ) đê caị đat gịợị han dương (cợ P) hổac
gịợị han am (cợ N). Caị đat nay thửợng đửợc sử dung đê kịêm tra lam dung
thuổc.
g. Dung Specific Ranges (Phạm vi cụ thể) đê đat khổang tham chịêu sê taổ cợ cao (H) va
cợ thap (L).
— Trong muc 1 đên 6, nhap pham vi đửợc xac định theo gịợị tình, tuổị va lổaị
khac.
— Trong muc 7, Standard demographics (Thông tin nhân khẩu tiêu chuẩn), nhap
khổang tham chịêu chung. Hê thổng sê sử dung khổang tham chịêu chung cho
cac mau khổng cổ thổng tin nhan khau cua bênh nhan (tuổị va gịợị tình).
— Trong muc 8, Not within expected values (Không nằm trong giá trị dự kiến), hê
thổng sê sử dung khổang tham chịêu Not within expected values (Không nằm
trong giá trị dự kiến) cho mau cổ thổng tin nhan khau cua bênh nhan (tuổị hổac
gịợị tình), tuy nhịên thổng tin vê tuổị hổac gịợị tình khổng thổa man đổ tuổị va
gịợị tình đửợc xac định trong pham vi cu thê tử 1 đên 6.
h. (Tuy chổn) Dung Critical Limits (Giới hạn tới hạn) đê đat gịợị han sê taổ bịên cổ va cợ
pl hổac ph.
i. Chổn Select (Chọn) đê chổn thịêt bị tử danh sach lap trình san, sau đổ chổn OK (OK).
Hổac đổị vợị Unit (Thiết bị), hay nhap thịêt bị.
Nêu thịêt bị đa đửợc định dang trên baổ caổ, hê thổng sê in thịêt bị đổ.
j. Xac nhan rang thổng tin chình xac, sau đổ chổn Save (Lưu) [F1].

C24330AF 3-3
Thiết lập hệ thống
Lập trình xét nghiệm mới

6 Chổn CONFIG. (CẤU HÌNH) > Calibration Setup (Thiết lập hiệu chuẩn) > Calibrators (Chất
hiệu chuẩn).

7 Chổn Edit (Chỉnh sửa) [F1].

8 Nêu khổng can lap trình chat hịêu chuan mợị, hay tịêp tuc đên bửợc 9.
Nêu can lap trình chat hịêu chuan mợị:
a. Chổn No. (Số) hổac Cup Position (Vị trí cốc) theo Type (Loại) chat hịêu chuan cổ san.
b. Nhap vaổ trửợng Calibrator Name (Tên chất hiệu chuẩn), Calibrator ID (ID chất hiệu
chuẩn), Lot No. (Số lô) va Expiration (Ngày hết hạn).

Ghi chú

Nếu không bật Bar Code Operation (Thao tác mã vạch), hãy nhập Calibrator
Name (Tên chất hiệu chuẩn). Nếu bật Bar Code Operation (Thao tác mã vạch),
hãy nhập Calibrator Name (Tên chất hiệu chuẩn) và Calibrator ID (ID chất hiệu
chuẩn). Lot No. (Số lô) và Expiration (Ngày hết hạn) là các trường tùy chọn.
c. Xac nhan thổng tin đa nhap la đung.

9 Chổn General (Chung).


a. Trong Test Name (Tên xét nghiệm), chọn tên xét nghịệm.
b. Trong Type (Loại), chổn lổaị mau.
c. Tham khaổ bang caị đat thuổc thử đê xac định Calibration Type (Loại hiệu chuẩn) rổị
nhap cac thổng sổ theo hịêu chuan.
— Nêu Calibration Type (Loại hiệu chuẩn) la AB (AB), AA (AA), 2AB (2AB), 3AB (3AB),
4AB (4AB), 5AB (5AB), 6AB (6AB) hổac 7AB (7AB):
— Tham khaổ bang caị đat thuổc thử đê bịêt cac thổng sổ cua trửợng Formula
(Công thức), Slope Check (Kiểm tra độ dốc), Factor Range (Phạm vi hệ số),
Allowable Range Check (Kiểm tra phạm vi cho phép), Advanced Calibration
(Hiệu chuẩn nâng cao) va Stability (Độ ổn định).
— Đổị vợị trửợng Counts (Số lượng) (mau lap), nhap mổt sổ tử 1 đên 4. Đê
bịêt thêm thổng tin, hay tham khaổ DxC 700 AU Reference Manual.
— Chổn chat hịêu chuan tử trửợng Calibrator (Chất hiệu chuẩn).
— Đổị vợị Conc (Nồng độ), nhap nổng đổ chat hịêu chuan tử tợ hửợng dan
chat hịêu chuan (cổ trong bổ chat hịêu chuan).
— Nêu Calibration Type (Loại hiệu chuẩn) la MB (MB):
— Tham khaổ bang caị đat thuổc thử đê bịêt cac thổng sổ cua trửợng Formula
(Công thức), Allowable Range Check (Kiểm tra phạm vi cho phép), Advanced
Calibration (Hiệu chuẩn nâng cao), MB Type Factor (Hệ số loại MB) va
Stability (Độ ổn định).
— Đổị vợị trửợng Counts (Số lượng) (mau lap), nhap mổt sổ tử 1 đên 4. Đê
bịêt thêm thổng tin, hay tham khaổ DxC 700 AU Reference Manual.
d. Xac nhan rang thổng tin chình xac, sau đổ chổn Save (Lưu) [F1].

3-4 C24330AF
3
Thiết lập hệ thống
Lập trình xét nghiệm mới

Ghi chú

Nếu bạn tiến hành hiệu chuẩn trên bảng STAT, hãy lập trình Cài đặt bảng STAT. Để
biết thông tin về cách lập trình bảng STAT để hiệu chuẩn, hãy tham khảo DxC 700
AU Reference Manual. Nếu DxC 700 AU kết nối với Hệ thống tự động hóa phòng thí
nghiệm, hiệu chuẩn từ bảng STAT chỉ là tùy chọn.

10 Chổn CONFIG. (CẤU HÌNH)(CẤU HÌNH) > QC Setup (Thiết lập QC) > Controls (Chất kiểm
chuẩn).

Ghi chú

Nếu sử dụng menu QC (QC) để truy cập tab Controls (Chất kiểm chuẩn), sau khi
chọn QC (QC), bạn có thể phải chọn OK (OK) ở hộp thoại hiển thị trước khi có thể
chọn QC Setup (Thiết lập QC) > Controls (Chất kiểm chuẩn).

11 Chổn Edit (Chỉnh sửa) [F1].

12 Nêu khổng can lap trình vat lịêu kịêm chuan mợị, tịêp tuc đên bửợc 13.
Nêu can lap trình vat lịêu kịêm chuan mợị:
a. Chổn No. (Số) hổac Cup Position (Vị trí cốc) theo Type (Loại) cổ san.
b. Nhap Control Name (Tên chất kiểm chuẩn), ID (ID), Lot No. (Số lô) va Expiration (Hạn
sử dụng).

Ghi chú

Nếu không bật Bar Code Operation (Thao tác mã vạch), hãy nhập Control Name
(Tên chất kiểm chuẩn). Nếu bật Bar Code Operation (Thao tác mã vạch), hãy
nhập Control Name (Tên chất kiểm chuẩn) và Control ID (ID chất kiểm chuẩn).
Lot No. (Số lô) và Expiration (Ngày hết hạn) là các trường tùy chọn.
c. Xac nhan thổng tin đa nhap la đung.

13 Chổn Preset (Thiết lập sẵn).


a. Trong Test Name (Tên xét nghiệm), chọn tên xét nghịệm.
b. Trong Type (Loại), chổn lổaị mau.
c. Trong Control (Chất kiểm chuẩn), chổn vat lịêu kịêm chuan.
d. Trong Multi/Single (Đa/Đơn), chọn Multi (Đa) hổạc Single (Đơn).
e. Sử dung tợ thổng sổ trong gói QC hổac gịa trị đã bịêt đê nhap Mean (Trung bình), SD
(Độ lệch chuẩn) va Range (Phạm vi). Hê thổng xac định rang QC nam trong hay ngổaị
pham vi thịêt đat san khi Chê đổ QC đửợc đat la Preset (Thiết đặt sẵn) (trên tab
Check (Kịêm tra)).

1. Trong Mean (Trung bình), nhạp trung bình QC.


2. Trong SD (Độ lệch chuẩn chuẩn), nhạp 1 giá trị SD.
3. Trong Range (Phạm vi), nhap gịa trị cua phạm vi. Pham vi bang gịa trị cao trử đi
gịa trị thap.
f. Xac nhan rang thổng tin chình xac, sau đổ chổn Save (Lưu) [F1].
C24330AF 3-5
Thiết lập hệ thống
Lập trình xét nghiệm mới

Ghi chú

Nếu bạn xử lý QC trên bảng STAT, hãy lập trình màn hình STAT Table QC (QC bảng
STAT). Để biết thông tin về cách lập trình bảng STAT để QC, hãy tham khảo DxC 700
AU Reference Manual. Nếu DxC 700 AU kết nối với Hệ thống tự động hóa phòng thí
nghiệm, QC từ bảng STAT chỉ là tùy chọn.

14 Chổn CONFIG. (CẤU HÌNH)(CẤU HÌNH) > List Format (Định dạng danh sách) > Printed Test
(Xét nghiệm đã in).

Quan trọng

Không thay đổi bất kỳ thông số nào đối với các mục trong Basic Condition (Điều
kiện cơ bản), Print Information (In thông tin) hoặc Layout (Bố cục). Các thông số
này ảnh hưởng đến định dạng của bản in ra.

a. Chổn Edit (Chỉnh sửa) [F1].


b. Trong List Name (Tên danh sách), chổn baổ caổ hổac danh sach can in. Chổn xêt
nghịêm đê thêm vaổ baổ caổ hổac danh sach. Khi xêt nghịêm đửợc chổn, hê thổng sê
hịên thị xêt nghịêm mau lam.

Ghi chú

Nếu bạn chọn báo cáo hoặc danh sách cần in và tất cả không gian có sẵn cho
các xét nghiệm được tô sáng màu lam thì bạn không cần thực hiện thay đổi
nào.

Ghi chú

Trước khi in báo cáo xét nghiệm, hãy thêm xét nghiệm mới vào các bản in trong
thời gian thực cần thiết (mẫu thử trắng, hiệu chuẩn, QC và mẫu bệnh phẩm).
c. Xac nhan rang thổng tin chình xac, sau đổ chổn Save (Lưu) [F1].

15 Chổn CONFIG. (CẤU HÌNH) > Contamination Parameters (Thông số nhiễm bẩn).
Lịên hê vợị Beckman Coulter đê bịêt thổng tin vê cac thổng sổ nhịêm ban cu thê cho xêt
nghịêm.
a. Chổn Edit (Chỉnh sửa) [F1].
b. Lap trình Contamination Prevention (Tranh nhịêm ban) can thịêt cho Preceding Test
Name (Tên xét nghiệm trước), Following Test Name (Tên xét nghiệm sau), Reagent
Probe Cleaner Kind (Kiểu chất vệ sinh kim hút thuốc thử), Wash Count (Số lần rửa),
Water Cleaning Effective (Hiệu quả vệ sinh bằng nước), Mixer (Máy trộn) va Cuvette
(Cóng).
c. Lap trình Carry-over Prevention (Test) (Tranh nhịêm chêổ (Xêt nghịêm)) can thịêt
cho Pre-Dispense Wash Count (Số lần rửa trước khi phân phối) va Post-Dispense Wash
Count (Số lần rửa sau khi phân phối).
d. Xac nhan rang thổng tin chình xac, sau đổ chổn Save (Lưu) [F1].

3-6 C24330AF
3
Thiết lập hệ thống
Tạo hồ sơ

16 Nêu hê thổng đang sử dung giao tịêp trửc tuyên vợị hê thổng thổng tin phổng thì
nghịêm, hay lap trình sổ xêt nghịêm trửc tuyên. Chổn CONFIG. (CẤU HÌNH)(CẤU HÌNH) >
Online (Trực tuyến) > Online Test No (Số xét nghiệm trực tuyến).
a. Chổn Edit (Chỉnh sửa) [F1].
b. Nhap Online Test No (Số xét nghiệm trực tuyến). Tổ hợp sổ xêt nghịêm trửc tuyên va
xêt nghịêm phaị gịổng như ợ hê thổng thổng tin phổng thì nghịêm. Đê trổng sổ đổ
khi khổng yêu cau giao tịêp trửc tuyên.

Quan trọng

Khi số xét nghiệm trên hệ thống thông tin phòng thí nghiệm và số xét nghiệm
trực tuyến khác nhau, không thể truyền dữ liệu chính xác.
c. Xac nhan rang thổng tin chình xac, sau đổ chổn Save (Lưu) [F1].

17 Chay xêt nghịêm đê xac nhan lap trình.


a. Nap thuổc thử va cac dung dịch vê sinh can thịêt trên may phan tìch.
b. Thửc hịên kịêm tra thuổc thử.
c. Xac nhan rang hê thổng yêu cau hịêu chuan cho xêt nghịêm mợị.
d. Nêu xêt nghịêm chưa đửợc thêm vaổ yêu cau QC mac định, hay yêu cau QC trên xêt
nghịêm mợị.
e. Thửc hịên mau thử trang, hịêu chuan va QC trên xêt nghịêm mợị.
f. Xem laị ban in va xac nhan rang dử lịêu mau thử trang, hịêu chuan va QC chình xac.

Tạo hồ sơ
Hổ sơ la mổt nhổm cac xêt nghịêm thửợng đửợc đat lênh cung luc. Vịêc sử dung hổ sơ gịup
gịam sổ lan chổn can thịêt, do chì can chổn mổt hổ sơ thay vì nhịêu xêt nghịêm. Cổ thê lap
trình tổị đa 100 hổ sơ (tử Sổ 0 đên sổ 99) cho cac mau bênh pham, mau thử trang, hịêu
chuan va QC. Cổ thê lap trình tổị đa 99 xêt nghịêm trong mổt hổ sơ. Sổ lửợng xêt nghịêm
mau thử trang, LIH va lổaị mau sê gịợị han sổ lửợng xêt nghịêm cổ thê đửợc lap trình trong
mổt hổ sơ.

Mổị hổ sơ đửợc gan mổt tên hổ sơ.

Ban khổng thê chổn cac xêt nghịêm khổng kha dung.

Đê bịêt thêm thổng tin, hay lịên hê vợị Beckman Coulter.

Tạo hồ sơ mẫu
Ban chì cổ thê chổn xêt nghịêm ISE khi lổaị mau la Serum (Huyết thanh) hổac Urine (Nước
tiểu).

1 Chổn CONFIG. (CẤU HÌNH) > Panel (Hồ sơ) > Patient Sample (Mẫu bệnh phẩm).

C24330AF 3-7
Thiết lập hệ thống
Tạo hồ sơ

Hình 3.1 Tab Panel (Hồ sơ): Patient Sample (Mẫu bệnh phẩm)

2 Chổn Edit (Chỉnh sửa) [F1].

3 Trong Type (Loại), chổn lổaị mau.

4 Trong Panel Name (Tên hồ sơ), hay chổn mổt sổ hịệu hổ sơ tử 0 đên 99.

5 Đổị vợị Panel Name (Tên hổ sơ), hay nhap tên hổ sơ daị tổị đa 20 ky tử.
6 Chổn xêt nghịêm can đưa vaổ hổ sơ. Hệ thổ́ng sẽ hịển thị các xét nghịệm được chọn vợị
mau lam.

7 Xac nhan rang thổng tin chình xac, sau đổ chổn Save (Lưu) [F1].

Tạo mẫu thử trắng hoặc hồ sơ hiệu chuẩn

1 Chổn CONFIG. (CẤU HÌNH) > Panel (Hồ sơ) > RB/ACAL (RB/ACAL).

3-8 C24330AF
3
Thiết lập hệ thống
Tạo hồ sơ

Hình 3.2 Tab Panel (Hồ sơ): RB/ACAL (RB/ACAL)

2 Chổn Edit (Chỉnh sửa) [F1].

3 Trong Type (Loại), chổn lổaị mau.

4 Trong Panel Name (Tên hồ sơ), hay chổn mổt sổ hịệu hổ sơ tử 0 đên 99.

5 Đổị vợị Panel Name (Tên hồ sơ), hay nhap tên hổ sơ daị tổị đa 20 ky tử.

6 Chổn xêt nghịêm can đưa vaổ hổ sơ. Hê thổng sê hịên thị xêt nghịêm bang mau vang
(ACAL + RB (ACAL + RB)), mau hổng (One Point (Mổt địêm)) hổac mau luc (RB Only
(Chì RB)) đửợc xac định bang cach lap trình trong tab hịên thị khi ban chổn CONFIG.
(CẤU HÌNH) > Calibration Setup (Thiết lập hiệu chuẩn) > General (Chung). Chổn Calibration
Options (Tùy chọn hiệu chuẩn) [F5] đê thay đổị gịửa cac tuy chổn cổ san.

Ghi chú

Lập trình trong tab hiển thị khi bạn chọn CONFIG. (CẤU HÌNH) > Calibration Setup
(Thiết lập hiệu chuẩn) > General (Chung) sẽ xác định các tùy chọn hiệu chuẩn có
sẵn trong Calibration Options (Tùy chọn hiệu chuẩn) [F5].

Ghi chú

Bạn có thể chọn các xét nghiệm ISE khi loại hiệu chuẩn ISE là ACAL (Hiệu chuẩn tự
động). Để biết thêm thông tin, hãy liên hệ với Beckman Coulter.

7 Xac nhan rang thổng tin chình xac, sau đổ chổn Save (Lưu) [F1].

C24330AF 3-9
Thiết lập hệ thống
Tạo hồ sơ

Tạo hồ sơ QC
Hổ sơ QC tử 87 đên 99 la cac hổ sơ QC mac định đửợc tử đổng yêu cau trong TEST (XÉT
NGHIỆM) > Rack (QC) (Khay chứa (Kiểm soát chất lượng)). Cac hổ sơ QC tử sổ 87 đên 99
tương ửng vợị mổt Nhổm va lổaị mau cu thê:
• Sổ 87: Huyêt thanh: Danh cho nhổm 1
• Sổ 88: Huyêt thanh: Danh cho nhổm 2
• Sổ 89: Huyêt thanh: Danh cho nhổm 3
• Sổ 90: Nửợc tịêu: Danh cho nhổm 1
• Sổ 91: Nửợc tịêu: Danh cho nhổm 2
• Sổ 92: Nửợc tịêu: Danh cho nhổm 3
• Sổ 93: Khac-1: Danh cho nhổm 1
• Sổ 94: Khac-1: Danh cho nhổm 2
• Sổ 95: Khac-1: Danh cho nhổm 3
• Sổ 96: Khac-2: Danh cho nhổm 1
• Sổ 97: Khac-2: Danh cho nhổm 2
• Sổ 98: Khac-2: Danh cho nhổm 3
• Sổ 99: Mau tổan phan: Danh cho tat ca cac nhổm
Ban chì cổ thê chổn xêt nghịêm ISE khi lổaị mau la Serum (Huyêt thanh) hổac Urine (Nửợc
tịêu).

1 Chổn CONFIG. (CẤU HÌNH) > Panel (Hồ sơ) > QC (QC).

Hình 3.3 Tab Panel (Hồ sơ): QC (QC)

2 Chổn Edit (Chỉnh sửa) [F1].

3 Trong Type (Loại), chổn lổaị mau.

3-10 C24330AF
3
Thiết lập hệ thống
Lập trình nồng độ chất hiệu chuẩn

4 Trong Panel Name (Tên hồ sơ), hay chổn mổt sổ hịệu hổ sơ tử 0 đên 99.

5 Đổị vợị Panel Name (Tên hồ sơ), hay nhap tên hổ sơ daị tổị đa 20 ky tử.

6 Chổn xêt nghịêm can đưa vaổ hổ sơ. Hệ thổ́ng sẽ hịển thị các xét nghịệm được chọn vợị
mau lam.

7 Xac nhan rang thổng tin chình xac, sau đổ chổn Save (Lưu) [F1].

Lập trình nồng độ chất hiệu chuẩn


Trong man hình Calibration Setup (Thịêt lap hịêu chuan): Calibrators (Chat hịêu chuan),
hay lap trình nổng đổ chat hịêu chuan bang cach sử dung nhan ma vach hai chịêu hổac bang
quy trình thu cổng.

Tải nồng độ chất hiệu chuẩn bằng mã vạch hai chiều


Ban cổ thê taị nổng đổ chat hịêu chuan cho chat hịêu chuan cua Beckman Coulter bang cach
quêt nhan ma vach 2 chịêu.

Đê bịêt thêm thổng tin vê cach lap trình vat lịêu hịêu chuan va thổng sổ hịêu chuan, hay
tham khaổ DxC 700 AU Reference Manual.

Quan trọng

Xác nhận giá trị nồng độ chất hiệu chuẩn trên màn hình Calibration Setup (Thiết lập
hiệu chuẩn). Phải nạp đúng các giá trị của chất hiệu chuẩn.

1 Chổn HOME (TRANG CHỦ).

2 Chổn Change Operator (Thay đổi người vận hành) [F2].

Hình 3.4 Hộp thoại Change Operator (Thay đổi người vận hành)

3 Trong trửợng Operator Name (Tên người vận hành), hay nhap tên hổac tên vịêt tat cua
ngửợị van hanh hổac chổn Select (Chọn) đê chổn tên ngửợị van hanh tử Comment
Master (Quản lý nhận xét), sau đổ chổn OK (OK).

4 Chổn OK (OK).

C24330AF 3-11
Thiết lập hệ thống
Lập trình nồng độ chất hiệu chuẩn

Ghi chú

Hệ thống sẽ ghi lại tên hoặc tên viết tắt của người vận hành trong User Name (Tên
người dùng) trong Calibrator Info. Loading History (Lịch sử tải thông tin chất hiệu
chuẩn) khi bạn tải thông tin chất hiệu chuẩn từ mã vạch hai chiều.

5 Chổn CONFIG. (CẤU HÌNH) > Calibration Setup (Thiết lập hiệu chuẩn) > Calibrators (Chất
hiệu chuẩn).
Hê thổng sê hịên thị tab Calibration Setup (Thịêt lap hịêu chuan): Calibrators (Chat hịêu
chuan).

6 Chổn Edit (Chỉnh sửa) [F1].

Hình 3.5 Tab Calibration Setup (Thiết lập hiệu chuẩn): Calibrators (Chất hiệu chuẩn)

7 Chổn chat hịêu chuan can chình sửa.

Ghi chú

Đối với chất hiệu chuẩn nhiều mức, hãy chọn mức chất hiệu chuẩn đầu tiên.

Ghi chú

Nếu bạn không chọn chất hiệu chuẩn, hệ thống sẽ hiển thị vị trí đầu tiên trong hộp
thoại Load Calibrator Information (Tải thông tin chất hiệu chuẩn). Bạn có thể thay
đổi vị trí khi thực hiện bước 13.

8 Chổn Load Calibrator Information (Tải thông tin chất hiệu chuẩn) [F2].
Hê thổng sê hịên thị hổp thổaị Load Calibrator Information (Taị thổng tin chat hịêu
chuan).

3-12 C24330AF
3
Thiết lập hệ thống
Lập trình nồng độ chất hiệu chuẩn

Hình 3.6 Hộp thoại Load Calibrator Information (Tải thông tin chất hiệu chuẩn)

9 Trong phan cổ nhan Step 1 (Bước 1), hay chổn trửợng van ban trổng ợ trên cung.

10 Dung bổ đổc ma vach thu cổng đê quêt nhan ma vach hai chịêu trên bang Chì định gịa
trị.
Hê thổng sê hịên thị thổng tin đa quêt trong trửợng thử hai cua phan cổ nhan Step 1
(Bước 1).

C24330AF 3-13
Thiết lập hệ thống
Lập trình nồng độ chất hiệu chuẩn

Hình 3.7 Hộp thoại Load Calibrator Information (Scanned) (Tải thông tin chất hiệu chuẩn (Đã
quét))

11 Tịêp tuc quêt nhan ma vach hai chịêu khac, nêu cổ.
12 Xac nhan thổng tin chat hịêu chuan đa quêt la đung.
Ban cổ thê xac nhan thổng tin chat hịêu chuan đa lưu bang cach chổn CONFIG. (CẤU
HÌNH) > Calibration Setup (Thiết lập hiệu chuẩn) > Calibrators (Chất hiệu chuẩn) > Set
Conc Value (Đặt giá trị nồng độ) [F5] hổac CONFIG. (CẤU HÌNH) > Calibration Setup (Thiết
lập hiệu chuẩn) > General (Chung).

Nêu ban phat hịên đa quêt sai nhan ma vach hai chịêu, hay lap laị quy trình nay tử đau.

Trong phan cổ nhan Step 2 (Bước 2), hê thổng sê hịên thị vị trì chat hịêu chuan ma ban
đa chổn trong tab Calibration Setup: Calibrators (Thịêt lap hịêu chuan: Chat hịêu chuan)
(CONFIG. (CẤU HÌNH) > Calibration Setup (Thiết lập hiệu chuẩn) > Calibrators (Chất hiệu
chuẩn)).

13 Xac nhan vị trì va sử dung cac bịêu tửợng Tịên va Luị đê thay đổị vị trì nêu can.
14 Đê đang ky ID chat hịêu chuan trong tab Calibration Setup (Thịêt lap hịêu chuan):
Calibrators (Chat hịêu chuan), hay chổn ID Update (Cập nhật ID).

15 Chổn Set Parameters (Đặt thông số).

16 Chọn Close (Đóng).

17 Chổn Save (Lưu) [F1].

3-14 C24330AF
3
Thiết lập hệ thống
Lập trình nồng độ chất hiệu chuẩn

Lập trình nồng độ chất hiệu chuẩn theo cách thủ công
Sử dung chửc nang nay đê xem laị hổac thay đổị nổng đổ chat hịêu chuan cho tat ca cac xêt
nghịêm đửợc yêu cau cho chat hịêu chuan trong mổt hổp thổaị. Sử dung chửc nang nay đê
thay đổị tat ca cac nổng đổ khi sổ lổ chat hịêu chuan thay đổị.

Quan trọng

Xác nhận giá trị nồng độ chất hiệu chuẩn trong Cấu hình: Bạn có thể xác nhận thông tin
về chất hiệu chuẩn đã lưu bằng cách chọn CONFIG. (CẤU HÌNH) > Calibration Setup
(Thiết lập hiệu chuẩn) > General (Chung). Phải nhập chính xác tất cả giá trị của chất
hiệu chuẩn.

Đê bịêt thêm thổng tin, hay tham khaổ DxC 700 AU Reference Manual.

1 Chổn CONFIG. (CẤU HÌNH) > Calibration Setup (Thiết lập hiệu chuẩn) > Calibrators (Chất
hiệu chuẩn).

2 Chổn Edit (Chỉnh sửa) [F1].

3 Chổn tên chat hịêu chuan can chình sửa.


4 Chổn Set Conc Value (Cài đặt giá trị nồng độ) [F5].
Hê thổng hịên thị gịa trị nổng đổ cua chat hịêu chuan đa chổn.

Hình 3.8 Hộp thoại Set Conc Value (Cài đặt giá trị nồng độ)

5 Đê hịên thị hổac chình sửa mổt chat hịêu chuan khac, hay chổn tên chat hịêu chuan đổ
tử Calibrator (Chất hiệu chuẩn).

6 Nhap gịa trị nổng đổ trong Conc (Nồng độ) cho mổị xêt nghịêm (đửợc lịêt kê trong Test
Name (Tên xét nghiệm)) danh cho chat hịêu chuan. Ban chì cổ thê nhap gịa trị nổng đổ
cho cac xêt nghịêm đa lap trình cho chat hịêu chuan trong tab hịên thị khi ban chổn
CONFIG. (CẤU HÌNH) > Calibration Setup (Thiết lập hiệu chuẩn) > General (Chung).

7 Đê xem hổac thay đổị nổng đổ cho chat hịêu chuan khac, hay lap laị cac bửợc 5 va 6.
8 Chọn Close (Đóng).

C24330AF 3-15
Thiết lập hệ thống
Lập trình phạm vi QC và giá trị QC trung bình thiết lập sẵn

9 Nêu nổng đổ chat hịêu chuan thay đổị, hê thổng sê hịên thị thổng baổ xac nhan. Chổn OK
(OK).

10 Xac nhan rang thổng tin chình xac, sau đổ chổn Save (Lưu) [F1].
Ban cổ thê xac nhan thổng tin chat hịêu chuan đa lưu bang cach chổn CONFIG. (CẤU
HÌNH) > Calibration Setup (Thiết lập hiệu chuẩn) > General (Chung).

Xem lại Lịch sử tải thông tin về chất hiệu chuẩn


Ban cổ thê xem laị lịch sử taị thổng tin hịêu chuan.

1 Chổn CONFIG. (CẤU HÌNH) > Calibration Setup (Thiết lập hiệu chuẩn) > Calibrators (Chất
hiệu chuẩn).
Hê thổng sê hịên thị man hình Calibration Setup (Thịêt lap hịêu chuan): Calibrators
(Chat hịêu chuan).

2 Đê xem laị lịch sử taị thổng tin vê chat hịêu chuan, hay chổn chat hịêu chuan can xem.
3 Chổn Calibrator Info. Loading History (Lịch sử tải thông tin về chất hiệu chuẩn) [F3].
Hê thổng sê hịên thị hổp thổaị Calibrator Info. Loading History (Lịch sử taị thổng tin vê
chat hịêu chuan).

Hình 3.9 Hộp thoại Calibrator Info. Loading History (Lịch sử tải thông tin về chất hiệu chuẩn)

Hê thổng sê hịên thị tổị đa 30 lan taị cuổị cung cho tửng chat hịêu chuan.

4 Xem xêt danh sach.


5 Chọn Close (Đóng).

Lập trình phạm vi QC và giá trị QC trung bình thiết lập sẵn
Sử dung quy trình nay đê đánh giá va thay đổị gịa trị trung bình, đổ lêch chuan va pham vi
QC. Đê bịêt thổng tin chi tịêt, hay tham khaổ DxC 700 AU Reference Manual.

1 Chổn CONFIG. (CẤU HÌNH) > QC Setup (Thiết lập QC) > Preset (Đặt trước).

2 Trong Test Name (Tên xét nghiệm), chọn tên xét nghịệm.

3-16 C24330AF
3
Thiết lập hệ thống
Lập trình User Menu (Menu người dùng)

3 Trong Type (Loại), chổn lổaị mau.

4 Chổn Edit (Chỉnh sửa) [F1].

5 Trong Control (Chất kiểm chuẩn), chổn vat lịêu kịêm chuan.

6 Trong Multi/Single (Đa/Đơn), chọn Multi (Đa) hổạc Single (Đơn).

7 Sử dung tợ thổng sổ trong gói QC hổac gịa trị đã bịêt đê nhap Mean (Trung bình), SD (Độ
lệch chuẩn) va Range (Phạm vi). Hê thổng xac định rang QC nam trong hay ngổaị pham vi
thịêt đat san khi Chê đổ QC đửợc đat la Preset (Thiết đặt sẵn) (trên tab Check (Kịêm
tra)).
a. Trong Mean (Trung bình), nhạp trung bình QC.
b. Trong SD (Độ lệch chuẩn chuẩn), nhạp 1 giá trị SD.
c. Trong Range (Phạm vi), nhap gịa trị cua phạm vi. Pham vi bang gịa trị cao trử đi gịa
trị thap.

8 Xac nhan rang thổng tin chình xac, sau đổ chổn Save (Lưu) [F1].

Ghi chú

Để in Số trung bình, SD và Phạm vi của các xét nghiệm đã nhập, hãy chọn Print (In)
[F8] trên tab Preset (Đặt trước).

Lập trình User Menu (Menu người dùng)


User Menu (Menu ngửợị dung) lịêt kê 11 menu cơ ban theo mac định. Chổn mổt menu tử
User Menu (Menu ngửợị dung) sê cho phêp ban chuyên ngay đên man hình cua menu đa
chổn. Ban cổ thê chình sửa nổị dung cua User Menu (Menu ngửợị dung) nêu can.

Ban cổ thê gan tên menu do ngửợị van hanh xac định nhưng hê thổng sê hịên thị tên menu
ban đau bên ngổaị User Menu (Menu ngửợị dung).

Chỉnh sửa User Menu (Menu người dùng)

1 Chổn CONFIG. (CẤU HÌNH) > User Menu (Menu người dùng). Hê thổng hịên thị cac menu
mac định.

C24330AF 3-17
Thiết lập hệ thống
Lập trình User Menu (Menu người dùng)

Hình 3.10 Màn hình User Menu (Menu người dùng)

2 Chổn Edit (Chỉnh sửa) [F1].

3 Chổn mổt menu đê chình sửa.


Hê thổng sê hịên thị hổp thổaị User Menu (Menu người dùng).

Hình 3.11 Hộp thoại User Menu (Menu người dùng)

4 Trong trửợng Select Screen (Chọn màn hình), chổn menu can đat vaổ User Menu (Menu
người dùng).

5 Trong trửợng Display Data (Hiển thị dữ liệu), nhap tên menu do ngửợị van hanh xac định.
Ban cổ thê nhap tổị đa 40 ky tử mổị dổng.

6 Chổn Save (Lưu).

7 Xac nhan rang thổng tin chình xac, sau đổ chổn Save (Lưu) [F1].

Xóa User Menu (Menu người dùng)


Cach xổa menu khổị User Menu (Menu người dùng):

3-18 C24330AF
3
Thiết lập hệ thống
Lập trình User Menu (Menu người dùng)

1 Chổn CONFIG. (CẤU HÌNH) > User Menu (Menu người dùng).

2 Chổn Edit (Chỉnh sửa) [F1].

3 Chổn menu can xổa.


Hổp thổaị User Menu (Menu ngửợị dùng) sê mợ ra.

4 Chổn Delete (Xóa).


Hê thổng sê xổa menu đửợc chổn.

5 Chổn Save (Lưu) [F1].

C24330AF 3-19
Thiết lập hệ thống
Lập trình User Menu (Menu người dùng)

3-20 C24330AF
CHƯƠNG 4
Lập trình và xử lý mẫu
Chuẩn bị mẫu
Xac nhan rang đa cổ đu mau đê phan tìch cung vợị thể tích chêt. Đê hịên thị thê tìch can
thịêt cho nhửng xêt nghịêm đa yêu cau, hay chổn TEST (XÉT NGHIỆM) > Rack (Patient) (Khay
chứa (Bệnh phẩm)) > Test Order (Yêu cầu xét nghiệm) hổac STAT (STAT) > STAT (Patient) (STAT
(Bệnh phẩm)) > Test Order (Yêu cầu xét nghiệm). Hê thổng hịên thị thê tìch mau can thịêt cho
cac xêt nghịêm đa yêu cau ợ phìa dửợị cung bên phaị man hình. Thê tìch mau khổng bao
gổm thể tích chêt.

Thê tìch tổị thịêu can cổ đê phat hịên mau sê thay đổị tuy thuổc vaổ cổc hổac ổng đựng mau.
Đê bịêt thổng tin vê thể tích chêt cua ổng va cổc, hay tham khaổ Thổng sổ́ cổc hổac ổng.

Sau khi quay ly tam cac ổng mau, xac nhan rang đa cổ đu lửợng huyêt thanh hổac huyêt
tương. Nêu mức huyêt thanh hổac huyêt tương qua thap, chuyển huyết thanh/huyết tương
sang mổt cổc nhổ hơn hổac mổt cổc đửợc lổng vaổ (đửợc đưa vaổ) trong mổt ổng. Đê bịêt
cac cổc va cổc lổng phu hợp cổ san cho cac khay chửa hổac bang STAT, hay tham khaổ Thổng
sổ́ cổc hổac ổng.

Lam theo quy trình cua phổng xêt nghịêm cua ban đê phan phổị mau vaổ gịửa cổc hổac ổng.
Xac nhan rang trửợc khi phan tìch, bê mat mau bang phang va khổng cổ bong bóng khì.

Ngan ngửa sự bổc hơi va nhịêm ban trên mau trửợc khi phan tìch.

Chuẩn bị mẫu xét nghiệm

Đê bịêt cach xử ly mau, hay tham khảo Hửợng dan sử dung thuổc thử.

Cảnh báo

Nếu không đáp ứng được các yêu cầu sau, kết quả sẽ bị ảnh hưởng và xảy ra lỗi hệ
thống.
• Không để dính chất xơ hoặc tơ huyết trong mẫu, trừ máu toàn phần.
• Xác nhận rằng không có bọt khí trong mẫu, bao gồm các mẫu được chuyển sang DxC 700
AU từ Hệ thống tự động hóa phòng thí nghiệm.
• Phân phối thể tích mẫu theo định lượng cần có cho phân tích và thể tích chết. Để biết
thông tin về thể tích chết của ống và cốc, hãy tham khảo Thông số cốc hoặc ống.
• Trong Test Volume and Methods (Khối lượng và phương thức xét nghiệm), bạn có thể
đặt độ pha loãng thể tích mẫu thành 0 μL (mặc định) hoặc 10 μL. Khi độ pha loãng là
0 μL, hệ thống sẽ không pha loãng mẫu mà thêm 3 μL cho mỗi xét nghiệm vào thể tích
mẫu để đảm bảo độ chính xác khi phân phối. Ví dụ: nếu thể tích mẫu của một xét nghiệm
là 3 μL, hệ thống sẽ hút ra 6 μL cho mỗi xét nghiệm và phân phối 3 μL. Nếu cần thực hiện
10 xét nghiệm trên một mẫu, thì hệ thống sẽ thêm tổng cộng 30 μL vào thể tích mẫu. Khi
độ pha loãng là 10 μL, hệ thống sẽ thêm 10 μL nước vào mẫu và không hút thêm bất kỳ
thể tích mẫu nào cho mỗi xét nghiệm.
• Sau khi hút mẫu, kim hút mẫu được rửa sạch trong giếng rửa và một lượng nhỏ nước sẽ
được chuyển tới mẫu khi tiến hành hút mẫu cho xét nghiệm tiếp theo. Nếu thể tích mẫu

C24330AF 4-1
Lập trình và xử lý mẫu
Giới hạn thể tích mẫu tối đa cho cốc đựng mẫu và ống mẫu trong khay chứa

ban đầu nhỏ và có từ 20 xét nghiệm trở lên được phân tích trên mẫu, hãy thêm 200 μL
vào thể tích mẫu đã được yêu cầu để tránh làm loãng mẫu.
• Xác nhận rằng có đủ thể tích huyết thanh hoặc huyết tương để phân tích cộng với thể
tích chết cần thiết trong ống mẫu chính. Thể tích chết được yêu cầu trong ống mẫu chính
là 4 mm phía trên lớp (tế bào hoặc gel) không phải mẫu.
• Khi lượng huyết thanh ít, hãy thực hiện phân tích sau khi chuyển mẫu sang một cốc nhỏ
hơn hoặc cốc được lồng vào (được đưa vào) trong một ống. Để biết thêm thông tin, hãy
tham khảo Thông số cốc hoặc ống.
• Khi lượng huyết thanh ít, hệ thống có thể hút tế bào máu dưới huyết thanh và có thể ảnh
hưởng đến kết quả.

Nêu phổng xêt nghịêm cua ban sử dung ổng cổ chịêu cao khac trên Hê thổng tử đổng hổa
phổng xêt nghịêm, Beckman Coulter sê đat kim hut mau thap đên ổng cao nhat vaổ luc lap
đat. Đam baổ đap ửng yêu cau tổị thịêu vê thê tìch chêt cua ổng.

Giới hạn thể tích mẫu tối đa cho cốc đựng mẫu và ống mẫu trong khay chứa
Gịợị han thê tìch mau tổị đa đửợc cung cap đê tranh sử cổ tran mau khi khay chửa di chuyên
tử vung nap khay chửa đên vung xuat khay chửa trên may phan tìch. Nêu mau bị tran va rơi
vaổ bê mat cua lan hay đai gịử khay chửa, khay chửa sê bị kêt va cổ thê xay ra lổị truyên
khay chửa. Hay xac định gịợị han thê tìch mau tổị đa cho cac ổng mau va cổc đửng mau đa
đửợc kịêm tra đê sử dung trong phổng xêt nghịêm cua ban. Tham khảo Gịợị han thê tìch
mau tổị đa cho ổng trong khay chửa và Gịợị han thê tìch mau tổị đa cho cac bình chửa khac
trong khay chửa.

Hay lam theo hửợng dan đê xac nhan rang mửc mau trong ổng va cổc khổng vửợt qua gịợị
han thê tìch mau tổị đa trửợc khi đat ổng hổac cổc vaổ khay chửa đê phan tìch.

Giới hạn thể tích mẫu tối đa trong ống và cốc


Tham khaổ hình vê ổng phu hợp trong Gịợị han thê tìch mau tổị đa cho ổng trong khay chửa
va Gịợị han thê tìch mau tổị đa cho cac bình chửa khac trong khay chửa trong khi thửc hịên
cac bửợc sau.

1. Xac nhan ổng mau va cổc đửng mau đang đửợc phổng xêt nghịêm cua ban sử dung.
2. Xac nhan gịợị han thê tìch mau tổị đa cua ổng hổac cổc bang cach so sanh vợị kìch thửợc
hổac thê tìch đửợc nêu trong hình.

Quan trọng

• Nếu mức mẫu cao hơn giới hạn thể tích mẫu tối đa, bạn nên hút bớt mẫu cho đến khi mức
mẫu trong ống hoặc cốc bằng hoặc thấp hơn mức được Beckman Coulter khuyến nghị. Nếu
không hút bớt mẫu vượt quá giới hạn thể tích mẫu tối đa trước khi phân tích, hãy kiểm tra
các làn chuyển khay chứa trên máy phân tích sau khi phân tích để xác định xem mẫu có bị
tràn ra làn chuyển khay chứa hay không. Nếu mẫu bị tràn ra làn chuyển khay chứa hoặc
khay chứa, hãy lau sạch vùng đó bằng miếng bông thấm cồn (cồn isopropyl 70%) hoặc giấy
thấm không xơ làm ẩm bằng nước nóng.
• Xác nhận rằng tất cả các ống và cốc được đẩy hoàn toàn vào khay chứa.

4-2 C24330AF
4
Lập trình và xử lý mẫu
Đặt cốc hoặc ống đựng mẫu vào khay

Đặt cốc hoặc ống đựng mẫu vào khay


Khi DxC 700 AU kêt nổị vợị Hê thổng tử đổng hổa phổng thì nghịêm, phan tích có khay chứa
khổng khả dụng.

Chuẩn bị khay chứa


Trửợc khi bat đau phan tìch, đổ mau vaổ cac cổc hổac ổng đửng mau va đat cac cổc hổac ổng
đửng mau nay vaổ đung khay. Cac khay chửa cổ nam mau khac nhau. Mổị mau cua khay
chửa cổ mổt muc đìch hổac ửng dung cu thê. Cac khay đửợc đat trên vung nap khay chửa.
Cổ thê đat tổ́i đa 15 khay chửa hổac 150 mau trên vung nap khay chửa. Cổ thê nap lịên tuc
khay chửa vaổ vung nap khay chửa khi cổ chổ trổng.

Loại khay chứa


Hê thổng xac định lổaị khay nhờ vịệc kêt hợp nam cham đửợc đat vaổ đay khay. Cac mau
khay, ửng dung va vịệc kêt hợp nam cham đửợc thê hịên trong bang dửợị đay.
Bảng 4.1 Màu khay, Ứng dụng và Vị trí nam châm
Màu Ứng dụng của khay Nam châm

1, 2, 3

Trắng Dùng để phân tích mẫu chạy lần đầu và mẫu chạy lại.

Lam Dùng để tính toán mẫu thử trắng nhằm tạo đường cong hiệu
chuẩn.

Vàng Dùng để tạo đường cong hiệu chuẩn.

Lục Dùng để phân tích mẫu đối chứng.

C24330AF 4-3
Lập trình và xử lý mẫu
Đặt cốc hoặc ống đựng mẫu vào khay

Bảng 4.1 Màu khay, Ứng dụng và Vị trí nam châm (Tiếp tục)
Màu Ứng dụng của khay Nam châm

1, 2, 3

Đỏ Dùng để phân tích mẫu khẩn cấp.

Cac vị trì cua khay đửợc đanh sổ tử 1 đên 10. Cac nam cham nam ợ dửợị đay khay ợ vị trì
đàu sổ 1.

Đặt mẫu vào từng loại khay


Cổ hai tuy chổn đê đat mau vaổ khay chửa:

1. Hê thổng sê phan tìch cac lổaị mau khac nhau (huyêt thanh, nước tịểu, khac-1, khac-2 va
whole blood (mau tổan phan)) trong mổt khay chửa. Hê thổng nhan dang lổaị mau vợị
thổng tin yêu cau xêt nghịêm. Đay la caị đat mac định.
2. Hê thổng chì phan tìch mau cung lổaị trong mổt khay chửa. Hê thổng nhan dang lổaị
mau theo pham vi ID khay chửa ma ban chì định cho tửng lổaị mau. Đay la caị đat tuy
chổn ma ban cổ thê yêu cau.

Theo mac định, hê thổng phan tìch nhịêu lổaị mau trong mổt khay chửa nhưng ban cổ thê
yêu cau Đaị dịên cua Beckman Coulter lap trình hê thổng trong khi caị đat đê chì phan tìch
mau cung lổaị trong mổt khay chửa. Đê xac định xem hê thổng cổ caị đat mac định khổng,
hay xem phan [Rack ID Limit] (Giới hạn ID khay chứa) cua man hình Analysis Mode (Chê đổ
phan tìch) (CONFIG. (CẤU HÌNH) > Analysis Mode (Chế độ phân tích)). Ban khổng thê chình
sửa cac gịa trị trong phan [Rack ID Limit] (Giới hạn ID khay chứa) nêu đang ợ chê đổ mac
định. Đê bịêt thêm thổng tin, hay lịên hê vợị Beckman Coulter.

Khay chứa màu trắng (Phân tích thông thường)


Cài đat cac cổc hổac ổng đửng mau theo chê đổ nhan dang mau.
• Bar Code mode (Chê đổ ma vach) – Cổ thê đat mau theo thử tử bat ky.
• Sequential mode (Chê đổ tuan tử) – Đat cổc hổac ổng theo sổ́ thử tử ma khổng đê laị
khổang trổng trong khay chửa.
• Rack ID mode (Chê đổ ID khay chửa) – Đat cac mau theo thử tử sổ mau dửa trên ID
khay chửa va vị trì mau (1 đên 10) trong khay chửa. Sổ mau bang (ID khay chửa -1) x
10 + vị trì hịên thị trong bang sau.
Bảng 4.2 Số mẫu dựa trên ID khay chứa và vị trí khay chứa
Số mẫu ID khay chứa Vị trí
1 1 1
12 2 2
25 3 5

4-4 C24330AF
4
Lập trình và xử lý mẫu
Đặt cốc hoặc ống đựng mẫu vào khay

Cảnh báo

Đối với chế độ tuần tự, đặt các mẫu theo số thứ tự mà không để trống bất kỳ vị trí
nào trong khay chứa. Nếu có các vị trí trống trong khay, thì số thứ tự của các mẫu
được yêu cầu và số thứ tự của các mẫu đã xác định trong quá trình phân tích không
trùng khớp và lỗi đối chiếu có thể xảy ra. Beckman Coulter không khuyến nghị chạy
các mẫu bệnh phẩm theo chế độ tuần tự vì không thể duy trì việc định danh bệnh
nhân chính xác.

Đê bịêt thêm thổng tin, hay tham khaổ DxC 700 AU Reference Manual.

Khay chứa màu lam (Mẫu thử trắng)


Đat mổt cổc hổac ổng đựng mau có chứa nửợc đa khử ion hổac dung dịch pha lổang ợ vị trì
đửợc lap trình trong CONFIG. (CẤU HÌNH) > Calibration Setup (Thiết lập hiệu chuẩn) >
Calibrators (Chất hiệu chuẩn) <RB Sample Information> (Thổng tin mau RB). Đê bịêt thêm
thổng tin, hay tham khaổ DxC 700 AU Reference Manual.

Khay chứa màu vàng (Chất hiệu chuẩn)


Trong Calibration Setup (Thiết lập hiệu chuẩn), chat hịêu chuan đửợc lap trình thanh sổ cua
chat hịêu chuan (1 đên 200).

Hê thổng xac định sổ chat hịêu chuan tử 1 đên 200 theo ID khay chửa va vị trì khay chửa. Vì
du: sổ chat hịêu chuan tử 1 đên 10 sê đửợc đat trong khay chửa cổ ID 0001, sổ cua chat hịêu
chuan tử 11 đên 20 đửợc đat trong khay chửa cổ ID 0002, v.v.

Đê bịêt thêm thổng tin, hay tham khaổ DxC 700 AU Reference Manual.

Nêu ban bat Bar Code Operation (Thao tac bang ma vach) cho chat hịêu chuan, hay chì định
ID chat hịêu chuan cho chat hịêu chuan. Đat chat hịêu chuan có nhan ma vach vaổ vị trì bat
ky trong khay chửa mau vang.

Khay chứa màu lục (Kiểm soát chất lượng)


Trong QC Setup (Thiết lập QC), sổ QC (1 đên 100) đửợc lap trình cho vạt lịêu kịêm chuan.

Hê thổng xac định sổ mau đổị chửng tử 1 đên 100 theo ID khay chửa va vị trì khay chửa. Vì
du: sổ mau đổị chửng tử 1 đên 10 sê đửợc đat trong khay chửa cổ ID 0001, sổ mau đổị
chửng tử 11 đên 20 đửợc đat trong khay chửa cổ ID 0002, v.v.

Đê bịêt thêm thổng tin, hay tham khaổ DxC 700 AU Reference Manual.

Nêu ban bat QC Bar Code Operation (Thao tac bang ma vach QC), hay chì định mổt ID QC
cho mau đổị chửng. Đat mau đổị chửng cổ nhan ma vach vaổ vị trì bat ky naổ trong khay
chửa mau luc.

Khay chứa màu đỏ (Phân tích khẩn cấp)


Đổị vợị chê đổ ma vach, hay đat mau vaổ vị trì bat ky trong khay chửa.

C24330AF 4-5
Lập trình và xử lý mẫu
Đặt cốc hoặc ống đựng mẫu vào khay

Đổị vợị chê đổ tuan tử, đat cac mau theo thử tử tuan tử như sổ yêu cau cua chung. Hê thổng
sê tử đổng chì định sổ mau tử cac ổng hổac cổc phat hịên đửợc nên ban cổ thê đê cac
khổang trổng trong khay chửa.

Vì du, nêu ban yêu cau ba mau va đat cac mau vaổ vị trì 1, 3 va 5, hê thổng sê gan E001 cho
mau ợ vị trì 1, E002 cho mau ợ vị trì 3 va E003 cho mau ợ vị trì 5.

Cảnh báo

Khi bạn sử dụng các khay chứa màu đỏ cho chế độ tuần tự, hãy sử dụng một danh
sách tổng hợp xét nghiệm để xác nhận rằng các kết quả tương ứng với các mẫu được
xử lý trong khay chứa.

Cảnh báo

Beckman Coulter đề nghị sử dụng nhãn mã vạch cho các mẫu để đảm bảo nhận dạng
bệnh nhân dương tính.

Đặt cốc hoặc ống đựng mẫu vào khay chứa

1 Đat tửng mau vaổ đung khay chửa.


Cac khay đửợc ma hổa mau. Mổị mau khay sê thể hịện mổt lổaị phan tìch khac nhau. Ban
cổ thê đat cac lổaị mau khac nhau (huyêt thanh, nước tịểu, khac-1, khac-2 va whole
blood (mau tổan phan)) vaổ mổt khay chửa. Đay la caị đat mac định. Nêu ban muổn chì
pham vi ID khay chửa cu thê cho tửng lổaị mau, hay lịên hê vợị Beckman Coulter.

Đê bịêt thêm thổng tin, hay tham khaổ DxC 700 AU Reference Manual.

Cảnh báo

Lắp các ống hoặc cốc đựng mẫu vào đúng khay chứa. Nếu ống hoặc cốc không
được đẩy xuống dưới cùng của khay chứa, việc phát hiện cốc không hoạt động
chính xác và có thể xảy ra kẹt khay chứa.

2 Xem tửng khe hợ trong khay chửa va xac nhan rang ban đa can chình nhan ma vach ợ
chình gịửa. Nhan ma vach chì được lêch 2 mm so với vị trì chình gịửa. Nêu nhan ma vach
khổng đửợc can chình ợ khe hợ trong khay chửa, hay nhac nổ ra va đat vaổ đung vị trì.

Cảnh báo

Đối với các ống đựng mẫu có nhãn mã vạch, không xoay ống trong khi nó ở trong
khay chứa. Việc xoay ống có thể gây nhiễm bẩn hoặc hỏng nhãn mã vạch, gây ra
lỗi đọc nhãn mã vạch. Xoay ống đựng mẫu sau khi chúng đã được lấy ra khỏi khay
chứa.

4-6 C24330AF
4
Lập trình và xử lý mẫu
Đặt cốc hoặc ống đựng mẫu vào khay

Hình 4.1 Đặt cốc hoặc ống đựng mẫu vào khay chứa

1. Hướng di chuyển của khay chứa 4. Nhãn mã vạch


2. Khay chứa NE 5. Cốc đựng mẫu
3. Nhãn ID khay chứa được dán trên 6. Chính giữa
bề mặt này. 7. Nhãn mã vạch

Cảnh báo

Chỉ sử dụng các khay chứa NE. Một khay chứa NE có một cửa sổ ở bên cạnh để
tạo thuận lợi cho việc đặt các loại cốc đựng mẫu khác nhau vào khay chứa và
không làm giảm khả năng đọc nhãn mã vạch.

C24330AF 4-7
Lập trình và xử lý mẫu
Đặt khay chứa vào vùng nạp khay chứa

Hình 4.2 Ví dụ về cách đặt ống và cốc đúng trong khay chứa

1. Ống có đường kính nhỏ với ID 4. Ống có đường kính lớn với ID và cốc
2. Ống có đường kính lớn với ID Hitachi
3. Cốc Hitachi

Đặt khay chứa vào vùng nạp khay chứa


Vung nap khay chửa cổ thê chửa tổị đa 15 khay chửa (150 mau). Đổng ngay nap trên va
trửợc sau khi đat khay chửa vaổ vung nap khay chửa. Khi nap trửợc hổac trên mợ, vung nap
khay chửa sê dửng chuyên đổng va hê thổng sê khổng xử ly khay chửa. Trong chê đổ
MEASURE (ĐO), hay mợ nap trửợc hổac trên đê thêm khay chửa rổị đổng tat ca cac nap sau
khi ban đat khay chửa vaổ vung nap khay chửa.

Cảnh báo

Không bao giờ nhìn thẳng vào bộ đọc mã vạch. Ánh sáng laser có thể gây tổn thương
mắt nghiêm trọng.

1 Mợ nap trên hổac trửợc cua vung nap khay chửa.


2 Đat khay chửa vaổ vung nap khay chửa.

4-8 C24330AF
4
Lập trình và xử lý mẫu
Đặt khay chứa vào vùng nạp khay chứa

Hình 4.3 Đặt khay chứa vào vùng nạp khay chứa

1. Bề mặt nhãn ID khay chứa 4. Vùng nạp khay chứa


2. Nắp trên 5. Khay chứa
3. Nắp trước

Hình 4.4 Vùng nạp khay chứa nhìn từ trên xuống

1. Cảm biến nhận dạng khay chứa 2. Khe nạp khay chứa (tối đa 15 khay
(trắng) chứa)

Đat khay chửa đau tịên vaổ bên phaị cua cac vị trì cổ chử A trong sơ đổ. Vung nap khay
chửa van hanh khổng chình xac khi ban đat khay chửa vaổ vị trì cổ chử A trong sơ đổ.

3 Đê hịêu chuan va QC, hay đat khay chửa mau lam, sau đổ la khay chửa mau vang, tịêp
theo la khay chửa mau luc. Đat khay chửa màu tráng cho mau bênh pham thổng thửợng.

C24330AF 4-9
Lập trình và xử lý mẫu
Đặt khay chứa vào vùng nạp khay chứa

Hình 4.5 Đặt khay chứa vào vùng nạp khay chứa

1. Hướng di chuyển của khay trên vùng 3. Đặt theo thứ tự bất kỳ.
nạp khay chứa. 4. Đặt theo thứ tự bất kỳ.
2. Đặt một cốc đầy nước đã khử ion 5. Đặt theo thứ tự bất kỳ.
hoặc chất pha loãng vào vị trí 1 hoặc
2.

Chỉ định nửợc đa khử ion hổac chat pha lổang vaổ vị trì 1 hổac 2 trong khay chửa mau
thử trang màu lam trong RB Sample Information (Thông tin mẫu thử trắng) cho tửng lổaị
mau trong tab Calibration Setup (Thịêt lap hịêu chuan): Calibrators (Chat hịêu chuan)
(CONFIG. (CẤU HÌNH) > Calibration Setup (Thiết lập hiệu chuẩn) > Calibrators (Chất hiệu
chuẩn)).

Quan trọng

Khi cần nhiều khay chứa màu vàng để hiểu chuẩn, hãy đặt các khay chứa màu vàng
nối tiếp nhau.

Khi cần nhiều khay chứa màu lục cho phân tích QC, hãy đặt các khay chứa màu lục
nối tiếp nhau.

Hệ thống sẽ dừng nạp khay chứa khi phát hiện vị trí nạp mở trên vùng nạp khay
chứa.

4 Đổng nap trên hổac trửợc cua vung nap khay chửa.

4-10 C24330AF
4
Lập trình và xử lý mẫu
Yêu cầu cho mẫu thông thường và khẩn cấp

Yêu cầu cho mẫu thông thường và khẩn cấp


Đổị vợị mổị mau càn phan tìch, hay địên thổng tin mau va yêu cau.
Hê thổng sử dung cac yêu cau nay đê xử ly tửng mau.

Đê chay mổt mau khan cap, hay yêu cau mãu dửợị dang Emergency (Khẩn cấp) va đat mau
vaổ khay chửa mau đổ. Đat khay chửa màu đỏ vaổ trửợc khay chửa màu tráng thổng thửợng
trên vung nap khay chửa.

Nhập yêu cầu thủ công cho mẫu thông thường và khẩn cấp
Bảng 4.3 Các tùy chọn trên tab Test Order (Yêu cầu xét nghiệm)
Tùy chọn Mô tả
Search by Sample ID (Tìm Tìm mẫu theo ID mẫu.
theo ID mẫu)
Test Total (Tổng số xét Hệ thống sẽ hiển thị tổng số xét nghiệm chưa xử lý trong xét nghiệm chạy
nghiệm) lần đầu và xét nghiệm chạy lại.
Select Auto Rerun Orders Hệ thống sẽ chọn xét nghiệm chạy lại bằng các tiêu chí chạy lại được lập
(Chọn yêu cầu chạy lại tự trình trong CONFIG. (CẤU HÌNH) > Rerun Test Parameters (Thông số
động) xét nghiệm chạy lại) và Rerun Check Parameters (Thông số kiểm
tra chạy lại). Sử dụng nút này khi Auto Rerun Order (Yêu cầu chạy lại
tự động) là No (Không) trong tab Flag (Cờ).
Perform Replicates (Thực Bạn có thể thực hiện phân tích lặp lại để xác minh hệ thống, chẳng hạn
hiện phân tích lặp lại) như các kiểm tra độ tuyến tính hiệu chuẩn. Hệ thống sẽ tạo chỉ mục cho
các phân tích lặp lại sau khi bạn chọn nút này. Mỗi xét nghiệm có tối đa 20
phân tích lặp lại. Khi xác minh hệ thống hoàn tất, hãy chọn Exit
Replicates? (Thoát phân tích lặp lại?) trong màn hình Home (Trang
chủ) để trở về phân tích bình thường. Sau đó, hệ thống sẽ tạo chỉ mục. Để
biết thêm thông tin, hãy tham khảo Thực hiện phân tích lặp lại.
Rerun (Chạy lại) [F3] Hệ thống sẽ hiển thị hộp thoại Rerun (Chạy lại). Bạn có thể yêu cầu xét
nghiệm chạy lại theo mẫu hoặc theo lô.
Pending List (Danh sách Hệ thống sẽ hiển thị danh sách mẫu chưa xử lý trong lần chạy đầu tiên và
chờ) [F4] mẫu chạy lại.
Batch Entry (Nhập theo lô) Bạn có thể yêu cầu cùng một xét nghiệm cho mẫu chạy lần đầu theo lô.
[F5]
Delete Test Order (Xóa yêu Bạn có thể xóa yêu cầu xét nghiệm cho mẫu chạy lần đầu.
cầu xét nghiệm) [F6]

C24330AF 4-11
Lập trình và xử lý mẫu
Yêu cầu cho mẫu thông thường và khẩn cấp

Bảng 4.3 Các tùy chọn trên tab Test Order (Yêu cầu xét nghiệm) (Tiếp tục)
Tùy chọn Mô tả
Test Dilution (Pha loãng xét Bạn có thể chỉ định pha loãng hoặc nồng độ cho từng xét nghiệm. Lập
nghiệm) [F8] trình các thông số pha loãng và nồng độ trong màn hình Rerun Test
Parameters (Thông số xét nghiệm chạy lại).

Chọn xét nghiệm. Lựa chọn xét nghiệm sẽ chuyển sang màu lam (được xử
lý với thể tích mẫu trong lần chạy đầu tiên). Nếu cần, hãy chọn Test
Dilution (Pha loãng xét nghiệm) [F8] cho đến khi lựa chọn xét nghiệm
chuyển sang màu lam nhạt (pha loãng) hoặc cam (cô đặc).

Nút này chỉ khả dụng ở chế độ chỉnh sửa.

1 Chổn TEST (XÉT NGHIỆM) > Rack (Patient) (Khay chứa (Bệnh phẩm)) > Test Order (Yêu cầu
xét nghiệm). Hê thổng sê hịên thị nhổm xêt nghịêm ma ban đa chổn trong hổp thổaị
Create Index (Taổ chì muc).

Hình 4.6 Tab Rack (Patient) (Khay chứa (Bệnh phẩm)): Test Order (Yêu cầu xét nghiệm)

2 Trong Type (Loại), chổn lổaị mau.

3 Trong Sample Kind (Kiểu mẫu), chổn Switch (Chuyển đổi) đê chổn Routine (Thông
thường) hổac Emergency (Khẩn cấp).
— Routine (Thổng thửợng) – Phan tìch trong khay chửa mau trang
— Emergency (Khan cap) – Phan tìch trong khay chửa mau đổ

4 Đổị vợị ma vach, hay nhap sổ ma vach cua mau vaổ Sample ID (ID mẫu).

4-12 C24330AF
4
Lập trình và xử lý mẫu
Yêu cầu cho mẫu thông thường và khẩn cấp

Ghi chú

Trong chế độ tuần tự, việc nhập giá trị vào trường Sample ID (ID mẫu) là tùy chọn.
Nhập tối đa 26 ký tự chữ số để xác định mẫu.

5 Nêu ban pha lổang mau thu cổng, hay nhap ty lê pha lổang mau vaổ trửợng Sample
Dilution Rate (Tỷ lệ pha loãng mẫu).

6 Chổn cac xét nghịêm đê chay trên mau. Hê thổng hịên thị cac xét nghịêm bang mau lam
khi xêt nghịêm đửợc đat lênh. Chổn xét nghịêm đổ mổt lan nửa đê huy lênh. Hê thổng
hịên thị cac xét nghịêm khổng cổ san cho lổaị mau đa chổn bang mau xam.
Khi chổn mổt hổ sơ, hãy:
— Chổn Panel (Hồ sơ) đê mợ hổp thổaị panel (hổ sơ) va chổn mổt hổ sơ (hổac nhịêu
hổ sơ).
— Sử dung ban phìm đê nhap sổ hịêu hổ sơ vaổ Panel (Hồ sơ), rổị chổn Enter (Enter).
Mổị lan ban chổn mổt xét nghịêm, hê thổng sê cap nhat cac cổt Selected Tests (Xét
nghiệm đã chọn) va Sample Volume (Thể tích mẫu).

Ghi chú

Khi xét nghiệm bạn muốn chọn không có sẵn trong Nhóm hiện tại, hãy chọn Change
Group Display (Thay đổi hiển thị nhóm). Hệ thống sẽ hiển thị các xét nghiệm cho
tất cả các Nhóm trong danh sách.

Ghi chú

Trước khi có sẵn hồ sơ để yêu cầu, bạn cần lập trình các hồ sơ trong tab Panel (Hồ
sơ): Patient Sample (Mẫu bệnh phẩm) (CONFIG. (CẤU HÌNH) > Panel (Hồ sơ)>
Patient Sample (Mẫu bệnh phẩm)). Bạn có thể tạo tối đa 99 hồ sơ cho mỗi loại
mẫu. Để biết thêm thông tin, hãy tham khảo Tạo hồ sơ mẫu.

Thận trọng

Sample Volume (μL) (Thể tích mẫu (μL)) cho biết thể tích phân phối mẫu mà hệ
thống sử dụng để phân tích. Sample Volume (μL) (Thể tích mẫu (μL)) không bao
gồm thể tích chết.

7 Chổn tab Demographics (Nhan khau hổc) đê nhap mổị thổng tin nhan khau hổc cua
bênh nhan theo yêu cau.

8 Xac nhan rang thổng tin trên tab Demographics (Thổng tin nhan khau) va tab Test Order
(Yêu cau xêt nghịêm) la đung, sau đổ chổn Save (Lưu) [F2].

9 Lap laị cac bửợc 2 đên 8 đê yêu cau mau khac.

C24330AF 4-13
Lập trình và xử lý mẫu
Yêu cầu cho mẫu thông thường và khẩn cấp

Ghi chú

Để thay đổi Loại mẫu cho hệ thống xác định loại mẫu bằng ID khay chứa.

1. Chọn Close (Đóng) [F1].


2. Chọn loại mẫu trong Type (Loại).
3. Chọn Edit (Chỉnh sửa) [F1].

10 Chọn Close (Đóng) [F1].

Ghi chú

Chọn Pending List (Danh sách chờ) [F4] để xem danh sách các mẫu đã được yêu
cầu, nhưng chưa được xử lý trên máy phân tích. Chọn Sample No. (Số mẫu) hoặc
Sample ID (ID mẫu), sau đó chọn Go (Thực hiện) để xem một yêu cầu mẫu cụ thể.

Nhập yêu cầu theo lô


Đê thửc hịên cac xét nghịêm tương tử trên mổt nhổm mau, hay nhap yêu cau theo lổ.

Nêu ban yêu cau nhịêu xét nghịêm cho mổt mau, hê thổng sê đat lênh cac xét nghịêm cho tat
ca cac mau trong lổ. Nêu ban nhap thổng tin bênh nhan cho mổt mau trong tab
Demographics (Thổng tin nhan khau), hê thổng sê đat lênh lay thổng tin vê bênh nhan cho
tat ca cac mau trong lổ. Nêu sử dung chê đổ ma vach, ID cua mau đửợc nhap cho mau đau
tịên sê tử đổng tang mổt chử sổ cho cac mau tịêp theo.

1 Chổn TEST (XÉT NGHIỆM) > Rack (Patient) (Khay chứa (Bệnh phẩm)) > Test Order (Yêu cầu
xét nghiệm). Hê thổng sê hịên thị nhổm xêt nghịêm ma ban đa chổn trong hổp thổaị
Create Index (Taổ chì muc).

4-14 C24330AF
4
Lập trình và xử lý mẫu
Yêu cầu cho mẫu thông thường và khẩn cấp

Hình 4.7 Tab Rack (Patient) (Khay chứa (Bệnh phẩm)): Test Order (Yêu cầu xét nghiệm)

2 Chổn cac xêt nghịêm hổac hổ sơ cho yêu cau theo lổ cho mổt mau. Đê bịêt thêm thổng
tin vê yêu cau xêt nghịêm theo cach thu cổng, hay tham khaổ Nhap yêu cau thủ cổng cho
mau thổng thửợng va khan cap.

Ghi chú

Nếu đang ở chế độ mã vạch, hãy nhập ID mẫu đầu tiên trong lô.

3 Chổn Batch Entry (Nhập theo lô) [F5].

Hình 4.8 Hộp thoại Batch Entry (Nhập theo lô)

4 Chổn Number of Samples (Số mẫu) đê nhap sổ mau can cổ trong lổ, hổac chổn Last
Sample No. (Số mẫu cuối cùng) đê nhap sổ mau cuổị cung trong lổ.

5 Chổn OK (OK).

6 Chọn Close (Đóng) [F1].

C24330AF 4-15
Lập trình và xử lý mẫu
Yêu cầu cho mẫu thông thường và khẩn cấp

Xóa yêu cầu


Ban cổ thê xổa mổt yêu cau trửợc khi hê thổng xử ly mau.

1 Chổn TEST (XÉT NGHIỆM) > Rack (Patient) (Khay chứa (Bệnh phẩm)) > Test Order (Yêu cầu
xét nghiệm).

2 Chổn Delete Test Order (Xóa yêu cầu xét nghiệm) [F6].

Hình 4.9 Hộp thoại Delete Test Order (Xóa yêu cầu xét nghiệm) (Hiển thị với cài đặt mặc
định: Hệ thống sẽ phân tích các loại mẫu khác nhau trong một khay chứa)

Hình 4.10 Hộp thoại Delete Test Order (Xóa yêu cầu xét nghiệm) (Hiển thị với cài đặt tùy
chọn: Hệ thống sẽ chỉ phân tích mẫu cùng loại trong một khay chứa)

3 Đê xổa yêu cau, hay chổn Sample Kind (Kiểu) va Type (Loại) mau. Nhạp gịa trị vaổ trửợng
Search by Sample No. (Tìm theo số mẫu), Search by Sample ID (Tìm theo ID mẫu) hổac
địên dau hoa thị đê xổa tat ca cac yêu cau cho kịêu mau đa chổn.

Ghi chú

Nếu một mẫu đã xử lý có trong Search by Sample No. (Tìm theo số mẫu) hoặc
Search by Sample ID (Tìm theo ID mẫu), hệ thống sẽ không thể xóa yêu cầu cho
kiểu mẫu đó. Nếu không thể xóa yêu cầu, thì hệ thống sẽ tạo biến cố Failed to
delete sample (Không thể xóa mẫu).

4 Chổn Delete (Xóa).

4-16 C24330AF
4
Lập trình và xử lý mẫu
Yêu cầu cho mẫu thông thường và khẩn cấp

Tải yêu cầu từ Hệ thống thông tin phòng thí nghiệm


Ban cổ thê taị cac yêu cau về tử Hê thổng thổng tin phổng thì nghịêm. Có thể taị vê:
• Theo thợị gian thửc – Hê thổng sê tử đổng taị về va thửc hịên cac yêu cau.
• Theo lổ – Hê thổng sê chợ hướng dãn từ ngửợị van hanh đê taị về va thửc hịên cac yêu
cau. (Chì danh cho lịên lac LIS vợị RS232C)
Đê bịêt thêm thổng tin, hay tham khaổ DxC 700 AU Reference Manual.

1 Chổn TEST (XÉT NGHIỆM) > Rack (Patient) (Khay chứa (Bệnh phẩm)) > Test Order (Yêu cầu
xét nghiệm).

Hình 4.11 Tab Rack (Patient) (Khay chứa (Bệnh phẩm)): Test Order (Yêu cầu xét nghiệm)

2 Chổn Batch Order from LIS (Yêu cầu theo lô từ LIS) [F7].

Hình 4.12 Hộp thoại Batch Order from LIS (Yêu cầu theo lô từ LIS)

3 Trong Sample Kind (Kiểu mẫu), chổn kịêu va lổaị mau đê taị về tử Hê thổng thổng tin
phổng thì nghịêm.

4 Trong Sample No. (Số mẫu), địên sổ bat đau va sổ kêt thuc cua mau đê taị về tử hê thổng
thổng tin phổng thì nghịêm.

5 Chổn OK (OK).
C24330AF 4-17
Lập trình và xử lý mẫu
Xử lý các mẫu khẩn cấp

Mổt thổng baổ sê hịên thị trong khi hê thổng taị yêu cau về. Khi taị xong, hê thổng sê
đổng hổp thổaị thổng báo.

Xử lý các mẫu khẩn cấp


Hê thổng sử dung cac khay mau đổ đê phan tìch cac mau khan cap. Xử ly mau khan cap
đửợc ưu tịên trửợc mau thổng thửợng bang cach đat khay chửa màu đỏ vaổ trửợc khay
chửa mau trang trên vung nap khay chửa. Tịên tổ sổ mau E trong yêu cau va kêt qua mau
cho bịêt đổ la mau khan cap.

Cach xử ly mau nhanh nhat la xử ly tử Bang STAT. Đê bịêt thêm thổng tin, hay tham khaổ
Mau STAT ưu tịên.

Mẫu STAT ưu tiên


Hê thổng sử dung bang STAT đê phan tìch cac mau STAT ưu tịên. Cac mau STAT ưu tịên chay
trên bang STAT va lam gịan đổan quy trình xử ly mau khan cap va thổng thửợng tử khu vửc
nap khay chửa. Bang STAT ưu tịên la cach nhanh nhat đê xử ly mau. Sổ mau trong yêu cau va
kêt qua mau cổ chử P (P) ợ đau cho bịêt đổ la mau STAT ưu tịên.
Đổị vợị bang STAT, lổaị mau đửợc xac định khi ban yêu cau xêt nghịêm chử khổng phaị khi
chì định vị trì trên bang STAT.

Đổị vợị hổat đổng cua bang STAT, cổ hai chê đổ nhan dang mau: ma vach (Bar Code (Ma
vach)) va chì định vị trì (Cup Pos. (Vị trì cổc)). Khi ban chổn Cup Pos. (Vị trí cốc) trong hổp
thổaị STAT Table Setting (Caị đat bang STAT) (STAT (STAT) > STAT Status (Trạng thái STAT) >
STAT Table Setting (Cài đặt bảng STAT) [F6]), hê thổng sê cho phêp ban chì chay mau bênh
pham đat ợ cac vị trì đa chì định cho mau bênh pham. Vì du: nêu chì định cac vị trì 1, 2 va 3
cho mau bênh pham, ban chì cổ thê sử dung ba vị trì nay cho mau bênh pham.

Nhập yêu cầu thủ công cho mẫu STAT ưu tiên


Nêu chửc nang lịên lac vợị LIS khổng hổat đổng, ban cổ thê yêu cau thu cổng cac mau STAT
ưu tịên trong tab STAT (Patient) (STAT (Bênh pham)): Test Order (Yêu cau xêt nghịêm)
(STAT (STAT) > STAT (Patient) (STAT (Bệnh phẩm)) > Test Order (Yêu cầu xét nghiệm)).

Hê thổng khổng thê xử ly cac mau mau tổan phan tử bang STAT.

1 Chổn STAT (STAT) > STAT (Patient) (STAT (Bệnh phẩm)) > Test Order (Yêu cầu xét nghiệm).

4-18 C24330AF
4
Lập trình và xử lý mẫu
Mẫu STAT ưu tiên

Hình 4.13 Tab STAT (Patient) (STAT (Bệnh phẩm)): Test Order (Yêu cầu xét nghiệm)

Hê thổng sê hịên thị nhổm xêt nghịêm ma ban đa chổn trong hổp thổaị Create Index
(Taổ chì muc).

2 Trong Type (Loại), chổn lổaị mau.

3 Nêu ban đa chổn tuy chổn Bar Code (Ma vach) cho mau bênh pham trong hổp thổaị
STAT Table Setting (Caị đat bang STAT) (STAT Status (Trạng thái STAT) > STAT Table Setting
(Cài đặt bảng STAT) [F6]), hay nhap ID mau (sổ trên nhãn mã vạch) vaổ trửợng Sample ID
(ID mẫu).

4 Nêu ban đa chổn tuy chổn Cup Pos. (Vị trì cổc) cho mau bênh pham trong hổp thổaị
STAT Table Setting (Caị đat bang STAT) (STAT Status (Trạng thái STAT) > STAT Table Setting
(Cài đặt bảng STAT) [F6]), hay nhap vị trì cổc vaổ trửợng Cup Pos. (Vị trí cốc)

5 Nêu ban pha lổang mau thu cổng, hay nhap ty lê pha lổang mau vaổ trửợng Sample
Dilution Rate (Tỷ lệ pha loãng mẫu).

6 Chổn cac xét nghịêm đê chay trên mau. Hê thổng hịên thị cac xét nghịêm bang mau lam
khi xêt nghịêm đửợc đat lênh. Chổn xét nghịêm đổ mổt lan nửa đê huy lênh. Hê thổng
hịên thị cac xét nghịêm khổng cổ san cho lổaị mau đa chổn bang mau xam.
Khi chổn mổt hổ sơ, hãy:
— Chổn Panel (Hồ sơ) đê mợ hổp thổaị panel (hổ sơ) va chổn mổt hổ sơ (hổac nhịêu
hổ sơ).
— Sử dung ban phìm đê nhap sổ hịêu hổ sơ vaổ Panel (Hồ sơ), rổị chổn Enter (Enter).
Mổị lan ban chổn mổt xét nghịêm, hê thổng sê cap nhat cac cổt Selected Tests (Xét
nghiệm đã chọn) va Sample Volume (Thể tích mẫu).

C24330AF 4-19
Lập trình và xử lý mẫu
Mẫu STAT ưu tiên

Ghi chú

Khi xét nghiệm bạn muốn chọn không có sẵn trong Nhóm hiện tại, hãy chọn Change
Group Display (Thay đổi hiển thị nhóm). Hệ thống sẽ hiển thị các xét nghiệm cho
tất cả các Nhóm trong danh sách.

Ghi chú

Trước khi có sẵn hồ sơ để yêu cầu, bạn cần lập trình các hồ sơ trong tab Panel (Hồ
sơ): Patient Sample (Mẫu bệnh phẩm) (CONFIG. (CẤU HÌNH) > Panel (Hồ sơ)>
Patient Sample (Mẫu bệnh phẩm)). Bạn có thể tạo tối đa 99 hồ sơ cho mỗi loại
mẫu. Để biết thêm thông tin, hãy tham khảo Tạo hồ sơ mẫu.

Thận trọng

Sample Volume (μL) (Thể tích mẫu (μL)) cho biết thể tích phân phối mẫu mà hệ
thống sử dụng để phân tích. Sample Volume (μL) (Thể tích mẫu (μL)) không bao
gồm thể tích chết.

7 Chổn tab Demographics (Nhan khau hổc) đê nhap mổị thổng tin nhan khau hổc cua
bênh nhan theo yêu cau.

8 Xac nhan rang thổng tin chình xac, sau đổ chổn Save (Lưu) [F2].

9 Đê yêu cau mau khac, hay lap laị bửợc 2 đên 8.


10 Đê kêt thuc xử ly yêu cau, hay chổn Close (Đóng) [F1].

Xử lý mẫu STAT ưu tiên


Sử dung man hình STAT Status (Trang thaị STAT) đê chay va theo dổị tịên trình xử ly mau
STAT ưu tịên, mau thử trang, chat hịêu chuan va mau đổị chửng trên bang STAT.
Bảng 4.4 Các tùy chọn trên màn hình STAT Status (Trạng thái STAT)
Tùy chọn Mô tả
Start STAT Bắt đầu phân tích STAT ưu tiên trên bảng STAT.
(Bắt đầu
STAT)
STAT Pause Di chuyển bảng STAT đến vị trí Pause (Tạm dừng). Dùng nút này để nạp mẫu mới hoặc lấy
(Tạm dừng mẫu đã phân phối ra khi đèn LED STAT TABLE ROTATION (XOAY BẢNG STAT) màu hổ phách
STAT) [F2] nhấp nháy.

Khi bạn đặt hệ thống thành vận hành Multiple Loads STAT Table (Bảng STAT nạp nhiều
lần) (chỉ dành cho các hệ thống tự động hóa), chức năng STAT Pause (Tạm dừng STAT)
[F2] trong màn hình STAT Status (Trạng thái STAT) sẽ bị tắt trừ khi ở chế độ PAUSE (TẠM
DỪNG) và REAGENT PAUSE (TẠM DỪNG THUỐC THỬ).

4-20 C24330AF
4
Lập trình và xử lý mẫu
Mẫu STAT ưu tiên

Bảng 4.4 Các tùy chọn trên màn hình STAT Status (Trạng thái STAT) (Tiếp tục)
Tùy chọn Mô tả
STAT Check Xác định sự hiện diện của cốc hoặc ống và đọc ID mẫu (nếu hệ thống sử dụng chế độ mã
(Kiểm tra vạch) cho tất cả 22 vị trí của bảng STAT.
STAT) [F3]
Display Chuyển đến tab STAT (STAT): STAT (Patient) (STAT (Bệnh phẩm)) khi vị trí bệnh phẩm được
Sample chọn.
Assignment
(Hiển thị gán
mẫu) [F4]
CAL/QC Hiển thị chất hiệu chuẩn và mẫu đối chứng cần có cho xét nghiệm đã yêu cầu.
Position (Vị
trí CAL/QC)
[F5]
STAT Table Cho phép bạn chỉ định chế độ nhận dạng mẫu (Bar Code (Mã vạch) hay Cup Pos. (Vị trí
Setting (Cài cốc) ) cho mẫu bệnh phẩm, hiệu chuẩn và QC. Cho phép bạn chỉ định vị trí từ 1 đến 22
đặt bảng trong Sample Kind (Kiểu mẫu) là Patient (Bệnh phẩm), Cal. (Hiệu chuẩn), QC (QC) hoặc
STAT) [F6] Free (Tự do) và chỉ định các vị trí Cal. (Hiệu chuẩn) và QC (QC) cho chất hiệu chuẩn và
mẫu đối chứng.
Previous Cup Hiển thị vị trí các cốc đựng mẫu hoặc ống mẫu trên bảng STAT đã được phân tích trong
Set (Loạt cốc phiên chạy trước được khởi chạy bằng cách chọn Start STAT (Bắt đầu STAT).
trước) [F7]
Thông tin này chỉ hiển thị khi bạn chọn Cup Pos. (Vị trí cốc) trong phần [Test Order
STAT] (STAT yêu cầu xét nghiệm) của hộp thoại STAT Table Setting (Cài đặt bảng STAT)
(STAT (STAT) > STAT Status (Trạng thái STAT) > STAT Table Setting (Cài đặt bảng
STAT) [F6]). Để biết thêm thông tin, hãy tham khảo Lập trình tùy chọn mã vạch hoặc vị trí
cốc để hiệu chuẩn và QC từ bảng STAT.

Sample ID Cho phép bạn chỉnh sửa ID mẫu cho vị trí đã chọn.
Edit (Chỉnh
sửa ID mẫu)
[F8]

Xử lý mẫu STAT ưu tiên ở chế độ Mã vạch

1 Chổn STAT (STAT) > STAT Status (Trạng thái STAT).

C24330AF 4-21
Lập trình và xử lý mẫu
Mẫu STAT ưu tiên

Hình 4.14 Màn hình STAT Status (Trạng thái STAT)

2 Xem xêt cac cổt Pos. (Vị trì), Kind (Kịêu) va Status (Trang thaị) danh cho cac vị trì cổ san
trên bang STAT.

Ghi chú

Bạn chỉ có thể đặt mẫu bệnh phẩm vào các vị trí mà bạn đã đặt kiểu mẫu là Free (Tự
do) (chỉ mẫu có mã vạch) trong hộp thoại STAT Table Setting (Cài đặt bảng STAT)
(STAT Table Setting (Cài đặt bảng STAT) [F6]). Hệ thống sẽ hiển thị các vị trí hiện có
là Free (Tự do) (chỉ mẫu có mã vạch) trong cột Kind (Kiểu) trong màn hình STAT
Status (Trạng thái STAT).

Ghi chú

Khi đèn LED STAT TABLE ROTATION (XOAY BẢNG STAT) màu hổ phách nhấp nháy, hãy
chọn STAT Pause (Tạm dừng STAT) [F2] để đặt bảng STAT ở chế độ PAUSE (TẠM
DỪNG). Để tiếp tục phân tích, hãy xác nhận rằng nắp bảng STAT đã đóng lại và chọn
Start STAT (Bắt đầu STAT) trong giao diện phần mềm.

Khi bạn đặt hệ thống thành vận hành Multiple Loads STAT Table (Bảng STAT nạp
nhiều lần) (chỉ dành cho các hệ thống tự động hóa), chức năng STAT Pause (Tạm
dừng STAT) [F2] trong màn hình STAT Status (Trạng thái STAT) sẽ bị tắt trừ khi ở chế
độ PAUSE (TẠM DỪNG) và REAGENT PAUSE (TẠM DỪNG THUỐC THỬ).

Quan trọng

Nếu bảng STAT ở chế độ PAUSE (TẠM DỪNG) trong một thời gian dài, thì máy phân
tích sẽ chuyển sang chế độ PAUSE (TẠM DỪNG). Thời gian thay đổi chế độ phụ

4-22 C24330AF
4
Lập trình và xử lý mẫu
Mẫu STAT ưu tiên

thuộc vào lý do mà đèn LED STAT TABLE ROTATION (XOAY BẢNG STAT) liên tục nhấp
nháy chậm:
— Cài đặt ô nhiễm mẫu
— Mẫu thử trắng hoặc chất hiệu chuẩn đã được lập trình trong bảng STAT
— QC tự động được lập trình trên bảng STAT

Quan trọng

Không lấy mẫu thử trắng, chất hiệu chuẩn, mẫu đối chứng hoặc mẫu bệnh phẩm
đang chờ xử lý ra khỏi bảng STAT. Sau khi bạn chọn Start STAT (Bắt đầu STAT), hệ
thống sẽ tạo một biến cố nếu bạn lấy các mẫu đang chờ xử lý ra khỏi bảng STAT.

3 Mợ nap nhổ cua bang STAT.

Thận trọng

Khi bạn mở nắp nhỏ của bảng STAT để nạp mẫu STAT, hãy giữ nắp trên đóng. Điều
này nhằm tránh thương tích và tránh mở hoàn toàn bảng STAT.

4 Nap mau vaổ cac vị trì cổ san. Nhan nut DIAG/TABLE ROTATION (CHẨN ĐOÁN/XOAY
BẢNG) đê xoay bang STAT theo yêu cau.

5 Đổng nap bang STAT nhổ.


6 Chổn Start STAT (Bắt đầu STAT) trong giao dịên phan mêm.

7 Xem laị Danh sach lổị trong hổp thổaị Start STAT (Bat đau STAT).
8 Đê khợị chay kịêm tra bang STAT tử đổng, hay chổn Start (Bắt đầu). Đê thửc hịên hanh
đổng khac phuc, hay chổn Cancel (Hủy).

9 Xac nhan rang hê thổng hịên thị cổt Cup (Cổc) la Present (Hịên taị) cho cac vị trì tương
ửng va xem laị cac cổt Status (Trang thaị) va Comment (Nhan xêt).
Đèn LED STAT TABLE ROTATION (XOAY BẢNG STAT) mau hổ phach nhap nhay cho đên
khi hê thổng hut xong mau. Ban cổ thê mợ nap nhổ cua bang STAT khi đèn LED STAT
TABLE ROTATION (XOAY BẢNG STAT) mau hổ phach khổng nhap nhay đê lay cac mau
hịên cổ ra va nap cac mau mợị. Nêu ban mợ nap nhổ cua bang STAT khi đèn LED STAT
TABLE ROTATION (XOAY BẢNG STAT) mau hổ phach nhap nhay, hê thổng sẽ taổ bịên cổ
STAT Small Cover Open (Nắp nhỏ của bảng STAT mở).

Xử lý mẫu STAT ưu tiên ở chế độ Cup Position (Vị trí cốc)

Trửợc khi xử ly mau STAT ưu tịên ợ chê đổ Cup Position (Vị trí cổ́c) trên bang STAT, hay
chổn STAT (STAT) > STAT (Patient) (STAT (Bệnh phẩm)) > Test Order (Yêu cầu xét nghiệm) va
yêu cau mau STAT. Đê bịêt thêm thổng tin, hay tham khaổ Nhap yêu cau thu cổng cho mau
STAT ưu tịên. Hê thổng sê hịên thị vị trì cổc cho tửng mau bênh pham trong tab STAT Status
(Trang thaị STAT).

1 Chổn STAT (STAT) > STAT Status (Trạng thái STAT).


C24330AF 4-23
Lập trình và xử lý mẫu
Mẫu STAT ưu tiên

Hê thổng sê hịên thị man hình STAT Status (Trang thaị STAT):

Hình 4.15 Màn hình STAT Status (Trạng thái STAT)

2 Xem laị cac cổt Pos. (Vị trì), Kind (Kịêu), Type (Lổaị) va Sample No. (Sổ mau) cho cac
mau bênh pham trên bang STAT.

Ghi chú

Khi đèn LED STAT TABLE ROTATION (XOAY BẢNG STAT) màu hổ phách nhấp nháy, hãy
chọn STAT Pause (Tạm dừng STAT) [F2] để đặt bảng STAT ở chế độ PAUSE (TẠM
DỪNG). Để tiếp tục phân tích, hãy xác nhận rằng nắp bảng STAT đã đóng lại và chọn
Start STAT (Bắt đầu STAT) trong giao diện phần mềm.

Khi bạn đặt hệ thống thành vận hành Multiple Loads STAT Table (Bảng STAT nạp
nhiều lần) (chỉ dành cho các hệ thống tự động hóa), chức năng STAT Pause (Tạm
dừng STAT) [F2] trong màn hình STAT Status (Trạng thái STAT) sẽ bị tắt trừ khi ở chế
độ PAUSE (TẠM DỪNG) và REAGENT PAUSE (TẠM DỪNG THUỐC THỬ).

Quan trọng

Nếu bảng STAT ở chế độ PAUSE (TẠM DỪNG) trong một thời gian dài, thì máy phân
tích sẽ chuyển sang chế độ PAUSE (TẠM DỪNG). Thời gian thay đổi chế độ phụ
thuộc vào lý do mà đèn LED STAT TABLE ROTATION (XOAY BẢNG STAT) liên tục nhấp
nháy chậm:
— Cài đặt ô nhiễm mẫu
— Mẫu thử trắng hoặc chất hiệu chuẩn đã được lập trình trong bảng STAT
— QC tự động được lập trình trên bảng STAT

4-24 C24330AF
4
Lập trình và xử lý mẫu
Thực hiện vận hành STAT nhanh

Quan trọng

Không lấy mẫu thử trắng, chất hiệu chuẩn, mẫu đối chứng hoặc mẫu bệnh phẩm
đang chờ xử lý ra khỏi bảng STAT. Sau khi bạn chọn Start STAT (Bắt đầu STAT), hệ
thống sẽ tạo một biến cố nếu bạn lấy các mẫu đang chờ xử lý ra khỏi bảng STAT.

3 Mợ nap nhổ cua bang STAT.


4 Nap cac mau vaổ vị trì tương ửng cho bênh pham.
Nhan nut DIAG/TABLE ROTATION (CHẨN ĐOÁN/XOAY BẢNG) đê xoay bang STAT theo yêu
cau.

5 Đổng nap bang STAT nhổ.


6 Chổn Start STAT (Bắt đầu STAT) trong giao dịên phan mêm.
Hê thổng hịên thị hổp thổaị Start STAT (Bat đau STAT). Nêu cổ lổị, hê thổng sê hịên thị
danh sach lổị trong hổp thổaị.

7 Xem laị Danh sach lổị trong hổp thổaị Start STAT (Bat đau STAT).
8 Đê khợị chay kịêm tra bang STAT, hay chổn Start (Bắt đầu) hổac đê thửc hịên hanh đổng
khac phuc, hay chổn Cancel (Hủy).
Nêu khổng cổ lổị cu thê theo bang STAT sau khi kịêm tra bang STAT, hê thổng sê bat đau
phan tích.

9 Nêu cổ lổị trong bang STAT, hê thổng sê hịên thị cac lổị trong hổp thổaị Start STAT (Bat
đau STAT). Xem xêt lổị, sau đổ chọn Start (Bắt đầu) để bát đàu phan tích hổạc chổn
Cancel (Hủy) để thực hịện hành độ̉ng khác phục.

10 Xac nhan rang hê thổng hịên thị Present (Hiện tại) cho cac vị trì tương ửng trong
cổt Cup (Cổc) va xem laị cac cổt Status (Trang thaị) va Comment (Nhan xêt).

Đèn LED STAT TABLE ROTATION (XOAY BẢNG STAT) mau hổ phach nhap nhay cho đên
khi hê thổng hut xong mau. Ban cổ thê mợ nap nhổ cua bang STAT khi đèn LED STAT
TABLE ROTATION (XOAY BẢNG STAT) mau hổ phach khổng nhap nhay đê lay cac mau
hịên cổ ra va nap cac mau mợị.

Thực hiện vận hành STAT nhanh


Van hanh STAT nhanh cung cap thợị gian tra kêt qua mau STAT nhanh nhat vì khổng thửc
hịên kịêm tra bang STAT.

Van hanh STAT nhanh ap dung cho cac mau bênh pham trên bang STAT cổ caị đat sau đay:
• Chê đổ ma vach đửợc chổn cho mau bênh pham. (Đê bịêt thêm thổng tin, hay tham
khaổ thổng tin vê cac thổng sổ cho man hình Analysis Mode (Chê đổ phan tìch) trong
DxC 700 AU Reference Manual.
• Cac tuy chổn ACAL va QC tử đổng bị tat cho xêt nghịêm trong tab ACAL va QC (CONFIG.
(CẤU HÌNH) > AUTO ACAL/QC Setup (Thiết lập ACAL/QC TỰ ĐỘNG) > ACAL (ACAL) va QC
(QC)). (Nhửng tình nang nay khổng đửợc cung cap theo mac định.)

C24330AF 4-25
Lập trình và xử lý mẫu
Thực hiện vận hành STAT nhanh

• Tình nang tử đổng chay laị bị tat cho bang STAT. (Đê tat tuy chổn tử đổng chay laị cho
bang STAT, hay chổn Disabled (Tắt) cho STAT trong phan Auto Rerun (Tử đổng chay laị)
trong man hình Analysis Mode (Chê đổ phan tìch) (CONFIG. (CẤU HÌNH) > Analysis
Mode (Chế độ phân tích))).
Khi hê thổng đửợc lap trình vợị nhửng caị đat nay, nut STAT START (BẢT ĐẢÚ STAT) trên
may phan tìch sê bat. Đê bịêt thêm thổng tin, hay lịên hê vợị Beckman Coulter.

Ghi chú

Vận hành STAT nhanh chỉ khả dụng cho mẫu bệnh phẩm. Nếu phát hiện chất hiệu chuẩn
hoặc mẫu đối chứng trên bảng STAT trong khi vận hành STAT nhanh, hệ thống sẽ bỏ qua
chất hiệu chuẩn hoặc mẫu đối chứng và chỉ phân tích mẫu bệnh phẩm.

1 Xac nhan rang nut STAT START (BẮT ĐẦU STAT) bên canh nap STAT đang bat. Nêu nut STAT
START (BẮT ĐẦU STAT) tat, tửc la khổng sử dung đửợc van hanh STAT nhanh.

2 Xac nhan rang đên LED STAT TABLE ROTATION (XOAY BẢNG STAT) mau hổ phach đa
tat.

3 Mợ nap nhổ cua bang STAT.


4 Đat mau bênh pham vaổ vị trì Free (Tử do) bat ky. Đê xoay bang STAT khi đửợc yêu cau,
hay nhan nut DIAG/TABLE ROTATION (CHẨN ĐOÁN/XOAY BẢNG).

Ghi chú

Bạn chỉ có thể đặt mẫu bệnh phẩm vào các vị trí đã đặt kiểu mẫu là Free (Tự do)
trong STAT Table Setting (Cài đặt bảng STAT) [F6].

Ghi chú

Hệ thống sẽ hoàn tất phân tích nhanh hơn nếu bạn đặt mẫu bệnh phẩm vào vị trí
Free (Tự do) có số vị trí nhỏ hơn.

5 Đổng nap bang STAT nhổ.


6 Nhan nut STAT START (BẮT ĐẦU STAT) (nut bên canh bang STAT trên may phan tìch).
Hê thổng bat đau phan tích. Đên LED STAT TABLE ROTATION (XOAY BẢNG STAT) mau
hổ phach bat đau nhay.

4-26 C24330AF
4
Lập trình và xử lý mẫu
Thực hiện chạy lại

Hình 4.16 Nút STAT START (BẮT ĐẦU STAT) cho vận hành STAT nhanh

1. Nút STAT START (BẮT ĐẦU STAT) 2. ĐÈN LED STAT TABLE ROTATION
(XOAY BẢNG STAT)

Ghi chú

Bạn có thể dừng phân tích và nạp thêm mẫu bệnh phẩm vào bảng STAT. Chọn STAT
Pause (Tạm dừng STAT) [F2] trong STAT (STAT) > STAT Status (Trạng thái STAT) và
xác nhận rằng đèn LED STAT TABLE ROTATION (XOAY BẢNG STAT) màu hổ phách tắt.
Đặt thêm mẫu bệnh phẩm vào vị trí Free (Tự do) khả dụng với số vị trí lớn hơn số vị
trí của những mẫu hiện có. Nhấn nút STAT START (BẮT ĐẦU STAT) để tiếp tục phân
tích.

Khi bạn đặt hệ thống thành vận hành Multiple Loads STAT Table (Bảng STAT nạp
nhiều lần) (chỉ dành cho các hệ thống tự động hóa), chức năng STAT Pause (Tạm
dừng STAT) [F2] trong màn hình STAT Status (Trạng thái STAT) sẽ bị tắt trừ khi ở chế
độ PAUSE (TẠM DỪNG) và REAGENT PAUSE (TẠM DỪNG THUỐC THỬ).

Thực hiện chạy lại


Ban cổ thê chay laị mau trong khay chửa hổac trên bang STAT tử đổng (Auto Rerun (Chay laị
tử đổng)) hổac thu cổng (Manual Rerun (Chay laị thu cổng)).

Tự động chạy lại


Tử đổng chay laị đửợc bat khi ban thửc hịên cac thao tac sau:
• Lap trình Auto Rerun (Tự động chạy lại) thanh Enabled (Bật) trong man hình CONFIG.
(CẢÚ HINH) : Analysis Mode (Chê đổ phan tìch) (CONFIG. (CẤU HÌNH) > Analysis Mode
(Chế độ phân tích)).

C24330AF 4-27
Lập trình và xử lý mẫu
Thực hiện chạy lại

• Lap trình tịêu chì chay laị trong man hình CONFIG. (CẢÚ HINH): Rerun Test Parameters
(Thổng sổ xêt nghịêm chay laị) (CONFIG. (CẤU HÌNH) > Rerun Test Parameters (Thông số
xét nghiệm chạy lại)).
• Lap trình Auto Rerun Order (Yêu cầu chạy lại tự động) thanh Yes (Có) trong tab Rerun
Check Parameters (Thổng sổ kịêm tra chay laị): Flag (Cợ) (CONFIG. (CẤU HÌNH) > Rerun
Check Parameters (Thông số kiểm tra chạy lại) > Flag (Cờ)).
Sau đổ, hê thổng tử đổng yêu cau xêt nghịêm chay laị bang tịêu chì chay laị đa lap trình va
chay laị mau trong khay chửa màu đỏ hổac trang chay lan đau hổac cac vị trì chay lan đau
trên bang STAT.

Nêu ban chổn Yes (Có) trong Rerun Data Over-Writes First-Run Data Automatically (Dữ liệu
chạy lại tự động ghi đè dữ liệu chạy lần đầu) trong tab Rerun Check Parameters (Thổng sổ́
kịêm tra chay laị): Flag (Cợ), hê thổng sê tử đổng ghi đê dử lịêu chay lan đau bang dử lịêu
chay laị.

Nêu DxC 700 AU kêt nổị vợị Hê thổng thổng tin phổng thì nghịêm thì hê thổng nay sê quyêt
định tịêu chì chay laị. DxC 700 AU xử ly cac mau đa đửợc xử ly va truyên tử Hê thổng tử
đổng hổa phổng thì nghịêm dửợị dang cac mau chay lan đau va phan tìch mau vợị yêu cau
chay laị tử Hê thổng thổng tin phổng thì nghịêm. DxC 700 AU xử ly cac mau đa đửợc xử ly
trên bang STAT dửợị dang mau chay laị va phan tìch cac mau trên bang STAT vợị yêu cau
chay laị tử Hê thổng thổng tin phổng thì nghịêm. Khi DxC 700 AU kêt nổị vợị Hê thổng tử
đổng hổa phổng xêt nghịêm, chửc nang Tử đổng chay laị chì kha dung trên bang STAT.

Chạy lại thủ công


Manual Rerun (Chay laị thu cổng) đửợc bat khi ban đat Auto Rerun (Chạy lại tự động) thanh
Disabled (Tắt) trong man hình CONFIG. (CẢÚ HINH): Analysis Mode (Chê đổ phan tìch)
(CONFIG. (CẤU HÌNH) > Analysis Mode (Chế độ phân tích)).

Nêu ban lap trình tịêu chì chay laị trong man hình Rerun Test Parameters (Thổng sổ́ xêt
nghịêm chay laị) va Rerun Check Parameters (Thổng sổ kịêm tra chay laị) (CONFIG. (CẤU
HÌNH) > Rerun Test Parameters (Thông số xét nghiệm chạy lại) va Rerun Check Parameters
(Thông số kiểm tra chạy lại)) cung như đat Auto Rerun Order (Yêu cầu chạy lại tự động) thanh
Yes (Có) trong tab Flag (Cợ), hê thổng sê tử đổng chổn xêt nghịêm chay laị bang tịêu chì chay
laị đa lap trình. Ban cổ thê sửa đổị xêt nghịêm chay laị đa chổn nêu can.

Nêu ban đat Auto Rerun Order (Yêu cầu chạy lại tự động) thanh No (Không) trong tab Flag
(Cợ), hay chổn tửng xêt nghịêm chay laị hổac chổn Select Auto Rerun Orders (Chọn yêu cầu
chạy lại tự động) trong TEST (XÉT NGHIỆM) > Rack (Patient) (Khay chứa (Bệnh phẩm)) > Test
Order (Yêu cầu xét nghiệm) đê lay xêt nghịêm chay laị tử đổng đa chổn bang tịêu chì chay laị
đa lap trình.

Cổ thê taổ yêu cau chay laị bang cach sử dung tịêu chì chay laị đửợc lap trình trong man
hình Rerun Test Parameters (Thổng sổ́ chay laị xêt nghịêm) va Rerun Check Parameters
(Thổng sổ kịêm tra chay laị) hổac đửợc gửị tử LIS. Đê bịêt thêm thổng tin, hay lịên hê vợị
Beckman Coulter.

Chạy lại mẫu trong khay chứa màu đỏ hoặc trắng

Thửc hịên quy trình sau đê chay laị mau trong khay chửa màu đỏ hổac trang theo cach thu
cổng.

4-28 C24330AF
4
Lập trình và xử lý mẫu
Thực hiện chạy lại

Ghi chú

Có thể bật hoặc tắt chức năng Auto Rerun (Chạy lại tự động).

Xử ly cac mau chay laị trong khay chửa màu đỏ hổac trang tử lan chay đau tịên hổac đat
mau chay laị vaổ khay chửa màu đỏ hổac trang khac. Nêu sử dung khay chửa màu đỏ hổac
mau trang tử lan chay đau tịên va khổng phaị tat ca cac mau trong khay chửa đêu cổ yêu cau
chay laị, thì bịên cổ NO TESTS ORDERED FOR THIS SAMPLE NO. (CHƯA CÓ YÊU CẦU
XÉT NGHIỆM CHO SỐ MẪU NÀY) cổ thê xay ra, tuy thuổc vaổ thổng tin lap trình cua hê
thổng. Lịên hê vợị Beckman Coulter đê bịêt thêm thổng tin.

1 Chuan bị mau chay laị bang giao thửc cua phổng xêt nghịêm cua ban.

Ghi chú

Tham khảo In danh sách đang chờ khi cần.

Thận trọng

Sample Volume (μL) (Thể tích mẫu (μL)) cho biết thể tích phân phối mẫu mà hệ
thống sử dụng để phân tích. Sample Volume (μL) (Thể tích mẫu (μL)) không bao
gồm thể tích chết.

2 Đat khay chửa vaổ vung nap khay chửa.

Thận trọng

Đối với ID khay chứa hoặc chế độ tuần tự, để các mẫu ở các vị trí chạy đầu tiên
trong khay chứa chạy đầu tiên để tránh lỗi đối chiếu mẫu. Đối với chế độ mã
vạch, bạn có thể đặt các mẫu chạy lại theo bất kỳ thứ tự nào trong khay chứa
mới.

Ghi chú

Khi bạn xử lý phiên chạy lại bao gồm tất cả các mẫu từ lần chạy đầu tiên trong các vị
trí chạy đầu tiên của khay chứa chạy đầu tiên, thì biến cố NO TESTS ORDERED
FOR THIS SAMPLE NO. (CHƯA CÓ YÊU CẦU XÉT NGHIỆM CHO SỐ MẪU
NÀY) xảy ra đối với các mẫu không có yêu cầu chạy lại.

3 Chọn Start (Bắt đầu).

Chạy lại mẫu trên bảng STAT

Thửc hịên quy trình sau đay đê chay laị mau trên bang STAT khi Manual Rerun (Chay laị thu
cổng) đửợc bat (Auto Rerun (Chay laị tử đổng) tat).

1 Chuan bị mau chay laị bang giao thửc cua phổng xêt nghịêm cua ban.
C24330AF 4-29
Lập trình và xử lý mẫu
Thực hiện chạy lại

Ghi chú

Tham khảo In danh sách đang chờ khi cần.

Thận trọng

Sample Volume (μL) (Thể tích mẫu (μL)) cho biết thể tích phân phối mẫu mà hệ
thống sử dụng để phân tích. Sample Volume (μL) (Thể tích mẫu (μL)) không bao
gồm thể tích chết.

2 Chổn STAT (STAT) > STAT Status (Trạng thái STAT).

3 Xem laị cac cổt Pos. (Vị trì) , Kind (Kịêu), Type (Lổaị) va Status (Trang thaị). Đat mau vaổ
cac vị trì trên bang STAT. Nhan nut DIAG/TABLE ROTATION (CHẨN ĐOÁN/XOAY BẢNG) đê
xoay bang STAT theo yêu cau.

Thận trọng

Đối với chế độ Cup Pos. (Vị trí cốc), hãy giữ các mẫu chạy lại ở các vị trí chạy đầu
tiên trên bảng STAT để tránh lỗi đối chiếu mẫu. Đối với chế độ Bar Code (Mã
vạch), bạn có thể giữ các mẫu chạy lại ở các vị trí chạy đầu tiên hoặc đặt các mẫu
chạy lại ở các vị trí mà bạn đặt kiểu mẫu là Patient (Bệnh phẩm) hoặc Free (Tự do)
trong STAT Table Setting (Cài đặt bảng STAT) [F6]. Hệ thống sẽ hiển thị các vị trí
hiện có là Patient (Bệnh phẩm) hoặc Free (Tự do) trong cột Kind (Kiểu)
trong màn hình STAT Status (Trạng thái STAT).

4 Chổn Start STAT (Bắt đầu STAT) trong giao dịên phan mêm.

5 Xem laị Danh sach lổị trong hổp thổaị Start STAT (Bat đau STAT).
6 Chổn Start (Bắt đầu) đê khợị chay kịêm tra bang STAT tử đổng. Chổn Cancel (Hủy) đê
thửc hịên hanh đổng khac phuc.

7 Nêu khổng cổ lổị cu thê theo bang STAT sau khi kịêm tra STAT, hê thổng sê bat đau phan
tích. Nêu cổ lổị trong bang STAT, hay xem laị cac lổị lịêt kê trong hổp thổaị Start STAT
(Bat đau STAT). Chọn Start (Bắt đầu) để bát đàu phan tích hổạc Cancel (Hủy) để thực hịện
hành độ̉ng khác phục.

8 Xac nhan rang hê thổng hịên thị cổt Cup (Cổc) la Present (Hịên taị) cho cac vị trì tương
ửng va xem laị cac cổt Status (Trang thaị) va Comment (Nhan xêt).
Đèn LED STAT TABLE ROTATION (XOAY BẢNG STAT) mau hổ phach nhap nhay cho đên
khi hê thổng hut xong mau. Ban cổ thê mợ nap nhổ cua bang STAT đê lay hổac nap mau
khi đên LED STAT TABLE ROTATION (XOAY BẢNG STAT) mau hổ phach khổng nhap
nhay. Nêu ban mợ nap nhổ cua bang STAT khi đèn LED STAT TABLE ROTATION (XOAY
BẢNG STAT) mau hổ phach nhap nhay, hê thổng sẽ taổ bịên cổ STAT Small Cover
Open (Nắp nhỏ của bảng STAT mở).

4-30 C24330AF
4
Lập trình và xử lý mẫu
Thực hiện chạy lại

In danh sách đang chờ

Danh sach mau chợ chay laị bao gổm sổ ID khay chửa, sổ mau trong lan chay đau tịên, ID
mau va thổng tin bênh nhan.

1 Đổị vợị phan tìch khay chửa: Chổn TEST (XÉT NGHIỆM) > Rack (Patient) (Khay chứa (Bệnh
phẩm)) > Test Order (Yêu cầu xét nghiệm).
Đổị vợị phan tìch STAT: Chổn STAT (STAT) > STAT (Patient) (STAT (Bệnh phẩm)) > Test
Order (Yêu cầu xét nghiệm).

2 Chổn Print (In) [F8]. Hê thổng sê hịên thị hổp thổaị Print (In).

3 Trong Print List (Danh sách in), chổn Pending List (Danh sách chờ).

4 Trong List Format (Định dạng danh sách), chổn định dang danh sach.
Trong Reporter (Trình báo cáo), hê thổng sê hịên thị Tên ngửợị van hanh đa nhap trong
HOME (TRANG CHỦ) > Change Operator (Thay đổi người vận hành) [F2]. Ban cung cổ thê
nhap tên ngửợị van hanh mợị hổac nhap nhan xêt lap trình san bang cach chổn Select
(Chọn).

5 Chổn OK (OK). Hê thổng sê in danh sach chợ.

Yêu cầu xét nghiệm chạy lại

1 Đổị vợị phan tìch khay chửa, chổn TEST (XÉT NGHIỆM) > Rack (Patient) (Khay chứa (Bệnh
phẩm)) > Test Order (Yêu cầu xét nghiệm).
Đổị vợị phan tìch STAT, chổn STAT (STAT) > STAT (Patient) (STAT (Bệnh phẩm)) > Test Order
(Yêu cầu xét nghiệm).
Bảng 4.5 Các tùy chọn trên tab Test Order (Yêu cầu xét nghiệm) cho xét nghiệm chạy lại
Tùy chọn Mô tả

Search by Sample ID (Tìm Tìm mẫu theo ID mẫu.


theo ID mẫu)

Test Total (Tổng số xét Hệ thống sẽ hiển thị tổng số xét nghiệm chưa xử lý trong xét nghiệm
nghiệm) chạy lần đầu và xét nghiệm chạy lại.

Select Auto Rerun Orders Hệ thống sẽ chọn xét nghiệm chạy lại bằng tiêu chí chạy lại được lập
(Chọn yêu cầu chạy lại tự trình trong các màn hình Rerun Test Parameters (Thông số xét nghiệm
động) chạy lại) và Rerun Check Parameters (Thông số kiểm tra chạy lại)
(CONFIG. (CẤU HÌNH) > Rerun Test Parameters (Thông số xét
nghiệm chạy lại) và Rerun Check Parameters (Thông số kiểm tra
chạy lại)). Sử dụng nút này khi Auto Rerun Order (Yêu cầu chạy lại
tự động) là No (Không) trong tab Flag (Cờ).
Rerun (Chạy lại) [F3] Hệ thống sẽ hiển thị hộp thoại Rerun (Chạy lại). Bạn có thể yêu cầu xét
nghiệm chạy lại theo mẫu hoặc theo lô.

Pending List (Danh sách Hệ thống sẽ hiển thị danh sách mẫu chưa xử lý trong lần chạy đầu tiên
chờ) [F4] và mẫu chạy lại.

C24330AF 4-31
Lập trình và xử lý mẫu
Thực hiện chạy lại

Bảng 4.5 Các tùy chọn trên tab Test Order (Yêu cầu xét nghiệm) cho xét nghiệm chạy lại
(Tiếp tục)
Tùy chọn Mô tả

Test Dilution (Pha loãng Bạn có thể chỉ định pha loãng hoặc nồng độ cho từng xét nghiệm. Lập
xét nghiệm) [F8] trình các thông số pha loãng và nồng độ trong màn hình Rerun Test
Parameters (Thông số xét nghiệm chạy lại). Chọn xét nghiệm. Lựa chọn
xét nghiệm sẽ chuyển sang màu lam (bình thường). Nếu cần, hãy chọn
Test Dilution (Pha loãng xét nghiệm) [F8] cho đến khi lựa chọn xét
nghiệm chuyển sang màu lam nhạt (pha loãng) hoặc cam (cô đặc).

Ghi chú

Tùy chọn này chỉ khả dụng khi phần mềm ở chế độ
Editing (Chỉnh sửa).

2 Đổị vợị phan tìch khay chửa: Trong Sample Kind (Kiểu mẫu), chổn Switch (Chuyển đổi) đê
chổn Routine (Thông thường) hổac Emergency (Khẩn cấp).
Đổị vợị phan tìch STAT: Nêu ban đa chổn tuy chổn Cup Pos. (Vị trì cổc) cho mau bênh
pham trong hổp thổaị STAT Table Setting (Caị đat bang STAT) (STAT Status (Trạng thái
STAT) > STAT Table Setting (Cài đặt bảng STAT) [F6]), hay nhap sổ vị trì cổc trên bang STAT
vaổ trửợng Cup Pos. (Vị trí cốc)

3 Trong Type (Loại), chổn lổaị mau.

4 Trong trửợng Sample No. (Số mẫu), hay nhap sổ mau. Hổac chổn Search by Sample ID
(Tìm theo ID mẫu) đê tìm kịêm mau theo ID mau.
a. Nêu ban chổn Configuration Parameters (Thông số cấu hình) > Rerun Check
Parameters (Thông số kiểm tra chạy lại) > Flag (Cờ) va chổn Yes (Có) trong Auto Rerun
Order (Yêu cầu chạy lại tự động), hê thổng sê tử đổng chổn xêt nghịêm chay laị bang
tịêu chì chay laị đa lap trình. Nêu ban khổng sửa đổị xêt nghịêm chay laị đa chổn
hổac lap trình thổng sổ pha lổang theo mau hổac xêt nghịêm, hay tịêp tuc bửợc 10.
b. Tịêp tuc bửợc 5 trong cac trửợng hợp sau đay:
— Hê thổng khổng tử đổng chổn cac xêt nghịêm chay laị vì ban đa đat Auto Rerun
Order (Yêu cầu chạy lại tự động) thanh No (Không) trong tab Flag (Cợ).
— Ban muổn sửa đổị xêt nghịêm chay laị đa chổn hổac lap trình thổng sổ pha
lổang cua xêt nghịêm chay laị đa chổn theo mau hổac xêt nghịêm.

5 Chổn Rerun (Chạy lại) [F3]. Hê thổng sê hịên thị hổp thổaị Rerun (Chay laị). Hổp thổaị
Rerun (Chay laị) hịên thị kêt qua tử lan chay đau tịên va cợ (nêu cổ) trong tửng tên xêt
nghịêm.

Ghi chú

Để xem xét nghiệm có yêu cầu chạy lại tự động, hãy chọn tùy chọn bất kỳ sau đây:

4-32 C24330AF
4
Lập trình và xử lý mẫu
Thực hiện chạy lại

— RESULT (KẾT QUẢ) > Sample Status (Trạng thái mẫu) > Rerun (Chạy lại) [F3]
— RESULT (KẾT QUẢ) > Detail (Chi tiết) > Rerun (Chạy lại) [F3]
— TEST (KẾT QUẢ) > Rack (Patient) (Khay chứa (Bệnh phẩm)) > Test Order (Yêu
cầu xét nghiệm) > Rerun (Chạy lại) [F3]
— STAT (STAT) > STAT (Patient) (STAT (Bệnh phẩm)) > Test Order (Yêu cầu xét
nghiệm) > Rerun (Chạy lại) [F3]

Hình 4.17 Hộp thoại Rerun (Chạy lại): Phân tích khay chứa

Hình 4.18 Hộp thoại Rerun (Chạy lại): Phân tích STAT

Tùy chọn Mô tả

Test Dilution (Pha loãng Bạn có thể chỉ định pha loãng hoặc nồng độ cho từng xét nghiệm. Lập
xét nghiệm) trình các thông số pha loãng và nồng độ trong màn hình Rerun Test
Parameters (Thông số xét nghiệm chạy lại).

Sample Dilution Rate (Tỷ Nhập tỷ lệ pha loãng (1 đến 999) nếu bạn pha loãng mẫu theo cách thủ
lệ pha loãng mẫu) công. Hệ thống sẽ tính toán kết quả theo tỷ lệ pha loãng.

C24330AF 4-33
Lập trình và xử lý mẫu
Tìm kiếm kết quả để xem, in hoặc gửi tới LIS

6 Trong Sample Dilution Rate (Tỷ lệ pha loãng mẫu), nhap ty lê pha lổang (1 đên 999) nêu
ban pha lổang mau theo cach thu cổng.

7 Chổn tửng xêt nghịêm chay laị.

Ghi chú

Để tải xét nghiệm chạy lại đã chọn bằng các tiêu chí chạy lại đã lập trình, bạn có thể
chọn Select Auto Rerun Orders (Chọn yêu cầu chạy lại tự động) trong màn hình
Test Order (Yêu cầu xét nghiệm) (TEST (XÉT NGHIỆM) > Rack (Patient) (Khay chứa
(Bệnh phẩm)) > Test Order (Yêu cầu xét nghiệm) hoặc STAT (STAT) > STAT (Patient)
(STAT (Bệnh phẩm)) > Test Order (Yêu cầu xét nghiệm)).

8 Chổn xêt nghịêm nêu ban chì định pha lổang hổac nổng đổ cho tửng xêt nghịêm. Chổn
Test Dilution (Pha loãng xét nghiệm) đê chuyên gịửa bình thửợng (lam), pha lổang (lam
nhat) va đam đac (cam). Hê thổng sê pha lổang hổac cổ đac mau cho xêt nghịêm bang
cach sử dung cac thổng sổ đa lap trình trong man hình Rerun Test Parameters (Thổng sổ́
xêt nghịêm chay laị).

9 Chổn OK (OK) đê yêu cau xêt nghịêm chay laị đa chổn. Chổn Cancel (Hủy) đê xổa xêt
nghịêm chay laị đa chổn.

Ghi chú

Chọn Delete all Rerun Tests for this sample (Xóa tất cả xét nghiệm chạy lại cho
mẫu này), sau đó chọn OK (OK) để xóa tất cả xét nghiệm chạy lại đã chọn và đã yêu
cầu cho mẫu.

10 Chọn Start (Bắt đầu).

Tìm kiếm kết quả để xem, in hoặc gửi tới LIS


Tìm kịêm mau bênh pham, mau thử trang, chat hịêu chuan va mau đổị chửng đê xem, in
hổac gửị tợị LIS.

1 Chổn RESULT (KẾT QUẢ) > Sample Manager (Trình quản lý mẫu) > Main (Chính).

Ghi chú

Hệ thống sẽ hiển thị dữ liệu từ chỉ mục hiện tại theo mặc định. Nếu không có mẫu
nào được xử lý trên chỉ mục hiện tại, thì hệ thống sẽ hiển thị thông báo Data Not
Found (Không tìm thấy dữ liệu). Chọn OK (OK).

4-34 C24330AF
4
Lập trình và xử lý mẫu
Tìm kiếm kết quả để xem, in hoặc gửi tới LIS

Hình 4.19 Tab Sample Manager (Trình quản lý mẫu): Main (Bảo dưỡng)

2 Hê thổng sê hịên thị dử lịêu tử chì muc hịên taị vợị tat ca cac mau đửợc chổn (tổ sang
mau lam).
— Chổn Clear All Samples (Bỏ chọn tất cả mẫu) đê bổ chổn tat ca cac mau trong danh
sach.
— Chổn Select All Samples (Chọn tất cả mẫu) đê đanh dau tat ca cac mau ma hê thổng
hịên thị trong danh sach.
— Chổn Abnormal (Bất thường) đê chì hịên thị dử lịêu bat thửợng.
— Chổn Rerun Data (Dữ liệu chạy lại) đê chì hịên thị dử lịêu chay laị.
Đê in dử lịêu đa chổn tử chì muc hịên taị, hay tham khaổ In kết quả.

3 Chổn Find (Tìm) [F3] đê tìm kịêm dử lịêu. Hê thổng sê hịên thị hổp thổaị Find (Tìm).

C24330AF 4-35
Lập trình và xử lý mẫu
Tìm kiếm kết quả để xem, in hoặc gửi tới LIS

Hình 4.20 Hộp thoại Find (Tìm): Bệnh nhân

4 Trong Index (Chỉ mục), chổn chì muc bat đau va chì muc cuổị cung đê tìm kịêm dử lịêu
trong mổt pham vi chì muc hổac chì muc cu thê.

Ghi chú

Nếu bạn chọn chỉ mục cụ thể, hãy chọn cùng một chỉ mục cho cả hai trường.

5 Chổn Search the designated sample (Tìm kiếm mẫu chỉ định) hổac Search all patient
samples (Tìm kiếm tất cả mẫu bệnh phẩm).
— Chổn Search the designated sample (Tìm kiếm mẫu chỉ định) sê tìm kịêm mau bênh
pham, mau thử trang, hịêu chuan va QC.
— Chổn Search all patient samples (Tìm kiếm tất cả mẫu bệnh phẩm) sê tìm kịêm tat ca
mau bênh pham đa chổn. Khổng chổn đửợc RB/Cal/QC (Mau thử trang/Hịêu
chuan/Kịêm sổat chat lửợng).

6 Chổn Data Not Yet Transferred to LIS (Dữ liệu chưa truyền tới LIS) va Data Not Yet Printed
(Dữ liệu chưa in) nêu can.
— Chổn Data Not Yet Transferred to LIS (Dữ liệu chưa truyền tới LIS) chì tìm kịêm cac
mau chưa truyên tợị LIS.
— Chổn Data Not Yet Printed (Dữ liệu chưa in) chì tìm kịêm mau chưa in.

7 Trong Patient (Bệnh phẩm), chổn kịêu va lổaị mau can tìm kịêm.
— Trong Search by Sample No. (Tìm kiếm theo số mẫu), hay nhap pham vi sổ mau can
tìm kịêm. Đê tìm kịêm tat ca cac mau, hay nhap dau hoa thị.

4-36 C24330AF
4
Lập trình và xử lý mẫu
Tìm kiếm kết quả để xem, in hoặc gửi tới LIS

Ghi chú

Nếu để trống Search by Sample No. (Tìm kiếm theo số mẫu), hệ thống sẽ không sử
dụng tiêu chí tìm kiếm đó để tìm kiếm.
— Trong Search by Sample ID (Tìm kiếm theo ID mẫu), hãy nhập phạm vi ID mẫu cần
tìm kiếm. Để tìm kiếm tất cả các mẫu, hãy nhập dấu hoa thị.
— Đối với Type (Loại), hãy chọn loại mẫu cần tìm kiếm.

8 Trong RB/Cal/QC (Mẫu thử trắng/Hiệu chuẩn/Kiểm soát chất lượng), chổn kịêu mau can
tìm kịêm.

Ghi chú

Không cần thực hiện quy trình này nếu bạn chọn Search all patient samples (Tìm
kiếm tất cả mẫu bệnh phẩm).

Hình 4.21 Hộp thoại Find (Tìm): Mẫu thử trắng/Hiệu chuẩn/Kiểm soát chất lượng

— Trong Search by Sample No. (Tìm kiếm theo số mẫu), hay nhap pham vi sổ mau can
tìm kịêm. Đê tìm kịêm tat ca cac mau, hay nhap dau hoa thị.

Ghi chú

Nếu để trống Search by Sample No. (Tìm kiếm theo số mẫu), hệ thống sẽ
không sử dụng tiêu chí tìm kiếm đó để tìm kiếm.
— Trong QC/Cal No. (Số QC/chất hiệu chuẩn), nhap sổ QC (tử 1 đên 100) hổac sổ chat
hịêu chuan (tử 1 đên 200). Đê tìm kịêm tat ca cac sổ QC va chat hịêu chuan, hay
nhap dau hoa thị.
— Đê tìm kịêm mau vợị ID chat hịêu chuan hổac QC cu thê, hay nhap sổ ma vach chat
hịêu chuan hổac QC vaổ trửợng Search by Control/Calibrator ID (Tìm kiếm theo ID
chất hiệu chuẩn/chất kiểm chuẩn).

C24330AF 4-37
Lập trình và xử lý mẫu
Tìm kiếm kết quả để xem, in hoặc gửi tới LIS

9 Chổn Search by Patient Info. (Tìm kiếm theo thông tin bệnh nhân) đê tìm kịêm theo thổng
tin nhan khau cua bênh nhan. Hê thổng sê hịên thị hổp thổaị Search by Patient Info.
(Tìm kịêm theo thổng tin bênh nhan).

10 Nhap thổng tin nhan khau cua bênh nhan đê tìm kịêm.
11 Chổn OK (OK). Hê thổng sê tổ sang dử lịêu bang mau lam.

Ghi chú

Để in kết quả, hãy tham khảo In kết quả.

Để gửi kết quả đến Hệ thống thông tin phòng thí nghiệm, hãy tham khảo Gửi kết
quả đến LIS.

In kết quả

Ghi chú

Định dạng danh sách được lập trình cho phòng xét nghiệm của bạn trong quá trình cài
đặt và khi cần.

Để được trợ giúp thêm về cách định dạng một định dạng danh sách mới hoặc hiện có,
hãy liên hệ với Beckman Coulter.

Để biết thêm thông tin về các tùy chọn định dạng và in, hãy tham khảo DxC 700 AU
Reference Manual.

1 Trong tab Sample Manager (Trình quan ly mau): Main (Chình) (RESULT (KẾT QUẢ) >
Sample Manager (Trình quản lý mẫu) > Main (Chính)), hay chổn kêt qua mau bênh pham,
mau thử trang, chat hịêu chuan hổac mau đổị chửng ma ban muổn in.
Đê sử dung tình nang tìm kịêm đê chổn kêt qua, hay tham khaổ Tìm kịêm kêt qua đê
xem, in hổac gửị tợị LIS.

2 Chổn Print (In) [F8].

3 Trong List Format (Định dạng danh sách), chổn định dang danh sach can in.
Trong Reporter (Trình baổ caổ), hê thổng sê hịên thị Tên ngửợị van hanh đa nhap trong
hổp thổaị Operator Name (Tên ngửợị van hanh) (khi ban chổn HOME (TRANG CHỦ) >
Change Operator (Thay đổi người vận hành) [F2]). Nêu can, hay nhap tên mợị hổac sử
dung Select (Chọn) đê nhap mổt nhan xêt đửợc lap trình trửợc. Trình baổ caổ la mổt tuy
chổn cổ thê thêm vaổ định dang danh sach nêu đửợc chổn trong tab Print Information
(In thổng tin) (CONFIG. (CẤU HÌNH) > List Format (Định dạng danh sách) > Print
Information (Thông tin in).

4 Chổn OK (OK). Hê thổng sê in baổ caổ.


Đê huy lênh in, hay chổn Print Stop (Dừng in) [F8].

4-38 C24330AF
4
Lập trình và xử lý mẫu
Thực hiện phân tích lặp lại

Gửi kết quả đến LIS

Quan trọng

Trước khi chuyển dữ liệu đến Hệ thống thông tin phòng thí nghiệm, hãy xác nhận rằng
DxC 700 AU đang trực tuyến và kết nối với một Hệ thống thông tin phòng thí nghiệm.

Tuy chổn Send to LIS (Gửi tới LIS) [F7] chì sử dung đửợc khi Realtime (Theo thời gian thực)
hổac Batch (Theo lô) cho Results Transfer (Truyền kết quả) đửợc lap trình trong CONFIG. (CẤU
HÌNH) > Online (Trực tuyến) > Setup (Thiết lập).

1 Trong tab Sample Manager (Trình quan ly mau): Main (Chình) (RESULT (KẾT QUẢ) >
Sample Manager (Trình quản lý mẫu) > Main (Chính)), hay chổn kêt qua mau bênh pham,
mau thử trang, chat hịêu chuan hổac mau đổị chửng ban muổn gửị tợị LIS.
Đê sử dung tình nang tìm kịêm đê chổn kêt qua, hay tham khaổ Tìm kịêm kêt qua đê
xem, in hổac gửị tợị LIS.

2 Chổn Send to LIS (Gửi tới LIS) [F7]. Hê thổng sê hịên thị hổp thổaị Send to LIS (Gửị tợị
LIS).

3 Chổn OK (OK). Hê thổng sê thửc hịên thao tac truyên trửc tuyên.
Đê dửng truyên, hay chổn Stop sending to LIS (Dừng gửi tới LIS) [F7] rổị chổn OK (OK)
trong hổp thổaị Stop Sending to LIS (Dửng gửị tợị LIS).

Thực hiện phân tích lặp lại


Ban cổ thê thửc hịên phan tìch lap laị đê xac minh hê thổng, chang han như cac xac minh đổ
tuyến tính cua hịêu chuan.

Quy trình nay chu yêu sử dung chê đổ ma vach. Cổ thê sử dung chê đổ khac khổng phaị ma
vach, nêu muổn.
Phan tìch lap laị khổng hổ trợ cac tình nang sau:
• Yêu cau trửc tuyên va truyên kêt qua phan tìch bang Hê thổng thổng tin phổng thì
nghịêm
• Tử đổng chay laị
• Phan tìch mau trửc tịêp tử khay chửa kêt nổị vợị Hê thổng tử đổng hổa phổng thì
nghịêm
(Hê thổng đửợc kêt nổị vợị Hê thổng tử đổng hổa phổng thì nghịêm chì cổ thê sử dung
bang STAT đê thửc hịên phan tìch lap laị.)
• Xêt nghịêm ISE va LIH
• Chay laị phan tìch
• Van hanh STAT nhanh
• Mau thử trang, hịêu chuan hổac QC
• Chuyên sang day bình tịêp theo
C24330AF 4-39
Lập trình và xử lý mẫu
Thực hiện phân tích lặp lại

Trửợc khi chuyên hê thổng sang chê đổ phan tìch lap laị, hay thửc hịên cac vịêc sau:
• Xac nhan rang cac bình hịên đang sử dung (day 1) cổ đu xêt nghịêm đê tịên hanh phan
tìch. Nêu khổng, hay thay bình mợị.
• Xac nhan rang tat ca thuổc thử dung cho chê đổ lap laị đêu đửợc thửc hịên hịêu chuan
va QC hợp lê, nêu can.

1 Chuyên hê thổng sang chê đổ phan tìch lap laị.


a. Xac nhan rang hê thổng đang ợ chê đổ STANDBY (CHỜ).
b. Xac nhan Output Conc.(Xuất nồng độ) đửợc chổn trong hổp tuy chổn Data Output at
Analytical Measuring Range Error (Xuất dữ liệu khi xảy ra lỗi về phạm vi đo lường
phân tích) trong Config (Cấu hình) > Format (Định dạng).

Hình 4.22 Sample Program Format (Định dạng lập trình mẫu): Suppress Results (Ẩn kết
quả)

4-40 C24330AF
4
Lập trình và xử lý mẫu
Thực hiện phân tích lặp lại

Hình 4.23 Sample Program Format (Định dạng lập trình mẫu): Output Conc. (Xuất nồng
độ)

c. Nêu can, hay chổn Edit (Chỉnh sửa) [F1]. Chổn Output Conc.(Xuất nồng độ) rổị chổn
Save (Lưu) [F1].
d. Đê phan tìch khay chửa (bang khay đổ hổac trang), hay chổn Test (Xét nghiệm) >
Rack (Patient) (Khay chứa (Bệnh phẩm)) > Test Order (Yêu cầu xét nghiệm).
Đổị vợị phan tìch bang STAT, hay chổn STAT (STAT) > STAT (Patient) (STAT (Bệnh
phẩm)) > Test Order (Yêu cầu xét nghiệm).
Hê thổng sê hịên thị tab Test Order (Yêu cau xêt nghịêm).
e. Chổn Perform Replicates (Thực hiện phân tích lặp lại).
Hê thổng sê hịên thị hổp thổaị Perform Replicates (Thửc hịên phan tìch lap laị).

Hình 4.24 Hộp thoại Perform Replicates (Thực hiện phân tích lặp lại)

f. Chổn Replicate Order by Replicate Sequence (Lặp lại yêu cầu theo thứ tự lặp lại) hổac
Replicate Order by Test (Lặp lại yêu cầu theo xét nghiệm).
— Replicate Order by Replicate Sequence (Lặp lại yêu cầu theo thứ tự lặp lại): Vịêc
phan phổị sê xuat hịên trên tửng xêt nghịêm nổị tịêp nhau theo thử tử va lap laị
mổt sổ lan cu thê trong cung mổt yêu cau. Vì du: ABCABCABC. A, B hổac C bịêu
thị mổt xêt nghịêm hổa hổc rịêng.
C24330AF 4-41
Lập trình và xử lý mẫu
Thực hiện phân tích lặp lại

— Replicate Order by Test (Lặp lại yêu cầu theo xét nghiệm): Vịêc phan phổị sê lap
laị mổt sổ lan cu thê cho tửng xêt nghịêm va tịêp tuc vợị cac xêt nghịêm tịêp sau
theo thử tử. Vì du: AAAAABBBCC. A, B hổac C bịêu thị mổt xêt nghịêm hổa hổc
rịêng.
Hê thổng sê ap dung phương phap phan phổị đa chổn cho tat ca phan tìch lap laị ma
ban bat đau phan tìch trong bửợc 8.
g. Chổn OK (OK).
Hê thổng sê taổ chì muc cho cac phan tìch lap laị.

Ghi chú

Sau khi tạo chỉ mục cho các phân tích lặp lại, hệ thống sẽ hiển thị Exit
Replicates?(Thoát phân tích lặp lại?) trong vùng trạng thái cho
đến khi bạn thoát khỏi chế độ phân tích lặp lại.

Hình 4.25 Exit Replicates? (Thoát phân tích lặp lại?)

2 Lap trình xêt nghịêm trong tab Test Order (Yêu cau xêt nghịêm).
a. Đổị vợị phan tìch khay chửa:
1. Trong Type (Loại), chổn lổaị mau.
2. Đổị vợị ma vach, hay nhap sổ ma vach cua mau vaổ Sample ID (ID mẫu).

Ghi chú

Ở chế độ tuần tự, bạn có thể nhập giá trị vào trường Sample ID (ID mẫu).
Hãy nhập tối đa 26 ký tự chữ và số để xác định mẫu.
3. Nêu ban pha lổang mau thu cổng, hay nhap ty lê pha lổang mau vaổ trửợng
Sample Dilution Rate (Tỷ lệ pha loãng mẫu).

4-42 C24330AF
4
Lập trình và xử lý mẫu
Thực hiện phân tích lặp lại

4. Chổn cac xét nghịêm đê chay trên mau. Cac xêt nghịêm đa chổn đửợc tổ sang
mau lam.
b. Đổị vợị phan tìch bang STAT:

1. Trong Type (Loại), chổn lổaị mau.


2. Nêu ban đa chổn tuy chổn Bar Code (Mã vạch) cho mau bênh pham trong hổp
thổaị STAT Table Setting (Caị đat bang STAT), (STAT Status (Trạng thái STAT) >
STAT Table Setting (Cài đặt bảng STAT) [F6]), hay nhap ID mau (sổ trên nhãn mã
vạch) vaổ trửợng Sample ID (ID mẫu).
3. Nêu ban đa chổn tuy chổn Cup Pos. (Vị trí cốc) cho mau bênh pham trong hổp
thổaị STAT Table Setting (Caị đat bang STAT), (STAT Status (Trạng thái STAT) >
STAT Table Setting (Cài đặt bảng STAT) [F6]), hay nhap vị trì cổc vaổ trửợng Cup
Pos. (Vị trí cốc)
4. Nêu ban pha lổang mau thu cổng, hay nhap ty lê pha lổang mau vaổ trửợng
Sample Dilution Rate (Tỷ lệ pha loãng mẫu).
5. Chổn cac xét nghịêm đê chay trên mau. Cac xêt nghịêm đa chổn đửợc tổ sang
mau lam.

3 Chổn Replicates (Phân tích lặp lại) [F7].

4 Nhap sổ lan lap laị.

Ghi chú

Nhập tối đa 20 lần lặp lại mẫu hoặc xét nghiệm. Tham khảo ví dụ cho từng phương
pháp được chọn.

a. Nêu ban chổn xêt nghịêm Replicate Order by Replicate Sequence (Lặp lại yêu cầu theo
thứ tự lặp lại) ợ bửợc 1.f, thì hê thổng sê tử đổng chổn Sample Replicates (Lặp lại
mẫu). Hay nhap sổ lan Sample Replicates (Lặp lại mẫu).
Muc nhap nay ap dung cung mổt sổ lan lap laị cho tat ca xêt nghịêm đửợc yêu cau. Vì
du: bat ky dau đau dổng naổ sau đay đêu cho thay lap trình hợp lê vợị tổng sổ ≤20
lan lap laị cho mổị mau.
— A (5), B (5), C (5), D (5)
— A (10), B (10)
— A (20)

C24330AF 4-43
Lập trình và xử lý mẫu
Thực hiện phân tích lặp lại

Hình 4.26 Hộp thoại Replicates (Phân tích lặp lại) có nút Test Item Replicates (Lặp lại
mục xét nghiệm) được chọn

b. Nêu ban chổn Replicate Order by Test (Lặp lại yêu cầu theo xét nghiệm) trong bửợc
1.f, hay chổn Sample Replicates (Lặp lại mẫu) hổac Test Item Replicates (Lặp lại mục
xét nghiệm).
— Nêu ban chổn Sample Replicates (Lặp lại mẫu), hay nhap sổ lan Sample
Replicates (Lặp lại mẫu). Muc nhap nay ap dung sổ lan lap laị như nhau cho tat
ca cac xêt nghịêm đa yêu cau. Vì du: bat ky dau đau dổng naổ sau đay đêu cho
thay lap trình hợp lê vợị tổng sổ ≤20 lan lap laị cho mổị mau.
— A (5), B (5), C (5), D (5)
— A (10), B (10)
— A (20)

Hình 4.27 Hộp thoại Replicates (Phân tích lặp lại) có nút Sample Replicates (Lặp lại mẫu)
được chọn

— Nêu ban chổn Test Item Replicates (Lặp lại mục xét nghiệm), hay nhap sổ lan lap
laị xêt nghịêm cho tửng xêt nghịêm đa chổn. Sổ lan lap laị cho mổị xêt nghịêm
đa chổn cổ thê khac nhau. Vì du: bat ky dau đau dổng naổ sau đay đêu cho thay
lap trình hợp lê vợị tổng sổ ≤20 lan lap laị cho mổị mau.
— A (5), B (4), C (6), D (2)
— A (10), B (5)
— A (20)

4-44 C24330AF
4
Lập trình và xử lý mẫu
Thực hiện phân tích lặp lại

Hình 4.28 Hộp thoại Replicates (Phân tích lặp lại) có nút Test Item Replicates (Lặp lại
mục xét nghiệm) được chọn

5 Chổn OK (OK).
Hê thổng sê hịên thị sổ lan lap laị trong dau ngổac đơn sau mổị xêt nghịêm ợ tab Test
Order (Yêu cau xêt nghịêm).

Ghi chú

Hệ thống sẽ áp dụng số lần lặp lại cho tất cả các xét nghiệm đã yêu cầu. Chỉ các xét
nghiệm đã chọn có màu lam mới được xử lý.

Hình 4.29 Hiển thị số lần lặp lại mẫu trong tab Test Order (Yêu cầu xét nghiệm)

Hình 4.30 Hiển thị số lần lặp lại mục xét nghiệm trong tab Test Order (Yêu cầu xét nghiệm)

6 Tịên hanh lửa chổn tuy theo vịêc ban đang lap trình theo Mau hay theo Thử tử lổ.
a. Nêu ban đang lap trình theo Mau, hay hổan thanh cac bửợc sau:

1. Chổn Save (Lưu) [F2].


2. Đê lap trình thêm mau, hay lap laị cac bửợc 2 đên 6.
b. Nêu ban đang lap trình theo Thử tử lổ, hay hổan thanh cac bửợc sau:

1. Chổn Batch Entry (Nhập theo lô) [F5].


2. Chổn Number of Samples (Số lượng mẫu) đê nhap sổ lửợng mau can cổ trong lổ
hổac chổn Last Sample No. (Số mẫu cuối cùng) đê nhap sổ mau cuổị cung trong
lổ.
3. Chổn OK (OK).

C24330AF 4-45
Lập trình và xử lý mẫu
Thực hiện phân tích lặp lại

4. Đê lap trình thêm thử tử lổ, hay lap laị cac bửợc 2 đên 6.

7 Chọn Close (Đóng) [F1].

Ghi chú

Để kiểm tra lập trình, hãy chọn Pending List (Danh sách chờ) [F4].

8 Đê bat đau phan tìch, hay chổn Start (Bắt đầu) cho Rack Analysis (Phan tìch khay chửa)
hổac chổn STAT Start (Bat đau STAT) trong giao dịên phan mêm cho phan tìch bang
STAT.

9 Xac nhan kêt qua phan tìch.


a. Xac nhan sổ lịêu thổng kê (đổ lêch chuan va sổ trung bình) thu đửợc tử phan tìch lap
laị.

1. Chổn Result (Kết quả) > Sample Manager (Trình quản lý mẫu).
2. Chổn tab Data Statistics (Thổng kê dử lịêu). Hê thổng hịên thị tab Main (Chình).

Hình 4.31 Tab Data Statistics (Thống kê dữ liệu): Main (Chính)

3. Chổn pham vi chì muc trong Index (Chỉ mục).

Ghi chú

Nếu không tìm thấy chỉ mục hoặc chỉ mục có màu xám, hãy thực hiện các
bước phụ sau đây để có được chỉ mục mong muốn.

a. Chổn Result (Kết quả) > Sample Manager (Trình quản lý mẫu).
b. Chổn Find (Tìm) [F3].

4-46 C24330AF
4
Lập trình và xử lý mẫu
Thực hiện phân tích lặp lại

c. Chổn ổ Data Replicates (Lặp lại dữ liệu). (Chì tìm kịêm dử lịêu đửợc đo bang
tuy chổn Replicates (Lap laị).)

Hình 4.32 Data Statistics (Thống kê dữ liệu): Search Results (Kết quả tìm kiếm)

d. Chổn pham vi chì muc trong Index (Chỉ mục).


e. Chổn OK (OK).
f. Chổn tab Data Statistics (Thổng kê dử lịêu). Hê thổng hịên thị tab Main
(Chình).
4. Chổn Search all samples (Tìm kiếm tất cả mẫu) hổac Search the designated sample
(Tìm kiếm mẫu chỉ định).
5. Nêu ban chổn Search all samples (Tìm kiếm tất cả mẫu) va tìm kịêm kêt qua bang
ID mau cu thê, hay nhap ID mau vaổ trửợng Search by Sample ID (Tìm kiếm theo
ID mẫu).
6. Nêu ban chổn Search the designated sample (Tìm kiếm mẫu chỉ định), hay đat
địêu kịên tìm kịêm trong tab.

a. Trong Sample Kind (Kiểu mẫu), chổn kịêu mau can tìm kịêm.
b. Nhap mổt sổ mau hổac ID mau cu thê đê tìm kịêm theo yêu cau.
— Theo mac định, cac trửợng Search by Sample No. (Tìm kiếm theo số
mẫu) va Search by Sample ID (Tìm kiếm theo ID mẫu) sê tìm kịêm tat ca
(đửợc bịêu thị bang dau *) cac sổ mau va ID mau.
— Nêu ban muổn chổn mổt pham vi mau, hay nhap mổt pham vi cu thê
cho Sample No. (Số mẫu). Ban khổng sử dung đửợc chửc nang tìm kịêm
cho pham vi ID mau.
c. Trong trửợng Type (Loại), hay chổn lổaị mau can tìm kịêm.
7. Chổn tab Statistics (Thổng kê) đê hịên thị sổ lịêu thổng kê dử lịêu trong tab
Statistics (Thổng kê).

C24330AF 4-47
Lập trình và xử lý mẫu
Thực hiện phân tích lặp lại

Hình 4.33 Tab Data Statistics (Thống kê dữ liệu): Statistics (Thống kê)

Sổ lịêu thổng kê dử lịêu bao gổm sổ địêm dử lịêu, gịa trị trung bình, đổ lêch
chuan, CV (%), pham vi, kêt qua tổị đa va tổị thịêu.

a. Chổn Test Name (Tên xét nghiệm) đê hịên thị cac xêt nghịêm theo thử tử sổ
xêt nghịêm tử 1 đên 120. Chổn Number of Data (Số lượng dữ liệu) đê hịên thị
cac xêt nghịêm tử sổ lửợng địêm dử lịêu cao nhat đên thap nhat. Chổn CV
(%) đê hịên thị cac xêt nghịêm tử CV cao nhat tợị thap nhat.
b. Chổn tổị đa 12 xêt nghịêm đê hịên thị sổ lịêu thổng kê dử lịêu trong cac tab
Chart View (Xem bịêu đổ), Data View (Xem dử lịêu) hổac Histogram (Bịêu
đổ tan suat).
b. Xac nhan kêt qua phan tìch trong cac man hình Sample Manager (Trình quan ly
mau) (Result (Kết quả) > Sample Manager (Trình quản lý mẫu)), Sample Status (Trang
thaị mau) (Result (Kết quả) > Sample Status (Trạng thái mẫu)) va Reaction Monitor
(Theo dổị phan ửng) (Result (Kết quả) > Sample Manager (Trình quản lý mẫu) >
Reaction Monitor (Theo dõi phản ứng)).
Hê thổng sê hịên thị sổ lan lap laị trong ngổac đơn sau mổị xêt nghịêm hổac sổ mau. Vì
du: ALT(2) hổac 0001(2)

10 Thổat phan tìch lap laị.


a. Chổn HOME (TRANG CHỦ) ợ chê đổ STANDBY (CHỜ).
b. Chổn Exit Replicates? (Thoát phân tích lặp lại?) ợ vung trang thaị.

4-48 C24330AF
4
Lập trình và xử lý mẫu
Thực hiện phân tích lặp lại

Hình 4.34 Màn hình Trang chủ Replicates (Phân tích lặp lại)

Hê thổng sê hịên thị hổp thổaị Replicates (Phan tìch lap laị).

Hình 4.35 Hộp thoại Replicates (Phân tích lặp lại)

c. Chổn OK (OK).
Hê thổng sê taổ mổt chì muc va nut Exit Replicates? (Thoát phân tích lặp lại?) khổng
cổn hịên thị trong vung trang thaị nửa.

11 Nêu ban đa chuyên sang chê đổ khổng phaị ma vach, hay lap trình chê đổ nhan dang
mau trợ vê caị đat ban đau: CONFIG. (CẤU HÌNH) > Analysis Mode (Chế độ phân tích).

12 Nêu ban đa thửc hịên bửợc 1.d, hay lap trình tuy chổn Analytical Measuring Range Error
(Lổị pham vi đo lửợng phan tìch) trợ vê caị đat ban đau: CONFIG. (CẤU HÌNH) > Format
(Định dạng) > Sample Program Format (Định dạng lập trình mẫu).

C24330AF 4-49
Lập trình và xử lý mẫu
Thực hiện phân tích lặp lại

4-50 C24330AF
CHƯƠNG 5
Giám sát hệ thống và kết quả
Giám sát phân tích
Trang thaị hê thổng đửợc cap nhat lịên tuc trong khi hê thổng hổat đổng. Qua trình đửợc
giám sát lịên tuc.

Giám sát kết quả


Xac nhan rang kêt qua mau thử trang, hịêu chuan va QC hang ngay đửợc chap nhan trửợc
khi baổ caổ kêt qua mau. Xem laị tat ca cac kêt qua, bao gổm mau thử trang, hịêu chuan, QC
va mau xem cổ gan cợ khổng. Thửc hịên hanh đổng khac phuc trửợc khi baổ caổ cac kêt qua
cổ gan cợ. Chổn EVENT (BIẾN CỐ) đê xem xêt cac bịên cổ đa taổ va thửc hịên hanh đổng khac
phuc.

Đê bịêt thêm thổng tin vê cach theo dổị kêt qua, hay tham khaổ DxC 700 AU Reference
Manual.

Đê bịêt thêm thổng tin vê khac phuc sử cổ va hanh đổng khac phuc, hay tham khaổ Khac
phuc sử cổ vợị thuổ́c thử, chat hịêu chuan, mau đổị chửng va mau bênh pham.

Xác định loại và kiểu mẫu theo tiền tố dữ liệu mẫu

Ghi chú

Hệ thống hiển thị tiền tố dữ liệu mẫu phía trước số mẫu.

Bảng 5.1 Tiền tố dữ liệu mẫu


Kiểu Loại Tiền tố dữ liệu mẫu
Thông thường Huyết thanh (Không)
Nước tiểu U
Khác-1 X
Khác-2 Y
Whole Blood (Máu toàn phần) W
Mẫu khẩn cấp Huyết thanh E
Nước tiểu UE
Khác-1 XE
Khác-2 YE
Whole Blood (Máu toàn phần) WE
Mẫu STAT Huyết thanh P
Nước tiểu UP
Khác-1 XP

C24330AF 5-1
Giám sát hệ thống và kết quả
Giám sát phân tích

Bảng 5.1 Tiền tố dữ liệu mẫu (Tiếp tục)


Kiểu Loại Tiền tố dữ liệu mẫu
Khác-2 YP
QC Q
CAL A
RB R

Ghi chú

Mẫu chạy lại được xác định trên màn hình Sample Status (Trạng thái mẫu) (RESULT (KẾT
QUẢ) > Sample Status (Trạng thái mẫu)) với 0001 (Rerun) (0001 (Chạy lại)),
trên màn hình Realtime Display (Hiển thị thời gian thực) (RESULT (KẾT QUẢ) > Realtime
Display (Hiển thị thời gian thực)) với 0001-R và trên báo cáo in với (R) theo xét
nghiệm chạy lại.

Màn hình Sample Status (Trạng thái mẫu)


Chọn Sample Status (Tình trạng mẫu) đê xem thổng tin mau, thợị gian ửợc tình hổan thanh
va kêt qua.

1 Chổn RESULT (KẾT QUẢ) > Sample Status (Trạng thái mẫu).
Hê thổng hịên thị man hình Results (Kêt qua): Sample Status (Trang thaị mau).

Hình 5.1 Màn hình Results (Kết quả): Sample Status (Trạng thái mẫu)

5-2 C24330AF
5
Giám sát hệ thống và kết quả
Giám sát phân tích

Bảng 5.2 Các mục trên màn hình Sample Status (Trạng thái mẫu)
Mục Mô tả

View mode (Chế độ Hiển thị chế độ xem hiện tại, Static (Tĩnh) hoặc Realtime (Thời gian thực).
xem)

Sample No. (Số mẫu) Số mẫu được tô sáng theo màu khay chứa.

Cup Position (Vị trí ID khay chứa và vị trí cốc được tô sáng theo màu khay chứa.
cốc)

Sample ID (ID mẫu) ID mẫu (số trên nhãn mã vạch).

Order (Yêu cầu) Thời gian cốc trong khay chứa đi qua bộ dò cốc trên đai vận chuyển khay
chứa.

Status (Trạng thái) In Process (Đang xử lý) trong khi phân tích mẫu hoặc Done
(Hoàn thành) sau khi phân tích xong.
Results (Kết quả) Thời gian hoàn thành dự kiến trong quá trình phân tích mẫu hoặc Error (Lỗi)
nếu kết quả có cờ.

Find (Tìm) [F2]


Hiển thị hộp thoại Find (Tìm). Tìm kiếm mẫu theo số mẫu, ID mẫu hoặc tên
bệnh nhân.

Ghi chú

Để tìm kiếm theo tên bệnh nhân, hãy nhập Tên bệnh nhân
làm tiêu đề trong phần <Patient Information> (Thông tin
bệnh nhân) của màn hình Sample Program Format (Định
dạng lập trình mẫu) (CONFIG. (CẤU HÌNH) > Format (Định
dạng) > Sample Program Format (Định dạng lập trình mẫu)).
Đối với trường Representation-1 (Trình bày-1), chọn số cho
mục nhập.

Để tìm kiếm theo thông tin nhân khẩu của bệnh nhân, hãy
nhập tên của thông tin nhân khẩu làm tiêu đề trong phần
<Patient Information> (Thông tin bệnh nhân) của màn hình
Sample Program Format (Định dạng lập trình mẫu). Đối với
trường Representation-2 (Trình bày-2), chọn số cho mục
nhập. Khi lập trình Representation-2 (Trình bày-2), bạn
không thể tìm kiếm theo ID mẫu.

Để biết thêm thông tin, hãy tham khảo mô tả của menu


Format (Định dạng) trong DxC 700 AU Reference Manual.

Rerun (Chạy lại) [F3] Hiển thị hộp thoại Rerun (Chạy lại). Bạn có thể yêu cầu xét nghiệm chạy lại
cho các mẫu mình chọn.

C24330AF 5-3
Giám sát hệ thống và kết quả
Giám sát phân tích

Bảng 5.2 Các mục trên màn hình Sample Status (Trạng thái mẫu) (Tiếp tục)
Mục Mô tả

Switch to Static View Chuyển đổi giữa Switch to Static View (Chuyển sang chế độ xem tĩnh)
(Chuyển sang chế độ [F4] và Switch to Realtime View (Chuyển sang chế độ xem trong thời
xem tĩnh) [F4] gian thực) [F4]. Chọn Switch to Static View (Chuyển sang chế độ xem
hoặc
tĩnh) [F4] sẽ tạm thời ngừng cập nhật danh sách trạng thái mẫu. Sử dụng
chức năng này để xem xét trạng thái của mẫu đã xử lý. Danh sách trạng thái
Switch to Realtime mẫu không phản ánh bất kỳ nội dung cập nhật nào trên trạng thái mẫu nếu
View (Chuyển sang chọn Switch to Static View (Chuyển sang chế độ xem tĩnh) [F4]. Chọn
chế độ xem trong Switch to Realtime View (Chuyển sang chế độ xem trong thời gian
thời gian thực) [F4] thực) [F4] sẽ tiếp tục cập nhật danh sách trạng thái mẫu.

Reaction Monitor Hiển thị màn hình Reaction Monitor (Theo dõi phản ứng).
(Theo dõi phản ứng)
[F6]

Sample Manager Lối tắt đến màn hình Results (Kết quả): Sample Manager (Trình quản lý mẫu)
(Trình quản lý mẫu) (RESULT (KẾT QUẢ) > Sample Manager (Trình quản lý mẫu)). Để biết
thêm thông tin, hãy tham khảo Tìm kiếm kết quả để xem, in hoặc gửi tới LIS.

ISE Calibration (Hiệu Lối tắt đến tab ISE Maintenance (Bảo dưỡng ISE): Calibration (Hiệu chuẩn)
chuẩn ISE) (MAINT. (BẢO DƯỠNG) > ISE Maintenance (Bảo dưỡng ISE) >
Calibration (Hiệu chuẩn)). Để biết thêm thông tin, hãy tham khảo Kiểm
tra trạng thái ISE.

Ghi chú

Hệ thống sẽ hiển thị thứ tự sắp xếp danh sách bằng cách tô sáng tên trường Sample
No. (Số mẫu), Cup Position (Vị trí cốc), Sample ID (ID mẫu), Order (Yêu cầu), Status
(Trạng thái), Results (Kết quả) hoặc Calibrator Name / Control Name (Tên chất hiệu
chuẩn / Tên chất kiểm chuẩn).

Ghi chú

Bạn có thể lập trình hai mục thông tin nhân khẩu học của bệnh nhân do người vận
hành xác định. Để biết thêm thông tin, hãy tham khảo DxC 700 AU Reference
Manual.

2 Chọn mộ̉t mãu, sau đó chọn Detail (Chi tiết) để xem thổng tin chi tịết vê mau.
Hê thổng sê hịên thị tên xêt nghịêm kêm theo kêt qua khi đa cổ đay đu kêt qua hổac thợị
gian hổan thanh ửợc tình cho xêt nghịêm đang đửợc xử ly.

Ghi chú

Bạn có thể mở tab Detail (Chi tiết) bằng cách chọn mẫu.

5-4 C24330AF
5
Giám sát hệ thống và kết quả
Giám sát phân tích

Hình 5.2 Màn hình Results: Detail (Kết quả: Chi tiết)

3 Chọn Realtime Display (Hiển thị thời gian thực) để xem kết quả cua mãu.
Hê thổng hịên thị cac xét nghịệm khổng cổ cợ bàng mau đen va các xét nghịệm có cợ
bàng mau đổ. Tab All (Tat ca) hịên thị cac mau theo thử tử hổan thanh khi tat ca cac xét
nghịệm yêu cau cho mau đa hổan tat. Tab Quick (Nhanh) chỉ hịển thị kết quả từ bang
STAT. Tab Quick (Nhanh) hịển thị các xét nghịệm ISE và nhửng xét nghịệm chỉ có thuổ́c
thử R1 với các địểm đọc trước P10, khi xét nghịệm hoàn tát. Tab ISE hịển thị các xét
nghịệm ISE khi xét nghịệm ISE hoàn tát.

C24330AF 5-5
Giám sát hệ thống và kết quả
Giám sát phân tích

Hình 5.3 Tab Realtime Display: All (Hiển thị thời gian thực: Tất cả)

Kiểm tra trạng thái máy phân tích


Man hình Home (Trang chu) hịên thị tổng quan vê hê thổng đửợc ma hổa mau. Hê thổng
gịam sat trang thaị cua buổng u, buổng lam lanh thuổ́c thử, bang STAT, thung nửợc đa khử
ion, thung dung dịch rửa, thung chat thaị, may in va giao tịêp LIS.
Hê thổng gịam sat bổ phan ISE va thuổc thử khi bổ phan ISE đửợc lap đat.

Mau cua cac bổ phan hê thổng cho bịêt trang thaị cua chung.
Bảng 5.3 Analyzer Status (Trạng thái máy phân tích)
Màu Trạng thái
Lục Không có lỗi.
Vàng Lỗi không nghiêm trọng. Bạn có thể bắt đầu phân tích.
Đỏ Lỗi nghiêm trọng. Bạn không thể bắt đầu phân tích.

1 Chổn HOME (TRANG CHỦ).


Hê thổng sê hịên thị man hình Home (Analyzer Status) (Trang chu (Trang thaị may phan
tìch)).

5-6 C24330AF
5
Giám sát hệ thống và kết quả
Giám sát phân tích

Hình 5.4 Màn hình Home (Analyzer Status) (Trang chủ (Trạng thái máy phân tích))

1. Trạng thái bề mặt máy phân tích 4. Trạng thái thuốc thử ISE
2. Trạng thái bộ cấp khay chứa 5. Trạng thái máy in, LIS và PROService
3. Trạng thái thùng chứa máy phân tích

2 Xac nhan rang cac bổ phan hê thổng nam trong gịợị han đửợc chap nhan (mau xanh
luc). Kịêm tra cac địêu kịên mau vang hổac đổ.
a. Kịêm tra trang thaị bê mat may phan tìch. Kịêm tra cac địêu kịên mau vang hổac đổ.
Đê bịêt thêm thổng tin, hay tham khaổ Trang thaị mat trên cua may phan tìch.
b. Kịêm tra trang thaị bổ cap khay chửa. Kịêm tra cac địêu kịên mau vang hổac đổ. Đê
bịêt thêm thổng tin, hay tham khaổ Trang thaị bổ cap khay chửa.
c. Kịêm tra trang thaị thung chửa may phan tìch. Kịêm tra cac địêu kịên mau vang hổac
đổ. Đê bịêt thêm thổng tin, hay tham khaổ Trang thaị thung dung dịch cua may phan
tìch.
d. Kịêm tra trang thaị thuổc thử ISE. Kịêm tra cac địêu kịên mau vang hổac đổ. Đê bịêt
thêm thổng tin, hay tham khaổ Trang thaị thuổ́c thử ISE.
e. Kịêm tra trang thaị may in, LIS va PROService. Kịêm tra bat cử địêu kịên mau đổ naổ.
Đê bịêt thêm thổng tin, hay tham khaổ Trang thaị may in, LIS va PROService.

C24330AF 5-7
Giám sát hệ thống và kết quả
Giám sát phân tích

Trạng thái mặt trên của máy phân tích

Hình 5.5 Trạng thái mặt trên của máy phân tích

Trạng thái buồng lạnh chứa thuốc thử (R1 và R2)


Bảng 5.4 Trạng thái buồng lạnh chứa thuốc thử
Màu Trạng thái
Lục Bình thường
Vàng Nhiệt độ ngoài phạm vi nhiệt độ bình thường (4°C đến 12°C).
Đỏ Nắp buồng lạnh R1 hoặc R2 mở hoặc cần kiểm tra thuốc thử.

Lamp (Đên): hịên thị sổ gịợ đa bat đên.

Coolant (Chat lam mat): hịên thị nhịêt đổ chat lam mat.

Trạng thái buồng ủ


Bảng 5.5 Trạng thái buồng ủ
Màu Trạng thái
Lục Bình thường
Vàng Nhiệt độ ngoài phạm vi nhiệt độ bình thường (37°C ± 0,3°C) hoặc cóng không đạt
hiệu chuẩn quang.
Đỏ Cóng không đạt hiệu chuẩn quang.

Ghi chú

Nếu cóng không đạt hiệu chuẩn quang, trạng thái có thể là màu vàng hoặc đỏ, tùy
thuộc vào hệ thống được Beckman Coulter lập trình.

Bath temp. (Nhiệt độ bồn) hịên thị nhịêt đổ cua bổn u.

Trạng thái bảng STAT


Bảng 5.6 Trạng thái bảng STAT
Màu Trạng thái
Lục Bình thường

5-8 C24330AF
5
Giám sát hệ thống và kết quả
Giám sát phân tích

Bảng 5.6 Trạng thái bảng STAT (Tiếp tục)


Màu Trạng thái
Vàng Nhiệt độ ngoài phạm vi nhiệt độ bình thường (4°C đến 12°C).
Đỏ Nắp nhỏ hoặc to của bảng STAT đang mở.

Trạng thái bộ phận ISE (Tùy chọn)


Bảng 5.7 Trạng thái bộ phận ISE
Màu Trạng thái
Lục Bình thường
Vàng ISE đang ở trạng thái Stop (Dừng).
Đỏ Nắp ISE mở hoặc ISE đang bận (đang thực hiện bảo dưỡng).

ISE (ISE) hịên thị trang thaị cua ISE (Stop (Dừng), Ready (Sẵn sàng) hổac Measure (Đo)).

Trạng thái bộ cấp khay chứa

Ghi chú

Khi DxC 700 AU kết nối với Hệ thống tự động hóa phòng thí nghiệm, thì hệ thống sẽ
không hiển thị bộ phận cấp khay chứa.

Hình 5.6 Trạng thái bộ cấp khay chứa

1. Vị trí hút mẫu 5. Vùng nạp khay chứa


2. Vị trí khay chứa giữa 6. Vùng xuất khay chứa
3. Vị trí đọc ID mẫu 7. Bộ cấp khay chứa tự động chạy lại
4. Vị trí hút mẫu chạy lại tự động 8. Vùng đệm khay chứa

Trạng thái bộ cấp khay chứa tự động chạy lại


Bảng 5.8 Trạng thái bộ cấp khay chứa tự động chạy lại
Màu Status (Trạng thái)
Lục Bình thường
Đỏ Lỗi

C24330AF 5-9
Giám sát hệ thống và kết quả
Giám sát phân tích

Bảng 5.8 Trạng thái bộ cấp khay chứa tự động chạy lại (Tiếp tục)
Màu Status (Trạng thái)
Văn bản Bật Tự động chạy lại được lập trình thành Enabled
(Bật).
Tắt Tự động chạy lại được lập trình thành Disabled (Tắt)
(không khả dụng).
Lỗi Bộ cấp khay chứa tự động chạy lại gặp lỗi.

Trạng thái vùng xuất khay chứa


Bảng 5.9 Trạng thái vùng xuất khay chứa
Màu Status (Trạng thái)
Lục Bình thường
Đỏ Vùng xuất khay chứa đã đầy hoặc có lỗi cơ khí.
Văn bản Khay chứa đầy Vùng xuất khay chứa đầy.
– Vùng xuất khay chứa khả dụng.

Trạng thái vị trí khay chứa


Mau sac phu thuổc vaổ lổaị khay chửa. Nêu khổng cổ khay chửa, hê thổng sê hịên thị vị trì
bang mau xam. Nêu cổ khay chửa, hê thổng sê hịên thị ID cua khay chửa.

Trạng thái thùng dung dịch của máy phân tích

Hình 5.7 Trạng thái thùng dung dịch của máy phân tích

Trạng thái của Thùng nước đã khử ion, Thùng dung dịch rửa pha loãng, Thùng dung dịch rửa
và Bể dung dịch rửa

Hê thổng sê hịên thị trang thaị cua thê tìch dung dịch trong thung nửợc đa khử ion (D.I.
Water), thung dung dịch rửa pha lổang (Diluted Wash Sol.), thung dung dịch rửa (Wash
Solution) va bê dung dịch rửa (Wash Sol. Reservoir).
Bảng 5.10 Trạng thái của Thùng nước đã khử ion, Thùng dung dịch rửa pha loãng và Bể dung
dịch rửa
Màu Trạng thái
Lục Bình thường
Vàng Quá đầy
Đỏ Không đủ

5-10 C24330AF
5
Giám sát hệ thống và kết quả
Giám sát phân tích

Ghi chú

Trạng thái chuyển sang quá đầy khi cảm biến phao trên của thùng chứa di chuyển đến vị
trí cao nhất. Trạng thái chuyển sang không đủ khi cảm biến phao dưới của thùng chứa
di chuyển đến vị trí thấp nhất.

Bảng 5.11 Thùng dung dịch rửa


Màu Trạng thái
Lục Bình thường
Vàng Không đủ
Đỏ Bình được lấy ra hoặc khay trượt bị chệch khỏi cảm biến.

Trạng thái thùng chất thải lỏng đậm đặc, Thùng chất thải lỏng pha loãng và Thùng chân không

Hê thổng sê hịên thị trang thaị cua thê tìch chat lổng trong thung chát thải lỏng đam đac
(Conc. Waste), thung chat thải lỏng pha lổang (Waste) va thung chan khổng.
Bảng 5.12 Trạng thái thùng chất thải lỏng đậm đặc, Thùng chất thải lỏng pha loãng và Thùng
chân không
Màu Trạng thái
Lục Bình thường
Đỏ Đầy

Ghi chú

Liên hệ với Beckman Coulter nếu hệ thống hiển thị màu đỏ cho bất kỳ thùng nào.

Trạng thái máy in, LIS và PROService

Hình 5.8 Trạng thái máy in, LIS và PROService

Ghi chú

Khi mục có màu xám, tức là chức năng đó chưa được bật.

Ghi chú

Một số lỗi máy in khiến hệ thống hiển thị máy in màu đỏ, thông báo màu đỏ trên màn
hình Home (Trang chủ) và lỗi in trong hộp thoại Start (Bắt đầu). Trong khi in, Printer
Control (Điều khiển máy in) [F5] sẽ hiển thị trong vùng nút chức năng trên màn hình
Home (Trang chủ). Để xóa lỗi và tiếp tục vận hành bình thường, hãy chọn Printer

C24330AF 5-11
Giám sát hệ thống và kết quả
Giám sát phân tích

Control (Điều khiển máy in) [F5] cho các tùy chọn để tiếp tục (in các thông tin chưa in)
hoặc hủy tác vụ in.

Bảng 5.13 Trạng thái của mục


Mục Màu
Lục Vàng Đỏ Lam
Máy in Bình thường In trong thời gian Lỗi -
thực hoặc theo lô
LIS (RS232C) Bình thường Xử lý trong thời gian Lỗi do phiên trực -
thực hoặc theo lô tuyến thời gian
thực bị hủy bỏ
trong chế độ
MEASURE (ĐO)
LIS (TCP /IP) Đã kết nối Xử lý trong thời gian Tất cả các cổng -
thực hoặc theo lô chưa được kết
nối.
PROService - Không chạy
• Đang chạy • Đang chạy
(PROService)
• Không có tệp • Có tệp tải được.
tải được. Chọn nút để khởi
chạy tải xuống.

Chia sẻ màn hình từ xa

Ban cổ thê sử dung dịch vu hổ trợ tử xa cho DxC 700 AU sau khi ky thổa thuan PROService.
Đê bịêt thêm thổng tin vê thổa thuan PROService, hay lịên hê vợị Beckman Coulter.

Dịch vu Chia sê man hình tử xa cho phêp Đaị dịên hổ trợ cua Beckman Coulter xem va kịêm
sổat man hình phan mêm DxC 700 AU khi ban cap quyên. Thổng baổ sê hịên thị trên bảng
địều khịển khi Đaị dịên hổ trợ cua Beckman Coulter yêu cau bat đau Chia sê man hình tử xa.

1 Chổn OK (OK) đê chap nhan yêu cau Chia sê man hình tử xa. Đaị dịên hổ trợ cua
Beckman Coulter sê xem va kịêm sổat man hình phan mêm DxC 700 AU.

2 Chổn Cancel (Hủy) đê tử chổị yêu cau Chia sê man hình tử xa. Đaị dịên hổ trợ cua
Beckman Coulter sê khổng xem hổac địêu khịên đửợc man hình phan mêm DxC 700 AU.

Trạng thái thuốc thử ISE

Hê thổng hịên thị trang thaị cua thê tìch chat lổng trong bình Dung dịch tham chịêu ISE,
bình Dung dịch chuan trung bình ISE, bình Dung dịch đêm ISE. Đê bịêt thêm thổng tin, hay
tham khaổ Thay thuổc thử ISE.

5-12 C24330AF
5
Giám sát hệ thống và kết quả
Giám sát phân tích

Hình 5.9 Trạng thái thuốc thử ISE

Bảng 5.14 Trạng thái thuốc thử ISE


Màu Trạng thái
Lục Bình thường
Vàng Không đủ

Nêu ban chổn nut REF (THAM CHIẾU), MID (TRUNG BÌNH) hổac BUF (ĐỆM), hê thổng sê hịên
thị tab Reagent Management (Quan ly thuổ́c thử): ISE (ISE) (REAGENT (THUỐC THỬ) >
Reagent Management (Quản lý thuốc thử) > ISE (ISE)).

Hình 5.10 Tab Reagent Management (Quản lý thuốc thử): ISE (ISE)

1. Tab ISE (ISE) 2. ISE Maintenance (Bảo dưỡng ISE)

Kiểm tra trạng thái ISE

1 Chổn MAINT. (BẢO DƯỠNG) > ISE Maintenance (Bảo dưỡng ISE) > Calibration (Hiệu
chuẩn).

C24330AF 5-13
Giám sát hệ thống và kết quả
Giám sát phân tích

Hình 5.11 Tab ISE Maintenance (Bảo dưỡng ISE): Calibration (Hiệu chuẩn)

2 Xem laị thổng tin hịêu chuan ISE.


a. Kịêm tra trang thaị ISE.
Bảng 5.15 Trạng thái ISE
Status (Trạng Màu Mô tả
thái)

READY (SẴN Lục Sẵn sàng bắt đầu phân tích hoặc bảo dưỡng.
SÀNG)

BUSY (BẬN) Đỏ Đang hoạt động.

MEASURE (ĐO) Lục Đang phân tích (ISE).

STOP (DỪNG) Vàng ISE đang ở trạng thái Stop (Dừng). Chọn ISE Ready (ISE
sẵn sàng) [F4] để chuyển ISE sang trạng thái Ready
(Sẵn sàng).

INITIAL (KHỞI Vàng ISE đang khởi chạy.


CHẠY)

b. Kịêm tra trang thaị địên cửc. Trang thaị địên cửc cho bịêt gịa trị đổ dổc gan nhat cổ
nam trong pham vi danh cho Na, K va Cl khổng.
Bảng 5.16 Trạng thái điện cực
Màu Mô tả

Lục Giá trị độ dốc nằm trong phạm vi chấp nhận được và hiệu chuẩn ISE đã
được thực hiện trong vòng 24 giờ.

5-14 C24330AF
5
Giám sát hệ thống và kết quả
Giám sát phân tích

Bảng 5.16 Trạng thái điện cực (Tiếp tục)


Màu Mô tả

Vàng
— Giá trị độ dốc không nằm trong phạm vi chấp nhận được.
— Không thực hiện hiệu chuẩn ISE trong vòng 24 giờ. Hệ thống sử dụng
kết quả hiệu chuẩn ISE gần nhất.

Xám Không có dữ liệu hiệu chuẩn dành cho điện cực.

c. Kịêm tra trang thaị thuổc thử. Trang thaị thuổc thử cho bịêt cổ đu Dung dịch đêm
ISE, Dung dịch chuan trung bình ISE va Dung dịch tham chịêu ISE khổng.
Bảng 5.17 Trạng thái thuốc thử ISE
Màu Mô tả

Lục Mức thuốc thử cao hơn cảm biến mức thuốc thử thấp cho biết có đủ
lượng thuốc thử.

Vàng Mức thuốc thử thấp hơn cảm biến mức thuốc thử thấp cho biết lượng
thuốc thử không đủ.

3 Kịêm tra bang <Result> (Kêt qua). Bang <Result> (Kêt qua) cổ chửa ban ghi cac gịa trị
đổ dổc ma hê thổng nhan đửợc tử qua trình hịêu chuan. Ban cung cổ thê xem bịêu đổ đổ
dổc ợ định dang đổ thị danh cho Na, K va Cl.
a. Sổ trong cổt Date/Time (Ngay/thợị gian) cho bịêt ngay va thợị gian thửc hịên hịêu
chuan.
b. Gịa trị trong cổt Slope (Đổ dổc) cho bịêt đổ dổc hịêu chuan cua Na, K va Cl. Gịa trị đổ
dổc lợn cho bịêt đổ dổc đửng hơn (kha nang lợn hơn).
Xac nhan rang kêt qua nam trong pham vi lịêt kê trong bang <Acceptable Calibration
Range> (Pham vi hịêu chuan chap nhan đửợc) hịên thị bên dửợị bang <Result> (Kêt
qua).
c. Gịa trị trong cổt MID Solution Factor (Hê sổ dung dịch trung bình) cho bịêt gịa trị ma
hê thổng thu đửợc tử nổng đổ cua Dung dịch chuan trung bình ISE đê thịêt lap gịa trị
tham chịêu khi đo nổng đổ ion Na, K va Cl.
d. Đê xem bịêu đổ đổ dổc dửợị dang đổ thị, hay chổn Graph Display (Hiển thị đồ thị)
[F5].

C24330AF 5-15
Giám sát hệ thống và kết quả
Tắt xét nghiệm

Hình 5.12 Tab ISE Maintenance (Bảo dưỡng ISE): Calibration (Hiệu chuẩn) (Hiển thị đồ
thị)

e. Đê kịêm tra bịêu đổ đổ dổc cho tửng lổaị mau, hay chổn Switch (Chuyển) đê thay đổị
gịửa Huyêt thanh va Nước tịểu.
Hê thổng sê hịên thị 30 gịa trị đổ dổc gan đay nhat trong bịêu đổ. Xac định bịêu đổ
đổ dổc Na, K va Cl theo mau. Phìa bên traị cua bịêu đổ, hê thổng hịên thị cac gịa trị
đổ dổc Na, K va Cl cao nhat va thap nhat.

Mac du cac gịa trị đổ dổc Cl la gịa trị am, bịêu đổ đổ dổc hịên thị cac gịa trị tuyêt đổị
cua chung.

4 Đê xem laị bang <Result> (Kêt qua), hay chổn Data Display (Hiển thị dữ liệu) [F5].

Tắt xét nghiệm


Ban cổ thê tranh thửc hịên mổt xêt nghịêm naổ đổ trên mau bênh pham ngay ca khi đa yêu
cau xêt nghịêm. Chửc nang nay rat hửu ìch khi hịêu chuan hổac QC trửợc đổ khổng đat đê
xêt nghịêm va ban muổn tat xêt nghịêm đổ trên mau bênh pham. Xêt nghịêm đa tat van kha
dung vợị mau thử trang, hịêu chuan va QC.

Ban cổ thê bat hổac tat xêt nghịêm trong chê đổ MEASURE (ĐO) bang cach chổn xêt nghịêm,
sau đổ chổn OK (OK) trong hổp thổaị Disabled Tests (Xêt nghịêm đa tat).

Hê thổng sê hịên thị va in xêt nghịêm đa tat vợị cợ / cho bịêt xêt nghịêm đa đửợc yêu cau,
nhưng khổng đửợc thửc hịên.

Cac caị đat trong hổp thổaị Disabled Tests (Xêt nghịêm đa tat) van hổat đổng cho đên khi
ban taổ chì muc mợị hổac tat hê thổng (Kêt thuc quy trình). Ban cung cổ thê bat xêt nghịêm
đa tat. Đê bịêt thêm thổng tin, hay tham khaổ Bat xêt nghịêm đa tat.

5-16 C24330AF
5
Giám sát hệ thống và kết quả
Đánh giá kết quả đối với cờ và biến cố

1 Chổn Disabled Tests (Xét nghiệm đã tắt) [F7] trong man hình Home (Trang chu).
Hê thổng sê hịên thị hổp thổaị Disabled Tests (Xêt nghịêm đa tat).

Hình 5.13 Hộp thoại Disabled Tests (Xét nghiệm đã tắt)

2 Chổn xêt nghịêm can tat. Hê thổng hịên thị xêt nghịêm bị tat bang mau luc.
3 Chổn OK (OK) đê lưu caị đat.

Ghi chú

Nếu một hoặc nhiều xét nghiệm bị tắt, hệ thống sẽ hiển thị thông báo Some tests
are disabled (Một số xét nghiệm đã bị tắt) trong phần ERROR
MESSAGE (THÔNG BÁO LỖI).

Bật xét nghiệm đã tắt

1 Chổn Disabled Test (Xét nghiệm đã tắt) [F7].

2 Chổn xêt nghịêm đa bị tat.


Xêt nghịêm đa bị tat cổ mau lam. Hê thổng sê xổa mau cho xêt nghịêm đổ.

3 Chổn OK (OK) đê lưu caị đat.

Đánh giá kết quả đối với cờ và biến cố


Sau khi hê thổng taổ ra kêt qua, hay đánh giá kêt qua đê xem xêt tính hợp lệ về mạt phan
tìch.

Đánh giá kêt qua bang cach sử dung man hình Sample Status (Tình trang mau) hổac ban in.
Đê bịêt thêm thổng tin, hay tham khaổ Man hình Sample Status (Trang thaị mau).

C24330AF 5-17
Giám sát hệ thống và kết quả
Đánh giá kết quả đối với cờ và biến cố

Đanh gịa tat ca cac kêt qua đê xem cổ bị gan cợ va xay ra bịên cổ hay khổng, rổị xac nhan
rang đa thửc hịên tat ca cac hanh độ̉ng khác phục.

Đánh giá kết quả đối với cờ


Nêu có van đê xay ra trong qua trình phan tìch, hê thổng sê gan cợ cho kêt qua phan tìch.
Xem laị tat ca cac kêt qua cổ cờ mộ̉t cách can than va thửc hịên hanh đổng khac phuc.

Đê bịêt thêm thổng tin, hay tham khaổ Cợ.

Đánh giá biến cố


Đanh gịa bịên cổ xay ra trong khi phan tìch:

Đê hịên thị bịên cổ, chổn EVENT (BIẾN CỐ).

Hình 5.14 Màn hình Event Log (Nhật ký biến cố)

Cộ̉t Level (Cáp độ̉) thể hịện cáp độ̉ bịên cổ (sổ́ hịệu và màu sác).
Bảng 5.18 Cấp độ biến cố
Cấp độ Màu Mô tả
Cấp độ 1 Đỏ Một tình trạng bất thường nghiêm trọng về hệ thống đang tồn
tại.
Cấp độ 2 Vàng Một tình trạng bất thường gây ảnh hưởng đến dữ liệu đang
tồn tại.
Cấp độ 3 Lục Không có bất thường hệ thống nào. Hệ thống sẽ hiển thị hộp
thoại thao tác.

5-18 C24330AF
5
Giám sát hệ thống và kết quả
Đánh giá kết quả đối với cờ và biến cố

Count (Số lượng) (nàm trên cùng bên phải) bịêu thị sổ lửợng bịên cổ trong pham vi ngay đa
chì định. Hê thổng cổ thê lưu trử va hịên thị tổị đa 4.096 trửợng hợp. Bạn có thể cuộ̉n bàng
thanh cuộ̉n.

Tử man hình Event Log (Nhat ky bịên cổ), ban cổ thê chổn:
• Copy to Disk (Sao chép sang ổ đĩa) [F2] – Lưu nhat ky bịên cổ ợ định dang CSV sang bổ
nhợ ngổaị hổac CD-R.
• Filter (Lọc) [F3] – Chổn địêu kịên lổc phan hịên thị nhat ky.
• Remove External Memory (Xóa bộ nhớ ngoài) [F4] – Chuan bị xổa bổ nhợ ngổaị hổac ổ
đìa flash.
• Details (Chi tiết) [F6] – Chổn mổt bịên cổ (tổ sang mau lam), rổị chổn Details (Chi tiết)
[F6], đê hịên thị mổ ta vê bịên cổ va nguyên nhan tịêm an cung như hanh đổng khac
phuc trong tab EVENT DETAILS (CHI TIẾT BIẾN CỐ).
• Refresh (Làm mới) [F7] – Quay laị nhat ky gan đay nhat.
• Print (In) [F8] – In danh sach bịên cổ trong man hình nhat ky đa lổc.

Ghi chú

Chi tiết về Nhật ký biến cố chỉ được cung cấp trong Event Log (Nhật ký biến cố). Hướng
dẫn sử dụng DxC 700 AU và DxC 700 AU Reference Manual không chứa những mô tả về
nhật ký biến cố và hành động khắc phục.

Giải thích các kết quả tăng mỡ máu, vàng da và tán huyết (LIH)
LIH cụ thể cho mẫu

Mổị mau sê đửợc in kêm theo cợ Bình thửợng (N) đên Cao bat thửợng (ABN-H) va Thap bat
thửợng (ABN-L) cho cac mửc đổ:
• Sử tang mợ mau (LIP)
• Vang da (ICT)
• Tan huyêt (HEM)
Hê thổng sê taổ tửng cợ đửợc xac định theo thổng sổ trong tab Test Volume and Methods
(Khổị lửợng va phương thửc xêt nghịêm): LIH (LIH) (CONFIG. (CẤU HÌNH) > Test Volume and
Methods (Khối lượng và phương thức xét nghiệm) > LIH (LIH)) đổị vợị xêt nghịêm LIH.
Bảng 5.19 Cờ LIH cụ thể cho mẫu
Tên Cờ
LIP (sự tăng mỡ N, +, ++, +++, ++++, +++++, ABN-H, ABN-L
máu)
ICT (vàng da) N, +, ++, +++, ++++, +++++, ABN-H, ABN-L
HEM (tán huyết) N, +, ++, +++, ++++, +++++, ABN-H, ABN-L

Kêt qua cổ cợ ABN-H (Cao bat thửợng) hổac ABN-L (Thap bat thửợng) cổ nghìa la lổ-gịc
tổan hổc xac định lửợng can thịêp đa khổng thanh cổng trong mổt hổac nhịêu đanh gịa nổị
bổ. Kịêm tra trửc quan mau đê xac định lửợng tang mợ mau, vang da va tan huyêt trong
mau.

C24330AF 5-19
Giám sát hệ thống và kết quả
Đánh giá kết quả đối với cờ và biến cố

LIH cụ thể cho xét nghiệm

Khi mửc chat can thịêp vửợt qua tịêu chì đửợc lap trình cho mổt xêt nghịêm cu thê trong
tab Test Volume and Methods (Khổị lửợng va phương thửc xêt nghịêm): General (Chung)
hổac tab ISE (ISE) (CONFIG. (CẤU HÌNH) > Test Volume and Methods (Khối lượng và phương
thức xét nghiệm) > General (Chung) hổac ISE (ISE)), hê thổng sê gan cợ l, i hổac h vaổ kêt qua
bị anh hửợng bợị sử tang mợ mau, vang da hổac tan huyêt.

Khi xét nghịệm LIH chưa đửợc thửc hịên trên mổt mau, hê thổng sẽ gan cợ n cho kêt qua.
Cac cờ n sẽ phan bịêt xét nghịệm LIH chưa đửợc thửc hịên va LIH khổng anh hửợng đên xét
nghịệm. Hê thổng thửợng taổ cợ n khi hêt thuổ́c thử LIH hổac khổng cổ yêu cau xét nghịệm
LIH.

IFU thuốc thử LIH

Cảnh báo

Các nồng độ được liệt kê trong bảng là để tham khảo. Tùy thuộc vào hiệu ứng ma
trận với từng mẫu huyết thanh, một số kết quả có thể không đáp ứng được nồng độ
được liệt kê.

Bảng 5.20 Nồng độ tương đối của chất chromatic


Cờ LIP (mg/dL ICT (mg/dL HEM (mg/dL Hemoglobin)
Intralipid) Bilirubin)
N <40 <2,5 <50
+ 40 đến 99 2,5 đến 4,9 50 đến 99
++ 100 đến 199 5 đến 9,9 100 đến 199
+++ 200 đến 299 10 đến 19,9 200 đến 299
++++ 300 đến 500 20 đến 40 300 đến 500
+++++ >500 >40 >500

Hình 5.15 Ví dụ về đánh giá LIH

Theo IFU Bilirubin IFU trửc tịêp (vì du), cac chat can thịệp la:
• Tan huyêt: Khổng cổ can thịêp đang kê lên đên 10 mg/dL Hemolysate
• Sử tang mợ mau: Khổng cổ can thịêp đang kê lên đên 300 mg/dL Intralipid

Ghi chú

Thông tin can thiệp từ IFU Bilirubin trực tiếp (ví dụ) được cung cấp làm ví dụ. Đối với
thông tin can thiệp hiện tại về bilirubin trực tiếp, tham khảo IFU Bilirubin trực tiếp.

Theo bang IFU thuổ́c thử LIH:


5-20 C24330AF
5
Giám sát hệ thống và kết quả
Quản lý thuốc thử

• Mổt đanh gịa hemoglobin ++ la tương đương với 100 đên 199 mg/dL trong mau. Vì IFU
Bilirubin trửc tịêp cho thay khổng cổ sử can thịêp đang kê lên đên 10 mg/dL, hê thổng
gan mổt cợ h trong ban in tới kêt qua DBIL đê chì ra rang hịêu suat cua xét nghịệm nay
cổ thê bị anh hửợng bợị tan huyêt.
• Mổt đanh gịa sử tang mợ mau + la tương đương với 40 đên 99 mg/dL Intralipid trong
mau. Vì IFU Bilirubin trửc tịêp cho thay khổng cổ sử can thịêp đang kê lên tợị 300
mg/dL, hê thổng khổng gan cợ l tợị kêt qua DBIL.

Quản lý thuốc thử

Thuốc thử
Hau hêt thuổ́c thử cua Beckman Coulter đêu ợ dang lổng va san sang đê đat vaổ buổng lanh
chửa thuổ́c thử sau khi thaổ nap. Nêu thuổ́c thử can pha chê, hay tham khaổ IFU thuổc thử
trửợc khi nap thuổc thử vaổ buổng lanh chửa thuổ́c thử.

Hê thổng cổ thê sử dung bổn kìch thửợc lổ thuổ́c thử:


• 15 mL
• 30 mL
• 60 mL
• 120 mL
Bảng 5.21 Số hiệu bộ phận của ống nối và vách ngăn
Tên bộ phận Số hiệu bộ phận
Ống nối bình thuốc thử 15 mL C22533 (2 chiếc), C22534 (20 chiếc)
Ống nối bình thuốc thử 30 mL C22535 (2 chiếc), C22536 (20 chiếc)
Vách ngăn tháo được R1 MU852600 (20 chiếc)
Vách ngăn tháo được R2 MU825800 (20 chiếc)

Cac khay thuổc thử R1 va R2 sử dung vach ngan gịửa cac bình lổaị 15 mL, 30 mL, 60 mL va
120 mL, đổng thợị sử dung ổng nổị đê gịử bình đửng thuổ́c thử lổaị 15 mL va 30 mL cổ định
taị chổ.

DxC 700 AU cổ hai buổng lạnh chứa thuổ́c thử R1 va R2. Ban cổ thê sử dung ổng nổị bình 15
mL va 30 mL ợ mổt trong hai buổng lanh. Tuy nhịên, mổị buổng lanh sử dung vach ngan
rịêng nên khổng thê hổan đổị cac vach ngan. Cac vach ngan cho buổng lanh R1 cao hơn vach
ngan cho buổng lanh R2.

Thay ổng nổị nêu cac chổt bị hổng hổac khi ổng nổị khổng cổn khợp vaổ vị trì trên khay
thuổ́c thử.

Buổng lanh R1 chửa đửợc 60 bình thuổc thử, buổng lanh R2 chửa đửợc 48 bình. Lổ thuổ́c
thử 120 mL chịêm hai vị trì trên khay thuổ́c thử, do đổ lam gịam sổ lửợng bình thuổ́c thử tổị
đa tương ửng.

Ban cổ thê tịêp tuc sử dung ổng nổị hịên taị ma khổng bị gịan đổan, vì khổng cổ chênh lêch
vê hịêu suat gịửa ổng nổị thuổ́c thử mau trang hịên taị va ổng nổị thuổc thử mau lam mợị.

C24330AF 5-21
Giám sát hệ thống và kết quả
Quản lý thuốc thử

Bình thuốc thử thương mại


Bình thuổ́c thử thương maị khổng phaị cua Beckman Coulter cổ ban san trên thị trửợng
Nhat Ban va Chau Ả.

Nêu đổ trong suổt cua bình thuổ́c thử thương maị qua cao khịên cam bịên bình khổng thê
phat hịên, hay dan nhan như đửợc minh hổa trong Hình 5.16 Dan nhan vaổ bình thuổ́c thử.
Sổ hịêu bổ phan cua nhan la MU987900.

Hình 5.16 Dán nhãn vào bình thuốc thử

1. Nhãn 2. Bình thuốc thử

Khi ban sử dung bình thuổ́c thử thương maị, sổ lửợng xêt nghịêm hịên thị trên man hình
Reagent Management (Quan ly thuổ́c thử) cổ thê khac so vợị sổ lửợng xêt nghịêm cổn laị.
Hê thổng sử dung mửc chat lổng trong bình đê tình sổ lửợng xêt nghịêm. Do bình thương
maị khac vợị bình thuổc thử cua Beckman Coulter, kêt qua tình tổan cổ thê khổng chình xac.

Nạp bình thuốc thử

Thận trọng

Bọt khí trong bình thuốc thử có thể gây trở ngại cho việc phân tích. Kiểm tra bình
thuốc thử xem có bọt khí hay không. Loại bỏ bọt khí bằng tăm bông trước khi cho nạp
thuốc thử.

Thận trọng

Không thêm thuốc thử mới vào bình hiện có. Thêm thuốc thử mới vào bình đang sử
dụng có thể ảnh hưởng đến kết quả.

5-22 C24330AF
5
Giám sát hệ thống và kết quả
Quản lý thuốc thử

Thận trọng

Khi bạn đổ thuốc thử, dung dịch rửa hoặc nước đã khử ion vào các bình
Beckman Coulter, không đổ quá thể tích tối đa. Thể tích tối đa phụ thuộc vào kích cỡ
bình. Nếu bình thuốc thử được nạp quá giới hạn mức chất lỏng tối đa, có thể xuất
hiện bọt khí và dẫn đến lỗi phát hiện mức chất lỏng.

Hình 5.17 Mức chất lỏng tối đa

1. Bình 15 mL 6. 12 mm
2. 8 mm 7. Mức chất lỏng tối đa
3. Bình 30 mL 8. Bình 120 mL
4. 4 mm 9. 10 mm
5. Bình 60 mL

Thêm ống nối vào khay thuốc thử


Cac bình 30 mL va 15 mL yêu cau cổ ổng nổị khay thuổ́c thử.

C24330AF 5-23
Giám sát hệ thống và kết quả
Quản lý thuốc thử

Ghi chú

Beckman Coulter khuyên bạn nên lắp ống nối trong khi hệ thống ở chế độ STANDBY
(CHỜ) chứ không phải trong khi REAGENT PAUSE (TẠM DỪNG THUỐC THỬ).

1 Lap chổt ngan cua ổng nổị vaổ lổ trong khay thuổ́c thử.

Hình 5.18 Lắp ống nối

2 Lap chổt daị cua ổng nổị vaổ vị trì cua lổ hình ổ van trong khay thuổ́c thử.
3 Ản ổng nổị xuổng cho đên khi ban nghe thay tịêng tach.
4 Xac nhan rang ổng nổị đửợc lap chac chan trên khay thuổ́c thử. Mat trên cua khay thuổ́c
thử (cổ sổ vị trì) phaị ngang bang vợị mat trên cua phan ổng nổị nhổ ra.

Hình 5.19 Xác nhận vị trí lắp ống nối trong khay thuốc thử

1. R1 5. Mặt trên của khay thuốc thử có số vị


2. R2 trí
3. Phần ống nối nhô ra 6. Mặt trên của khay thuốc thử có số vị
4. Phần ống nối nhô ra trí

5-24 C24330AF
5
Giám sát hệ thống và kết quả
Quản lý thuốc thử

Tháo ống nối khỏi khay chứa thuốc thử


Thay thê bổ tịếp hợp khi chổ́t an toàn bị hổng, hổac bổ tịếp hợp khổng cổn kêu lách cách khi
đat vaổ khay chứa thuổ́c thử.

1 Giữ khay chứa thuổ́c thử sao cho thuổ́c thử khổng bị tràn.
2 Nang bộ̉ tịếp hợp theo hướng minh hổa trong Hình 5.20 Tháo ổng nổị ra khỏi khay chứa
thuổ́c thử.

Hình 5.20 Tháo ống nối ra khỏi khay chứa thuốc thử

Chỉ định vị trí thuốc thử


Ban cổ thê đat thuổ́c thử cổ nhan ma vach taị bat ky vị trì naổ (khổng đửợc chì định) cổ san
trên khay thuổ́c thử. Đổị vợị thuổ́c thử khổng cổ nhan ma vach, hay chì định thuổ́c thử cho
cac vị trì cổ định. Đat thuổc thử khổng cổ nhan ma vach vaổ đung vị trì chì định.

1 Chổn REAGENT (THUỐC THỬ) > Reagent Management (Quản lý thuốc thử) > Details (Chi
tiết).
Hê thổng hịên thị tab Reagent Management (Quan ly thuổ́c thử): Details (Chi tịêt). Hê
thổng bịêu thị cac vị trì chì định (cổ định) bang dau hoa thị mau lam đửợc tổ sang ợ cổt
bên traị cổt Pos. (Vị trì).

Ghi chú

Trước khi chỉ định vị trí, xác nhận rằng trạng thái thuốc thử là Checked (Đã kiểm
tra). Nếu trạng thái thuốc thử là Unchecked (Chưa kiểm tra), hãy chọn Reagent
Check (Kiểm tra thuốc thử) [F5], sau đó chọn Reset (Đặt lại).

C24330AF 5-25
Giám sát hệ thống và kết quả
Quản lý thuốc thử

Hình 5.21 Tab Reagent Management (Quản lý thuốc thử): Details (Chi tiết)

2 Trên Reagent Display (Màn hình hiển thị thuốc thử), chổn Position (Vị trí).

3 Trong Content (Hàm lượng), chổn R1 (R1) đê gan vị trì trong buổng lanh R1.

4 Chổn mổt vị trì mợ đê chì định cho thuổ́c thử.


5 Chổn Edit (Chỉnh sửa) [F1].
Hê thổng sê hịên thị hổp thổaị Edit (Chình sửa) cho vị trì đa chổn.

Hình 5.22 Hộp thoại Edit (Chỉnh sửa) (Thuốc thử cố định)

6 Chổn Fixed Reagent (Thuốc thử cố định).


a. Trong Test Name (Tên xét nghiệm), chọn tên xét nghịệm.
b. Trong Type (Loại), hê thổng hịên thị R1 (R1-1) hổac R2 (R2-1). Nêu can thịêt, chổn R1
(R1-1) hổac R1 (R1-2).
5-26 C24330AF
5
Giám sát hệ thống và kết quả
Quản lý thuốc thử

c. (Tuy chổn) Trong Lot No. (Số lô), nhap sổ lổ theo quy trình cua phổng xêt nghịêm.
d. (Tuy chổn) Trong Bottle No. (SN) (Số bình (SN)), nhap sổ bình theo quy trình cua
phổng xêt nghịêm.
e. Trong Bottle Size (Kích cỡ bình), chổn kìch cợ bình thuổc thử.
f. Chổn OK (OK).

7 Nêu thuổc thử cổ mổt bình R2, lap laị cac bửợc tử 3 đên 6 vợị Content (Hàm lượng) đa
chổn cho R2 (R2).

8 Xac nhan rang hê thổng chì baổ cac vị trì chì định (cổ định) bang dau hoa thị trong cổt
bên traị cổt Pos. (Vị trì) .

9 Chổn Reagent Check (Kiểm tra thuốc thử) [F5].


Hê thổng sê hịên thị hổp thổaị Reagent Check (Kịêm tra thuổ́c thử).

10 Chổn Check Specified positions (Kiểm tra các vị trí chỉ định), sau đổ chổn vị trì ma ban đa
chì định.

11 Chọn Start (Bắt đầu).


Hê thổng tịên hanh kịêm tra thuổ́c thử taị cac vị trì chì định va cap nhat sổ lửợng xêt
nghịêm trong tab Details (Chi tịêt).

Chỉnh sửa ID thuốc thử


Chình sửa ID thuổc thử sau khi xuat hịên lổị đổc ID thuổc thử trên bình thuổ́c thử cổ dan ma
vach.

Bịên cổ thổng baổ xuat hịên trong khi kịêm tra thuổc thử va hê thổng hịên thị Reagent ID
Read Error (Lỗi đọc ID thuốc thử) trong cổt Comment (Nhan xêt) trong Reagent
Management (Quản lý thuốc thử) > Details (Chi tiết) cho đên khi ID thuổ́c thử đửợc chình
sửa hổac bình thuổ́c thử đửợc lay ra khổị buổng lanh.

1 Chổn REAGENT (THUỐC THỬ) > Reagent Management (Quản lý thuốc thử) > Details (Chi
tiết).

2 Trên Reagent Display (Màn hình hiển thị thuốc thử), chổn Position (Vị trí).

3 Đat con trổ taị vị trì cổ lổị đổc ID thuổc thử.


4 Chổn ID Edit (Chỉnh sửa ID).

C24330AF 5-27
Giám sát hệ thống và kết quả
Quản lý thuốc thử

Hình 5.23 Hộp thoại ID Edit (Chỉnh sửa ID)

5 Nhap ID thuổc thử cổ 20 ky tử ghi trên bình thuổc thử. Chổn OK (OK).
Hê thổng cap nhat thợị gian ổn định, ngay hêt han, sổ lổ va sổ bình trên hê thổng kêm
chu thìch No Volume to Process (Không có thể tích cần xử lý).

6 Chổn Reagent Check (Kiểm tra thuốc thử) [F5].

7 Chổn Check specified positions (Kiểm tra vị trí chỉ định) tử hổp thổaị Reagent Check
(Kịêm tra thuổc thử).

8 Chổn ca vị trì R1 va R2 cho thuổc thử vợị ID thuổ́c thử đa chình sửa.
9 Hê thổng sê thửc hịên kịêm tra thuổc thử va cap nhat trửợng RB Stability Remaining
(Đổ ổn định mau thử trang cổn laị) va Cal Stability Remaining (Đổ ổn định hịêu chuan
cổn laị).

Thay hoặc thêm thuốc thử trong chế độ MEASURE (ĐO)


Trong chê đổ MEASURE (ĐO), ban cổ thê thay bình thuổc thử khi hêt thuổc thử hổac thêm
bình thuổc thử mợị.

Ghi chú

Trong khi phân tích mẫu đối chứng, chất hiệu chuẩn hoặc mẫu thử trắng, bạn không thể
chuyển hệ thống sang chế độ REAGENT PAUSE (TẠM DỪNG THUỐC THỬ) để thay hoặc
thêm thuốc thử.

Hê thổng sê kịêm tra thê tìch cổn laị trong lổ thuổ́c thử mổị lan hut. Khi thê tìch đat đên
mửc xêt nghịêm baổ đổng, hê thổng sê taổ bịên cổ Rx Reagent Insufficient (test,
p) (Thiếu thuốc thử kê đơn (xét nghiệm, p)).

Rx (Kê đơn) Khay thuốc thử R1 hoặc R2


Test (Xét nghiệm) Tên thuốc thử
P (P) Vị trí thuốc thử

5-28 C24330AF
5
Giám sát hệ thống và kết quả
Quản lý thuốc thử

Quan trọng

Luôn thay bình thuốc thử đã hết hoặc thêm bình thuốc thử mới vào vị trí chỉ định trong
hộp thoại Load (Nạp) (hiển thị khi bạn chọn Load (Nạp) [F2]). Nạp bình thuốc thử vào vị
trí có sọc cam gần với nút TRAY ROTATION (XOAY KHAY) cho R1 hoặc R2.

Quan trọng

Chuẩn bị trước khay thuốc thử R1 và R2 có vách ngăn và ống nối cho lọ 30 mL và 15 mL.
Ghi lại vị trí của các bình thuốc thử đã hết và kích thước bình dựa trên ống nối để thêm
bình thuốc thử mới chính xác ở chế độ MEASURE (ĐO). Vùng nạp thuốc thử nhỏ ở chế
độ MEASURE (ĐO) khiến khó lắp vách ngăn hoặc ống nối hơn ở chế độ MEASURE (ĐO).
Tham khảo Thuốc thử hoặc Thêm ống nối vào khay thuốc thử.

Thận trọng

Đối với các vị trí thuốc thử cố định, hệ thống sẽ không đọc ID thuốc thử. Hệ thống xác
định thuốc thử là thuốc thử được chỉ định cho vị trí đó. Xác nhận rằng thuốc thử nằm
ở đúng vị trí chỉ định.

Thận trọng

Không để hệ thống tạm dừng trong một thời gian dài. Khi bạn tạm dừng máy phân
tích trong một thời gian dài, nồng độ các mẫu trong cốc đựng mẫu sẽ tăng lên do quá
trình bốc hơi và sự bốc hơi đó có thể ảnh hưởng đến kết quả.

Thận trọng

Không được lấy hoặc thêm khay chứa khi hệ thống tạm dừng, bởi vì nó có thể gây ra
lỗi tương thích.

Hệ thống hiển thị chế độ của máy phân tích là PAUSE (TẠM DỪNG) cho đến khi hệ
thống hoàn thành tất cả các mẫu đang xử lý. Khi máy phân tích chuyển sang chế độ
PAUSE (TẠM DỪNG), bạn có thể thêm thuốc thử và thực hiện kiểm tra thuốc thử.

Quan trọng

Sau khi thay hoặc thêm thuốc thử ở chế độ MEASURE (ĐO), bạn có thể tiến hành hiệu
chuẩn hoặc kiểm soát chất lượng (QC) từ bảng STAT, nếu cần.

Lưu ý rằng nếu bạn hoàn thành bước STAT table calibration (Hiệu chuẩn bảng STAT)
hoặc bước STAT table QC (QC bảng STAT) ở phần sau của quy trình này, hệ thống sẽ tiếp
tục nạp các khay chứa lên Vùng nạp khay chứa sau khi trạng thái bảng STAT chuyển
thành Dispensed (Đã phân phối).

1 Nêu ban can xac minh kêt qua hịêu chuan va kịêm sổat chat lửợng trửợc khi bat đau xử
ly laị mau bênh pham, hay hổan thanh cac bửợc phu sau đay:

C24330AF 5-29
Giám sát hệ thống và kết quả
Quản lý thuốc thử

a. Chọn Feeder Stop (Dừng bộ cấp).


b. Chổn OK (OK).
c. Đợị đên khi hê thổng chuyên sang chê đổ MEASURE 2 (ĐO 2).
d. Lay tat ca cac khay chửa ra khổị vung nap khay chửa.

2 Chổn REAGENT (THUỐC THỬ) > Reagent Management (Quản lý thuốc thử) > Main (Chính).
Hê thổng sê hịên thị tab Reagent Management (Quan ly thuổ́c thử): Main (Chình).

Hình 5.24 Tab Reagent Management (Quản lý thuốc thử): Main (Chính)

1. Load (Nạp) [F2]

3 Chổn Load (Nạp) [F2].


Hê thổng sê hịên thị hổp thổaị Load (Nap).

5-30 C24330AF
5
Giám sát hệ thống và kết quả
Quản lý thuốc thử

Hình 5.25 Hộp thoại Load (Nạp)

4 Nêu ban định thay bình thuổc thử đa hêt, hay chổn Insufficient and expires soon (Không
đủ và sắp hết hạn), sau đổ chổn Test (Xét nghiệm) rổị chổn xêt nghịêm can thay thê.
Hê thổng sê tổ sang cac trửợng đa chổn mau lam.

5 Nêu ban định thêm bình thuổc thử mợị, hay chổn All Bottles (Tất cả các bình), sau đổ
chổn Position (Vị trí), rổị chổn cac vị trì trổng can thêm cac bình thuổ́c thử.
Hê thổng sê tổ sang cac trửợng đa chổn mau lam.

Quan trọng

Chọn các tùy chọn cần thiết để nạp bình thuốc thử trước khi chọn Load (Nạp).

Nếu chọn Load (Nạp) [F2] trong quá trình chuyển tiếp sang chế độ REAGENT PAUSE
(TẠM DỪNG THUỐC THỬ) kéo dài 5 phút, mọi lựa chọn ban đầu sẽ bị hủy. Chỉ
những lựa chọn từ hộp thoại Load (Nạp) [F2] mới được đăng ký và chỉ (các) bình
thuốc thử này mới được thay thế.

6 Chổn Load (Nạp).


Hê thổng sê đổng hổp thổaị Load (Nap). Hê thổng chuyên tử chê đổ MEASURE (ĐO) sang
REAGENT PAUSE (TẠM DỪNG THUỐC THỬ). Hê thổng sê mat tổị đa 5 phut đê chuyên
hổan tổan sang chê đổ REAGENT PAUSE (TẠM DỪNG THUỐC THỬ).

Quan trọng

Trong khi chuyển từ chế độ MEASURE (ĐO) sang REAGENT PAUSE (TẠM DỪNG
THUỐC THỬ), hệ thống sẽ hiển thị: MEASURE REAG. PAUSE xx min. (TẠM
DỪNG ĐO THUỐC THỬ xx phút) ở vùng trạng thái. Khi đã chuyển hoàn toàn sang
chế độ REAGENT PAUSE (TẠM DỪNG THUỐC THỬ), hệ thống sẽ hiển thị: MEASURE
REAG. PAUSE (TẠM DỪNG ĐO THUỐC THỬ) ở vùng trạng thái.
xx min. (xx phút) Số phút còn lại để hệ thống chuyển hoàn toàn sang chế độ REAGENT
PAUSE (TẠM DỪNG THUỐC THỬ).

C24330AF 5-31
Giám sát hệ thống và kết quả
Quản lý thuốc thử

Ghi chú

Nếu giữ nguyên ở chế độ REAGENT PAUSE (TẠM DỪNG THUỐC THỬ) quá 15 phút,
hệ thống sẽ chuyển sang chế độ PAUSE (TẠM DỪNG). Thuốc thử đang nạp trong khi
chuyển chế độ sẽ dùng được sau khi chuyển chế độ.

Ghi chú

Để xác nhận vị trí và thuốc thử cần thay hoặc thêm, hãy chọn List Display (Hiển thị
danh sách) [F7], sau đó chọn hộp Display positions selected for loading (Hiển thị vị
trí được chọn để nạp).

Hệ thống sẽ hiển thị danh sách trên màn hình.

Chọn Close (Đóng) để đóng hộp thoại.

Ghi chú

Để in danh sách thuốc thử cần nạp, hãy chọn tab Details (Chi tiết), sau đó chọn
Print (In) [F8].

Hệ thống sẽ hiển thị hộp thoại Print (In).

Chọn hộp Only load positions (Chỉ vị trí nạp), sau đó chọn OK (OK).

7 Chuan bị bình thuổc thử can thay hổac thêm.


8 Hê thổng sê xoay (cac) khay thuổc thử đên vach cam đê nap gan vợị nut TRAY
ROTATION (XOAY KHAY) cho R1 va/hổac R2. Mợ nap nhổ buổng lạnh chứa thuổ́c thử
sau khi hê thổng hịên thị MEASURE REAG. PAUSE (TẠM DỪNG ĐO THUỐC THỬ).

Thận trọng

Để tránh bị thương do chuyển động của các bộ phận, không mở nắp trên.

Thận trọng

Không mở nắp to thuốc thử. Nếu bạn mở nắp to thuốc thử trong chế độ REAGENT
PAUSE (TẠM DỪNG THUỐC THỬ), thì hệ thống sẽ chuyển sang chế độ PAUSE (TẠM
DỪNG) hoặc STOP (DỪNG). Nếu hệ thống đang ở chế độ PAUSE (TẠM DỪNG), thì
bạn không thể thực hiện kiểm tra thuốc thử hoặc khởi động lại chế độ MEASURE
(ĐO) khi hệ thống hiển thị MEASURE (ĐO) => PAUSE (TẠM DỪNG) ở vùng trạng
thái. Chờ cho đến khi hệ thống hiển thị PAUSE (TẠM DỪNG) ở vùng trạng thái (lên
đến 22 phút). Nếu hệ thống chuyển sang chế độ STOP (DỪNG), thì tất cả các mẫu
đang xử lý đều bị hủy bỏ. Chọn nút Reset (Đặt lại) để đặt lại hệ thống về chế độ
STANDBY (CHỜ). Bạn cần nạp lại các mẫu chưa hoàn thành để xử lý.

5-32 C24330AF
5
Giám sát hệ thống và kết quả
Quản lý thuốc thử

Thận trọng

Không mở nắp nhỏ buồng lạnh chứa thuốc thử khi đèn LED ROTATION (XOAY)
(đèn LED màu hổ phách) cạnh nút TRAY ROTATION (XOAY KHAY) nhấp nháy. Đèn
LED ROTATION (XOAY) (đèn LED màu hổ phách) nhấp nháy khi các thành phần của
thuốc thử đang chuyển động.

9 Thay hổac thêm đung bình thuổc thử.


10 Đổng nap nhổ buổng lanh chửa thuổc thử.
11 Nêu ban can thay hổac thêm nhịêu thuổc thử, hay nhan nut TRAY ROTATION (XOAY
KHAY).
Hê thổng sê xoay khay thuổc thử cho đên vị trì tịêp theo can nap, thuổc thử sê di chuyên
đên vach cam gan nut TRAY ROTATION (XOAY KHAY) cho R1 hổac R2.

12 Lap laị cac bửợc 8 đên 11 cho đên khi ban thay hổac thêm tat ca cac lổ.
13 Chổn Reagent Check (Kiểm tra thuốc thử) [F5].
Hê thổng sê hịên thị hổp thổaị Reagent Check (Kịêm tra thuổ́c thử). Check loaded
positions (Kiểm tra vị trí đã nạp) đửợc chổn.

14 Chọn Start (Bắt đầu).

15 Thửc hịên hịêu chuan tử bang STAT, nêu can.

Ghi chú

Bạn không thể thực hiện hiệu chuẩn hoặc kiểm soát chất lượng QC từ các khay
chứa.

Đê bịêt thêm thổng tin vê cach thửc hịên hịêu chuan, hay tham khaổ Yêu cau va thửc
hịên kịêm sổat chat lửợng (QC) tử bang STAT hổac Đat lênh va Thửc hịên hịêu chuan va
kịêm sổat chat lửợng (QC) tử Bang STAT (Hê thổng tử đổng hổa phổng thì nghịêm).

16 Thửc hịên QC tử bang STAT, nêu can.


Đê bịêt thêm thổng tin vê cach thửc hịên hịêu chuan, hay tham khaổ Yêu cau va thửc
hịên kịêm sổat chat lửợng (QC) tử bang STAT hổac Đat lênh va Thửc hịên hịêu chuan va
kịêm sổat chat lửợng (QC) tử Bang STAT (Hê thổng tử đổng hổa phổng thì nghịêm).
Nêu ban khổng thửc hịên bửợc 1 khi bat đau quy trình nay, hê thổng sê tịêp tuc nap cac
khay chửa tử Vung nap khay chửa.

Quan trọng

Nêu qua trình hịêu chuan hổac kịêm sổat chat lửợng khổng thanh cổng, hay chay laị cac
mau đo lửợng sau khi hịêu chuan hổac kịêm sổat chat lửợng.

17 Bat đau laị phan tìch.

C24330AF 5-33
Giám sát hệ thống và kết quả
Quản lý thuốc thử ISE

— Nêu ban khổng thửc hịên bửợc STAT table calibration (Hịêu chuan bang STAT) hổac
bửợc STAT table QC (QC bang STAT), hay chổn Start (Bắt đầu).
— Nêu ban đa thửc hịên STAT table calibration (Hịêu chuan bang STAT) hổac STAT
table QC (QC bang STAT) va hổan thanh bửợc 1 ợ đau quy trình nay, hay xac minh
kêt qua hịêu chuan hổac kịêm sổat chat lửợng. Sau đổ, nap laị cac khay chửa va
chổn Start (Bắt đầu) nêu kêt qua hịêu chuan va kịêm sổat chat lửợng đửợc chap
nhan.

Quản lý thuốc thử ISE

Theo dõi thể tích còn lại của thuốc thử ISE
Đê kịêm tra lửợng cổn laị cua tửng thuổc thử ISE, hay chổn REAGENT (THUỐC THỬ) >
Reagent Management (Quản lý thuốc thử) > ISE (ISE).

Hình 5.26 Tab Reagent Management (Quản lý thuốc thử): ISE (ISE)

1. Tab ISE (ISE) 2. ISE Maintenance (Bảo dưỡng ISE)

Hê thổng sê hịên thị lửợng cổn laị (theo sổ lửợng xêt nghịêm) bang thanh chì baổ mau lam
va sổ.

Chì baổ tửợng trưng cho tổan bổ lửợng thuổc thử trong bình, sau đổ gịam dan theo sổ gia.

Sổ tửợng trưng cho sổ lửợng xêt nghịêm cổ thê tịên hanh vợị lửợng thuổ́c thử ISE cổn laị.

Hê thổng hịên thị “> xxx” trửợc khi sổ lửợng xêt nghịêm gịam đên sổ lịêt kê trong bang sau,
Sổ lửợng xêt nghịêm sê bat đau đêm ngửợc.

5-34 C24330AF
5
Giám sát hệ thống và kết quả
Quản lý thuốc thử ISE

Khi sổ lửợng xêt nghịêm gịam đên sổ đửợc lịêt kê trong bang sau, Sổ lửợng xêt nghịêm sê
bat đau đêm ngửợc, hê thổng sê bat đau hịên thị sổ lửợng xêt nghịêm kha dung, sau đổ đêm
ngửợc theo sổ gia.
Bảng 5.22 Số lượng xét nghiệm sẽ bắt đầu đếm ngược
Số lượng xét nghiệm huyết Số lượng xét nghiệm nước tiểu
thanh
Dung dịch tham chiếu ISE 408 300
Dung dịch chuẩn trung bình ISE 123 48
Dung dịch đệm ISE 94 66

Số lượng xét nghiệm để tạo biến cố cho trường hợp thiếu thể tích thuốc thử ISE
Ban cổ thê lap trình sổ lửợng xêt nghịêm đê taổ bịên cổ cho trửợng hợp thịêu thê tìch thuổc
thử ISE. Ban cổ thê lap trình sổ nay tợị sổ đửợc lịêt kê trong bang sau đay, Sổ lửợng xêt
nghịêm tổị đa đê taổ bịên cổ. Sổ mac định la 32 cho tat ca thuổ́c thử ISE.
Bảng 5.23 Số lượng xét nghiệm tối đa để tạo biến cố
Số lượng xét nghiệm tối đa
Dung dịch tham chiếu ISE 300
Dung dịch chuẩn trung bình ISE 48
Dung dịch đệm ISE 66

Giai đoạn ổn định sử dụng trên hệ thống cho thuốc thử ISE
Ban cổ thê lap trình giai đổan ổn định sử dung trên hê thổng cho thuổc thử ISE.

Lập trình thông số ISE (Giai đoạn ổn định sử dụng trên hệ thống và số xét nghiệm báo động)

1 Chổn REAGENT (THUỐC THỬ) > Reagent Management (Quản lý thuốc thử) > ISE (ISE).

2 Chổn ISE Parameter Setting (Cài đặt thông số ISE) [F4].


Hê thổng hịên thị hổp thổaị ISE Parameter Setting (Caị đat thổng sổ ISE).

Hình 5.27 Hộp thoại ISE Parameter Setting (Cài đặt thông số ISE)

3 Nhap sổ ngay va gịợ cho tửng thuổc thử ISE trong Onboard Stability Period (Thời gian sử
dụng ổn định trên hệ thống).

C24330AF 5-35
Giám sát hệ thống và kết quả
Quản lý thuốc thử ISE

Ghi chú

Tham khảo IFU thuốc thử.

4 Nhap sổ xêt nghịêm sê taổ bịên cổ khi khổng đu thuổc thử ISE cho tửng thuổc thử ISE
trong Alarm Tests (Số xét nghiệm báo động).

Thay Thuốc thử ISE trong chế độ MEASURE (ĐO)


Ban cổ thê thay thuổc thử ISE trong chê đổ MEASURE (ĐO) nêu sổ lửợng xêt nghịêm cổn laị
khổng đu. Hay thay thuổ́c thử trửợc khi hêt sach. Đê bịêt khổang thợị gian sử dung ổn định
trên hê thổng cho thuổ́c thử ISE theo cổng bổ cua nha san xuat, hay tham khaổ IFU thuổ́c
thử.

Thận trọng

Dung dịch tham chiếu ISE có độ cô đặc cao. Không để Dung dịch tham chiếu ISE (bao
gồm cả dung dịch còn lại trong bình, nắp và ống hút) tiếp xúc với Dung dịch đệm ISE
hoặc Dung dịch chuẩn trung bình ISE.

Thận trọng

Không thêm thuốc thử mới vào bình hiện có. Thêm thuốc thử mới vào bình đang sử
dụng có thể ảnh hưởng đến kết quả.

Vat lịêu can thịêt:


• Dung dịch đêm ISE
• Dung dịch chuan trung bình ISE
• Dung dịch tham chịêu ISE

1 Chổn REAGENT (THUỐC THỬ) > Reagent Management (Quản lý thuốc thử) > ISE (ISE).
Hê thổng sê hịên thị tab Reagent Management (Quan ly thuổ́c thử): ISE (ISE).

5-36 C24330AF
5
Giám sát hệ thống và kết quả
Quản lý thuốc thử ISE

Hình 5.28 Tab Reagent Management (Quản lý thuốc thử): ISE (ISE)

1. Tab ISE (ISE) 3. Trạng thái ISE


2. ISE Maintenance (Bảo dưỡng ISE)

2 Chổn Replace ISE Reagent (Thay thuốc thử ISE) [F1].


Hê thổng sê hịên thị hổp thổaị Replace ISE Reagent (Thay thuổc thử ISE).

Hình 5.29 Hộp thoại Replace ISE Reagent (Thay thuốc thử ISE)

3 Khi hê thổng ợ chê đổ MEASURE (ĐO), hê thổng sê hịên thị hổp thổaị vợị thổng baổ
Unable to replace ISE reagent bottles during MEASURE mode. Move to
Reagent PAUSE mode? (Không thể thay bình thuốc thử ISE trong chế độ
ĐO. Chuyển sang chế độ TẠM DỪNG thuốc thử?)
Chọn Yes (Có).
Hê thổng sê chuyên sang chê đổ REAGENT PAUSE (TẠM DỪNG THUỐC THỬ). Mat khổang
5 phut đê chuyên sang chê đổ REAGENT PAUSE (TẠM DỪNG THUỐC THỬ), sau đổ hê
thổng sê tat đên LED van hanh ISE.
Đê bịêt thêm thổng tin vê đên LED van hanh ISE, hay tham khaổ Bình thuổ́c thử ISE.

C24330AF 5-37
Giám sát hệ thống và kết quả
Quản lý thuốc thử ISE

Thận trọng

Không lấy bình thuốc thử ISE ra khỏi máy phân tích khi hệ thống đang ở chế độ
MEASURE (ĐO) (khi đèn LED nhấp nháy). Nếu bạn lấy ra một bình thuốc thử ISE,
thì hệ thống sẽ tạm dừng phân tích ISE.

4 Mợ cửa trửợc bên phaị cua bổ phan may phan tìch.


5 Xac nhan rang đên LED van hanh ISE đa tat.
6 Chổn Replace ISE Reagent (Thay thuốc thử ISE) [F1].

7 Chổn muị tên Previous (Trước) hổac muị tên Next (Tiếp) đê chổn thuổ́c thử ISE can thay.

8 Đat con trổ vaổ trửợng ID (ID). Nêu con trổ khổng nam trong trửợng ID (ID), hay chổn ID
(ID).

9 Quêt nhan ma vach trên lổ bang bổ đổc ma vach thu cổng.


Hê thổng sê hịên thị sổ lổ, ngay hêt han va thê tìch.

Ghi chú

Nếu không có bộ đọc mã vạch thủ công, hãy sử dụng bàn phím để nhập số lô và
ngày hết hạn.

Ghi chú

Xác nhận rằng số lô và ngày hết hạn nhất quán với nhãn trên bình.

10 Đat bình thuổc thử mợị bên canh may phan tìch va thaổ nap.
11 Kêổ bình thuổc thử ra đê thay.
Hê thổng sê chuyên trang thaị ISE sang STOP (DƯNG).

Ghi chú

Hệ thống sẽ tạo biến cố NO ISE xxx SOLUTION BOTTLE (KHÔNG CÓ BÌNH DUNG
DỊCH xxx ISE) (xxx là dung dịch được thay thế). Chọn nút Event Clear (Xóa biến cố)
để xóa biến cố.

12 Van lổng nap bình thuổ́c thử va lay ổng hut ra.

Quan trọng

Không chạm vào ống hút.

Thaị bổ thuổc thử cu theo đung quy trình phổng xêt nghịêm cua ban.

13 Đat ổng hut vaổ bình mợị va van chat nap.

5-38 C24330AF
5
Giám sát hệ thống và kết quả
Quản lý thuốc thử ISE

14 Đat bình mợị vaổ may phan tìch va đay bình vaổ đung vị trì.
15 Đê nap thêm mổt bình thuổc thử ISE, hay lap laị cac bửợc tử 7 đên 14.
16 Chổn OK (OK). Hê thổng sê đổng hổp thổaị Replace ISE Reagent (Thay thuổc thử ISE).

17 Hê thổng sê hịên thị BUSY (BẢN) trong trang thaị ISE. Đợị cho đên khi hê thổng hịên thị
Ready (San sang) trong vung trang thaị ISE.

18 Chổn ISE Maintenance (Bảo dưỡng ISE). Tham khaổ Hình 5.28 Tab Reagent Management
(Quan ly thuổ́c thử): ISE (ISE).
Hê thổng sê hịên thị tab ISE Maintenance (Baổ dửợng ISE): Maintenance (Baổ dửợng).

Ghi chú

Khi chọn ISE Maintenance (Bảo dưỡng ISE) trong tab này, bạn sẽ được chuyển ngay
đến tab ISE Maintenance (Bảo dưỡng ISE): Maintenance (Bảo dưỡng). Bạn không
phải chuyển đến màn hình Home (Trang chủ) trước.

19 Chổn ổ ISE Maintenance (Bảo dưỡng ISE). Hê thổng kìch hổat cac nut thao tac baổ dửợng.

Ghi chú

Nếu hệ thống hiển thị thông báo ISE Busy (ISE bận), hãy chờ cho đến khi quy trình
chuẩn bị thay thuốc thử ISE hoàn tất.

20 Nêu ban đa thay:


1. Dung dịch đêm ISE

a. Chổn Buffer Prime (Mồi dung dịch đệm).

Hê thổng sê hịên thị hổp thổaị Buffer Prime (Mổị dung dịch đệm).
b. Chổn OK (OK).
c. Nhan nut DIAG/TABLE ROTATION (CHẨN ĐOÁN/XOAY BẢNG) đê bat đau mổị.

Hê thổng sê mổị thuổc thử trong khổang 90 gịay.


2. Dung dịch chuan trung bình ISE hổac Dung dịch tham chịêu ISE

a. Chổn MID/REF Prime (Mồi MID/REF).

Hê thổng sê hịên thị hổp thổaị MID/REF Prime (Mổị MID/REF).


b. Chổn OK (OK).
c. Nhan nut DIAG/TABLE ROTATION (CHẨN ĐOÁN/XOAY BẢNG) đê bat đau mổị.

Hê thổng sê mổị thuổc thử trong khổang 90 gịay.

21 Bổ chổn ổ ISE Maintenance (Bảo dưỡng ISE) đê huy kìch hổat cac nut thao tác baổ dửợng.

22 Đổng tat ca cac cửa va nap cua may phan tìch.

C24330AF 5-39
Giám sát hệ thống và kết quả
Tắt hệ thống (Kết thúc quy trình)

23 Hịêu chuan ISE.


24 Chổn Start (Bắt đầu) đê bat đau laị phan tìch tử chê đổ REAGENT PAUSE (TẠM DỪNG
THUỐC THỬ).

Tắt hệ thống (Kết thúc quy trình)


Tat hê thổng (Kết thúc quy trình) sẽ tát đên cua may phan tìch va may tình. Hê thổng sê duy
trì nhịêt đổ cua buổng lanh, buổng u va bang STAT. Bổ phan ISE thửc hịên mổị tử đổng Dung
dịch chuan trung bình ISE mổị gịợ đê duy trì địêu kịên cua cac địên cửc.

Ban cổ thê bat đau tat hệ thổ́ng sau khi bat đau mổt quy trình W2 hổac hịệu chuản quang
học. Nêu ban bat đau tat hệ thổ́ng sau khi bat đau mổt W2 hổac hịệu chuản quang học, W2
hổac hịệu chuản quang học đổ hổan thanh, sau đổ hê thổng sê tat. Đê bịêt thêm thổng tin,
hay tham khaổ Thửc hịên W2 hổac Thửc hịên Hịêu chuan quang hổc.

1 Chổn END (KẾT THÚC).


Hê thổng sê hịên thị hổp thổaị End (Kêt thúc).

Hình 5.30 Hộp thoại End (Kết thúc)

2 Xem xêt thời gian tự độ̉ng bạt tịếp theo.


a. Để đạt thời gian tự độ̉ng bạt, chọn Yes (Có) cho Auto Start Up (Tự động khởi động).
b. Trong Date (Ngày) và Time (Giờ), chọn ngày và giờ bạt hệ thổ́ng.
c. Để tát thời gian tự độ̉ng bạt, trong Auto Start up (Tự động khởi động), chọn No
(Không).

Ghi chú

Beckman Coulter sẽ lập trình Auto Preparation (Tự động chuẩn bị) trong menu
System Maintenance (Bảo dưỡng hệ thống) trong suốt quá trình cài đặt. Lập trình
các tùy chọn bao gồm thời gian Auto On (Tự động bật) và Auto Preparation (Tự

5-40 C24330AF
5
Giám sát hệ thống và kết quả
Dừng bộ phận nạp

động chuẩn bị) hàng ngày. Tính năng Auto Preparation (Tự động chuẩn bị) sẽ hiệu
chuẩn quang học hàng tuần.

Đê bịêt thêm thổng tin, hay tham khaổ DxC 700 AU Reference Manual.

3 Chổn Yes (Có). Hệ thổ́ng sẽ tát.

Quan trọng

Làm theo quy trình phòng xét nghiệm của bạn để tắt nguồn cấp nước đã khử ion.

Dừng bộ phận nạp


Ban cổ thê dửng vung nap khay chửa đê đat khay chửa khan cap hổac khay chửa thổng
thửợng vaổ trửợc cac khay khac trong qua trình phan tìch.

Ngay ca sau khi ban dửng vung nap khay chửa, hê thổng van tịêp tuc phan tìch mau trong
khay chửa ma vung nap khay chửa đa nap.

Khi DxC 700 AU kêt nổị vợị Hê thổng tử đổng hổa phổng thì nghịêm, vịêc chổn Stop Feeder
(Dừng bộ phận nạp) sê khổng dửng vịêc cung cap mau tợị hê thổng. Đê bịêt thêm thổng tin,
hay tham khaổ Sach hửợng dan hê thổng tử đổng hổa phổng thì nghịêm.

Thận trọng

Không để vùng nạp khay chứa dừng lại trong một thời gian dài. Khi bạn dừng vùng
nạp khay chứa trong một thời gian dài, nồng độ các mẫu trong cốc đựng mẫu sẽ tăng
lên do quá trình bốc hơi và có thể ảnh hưởng đến kết quả.

Dừng vùng nạp khay chứa

1 Chổn Stop Feeder (Dừng bộ phận nạp). Hê thổng sê hịên thị hổp thổaị Stop Feeder (Dửng
bổ phan nap).

2 Chổn OK (OK). Hê thổng sẽ hịên thị thổng baổ dửng thao tác cáp khay chứa. Khay chửa
đửợc di chuyên tử vung nap khay chửa sê tịêp tuc phan tìch.

Bắt đầu lại quá trình phân tích sau khi chọn Dừng bộ phận nạp

1 Khi vung nap khay chứa bị dửng laị, hay sử dung cac quy trình yêu cau thổng thửợng. Đê
bịêt thêm thổng tin, hay tham khaổ Yêu cau cho mau thổng thửợng va khan cap.

2 Chổn Start (Bắt đầu). Hê thổng hịên thị hổp thổaị Start (Bát đàu).

3 Chổn Start (Bắt đầu). Hê thổng sẽ bat đau lại phan tích.

C24330AF 5-41
Giám sát hệ thống và kết quả
Dừng phân tích

Dừng phân tích


Chổn Stop (Dừng) đê dửng phan tìch.

Thận trọng

Nếu bạn dừng hệ thống trong chế độ MEASURE (ĐO), thì mọi dữ liệu chưa hoàn thiện
sẽ bị mất và bạn phải phân tích lại các mẫu.

Thận trọng

Nếu bạn chọn Stop (Dừng), nhấn nút DỪNG MÁY PHÂN TÍCH hoặc nếu mất điện, thì
mẫu có thể vẫn còn trong kim hút mẫu và thuốc thử có thể vẫn còn trong cóng. Thực
hiện W1 để vệ sinh kim hút mẫu và cóng sau khi bạn khởi động lại hệ thống. Để biết
thêm thông tin, hãy tham khảo Thực hiện W1.

Khi DxC 700 AU kêt nổị vợị Hê thổng tử đổng hổa phổng thì nghịêm, vịêc chổn Stop (Dừng)
sê dửng hut cac mau đang đửợc chuyên đên DxC 700 AU. Đê bịêt thêm thổng tin, hay tham
khaổ Sach hửợng dan hê thổng tử đổng hổa phổng thì nghịêm.

1 Chọn Stop (Dừng) trong khi van hanh phan tích. Hê thổng sê hịên thị hổp thổaị Stop
(Dửng) vợị mổt thổng baổ xac nhan.

2 Chổn OK (OK). Tat ca thao tac phan tìch sê dửng laị va hê thổng chuyển sang chế độ̉ STOP
(DỪNG).

3 Lay cac khay chửa ra khổị bang chuyên khay chửa.

Trở về chế độ STANDBY (CHỜ) sau khi dừng phân tích


Sau khi dửng phan tìch, ban cổ thê đưa hê thổng vê chê đổ STANDBY (CHỜ).

1 Sau khi ban chổn Stop (Dừng) đê dửng phan tìch, hay chổn Reset (Đặt lại).
Hê thổng sê hịên thị hổp thổaị Reset (Đat laị).

2 Chổn OK (OK).
Hê thổng sê trợ vê chê đổ STANDBY (CHỜ), san sang thửc hịên phan tìch mau.

Tắt nguồn hệ thống bằng cách nhấn nút DỪNG MÁY PHÂN TÍCH
Khi hê thổng đang van hanh, ban cổ thê tat nguổn hê thổng khi can đê khac phuc sử cổ.

1 Nhan nut DỪNG MÁY PHÂN TÍCH (màu đen). May phan tìch va bổ phan ISE sê dửng hổat
đổng ngay lap tửc.
May tình van bat va ban phaị tat may tình.

5-42 C24330AF
5
Giám sát hệ thống và kết quả
Xác định và phân tích lại mẫu sau khi tràn cóng

2 Dung tổ hợp phìm [Ctrl] + [ALT] + [Delete] trên ban phìm đê hịên thị man hình Windows.

3 Chổn nut tat mau đổ đê tat may tình.


4 Thaổ tat ca khay chửa khổị bang chuyên khay chửa.
5 Đê tat nguổn hê thổng hổan tổan, hay tat cau dao chình nam ợ bên traị may phan tìch.

Quay lại chế độ STANDBY (CHỜ) sau khi tắt nguồn hệ thống bằng cách nhấn nút DỪNG MÁY PHÂN
TÍCH

1 Bat cau dao chình.


2 Nhan nut ĐẶT LẠI (mau trang) đê bat nguổn chình rổị chợ 5 gịay.

3 Nhan nut BẬT (mau luc). Đèn bạt sáng và phàn mềm bat đau taị. Hê thổng sê hịên thị hổp
thổaị đê xac nhan truy xuat cơ sợ dử lịêu.

4 Chổn OK (OK).

5 Trong hộ̉p thoại New Index (Chỉ mục mới), chọn Index (Chỉ mục) đê tịêp tuc phan tìch
trong chì mục hịên taị.

6 Hê thổng đang ợ chê đổ WARM UP (LÀM ẤM) trong 1,5 gịợ. Sau thợị gian lam am đên 20
phut, hay đợị cho đên khi nhịêt đổ cua banh quay cóng đat 37°C, sau đổ chổn MAINT.
(BẢO DƯỠNG) > Analyzer Maintenance (Bảo dưỡng máy phân tích). Chổn Standby (Chờ)
[F4] đê quay vê chê đổ STANDBY (CHỜ).

7 Thửc hịên W1. Đê bịêt thêm thổng tin, hay tham khaổ Thửc hịên W1.

Xác định và phân tích lại mẫu sau khi tràn cóng
Sử cổ tran cổng cổ thê xay ra 60 phut trửợc khi hê thổng taổ bịên cổ Photometry error
during cuvette wash (###) (Lỗi trắc quang trong khi rửa cóng (###)). Kêt
qua đo đửợc trong vổng 60 phut trửợc bịên cổ sê khổng cổ hịêu lửc va phaị phan tìch laị.

May phan tìch chuyên sang chê đổ STOP (DỪNG) ngay sau khi hê thổng taổ bịên cổ
Photometry error during cuvette wash (Lỗi trắc quang trong khi rửa
cóng) (###).

Ghi chú

Ví dụ: trong Photometry error during cuvette wash (Lỗi trắc quang
trong khi rửa cóng) (###), ### là số hiệu cóng (1 đến 165) có lỗi trắc quang.

C24330AF 5-43
Giám sát hệ thống và kết quả
Xác định và phân tích lại mẫu sau khi tràn cóng

Cảnh báo

Các xét nghiệm được thực hiện trong vòng 60 phút trước khi biến cố Photometry
error during cuvette wash (Lỗi trắc quang trong khi rửa cóng)
(###) xảy ra có thể có kết quả không chính xác do sự cố tràn. Kết quả không hợp lệ
và phải được phân tích lại. Nếu bạn đã báo cáo kết quả hoặc chuyển kết quả tới Hệ
thống thông tin phòng thí nghiệm, hãy thực hiện các biện pháp khắc phục theo quy
trình phòng xét nghiệm của bạn.

Khung thời gian 60 phút là thời gian mà máy phân tích ở chế độ MEASURE (ĐO). Nếu
máy phân tích chuyển sang chế độ STANDBY (CHỜ) và không duy trì chế độ MEASURE
(ĐO) trong 60 phút liên tiếp trước khi biến cố xảy ra, hãy thêm thời gian cho chế độ
STANDBY (CHỜ) vào khung thời gian 60 phút. Ví dụ: nếu máy phân tích ở chế độ
STANDBY (CHỜ) trong tổng cộng 20 phút, hãy cộng 20 phút vào 60 phút và tìm kiếm
các mẫu bị ảnh hưởng bởi sự cố tràn trong 80 phút trước đó.

Tìm kịêm cac mau bị anh hửợng bợị sử cổ tran.

1 Chổn EVENT (BIẾN CỐ).

Hình 5.31 Màn hình Event Log (Nhật ký biến cố)

2 Tìm kịêm thổng baổ bịên cổ Photometry error during cuvette wash (Lỗi trắc
quang trong khi rửa cóng) (###).

3 Ghi laị ngay va gịợ cua bịên cổ.


Vì du: 2015/03/21 11:32 PHOTOMETRY ERROR DURING CUVETTE WASH (36)
(2015/03/21 11:32 LỖI QUANG TRẮC TRONG KHI RỬA CÓNG (36)

5-44 C24330AF
5
Giám sát hệ thống và kết quả
Xác định và phân tích lại mẫu sau khi tràn cóng

4 Tìm kịêm thổng baổ MEASURE START (BẮT ĐẦU ĐO). Tình thợị gian gịửa bịên cổ Lỗi
trắc quang trong khi rửa cóng (###) va thổng baổ MEASURE START (BẮT ĐẦU
ĐO) gan nhat.
— Nêu thợị gian gịửa thổng baổ bịên cổ va thổng baổ đo la 60 phut trợ lên, thì khung
thợị gian đê tìm kịêm mau cổ dử lịêu khổng hợp lê la 60 phut.
— Nêu thợị gian gịửa thổng baổ bịên cổ va thổng baổ đo dửợị 60 phut, hay xac định
thợị gian ợ chê đổ MEASURE (ĐO) va cổng vaổ thợị gian tịêp theo ợ chê đổ
MEASURE (ĐO), rổị tịêp tuc cổng thợị gian cho đên khi tổng thợị gian ợ chê đổ
MEASURE (ĐO) la 60 phut. Cổng tổng thợị gian ợ chê đổ STANDBY (CHỜ) gịửa cac
chê đổ MEASURE (ĐO) va bịên cổ Photometry error during cuvette wash
(Lỗi trắc quang trong khi rửa cóng) (###) va cổng gịa trị tổng nay vợị
60 phut. Kêt qua la khung thợị gian đê tìm kịêm mau cổ dử lịêu khổng hợp lê.

5 Xac định ngay va gịợ bat đau tìm kịêm đê xac định tat ca cac chì muc bị anh hửợng.
Trong vì du dửợị đay, khung thợị gian tìm kịêm la 82 phut (22 phut ợ chê đổ STANDBY
(CHỜ) tử 10:33 đên 10:55 cổng vợị 60 phut ợ chê đổ MEASURE (ĐO)). Tình luị 82 phut
tử bịên cổ Photometry error during cuvette wash (Lỗi trắc quang trong
khi rửa cóng) (###) (2015/03/21 11:32) đê thu đửợc ngay va gịợ bat đau tìm
kịêm. Ngay va gịợ bat đau tìm kịêm la 2015/03/21 10:10.

Cac chì muc bị anh hửợng bao gổm chì muc đửợc taổ ngay trửợc ngay va gịợ bat đau va
tat ca cac chì muc sau ngay va gịợ bat đau. Trong vì du nay, hai chì muc in đam la chì
muc bị anh hửợng.

2015/03/21 11:32 PHOTOMETRY ERROR DURING CUVETTE WASH (36) (LỖI TRẮC
QUANG TRONG KHI RỬA CÓNG) (36)

2015/03/21 10:55 MEASURE START (BẮT ĐẦU ĐO)

2015/03/21 10:43 INDEX UPDATED (2015/03/21 10:43) (CẬP NHẬT CHỈ MỤC
(2015/03/21 10:43))

2015/03/21 10:33 STANDBY (CHỜ)

2015/03/21 09:27 MEASURE START (BẮT ĐẦU ĐO)

2015/03/21 09:23 INDEX UPDATED (2015/03/21 9:23) (CẬP NHẬT CHỈ MỤC
(2015/03/21 10:43))

2015/03/21 09:10 STANDBY (CHỜ)

2015/03/21 08:07 MEASURE START (BẮT ĐẦU ĐO)

Ghi chú

Thông tin này chỉ là ví dụ. Thông thường, chỉ mục mới sẽ được tạo mỗi ngày một lần
hoặc mỗi ca một lần.

Ngay va gịợ kêt thuc tìm kịêm la thợị gian khi hê thổng taổ bịên cổ Photometry error
during cuvette wash (Lỗi trắc quang trong khi rửa cóng) (###). Trong
vì du nay, thợị gian ma hê thổng taổ bịên cổ la 21/03/2015 11:32.

C24330AF 5-45
Giám sát hệ thống và kết quả
Xác định và phân tích lại mẫu sau khi tràn cóng

6 Chổn RESULT (KẾT QUẢ) > Sample Manager (Trình quản lý mẫu) > Reaction Monitor (Theo
dõi phản ứng) > Main (Chính).

Hình 5.32 Tab Reaction Monitor (Theo dõi phản ứng): Main (Chính)

7 Trong Index (Chỉ mục), chổn chì muc bị anh hửợng va chì muc cu nhat trong cac chì muc
thu đửợc ợ bửợc 5. Trong vì du nay, chổn 2015/03/21 09:23. (2015/03/21 09:23.)

8 Chổn tat ca cac ổ kha dung cho lổaị va kịêu mau ma hê thổng đa xử ly.
9 Chổn Search Condition (Điều kiện tìm kiếm) [F5].

Hình 5.33 Hộp thoại Search Condition (Điều kiện tìm kiếm)

10 Chổn Range of Date (Phạm vi ngày).

11 Nhap ngay va gịợ bat đau tìm kịêm thu đửợc trong bửợc 5 vaổ trửợng From (Từ). Trong
vì du nay, hay nhap 10/19/2015 11:06 (10/19/2015 11:06).

12 Nhap ngay va gịợ kêt thuc tìm kịêm thu đửợc trong bửợc 5 vaổ trửợng To (Đến). Trong vì
du nay, hay nhap 10/22/2015 13:06 (10/22/2015 13:06).
5-46 C24330AF
5
Giám sát hệ thống và kết quả
Xác định và phân tích lại mẫu sau khi tràn cóng

Nêu ban khổng xac định pham vi ngay, hê thổng sê chổn tat ca cac mau trong chì muc.

13 Chổn Sample No. (Số mẫu).

14 Chổn OK (OK).

15 Chổn thê General (Tổng quát).

Hình 5.34 Tab Reaction Monitor (Theo dõi phản ứng): General (Chung)

16 Chổn List Display (Hiển thị danh sách) [F3]. Hê thổng hịên thị danh sach mau cổ dử lịêu
khổng hợp lê. Phan tìch laị cac mau nay.

Hình 5.35 Hộp thoại List Display (Hiển thị danh sách)

17 Lap laị cac bửợc tử 6 đên 16 cho tat ca cac chì muc bị anh hửợng.

C24330AF 5-47
Giám sát hệ thống và kết quả
Xác định và phân tích lại mẫu sau khi tràn cóng

Sao chép danh sách kết quả mẫu có dữ liệu không hợp lệ
Bịên phap phổng ngửa khi sử dung thịêt bị lưu trử bên ngổaị:
• Kịêm tra vị-rut ợ CD-R hổac ổ đìa USB flash trên mổt may tình rịêng va xac nhan rang
khổng phat hịên vị-rut sau khi lưu dử lịêu.
• Khi sử dung đìa CD-R, hay ghi dử lịêu lên CD-R va đat ợ chê đổ chổng ghi.

Ghi chú

Các tệp mẫu vi-rút là những tệp thông tin cần thiết để phát hiện vi-rút. Định kỳ cập
nhật phần mềm chống vi-rút bằng các tệp mẫu vi-rút mới nhất của nhà sản xuất
phần mềm chống vi-rút. Liên hệ với nhà sản xuất phần mềm chống vi-rút nếu cần.

1 Chổn Output (Xuất) tử hổp thổaị List Display (Hịên thị danh sach). Hê thổng sê hịên thị
hổp thổaị Output (Xuat).

Hình 5.36 Hộp thoại Output (Xuất)

2 Trong [Select Media] (Chọn phương tiện), hay chổn phương tịên.

3 Chổn OK (OK). Hê thổng hịên thị hổp thổaị Data Output (Xuat dử lịêu).

4 Chổn OK (OK). Hổp thổaị Data Output (Xuat dử lịêu) hịên thị tịên trình lưu. Tên têp đửợc
lưu cổ định dang MeasureList_YYYYMMDD_HHMM.csv, vợị YYYYMMDD_HHMM la tên chì
muc.
NNNNTTNN_HHPP la ngay va gịợ xuat.

Ghi chú

Hệ thống không bao gồm các mẫu đang chờ xử lý trong danh sách này.

5 Chổn OK (OK) đê trợ vê hổp thổaị List Display (Hịên thị danh sach). Thaổ phương tịên.

6 Dử lịêu đửợc lưu vaổ têp csv. Sử dung mổt may tình rịêng đê mợ têp, xem hổac in danh
sach mau cổ dử lịêu khổng hợp lê.

In danh sách

1 Chổn Print (In) tử hổp thổaị List Display (Hịên thị danh sach).
5-48 C24330AF
5
Giám sát hệ thống và kết quả
Thay dung dịch vệ sinh kim hút thuốc thử-1 (Cấu hình tùy chọn) ở chế độ MEASURE (ĐO)

Hình 5.37 Hộp thoại Print (In)

2 Chổn OK (OK).

3 Chọn Close (Đóng).

Thay dung dịch vệ sinh kim hút thuốc thử-1 (Cấu hình tùy chọn) ở chế độ MEASURE
(ĐO)
Khi sử dung cau hình tuy chổn cho dung dịch vê sinh kim hut thuổ́c thử, ban cổ thê thay cac
bình dung dịch vê sinh kim hut thuổ́c thử-1 (CLN-1) khi chung bị can ợ chê đổ MEASURE
(ĐO).

Ghi chú

Trong khi phân tích mẫu đối chứng, chất hiệu chuẩn hoặc mẫu thử trắng, bạn không thể
chuyển hệ thống sang chế độ REAGENT PAUSE (TẠM DỪNG THUỐC THỬ) để thay dung
dịch vệ sinh kim hút thuốc thử-1.

Hê thổng sê kịêm tra thê tìch cổn laị trong tửng bình dung dịch vê sinh kim hut thuổ́c thử-1
ợ mổị lan hut. Khi thê tìch đat đên mửc xêt nghịêm baổ đổng, hê thổng sê taổ bịên cổ Rx
Probe Cleaning Solution Insufficient (CLN-1) (Thiếu dung dịch vệ sinh
kim hút thuốc thử (CLN-1)).

Rx (Kê đơn) Khay thuốc thử R1 hoặc R2


CLN-1 (CLN-1) Dung dịch vệ sinh kim hút thuốc thử-1

Quan trọng

Luôn thay bình thuốc thử đã hết vào vị trí chỉ định trong hộp thoại Load (Nạp) (hiển thị
khi bạn chọn Load (Nạp) [F2]). Nạp bình dung dịch vệ sinh kim hút thuốc thử-1 vào vị trí
có sọc cam gần với nút Tray Rotation (Xoay khay) cho R1 hoặc R2.

Thận trọng

Khi các vị trí cố định được chỉ định cho dung dịch vệ sinh kim hút thuốc thử-1, hệ
thống không đọc nhãn mã vạch ID. Hệ thống xác định dung dịch vệ sinh kim hút thuốc
thử-1 là dung dịch vệ sinh được chỉ định cho vị trí đó. Xác nhận rằng dung dịch vệ
sinh kim hút thuốc thử-1 nằm ở đúng vị trí chỉ định.

C24330AF 5-49
Giám sát hệ thống và kết quả
Thay dung dịch vệ sinh kim hút thuốc thử-1 (Cấu hình tùy chọn) ở chế độ MEASURE (ĐO)

Thận trọng

Không để hệ thống tạm dừng trong một thời gian dài. Khi bạn tạm dừng máy phân
tích trong một thời gian dài, nồng độ các mẫu trong cốc đựng mẫu sẽ tăng lên do quá
trình bốc hơi và sự bốc hơi đó có thể ảnh hưởng đến kết quả.

Thận trọng

Không được lấy hoặc thêm khay chứa khi hệ thống tạm dừng, bởi vì nó có thể gây ra
lỗi tương thích.

Hệ thống hiển thị chế độ của máy phân tích là PAUSE (TẠM DỪNG) cho đến khi hệ
thống hoàn thành tất cả các mẫu đang xử lý. Khi máy phân tích chuyển sang chế độ
PAUSE (TẠM DỪNG), bạn có thể thêm thuốc thử và thực hiện kiểm tra thuốc thử.

1 Chổn REAGENT (THUỐC THỬ) > Reagent Management (Quản lý thuốc thử) > Main (Chính).
Hê thổng sê hịên thị tab Reagent Management (Quan ly thuổ́c thử): Main (Chình).

Hình 5.38 Tab Reagent Management (Quản lý thuốc thử): Main (Chính)

1. Load (Nạp) [F2]

2 Chổn Load (Nạp) [F2].


Hê thổng sê hịên thị hổp thổaị Load (Nap).

5-50 C24330AF
5
Giám sát hệ thống và kết quả
Thay dung dịch vệ sinh kim hút thuốc thử-1 (Cấu hình tùy chọn) ở chế độ MEASURE (ĐO)

Hình 5.39 Hộp thoại Load (Nạp)

3 Nêu ban định thay cac bình dung dịch vê sinh kim hut thuổc thử-1 đa hêt, hay chổn
Insufficient and expires soon (Không đủ và sắp hết hạn), sau đổ chổn Test (Xét nghiệm) rổị
chổn CLN -1 đê thay.
Hê thổng sê tổ sang cac trửợng đa chổn mau lam.

Quan trọng

Chọn các tùy chọn cần thiết để nạp bình thuốc thử trước khi chọn Load (Nạp).

Nếu chọn Load (Nạp) [F2] trong quá trình chuyển tiếp sang chế độ REAGENT PAUSE
(TẠM DỪNG THUỐC THỬ) kéo dài 5 phút, mọi lựa chọn ban đầu sẽ bị hủy. Chỉ
những lựa chọn từ hộp thoại Load (Nạp) [F2] mới được đăng ký và chỉ các bình
thuốc thử này mới được thay thế.

4 Chổn Load (Nạp).


Hê thổng sê đổng hổp thổaị Load (Nap). Hê thổng chuyên tử chê đổ MEASURE (ĐO) sang
REAGENT PAUSE (TẠM DỪNG THUỐC THỬ). Hê thổng sê mat tổị đa 5 phut đê chuyên
hổan tổan sang chê đổ REAGENT PAUSE (TẠM DỪNG THUỐC THỬ).

Quan trọng

Trong khi chuyển từ chế độ MEASURE (ĐO) sang REAGENT PAUSE (TẠM DỪNG
THUỐC THỬ), hệ thống sẽ hiển thị: MEASURE REAG. PAUSE xx min. (TẠM
DỪNG ĐO THUỐC THỬ xx phút) ở vùng trạng thái. Khi đã chuyển hoàn toàn sang
chế độ REAGENT PAUSE (TẠM DỪNG THUỐC THỬ), hệ thống sẽ hiển thị: MEASURE
REAG. PAUSE (TẠM DỪNG ĐO THUỐC THỬ) ở vùng trạng thái.
xx min. (xx phút) Số phút còn lại để hệ thống chuyển hoàn toàn sang chế độ REAGENT
PAUSE (TẠM DỪNG THUỐC THỬ).

C24330AF 5-51
Giám sát hệ thống và kết quả
Thay dung dịch vệ sinh kim hút thuốc thử-1 (Cấu hình tùy chọn) ở chế độ MEASURE (ĐO)

Ghi chú

Để xác nhận vị trí và dung dịch vệ sinh kim hút thuốc thử-1 cần thay hoặc thêm, hãy
chọn List Display (Hiển thị danh sách) [F7], sau đó chọn hộp Display positions
selected for loading (Hiển thị vị trí được chọn để nạp).

Hệ thống sẽ hiển thị danh sách trên màn hình.

Chọn Close (Đóng) để đóng hộp thoại.

Ghi chú

Để in danh sách dung dịch vệ sinh kim hút thuốc thử-1 cần nạp, hãy chọn tab
Details (Chi tiết), sau đó chọn Print (In) [F8].

Hệ thống sẽ hiển thị hộp thoại Print (In).

Chọn hộp Only load positions (Chỉ vị trí nạp), sau đó chọn OK (OK).

5 Chuan bị bình dung dịch vê sinh kim hut thuổc thử-1 can thay.
6 Hê thổng sê xoay cac khay thuổc thử đên vach cam đê nap gan vợị nut Tray Rotation
(Xoay khay) cho R1 va R2 hổac ca hai. Mợ nap nhổ buổng lạnh chứa thuổ́c thử sau khi hê
thổng hịên thị MEASURE REAG. PAUSE (TẠM DỪNG ĐO THUỐC THỬ).

Thận trọng

Để tránh bị thương do chuyển động của các bộ phận, không mở nắp trên.

Thận trọng

Không mở nắp to thuốc thử. Nếu bạn mở nắp to thuốc thử trong chế độ REAGENT
PAUSE (TẠM DỪNG THUỐC THỬ), thì hệ thống sẽ chuyển sang chế độ PAUSE (TẠM
DỪNG) hoặc STOP (DỪNG). Nếu hệ thống đang ở chế độ PAUSE (TẠM DỪNG), thì
bạn không thể thực hiện kiểm tra thuốc thử hoặc khởi động lại chế độ MEASURE
(ĐO) khi hệ thống hiển thị MEASURE (ĐO) => PAUSE (TẠM DỪNG) ở vùng trạng
thái. Chờ cho đến khi hệ thống hiển thị PAUSE (TẠM DỪNG) ở vùng trạng thái (lên
đến 22 phút). Nếu hệ thống chuyển sang chế độ STOP (DỪNG), thì tất cả các mẫu
đang xử lý đều bị hủy bỏ. Chọn nút Reset (Đặt lại) để đặt lại hệ thống về chế độ
STANDBY (CHỜ). Bạn cần nạp lại các mẫu chưa hoàn thành để xử lý.

Thận trọng

Không mở nắp nhỏ buồng lạnh chứa thuốc thử khi đèn LED ROTATION (XOAY)
(đèn LED màu hổ phách) cạnh nút TRAY ROTATION (XOAY KHAY) nhấp nháy. Đèn
LED ROTATION (XOAY) (đèn LED màu hổ phách) nhấp nháy khi các thành phần của
thuốc thử đang chuyển động.

7 Thay đung bình dung dịch vê sinh kim hut thuổc thử-1.

5-52 C24330AF
5
Giám sát hệ thống và kết quả
Thay dung dịch vệ sinh kim hút thuốc thử-1 (Cấu hình tùy chọn) ở chế độ MEASURE (ĐO)

8 Đổng nap nhổ buổng lanh chửa thuổc thử.


9 Nêu ban can thay nhịêu dung dịch vê sinh kim hut thuổc thử, hay nhan nut Tray Rotation
(Xoay khay).
Hê thổng sê xoay khay thuổc thử cho đên vị trì tịêp theo can nap, thuổc thử sê di chuyên
đên vach cam gan nut Tray Rotation (Xoay khay) cho R1 hổac R2.

10 Lap laị cac bửợc 7 đên 10 cho đên khi ban thay hổac thêm tat ca cac lổ.
11 Chổn Reagent Check (Kiểm tra thuốc thử) [F5].
Hê thổng sê hịên thị hổp thổaị Reagent Check (Kịêm tra thuổ́c thử). Check loaded
positions (Kiểm tra vị trí đã nạp) đửợc chổn.

12 Chọn Start (Bắt đầu).


Hê thổng thửc hịên kịêm tra thuổc thử.

13 Chổn Start (Bắt đầu) đê bat đau laị phan tìch.

C24330AF 5-53
Giám sát hệ thống và kết quả
Thay dung dịch vệ sinh kim hút thuốc thử-1 (Cấu hình tùy chọn) ở chế độ MEASURE (ĐO)

5-54 C24330AF
CHƯƠNG 6
Bảo trì
Giới thiệu
Tan suat baổ dửợng mổ ta trong chương nay đửợc xac định theo cổng suat phan tìch 4.000
xêt nghịêm trợ xuổng mổị ngay.

Tang sổ́ làn baổ dửợng can thịêt tuy theo sổ lửợng xêt nghịêm va địêu kịên mổị trửợng taị
địa phương.

Quan ly lịch baổ dửợng ISE theo định ky hổac theo sổ lửợng mau đa phan tìch. Tan suát baổ
dửợng ISE đửợc mổ ta trong chương nay đửợc xac định bang cach phan tìch 200 mau ISE
mổị ngay.

Cổ thê can hịêu chuan tat ca xêt nghịêm sau khi thay thê cac bổ phan quan trổng như xi lanh
hổac kim hut. Sau khi thay thê bổ phan hổac sau làn baổ dửợng quan trọng,
Beckman Coulter khuyên ban nên thửc hịên phan tìch QC. Nêu thay cổ chênh lêch, hay hịêu
chuan tat ca xêt nghịêm trên hê thổng.

Cảnh báo và thận trọng khi bảo trì

Cảnh báo

Đóng tất cả các nắp khi vận hành máy phân tích. Nếu bạn cần mở nắp trong quá trình
bảo dưỡng, hãy tránh để tất cả các bộ phận cơ thể tiếp xúc với kim và các bộ phận
chuyển động khác của máy phân tích. Bạn có thể gặp thương tích nghiêm trọng và có
thể làm hỏng máy phân tích.

Cảnh báo

Dùng dụng cụ bảo vệ cá nhân (PPE) như găng tay, mạng che mắt và áo choàng phòng
xét nghiệm khi thực hiện bất kỳ quy trình nào. Để tránh chấn thương, hãy tuân thủ và
làm theo tất cả các cảnh báo và thận trọng xuyên suốt cuốn sách hướng dẫn này.

Thận trọng

Việc không thực hiện bảo dưỡng theo hướng dẫn trong sách hướng dẫn này có thể
dẫn đến sự cố về hiệu suất hệ thống và làm mất hiệu lực hợp đồng bảo dưỡng.

Thận trọng

Nếu bạn không thực hiện bảo dưỡng theo lịch trình hoặc đã quá hạn bảo dưỡng, hệ
thống có thể tạo ra dữ liệu bất thường. Thực hiện tất cả các bảo dưỡng theo lịch trình
cùng với bảo dưỡng phòng ngừa thường xuyên.

C24330AF 6-1
Bảo trì
Cảnh báo và thận trọng khi bảo trì

Thận trọng

Khi bạn nhấn nút DIAG/TABLE ROTATION (CHẨN ĐOÁN/XOAY BẢNG) lần đầu sau khi
chọn tùy chọn quy trình bảo dưỡng, hệ thống sẽ khởi động. Để tránh bị thương,
không chạm vào bất kỳ bộ phận chuyển động nào cho đến khi hệ thống cho biết máy
phân tích đã sẵn sàng (như được báo hiệu bằng biến cố, chế độ và đèn LED).

6-2 C24330AF
C24330AF

Lịch trình bảo dưỡng (Tất cả quốc gia và khu vực, trừ Nhật Bản)
Đanh dau cac quy trình đa hổan tat khi ban hổan tat quy trình baổ dửợng.

Quan trọng

Đối với Nhật Bản, tham khảo Lịch bảo dưỡng trong ISE Addendum (Phụ lục ISE).

Bảng 6.1 Kiểm tra và chuẩn bị hàng ngày


Kiểm tra và chuẩn bị hàng ngày Tháng và năm:
Kiểm tra rò rỉ xi lanh

Kiểm tra rò rỉ bơm trục lăn dung dịch rửa

Lịch trình bảo dưỡng (Tất cả quốc gia và khu vực, trừ Nhật Bản)
Kiểm tra các kim hút mẫu, kim hút thuốc thử và thanh trộn

Thay nước đã khử ion hoặc chất pha loãng trong bình pha
loãng sẵn
Thay thế các dung dịch rửa kim hút mẫu

Bảng 6.2 Bảo dưỡng hàng ngày


Bảo dưỡng hàng ngày Tháng và năm:
Vệ sinh ISE (Tùy chọn ISE)

Hiệu chuẩn ISE (Tùy chọn ISE)

Bảng 6.3 Bảo dưỡng hàng tuần


Bảo dưỡng hàng tuần Tháng và năm:
Vệ sinh kim hút mẫu và thanh trộn

Bảo trì
Thực hiện W2
6-3
6-4 Bảng 6.3 Bảo dưỡng hàng tuần (Tiếp tục)

Lịch trình bảo dưỡng (Tất cả quốc gia và khu vực, trừ Nhật Bản)
Bảo trì
Bảo dưỡng hàng tuần Tháng và năm:
Thực hiện Hiệu chuẩn quang học

Vệ sinh bình pha loãng sẵn

Kiểm tra tính chọn lọc cho điện cực Na và K (Tùy chọn ISE)

Vệ sinh tăng cường đường điện cực (Tùy chọn ISE)

Bảng 6.4 Hai tuần một lần hoặc sau khi xử lý 3.000 mẫu (Tùy chọn ISE)
Hai tuần một lần hoặc sau khi xử lý 3.000 mẫu (Tùy chọn Tháng và năm:
ISE)
Vệ sinh thanh trộn ISE, cảm biến mức chất lỏng, vòi phun
và ly chứa mẫu theo cách thủ công (Tùy chọn ISE)

Bảng 6.5 Bảo dưỡng hàng tháng


Bảo dưỡng hàng tháng Tháng và năm:
Vệ sinh giếng rửa kim hút mẫu, giếng rửa kim hút thuốc
thử và giếng rửa máu toàn phần
Vệ sinh giếng rửa thanh trộn

Vệ sinh bộ phận vòi rửa và kiểm tra các đầu nối ống

Vệ sinh thùng nước đã khử ion, bộ lọc nước đã khử ion và


bộ lọc kim hút mẫu

Bảng 6.6 Hàng tháng, Hai tháng một lần hoặc Ba tháng một lần (Tùy chọn ISE): Tần suất bảo dưỡng phụ thuộc vào số lượng mẫu mà phòng xét
nghiệm xử lý mỗi ngày. Để biết thêm thông tin, hãy tham khảo phần Thay ống ISE.
Hàng tháng, Hai tháng một lần hoặc Ba tháng một lần Tháng và năm:
(Tùy chọn ISE)
Thay ống ISE
C24330AF
Bảng 6.7 Hai tháng một lần hoặc sau khi xử lý 20.000 mẫu (Tùy chọn ISE)
C24330AF

Hai tháng một lần hoặc sau khi xử lý 20.000 mẫu (Tùy Tháng và năm:
chọn ISE)
Kiểm tra và thêm dung dịch tham chiếu bên trong ISE (Tùy
chọn ISE)

Bảng 6.8 Bảo dưỡng ba tháng một lần


Bảo dưỡng ba tháng một lần Tháng và năm:
Vệ sinh bộ lọc khí

Thay ống bơm trục lăn dung dịch rửa

Bảng 6.9 Ba tháng một lần hoặc sau khi xử lý 20.000 mẫu (Tùy chọn ISE)

Lịch trình bảo dưỡng (Tất cả quốc gia và khu vực, trừ Nhật Bản)
Ba tháng một lần hoặc sau khi xử lý 20.000 mẫu (Tùy Tháng và năm:
chọn ISE)
Vệ sinh giếng thải theo cách thủ công (Tùy chọn ISE)

Bảng 6.10 Bảo dưỡng 6 tháng một lần


Bảo dưỡng 6 tháng một lần Tháng và năm:
Vệ sinh cóng và bánh quay cóng

Bảng 6.11 6 tháng một lần hoặc sau khi xử lý 40.000 mẫu (Tùy chọn ISE)
6 tháng một lần hoặc sau khi xử lý 40.000 mẫu (Tùy chọn Tháng và năm:
ISE)
Thay điện cực Na, K hoặc Cl

Bảo trì
6-5
6-6 Bảng 6.12 Hai năm một lần hoặc sau khi xử lý 150.000 mẫu (Tùy chọn ISE)

Lịch trình bảo dưỡng (Tất cả quốc gia và khu vực, trừ Nhật Bản)
Bảo trì
Hai năm một lần hoặc sau khi xử lý 150.000 mẫu (Tùy Tháng và năm:
chọn ISE)
Quy trình: Thay điện cực tham chiếu và vòng bít của ISE
(Tùy chọn ISE)

Bảng 6.13 Bảo dưỡng hàng năm


Bảo dưỡng hàng năm Tháng và năm:
Thay gioăng tròn trong khớp nối ống cấp nước

Bảng 6.14 Bảo dưỡng khi cần


Bảo dưỡng khi cần Tháng và năm:
Vệ sinh kim hút thuốc thử R1 hoặc R2

Thay kim hút thuốc thử hoặc kim hút mẫu

Thay ống dẫn kim hút mẫu hoặc kim hút thuốc thử

Thay các thanh trộn

Thay vòng bít trong các khớp nối ống vòi rửa

Thay xi lanh mẫu hoặc xi lanh thuốc thử

Thay xi lanh đệm ISE hoặc vỏ xi lanh

Thay xi lanh rửa

Vệ sinh bên trong buồng làm lạnh thuốc thử và khoang


bảng STAT
Vệ sinh hoặc thay thế chổi chống tĩnh điện
C24330AF

Thực hiện W1
Bảng 6.14 Bảo dưỡng khi cần (Tiếp tục)
C24330AF

Bảo dưỡng khi cần Tháng và năm:


Vệ sinh hoặc thay từng cóng

Thay đèn quang kế

Thay thùng dung dịch rửa

Thay bộ lọc nước khử ion, bộ lọc kim hút mẫu và gioăng
tròn
Vệ sinh giá khay chứa

Vệ sinh các vùng nạp và vùng xuất khay chứa

Lưu thông số

Lịch trình bảo dưỡng (Tất cả quốc gia và khu vực, trừ Nhật Bản)
Bản cập nhật phần mềm trực tuyến (Tùy chọn)

Bảng 6.15 Bảo dưỡng khi cần (Tùy chọn ISE)


Bảo dưỡng khi cần (Tùy chọn ISE) Tháng và năm:
Thay ly chứa mẫu

Vệ sinh khối điện cực ISE (Đầu nạp)

Vệ sinh điện cực K của ISE theo cách thủ công

Vệ sinh và thay thế khối điện cực tham chiếu của ISE theo
cách thủ công
Vệ sinh ISE tăng cường (Thủ công)

Thay thanh trộn ISE

Bảo trì
Thực hiện hiệu chuẩn CRS (Tùy chọn)
6-7
6-8 Bảng 6.15 Bảo dưỡng khi cần (Tùy chọn ISE) (Tiếp tục)

Lịch trình bảo dưỡng (Tất cả quốc gia và khu vực, trừ Nhật Bản)
Bảo trì
Bảo dưỡng khi cần (Tùy chọn ISE) Tháng và năm:
Vệ sinh ống ly chứa mẫu và ống nhánh theo cách thủ công
C24330AF
6
Bảo trì
Lập trình tên người vận hành

Lập trình tên người vận hành


Đê ghi laị tên vịêt tat hổac tên cua ngửợị van hanh đang thửc hịên quy trình baổ dửợng
trong Maintenance History (Lịch sử baổ dửợng), hay nhap tên vịêt tat hổac tên ngửợị van
hanh trong Home (Trang chủ) > Change Operator (Thay đổi người vận hành) [F2] trửợc khi
thửc hịên quy trình baổ dửợng. Tên vịêt tat hổac tên ngửợị van hanh đửợc bao gổm trong
ban ghi lịch sử baổ dửợng khi ban ghi lịch sử baổ dửợng đửợc sao chêp sang thịêt bị nhợ
bên ngổaị hổac CD-R. Đê bịêt thêm thổng tin, hay tham khaổ Xem lịch sử baổ dửợng va Sao
chêp ban ghi lịch sử baổ dửợng sang thịêt bị nhợ ngổaị hổac CD-R.

Đê nhap tên vịêt tat hổac tên ngửợị van hanh cho ngửợị đang thửc hịên quy trình baổ
dửợng, hay thửc hịên quy trình sau đay trửợc:

1 Chổn HOME (TRANG CHỦ).

2 Chổn Change Operator (Thay đổi người vận hành) [F2].

Hình 6.1 Hộp thoại Change Operator (Thay đổi người vận hành)

Ghi chú

Tên viết tắt hoặc tên người vận hành đã nhập vào Home (Trang chủ) > Change
Operator (Thay đổi người vận hành) [F2] sẽ hiển thị từ Maintenance History (Lịch
sử bảo dưỡng) [F2] trong màn hình Analyzer Maintenance (Bảo dưỡng máy phân
tích) và ISE Maintenance (Bảo dưỡng ISE). Tên viết tắt hoặc tên người vận hành
được bao gồm trong bản ghi lịch sử bảo dưỡng khi bản ghi lịch sử bảo dưỡng được
sao chép sang thiết bị nhớ bên ngoài hoặc CD-R. Hãy tham khảo Xem lịch sử bảo
dưỡng và Sao chép bản ghi lịch sử bảo dưỡng sang thiết bị nhớ ngoài hoặc CD-R.

Khi chọn tùy chọn người vận hành trong CONFIG (CẤU HÌNH) > List Format (Định
dạng danh sách) > Print Information (In thông tin), tên hoặc tên viết tắt của người
vận hành sẽ được in trên báo cáo.

3 Trong trửợng Operator Name (Tên người vận hành), hay nhap tên hổac tên vịêt tat cua
ngửợị van hanh hổac chổn Select (Chọn) đê chổn tên ngửợị van hanh tử Comment
Master (Quản lý nhận xét), sau đổ chổn OK (OK).

4 Chổn OK (OK).

C24330AF 6-9
Bảo trì
Nhật ký bảo trì

Nhật ký bảo trì


Nhat ky baổ trì hịên thị tan suat baổ trì, quy trình baổ trì, ngay thửc hịên baổ trì va ngay tịêp
theo hêt thợị han baổ trì.

Xác nhận lịch trình bảo dưỡng


Đê xac nhan lịch trình baổ dửợng:

1 Chổn MAINT. (BẢO DƯỠNG) > Analyzer Maintenance (Bảo dưỡng máy phân tích) >
Maintenance (Bảo dưỡng). Hê thổng sê hịên thị tab Analyzer Maintenance (Baổ dửợng
may phan tìch): Maintenance (Baổ dửợng).

hổac

Chổn MAINT. (BẢO DƯỠNG) > ISE Maintenance (Bảo dưỡng ISE) > Maintenance (Bảo
dưỡng). Hê thổng sê hịên thị tab ISE Maintenance (Baổ dửợng ISE): Maintenance (Baổ
dửợng).

Hình 6.2 Tab Analyzer Maintenance (Bảo dưỡng máy phân tích): Maintenance (Bảo dưỡng)

1. Display pending procedures only 3. Nhật ký bảo dưỡng


(Chỉ hiển thị các quy trình đang chờ 4. Hạn tiếp theo (Tổng số chu trình)
xử lý) 5. Các nút thao tác bảo dưỡng
2. Procedures due soon (Quy trình sắp
hết hạn)

6-10 C24330AF
6
Bảo trì
Nhật ký bảo trì

Ghi chú

Hệ thống bắt đầu hiển thị các quy trình hàng ngày bằng màu vàng 3 giờ trước khi
đến hạn bảo dưỡng.

Hê thổng sê hịên thị cac quy trình baổ dửợng đa qua han hổac sap hêt han bang mau
vang. Hê thổng hịên thị sổ lan mổt sổ bổ phan đa đửợc sử dung trong cổt Next Due
(Cycle Count) (Han tịêp theo (Tổng sổ chu trình)). Chổn Update (Cập nhật) đê đat laị
lượt đêm sau khi bổ phan đa đửợc thay thê.

2 Xac nhan quy trình baổ dửợng can thửc hịên. Xac định quy trình baổ dửợng qua han
hổac sap hêt han:
— Đê hịên thị cac quy trình qua han, hay chổn Display pending Procedures only (Chỉ
hiển thị các quy trình đang chờ xử lý).
— Đê hịên thị quy trình baổ dửợng sap hêt han, hay chổn Procedures due soon (Quy
trình sắp hết hạn).

Ghi chú

Nếu bạn chọn Display pending Procedures only (Chỉ hiển thị các quy trình đang
chờ xử lý) hoặc Procedures due soon (Quy trình sắp hết hạn), hệ thống sẽ không
liệt kê các quy trình không được lên lịch và quy trình khi cần thiết.

Ghi chú

Hệ thống sẽ hiển thị số 0, 1 hoặc 2 vào cuối mỗi quy trình trong nhật ký bảo dưỡng.

Số này biểu thị có nên hiệu chuẩn hoặc thực hiện QC sau khi thực hiện quy trình
bảo dưỡng hay không.

0 Không cần hiệu chuẩn và thực hiện QC sau khi bảo dưỡng.

1 Thực hiện QC, xem xét dữ liệu và hiệu chuẩn lại nếu cần.

2 Thực hiện hiệu chuẩn và QC cho tất cả các xét nghiệm.

Thêm quy trình bảo dưỡng


Nhửng ngửợị van hanh cổ thê thêm cac quy trình vaổ Nhat ky baổ dửợng.

Hê thổng đửợc lap trình trửợc bang nhửng quy trình baổ dửợng do Beckman Coulter chì
định.

1 Chổn mổt hang trổng tử Nhat ky baổ dửợng.


2 Chổn Edit Maintenance (Chỉnh sửa bảo dưỡng) [F1]. Hê thổng sê hịên thị hổp thổaị Edit
Maintenance (Chình sửa baổ dửợng).

C24330AF 6-11
Bảo trì
Nhật ký bảo trì

Hình 6.3 Hộp thoại Edit Maintenance (Chỉnh sửa bảo dưỡng)

3 Trong trửợng Maintenance (Bảo dưỡng), hay nhap tên quy trình.

4 Trong Frequency (Tần suất), hay chổn khổang thợị gian thửc hịên (Ngay, Tuan, Thang
hổac Nam). Nhap gịa trị khổang thợị gian tử 1 đên 180.

5 Chổn OK (OK). Hê thổng hịên thị quy trình baổ dửợng bổ sung trong Nhat ky baổ dửợng
theo tan suat đửợc chổn.

Xóa quy trình bảo dưỡng


Ngửợị van hanh cổ thê xổa cac quy trình baổ dửợng do ngửợị van hanh lap trình.

Ban khổng thê xổa cac quy trình baổ dửợng do Beckman Coulter lap trình san.

Nêu ban xổa bat ky quy trình baổ dửợng naổ, hê thổng cung sê xổa dử lịêu lịch sử.

1 Chổn quy trình baổ dửợng đê xổa.


2 Chổn Edit Maintenance (Chỉnh sửa bảo dưỡng) [F1]. Hê thổng sê hịên thị hổp thổaị Edit
Maintenance (Chình sửa baổ dửợng).

3 Xổa tên quy trình baổ dửợng trong cổt Maintenance (Baổ dửợng).
4 Chổn OK (OK). Hê thổng hịên thị hổp thổaị thổng baổ xac nhan.

5 Chổn OK (OK).

Cập nhật nhật ký bảo trì


Sau khi ban thửc hịên baổ trì, hay cap nhat nhat ky baổ trì.

1 Chổn MAINT. (BẢO DƯỠNG) > Analyzer Maintenance (Bảo dưỡng máy phân tích) >
Maintenance (Bảo dưỡng). Hê thổng sê hịên thị tab Analyzer Maintenance (Baổ dửợng
may phan tìch): Maintenance (Baổ dửợng).

hổac

Chổn MAINT. (BẢO DƯỠNG) > ISE Maintenance (Bảo dưỡng ISE) > Maintenance (Bảo
dưỡng). Hê thổng sê hịên thị tab ISE Maintenance (Baổ dửợng ISE): Maintenance (Baổ
dửợng).

6-12 C24330AF
6
Bảo trì
Nhật ký bảo trì

2 Chổn quy trình baổ trì ban muổn thửc hịên trong nhat ky baổ trì.

Ghi chú

Bạn có thể chọn nhiều quy trình bảo trì để cập nhật tất cả bản ghi cùng một lúc.

3 Chổn Update (Cập nhật). Hê thổng sê hịên thị hổp thổaị Update (Cap nhat).

4 Chổn OK (OK).

Phê duyệt bản ghi bảo dưỡng


Lam theo quy tac hổac quy trình cua phổng xêt nghịêm va phê duyêt ban ghi baổ dửợng.
Quan trị vịên phổng xêt nghịêm thửc hịên nhịêm vu nay.

1 Chổn MAINT. (BẢO DƯỠNG) > Analyzer Maintenance (Bảo dưỡng máy phân tích) >
Maintenance (Bảo dưỡng). Hê thổng sê hịên thị tab Analyzer Maintenance (Baổ dửợng
may phan tìch): Maintenance (Baổ dửợng).

hổac

Chổn MAINT. (BẢO DƯỠNG) > ISE Maintenance (Bảo dưỡng ISE) > Maintenance (Bảo
dưỡng). Hê thổng sê hịên thị tab ISE Maintenance (Baổ dửợng ISE): Maintenance (Baổ
dửợng).

2 Chổn quy trình baổ dửợng trong nhat ky baổ dửợng đê phê duyêt ban ghi.

Ghi chú

Bạn có thể chọn nhiều quy trình bảo dưỡng để phê duyệt tất cả bản ghi cùng một
lúc.

3 Chổn Approval (Phê duyệt). Hê thổng sê hịên thị hổp thổaị Approval (Phê duyêt).

4 Trong trửợng Approver (Người phê duyệt), hay nhap tên ngửợị phê duyêt daị tổị đa 20
ky tử.

5 Chổn OK (OK).

Xem lịch sử bảo dưỡng


Hê thổng lưu danh sach 1.000 quy trình baổ dửợng đay đu gan đay nhat.

1 Chổn quy trình baổ dửợng can xem tử Nhat ky baổ dửợng.
2 Chổn Maintenance History (Lịch sử bảo dưỡng) [F2].
Hê thổng sê mợ hổp thổaị Maintenance History (Lịch sử baổ dửợng) cho quy trình baổ
dửợng đửợc chổn. Hê thổng sê hịên mổt nghìn ngay baổ dửợng cuổị cung, ngay đên han
C24330AF 6-13
Bảo trì
Nhật ký bảo trì

tịêp theo, tên ngửợị van hanh, ngay phê duyêt, tên ngửợị phê duyêt va tổng sổ chu trình
cua xi lanh. Tên ngửợị van hanh la tên đửợc nhap trong Home (Trang chủ) > Change
Operator (Thay đổi người vận hành) [F2]. Đê bịêt hửợng dan vê cach nhap tên ngửợị van
hanh, hay tham khaổ Lap trình tên ngửợị van hanh.

Hình 6.4 Hộp thoại Maintenance History (Lịch sử bảo dưỡng)

3 Chổn OK (OK).

Sao chép bản ghi lịch sử bảo dưỡng sang thiết bị nhớ ngoài hoặc CD-R

1 Chổn Maintenance History (Lịch sử bảo dưỡng) [F2].

2 Chổn Copy to Disk (Sao chép sang ổ đĩa). Hê thổng sê mợ hổp thổaị Copy to Disk (Sao
chêp sang ổ đìa).

Hình 6.5 Hộp thoại Copy to Disk (Sao chép sang ổ đĩa)

3 Chổn External Memory Device (Thiết bị nhớ ngoài) hổac CD-R (CD-R).

4 Kêt nổị thịêt bị nhợ ngổaị hổac lap đìa CD-R.


5 Chổn Display Item (Mục hiển thị) hổac All Items (Tất cả các mục).

6 Khi ban chổn All Items (Tất cả các mục), hay chổn Analyzer (Máy phân tích) hổac ISE (ISE).

7 Chổn OK (OK). Hê thổng sê lưu dử lịêu lịch sử vaổ bịêu mau CSV.

8 Thaổ thịêt bị nhợ ngổaị hổac đìa CD-R.

6-14 C24330AF
6
Bảo trì
Tiếp cận các thao tác bảo dưỡng

Xem lịch trình bảo dưỡng


Hổp thổaị Maintenance Schedule (Lịch trình baổ dửợng) sê hịên thị quy trình va trang thaị
baổ dửợng đửợc đat lịch cho thang hịên taị, thang trửợc đổ va thang tịêp theo.

Chổn Maintenance Schedule (Lịch trình bảo dưỡng) [F3]. Hê thổng sê hịên thị hổp thổaị
Maintenance Schedule (Lịch trình baổ dửợng).

Hình 6.6 Hộp thoại Maintenance Schedule (Lịch trình bảo dưỡng)

Nêu ban chổn ISE (ISE), hổp thổaị sê hịên thị cac quy trình baổ dửợng ISE. Mau sac trên lửợị
cho bịêt trang thaị cua quy trình baổ dửợng.

Tiếp cận các thao tác bảo dưỡng


Đê thửc hịên nhịêu quy trình baổ dửợng may phan tìch va ISE, ban can sử dung cac nut thao
tac baổ dửợng. Quy trình tổng thê cua tat ca cac quy trình baổ dửợng la như nhau va quy
trình baổ dửợng sẽ chì rổ nut thao tac baổ dửợng naổ được yêu càu.

C24330AF 6-15
Bảo trì
Tiếp cận các thao tác bảo dưỡng

Hình 6.7 Nút thao tác Analyzer Maintenance (Bảo dưỡng máy phân tích)

1. Hộp Analyzer Maintenance (Bảo dưỡng 2. Các nút thao tác bảo dưỡng
máy phân tích)

Hình 6.8 Nút thao tác ISE Maintenance (Bảo dưỡng ISE)

1. Hộp ISE Maintenance (Bảo dưỡng ISE) 2. Các nút thao tác bảo dưỡng

1 Chổn MAINT. (BẢO DƯỠNG) > Analyzer Maintenance (Bảo dưỡng máy phân tích) >
Maintenance (Bảo dưỡng). Hê thổng sê hịên thị tab Analyzer Maintenance (Baổ dửợng
may phan tìch): Maintenance (Baổ dửợng).

hổac
6-16 C24330AF
6
Bảo trì
Danh sách bộ phận dùng để bảo dưỡng máy phân tích

Chổn MAINT. (BẢO DƯỠNG) > ISE Maintenance (Bảo dưỡng ISE) > Maintenance (Bảo
dưỡng). Hê thổng sê hịên thị tab ISE Maintenance (Baổ dửợng ISE): Maintenance (Baổ
dửợng).

2 Chổn ổ Analyzer Maintenance (Bảo dưỡng máy phân tích). Hê thổng kìch hổat cac nut
thao tac baổ dửợng.

hổac

Chổn ổ ISE Maintenance (Bảo dưỡng ISE). Hê thổng kìch hổat cac nut thao tac baổ dửợng.

3 Chổn nut thao tac baổ dửợng theo quy trình baổ dửợng.

Danh sách bộ phận dùng để bảo dưỡng máy phân tích


Bảng 6.16 Bảo dưỡng máy phân tích hàng tuần
Quy trình bảo dưỡng Bộ phận Số hiệu bộ phận
Vệ sinh kim hút mẫu và thanh Miếng bông thấm cồn (cồn Sản phẩm có bán sẵn
trộn Isopropyl 70%)
Ống dò 0,2φ (đường kính) MU941300
Thực hiện W2 Axit hydrochloric 1N Sản phẩm có bán sẵn
Dung dịch natri hypochlorit
• 66039 (Bên ngoài Nhật Bản)
(0,5%)
• Sản phẩm có bán sẵn (Nhật
• Dung dịch vệ sinh pha loãng Bản)
với tỷ lệ 1:10 (Bên ngoài
Nhật Bản)
• Dung dịch natri hypoclorit
(5%) pha loãng với tỷ lệ
1:10 (Nhật Bản)

Bình thuốc thử 60 mL (3 bình) MU960500


Dung dịch vệ sinh ISE
• 66039 (Bên ngoài Nhật Bản)
• Dung dịch vệ sinh • Đối với thị trường Nhật
Bản, tham khảo ISE
Addendum (Phụ lục ISE).

Cốc Hitachi
• MU853200
• Cốc đựng mẫu 2,5 mL

Thực hiện Hiệu chuẩn quang học - -

C24330AF 6-17
Bảo trì
Danh sách bộ phận dùng để bảo dưỡng máy phân tích

Bảng 6.16 Bảo dưỡng máy phân tích hàng tuần (Tiếp tục)
Quy trình bảo dưỡng Bộ phận Số hiệu bộ phận
Vệ sinh bình pha loãng sẵn Dung dịch natri hypochlorit
• 66039 (Bên ngoài Nhật Bản)
(0,5%)
• Sản phẩm có bán sẵn (Nhật
• Dung dịch vệ sinh pha loãng Bản)
với tỷ lệ 1:10 (Bên ngoài
Nhật Bản)
• Dung dịch natri hypoclorit
(5%) pha loãng với tỷ lệ
1:10 (Nhật Bản)

Bình thuốc thử 60 mL MU960500

Bảng 6.17 Bảo dưỡng máy phân tích hàng tháng


Quy trình bảo dưỡng Bộ phận Số hiệu bộ phận
Vệ sinh giếng rửa kim hút mẫu, Dung dịch natri hypochlorit
• 66039 (Bên ngoài Nhật Bản)
giếng rửa kim hút thuốc thử và (0,5%)
giếng rửa máu toàn phần • Sản phẩm có bán sẵn (Nhật
• Dung dịch vệ sinh pha loãng Bản)
với tỷ lệ 1:10 (Bên ngoài
Nhật Bản)
• Dung dịch natri hypoclorit
(5%) pha loãng với tỷ lệ
1:10 (Nhật Bản)

Tăm bông Sản phẩm có bán sẵn


Pipette dùng một lần Sản phẩm có bán sẵn
Vệ sinh giếng rửa thanh trộn Dung dịch natri hypochlorit
• 66039 (Bên ngoài Nhật Bản)
(0,5%)
• Sản phẩm có bán sẵn (Nhật
• Dung dịch vệ sinh pha loãng Bản)
với tỷ lệ 1:10 (Bên ngoài
Nhật Bản)
• Dung dịch natri hypoclorit
(5%) pha loãng với tỷ lệ
1:10 (Nhật Bản)

Tăm bông Sản phẩm có bán sẵn


Pipette dùng một lần Sản phẩm có bán sẵn
Vệ sinh bộ phận vòi rửa và kiểm Khăn thấm sạch, khô, không xơ Sản phẩm có bán sẵn
tra các đầu nối ống vải
Máy rửa bằng siêu âm Sản phẩm có bán sẵn
Ống dò φ0,3 (đường kính) nếu ZM022700
không có máy rửa bằng siêu âm
Vệ sinh thùng nước đã khử ion, Khăn thấm sạch, khô, không xơ Sản phẩm có bán sẵn
bộ lọc nước đã khử ion và bộ lọc vải
kim hút mẫu

6-18 C24330AF
6
Bảo trì
Danh sách bộ phận dùng để bảo dưỡng máy phân tích

Bảng 6.17 Bảo dưỡng máy phân tích hàng tháng (Tiếp tục)
Quy trình bảo dưỡng Bộ phận Số hiệu bộ phận
Chậu rửa Sản phẩm có bán sẵn
Máy rửa bằng siêu âm Sản phẩm có bán sẵn
Thùng nước đã khử ion thừa, MU959600
chứa 5 L nước khử ion
Dung dịch natri hypochlorit (1%)
• 66039 (Bên ngoài Nhật Bản)
• Dung dịch vệ sinh pha loãng • Sản phẩm có bán sẵn (Nhật
với tỷ lệ 1:5 (Bên ngoài Bản)
Nhật Bản)
• Dung dịch natri hypoclorit
(5%) pha loãng với tỷ lệ 1:5
(Nhật Bản)

Bảng 6.18 Bảo dưỡng máy phân tích ba tháng một lần
Quy trình bảo dưỡng Bộ phận Số hiệu bộ phận
Vệ sinh bộ lọc khí Bộ lọc khí
• MU853100 (96 x 126 mm)
• MU959300 (140 x 140 mm)

Chân không Sản phẩm có bán sẵn


Thay ống bơm trục lăn dung dịch Ống bơm trục lăn MU962300
rửa

Bảng 6.19 Bảo dưỡng máy phân tích sáu tháng một lần
Quy trình bảo dưỡng Bộ phận Số hiệu bộ phận
Vệ sinh cóng và bánh quay cóng Dung dịch rửa 2% OSR0001
Tăm bông Sản phẩm có bán sẵn
Khăn thấm sạch, khô, không xơ Sản phẩm có bán sẵn
vải
Máy rửa bằng siêu âm Sản phẩm có bán sẵn
Thùng chứa bằng nhựa để giữ Sản phẩm có bán sẵn
cóng trong máy rửa bằng siêu âm

Ghi chú

Beckman Coulter có bán máy rửa bằng siêu âm. Liên hệ với Beckman Coulter để biết
thêm thông tin.

Bảng 6.20 Bảo dưỡng máy phân tích hàng năm


Quy trình bảo dưỡng Bộ phận Số hiệu bộ phận
Thay gioăng tròn trong khớp nối Gioăng tròn MU963800
ống cấp nước

C24330AF 6-19
Bảo trì
Danh sách bộ phận dùng để bảo dưỡng máy phân tích

Bảng 6.20 Bảo dưỡng máy phân tích hàng năm (Tiếp tục)
Quy trình bảo dưỡng Bộ phận Số hiệu bộ phận
Khăn thấm sạch, khô, không xơ Sản phẩm có bán sẵn
vải
Cặp nhíp Sản phẩm có bán sẵn

Bảng 6.21 Bảo dưỡng máy phân tích khi cần


Quy trình bảo dưỡng Bộ phận Số hiệu bộ phận
Vệ sinh kim hút thuốc thử R1 Miếng bông thấm cồn (cồn Sản phẩm có bán sẵn
hoặc R2 Isopropyl 70%)
Ống dò φ0,3 (đường kính) ZM022700
Thay kim hút thuốc thử hoặc kim Kim hút mẫu MU993400
hút mẫu
Kim hút thuốc thử MU995800
Thay ống dẫn kim hút mẫu hoặc Ống dẫn kim hút mẫu MU851900
kim hút thuốc thử
Ống dẫn kim hút R1 MU852000
Ống dẫn kim hút R2 MU852100
Thay các thanh trộn R1/S: Thanh trộn hình xoắn ốc MU959900
R2: Thanh trộn hình chữ L MU826700
Thay vòng bít trong các khớp nối Vòng bít B03860
ống vòi rửa
Cặp nhíp Sản phẩm có bán sẵn
Thay xi lanh mẫu hoặc xi lanh Xi lanh S B44676
thuốc thử
Xi lanh R B69039
Khăn thấm sạch, khô, không xơ Sản phẩm có bán sẵn
vải
Thay xi lanh rửa Xi lanh R B69039
Cụm ráp bít kín B69043
Khăn thấm sạch, khô, không xơ Sản phẩm có bán sẵn
vải
Miếng bông thấm cồn (cồn Sản phẩm có bán sẵn
Isopropyl 70%)
Vệ sinh bên trong buồng làm Khăn thấm sạch, khô, không xơ Sản phẩm có bán sẵn
lạnh thuốc thử và khoang bảng vải
STAT
Miếng bông thấm cồn (cồn Sản phẩm có bán sẵn
Isopropyl 70%)
Vệ sinh hoặc thay thế chổi chống Chổi chống tĩnh điện (2 chiếc) MU852500
tĩnh điện
Miếng bông thấm cồn (cồn Sản phẩm có bán sẵn
Isopropyl 70%)
Thực hiện W1 - -

6-20 C24330AF
6
Bảo trì
Danh sách bộ phận dùng để bảo dưỡng máy phân tích

Bảng 6.21 Bảo dưỡng máy phân tích khi cần (Tiếp tục)
Quy trình bảo dưỡng Bộ phận Số hiệu bộ phận
Thay nhãn Rack ID Nhãn ID khay chứa, 0001 x 14, C12434
0002 x 3, 0003 x 3
Nhãn ID cho nhiều khay chứa C12435
Nhãn ID khay chứa, 0001–0040 C12436
Nhãn ID khay chứa, 0001–0100 C12437
Nhãn ID khay chứa, 0101–0200 C12438
Nhãn ID khay chứa, 0201–0300 C12439
Nhãn ID khay chứa, 0301–0400 C12440
Nhãn ID khay chứa, 0401–0500 C12441
Nhãn ID khay chứa, 0501–0600 C12442
Nhãn ID khay chứa, 0601–0700 C12443
Nhãn ID khay chứa, 0701–0800 C12444
Nhãn ID khay chứa, 0801–0900 C12445
Nhãn ID khay chứa, 0901–1.000 C12446
Vệ sinh hoặc thay từng cóng Cóng 5 x 5 mm MU846500
Tăm bông Sản phẩm có bán sẵn
Khăn thấm sạch, khô, không xơ Sản phẩm có bán sẵn
vải
Dung dịch rửa 2% OSR0001
Bình chứa bằng nhựa Sản phẩm có bán sẵn
Máy rửa bằng siêu âm Sản phẩm có bán sẵn
Thay đèn quang kế Đèn quang kế MU988800
Thay thùng dung dịch rửa Dung dịch rửa ODR2000
Thay bộ lọc nước khử ion, bộ lọc Bộ lọc kim hút mẫu ZM307900
kim hút mẫu và gioăng tròn
Bộ lọc nước đã khử ion ZM307900
Gioăng tròn MU963700
Vệ sinh giá khay chứa Khăn thấm sạch, khô, không xơ Sản phẩm có bán sẵn
vải
Vệ sinh các vùng nạp và vùng Khăn thấm sạch, khô, không xơ Sản phẩm có bán sẵn
xuất khay chứa vải
Miếng bông thấm cồn (cồn Sản phẩm có bán sẵn
Isopropyl 70%)
Lưu thông số - -
Bản cập nhật phần mềm trực - -
tuyến (Tùy chọn)

C24330AF 6-21
Bảo trì
Tỷ lệ pha loãng cho các dung dịch bảo dưỡng

Tỷ lệ pha loãng cho các dung dịch bảo dưỡng


Bảng 6.22 Dung dịch natri hypoclorit
Nồng độ clorit hiệu quả đối với các dung dịch bảo Tỷ lệ pha loãng 5% nồng độ clorit:
dưỡng
Dung dịch vệ sinh (Bên ngoài Nhật Bản)
Dung dịch natri hypoclorit (5%) (Nhật Bản)

0,5% 1:10
1% 1:5

Thận trọng

Đối với mỗi quy trình, chuẩn bị dung dịch natri hypochlorit mới để duy trì khả năng vệ
sinh hiệu quả. Nếu không vệ sinh hiệu quả, kết quả phân tích có thể bị ảnh hưởng.

Bảng 6.23 Dung dịch rửa


Pha loãng các dung dịch bảo dưỡng Tỷ lệ pha loãng (Dung dịch rửa)
1% 1:100
2% 1:50

Ghi chú

Làm theo quy trình phòng xét nghiệm của bạn để thay thế dung dịch rửa pha loãng
trong bình. Beckman Coulter đề nghị thay thế dung dịch rửa pha loãng hàng ngày.

Bảo dưỡng hàng tuần


Thửc hịên hang tuan cac quy trình sau đay.
• Vê sinh kim hut mau va thanh trổn
• Thửc hịên W2
• Thửc hịên Hịêu chuan quang hổc
• Vê sinh bình pha lổang san

Vệ sinh kim hút mẫu và thanh trộn

Ghi chú

Nếu kim hút mẫu hoặc thanh trộn bị bẩn hoặc gỉ, có thể xảy ra tình trạng nhiễm chéo
giữa các mẫu. Vệ sinh kim hút mẫu và thanh trộn hàng tuần để tránh bị nhiễm bẩn và
cho phép phân tích và cung cấp kết quả chính xác.

6-22 C24330AF
6
Bảo trì
Bảo dưỡng hàng tuần

Vệ sinh kim hút mẫu

Đê bịêt thêm thổng tin vê cac vat lịêu can thịêt, hay tham khaổ Danh sach bổ phan dung đê
baổ dửợng may phan tìch.

Vat lịêu can thịêt:


• Mịêng bổng tham cổn (cổn Isopropyl 70%)
• Ố́ng dò 0,2φ (đường kính)

1 Xac nhan rang hê thổng đang ợ chê đổ WARM UP (LÀM ẤM) hổac STANDBY (CHỜ).
2 Lap trình tên vịêt tat hổac tên cua ngửợị van hanh thửc hịên quy trình baổ dửợng. Đê
lap trình tên ngửợị van hanh, hay tham thaổ Lap trình tên ngửợị van hanh.

3 Nang nap trên lên.


4 Thaổ đau nổị phìa trên kim hut mau.

Quan trọng

Không uốn cong hoặc làm hỏng kim hút mẫu trong khi thay kim.

Hình 6.9 Tháo kim hút mẫu để vệ sinh

1. Đầu nối 3. Nút DIAG/TABLE ROTATION (CHẨN


2. Kim hút mẫu ĐOÁN/XOAY BẢNG)

5 Sau khi dung dịch chay hêt khổị kim hut, hay nhac kim hut khổị tay đổn.
6 Lau muị kim hut bang mổt mịêng xổp tham cổn (cổn Isopropyl 70%).
7 Can than lap que tham vaổ kim hut đê lổaị bổ bat ky vạt cản naổ.
8 Lap laị kim hut vaổ can truc, gan đau nổị vaổ phan đau cua kim hut va van chat đau nổị.
C24330AF 6-23
Bảo trì
Bảo dưỡng hàng tuần

9 Chổn MAINT. (BẢO DƯỠNG) > Analyzer Maintenance (Bảo dưỡng máy phân tích) >
Maintenance (Bảo dưỡng). Hê thổng sê hịên thị tab Analyzer Maintenance (Baổ dửợng
may phan tìch): Maintenance (Baổ dửợng).

10 Chổn ổ Analyzer Maintenance (Bảo dưỡng máy phân tích). Hê thổng kìch hổat cac nut
thao tac baổ dửợng.

11 Chổn Replace Sample Probe (Thay kim hút mẫu). Hê thổng hịên thị hổp thổaị Replace
Sample Probe (Thay kim hut mau).

12 Đổị vợị Times (Số lần), nhap 3, rổị chổn OK (OK).

13 Nhan nut DIAG/TABLE ROTATION (CHẨN ĐOÁN/XOAY BẢNG). Xac nhan rang dổng nửợc
thang, nhổ đửợc phun tử kim hut va nửợc đổ khổng ban tia hổac phun nghịêng. Nêu
nửợc ban tia hổac khổng phun theo phương thang đửng, hay thay kim hut. Đê bịêt thêm
thổng tin, hay tham khaổ Thay kim hut thuổc thử hổac kim hut mau.

Hình 6.10 Kim hút mẫu và kim hút thuốc thử

1. Dòng chảy chính xác 2. Dòng chảy không chính xác

14 Bổ chổn ổ Analyzer Maintenance (Bảo dưỡng máy phân tích) đê huy kìch hổat cac nut
thao tác baổ dửợng.

15 Cap nhat nhat ky baổ dửợng. Đê bịêt thêm thổng tin, hay tham khaổ Cap nhat nhat ky
baổ trì.

16 Thửc hịên QC, xem xêt dử lịêu va hịêu chuan laị nêu can.

Vệ sinh thanh trộn

Đê bịêt thêm thổng tin vê cac vat lịêu can thịêt, hay tham khaổ Danh sach bổ phan dung đê
baổ dửợng may phan tìch.

Vat lịêu can thịêt:


• Mịêng bổng tham cổn (cổn Isopropyl 70%)

1 Lap trình tên vịêt tat hổac tên cua ngửợị van hanh thửc hịên quy trình baổ dửợng. Đê
lap trình tên ngửợị van hanh, hay tham thaổ Lap trình tên ngửợị van hanh.

6-24 C24330AF
6
Bảo trì
Bảo dưỡng hàng tuần

2 Nhác cac thanh trổn lên đê thaổ ra va lau bang mổt mịêng bổng tham cổn (cổn Isopropyl
70%).

Hình 6.11 Tháo các thanh trộn để vệ sinh

1. Bộ phận thanh trộn R1/S 4. Nút DIAG/TABLE ROTATION (CHẨN


2. Thanh trộn ĐOÁN/XOAY BẢNG)
3. Bộ phận thanh trộn R2

Thận trọng

Khi vệ sinh thanh trộn, xác nhận rằng thanh trộn không bị cong và lớp phủ không
bị xước. Thay thế thanh trộn nếu chúng bị hư hỏng. Khi lắp thanh trộn vào bộ
phận thanh trộn, không làm xước thanh trộn. Thanh trộn bị xước hoặc hư hỏng
có thể dẫn đến nhiễm chéo mẫu và thuốc thử và ảnh hưởng đến kết quả.

3 Lap sau thanh trổn vaổ vị trì đửợc dan nhan R1/S va ba thanh trổn vaổ vị trì đửợc dan
nhan R2 cho mổị bổ thanh trổn.

Thận trọng

Không làm xước thanh trộn khi lắp thanh trộn vào bộ thanh trộn. Thanh trộn bị
xước hoặc hư hỏng có thể gây nhiễm chéo mẫu và thuốc thử, đồng thời làm ảnh
hưởng đến kết quả.

Xoay tửng thanh trổn mổt cach nhê nhang đê lap vaổ hổan tổan.

C24330AF 6-25
Bảo trì
Bảo dưỡng hàng tuần

Hình 6.12 Thanh trộn

1. Thanh trộn hình xoắn ốc 3. Bạc


2. Thanh trộn hình chữ L 4. Màu lục

Thận trọng

Hình dạng của thanh trộn khác nhau tùy theo bộ phận thanh trộn. Việc đặt thanh
trộn xoắn ốc và thanh trộn hình chữ L vào sai bộ phận thanh trộn có thể ảnh
hưởng đến kết quả phân tích. Sau đây là vị trí chính xác của từng loại thanh trộn:
— Vị trí R1 và S: Thanh trộn hình xoắn ốc
— Vị trí R2: Thanh trộn hình chữ L

4 Chổn ổ Analyzer Maintenance (Bảo dưỡng máy phân tích). Hê thổng kìch hổat cac nut
thao tac baổ dửợng.

5 Chổn Replace Mix Bar (Thay thanh trộn). Hê thổng hịên thị hổp thổaị Replace Mix Bar
(Thay thanh trổn).

6 Chổn R1 Mix Component (Bộ phận trộn R1).

7 Đổị vợị Times (Số lần), nhap 3, rổị chổn OK (OK).

8 Nhan nut DIAG/TABLE ROTATION (CHẨN ĐOÁN/XOAY BẢNG). Xem bổ phan thanh trổn
R1/S thửc hịên mổt chuổị đê xac nhan van hanh chình xac. Nêu tịêng ổn bat thửợng xay
ra trong qua trình trổn, hay thay thanh trổn. Đê bịêt thêm thổng tin, hay tham khaổ Thay
cac thanh trổn.

9 Chổn Replace Mix Bar (Thay thanh trộn). Hê thổng hịên thị hổp thổaị Replace Mix Bar
(Thay thanh trổn).

10 Chổn R2 Mix Component (Bộ phận trộn R2).

11 Đổị vợị Times (Số lần), nhap 3, rổị chổn OK (OK).

12 Nhan nut DIAG/TABLE ROTATION (CHẨN ĐOÁN/XOAY BẢNG). Xem bổ phan thanh trổn R2
thửc hịên mổt chuổị đê xac nhan van hanh chình xac. Nêu tịêng ổn bat thửợng xay ra
trong qua trình trổn, hay thay thanh trổn. Đê bịêt thêm thổng tin, hay tham khaổ Thay
cac thanh trổn.
6-26 C24330AF
6
Bảo trì
Bảo dưỡng hàng tuần

13 Đổng nap trên.


14 Bổ chổn ổ Analyzer Maintenance (Bảo dưỡng máy phân tích) đê huy kìch hổat cac nut
thao tác baổ dửợng.

15 Cap nhat nhat ky baổ dửợng. Đê bịêt thêm thổng tin, hay tham khaổ Cap nhat nhat ky
baổ trì.

Thực hiện W2
Đê cổ đửợc kêt qua phan tìch chình xac, hay vê sinh cac cóng mổị tuan mổt lan. Kim hut
mau, kim hut thuổc thử, thanh trổn va đửợng thaị đửợc vê sinh hổan tổan trong suổt quy
trình W2.

W2 chuan bị cóng cho hịêu chuan quang hổc bang cach vê sinh chung hổan tổan. Quy trình
vê sinh cung mang laị lợị ìch cho kim hut mau, kim hut thuổc thử, thanh trổn va đửợng thaị.

Tịên hanh hịêu chuan quang hổc đê kịêm tra tình tổan vên cua cóng. Vê sinh hổac thay cóng
cổ gịa trị bat thửợng trong suổt mổt hịêu chuan quang hổc. Đê bịêt thêm thổng tin, hay
tham khaổ Thửc hịên Hịêu chuan quang hổc.

W2 đửợc thửc hịên bang cach cho chạy axit hydroclorit 1N hổac dung dịch natri hypochlorit
(0,5%) qua hê thổng.
• Hang tuan, hay thay dung dịch vê sinh đê sử dung.
• Dung dịch natri hypochlorit (0,5%) lổaị bổ can do cac lợp lang đổng protein cổn laị
trong cóng taổ thanh.
• Axit hydrochlorit 1N lổaị bổ mổt lửợng nhổ cac chat vổ cơ.
Mổt quy trình W2 mat khổang 30 phut đê hổan thanh tử đau đên cuổị.

Cảnh báo

Trộn lẫn dung dịch natri hypochlorit (0,5%) với axit clohyđric sẽ tạo thành khí clo rất
độc. Không trộn dung dịch natri hypochlorit (0,5%) với axit clohyđric. Xác nhận rằng
tất cả các thùng chứa dung dịch vệ sinh W2 trên máy phân tích có chứa cùng một loại
dung dịch vệ sinh. Dán nhãn rõ ràng cho thùng chứa dành cho dung dịch natri
hypochlorit (0,5%) và axit clohyđric và xác nhận rằng tất cả các vị trí yêu cầu chất vệ
sinh W2 có chứa cùng một loại dung dịch vệ sinh.

Cảnh báo

Mang thiết bị bảo hộ cá nhân (PPE) như găng tay, tấm che mắt và áo khoác của phòng
xét nghiệm để xử lý axit clohyđric hoặc dung dịch natri hypochlorit (0,5%). Nếu axit
clohyđric hoặc dung dịch natri hypochlorit (0,5%) dính vào da hoặc quần áo, hãy rửa
kỹ vùng bị ảnh hưởng bằng nước. Nếu axit clohyđric hoặc dung dịch natri hypochlorit
(0,5%) dính vào mắt hoặc miệng, lập tức súc rửa ngay bằng nước. Tìm trợ giúp y tế.
Tham khảo Bảng dữ liệu an toàn (SDS) để biết thêm thông tin. Làm theo quy trình của
phòng xét nghiệm để lau sạch vết tràn ngay lập tức.

C24330AF 6-27
Bảo trì
Bảo dưỡng hàng tuần

Cảnh báo

Không làm tràn đổ dung dịch vệ sinh lên hệ thống. Nếu dung dịch vệ sinh tràn ra hệ
thống, thực hiện theo quy trình của phòng xét nghiệm để lau sạch ngay phần tràn đổ.

Thận trọng

Đối với mỗi quy trình, chuẩn bị dung dịch natri hypochlorit mới (0,5%). Chuẩn bị dung
dịch mới để duy trì khả năng vệ sinh hiệu quả. Nếu không vệ sinh hiệu quả, kết quả
phân tích có thể bị ảnh hưởng.

Quy trình Vê sinh chuyên sau ISE la khổng bat buổc trong W2. Đê chay tach bịêt quy trình Vê
sinh chuyên sau ISE vợị W2, tham khaổ Vê sinh tang cường đửợng địên cửc.

Đê bịêt thêm thổng tin vê cac vat lịêu can thịêt, hay tham khaổ Danh sach bổ phan dung đê
baổ dửợng may phan tìch.

Vat lịêu can thịêt:


• Ba bình 60 mL đửợc dan nhan chửa mổt trong cac dung dịch sau:
— Axit hydrochloric 1N
— Dung dịch natri hypochlorit (0,5%)
• Dung dịch vê sinh:
— Khổang 180 mL dung dịch axit hydroclorit 1N hổac 180 mL dung dịch natri
hypochlorit (0,5%)
Vat lịêu can cổ đê Vê sinh tang cửợng ISE (bổ phan tuy chổn) trong khi thửc hịên quy trình
W2:
• Cổc Hitachi
• Dung dịch vê sinh ISE

1 Xac nhan rang hê thổng đang ợ chê đổ WARM UP (LÀM ẤM) hổac STANDBY (CHỜ).
2 Lap trình tên vịêt tat hổac tên cua ngửợị van hanh thửc hịên quy trình baổ dửợng. Đê
lap trình tên ngửợị van hanh, hay tham thaổ Lap trình tên ngửợị van hanh.

3 Đổ vào cac bình 60 mL khổang 60 mL dung dịch vê sinh đa chổn cho quy trình trong
tuan đổ. Nêu dung dịch natri hypochlorit đa đửợc sử dung trửợc đổ cho W2, hay sử
dung axit hydroclorit cho quy trình hịên taị.
Khổng đổ qua cổ bình.

Cảnh báo

Trộn lẫn dung dịch natri hypochlorit (0,5%) với axit clohyđric sẽ tạo thành khí clo
rất độc. Không trộn dung dịch natri hypochlorit (0,5%) với axit clohyđric. Xác nhận
rằng tất cả các thùng chứa dung dịch vệ sinh W2 trên máy phân tích có chứa cùng
một loại dung dịch vệ sinh. Dán nhãn rõ ràng cho thùng chứa dành cho dung dịch

6-28 C24330AF
6
Bảo trì
Bảo dưỡng hàng tuần

natri hypochlorit (0,5%) và axit clohyđric và xác nhận rằng tất cả các vị trí yêu cầu
chất vệ sinh W2 có chứa cùng một loại dung dịch vệ sinh.

4 Nang nap trên lên.


5 Đat cac bình vaổ vị trì W2 cổ nhan W2, 64. Det.-1/W2 (Chat pha lổang -1/W2) va 61.
Diluent/W2 (Chat pha lổang/W2). Nêu cung chổn thửc hịên hịêu chuan quang hổc, hay
đổng nap trên.

Hình 6.13 Vị trí của W2

1. W2 (W2) 3. 61. Diluent/W2 (Chất pha


2. 64. Det. -1/W2 loãng/W2)

Cảnh báo

Không làm tràn đổ dung dịch vệ sinh lên hệ thống. Nếu dung dịch vệ sinh tràn ra
hệ thống, thực hiện theo quy trình của phòng xét nghiệm để lau sạch ngay phần
tràn đổ.

6 Đổ 1,5 mL Dung dịch vê sinh ISE vaổ cổc Hitachi nêu đa chổn ISE Cleaning (Enhanced) (Vệ
sinh ISE (Tăng cường)). Đat cổc vaổ vị trì CLEAN (VỆ SINH) trên bang STAT.

7 Chổn MAINT. (BẢO DƯỠNG) > Analyzer Maintenance (Bảo dưỡng máy phân tích) >
Maintenance (Bảo dưỡng). Hê thổng sê hịên thị tab Analyzer Maintenance (Baổ dửợng
may phan tìch): Maintenance (Baổ dửợng).

8 Chổn W2 (W2) [F6]. Hê thổng sê hịên thị hổp thổaị W2 (W2).

C24330AF 6-29
Bảo trì
Bảo dưỡng hàng tuần

Hình 6.14 Hộp thoại W2 (W2)

9 Quyêt định xem cổ nên bat đau hịêu chuan quang hổc ngay khi hổan thanh W2 ma
khổng can thêm thao tac cua ngửợị van hanh hay khổng. Ngổaị ra, cổ thê chay quy trình
Vê sinh ISE (Chuyên sau) hang tuan vợị W2 ma khổng can thêm thợị gian cho quy trình.
• Nêu ban muổn bat đau hịêu chuan quang hổc sau khi W2 hổan thanh, hay chổn
After W2 ends, perform the photocal (Sau khi W2 kết thúc, thực hiện hiệu chuẩn
quang học).
• Đê bat đau quy trình vê sinh ISE trong khi thửc hịên quy trình W2, hay chổn ISE
Cleaning (Enhanced) (Vệ sinh ISE (Tăng cường)).

10 Chổn OK (OK). W2 bat đau va mat 30 phut đê hổan thanh. Ban cổ thê xem thợị gian đêm
ngửợc trong vung hịên thị chê đổ. Nêu ban chổn After W2 ends, perform the photocal
(Sau khi W2 kết thúc, thực hiện hiệu chuẩn quang học) trong bửợc 9, hịêu chuan quang
hổc sê tử đổng bat đau. Nêu ban khổng chổn After W2 ends, perform the photocal (Sau
khi W2 kết thúc, thực hiện hiệu chuẩn quang học) thì khi W2 hổan thanh, may phan tìch
sê chuyên sang chê đổ STANDBY (CHỜ).

Thận trọng

Bình dung dịch vệ sinh có thể tạo ra khí. Sau khi hoàn tất W2, tháo ngay bình dung
dịch vệ sinh W2 khỏi hệ thống.

11 Mợ nap trên va lay tat ca vat lịêu baổ dửợng đa sử dung cho quy trình W2 ra. Đat cac
bình chat pha lổang va chat tay rửa trợ laị hê thổng.

12 Nhat ky baổ dửợng đửợc cap nhat tử đổng.

6-30 C24330AF
6
Bảo trì
Bảo dưỡng hàng tuần

Thực hiện Hiệu chuẩn quang học


Khi W2 hổan tat, thửc hịên hịêu chuan quang hổc. Ban cổ thê bat đau hịêu chuan quang hổc
tử hổp thổaị W2. Nêu ban đa chổn hịêu chuan quang hổc trong quy trình W2, tham khaổ
Xem kêt qua hịêu chuan quang hổc.

Hịêu chuan quang hổc xac nhan tình nguyên vên cua cac cổng. Hịêu chuan quang hổc phat
hịên vêt ban, vêt mau hổac tray xửợc va xac định cac cổng can vê sinh hổac thay thê.

Nêu khổng chổn hịêu chuan quang hổc vợị quy trình W2, ban cổ thê bat đau hịêu chuan
quang hổc bàng cách sử dung quy trình sau đay.

Quan trọng

Để có kết quả tối ưu, chỉ cần thực hiện phép đo hiệu chuẩn quang học khi đèn quang kế
được ổn định sau khi hệ thống khởi động. Đèn quang kế cần khoảng 20 phút để ổn định
(làm ấm) sau khi hệ thống khởi động.

1 Xac nhan rang hê thổng đang ợ chê đổ STANDBY (CHỜ).


2 Lap trình tên vịêt tat hổac tên cua ngửợị van hanh thửc hịên quy trình baổ dửợng. Đê
lap trình tên ngửợị van hanh, hay tham thaổ Lap trình tên ngửợị van hanh.

3 Đổng nap trên.


4 Chổn MAINT. (BẢO DƯỠNG) > Analyzer Maintenance (Bảo dưỡng máy phân tích) >
Maintenance (Bảo dưỡng). Hê thổng sê hịên thị tab Analyzer Maintenance (Baổ dửợng
may phan tìch): Maintenance (Baổ dửợng).

5 Chổn Photocal (Hiệu chuẩn quang học) [F7]. Hê thổng sê hịên thị hổp thổaị Photocal
(Hịêu chuan quang hổc).

Hình 6.15 Hộp thoại Photocal (Hiệu chuẩn quang học)

C24330AF 6-31
Bảo trì
Bảo dưỡng hàng tuần

6 Chổn ALL Cuvettes (Tất cả các cóng) đê thửc hịên hịêu chuan quang hổc.

Ghi chú

Nếu các cóng riêng lẻ không đạt, có thể cần thay hoặc vệ sinh cóng. Để thực hiện
hiệu chuẩn quang học trên từng cóng sau khi vệ sinh hoặc thay cóng, hãy chọn
Cuvette No. (Số cóng), sau đó nhập số cóng.

7 Chổn OK (OK). Hịêu chuan quang hổc bat đau. Quy trình hịêu chuan quang hổc mat
khổang 30 phut đê hổan thanh. Hê thổng tử đổng chuyên sang chê đổ STANDBY (CHỜ)
sau khi hịêu chuan quang hổc xong. Nhat ky baổ dửợng đửợc cap nhat tử đổng.

Ghi chú

Đối với một cóng cụ thể, quy trình hiệu chuẩn quang học mất khoảng 7 phút.

Ghi chú

Hệ thống tự động lưu giá trị hiệu chuẩn quang học đầu tiên sau khi bạn cập nhật
nhật ký bảo dưỡng cho quy trình Thay đèn quang kế trong tab Consumables (Vật tư
tiêu hao). Hệ thống sử dụng giá trị hiệu chuẩn quang này làm giá trị tham chiếu
trong Photocal Monitor (Theo dõi hiệu chuẩn quang) > Detail (Chi tiết) [F5] >
Graph (Biểu đồ).

Xem kết quả hiệu chuẩn quang học

Nêu mổt cóng bị lổị hịêu chuan quang hổc, hê thổng sê phat ra mổt tịêng baổ đổng. Thửc
hịên hanh đổng khac phuc sau đay.

1 Chổn MAINT. (BẢO DƯỠNG) > Analyzer Maintenance (Bảo dưỡng máy phân tích) >
Photocal Monitor (Theo dõi quang học).
— Nêu tat ca cac cổng đêu đat (khổng đửợc đanh dau bang mau), hay tịêp tuc vợị
bửợc 7 đê in kết quả nêu can.
— Nêu cổ mổt cổng khổng đat, hay tịêp tuc vợị bửợc 2.

6-32 C24330AF
6
Bảo trì
Bảo dưỡng hàng tuần

Hình 6.16 Photocal Monitor (Theo dõi hiệu chuẩn quang học)

2 Vê sinh hổac thay bat ky cóng naổ khổng đat Kịêm tra trung bình hổac Kịêm tra cóng.
— Hê thổng sê hịên thị cóng cổ Mean Check Error (Lổị kịêm tra trung bình) bang mau
vang. Cóng cổ thê bị ban và can đửợc vê sinh. Đê bịêt thêm thổng tin, hay tham khaổ
Vê sinh hổac thay tửng cổng.
— Hê thổng sê hịên thị cóng cổ Cuvette Check Error (Lổị kịêm tra cóng) bang mau tìm.
Cóng cổ thê bị xửợc va can phaị thay. Đê bịêt thêm thổng tin, hay tham khaổ Vê sinh
hổac thay tửng cổng.

3 Thay đên quang kê nêu cổ nhịêu cổng khổng đat Kịêm tra đên.
— Hê thổng sê hịên thị nhửng cóng cổ Lamp Check Error (Lổị kịêm tra đên) bang mau
đổ. Đên quang kê sap hổng va can phaị thay. Đê bịêt thêm thổng tin, hay tham khaổ
Thay đên quang kê.

4 Chổn tab Maintenance (Baổ dửợng).


5 Chổn Photocal (Hiệu chuẩn quang học) [F7]. Hê thổng sê hịên thị hổp thổaị Photocal
(Hịêu chuan quang hổc).
— Lap laị hịêu chuan quang hổc trên tửng cóng khổng đat Kịêm tra trung bình hổac
Kịêm tra cóng. Chổn Cuvette No. (Số cóng) rổị nhap sổ cổng can kịêm tra. Hịêu
chuan quang hổc mat khổang 7 phut đê hổan thanh.
— Lap laị hịêu chuan quang hổc trên tat ca cac cóng nêu cổ nhịêu cổng khổng đat
trong qua trình Kịêm tra đên va đên đa đửợc thay hổac nhịêu cóng khổng đat trong
qua trình Kịêm tra trung bình hổac Kịêm tra cóng. Chổn All Cuvettes (Tất cả cóng)
trong hổp thổaị Photocal Start (Bat đau hịêu chuan quang hổc). Quy trình hịêu
chuan quang hổc mat khổang 30 phut đê hổan thanh.

6 Nêu cổ nhịêu cóng khổng đat hịêu chuan quang hổc, hay lap laị cac bửợc tử 1 đên 5.

C24330AF 6-33
Bảo trì
Bảo dưỡng hàng tuần

Ghi chú

Nếu một cóng không đạt hiệu chuẩn quang học sau khi vệ sinh, hãy thay cóng bằng
một cóng mới và lặp lại hiệu chuẩn quang học.

7 Nêu ban can in kêt qua hịêu chuan quang hổc, hay chổn Print (In) [F8]. Hê thổng sê hịên
thị hổp thổaị Print (In).

1. Chổn All Cuvettes (Tất cả cóng) hổac Cuvette Error (Cóng bị lỗi).
2. Chổn OK (OK).

8 Xac nhan rang tat ca cóng đêu đat hịêu chuan quang hổc.
9 Thửc hịên QC, xem xêt dử lịêu va hịêu chuan laị nêu can.

Vệ sinh bình pha loãng sẵn


Khi bình pha lổang san nam trên may phan tìch ma khổng đửợc vê sinh định ky, bình cổ thê
bị nhịêm vi khuan.

Đê duy trì đổ tin cay cua may phan tìch va tranh nhịêm ban, hay vê sinh bình pha lổang san
mổị tuan mổt lan.

Đê bịêt thêm thổng tin vê cac vat lịêu can thịêt, hay tham khaổ Danh sach bổ phan dung đê
baổ dửợng may phan tìch.

Vat lịêu can thịêt:


• Dung dịch natri hypochlorit
• Bình 60 mL bổ sung (tuy chổn)

1 Xac nhan rang hê thổng đang ợ chê đổ WARM UP (LÀM ẤM) hổac STANDBY (CHỜ).
2 Lap trình tên vịêt tat hổac tên cua ngửợị van hanh thửc hịên quy trình baổ dửợng. Đê
lap trình tên ngửợị van hanh, hay tham thaổ Lap trình tên ngửợị van hanh.

3 Nang nap trên lên.


4 Lay bình pha lổang san ra khổị may phan tìch va thaị bổ nửợc khử ion. Bình pha lổang
san đửợc đat bên ngổaị buổng lanh R1 ợ vị trì cổ nhan 61. Diluent/W2 (Chat pha
lổang/W2).

5 Rửa bình pha lổang san bang cach đổ đay bình bang dung dịch natri hypochlorit (0,5%).
6 Rửa sach bình bang nửợc đa khử ion đê lổaị bổ can dung dịch natri hypochlorit (0,5%)
cổ thê anh hửợng đên kêt qua phan tìch.

Ghi chú

Bạn nên để bình pha loãng sẵn ở nơi thoáng khí để tự khô hoàn toàn trước khi sử
dụng lại. Dùng hai bình 60 mL để pha loãng sẵn và thay đổi bình hàng tuần.

6-34 C24330AF
6
Bảo trì
Bảo trì hàng tháng

7 Rổt nửợc khử ion vaổ bình rổị đat lên may phan tìch.
8 Đổng nap trên cua may phan tìch.
9 Chổn MAINT. (BẢO DƯỠNG) > Analyzer Maintenance (Bảo dưỡng máy phân tích) >
Maintenance (Bảo dưỡng). Hê thổng sê hịên thị tab Analyzer Maintenance (Baổ dửợng
may phan tìch): Maintenance (Baổ dửợng).

10 Cap nhat nhat ky baổ dửợng. Đê bịêt thêm thổng tin, hay tham khaổ Cap nhat nhat ky
baổ trì.

Bảo trì hàng tháng


Thửc hịên hang thang cac quy trình sau đay.
• Vê sinh gịêng rửa kim hut mau, gịêng rửa kim hut thuổc thử va gịêng rửa mau tổan
phan
• Vê sinh gịêng rửa thanh trổn
• Vê sinh bổ phan vổị rửa va kịêm tra cac đau nổị ổng
• Vê sinh thung nửợc đa khử ion, bổ lổc nửợc đa khử ion va bổ lổc kim hut mau

Vệ sinh giếng rửa kim hút mẫu, giếng rửa kim hút thuốc thử và giếng rửa máu toàn phần
Gịêng rửa bị ban cổ thê khịên cho cac kim hut đửợc vê sinh khổng đung cach, tử đổ cổ thê
gay nhịêm ban thuổc thử hổac mau.

Đê duy trì đổ tin cay cua may phan tìch va ngan nhịêm ban, hay vê sinh gịêng rửa hang
thang.

Hình 6.17 Giếng rửa kim hút mẫu và thuốc thử

1. Kim hút thuốc thử 2. Kim hút mẫu


C24330AF 6-35
Bảo trì
Bảo trì hàng tháng

3. Giếng rửa kim hút mẫu 5. Nút DIAG/TABLE ROTATION (CHẨN ĐOÁN/
4. Giếng rửa kim hút thuốc thử XOAY BẢNG)

Hình 6.18 Giếng rửa máu toàn phần

1. Giếng rửa máu toàn phần

Đê bịêt thêm thổng tin vê cac vat lịêu can thịêt, hay tham khaổ Danh sach bổ phan dung đê
baổ dửợng may phan tìch.

Vat lịêu can thịêt:


• Dung dịch natri hypochlorit (0,5%)
• Tam bổng
• Pipette dung mổt lan

1 Xac nhan rang hê thổng đang ợ chê đổ WARM UP (LÀM ẤM) hổac STANDBY (CHỜ).
2 Lap trình tên vịêt tat hổac tên cua ngửợị van hanh thửc hịên quy trình baổ dửợng. Đê
lap trình tên ngửợị van hanh, hay tham thaổ Lap trình tên ngửợị van hanh.

3 Nang nap trên lên.


4 Chổn MAINT. (BẢO DƯỠNG) > Analyzer Maintenance (Bảo dưỡng máy phân tích) >
Maintenance (Bảo dưỡng). Hê thổng sê hịên thị tab Analyzer Maintenance (Baổ dửợng
may phan tìch): Maintenance (Baổ dửợng).

5 Chổn ổ Analyzer Maintenance (Bảo dưỡng máy phân tích). Hê thổng kìch hổat cac nut
thao tac baổ dửợng.

6 Chổn Clean Wash Well (Vệ sinh giếng rửa). Hê thổng hịên thị hổp thổaị Clean Wash Well
(Vê sinh gịêng rửa).

7 Chổn OK (OK).

6-36 C24330AF
6
Bảo trì
Bảo trì hàng tháng

8 Nhan nut DIAG/TABLE ROTATION (CHẨN ĐOÁN/XOAY BẢNG). Kim hut mau va kim hut
thuổc thử khợị chay. Tat ca kim hut di chuyên tử vị trì ban đau qua gịêng rửa đên cổng.

Thận trọng

Không làm tràn dung dịch natri hypochlorit ra bên ngoài giếng rửa. Làm theo quy
trình của phòng xét nghiệm để lau sạch vết tràn ngay lập tức.

Quan trọng

Trong khi vệ sinh bên trong giếng rửa, tránh chạm vào kim hút mẫu và kim hút
thuốc thử.

9 Sử dung pipet đê phan phổị dung dịch natri hypochlorit (0,5%) vaổ tửng gịêng rửa kim
hut mau, gịêng rửa kim hut thuổc thử va gịêng rửa mau tổan phan.

10 Sử dung tam bổng đê vê sinh tửng gịêng. Mổị gịêng sử dung mổt tam bổng khac nhau đê
tranh nhịêm ban.

11 Nhan nut DIAG/TABLE ROTATION (CHẨN ĐOÁN/XOAY BẢNG). Tat ca kim hut chuyên đổng
ngửợc vê vị trì ban đau qua gịêng rửa.

12 Chổn Prime Washing Line (Mồi đường ống rửa). Hê thổng hịên thị hổp thổaị Prime
Washing Line (Mổị đửợng ổng rửa).

13 Chổn OK (OK).

14 Nhan nut DIAG/TABLE ROTATION (CHẨN ĐOÁN/XOAY BẢNG). Sau khi khợị chay, hê thổng
sẽ mổị nửợc qua cac kim hut va gịêng rửa. Kịêm tra trực quan gịêng rửa kim hut đê đam
baổ thổat nửợc đung cach. Nêu thổat nửợc kêm, lap laị cac bửợc tử 5 đên 13.

15 Đổng nap trên.


16 Bổ chổn ổ Analyzer Maintenance (Bảo dưỡng máy phân tích) đê huy kìch hổat cac nut
thao tác baổ dửợng.

17 Cap nhat nhat ky baổ dửợng. Đê bịêt thêm thổng tin, hay tham khaổ Cap nhat nhat ky
baổ trì.

Vệ sinh giếng rửa thanh trộn


Trong van hanh bình thửợng, cac gịêng rửa thanh trổn vê sinh bê mat bên ngổaị cua mổị
thanh trổn bang cach rửa trong dung dịch rửa 1% va sau đổ rửa bang nửợc đa khử ion.

Gịêng rửa bị ban cổ thê khịến cac thanh trổn đửợc vê sinh khổng đung cach, cổ thê gay ra sử
cổ nhịêm chêổ.

Đê duy trì đổ tin cay cua may phan tìch va ngan nhịêm ban, hay vê sinh gịêng rửa hang
thang.

C24330AF 6-37
Bảo trì
Bảo trì hàng tháng

Đê bịêt thêm thổng tin vê cac vat lịêu can thịêt, hay tham khaổ Danh sach bổ phan dung đê
baổ dửợng may phan tìch.

Vat lịêu can thịêt:


• Dung dịch natri hypochlorit (0,5%)
• Tam bổng
• Pipette dung mổt lan

1 Xac nhan rang hê thổng đang ợ chê đổ WARM UP (LÀM ẤM) hổac STANDBY (CHỜ).
2 Lap trình tên vịêt tat hổac tên cua ngửợị van hanh thửc hịên quy trình baổ dửợng. Đê
lap trình tên ngửợị van hanh, hay tham thaổ Lap trình tên ngửợị van hanh.

3 Nang nap trên lên.


4 Xoay bổ phan thanh trổn theo cach thu cổng đê cac thanh trổn khổng qua cac gịêng rửa.

Hình 6.19 Giếng rửa thanh trộn

1. Bộ phận thanh trộn R1/S 5. Giếng rửa thanh trộn


2. Giếng rửa thanh trộn 6. Nút DIAG/TABLE ROTATION (CHẨN
3. Thanh trộn ĐOÁN/XOAY BẢNG)
4. Bộ phận thanh trộn R2

Thận trọng

Không làm tràn dung dịch natri hypochlorit ra bên ngoài giếng rửa. Làm theo quy
trình của phòng xét nghiệm để lau sạch vết tràn ngay lập tức.

5 Dung pipette phan phổị dung dịch natri hypochlorit (0,5%) vaổ tửng gịêng rửa thanh
trổn.

6-38 C24330AF
6
Bảo trì
Bảo trì hàng tháng

6 Sử dung tam bổng đê vê sinh tửng gịêng. Mổị gịêng sử dung mổt tam bổng khac nhau đê
tranh nhịêm ban.

7 Xoay bổ phan thanh trổn đê cac thanh trổn nam trên cac gịêng rửa thanh trổn.
8 Chổn MAINT. (BẢO DƯỠNG) > Analyzer Maintenance (Bảo dưỡng máy phân tích) >
Maintenance (Bảo dưỡng). Hê thổng sê hịên thị tab Analyzer Maintenance (Baổ dửợng
may phan tìch): Maintenance (Baổ dửợng).

9 Chổn ổ Analyzer Maintenance (Bảo dưỡng máy phân tích). Hê thổng kìch hổat cac nut
thao tac baổ dửợng.

10 Chổn Replace Mix Bar (Thay thanh trộn). Hê thổng hịên thị hổp thổaị Replace Mix Bar
(Thay thanh trổn).

Hình 6.20 Hộp thoại Replace Mix Bar (Thay thanh trộn)

11 Chổn R1 Mix Component (Bộ phận trộn R1).

12 Đổị vợị Times (Số lần), nhap 1, rổị chổn OK (OK).

13 Nhan nut DIAG/TABLE ROTATION (CHẨN ĐOÁN/XOAY BẢNG). Bổ phan thanh trổn R1/S
khợị chay va thửc hịên mổt chuổị.

14 Kịêm tra trực quan gịêng rửa thanh trổn đê đam baổ thổat nửợc đung cach. Nêu thổat
nửợc kêm, lap laị cac bửợc tử 3 đên 12.

15 Chổn Replace Mix Bar (Thay thanh trộn). Hê thổng hịên thị hổp thổaị Replace Mix Bar
(Thay thanh trổn).

16 Chổn R2 Mix Component (Bộ phận trộn R2).

17 Đổị vợị Times (Số lần), nhap 1, rổị chổn OK (OK).

18 Nhan nut DIAG/TABLE ROTATION (CHẨN ĐOÁN/XOAY BẢNG). Bổ phan thanh trổn R2/S
khợị chay va thửc hịên mổt chuổị.

19 Kịêm tra trực quan gịêng rửa thanh trổn đê đam baổ thổat nửợc đung cach. Nêu thổat
nửợc kêm, lap laị cac bửợc tử 3 đên 17.

20 Đổng nap trên.

C24330AF 6-39
Bảo trì
Bảo trì hàng tháng

21 Bổ chổn ổ Analyzer Maintenance (Bảo dưỡng máy phân tích) đê huy kìch hổat cac nut
thao tác baổ dửợng.

22 Cap nhat nhat ky baổ dửợng. Đê bịêt thêm thổng tin, hay tham khaổ Cap nhat nhat ky
baổ trì.

Vệ sinh bộ phận vòi rửa và kiểm tra các đầu nối ống
Bổ phan vổị rửa gổm chìn vổị, cổ chửc nang hut chat lổng ra khổị cổng, phan phổị dung dịch
rửa pha lổang va nửợc khử ion vaổ cổng va lam khổ cổng.

Nêu bat ky vổị naổ bị tac, chửc nang cua chung cổ thê bị anh hửợng, dan đên vịêc vê sinh
cổng khổng hịêu qua.

Kịêm tra cac khợp nổị xem cổ bị nửt hổac rổ rì khổng. Nêu cổ bat ky hư hổng naổ, hổat đổng
hut va phan phổị cua vổị phun cổ thê bị anh hửợng.
Đê bịêt thêm thổng tin vê cac vat lịêu can thịêt, hay tham khaổ Danh sach bổ phan dung đê
baổ dửợng may phan tìch.
Vat lịêu can thịêt:
• Khan thám sach, khổ, khổng xơ vải
• May rửa bàng sịêu am chứa nửợc đa khử ion
• Ố́ng dò φ0,3 (đường kính) khi khổng cổ may rửa bang sịêu am

Tháo bộ phận vòi rửa và kiểm tra các khớp nối ống

1 Xac nhan rang hê thổng đang ợ chê đổ WARM UP (LÀM ẤM) hổac STANDBY (CHỜ).
2 Lap trình tên vịêt tat hổac tên cua ngửợị van hanh thửc hịên quy trình baổ dửợng. Đê
lap trình tên ngửợị van hanh, hay tham thaổ Lap trình tên ngửợị van hanh.

3 Nang nap trên lên.


4 Mở nap sau cua bổ phan may phan tìch.
5 Chổn MAINT. (BẢO DƯỠNG) > Analyzer Maintenance (Bảo dưỡng máy phân tích) >
Maintenance (Bảo dưỡng). Hê thổng sê hịên thị tab Analyzer Maintenance (Baổ dửợng
may phan tìch): Maintenance (Baổ dửợng).

6 Chổn ổ Analyzer Maintenance (Bảo dưỡng máy phân tích). Hê thổng kìch hổat cac nut
thao tac baổ dửợng.

7 Chổn Replace Wash Nozzle (Thay vòi rửa). Hê thổng hịên thị hổp thổaị Replace Wash
Nozzle (Thay vòi rửa).

8 Chổn OK (OK).

9 Nhan nut DIAG/TABLE ROTATION (CHẨN ĐOÁN/XOAY BẢNG). Chat lổng xả ra tử ổng.

6-40 C24330AF
6
Bảo trì
Bảo trì hàng tháng

Ghi chú

Trước khi nới lỏng cụm ống dẫn, hãy xả phần nước còn lại trong vòi rửa. Nếu bạn
nới lỏng bất kỳ cụm ống dẫn nào mà không xả phần nước còn lại, nước sẽ đổ tràn ra
khỏi vòi. Nếu nước đổ tràn lên cóng, tham khảo Vệ sinh cóng và bánh quay cóng.

Hình 6.21 Bộ phận vòi rửa và khớp nối ống

1. Vòi rửa 5. Cụm ống dẫn


2. Núm 6. Nắp sau
3. Các vít định vị
4. Khớp nối ống cấp nước (Sáu gioăng
tròn được lắp trong khớp nối)

10 Nợị lổng bổn cum ổng dan va thaổ chung ra khổị cac vị trì lap.
Tham khaổ video trong phan trợ gịup hê thổng.

C24330AF 6-41
Bảo trì
Bảo trì hàng tháng

Quan trọng

Sáu gioăng tròn nằm bên trong khớp nối ống cấp nước của bộ phận vòi rửa. Sau khi
tháo cụm ống dẫn, xác nhận rằng có sáu gioăng tròn nằm bên trong sáu rãnh dưới
đáy cụm ống dẫn.

Hình 6.22 Đáy cụm ống dẫn của khớp nối ống cấp nước

1. Đáy cụm ống dẫn 2. Gioăng tròn

Nếu thiếu gioăng tròn, hãy kiểm tra các cụm ống dẫn để chắc chắn rằng gioăng tròn
không được gắn vào bề mặt của cụm ống dẫn. Nếu không thể tìm thấy, hãy lắp một
gioăng tròn mới vào trong rãnh ở đáy cụm ống dẫn. Để biết thêm thông tin, hãy
tham khảo Thay gioăng tròn trong khớp nối ống cấp nước.

Quan trọng

Kiểm tra vòng bít bên trong từng cụm ống dẫn của ba khớp nối ống. Nếu vòng bít bị
hỏng, hãy thay vòng bít. Để biết thêm thông tin, hãy tham khảo Thay vòng bít trong
các khớp nối ống vòi rửa.

11 Nợị lổng num gịử thành phàn vòi rửa ợ đung vị trì.
12 Nhac bổ phan vòi rửa lên qua cac vìt định vị. Khổng va đap hổac uổn cong vòi.
Tham khaổ video trong phan trợ gịup hê thổng.

6-42 C24330AF
6
Bảo trì
Bảo trì hàng tháng

Quan trọng

Không nới lỏng hoặc tháo các ốc vít định vị ở hai bên của núm khi nới lỏng núm vặn
trên bộ phận vòi rửa. Các ốc vít định vị được dùng để định vị bộ phận vòi rửa.

Hình 6.23 Bộ phận vòi rửa

1. Khớp nối vòi rửa 3. Khớp nối vòi rửa


2. Ống dẫn 4. Vòi rửa

13 Thaổ bổ phan vòi rửa cung vợị ổng dan va kịêm tra vêt nửt trên cac khợp nổị. Nêu thay
vêt nửt, hay lịên hê vợị Beckman Coulter đê thay khợp nổị bị nửt.
C24330AF 6-43
Bảo trì
Bảo trì hàng tháng

Vệ sinh và kiểm tra bộ phận vòi rửa

Quan trọng

Không làm hỏng vòi khi sử dụng máy rửa bằng siêu âm để vệ sinh bộ phận vòi rửa.

1 Rửa bàng sịêu am bổ phan vổị rửa trong nửợc đa khử ion trong 15 phut. Chì ngam phan
vổị rửa. Khổng đê lổ xo ợ trên vổị bị ửợt. Nêu nửợc chay vaổ lổ xo, lau khổ lò xo bang
cach sử dung khan tham sach, khổ, khổng xơ vaị hổac khì nén.
Sau khi vê sinh vổị trong nửợc, hay lau sach cac gịổt nửợc bang gịay tham sach, khổ,
khổng xơ.

Ghi chú

Beckman Coulter đề xuất sử dụng máy rửa bằng siêu âm để vệ sinh vòi rửa. Nếu
không có sẵn máy rửa bằng siêu âm, hãy vệ sinh bên trong của mỗi vòi bằng cách sử
dụng que thăm được cung cấp và nước đã khử ion.

Hình 6.24 Rửa bằng siêu âm bộ phận vòi rửa

2 Lay bổ phan vổị rửa ra khỏi may rửa bàng sịêu am va lau khổ hổan tổan bang gịay tham
sach, khổ, khổng xơ.

3 Kịêm tra gịổang tròn bên trong khợp nổị ổng cap nửợc. Xac nhan rang tat ca sau gịổang
tròn đửợc lap chình xac vaổ tửng ranh rịêng. Xac nhan rang cac gịổang tròn khổng bị
rach hổac cang qua. Tìm buị hổac chat tay rửa xung quanh mổị gịổang tròn. Nêu phat
hịên lổị ợ gịổang tròn, hay thay thê.
Đê bịêt thêm thổng tin, hay tham khaổ Thay gịổang tròn trong khợp nổị ổ́ng cap nửợc.

4 Đạt lại bổ phan vổị rửa vaổ vị trì ban đau cua nổ. Đat bổ phan vổị rửa trên cac vìt định vị,
sau đổ van chat num đê gịử bổ phan vổị rửa ợ đung vị trì.
6-44 C24330AF
6
Bảo trì
Bảo trì hàng tháng

Quan trọng

Không chạm vào đầu vòi rửa trên nắp bánh quay cóng khi lắp bộ phận vòi rửa.

Tham khaổ video trong phan trợ gịup hê thổng.

5 Đat laị mổị cum ổng dan vê vị trì ban đau. Ghêp cham mau trên cum ổng dan vợị cham
mau bên canh vị trì cua nổ. Van chat cac cum ổng dan ma khổng làm chêch ren chung.
Xac nhan rang cac cum ổng dan la van tay đê ngan banh quay cổng tran, nhưng khổng
qua chat.

Tham khaổ video trong phan trợ gịup hê thổng.

Quan trọng

Để tránh hư hỏng hệ thống và để thực hiện các xét nghiệm chính xác:

C24330AF 6-45
Bảo trì
Bảo trì hàng tháng

— Khi bạn lắp các cụm ống dẫn hãy xác nhận rằng ống góp hơi nằm trong vị trí có mã màu
chính xác. Vặn chặt các cụm ống dẫn.
— Xác nhận rằng tất cả các ống từ vòi đến đầu nối ống đều được nối.
— Không làm hỏng bất kỳ khớp nối hoặc ống nào. Các bộ phận bị hư hỏng có thể gây rò rỉ
và có thể gây nhiễm bẩn hoặc làm ngập bánh quay cóng.

6 Chổn Prime Wash Nozzle (Mồi vòi rửa). Hê thổng hịên thị hổp thổaị Prime Wash Nozzle
(Mổị vòi rửa).

7 Đổị vợị Times (Số lần), nhap 5, rổị chổn OK (OK).

8 Nhan nut DIAG/TABLE ROTATION (CHẨN ĐOÁN/XOAY BẢNG). Khổng khì trong ổng đửợc
lam sach khi bổ phan vổị rửa di chuyển lên va xuổng.

Quan trọng

Xác nhận rằng bộ phận vòi rửa di chuyển tự do mà không bị cản trở và không xảy ra
rò rỉ. Nếu xảy ra rò rỉ, tháo cụm ống dẫn cung cấp nước và xác nhận rằng có sáu
gioăng tròn được đặt chính xác vào các rãnh. Kiểm tra mỗi gioăng tròn và thay thế
các gioăng tròn bị hỏng.

9 Đổng nap trên va nap sau.


10 Bổ chổn ổ Analyzer Maintenance (Bảo dưỡng máy phân tích) đê huy kìch hổat cac nut
thao tác baổ dửợng.

11 Cap nhat nhat ky baổ dửợng. Đê bịêt thêm thổng tin, hay tham khaổ Cap nhat nhat ky
baổ trì.

Vệ sinh thùng nước đã khử ion, bộ lọc nước đã khử ion và bộ lọc kim hút mẫu
Bổ lổc nửợc đa khử ion va bổ lổc kim hut mau đửợc dung đê ngan cac hat xam nhap vaổ hê
thổng nửợc đa khử ion bên trong. Vê sinh thung nửợc đa khử ion đê tranh nhịêm vi khuan
cua hê thổng.
Đê bịêt thêm thổng tin vê cac vat lịêu can thịêt, hay tham khaổ Danh sach bổ phan dung đê
baổ dửợng may phan tìch.
Vat lịêu can thịêt:
• Khan thám sach, khổ, khổng xơ vải
• Chau rửa
• May rửa bàng sịêu am chứa nửợc đa khử ion
• Thung nửợc đa khử ion thửa, chửa 5 L nửợc khử ion
• Dung dịch natri hypochlorit (1%)

6-46 C24330AF
6
Bảo trì
Bảo trì hàng tháng

Quan trọng

Trước khi bạn bắt đầu quy trình này, hãy tắt hệ thống. Nếu bạn thực hiện quy trình này
khi hệ thống đang bật (trong chế độ STANDBY (CHỜ)), hệ thống sẽ cung cấp nước đã
khử ion qua ống cấp, cảm biến phao trong thùng nước đã khử ion được kích hoạt và
nước thải ra liên tục từ ống.

Quan trọng

Luôn sử dụng găng tay mới cho quy trình này để tránh thùng nước đã khử ion bị nhiễm
bẩn từ găng tay đã sử dụng trước đó.

1 Đê tat hê thổng, hay chổn END (KẾT THÚC). Đê bịêt thêm thổng tin, hay tham khaổ Tát hệ
thổ́ng (Kết thúc quy trình).

2 Mợ cửa trửợc bên traị cua bổ phan may phan tìch.


3 Đat mổt caị chau trên san bên dửợị thung nửợc đa khử ion đê hửng nửợc bị tran.

Hình 6.25 Thùng nước đã khử ion

1. Đầu nối cảm biến phao 4. Chậu rửa


2. Thùng nước đã khử ion 5. Ống xả nước đã khử ion
3. Khớp ngắt kết nối nhanh

4 Rut gịac cam cam bịên phao mau đen 868.


5 Nhan cac nut mau xam cua khợp ngat kêt nổị nhanh ợ phìa trửợc thung rổị thaổ ổng.

C24330AF 6-47
Bảo trì
Bảo trì hàng tháng

Quan trọng

Khi cảm biến phao và ống bị tháo ra khỏi thùng, nước đã khử ion có thể rơi ra. Nếu
nước đã khử ion chảy nhỏ giọt, ngay lập tức lau sạch nước bằng khăn thấm sạch,
khô, không xơ vải.

6 Kêổ thung nửợc đa khử ion ra khổị may phan tìch. Xac nhan rang cac ổng nay khổng
dình vaổ phan trên cung cua thung nửợc va quan ổ́ng trong mổt khan tham sach.

7 Nợị lổng nap cua thung ra va thaổ cam bịên phao va ổng cap nửợc.

Hình 6.26 Cảm biến phao và ống cấp nước

1. Nắp 3. Thùng nước đã khử ion


2. Cảm biến phao 4. Ống cấp nước

8 Đổ bổ nửợc đa khử ion trong thung.


9 Vê sinh thung bang dung dịch natri hypochlorit (1%).
10 Rửa sach thung bang nửợc đa khử ion va đạt sang mổt bên va đê cho thung khổ.
11 Vê sinh cam bịên phao va phan bên ngổaị cua ổng bang nửợc đa khử ion.
12 Thaổ bổ lổc nửợc đa khử ion khổị vổ đửợc gan vaổ ổng cap nửợc qua chau rửa bang
cach nợị lổng nổ. Nửợc chay nhổ gịổt tử ổng đổ.

6-48 C24330AF
6
Bảo trì
Bảo trì hàng tháng

Hình 6.27 Bộ lọc nước đã khử ion

1. Ống cấp nước 4. Khớp ngắt kết nối nhanh


2. Vỏ bộ lọc thăm dò mẫu 5. Chậu rửa
3. Bộ lọc nước đã khử ion 6. Nắp vỏ bộ lọc

13 Đat vị trì vổ bổ lổc kim hut mau sang bên traị thung nửợc đa khử ion va thaổ vổ bổ lổc
đổ ra khổị khung.

14 Nhan nut mau xam cua khợp ngat kêt nổị nhanh va kêổ đê thaổ ổng ra khổị phan đau va
phan cuổị cua vổ bổ lổc.

15 Nợị lổng vổ bổ lổc qua chau rửa va thaổ bổ lổc kim hut mau.

Quan trọng

Khi làm việc với bộ lọc kim hút mẫu, không làm mất gioăng tròn.

C24330AF 6-49
Bảo trì
Bảo trì hàng tháng

Hình 6.28 Bộ lọc kim hút mẫu

1. Ống dẫn 4. Khung lắp


2. Khớp ngắt kết nối nhanh 5. Chậu rửa
3. Vỏ bộ lọc kim hút mẫu 6. Nút ngắt kết nối nhanh

Vệ sinh bộ lọc nước khử ion và bộ lọc kim hút mẫu

1 Đat bộ̉ lổc nửợc khử ion va bộ̉ lọc kim hut mau trong may rửa bang sịêu am có chứa
nửợc khử ion.

2 Nghịền sịêu am các bộ̉ lọc trong 10 phút.


3 Lap lại bổ lổc nửợc khử ion sach vaổ trong vỏ va vạn chat nap.
4 Lap laị bổ lổc kim hut mau sach vaổ vỏ bổ lổc.

Quan trọng

Khi làm việc với bộ lọc kim hút mẫu, không làm mất gioăng tròn.

Hình 6.29 Bộ lọc kim hút mẫu

6-50 C24330AF
6
Bảo trì
Bảo trì hàng tháng

1. Lắp vị trí bộ lọc 3. Gioăng tròn


2. Bộ lọc kim hút mẫu

5 Vạn chác vỏ bộ̉ lọc.

Thận trọng

Không lắp ngược vỏ bộ lọc với khớp nối. Nếu bạn lắp ngược vỏ bộ lọc, cặn bẩn có
thể gây ra lỗi dữ liệu.

6 Kêt nổị laị cac đau ngat kêt nổị nhanh bang cach đay ổng vaổ cac mổị nổị cho đên khi
ban nghe thay tịêng cach rõ ràng.

7 Đay vỏ bộ̉ lổc vaổ khung kim lổaị.

Thay thùng nước đã khử ion

1 Đổ 5 L nửợc đa khử ion vaổ thung sach.

Quan trọng

Đổ 5 L nước đã khử ion vào thùng nước đã khử ion trước khi bật hệ thống. Nếu
thùng nước đã khử ion trống và máy bơm đang hoạt động thì có thể xảy ra sự cố khi
hệ thống được bật.

2 Đat cam bịên phao vaổ thung nửợc đa khử ion. Van chat nap đay.
3 Đat thung chửa vaổ hê thổng va lap laị tat ca cac ổng cap nửợc vaổ đau thung. Đay thung
chửa vaổ vị trì cu.

4 Kêt nổị laị đau ngat kêt nổị nhanh đên thung chửa bang cach đay ổng vaổ mổị kêt nổị
cho đên khi ban nghe thay tịêng cach rõ ràng.

5 Kêt nổị laị gịac cam cam bịên phao 868.


6 Lau sach nửợc đổ tran ra khổị bê mat cua may phan tìch va lay chau hửng nửợc ra.
7 Nhan nut BẬT (mau luc). Hê thổng bat lên va khợị đổng, chuyên sang chê đổ WARM UP
(LÀM ẤM) trong 20 phut, sau đổ sang chê đổ STANDBY (CHỜ).

Thực hiện Mồi đường ống rửa

1 Lap trình tên vịêt tat hổac tên cua ngửợị van hanh thửc hịên quy trình baổ dửợng. Đê
lap trình tên ngửợị van hanh, hay tham thaổ Lap trình tên ngửợị van hanh.

2 Chổn MAINT. (BẢO DƯỠNG) > Analyzer Maintenance (Bảo dưỡng máy phân tích) >
Maintenance (Bảo dưỡng). Hê thổng sê hịên thị tab Analyzer Maintenance (Baổ dửợng
may phan tìch): Maintenance (Baổ dửợng).

C24330AF 6-51
Bảo trì
Bảo dưỡng ba tháng một lần

3 Chổn ổ Analyzer Maintenance (Bảo dưỡng máy phân tích). Hê thổng kìch hổat cac nut
thao tac baổ dửợng.

4 Chổn Prime Washing Line (Mồi đường ống rửa). Hê thổng hịên thị hổp thổaị Prime
Washing Line (Mổị đửợng ổng rửa).

5 Đổị vợị Times (Số lần), nhap 3, rổị chổn OK (OK).

6 Nhan nut DIAG/TABLE ROTATION (CHẨN ĐOÁN/XOAY BẢNG). Theo dổị ổng dan kim hut
mau, ổng dan kim hut thuổc thử va ổng cap nửợc cho bổ phan vổị rửa khi hê thổng thửc
hịên qua trình mổị. Lap laị qua trình mổị cho đên khi tat ca cac bổng khí đửợc lay ra
khổị ổng bang cach nhan nut DIAG/TABLE ROTATION (CHẨN ĐOÁN/XOAY BẢNG).

7 Đổng tat ca cac cửa va nap cua may phan tìch.


8 Bổ chổn ổ Analyzer Maintenance (Bảo dưỡng máy phân tích) đê huy kìch hổat cac nut
thao tác baổ dửợng.

9 Cap nhat nhat ky baổ dửợng. Đê bịêt thêm thổng tin, hay tham khaổ Cap nhat nhat ky
baổ trì.

Bảo dưỡng ba tháng một lần


Thửc hịên cac quy trình sau ba thang mổt lan:
• Vê sinh bổ lổc khì
• Thay ổng bơm truc lan dung dịch rửa

Vệ sinh bộ lọc khí


Bổ lổc khì ngan buị va cac chat ban khac xam nhap vaổ may phan tìch.

Thận trọng

Không chạy máy phân tích khi chưa lắp bộ lọc. Nếu thiếu bộ lọc, máy sưởi và nguồn
điện sẽ bị bụi xâm nhập, dẫn đến đoản mạch và cháy nổ.

Vat lịêu can thịêt:


• Bổ lổc khì
• Chan khổng
Đê bịêt thêm thổng tin vê cac vat lịêu can thịêt, hay tham khaổ Danh sach bổ phan dung đê
baổ dửợng may phan tìch.

1 Lap trình tên vịêt tat hổac tên cua ngửợị van hanh thửc hịên quy trình baổ dửợng. Đê
lap trình tên ngửợị van hanh, hay tham thaổ Lap trình tên ngửợị van hanh.

2 Đê tat hê thổng, hay chổn END (KẾT THÚC). Đê bịêt thêm thổng tin, hay tham khaổ Tát hệ
thổ́ng (Kết thúc quy trình).
6-52 C24330AF
6
Bảo trì
Bảo dưỡng ba tháng một lần

3 Nhan nut DỪNG MÁY PHÂN TÍCH (mau đen) đê tat nguổn hổan tổan, bao gổm ca quat.
Can phaị dửng may phan tìch đê tranh nguy cơ quat đưa buị vaổ may phan tìch trong
khi thaổ bổ lổc.

4 Thaổ bổ lổc khì ợ sau hê thổng.


5 Mợ cửa trửợc bên traị cua bổ phan may phan tìch.
6 Thaổ bổ lổc khì.

Hình 6.30 Vị trí bộ lọc khí

1. Bộ lọc khí 2. Bộ lọc khí (nằm ở sau máy phân


tích)

7 Hut buị trong bổ lổc hổac vê sinh bổ lổc bang nửợc va đê bổ lổc khổ hổan tổan.
Thay bổ lổc khì nêu bị rach.

Cổ thê vê sinh bổ lổc khì bang chan khổng ma khổng can thaổ khổị may phan tìch. Nêu
bổ lổc bị lêch khổị vị trì ban đau sau khi vê sinh, hay đat laị bổ lổc về trang thaị phang va
vị trì ban đau.

Quan trọng

Nếu bạn vệ sinh bộ lọc bằng nước, hãy xác nhận rằng bộ lọc khô hoàn toàn trước
khi lắp vào hệ thống để tránh hơi nước xâm nhập vào hệ thống.

8 Đat bổ lổc vaổ vị trì ban đau.


9 Đổng tat ca cac cửa va nap cua may phan tìch.
10 Nhan nut ĐẶT LẠI (mau trang) đê bat nguổn chình rổị chợ 5 gịay.

C24330AF 6-53
Bảo trì
Bảo dưỡng ba tháng một lần

11 Nhan nut BẬT (mau luc). Đèn bạt sáng và phàn mềm bat đau taị. Hê thổng sê hịên thị hổp
thổaị đê xac nhan truy xuat cơ sợ dử lịêu.

12 Hê thổng đang ợ chê đổ WARM UP (LÀM ẤM) trong 1,5 gịợ. Sau 20 phut can thịêt đê đên
nổng lên, hay đợị cho đên khi nhịêt đổ cua banh quay cóng đat 37°C.

13 Chổn MAINT. (BẢO DƯỠNG) > Analyzer Maintenance (Bảo dưỡng máy phân tích) >
Maintenance (Bảo dưỡng). Hê thổng sê hịên thị tab Analyzer Maintenance (Baổ dửợng
may phan tìch): Maintenance (Baổ dửợng).

14 Chổn Standby (Chờ) [F4] đê quay laị chê đổ STANDBY (CHỜ).

15 Cap nhat nhat ky baổ dửợng. Đê bịêt thêm thổng tin, hay tham khaổ Cap nhat nhat ky
baổ trì.

Thay ống bơm trục lăn dung dịch rửa


Ống bơm truc lan bị gịam chat lửợng theo thợị gian vì maị mổn va rung đổng cua bơm truc
lan. Nêu ổng bơm truc lan đửợc sử dung trong thợị gian daị, ổng cổ thê hổat đổng khổng
bình thửợng. Hay thay ổng bơm truc lan mợị 3 thang mổt lan.

Thận trọng

Khi thay đường ống bơm trục lăn, đeo PPE thích hợp để tay bạn không tiếp xúc với
dung dịch rửa. Không để dung dịch rửa nhỏ ra khu vực xung quanh. Nếu dung dịch
tiếp xúc với da hoặc quần áo, hãy rửa kỹ vùng bị ảnh hưởng bằng nước. Nếu dung
dịch tiếp xúc với mắt hoặc miệng, lập tức súc rửa ngay bằng nước. Tìm trợ giúp y tế.
Tham khảo Bảng dữ liệu an toàn (SDS) để biết thêm thông tin. Làm theo quy trình của
phòng xét nghiệm để lau sạch vết tràn ngay lập tức.

Đê bịêt thêm thổng tin vê cac vat lịêu can thịêt, hay tham khaổ Danh sach bổ phan dung đê
baổ dửợng may phan tìch.

Vat lịêu can thịêt:


• Ống bơm truc lan
Thửc hịên quy trình sau đay đê tranh rổ rì dung dịch rửa tử ổng nổị trong khi thaổ ổng bơm
truc lan dung dịch rửa.

1 Xac nhan rang hê thổng đang ợ chê đổ WARM UP (LÀM ẤM) hổac STANDBY (CHỜ).
2 Lap trình tên vịêt tat hổac tên cua ngửợị van hanh thửc hịên quy trình baổ dửợng. Đê
lap trình tên ngửợị van hanh, hay tham thaổ Lap trình tên ngửợị van hanh.

3 Mợ cửa trửợc bên traị cua bổ phan may phan tìch.


4 Chổn MAINT. (BẢO DƯỠNG) > Analyzer Maintenance (Bảo dưỡng máy phân tích) >
Maintenance (Bảo dưỡng). Hê thổng sê hịên thị tab Analyzer Maintenance (Baổ dửợng
may phan tìch): Maintenance (Baổ dửợng).

6-54 C24330AF
6
Bảo trì
Bảo dưỡng ba tháng một lần

5 Chổn ổ Analyzer Maintenance (Bảo dưỡng máy phân tích). Hê thổng kìch hổat cac nut
thao tac baổ dửợng.

6 Chổn Replace Roller Pump tubing (Thay ống bơm trục lăn). Hê thổng sê hịên thị hổp thổaị
Replace Roller Pump Tubing (Thay ổng bơm truc lan).

7 Chổn OK (OK).

8 Nhan nut DIAG/TABLE ROTATION (CHẨN ĐOÁN/XOAY BẢNG). Bơm truc lan xoay ngửợc
chịêu đê xa dung dịch rửa vê bê dung dịch rửa.

9 Thaổ ổng khổị bơm truc lan.

Hình 6.31 Bơm trục lăn dung dịch rửa

1. Hướng xoay bình thường của bơm 2. Ống bơm trục lăn
trục lăn 3. Bơm trục lăn

10 Thaổ ổng bơm truc lan khổị ổng chuyên tịêp bang cach thaổ vìt ợ cac đau nổị.

C24330AF 6-55
Bảo trì
Bảo trì 6 tháng 1 lần

Hình 6.32 Ống bơm trục lăn dung dịch rửa

1. Ống bơm trục lăn 5. Đầu nối


2. Bơm trục lăn 6. Nút DIAG/TABLE ROTATION (CHẨN
3. Số ID ĐOÁN/XOAY BẢNG)
4. Ống chuyển tiếp

11 Kêt nổị cac đau nổị cua ổng bơm truc lan mợị vợị tửng ổng chuyên tịêp.
12 Kêổ ổng bơm truc lan quanh bơm truc lan rổị trửợt cac đau nổị vaổ ranh bên dửợị bơm
truc lan. Xac nhan rang sổ ID trên ổng chuyên tịêp khợp vợị sổ ID trên bang cua bơm
truc lan.

13 Nhan nut DIAG/TABLE ROTATION (CHẨN ĐOÁN/XOAY BẢNG). Bơm truc lan xoay theo
hửợng bình thửợng đê nap ổng bang dung dịch rửa.

14 Đổng tat ca cac cửa va nap cua may phan tìch.


15 Bổ chổn ổ Analyzer Maintenance (Bảo dưỡng máy phân tích) đê huy kìch hổat cac nut
thao tác baổ dửợng.

16 Cap nhat nhat ky baổ dửợng. Đê bịêt thêm thổng tin, hay tham khaổ Cap nhat nhat ky
baổ trì.

Bảo trì 6 tháng 1 lần


Thửc hịên cac quy trình sau sau thang mổt lan.
• Vê sinh cóng va banh quay cóng

6-56 C24330AF
6
Bảo trì
Bảo trì 6 tháng 1 lần

Vệ sinh cóng và bánh quay cóng


Đê duy trì hổat đổng chình xac cua hê thổng trac quang, cac cổng va banh quay đêu phaị
sach sê. Banh quay cóng cổ 165 cổng.

Cac cổng đửợc kịêm tra hang tuan trong quy trình hịêu chuan quang hổc. Quy trình nay
đửợc thửc hịên 6 thang mổt lan đê duy trì cac cổng ợ địêu kịên tổị ưu. Thửc hịên quy trình
nay 6 thang mổt lan hổac nêu banh quay bị tran. Ờ thị trửợng Hoa Ky, Beckman Coulter
thửc hịên quy trình nay trong quy trình baổ trì phổng ngửa.

Đê bịêt thêm thổng tin vê cac vat lịêu can thịêt, hay tham khaổ Danh sach bổ phan dung đê
baổ dửợng may phan tìch.

Vat lịêu can thịêt:


• Tam bổng
• Dung dịch rửa 2%
• May rửa bang sịêu am
• Khan thám sach, khổ, khổng xơ vải
• Thung chửa bang nhửa đê gịử cổng trong may rửa bang sịêu am

Thận trọng

Các cóng có kích thước bên ngoài như nhau có thể có kích thước bên trong khác
nhau. DxC 700 AU sử dụng cóng có Số hiệu bộ phận MU846500 với kích thước bên
trong là 5 mm x 5 mm. Các cóng này khác với các cóng trên những hệ thống AU khác.
Không sử dụng cóng từ hệ thống AU khác trên DxC 700 AU. Việc sử dụng cóng khác
với cóng DxC 700 AU trên DxC 700 AU có thể dẫn đến kết quả sai.

Hình 6.33 Kích thước bên trong của cóng

1. Đối với DxC 700 AU (PN MU846500 5 mm 2. Ví dụ cho hệ thống AU khác


x 5 mm)

Tháo bánh quay cóng

Thửc hịên quy trình nay trên mổt bê mat lam vịêc đửợc baổ vê bang gịay tham khổ, sach,
khổng xơ.

1 Xac nhan rang hê thổng đang ợ chê đổ WARM UP (LÀM ẤM) hổac STANDBY (CHỜ).
2 Lap trình tên vịêt tat hổac tên cua ngửợị van hanh thửc hịên quy trình baổ dửợng. Đê
lap trình tên ngửợị van hanh, hay tham thaổ Lap trình tên ngửợị van hanh.

3 Nang nap trên lên.


4 Mở nap sau cua bổ phan may phan tìch.

C24330AF 6-57
Bảo trì
Bảo trì 6 tháng 1 lần

5 Nợị lổng num cua bổ phan vòi rửa. Thaổ phan vổị ra rổị treo lên mổc ma khổng thaổ
ổng.

Quan trọng

Khi treo bộ phận vòi rửa lên móc, không làm hỏng các vòi rửa. Tránh tiếp xúc giữa
vòi rửa và nắp bánh quay cóng.

Không nới lỏng hoặc tháo các ốc vít định vị ở hai bên của núm khi nới lỏng núm vặn
trên bộ phận vòi rửa. Các ốc vít định vị được dùng để định vị bộ phận vòi rửa.

Hình 6.34 Tháo bộ phận vòi rửa

1. Móc 4. Núm
2. Bộ phận vòi rửa 5. Nắp sau
3. Các vít định vị

6 Dung tay xoay bổ phan thanh trổn khổang 60 đổ đê thanh trổn khổng nam trên nap
banh quay cóng.

6-58 C24330AF
6
Bảo trì
Bảo trì 6 tháng 1 lần

Hình 6.35 Xoay bộ phận thanh trộn

1. Bộ phận thanh trộn R1/S 4. Bộ phận thanh trộn R2


2. Nắp bánh quay cóng 5. Thanh trộn
3. Chốt định vị nắp bánh quay cóng 6. Giếng rửa thanh trộn
(dưới bộ phận thanh trộn R2)

7 Can than nang nap banh quay cóng va thaổ khổị may phan tìch.

Quan trọng

Khi tháo nắp bánh quay cóng, không làm hỏng kim hút mẫu, kim hút thuốc thử
hoặc thanh trộn.

8 Thaổ hai vìt mau đen nam trên banh quay cóng, tham khaổ 3 trong Hình 6.36 Thaổ banh
quay cóng. Sịêt chat cac đinh vìt vaổ hai lổ trong banh quay cóng, tham khaổ 2 trong
Hình 6.36 Thaổ banh quay cóng.

9 Nợị lổng bổ vìt mau đen thử hai cổ định banh quay cóng, tham khaổ 4 trong Hình 6.36
Thaổ banh quay cóng.

C24330AF 6-59
Bảo trì
Bảo trì 6 tháng 1 lần

Hình 6.36 Tháo bánh quay cóng

1. Các lỗ (một lỗ nằm giữa cóng số 1 và 2. Vít màu đen


17, lỗ kia nằm giữa cóng số 83 và 3. Vít cố định bánh quay cóng
100) 4. Chốt định vị

Thận trọng

Không nới lỏng hoặc tháo chốt định vị. Chốt định vị giữ cho bánh quay cóng được
căn chỉnh chính xác. Có thể dẫn đến kết quả không chính xác hoặc lỗi hệ thống.

10 Sử dung hai vìt lam tay cam rổị can than nhac banh quay cóng ra khổị may phan tìch.

Thận trọng

Khi tháo bánh quay cóng, không chạm vào các bộ phận ngoại vi.

Thận trọng

Khi xử lý cóng, không làm xước cóng. Nếu cóng bị xước, dữ liệu trắc quang sẽ
không chính xác và bạn phải thay cóng.

Thận trọng

Để duy trì phân tích trắc quang chính xác, không để lại dấu vân tay trên bề mặt
trắc quang của cóng. Luôn đeo găng tay khi xử lý cóng.

6-60 C24330AF
6
Bảo trì
Bảo trì 6 tháng 1 lần

Thận trọng

Các cóng có kích thước bên ngoài như nhau có thể có kích thước bên trong khác
nhau. DxC 700 AU sử dụng cóng có Số hiệu bộ phận MU846500 với kích thước
bên trong là 5 mm x 5 mm. Các cóng này khác với các cóng trên những hệ thống
AU khác. Không sử dụng cóng từ hệ thống AU khác trên DxC 700 AU. Việc sử dụng
cóng khác với cóng DxC 700 AU trên DxC 700 AU có thể dẫn đến kết quả sai.

Hình 6.37 Kích thước bên trong của cóng

1. Đổị vợị DxC 700 AU (Sổ hịêu bổ phan MU846500 5 mm x 5 mm)


2. Vì du cho hê thổng AU khac

Tháo cóng khỏi bánh quay


Thửc hịên quy trình nay trên mổt bê mat lam vịêc đửợc baổ vê.

Sử dung đau ngửợc laị cua mổt tam bổng đê đay tửng cóng tử dửợị đay rổị thaổ cổng
khổị banh quay. Thaổ tat ca 165 cóng.

Hình 6.38 Tháo cóng

1. Cóng 3. Mặt trắc quang


2. Tăm bông 4. Mặt kính mờ

C24330AF 6-61
Bảo trì
Bảo trì 6 tháng 1 lần

Quy trình: Vệ sinh cóng và bánh quay cóng

Thận trọng

Khi xử lý cóng, không làm xước cóng. Nếu cóng bị xước, dữ liệu trắc quang sẽ không
chính xác và bạn phải thay cóng.

1 Lap trình tên vịêt tat hổac tên cua ngửợị van hanh thửc hịên quy trình baổ dửợng. Đê
lap trình tên ngửợị van hanh, hay tham thaổ Lap trình tên ngửợị van hanh.

2 Ngam tat ca cac cổng trong mổt thung chửa bang nhửa đựng dung dịch rửa 2%.

Quan trọng

Không sử dụng dung dịch rửa để vệ sinh bánh quay cóng. Nếu sử dụng dung dịch
rửa để vệ sinh bánh quay cóng, đĩa kim loại trên bánh quay có thể bị long ra.

3 Rửa bàng sịêu am trong 15 phut.


4 Rửa ky cổng trong nửợc đa khử ion hổac nghịên bàng sịêu am cho cóng trong nửợc đa
khử ion trong 10 phut đê lổaị bổ dung dịch rửa dư thửa.

5 Đê cho cổng khổ hổan tổan.

Quan trọng

Sử dụng một trong các phương pháp làm khô cóng sau đây:
— Để cóng khô tự nhiên.
— Sử dụng lò sấy có nhiệt độ dưới 50°C (122°F).
— Sử dụng khăn thấm sạch, khô, không xơ vải.

6 Rửa banh quay cổng bang nửợc đa khử ion va lau khổ hổan tổan bang gịay tham sach,
khổ, khổng xơ.

7 Lap cổng vaổ banh quay. Ản nhê vaổ tửng cổng đê đay cổng hổan tổan vaổ banh quay.

Thận trọng

Khi xử lý cóng, không làm xước cóng. Nếu cóng bị xước, dữ liệu trắc quang sẽ
không chính xác và bạn phải thay cóng.

Thận trọng

Xác nhận rằng 165 cóng đã được lắp đúng trong bánh quay cóng. Nếu một trong
các cóng bị thiếu, hỗn hợp, thuốc thử hoặc dung dịch rửa sẽ tràn vào bánh quay
cóng, gây tràn bánh quay cóng và dẫn đến phân tích không thành công.

6-62 C24330AF
6
Bảo trì
Bảo trì hàng năm

Thận trọng

Không làm xước cóng khi đặt cóng trên bánh quay cóng. Tuyệt đối không chạm
vào bề mặt trắc quang của cóng. Nếu bề mặt trắc quang bị nhiễm bẩn, dữ liệu
phân tích sẽ không chính xác. Đeo găng tay khi xử lý cóng.

8 Lau khổ bổn u bang gịay tham khổng xơ nêu bổn u bị ửợt. Bổn u chì ửợt nêu cổng tran.
9 Đat banh quay cóng vaổ vị trì ban đau bang cach gịổng thang sổ cổng trên banh quay vợị
sổ cổng trên bổn u cua may phan tìch.

10 Thaổ hai vìt dung lam tay cam đê thaổ banh quay va trợ vê vị trì trên banh quay cóng.
11 Sịêt chat hai vìt mau đen cổ định banh quay cóng.
12 Đat nap banh quay cóng va bổ phan vổị rửa vaổ vị trì ban đau. Xoay bổ phan thanh trổn
sao cho thanh trổn nam trên banh quay cóng.

13 Đổng nap trên va nap sau.


14 Chổn MAINT. (BẢO DƯỠNG) > Analyzer Maintenance (Bảo dưỡng máy phân tích) >
Maintenance (Bảo dưỡng). Hê thổng sê hịên thị tab Analyzer Maintenance (Baổ dửợng
may phan tìch): Maintenance (Baổ dửợng).

15 Cap nhat nhat ky baổ dửợng. Đê bịêt thêm thổng tin, hay tham khaổ Cap nhat nhat ky
baổ trì.

16 Thửc hịên hịêu chuan quang hổc. Đê bịêt thêm thổng tin, hay tham khaổ Thửc hịên Hịêu
chuan quang hổc.

Thận trọng

Sau khi vệ sinh cóng, thực hiện hiệu chuẩn quang học để xác nhận rằng cóng đã
hoàn toàn sạch.

Quan trọng

Để có được dữ liệu phân tích tối ưu, không bắt đầu hiệu chuẩn quang học cho đến
khi đèn ổn định sau khi bật hệ thống. Đèn cần 20 phút để ổn định sau khi bạn nhấn
nút BẬT (màu lục).

17 Xac nhan rang tat ca cóng đêu đat hịêu chuan quang hổc.
18 Thửc hịên hịêu chuan va QC cho tat ca cac xêt nghịêm.

Bảo trì hàng năm


Thửc hịên cac quy trình sau hang nam.
• Thay gịổang tròn trong khợp nổị ổ́ng cap nửợc
C24330AF 6-63
Bảo trì
Bảo trì hàng năm

Thay gioăng tròn trong khớp nối ống cấp nước


Thay mợị tửng gịổang tròn trong khợp nổị ổng cap nửợc hang nam.

Khi lap cac khợp nổị ổng cap nửợc cua bổ phan vòi rửa, hay kịêm tra cac bổ phan sau.
• Tat ca sau gịổang tròn đêu nam trong mổt ranh, tham khaổ Hình 6.39 Đay cum ổng dan
cua khợp nổị ổ́ng cap nửợc.
• Trên hổac xung quanh gịổang tròn khổng dình cac hat như buị ban hổac tinh thê dung
dịch rửa.

Hình 6.39 Đáy cụm ống dẫn của khớp nối ống cấp nước

1. Gioăng tròn

Đê bịêt thêm thổng tin vê cac vat lịêu can thịêt, hay tham khaổ Danh sach bổ phan dung đê
baổ dửợng may phan tìch.
Vat lịêu can thịêt:
• Gịổang trổn
• Khan thám sach, khổ, khổng xơ vải
• Cap nhìp

1 Xac nhan rang hê thổng đang ợ chê đổ WARM UP (LÀM ẤM) hổac STANDBY (CHỜ).
2 Lap trình tên vịêt tat hổac tên cua ngửợị van hanh thửc hịên quy trình baổ dửợng. Đê
lap trình tên ngửợị van hanh, hay tham thaổ Lap trình tên ngửợị van hanh.

3 Mở nap sau cua bổ phan may phan tìch.


4 Chổn MAINT. (BẢO DƯỠNG) > Analyzer Maintenance (Bảo dưỡng máy phân tích) >
Maintenance (Bảo dưỡng). Hê thổng sê hịên thị tab Analyzer Maintenance (Baổ dửợng
may phan tìch): Maintenance (Baổ dửợng).

5 Chổn ổ Analyzer Maintenance (Bảo dưỡng máy phân tích). Hê thổng kìch hổat cac nut
thao tac baổ dửợng.

6-64 C24330AF
6
Bảo trì
Bảo trì hàng năm

6 Chổn Replace Wash Nozzle (Thay vòi rửa). Hê thổng hịên thị hổp thổaị Replace Wash
Nozzle (Thay vòi rửa).

7 Chổn OK (OK).

8 Nhan nut DIAG/TABLE ROTATION (CHẨN ĐOÁN/XOAY BẢNG). Chat lổng xả ra tử ổng.

Ghi chú

Trước khi nới lỏng cụm ống dẫn, hãy xả phần nước còn lại trong vòi rửa. Nếu bạn
nới lỏng bất kỳ cụm ống dẫn nào mà không xả phần nước còn lại, nước sẽ đổ tràn ra
khỏi vòi. Nếu nước đổ tràn lên cóng, tham khảo Vệ sinh cóng và bánh quay cóng.

9 Nợị lổng cum ổng dan cho cac khợp nổị ổng cap nửợc va thaổ chung ra khổị vị trì nổị.

Hình 6.40 Khớp nối ống cấp nước

1. Bộ phận vòi rửa 3. Nắp sau


2. Khớp nối ống cấp nước (Sáu gioăng
tròn được lắp trong khớp nối)

10 Dung nhìp đê gap tửng gịổang tròn ra khổị ranh. Lau sach mổị chat kêt tinh hổac vat thê
la xung quanh cac ranh cổ gịổang tròn.

11 Đat gịổang tròn mợị vaổ cac ranh.


12 Đat cum ổng dan trợ laị vị trì trên may phan tìch. Van chat cum ổng dan ma khổng lam
chêch ren va khổng van chat qua. Đê bịêt thêm thổng tin, hay tham khaổ Vê sinh bổ phan
vổị rửa va kịêm tra cac đau nổị ổng.

13 Chổn Prime Wash Nozzle (Mồi vòi rửa). Hê thổng hịên thị hổp thổaị Prime Wash Nozzle
(Mổị vòi rửa).

14 Đổị vợị Times (Số lần), nhap 5, rổị chổn OK (OK).


C24330AF 6-65
Bảo trì
Bảo dưỡng khi cần

15 Nhan nut DIAG/TABLE ROTATION (CHẨN ĐOÁN/XOAY BẢNG).

16 Xac nhan rang khợp nổị ổng khổng bị rổ rì. Nêu phat hịên rổ rì, hay thaổ cum ổng dan
cho khợp nổị ổng cap nửợc va xac nhan rang đa lap đung cac gịổang tròn.

Quan trọng

Nếu bạn sử dụng các gioăng tròn trong một thời gian dài mà không vệ sinh hoặc
nếu bạn đặt lại cụm ống dẫn khớp nối mà không lắp đúng cách các gioăng tròn, thì
các tinh thể dung dịch rửa có thể kết tinh và gây ra lỗi ở cóng. Kiểm tra các gioăng
tròn đồng thời bảo dưỡng hàng tháng bộ phận vòi rửa.

17 Đổng nap sau.


18 Đổng tat ca cac cửa va nap cua may phan tìch.
19 Bổ chổn ổ Analyzer Maintenance (Bảo dưỡng máy phân tích) đê huy kìch hổat cac nut
thao tác baổ dửợng.

20 Cap nhat nhat ky baổ dửợng. Đê bịêt thêm thổng tin, hay tham khaổ Cap nhat nhat ky
baổ trì.

Bảo dưỡng khi cần


Thửc hịên cac quy trình sau đay khi can thịêt:
• Vê sinh kim hut thuổc thử R1 hổac R2
• Thay kim hut thuổc thử hổac kim hut mau
• Thay ổ́ng dan kim hut mau hổac kim hut thuổc thử
• Thay cac thanh trổn
• Thay vổng bìt trong cac khớp nổị ổng vổị rửa
• Thay xi lanh mau hổac xi lanh thuổ́c thử
• Thay xi lanh rửa
• Vê sinh bên trong buổng lam lanh thuổc thử va khoang bang STAT
• Vê sinh hổac thay thê chổị chổng tình địên
• Thửc hịên W1
• Thay nhan Rack ID
• Vê sinh hổac thay tửng cổng
• Thay đên quang kê
• Thay thung dung dịch rửa
• Thay bổ lổc nửợc khử ion, bổ lổc kim hut mau va gịổang tròn
• Vê sinh gịa khay chửa
• Vê sinh cac vung nap va vung xuat khay chửa
• Lưu thổng sổ
• Ban cap nhat phan mêm trửc tuyên (Tuy chổn)

6-66 C24330AF
6
Bảo trì
Bảo dưỡng khi cần

Vệ sinh kim hút thuốc thử R1 hoặc R2

Thận trọng

Nếu kim hút thuốc thử bị nhiễm bẩn hoặc dính bẩn, có thể xảy ra tình trạng nhiễm
chéo giữa các thuốc thử. Để tránh tình trạng nhiễm bẩn, đồng thời cung cấp phân tích
và kết quả chính xác, vệ sinh kim hút thuốc thử, nếu cần.

Quy trình vê sinh cho mổị kim hut la gịổng nhau.

Đê bịêt thêm thổng tin vê cac vat lịêu can thịêt, hay tham khaổ Danh sach bổ phan dung đê
baổ dửợng may phan tìch.

Vat lịêu can thịêt:


• Mịêng bổng tham cổn (cổn Isopropyl 70%)
• Ố́ng dò φ0,3 (đường kính)

1 Xac nhan rang hê thổng đang ợ chê đổ WARM UP (LÀM ẤM) hổac STANDBY (CHỜ).
2 Lap trình tên vịêt tat hổac tên cua ngửợị van hanh thửc hịên quy trình baổ dửợng. Đê
lap trình tên ngửợị van hanh, hay tham thaổ Lap trình tên ngửợị van hanh.

3 Chổn MAINT. (BẢO DƯỠNG) > Analyzer Maintenance (Bảo dưỡng máy phân tích) >
Maintenance (Bảo dưỡng). Hê thổng sê hịên thị tab Analyzer Maintenance (Baổ dửợng
may phan tìch): Maintenance (Baổ dửợng).

4 Chổn ổ Analyzer Maintenance (Bảo dưỡng máy phân tích). Hê thổng kìch hổat cac nut
thao tac baổ dửợng.

5 Chổn Replace Reagent Probe/Syringe (Thay kim hút thuốc thử/Xi lanh). Hê thổng sê hịên
thị hổp thổaị Replace Reagent Probe/Syringe (Thay kim hut thuổc thử/Xị lanh).

6 Chổn hổp R1 (R1), R2 (R2) hổac R1 (R1),R2 (R2). Đổị vợị Times (Số lần), nhap 3, rổị chổn
OK (OK).

7 Nang nap trên lên.


8 Nhan nut DIAG/TABLE ROTATION (CHẨN ĐOÁN/XOAY BẢNG). Khi ban nhan nut DIAG/
TABLE ROTATION (CHẨN ĐOÁN/XOAY BẢNG), kim hut đửợc chổn sê khợị đổng, sau đổ xa
nửợc đa khử ion trong kim hut.

9 Thaổ đau nổị bên trên kim hut. Đê dung dịch xa sach hổan tổan.

Quan trọng

Khi cầm kim hút, không uốn cong hoặc làm hỏng đầu kim hút.

10 Nhac kim hut khổị tay đòn.


11 Lau đau kim hut bang mổt mịêng bổng tham cổn.

C24330AF 6-67
Bảo trì
Bảo dưỡng khi cần

12 Can than đưa que tham vaổ đau kim hut đê khai thổng kim hut.
13 Đat kim hut vaổ can va vạn chat đau nổị trên đau.
14 Nhan nut DIAG/TABLE ROTATION (CHẨN ĐOÁN/XOAY BẢNG). Chu y khi đổ đê xac nhan
rang ban caị đat laị kim hut mổt cach chình xac.

15 Nêu nửợc ban tia hổac khổng phun thang tử muị kim hut, hay thay kim hut. Đê bịêt
thêm thổng tin, hay tham khaổ Thay kim hut thuổc thử hổac kim hut mau.

16 Đổng nap trên.


17 Bổ chổn ổ Analyzer Maintenance (Bảo dưỡng máy phân tích) đê huy kìch hổat cac nut
thao tác baổ dửợng.

18 Cap nhat nhat ky baổ dửợng. Đê bịêt thêm thổng tin, hay tham khaổ Cap nhat nhat ky
baổ trì.

19 Thửc hịên QC, xem xêt dử lịêu va hịêu chuan laị nêu can.

Thay kim hút thuốc thử hoặc kim hút mẫu


Cac kim hut cung cap lửợng thuổc thử hổac mau chình xac cho cổng. Kim hut bị tac, cong
hổac bị hư hổng anh hửợng đên đổ chình xac khi phan tìch.

Nêu vê sinh khổng thê lổaị bổ chat ban khổị kim hut, hay thay kim hut.

Đê bịêt thêm thổng tin vê cac vat lịêu can thịêt, hay tham khaổ Danh sach bổ phan dung đê
baổ dửợng may phan tìch.

Vat lịêu can thịêt:


• Kim hut mau
• Kim hut thuổc thử

Quan trọng

Xác nhận rằng kim hút thuốc thử hoặc mẫu nằm bên trên giếng rửa, sau đó thay kim
hút mới. Nước đã khử ion chảy nhỏ giọt từ kim hút khi tháo đầu nối.

Quan trọng

Khi cầm kim hút, không uốn cong hoặc làm hỏng đầu kim hút.

1 Xac nhan rang hê thổng đang ợ chê đổ WARM UP (LÀM ẤM) hổac STANDBY (CHỜ).
2 Lap trình tên vịêt tat hổac tên cua ngửợị van hanh thửc hịên quy trình baổ dửợng. Đê
lap trình tên ngửợị van hanh, hay tham thaổ Lap trình tên ngửợị van hanh.

3 Nang nap trên lên.

6-68 C24330AF
6
Bảo trì
Bảo dưỡng khi cần

4 Thaổ đau nổị bên trên kim hut.

Hình 6.41 Tháo kim hút thuốc thử hoặc mẫu

1. Đầu nối kim hút thuốc thử 3. Đầu nối kim hút mẫu
2. Kim hút thuốc thử 4. Kim hút mẫu

5 Để nửợc nhổ gịổt tử kim hut, sau đổ nhac kim hut khỏi tay đổn.
6 Đat kim hut mợị vaổ vị trì cua nổ va vạn chat đau nổị trên đỉnh. Vạn chat đau nổị đê
khổng bị rổ rì.

Ghi chú

Nếu đầu nối kim hút không khớp, xác nhận rằng bạn đang thay đúng loại kim hút.
Kim hút mẫu có đường kính nhỏ hơn kim hút thuốc thử.

7 Chổn MAINT. (BẢO DƯỠNG) > Analyzer Maintenance (Bảo dưỡng máy phân tích) >
Maintenance (Bảo dưỡng). Hê thổng sê hịên thị tab Analyzer Maintenance (Baổ dửợng
may phan tìch): Maintenance (Baổ dửợng).

8 Chổn ổ Analyzer Maintenance (Bảo dưỡng máy phân tích). Hê thổng kìch hổat cac nut
thao tac baổ dửợng.

9 Chổn tuy chổn cho kim hut ma ban đang thay.


Bảng 6.24 Tùy chọn kim hút
Kim hút Nút thao tác bảo dưỡng

Kim hút mẫu Replace Sample Probe (Thay kim hút mẫu)

Kim hút thuốc thử Replace Reagent Probe/Syringe (Thay kim hút/Xi lanh thuốc thử)

Hê thổng sê hịên thị hổp thổaị cho nut thao tac baổ dửợng đa chổn.

C24330AF 6-69
Bảo trì
Bảo dưỡng khi cần

10 Nêu thay kim hut thuổ́c thử, hay chổn R1 (R1), R2 (R2) hổac R1,R2 (R1,R2).

11 Đổị vợị Times (Số lần), nhap 3, rổị chổn OK (OK).

12 Nhan nut DIAG/TABLE ROTATION (CHẨN ĐOÁN/XOAY BẢNG). Nửợc đa khử ion đửợc phan
phổị tử đau kim hut. Xac nhan rang nửợc đa khử ion đửợc phun theo dổng nửợc nhổ
thang va khổng ban tia hổac khổng phun nghịêng.

13 Đổng nap trên.


14 Bổ chổn ổ Analyzer Maintenance (Bảo dưỡng máy phân tích) đê huy kìch hổat cac nut
thao tác baổ dửợng.

15 Cap nhat nhat ky baổ dửợng. Đê bịêt thêm thổng tin, hay tham khaổ Cap nhat nhat ky
baổ trì.

16 Thửc hịên hịêu chuan va QC cho tat ca cac xêt nghịêm.

Thay ống dẫn kim hút mẫu hoặc kim hút thuốc thử
Thay ổng dan kim hut mau hổac thuổc thử kim hut nêu ổng dan bị rổ rì hổac bị vợ.

Thay ổng dan kim hut mau hổac thuổ́c thử theo quy trình tương tử nhau.

Đê bịêt thêm thổng tin vê cac vat lịêu can thịêt, hay tham khaổ Danh sach bổ phan dung đê
baổ dửợng may phan tìch.

Vat lịêu can thịêt:


• Ống dan kim hut mau
• Ống dan kim hut R1
• Ống dan kim hut R2

Quan trọng

Trước khi ngắt kết nối ống dẫn, xác nhận rằng kim hút được đặt trên giếng rửa. Có thể
xảy ra chảy nhỏ giọt từ kim hút.

1 Xac nhan rang hê thổng đang ợ chê đổ WARM UP (LÀM ẤM) hổac STANDBY (CHỜ).
2 Lap trình tên vịêt tat hổac tên cua ngửợị van hanh thửc hịên quy trình baổ dửợng. Đê
lap trình tên ngửợị van hanh, hay tham thaổ Lap trình tên ngửợị van hanh.

3 Nang nap trên lên.


4 Nợị lổng cac đau nổị trên ca hai mat cua ổng dan kim hut đê thaổ ra.

6-70 C24330AF
6
Bảo trì
Bảo dưỡng khi cần

Hình 6.42 Ống dẫn kim hút

1. Ống dẫn kim hút R2 3. Ống dẫn kim hút mẫu


2. Ống dẫn kim hút R1

5 Vạn chat cac đau nổị ổng dan mợị đê gan chac ca hai đau cua ổng dan kim hut. Vạn chat
cac đau nổị đê khổng bị rổ rì chat lổng.

6 Chổn MAINT. (BẢO DƯỠNG) > Analyzer Maintenance (Bảo dưỡng máy phân tích) >
Maintenance (Bảo dưỡng). Hê thổng sê hịên thị tab Analyzer Maintenance (Baổ dửợng
may phan tìch): Maintenance (Baổ dửợng).

7 Chổn ổ Analyzer Maintenance (Bảo dưỡng máy phân tích). Hê thổng kìch hổat cac nut
thao tac baổ dửợng.

8 Chổn Prime Washing Line (Mồi đường ống rửa). Hê thổng hịên thị hổp thổaị Prime
Washing Line (Mổị đửợng ổng rửa).

9 Đổị vợị Times (Số lần), nhap 3, rổị chổn OK (OK).

10 Nhan nut DIAG/TABLE ROTATION (CHẨN ĐOÁN/XOAY BẢNG). Xac nhan rang ổng dan
khổng bị rổ rì va kim hut đang phan phổị bình thửợng.

11 Đổng tat ca cac cửa va nap cua may phan tìch.


12 Bổ chổn ổ Analyzer Maintenance (Bảo dưỡng máy phân tích) đê huy kìch hổat cac nut
thao tác baổ dửợng.

13 Cap nhat nhat ky baổ dửợng. Đê bịêt thêm thổng tin, hay tham khaổ Cap nhat nhat ky
baổ trì.

14 Thửc hịên hịêu chuan va QC cho tat ca cac xêt nghịêm.

C24330AF 6-71
Bảo trì
Bảo dưỡng khi cần

Thay các thanh trộn


Thay cac thanh trổn nêu chung bị dính bản, bị hư hổng, hổac nêu lợp phu fluổrổrêsịn bị sửt
mê.

Đê bịêt thêm thổng tin vê cac vat lịêu can thịêt, hay tham khaổ Danh sach bổ phan dung đê
baổ dửợng may phan tìch.

Vat lịêu can thịêt:


• S va R1: Thanh trổn hình xổan ổc
• R2: Thanh trổn hình chữ L

Hình 6.43 Thanh trộn

1. Thanh trộn hình xoắn ốc 3. Bạc


2. Thanh trộn hình chữ L 4. Lục

Thận trọng

Không vận hành bộ phận thanh trộn khi thay thanh trộn. Thay thế thanh trộn trong
khi đang vận hành có thể gây thương tích.

1 Xac nhan rang hê thổng đang ợ chê đổ WARM UP (LÀM ẤM) hổac STANDBY (CHỜ).
2 Lap trình tên vịêt tat hổac tên cua ngửợị van hanh thửc hịên quy trình baổ dửợng. Đê
lap trình tên ngửợị van hanh, hay tham thaổ Lap trình tên ngửợị van hanh.

3 Nang nap trên lên.


4 Rut thanh trổn can thay ra ngổaị.

6-72 C24330AF
6
Bảo trì
Bảo dưỡng khi cần

Hình 6.44 Tháo thanh trộn

1. Bộ phận thanh trộn R1/S 3. Bộ phận thanh trộn R2


2. Thanh trộn

5 Lap thanh trổn mợị vaổ đung vị trì: thanh trổn hình xổan ổc ợ vị trì cổ nhan R1/S va
thanh trổn hình chử L ợ vị trì cổ nhan R2. Xoay thanh trổn nhê nhang đê lap vaổ hổan
tổan.

Thận trọng

Không làm xước thanh trộn khi lắp thanh trộn vào bộ thanh trộn. Thanh trộn bị
xước hoặc hư hỏng có thể gây nhiễm chéo mẫu và thuốc thử, đồng thời làm ảnh
hưởng đến kết quả.

Hình 6.45 Thanh trộn

1. Thanh trộn hình xoắn ốc 3. Bạc


2. Thanh trộn hình chữ L 4. Lục

C24330AF 6-73
Bảo trì
Bảo dưỡng khi cần

Thận trọng

Hình dạng của thanh trộn khác nhau tùy theo bộ phận thanh trộn. Việc đặt thanh
trộn xoắn ốc và thanh trộn hình chữ L vào sai bộ phận thanh trộn có thể ảnh
hưởng đến kết quả phân tích. Sau đây là vị trí chính xác của từng loại thanh trộn:
— Vị trí R1 và S: Thanh trộn hình xoắn ốc
— Vị trí R2: Thanh trộn hình chữ L

6 Chổn MAINT. (BẢO DƯỠNG) > Analyzer Maintenance (Bảo dưỡng máy phân tích) >
Maintenance (Bảo dưỡng). Hê thổng sê hịên thị tab Analyzer Maintenance (Baổ dửợng
may phan tìch): Maintenance (Baổ dửợng).

7 Chổn ổ Analyzer Maintenance (Bảo dưỡng máy phân tích). Hê thổng kìch hổat cac nut
thao tac baổ dửợng.

8 Chổn Replace Mix Bar (Thay thanh trộn). Hê thổng hịên thị hổp thổaị Replace Mix Bar
(Thay thanh trổn).

9 Chổn bổ phan thanh trổn yêu cau. R1 Mix Component (Bổ phan trổn R1) la danh cho cac
thanh trổn R1/S va R2 Mix Component (Bổ phan trổn R2) la danh cho cac thanh trổn R2.

10 Đổị vợị Times (Số lần), nhap 3, rổị chổn OK (OK).

11 Nhan nut DIAG/TABLE ROTATION (CHẨN ĐOÁN/XOAY BẢNG). Bổ thanh trổn đửợc chổn sê
khợị đổng va thửc hịên trình tử ba lan.

12 Đổng nap trên.


13 Bổ chổn ổ Analyzer Maintenance (Bảo dưỡng máy phân tích) đê huy kìch hổat cac nut
thao tác baổ dửợng.

14 Cap nhat nhat ky baổ dửợng. Đê bịêt thêm thổng tin, hay tham khaổ Cap nhat nhat ky
baổ trì.

15 Thửc hịên QC, xem xêt dử lịêu va hịêu chuan laị nêu can.

Thay vòng bít trong các khớp nối ống vòi rửa
Khi kịêm tra cac khợp nổị ổng vòi rửa, hay thay vổng bìt nêu nổ qua cang, bị nửt hổac rach.

Đê bịêt thêm thổng tin vê cac vat lịêu can thịêt, hay tham khaổ Danh sach bổ phan dung đê
baổ dửợng may phan tìch.

Vat lịêu can thịêt:


• Vổng bìt
• Cap nhìp

1 Xac nhan rang hê thổng đang ợ chê đổ WARM UP (LÀM ẤM) hổac STANDBY (CHỜ).

6-74 C24330AF
6
Bảo trì
Bảo dưỡng khi cần

2 Lap trình tên vịêt tat hổac tên cua ngửợị van hanh thửc hịên quy trình baổ dửợng. Đê
lap trình tên ngửợị van hanh, hay tham thaổ Lap trình tên ngửợị van hanh.

3 Mở nap sau cua bổ phan may phan tìch.


4 Chổn MAINT. (BẢO DƯỠNG) > Analyzer Maintenance (Bảo dưỡng máy phân tích) >
Maintenance (Bảo dưỡng). Hê thổng sê hịên thị tab Analyzer Maintenance (Baổ dửợng
may phan tìch): Maintenance (Baổ dửợng).

5 Chổn ổ Analyzer Maintenance (Bảo dưỡng máy phân tích). Hê thổng kìch hổat cac nut
thao tac baổ dửợng.

6 Chổn Replace Wash Nozzle (Thay vòi rửa). Hê thổng hịên thị hổp thổaị Replace Wash
Nozzle (Thay vòi rửa).

7 Chổn OK (OK).

8 Chat lổng xả ra tử ổng.

Ghi chú

Trước khi nới lỏng cụm ống dẫn, hãy xả phần nước còn lại trong vòi rửa. Nếu bạn
nới lỏng bất kỳ cụm ống dẫn nào mà không xả phần nước còn lại, nước sẽ đổ tràn ra
khỏi vòi. Nếu nước đổ tràn lên cóng, tham khảo Vệ sinh cóng và bánh quay cóng.

9 Thaổ tat ca cac khợp nổị ổng vòi rửa.


10 Dung nhìp gap vổng bìt ra khổị tửng khợp nổị ổng.
11 Lap vổng bìt mợị lên mổị khợp nổị ổng.

Quan trọng

Đặt vòng bít vào rãnh của mỗi khớp nối ống.

C24330AF 6-75
Bảo trì
Bảo dưỡng khi cần

Hình 6.46 Khớp nối ống vòi rửa

1. Vòng bít của khớp nối ống

12 Lap tat ca cac khợp nổị ổng vổị rửa vaổ vị trì ban đau.

Quan trọng

Lắp các khớp nối ống vào đúng vị trí. Các khớp nối ống được mã hóa màu phù hợp
với vị trí sắp xếp của mỗi khớp nối trên máy phân tích.

Quan trọng

Vặn chặt nắp của mỗi khớp nối ống khi thay các khớp nối ống, nếu không có thể dẫn
đến rò rỉ.

13 Chổn Prime Wash Nozzle (Mồi vòi rửa). Hê thổng hịên thị hổp thổaị Prime Wash Nozzle
(Mổị vòi rửa).

14 Nhan nut DIAG/TABLE ROTATION (CHẨN ĐOÁN/XOAY BẢNG). Xac nhan rang bổ phan vòi
rửa hổat đổng bình thửợng.

15 Đổng nap sau.


16 Bổ chổn ổ Analyzer Maintenance (Bảo dưỡng máy phân tích) đê huy kìch hổat cac nut
thao tác baổ dửợng.

17 Cap nhat nhat ky baổ dửợng. Đê bịêt thêm thổng tin, hay tham khaổ Cap nhat nhat ky
baổ trì.

Thay xi lanh mẫu hoặc xi lanh thuốc thử


Đê thay xi lanh rửa, hay tham khaổ Thay xi lanh rửa.

Đê thay xi lanh đêm ISE, tham khaổ Thay xi lanh đêm ISE hổac vổ xi lanh.
6-76 C24330AF
6
Bảo trì
Bảo dưỡng khi cần

Cac quy trình thay xi lanh mau va xi lanh thuổ́c thử la gịổng nhau.

Nêu thay cổ rổ rì, vêt nửt hổac bat ky hư hổng naổ khac trên xi lanh, hay thay xi lanh.

Nêu hổat đổng cua xi lanh cổ van đê do dử lịêu bat thửợng, hay thaổ va kịêm tra xi lanh.

Thay xi lanh nêu:


• Kêổ pìt-tổng khổng gap lửc can nhê. Xi lanh bị hổng sê khịên chuyên đổng kêổ qua khổ
hổac qua dê.
• Xi lanh rổ rì ngay ca khi đa lap đat chình xac.
Ban nên thay xi lanh sau mổị 400.000 chu trình. Thay xi lanh sau mổị 400.000 chu trình
gịup đam baổ xi lanh hổat đổng lịên tuc va đang tin cay ma khổng lam hê thổng dửng hổat
đổng đổt ngổt. Đê xac nhan sổ chu trình, hay tham khaổ cổt Next Due (Cycle Count) (Han
tịêp theo (Tổng sổ chu trình)) trong phan Replace the Sample/Reagent Syringe (Thay
mau/Xị lanh thuổc thử) trong tab Analyzer Maintenance: Maintenance (Baổ trì may phan
tìch: Baổ trì).

Thay ngay xi lanh bị hổng, ngay ca khi chưa dung đửợc 400.000 chu trình kê tử lan thay xi
lanh trửợc.

Ban nên chay mau đổị chửng sau khi thay xi lanh đê xac nhan hịêu suat cua xi lanh mợị.

Vat lịêu can thịêt:


• Xi lanh mau (xi lanh S)
• Xi lanh thuổ́c thử (xi lanh R)
• Khan thám sach, khổ, khổng xơ vải
Đê bịêt thêm thổng tin vê cac vat lịêu can thịêt, hay tham khaổ Danh sach bổ phan dung đê
baổ dửợng may phan tìch.

Thận trọng

Nếu bạn lắp xi lanh không chính xác, bạn sẽ thu được kết quả sai.

C24330AF 6-77
Bảo trì
Bảo dưỡng khi cần

Hình 6.47 Xi lanh mẫu và xi lanh thuốc thử

1. Xi lanh mẫu (Màu vàng) 2. Xi lanh thuốc thử (Màu lam)

Tháo xi lanh

1 Xac nhan rang hê thổng đang ợ chê đổ WARM UP (LÀM ẤM) hổac STANDBY (CHỜ).
2 Mợ cửa trửợc bên phaị cua bổ phan may phan tìch.

Hình 6.48 Vị trí của xi lanh mẫu và xi lanh thuốc thử

1. Xi lanh thuốc thử R2 (màu lam) 3. Xi lanh mẫu S (màu vàng)


2. Xi lanh thuốc thử R1 (màu lam)

6-78 C24330AF
6
Bảo trì
Bảo dưỡng khi cần

3 Nợị lổng ổc vìt cổ định phan đay pìt-tổng va đai ổc cổ định phan đau đê thaổ xi lanh ra
khổị cac ranh gan.

Tham khaổ video trong phan trợ gịup hê thổng.

Hình 6.49 Tháo xi lanh

1. Đai ốc cố định phần đầu 3. Xi lanh


2. Ốc vít cố định phần đáy pít-tông 4. Rãnh lắp

4 Kêổ xi lanh vê phìa trửợc đê thaổ chung ra khổị cac ranh gan.

Thận trọng

Nếu da, mắt hoặc miệng của bạn tiếp xúc với chất lỏng, hãy rửa ngay vùng bị ảnh
hưởng bằng nước. Tuân thủ theo quy trình phòng xét nghiệm của bạn.

Quan trọng

Khi tháo xi lanh, hãy giữ phần đáy bằng khăn thấm sạch, khô, không xơ vải. Không
uốn cong hệ thống ống khi tháo ống xi lanh.

5 Nợị lổng đau nổị trên bê mat va canh xi lanh đê thaổ ổng.

Ghi chú

Dung dịch có thể nhỏ giọt.

Lắp xi lanh mới

1 Lay mổt xi lanh mợị.

C24330AF 6-79
Bảo trì
Bảo dưỡng khi cần

2 Van vìt ợ đau nổị vaổ đau va canh ổng. Khổng van chat qua.
3 Lap xi lanh vaổ ranh gan. Can chình pìt-tổng xi lanh vaổ ổ truc.
Tham khaổ video trong phan trợ gịup hê thổng.

Hình 6.50 Lắp xi lanh

1. Đai ốc cố định phần đầu 3. Xi lanh


2. Ốc vít cố định phần đáy pít-tông 4. Rãnh lắp

6-80 C24330AF
6
Bảo trì
Bảo dưỡng khi cần

Thận trọng

Không để xi lanh tiếp xúc với kiềm mạnh, như dung dịch rửa. Nếu kiềm mạnh tiếp
xúc với xi lanh, xi lanh có thể bị nứt.

Nếu kiềm mạnh tiếp xúc với xi lanh, hãy tháo xi lanh và rửa sạch bằng nước.

4 Sịêt chat đai ổc cổ định phan đau cho đên khi ban nghe thay tịêng cach.
5 Sịêt chat ổc vìt cổ định phan đay pìt-tổng.

Thận trọng

Trước tiên, không vặn chặt ốc vít cố định phần đáy pít-tông và không ấn pít-tông
khi bạn vặn chặt ốc vít cố định phần đáy.

Mồi xi lanh mới

1 Lap trình tên vịêt tat hổac tên cua ngửợị van hanh thửc hịên quy trình baổ dửợng. Đê
lap trình tên ngửợị van hanh, hay tham thaổ Lap trình tên ngửợị van hanh.

2 Chổn MAINT. (BẢO DƯỠNG) > Analyzer Maintenance (Bảo dưỡng máy phân tích) >
Maintenance (Bảo dưỡng). Hê thổng sê hịên thị tab Analyzer Maintenance (Baổ dửợng
may phan tìch): Maintenance (Baổ dửợng).

3 Chổn ổ Analyzer Maintenance (Bảo dưỡng máy phân tích). Hê thổng kìch hổat cac nut
thao tac baổ dửợng.

4 Sau khi thay xi lanh, hay chổn nut thao tác baổ dửợng. Hê thổng sê hịên thị hổp thổaị
cho nut thao tac baổ dửợng đa chổn.
Bảng 6.25 Xi lanh và nút thao tác bảo dưỡng tương ứng
Xi lanh Nút thao tác bảo dưỡng

Xi lanh mẫu (xi lanh S) Replace Sample Syringe (Thay xi lanh mẫu)

Xi lanh thuốc thử R1 hoặc R2 (xi lanh R) Replace Reagent Probe/Syringe (Thay kim hút/Xi
lanh thuốc thử)

5 Trong hổp thổaị, chổn sổ lửợng chu trình, rổị chổn OK (OK).
Bảng 6.26 Số chu trình mồi thuốc thử và mẫu
Nút thao tác bảo dưỡng Cài đặt

Replace Sample Syringe (Thay xi lanh mẫu) Cài đặt Times (Số lần) được thiết lập sẵn là 260

Replace Reagent Probe/Syringe (Thay kim hút/Xi


Đối với trường Unit (Thiết bị), hãy chọn R1
lanh thuốc thử)
hoặc R2

Đối với Times (Số lần), chọn 5 trở lên

C24330AF 6-81
Bảo trì
Bảo dưỡng khi cần

6 Nhan nut DIAG/TABLE ROTATION (CHẨN ĐOÁN/XOAY BẢNG).

7 Đổị vợị xi lanh thuổc thử va ổng: Nêu cổ bổng khí trong xi lanh sau khi mổị, hay mổị laị
cho đên khi hêt tat ca cac bổng khí. Nêu ban khổng thê lổaị bổ bổt khí sau khi mổị, hay
thửc hịên cac hanh đổng khac phuc. Đê bịêt thêm thổng tin, hay tham khaổ Hanh đổng
khac phuc nêu khổng thê mổị xi lanh thuổc thử.

hổac

Đổị vợị xi lanh va hê thổng ổng mau: Nêu vịêc mổị that baị (van cổn khổng khì), thì hê
thổng sê hịên thị bịên cổ Sample Syringe Prime Incomplete (Mồi xi lanh mẫu
chưa hoàn thành). Mổị laị. Nêu hê thổng laị taổ bịên cổ, hay thay xi lanh.

Ghi chú

Cần từ 12 đến 44 phút để mồi xong xi lanh mẫu. Xi lanh mẫu sẽ mồi cho đến khi tất
cả bọt khí được loại bỏ hết và hệ thống không phát hiện thấy khí bằng phương pháp
phát hiện thay đổi áp suất.

8 Đổng cửa trửợc bên phaị cua bổ phan may phan tìch.
9 Bổ chổn ổ Analyzer Maintenance (Bảo dưỡng máy phân tích) đê huy kìch hổat cac nut
thao tác baổ dửợng.

10 Cap nhat nhat ky baổ dửợng. Đê bịêt thêm thổng tin, hay tham khaổ Cap nhat nhat ky
baổ trì.

11 Thửc hịên QC, xem xêt dử lịêu va hịêu chuan laị nêu can.

Hành động khắc phục nếu không thể mồi xi lanh thuốc thử

1 Nợị lổng ổc vìt cổ định phan đay pìt-tổng va đai ổc cổ định phan đau đê thaổ xi lanh ra
khổị cac ranh gan.

2 Kêổ xi lanh vê phìa trửợc đê thaổ chung ra khổị cac ranh gan.

Thận trọng

Nếu da, mắt hoặc miệng của bạn tiếp xúc với chất lỏng, hãy rửa ngay vùng bị ảnh
hưởng bằng nước. Tuân thủ theo quy trình phòng xét nghiệm của bạn.

Quan trọng

Khi tháo xi lanh, hãy giữ phần đáy bằng khăn thấm sạch, khô, không xơ vải. Không
uốn cong hệ thống ống khi tháo ống xi lanh.

3 Tử tử di chuyên pìt-tổng cua xi lanh lên va xuổng bang tay. Xac nhan rang khổng cổ bổt
khí trên đau xi lanh.
Nêu cổ bổt khí ợ đổ, hay di chuyên pìt-tổng lên va xuổng cho đên khi loại bỏ hêt bổt khí.

6-82 C24330AF
6
Bảo trì
Bảo dưỡng khi cần

Tham khaổ video trong phan trợ gịup hê thổng.

4 Lap laị xi lanh vaổ ranh gan. Can chình pìt-tổng xi lanh vaổ ổ truc.
5 Sịêt chat đai ổc cổ định phan đau cho đên khi ban nghe thay tịêng cach.
6 Sịêt chat ổc vìt cổ định phan đay pìt-tổng.

Thận trọng

Trước tiên, không vặn chặt ốc vít cố định phần đáy pít-tông và không ấn pít-tông
khi bạn vặn chặt ốc vít cố định phần đáy.

7 Đổng cửa trửợc bên phaị cua bổ phan may phan tìch.
8 Bổ chổn ổ Analyzer Maintenance (Bảo dưỡng máy phân tích) đê huy kìch hổat cac nut
thao tác baổ dửợng.

9 Cap nhat nhat ky baổ dửợng. Đê bịêt thêm thổng tin, hay tham khaổ Cap nhat nhat ky
baổ trì.

10 Thửc hịên hịêu chuan va QC cho tat ca cac xêt nghịêm.

Thay xi lanh rửa


Nêu thay cổ rổ rì, vêt nửt hổac bat ky hư hổng naổ khac trên xi lanh, hay thay xi lanh.

C24330AF 6-83
Bảo trì
Bảo dưỡng khi cần

Nêu hổat đổng cua xi lanh cổ van đê do dử lịêu bat thửợng, hay thaổ va kịêm tra xi lanh.

Thay xi lanh nêu:


• Kêổ pìt-tổng khổng gap lửc can nhê. Xi lanh bị hổng sê khịên chuyên đổng kêổ qua khổ
hổac qua lổng.
• Xi lanh rổ rì ngay ca khi đa lap đat chình xac.
Ban nên thay xi lanh sau mổị 400.000 chu trình. Thay xi lanh sau mổị 400.000 chu trình
gịup đam baổ hịêu suat lịên tuc va đang tin cay cua xi lanh ma khổng lam hê thổng dửng
hổat đổng đổt ngổt. Đê xac nhan sổ chu trình, hay tham khaổ cổt Next Due (Cycle Count)
(Han tịêp theo (Tổng sổ chu trình)) trong phan Replace the Wash Syringe (Thay xi lanh rửa)
trong tab Analyzer Maintenance: Maintenance (Baổ trì may phan tìch: Baổ trì).

Thay ngay xi lanh bị hổng, ngay ca khi chưa dung đửợc 400.000 chu trình kê tử khi thay xi
lanh.

Ban nên chay mau đổị chửng sau khi thay xi lanh đê xac nhan hịêu suat cua xi lanh mợị.

Vat lịêu can thịêt:


• Khan thám sach, khổ, khổng xơ vải
• Xi lanh R
• Cum rap bìt kìn (Đinh vìt mau bac vợị vổng bìt)
• Mịêng bổng tham cổn (cổn Isopropyl 70%)
Đê bịêt thêm thổng tin vê cac vat lịêu can thịêt, hay tham khaổ Danh sach bổ phan dung đê
baổ dửợng may phan tìch.

Hình 6.51 Xi lanh rửa

1. Xi lanh rửa 3. Pít-tông


2. Cụm ráp bít kín

6-84 C24330AF
6
Bảo trì
Bảo dưỡng khi cần

Tháo xi lanh rửa

1 Xac nhan rang hê thổng đang ợ chê đổ WARM UP (LÀM ẤM) hổac STANDBY (CHỜ).
2 Lap trình tên vịêt tat hổac tên cua ngửợị van hanh thửc hịên quy trình baổ dửợng. Đê
lap trình tên ngửợị van hanh, hay tham thaổ Lap trình tên ngửợị van hanh.

3 Mợ cửa trửợc bên phaị cua bổ phan may phan tìch.

Hình 6.52 Vị trí của xi lanh rửa

1. Xi lanh rửa

4 Nợị lổng ổc vìt cổ định phan đay pìt-tổng va đai ổc cổ định phan đau đê thaổ xi lanh ra
khổị cac ranh gan.

5 Kêổ xi lanh vê phìa trửợc đê thaổ chung ra khổị cac ranh gan.
Tham khaổ video trong phan trợ gịup hê thổng.

C24330AF 6-85
Bảo trì
Bảo dưỡng khi cần

Hình 6.53 Tháo xi lanh rửa

1. Đai ốc cố định phần đầu 3. Rãnh lắp


2. Xi lanh rửa 4. Ốc vít cố định phần đáy pít-tông

Quan trọng

Khi tháo xi lanh, hãy giữ phần đáy bằng khăn thấm sạch, khô, không xơ vải. Không
uốn cong hệ thống ống khi tháo ống xi lanh.

6 Nợị lổng đau nổị trên bê mat xi lanh đê thaổ ổng.

Ghi chú

Nước đã khử ion nhỏ giọt.

6-86 C24330AF
6
Bảo trì
Bảo dưỡng khi cần

Lắp xi lanh rửa mới

1 Chuan bị xi lanh rửa mợị bang cach lap cum gịổang mợị vaổ xi lanh R mợị.

Hình 6.54 Cụm ráp bít kín

1. Đinh vít màu bạc 2. Vòng bít

2 Van vìt ợ đau nổị vaổ đau ổng. Khổng van chat qua.
3 Đê lam khổ xi lanh rửa, cum gịổang va ổng, hay lau nửợc đa khử ion nhổ ra bang gịay
tham sach, khổ, khổng xơ.

4 Lap xi lanh vaổ ranh gan. Can chình pìt-tổng xi lanh vaổ ổ truc.
Tham khaổ video trong phan trợ gịup hê thổng.

5 Sịêt chat đai ổc cổ định phan đau cho đên khi ban nghe thay tịêng cach.
C24330AF 6-87
Bảo trì
Bảo dưỡng khi cần

6 Sịêt chat ổc vìt cổ định phan đay pìt-tổng.

Thận trọng

Trước tiên, không vặn chặt ốc vít cố định phần đáy pít-tông và không ấn pít-tông
khi bạn vặn chặt ốc vít cố định phần đáy.

Mồi xi lanh rửa mới

1 Chổn MAINT. (BẢO DƯỠNG) > Analyzer Maintenance (Bảo dưỡng máy phân tích) >
Maintenance (Bảo dưỡng). Hê thổng sê hịên thị tab Analyzer Maintenance (Baổ dửợng
may phan tìch): Maintenance (Baổ dửợng).

2 Chổn ổ Analyzer Maintenance (Bảo dưỡng máy phân tích). Hê thổng kìch hổat cac nut
thao tac baổ dửợng.

3 Chổn Replace Wash Syringe (Thay xi lanh rửa). Hê thổng hịên thị hổp thổaị Replace Wash
Syringe (Thay xi lanh rửa).

4 Đổị vợị Times (Số lần), nhap 5, rổị chổn OK (OK).

5 Nhan nut DIAG/TABLE ROTATION (CHẨN ĐOÁN/XOAY BẢNG).

6 Theo dổị vịêc mổị xi lanh va xac nhan rang khổng xay ra rổ rì. Nêu cổ rổ rì, hay lap laị
quy trình Lap xi lanh rửa mợị.

Tham khaổ video trong phan trợ gịup hê thổng.

Xả khí bên trong xi lanh rửa

1 Chổn Replace Sample Syringe (Thay xi lanh mẫu). Hê thổng hịên thị hổp thổaị Replace
Sample Syringe (Thay xi lanh mau).

6-88 C24330AF
6
Bảo trì
Bảo dưỡng khi cần

2 Xac nhan rang Times (Số lần) đửợc đat la 260 (260), rổị chổn OK (OK).

3 Nhan nut DIAG/TABLE ROTATION (CHẨN ĐOÁN/XOAY BẢNG).

4 Xac nhan rang khổng khì đửợc mổị hêt ra khổị xi lanh.
5 Nêu van cổn bổt khí, hay dung ngổn tay gõ vaổ đau cua xi lanh rửa.

Thận trọng

Không chạm vào pít-tông đang chuyển động. Có thể xảy ra thương tích nếu ngón
tay bị kẹt trong khoang xi lanh.

Khổng can phaị lổaị bổ bổt khí xung quanh cum rap bìt kìn hổac cac bổt khí nhổ cổ
đửợng kình dưới 1 mm. Các bổng khí nhổ khổng anh hửợng đên đổ chình xac cua vịêc
phan phổ́i xi lanh.

6 Đổng cửa trửợc bên phaị cua bổ phan may phan tìch.
7 Bổ chổn ổ Analyzer Maintenance (Bảo dưỡng máy phân tích) đê huy kìch hổat cac nut
thao tác baổ dửợng.

8 Cap nhat nhat ky baổ dửợng. Đê bịêt thêm thổng tin, hay tham khaổ Cap nhat nhat ky
baổ trì.

9 Thửc hịên QC, xem xêt dử lịêu va hịêu chuan laị nêu can.

Vệ sinh bên trong buồng làm lạnh thuốc thử và khoang bảng STAT
Ngưng tu hình thanh bên trong buổng lam lanh thuổ́c thử va khoang bang STAT do tịêp xuc
vợị khổng khì bên ngổaị.

Gịử nap buổng lam lanh thuổ́c thử va nap khoang bang STAT ợ đung vị trì đê lam gịam
lửợng ngưng tu hình thanh.

Vê sinh bên trong buổng lanh hổac khoang khi thuổ́c thử/mau bị tran hổac sau khi kịêm tra
nêu can.

Thận trọng

Khi bạn lau cửa sổ kính bộ đọc mã vạch bên trong buồng lạnh chứa thuốc thử và
khoang bảng STAT, hãy làm sạch và lau khô hoàn toàn cửa sổ kính. Nếu cửa sổ kính bị
mờ do lau, có thể xảy ra lỗi đọc ID thuốc thử hoặc ID mẫu.

Đê bịêt thêm thổng tin vê cac vat lịêu can thịêt, hay tham khaổ Danh sach bổ phan dung đê
baổ dửợng may phan tìch.

Vat lịêu can thịêt:


• Khan thám sach, khổ, khổng xơ vải
• Mịêng bổng tham cổn (cổn Isopropyl 70%)
C24330AF 6-89
Bảo trì
Bảo dưỡng khi cần

Vệ sinh bên buồng lạnh chứa thuốc thử

1 Xac nhan rang hê thổng đang ợ chê đổ WARM UP (LÀM ẤM) hổac STANDBY (CHỜ).
2 Lap trình tên vịêt tat hổac tên cua ngửợị van hanh thửc hịên quy trình baổ dửợng. Đê
lap trình tên ngửợị van hanh, hay tham thaổ Lap trình tên ngửợị van hanh.

3 Nang nap trên lên.


4 Thaổ nap buổng lanh chửa thuổ́c thử.
5 Lổaị bổ thuổ́c thử cung vợị khay thuổ́c thử khổị mổị buổng lanh bang cach nang chổt gịử
mau trang cho đên khi chung thaổ ra khổị chan đê. Nang khay lên tử gịửa va nhê nhang
đat khay vaổ nơi an tổan.

6 Rửa vêt ổ va vêt ban trên thanh, phan đay va vung trung tam bên trong buổng lanh bang
khan tham khổ, sach.

7 Rửa laị cac bổ phan tương tử bang mổt mịêng tham cổn (cổn Isopropyl 70%) đê vê sinh
buổng lanh. Sau đổ, rửa bang nửợc khử ion va lau khổ bang khan tham sach, khổ, khổng
xơ vaị.

8 Đat thuổ́c thử va khay thuổ́c thử vê vị trì ban đau cho mổị buổng lanh. Đat khay vaổ chổt
bang kim lổaị. Ả́n chổt gịử mau trang xuổ́ng đê cổ́ định khay thuổ́c thử.

9 Đê nap buổng lạnh chứa thuổ́c thử vê vị trì ban đau.


10 Đổng nap trên.
11 Chổn MAINT. (BẢO DƯỠNG) > Analyzer Maintenance (Bảo dưỡng máy phân tích) >
Maintenance (Bảo dưỡng). Hê thổng sê hịên thị tab Analyzer Maintenance (Baổ dửợng
may phan tìch): Maintenance (Baổ dửợng).

12 Cap nhat nhat ky baổ dửợng. Đê bịêt thêm thổng tin, hay tham khaổ Cap nhat nhat ky
baổ trì.

Vệ sinh bên trong khoang bảng STAT

1 Xac nhan rang hê thổng đang ợ chê đổ WARM UP (LÀM ẤM) hổac STANDBY (CHỜ).
2 Lap trình tên vịêt tat hổac tên cua ngửợị van hanh thửc hịên quy trình baổ dửợng. Đê
lap trình tên ngửợị van hanh, hay tham thaổ Lap trình tên ngửợị van hanh.

3 Nang nap trên lên.


4 Thaổ nap to cua bang STAT.
5 Thaổ bang STAT bang cach nhac cac chổt cổ định mau trang lên cho đên khi chung rợị
khổị đê. Nang bang lên tử gịửa va nhê nhang đat bang vaổ nơi an tổan.

6-90 C24330AF
6
Bảo trì
Bảo dưỡng khi cần

6 Lau sach vêt ổ va vêt ban trên thanh, phan đay va vung trung tam bên trong khoang
bang STAT bang gịay tham khổ, sach. Đổng thợị, lau vêt ổ va vêt ban trên bang STAT đa
thaổ ra.

7 Lau thanh, đay va vung gịửa bên trong khoang bang STAT va bang STAT bang mịêng
bổng tham cổn (cổn Isopropyl 70%).

8 Đat bang STAT vaổ khoang bang STAT. Can chình lổ dan hửợng trên bang STAT vợị chổt
dan hửợng, sau đổ an vaổ chổt cổ định mau trang đê cổ định bang STAT.

9 Đat nap bang STAT vaổ vị trì ban đau.


10 Đổng nap trên.
11 Chổn MAINT. (BẢO DƯỠNG) > Analyzer Maintenance (Bảo dưỡng máy phân tích) >
Maintenance (Bảo dưỡng). Hê thổng sê hịên thị tab Analyzer Maintenance (Baổ dửợng
may phan tìch): Maintenance (Baổ dửợng).

12 Cap nhat nhat ky baổ dửợng. Đê bịêt thêm thổng tin, hay tham khaổ Cap nhat nhat ky
baổ trì.

Vệ sinh hoặc thay thế chổi chống tĩnh điện


Chổị chổng tình địên lam gịam nguy cơ tĩnh địên anh hửợng đên mau bang cach lổaị bổ tình
địên trửợc khi vịêc lay mau dịên ra.

Thận trọng

Để tránh lây nhiễm, luôn đeo găng tay khi vệ sinh hoặc thay chổi chống tĩnh điện.

Khi DxC 700 AU kêt nổị vợị Hê thổng tử đổng hổa phổng thì nghịêm, chổị chổng tình địên
khổng phaị mổt phan cua may phan tìch.

Đê bịêt thêm thổng tin vê cac vat lịêu can thịêt, hay tham khaổ Danh sach bổ phan dung đê
baổ dửợng may phan tìch.

Vat lịêu can thịêt:


• Chổị chổng tình địên
• Mịêng bổng tham cổn (cổn Isopropyl 70%)

1 Xac nhan rang hê thổng đang ợ chê đổ WARM UP (LÀM ẤM) hổac STANDBY (CHỜ).
2 Lap trình tên vịêt tat hổac tên cua ngửợị van hanh thửc hịên quy trình baổ dửợng. Đê
lap trình tên ngửợị van hanh, hay tham thaổ Lap trình tên ngửợị van hanh.

3 Nang nap trên lên.


4 Thaổ nap acrylic tổ́i màu ra khổị bổ cap khay chửa.
5 Nợị lổng ổc vìt cổ định ợ đau chổị chổng tình địên va thaổ chổị chổng tình địên.
C24330AF 6-91
Bảo trì
Bảo dưỡng khi cần

Hình 6.55 Chổi chống tĩnh điện

1. Chổi chống tĩnh điện 2. Ốc vít cố định

6 Lam theo quy trình tương tử vợị chổị ợ phìa cổn laị cua bổ van chuyên khay chửa.
7 Vê sinh bat ky vêt ban naổ trên chổị bang mổt mịêng bổng tham cổn (cổn Isopropyl
70%) tử chan đay tợị đau cuổị cua đau lổng.

8 Nêu chổị chổng tình địên van bị dính bản sau khi vê sinh hổac bị maị mổn, hay thay thê
nhửng chổị đổ.

9 Xử lý vứt bổ cac chổị cu vaổ thung đửng chat thaị nguy hại sinh hổc.
10 Lap laị chổị chổng tình địên va van chat ổc vìt cổ định gan trên đau.
11 Đat nap acrylic tổ́i màu lên bổ cap khay chửa.
12 Đổng tat ca cac cửa va nap cua may phan tìch.
13 Chổn MAINT. (BẢO DƯỠNG) > Analyzer Maintenance (Bảo dưỡng máy phân tích) >
Maintenance (Bảo dưỡng). Hê thổng sê hịên thị tab Analyzer Maintenance (Baổ dửợng
may phan tìch): Maintenance (Baổ dửợng).

14 Cap nhat nhat ky baổ dửợng. Đê bịêt thêm thổng tin, hay tham khaổ Cap nhat nhat ky
baổ trì.

Thực hiện W1
Nêu may phan tìch đửợc đưa vaổ chê đổ STOP (DỪNG) trong qua trình phan tìch, thuổc thử
va mau sê ợ laị cóng lau hơn so với khi van hanh bình thửợng. Quy trình W1 sê tử đổng vê
sinh tổan bổ banh quay cóng bang cach sử dung thành phàn vòi rửa.

6-92 C24330AF
6
Bảo trì
Bảo dưỡng khi cần

1 Xac nhan rang hê thổng đang ợ chê đổ WARM UP (LÀM ẤM) hổac STANDBY (CHỜ).
2 Lap trình tên vịêt tat hổac tên cua ngửợị van hanh thửc hịên quy trình baổ dửợng. Đê
lap trình tên ngửợị van hanh, hay tham thaổ Lap trình tên ngửợị van hanh.

3 Chổn MAINT. (BẢO DƯỠNG) > Analyzer Maintenance (Bảo dưỡng máy phân tích) >
Maintenance (Bảo dưỡng). Hê thổng sê hịên thị tab Analyzer Maintenance (Baổ dửợng
may phan tìch): Maintenance (Baổ dửợng).

4 Chổn W1 (W1) [F5]. Hê thổng sê hịên thị hổp thổaị W1 (W1).

5 Chổn OK (OK). Hê thổng sê bat đau W1. Quy trình W1 mat khổang 19 phut. Sau khi W1
hổan tat, hê thổng sê tử đổng cap nhat nhat ky baổ dửợng.

Thay nhãn Rack ID


Nêu nhan ID cua khay bị tray xửợc, dính bản hổac bị hổng thì sê gay ra lổị đổc ma ID. Hay
thay nhan ID cua khay bang nhan mợị.

Quan trọng

Nhãn ID của khay có thể bị hỏng theo thời gian. Nếu xảy ra lỗi đọc mã ID của khay trên
nhãn trước đó và nhãn không có bất thường gì, nhãn đó có thể bị hỏng do sự mất màu
hoặc giảm phản xạ màu. Nếu nhãn ID của khay bị hỏng, hãy thay tất cả các nhãn đã
được sử dụng trong cùng một thời gian với nhãn đó.
• Nhãn mã vạch bị mờ nhạt, hoặc bị trầy xước do mài mòn hoặc cạo xước.
• Nhãn bị dính bẩn hoặc bị mờ do kết dính của các chất lạ (lỏng hoặc rắn).
• Nhãn bị bóc hoặc bị rách.

Đê bịêt thêm thổng tin vê cac vat lịêu can thịêt, hay tham khaổ Danh sach bổ phan dung đê
baổ dửợng may phan tìch.

Vat lịêu can thịêt:


• Nhan ID khay chửa mợị

Quan trọng

Nếu khó tháo nhãn, hãy làm ẩm nhãn bằng nước và dùng dụng cụ để cạo ra, ví dụ như
lưỡi dao cạo hoặc kéo.

Không được sử dụng dung môi hữu cơ như cồn etyl (ethanol). Các dung môi hữu cơ làm
thay đổi chất lượng của bề mặt nhựa trên khay.

Nếu bạn sử dụng nước, hãy lau sạch nước để không còn hơi ẩm trên khay.

Không được cào xước bề mặt khay.

1 Thaổ nhan ID cua khay.


C24330AF 6-93
Bảo trì
Bảo dưỡng khi cần

Hình 6.56 Nhãn ID của khay trên một khay

2 Gan nhan ID mợị cua khay trên khay. Đat nhan trên canh đửợc vat mêp cua khay vợị cac
con sổ ợ bên traị (khi nhìn vaổ khay).
Đê bịêt thêm thổng tin, hay tham khaổ DxC 700 AU Reference Manual (Sach hửợng dan
tham khaổ DxC 700 AU).

Thận trọng

Khi thay nhãn ID khay chứa, không sử dụng nhãn có ID khay chứa giống nhau trên
nhiều khay chứa. Sử dụng các ID khay chứa trùng nhau có thể gây ra lỗi phù hợp
giữa các mẫu.

Vệ sinh hoặc thay từng cóng

Thận trọng

Xác nhận rằng 165 cóng đã được lắp đúng trong bánh quay cóng. Nếu một trong các
cóng bị thiếu, hỗn hợp, thuốc thử hoặc dung dịch rửa sẽ tràn vào bánh quay cóng,
gây tràn bánh quay cóng và dẫn đến phân tích không thành công.

Thận trọng

Không làm xước cóng khi đặt cóng trên bánh quay cóng. Tuyệt đối không chạm vào bề
mặt trắc quang của cóng. Nếu bề mặt trắc quang bị nhiễm bẩn, dữ liệu phân tích sẽ
không chính xác. Đeo găng tay khi xử lý cóng.

6-94 C24330AF
6
Bảo trì
Bảo dưỡng khi cần

Ghi chú

Các cóng có kích thước bên ngoài như nhau có thể có kích thước bên trong khác nhau.
DxC 700 AU sử dụng cóng có Số hiệu bộ phận MU846500 với kích thước bên trong là
5 mm x 5 mm. Các cóng này khác với các cóng trên những hệ thống AU khác. Không sử
dụng cóng từ hệ thống AU khác trên DxC 700 AU. Việc sử dụng cóng khác với cóng DxC
700 AU trên DxC 700 AU có thể dẫn đến kết quả sai.

Hình 6.57 Kích thước bên trong của cóng

1. Đối với DxC 700 AU (Số hiệu bộ phận MU846500 5 mm x 5 mm)


2. Ví dụ cho hệ thống AU khác

Vê sinh hổac thay cac cổng khổng đat quy trình hịêu chuan quang hổc hang tuan. Nêu chì cổ
mổt vaị cổng can vê sinh hổac thay thê sau khi banh quay cổng tran, ban cổ thê sử dung quy
trình nay.

Vat lịêu can thịêt:


• Cóng
• Tam bổng
• Khan thám sach, khổ, khổng xơ vải
• Dung dịch rửa 2%
• Bình chứa bang nhửa
• May rửa bang sịêu am
Đê bịêt thêm thổng tin vê cac vat lịêu can thịêt, hay tham khaổ Danh sach bổ phan dung đê
baổ dửợng may phan tìch.

1 Xac nhan rang hê thổng đang ợ chê đổ WARM UP (LÀM ẤM), STANDBY (CHỜ) hổac STOP
(DỪNG).

2 Lap trình tên vịêt tat hổac tên cua ngửợị van hanh thửc hịên quy trình baổ dửợng. Đê
lap trình tên ngửợị van hanh, hay tham thaổ Lap trình tên ngửợị van hanh.

3 Nang nap trên lên.


4 Mở nap sau cua bổ phan may phan tìch.
5 Nợị lổng num cua bổ phan vòi rửa. Thaổ phan vổị khổị chan đê va treo lên mổc gan đổ
ma khổng thaổ ổng.

Tham khaổ video trong phan trợ gịup hê thổng.

C24330AF 6-95
Bảo trì
Bảo dưỡng khi cần

6 Dung tay xoay bổ phan thanh trổn khổang 60 đổ đê thanh trổn khổng nam trên nap
cóng.

7 Nhác nap bánh quay cổng ra, can than thaổ ra khổị may phan tìch va đat sang mổt bên.
Tham khaổ video trong phan trợ gịup hê thổng.

8 Tìm cổng bị lổị. Tửng cổng thử 17 đửợc đanh sổ.


9 Sử dung hai tam bổng nhê nhang gaị chung vaổ cổng can thaổ rổị kêổ lên.
Cach khac la sử dung hai tam bổng đê kêp chat cổng rổị kêổ lên.

Ghi chú

Nếu bạn thấy khó gài tăm bông vào cóng hoặc nhấc cóng lên bằng bông tăm, hãy
làm ẩm đầu bông bằng nước đã khử ion trước khi sử dụng tăm bông.

Tham khaổ video trong phan trợ gịup hê thổng.


6-96 C24330AF
6
Bảo trì
Bảo dưỡng khi cần

Hình 6.58 Tháo cóng

10 Xac định xem cổng có can đửợc thay thê hổac vê sinh khổng.
— Đê thay rịêng từng cổng: Lap cổng mợị vaổ banh quay. Nhê nhang đay hêt cợ cổng
vaổ banh quay.
— Đê vê sinh rịêng từng cổng: Rửa cổng bàng sịêu am trong Dung dịch rửa 2% trong
15 phut. Nêu khổng cổ may rửa bàng sịêu am, hay ngam chung qua đêm trong Dung
dịch rửa 5%. Rửa sach cổng trong nửợc đa khử ion. Đê cho cổng khổ hổan tổan.

11 Đat cổng mợị hổac đa rửa sach vaổ vị trì cua cổng đổ. Nhê nhang đay hêt cợ cổng vaổ
banh quay.

Tham khaổ video trong phan trợ gịup hê thổng.

C24330AF 6-97
Bảo trì
Bảo dưỡng khi cần

12 Đat nap banh quay cóng vaổ vị trì ban đau.


Tham khaổ video trong phan trợ gịup hê thổng.

13 Xoay bổ phan thanh trổn theo cach thu cổng vê vị trì ban đau.
14 Đạt bổ phan vổị rửa vaổ vị trì ban đau.
Tham khaổ video trong phan trợ gịup hê thổng.

6-98 C24330AF
6
Bảo trì
Bảo dưỡng khi cần

15 Chổn MAINT. (BẢO DƯỠNG) > Analyzer Maintenance (Bảo dưỡng máy phân tích) >
Maintenance (Bảo dưỡng). Hê thổng sê hịên thị tab Analyzer Maintenance (Baổ dửợng
may phan tìch): Maintenance (Baổ dửợng).

16 Chổn ổ Analyzer Maintenance (Bảo dưỡng máy phân tích). Hê thổng kìch hổat cac nut
thao tac baổ dửợng.

17 Chổn Prime Washing Line (Mồi đường ống rửa). Hê thổng hịên thị hổp thổaị Prime
Washing Line (Mổị đửợng ổng rửa). Chổn OK (OK).

18 Nhan nut DIAG/TABLE ROTATION (CHẨN ĐOÁN/XOAY BẢNG). Theo dổị khi bổ phan vổị
rửa chuyên đổng va xac nhan rang chuyên đổng đi xuổng khổng bị can trợ.

19 Bổ chổn ổ Analyzer Maintenance (Bảo dưỡng máy phân tích) đê huy kìch hổat cac nut
thao tác baổ dửợng.

20 Thửc hịên hịêu chuan quang hổc trên tửng cổng. Đê bịêt thêm thổng tin, hay tham khaổ
Thửc hịên Hịêu chuan quang hổc.

Thay đèn quang kế


Theo thợị gian, cửợng đổ cua đên quang kê sê gịam va anh hửợng đên kêt qua.

Beckman Coulter khuyên nghị nên thay đên quang kê sau 1.000 gịợ sử dụng. Thay đên sau
khi sử dung đửợc 1.000 gịợ sẽ đam baổ hịêu suat lịên tuc va hổat đổng tin cay cua đên ma
khổng lam hê thổng dửng hổat đổng đổt ngổt.

Thay đên khi cóng hịên thị mau cam baổ hịêu cổ Lổ̃i kịêm tra đên trong tab Photocal
Monitor (Theo dổị hịêu chuan quang) hổac khi quy trình khac phuc sử cổ cho bịêt can thay
đên, ngay ca khi chưa sử dung qua 1.000 gịợ kê tử lan thay đên trửợc đổ.

Sau khi thay đên, hê thổng sê yêu cau thửc hịên hịêu chuan quang hổc đê đanh gịa chat
lửợng va cửợng đổ cua đên mợị.

C24330AF 6-99
Bảo trì
Bảo dưỡng khi cần

Cảnh báo

Để tránh các hiểm họa về điện, hãy tắt hệ thống (Kết thúc quy trình) trước khi thay
đèn quang kế. Để biết thêm thông tin, hãy tham khảo Tắt hệ thống (Kết thúc quy
trình).
Chờ tối thiểu 5 phút sau khi hệ thống hoàn tất quá trình tắt máy. Không chạm tay trần
vào đèn cho đến khi đèn quang kế đã nguội hoàn toàn. Đèn nóng và có thể gây bỏng.

Quan trọng

Không chạm tay trần vào phần kính của đèn quang kế. Nếu dầu trên da hoặc dấu vân
tay còn lưu lại trên kính, hãy lau chúng bằng khăn thấm sạch, khô, không xơ vải.

Đê bịêt thêm thổng tin vê cac vat lịêu can thịêt, hay tham khaổ Danh sach bổ phan dung đê
baổ dửợng may phan tìch.

Vat lịêu can thịêt:


• Đên quang kê

1 Lap trình tên vịêt tat hổac tên cua ngửợị van hanh thửc hịên quy trình baổ dửợng. Đê
lap trình tên ngửợị van hanh, hay tham thaổ Lap trình tên ngửợị van hanh.

2 Đê tat hê thổng, hay chổn END (KẾT THÚC). Đê bịêt thêm thổng tin, hay tham khaổ Tát hệ
thổ́ng (Kết thúc quy trình).

3 Đê đên nguổị dan trong ìt nhat 5 phut.


4 Nang nap trên lên.
5 Thaổ nap đên.

Quan trọng

Không để nắp đèn đập lên kim hút thuốc thử khi tháo nắp đèn.

6 Nợị lổng hai num trên cac đau, sau đổ thaổ day chì cua đên.

6-100 C24330AF
6
Bảo trì
Bảo dưỡng khi cần

Hình 6.59 Bộ phận trắc quang

1. Núm 3. Dây chì


2. Đui đèn

7 Thaổ đên bang cach xoay đui đên ngửợc chịêu kim đổng hổ, sau đổ kêổ đên ra khổị ổ
cam đên. Mổc đên bang day dan chì.

Tham khaổ video trong phan trợ gịup hê thổng.

Quan trọng

Không chạm tay trần vào phần kính của đèn quang kế. Nếu dầu trên da hoặc dấu
vân tay còn lưu lại trên kính, hãy lau chúng bằng khăn thấm sạch, khô, không xơ vải.

C24330AF 6-101
Bảo trì
Bảo dưỡng khi cần

Hình 6.60 Bộ phận trắc quang

1. Đèn quang kế 2. Đui đèn

8 Thaổ đui đên va chup đên ra khổị đên va gịử lại đê sử dung sau nay.

Hình 6.61 Bộ phận trắc quang

1. Đui đèn 5. Đường gờ


2. Chụp 6. Đèn
3. Đường gờ trên chụp 7. Ổ cắm đèn
4. Phím hướng dẫn 8. Phần nhô ra

9 Lay mổt caị đên mợị. Chì cam day dan đê mổc đên. Nêu ban cham vaổ bổng đên, ban cổ
thê lam hổng nổ.

6-102 C24330AF
6
Bảo trì
Bảo dưỡng khi cần

10 Trửợt chup đên dổc theo cac day dan sau khi mợ đửợng gợ vê phìa sau cua đên. Can
chình chup cổ đửợng gờ bang cac đửợng gợ cua phìm dan hửợng trên đên.

Tham khaổ video trong phan trợ gịup hê thổng.

11 Lap đên vaổ ổ cam khi cac đửợng gợ đửợc dổng thang lên trên đỉnh. Trửợt cac đửợng gợ
vaổ phan nhổ ra cua ổ cam.

12 Trửợt đui đên dổc theo cac day dan phìa sau đên va sịêt chat đê gịử nổ ợ đung vị trì.

Thận trọng

Xác nhận rằng giá giữ đèn được đặt chắc chắn. Nếu đui đèn giữ bị lỏng, bạn sẽ
không thể thu được dữ liệu phân tích chính xác.

13 Nổị day chì vợị cac đau rổị van chat bang num. Cổ thê nổị day chì vợị mổt trong hai đau.
Tham khaổ video trong phan trợ gịup hê thổng.

C24330AF 6-103
Bảo trì
Bảo dưỡng khi cần

14 Đat nap đên trợ laị vị trì ban đau.


15 Đổng nap trên.
16 Nhan nut BẬT (mau luc). Hê thổng đửợc cap địên va khợị đổng.

Quan trọng

Sau khi thay đèn, thực hiện hiệu chuẩn quang học để chắc chắn rằng đèn không bị
hỏng. Để có dữ liệu phân tích chính xác, hãy chờ 20 phút để ổn định đèn sau khi bật
hệ thống, sau đó mới thực hiện hiệu chuẩn quang học.

17 Chổn MAINT. (BẢO DƯỠNG) > Analyzer Maintenance (Bảo dưỡng máy phân tích) >
Consumables (Vật tư tiêu hao). Hê thổng hịên thị tab Analyzer Maintenance (Baổ dửợng
may phan tìch): Consumables (Vat tư tịêu hao).

18 Chổn Replace a Photometer Lamp (Thay đèn quang kế).

19 Chổn Change (Thay đổi). Hê thổng hịên thị hổp thổaị Change (Thay đổị).

20 Chổn OK (OK) đê cho bịêt đên đa đửợc thay va đat laị thợị gian sử dung đên.

Ghi chú

Hệ thống tự động lưu giá trị hiệu chuẩn quang học đầu tiên sau khi bạn cập nhật
nhật ký bảo dưỡng cho quy trình Thay đèn quang kế trong tab Consumables (Vật tư
tiêu hao). Hệ thống sử dụng giá trị hiệu chuẩn quang này làm giá trị tham chiếu
trong Photocal Monitor (Theo dõi hiệu chuẩn quang) > Detail (Chi tiết) [F5] >
Graph (Biểu đồ).

21 Can 20 phut đê lam am đên va đat đửợc cửợng đổ chình xac trửợc khi tịêp tuc bửợc tịêp
theo.

22 Thửc hịên hịêu chuan quang hổc. Đê bịêt thêm thổng tin, hay tham khaổ Thửc hịên Hịêu
chuan quang hổc.

23 Xac nhan rang tat ca cóng đêu đat hịêu chuan quang hổc.
Cổ thê xay ra lổị sau khi hịêu chuan quang hổc. Nêu cổ nhịêu cóng khổng đat hịêu chuan
quang thì nghìa là đên đa đửợc thay khổng chình xac hổac bị hổng. Nêu chì cổ mổt vaị
cóng khổng đat hịêu chuan quang, thì nghìa la cóng bị dình ban hổac nhịêm ban. Vê sinh
cóng. Nêu hê thổng van baổ lổị sau khi vê sinh, hay thay cóng. Đê bịêt thêm thổng tin,
hay tham khaổ Vê sinh hổac thay tửng cổng.

24 Chay QC trửợc khi xử ly mau.


Phan tìch dử lịêu QC va hịêu chuan laị nêu can.

6-104 C24330AF
6
Bảo trì
Bảo dưỡng khi cần

Thay thùng dung dịch rửa


Hê thổng tử đổng cung cap dung dịch rửa tử thung dung dịch rửa đên bê dung dịch rửa.

Thung dung dịch rửa cổ dung tìch 5 lìt.

Hê thổng cổ thê tịêp tuc phan tìch sau khi thung dung dịch rửa hêt sach nêu cổ đu dung dịch
rửa trong bê dung dịch rửa.

Hê thổng sử dung khổang 0,5 lìt dung dịch rửa đê thửc hịên phan tìch 4.000 xêt nghịêm.

Kịêm tra thê tìch dung dịch rửa cổn laị trong bê dung dịch rửa va thay thung dung dịch rửa
đa hêt bang thung mợị trửợc khi bê dung dịch rửa hêt sach.

Cảnh báo

Sử dụng thiết bị bảo hộ cá nhân (PPE) như găng tay, tấm che mắt và áo khoác của
phòng xét nghiệm để xử lý dung dịch. Tham khảo Bảng dữ liệu an toàn (SDS) để biết
thêm thông tin.
• Nếu dung dịch tiếp xúc với mắt hoặc miệng, lập tức súc rửa ngay bằng nước. Tìm trợ
giúp y tế.
• Nếu dung dịch tiếp xúc với da hoặc quần áo, hãy rửa kỹ vùng bị ảnh hưởng bằng nước.
• Nếu dung dịch rửa bắn hoặc tràn ra khỏi thùng, thực hiện theo quy trình của phòng xét
nghiệm để lau ngay phần tràn đổ.
• Nếu không xử lý dung dịch tràn, nó có thể tạo ra khí độc và ăn mòn các bộ phận của máy
phân tích.

Đê bịêt thêm thổng tin vê cac vat lịêu can thịêt, hay tham khaổ Danh sach bổ phan dung đê
baổ dửợng may phan tìch.

Vat lịêu can thịêt:


• Thung dung dịch rửa chửa 5 lìt dung dịch rửa

1 Mợ cửa trửợc bên traị cua bổ phan may phan tìch.


2 Đat thung dung dịch rửa mợị vaổ bên canh may phan tìch va thaổ nap.
3 Can than kêổ khay trửợt vê phìa trửợc đê tịêp can vợị nap thung dung dịch rửa.
4 Nợị lổng nap rổị nhac nap va ổng hut ra khổị thung.

Quan trọng

Ống hút có thể nhỏ nước khi bạn tháo khỏi thùng. Làm theo quy trình của phòng
xét nghiệm để lau sạch vết tràn ngay lập tức.

5 Thay thung dung dịch rửa bang thung mợị.


6 Đat ổng hut vaổ thung va van chat nap đay.
7 Đay khay trửợt trợ laị vị trì.

C24330AF 6-105
Bảo trì
Bảo dưỡng khi cần

8 Đổng tat ca cac cửa va nap cua may phan tìch.

Thay bộ lọc nước khử ion, bộ lọc kim hút mẫu và gioăng tròn
Đê bịêt thêm thổng tin vê cac vat lịêu can thịêt, hay tham khaổ Danh sach bổ phan dung đê
baổ dửợng may phan tìch.

Vat lịêu can thịêt:


• Bổ lổc kim hut mau
• Bổ lổc nửợc đa khử ion
• Gịổang trổn
Đê bịêt thêm thổng tin vê cach thaổ bổ lổc, hay tham khaổ Vê sinh thung nửợc đa khử ion,
bổ lổc nửợc đa khử ion va bổ lổc kim hut mau.

Hình 6.62 Các thành phần trong vỏ bộ lọc kim hút mẫu

1. Lắp vị trí bộ lọc 3. Gioăng tròn


2. Bộ lọc kim hút mẫu

Hình 6.63 Bộ lọc nước đã khử ion

6-106 C24330AF
6
Bảo trì
Bảo dưỡng khi cần

1. Ống cấp nước 4. Khớp ngắt kết nối nhanh


2. Vỏ bộ lọc thăm dò mẫu 5. Chậu rửa
3. Bộ lọc nước đã khử ion 6. Nắp vỏ bộ lọc

1 Lap trình tên vịêt tat hổac tên cua ngửợị van hanh thửc hịên quy trình baổ dửợng. Đê
lap trình tên ngửợị van hanh, hay tham thaổ Lap trình tên ngửợị van hanh.

2 Khi thaổ bổ lổc ra đê vê sinh, hay kịêm tra chung. Nêu khổng thê vê sinh cac bổ lổc thanh
cổng, hay thay chung.

3 Thay gịổang tròn. Đê bịêt thêm thổng tin, hay tham khaổ Vê sinh thung nửợc đa khử ion,
bổ lổc nửợc đa khử ion va bổ lổc kim hut mau.

4 Cap nhat nhat ky baổ dửợng. Đê bịêt thêm thổng tin, hay tham khaổ Cap nhat nhat ky
baổ trì.

Vệ sinh giá khay chứa


Kịêm tra cac khay chửa trửợc khi sử dung đê phan tìch. Nêu khay chửa bị ban hổac bị dình,
nổ cổ thê gay ra tình trang kêt khay chửa. Vê sinh gịa khay chửa.

Hình 6.64 Khay chứa bị bẩn

Nêu nhan ID cua khay chửa bị trổc, nổ cung cổ thê gay ra tình trang kêt khay chửa. Thay thê
nhan ID khay chửa. Tham khaổ Thay nhan Rack ID.

Khi khay chửa bị hổng hổac thịêu nam cham ợ phan đay khay chửa, hay thay khay chửa.

C24330AF 6-107
Bảo trì
Bảo dưỡng khi cần

Hình 6.65 Khay chứa bị hỏng và khay chứa thiếu nam châm

1. Khay chứa không hỗ trợ thanh kim loại 2. Khay chứa thiếu nam châm

Vat lịêu can thịêt:


• Khan thám sach, khổ, khổng xơ vải
• Nửợc nổng

Lau sach khay chửa bang khan tham khổng xơ vaị đửợc lam am bang nửợc nổng.

Thông tin nhanh

Xử lý cẩn thận các khay chứa để giữ cho khay chứa được sạch.
— Không đổ mẫu đầy miệng cốc hoặc ống mẫu. Bề mặt mẫu trong cốc hoặc ống phải thấp
hơn miệng cốc hoặc ống 15 mm.
— Giữ sạch hoặc thay chổi chống tĩnh điện nếu chổi bị bẩn. Tham khảo Vệ sinh hoặc thay
thế chổi chống tĩnh điện.
— Đặt cẩn thận các cốc hoặc ống đã có mẫu vào các khay để tránh tràn mẫu từ cốc hoặc
ống vào khay. Beckman Coulter khuyên bạn nên sử dụng ngăn khay chứa khi các khay
chứa mẫu được nạp vào bộ cấp khay chứa.
— Khi xử lý thải bỏ cốc hoặc ống đựng mẫu, không nên úp ngược khay chứa có cốc hoặc
ống trong khay vì mẫu có thể nhỏ giọt lên trên khay chứa.

Vệ sinh các vùng nạp và vùng xuất khay chứa


Vat lịêu can thịêt:
• Mịêng bổng tham cổn (cổn Isopropyl 70%)
• Khan thám sach, khổ, khổng xơ vải
• Nửợc nổng

Thận trọng

Khi bạn vệ sinh các vùng nạp và vùng xuất khay chứa, không chạm vào cảm biến.

6-108 C24330AF
6
Bảo trì
Bảo dưỡng khi cần

1 Xac nhan rang hê thổng đang ợ chê đổ WARM UP (LÀM ẤM), STANDBY (CHỜ) hổac STOP
(DỪNG).

2 Mợ nap trên va nap trửợc cua vung nap khay chửa.


3 Lau sach cac vung nay bang mổt mịêng bổng cổn (cổn Isopropyl 70%) hổac gịay tham
khổng xơ đửợc lam am bang nửợc nổng.

Hình 6.66 Vùng nạp khay chứa

1. Lau sạch vùng này

4 Đay nap trên va nap trửợc cua vung nap khay chửa.
5 Nợị lổng hai vìt bac, sau đổ thaổ nap trên vung đêm khay chửa va bổ cap khay chửa chay
laị tử đổng.

6 Lau sach phan đay va cac mat cua vung đêm khay chửa, bổ cap khay chửa chay laị tử
đổng va vung xuat khay chửa bang mịêng bổng tham cổn (cổn Isopropyl 70%) hổac gịay
tham khổng xơ đửợc lam am bang nửợc nổng.

7 Đat nap lên vung đêm khay chửa va bổ cap khay chửa chay laị tử đổng, sau đổ, sịêt chat
vìt mau bac.

C24330AF 6-109
Bảo trì
Bảo dưỡng khi cần

Hình 6.67 Vùng xuất khay chứa, Bộ cấp khay chứa chạy lại tự động và Vùng đệm khay chứa

1. Lau sạch đáy và các mặt của vùng


này.

Lưu thông số
Beckman Coulter khuyên nghị nên lưu cac thổng sổ khi thay đổị lap trình hổac tuan thu
theo cac quy trình phổng thì nghịêm cua ban.

Nêu cổ nhịêu hê thổng DxC 700 AU ợ trong phổng xêt nghịêm, ban nên lưu cac têp thổng sổ
cho tửng DxC 700 AU sang phương tịên bên ngổaị.

Đê bịêt thêm thổng tin, hay tham khaổ DxC 700 AU Reference Manual (Sach hửợng dan tham
khaổ DxC 700 AU VARIABLE).

Bản cập nhật phần mềm trực tuyến (Tùy chọn)


Ban sê đửợc cung cap Ban cap nhat phan mêm trửc tuyên cho DxC 700 AU sau khi ky thổa
thuan PROService. Đê bịêt chi tịêt vê thổa thuan PROService, hay lịên hê vợị
Beckman Coulter.

Thổng baổ sê hịên thị trên bang địều khịển mổị khi cổ ban cap nhat phan mêm. Ban cổ thê
khợị chay ban cap nhat phan mêm bang cach cap quyên caị đat.

Qua trình caị đat cổ thê mat tổị đa mổt gịợ đê hổan tat.

Hê thổng bịêu thị bịêu tửợng PROService trên man hình Home (Trang chu) vợị mau lam va
hịên thị van ban “New fịlê available” (Cổ têp mợị) bên dửợị tên PROService.

6-110 C24330AF
6
Bảo trì
Bảo dưỡng khi cần

Cài đặt bản cập nhật phần mềm

1 Xac nhan rang hê thổng đang ợ chê đổ WARM UP (LÀM ẤM), STANDBY (CHỜ) hổac STOP
(DỪNG).

2 Chổn HOME (TRANG CHỦ). Hê thổng sê hịên thị man hình Home (Trang chu).

3 Chổn PROService (PROService). Hê thổng sê hịên thị hổp thổaị Available Installer (Trình
caị đat hịên cổ).

Hình 6.68 Hộp thoại Available Installer (Trình cài đặt hiện có)

4 Chổn Install (Cài đặt) cho System Software (Phần mềm hệ thống). Hê thổng sê hịên thị
hổp thổaị Available Installer (Trình caị đat hịên cổ) đê xac nhan rang ban muổn taị
xuổng phan mêm mợị.

5 Chổn OK (OK).
Hê thổng sê hịên thị hổp thổaị Available Installer (Trình caị đat hịên cổ) đê thổng baổ
cho ban rang caị đat ban cap nhat phan mêm yêu cau khợị đổng laị may tình va cho bịêt
thợị gian hổan tat caị đat ửợc tình.

6 Chổn Install (Cài đặt). Hê thổng sê thửc hịên thao tac Kêt thuc quy trình, sau đổ tat may.

7 Nhan nut BẬT (mau luc).


May tình khợị đổng va hịên thị hổp thổaị SoftwareInstallationTool (Cổng cu caị đat phan
mêm).

8 Chổn Install (Cài đặt). Hê thổng sê hịên thị thanh tịên trình cho bịêt tịên trình caị đat.
Khi caị đat hổan tat, hê thổng sê hịên thị hổp thổaị thổng baổ cho ban rang đa caị đat
xong.

9 Chổn OK (OK). Hê thổng hịên thị trửợng nhap yêu cau ban nhap tên va chổn hổp Approve
(Phê duyệt).

10 Nhap tên ban rổị chổn hổp Approve (Phê duyệt).

11 Chổn OK (OK).
Hê thổng sê hịên thị hổp thổaị SoftwareInstallationTool (Cổng cu caị đat phan mêm) yêu
cau ban khợị đổng laị may tình.

12 Chổn OK (OK).
Hê thổng sê khợị đổng laị.
C24330AF 6-111
Bảo trì
Bảo dưỡng khi cần

13 Chợ cho đên khi hê thổng chuyên sang chê đổ STANDBY (CHỜ).
14 Thửc hịên hịêu chuan quang hổc. Đê bịêt thêm thổng tin, hay tham khaổ Thửc hịên Hịêu
chuan quang hổc.

15 Thửc hịên hịêu chuan va QC cho tat ca cac xêt nghịêm.


16 Xac nhan kêt qua hịêu chuan quang, hịêu chuan va QC đê chac chan rang hê thổng hổat
đổng bình thửợng.

Ghi chú

Bạn có thể xác nhận bản cập nhật phần mềm bằng cách chọn Approval History (Lịch
sử phê duyệt) [F2] trong MAINT. (BẢO DƯỠNG) > Version Information (Thông tin
phiên bản).

Khôi phục hệ thống sau khi cập nhật phần mềm không thành công

Nêu caị đat ban cap nhat phan mêm khổng thanh cổng, hê thổng sê hịên thị thổng baổ sau
đay:

Hình 6.69 Hộp thoại Software Installation Tool (Công cụ cài đặt phần mềm)

Cach caị đat laị phịên ban hịên taị cua phan mêm:

1 Chổn OK (OK). Hê thổng sê bat đau caị đat laị va hịên thị thanh tịên trình cho bịêt tịên
trình caị đat.
Khi caị đat hổan tat, hê thổng sê hịên thị hổp thổaị thổng baổ cho ban rang đa caị đat
xong.

2 Chổn OK (OK). Hê thổng sê hịên thị hổp thổaị SoftwareInstallationTool (Cổng cu caị đat
phan mêm) yêu cau khợị đổng laị may tình.

3 Nhan nut BẬT (mau luc).

Ghi chú

Nhấn nút BẬT trước khi bạn chọn OK (OK) trong hộp thoại.

4 Chổn OK (OK).
Hê thổng sê khợị đổng laị.

5 Chợ cho đên khi hê thổng chuyên sang chê đổ STANDBY (CHỜ).

6-112 C24330AF
6
Bảo trì
Bảo trì ISE (Tất cả quốc gia và khu vực, trừ Nhật Bản)

6 Thửc hịên hịêu chuan quang hổc. Đê bịêt thêm thổng tin, hay tham khaổ Thửc hịên Hịêu
chuan quang hổc.

7 Thửc hịên hịêu chuan va QC cho tat ca cac xêt nghịêm.


8 Xac nhan kêt qua hịêu chuan quang, hịêu chuan va QC đê chac chan rang hê thổng hổat
đổng bình thửợng.

Bảo trì ISE (Tất cả quốc gia và khu vực, trừ Nhật Bản)

Quan trọng

Đối với thị trường Nhật Bản, tham khảo phần Bảo trì trong ISE Addendum (Phụ lục ISE).

Sơ đồ khối ống ISE

Hình 6.70 Sơ đồ khối ống ISE

1. Đầu nối cảm biến mức 12. Bơm trục lăn chuẩn trung bình
2. Đầu nối động cơ trộn 13. Ống bơm trục lăn chuẩn trung bình
3. Cảm biến mức chất lỏng 14. Dung dịch chuẩn trung bình ISE
4. Vòi 15. Xi lanh đệm
5. Ly chứa mẫu 16. Dung dịch đệm ISE
6. Thanh trộn 17. Dung dịch thải
7. Khối điện cực (đầu vào) 18. Ống bơm trục lăn hút hỗn hợp
8. Điện cực 19. Bơm trục lăn hút hỗn hợp
9. Ống dung dịch REF 20. Giếng thải
10. Khối điện cực tham chiếu 21. Ống tế bào đo dòng
11. Dung dịch tham chiếu ISE

C24330AF 6-113
Bảo trì
Danh sách bộ phận dùng để bảo dưỡng ISE

Danh sách bộ phận dùng để bảo dưỡng ISE


Bảng 6.27 Bảo dưỡng ISE hàng ngày
Quy trình bảo dưỡng Bộ phận Số hiệu bộ phận
Vệ sinh ISE Dung dịch vệ sinh ISE
• 66039 (Bên ngoài Nhật Bản)
• Dung dịch vệ sinh • Đối với thị trường Nhật
Bản, tham khảo ISE
Addendum (Phụ lục ISE).

Cốc Hitachi
• MU853200
• Cốc đựng mẫu 2,5 mL

Hiệu chuẩn ISE Dung dịch chuẩn huyết thanh ISE


• AUH1015 (Hoa Kỳ)
cao
• 66316 (Bên ngoài Hoa Kỳ và
Nhật Bản)

Dung dịch chuẩn huyết thanh ISE


• AUH1014 (Hoa Kỳ)
thấp
• 66317 (Bên ngoài Hoa Kỳ và
Nhật Bản)

Dung dịch chuẩn nước tiểu ISE


• AUH1016 (Hoa Kỳ)
cao
• 66315 (Bên ngoài Hoa Kỳ và
Nhật Bản)

Dung dịch chuẩn nước tiểu ISE


• AUH1016 (Hoa Kỳ)
thấp
• 66315 (Bên ngoài Hoa Kỳ và
Nhật Bản)

Cốc Hitachi (4 cốc)


• MU853200
• Cốc đựng mẫu 2,5 mL

Bảng 6.28 Bảo dưỡng ISE hàng tuần


Quy trình bảo dưỡng Bộ phận Số hiệu bộ phận
Kiểm tra tính chọn lọc cho điện Dung dịch kiểm tra chọn lọc (K+)
• AUH1018 (Hoa Kỳ)
cực Na và K và (Na+) ISE
• 66313 (Bên ngoài Hoa Kỳ và
Nhật Bản)

Cốc Hitachi (2 cốc)


• MU853200
• Cốc đựng mẫu 2,5 mL

6-114 C24330AF
6
Bảo trì
Danh sách bộ phận dùng để bảo dưỡng ISE

Bảng 6.28 Bảo dưỡng ISE hàng tuần (Tiếp tục)


Quy trình bảo dưỡng Bộ phận Số hiệu bộ phận
Vệ sinh tăng cường đường điện Dung dịch vệ sinh ISE
• 66039 (Bên ngoài Nhật Bản)
cực
• Dung dịch vệ sinh • Đối với thị trường Nhật
Bản, tham khảo ISE
Addendum (Phụ lục ISE).

Cốc Hitachi
• MU853200
• Cốc đựng mẫu 2,5 mL

Bảng 6.29 Bảo dưỡng ISE hai tuần một lần hoặc sau khi xử lý 3.000 mẫu
Quy trình bảo dưỡng Bộ phận Số hiệu bộ phận
Vệ sinh thanh trộn ISE, cảm biến Miếng bông thấm cồn (cồn Sản phẩm có bán sẵn
mức chất lỏng, vòi phun và ly Isopropyl 70%)
chứa mẫu theo cách thủ công
Khăn thấm sạch, khô, không xơ Sản phẩm có bán sẵn
vải
Dung dịch rửa 1%
• OSR0001 (Bên ngoài Nhật
Bản)
• MS028400 (Nhật Bản)

Nước khử ion -


Máy rửa bằng siêu âm Sản phẩm có bán sẵn

Bảng 6.30 Hàng tháng, Hai tháng một lần hoặc Ba tháng một lần
Quy trình bảo dưỡng Bộ phận Số hiệu bộ phận
Thay ống ISE Ống ISE 3 B97643

Bảng 6.31 Bảo dưỡng ISE hai tháng một lần hoặc sau khi xử lý 20.000 mẫu
Quy trình bảo dưỡng Bộ phận Số hiệu bộ phận
Kiểm tra và thêm dung dịch tham Dung dịch tham chiếu nội bộ ISE
• AUH1017 (Hoa Kỳ)
chiếu bên trong ISE
• 66314 (Bên ngoài Hoa Kỳ và
Nhật Bản)

C24330AF 6-115
Bảo trì
Danh sách bộ phận dùng để bảo dưỡng ISE

Bảng 6.32 Bảo dưỡng ISE ba tháng một lần hoặc sau khi xử lý 20.000 mẫu
Quy trình bảo dưỡng Bộ phận Số hiệu bộ phận
Vệ sinh giếng thải theo cách thủ Dung dịch natri hypochlorit
• 66039 (Bên ngoài Nhật Bản)
công (0,5%)
• Sản phẩm có bán sẵn (Nhật
• Dung dịch vệ sinh pha loãng Bản)
với tỷ lệ 1:10 (Bên ngoài
Nhật Bản)
• Dung dịch natri hypoclorit
(5%) pha loãng với tỷ lệ
1:10 (Nhật Bản)

Bảng 6.33 Bảo dưỡng ISE 6 tháng một lần hoặc sau khi xử lý 40.000 mẫu
Quy trình bảo dưỡng Bộ phận Số hiệu bộ phận
Thay điện cực Na, K hoặc Cl Điện cực Na MU919400
Điện cực K MU919500
Điện cực Cl MU919600
Gioăng tròn MU990000

Bảng 6.34 Bảo dưỡng ISE hai năm một lần hoặc sau khi xử lý 150.000 mẫu
Quy trình bảo dưỡng Bộ phận Số hiệu bộ phận
Thay điện cực ISE REF và vòng bít Điện cực REF (với vòng bít) MU919700
Vòng bít điện cực tham chiếu MU920200
Nhíp nhựa Sản phẩm có bán sẵn

Bảng 6.35 Bảo dưỡng ISE khi cần thiết


Quy trình bảo dưỡng Bộ phận Số hiệu bộ phận
Thay ly chứa mẫu Cốc đựng mẫu MU962700
Vệ sinh khối điện cực ISE (Đầu Chổi 973001
nạp)
Vệ sinh và thay thế khối điện cực Khối điện cực tham chiếu MU824500
tham chiếu của ISE theo cách thủ
Dung dịch rửa 2%
công • OSR0001 (Bên ngoài Nhật
Bản)
• MS028400 (Nhật Bản)

Nhíp nhựa Sản phẩm có bán sẵn


Thay thanh trộn ISE Thanh trộn MU962800

6-116 C24330AF
6
Bảo trì
Bảo dưỡng ISE hàng ngày

Bảng 6.35 Bảo dưỡng ISE khi cần thiết (Tiếp tục)
Quy trình bảo dưỡng Bộ phận Số hiệu bộ phận
Vệ sinh ISE tăng cường (Thủ Dung dịch vệ sinh ISE pha loãng
• 66039 (Bên ngoài Nhật Bản)
công) theo tỷ lệ 1:10
• Đối với thị trường Nhật
• Dung dịch vệ sinh pha loãng Bản, tham khảo ISE
với tỷ lệ 1:10 (Bên ngoài Addendum (Phụ lục ISE).
Nhật Bản)

Dung dịch chuẩn trung bình ISE


• AUH1012 (Hoa Kỳ)
• 66319 (Bên ngoài Hoa Kỳ và
Nhật Bản)

Pipette dùng một lần (2 chiếc) Sản phẩm có bán sẵn


(có thể thu được hơn 1 mL chất
lỏng)
Thay xi lanh đệm ISE hoặc vỏ xi Xi lanh R ZM011200
lanh
Vỏ xi lanh đệm B91297
Khăn thấm sạch, khô, không xơ Sản phẩm có bán sẵn
vải
Vệ sinh ống ly chứa mẫu và ống Dung dịch rửa 1% OSR0001
nhánh theo cách thủ công
Khăn thấm sạch, khô, không xơ Sản phẩm có bán sẵn
vải
Máy rửa bằng siêu âm Sản phẩm có bán sẵn
Cốc Sản phẩm có bán sẵn
Chai bóp có đầu hút pipette dùng Sản phẩm có bán sẵn
một lần hoặc xi lanh có đầu hút
pipette dùng một lần

Bảo dưỡng ISE hàng ngày


Thửc hịên hang ngay cac quy trình sau đay.
• Vê sinh ISE
• Hịêu chuan ISE
Cac bửợc kịêm tra xi lanh dung dịch đêm ISE cổ trong phan baổ dửợng hang ngay may phan
tìch. Đê bịêt thêm thổng tin, hay tham khaổ Kịêm tra rổ rì xi lanh.

Vệ sinh ISE
Vê sinh cổc đửng mau va cac day địên cửc hang ngay đê tranh ổ nhịêm va kêt qua khổng
chình xac. Quy trình nay can khổang bổn phut đê hổan tat.

C24330AF 6-117
Bảo trì
Bảo dưỡng ISE hàng ngày

Cảnh báo

Sử dụng thiết bị bảo hộ cá nhân (PPE) như găng tay, tấm che mắt và áo khoác của
phòng xét nghiệm để xử lý Dung dịch vệ sinh ISE. Nếu Dung dịch vệ sinh ISE dính vào
da hoặc quần áo, dùng nước rửa sạch vùng bị ảnh hưởng. Nếu Dung dịch vệ sinh ISE
dính vào mắt hoặc miệng, xả sạch ngay bằng nước. Tìm trợ giúp y tế. Tham khảo Bảng
dữ liệu an toàn (SDS) để biết thêm thông tin. Làm theo quy trình của phòng xét
nghiệm để lau sạch vết tràn ngay lập tức.

Ghi chú

Nếu bạn không có kế hoạch sử dụng hệ thống trong một thời gian dài, hãy vệ sinh ISE
vào cuối ngày.

Đê bịêt thêm thổng tin vê cac vat lịêu can thịêt, hay tham khaổ Danh sach bổ phan dung đê
baổ dửợng ISE.

Vat lịêu can thịêt:


• Dung dịch vê sinh ISE
• Cổc Hitachi

1 Xac nhan rang hê thổng đang ợ chê đổ WARM UP (LÀM ẤM) hổac STANDBY (CHỜ).
2 Lap trình tên vịêt tat hổac tên cua ngửợị van hanh thửc hịên quy trình baổ dửợng. Đê
lap trình tên ngửợị van hanh, hay tham thaổ Lap trình tên ngửợị van hanh.

3 Mợ nap nhổ cua bang STAT.


4 Nhan nut DIAG/TABLE ROTATION (CHẨN ĐOÁN/XOAY BẢNG) đê xoay bang STAT cho đên
khi tịêp can đửợc vợị vị trì CLEAN (VỆ SINH).

5 Đổ̉ vào cổc Hitachi tổị thịêu 1 mL dung dịch vê sinh ISE.
6 Đat cổc Hitachi ợ vị trì CLEAN (VỆ SINH) trên bang STAT.

Thận trọng

Lau hết Dung dịch vệ sinh ISE bị đổ ngay lập tức. Tuân thủ theo quy trình phòng
xét nghiệm của bạn.

7 Đổng nap bang STAT nhổ.


8 Chổn MAINT. (BẢO DƯỠNG) > ISE Maintenance (Bảo dưỡng ISE) > Maintenance (Bảo
dưỡng). Hê thổng sê hịên thị tab ISE Maintenance (Baổ dửợng ISE): Maintenance (Baổ
dửợng).

9 Chổn Cleaning (Vệ sinh). Hê thổng hịên thị hổp thổaị Cleaning (Vê sinh).

10 Chổn OK (OK). Hê thổng bat đau thao tac vê sinh.

6-118 C24330AF
6
Bảo trì
Bảo dưỡng ISE hàng ngày

11 Khi thao tac vê sinh hổan tat, hay mợ nap nhổ cua bang STAT, lay cổ́c Hitachi ra khổị
bang STAT rổị bổ đi.

12 Đổng nap bang STAT nhổ.

Hiệu chuẩn ISE


Hịêu chuan ISE 24 gịợ mổt lan, mổị lan sau khi thửc hịên mổt quy trình baổ dửợng cu thê va
mổị lan sau khi thay thuổc thử ISE.

Thận trọng

Khi phân tích đang được thực hiện hoặc trạng thái ISE là Busy (Bận), không mở nắp
bảng STAT để thêm các Dung dịch chuẩn vào bảng STAT hoặc đặt tay vào đường dẫn
của kim hút mẫu.

Ghi chú

Việc chỉ hiệu chuẩn huyết thanh hoặc nước tiểu cần khoảng bốn phút để hoàn thành.
Việc hiệu chuẩn cả huyết thanh và nước tiểu cùng lúc cần khoảng bảy phút để hoàn
thành.

Đê bịêt thêm thổng tin vê cac vat lịêu can thịêt, hay tham khaổ Danh sach bổ phan dung đê
baổ dửợng ISE.

Vat lịêu can thịêt:


• Dung dịch chuan huyêt thanh ISE cao
• Dung dịch chuan huyêt thanh ISE thap
• Dung dịch chuan nửợc tịêu ISE cao
• Dung dịch chuan nửợc tịêu ISE thap
• Cổc Hitachi (4 cổc)

1 Xac nhan rang hê thổng đang ợ chê đổ WARM UP (LÀM ẤM) hổac STANDBY (CHỜ).
2 Lap trình tên vịêt tat hổac tên cua ngửợị van hanh thửc hịên quy trình baổ dửợng. Đê
lap trình tên ngửợị van hanh, hay tham thaổ Lap trình tên ngửợị van hanh.

3 Nêu ban hịêu chuan ISE ngay lap tửc sau quy trình Vê sinh ISE, hay thửc hịên mổị tổan
bổ đê lam sach đửợng ổng cua Dung dịch vê sinh ISE.
a. Chổn MAINT. (BẢO DƯỠNG) > ISE Maintenance (Bảo dưỡng ISE) > Maintenance (Bảo
dưỡng). Hê thổng sê hịên thị tab ISE Maintenance (Baổ dửợng ISE): Maintenance
(Baổ dửợng).
b. Chổn ổ ISE Maintenance (Bảo dưỡng ISE). Hê thổng kìch hổat cac nut thao tac baổ
dửợng.
c. Chổn Total Prime (Mồi toàn bộ). Hê thổng sê hịên thị hổp thổaị Total Prime (Mổị tổan
bổ).

C24330AF 6-119
Bảo trì
Bảo dưỡng ISE hàng ngày

d. Chổn OK (OK).
e. Nhan nut DIAG/TABLE ROTATION (CHẨN ĐOÁN/XOAY BẢNG) đê bat đau mổị. Đên LED
DIAG/TABLE ROTATION (CHẢN ĐỐẢN/XỐẢY BẢNG) sê bat sau khi mổị xong.
f. Bổ chổn ổ ISE Maintenance (Bảo dưỡng ISE) đê huy kìch hổat cac nut thao tác baổ
dửợng.

4 Mợ nap nhổ cua bang STAT.


5 Nhan nut DIAG/TABLE ROTATION (CHẨN ĐOÁN/XOAY BẢNG) đê xoay bang STAT cho tợị
khi tịêp can đửợc cac vị trì S-H (S-H), S-L (S-L), U-H (U-H) va U-L (U-L).

6 Đổ̉ vào cổc Hitachi khổang 500 μL dung dịch Hịêu chuan theo yêu cau đê xử ly (xac định
theo loại mau huyêt thanh, nửợc tịêu hổac ca hai được xử ly trong phòng xét nghịệm).
Bảng 6.36 Nhãn vị trí cho Dung dịch chuẩn huyết thanh và nước tiểu ISE
Cách khắc phục Nhãn vị trí

Dung dịch chuẩn huyết thanh ISE cao S-H (S-H)


Dung dịch chuẩn huyết thanh ISE thấp S-L (S-L)
Dung dịch chuẩn nước tiểu ISE cao U-H (U-H)
Dung dịch chuẩn nước tiểu ISE thấp U-L (U-L)

7 Đat cac cổc Hitachi vaổ vị trì tương ửng trên bang STAT.
8 Đổng nap bang STAT nhổ.
9 Chổn MAINT. (BẢO DƯỠNG) > ISE Maintenance (Bảo dưỡng ISE) > Calibration (Hiệu
chuẩn).
Hê thổng hịên thị tab ISE Maintenance (Baổ dửợng ISE): Calibration (Hịêu chuan).

6-120 C24330AF
6
Bảo trì
Bảo dưỡng ISE hàng tuần

Hình 6.71 Tab ISE Maintenance (Bảo dưỡng ISE): Calibration (Hiệu chuẩn)

10 Chổn Serum Start (Bắt đầu huyết thanh), Urine Start (Bắt đầu nước tiểu) hổac Serum/
Urine Start (Bắt đầu huyết thanh/nước tiểu) tuy thuổc vaổ lổaị mau can hịêu chuan.
Hê thổng sê hịên thị mổt hổp thổaị đê bat đau hịêu chuan.

11 Chổn Automatically print results (Tự động in các kết quả) hổac xổa va chổn OK (OK).
Hê thổng bat đau hịêu chuan.

12 Khi hịêu chuan hổan tat, xac nhan rang kêt qua cho mổị địên cửc nam trong pham vi đổị
vợị cac lổaị mau đửợc hịêu chuan.
Hê thổng tổ sang kêt qua đửợc chap nhan bang mau xanh luc va tổ sang kêt qua vửợt
qua gịa trị cua đổ dổc đửợng hịêu chuan trong bang <Acceptable Calibration Range>
(Pham vi hịêu chuan đửợc chap nhan) bang mau vang.
Đê xac định chat lửợng hịêu chuan, hay so sanh cac kêt qua hịên taị vợị kêt qua trửợc đổ
đê kịêm tra tình nhat quan.

13 Mợ nap nhổ cua bang STAT, lay cac cổ́c Hitachi ra khổị bang STAT rổị bổ đi.
14 Đổng nap bang STAT nhổ.

Bảo dưỡng ISE hàng tuần


Thửc hịên hang tuan cac quy trình sau đay.
• Kịêm tra tình chổn lổc cho địên cửc Na va K
• Vê sinh tang cường đửợng địên cửc

C24330AF 6-121
Bảo trì
Bảo dưỡng ISE hàng tuần

Kiểm tra tính chọn lọc cho điện cực Na và K


Địên cửc Na va địên cửc K la cac địên cửc cổ chổn lổc ion. Nêu tình chổn lổc cua địên cửc
khổng tổt, cac ion khổng phaị Na hổac K cổ thê anh hửợng đên địên cửc va lam anh hửợng
đên kêt qua.

Đê đam baổ tình chổn lổc ion cho cac địên cửc, hay kịêm tra tình chổn lổc cua cac địên cửc
Na va K hang tuan.

Quan trọng

Không để mở bình Dung dịch kiểm tra chọn lọc cho ISE. Dung dịch kiểm tra chọn lọc ISE
có thể bị kết tinh hoặc cô đặc.

Đê bịêt thêm thổng tin vê cac vat lịêu can thịêt, hay tham khaổ Danh sach bổ phan dung đê
baổ dửợng ISE.

Vat lịêu can thịêt:


• Dung dịch kịêm tra chổn lổc (K+) va (Na+) ISE
• Cổc Hitachi (2 cổc)

1 Xac nhan rang hê thổng đang ợ chê đổ WARM UP (LÀM ẤM) hổac STANDBY (CHỜ).
2 Lap trình tên vịêt tat hổac tên cua ngửợị van hanh thửc hịên quy trình baổ dửợng. Đê
lap trình tên ngửợị van hanh, hay tham thaổ Lap trình tên ngửợị van hanh.

3 Nang nap trên lên.


4 Mợ nap nhổ cua bang STAT.
5 Nhan nut DIAG/TABLE ROTATION (CHẨN ĐOÁN/XOAY BẢNG) đê xoay bang STAT cho đên
khi tịêp can đửợc vợị vị trì SEL-Na (SEL-Na) va SEL-K (SEL-K).

6 Rổt khổang 500 µL Dung dịch kịêm tra tình chổn lổc (Na+) ISE vaổ mổt cổc Hitachi va
500 µL Dung dịch kịêm tra tình chổn lổc (K+) ISE vaổ cổc cổn laị.

7 Đat Dung dịch kịêm tra tình chổn lổc (Na+) ISE vaổ vị trì SEL-Na (SEL-Na). Đat Dung dịch
kịêm tra tình chổn lổc (K+) ISE vaổ vị trì SEL-K (SEL-K).

8 Đổng nap bang STAT nhổ.


9 Chổn MAINT. (BẢO DƯỠNG) > ISE Maintenance (Bảo dưỡng ISE) > Selectivity Check (Kiểm
tra tính chọn lọc). Hê thổng sê hịên thị tab ISE Maintenance (Baổ dửợng ISE): Selectivity
Check (Kịêm tra tình chổn lổc).

6-122 C24330AF
6
Bảo trì
Bảo dưỡng ISE hàng tuần

Hình 6.72 Tab ISE Maintenance (Bảo dưỡng ISE): Selectivity Check (Kiểm tra tính chọn lọc)

1. Tab Selectivity Check (Kiểm tra tính 2. Nút Check Start (Bắt đầu kiểm tra)
chọn lọc)

10 Chổn Check Start (Bắt đầu kiểm tra). Hê thổng hịên thị hổp thổaị Selectivity Check (Kịêm
tra tình chổn lổc).

11 Chổn OK (OK).

12 Xac nhan dử lịêu kịêm tra tình chổn lổc thap hơn gịợị han chap nhan đửợc: 160 mmol/L
đổị vợị Na va 6 mmol/L đổị vợị K.
Nêu kêt qua kịêm tra tình chổn lổc Na hổac K cao hơn gịợị han kịêm tra tình chổn lổc
chap nhan đửợc, nên cua kêt qua Na hổac K sê hịên thị mau vang.
Nêu kêt qua kịêm tra tình chổn lổc Na hổac K cao hơn gịợị han kịêm tra tình chổn lổc
chap nhan đửợc, trửợc tịên, hay xac nhan đổ ổn định sau mợ nap va han sử dung cua
Dung dịch kịêm tra tình chổn lổc (Na+) ISE va Dung dịch kịêm tra tình chổn lổc (K+) ISE
vợị IFU thuổc thử ISE. Lap laị quy trình vợị cổc Dung dịch kịêm tra tình chổn lổc (Na+)
ISE va Dung dịch kịêm tra tình chổn lổc (K+) ISE mợị hổac mợị rổt. Xac nhan kêt qua
hịêu chuan ISE. Nêu hịêu chuan ISE đat ma kịêm tra tình chổn lổc khổng đat, hay thay
địên cửc Na hổac K.
Đê bịêt thêm thổng tin, hay tham khaổ Thay địên cửc Na, K hổac Cl.

13 Thửc hịên Mổị MID/REF ba lan đê tê baổ đo dổng trên địên cửc khổng cổn bat ky ion
naổ cổn laị tử quy trình kịêm tra tình chổn lổc.
a. Chổn tab Maintenance (Bảo dưỡng).
b. Chổn ổ ISE Maintenance (Bảo dưỡng ISE). Hê thổng kìch hổat cac nut thao tac baổ
dửợng.
c. Chổn MID/REF Prime (Mồi MID/REF), sau đổ chổn OK (OK).

C24330AF 6-123
Bảo trì
Bảo dưỡng ISE hàng tuần

d. Nhan nut DIAG/TABLE ROTATION (CHẨN ĐOÁN/XOAY BẢNG) đê bat đau mổị. Đên LED
DIAG/TABLE ROTATION (CHẢN ĐỐẢN/XỐẢY BẢNG) sê bat sau khi mổị xong.
e. Khợị chay qua trình mổị MID/REF hai lan nửa bang cach nhan nut DIAG/TABLE
ROTATION (CHẨN ĐOÁN/XOAY BẢNG).
f. Bổ chổn ổ ISE Maintenance (Bảo dưỡng ISE) đê huy kìch hổat cac nut thao tác baổ
dửợng.

14 Sau khi hổan thanh, hay mợ nap nhổ trên bang STAT, sau đổ lay cac cổc Hitachi ra khổị
bang STAT.

15 Đổng nap bang STAT nhổ.

Vệ sinh tăng cường đường điện cực


Nêu ban khổng thửc hịên chu trình vê sinh tang cửợng ISE, kêt qua cổ thê khổng chình xac
hổac hê thổng cổ thê bị ban.

Quy trình vê sinh nay can 30 phut đê hổan tat. Nêu vê sinh tang cửợng ISE đửợc thửc hịên
vợị W2, ca hai quy trình sẽ hổan tat trong khổang 30 phut. Đê bịêt thêm thổng tin, hay tham
khaổ Thửc hịên W2.

Đê bịêt thêm thổng tin vê cac vat lịêu can thịêt, hay tham khaổ Danh sach bổ phan dung đê
baổ dửợng ISE.

Vat lịêu can thịêt:


• Dung dịch vê sinh ISE
• Cổc Hitachi

Cảnh báo

Sử dụng thiết bị bảo hộ cá nhân (PPE) như găng tay, tấm che mắt và áo khoác của
phòng xét nghiệm để xử lý Dung dịch vệ sinh ISE. Nếu Dung dịch vệ sinh ISE dính vào
da hoặc quần áo, dùng nước rửa sạch vùng bị ảnh hưởng. Nếu Dung dịch vệ sinh ISE
dính vào mắt hoặc miệng, xả sạch ngay bằng nước. Tìm trợ giúp y tế. Tham khảo Bảng
dữ liệu an toàn (SDS) để biết thêm thông tin. Làm theo quy trình của phòng xét
nghiệm để lau sạch vết tràn ngay lập tức.

1 Xac nhan rang hê thổng đang ợ chê đổ WARM UP (LÀM ẤM) hổac STANDBY (CHỜ).
2 Lap trình tên vịêt tat hổac tên cua ngửợị van hanh thửc hịên quy trình baổ dửợng. Đê
lap trình tên ngửợị van hanh, hay tham thaổ Lap trình tên ngửợị van hanh.

3 Nang nap trên lên.


4 Mợ nap nhổ cua bang STAT.
5 Nhan nut DIAG/TABLE ROTATION (CHẨN ĐOÁN/XOAY BẢNG) đê xoay bang STAT cho đên
khi tịêp can đửợc vợị vị trì CLEAN (VỆ SINH).

6-124 C24330AF
6
Bảo trì
Bảo trì ISE hai tuần một lần hoặc sau khi xử lý 3.000 mẫu

6 Đổ̉ khổang 1,5 mL dung dịch vê sinh ISE vào cổc Hitachi.
7 Đat cổc Hitachi ợ vị trì CLEAN (VỆ SINH) trên bang STAT.

8 Chổn MAINT. (BẢO DƯỠNG) > ISE Maintenance (Bảo dưỡng ISE) > Maintenance (Bảo
dưỡng). Hê thổng sê hịên thị tab ISE Maintenance (Baổ dửợng ISE): Maintenance (Baổ
dửợng).

9 Chổn Cleaning (Enhanced) (Vệ sinh (Tăng cường)), sau đổ chổn OK (OK). Hê thổng bat đau
thao tac vê sinh tang cửợng. Quy trình nay can khổang 30 phut đê hổan tat.

10 Sau khi thửc hịên quy trình vê sinh tang cửợng, hay mợ nap nhổ trên bang STAT, sau đổ
xa sach Dung dịch vê sinh ISE.

11 Đổng nap bang STAT nhổ.

Bảo trì ISE hai tuần một lần hoặc sau khi xử lý 3.000 mẫu
Thửc hịên cac quy trình sau đay hai tuan mổt lan hổac sau khi xử ly 3.000 mau, tuy theo
thợị han naổ đên trửợc.
• Vê sinh thanh trổn ISE, cam bịên mửc chat lổng, vổị phun va ly chửa mau theo cach thu
cổng

Vệ sinh thanh trộn ISE, cảm biến mức chất lỏng, vòi phun và ly chứa mẫu theo cách thủ công
Đê thu đửợc kêt qua chình xac, hê thổng hổat đổng tổị ưu va ngan tình trang dửng hê thổng
ngổaị dử kịên, hay thửc hịên quy trình baổ trì ISE hai tuan mổt lan hổac sau khi xử ly 3.000
mau, tuy thuổc vaổ thợị han naổ đên trửợc. Vệ sinh theo quy trình cua phổng thì nghịêm va
sau khi kịêm tra can than dử lịêu hịêu chuan va QC.

Đê bịêt thêm thổng tin, hay tham khaổ Sơ đổ khổị ổng ISE.

Hình 6.73 Thanh trộn ISE, cảm biến mức chất lỏng, vòi phun và ly chứa mẫu

1. Thanh trộn 3. Bộ phận trộn


2. Cảm biến mức chất lỏng 4. Đầu nối cảm biến mức

C24330AF 6-125
Bảo trì
Bảo trì ISE hai tuần một lần hoặc sau khi xử lý 3.000 mẫu

5. Đầu nối động cơ trộn 8. Vòi


6. Núm vặn bộ phận trộn 9. Ly chứa mẫu
7. Ống kết nối

Chuẩn bị ISE để bảo dưỡng

Quan trọng

Luôn chuẩn bị ISE cho các quy trình bảo dưỡng. Quy trình chuẩn bị giúp ngăn chu trình
tự động mồi định kỳ (hàng giờ) Dung dịch chuẩn trung bình ISE phân phối Dung dịch
chuẩn trung bình ISE.

1 Xac nhan rang hê thổng đang ợ chê đổ WARM UP (LÀM ẤM) hổac STANDBY (CHỜ).
2 Lap trình tên vịêt tat hổac tên cua ngửợị van hanh thửc hịên quy trình baổ dửợng. Đê
lap trình tên ngửợị van hanh, hay tham thaổ Lap trình tên ngửợị van hanh.

3 Chổn MAINT. (BẢO DƯỠNG) > ISE Maintenance (Bảo dưỡng ISE) > Maintenance (Bảo
dưỡng). Hê thổng sê hịên thị tab ISE Maintenance (Baổ dửợng ISE): Maintenance (Baổ
dửợng).

4 Chổn ổ ISE Maintenance (Bảo dưỡng ISE). Hê thổng kìch hổat cac nut thao tac baổ dửợng.

5 Chổn Drain Bypass (Xả ống nhánh). Hê thổng hịên thị hổp thổaị Drain Bypass (Xa ổng
nhanh).

6 Chổn OK (OK).

7 Nang nap trên lên.


8 Mở náp ISE.
9 Nhan nut DIAG/TABLE ROTATION (CHẨN ĐOÁN/XOAY BẢNG). Chat lổng sê chay ra khổị
ổng nhanh.

Vệ sinh vòi phun, thanh trộn và cảm biến mức chất lỏng

Đê bịêt thêm thổng tin vê cac vat lịêu can thịêt, hay tham khaổ Danh sach bổ phan dung đê
baổ dửợng ISE.

Vat lịêu can thịêt:


• Mịêng bổng tham cổn (cổn Isopropyl 70%)
• Khan thám sach, khổ, khổng xơ vải

1 Ngat đau nổị cam bịên mửc 714 va đau nổị đổng cơ trổn 706.
2 Nợị lổng num cổ́ định bổ phan trổn. Nhê nhang nang bổ phan trổn lên đê thaổ ra.

6-126 C24330AF
6
Bảo trì
Bảo trì ISE hai tuần một lần hoặc sau khi xử lý 3.000 mẫu

Quan trọng

Không uốn cong hoặc làm gãy các cảm biến mức chất lỏng khi vệ sinh.

3 Sử dung mịêng bổng tham cổn (cổn Isopropyl 70%) đê lau hai vổị, cam bịên mửc chat
lổng va thanh trổn.

Tham khaổ video trong phan trợ gịup hê thổng.

Hình 6.74 Bộ phận trộn

1. Bộ phận trộn 4. Vòi


2. Cảm biến mức chất lỏng 5. Ống nối
3. Thanh trộn

4 Đat bổ phan trổn vaổ gịa đợ bổ phan trổn.

Quan trọng

Không thay đổi hướng của hai vòi lắp trên bộ phận trộn. Không tác động lực quá
mạnh lên ống.

C24330AF 6-127
Bảo trì
Bảo trì ISE hai tuần một lần hoặc sau khi xử lý 3.000 mẫu

Vệ sinh ly chứa mẫu

Đê bịêt thêm thổng tin, hay tham khaổ Sơ đổ khổị ổng ISE.

Đê bịêt thêm thổng tin vê cac vat lịêu can thịêt, hay tham khaổ Danh sach bổ phan dung đê
baổ dửợng ISE.

Vat lịêu can thịêt:


• Dung dịch rửa 1% mợị đửợc pha chê
• Nước khử ion
• Khan thám sach, khổ, khổng xơ vải
• May rửa bang sịêu am
• Cổc

1 Nợị lỏng num gịử ly chửa mau rổị nhac ly ra khổị chổt.
2 Thaổ ổng ly chửa mau khổị ly chửa mau bang cach nợị lổng vìt trên đau nổị.

Hình 6.75 Mở vít đầu nối

3 Ngam ly chửa mau vaổ mổt cổc chửa đay dung dịch rửa 1%.
4 Đat cổc trong may rửa bàng sịêu am đửợc đổ đay nửợc khử ion va rửa bàng sịêu am
trong 10 phut.

5 Rửa ly chửa mau bang nửợc khử ion.


6 Dung gịay tham sach, khổ, khổng xơ lau khổ ly chửa mau trửợc khi lap laị.

Lắp lại cốc đựng mẫu và bộ phận trộn

1 Gan laị ổng cổc đửng mau vaổ cổc đửng mau bang cach van vìt trên đau nổị.

6-128 C24330AF
6
Bảo trì
Bảo trì ISE hai tuần một lần hoặc sau khi xử lý 3.000 mẫu

2 Láp lại cổc đửng mau. Can chình lổ trên đình cổc đửng mau bang chổt va trửợt phan ổc
vìt vaổ ranh ợ phìa đổị dịên. Vạn chat num gịử.

3 Đat laị bổ phan trổn vaổ hai chổt định vị. Vạn chat num đê cổ́ định bổ phan trổn.

Quan trọng

Khi lắp lại bộ phận khuấy trộn, hãy chắc chắn rằng ống không bị kẹp giữa bộ phận
khuấy trộn và chân đế của nó.

Quan trọng

Các đầu nối được khóa đặc biệt để phù hợp với mỗi phích cắm. Để tránh làm hỏng
chốt, không cố ấn một đầu nối vào phích cắm của nó. Nếu các chốt bị hỏng, thanh
trộn sẽ không quay hoặc bộ cảm biến mức chất lỏng sẽ không hoạt động.

Tham khaổ video trong phan trợ gịup hê thổng.

4 Kêt nổị laị đau nổị cam bịên mửc 714 va đau nổị đổng cơ trổn 706.
5 Chổn Total Prime (Mồi toàn bộ). Hê thổng sê hịên thị hổp thổaị Total Prime (Mổị tổan
bổ).

6 Chổn OK (OK).

7 Nhan nut DIAG/TABLE ROTATION (CHẨN ĐOÁN/XOAY BẢNG). Đên LED DIAG/TABLE
ROTATION (CHẢN ĐỐẢN/XỐẢY BẢNG) sê bat sau khi mổị xong.

8 Trong khi mổị, hay chac chan rang dung dịch đêm va Dung dịch chuan trung bình đửợc
phan phổị vaổ đung cổc đửng mau va chay vaổ gịêng thaị ma khổng taổ bịên cổ.

9 Đổng tat ca cac cửa va nap cua may phan tìch.


10 Bổ chổn ổ ISE Maintenance (Bảo dưỡng ISE) đê huy kìch hổat cac nut thao tác baổ dửợng.

C24330AF 6-129
Bảo trì
Bảo trì ISE Hàng tháng, Hai tháng một lần hoặc Ba tháng một lần

11 Cap nhat nhat ky baổ dửợng. Đê bịêt thêm thổng tin, hay tham khaổ Cap nhat nhat ky
baổ trì.

12 Đê xac nhan rang ISE đang hổat đổng bình thửợng sau quy trình baổ dửợng, hay tịến
hành hịêu chuan.

Bảo trì ISE Hàng tháng, Hai tháng một lần hoặc Ba tháng một lần

Thay ống ISE


Đê thu đửợc kêt qua chình xac, hê thổng hổat đổng tổị ưu va may phan tìch hổat đổng lịên
tuc, hay thửc hịên quy trình Thay ổng ISE theo tan suat baổ trì sau đay.

Đê bịêt thêm thổng tin, hay tham khaổ Sơ đổ khổị ổng ISE.
Bảng 6.37 Tiêu chí về tần suất thay ống ISE
Tần số Công suất xử lý mẫu bệnh phẩm (với Xét nghiệm ISE) một ngày
Hàng tháng 501 trở lên
Hai tháng một lần 301–500
Ba tháng một lần 1–300

Quan trọng

Bạn có thể cần thay ống ISE thường xuyên hơn tần suất khuyến nghị trong bảng trên
sau khi xét nghiệm hơn 1.000 mẫu hoặc mẫu thẩm tách, mẫu LIH (tăng lypid huyết,
vàng da hoặc tán huyết) hoặc mẫu huyết thanh chứa chất phân tách có thể tích lớn.

Đê bịêt thêm thổng tin vê cac vat lịêu can thịêt, hay tham khaổ Danh sach bổ phan dung đê
baổ dửợng ISE.

Vat lịêu can thịêt:


• Ống ISE 3
Ống ISE 3 chửa ổng tê baổ đo dổng va ổng bơm truc lan chuan trung bình.

6-130 C24330AF
6
Bảo trì
Bảo trì ISE Hàng tháng, Hai tháng một lần hoặc Ba tháng một lần

Hình 6.76 Ống ISE 3

1. Ống tế bào đo dòng 2. Ống bơm trục lăn chuẩn trung bình

Chuẩn bị ISE để bảo dưỡng

Quan trọng

Luôn chuẩn bị ISE cho các quy trình bảo dưỡng. Quy trình chuẩn bị giúp ngăn chu trình
tự động mồi định kỳ (hàng giờ) Dung dịch chuẩn trung bình ISE phân phối Dung dịch
chuẩn trung bình ISE.

1 Xac nhan rang hê thổng đang ợ chê đổ WARM UP (LÀM ẤM) hổac STANDBY (CHỜ).
2 Lap trình tên vịêt tat hổac tên cua ngửợị van hanh thửc hịên quy trình baổ dửợng. Đê
lap trình tên ngửợị van hanh, hay tham thaổ Lap trình tên ngửợị van hanh.

3 Chổn MAINT. (BẢO DƯỠNG) > ISE Maintenance (Bảo dưỡng ISE) > Maintenance (Bảo
dưỡng). Hê thổng sê hịên thị tab ISE Maintenance (Baổ dửợng ISE): Maintenance (Baổ
dửợng).

4 Chổn ổ ISE Maintenance (Bảo dưỡng ISE). Hê thổng kìch hổat cac nut thao tac baổ dửợng.

5 Chổn Drain Flow Cell (Xả tế bào đo dòng). Hê thổng sê hịên thị hổp thổaị Drain Flow Cell
(Xa tê baổ đo dổng).

6 Chổn OK (OK).

7 Nang nap trên lên.


8 Mở náp ISE.
9 Nhan nut DIAG/TABLE ROTATION (CHẨN ĐOÁN/XOAY BẢNG). Chat lổng sê chay ra khổị tê
baổ đo dổng.

C24330AF 6-131
Bảo trì
Bảo trì ISE Hàng tháng, Hai tháng một lần hoặc Ba tháng một lần

Ghi chú

Lần đầu tiên bạn nhấn nút DIAG/TABLE ROTATION (CHẨN ĐOÁN/XOAY BẢNG), chất
lỏng sẽ chảy ra khỏi tế bào đo dòng. Mỗi lần bạn nhấn thêm nút DIAG/TABLE
ROTATION (CHẨN ĐOÁN/XOAY BẢNG), hệ thống sẽ mồi Dung dịch chuẩn trung
bình ISE qua tế bào đo dòng.

Tháo ống tế bào đo dòng

Quan trọng

Luôn xả tế bào đo dòng trước khi di chuyển cần khóa để nhả khối điện cực. Nếu không
xả dung dịch tham chiếu ISE, dung dịch tham chiếu ISE có thể tràn vào trong điện cực và
gây ra sự cố liên quan đến khả năng đo điện cực. Dung dịch tham chiếu ISE chỉ đi qua
điện cực tham chiếu (không phải điện cực Na, K, hoặc Cl) trong vận hành bình thường.
Dung dịch tham chiếu ISE đặc hơn Dung dịch chuẩn trung bình ISE hoặc các mẫu chảy
qua tế bào đo dòng.

1 Thaổ ổng khổị ranh van xịêt bang cach kêổ ra va sau đổ kêổ lên.

Hình 6.77 Rãnh van xiết

2 Thaổ ổng bơm truc lan khổị khung gan bơm truc lan hut hổn hợp.

6-132 C24330AF
6
Bảo trì
Bảo trì ISE Hàng tháng, Hai tháng một lần hoặc Ba tháng một lần

Hình 6.78 Ống bơm trục lăn hút hỗn hợp

1. Số đầu nối ống 3. Bơm trục lăn hút hỗn hợp


2. Số trên khung lắp bơm

3 Ngat đau nổị cam bịên mửc 714 va đau nổị đổng cơ trổn 706.
4 Nợị lổng num cổ́ định bổ phan trổn. Nhê nhang nang bổ phan trổn lên đê thaổ ra.

Hình 6.79 Bộ phận trộn

5 Đat bổ phan trổn vaổ gịa đợ bổ phan trổn.

C24330AF 6-133
Bảo trì
Bảo trì ISE Hàng tháng, Hai tháng một lần hoặc Ba tháng một lần

Quan trọng

Không thay đổi hướng của hai vòi lắp trên bộ phận trộn. Không tác động lực quá
mạnh lên ống.

6 Nợị lỏng num gịử ly chửa mau rổị nhac ly ra khổị chổt.

7 Thaổ ổng ly chửa mau khổị ly chửa mau bang cach nợị lổng vìt trên đau nổị.

Hình 6.80 Ly chứa mẫu

8 Thaổ đau kia cua ổng ly chửa mau khổị đau nap cua khổị địên cửc.

Hình 6.81 Đầu nạp của khối điện cực

9 Rut day địên cửc tham chịêu mau luc.


10 Di chuyên can khổa sang traị đê nha cac địên cửc.
6-134 C24330AF
6
Bảo trì
Bảo trì ISE Hàng tháng, Hai tháng một lần hoặc Ba tháng một lần

11 Thaổ cac địên cửc Na, K va Cl ra khổị khổị địên cửc đê gịử cac địên cửc nay cach xa địên
cửc tham chịêu. Mổị tịêp xuc vợị dung dịch tham chịêu ISE cổ thê lam hổng cac địên cửc
Na, K va Cl.

Hình 6.82 Điện cực Na, K hoặc Cl

Quan trọng

Hệ thống sử dụng bốn gioăng tròn trong khối điện cực. Gioăng tròn gắn với đầu ra
của mỗi điện cực và bộ phận kim loại tiếp xúc với điện cực Cl (vị trí A trong Sơ đồ
khối ống ISE). Không làm lỏng các gioăng tròn khi tháo các điện cực.

Thận trọng

Dùng tay đỡ các điện cực khi nâng chúng lên. Không cầm vào dây điện cực để
nhấc ra khi chúng vẫn được kết nối.

12 Nhê nhang nhac khổị địên cửc tham chịêu lên.

C24330AF 6-135
Bảo trì
Bảo trì ISE Hàng tháng, Hai tháng một lần hoặc Ba tháng một lần

Hình 6.83 Khối điện cực tham chiếu

13 Trong khi gịử khổị địên cửc tham chịêu, thaổ ổng (nhan 6) khổị khổị địên cửc tham
chịêu.

Hình 6.84 Khối điện cực tham chiếu

14 Thaổ ổng thaị cung vợị tam kim lổaị khổị mổc treo trên gịêng thaị.

Kết nối ống tế bào đo dòng mới

Đê bịêt thêm thổng tin vê cac vat lịêu can thịêt, hay tham khaổ Danh sach bổ phan dung đê
baổ dửợng ISE.

Vat lịêu can thịêt:


• Ống tê baổ đo dổng chửa trong Ống ISE 3

6-136 C24330AF
6
Bảo trì
Bảo trì ISE Hàng tháng, Hai tháng một lần hoặc Ba tháng một lần

1 Lay ổng tê baổ đo dổng mợị tử Ống ISE 3.


2 Xac nhan rang tat ca khợp nổị va đau nổị cua ổng tê baổ đo dổng mợị đửợc lap chac
chan.

3 Đat tam kim lổaị cung vợị ổng thaị lên mổc treo qua gịêng thaị.
4 Lap ổng tê baổ đo dổng (nhan 6) vaổ khổị địên cửc tham chịêu.
5 Đat khổị địên cửc tham chịêu vaổ vị trì ban đau va nổị laị day địên cửc tham chịêu mau
luc.

6 Lap ba địên cửc trên khổị địên cửc. Lap cac địên cửc theo nhan Cl, Na va K tử đau nap
cua khổị địên cửc sang mat bên cua khổị địên cửc tham chịêu.

Quan trọng

Xác nhận rằng cả bốn gioăng tròn đều ở đúng vị trí trước khi sử dụng cần khóa để
gắn chắc các điện cực. Cần có gioăng tròn để tạo đệm kín khí cho tế bào đo dòng.

7 Can chình cac địên cửc thang hang vợị cac chổt trong cac lổ.
8 Di chuyên can khổa sang phải đê khóa cac địên cửc vào đúng vị trí.
9 Nổị ổng ly chửa mau cua ổng tê baổ đo dổng vaổ đau nap cua khổị địên cửc.
10 Nổị ổng ly chửa mau cua ổng tê baổ đo dổng vaổ ly chửa mau bang cach bat vìt lên đau
nổị.

Quan trọng

Để lắp ống ly chứa mẫu vào ly chứa mẫu, hãy vặn chặt đầu nối bằng tay.

11 Láp lại ly chửa mau. Can chình lổ trên đình ly chửa mau bang chổt va trửợt phan ổc vìt
vaổ ranh ợ phìa đổị dịên. Vạn chat num gịử.

12 Đat laị bổ phan trổn vaổ hai chổt định vị. Vạn chat num đê cổ́ định bổ phan trổn.
13 Kêt nổị laị đau nổị cam bịên mửc 714 va đau nổị đổng cơ trổn 706.

Quan trọng

Các đầu nối được khóa đặc biệt để phù hợp với mỗi phích cắm. Để tránh làm hỏng
chốt, không cố ấn một đầu nối vào phích cắm của nó. Nếu các chốt bị hỏng, thanh
trộn sẽ không quay hoặc bộ cảm biến mức chất lỏng sẽ không hoạt động.

Quan trọng

Khi lắp lại bộ phận khuấy trộn, hãy chắc chắn rằng ống không bị kẹp giữa bộ phận
khuấy trộn và chân đế của nó.

C24330AF 6-137
Bảo trì
Bảo trì ISE Hàng tháng, Hai tháng một lần hoặc Ba tháng một lần

14 Đat ổng bơm truc lan cua ổng tê baổ đo dổng lên bơm truc lan hut hổn hợp. Xac nhan
rang sổ hịêu cua đau nổị ổng khợp vợị sổ tương ửng trên khung gan bơm. Mổc mổt đau
cua ổng vaổ khung, rổị kêổ cang ổng quanh bơm va mổc đau kia vaổ khung.

Hình 6.85 Ống bơm trục lăn hút hỗn hợp

1. Số đầu nối ống 3. Bơm trục lăn hút hỗn hợp


2. Số trên khung lắp bơm

Quan trọng

Xác nhận rằng ống không bị xoắn trên máy bơm trục lăn.

15 Đat ổng vaổ cac ranh cua van xịêt. Xac nhan rang đa lap ổng dan hổan tổan vaổ ranh. Đat
ổng cổ nhan 6 vaổ ranh dửợị cung cua van xịêt va đat ổng cổ nhan 5 vaổ ranh trên cung
cua van xịêt.

6-138 C24330AF
6
Bảo trì
Bảo trì ISE Hàng tháng, Hai tháng một lần hoặc Ba tháng một lần

Hình 6.86 Van xiết

1. Ống nhãn 5 ở rãnh trên cùng của 2. Ống nhãn 6 ở rãnh dưới cùng của
van xiết van xiết

Thay ống bơm trục lăn chuẩn trung bình

Vat lịêu can thịêt:


• Ống bơm truc lan chuan trung bình chửa trong Ống ISE 3.

1 Thaổ ổng bơm truc lan khổị khung gan bơm truc lan chuan trung bình.
2 Thaổ ổng bơm truc lan bang cach nợị lổng cac đau nổị ợ hai đau.
3 Kêt nổị mổt ổng bơm truc lan mợị. Van đau nổị ợ ca hai đau đê cổ́ định.
4 Đat ổng bơm truc lan lên bơm truc lan chuan trung bình. Xac nhan rang sổ hịêu cua đau
nổị ổng khợp vợị sổ tương ửng trên khung gan bơm. Mổc mổt đau cua ổng vaổ khung rổị
kêổ cang ổng quanh bơm va mổc đau kia vaổ khung.

C24330AF 6-139
Bảo trì
Bảo trì ISE Hàng tháng, Hai tháng một lần hoặc Ba tháng một lần

Hình 6.87 Bơm trục lăn chuẩn trung bình

1. Số đầu nối ống 3. Bơm trục lăn chuẩn trung bình


2. Số trên khung lắp bơm

Quan trọng

Xác nhận rằng ống không bị xoắn trên máy bơm trục lăn.

Mồi ống

1 Chổn Prime Bypass (Mồi theo đường vòng). Hê thổng hịên thị hổp thổaị Prime Bypass
(Mổị theo đửợng vòng).

2 Chổn OK (OK).

3 Nhan nut DIAG/TABLE ROTATION (CHẨN ĐOÁN/XOAY BẢNG) đê bat đau mổị. Hai bơm
truc lan đửợc kìch hổat đê mổị chat lổng qua ISE. Cac bơm truc lan sê quay trong
khổang mổt phut đê hut khổng khì ra khổị ổng.

4 Chổn Total Prime (Mồi toàn bộ). Hê thổng sê hịên thị hổp thổaị Total Prime (Mổị tổan
bổ).

5 Chổn OK (OK).

6 Nhan nut DIAG/TABLE ROTATION (CHẨN ĐOÁN/XOAY BẢNG) đê mổị laị cac đửợng dan
bang Dung dịch chuan trung bình ISE. Xac nhan rang dung dịch đửợc phan phổị chình
xac tử cổc đửng mau tợị tê baổ đo dổng va khổng cổ bổng khì xuat hịên trong ổng thaị
phìa khổị địên cửc tham chịêu nhan 6.

6-140 C24330AF
6
Bảo trì
Bảo trì ISE hai tháng một lần hoặc sau khi xử lý 20.000 mẫu

Ghi chú

Nếu còn các bóng khí trong ống sau khi mồi, hãy xác nhận rằng bạn đã lắp đúng các
điện cực và ống cũng như cần khóa đã cố định các điện cực.

7 Đổng tat ca cac cửa va nap cua may phan tìch.


8 Bổ chổn ổ ISE Maintenance (Bảo dưỡng ISE) đê huy kìch hổat cac nut thao tác baổ dửợng.

9 Cap nhat nhat ky baổ dửợng. Đê bịêt thêm thổng tin, hay tham khaổ Cap nhat nhat ky
baổ trì.

10 Đê xac nhan rang ISE đang hổat đổng bình thửợng sau quy trình baổ dửợng, hay tịến
hành hịêu chuan.

Bảo trì ISE hai tháng một lần hoặc sau khi xử lý 20.000 mẫu
Thửc hịên cac quy trình sau đay hai thang mổt lan hổac sau khi xử ly 20.000 mau, tuy theo
thợị han naổ đên trửợc.
• Kịêm tra va thêm dung dịch tham chịêu bên trong ISE

Kiểm tra và thêm dung dịch tham chiếu bên trong ISE
Kịêm tra trực quan địên cửc tham chịêu. Thêm dung dịch tham chịêu bên trong ISE khi nổ
nhổ hơn đửợng mau.

Đê bịêt thêm thổng tin, hay tham khaổ Sơ đổ khổị ổng ISE.

Hình 6.88 Điện cực tham chiếu

1. Nắp điện cực tham chiếu 3. Đường mẫu


2. Điện cực tham chiếu

Đê bịêt thêm thổng tin vê cac vat lịêu can thịêt, hay tham khaổ Danh sach bổ phan dung đê
baổ dửợng ISE.

Vat lịêu can thịêt:


• Dung dịch tham chịêu nộ̉i bộ̉ ISE

1 Xac nhan rang hê thổng đang ợ chê đổ WARM UP (LÀM ẤM) hổac STANDBY (CHỜ).

C24330AF 6-141
Bảo trì
Bảo trì ISE ba tháng một lần hoặc sau khi xử lý 20.000 mẫu

2 Lap trình tên vịêt tat hổac tên cua ngửợị van hanh thửc hịên quy trình baổ dửợng. Đê
lap trình tên ngửợị van hanh, hay tham thaổ Lap trình tên ngửợị van hanh.

3 Nang nap trên lên.


4 Mở náp ISE.
5 Kịêm tra mửc Dung dịch tham chịêu nộ̉i bộ̉ ISE. Nêu mửc nay bang hổac cao hơn đửợng
tham chịêu, hay tịêp tuc vợị bửợc 15. Nêu mửc nay thap hơn đửợng tham chịêu, hay mợ
nap địên cửc tham chịêu rổị thêm Dung dịch tham chịêu nộ̉i bộ̉ ISE cho đên khi cao hơn
đửợng tham chịêu.

Quan trọng

Không làm vỡ hoặc làm hỏng điện cực tham chiếu bằng thủy tinh.

6 Đổng nap địên cửc tham chịêu.


7 Chổn MAINT. (BẢO DƯỠNG) > ISE Maintenance (Bảo dưỡng ISE) > Maintenance (Bảo
dưỡng). Hê thổng sê hịên thị tab ISE Maintenance (Baổ dửợng ISE): Maintenance (Baổ
dửợng).

8 Đợị 15 phut đê cho dung dịch can bang.


9 Chổn ổ ISE Maintenance (Bảo dưỡng ISE). Hê thổng kìch hổat cac nut thao tac baổ dửợng.

10 Chổn Total Prime (Mồi toàn bộ). Hê thổng sê hịên thị hổp thổaị Total Prime (Mổị tổan
bổ).

11 Chổn OK (OK).

12 Nhan nut DIAG/TABLE ROTATION (CHẨN ĐOÁN/XOAY BẢNG) đê bat đau mổị. Đên LED
DIAG/TABLE ROTATION (CHẢN ĐỐẢN/XỐẢY BẢNG) sê bat sau khi mổị xong.

13 Đổng tat ca cac cửa va nap cua may phan tìch.


14 Bổ chổn ổ ISE Maintenance (Bảo dưỡng ISE) đê huy kìch hổat cac nut thao tác baổ dửợng.

15 Cap nhat nhat ky baổ dửợng. Đê bịêt thêm thổng tin, hay tham khaổ Cap nhat nhat ky
baổ trì.

16 Đê xac nhan rang ISE đang hổat đổng bình thửợng sau quy trình baổ dửợng, hay tịến
hành hịêu chuan.

Bảo trì ISE ba tháng một lần hoặc sau khi xử lý 20.000 mẫu
Thửc hịên cac quy trình sau đay ba thang mổt lan hổac sau khi xử ly 20.000 mau, tuy theo
thợị han naổ đên trửợc.
• Vê sinh gịêng thaị theo cach thu cổng

6-142 C24330AF
6
Bảo trì
Bảo trì ISE ba tháng một lần hoặc sau khi xử lý 20.000 mẫu

Vệ sinh giếng thải theo cách thủ công


Nêu hê thổng phan tìch cac mau cổ chửa lửợng lợn fịbrịn va protein, fịbrịn va protein cổ thê
tìch tu ở đàu ra ổng thaị va gịêng thaị, cổ thê gay ra lổị.

Vê sinh gịêng thaị ba thang mổt lan theo cach thu cổng.

Đê bịêt thêm thổng tin, hay tham khaổ Sơ đổ khổị ổng ISE.

Hình 6.89 Giếng thải

1. Giếng thải

Vat lịêu can thịêt:


• Dung dịch natri hypochlorit (0,5%)

Chuẩn bị ISE để bảo trì

Quan trọng

Luôn chuẩn bị ISE cho các quy trình bảo dưỡng. Quy trình chuẩn bị giúp ngăn chu trình
tự động mồi định kỳ (hàng giờ) Dung dịch chuẩn trung bình ISE phân phối Dung dịch
chuẩn trung bình ISE.

1 Xac nhan rang hê thổng đang ợ chê đổ WARM UP (LÀM ẤM) hổac STANDBY (CHỜ).
2 Lap trình tên vịêt tat hổac tên cua ngửợị van hanh thửc hịên quy trình baổ dửợng. Đê
lap trình tên ngửợị van hanh, hay tham thaổ Lap trình tên ngửợị van hanh.

3 Chổn MAINT. (BẢO DƯỠNG) > ISE Maintenance (Bảo dưỡng ISE) > Maintenance (Bảo
dưỡng). Hê thổng sê hịên thị tab ISE Maintenance (Baổ dửợng ISE): Maintenance (Baổ
dửợng).

4 Chổn ổ ISE Maintenance (Bảo dưỡng ISE). Hê thổng kìch hổat cac nut thao tac baổ dửợng.

5 Chổn Drain Flow Cell (Xả tế bào đo dòng). Hê thổng sê hịên thị hổp thổaị Drain Flow Cell
(Xa tê baổ đo dổng).

6 Chổn OK (OK).

7 Nang nap trên lên.


8 Mở náp ISE.
9 Nhan nut DIAG/TABLE ROTATION (CHẨN ĐOÁN/XOAY BẢNG). Chat lổng sê chay ra khổị tê
baổ đo dổng.

C24330AF 6-143
Bảo trì
Bảo trì ISE ba tháng một lần hoặc sau khi xử lý 20.000 mẫu

Ghi chú

Lần đầu tiên bạn nhấn nút DIAG/TABLE ROTATION (CHẨN ĐOÁN/XOAY BẢNG), chất
lỏng sẽ chảy ra khỏi tế bào đo dòng. Mỗi lần bạn nhấn thêm nút DIAG/TABLE
ROTATION (CHẨN ĐOÁN/XOAY BẢNG), hệ thống sẽ mồi Dung dịch chuẩn trung
bình ISE qua tế bào đo dòng.

Vệ sinh giếng thải

1 Thaổ ổng xa khỏi mổc trên gịêng xa.


Tham khaổ video trong phan trợ gịup hê thổng.

Cảnh báo

Mang thiết bị bảo hộ cá nhân (PPE) như găng tay, tấm che mắt và áo khoác của
phòng xét nghiệm để xử lý axit clohyđric hoặc dung dịch natri hypochlorit (0,5%).
Nếu axit clohyđric hoặc dung dịch natri hypochlorit (0,5%) dính vào da hoặc quần
áo, hãy rửa kỹ vùng bị ảnh hưởng bằng nước. Nếu axit clohyđric hoặc dung dịch
natri hypochlorit (0,5%) dính vào mắt hoặc miệng, lập tức súc rửa ngay bằng
nước. Tìm trợ giúp y tế. Tham khảo Bảng dữ liệu an toàn (SDS) để biết thêm
thông tin. Làm theo quy trình của phòng xét nghiệm để lau sạch vết tràn ngay lập
tức.

2 Chuan bị khổang 50 mL dung dịch natri hypochlorit (0,5%). Đê bịêt thêm thổng tin, hay
tham khaổ Ty lê pha lổang cho cac dung dịch baổ dửợng.

3 Đổ dung dịch natri hypochlorit (0,5%) vaổ gịêng xa trửc tịêp tử mịêng gịêng.
Tham khaổ video trong phan trợ gịup hê thổng.

6-144 C24330AF
6
Bảo trì
Bảo trì ISE ba tháng một lần hoặc sau khi xử lý 20.000 mẫu

4 Đê dung dịch natri hypochlorit (0,5%) lang trong khổang 10 phut.


5 Rổt nửợc đa khử ion vaổ gịêng thaị đê rửa sach dung dịch natri hypochlorit.
6 Đat ổng xa lên mổc trên gịêng xa.
Tham khaổ video trong phan trợ gịup hê thổng.

7 Nhan nut DIAG/TABLE ROTATION (CHẨN ĐOÁN/XOAY BẢNG) đê mổị laị cac đửợng dan
bang Dung dịch chuan trung bình ISE. Xac nhan rang dung dịch đửợc phan phổị chình
xac tử cổc đửng mau tợị tê baổ đo dổng va khổng cổ bổng khì xuat hịên trong ổng thaị
phìa khổị địên cửc tham chịêu nhan 6.

Ghi chú

Bạn có thể cần lặp lại bước này năm lần. Nếu còn các bóng khí trong ống sau khi
mồi, hãy xác nhận rằng bạn đã lắp đúng các điện cực và ống cũng như cần khóa đã
cố định các điện cực.
C24330AF 6-145
Bảo trì
Bảo dưỡng ISE sáu tháng một lần hoặc sau khi xử lý 40.000 mẫu

8 Đổng tat ca cac cửa va nap cua may phan tìch.


9 Bổ chổn ổ ISE Maintenance (Bảo dưỡng ISE) đê huy kìch hổat cac nut thao tác baổ dửợng.

10 Cap nhat nhat ky baổ dửợng. Đê bịêt thêm thổng tin, hay tham khaổ Cap nhat nhat ky
baổ trì.

Bảo dưỡng ISE sáu tháng một lần hoặc sau khi xử lý 40.000 mẫu
Thửc hịên cac quy trình sau đay sau thang mổt lan hổac sau khi xử ly 40.000 mau, tuy theo
thợị han naổ đên trửợc.
• Thay địên cửc Na, K hổac Cl

Thay điện cực Na, K hoặc Cl

Thông tin nhanh

Bạn có thể tìm Số lô và mã vạch chứa cả ID điện cực và số lô trên gói điện cực. Bạn cần
thông tin này để ghi vào nhật ký bảo trì.

Thay thê địên cửc khi kêt qua hịêu chuan hổac Kịêm tra chổn lổc nam ngổaị pham vi. Trửợc
khi thay thê địên cửc, hay thửc hịên cac quy trình khac phuc sử cổ thìch hợp, thửc hịên laị
quy trình hịêu chuan hổac Kịêm tra chổn lổc va xac nhan kêt qua van nam ngổaị pham vi.
Thay thê địên cửc sau khi xử ly 40.000 mau hổac sau thang mổt lan (tuy theo địêu kịên naổ
đên trửợc) đê đam baổ địên cửc hổat đổng lịên tuc va đang tin cay ma khổng lam hê thổng
dửng hổat đổng đổt ngổt. Nêu địên cửc bị xuổng cap, hê thổng khổng thê thu đửợc kêt qua
phan tìch chình xac.

Đê bịêt thêm thổng tin, hay tham khaổ Sơ đổ khổị ổng ISE.

Đê bịêt thêm thổng tin vê cac vat lịêu can thịêt, hay tham khaổ Danh sach bổ phan dung đê
baổ dửợng ISE.

Vat lịêu can thịêt:


• Địên cửc Na
• Địên cửc K
• Địên cửc Cl
• Gịổang trổn

Chuẩn bị ISE để bảo trì

Quan trọng

Luôn chuẩn bị ISE cho các quy trình bảo dưỡng. Quy trình chuẩn bị giúp ngăn chu trình
tự động mồi định kỳ (hàng giờ) Dung dịch chuẩn trung bình ISE phân phối Dung dịch
chuẩn trung bình ISE.

6-146 C24330AF
6
Bảo trì
Bảo dưỡng ISE sáu tháng một lần hoặc sau khi xử lý 40.000 mẫu

1 Xac nhan rang hê thổng đang ợ chê đổ WARM UP (LÀM ẤM) hổac STANDBY (CHỜ).
2 Lap trình tên vịêt tat hổac tên cua ngửợị van hanh thửc hịên quy trình baổ dửợng. Đê
lap trình tên ngửợị van hanh, hay tham thaổ Lap trình tên ngửợị van hanh.

3 Chổn MAINT. (BẢO DƯỠNG) > ISE Maintenance (Bảo dưỡng ISE) > Maintenance (Bảo
dưỡng). Hê thổng sê hịên thị tab ISE Maintenance (Baổ dửợng ISE): Maintenance (Baổ
dửợng).

4 Chổn ổ ISE Maintenance (Bảo dưỡng ISE). Hê thổng kìch hổat cac nut thao tac baổ dửợng.

5 Chổn Drain Flow Cell (Xả tế bào đo dòng). Hê thổng sê hịên thị hổp thổaị Drain Flow Cell
(Xa tê baổ đo dổng).

6 Chổn OK (OK).

7 Nang nap trên lên.


8 Mở náp ISE.
9 Nhan nut DIAG/TABLE ROTATION (CHẨN ĐOÁN/XOAY BẢNG). Chat lổng sê chay ra khổị tê
baổ đo dổng.

Ghi chú

Lần đầu tiên bạn nhấn nút DIAG/TABLE ROTATION (CHẨN ĐOÁN/XOAY BẢNG), chất
lỏng sẽ chảy ra khỏi tế bào đo dòng. Mỗi lần bạn nhấn thêm nút DIAG/TABLE
ROTATION (CHẨN ĐOÁN/XOAY BẢNG), hệ thống sẽ mồi Dung dịch chuẩn trung
bình ISE qua tế bào đo dòng.

Quy trình: Thay điện cực Na, K hoặc Cl

Quan trọng

Luôn xả tế bào đo dòng trước khi di chuyển cần khóa để nhả khối điện cực. Nếu không
xả Dung dịch tham chiếu ISE, Dung dịch tham chiếu ISE có thể tràn vào trong điện cực
và gây ra sự cố liên quan đến khả năng đo điện cực. Dung dịch tham chiếu ISE chỉ đi qua
điện cực tham chiếu (không phải điện cực Na, K, hoặc Cl) trong vận hành bình thường.
Dung dịch tham chiếu ISE đặc hơn Dung dịch chuẩn trung bình ISE hoặc các mẫu chảy
qua tế bào đo dòng.

1 Di chuyên can khổa sang traị đê nha cac địên cửc.


2 Thaổ ba địên cửc.

C24330AF 6-147
Bảo trì
Bảo dưỡng ISE sáu tháng một lần hoặc sau khi xử lý 40.000 mẫu

Thận trọng

Dùng tay đỡ các điện cực khi nâng chúng lên. Không cầm vào dây điện cực để
nhấc ra khi chúng vẫn được kết nối.

Hình 6.90 Điện cực Na, K và Cl

1. Dây điện cực Cl (màu lam) 5. Cốc đựng mẫu


2. Dây điện cực Na (màu vàng) 6. Điện cực
3. Dây điện cực K (màu đỏ) 7. Cần khóa
4. Gioăng tròn

3 Ngat day chì cua địên cửc can thay thê.


Tham khaổ video trong phan trợ gịup hê thổng.

6-148 C24330AF
6
Bảo trì
Bảo dưỡng ISE sáu tháng một lần hoặc sau khi xử lý 40.000 mẫu

Thận trọng

Cầm phần cuối dây dẫn chì để tránh làm long dây.

4 Thay địên cửc hổng bang địên cửc mợị.

Quan trọng

Hệ thống sử dụng bốn gioăng tròn trong khối điện cực. Gioăng tròn gắn với đầu ra
của mỗi điện cực và bộ phận kim loại tiếp xúc với điện cực Cl (vị trí A trong Sơ đồ
khối ống ISE). Không làm lỏng các gioăng tròn khi tháo các điện cực.

5 Kêt nổị day mau lam vợị địên cửc Cl, day mau vang vợị địên cửc Na va day mau đổ vợị
địên cửc K.

Tham khaổ video trong phan trợ gịup hê thổng.

6 Xac nhan rang day mau luc kêt nổị vợị địên cửc tham chịêu.
7 Trửợc khi lap cac địên cửc, hay lau khổị địên cửc bang khan tham khổ, sach, khổng xơ
vải.

8 Lap ba địên cửc trên khổị địên cửc. Lap cac địên cửc theo nhan Cl, Na va K tử đau nap
cua khổị địên cửc sang mat bên cua khổị địên cửc REF.

Quan trọng

Xác nhận rằng cả bốn gioăng tròn đều ở đúng vị trí trước khi sử dụng cần khóa để
gắn chắc các điện cực. Cần có gioăng tròn để tạo đệm kín khí cho tế bào đo dòng.

9 Di chuyên can khổa sang phải đê khóa cac địên cửc vào đúng vị trí.
10 Nhan nut DIAG/TABLE ROTATION (CHẨN ĐOÁN/XOAY BẢNG) đê mổị laị cac đửợng dan
bang Dung dịch chuan trung bình ISE. Xac nhan rang dung dịch đửợc phan phổị chình

C24330AF 6-149
Bảo trì
Bảo dưỡng ISE sáu tháng một lần hoặc sau khi xử lý 40.000 mẫu

xac tử cổc đửng mau tợị tê baổ đo dổng va khổng cổ bổng khì xuat hịên trong ổng thaị
phìa khổị địên cửc tham chịêu nhan 6.

Ghi chú

Bạn có thể cần lặp lại bước này năm lần. Nếu còn các bóng khí trong ống sau khi
mồi, hãy xác nhận rằng bạn đã lắp đúng các điện cực và ống cũng như cần khóa đã
cố định các điện cực.

11 Đổng tat ca cac cửa va nap cua may phan tìch.


12 Bổ chổn ổ ISE Maintenance (Bảo dưỡng ISE) đê huy kìch hổat cac nut thao tác baổ dửợng.

13 Chổn Replace the Na, K or Cl Electrode (Thay điện cực Na, K hoặc Cl) tử nhat ky baổ
dửợng.

14 Chổn Update (Cập nhật). Hê thổng sê hịên thị hổp thổaị Update (Cap nhat).

15 Chổn OK (OK). Hê thổng sê hịên thị hổp thổaị Electrode Lot No. (Sổ lổ địên cửc).

16 Quêt ma vach trên gổị địên cửc. Sau đổ hê thổng sê hịên thị ID đửợc quêt va Sổ lổ trong
mổị trửợng. Nêu đổc ma vach khổng thanh cổng, hay đê trổng trửợng ID (ID) va nhap
thu cổng sổ lổ trong trửợng Lot No. (Sổ lổ).

17 Chổn OK (OK).

18 Đợị tổị thịêu 5 phut sau khi đổng náp, sau đổ thửc hịên hịêu chuan.

Quan trọng

Để thu được dữ liệu phân tích tốt nhất, hãy thực hiện hai phép đo hiệu chuẩn để
xác nhận độ ổn định của điện cực:
Bảng 6.38 Chênh lệch chấp nhận được giữa các hệ số Dung dịch chuẩn trung bình
thứ nhất và thứ hai
Na K Cl

Chênh lệch giữa hệ số thứ nhất và thứ hai 0,02 0,045 0,025

— Nêu chênh lêch gịửa cac hê sổ Dung dịch chuan trung bình thử nhat va thử hai nhổ
hơn hổac bang gịa trị trong bang trên thì địên cửc ổn định.
— Nêu chênh lêch gịửa cac hê sổ Dung dịch chuan trung bình thử nhat va thử hai lợn
hơn gịa trị trong bang trên hổac nêu đổ dổc cua đửợng cong hịêu chuan đau tịên la
0, thì cổ thê tê baổ đo dổng van cổn bổng khì. Tịên hành mổị MID/REF.
1. Nang nap trên lên.
2. Mở náp ISE.
3. Chổn MAINT. (BẢO DƯỠNG) > ISE Maintenance (Bảo dưỡng ISE) > Maintenance
(Bảo dưỡng). Hê thổng sê hịên thị tab ISE Maintenance (Baổ dửợng ISE):
Maintenance (Baổ dửợng).

6-150 C24330AF
6
Bảo trì
Bảo dưỡng ISE hai năm một lần hoặc sau khi xử lý 150.000 mẫu

4. Chổn ổ ISE Maintenance (Bảo dưỡng ISE). Hê thổng kìch hổat cac nut thao tac
baổ dửợng.
5. Chổn MID/REF Prime (Mồi MID/REF). Hê thổng sê hịên thị hổp thổaị MID/REF
Prime (Mổị MID/REF).
6. Chổn OK (OK).
7. Nhan nut DIAG/TABLE ROTATION (CHẨN ĐOÁN/XOAY BẢNG).
8. Đổng tat ca cac cửa va nap cua may phan tìch.
9. Bổ chổn ổ ISE Maintenance (Bảo dưỡng ISE) đê huy kìch hổat cac nut thao tác
baổ dửợng.
10. Lap laị hịêu chuản ISE thêm hai lan nửa va so sanh kêt qua vợị bịêu đổ.
— Nêu đổ dổc cua đửợng cong hịêu chuan đau tịên va thử hai la 0, thì cac địên cửc cổ
thê chưa đửợc lap đat đung cach.
Lap laị quy trình Thay địên cửc Na, K hổac Cl đê xac nhan rang ban đa lap đat cac
địên cửc đung cach.

Bảo dưỡng ISE hai năm một lần hoặc sau khi xử lý 150.000 mẫu
Thửc hịên cac quy trình sau đay hai nam mổt lan hổac sau khi xử ly 150.000 mau, tuy theo
thợị han naổ đên trửợc.
• Thay địên cửc ISE REF va vổng bìt

Thay điện cực ISE REF và vòng bít

Thông tin nhanh

Bạn có thể tìm Số lô và mã vạch chứa cả ID điện cực và số lô trên gói điện cực. Bạn cần
thông tin này để ghi vào nhật ký bảo trì.

Thay thê địên cửc khi kêt qua hịêu chuan hổac Kịêm tra chổn lổc nam ngổaị pham vi. Trửợc
khi thay thê địên cửc, hay thửc hịên cac quy trình khac phuc sử cổ thìch hợp, thửc hịên laị
quy trình hịêu chuan hổac Kịêm tra chổn lổc va xac nhan kêt qua van nam ngổaị pham vi.
Thay thê địên cửc sau khi xử ly 150.000 mau hổac 2 nam mổt lan đê đam baổ hịêu suat lịên
tuc va tin cay cho địên cửc va ngan tình trang dửng hê thổng ngổaị dử kịên.
Nêu tat ca cac gịa trị đo hịêu chuan cua Na, K va Cl dao đổng, cao hơn hổac thap hơn cac
phêp đo trửợc đổ hổac nêu hê thổng hịên thị mổt thổng baổ bịên cổ sau khi thay địên cửc
tham chịêu, hay lịên hê vợị Beckman Coulter.

Đê bịêt thêm thổng tin, hay tham khaổ Sơ đổ khổị ổng ISE.

Đê bịêt thêm thổng tin vê cac vat lịêu can thịêt, hay tham khaổ Danh sach bổ phan dung đê
baổ dửợng ISE.

Vat lịêu can thịêt:


• Địện cực REF (vợị vòng bít)

C24330AF 6-151
Bảo trì
Bảo dưỡng ISE hai năm một lần hoặc sau khi xử lý 150.000 mẫu

• Vổng bìt địên cửc tham chịêu


• Nhìp nhửa

Quan trọng

Không sử dụng lực mạnh khi lắp hoặc tháo điện cực tham chiếu. Khi lắp hoặc tháo điện
cực, không được làm vỡ điện cực.

Chuẩn bị ISE để bảo trì

Quan trọng

Luôn chuẩn bị ISE cho các quy trình bảo dưỡng. Quy trình chuẩn bị giúp ngăn chu trình
tự động mồi định kỳ (hàng giờ) Dung dịch chuẩn trung bình ISE phân phối Dung dịch
chuẩn trung bình ISE.

1 Xac nhan rang hê thổng đang ợ chê đổ WARM UP (LÀM ẤM) hổac STANDBY (CHỜ).
2 Lap trình tên vịêt tat hổac tên cua ngửợị van hanh thửc hịên quy trình baổ dửợng. Đê
lap trình tên ngửợị van hanh, hay tham thaổ Lap trình tên ngửợị van hanh.

3 Chổn MAINT. (BẢO DƯỠNG) > ISE Maintenance (Bảo dưỡng ISE) > Maintenance (Bảo
dưỡng). Hê thổng sê hịên thị tab ISE Maintenance (Baổ dửợng ISE): Maintenance (Baổ
dửợng).

4 Chổn ổ ISE Maintenance (Bảo dưỡng ISE). Hê thổng kìch hổat cac nut thao tac baổ dửợng.

5 Chổn Drain Flow Cell (Xả tế bào đo dòng). Hê thổng sê hịên thị hổp thổaị Drain Flow Cell
(Xa tê baổ đo dổng).

6 Chổn OK (OK).

7 Nang nap trên lên.


8 Mở náp ISE.
9 Nhan nut DIAG/TABLE ROTATION (CHẨN ĐOÁN/XOAY BẢNG). Chat lổng sê chay ra khổị tê
baổ đo dổng.

Ghi chú

Lần đầu tiên bạn nhấn nút DIAG/TABLE ROTATION (CHẨN ĐOÁN/XOAY BẢNG), chất
lỏng sẽ chảy ra khỏi tế bào đo dòng. Mỗi lần bạn nhấn thêm nút DIAG/TABLE
ROTATION (CHẨN ĐOÁN/XOAY BẢNG), hệ thống sẽ mồi Dung dịch chuẩn trung
bình ISE qua tế bào đo dòng.

6-152 C24330AF
6
Bảo trì
Bảo dưỡng ISE hai năm một lần hoặc sau khi xử lý 150.000 mẫu

Thay điện cực tham chiếu và vòng bít

Quan trọng

Luôn xả tế bào đo dòng trước khi di chuyển cần khóa để nhả khối điện cực. Nếu không
xả Dung dịch tham chiếu ISE, Dung dịch tham chiếu ISE có thể tràn vào trong điện cực
và gây ra sự cố liên quan đến khả năng đo điện cực. Dung dịch tham chiếu ISE chỉ đi qua
điện cực tham chiếu (không phải điện cực Na, K, hoặc Cl) trong vận hành bình thường.
Dung dịch tham chiếu ISE đặc hơn Dung dịch chuẩn trung bình ISE hoặc các mẫu chảy
qua tế bào đo dòng.

1 Di chuyên can khổa sang traị đê nha cac địên cửc.


2 Thaổ cac địên cửc Na, K va Cl ra khổị khổị địên cửc đê gịử cac địên cửc nay cach xa địên
cửc REF (tham chịêu). Mổị tịêp xuc vợị Dung dịch tham chịêu ISE cổ thê lam hổng cac
địên cửc Na, K va Cl.

Tham khaổ video trong phan trợ gịup hê thổng.

Quan trọng

Hệ thống sử dụng bốn gioăng tròn trong khối điện cực. Gioăng tròn gắn với đầu ra
của mỗi điện cực và bộ phận kim loại tiếp xúc với điện cực Cl (vị trí A trong Sơ đồ
khối ống ISE). Không làm lỏng các gioăng tròn khi tháo các điện cực.

Thận trọng

Dùng tay đỡ các điện cực khi nâng chúng lên. Không cầm vào dây điện cực để
nhấc ra khi chúng vẫn được kết nối.

3 Rut day địên mau luc khổị địên cửc tham chịêu.
4 Nhê nhang nhac khổị địên cửc tham chịêu lên.

C24330AF 6-153
Bảo trì
Bảo dưỡng ISE hai năm một lần hoặc sau khi xử lý 150.000 mẫu

5 Can than nợị lổng vìt cổ mu cua địên cửc tham chịêu, rổị nhê nhang thaổ địên cửc tham
chịêu cung vợị vìt cổ mu.

Tham khaổ video trong phan trợ gịup hê thổng.

6 Thaổ vổng bìt địên cửc tham chịêu bang nhìp nhửa.

Hình 6.91 Điện cực và vòng bít tham chiếu của ISE

1. Ống dung dịch REF 4. Điện cực tham chiếu


2. Vòng bít điện cực tham chiếu 5. Dây điện cực tham chiếu (màu lục)
3. Ốc vít mũ

Quy trình: Thay điện cực tham chiếu và vòng bít của ISE

Tham khaổ video trong phan trợ gịup hê thổng.

6-154 C24330AF
6
Bảo trì
Bảo dưỡng ISE hai năm một lần hoặc sau khi xử lý 150.000 mẫu

1 Xac nhan rang khổng cổ bổng khì ợ đau địên cửc tham chịêu. Nêu ban tìm thay bổng khì
ợ đau địên cửc, hay lổaị bổ bổng khì đổ bang cach chĩa đau địên cửc xuổng trong khi gổ
nhê bang ngổn tay.

2 Lap vổng bìt mợị vaổ khổị địên cửc tham chịêu.
3 Đat vìt cổ mu lên địên cửc tham chịêu, sau đổ đat địên cửc tham chịêu vaổ khổị địên cửc
tham chịêu đê đau cửc địên đửợc đat gịửa vổng bìt.

Ghi chú

Làm ẩm đầu điện cực tham chiếu bằng nước đã khử ion nếu bạn gặp khó khăn khi
đưa điện cực tham chiếu vào khối điện cực tham chiếu.

4 Lap vìt cổ mu vaổ khổị địên cửc tham chịêu va van can than. Hổan tat vịêc vạn chat vìt cổ
mu thêm mổt phan tư hổac mổt nửa vổng đê định hửợng địên cửc tham chịêu mổt cach
chình xac.

5 Láp lại khổị địên cửc tham chịêu.


6 Kêt nổị day địên cửc tham chịêu mau luc vợị địên cửc tham chịêu.
7 Lau đình khổị địên cửc bang khan tham khổ, sach, khổng xơ vải. Luổn đeo gang tay khi
xử ly Dung dịch tham chịêu ISE.

8 Lap laị địên cửc Na, K và Cl.


9 Di chuyên can khổa sang phải đê khóa cac địên cửc vào đúng vị trí.
10 Chổn MID/REF Prime (Mồi MID/REF). Hê thổng sê hịên thị hổp thổaị MID/REF Prime
(Mổị MID/REF).

11 Chổn OK (OK).

C24330AF 6-155
Bảo trì
Bảo dưỡng ISE hai năm một lần hoặc sau khi xử lý 150.000 mẫu

12 Nhan nut DIAG/TABLE ROTATION (CHẨN ĐOÁN/XOAY BẢNG) đê mổị laị cac đửợng dan
bang Dung dịch chuan trung bình ISE. Xac nhan rang dung dịch đửợc phan phổị chình
xac tử cổc đửng mau tợị tê baổ đo dổng va khổng cổ bổng khì xuat hịên trong ổng thaị
phìa khổị địên cửc tham chịêu nhan 6.

Ghi chú

Bạn có thể cần lặp lại bước này năm lần. Nếu còn các bóng khí trong ống sau khi
mồi, hãy xác nhận rằng bạn đã lắp đúng các điện cực và ống cũng như cần khóa đã
cố định các điện cực.

13 Đổng tat ca cac cửa va nap cua may phan tìch.


14 Bổ chổn ổ ISE Maintenance (Bảo dưỡng ISE) đê huy kìch hổat cac nut thao tác baổ dửợng.

15 Chổn Replace the ISE REF Electrode and the Packing (Thay điện cực tham chiếu và vòng bít
của ISE) tử nhat ky baổ dửợng.

16 Chổn Update (Cập nhật). Hê thổng sê hịên thị hổp thổaị Update (Cap nhat).

17 Chổn OK (OK). Hê thổng sê hịên thị hổp thổaị Electrode Lot No. (Sổ lổ địên cửc).

18 Quêt ma vach trên gổị địên cửc. Sau đổ hê thổng sê hịên thị ID đửợc quêt va Sổ lổ trong
mổị trửợng. Nêu đổc ma vach khổng thanh cổng, hay đê trổng trửợng ID (ID) va nhap
thu cổng sổ lổ trong trửợng Lot No. (Sổ lổ).

19 Chổn OK (OK).

20 Đợị tổị thịêu 5 phut sau khi đổng náp, sau đổ thửc hịên hịêu chuan.

Quan trọng

Để thu được dữ liệu phân tích tốt nhất, hãy thực hiện hai phép đo hiệu chuẩn để
xác nhận độ ổn định của điện cực:
Bảng 6.39 Chênh lệch chấp nhận được giữa các hệ số Dung dịch chuẩn trung bình
thứ nhất và thứ hai
Na K Cl

Chênh lệch giữa hệ số thứ nhất và thứ hai 0,02 0,045 0,025

— Nêu chênh lêch gịửa cac hê sổ Dung dịch chuan trung bình thử nhat va thử hai nhổ
hơn hổac bang gịa trị trong bang trên thì địên cửc ổn định.
— Nêu chênh lêch gịửa cac hê sổ Dung dịch chuan trung bình thử nhat va thử hai lợn
hơn gịa trị trong bang trên hổac nêu đổ dổc cua đửợng cong hịêu chuan đau tịên la
0, thì cổ thê tê baổ đo dổng van cổn bổng khì. Tịên hành mổị MID/REF.
1. Nang nap trên lên.
2. Mở náp ISE.

6-156 C24330AF
6
Bảo trì
Bảo dưỡng ISE khi cần

3. Chổn MAINT. (BẢO DƯỠNG) > ISE Maintenance (Bảo dưỡng ISE) > Maintenance
(Bảo dưỡng). Hê thổng sê hịên thị tab ISE Maintenance (Baổ dửợng ISE):
Maintenance (Baổ dửợng).
4. Chổn ổ ISE Maintenance (Bảo dưỡng ISE). Hê thổng kìch hổat cac nut thao tac
baổ dửợng.
5. Chổn MID/REF Prime (Mồi MID/REF). Hê thổng sê hịên thị hổp thổaị MID/REF
Prime (Mổị MID/REF).
6. Chổn OK (OK).
7. Nhan nut DIAG/TABLE ROTATION (CHẨN ĐOÁN/XOAY BẢNG).
8. Đổng tat ca cac cửa va nap cua may phan tìch.
9. Bổ chổn ổ ISE Maintenance (Bảo dưỡng ISE) đê huy kìch hổat cac nut thao tác
baổ dửợng.
10. Lap laị hịêu chuản ISE thêm hai lan nửa va so sanh kêt qua vợị bịêu đổ.
— Nêu đổ dổc cua đửợng cong hịêu chuan đau tịên va thử hai la 0, thì cac địên cửc cổ
thê chưa đửợc lap đat đung cach.
Lap laị quy trình Thay địên cửc Na, K hổac Cl đê xac nhan rang ban đa lap đat cac
địên cửc đung cach.

Bảo dưỡng ISE khi cần


• Thay ly chửa mau
• Vê sinh khổị địên cửc ISE (Đàu nap)
• Vê sinh địên cửc K cua ISE theo cach thu cổng
• Vê sinh va thay thê khổị địên cửc tham chịêu cua ISE theo cach thu cổng
• Vê sinh ISE tang cửợng (Thủ cổng)
• Thay xi lanh đêm ISE hổac vổ xi lanh
• Thay thanh trổn ISE
• Thửc hịên hịêu chuan CRS (Tuy chổn)
• Vê sinh ổng ly chửa mau va ổng nhanh theo cach thu cổng

Thay ly chứa mẫu


Thay ly chửa mau nêu cổ chat ban tìch tu va khổng lổaị bổ đửợc trong quy trình vê sinh hai
tuan mổt lan. Đổng thợị, thay ly nêu ly bị nửt hổac vợ.

Đê bịêt thêm thổng tin, hay tham khaổ Sơ đổ khổị ổng ISE.

C24330AF 6-157
Bảo trì
Bảo dưỡng ISE khi cần

Hình 6.92 Ly chứa mẫu và bộ phận trộn

1. Thanh trộn 6. Núm vặn bộ phận trộn


2. Cảm biến mức chất lỏng 7. Ống kết nối
3. Bộ phận trộn 8. Vòi
4. Đầu nối cảm biến mức 9. Ly chứa mẫu
5. Đầu nối động cơ trộn

Đê bịêt thêm thổng tin vê cac vat lịêu can thịêt, hay tham khaổ Danh sach bổ phan dung đê
baổ dửợng ISE.

Vat lịêu can thịêt:


• Cổc đửng mau

Chuẩn bị ISE để bảo dưỡng

Quan trọng

Luôn chuẩn bị ISE cho các quy trình bảo dưỡng. Quy trình chuẩn bị giúp ngăn chu trình
tự động mồi định kỳ (hàng giờ) Dung dịch chuẩn trung bình ISE phân phối Dung dịch
chuẩn trung bình ISE.

1 Xac nhan rang hê thổng đang ợ chê đổ WARM UP (LÀM ẤM) hổac STANDBY (CHỜ).
2 Lap trình tên vịêt tat hổac tên cua ngửợị van hanh thửc hịên quy trình baổ dửợng. Đê
lap trình tên ngửợị van hanh, hay tham thaổ Lap trình tên ngửợị van hanh.

3 Chổn MAINT. (BẢO DƯỠNG) > ISE Maintenance (Bảo dưỡng ISE) > Maintenance (Bảo
dưỡng). Hê thổng sê hịên thị tab ISE Maintenance (Baổ dửợng ISE): Maintenance (Baổ
dửợng).

4 Chổn ổ ISE Maintenance (Bảo dưỡng ISE). Hê thổng kìch hổat cac nut thao tac baổ dửợng.

5 Chổn Drain Bypass (Xả ống nhánh). Hê thổng hịên thị hổp thổaị Drain Bypass (Xa ổng
nhanh).

6 Chổn OK (OK).
6-158 C24330AF
6
Bảo trì
Bảo dưỡng ISE khi cần

7 Nang nap trên lên.


8 Mở náp ISE.
9 Nhan nut DIAG/TABLE ROTATION (CHẨN ĐOÁN/XOAY BẢNG). Chat lổng sê chay ra khổị
ổng nhanh.

Quy trình: Thay cốc đựng mẫu

1 Ngat đau nổị cam bịên mửc 714 va đau nổị đổng cơ trổn 706.
2 Nợị lổng num cổ́ định bổ phan trổn. Nhê nhang nang bổ phan trổn lên đê thaổ ra.
Tham khaổ video trong phan trợ gịup hê thổng.

3 Đat bổ phan trổn vaổ gịa đợ bổ phan trổn.


4 Nợị lỏng num gịử cổc đửng mau rổị nhac ly ra khổị chổt.
5 Thaổ ổng cổc đửng mau khổị cổc đửng mau bang cach nợị lổng vìt trên đau nổị.
Tham khaổ video trong phan trợ gịup hê thổng.

C24330AF 6-159
Bảo trì
Bảo dưỡng ISE khi cần

6 Gan laị ổng cổc đửng mau vaổ cổc đửng mau mợị bang cach van vìt trên đau nổị.
7 Láp lại cổc đửng mau. Can chình lổ trên đình cổc đửng mau bang chổt va trửợt phan
than ổc vìt vaổ ranh ợ phìa đổị dịên. Vạn chat num gịử.

8 Đat laị bổ phan trổn vaổ hai chổt định vị. Vạn chat num đê cổ́ định bổ phan trổn.

Quan trọng

Khi lắp lại bộ phận khuấy trộn, hãy chắc chắn rằng ống không bị kẹp giữa bộ phận
khuấy trộn và chân đế của nó.

Tham khaổ video trong phan trợ gịup hê thổng.

9 Kêt nổị laị đau nổị cam bịên mửc 714 va đau nổị đổng cơ trổn 706.

6-160 C24330AF
6
Bảo trì
Bảo dưỡng ISE khi cần

Quan trọng

Các đầu nối được khóa đặc biệt để phù hợp với mỗi phích cắm. Để tránh làm hỏng
chốt, không cố ấn một đầu nối vào phích cắm của nó. Nếu các chốt bị hỏng, thanh
trộn sẽ không quay hoặc bộ cảm biến mức chất lỏng sẽ không hoạt động.

10 Chổn Total Prime (Mồi toàn bộ). Hê thổng sê hịên thị hổp thổaị Total Prime (Mổị tổan
bổ).

11 Chổn OK (OK).

12 Nhan nut DIAG/TABLE ROTATION (CHẨN ĐOÁN/XOAY BẢNG). Đên LED DIAG/TABLE
ROTATION (CHẢN ĐỐẢN/XỐẢY BẢNG) sê bat sau khi mổị xong.

13 Trong khi mổị, hay chac chan rang dung dịch đêm va Dung dịch chuan trung bình đửợc
phan phổị vaổ đung cổc đửng mau va chay vaổ gịêng thaị ma khổng taổ bịên cổ.

14 Đổng tat ca cac cửa va nap cua may phan tìch.


15 Bổ chổn ổ ISE Maintenance (Bảo dưỡng ISE) đê huy kìch hổat cac nut thao tác baổ dửợng.

16 Cap nhat nhat ky baổ dửợng. Đê bịêt thêm thổng tin, hay tham khaổ Cap nhat nhat ky
baổ trì.

17 Đê xac nhan rang ISE đang hổat đổng bình thửợng sau quy trình baổ dửợng, hay tịến
hành hịêu chuan.

Vệ sinh khối điện cực ISE (Đầu nạp)


Kịêm tra đàu vaổ cua khổị địên cửc đổị vợị cac chat gay nhịêm ban đa tìch tu. Thửc hịên baổ
dửợng đê vê sinh đàu nap cua khổị địên cửc khi can.

Đê bịêt thêm thổng tin, hay tham khaổ Sơ đổ khổị ổng ISE.

Hình 6.93 Khối điện cực

1. Khối điện cực (đầu nạp) 5. Dây điện cực K (màu đỏ)
2. Chổi 6. Điện cực
3. Dây điện cực Cl (màu lam) 7. Dây điện cực tham chiếu (màu lục)
4. Dây điện cực Na (màu vàng)

C24330AF 6-161
Bảo trì
Bảo dưỡng ISE khi cần

Đê bịêt thêm thổng tin vê cac vat lịêu can thịêt, hay tham khaổ Danh sach bổ phan dung đê
baổ dửợng ISE.

Vat lịêu can thịêt:


• Chổị

Hình 6.94 Chổi

Chuẩn bị ISE để bảo trì

Quan trọng

Luôn chuẩn bị ISE cho các quy trình bảo dưỡng. Quy trình chuẩn bị giúp ngăn chu trình
tự động mồi định kỳ (hàng giờ) Dung dịch chuẩn trung bình ISE phân phối Dung dịch
chuẩn trung bình ISE.

1 Xac nhan rang hê thổng đang ợ chê đổ WARM UP (LÀM ẤM) hổac STANDBY (CHỜ).
2 Lap trình tên vịêt tat hổac tên cua ngửợị van hanh thửc hịên quy trình baổ dửợng. Đê
lap trình tên ngửợị van hanh, hay tham thaổ Lap trình tên ngửợị van hanh.

3 Chổn MAINT. (BẢO DƯỠNG) > ISE Maintenance (Bảo dưỡng ISE) > Maintenance (Bảo
dưỡng). Hê thổng sê hịên thị tab ISE Maintenance (Baổ dửợng ISE): Maintenance (Baổ
dửợng).

4 Chổn ổ ISE Maintenance (Bảo dưỡng ISE). Hê thổng kìch hổat cac nut thao tac baổ dửợng.

5 Chổn Drain Flow Cell (Xả tế bào đo dòng). Hê thổng sê hịên thị hổp thổaị Drain Flow Cell
(Xa tê baổ đo dổng).

6 Chổn OK (OK).

7 Nang nap trên lên.


8 Mở náp ISE.
9 Nhan nut DIAG/TABLE ROTATION (CHẨN ĐOÁN/XOAY BẢNG). Chat lổng sê chay ra khổị tê
baổ đo dổng.

6-162 C24330AF
6
Bảo trì
Bảo dưỡng ISE khi cần

Ghi chú

Lần đầu tiên bạn nhấn nút DIAG/TABLE ROTATION (CHẨN ĐOÁN/XOAY BẢNG), chất
lỏng sẽ chảy ra khỏi tế bào đo dòng. Mỗi lần bạn nhấn thêm nút DIAG/TABLE
ROTATION (CHẨN ĐOÁN/XOAY BẢNG), hệ thống sẽ mồi Dung dịch chuẩn trung
bình ISE qua tế bào đo dòng.

Quy trình: Vệ sinh khối điện cực ISE (Đầu nạp)

Quan trọng

Luôn xả tế bào đo dòng trước khi di chuyển cần khóa để nhả khối điện cực. Nếu không
xả Dung dịch tham chiếu ISE, Dung dịch tham chiếu ISE có thể tràn vào trong điện cực
và gây ra sự cố liên quan đến khả năng đo điện cực. Dung dịch tham chiếu ISE chỉ đi qua
điện cực tham chiếu (không phải điện cực Na, K, hoặc Cl) trong vận hành bình thường.
Dung dịch tham chiếu ISE đặc hơn Dung dịch chuẩn trung bình ISE hoặc các mẫu chảy
qua tế bào đo dòng.

1 Ngat đau nổị cam bịên mửc 714 va đau nổị đổng cơ trổn 706.
2 Nợị lổng num cổ́ định bổ phan trổn. Nhê nhang nang bổ phan trổn lên đê thaổ ra.
3 Đat bổ phan trổn vaổ gịa đợ bổ phan trổn.
4 Thaổ ổng cổc đửng mau khổị đau nap cua khổị địên cửc.
Tham khaổ video trong phan trợ gịup hê thổng.

5 Di chuyên can khổa sang traị đê nha cac địên cửc.


6 Thaổ cac địên cửc Na, K va Cl ra khổị khổị địên cửc.

C24330AF 6-163
Bảo trì
Bảo dưỡng ISE khi cần

Quan trọng

Hệ thống sử dụng bốn gioăng tròn trong khối điện cực. Gioăng tròn gắn với đầu ra
của mỗi điện cực và bộ phận kim loại tiếp xúc với điện cực Cl (vị trí A trong Sơ đồ
khối ống ISE). Không làm lỏng các gioăng tròn khi tháo các điện cực.

Thận trọng

Dùng tay đỡ các điện cực khi nâng chúng lên. Không cầm vào dây điện cực để
nhấc ra khi chúng vẫn được kết nối.

7 Xuyên chổị qua lổ ợ bổ phan kim lổaị tịêp xuc vợị địên cửc Cl (vị trì A trong Sơ đổ khổị
ổng ISE). Tap chat cổ thê tìch tu trong tê baổ đo dổng cua khổị địên cửc.

Hình 6.95 Đầu nạp của khối điện cực

8 Lổaị bổ tap chat trong khổị bang cach xoay chổị.


9 Lap ba địên cửc trên khổị địên cửc. Lap cac địên cửc theo nhan Cl, Na va K tử đau nap
cua khổị địên cửc sang mat bên cua khổị địên cửc tham chịêu (tham chịêu).

10 Di chuyên can khổa sang phải đê khóa cac địên cửc vào đúng vị trí.
11 Lap ổng cổc đửng mau vaổ đau nap cua khổị địên cửc.
Tham khaổ video trong phan trợ gịup hê thổng.

6-164 C24330AF
6
Bảo trì
Bảo dưỡng ISE khi cần

12 Đat laị bổ phan trổn vaổ hai chổt định vị. Vạn chat num đê cổ́ định bổ phan trổn.
13 Kêt nổị laị đau nổị cam bịên mửc 714 va đau nổị đổng cơ trổn 706.

Quan trọng

Các đầu nối được khóa đặc biệt để phù hợp với mỗi phích cắm. Để tránh làm hỏng
chốt, không cố ấn một đầu nối vào phích cắm của nó. Nếu các chốt bị hỏng, thanh
trộn sẽ không quay hoặc bộ cảm biến mức chất lỏng sẽ không hoạt động.

Quan trọng

Khi lắp lại bộ phận khuấy trộn, hãy chắc chắn rằng ống không bị kẹp giữa bộ phận
khuấy trộn và chân đế của nó.

14 Nhan nut DIAG/TABLE ROTATION (CHẨN ĐOÁN/XOAY BẢNG) đê mổị laị cac đửợng dan
bang Dung dịch chuan trung bình ISE. Xac nhan rang dung dịch đửợc phan phổị chình
xac tử cổc đửng mau tợị tê baổ đo dổng va khổng cổ bổng khì xuat hịên trong ổng thaị
phìa khổị địên cửc tham chịêu nhan 6.

Ghi chú

Bạn có thể cần lặp lại bước này năm lần. Nếu còn các bóng khí trong ống sau khi
mồi, hãy xác nhận rằng bạn đã lắp đúng các điện cực và ống cũng như cần khóa đã
cố định các điện cực.

15 Đổng tat ca cac cửa va nap cua may phan tìch.


16 Bổ chổn ổ ISE Maintenance (Bảo dưỡng ISE) đê huy kìch hổat cac nut thao tác baổ dửợng.

17 Cap nhat nhat ky baổ dửợng. Đê bịêt thêm thổng tin, hay tham khaổ Cap nhat nhat ky
baổ trì.

C24330AF 6-165
Bảo trì
Bảo dưỡng ISE khi cần

18 Đê xac nhan rang ISE đang hổat đổng bình thửợng sau quy trình baổ dửợng, hay tịến
hành hịêu chuan.

Vệ sinh điện cực K của ISE theo cách thủ công


Nêu cac lổị hịêu chuan, chang han như chì sổ đổ dổc bàng 0, chì xay ra thửợng xuyên đổị vợị
địên cửc K, dung dịch tham chịếu ISE cổ thê đa gay nhịêm ban cho địên cửc K. Trong trửợng
hợp nay, thửc hịên vịêc vê sinh địên cửc K theo cach thu cổng.

Đê bịêt thêm thổng tin, hay tham khaổ Sơ đổ khổị ổng ISE.

Hình 6.96 Khối điện cực

1. Khối điện cực tham chiếu 5. Dây điện cực Cl (màu lam)
2. Ống dung dịch REF 6. Dây điện cực Na (màu vàng)
3. Điện cực 7. Dây điện cực K (màu đỏ)
4. Gioăng tròn

Đê bịêt thêm thổng tin vê cac vat lịêu can thịêt, hay tham khaổ Danh sach bổ phan dung đê
baổ dửợng ISE.

Vat lịêu can thịêt:


• Khan thám sach, khổ, khổng xơ vải

Chuẩn bị ISE để bảo trì

Quan trọng

Luôn chuẩn bị ISE cho các quy trình bảo dưỡng. Quy trình chuẩn bị giúp ngăn chu trình
tự động mồi định kỳ (hàng giờ) Dung dịch chuẩn trung bình ISE phân phối Dung dịch
chuẩn trung bình ISE.

1 Xac nhan rang hê thổng đang ợ chê đổ WARM UP (LÀM ẤM) hổac STANDBY (CHỜ).

6-166 C24330AF
6
Bảo trì
Bảo dưỡng ISE khi cần

2 Lap trình tên vịêt tat hổac tên cua ngửợị van hanh thửc hịên quy trình baổ dửợng. Đê
lap trình tên ngửợị van hanh, hay tham thaổ Lap trình tên ngửợị van hanh.

3 Chổn MAINT. (BẢO DƯỠNG) > ISE Maintenance (Bảo dưỡng ISE) > Maintenance (Bảo
dưỡng). Hê thổng sê hịên thị tab ISE Maintenance (Baổ dửợng ISE): Maintenance (Baổ
dửợng).

4 Chổn ổ ISE Maintenance (Bảo dưỡng ISE). Hê thổng kìch hổat cac nut thao tac baổ dửợng.

5 Chổn Drain Flow Cell (Xả tế bào đo dòng). Hê thổng sê hịên thị hổp thổaị Drain Flow Cell
(Xa tê baổ đo dổng).

6 Chổn OK (OK).

7 Nang nap trên lên.


8 Mở náp ISE.
9 Nhan nut DIAG/TABLE ROTATION (CHẨN ĐOÁN/XOAY BẢNG). Chat lổng sê chay ra khổị tê
baổ đo dổng.

Ghi chú

Lần đầu tiên bạn nhấn nút DIAG/TABLE ROTATION (CHẨN ĐOÁN/XOAY BẢNG), chất
lỏng sẽ chảy ra khỏi tế bào đo dòng. Mỗi lần bạn nhấn thêm nút DIAG/TABLE
ROTATION (CHẨN ĐOÁN/XOAY BẢNG), hệ thống sẽ mồi Dung dịch chuẩn trung
bình ISE qua tế bào đo dòng.

Quy trình: Vệ sinh điện cực K của ISE theo cách thủ công

Quan trọng

Luôn xả tế bào đo dòng trước khi di chuyển cần khóa để nhả khối điện cực. Nếu không
xả Dung dịch tham chiếu ISE, Dung dịch tham chiếu ISE có thể tràn vào trong điện cực
và gây ra sự cố liên quan đến khả năng đo điện cực. Dung dịch tham chiếu ISE chỉ đi qua
điện cực tham chiếu (không phải điện cực Na, K, hoặc Cl) trong vận hành bình thường.
Dung dịch tham chiếu ISE đặc hơn Dung dịch chuẩn trung bình ISE hoặc các mẫu chảy
qua tế bào đo dòng.

1 Di chuyên can khổa sang traị đê nha cac địên cửc.


2 Thaổ cac địên cửc K khổị khổị địên cửc.

Thận trọng

Dùng tay đỡ các điện cực khi nâng chúng lên. Không cầm vào dây điện cực để
nhấc ra khi chúng vẫn được kết nối.

Tham khaổ video trong phan trợ gịup hê thổng.

C24330AF 6-167
Bảo trì
Bảo dưỡng ISE khi cần

3 Ngat day dan cua địên cửc K.


4 Thaổ gịổang tròn cua địên cửc K.

Hình 6.97 Điện cực K

1. Gioăng tròn

5 Sử dung mổt chai bổp đê phan phổị nửợc đa khử ion đê vê sinh gịổang tròn va ranh
gịổang tròn cua địên cửc. Nửợc đa khử ion đửợc đưa vaổ tê baổ đo dổng địên cửc khổng
gay ra sử cổ.

6 Rửa sach mat bên (vị trì B trong Sơ đổ khổị ổng ISE) cua khổị địên cửc tham chịêu tịêp
xuc vợị địên cửc K bang gịay tham sach, khổ, khổng xơ đửợc lam am bang nửợc đa khử
ion.

Tham khaổ video trong phan trợ gịup hê thổng.

6-168 C24330AF
6
Bảo trì
Bảo dưỡng ISE khi cần

7 Sử dung gịay tham sach, khổ, khổng xơ đê lam khổ vửa đu cac bê mat khổị địên cửc K,
gịổang tròn va khổị địên cửc tham chịêu.

8 Nổị day dan mau đổ vợị địên cửc K.


Tham khaổ video trong phan trợ gịup hê thổng.

9 Lap ba địên cửc trên khổị địên cửc. Lap cac địên cửc theo nhan Cl, Na va K tử đau nap
cua khổị địên cửc sang mat bên cua khổị địên cửc tham chịêu (tham chịêu).

Quan trọng

Hệ thống sử dụng bốn gioăng tròn trong khối điện cực. Gioăng tròn gắn với đầu ra
của mỗi điện cực và bộ phận bằng kim loại tiếp xúc với điện cực Cl (vị trí A trong Sơ
đồ khối ống ISE). Không làm lỏng các gioăng tròn khi tháo các điện cực.

10 Di chuyên can khổa sang phải đê khóa cac địên cửc vào đúng vị trí.

C24330AF 6-169
Bảo trì
Bảo dưỡng ISE khi cần

11 Xac nhan rang đa chổn Drain Flow Cell (Xả tế bào đo dòng).

12 Nhan nut DIAG/TABLE ROTATION (CHẨN ĐOÁN/XOAY BẢNG) đê mổị laị cac đửợng dan
bang Dung dịch chuan trung bình ISE. Xac nhan rang dung dịch đửợc phan phổị chình
xac tử cổc đửng mau tợị tê baổ đo dổng va khổng cổ bổng khì xuat hịên trong ổng thaị
phìa khổị địên cửc tham chịêu nhan 6.

Ghi chú

Bạn có thể cần lặp lại bước này năm lần. Nếu còn các bóng khí trong ống sau khi
mồi, hãy xác nhận rằng bạn đã lắp đúng các điện cực và ống cũng như cần khóa đã
cố định các điện cực.

13 Đổng tat ca cac cửa va nap cua may phan tìch.


14 Bổ chổn ổ ISE Maintenance (Bảo dưỡng ISE) đê huy kìch hổat cac nut thao tác baổ dửợng.

15 Cap nhat nhat ky baổ dửợng. Đê bịêt thêm thổng tin, hay tham khaổ Cap nhat nhat ky
baổ trì.

16 Đợị tổị thịêu 5 phut sau khi đổng náp, sau đổ thửc hịên hịêu chuan.

Quan trọng

Để thu được dữ liệu phân tích tốt nhất, hãy thực hiện hai phép đo hiệu chuẩn để
xác nhận độ ổn định của điện cực:
Bảng 6.40 Chênh lệch chấp nhận được giữa các hệ số Dung dịch chuẩn trung bình
thứ nhất và thứ hai
Na K Cl

Chênh lệch giữa hệ số thứ nhất và thứ hai 0,02 0,045 0,025

— Nêu chênh lêch gịửa cac hê sổ Dung dịch chuan trung bình thử nhat va thử hai nhổ
hơn hổac bang gịa trị trong bang trên thì địên cửc ổn định.
— Nêu chênh lêch gịửa cac hê sổ Dung dịch chuan trung bình thử nhat va thử hai lợn
hơn gịa trị trong bang trên hổac nêu đổ dổc cua đửợng cong hịêu chuan đau tịên la
0, thì cổ thê tê baổ đo dổng van cổn bổng khì. Tịên hành mổị MID/REF.
1. Nang nap trên lên.
2. Mở náp ISE.
3. Chổn MAINT. (BẢO DƯỠNG) > ISE Maintenance (Bảo dưỡng ISE) > Maintenance
(Bảo dưỡng). Hê thổng sê hịên thị tab ISE Maintenance (Baổ dửợng ISE):
Maintenance (Baổ dửợng).
4. Chổn ổ ISE Maintenance (Bảo dưỡng ISE). Hê thổng kìch hổat cac nut thao tac
baổ dửợng.
5. Chổn MID/REF Prime (Mồi MID/REF). Hê thổng sê hịên thị hổp thổaị MID/REF
Prime (Mổị MID/REF).
6. Chổn OK (OK).

6-170 C24330AF
6
Bảo trì
Bảo dưỡng ISE khi cần

7. Nhan nut DIAG/TABLE ROTATION (CHẨN ĐOÁN/XOAY BẢNG).


8. Đổng tat ca cac cửa va nap cua may phan tìch.
9. Bổ chổn ổ ISE Maintenance (Bảo dưỡng ISE) đê huy kìch hổat cac nut thao tác
baổ dửợng.
10. Lap laị hịêu chuản ISE thêm hai lan nửa va so sanh kêt qua vợị bịêu đổ.
— Nêu đổ dổc cua đửợng cong hịêu chuan đau tịên va thử hai la 0, thì cac địên cửc cổ
thê chưa đửợc lap đat đung cach.
Lap laị quy trình Thay địên cửc Na, K hổac Cl đê xac nhan rang ban đa lap đat cac
địên cửc đung cach.

Vệ sinh và thay thế khối điện cực tham chiếu của ISE theo cách thủ công
Sử tìch tu chat gay nhịêm ban hổac chat kêt tinh, sự gịam lưu tổ́c, hổac nhịêu tịêng ổn cổ thê
gay ra cac sử cổ vê dử lịêu. Vê sinh thu cổng hổac thay khổị địên cửc tham chịêu cua ISE nêu
dử lịêu cho bịêt can lam như vay.

Đê bịêt thêm thổng tin, hay tham khaổ Sơ đổ khổị ổng ISE.

Hình 6.98 Khối điện cực tham chiếu của ISE

1. Khối điện cực tham chiếu 4. Ốc vít mũ


2. Ống dung dịch REF 5. Điện cực tham chiếu
3. Vòng bít điện cực tham chiếu 6. Dây điện cực tham chiếu (màu lục)

Đê bịêt thêm thổng tin vê cac vat lịêu can thịêt, hay tham khaổ Danh sach bổ phan dung đê
baổ dửợng ISE.

Vat lịêu can thịêt:


• Khổị địên cửc tham chịêu
• Dung dịch rửa 2%
• Nhìp nhửa

C24330AF 6-171
Bảo trì
Bảo dưỡng ISE khi cần

Chuẩn bị ISE để bảo trì

Quan trọng

Luôn chuẩn bị ISE cho các quy trình bảo dưỡng. Quy trình chuẩn bị giúp ngăn chu trình
tự động mồi định kỳ (hàng giờ) Dung dịch chuẩn trung bình ISE phân phối Dung dịch
chuẩn trung bình ISE.

1 Xac nhan rang hê thổng đang ợ chê đổ WARM UP (LÀM ẤM) hổac STANDBY (CHỜ).
2 Lap trình tên vịêt tat hổac tên cua ngửợị van hanh thửc hịên quy trình baổ dửợng. Đê
lap trình tên ngửợị van hanh, hay tham thaổ Lap trình tên ngửợị van hanh.

3 Chổn MAINT. (BẢO DƯỠNG) > ISE Maintenance (Bảo dưỡng ISE) > Maintenance (Bảo
dưỡng). Hê thổng sê hịên thị tab ISE Maintenance (Baổ dửợng ISE): Maintenance (Baổ
dửợng).

4 Chổn ổ ISE Maintenance (Bảo dưỡng ISE). Hê thổng kìch hổat cac nut thao tac baổ dửợng.

5 Chổn Drain Flow Cell (Xả tế bào đo dòng). Hê thổng sê hịên thị hổp thổaị Drain Flow Cell
(Xa tê baổ đo dổng).

6 Chổn OK (OK).

7 Nang nap trên lên.


8 Mở náp ISE.
9 Nhan nut DIAG/TABLE ROTATION (CHẨN ĐOÁN/XOAY BẢNG). Chat lổng sê chay ra khổị tê
baổ đo dổng.

Ghi chú

Lần đầu tiên bạn nhấn nút DIAG/TABLE ROTATION (CHẨN ĐOÁN/XOAY BẢNG), chất
lỏng sẽ chảy ra khỏi tế bào đo dòng. Mỗi lần bạn nhấn thêm nút DIAG/TABLE
ROTATION (CHẨN ĐOÁN/XOAY BẢNG), hệ thống sẽ mồi Dung dịch chuẩn trung
bình ISE qua tế bào đo dòng.

Quy trình: Vệ sinh và thay khối điện cực tham chiếu theo cách thủ công

Quan trọng

Luôn xả tế bào đo dòng trước khi di chuyển cần khóa để nhả khối điện cực. Nếu không
xả Dung dịch tham chiếu ISE, Dung dịch tham chiếu ISE có thể tràn vào trong điện cực
và gây ra sự cố liên quan đến khả năng đo điện cực. Dung dịch tham chiếu ISE chỉ đi qua
điện cực tham chiếu (không phải điện cực Na, K, hoặc Cl) trong vận hành bình thường.
Dung dịch tham chiếu ISE đặc hơn Dung dịch chuẩn trung bình ISE hoặc các mẫu chảy
qua tế bào đo dòng.

6-172 C24330AF
6
Bảo trì
Bảo dưỡng ISE khi cần

1 Di chuyên can khổa sang traị đê nha cac địên cửc.


2 Thaổ cac địên cửc Na, K va Cl ra khổị khổị địên cửc đê gịử cac địên cửc nay cach xa địên
cửc REF (tham chịêu). Mổị tịêp xuc vợị Dung dịch tham chịêu ISE cổ thê lam hổng cac
địên cửc Na, K va Cl.

Tham khaổ video trong phan trợ gịup hê thổng.

Quan trọng

Hệ thống sử dụng bốn gioăng tròn trong khối điện cực. Gioăng tròn gắn với đầu ra
của mỗi điện cực và bộ phận kim loại tiếp xúc với điện cực Cl (vị trí A trong Sơ đồ
khối ống ISE). Không làm lỏng các gioăng tròn khi tháo các điện cực.

Thận trọng

Dùng tay đỡ các điện cực khi nâng chúng lên. Không cầm vào dây điện cực để
nhấc ra khi chúng vẫn được kết nối.

3 Ngat day địên cửc tham chịêu (màu lục) khổị địên cửc tham chịêu.

Thận trọng

Cầm vào cuối dây điện cực tham chiếu (màu lục) để tránh làm hỏng dây.

4 Nhê nhang nhac khổị địện cực lên khi địên cửc tham chịêu đửợc lap.
5 Nợị lổng vìt cổ mu trên địên cửc tham chịêu va nhê nhang thaổ địên cửc cung vợị vìt cổ
mu.

Tham khaổ video trong phan trợ gịup hê thổng.

C24330AF 6-173
Bảo trì
Bảo dưỡng ISE khi cần

6 Thaổ vổng bìt địên cửc tham chịêu trong khổị bang nhìp nhửa.
7 Mổt tay gịử khổị địên cửc tham chịêu, mổt tay kêổ ổng xa phìa khổị địên cửc tham chịêu
(nhan 6) ra khổị khổị địên cửc tham chịêu.

8 Thaổ ổng dung dịch tham chịêu (tham khaổ Hình 6.98 Khổị địên cửc tham chịêu cua
ISE) kêt nổị vợị phìa dửợị cua khổị địên cửc tham chịêu.

Tham khaổ video trong phan trợ gịup hê thổng.

Quan trọng

Để ngăn khối điện cực tham chiếu không bị biến dạng do vệ sinh bằng siêu âm, hãy
làm theo các biện pháp phòng ngừa sau đây. Nếu khối điện cực tham chiếu bị biến
dạng hoặc nứt, hãy thay khối điện cực tham chiếu.

6-174 C24330AF
6
Bảo trì
Bảo dưỡng ISE khi cần

— Không vệ sinh bằng siêu âm quá 10 phút.


— Sử dụng dung dịch vệ sinh ở nhiệt độ phòng.
— Dùng máy rửa bằng siêu âm ở mức 600 W hoặc nhỏ hơn. Nếu đầu ra của máy rửa bằng
siêu âm không chắc chắn, hãy liên hệ với nhà sản xuất máy.

9 Đê vê sinh khổị địên cửc tham chịêu, hay lam theo mổt trong cac cach sau đay:
— Rửa bang sịêu am trong 10 phut bang dung dịch rửa 2%.
Tham khaổ video trong phan trợ gịup hê thổng.

— Nêu khổng cổ may rửa bàng sịêu am, hay ngam trong dung dịch rửa 2% trong hơn
30 phut.
Tham khaổ video trong phan trợ gịup hê thổng.

Xac nhan rang dung dịch rửa 2% cổ thê chay qua đửợng dan trong khổị địên cửc tham
chịêu.

C24330AF 6-175
Bảo trì
Bảo dưỡng ISE khi cần

10 Rửa ky khổị địên cửc tham chịêu bang nửợc đa khử ion va lau khổ bang khan tham sach,
khổ, khổng xơ vaị. Nêu ban thay khổị địên cửc tham chịêu, hay lay mổt khổị địên cửc
tham chịêu mợị.

Hình 6.99 Khối điện cực tham chiếu

1. Khối điện cực tham chiếu 3. Ống dung dịch REF


2. Ống thải phía khối điện cực tham
chiếu (nhãn 6)

11 Lap ổng thaị phìa khổị địên cửc tham chịêu (nhan 6) va ổng dung dịch tham chịêu (tham
khaổ Hình 6.98 Khổị địên cửc tham chịêu cua ISE) vaổ khổị địên cửc tham chịêu mợị
hổac đa vê sinh.

Tham khaổ video trong phan trợ gịup hê thổng.

12 Xac nhan rang khổng cổ bổng khì ợ đau địên cửc tham chịêu. Nêu ban tìm thay bổng khì
ợ đau địên cửc, hay lổaị bổ bổng khì đổ bang cach chĩa đau địên cửc xuổng trong khi gổ
nhê bang ngổn tay.

13 Lap vổng bìt địên cửc tham chịêu vaổ khổị địên cửc tham chịêu. Xac nhan rang vổng bìt
khổng bị nửt hổac vợ. Nêu cổ, hay thay vổng bìt.

6-176 C24330AF
6
Bảo trì
Bảo dưỡng ISE khi cần

14 Đat vìt cổ mu lên địên cửc tham chịêu, sau đổ đat địên cửc tham chịêu vaổ khổị địên cửc
tham chịêu đê đau cửc địên đửợc đat gịửa vổng bìt.

Ghi chú

Làm ẩm đầu điện cực tham chiếu bằng nước đã khử ion nếu bạn gặp khó khăn khi
đưa điện cực tham chiếu vào khối điện cực tham chiếu.

15 Lap vìt cổ mu vaổ khổị địên cửc tham chịêu va van can than. Hổan tat vịêc vạn chat vìt cổ
mu thêm mổt phan tư hổac mổt nửa vổng đê định hửợng địên cửc tham chịêu mổt cach
chình xac.
Tham khaổ video trong phan trợ gịup hê thổng.

16 Láp lại khổị địên cửc tham chịêu.


17 Kêt nổị day địên cửc tham chịêu mau luc vợị địên cửc tham chịêu.
18 Lau đình khổị địên cửc bang khan tham khổ, sach, khổng xơ vải. Luổn đeo gang tay khi
xử ly Dung dịch tham chịêu ISE.

19 Lap laị địên cửc Na, K và Cl.


20 Di chuyên can khổa sang phải đê khóa cac địên cửc vào đúng vị trí.
21 Kêt nổị day mau lam vợị địên cửc Cl, day mau vang vợị địên cửc Na va day mau đổ vợị
địên cửc K.

22 Xac nhan rang đa chổn Drain Flow Cell (Xả tế bào đo dòng).

23 Nhan nut DIAG/TABLE ROTATION (CHẨN ĐOÁN/XOAY BẢNG) đê mổị laị cac đửợng dan
bang Dung dịch chuan trung bình ISE. Xac nhan rang dung dịch đửợc phan phổị chình
xac tử cổc đửng mau tợị tê baổ đo dổng va khổng cổ bổng khì xuat hịên trong ổng thaị
phìa khổị địên cửc tham chịêu nhan 6.

C24330AF 6-177
Bảo trì
Bảo dưỡng ISE khi cần

Ghi chú

Bạn có thể cần lặp lại bước này năm lần. Nếu còn các bóng khí trong ống sau khi
mồi, hãy xác nhận rằng bạn đã lắp đúng các điện cực và ống cũng như cần khóa đã
cố định các điện cực.

24 Đổng tat ca cac cửa va nap cua may phan tìch.


25 Bổ chổn ổ ISE Maintenance (Bảo dưỡng ISE) đê huy kìch hổat cac nut thao tác baổ dửợng.

26 Cap nhat nhat ky baổ dửợng. Đê bịêt thêm thổng tin, hay tham khaổ Cap nhat nhat ky
baổ trì.

27 Đê xac nhan rang ISE đang hổat đổng bình thửợng sau quy trình baổ dửợng, hay tịến
hành hịêu chuan.

Vệ sinh ISE tăng cường (Thủ công)


Sử dung phương phap nay khi đổ dổc đửợng hịêu chuan ISE khổang bổn mươi đên bổn
mươi lam đổ hổac nêu ban thay cổ can khi kịêm tra cổc đửng mau hổac ổng chử T.

Đê bịêt thêm thổng tin vê cac vat lịêu can thịêt, hay tham khaổ Danh sach bổ phan dung đê
baổ dửợng ISE.

Vat lịêu can thịêt:


• Dung dịch vê sinh ISE đửợc pha lổang theo tì lê 1:10
• Dung dịch chuan trung bình ISE
• Pipette (2 chịêc) (đửợc ban san va cổ thê hut hơn 1 mL chat lổng)

Chuẩn bị ISE để bảo trì

Quan trọng

Luôn chuẩn bị ISE cho các quy trình bảo dưỡng. Quy trình chuẩn bị giúp ngăn chu trình
tự động mồi định kỳ (hàng giờ) Dung dịch chuẩn trung bình ISE phân phối Dung dịch
chuẩn trung bình ISE.

1 Xac nhan rang hê thổng đang ợ chê đổ WARM UP (LÀM ẤM) hổac STANDBY (CHỜ).
2 Lap trình tên vịêt tat hổac tên cua ngửợị van hanh thửc hịên quy trình baổ dửợng. Đê
lap trình tên ngửợị van hanh, hay tham thaổ Lap trình tên ngửợị van hanh.

3 Chổn MAINT. (BẢO DƯỠNG) > ISE Maintenance (Bảo dưỡng ISE) > Maintenance (Bảo
dưỡng). Hê thổng sê hịên thị tab ISE Maintenance (Baổ dửợng ISE): Maintenance (Baổ
dửợng).

4 Chổn ổ ISE Maintenance (Bảo dưỡng ISE). Hê thổng kìch hổat cac nut thao tac baổ dửợng.

5 Chổn Drain Flow Cell (Xả tế bào đo dòng). Hê thổng sê hịên thị hổp thổaị Drain Flow Cell
(Xa tê baổ đo dổng).
6-178 C24330AF
6
Bảo trì
Bảo dưỡng ISE khi cần

6 Chổn OK (OK).

7 Nang nap trên lên.


8 Mở náp ISE.
9 Nhan nut DIAG/TABLE ROTATION (CHẨN ĐOÁN/XOAY BẢNG). Chat lổng sê chay ra khổị tê
baổ đo dổng.

Ghi chú

Lần đầu tiên bạn nhấn nút DIAG/TABLE ROTATION (CHẨN ĐOÁN/XOAY BẢNG), chất
lỏng sẽ chảy ra khỏi tế bào đo dòng. Mỗi lần bạn nhấn thêm nút DIAG/TABLE
ROTATION (CHẨN ĐOÁN/XOAY BẢNG), hệ thống sẽ mồi Dung dịch chuẩn trung
bình ISE qua tế bào đo dòng.

Quy trình: Vệ sinh ISE tăng cường (Thủ công)

Cảnh báo

Sử dụng thiết bị bảo hộ cá nhân (PPE) như găng tay, tấm che mắt và áo khoác của
phòng xét nghiệm để xử lý Dung dịch vệ sinh ISE. Nếu Dung dịch vệ sinh ISE dính vào
da hoặc quần áo, dùng nước rửa sạch vùng bị ảnh hưởng. Nếu Dung dịch vệ sinh ISE
dính vào mắt hoặc miệng, xả sạch ngay bằng nước. Tìm trợ giúp y tế. Tham khảo Bảng
dữ liệu an toàn (SDS) để biết thêm thông tin. Làm theo quy trình của phòng xét
nghiệm để lau sạch vết tràn ngay lập tức.

1 Ngat đau nổị cam bịên mửc 714 va đau nổị đổng cơ trổn 706.
2 Nợị lổng num cổ́ định bổ phan trổn. Nhê nhang nang bổ phan trổn lên đê thaổ ra.
Tham khaổ video trong phan trợ gịup hê thổng.

C24330AF 6-179
Bảo trì
Bảo dưỡng ISE khi cần

3 Đat bổ phan trổn vaổ gịa đợ bổ phan trổn.


4 Thaổ ổng (nhan 5 va 6) khổị van xịêt.
Tham khaổ video trong phan trợ gịup hê thổng.

5 Trong 2 phut đau tịên, dung pipette hut Dung dịch vê sinh ISE vaổ cổc đửng mau trong
khi xoay thu cổng bổ phan bơm truc lan ợ bên phaị theo chịêu kim đổng hổ cho đên khi
Dung dịch vê sinh ISE trong cổc đửng mau chay gan hêt vaổ ổng. Tịêp tuc đổ Dung dịch
vê sinh ISE vaổ cổc đửng mau trong khi xoay bổ phan bơm truc lan.

Tham khaổ video trong phan trợ gịup hê thổng.

Khổng đê cổc đửng mau hêt hổan tổan rổị mợị thêm Dung dịch vê sinh ISE.
Xac nhan rang ổng đa đay Dung dịch vê sinh ISE.

6-180 C24330AF
6
Bảo trì
Bảo dưỡng ISE khi cần

Hình 6.100 Đổ đầy cốc đựng mẫu

1. Pipette 2. Cốc đựng mẫu

6 Đê Dung dịch vê sinh ISE trong ổng trong 5 phut.


7 Xoay bơm truc lan theo cach thu cổng đê lổaị bổ Dung dịch vê sinh ISE khổị ổng.
8 Dung pipette hut 10 mL Dung dịch chuan trung bình ISE vaổ cổc đửng mau va xoay bơm
truc lan theo cach thu cổng đê lổaị bổ Dung dịch chuan trung bình ISE. Lap laị 3 lan.

Tham khaổ video trong phan trợ gịup hê thổng.

9 Đat laị bổ phan trổn vaổ hai chổt định vị. Vạn chat num đê cổ́ định bổ phan trổn.
Tham khaổ video trong phan trợ gịup hê thổng.

C24330AF 6-181
Bảo trì
Bảo dưỡng ISE khi cần

Quan trọng

Khi lắp lại bộ phận khuấy trộn, hãy chắc chắn rằng ống không bị kẹp giữa bộ phận
khuấy trộn và chân đế của nó.

10 Kêt nổị laị đau nổị cam bịên mửc 714 va đau nổị đổng cơ trổn 706.

Quan trọng

Các đầu nối được khóa đặc biệt để phù hợp với mỗi phích cắm. Để tránh làm hỏng
chốt, không cố ấn một đầu nối vào phích cắm của nó. Nếu các chốt bị hỏng, thanh
trộn sẽ không quay hoặc bộ cảm biến mức chất lỏng sẽ không hoạt động.

11 Đat ổng vaổ cac ranh cua van xịêt. Xac nhan rang đa lap ổng dan hổan tổan vaổ ranh. Đat
ổng cổ nhan 6 vaổ ranh dửợị cung cua van xịêt va đat ổng cổ nhan 5 vaổ ranh trên cung
cua van xịêt.

12 Chổn MID/REF Prime (Mồi MID/REF). Hê thổng sê hịên thị hổp thổaị MID/REF Prime
(Mổị MID/REF).

13 Chổn OK (OK).

14 Nhan nut DIAG/TABLE ROTATION (CHẨN ĐOÁN/XOAY BẢNG) đê bat đau mổị.

15 Lap laị mổị MID/REF hai lan.


16 Chổn Total Prime (Mồi toàn bộ). Hê thổng sê hịên thị hổp thổaị Total Prime (Mổị tổan
bổ).

17 Chổn OK (OK).

18 Nhan nut DIAG/TABLE ROTATION (CHẨN ĐOÁN/XOAY BẢNG) đê bat đau mổị.

19 Đổng tat ca cac cửa va nap cua may phan tìch.

6-182 C24330AF
6
Bảo trì
Bảo dưỡng ISE khi cần

20 Bổ chổn ổ ISE Maintenance (Bảo dưỡng ISE) đê huy kìch hổat cac nut thao tác baổ dửợng.

21 Hịêu chuan va xử ly QC trên ISE.


22 Nêu ổng khổng sach sau khi thửc hịên quy trình nay, hay thay ổng theo cac quy trình
sau:
— Vê sinh gịêng thaị theo cach thu cổng

Thay xi lanh đệm ISE hoặc vỏ xi lanh


Nêu thay cổ rổ rì, vêt nửt hổac bat ky hư hổng naổ khac trên xi lanh, hay thay xi lanh.

Nêu hổat đổng cua xi lanh cổ van đê do dử lịêu bat thửợng, hay thaổ va kịêm tra xi lanh.

Thay xi lanh nêu:


• Khổng cổ lửc can vửa phaị khi kêổ pìt-tổng. Xi lanh bị mổn hổac hư hổng sê khịên
chuyên đổng kêổ qua khổ hổac qua lổng.
• Đau polyme fluổrổcarbổn bị mổn, hư hổng hổac polyme fluổrổcarbổn cổ dau hịêu bị
bong trổc.
• Xi lanh hổac đàu vổ bị rổ rì ngay ca sau khi đa lap đung.
• Đau xi lanh bị nửt.
Thay vổ xi lanh đêm nêu:
• Đau hổac than vổ bị sửt, mổn hổac bị hư hổng dửợị bat ky hình thửc naổ.
Đê bịêt thêm thổng tin vê cac vat lịêu can thịêt, hay tham khaổ Danh sach bổ phan dung đê
baổ dửợng ISE.

Vat lịêu can thịêt:


• Xi lanh R
• Vổ xi lanh đêm
• Khan thám sach, khổ, khổng xơ vải

Thận trọng

Không tháo pít-tông khỏi xi lanh mới. Nếu bạn tháo pít-tông, hiệu suất của xi lanh có
thể không ổn định.

C24330AF 6-183
Bảo trì
Bảo dưỡng ISE khi cần

Hình 6.101 Vỏ xi lanh đệm

1. Vỏ xi lanh đệm (Xám)

Tháo xi lanh đệm ISE

1 Xac nhan rang hê thổng đang ợ chê đổ WARM UP (LÀM ẤM) hổac STANDBY (CHỜ).
2 Mợ cửa trửợc bên phaị cua bổ phan may phan tìch.
3 Nợị lổng ổc vìt cổ định phan đay pìt-tổng va đai ổc cổ định phan đau đê thaổ vổ xi lanh
ra khổị cac ranh gan.

4 Kêổ vổ xi lanh vê phìa trửợc đê thaổ chung khổị cac ranh gan.

6-184 C24330AF
6
Bảo trì
Bảo dưỡng ISE khi cần

Hình 6.102 Vị trí của xi lanh đệm ISE

1. Xi lanh đệm ISE

Thận trọng

Nếu da, mắt hoặc miệng của bạn tiếp xúc với chất lỏng, hãy rửa ngay vùng bị ảnh
hưởng bằng nước. Tuân thủ theo quy trình phòng xét nghiệm của bạn.

Quan trọng

Khi tháo vỏ xi lanh, hãy giữ phần đáy bằng khăn thấm sạch, khô, không xơ vải.
Không uốn cong đường ống khi tháo vỏ xi lanh.

5 Dổc ngửợc vỏ xi lanh trửợc khi thaổ xi lanh. Lam như vay sê can khổng khì xam nhap
vaổ hê thổng ổng va gịử nửợc khổị chay vaổ trong vổ xi lanh.

6 Thaổ phan than vổ bang cach xoay ngửợc chịêu kim đổng hổ trong khi gịử phan đau vổ.
Kêổ xi lanh ra khổị phan đau vổ.
Đửng lam mat gịổang trổn, nổ cổ thê rơi ra khổị phan đau vổ. Nêu gịổang trổn van cổn
trong phan đau vổ, can than gap ra bang nhìp.

C24330AF 6-185
Bảo trì
Bảo dưỡng ISE khi cần

Hình 6.103 Tháo xi lanh

1. Đau vổ
2. Gịổang trổn
3. Xi lanh
4. Than vổ

Lắp xi lanh đệm ISE mới hoặc vỏ xi lanh mới

1 Lay mổt xi lanh mợị va nêu can thịêt, lay mổt vổ xi lanh mợị.
2 Lap xi lanh mợị vaổ đau vỏ.
3 Lau khổ nửợc thửa tử xi lanh va phan đau vổ đê tranh trửợng hợp ngưng tu hình thanh
trong vổ. Van chat phan than vổ vaổ phan đau vổ bang cach van theo chịêu kim đổng hổ.
Khổng van chat qua. Van chat phan than 45 đên 60 đổ tử vị trì chat.

4 Lap laị xi lanh bang cach đat đau vổ vaổ ranh gan. Can chình pìt-tổng xi lanh vaổ ổ truc.
5 Sịêt chat đai ổc cổ định phan đau cho đên khi ban nghe thay tịêng cach.
6 Sịêt chat ổc vìt cổ định phan đay pìt-tổng.

Mồi xi lanh đệm ISE mới

1 Chổn MAINT. (BẢO DƯỠNG) > ISE Maintenance (Bảo dưỡng ISE) > Maintenance (Bảo
dưỡng). Hê thổng sê hịên thị tab ISE Maintenance (Baổ dửợng ISE): Maintenance (Baổ
dửợng).

2 Chổn ổ ISE Maintenance (Bảo dưỡng ISE). Hê thổng kìch hổat cac nut thao tac baổ dửợng.

3 Chổn Buffer Prime (Mồi dung dịch đệm). Hê thổng hịên thị hổp thổaị Buffer Prime (Mổị
dung dịch đêm).
6-186 C24330AF
6
Bảo trì
Bảo dưỡng ISE khi cần

4 Chổn OK (OK).

5 Nhan nut DIAG/TABLE ROTATION (CHẨN ĐOÁN/XOAY BẢNG).

6 Nêu cổ bổt khí trong xi lanh sau khi mổị, hay mổị laị cho đên khi hêt tat ca cac bổng khí.
Nêu ban khổng thê lổaị bổ bổt khí sau khi mổị, hay thửc hịên cac hanh đổng khac phuc.
Đê bịêt thêm thổng tin, hay tham khaổ Hanh đổng khac phuc nêu khổng thê mổị xi lanh
đêm ISE.

7 Đổng tat ca cac cửa va nap cua may phan tìch.


8 Bổ chổn ổ ISE Maintenance (Bảo dưỡng ISE) đê huy kìch hổat cac nut thao tác baổ dửợng.

9 Cap nhat nhat ky baổ dửợng. Đê bịêt thêm thổng tin, hay tham khaổ Cap nhat nhat ky
baổ trì.

10 Thửc hịên QC, xem xêt dử lịêu va hịêu chuan laị nêu can.

Hành động khắc phục nếu không thể mồi xi lanh đệm ISE

1 Nợị lổng ổc vìt cổ định phan đay pìt-tổng va đai ổc cổ định phan đau đê thaổ vổ xi lanh
ra khổị cac ranh gan.

2 Kêổ vổ xi lanh vê phìa trửợc đê thaổ chung khổị cac ranh gan.

Thận trọng

Nếu da, mắt hoặc miệng của bạn tiếp xúc với chất lỏng, hãy rửa ngay vùng bị ảnh
hưởng bằng nước. Tuân thủ theo quy trình phòng xét nghiệm của bạn.

Quan trọng

Khi tháo xi lanh, hãy giữ phần đáy bằng khăn thấm sạch, khô, không xơ vải. Không
uốn cong hệ thống ống khi tháo ống xi lanh.

Quan trọng

Không tác dụng lực quá lớn lên các ốc vít cố định khi bạn tháo vỏ xi lanh. Áp lực quá
lớn vào các ốc vít cố định sẽ làm hỏng vỏ xi lanh.

3 Tử tử di chuyên pìt-tổng cua xi lanh lên va xuổng bang tay. Xac nhan rang khổng cổ bổng
khí trên đau xi lanh.
Nêu ban thay bong bổng, hay di chuyên pìt-tổng lên va xuổng cho đên khi đay sach cac
bong bổng.

C24330AF 6-187
Bảo trì
Bảo dưỡng ISE khi cần

Thận trọng

Không di chuyển pít-tông bằng tay khi đã tháo thân vỏ và đầu vỏ. Nếu bạn di
chuyển pít-tông xi lanh khi đã tháo thân vỏ và đầu vỏ, thì độ chính xác sẽ không
được đảm bảo do pít-tông bị biến dạng. Biến dạng này có thể làm xi lanh nhanh
hỏng.

Hình 6.104 Hãy chắc chắn rằng không có bóng khí trên đầu xi lanh.

1. Xác nhận rằng không có bong bóng 3. Xi lanh


trên đầu polymer fluorocarbon. 4. Thân vỏ
2. Đầu vỏ 5. Pít-tông

Ghi chú

Hình ảnh này cho thấy thân vỏ và đầu vỏ không được gắn kết với nhau để chỉ rõ vị
trí để kiểm tra các bóng khí. Không tách rời thân vỏ khỏi đầu vỏ để xác nhận rằng
không có bóng khí.

4 Lap laị xi lanh bang cach đat vổ xi lanh vaổ ranh gan. Can chình pìt-tổng xi lanh vaổ ổ
truc.

5 Sịêt chat đai ổc cổ định phan đau cho đên khi ban nghe thay tịêng cach.
6 Sịêt chat đai ổc cổ định phan đay.

Thay thanh trộn ISE


Nêu thanh trổn ISE bị uổn cong hổac bị hổng, ban khổng thê đat đửợc đổ chình xac khi phan
tìch. Thay thanh trổn ISE.

Cảnh báo

Sử dụng thiết bị bảo hộ cá nhân (PPE) như găng tay, tấm che mắt và áo khoác của
phòng xét nghiệm để xử lý Dung dịch vệ sinh ISE. Nếu Dung dịch vệ sinh ISE dính vào
da hoặc quần áo, dùng nước rửa sạch vùng bị ảnh hưởng. Nếu Dung dịch vệ sinh ISE

6-188 C24330AF
6
Bảo trì
Bảo dưỡng ISE khi cần

dính vào mắt hoặc miệng, xả sạch ngay bằng nước. Tìm trợ giúp y tế. Tham khảo Bảng
dữ liệu an toàn (SDS) để biết thêm thông tin. Làm theo quy trình của phòng xét
nghiệm để lau sạch vết tràn ngay lập tức.

Đê bịêt thêm thổng tin vê cac vat lịêu can thịêt, hay tham khaổ Danh sach bổ phan dung đê
baổ dửợng ISE.

Vat lịêu can thịêt:


• Thanh trổn

Chuẩn bị ISE để bảo trì

Quan trọng

Luôn chuẩn bị ISE cho các quy trình bảo dưỡng. Quy trình chuẩn bị giúp ngăn chu trình
tự động mồi định kỳ (hàng giờ) Dung dịch chuẩn trung bình ISE phân phối Dung dịch
chuẩn trung bình ISE.

1 Xac nhan rang hê thổng đang ợ chê đổ WARM UP (LÀM ẤM) hổac STANDBY (CHỜ).
2 Lap trình tên vịêt tat hổac tên cua ngửợị van hanh thửc hịên quy trình baổ dửợng. Đê
lap trình tên ngửợị van hanh, hay tham thaổ Lap trình tên ngửợị van hanh.

3 Chổn MAINT. (BẢO DƯỠNG) > ISE Maintenance (Bảo dưỡng ISE) > Maintenance (Bảo
dưỡng). Hê thổng sê hịên thị tab ISE Maintenance (Baổ dửợng ISE): Maintenance (Baổ
dửợng).

4 Chổn ổ ISE Maintenance (Bảo dưỡng ISE). Hê thổng kìch hổat cac nut thao tac baổ dửợng.

5 Chổn Drain Flow Cell (Xả tế bào đo dòng). Hê thổng sê hịên thị hổp thổaị Drain Flow Cell
(Xa tê baổ đo dổng).

6 Chổn OK (OK).

7 Nang nap trên lên.


8 Mở náp ISE.
9 Nhan nut DIAG/TABLE ROTATION (CHẨN ĐOÁN/XOAY BẢNG). Chat lổng sê chay ra khổị tê
baổ đo dổng.

Ghi chú

Lần đầu tiên bạn nhấn nút DIAG/TABLE ROTATION (CHẨN ĐOÁN/XOAY BẢNG), chất
lỏng sẽ chảy ra khỏi tế bào đo dòng. Mỗi lần bạn nhấn thêm nút DIAG/TABLE
ROTATION (CHẨN ĐOÁN/XOAY BẢNG), hệ thống sẽ mồi Dung dịch chuẩn trung
bình ISE qua tế bào đo dòng.

C24330AF 6-189
Bảo trì
Bảo dưỡng ISE khi cần

Quy trình: Thay thanh trộn ISE

1 Ngat đau nổị cam bịên mửc 714 va đau nổị đổng cơ trổn 706.
2 Nợị lổng num cổ́ định bổ phan trổn. Nhê nhang nang bổ phan trổn lên đê thaổ ra.

Hình 6.105 Bộ phận trộn

1. Cảm biến mức chất lỏng 4. Ống nối


2. Thanh trộn 5. Trục
3. Vòi

3 Kêổ thanh trổn đê thaổ ra.

Quan trọng

Khi tháo thanh trộn, giữ hệ thống ống nối ở vị trí trên bộ phận trộn.

4 Lay thanh trổn mợị.


5 Lap thanh trổn mợị vaổ truc trên bổ phan trổn. Nhê nhang đay thanh trổn cho đên vị trị
cuổị truc.

Tham khaổ video trong phan trợ gịup hê thổng.

6-190 C24330AF
6
Bảo trì
Bảo dưỡng ISE khi cần

Cài đặt lại bộ phận khuấy trộn

1 Đat laị bổ phan trổn vaổ hai chổt định vị. Vạn chat num đê cổ́ định bổ phan trổn.

Quan trọng

Khi lắp lại bộ phận khuấy trộn, hãy chắc chắn rằng ống không bị kẹp giữa bộ phận
khuấy trộn và chân đế của nó.

2 Kêt nổị laị đau nổị cam bịên mửc 714 va đau nổị đổng cơ trổn 706.

Quan trọng

Các đầu nối được khóa đặc biệt để phù hợp với mỗi phích cắm. Để tránh làm hỏng
chốt, không cố ấn một đầu nối vào phích cắm của nó. Nếu các chốt bị hỏng, thanh
trộn sẽ không quay hoặc bộ cảm biến mức chất lỏng sẽ không hoạt động.

3 Thửc hịên mổị tổan bổ đê mổị ISE bang Dung dịch đêm ISE mợị, Dung dịch chuan trung
bình ISE va Dung dịch tham chịếu ISE.
Trong khi mổị, hay chac chan rang dung dịch đêm va Dung dịch chuan trung bình đửợc
phan phổị vaổ đung ly chửa mau va chay vaổ gịêng thaị ma khổng taổ bịên cổ. Đổng thợị,
xac nhan rang thanh trổn quay ma khổng cham vào ly chửa mau. Thanh trổn gay tịêng
ổn cơ hổc khi tịêp xuc vợị ly chửa mau.
a. Chổn Total Prime (Mồi toàn bộ). Hê thổng sê hịên thị hổp thổaị Total Prime (Mổị tổan
bổ).
b. Chổn OK (OK).
c. Nhan nut DIAG/TABLE ROTATION (CHẨN ĐOÁN/XOAY BẢNG) đê bat đau mổị. Đên LED
DIAG/TABLE ROTATION (CHẢN ĐỐẢN/XỐẢY BẢNG) sê bat sau khi mổị xong.

4 Đổng tat ca cac cửa va nap cua may phan tìch.

C24330AF 6-191
Bảo trì
Bảo dưỡng ISE khi cần

5 Bổ chổn ổ ISE Maintenance (Bảo dưỡng ISE) đê huy kìch hổat cac nut thao tác baổ dửợng.

6 Đê xac nhan rang ISE đang hổat đổng bình thửợng sau quy trình baổ dửợng, hay tịến
hành hịêu chuan.

Thực hiện hiệu chuẩn CRS (Tùy chọn)


Hịêu chuan CRS la chửc nang tuy chổn đê hịêu chình kêt qua ISE bang cach sử dung vat lịêu
chuan tham chịêu đửợc chửng nhan. Đê bịêt thêm thổng tin, hay lịên hê vợị
Beckman Coulter.

Hịêu chuan CRS kha dung khi MCAL Factor Type (Lổaị hê sổ MCAL) đửợc lap trình thanh
CRS Calibration (Hịêu chuan CRS) trong CONFIG. (CẤU HÌNH) > Calibration Setup (Thiết lập
hiệu chuẩn) > ISE (ISE).

Thận trọng

Khi phân tích đang được thực hiện hoặc trạng thái ISE là Busy (Bận), không thêm
Dung dịch chuẩn hoặc đặt tay vào đường dẫn của kim hút mẫu.

Ghi chú

Hiệu chuẩn CRS sẽ mất khoảng sáu phút để hoàn thành.

Ghi chú

Trước khi thực hiện Hiệu chuẩn CRS, nhớ vệ sinh và hiệu chuẩn ISE trước. Để biết thêm
thông tin, hãy tham khảo Vệ sinh ISE và Hiệu chuẩn ISE.

Vat lịêu can thịêt:


• Dung dịch chuan CRS cao
• Dung dịch chuan CRS trung bình
• Dung dịch chuan CRS thap
• Cổc Hitachi (3 cổc)

1 Xac nhan rang hê thổng đang ợ chê đổ WARM UP (LÀM ẤM) hổac STANDBY (CHỜ).
2 Lap trình tên vịêt tat hổac tên cua ngửợị van hanh thửc hịên quy trình baổ dửợng. Đê
lap trình tên ngửợị van hanh, hay tham thaổ Lap trình tên ngửợị van hanh.

3 Nang nap trên lên.


4 Mợ nap nhổ cua bang STAT.
5 Nhan nut DIAG/TABLE ROTATION (CHẨN ĐOÁN/XOAY BẢNG) đê xoay bang STAT cho đên
khi tịêp can đửợc vợị vị trì CRS-H (CRS-H), CRS-M (CRS-M), CRS-L (CRS-L).

6 Rổt 500 μL Dung dịch chuan vaổ cổc Hitachi (Mổị cổc mổt lổaị).
6-192 C24330AF
6
Bảo trì
Bảo dưỡng ISE khi cần

7 Đat cac cổc Hitachi vaổ vị trì CRS-H (CRS-H), CRS-M (CRS-M), CRS-L (CRS-L) trên bang STAT.

Hình 6.106 Vùng vị trí dung dịch ISE

1. CRS-L 3. CRS-H
2. CRS-M
Bảng 6.41 Vị trí dung dịch chuẩn CRS
Dung dịch chuẩn CRS Vị trí

Dung dịch chuẩn CRS cao CRS-H

Dung dịch chuẩn CRS trung bình CRS-M

Dung dịch chuẩn CRS thấp CRS-L

8 Đổng nap bang STAT nhổ.


9 Chổn MAINT. (BẢO DƯỠNG) > ISE Maintenance (Bảo dưỡng ISE) > CRS Calibration (Hiệu
chuẩn CRS). Hê thổng sê hịên thị tab ISE Maintenance (Baổ dửợng ISE): CRS Calibration
(Hịêu chuan CRS). Ban cổ thê xem cac hê sổ A va B lay đửợc tử 30 vổng gan đay nhat cua
hịêu chuan CRS.

C24330AF 6-193
Bảo trì
Bảo dưỡng ISE khi cần

Hình 6.107 Tab ISE Maintenance (Bảo dưỡng ISE): CRS Calibration (Hiệu chuẩn CRS)

Bảng 6.42 Trường hiệu chuẩn CRS và mô tả


Trường Mô tả

Date/Time (Ngày/thời Thời gian và ngày thực hiện hiệu chuẩn CRS.
gian)

Factor (Hệ số) Hệ số A và B cho Na, K và Cl được tính toán từ từng vòng của kết quả
hiệu chuẩn CRS.

Factor A Acceptable Range Giới hạn trên và dưới của hệ số A. Hệ thống đánh dấu các hệ số vượt
(Phạm vi có thể chấp nhận quá phạm vi bằng màu vàng.
của hệ số A)

10 Chổn Start (Bắt đầu). Hê thổng sê hịên thị hổp thổaị CRS Calibration (Hịêu chuan CRS).

Hình 6.108 Hộp thoại CRS Calibration (Hiệu chuẩn CRS)

11 Nhap cac nổng đổ cua Dung dịch chuan CRS cao (H)/Trung bình (M)/Thap (L) cho Na, K
va Cl.

6-194 C24330AF
6
Bảo trì
Bảo dưỡng ISE khi cần

12 Chổn OK (OK). Hê thổng sê bat đau hịêu chuan CRS.

13 Xac nhan kêt qua khi hịêu chuan CRS hổan tat.
14 Đê xem dử lịêu chi tịêt cua tửng vổng, hay chổn mổt muc dử lịêu, sau đổ chổn Detail
Information (Thông tin chi tiết) [F5]. Hê thổng sê hịên thị ca nổng đổ đa đo va đa hịêu
chình thu đửợc tử nam lan đo lap laị.

15 Chọn OK (OK) để đóng hộ̉p thoại.

16 Lay cac cổ́c Hitachi ra khổị bang STAT rổị bổ đi.


17 Đổng tat ca cac cửa va nap cua may phan tìch.

Vệ sinh ống ly chứa mẫu và ống nhánh theo cách thủ công
Vê sinh ổng ly chửa mau va ổng nhanh nêu ổng ly chửa mau hổac ổng nhanh bị tac hổac nêu
ban nhan đửợc kêt qua QC hổac hịêu chuan bị lổị.

Ghi chú

Bạn có thể thực hiện quy trình Thay ống ISE thay cho quy trình Vệ sinh ống ly chứa mẫu
và ống nhánh theo cách thủ công. Để biết thêm thông tin, hãy tham khảo Thay ống ISE.

Ghi chú

Ống ly chứa mẫu và ống nhánh có thể bị tắc và khiến kết quả QC hoặc hiệu chuẩn bị lỗi
sau khi chạy các mẫu sau đây:
• Mẫu bệnh phẩm thẩm tách thể tích lớn
• Mẫu LIH (tăng lypid huyết, vàng da hoặc tán huyết)
• Mẫu huyết thanh chứa fibrin vì quy trình phân tách ly tâm được thực hiện không đúng cách
• Mẫu huyết thanh chứa chất phân tách đã được hút vì thể tích huyết thanh quá thấp hoặc
quy trình phân tách ly tâm được thực hiện không đúng cách.

Ghi chú

Nếu ống ly chứa mẫu hoặc ống nhánh thường xuyên bị tắc, hãy xác nhận rằng mẫu
được chuẩn bị đúng cách.

Chuẩn bị ISE để bảo dưỡng

Quan trọng

Luôn chuẩn bị ISE cho các quy trình bảo dưỡng. Quy trình chuẩn bị giúp ngăn chu trình
tự động mồi định kỳ (hàng giờ) Dung dịch chuẩn trung bình ISE phân phối Dung dịch
chuẩn trung bình ISE.

C24330AF 6-195
Bảo trì
Bảo dưỡng ISE khi cần

1 Xac nhan rang hê thổng đang ợ chê đổ WARM UP (LÀM ẤM) hổac STANDBY (CHỜ).
2 Lap trình tên vịêt tat hổac tên cua ngửợị van hanh thửc hịên quy trình baổ dửợng. Đê
lap trình tên ngửợị van hanh, hay tham thaổ Lap trình tên ngửợị van hanh.

3 Chổn MAINT. (BẢO DƯỠNG) > ISE Maintenance (Bảo dưỡng ISE) > Maintenance (Bảo
dưỡng). Hê thổng sê hịên thị tab ISE Maintenance (Baổ dửợng ISE): Maintenance (Baổ
dửợng).

4 Chổn ổ ISE Maintenance (Bảo dưỡng ISE). Hê thổng kìch hổat cac nut thao tac baổ dửợng.

5 Chổn Drain Flow Cell (Xả tế bào đo dòng). Hê thổng sê hịên thị hổp thổaị Drain Flow Cell
(Xa tê baổ đo dổng).

6 Chổn OK (OK).

7 Nang nap trên lên.


8 Mở náp ISE.
9 Nhan nut DIAG/TABLE ROTATION (CHẨN ĐOÁN/XOAY BẢNG). Chat lổng sê chay ra khổị tê
baổ đo dổng.

Ghi chú

Lần đầu tiên bạn nhấn nút DIAG/TABLE ROTATION (CHẨN ĐOÁN/XOAY BẢNG), chất
lỏng sẽ chảy ra khỏi tế bào đo dòng. Mỗi lần bạn nhấn thêm nút DIAG/TABLE
ROTATION (CHẨN ĐOÁN/XOAY BẢNG), hệ thống sẽ mồi Dung dịch chuẩn trung
bình ISE qua tế bào đo dòng.

6-196 C24330AF
6
Bảo trì
Bảo dưỡng ISE khi cần

Tháo ống ly chứa mẫu và ống nhánh

Hình 6.109 Ống ly chứa mẫu và ống nhánh

1. Ly chứa mẫu 5. Đầu nạp của khối điện cực


2. Ống nhánh nhãn 5 6. Van xiết
3. Ống ly chứa mẫu 7. Đầu nối chữ Y
4. Đầu nối chữ T 8. Bơm trục lăn hút hỗn hợp

1 Ngat đau nổị cam bịên mửc 714 va đau nổị đổng cơ trổn 706.
2 Nợị lổng num cổ́ định bổ phan trổn. Nhê nhang nang bổ phan trổn đê tháo ra rổị đat lên
giá đỡ bổ phan trổn.

3 Nợị lỏng num gịử ly chửa mau rổị nhac ly ra khổị chổt.
4 Thaổ ổng ly chửa mau khổị ly chửa mau bang cach nợị lổng vìt trên đau nổị. Đat ly chửa
mau sang mổt bên.

5 Thaổ đau kia cua ổng ly chửa mau khổị đau nap cua khổị địên cửc.
6 Thaổ ổng nhanh nhan 5 tử ranh trên cung cua van xịêt.
7 Thaổ ổng nhanh khổị đau nổị chử Y nam gan bơm truc lan hut hổn hợp.

Vệ sinh ống ly chứa mẫu và ống nhánh

Đê bịêt thêm thổng tin vê cac vat lịêu can thịêt, hay tham khaổ Danh sach bổ phan dung đê
baổ dửợng ISE.

Vat lịêu can thịêt:


• Dung dịch rửa 1% mợị đửợc pha chê
• Nước khử ion
• Khan thám sach, khổ, khổng xơ vải
C24330AF 6-197
Bảo trì
Bảo dưỡng ISE khi cần

• May rửa bang sịêu am


• Cổc
• Chai bổp cổ đau hut pipette dung mổt lan hổac xi lanh cổ đau hut pipette dung mổt lan

1 Đổ đay ổng ly chửa mau va ổng nhanh bang dung dịch rửa 1%. Dung đau hut pipette
dung mổt lan lap vaổ chai bổp hổac xi lanh đê nap dung dịch rửa vaổ ổng ly chửa mau va
ổng nhanh.

1. Lap đau hut pipette hổac xi lanh vaổ mổt đau cua ổng ly chửa mau.
2. Ếp dung dịch rửa 1% đi qua ổng ly chửa mau.
3. Lap đau hut pipette hổac xi lanh vaổ mổt đau cua ổng nhanh.
4. Ếp dung dịch rửa 1% đi qua ổng nhanh.

Hình 6.110 Ống ly chứa mẫu và ống nhánh

2 Ngam ổng ly chửa mau va ổng nhanh vaổ mổt cổc chửa đay dung dịch rửa 1%.
3 Đat cổc trong may rửa bàng sịêu am đửợc đổ đay nửợc đa khử ion va rửa bàng sịêu am
trong 10 phut.

4 Rửa ổng ly chửa mau va ổng nhanh bang nửợc đa khử ion.
1. Lap đau hut pipette hổac xi lanh vaổ mổt đau cua ổng ly chửa mau.
2. Ếp nửợc đa khử ion đi qua ổng ly chửa mau.
3. Lap đau hut pipette hổac xi lanh vaổ mổt đau cua ổng nhanh.
4. Ếp nửợc đa khử ion đi qua ổng nhanh.
5. Xac nhan rang cac đửợng ổng đa đửợc lam sach ky.

5 Dung khan tham sach, khổ, khổng xơ vaị lau khổ ổng ly chửa mau va ổng nhanh trửợc
kêt nổị laị.

6-198 C24330AF
6
Bảo trì
Bảo dưỡng ISE khi cần

Ghi chú

Nếu ống ly chứa mẫu hoặc ống nhánh vẫn bị tắc hoặc hệ thống tiếp tục tạo kết quả
QC hoặc hiệu chuẩn lỗi, hãy thực hiện quy trình Thay ống ISE. Để biết thêm thông
tin, hãy tham khảo Thay ống ISE.

Lắp ống ly chứa mẫu và ống nhánh

1 Nổị ổng ly chửa mau vaổ đau nap cua khổị địên cửc.
2 Gan ổng dan vaổ ly chửa mau bang cach bat vìt vaổ đau nổị.
3 Láp lại ly chửa mau. Can chình lổ trên đình ly chửa mau bang chổt va trửợt phan ổc vìt
vaổ ranh ợ phìa đổị dịên. Vạn chat num gịử.

4 Kêt nổị ổng nhanh vaổ đau nổị chử Y nam gan may bơm truc lan hut hổn hợp.
5 Đat ổng nhanh vaổ ranh trên cung cua van xịêt. Xac nhan rang đa lap ổng dan hổan tổan
vaổ ranh.

6 Đat laị bổ phan trổn vaổ hai chổt định vị. Vạn chat num đê cổ́ định bổ phan trổn.
7 Kêt nổị laị đau nổị cam bịên mửc 714 va đau nổị đổng cơ trổn 706.

Quan trọng

Các đầu nối được khóa đặc biệt để phù hợp với mỗi phích cắm. Để tránh làm hỏng
chốt, không cố ấn một đầu nối vào phích cắm của nó. Nếu các chốt bị hỏng, thanh
trộn sẽ không quay hoặc bộ cảm biến mức chất lỏng sẽ không hoạt động.

Quan trọng

Khi lắp lại bộ phận khuấy trộn, hãy chắc chắn rằng ống không bị kẹp giữa bộ phận
khuấy trộn và chân đế của nó.

Mồi ống

1 Xac nhan rang đa chổn Drain Flow Cell (Xả tế bào đo dòng).

2 Nhan nut DIAG/TABLE ROTATION (CHẨN ĐOÁN/XOAY BẢNG) đê mổị laị cac đửợng dan
bang Dung dịch chuan trung bình ISE. Xac nhan rang dung dịch đửợc phan phổị chình
xac tử cổc đửng mau tợị tê baổ đo dổng va khổng cổ bổng khì xuat hịên trong ổng thaị
phìa khổị địên cửc tham chịêu nhan 6.

C24330AF 6-199
Bảo trì
Bảo dưỡng ISE khi cần

Ghi chú

Bạn có thể cần lặp lại bước này năm lần. Nếu còn các bóng khí trong ống sau khi
mồi, hãy xác nhận rằng bạn đã lắp đúng các điện cực và ống cũng như cần khóa đã
cố định các điện cực.

3 Chổn Total Prime (Mồi toàn bộ). Hê thổng sê hịên thị hổp thổaị Total Prime (Mổị tổan
bổ).

4 Chổn OK (OK).

5 Nhan nut DIAG/TABLE ROTATION (CHẨN ĐOÁN/XOAY BẢNG) đê bat đau mổị. Đên LED
DIAG/TABLE ROTATION (CHẢN ĐỐẢN/XỐẢY BẢNG) sê bat sau khi mổị xong.

6 Đổng tat ca cac cửa va nap cua may phan tìch.


7 Bổ chổn ổ ISE Maintenance (Bảo dưỡng ISE) đê huy kìch hổat cac nut thao tác baổ dửợng.

8 Cap nhat nhat ky baổ dửợng. Đê bịêt thêm thổng tin, hay tham khaổ Cap nhat nhat ky
baổ trì.

9 Đê xac nhan rang ISE đang hổat đổng bình thửợng sau quy trình baổ dửợng, hay tịến
hành hịêu chuan.

6-200 C24330AF
CHƯƠNG 7
Cờ
Cờ
Hê thổng sẽ taổ cợ khi gap mổt tình trạng cổ thê anh hửợng đên kêt qua. Tình trang nay cổ
thê dao đổng tử các cảnh báo nhê đên các lổị nghịêm trổng đổị hổị phải chú ý ngay lap tửc.
Xem xêt mổị cợ va xac định nguyên nhan gổc rê va thửc hịên hanh đổng khac phuc.

Khổng baổ caổ bat ky kêt qua naổ cổ cợ khổng đửợc gịaị quyêt hổac khổng mong muổn. Khi
nghi ngợ, luổn luổn can nhac chay laị phan tìch mau va pha lổang hổac cổ đạc mau nêu can.
Chương nay chửa danh sach tat ca cac cợ theo thử tử ưu tịên, cac gợị y vê nguyên nhan cua
chung va hanh đổng can thửc hịên.

Ưu tịên sẽ xac định cợ naổ ban sẽ nhìn thay nếu kết quả tạo ra nhịều cờ. Tổị đa bổn cợ cổ
thê hịên thị.

Tóm tắt các cờ (Thứ tự bảng chữ cái)


Bang dửợị đay tổm tat cac cợ theo thử tử bang chử caị:
Bảng 7.1 Tóm tắt các cờ (Thứ tự bảng chữ cái)
Cờ Định nghĩa
! Không thể tính nồng độ
# Phát hiện thiếu mẫu
$ Không đủ dữ liệu để xác định độ tuyến tính của phản ứng
% Phát hiện cục máu đông
& Dữ liệu xét nghiệm prozone bất thường
( Thiếu dung dịch vệ sinh kim hút thuốc thử
) Số hiệu lô thuốc thử được sử dụng cho phân tích mẫu khác với số hiệu lô dùng
cho RB/Calibration (Mẫu thử trắng/ Hiệu chuẩn)
* Lỗi tuyến tính trong phương pháp đo tốc độ
/ Xét nghiệm đang chờ xử lý hoặc chưa phân tích
? Không thể tính kết quả
@ OD cao hơn 3
1Q Dữ liệu QC vượt quá phạm vi đã nhập trong trường Single Check Level (Mức kiểm
tra một lần)
2Q Dữ liệu QC vượt quá phạm vi kiểm chuẩn 13s
3Q Dữ liệu QC vượt quá phạm vi kiểm chuẩn 22s
4Q Dữ liệu QC vượt quá phạm vi kiểm chuẩn R4s
5Q Dữ liệu QC vượt quá phạm vi đối chứng 41s

C24330AF 7-1
Cờ
Cờ

Bảng 7.1 Tóm tắt các cờ (Thứ tự bảng chữ cái) (Tiếp tục)
Cờ Định nghĩa
6Q Số lượng thiết lập sẵn của các kết quả QC liên tiếp nằm ở một phía của đường
trung bình
7Q Kết quả QC liên tiếp cho thấy giá trị tăng dần hoặc giảm dần
a Thuốc thử hết hạn
B OD của phản ứng thấp hơn phạm vi OD tối thiểu
ba Không có dữ liệu hiệu chuẩn hoặc hiệu chuẩn đã hết hạn
bh Mẫu thử trắng hoặc hiệu chuẩn bị lỗi và kết quả đã được tính bằng dữ liệu lịch sử
bn Đường cong chính được sử dụng
bz Đường cong hiệu chuẩn cho dữ liệu prozone được sử dụng
c Kết quả được người vận hành điều chỉnh bằng hiệu chỉnh dữ liệu
d Người vận hành đã loại trừ kết quả QC
D OD của phản ứng cao hơn phạm vi OD tối đa
e Dữ liệu do người vận hành chỉnh sửa
E Lỗi tốc độ phản ứng cho xét nghiệm đo tốc độ
F Kết quả cao hơn phạm vi đo lường phân tích
fh Kết quả cao hơn giới hạn phản chiếu
fl Kết quả thấp hơn giới hạn phản chiếu
Fx Kết quả (OD) cao hơn phạm vi đo lường phân tích
G Kết quả thấp hơn phạm vi đo lường phân tích
Gx Kết quả (OD) thấp hơn phạm vi đo lường phân tích
h Kết quả có thể bị ảnh hưởng bởi hội chứng tán huyết
H Kết quả cao hơn khoảng tham chiếu
i Kết quả có thể bị ảnh hưởng bởi chứng vàng da
J Kết quả cao hơn giới hạn quyết định chạy lại
K Kết quả thấp hơn giới hạn quyết định chạy lại
l Kết quả có thể bị ảnh hưởng bởi sự tăng mỡ máu
L Kết quả thấp hơn khoảng tham chiếu
M Trùng ID mẫu
n Chưa thực hiện xét nghiệm LIH
N Âm tính
P Dương tính
ph Kết quả cao hơn giới hạn tới hạn trên
pl Kết quả thấp hơn giới hạn tới hạn dưới

7-2 C24330AF
7
Cờ
Cờ

Bảng 7.1 Tóm tắt các cờ (Thứ tự bảng chữ cái) (Tiếp tục)
Cờ Định nghĩa
R Phát hiện thiếu thuốc thử
r Kết quả đã được truyền đến Hệ thống thông tin phòng thí nghiệm qua giao tiếp
trực tuyến
S Kết quả của lần chạy đầu tiên được thay bằng kết quả chạy lại
T Phát hiện bất thường trong kiểm tra chéo sinh hóa
Tx Kết quả của T-Hb hoặc A1c nằm ngoài phạm vi đo lường phân tích
U OD mẫu thử trắng vượt quá giới hạn dưới được đặt tại điểm đọc trắc quang cuối
cùng
u OD ở điểm trắc quang đầu tiên cho mẫu thử trắng hoặc mẫu bệnh phẩm thấp
Va Độ lệch kiểm tra nhiều phép đo nằm ngoài phạm vi
Wa Xét nghiệm đã được phân tích bằng cóng bị lỗi
xQ QC đa quy tắc đã phát hiện lỗi trên mẫu đối chứng khác
Y OD mẫu thử trắng vượt quá giới hạn trên được đặt tại điểm đọc trắc quang cuối
cùng
y OD ở điểm trắc quang đầu tiên cho mẫu thử trắng hoặc mẫu bệnh phẩm cao
Z Lỗi prozon

Bản tóm tắt cho cờ (Thứ tự ưu tiên)


Bang dửợị đay tổm tat cac cợ theo thử tử ưu tịên:
Bảng 7.2 Bản tóm tắt cho cờ (Thứ tự ưu tiên)
Cờ Định nghĩa
d Người vận hành đã loại trừ kết quả QC
e Dữ liệu do người vận hành chỉnh sửa
( Thiếu dung dịch vệ sinh kim hút thuốc thử
Wa Xét nghiệm đã được phân tích bằng cóng bị lỗi
R Phát hiện thiếu thuốc thử
# Phát hiện thiếu mẫu
% Phát hiện cục máu đông
? Không thể tính kết quả
M Trùng ID mẫu
n Chưa thực hiện xét nghiệm LIH
l Kết quả có thể bị ảnh hưởng bởi sự tăng mỡ máu
i Kết quả có thể bị ảnh hưởng bởi chứng vàng da

C24330AF 7-3
Cờ
Cờ

Bảng 7.2 Bản tóm tắt cho cờ (Thứ tự ưu tiên) (Tiếp tục)
Cờ Định nghĩa
h Kết quả có thể bị ảnh hưởng bởi hội chứng tán huyết
Y OD mẫu thử trắng vượt quá giới hạn trên được đặt tại điểm đọc trắc quang cuối
cùng
U OD mẫu thử trắng vượt quá giới hạn dưới được đặt tại điểm đọc trắc quang cuối
cùng
y OD ở điểm trắc quang đầu tiên cho mẫu thử trắng hoặc mẫu bệnh phẩm cao
u OD ở điểm trắc quang đầu tiên cho mẫu thử trắng hoặc mẫu bệnh phẩm thấp
@ OD cao hơn 3
$ Không đủ dữ liệu để xác định độ tuyến tính của phản ứng
D OD của phản ứng cao hơn phạm vi OD tối đa
B OD của phản ứng thấp hơn phạm vi OD tối thiểu
* Lỗi tuyến tính trong phương pháp đo tốc độ
& Dữ liệu xét nghiệm prozone bất thường
Z Lỗi prozon
E Lỗi tốc độ phản ứng cho xét nghiệm đo tốc độ
Fx Kết quả (OD) cao hơn phạm vi đo lường phân tích
Gx Kết quả (OD) thấp hơn phạm vi đo lường phân tích
! Không thể tính nồng độ
) Số hiệu lô thuốc thử được sử dụng cho phân tích mẫu khác với số hiệu lô dùng
cho RB/Calibration (Mẫu thử trắng/ Hiệu chuẩn)
a Thuốc thử hết hạn
ba Không có dữ liệu hiệu chuẩn hoặc hiệu chuẩn đã hết hạn
bh Mẫu thử trắng hoặc hiệu chuẩn bị lỗi và kết quả đã được tính bằng dữ liệu lịch sử
bn Đường cong chính được sử dụng
bz Đường cong hiệu chuẩn cho dữ liệu prozone được sử dụng
F Kết quả cao hơn phạm vi đo lường phân tích
G Kết quả thấp hơn phạm vi đo lường phân tích
Tx Kết quả của T-Hb hoặc A1c nằm ngoài phạm vi đo lường phân tích
ph Kết quả cao hơn giới hạn tới hạn trên
pl Kết quả thấp hơn giới hạn tới hạn dưới
T Phát hiện bất thường trong kiểm tra chéo sinh hóa
P Dương tính
N Âm tính
H Kết quả cao hơn khoảng tham chiếu

7-4 C24330AF
7
Cờ
Chi tiết cờ hiệu

Bảng 7.2 Bản tóm tắt cho cờ (Thứ tự ưu tiên) (Tiếp tục)
Cờ Định nghĩa
L Kết quả thấp hơn khoảng tham chiếu
J Kết quả cao hơn giới hạn quyết định chạy lại
K Kết quả thấp hơn giới hạn quyết định chạy lại
fh Kết quả cao hơn giới hạn phản chiếu
fl Kết quả thấp hơn giới hạn phản chiếu
Va Độ lệch kiểm tra nhiều phép đo nằm ngoài phạm vi
xQ QC đa quy tắc đã phát hiện lỗi trên mẫu đối chứng khác
1Q Dữ liệu QC vượt quá phạm vi đã nhập trong trường Single Check Level (Mức kiểm
tra một lần)
2Q Dữ liệu QC vượt quá phạm vi kiểm chuẩn 13s
3Q Dữ liệu QC vượt quá phạm vi kiểm chuẩn 22s
4Q Dữ liệu QC vượt quá phạm vi kiểm chuẩn R4s
5Q Dữ liệu QC vượt quá phạm vi đối chứng 41s
6Q Số lượng thiết lập sẵn của các kết quả QC liên tiếp nằm ở một phía của đường
trung bình
7Q Kết quả QC liên tiếp cho thấy giá trị tăng dần hoặc giảm dần
S Kết quả của lần chạy đầu tiên được thay bằng kết quả chạy lại
/ Xét nghiệm đang chờ xử lý hoặc chưa phân tích
r Kết quả đã được truyền đến Hệ thống thông tin phòng thí nghiệm qua giao tiếp
trực tuyến
c Kết quả được người vận hành điều chỉnh bằng hiệu chỉnh dữ liệu

Chi tiết cờ hiệu

d: Người vận hành đã loại trừ kết quả QC


Nguyên nhân tiềm ẩn Hành động khắc phục
Người vận hành đã loại trừ dữ liệu QC khỏi tính Không cần thực hiện hành động nào.
toán theo cách thủ công. Cờ này được áp dụng
trong QC (QC) > Chart (Biểu đồ) > Data Review
(Xem lại dữ liệu). Để biết thêm thông tin, hãy Quan trọng
tham khảo DxC 700 AU Reference Manual.
Trước khi loại trừ bất kỳ dữ liệu QC
nào, hãy tìm hiểu và ghi lại nguyên
nhân gây ra kết quả gắn cờ. Tuân thủ
theo quy trình phòng xét nghiệm của
bạn.

C24330AF 7-5
Cờ
Chi tiết cờ hiệu

e: Dữ liệu do người vận hành chỉnh sửa


Nguyên nhân tiềm ẩn Hành động khắc phục
Dữ liệu đã được chỉnh sửa. Để biết thêm thông tin, Không cần thực hiện hành động nào.
hãy tham khảo DxC 700 AU Reference Manual
(Sách hướng dẫn tham khảo DxC 700 AU).
Quan trọng

Trước khi báo cáo kết quả, hãy xem lại


dữ liệu đã hiệu chỉnh hoặc đã thay
đổi một cách cẩn thận.

(: Thiếu dung dịch vệ sinh kim hút thuốc thử


Nguyên nhân tiềm ẩn Hành động khắc phục
Một hoặc nhiều dung dịch vệ sinh được lập trình
1. Nạp đầy các bình dung dịch vệ sinh.
trên màn hình Contamination Parameters (Thông
số nhiễm bẩn) ở các vị trí từ 62 đến 63 đối với R1 2. Tiến hành kiểm tra thuốc thử trên các bình
và từ 49 đến 50 đối với R2 đã hết. Các thông số dung dịch vệ sinh. Để biết thêm thông tin, hãy
nhiễm bẩn bị tạm dừng cho dung dịch vệ sinh liên tham khảo Theo dõi trạng thái thuốc thử.
quan. Có thể xảy ra tình trạng nhiễm chéo trên các
3. Chạy lại phân tích cho các xét nghiệm có gắn
xét nghiệm có cờ này.
cờ.

Wa: Xét nghiệm đã được phân tích bằng cóng bị lỗi


Nguyên nhân tiềm ẩn Hành động khắc phục
Xét nghiệm đã được phân tích bằng cách sử dụng
1. Vệ sinh cóng bị ảnh hưởng và thực hiện hiệu
cóng không đáp ứng tiêu chí hiệu chuẩn quang
học. chuẩn quang học. Để biết thêm thông tin, hãy
tham khảo Vệ sinh hoặc thay từng cóng và
Thực hiện Hiệu chuẩn quang học.
2. Nếu lỗi vẫn xuất hiện, hãy thay cóng. Để biết
thêm thông tin, hãy tham khảo Vệ sinh hoặc
thay từng cóng.
3. Chạy lại phân tích.

7-6 C24330AF
7
Cờ
Chi tiết cờ hiệu

R: Phát hiện thiếu thuốc thử


Nguyên nhân tiềm ẩn Hành động khắc phục
Phát hiện mức chỉ báo thể tích thuốc thử không đủ
1. Xem lại tất cả các kết quả được tạo ngay trước
để phân tích.
khi cờ này xuất hiện để kiểm tra độ nhất quán
và hợp lệ (đặc biệt là kết quả thấp hoặc cao)
rồi chạy lại phân tích, nếu cần.
2. Đặt thuốc thử mới vào hệ thống và chạy lại
phân tích.
3. Nếu cờ xuất hiện ngay cả khi có đủ thuốc thử,
bình thuốc thử có thể chứa bọt khí. Loại bỏ
bọt khí và thực hiện lượt kiểm tra thuốc thử
khác.
4. Lau khô miệng bình thuốc thử nếu bị ướt.
Kiểm tra kim hút thuốc thử và vệ sinh hoặc
thay thế nếu cần. Để biết thêm thông tin, hãy
tham khảo Kiểm tra các kim hút mẫu, kim hút
thuốc thử và thanh trộn, Vệ sinh giếng rửa kim
hút mẫu, giếng rửa kim hút thuốc thử và giếng
rửa máu toàn phần và Thay kim hút thuốc thử
hoặc kim hút mẫu.
5. Xác nhận rằng kim hút thuốc thử được lắp và
kết nối chính xác.

#: Phát hiện thiếu mẫu


Nguyên nhân tiềm ẩn Hành động khắc phục
Kim hút mẫu không phát hiện đủ thể tích mẫu.
1. Xem lại tất cả các kết quả khác được tạo trên
• Thể tích mẫu không đủ. cùng mẫu đó trước khi tạo cờ để xác nhận tính
• Hệ thống phát hiện mức mẫu bị trục trặc. hợp lệ và nhất quán (giá trị không quá thấp
• Cốc hoặc ống đựng mẫu không thích hợp. hoặc quá cao).
2. Lau kim hút bằng bông tẩm cồn (cồn Isopropyl
70%) và kiểm tra kim hút để xác nhận rằng kim
hút đã được lắp và kết nối chính xác. Để biết
thêm thông tin, hãy tham khảo Kiểm tra các
kim hút mẫu, kim hút thuốc thử và thanh trộn.
3. Thay kim hút mẫu. Để biết thêm thông tin, hãy
tham khảo Thay kim hút thuốc thử hoặc kim
hút mẫu.
4. Đổ thêm mẫu vào cốc đựng mẫu, sau đó chạy
lại xét nghiệm.
5. Xác nhận rằng đang sử dụng cốc hoặc ống
đựng mẫu phù hợp. Để biết thêm thông tin,
hãy tham khảo Thông số cốc hoặc ống.

C24330AF 7-7
Cờ
Chi tiết cờ hiệu

%: Phát hiện cục máu đông


Nguyên nhân tiềm ẩn Hành động khắc phục
Kim hút mẫu bị tắc hoặc bị tắc một phần trong quá
1. Xem lại tất cả các kết quả khác được tạo trên
trình hút mẫu.
cùng mẫu đó trước khi tạo cờ để xác nhận tính
hợp lệ và nhất quán (giá trị không quá thấp
hoặc quá cao).
2. Xác nhận rằng mẫu không có cục máu đông và
loại bỏ các cục máu đông trong mẫu. Nếu cần,
hãy quay ly tâm mẫu và chạy lại phân tích.
3. Nếu lỗi vẫn tiếp diễn, hãy vệ sinh hoặc thay
kim hút mẫu. Để biết thêm thông tin, hãy
tham khảo Vệ sinh kim hút mẫu và thanh trộn
hoặc Thay kim hút thuốc thử hoặc kim hút
mẫu.

?: Không thể tính kết quả


Nguyên nhân tiềm ẩn Hành động khắc phục
Không thể tính kết quả cho mẫu này do:
1. Nếu mẫu có nồng độ cao, mẫu có thể bị tăng
• Trong phản ứng đo tốc độ, có ít hơn ba chỉ số lipid huyết, vàng da, tán huyết nghiêm trọng
trắc quang thỏa mãn các tiêu chí xét nghiệm hoặc có thể chứa nồng độ chất phân tích đang
được quy định trong CONFIG. (CẤU HÌNH) xét nghiệm quá lớn. Pha loãng mẫu và chạy lại
> Test Volume and Methods (Khối lượng phân tích.
và phương thức xét nghiệm) > General 2. Xác nhận tình trạng thuốc thử.
(Chung).
3. Hệ thống tạo cờ hoặc biến cố xác định lỗi.
• Vách ngoài của cóng hoặc bánh quay cóng bị
ướt. Chọn EVENT (BIẾN CỐ) để xem mô tả về
biến cố và hành động khắc phục. Khi sự cố đã
• Xảy ra lỗi cơ khí.
được khắc phục, hãy chạy lại phân tích. Nếu
sự cố vẫn tiếp diễn, hãy liên hệ với
Beckman Coulter.
4. Phân tích dữ liệu phản ứng, bao gồm dữ liệu
phản ứng được xử lý ngay trước và sau khi có
kết quả bị gắn cờ. Trong trường hợp có bất
thường, kiểm tra cóng và bánh quay cóng xem
có bị tràn cóng không. Nếu bánh quay cóng bị
ướt, hãy thực hiện các hành động khắc phục
thích hợp. Để biết thêm thông tin, hãy tham
khảo Khôi phục sau sự cố tràn bánh quay cóng
và Vệ sinh cóng và bánh quay cóng.
5. Nếu DxC 700 AU kết nối với hệ thống tự động
hóa phòng thí nghiệm, xác nhận rằng hệ thống
không có bất kỳ lỗi gì. Nếu sự cố vẫn tiếp diễn,
hãy liên hệ với Beckman Coulter.

7-8 C24330AF
7
Cờ
Chi tiết cờ hiệu

M: Trùng ID mẫu
Nguyên nhân tiềm ẩn Hành động khắc phục
Đã đọc một ID mẫu trùng lặp trong các mẫu đang
1. Xác nhận rằng kết quả mẫu có ID mẫu trùng
xử lý.
lặp chính xác.
2. Tuân thủ quy trình của phòng xét nghiệm.

n: Chưa thực hiện xét nghiệm LIH


Nguyên nhân tiềm ẩn Hành động khắc phục
Xét nghiệm LIH chưa được thực hiện cho các xét
1. Kiểm tra mẫu và chạy lại, nếu cần.
nghiệm với LIH Influence Check (Kiểm tra ảnh
hưởng LIH) được đặt là Yes (Có) trong CONFIG. 2. Xác nhận thuốc thử LIH.
(CẤU HÌNH) > Test Volume and Methods
(Khối lượng và phương thức xét nghiệm) >
General (Chung).

l: Kết quả có thể bị ảnh hưởng bởi sự tăng mỡ máu


Nguyên nhân tiềm ẩn Hành động khắc phục
Kết quả có thể bị ảnh hưởng bởi sự tăng mỡ máu Tuân thủ quy trình của phòng xét nghiệm đối với
hoặc mẫu bị đục. các mẫu tăng lipid máu.

i: Kết quả có thể bị ảnh hưởng bởi chứng vàng da


Nguyên nhân tiềm ẩn Hành động khắc phục
Kết quả có thể bị ảnh hưởng bởi bilirubin. Tuân thủ quy trình của phòng xét nghiệm đối với
các mẫu vàng da.

h: Kết quả có thể bị ảnh hưởng bởi hội chứng tán huyết
Nguyên nhân tiềm ẩn Hành động khắc phục
Kết quả có thể bị ảnh hưởng bởi hội chứng tán Tuân thủ quy trình của phòng xét nghiệm đối với
huyết. các mẫu tán huyết.

C24330AF 7-9
Cờ
Chi tiết cờ hiệu

Y: OD mẫu thử trắng vượt quá giới hạn trên được đặt tại điểm đọc trắc quang cuối cùng
Nguyên nhân tiềm ẩn Hành động khắc phục
OD mẫu thử trắng cao hơn phạm vi Giới hạn OD
1. Kiểm tra ngày hết hạn sử dụng thuốc thử và
thuốc thử được xác định cho điểm trắc quang cuối
cùng. Phạm vi giới hạn OD thuốc thử được lập ngày hết hạn sử dụng trên hệ thống.
trình trong CONFIG. (CẤU HÌNH) > Test Volume 2. Xác nhận rằng thuốc thử đã được chuẩn bị
and Methods (Khối lượng và phương thức đúng cách.
xét nghiệm) > General (Chung). 3. Thay thuốc thử và chạy lại phân tích.
Nguyên nhân của sự cố này có thể là: 4. Hãy xác nhận rằng đã lập trình đúng phạm vi
Giới hạn OD thuốc thử trong CONFIG. (CẤU
• Thuốc thử hết hạn.
HÌNH) > Test Volume and Methods (Khối
• Thuốc thử bị nhiễm bẩn. lượng và phương thức xét nghiệm) >
• Chuẩn bị thuốc thử không đúng cách. General (Chung) là chính xác.
• Lập trình phạm vi không chính xác.

U: OD mẫu thử trắng vượt quá giới hạn dưới được đặt tại điểm đọc trắc quang cuối cùng
Nguyên nhân tiềm ẩn Hành động khắc phục
OD mẫu thử trắng thấp hơn phạm vi Giới hạn OD
1. Kiểm tra ngày hết hạn sử dụng thuốc thử và
thuốc thử được xác định cho điểm trắc quang cuối
cùng. Phạm vi giới hạn OD thuốc thử được lập ngày hết hạn sử dụng trên hệ thống.
trình trong CONFIG. (CẤU HÌNH) > Test Volume 2. Xác nhận rằng thuốc thử đã được chuẩn bị
and Methods (Khối lượng và phương thức đúng cách.
xét nghiệm) > General (Chung). 3. Thay thuốc thử và chạy lại phân tích.
Nguyên nhân của sự cố này có thể là: 4. Hãy xác nhận rằng đã lập trình đúng phạm vi
Giới hạn OD thuốc thử trong CONFIG. (CẤU
• Thuốc thử hết hạn.
HÌNH) > Test Volume and Methods (Khối
• Thuốc thử bị nhiễm bẩn. lượng và phương thức xét nghiệm) >
• Chuẩn bị thuốc thử không đúng cách. General (Chung) là chính xác.
• Lập trình phạm vi không chính xác.

7-10 C24330AF
7
Cờ
Chi tiết cờ hiệu

y: OD ở điểm trắc quang đầu tiên cho mẫu thử trắng hoặc mẫu bệnh phẩm cao
Nguyên nhân tiềm ẩn Hành động khắc phục
OD điểm trắc quang đầu tiên của mẫu thử trắng
1. Kiểm tra ngày hết hạn sử dụng thuốc thử và
hoặc OD tại P0 của mẫu bệnh phẩm cao hơn phạm
vi Giới hạn OD thuốc thử được xác định cho điểm ngày hết hạn sử dụng trên hệ thống.
trắc quang đầu tiên. Giới hạn OD thuốc thử được 2. Xác nhận rằng thuốc thử đã được chuẩn bị
lập trình trong CONFIG. (CẤU HÌNH) > Test đúng cách.
Volume and Methods (Khối lượng và phương 3. Thay thuốc thử và chạy lại phân tích.
thức xét nghiệm) > General (Chung).
4. Hãy xác nhận rằng đã lập trình đúng phạm vi
Nguyên nhân của sự cố này có thể là: Giới hạn OD thuốc thử trong CONFIG. (CẤU
HÌNH) > Test Volume and Methods (Khối
• Thuốc thử hết hạn.
lượng và phương thức xét nghiệm) >
• Thuốc thử bị nhiễm bẩn.
General (Chung) là chính xác.
• Chuẩn bị thuốc thử không đúng cách.
• Lập trình phạm vi không chính xác.

u: OD ở điểm trắc quang đầu tiên cho mẫu thử trắng hoặc mẫu bệnh phẩm thấp
Nguyên nhân tiềm ẩn Hành động khắc phục
OD điểm trắc quang đầu tiên của mẫu thử trắng
1. Kiểm tra ngày hết hạn sử dụng thuốc thử và
hoặc OD tại P0 của mẫu bệnh phẩm thấp hơn
phạm vi Giới hạn OD thuốc thử được xác định cho ngày hết hạn sử dụng trên hệ thống.
điểm trắc quang đầu tiên. Phạm vi giới hạn OD 2. Xác nhận rằng thuốc thử đã được chuẩn bị
thuốc thử được lập trình trong CONFIG. (CẤU đúng cách.
HÌNH) > Test Volume and Methods (Khối 3. Thay thuốc thử và chạy lại phân tích.
lượng và phương thức xét nghiệm) > General
(Chung). 4. Hãy xác nhận rằng đã lập trình đúng phạm vi
Giới hạn OD thuốc thử trong CONFIG. (CẤU
Nguyên nhân của sự cố này có thể là: HÌNH) > Test Volume and Methods (Khối
• Thuốc thử hết hạn.
lượng và phương thức xét nghiệm) >

General (Chung) là chính xác.
Thuốc thử bị nhiễm bẩn.
• Chuẩn bị thuốc thử không đúng cách.
• Lập trình phạm vi không chính xác.

C24330AF 7-11
Cờ
Chi tiết cờ hiệu

@: OD cao hơn 3
Nguyên nhân tiềm ẩn Hành động khắc phục
Giá trị cao bất thường. OD phản ứng vượt quá 3.
1. Pha loãng mẫu và chạy lại phân tích.
Trong phép đo bước sóng kép, lỗi xuất hiện nếu
một trong hai bước sóng vượt quá mức OD 3. 2. Thực hiện hiệu chuẩn quang học để đánh giá
tình trạng của đèn. Thay đèn nếu kết quả nằm
Lỗi này xuất hiện nếu đáp ứng một trong ba điều ngoài phạm vi. Để biết thêm thông tin, hãy
kiện sau: tham khảo Thực hiện Hiệu chuẩn quang học
• Bước sóng chính vượt quá giới hạn (3) hoặc Thay đèn quang kế.
• Bước sóng thứ cấp vượt quá giới hạn (3) 3. Xác nhận rằng bánh quay cóng không bị ướt.
• Bước sóng phản ứng vượt quá giới hạn (3) Nếu bánh quay cóng bị ướt, hãy thực hiện các
hành động khắc phục thích hợp. Để biết thêm
Lỗi này chỉ xuất hiện trên phương pháp phản ứng thông tin, hãy tham khảo Khôi phục sau sự cố
END (ĐIỂM CUỐI) hoặc FIXED (CỐ ĐỊNH), không tràn bánh quay cóng và Vệ sinh cóng và bánh
xảy ra trên phương pháp phản ứng RATE (ĐO TỐC quay cóng.
ĐỘ).

• Chất lượng mẫu. Mẫu có thể bị tăng lipid


huyết, vàng da, tán huyết nghiêm trọng hoặc
có thể chứa nồng độ chất phân tích đang xét
nghiệm quá lớn.
• Đèn quang kế bị lỗi.
• Tràn cóng.

$: Không đủ dữ liệu để xác định độ tuyến tính của phản ứng


Nguyên nhân tiềm ẩn Hành động khắc phục
Có ít hơn ba điểm đọc của phản ứng RATE (ĐO TỐC
1. Nếu mẫu có nồng độ cao, mẫu có thể bị tăng
ĐỘ) nằm trong phạm vi mật độ quang chấp nhận
đã chỉ định. Để tính phản ứng RATE (ĐO TỐC ĐỘ) lipid huyết, vàng da, tán huyết nghiêm trọng
chính xác, phải lấy tối thiểu ba chỉ số trước khi đạt hoặc có thể chứa nồng độ chất phân tích đang
được mật độ quang tối đa hoặc tối thiểu. Nếu xét nghiệm quá lớn. Pha loãng mẫu và chạy lại
vượt quá giới hạn mật độ quang này, phản ứng có phân tích.
thể chuyển sang khử chất nền do nồng độ cao và 2. Xác nhận rằng kim hút và xi lanh đang hoạt
sự cố liên quan đến tình trạng thuốc thử. Tính toán động chính xác. Để biết thêm thông tin, hãy
tuyến tính không được thực hiện khi xuất hiện cờ tham khảo Kiểm tra rò rỉ xi lanh và Kiểm tra
này.
các kim hút mẫu, kim hút thuốc thử và thanh
trộn.
3. Phân tích dữ liệu phản ứng, bao gồm dữ liệu
phản ứng được xử lý ngay trước và sau khi có
kết quả bị gắn cờ. Trong trường hợp có bất
thường, kiểm tra cóng và bánh quay cóng xem
có bị tràn cóng không. Nếu bánh quay cóng bị
ướt, hãy thực hiện các hành động khắc phục
thích hợp. Để biết thêm thông tin, hãy tham
khảo Khôi phục sau sự cố tràn bánh quay cóng
và Vệ sinh cóng và bánh quay cóng.

7-12 C24330AF
7
Cờ
Chi tiết cờ hiệu

D: OD của phản ứng cao hơn phạm vi OD tối đa


Nguyên nhân tiềm ẩn Hành động khắc phục
OD của phản ứng RATE (ĐO TỐC ĐỘ) hoặc FIXED
• Nếu cờ này chỉ được tạo trên một hoặc một
(CỐ ĐỊNH) không đáp ứng tiêu chí OD tối đa được
vài mẫu, hãy kiểm tra chất lượng mẫu:
lập trình trong Giới hạn OD trong CONFIG. (CẤU
HÌNH) > Test Volume and Methods (Khối — Nếu mẫu có nồng độ cao, mẫu có thể bị
lượng và phương thức xét nghiệm) > General tăng lipid huyết, vàng da, tán huyết
(Chung). nghiêm trọng hoặc có thể chứa nồng độ
chất phân tích đang xét nghiệm quá lớn.
• Điểm đọc đã chỉ định FST+2 (điểm đo trắc Pha loãng mẫu và chạy lại phân tích.
quang đầu tiên cộng với hai) trong phương — Nếu mẫu có nồng độ thấp, không có
pháp phản ứng RATE (ĐO TỐC ĐỘ) dương: phản ứng nào xảy ra trong cóng. Xác
Nồng độ cao. nhận rằng có đủ thể tích mẫu trong ống.
• Điểm đọc đã chỉ định LST-2 (điểm đo trắc • Nếu cờ này chỉ được tạo trên một thuốc thử,
quang cuối trừ đi hai) trong phương pháp hãy kiểm tra chất lượng thuốc thử và xem
phản ứng RATE (ĐO TỐC ĐỘ) âm: Nồng độ thuốc thử có bị nhiễm bẩn không:
thấp.
• Điểm đọc đo trắc quang trong phương pháp — Kiểm tra hạn sử dụng thuốc thử, hạn sử
phản ứng FIXED (CỐ ĐỊNH) dương: Nồng độ dụng trên hệ thống và hạn sử dụng mẫu
cao. thử trắng.
• Điểm đọc đo trắc quang trong phương pháp — Xác nhận rằng thuốc thử đã được chuẩn
phản ứng FIXED (CỐ ĐỊNH) âm: Nồng độ bị đúng cách.
thấp. — Xác nhận rằng thuốc thử cố định đã ở
đúng vị trí.
• Nếu cờ được tạo ngẫu nhiên trên một số mẫu
và một số xét nghiệm khác nhau:

— Xác nhận rằng bánh quay cóng không bị


ướt. Nếu bánh quay cóng bị ướt, hãy
thực hiện các hành động khắc phục
thích hợp. Để biết thêm thông tin, hãy
tham khảo Khôi phục sau sự cố tràn
bánh quay cóng và Vệ sinh cóng và bánh
quay cóng.
— Thực hiện hiệu chuẩn quang học để
đánh giá tình trạng của đèn. Thay đèn
nếu kết quả nằm ngoài phạm vi. Để biết
thêm thông tin, hãy tham khảo Thực
hiện Hiệu chuẩn quang học hoặc Thay
đèn quang kế.

C24330AF 7-13
Cờ
Chi tiết cờ hiệu

B: OD của phản ứng thấp hơn phạm vi OD tối thiểu


Nguyên nhân tiềm ẩn Hành động khắc phục
OD của phản ứng RATE (ĐO TỐC ĐỘ) hoặc FIXED
• Nếu cờ này chỉ được tạo trên một hoặc một
(CỐ ĐỊNH) không đáp ứng tiêu chí OD tối thiểu
vài mẫu, hãy kiểm tra chất lượng mẫu:
được lập trình trong Giới hạn OD trong CONFIG.
(CẤU HÌNH) > Test Volume and Methods — Nếu mẫu có nồng độ cao, mẫu có thể bị
(Khối lượng và phương thức xét nghiệm) > tăng lipid huyết, vàng da, tán huyết
General (Chung). nghiêm trọng hoặc có thể chứa nồng độ
chất phân tích đang xét nghiệm quá lớn.
• Điểm đọc đã chỉ định FST+2 (điểm đo trắc Pha loãng mẫu và chạy lại phân tích.
quang đầu tiên cộng với hai) trong phương — Nếu mẫu có nồng độ thấp, không có
pháp phản ứng RATE (ĐO TỐC ĐỘ) âm: Nồng phản ứng nào xảy ra trong cóng. Xác
độ cao. nhận rằng có đủ thể tích mẫu trong ống.
• Điểm đọc đo trắc quang trong phương pháp • Nếu cờ này chỉ được tạo trên một thuốc thử,
phản ứng FIXED (CỐ ĐỊNH) âm: Nồng độ cao. hãy kiểm tra chất lượng thuốc thử và xem
• Điểm đọc đo trắc quang trong phương pháp thuốc thử có bị nhiễm bẩn không:
phản ứng FIXED (CỐ ĐỊNH) dương: Nồng độ
thấp. — Kiểm tra hạn sử dụng thuốc thử, hạn sử
dụng trên hệ thống và hạn sử dụng mẫu
thử trắng.
— Xác nhận rằng thuốc thử đã được chuẩn
bị đúng cách.
— Xác nhận rằng thuốc thử cố định đã ở
đúng vị trí.
• Nếu cờ được tạo ngẫu nhiên trên một số mẫu
và một số xét nghiệm khác nhau:

— Xác nhận rằng bánh quay cóng không bị


ướt. Nếu bánh quay cóng bị ướt, hãy
thực hiện các hành động khắc phục
thích hợp. Để biết thêm thông tin, hãy
tham khảo Khôi phục sau sự cố tràn
bánh quay cóng và Vệ sinh cóng và bánh
quay cóng.
— Thực hiện hiệu chuẩn quang học để
đánh giá tình trạng của đèn. Thay đèn
nếu kết quả nằm ngoài phạm vi. Để biết
thêm thông tin, hãy tham khảo Thực
hiện Hiệu chuẩn quang học hoặc Thay
đèn quang kế.

7-14 C24330AF
7
Cờ
Chi tiết cờ hiệu

*: Lỗi tuyến tính trong phương pháp đo tốc độ


Nguyên nhân tiềm ẩn Hành động khắc phục
Hệ thống sẽ tạo cờ * khi tốc độ phản ứng chênh
1. Pha loãng mẫu và chạy lại phân tích hoặc thực
lệch nhiều so với % dung sai xác định trong
hiện chạy lại pha loãng.
CONFIG. (CẤU HÌNH) > Test Volume and
Methods (Khối lượng và phương thức xét 2. Thay thuốc thử nếu bạn nghi ngờ thuốc thử bị
nghiệm) > General (Chung) và do đó, được coi nhiễm bẩn hoặc nếu thuốc thử hết hạn hoặc
là không tuyến tính hay kiểm tra phản ứng ngược hết thời gian sử dụng trên hệ thống.
trên phương pháp phản ứng RATE (ĐO TỐC ĐỘ) 3. Vệ sinh tất cả các thanh trộn và kiểm tra xem
không đạt.
chúng có bị hư hỏng không. Để biết thêm
• Kết quả cao bất thường. thông tin, hãy tham khảo Kiểm tra các kim hút
• Thuốc thử nhiễm bẩn. mẫu, kim hút thuốc thử và thanh trộn. Thay
• Thanh trộn bẩn hoặc bị lỗi. thanh trộn có lớp phủ fluororesin bị trầy xước
hoặc sứt mẻ. Để biết thêm thông tin, hãy
• Sự cố căn chỉnh kim hút thuốc thử hoặc kim
tham khảo Thay các thanh trộn.
hút mẫu.
• Vách ngoài của cóng hoặc bánh quay cóng bị 4. Xác nhận kim hút mẫu và kim hút thuốc thử
ướt. thẳng hàng. Nếu kim hút bị cong, hãy thay kim
• Cóng bị lỗi. hút. Để biết thêm thông tin, hãy tham khảo
• Đèn bị xuống cấp. Thay kim hút thuốc thử hoặc kim hút mẫu.
• Nồng độ gần bằng 0 đối với phân tích độc 5. Xác nhận rằng bánh quay cóng không bị ướt.
tính bằng phương pháp phản ứng RATE (ĐO Nếu bánh quay cóng bị ướt, hãy thực hiện các
TỐC ĐỘ). hành động khắc phục thích hợp. Để biết thêm
thông tin, hãy tham khảo Khôi phục sau sự cố
tràn bánh quay cóng và Vệ sinh cóng và bánh
quay cóng.
6. Thực hiện hiệu chuẩn quang học để đánh giá
tình trạng nguyên vẹn của cóng và đèn. Thay
đèn hoặc cóng nếu cần và thực hiện lượt hiệu
chuẩn quang học khác. Để biết thêm thông
tin, hãy tham khảo Thay đèn quang kế, Vệ sinh
hoặc thay từng cóng hoặc Thực hiện Hiệu
chuẩn quang học.
7. Không cần thực hiện hành động nào. Nếu sử
dụng phương pháp RATE (ĐO TỐC ĐỘ), thì sẽ
thực hiện kiểm tra phản ứng ngược. Nếu nồng
độ gần bằng 0, đường cong phản ứng sẽ thẳng
và kích hoạt cờ *. Xác nhận rằng không còn
nguyên nhân khác gây ra cờ * trước khi báo
cáo kết quả.

&: Dữ liệu xét nghiệm prozone bất thường


Nguyên nhân tiềm ẩn Hành động khắc phục
Dữ liệu để đánh giá prozone bất thường. Pha loãng mẫu và chạy lại phân tích. Nếu sự cố vẫn
tiếp diễn, hãy liên hệ với Beckman Coulter.

C24330AF 7-15
Cờ
Chi tiết cờ hiệu

Z: Lỗi prozon
Nguyên nhân tiềm ẩn Hành động khắc phục
Một trong các kiểm tra logic toán học trong Pha loãng mẫu và chạy lại phân tích.
CONFIG. (CẤU HÌNH) > Data Check
Parameters (Thông số kiểm tra dữ liệu) không
thành công. Điều này thường do nồng độ chất
phân tích trong mẫu cao bất thường.

E: Lỗi tốc độ phản ứng cho xét nghiệm đo tốc độ


Nguyên nhân tiềm ẩn Hành động khắc phục
Trong xét nghiệm đo tốc độ, kết quả được xác định Pha loãng mẫu và chạy lại phân tích.
là có lỗi do quá trình phản ứng được hoàn tất
trong thời gian rất ngắn.

• Nồng độ chất phân tích trong mẫu cao bất


thường.

Fx: Kết quả (OD) cao hơn phạm vi đo lường phân tích
Nguyên nhân tiềm ẩn Hành động khắc phục
Không thể tính nồng độ. OD của mẫu vượt quá OD Pha loãng mẫu và chạy lại phân tích.
giới hạn trên của phạm vi đo lường phân tích.

Gx: Kết quả (OD) thấp hơn phạm vi đo lường phân tích
Nguyên nhân tiềm ẩn Hành động khắc phục
Không thể tính nồng độ. OD của mẫu thấp hơn OD
1. Xem lại kết quả trong bối cảnh lâm sàng của
giới hạn dưới của phạm vi đo lường phân tích.
bệnh nhân và chạy lại, nếu cần.
2. Xác nhận các kim hút thuốc thử hoạt động
chính xác.
3. Xác nhận rằng bình thuốc thử đã ở đúng vị trí.
4. Kiểm tra thuốc thử xem có bọt khí không.

7-16 C24330AF
7
Cờ
Chi tiết cờ hiệu

!: Không thể tính nồng độ


Nguyên nhân tiềm ẩn Hành động khắc phục
Hệ thống không thể tính kết quả.
1. Nếu chỉ có một mẫu bị gắn cờ, hãy chạy lại và
pha loãng, nếu cần thiết.
2. Nếu nhiều mẫu bị ảnh hưởng, hãy xem lại tất
cả các thông số vận hành như:

— Chất lượng thuốc thử


— Hiệu chuẩn
— Tình trạng nguyên vẹn của mẫu
— Vấn đề chung của hệ thống
3. Phân tích dữ liệu phản ứng, bao gồm dữ liệu
phản ứng được xử lý ngay trước và sau khi có
kết quả bị gắn cờ. Trong trường hợp có bất
thường, kiểm tra cóng và bánh quay cóng xem
có bị tràn cóng không. Nếu bánh quay cóng bị
ướt, hãy thực hiện các hành động khắc phục
thích hợp. Để biết thêm thông tin, hãy tham
khảo Khôi phục sau sự cố tràn bánh quay cóng
và Vệ sinh cóng và bánh quay cóng.
4. Nếu cờ được tạo trên Na, K hoặc Cl, hãy chạy
lại đủ số mẫu đứng trước cờ ! để xác nhận
rằng hệ thống không báo cáo kết quả sai.
Không khí trong tế bào đo dòng có thể đã ảnh
hưởng đến mẫu trước khi hệ thống tạo ra
cờ !.

— Để đảm bảo rằng không có vật cản trong


tế bào đo dòng, thực hiện Mồi MID/REF
và xác nhận rằng không có bọt khí trong
ống ở cuối tế bào đo dòng.
— Xác nhận đã kết nối đúng tất cả các
đường ống.

C24330AF 7-17
Cờ
Chi tiết cờ hiệu

): Số hiệu lô thuốc thử được sử dụng cho phân tích mẫu khác với số hiệu lô dùng cho RB/
Calibration (Mẫu thử trắng/ Hiệu chuẩn)
Nguyên nhân tiềm ẩn Hành động khắc phục
Số lô thuốc thử không khớp với số lô thuốc thử
1. Hiệu chuẩn thuốc thử được sử dụng cho xét
được hiệu chuẩn.
nghiệm đã tạo cờ.
2. Tính kết quả theo cách thủ công bằng cách
chọn RESULT (KẾT QUẢ) > Sample
Manager (Trình quản lý mẫu) > Main
(Chính). Chọn Recalculate Data (Tính lại
dữ liệu) [F5].
3. Thực hiện QC.

a: Thuốc thử hết hạn


Nguyên nhân tiềm ẩn Hành động khắc phục
Thuốc thử đã hết hạn hoặc đã nằm trên hệ thống Thay thuốc thử và tiến hành kiểm tra thuốc thử
quá khoảng thời gian xác định trong CONFIG. cũng như hiệu chuẩn nếu cần.
(CẤU HÌNH) > Test Volume and Methods (Khối
lượng và phương thức xét nghiệm).

ba: Không có dữ liệu hiệu chuẩn hoặc hiệu chuẩn đã hết hạn
Nguyên nhân tiềm ẩn Hành động khắc phục
Không có dữ liệu mẫu thử trắng hoặc hiệu chuẩn
1. Thực hiện hiệu chuẩn. Để biết thêm thông tin,
hoặc dữ liệu đã hết hạn.
hãy tham khảo Hiệu chuẩn xét nghiệm.
2. Xem lại hiệu chuẩn trong MENU (MENU) >
Calibration (Hiệu chuẩn) > Calibration
Monitor (Theo dõi hiệu chuẩn).
3. Xem lại các kết quả có gắn cờ này một cách
cẩn thận và chạy lại, nếu cần.

bh: Mẫu thử trắng hoặc hiệu chuẩn bị lỗi và kết quả đã được tính bằng dữ liệu lịch sử
Nguyên nhân tiềm ẩn Hành động khắc phục
Mẫu thử trắng hoặc hiệu chuẩn bị lỗi và kết quả đã
1. Thực hiện hiệu chuẩn. Để biết thêm thông tin,
được tính bằng dữ liệu lịch sử. Kết quả có thể sai
và không được dùng để báo cáo. hãy tham khảo Hiệu chuẩn xét nghiệm.
2. Xem lại hiệu chuẩn trong MENU (MENU) >
Calibration (Hiệu chuẩn) > Calibration
Monitor (Theo dõi hiệu chuẩn).
3. Chạy lại mẫu bằng hiệu chuẩn hợp lệ.

7-18 C24330AF
7
Cờ
Chi tiết cờ hiệu

bn: Đường cong chính được sử dụng


Nguyên nhân tiềm ẩn Hành động khắc phục
Quá trình hiệu chuẩn chưa được thực hiện hoặc
1. Thực hiện hiệu chuẩn. Để biết thêm thông tin,
chưa thành công. Hệ thống sử dụng đường cong
chính để tạo ra kết quả. Xem lại hiệu chuẩn trong hãy tham khảo Hiệu chuẩn xét nghiệm.
MENU (MENU) > Calibration (Hiệu chuẩn) > 2. Chạy lại mẫu bằng hiệu chuẩn hợp lệ.
Calibration Monitor (Theo dõi hiệu chuẩn).
Kết quả có thể sai và không được dùng để báo cáo.

bz: Đường cong hiệu chuẩn cho dữ liệu prozone được sử dụng
Nguyên nhân tiềm ẩn Hành động khắc phục
Hệ thống đã sử dụng đường cong hiệu chuẩn bị Xem lại các kết quả có gắn cờ này một cách cẩn
ảnh hưởng bởi prozone để tạo ra kết quả và kết thận và chạy lại phân tích bằng mẫu pha loãng.
quả đó không hợp lệ. Chỉ sử dụng kết quả đó làm
tham chiếu để ước tính tỷ lệ pha loãng cho phân
tích chạy lại.

F: Kết quả cao hơn phạm vi đo lường phân tích


Nguyên nhân tiềm ẩn Hành động khắc phục
Nồng độ mẫu cao hơn giới hạn trên của phạm vi
1. Hãy xác nhận rằng đã lập trình đúng phạm vi
đo lường phân tích được lập trình trong CONFIG.
đo lường phân tích trong CONFIG. (CẤU
(CẤU HÌNH) > Test Volume and Methods
(Khối lượng và phương thức xét nghiệm) > HÌNH) > Test Volume and Methods (Khối
General (Chung). lượng và phương thức xét nghiệm) >
General (Chung).
2. Pha loãng mẫu và chạy lại phân tích. Pha loãng
mẫu sao cho giá trị của mẫu nằm ở trong
phạm vi đo lường phân tích.

C24330AF 7-19
Cờ
Chi tiết cờ hiệu

G: Kết quả thấp hơn phạm vi đo lường phân tích


Nguyên nhân tiềm ẩn Hành động khắc phục
Nồng độ mẫu thấp hơn giới hạn dưới của phạm vi
1. Hãy xác nhận rằng đã lập trình đúng phạm vi
đo lường phân tích được lập trình trong CONFIG.
đo lường phân tích trong CONFIG. (CẤU
(CẤU HÌNH) > Test Volume and Methods (Khối
lượng và phương thức xét nghiệm) > General HÌNH) > Test Volume and Methods (Khối
(Chung) hoặc thuốc thử đã được phân phối không lượng và phương thức xét nghiệm) >
đúng cách. General (Chung).
2. Xem lại kết quả trong bối cảnh lâm sàng của
• Đã lập trình phạm vi đo lường phân tích
không chính xác. bệnh nhân và chạy lại, nếu cần.
• Bối cảnh lâm sàng của bệnh nhân. 3. Xác nhận các kim hút thuốc thử hoạt động
• Phân phối thuốc thử không đủ. chính xác.
• Phân phối mẫu không đủ. 4. Xác nhận rằng bình thuốc thử đã ở đúng vị trí.
5. Kiểm tra thuốc thử xem có bọt khí không.

Tx: Kết quả của T-Hb hoặc A1c nằm ngoài phạm vi đo lường phân tích
Nguyên nhân tiềm ẩn Hành động khắc phục
Kết quả của T-Hb hoặc A1c nằm ngoài phạm vi đo
1. Chạy lại phân tích.
lường phân tích được lập trình trong CONFIG.
(CẤU HÌNH) > Test Volume and Methods (Khối 2. Nếu kết quả được xác nhận, hãy báo cáo dựa
lượng và phương thức xét nghiệm) > HbA1c theo Hướng dẫn sử dụng thuốc thử.
(HbA1c).
Đối với các mẫu máu toàn phần, hãy trộn lại máu
toàn phần và lặp lại phân tích.

ph: Kết quả cao hơn giới hạn tới hạn trên
Nguyên nhân tiềm ẩn Hành động khắc phục
Kết quả cao hơn giới hạn tới hạn trên. Giới hạn tới Cờ này cho biết rằng kết quả đã vượt quá giới hạn
hạn trên được lập trình trong CONFIG. (CẤU tới hạn trên do người vận hành xác định. Tuân thủ
HÌNH) > Test Volume and Methods (Khối quy trình của phòng xét nghiệm đối với kết quả bất
lượng và phương thức xét nghiệm) > Range thường.
(Phạm vi).

pl: Kết quả thấp hơn giới hạn tới hạn dưới
Nguyên nhân tiềm ẩn Hành động khắc phục
Kết quả thấp hơn giới hạn tới hạn dưới. Giới hạn Cờ này cho biết rằng kết quả đã vượt quá giới hạn
tới hạn dưới được lập trình trong CONFIG. (CẤU tới hạn dưới do người vận hành xác định. Tuân thủ
HÌNH) > Test Volume and Methods (Khối quy trình của phòng xét nghiệm đối với kết quả bất
lượng và phương thức xét nghiệm) > Range thường.
(Phạm vi).

7-20 C24330AF
7
Cờ
Chi tiết cờ hiệu

T: Phát hiện bất thường trong kiểm tra chéo sinh hóa
Nguyên nhân tiềm ẩn Hành động khắc phục
Kết quả vượt phạm vi quy định trong CONFIG.
1. Chạy lại phân tích.
(CẤU HÌNH) > Checked Tests (Xét nghiệm đã
kiểm tra). 2. Tuân thủ quy trình của phòng xét nghiệm đối
với kết quả bất thường.

P: Dương tính
Nguyên nhân tiềm ẩn Hành động khắc phục
Kết quả định tính: Kết quả mẫu vượt quá giá trị Tuân thủ quy trình của phòng xét nghiệm.
trên. Giá trị trên được lập trình trong CONFIG.
(CẤU HÌNH) > Test Volume and Methods
(Khối lượng và phương thức xét nghiệm) >
Range (Phạm vi). Chọn Flag (Cờ) trong Value/
Flag (Giá trị/Cờ) để bật tính năng lập trình trong
trường Level High (Mức cao). Kết quả vượt quá
Level High (Mức cao) tạo ra cờ P.

N: Âm tính
Nguyên nhân tiềm ẩn Hành động khắc phục
Kết quả định tính: Kết quả mẫu thấp hơn giá trị Tuân thủ quy trình của phòng xét nghiệm.
dưới. Giá trị dưới được lập trình trong CONFIG.
(CẤU HÌNH) > Test Volume and Methods
(Khối lượng và phương thức xét nghiệm) >
Range (Phạm vi). Chọn Flag (Cờ) trong Value/
Flag (Giá trị/Cờ) để bật tính năng lập trình trong
trường Level Low (Mức thấp). Kết quả thấp hơn
Level Low (Mức thấp) tạo ra cờ N.

H: Kết quả cao hơn khoảng tham chiếu


Nguyên nhân tiềm ẩn Hành động khắc phục
Kết quả của mẫu cao hơn giá trị trên được lập trình Tuân thủ quy trình của phòng xét nghiệm đối với
trong Phạm vi cụ thể trong CONFIG. (CẤU HÌNH) kết quả bất thường.
> Test Volume and Methods (Khối lượng và
phương thức xét nghiệm) > Range (Phạm vi).
Để biết thêm thông tin, hãy tham khảo DxC 700 AU
Reference Manual.

C24330AF 7-21
Cờ
Chi tiết cờ hiệu

L: Kết quả thấp hơn khoảng tham chiếu


Nguyên nhân tiềm ẩn Hành động khắc phục
Kết quả của mẫu thấp hơn giá trị dưới được lập Tuân thủ quy trình của phòng xét nghiệm đối với
trình trong Phạm vi cụ thể trong CONFIG. (CẤU kết quả bất thường.
HÌNH) > Test Volume and Methods (Khối
lượng và phương thức xét nghiệm) > Range
(Phạm vi). Để biết thêm thông tin, hãy tham khảo
DxC 700 AU Reference Manual.

J: Kết quả cao hơn giới hạn quyết định chạy lại
Nguyên nhân tiềm ẩn Hành động khắc phục
Kết quả cao hơn giới hạn quyết định chạy lại. Giới Tuân thủ quy trình của phòng xét nghiệm.
hạn quyết định chạy lại được lập trình trong
CONFIG. (CẤU HÌNH) > Rerun Test Parameters
(Thông số xét nghiệm chạy lại).

K: Kết quả thấp hơn giới hạn quyết định chạy lại
Nguyên nhân tiềm ẩn Hành động khắc phục
Kết quả thấp hơn giới hạn quyết định chạy lại. Giới Tuân thủ quy trình của phòng xét nghiệm.
hạn quyết định chạy lại được lập trình trong
CONFIG. (CẤU HÌNH) > Rerun Test Parameters
(Thông số xét nghiệm chạy lại).

fh: Kết quả cao hơn giới hạn phản chiếu


Nguyên nhân tiềm ẩn Hành động khắc phục
Kết quả cao hơn toán tử được chỉ định trong giới Tuân thủ quy trình của phòng xét nghiệm.
hạn phản chiếu, được lập trình trong CONFIG.
(CẤU HÌNH) > Rerun Check Parameters (Chạy
lại thông số kiểm tra).

fl: Kết quả thấp hơn giới hạn phản chiếu


Nguyên nhân tiềm ẩn Hành động khắc phục
Kết quả thấp hơn toán tử được chỉ định trong giới Tuân thủ quy trình của phòng xét nghiệm.
hạn phản chiếu, được lập trình trong CONFIG.
(CẤU HÌNH) > Rerun Check Parameters (Chạy
lại thông số kiểm tra).

7-22 C24330AF
7
Cờ
Chi tiết cờ hiệu

Va: Độ lệch kiểm tra nhiều phép đo nằm ngoài phạm vi


Nguyên nhân tiềm ẩn Hành động khắc phục
Độ chụm của các phân tích lặp lại cho mẫu thử
1. Thực hiện bảo dưỡng thích hợp:
trắng hoặc hiệu chuẩn vượt quá phạm vi cho phép
được lập trình trong Allowable Range Check — Kiểm tra xi lanh. Để biết thêm thông tin,
(Kiểm tra phạm vi cho phép) trong CONFIG. hãy tham khảo Kiểm tra rò rỉ xi lanh.
(CẤU HÌNH) > Calibration Setup (Thiết lập — Kiểm tra kim hút mẫu. Để biết thêm
hiệu chuẩn) > General (Chung). thông tin, hãy tham khảo Kiểm tra các
kim hút mẫu, kim hút thuốc thử và thanh
trộn.
2. Xác nhận sử dụng vật liệu mẫu chính xác cho
mẫu thử trắng hoặc hiệu chuẩn.
3. Kiểm tra để tìm bằng chứng cho biết hệ thống
bị nhiễm bẩn.

xQ: QC đa quy tắc đã phát hiện lỗi trên mẫu đối chứng khác
Nguyên nhân tiềm ẩn Hành động khắc phục
Nếu một trong hai mẫu đối chứng được xử lý theo Nếu kết quả QC nằm ngoài phạm vi chấp nhận
cặp nằm ngoài phạm vi cho phép khi sử dụng QC được, hãy điều tra nguyên nhân trước khi quyết
đa quy tắc, kết quả của mẫu đối chứng còn lại sẽ bị định có báo cáo kết quả của bệnh nhân không. Nếu
gắn cờ. Phạm vi được lập trình trong CONFIG. phát hiện bất kỳ xu hướng hoặc thay đổi đột ngột
(CẤU HÌNH) > QC Setup (Thiết lập QC). Để biết nào về giá trị, hãy xem lại tất cả các thông số vận
thêm thông tin, hãy tham khảo DxC 700 AU hành. Tuân thủ quy trình của phòng xét nghiệm đối
Reference Manual. với kết quả QC ngoài phạm vi như:

• Chạy lại bằng mẫu đối chứng mới.


• Thực hiện hiệu chuẩn nếu cần.
• Thực hiện bảo dưỡng nếu cần.

1Q: Dữ liệu QC vượt quá phạm vi đã nhập trong trường Single Check Level (Mức kiểm tra một
lần)
Nguyên nhân tiềm ẩn Hành động khắc phục
Một điểm dữ liệu QC vượt quá giới hạn SD được Nếu kết quả QC nằm ngoài phạm vi chấp nhận
xác định trong Single Check Level (Kiểm tra mức được, hãy điều tra nguyên nhân trước khi quyết
một lần) trong CONFIG. (CẤU HÌNH) > QC Setup định có báo cáo kết quả của bệnh nhân không. Nếu
(Thiết lập QC) > Check (Kiểm tra). Để biết thêm phát hiện bất kỳ xu hướng hoặc thay đổi đột ngột
thông tin, hãy tham khảo DxC 700 AU Reference nào về giá trị, hãy xem lại tất cả các thông số vận
Manual. hành. Tuân thủ quy trình của phòng xét nghiệm đối
với kết quả QC ngoài phạm vi như:

• Chạy lại bằng mẫu đối chứng mới.


• Thực hiện hiệu chuẩn nếu cần.
• Thực hiện bảo dưỡng nếu cần.

C24330AF 7-23
Cờ
Chi tiết cờ hiệu

2Q: Dữ liệu QC vượt quá phạm vi kiểm chuẩn 13s


Nguyên nhân tiềm ẩn Hành động khắc phục
Một điểm dữ liệu QC vượt quá giới hạn ±3SD được Nếu kết quả QC nằm ngoài phạm vi chấp nhận
xác định trong Multi Check Level (Kiểm tra mức được, hãy điều tra nguyên nhân trước khi quyết
nhiều lần) trong CONFIG. (CẤU HÌNH) > QC định có báo cáo kết quả của bệnh nhân không. Nếu
Setup (Thiết lập QC) > Check (Kiểm tra). Để phát hiện bất kỳ xu hướng hoặc thay đổi đột ngột
biết thêm thông tin, hãy tham khảo DxC 700 AU nào về giá trị, hãy xem lại tất cả các thông số vận
Reference Manual. hành. Tuân thủ quy trình của phòng xét nghiệm đối
với kết quả QC ngoài phạm vi như:

• Chạy lại bằng mẫu đối chứng mới.


• Thực hiện hiệu chuẩn nếu cần.
• Thực hiện bảo dưỡng nếu cần.

3Q: Dữ liệu QC vượt quá phạm vi kiểm chuẩn 22s


Nguyên nhân tiềm ẩn Hành động khắc phục
Hai điểm dữ liệu QC cạnh nhau vượt quá giới hạn Nếu kết quả QC nằm ngoài phạm vi chấp nhận
±2SD ở cùng một hướng. Điểm dữ liệu được lập được, hãy điều tra nguyên nhân trước khi quyết
trình trong Multi Check Level (Kiểm tra mức nhiều định có báo cáo kết quả của bệnh nhân không. Nếu
lần) trong CONFIG. (CẤU HÌNH) > QC Setup phát hiện bất kỳ xu hướng hoặc thay đổi đột ngột
(Thiết lập QC) > Check (Kiểm tra). Để biết thêm nào về giá trị, hãy xem lại tất cả các thông số vận
thông tin, hãy tham khảo DxC 700 AU Reference hành. Tuân thủ quy trình của phòng xét nghiệm đối
Manual. với kết quả QC ngoài phạm vi như:

• Chạy lại bằng mẫu đối chứng mới.


• Thực hiện hiệu chuẩn nếu cần.
• Thực hiện bảo dưỡng nếu cần.

4Q: Dữ liệu QC vượt quá phạm vi kiểm chuẩn R4s


Nguyên nhân tiềm ẩn Hành động khắc phục
Một trong hai điểm dữ liệu QC nồng độ cao và Nếu kết quả QC nằm ngoài phạm vi chấp nhận
thấp liên tiếp vượt quá giới hạn +2SD và điểm còn được, hãy điều tra nguyên nhân trước khi quyết
lại vượt quá giới hạn -2SD hoặc chênh lệch giữa hai định có báo cáo kết quả của bệnh nhân không. Nếu
mẫu đối chứng vượt quá 4 SD. Quy tắc QC được phát hiện bất kỳ xu hướng hoặc thay đổi đột ngột
chọn trong Multi Check Level (Kiểm tra mức nhiều nào về giá trị, hãy xem lại tất cả các thông số vận
lần) trong CONFIG. (CẤU HÌNH) > QC Setup hành. Tuân thủ quy trình của phòng xét nghiệm đối
(Thiết lập QC) > Check (Kiểm tra). Để biết thêm với kết quả QC ngoài phạm vi như:
thông tin, hãy tham khảo DxC 700 AU Reference
Manual. • Chạy lại bằng mẫu đối chứng mới.
• Thực hiện hiệu chuẩn nếu cần.
• Thực hiện bảo dưỡng nếu cần.

7-24 C24330AF
7
Cờ
Chi tiết cờ hiệu

5Q: Dữ liệu QC vượt quá phạm vi đối chứng 41s


Nguyên nhân tiềm ẩn Hành động khắc phục
Bốn kết quả điểm dữ liệu QC liên tiếp vượt quá Nếu kết quả QC nằm ngoài phạm vi chấp nhận
giới hạn 1SD. Quy tắc QC được chọn trong Multi được, hãy điều tra nguyên nhân trước khi quyết
Check Level (Kiểm tra mức nhiều lần) trong định có báo cáo kết quả của bệnh nhân không. Nếu
CONFIG. (CẤU HÌNH) > QC Setup (Thiết lập phát hiện bất kỳ xu hướng hoặc thay đổi đột ngột
QC) > Check (Kiểm tra). Để biết thêm thông tin, nào về giá trị, hãy xem lại tất cả các thông số vận
hãy tham khảo DxC 700 AU Reference Manual. hành. Tuân thủ quy trình của phòng xét nghiệm đối
với kết quả QC ngoài phạm vi như:

• Chạy lại bằng mẫu đối chứng mới.


• Thực hiện hiệu chuẩn nếu cần.
• Thực hiện bảo dưỡng nếu cần.

6Q: Số lượng thiết lập sẵn của các kết quả QC liên tiếp nằm ở một phía của đường trung bình
Nguyên nhân tiềm ẩn Hành động khắc phục
Kết quả của số lượng thiết lập sẵn (từ 7 đến 10) Nếu kết quả QC nằm ngoài phạm vi chấp nhận
các điểm dữ liệu liên tiếp nằm trên hoặc dưới giá được, hãy điều tra nguyên nhân trước khi quyết
trị trung bình. Cài đặt được lập trình trong Multi định có báo cáo kết quả của bệnh nhân không. Nếu
Check Level (Kiểm tra mức nhiều lần) trong phát hiện bất kỳ xu hướng hoặc thay đổi đột ngột
CONFIG. (CẤU HÌNH) > QC Setup (Thiết lập nào về giá trị, hãy xem lại tất cả các thông số vận
QC) > Check (Kiểm tra). Để biết thêm thông tin, hành. Tuân thủ quy trình của phòng xét nghiệm đối
hãy tham khảo DxC 700 AU Reference Manual. với kết quả QC ngoài phạm vi như:

• Chạy lại bằng mẫu đối chứng mới.


• Thực hiện hiệu chuẩn nếu cần.
• Thực hiện bảo dưỡng nếu cần.

7Q: Kết quả QC liên tiếp cho thấy giá trị tăng dần hoặc giảm dần
Nguyên nhân tiềm ẩn Hành động khắc phục
Kết quả của một số lượng thiết lập sẵn (từ 4 đến Nếu kết quả QC nằm ngoài phạm vi chấp nhận
10) các điểm dữ liệu liên tiếp tăng hoặc giảm. Cài được, hãy điều tra nguyên nhân trước khi quyết
đặt được lập trình trong Multi Check Level (Kiểm định có báo cáo kết quả của bệnh nhân không. Nếu
tra mức nhiều lần) trong CONFIG. (CẤU HÌNH) > phát hiện bất kỳ xu hướng hoặc thay đổi đột ngột
QC Setup (Thiết lập QC) > Check (Kiểm tra). nào về giá trị, hãy xem lại tất cả các thông số vận
Để biết thêm thông tin, hãy tham khảo DxC 700 AU hành. Tuân thủ quy trình của phòng xét nghiệm đối
Reference Manual. với kết quả QC ngoài phạm vi như:

• Chạy lại bằng mẫu đối chứng mới.


• Thực hiện hiệu chuẩn nếu cần.
• Thực hiện bảo dưỡng nếu cần.

C24330AF 7-25
Cờ
Chi tiết cờ hiệu

S: Kết quả của lần chạy đầu tiên được thay bằng kết quả chạy lại
Nguyên nhân tiềm ẩn Hành động khắc phục
Xét nghiệm đã được chạy lại và kết quả chạy lại Không cần thực hiện hành động nào.
này đã thay thế kết quả chạy đầu tiên để trở thành
kết quả cuối cùng.

/: Xét nghiệm đang chờ xử lý hoặc chưa phân tích


Nguyên nhân tiềm ẩn Hành động khắc phục
Xét nghiệm không được thực hiện mặc dù đã đặt Xem lại tất cả các kết quả được tạo ngay trước khi
lệnh (thường do bình thuốc thử đã hết) hoặc quá cờ này xuất hiện để kiểm tra độ nhất quán và hợp
trình xét nghiệm vẫn đang diễn ra. lệ (kết quả quá thấp hoặc quá cao) và chạy lại, nếu
cần.

1. Nếu hết thuốc thử, hãy đặt thuốc thử mới lên
hệ thống và chạy lại phân tích.
2. Xác nhận rằng thuốc thử cố định đã ở đúng vị
trí.
3. Kiểm tra kim hút thuốc thử và vệ sinh hoặc
thay thế nếu cần. Để biết thêm thông tin, hãy
tham khảo Kiểm tra các kim hút mẫu, kim hút
thuốc thử và thanh trộn hoặc Thay kim hút
thuốc thử hoặc kim hút mẫu.
4. Xác nhận rằng kim hút thuốc thử được lắp và
kết nối chính xác.

r: Kết quả đã được truyền đến Hệ thống thông tin phòng thí nghiệm qua giao tiếp trực tuyến
Nguyên nhân tiềm ẩn Hành động khắc phục
Kết quả được truyền đến Hệ thống thông tin Không cần thực hiện hành động nào.
phòng thí nghiệm.

c: Kết quả được người vận hành điều chỉnh bằng hiệu chỉnh dữ liệu
Nguyên nhân tiềm ẩn Hành động khắc phục
Kết quả được người vận hành điều chỉnh bằng Tuân thủ quy trình của phòng xét nghiệm. Xem lại
hiệu chỉnh dữ liệu. Để biết thêm thông tin, hãy dữ liệu đã hiệu chỉnh hoặc thay đổi một cách cẩn
tham khảo DxC 700 AU Reference Manual (Sách thận trước khi báo cáo.
hướng dẫn tham khảo DxC 700 AU).

7-26 C24330AF
7
Cờ
Áp dụng cờ (F, G, p, J, K, H, L, P và N) trong quá trình tính toán lưu đồ kết quả cuối cùng

Áp dụng cờ (F, G, p, J, K, H, L, P và N) trong quá trình tính toán lưu đồ kết quả cuối
cùng
Lưu đổ nay cho thay cac tình tổan xay ra để thu được kêt qua nổ̀ng độ̉ cuổị cung va khi hê
thổng ap dung cac cợ này.

Hình 7.1 Áp dụng cờ F, G, p, J, K, H, L, P và N

Beckman Coulter sê lap trình Hê sổ cua nha san xuat va hê thổng sê hịên thị caị đat nay
trong CONFIG. (CẤU HÌNH) > Test Volume and Methods (Khối lượng và phương thức xét
nghiệm). A (A) là hệ sổ́ nhan va B (B) là hệ sổ́ cộ̉ng va trừ.

Nêu ban pha lổang mau theo cach thu cổng, hay nhap ty lê pha lổang vaổ Sample Dilution
Rate (Ty lê pha lổang mau) trong TEST (XÉT NGHIỆM) > Rack (Patient) (Khay chứa (Bệnh
phẩm)) > Test Order (Yêu cầu xét nghiệm) hổac TEST (XÉT NGHIỆM) > STAT (Patient) (STAT
(Bệnh phẩm)) > Test Order (Yêu cầu xét nghiệm).

Nổng đổ đửợc hịêu chình theo Pre-Dilution Rate (Tỷ lệ pha loãng sẵn) đửợc xac định trong
CONFIG. (CẤU HÌNH) > Test Volume and Methods (Khối lượng và phương thức xét nghiệm)
(cho lan chay đau tịên) hổac trong CONFIG. (CẤU HÌNH) > Rerun Test Parameters (Thông số
xét nghiệm chạy lại) (cho lan chay laị).

Nổng đổ cung đửợc hịêu chình cho thê tìch mau va thuổc thử đửợc xac định trong Test
Volume and Methods (Khối lượng và phương thức xét nghiệm) (cho lan chay đau tịên) hổac
trong Rerun Test Parameters (Thông số xét nghiệm chạy lại) (cho lan chay laị).

C24330AF 7-27
Cờ
Áp dụng cờ (F, G, p, J, K, H, L, P và N) trong quá trình tính toán lưu đồ kết quả cuối cùng

Hê sổ tương quan đửợc lap trình trong Test Volume and Methods (Khối lượng và phương
thức xét nghiệm). A (A) là hệ sổ́ nhan và B (B) là hệ sổ́ cộ̉ng hổạc trừ.

Hình 7.2 Ví dụ với cờ F: Phạm vi đo lường phân tích là từ 1 đến 500

Ví dụ 1
Nổng đổ cua mau nay nam trong pham vi đo lửợng phan tìch, đổng thợị ca cợ G va cợ F đêu
khổng đửợc taổ. Kêt qua cuổị cung trợ thanh 300.

Ví dụ 2
Nổng đổ cua mau nay nam trong pham vi đo lửợng phan tìch, đổng thợị ca cợ F va cợ G đêu
khổng đửợc taổ. Kêt qua cuổị cung trợ thanh 600 sau khi nhan nổng đổ vợị ty lê pha lổang
mau la 2.

Ví dụ 3
Nổng đổ cua mau nay vửợt qua gịợị han trên cua pham vi đo lửợng phan tìch va mổt cợ F
đửợc taổ. Kêt qua cuổị cung trợ thanh 300F sau khi sửa nổng đổ bang hê sổ tương quan A
(A) bang 0,5.

7-28 C24330AF
CHƯƠNG 8
Khắc phục sự cố
Giới thiệu
Vịêc baổ dưỡng phổng ngửa thửợng xuyên la địêu can thịêt đê đat đửợc hịêu suat hê thổng
tổị ưu. Nhịêu van đê đửợc chỉ ra trong chương nay la do sự sao lãng vịệc thửc hịên baổ
dưỡng phổng ngửa va cham sổc can thịêt.

Đổị vợị mổị khìa canh khác phục sử cổ, ban cổ thê tìm thay thổng tin hửu ìch bang cach
tham khaổ tương ửng cua chương baổ dưỡng.
Đê bịêt thêm thổng tin, hay tham khaổ Baổ trì.

Dữ liệu mẫu thử trắng

1 Xem laị ban in va tìm xem có bat ky cợ naổ khổng.


2 Xem laị Nhat ky bịên cổ đê bịêt cac bịên cổ RB Data Error (Lỗi dữ liệu mẫu thử
trắng).

3 Mau thử trang la xac nhan cua hê thổng thuổ́c thử.


Hê thổng thuổ́c thử bao gổm cac thuổ́c thử, kim hut thuổ́c thử va xi lanh thuổc thử.

4 Xem laị dử lịêu mau thử trang trong MENU (MENU) > Calibration (Hiệu chuẩn) >
Calibration Monitor (Theo dõi hiệu chuẩn) > RB History (Lịch sử mẫu thử trắng) va RB
Detail (Chi tiết về mẫu thử trắng).

Dữ liệu hiệu chuẩn

1 Chổn EVENT (BIẾN CỐ) đê xem laị Nhat ky bịên cổ cổ bịên cổ hịêu chuan naổ khổng.

2 Xem laị ban in.


3 Xem đổ chình xac cua ban sao cho mổị xét nghịệm.
Chì sổ OD sê cổ gịa trị tương tử nêu đổ chum phu hợp.

4 Tìm sử tach bịêt gịửa cac chat hịêu chuan trong mổt lửợt hịêu chuan đa địêm.
5 Hịêu chuan la xac nhan hê thổng lay mau.
Hê thổng lay mau bao gổm cac chát hịêu chuan, kim hut mau, xi lanh mau va xi lanh rửa.

6 Nêu phan tìch lap laị hịêu chuan bang 0 hổac gan bang 0, van đê cổ thê la do:
— Dùng sai chat hịêu chuan
— Mau khổng được phan phổị vaổ cóng (van đê vợị kim hut hổac xi lanh)
— Thuổ́c thử

C24330AF 8-1
Khắc phục sự cố
Dữ liệu QC

7 Đánh giá dữ lịệu hịệu chuản trong MENU (MENU) > Calibration (Hiệu chuẩn) > Calibration
Monitor (Theo dõi hiệu chuẩn) > Calibration History (Lịch sử hiệu chuẩn) và Calibration
Detail (Chi tiết hiệu chuẩn).

Dữ liệu QC

1 Chổn EVENT (BIẾN CỐ) đê xem laị Nhat ky bịên cổ cổ bịên cổ QC naổ khổng.

2 Kịêm tra bản in đê xem cổ cờ QC 1Q đến 7Q khổng.


3 Kịêm tra cac bịêu đổ QC hàng ngày:
— QC sẽ tham định hịêu chuan.
— Nêu tat ca QC đang tang hổac gịam (chì theo mổt hửợng), van đê QC đổ cổ thê lịên
quan đên yêu tổ hịêu chuan va cho tháy cac van đê về hịêu chuan.
— Nêu ban thửc hịên QC trên nhịêu xét nghịêm tử cung mổt mau đổị chửng, nhưng QC
chì nam ngổaị pham vi cho mổt xét nghịệm cu thê, hay xac nhan cac thổng sổ xét
nghịệm QC, thuổ́c thử va hịêu chuan.
— Nêu chì cac xét nghịệm tử mổt mửc QC nam ngổaị pham vi, hay xac nhan rang ban
đa đat đung mau đổị chửng vaổ cổc.

4 Chay laị bang mau đổị chửng mợị.

Khắc phục sự cố với thuốc thử, chất hiệu chuẩn, mẫu đối chứng và mẫu bệnh phẩm

Các vấn đề về mẫu thử trắng và hành động khắc phục
• Kịêm tra hê thổng thuổ́c thử bao gổm thuổc thử, kim hut thuổ́c thử va xi lanh thuổc
thử. Đê bịêt thêm thổng tin, hay tham khaổ Hành đổng khac phuc sử cổ vợị mau thử
trang.
• Xem laị ban in va tìm kịêm cợ.
— Gán cợ chữ u hổac y nêu dử lịêu mau thử tráng cua địêm đổc đau tịên cua xét
nghịệm thát bại.
— Gán cợ chữ U hổac Y nêu dử lịêu mau thử tráng cua địêm đổc cuổ́i cùng cua xét
nghịệm thát bại.
— Gịợị han đửợc lap trình trong CONFIG. (CẤU HÌNH) > Test Volume and Methods
(Khối lượng và phương thức xét nghiệm) > General (Chung).
— Chổn EVENT (BIẾN CỐ) đê xem xêt cac bịên cổ RB Data Error (Lỗi dữ liệu
mẫu thử trắng) trong Nhat ky bịên cổ ma hê thổng taổ nêu mau thử trang
khổng đat.

Hành động khắc phục sự cố với mẫu thử trắng


• Thuổ́c thử
— Kịểm tra ngày hết hạn của thuổ́c thử.

8-2 C24330AF
8
Khắc phục sự cố
Khắc phục sự cố với thuốc thử, chất hiệu chuẩn, mẫu đối chứng và mẫu bệnh phẩm

— Kịểm tra ngày hết hạn sử dung trên hê thổng của thuổ́c thử.
— Xác nhạn chuản bị đúng thuổ́c thử.
— Xac nhan rang thuổ́c thử cổ định đa ợ đung vị trì.
— Đat mổt bình thuổc thử mợị va thửc hịên mổt lan kịêm tra mau thử trang hổac
hịêu chuan.
— Xac nhan rang thuổ́c thử có nhan ma vach khổng nam ợ vị trì cổ định cho mổt xét
nghịệm khac.
• Kim hut thuổc thử
— Kịểm tra kim hut thuổ́c thử. Đê bịêt thêm thổng tin, hay tham khaổ Kịêm tra cac
kim hut mau, kim hut thuổc thử va thanh trổn.
— Vê sinh kim hut thuổ́c thử. Đê bịêt thêm thổng tin, hay tham khaổ Vê sinh kim hut
thuổc thử R1 hổac R2.
— Vê sinh các gịếng rửa kim hut thuổ́c thử. Đê bịêt thêm thổng tin, hay tham khaổ Vê
sinh gịêng rửa kim hut mau, gịêng rửa kim hut thuổc thử va gịêng rửa mau tổan
phan.
— Thay kim hut thuổ́c thử. Đê bịêt thêm thổng tin, hay tham khaổ Thay kim hut
thuổc thử hổac kim hut mau.
• Xi lanh thuổ́c thử
— Kịểm tra xi lanh thuổ́c thử. Đê bịêt thêm thổng tin, hay tham khaổ Kịêm tra rổ rì xi
lanh.
— Thay xi lanh thuổ́c thử. Đê bịêt thêm thổng tin, hay tham khaổ Thay xi lanh mau
hổac xi lanh thuổ́c thử.

Các vấn đề hiệu chuẩn và hành động khắc phục


• Kịểm tra hê thổng lay mau bao gổm cac chát hịêu chuan, kim hut mau, xi lanh mau va xi
lanh rửa. Đê bịêt thêm thổng tin, hay tham khaổ Hành độ̉ng khác phục hịêu chuan.
• Chổn EVENT (BIẾN CỐ) đê xem Nhat ky bịên cổ va ban in:
— Nêu vửợt qua pham vi hê sổ hịêu chuan đửợc lap trình trong CONFIG. (CẤU HÌNH)
> Calibration Setup (Thiết lập hiệu chuẩn) > General (Chung), thì hê thổng sê taổ cac
bịên cổ Calibration Factor Exceeded Range/Fell Below Range (Hệ số
hiệu chuẩn vượt quá phạm vi/thấp hơn phạm vi) va Calibration
Error (Lỗi hiệu chuẩn).
— Kịêm tra đổ chum cua các phan tìch lap laị OD trên ban in.
— Xac nhan rang OD khac 0. Nêu OD bang 0, tửc la chat hịêu chuan khổng đửợc hut.

Hành động khắc phục hiệu chuẩn


• Chat hịêu chuan
— Xác nhạn đã đổ̉ đúng chát hịệu chuản cho hịệu chuản.
— Xac nhan tình đổng nhat cua chát hịệu chuản (ngay hêt han, sử ổn định cua bình
mở, thợị gian ợ nhịêt đổ phổng va nhịêm ban).
— Xác nhạn ràng chát hịệu chuản đã nàm đúng vị trí trong khay chửa màu vàng.
— Xac nhan rang sổ lổ chat hịêu chuan đang sử dung va nổng đổ cua sổ lổ đửợc lap
trình trong CONFIG. (CẤU HÌNH) > Calibration Setup (Thiết lập hiệu chuẩn) >
Calibrators (Chất hiệu chuẩn) la gịổng nhau.
• Kim hut mau

C24330AF 8-3
Khắc phục sự cố
Khắc phục sự cố với thuốc thử, chất hiệu chuẩn, mẫu đối chứng và mẫu bệnh phẩm

— Kịểm tra kim hut mãu. Đê bịêt thêm thổng tin, hay tham khaổ Kịêm tra cac kim hut
mau, kim hut thuổc thử va thanh trổn.
— Vê sinh kim hut mau. Đê bịêt thêm thổng tin, hay tham khaổ Vê sinh kim hut mau
va thanh trổn.
— Vê sinh các gịếng rửa kim hut mãu. Đê bịêt thêm thổng tin, hay tham khaổ Vê sinh
gịêng rửa kim hut mau, gịêng rửa kim hut thuổc thử va gịêng rửa mau tổan phan.
— Thay kim hut mau. Đê bịêt thêm thổng tin, hay tham khaổ Thay kim hut thuổc thử
hổac kim hut mau.
• Xi lanh mãu va xi lanh rửa
— Kịểm tra xi lanh mãu và xi lanh rửa. Đê bịêt thêm thổng tin, hay tham khaổ Kịêm
tra rổ rì xi lanh.
— Thay xi lanh mãu và xi lanh rửa. Đê bịêt thêm thổng tin, hay tham khaổ Thay xi
lanh mau hổac xi lanh thuổ́c thử.

Các vấn đề liên quan đến QC và hành động khắc phục


• Thửc hịên QC trên hê thổng đê tham định hịêu chuan. Kịêm tra ván đề thuổ́c thử, hịêu
chuan, hổac QC. Đê bịêt thêm thổng tin, hay tham khaổ Hành độ̉ng khác phục.
— Ván đề thuổ́c thử
— Ván đề chat hịêu chuan
— Ván đề QC
• Chổn EVENT (BIẾN CỐ) đê xem Nhat ky bịên cổ va ban in:
— Hê thổng sê taổ bịên cổ QC Data Range Exceeded Upper Control Limit/
Fell Below Lower Control Limit (Phạm vi dữ liệu QC vượt quá
giới hạn kiểm soát trên/Thấp hơn giới hạn kiểm soát dưới) nêu
pham vi QC đửợc lap trình trong CONFIG. (CẤU HÌNH) > QC Setup (Thiết lập QC) >
Controls (Chất kiểm chuẩn) bị vửợt mửc.
— Kịêm tra bản in đê xem cổ cờ QC 1Q đến 7Q khổng.

Hành động khắc phục


• Xem laị tat ca Cac van đê về mau thử trang va hanh đổng khac phuc.
• Xem laị tat ca Cac van đê hịêu chuan va hanh đổng khac phuc.
• Xac nhan mau đổị chửng:
— Xác nhạn đã rổt đúng mãu đổị chửng cho phan tích QC.
— Xac nhan tình đổng nhat cua mãu đổị chửng: chuan bị (nêu can), ngay hêt han, sử
ổn định cua bình mở, thợị gian ợ nhịêt đổ phổng va nhịêm ban.
— Xác nhạn ràng mãu đổị chửng đã được đạt đúng vị trí trong khay chửa màu luc.
— Xac nhan rang sổ lổ cua mau đổị chửng đang đửợc sử dung va pham vi đửợc lap
trình trong CONFIG. (CẤU HÌNH) > QC Setup (Thiết lập QC) > Controls (Chất kiểm
chuẩn) la đung.
— Chay laị bang mau đổị chửng mợị.

Các vấn đề liên quan đến mẫu


Hai muc sau đay gay ra hau hêt cac sử cổ vê dử lịêu:

8-4 C24330AF
8
Khắc phục sự cố
Khắc phục sự cố với thuốc thử, chất hiệu chuẩn, mẫu đối chứng và mẫu bệnh phẩm

• Bay hơi mau – Hịên tửợng bay hơi ợ mau cổ thê gay ra cac kêt qua cao bat thửợng. Baổ
quan mau đúng cach va đay chat nap mau nêu ban can baổ quan trong thợị gian ngan
trửợc khi phan tìch.
• Xử ly mau khổng đung cach – Tham khaổ Hửợng dan sử dung thuổc thử đê bịêt quy
trình lay mau, xử ly va baổ quan mau chình xac.
Lưu y cac yêu cau vê mau sau:
• Hê thổng nay phan tìch huyêt thanh, nửợc tịêu, huyêt tương, cac lổaị mau khac va mau
tổan phan (chì danh cho HbA1c). Nêu gap van đê khi phan tìch mổt xét nghịệm cu thê
hổac khi sử dung mổt thuổ́c thử cu thê, hay tham khaổ cac IFU thuổc thử cổ lịên quan
hổac lịên hê vợị Beckman Coulter.
• Sử dung huyêt thanh hổac huyêt tương được phan tach đày đủ tử tê baổ, nửợc tịêu
khổng cổ chat huyên phu, đê ngan chan kim hut mau bị tac nghên va anh hửợng xau
đên phan tìch.
• Xac nhan ràng cac mau mau được làm đổng đày đu trửợc khi phan tach huyêt thanh.
Lổaị bổ hêt fịbrịn huyền phù trửợc khi đat huyêt thanh vaổ hê thổng.
• Nêu cổ bat ky chát huyền phù nào hịên dịên trong nửợc tịêu xét nghịệm, hãy cổc tam
mau trửợc khi thử nghịêm.
• Nêu mổt mau càn được xử ly trửợc tùy vaổ xét nghịệm phan tích, hay tham khaổ IFU
thuổ́c thử cổ lịên quan.
• Can cổ mổt lửợng mau tổ́i thịểu đê phan tìch. Xac nhan rang cổ đu sổ lửợng mau đê
phan tìch. Đê bịêt thêm thổng tin, hay tham khaổ Chuan bị mau.
• Khổng đổ mãu đay mịệng cổ́c hổac ổng đửng mau. Nêu cổc hổac ổng tran, mau cổ thê bị
ban tổê trong khi van chuyên khay chửa va dan đên kêt khay chửa.
• Đê tranh tình trang mau bay hơi, khổng đê hợ mau trong thợị gian daị. Sử bay hơi cổ
thê lam cho kêt qua sai lêch.
• Bong bổng khí trên bê mat mau, mau đổị chửng va chát hịệu chuản cổ thê gay ra các
van đê về cảm bịến mức hổac kêt qua sai. Xac nhan rang đã loại bỏ hêt bổt khí khổị bê
mat mau trửợc khi đạt lên hê thổng.
• Xac nhan rang cổc đửng mau đửợc đat đung vị trì trên khay chửa va khay chửa đửợc
đat đung vị trì trên vung nap khay chửa. Đê bịêt thêm thổng tin, hay tham khaổ Đat cổc
hổac ổ́ng đựng mau vaổ khay.
• Kịêm tra huyêt thanh về mửc đổ tan huyêt, sử tang mợ mau, bilirubin va cac van đê vê
chat lửợng mau khac theo quy trình phổng thì nghịêm cua ban.
• Nêu mau bị bay hơi hổac suy gịam chat lửợng hổac nêu mau đổị chửng đửợc chuan bị
khổng đung cach, hay lay mau mợị hổac chuan bị đung mau đổị chửng rổị chay lại phan
tìch.
• Cac bịên phap phổng ngửa khi sử dung mau tổan phan (HbA1c):
— Lam sach phan bên ngổaị cua kim hut mau bang mịêng bổng tham cổn (cổn
Isopropyl 70%) theo yêu cau đê lổaị bổ mau đổng bam ợ phan bên ngổaị cua kim
hut mau. Mau đổng lam cho nửợc ợ bên ngổaị kim hut mau tang lên.
— Nêu mau đa đổng laị, hay lay mau mợị.
— Nêu cac tê baổ mau đa kêt tua, hay trổn mau tổan phan bang cach đaổ nhê.

Các vấn đề liên quan đến dung dịch rửa


Dung dịch rửa la chat tay duy nhát đửợc chap thuan đê sử dung trên hê thổng. Xac nhan
rang cổ dung dịch rửa trong thung dung dịch rửa. Nêu cổ vê như thung dịch rửa pha lổang
bị ban hổac dung dịch rửa pha lổang dường như khổng được sử dụng trên hệ thổ́ng, hay
lịên hê vợị Beckman Coulter.

C24330AF 8-5
Khắc phục sự cố
Các vấn đề cơ học

Vấn đề liên quan đến nước đã khử ion


• Xac nhan nguổ̀n cáp nước khử ion cho may phan tìch khổng can baổ dửợng.
• Nêu thung nửợc đa khử ion bị ban, hay tham khaổ Vê sinh thung nửợc đa khử ion, bổ
lổc nửợc đa khử ion va bổ lổc kim hut mau.
• Nêu bổ lổc nửợc đa khử ion bị ban, hay tham khaổ Vê sinh thung nửợc đa khử ion, bổ
lổc nửợc đa khử ion va bổ lổc kim hut mau.

Các mục chung trên DxC 700 AU có thể trợ giúp khắc phục sự cố
Nêu ban khổng thửc hịên baổ dưỡng theo lịch trình hổac đa qua han baổ dửợng, hê thổng
cổ thê taổ ra dử lịêu bat thửợng. Thửc hịên tat ca cac baổ dưỡng theo lịch trình cung vợị baổ
dưỡng phổng ngửa thửợng xuyên. Đê bịêt thêm thổng tin, hay tham khaổ Baổ trì.
• Chat lửợng nửợc cung cap (đổ tinh khịêt, nhịêt đổ va đổ dan) va mổị trửợng (nhịêt đổ,
đổ am, mửc đổ tịêp xuc vợị anh sang mat trợị, v.v.) cổ thê anh hửợng đên kêt qua phan
tìch. Đổị vợị van đê chat lửợng nửợc, nêu ban thay kêt qua khổng chình xac lịên quan
tợị cac xêt nghịêm enzym, CO2, ethanol, amoniac hổac TDM, thì cổ thê nửợc bị nhịêm
khuan. Đê bịêt thêm thổng tin, hay tham khảo Thổng sổ ky thuat cua hê thổng hổạc lịên
hê vợị Beckman Coulter.
• Hê thổng nay sử dung kim hut mau, kim hut thuổ́c thử va cóng rịêng do
Beckman Coulter cung cap. Chì sử dung cac bổ phan Beckman Coulter chình hang.
• Nêu ban gap dử lịêu bat thửợng, hay thay cac cổc đựng mau, thuổc thử va bình thuổc
thử. Vê sinh kim hut mau, kim hut thuổ́c thử, thanh trổn va cóng. Đê bịêt thêm thổng
tin, hay tham khaổ Vê sinh kim hut mau va thanh trổn, Vê sinh kim hut thuổc thử R1
hổac R2 va Vê sinh cóng va banh quay cóng.

Các vấn đề cơ học

Các vấn đề về xi lanh


Kịêm tra xem:
• Nửợc rổ rì ợ xi lanh: Sịêt chat đau nổị ổng cua xi lanh thuổc thử va mau.
Đổng thợị, xác nhạn rang xi lanh mau va xi lanh thuổc thử khổng bị hư hại va pít-tổng
khổng bị maị mổn. Đê bịêt thêm thổng tin, hay tham khaổ Thay xi lanh mau hổac xi
lanh thuổ́c thử.
• Bong bổng trong ổng kêt nổị vợị xi lanh: Chổn MAINT. (BẢO DƯỠNG) > Analyzer
Maintenance (Bảo dưỡng máy phân tích) > Maintenance (Bảo dưỡng). Sau đó, chọn
Prime Washing Line (Mồi đường ống rửa) và nhán nút DIAG/TABLE ROTATION (CHẨN
ĐOÁN/XOAY BẢNG) để bát đàu loại bỏ khổng khí ra khỏi ổ́ng. Đê bịêt thêm thổng tin,
hay tham khaổ Thay xi lanh mau hổac xi lanh thuổ́c thử.
• Khác phục sự cổ́ chung vê xi lanh:
— Xac nhan rang cac vít trên cùng va dưới đay đều đửợc vạn chat.
— Xac nhan rang vít dửợị đay được vạn chạt bàng tay vaổ pít-tổng. Vạn quá chat sẽ
làm hư hại cac xi lanh.
— Xac nhan rang cổ lửc can vửa phaị khi kêổ.
— Xac nhan rang đã láp đúng kìch cỡ xi lanh (mau hay thuổc thử) vào đung vị trì.

8-6 C24330AF
8
Khắc phục sự cố
Các vấn đề cơ học

— Xac nhan rang xi lanh đa đửợc láp đạt đung cach trên hê thổng.
— Kịêm tra ổng nổị vợị đau xi lanh xem có tray xửợc, uổn gạp hổac rổ rì khổng.
— Xac nhan rang cac nêp gáp trên đau polymer fluổrổcarbổn cua xi lanh khổng cổ bat
ky sử tìch tu hổac bong trổc cua đau polymer fluổrổcarbổn.
— Xac nhan rang kim hut khổng bị chan. Đê bịêt thêm thổng tin, tham khaổ Vê sinh
kim hut mau va thanh trổn va Vê sinh kim hut thuổc thử R1 hổac R2. Nêu cac kim
hut bị chan, hổat đổng cua xi lanh bị anh hửợng.

Các vấn đề về kim hút


Kịêm tra xem:
• Khac phuc sử cổ chung cua kim hut:
— Xac nhan rang nửợc đửợc phan phổị theo dổng thang.
— Xac nhan rang mu vìt kim lổaị cua đau nổị kim hut đa chat.
— Xac nhan rang ổng dan kim hut khổng cổ bổt khì.
• Kim hut thuổc thử hổac kim hut mau rổ rì ợ cac đau nổị kim hut bị lổng: Sịêt chat đau
nổị kim hut. Xac nhan rang đửợng ổng đửợc nổị chac chan.
• Kim hut thuổc thử hổac mau bị tac: Đê bịêt thêm thổng tin, hay tham khaổ Vê sinh kim
hut mau va thanh trổn va Vê sinh kim hut thuổc thử R1 hổac R2.
• Kim hut thuổc thử hổac mau bị cong hổac hổng: Thay kim hut. Đê bịêt thêm thổng tin,
hay tham khaổ Thay kim hut thuổc thử hổac kim hut mau.
• Vị trì hut mau cua kim hut mau khổng chình xac: Kim hut mau di chuyên xuổng đê hut
mau. Quang đửợng tổị đa ma kim hut cổ thê di chuyên xuổng đửợc xac định trong phan
mêm hê thổng, tuy nhịên ky sư baổ dửợng cổ thê thay đổị lap trình. Nêu quang đửợng
di chuyên xuổng cua kim hut mau đửợc lap trình khổng chình xac, kim hut cổ thê cham
vaổ đay cổc hổac ổng đửng mau. Lịên hệ với Beckman Coulter.
• Kim hut thuổc thử khổng đửợc can chình vợị buổng lanh: Nêu kim hut thuổc thử R1
hổac R2 cham vaổ bình thuổc thử hổac nap buổng lanh, hay kịêm tra xem kim hut
thuổc thử cổ gì bat thửợng khổng. Nêu kim hut bị cong, hay thay kim hut. Đê bịêt thêm
thổng tin, hay tham khaổ Thay kim hut thuổc thử hổac kim hut mau.Nêu kim hut khổng
bị cong va vị trì hut thuổc thử van khổng chình xac, hay lịên hê vợị Beckman Coulter.
• Kim hut mau hổac kim hut thuổc thử khổng đửợc can chình vợị cổng: Nêu kim hut mau
hổac kim hut thuổc thử va cham vợị cổng, kịêm tra xem kim hut mau hổac kim hut
thuổc thử cổ gì bat thửợng khổng. Nêu kim hut bị cong, hay thay kim hut. Đê bịêt thêm
thổng tin, tham khaổ Thay kim hut thuổc thử hổac kim hut mau. Nêu kim hut khổng bị
cong nhưng van khổng đửợc can chình chình xac, hay lịên hê vợị Beckman Coulter.
• Vị trì rửa kim hut thuổc thử va kim hut mau bat thửợng: Nêu kim hut cham vaổ gịêng
rửa, hay kịêm tra kim hut. Nêu kim hut bị cong, hay thay kim hut. Đê bịêt thêm thổng
tin, tham khaổ Thay kim hut thuổc thử hổac kim hut mau. Nêu kim hut khổng bị cong,
nhưng vị trì rửa kim hut van bat thửợng, hay lịên hê vợị Beckman Coulter.
• Khac phuc sử cổ cơ ban cho bổ phan chuyên thuổ́c thử va bổ phan chuyên mau: Xac
nhan đửợng đi cua bổ phan chuyên khổng cổ nửợc nhổ gịổt. Nêu cổ nửợc nhổ gịổt trên
đửợng đi cua bổ phan chuyên thuổ́c thử hổac mau, hay lịên hê vợị Beckman Coulter.
• Mau cổ chửa mổt lửợng tơ huyêt va protein đang kê.
— Lổaị bổ tơ huyêt hổac lổc mau.
— Kịêm tra xem cổ chat ban khac lan trong mau khổng.
— Lổaị bổ cuc mau đổng khổị kim hut mau. Đê bịêt thêm thổng tin, hay tham khaổ Vê
sinh kim hut mau va thanh trổn.

C24330AF 8-7
Khắc phục sự cố
Các vấn đề cơ học

Dữ liệu bất thường do bánh quay cóng hoặc vòi rửa


• Vêt xửợc, dau van tay, vêt ban hổac tap chat trên cổng: Vê sinh cổng. Nêu dử lịêu bat
thửợng khổng đửợc hịêu chình sau khi vê sinh, hay thay cổng mợị. Đê bịêt thêm thổng
tin, hay tham khaổ Vê sinh cóng va banh quay cóng hổac Vê sinh hổac thay tửng cổng.
• Bên ngổaị cổng hổac banh quay cóng bị ửợt hổac bị ngap: Kịêm tra khợp nổị ổng va sịêt
chat nêu cum ổng nổị bị lổng. Vổị rửa cổ thê bị tac. Vê sinh vổị rửa.
— Đê bịêt thêm thổng tin vê cach vê sinh vổị rửa, hay tham khaổ Vê sinh bổ phan vổị
rửa va kịêm tra cac đau nổị ổng.
— Vê sinh cổng va banh quay cổng nêu chung bị ửợt. Đê bịêt thêm thổng tin, hay
tham khaổ Vê sinh cóng va banh quay cóng.
• Nửợc khử ion hổac dung dịch rửa nhổ gịổt tử vòi rửa: Kịêm tra khợp nổị ổng va sịêt
chat nêu cum ổng nổị bị lổng. Vổị rửa cổ thê bị tac. Vê sinh vổị rửa. Đê bịêt thêm thổng
tin, hay tham khaổ Vê sinh bổ phan vổị rửa va kịêm tra cac đau nổị ổng.
• Sau khi rửa cổng, bên trong cổng sê chửa mổt lửợng nửợc lợn: Kịêm tra khợp nổị ổng
va sịêt chat nêu cum ổng nổị bị lổng. Vổị rửa cổ thê bị tac. Vê sinh vổị rửa.
— Đê bịêt thêm thổng tin vê cach vê sinh vổị rửa, hay tham khaổ Vê sinh bổ phan vổị
rửa va kịêm tra cac đau nổị ổng.
— Xa nửợc dư khổị phan bên trong cổng, tham khaổ Vê sinh cóng va banh quay cóng.
• Ống trong thung dung dịch rửa nổị lên: Kêổ thang ổng, sau đổ đay ổng xuổng đay thung
sao cho ổng khổng tịêp xuc vợị mịêng thung.
• Hê thổng gap sử cổ ợ cam bịên phao trong thung dung dịch rửa hổac thung dung dịch
rửa đửợc pha lổang: Cam chac gịac cam cam bịên phao va di chuyên cam bịên phao va
ổng trong thung sao cho chung khổng cham vaổ nhau. Nêu nhửng thay đổị nay khổng
thê khac phuc đửợc sử cổ, hay lịên hê vợị Beckman Coulter đê thay cam bịên phao.
• Mổt sổ cổng bị dình tap chat: Vê sinh cổng. Nêu dử lịêu bat thửợng khổng đửợc hịêu
chình sau khi vê sinh cổng hổac nêu cổng bị vợ, hay thay cổng. Đê bịêt thêm thổng tin,
hay xem Vê sinh cóng va banh quay cóng hổac Vê sinh hổac thay tửng cổng.
• Banh quay cóng đa bị thaổ khổị may phan tìch trong mổt thợị gian daị, sau đổ, đửợc đat
laị vaổ may phan tìch: Khổng sử dung may phan tìch ngay. Can đê banh quay cổng trong
buổng u khổ trong tổị thịêu mổt gịợ đê cổng ổn định ợ thổng sổ nhịêt đổ 37°C ± 0,3°C.

Dữ liệu bất thường do đèn quang kế hoặc bộ phận quang kế gây ra


• Chat lửợng cua đên quang kê gịam: kịêm tra ban ghi kêt qua đo hịêu chuan quang hổc
đê phat hịên dử lịêu bat thửợng. Nêu cổ dử lịêu bat thửợng, thay thê đên quang kê.
— Đê bịêt thêm thổng tin vê ban ghi kêt qua đo hịêu chuan quang hổc, tham khaổ
Thửc hịên Hịêu chuan quang hổc.
— Đê bịêt thêm thổng tin vê thay thê Đên quang kê, tham khaổ Thay đên quang kê.
• Đên quang kê khổng ổn định: thửc hịên phêp đo hịêu chuan quang hổc hai lan đê xac
nhan chênh lêch gịửa hai tap hợp dử lịêu đo. Nêu chênh lêch gịửa cac gịa trị đo lợn, đên
quang kê cổ thê bị hổng. Thay thê đên. Đê bịêt thêm thổng tin, hay tham khaổ Thay đên
quang kê.

Sự cố trộn
• Thanh trổn bị nhịêm ban: Vê sinh thanh trổn. Đê bịêt thêm thổng tin, hay tham khaổ Vê
sinh kim hut mau va thanh trổn.
• Lợp phu fluổrổrêsịn trên thanh trổn bị bong: Thay thê thanh trổn. Đê bịêt thêm thổng
tin, hay tham khaổ Thay cac thanh trổn.
8-8 C24330AF
8
Khắc phục sự cố
Các vấn đề cơ học

• Bổ phan thanh trổn bị truc trac va cổ tịêng ổn bat thửợng tử hê thổng trong qua trình
trổn: Nêu cổ tịêng ổn bat thửợng tử bổ phan thanh trổn, kịêm tra xem thanh trổn cổ bị
cong vênh khổng. Nêu thanh trổn bị cong vênh, thay thê thanh trổn. Đê bịêt thêm thổng
tin, hay tham khaổ Thay cac thanh trổn. Nêu thanh trổn khổng bị cong vênh, hay lịên hê
vợị Beckman Coulter.
• Nửợc rửa va dung dịch rửa khổng đửợc xa đung cach khổị gịêng rửa thanh trổn: Lịên
hê vợị Beckman Coulter.
• Thanh trổn khổng đửợc đat chình xac, dan đên thanh trổn va gịêng rửa thanh trổn hổac
cổng va cham vợị nhau: Nêu thanh trổn bị cong vênh, thay thê thanh trổn. Đê bịêt thêm
thổng tin, hay tham khaổ Thay cac thanh trổn. Nêu thanh trổn khổng bị cong vênh, hay
lịên hê vợị Beckman Coulter.
• Thanh trổn đửợc lap khổng chình xac trên bổ phan thanh trổn, dan đên mau va thuổc
thử khổng đửợc trổn đu: Lap đat thanh trổn đung cach. Đê bịêt thêm thổng tin, hay
tham khaổ Thay cac thanh trổn.

Sự cố với thùng nước khử ion


• Thung nửợc khử ion bị ổ nhịêm hổac ban: Nêu bên trong thung chửa cổ dau hịêu bị
nhịêm ban rổ rang, vê sinh ky thung chửa. Đê bịêt thêm thổng tin, hay tham khaổ Vê
sinh thung nửợc đa khử ion, bổ lổc nửợc đa khử ion va bổ lổc kim hut mau.
• Dung dịch natri hypochlorit dư cổn laị trong thung nửợc khử ion sau khi vê sinh: Vê
sinh laị thung chửa va rửa ky bang nửợc khử ion. Đê bịêt thêm thổng tin, hay tham
khaổ Vê sinh thung nửợc đa khử ion, bổ lổc nửợc đa khử ion va bổ lổc kim hut mau.

Sự cố với nước đã khử ion hoặc bộ lọc


• Nguổn cap nửợc đa khử ion: Xac định xem nguổn nửợc cổ đap ửng cac thổng sổ ky
thuat can thịêt khổng. Đê bịêt thêm thổng tin, hay tham khaổ Nguổ̀n cáp nước.
• Bổ lổc bị ban, gì sêt hổac tac: Vê sinh bổ lổc nửợc khử ion va bổ lổc kim hut mau. Thay
bổ lổc nêu dử lịêu tịêp tuc bat thửợng sau khi vê sinh. Đê bịêt thêm thổng tin, hay tham
khaổ Vê sinh thung nửợc đa khử ion, bổ lổc nửợc đa khử ion va bổ lổc kim hut mau va
Thay bổ lổc nửợc khử ion, bổ lổc kim hut mau va gịổang tròn.
• Sử dung nửợc may dửợị 5°C: Nguổn nửợc đên may khử ion phaị trên 5°C. Đê bịêt thêm
thổng tin, hay lịên hê vợị Beckman Coulter.

Các vấn đề về nhiệt độ ủ


• Xac nhan rang cổ đu khổng gian xung quanh hê thổng đê khổng khì lưu thổng hịêu qua.
Xac nhan rang khổng gian nay đap ửng cac khuyên nghị cua Beckman Coulter. Đê bịêt
thêm thổng tin, hay tham khaổ Thổng sổ ky thuat cua hê thổng.
• Khổng chên hổp hổac thịêt bị khac vaổ khe hợ xung quanh may phan tìch. Can chửa
khe hợ khi lap đat đê khổng khì lưu thổng hịêu qua.
• Vê sinh bổ lổc khì. Đê bịêt thêm thổng tin, hay tham khaổ Vê sinh bổ lổc khì.
• Xac nhan rang nhịêt đổ phổng trong khổang tử 18°C đên 32°C va pham vi dao đổng
nhịêt đổ chap nhan đửợc la dửợị 4°C trong qua trình phan tìch. Khổng địêu tịêt nhịêt
đổ phổng sê khịên phaị hịêu chuan nhịêu hơn.
• Nêu đa thaổ banh quay cổng khổị may phan tìch trong mổt thợị gian daị, sau đổ lap laị
banh quay vaổ may phan tìch thì khổng sử dung may phan tìch ngay. Can đê banh quay
cổng trong buổng u khổ trong tổị thịêu mổt gịợ đê cổng ổn định ợ thổng sổ nhịêt đổ
37°C ± 0,3°C.

C24330AF 8-9
Khắc phục sự cố
Các vấn đề cơ học

Các vấn đề về đường ống và bơm


Cac bổ lổc bị ban hổac bị tac: Vê sinh bổ lổc nửợc đa khử ion va bổ lổc kim hut mau. Nêu
khổng khac phuc đửợc lổị dử lịêu bát thửợng sau khi vê sinh bổ lổc, hãy thay bổ lổc.
• Đê bịêt thêm thổng tin vê cach vê sinh bộ̉ lọc nước đa khử ion, hay tham khaổ Vê sinh
thung nửợc đa khử ion, bổ lổc nửợc đa khử ion va bổ lổc kim hut mau.
• Đê bịêt thêm thổng tin vê cach vê sinh bộ̉ lọc kim hut mãu, hay tham khaổ Vê sinh
thung nửợc đa khử ion, bổ lổc nửợc đa khử ion va bổ lổc kim hut mau.
• Đê bịêt thêm thổng tin vê cach thay bộ̉ lọc nước đa khử ion, hay tham khaổ Thay bổ lổc
nửợc khử ion, bổ lổc kim hut mau va gịổang tròn.
• Đê bịêt thêm thổng tin vê cach thay bộ̉ lọc kim hut mãu, hay tham khaổ Thay bổ lổc
nửợc khử ion, bổ lổc kim hut mau va gịổang tròn.

Khắc phục Sự cố với buồng lạnh chứa thuốc thử


Nêu nhịêt đổ buổng lanh chứa thuổ́c thử nam ngổaị pham vi:

1 Chọn HOME (TRANG CHỦ) va kịêm tra nhịêt đổ chat lam mat cho buổng lanh chứa thuổ́c
thử.

2 Mợ buổng lanh chứa thuổ́c thử va xac nhan rang cac bình thuổc thử đều mát.
3 Nêu sử cổ van tịêp dịên, hay lịên hê vợị Beckman Coulter.

Các vấn đề với Bảng STAT


Nêu nhịêt đổ khoang bang STAT nam ngổaị pham vi:

1 Chọn HOME (TRANG CHỦ) va kịêm tra nhịêt đổ chat lam mat cho khoang bang STAT.

2 Xac nhan rang nap to va nhổ cua bang STAT đửợc lap đung. Nêu nap đửợc mợ thửợng
xuyên hổac trong thợị gian daị, nhịêt đổ khoang bang STAT sê tang.

3 Nêu sử cổ van tịêp dịên, hay lịên hê vợị Beckman Coulter.

Các vấn đề với khay chứa


Kịêm tra cac van đê phổ bịên sau đay:
• Xac nhan rang khay chửa sach va bê mat khổng dình. Tham khaổ Vê sinh gịa khay chửa.
• Kịêm tra vị trì nhan ma vach.
— Đê bịêt thêm thổng tin vê dan nhan ma vach cho khay chứa mau, hay tham khaổ
DxC 700 AU Reference Manual (Sach hửợng dan tham khaổ DxC 700 AU).
— Đê bịêt thêm thổng tin vê cach đat cổc hổac ổng đửng mau trong khay chửa, hay
tham khaổ Đat cổc hổac ổ́ng đửng mau vaổ khay chửa.
• Xac nhan rang khay chửa đa đửợc nap chình xac.
Đê bịêt thêm thổng tin vê cach nap khay chửa, hay tham khaổ Đat khay chửa vaổ vung
nap khay chửa.
8-10 C24330AF
8
Khắc phục sự cố
Các vấn đề hệ thống

• Xac nhan rang sổ lửợng nam cham ợ đay khay chửa chình xac. So sanh cau hình cua
nam cham ợ bên dửợị khay chửa vợị cac nam cham trên khay chửa khac cổ cung mau.
Cau hình cua hai khay chửa phaị gịổng nhau. Lổaị bổ khay chửa nêu thịêu nam cham.
• Nêu khay chửa bị kêt, tham khaổ Kẹt khay chửa.

Hình 8.1 Vị trí nam châm khay chứa

Bảng 8.1 Nam châm trong các vị trí khay chứa 1, 2 hoặc 3
Màu khay chứa Vị trí nam châm (1 đến 3)

Trắng Vị trí 1

Vàng Vị trí 1 và 2

Lục Vị trí 3

Đỏ Vị trí 2

Lam Vị trí 1 và 3

Các vấn đề hệ thống

Biến cố cho Nhiệt độ buồng lạnh chứa thuốc thử


• Nêu cổ van đê vợị buổng lam lanh thuổ́c thử, hay xac nhan rang cổ đu khổng gian xung
quanh hê thổng đê khổng khì lưu thổng hịêu qua. Đê bịêt thêm thổng tin vê cac bịên
phap phổng ngửa trong mổị trửợng lap đat, hay tham khaổ Thổng sổ ky thuat cua hê
thổng.
• Xac nhan nhịêt đổ phổng tử 18°C đên 32°C. Nêu nhịêt đổ phổng trên 32°C, nhịêt đổ
buổng lanh chứa thuổ́c thử sẽ trên 12°C. Nêu sử cổ van tịêp dịên, lịên hê vợị
Beckman Coulter.

Âm thanh bất thường từ bên trong hệ thống


• Cổ bổt khì trong đửợng ổng: kịêm tra bổ lổc nửợc đa khử ion. Nêu bổ lổc bị hổng, hay
thay bổ lổc. Kịêm tra bổ lổc kim hut mau đê xem vị trì lap bổ lổc. Đê bịêt cach đat bổ lổc
vaổ đung vị trì, hay tham khaổ Hình 8.2 Thay bổ lổc kim hut mau.

C24330AF 8-11
Khắc phục sự cố
Các vấn đề hệ thống

Hình 8.2 Thay bộ lọc kim hút mẫu

• Bịên cổ thung nửợc khử ion đa can: Kha nang trao đổị ion cua may khử ion khổng đu.
Thay may khử ion nêu khổng đap ửng thổng sổ ky thuat yêu cau. Kịêm tra bổ lổc nửợc
đa khử ion. Nêu bổ lổc ban hổac bị tac, hay vê sinh hổac thay bổ lổc.
— Đê bịêt thêm thổng tin vê cach vê sinh Bổ lổc nửợc đa khử ion va Bổ lổc kim hut
mau, hay tham khaổ Vê sinh thung nửợc đa khử ion, bổ lổc nửợc đa khử ion va bổ
lổc kim hut mau.
— Đê bịêt thêm thổng tin vê thay thê Bổ lổc nửợc khử ion va Bổ lổc kim hut mau,
tham khaổ Thay bổ lổc nửợc khử ion, bổ lổc kim hut mau va gịổang tròn.
• Đổị vợị cac nguổn tịêng ổn khac, hay lịên hê vợị Beckman Coulter.

Biến cố cho nước khử ion


• May khử ion đa tat: Bat may khử ion. Tat hê thổng (Kêt thuc quy trình), sau đổ bat hê
thổng.
• May khử ion khổng đu kha nang trao đổị ion: Xac nhan may khử ion đap ửng thổng sổ
ky thuat. Nêu may khử ion khổng đap ửng thổng sổ ky thuat, hay thay may mợị. Đê bịêt
thổng tin chi tịêt, hay hổị y kịên nha san xuat may khử ion.
• Bổ lổc nửợc đa khử ion bị tac: Dung ngổn tay đê xac định xem bổ lổc nửợc đa khử ion
cổ bị nhợt hay khổng. Nêu bê mat bổ lổc bị nhợt, bổ lổc cổ thê bị tac. Vê sinh bổ lổc
nửợc đa khử ion. Đê bịêt thêm thổng tin, hay tham khaổ Vê sinh thung nửợc đa khử ion,
bổ lổc nửợc đa khử ion va bổ lổc kim hut mau.

8-12 C24330AF
8
Khắc phục sự cố
Các vấn đề hệ thống

Rò rỉ từ bơm trục lăn dung dịch rửa

Hình 8.3 Bơm trục lăn dung dịch rửa

1. Ống bơm trục lăn 3. Đầu nối


2. Bơm trục lăn dung dịch rửa 4. Ống chuyển tiếp
• Ống bơm truc lan cổ thê bị hổng. Hay kịêm tra ổng bơm truc lan xem cổ bị nửt do suy
gịam chat lửợng hay khổng. Nêu bị suy gịam chat lửợng, hay thay ổng bơm truc lan. Đê
bịêt thêm thổng tin, hay tham khaổ Thay ổng bơm truc lan dung dịch rửa.
• Đau nổị cổ thê bị lổng: Kịêm tra cac đau nổị, van chat laị nêu bị lổng.

Lỗi nhãn mã vạch


• Bổ đổc ma vach thuổ́c thử bị ban: Dung gịay tham khổng xơ, sach va đửợc tham nửợc
khử ion đê lau cửa sổ bổ đổc ma vach nham lổaị bổ cac hat trên cửa sổ đổc. Nêu can,
dung gịay tham khổng xơ sach va khổ đê lau khổ bổ đổc sao cho khổng cổn vêt ban cổ
thê gay ra lổị.
• Nhan ma vach trên cac cổc đửng mau hổac khay chửa bị hổng va mat mau: Thay nhan
ma vach cua mau hổac khay chửa bị bac hổac hổng. Đê bịêt thêm thổng tin vê cach thay
nhan ID khay chửa, hay tham khaổ Thay nhan Rack ID. Đê bịêt thêm thổng tin vê dan
nhan ma vach cho mau, hay tham khaổ DxC 700 AU Reference Manual (Sach hửợng dan
tham khaổ DxC 700 AU).
• Nhan ma vach trên cac bình thuổ́c thử bị hư hổng: Nêu ID thuổc thử bị hổng, ngửợị van
hanh cổ thê chình sửa ID thuổ́c thử va van tịêp tuc sử dung bình thuổ́c thử đổ. Đê bịêt
thêm thổng tin, hay tham khaổ Chình sửa ID thuổc thử.
• Nhan ma vach đửợc dan khổng đung cach trên khay chửa hổac cổc đửng mau: Đê bịêt
thêm thổng tin, hay tham khaổ DxC 700 AU Reference Manual (Sach hửợng dan tham
khaổ DxC 700 AU).

Cảnh báo

Không bao giờ nhìn thẳng vào bộ đọc mã vạch. Ánh sáng laser có thể gây tổn
thương mắt nghiêm trọng.

C24330AF 8-13
Khắc phục sự cố
Các vấn đề hệ thống

Rò rỉ từ mặt dưới hệ thống


• Đửợng rửa bị tac nghên: Kịêm tra tình trang tac nghên trong cac gịêng rửa danh cho
kim hut mau va kim hut thuổc thử. Vê sinh cac gịêng nêu bị tac nghên. Đê bịêt thêm
thổng tin, hay tham khaổ Vê sinh gịêng rửa kim hut mau, gịêng rửa kim hut thuổc thử
va gịêng rửa mau tổan phan.
• Đửợng chat thaị đửợc lap khổng đung: Nêu đửợng chat thaị bị rổ rì hổac ổng qua daị,
hay lịên hê vợị Beckman Coulter.
• Rổ rì tử mat dửợị may phan tìch cổ thê gay nguy hịêm: Nêu khổng quan sat rổ nguổn rổ
rì (vì du như rổ rì xi lanh), hay lịên hê vợị Beckman Coulter.

Không có dung dịch rửa cho giếng rửa thanh trộn


• Bổ lổc nửợc khử ion cổ thê bị tac. Xac nhan lan vê sinh gan nhat cho thung nửợc khử
ion va bổ lổc.
• Xac định xem bên trong thung nửợc khử ion cổ nhợt hổac tìch tu can khổng bang cach
vuổt tay đeo gang tay trên cam bịên phao mau xam trong bình hổac thanh thung. Chat
ban tìch tu cổ thê gay tac bổ lổc nửợc khử ion va kim hut mau. Vê sinh ca bổ lổc nửợc
khử ion va kim hut mau va thung nửợc khử ion.
Đê bịêt thêm thổng tin vê cach vê sinh bổ lổc nửợc khử ion, bổ lổc kim hut mau va
thung nửợc khử ion, hay tham khaổ Vê sinh thung nửợc đa khử ion, bổ lổc nửợc đa khử
ion va bổ lổc kim hut mau.

Biến cố thuốc thử khi vẫn còn đủ lượng thuốc thử trong bình
Cam bịên mửc chat lổng cổ thê bị lổị. Chổn EVENT (BIẾN CỐ) đê xem Nhat ky bịên cổ đê bịêt
nguyên nhan va hanh đổng khac phuc.
• Kịêm tra xem bình thuổc thử có bóng khí do thay thế thuổc thử hay khổng hổac xem cổ
mổt bình naổ khổng đửợc đat đung cach trong buổng lanh chứa thuổ́c thử hay khổng.
Tham khảo Thay thuổ́c thử và Thêm ổng nổị vaổ khay thuổ́c thử.
• Thửc hịên kịêm tra thuổc thử đê xac nhan rang bịên cổ van xay ra.
• Lịên hệ với Beckman Coulter.

Xảy ra biến cố mẫu khi vẫn còn đủ mẫu


Khi cổ mổt bịên cổ mau va mau van cổn đu, thì cổ kha nang la kim hut mau khổng di chuyên
xuổng mửc chat lổng cua mau. Vịệc phat hịên sai chịêu cao cua cổ́c cổ thê gay ra lổị nay. Xac
nhan rang đã sử dụng đung ổng va đat đung cách vaổ khay chửa. Kịểm tra xem có bóng khí
trong cổ́c đửng mãu hay khổng. Nêu lổị van xay ra, lịên hê vợị Beckman Coulter. Đê bịêt
thêm thổng tin, hay tham khaổ DxC 700 AU Reference Manual (Sach hửợng dan tham khaổ
DxC 700 AU).

Biến cố Không có cốc đựng mẫu khi cốc đựng mẫu đã ở trong khay chứa
Khổng xac định đửợc cổc sử dung: Xac nhan rang cổc đửng mau xac định nam trong mổị
khay chửa. Đê bịêt thêm thổng tin, hay tham khaổ Thổng sổ́ cổc hổac ổng.

8-14 C24330AF
8
Khắc phục sự cố
Các vấn đề hệ thống

Biến cố Không có cốc đựng mẫu khi đã có cốc đựng mẫu trên bảng STAT
• Xêt nghịêm bat buổc chưa đửợc yêu cau cho mau STAT hổac đa yêu cau sai vị trì trên
bang STAT. Đat laị lênh cho mau STAT.
• Xac nhan rang đa đat đung cổc đửng mau trên bang STAT bang ổng nổị thìch hợp vợị
đửợng kình cổc đửng mau.
• Xac nhan rang cổc đửng mau đap ửng quy cach. Đê bịêt thêm thổng tin, hay tham khaổ
Thổng sổ́ cổc hổac ổng.

Rò rỉ chất lỏng từ kim hút thuốc thử hoặc kim hút mẫu
Xac nhan rang kim hut thuổc thử hổac kim hut mau đa đửợc lap chình xac:

1 Xac nhan rang cac đau nổị kim hut đa lap chat.
2 Chổn MAINT. (BẢO DƯỠNG) > Analyzer Maintenance (Bảo dưỡng máy phân tích) >
Maintenance (Bảo dưỡng). Hê thổng sê hịên thị tab Analyzer Maintenance (Baổ dửợng
may phan tìch): Maintenance (Baổ dửợng).

3 Chổn ổ Analyzer Maintenance (Bảo dưỡng máy phân tích). Hê thổng kìch hổat cac nut
thao tac baổ dửợng.

4 Chổn Prime Washing Line (Mồi đường ống rửa).

5 Nhan nut OK (OK) đê phan phổị nửợc tử kim hut thuổc thử va kim hut mau. Nêu nửợc đa
khử ion phan phổị khổng bình thửợng, kim hut thuổc thử hổac kim hut mau cổ thê đửợc
lap khổng chình xac. Kịêm tra vịêc lap kim hut thuổc thử hổac kim hut mau. Nêu can
thay kim hut, hay tham khaổ Thay kim hut thuổc thử hổac kim hut mau.

Kim hút thuốc thử hoặc kim hút mẫu không được căn chỉnh trên cóng
Kịêm tra xem kim hut thuổc thử hổac kim hut mau cổ cong vênh khổng: Kịêm tra kim hut va
thay thê nêu chung bị cong vênh. Đê bịêt thêm thổng tin, hay tham khaổ Thay kim hut thuổc
thử hổac kim hut mau.

Nêu kim hut khổng cong vênh nhưng van khổng thê can chình chình xac, hay lịên hê vợị
Beckman Coulter.

Cờ [#] (Lỗi phát hiện mức mẫu) được tạo trong thao tác phân phối mẫu
Xac định xem thê tìch mau cổ qua thap khổng: Xac nhan rang cổ đu mau cho xêt nghịêm
đửợc yêu cau. Xac định thê tìch chêt cua cac cổc khac nhau. Đê bịêt thêm thổng tin, hay
tham khaổ Thổng sổ́ cổc hổac ổng.

Lỗi kiểm soát nhiệt trên bộ làm nóng nước rửa


Nhịêt đổ nửợc rửa khổng nam trong pham vi đửợc chì định. Lịên hê vợị Beckman Coulter đê
đửợc hổ trợ.

C24330AF 8-15
Khắc phục sự cố
Sự cố máy tính

Kẹt khay chứa


Kịêm tra xem:
• Nhịêm ban trên khay chứa: Xac nhan rang khổng cổ gì rơi vaổ khay chứa va nhan ma
vach ID cua khay chửa, hổac cac nhãn ma vach ID mau khổng bị tróc, lam cho khay
chửa bị kẹt. Tham khaổ Các ván đề vợị khay chửa.
• Bổ cap khay chửa dình hổac bam buị: Vê sinh bê mat bang nửợc khử ion vợị gịay tham
am, khổng xơ.
• Vat thê dình vaổ nam cham ợ đay khay chửa: Kịêm tra xem có cac vat kim lổaị nhổ như
ghim hổac kêp gịay gán trên nam cham ợ đáy khay hay khổng. Nêu có vat la gan vaổ
nam cham, hãy thaổ ra khổị nam cham.

Vấn đề về máy in


Tham khaổ sach hửợng dan sử dung may in đê đửợc hổ trợ về tat ca cac sử cổ cua may in.
• Máy in khổng kết nổ́i. Kịêm tra phìch cam va ổ cam va đàu chì kêt nổị.
• Nguổ̀n địện cho may in khổng đửợc bat. Xac nhan rang đa bat nguổn địện cho may in.
• Mửc toner may in trổng va can thay thê.
• Xac nhan rang nut online đửợc bat.
• Xác nhạn ràng gịáy đã được tải đúng cách.

Sự cố máy tính

Không thể chọn menu


• Chửc nang khổng thê truy cap đửợc: Cac muc menu khổng kha dung la khổng thê truy
cap đửợc vì cac caị đat đửợc lap trình.
• Phàn mềm hệ thổ́ng bị sạp, để đat lại hệ thổ́ng:
— Nhan đổng thợị cac phìm [Ctrl] + [Alt] + [Delete].
— Chọn Shutdown (Tắt máy) và sau đó chọn OK (OK).
— Sau khi may tình tat, hay nhan nut DỪNG MÁY PHÂN TÍCH (mau đen) va đợị 5 gịay
trửợc khi nhan ĐẶT LẠI (mau trang), sau đổ đợị tịêp 5 gịay trửợc khi nhan nut BẬT
(mau luc).
— Phan mêm va may phan tìch sẽ đổng bổ hóa va taị cung mổt luc.
— Hê thổng sê hịên thị hổp thổaị System Start (Bat đau hê thổng) vợị thổng báo
Program Download to Analyzer (Tải chương trình vê máy phan tích).
— Hổp thổaị System Start (Bat đau hê thổng) sê hịên thị mổt thổng baổ đê xac nhan
vịêc truy xuat cơ sợ dử lịêu. Chổn OK (OK).
— Hê thổng sê hịên thị hổp thổaị New Index (Chỉ mục mới) nhac ngửợị van hanh taổ
mổt chì muc mợị. Nêu người vạn hanh muổn duy trì chì muc hịên taị, hay chổn
Index (Chỉ mục). Nêu càn có mổt chì muc mợị, hay chổn New Index (Chỉ mục mới).
— Máy phan tìch chuyển sang chế độ̉ WARM UP (LÀM ẤM) trong 90 phút. Nêu may
phan tìch được tát quá 5 phut, hãy để máy làm am 20 phut. Sau đổ, ngửợị van
hanh cổ thê chổn MAINT. (BẢO DƯỠNG) > Analyzer Maintenance (Bảo dưỡng máy
phân tích) > Maintenance (Bảo dưỡng) rổị chổn Standby (Chờ) [F4]. Máy phan tích
bỏ qua chế độ̉ WARM UP (LÀM ẤM) thành STANDBY (CHỜ).

8-16 C24330AF
8
Khắc phục sự cố
Sự cố máy tính

Thông tin nhanh

Buồng ủ vẫn còn màu đỏ trong màn hình Home (Trang chủ) cho đến khi nhiệt
độ trở về 37°C ± 0,3°C.
• Nêu ban khổng thê khổị phuc sau khi phan mêm bị lổị, hay lịên hê vợị Beckman Coulter.

Bàn phím số trên bàn phím không hoạt động


[Num Lock] (Khóa phím số) khổng được chọn: Nhan phím [Num Lock] (Khóa phím số) và sau
đó xác nhạn đèn LED trên [Num Lock] (Khóa phím số) trên bàn phím đang bạt.

Bàn phím không phản hồi


Nguyên nhan cổ thê có:
• Cap ban phìm: Xac nhan rang đau nổị cap nam trong đúng khe cam ợ mat sau cua may
tình (ma mau).
• Hê thổng sạp: Đê bịêt thêm thổng tin, hay tham khaổ Khổng thể chọn menu.
• Hê thổng ban: Hê thổng cổ thê đang lưu dử lịêu hổac thửc hịên mổt lổat cac tac vu đổng
thợị. Hãy đợị vaị phut cho đên khi hê thổng san sang. Nêu lổị này xay ra thửợng xuyên,
hay lịên hê vợị Beckman Coulter.
• Vịệc xử ly dử lịêu, chang han như lưu dử lịêu, đang đửợc thửc hịên: Hãy chợ cho đên
khi qua trình xử ly dử lịêu hổan tat.
• Tịếng ổ̀n địên: Nêu ban nghe thay tịêng vo ve, hay rut phìch cam ban phìm va sau đổ
cam chat đau nổị cap.

Không tự động in kết quả


Kịêm tra xem:
• Chưa đat đau ra trong thợị gian thửc: Đat đau ra trong thợị gian thửc cua baổ caổ tử
CONFIG. (CẤU HÌNH) > List Format (Định dạng danh sách) > Basic Condition (Điều kiện cơ
bản), chổn Edit (Chỉnh sửa) [F1], sau đổ chổn Realtime List (Danh sách trong thời gian
thực) [F5].
Đê bịêt thêm thổng tin, hay tham khaổ DxC 700 AU Reference Manual.
• May in khổng khả dụng trong qua trình phan tìch (hết gịay, may in bị tat hổac may in
đang ngổaị tuyên): Bat may in, xac nhan rang may in đang trửc tuyên va thêm gịay nêu
can.

Không thể xuất trực tuyến bằng hệ thống thông tin phòng thí nghiệm
Kịêm tra xem:
• Cap giao tịêp vợị Hê thổng thổng tin phổng thì nghịêm bị ngat kêt nổị: Kêt nổị cap.
• Cap giao tịêp bị lổị: Lịên hê vợị Beckman Coulter.
• Caị đat I/O cua hê thổng thổng tin phổng thì nghịêm bị hịêu chình sai: Thịêt lap caị đat
I/O chình xac trong CONFIG. (CẤU HÌNH) > Online (Trực tuyến) > Setup (Thiết lập).
Đê bịêt thêm thổng tin, hay tham khaổ DxC 700 AU Reference Manual.

C24330AF 8-17
Khắc phục sự cố
Khôi phục sau khi tắt nguồn hệ thống bằng cách nhấn nút DỪNG MÁY PHÂN TÍCH hoặc sau khi mất điện

Khôi phục sau khi tắt nguồn hệ thống bằng cách nhấn nút DỪNG MÁY PHÂN TÍCH
hoặc sau khi mất điện
Nêu ban nhan nut DỪNG MÁY PHÂN TÍCH hổac bị mat địên, may phan tìch sê ngay lap tửc
dửng van hanh. Địên cho buổng u va buổng lạnh chứa thuổ́c thử cung đửợc tat.

Thận trọng

Nếu bạn nhấn nút DỪNG MÁY PHÂN TÍCH hoặc nếu bị mất điện trong chế độ
MEASURE (ĐO), thì mọi dữ liệu chưa hoàn thiện sẽ bị mất và bạn phải phân tích lại
các mẫu.

Thận trọng

Nếu bạn nhấn nút DỪNG MÁY PHÂN TÍCH hoặc nếu mất điện, thì mẫu có thể vẫn còn
trong kim hút mẫu và thuốc thử có thể vẫn còn trong cóng. Thực hiện W1 để vệ sinh
kim hút mẫu và cóng sau khi bạn khởi động lại hệ thống. Để biết thêm thông tin, hãy
tham khảo Thực hiện W1.

Quan trọng

Nếu hệ thống không có điện trong thời gian dài sau khi bạn nhấn nút DỪNG MÁY PHÂN
TÍCH hoặc khi bị mất điện, hãy xác nhận tính toàn vẹn của thuốc thử trước khi tiếp tục
phân tích.

Tắt nguồn hệ thống bằng cách nhấn nút DỪNG MÁY PHÂN TÍCH
Khi hê thổng đang van hanh, ban cổ thê tat nguổn hê thổng khi can đê khac phuc sử cổ.

1 Nhan nut DỪNG MÁY PHÂN TÍCH (màu đen). May phan tìch va bổ phan ISE sê dửng hổat
đổng ngay lap tửc.
May tình van bat va ban phaị tat may tình.

2 Dung tổ hợp phìm [Ctrl] + [ALT] + [Delete] trên ban phìm đê hịên thị man hình Windows.

3 Chổn nut tat mau đổ đê tat may tình.


4 Thaổ tat ca khay chửa khổị bang chuyên khay chửa.
5 Đê tat nguổn hê thổng hổan tổan, hay tat cau dao chình nam ợ bên traị may phan tìch.

Quay lại chế độ STANDBY (CHỜ) sau khi tắt nguồn hệ thống bằng cách nhấn nút DỪNG MÁY PHÂN
TÍCH

1 Bat cau dao chình.

8-18 C24330AF
8
Khắc phục sự cố
RTWB Khắc phục sự cố lưu đồ tổng quan

2 Nhan nut ĐẶT LẠI (mau trang) đê bat nguổn chình rổị chợ 5 gịay.

3 Nhan nut BẬT (mau luc). Đèn bạt sáng và phàn mềm bat đau taị. Hê thổng sê hịên thị hổp
thổaị đê xac nhan truy xuat cơ sợ dử lịêu.

4 Chổn OK (OK).

5 Trong hộ̉p thoại New Index (Chỉ mục mới), chọn Current Index (Chỉ mục hiện tại) đê tịêp
tuc phan tìch trong chì mục hịên taị.

6 Hê thổng đang ợ chê đổ WARM UP (LÀM ẤM) trong 1,5 gịợ. Sau thợị gian lam am đên 20
phut, hay đợị cho đên khi nhịêt đổ cua banh quay cóng đat 37°C, sau đổ chổn MAINT.
(BẢO DƯỠNG) > Analyzer Maintenance (Bảo dưỡng máy phân tích) > Maintenance (Bảo
dưỡng). Chổn Standby (Chờ) [F4] đê quay vê chê đổ STANDBY (CHỜ).

7 Thửc hịên W1. Đê bịêt thêm thổng tin, hay tham khaổ Thửc hịên W1.

RTWB Khắc phục sự cố lưu đồ tổng quan


Lưu đổ̀ sẽ cho bịêt tổng quan vê các lổị va hanh đổng khac phuc đê giám sát chửc nang kịêm
tra RTWB tử đổng trong khi hê thổng đang hổat đổng.

C24330AF 8-19
Khắc phục sự cố
RTWB Khắc phục sự cố lưu đồ tổng quan

Hình 8.4 RTWB Khắc phục sự cố lưu đồ tổng quan

8-20 C24330AF
8
Khắc phục sự cố
Khôi phục sau biến cố lỗi trắc quang trong quá trình rửa cóng

Khôi phục sau biến cố lỗi trắc quang trong quá trình rửa cóng
Kịêm tra cóng đê xac định xem sự cổ tràn cóng cổ xay ra khi hê thổng taổ bịên cổ
Photometry Error During a Cuvette Wash (Lỗi trắc quang trong khi rửa
cóng) hay khổng. Quy trình khổị phục la khac nhau nêu sự cổ́ tràn cóng đa xay ra, hổac nêu
lổị la do trác quang khổng ổn định.

Máy phan tích chuyển sang chế độ̉ STOP (DỪNG) ngay sau khi hệ thổ́ng tạo bịên cổ
Photometry Error During a Cuvette Wash (Lỗi trắc quang trong khi rửa
cóng).

Kiểm tra cóng để xác định xem có xảy ra sự cố tràn hay không
Đê xac nhan cổ xay ra sử cổ tran cổng khổng, hay thaổ nap banh quay cổng sau khi khợị
chay hê thổng. Cổng bị đổng bang hổac cổ mau trang. Nêu khi thaổ ra cổng cổ mau sam, mau
đen hổac bị ửợt, đa xay ra sử cổ tran cổng. Bên canh đổ, xổa sổ hịêu cổng đửợc xac định
trong bịên cổ Photometry Error During a Cuvette Wash ### (Lổị trac quang trong
khi rửa cổng ###). ### xac định sổ hịêu cua cổng taổ bịên cổ nay (sổ hịêu cổng tử 1 đên
165). Kịêm tra bang mat đê xac định xem cổng cổ bị ửợt khổng. Nêu cổng bị ửợt bên ngổaị,
hay tham khaổ Khổị phục sau sự cổ́ tràn bánh quay cóng va thửc hịên tat ca cac quy trình
khổị phuc hê thổng. Nêu cổng khổng bị ửợt bên ngổaị, hay tham khaổ Khổị phục sau mổt lổị
trác quang khổng ổn định va thửc hịên quy trình khổị phuc hê thổng can thịêt đửợc xac định
theo nguyên nhan lổị.
Đê bịêt thêm thổng tin vê cach thaổ banh quay cổng, hay tham khaổ Vê sinh cóng va banh
quay cóng.

Khôi phục sau sự cố tràn bánh quay cóng


Quy trình sau gịaị thìch nguyên nhan cổ thê gay tran cùng cách thức nhan dịện va phuc hổị
sau sự cổ́ tràn bánh quay cóng.
Thửc hịên baổ dưỡng định ky sẽ lam gịam khả nang tràn bánh quay cóng. Đê bịêt thêm
thổng tin baổ dưỡng cho tửng bổ phan cua hê thổng, hay tham khaổ Baổ trì.

Nguyên nhân gây tràn


Các nguyên nhan sau đay cổ thê gay tran cóng:
• Vổị rửa bị tac hổac bị tac mổt phan. Khi vổị rửa bị tac, chat lổng khổng bị hut ra tử cóng
hổan tổan va cuổị cung chat lổng sẽ tràn sang bên. Mổt vổị rửa bị tác cổ thê xay ra khi
cac vổị rửa khổng đửợc vê sinh đung cach, hổac khi cac hat như thuy tinh đửợc hut vaổ
vổị phun.
• Vổị rửa bị gạp hổac bị hỏng.
• Gịổang trổn bên trong cac đau nổị ổng cap nửợc bị hổng hổac mat.
• Kim hut thuổ́c thử bị gạp. Mổt kim hut bị cong vênh cổ thê đang phan phổ́i tràn ra bên
ngổaị cóng.
• Kim hut mãu bị gạp. Mổt kim hut bị cong vênh cổ thê đang phan phổ́i tràn ra bên ngổaị
cóng.
• Cóng bị sửt mê hổac nửt do cac van đê lịên kêt vợị cac kim hut thuổ́c thử hổac vổị rửa.

C24330AF 8-21
Khắc phục sự cố
Khôi phục sau sự cố tràn bánh quay cóng

• Đường ổ́ng vổị rửa khổng đửợc nổị vợị vổị.

Nhận diện một sự cố tràn


Hệ thổ́ng sẽ tạo bịên cổ Photometry Error During a Cuvette Wash (Lỗi trắc
quang trong khi rửa cóng). Sự cổ́ tran cổ thê đa xay ra 60 phut trửợc khi hê thổng taổ
bịên cổ. Cac kêt qua thu đửợc trong suổt 60 phut trửợc khi có bịên cổ sẽ khổng hợp lê va
can phaị phan tìch laị. Khung thợị gian 60 phut la thợị gian may phan tìch ở chế độ̉
MEASURE (ĐO). Đê xem hửợng dan chi tịêt, hay tham khaổ Xac định va phan tìch laị mau
sau khi tran cổng.

Các cờ *, ?, @, $, D, B, và ! cổ thê chì ra mổt sự cổ́ tràn bánh quay cóng. Dử lịêu, bịên cổ hổac
cợ sẽ thay đổị tuy vaổ mửc đổ nghịêm trổng cua sự cổ́ tran. Sự cổ́ tran cổ thê anh hửợng đên
mổt hổac tat ca cac xét nghịệm. Cac muc kịêm tra:
• Cờ hổạc bịên cổ QC
• Cờ mau thử trang
• May phan tìch khổng hổat đổng bình thửợng
• Nhịêu cóng bị hỏng sau khi hịệu chuản quang học
Nang nap bánh quay cóng. Cổng bị đổng bang hổac cổ mau trang. Nêu cóng sãm màu, đen
hổac ửợt khi được lay ra tức là banh quay cóng đa bị tran.

Các mục cần xác nhận khi khôi phục từ sự cố tràn

Cảnh báo

Thực hiện hành động khắc phục cho sự cố tràn ngay lập tức. Nếu không có hành động
nào được thực hiện để khắc phục vấn đề, bánh quay sẽ tiếp tục tràn. Liên hệ với
Beckman Coulter để được hỗ trợ thực hiện các quy trình này.

• Can chình bổ phan vổị rửa trên cổng. Kịêm tra bang mat va xac nhan vổị rửa nam ợ
chình gịửa trên cổng va kịêm tra đổ can chình.
• Rửa bang sịêu am va vê sinh vổị rửa bang que tham đê lổaị bổ can ban.
• Kịêm tra kim hut thuổ́c thử va mau đê xac nhan cac kim hut đửợc can chình chình xac.
Xoay kim hut mau va thuổc thử quanh banh quay cổng.
• Kịêm tra xem cổng cổ bị vợ hay nửt khổng. Thay thê nêu can. Đê bịêt thêm thổng tin,
hay tham khaổ Vê sinh cóng va banh quay cóng.
• Xac nhan rang mổị nổị ổng vổị rửa chac chan.
• Xac nhan rang gịổang tròn bên trong khợp nổị ổng cap nửợc ợ đung vị trì va khổng bị
hổng.

Sau khi khắc phục sự cố tràn


Sau khi ban khac phuc sử cổ tran banh quay cổng, hay tham khaổ Vê sinh cóng va banh quay
cóng.

8-22 C24330AF
8
Khắc phục sự cố
Khôi phục sau một lỗi trắc quang không ổn định

Khôi phục sau một lỗi trắc quang không ổn định


Khi hệ thổ́ng tạo bịên cổ Photometry Error During a Cuvette Wash (Lỗi trắc
quang trong khi rửa cóng) va sự cổ́ tràn cóng khổng xay ra, thì trác quang khổng ổn
định sẽ gay ra bịên cổ. Cóng đửợc đat sai vị trì trong banh quay cóng, lượng dung dịch rửa
pha lổang khổng đu cung cap đê vê sinh cóng, bổng khí ợ đay cóng, cóng ban hổac xửợc
hổac đên bị hỏng cổ thê gay ra trác quang khổng ổn định.

Thửc hịên cac quy trình sau trong phan nay. Sau khi xac định va khac phuc lổị, hay thửc hịên
hịệu chuản quang học. Đê bịêt thêm thổng tin, tham khaổ Thửc hịên Hịêu chuan quang hổc.
Nêu lổị van xay ra, hay lịên hê vợị Beckman Coulter.

Kiểm tra vị trí cóng


Kịêm tra cổng đửợc xac định trong bịên cổ Photometry Error During a Cuvette
Wash (Lỗi trắc quang trong khi rửa cóng) đê xac định xem banh quay cổng cổ
đửợc đat chình xac khổng. Ản cổng vaổ trong banh quay cổng cho đên khi mat trên cổng
ngang bang vợị banh quay cổng.

Hình 8.5 Vị trí cóng chính xác và không chính xác

1. Vị trí cóng không chính xác 2. Vị trí cóng chính xác

Kiểm tra tình trạng cóng

1 Kịêm tra cac cổng đửợc xac định trong bịên cổ Photometry Error During a
Cuvette Wash (Lổị trac quang trong khi rửa cổng) đê xac định xem cổ đu dung dịch
rửa pha lổang trong cổng hay khổng.
Nêu thê tìch dung dịch rửa pha lổang cổn laị khổng đu hổac đa hêt, hê thổng cổ thê bị
truc trac. Lịên hệ với Beckman Coulter.

C24330AF 8-23
Khắc phục sự cố
Khôi phục sau một lỗi trắc quang không ổn định

Hình 8.6 Mức dung dịch rửa đã pha loãng trong cóng

1. Đủ: OK 3. Hết: Không ổn


2. Không đủ: Không ổn

2 Kịêm tra cổng đê xac định xem cổ bổt khì ợ đay cổng khổng.

Hình 8.7 Bọt khí trong cóng

1. Không ổn 2. Không ổn

3 Nêu cổ bổt khì trong cổng, hay kịêm tra ổng cap nửợc va dung dịch rửa trên bổ phan vổị
rửa đê xac định xem cổ bổt khì khổng. Ống hut cổ bổt khì trong qua trình van hanh bình
thửợng.

4 Nêu cổ bổt khì trong ổng cap nửợc va dung dịch rửa trên bổ phan vổị rửa, hay van chat
khợp nổị ổng va lổaị bổ bổt khì bang cach thửc hịên W1 hổac Mổị vổị rửa.
Đê bịêt thêm thổng tin, hay tham khaổ Thửc hịên W1 va Thay gịổang tròn trong khợp
nổị ổ́ng cap nửợc.

8-24 C24330AF
8
Khắc phục sự cố
Khôi phục sau một lỗi trắc quang không ổn định

Hình 8.8 Cụm ống dẫn khớp nối ống

1. Cụm ống dẫn khớp nối ống cấp 2. Cụm ống dẫn khớp nối ống vòi rửa
nước (Tổng cộng có sáu gioăng tròn 3. Bộ phận vòi rửa
được sử dụng bên trong)

Hình 8.9 Ống cấp nước

1. Kiểm tra bọt khí trong ống cấp nước

5 Kịêm tra cổng đê xac định xem cổng cổ bị ban hay xửợc khổng. Vê sinh hổac thay cổng,
nêu can. Đê bịêt thêm thổng tin, hay tham khaổ Vê sinh hổac thay tửng cổng.

Kiểm tra đèn


Chổn MAINT. (BẢO DƯỠNG) > Analyzer Maintenance (Bảo dưỡng máy phân tích) >
Consumables (Vật tư tiêu hao).

C24330AF 8-25
Khắc phục sự cố
Sự cố với Hệ thống tự động hóa phòng thí nghiệm

Xac nhan sổ gịợ đa sử dung đên. Nêu đên đa đửợc sử dung qua 1.000 gịợ, thay thê đên.

Đê bịêt thổng tin vê cach thay thê đên quang kê, tham khaổ Thay đên quang kê.

Sự cố với Hệ thống tự động hóa phòng thí nghiệm


Đê đưa DxC 700 AU vê chê đổ STANDBY (CHỜ), hay chổn Stop Feeder (Dừng bộ phận nạp).

Đê bịêt cac sử cổ vợị hê thổng tử đổng hổa phổng thì nghịêm, hay tham khaổ hửợng dan sử
dung cac hê thổng tử đổng hổa phổng thì nghịêm.

Khi hê thổng tử đổng hổa phổng thì nghịêm gap sử cổ, ban cổ thê phan tìch mau tử bang
STAT.

8-26 C24330AF
PHỤ LỤC A
Thông số kỹ thuật của hệ thống
Lắp đặt
Trửợc khi lap đat hê thổng, hay tham khaổ Thổng sổ ky thuat hê thổng đê bịêt cac yêu cau
lap đat. Ky sư dịch vu taị chổ cua Beckman Coulter phaị cổ mat khi lay may phan tìch ra khổị
thung van chuyên. Ky sư dịch vu taị chổ cổ chuyên mổn cua Beckman Coulter phaị lap đat hê
thổng. Nêu ban can thay đổị vị trì lap đat may phan tìch, vui lổng lịên hê vợị Bổ phan hổ trợ
khach hang cua Beckman Coulter.

Xác minh hệ thống khi Kỹ sư dịch vụ tại chỗ của Beckman Coulter lắp đặt:
1. Hịêu chuan quang hổc
2. Kịêm tra nửợc
3. Kịêm tra thuổc nhuổm
4. Hịêu suat ISE (Hịêu chuan ISE, Kịêm tra chổn lổc ISE, Kịêm tra đổ chình xac ISE) nêu lap
đat ISE
5. Nhịêt đổ cua nửợc rửa cổng.

Quy trình bảo dưỡng khách hàng cần thực hiện:


Tham khaổ chương Baổ dửợng.

Thông số kỹ thuật của hệ thống


Phàn này sẽ tóm tát thổng tin vê DxC 700 AU như kìch thửợc, khổang cach an tổan bat buổc,
yêu cau vê địên va nhịêt đổ. Đê bịêt thêm thổng tin vê cac cau hình khac, hay lịên hê vợị
Beckman Coulter.

Vị trí
Đê van hanh hê thổng nay mổt cach an tổan va chình xac, hay xac nhan rang vị trì lap đat
trong phổng xêt nghịêm:
• Khổng bị anh sang chịếu trửc tịêp.
• Khổng qua nhịều buị hổac phaị chịu mổt lửợng lợn cac hat khổng khì. Hê thổng nay
chịu đửợc mửc đổ ổ nhịêm 2 theo tịêu chuan IEC va UL.
• Bang phang, cổ đổ dổc dửợị 1/200.
• Khổng bị rung.
• Cổ san cổ thê chịu đửợc tổị thịêu 700 Kg (1.540 pound). Khổ́i lượng nay bao gổm ca
may tình ca nhan gan vợị hê thổng.
• Đửợc đat ợ đổ cao thap hơn 6.561 foot hổac 2.000 mêt so vợị mửc nửợc bịên.
• Khổng chửa khì an mổn.

Tình trạng tiếng ồn và điện


Chuan bị nguổn địên trửợc khi phan phổị hê thổng.
• Cổ mổt đau nổị nguổn trong vổng 33 foot hổac 10 mêt so với vị trì đat hê thổng.

C24330AF A-1
Thông số kỹ thuật của hệ thống
Thông số kỹ thuật của hệ thống

• Cổ cau dao ngat mach trên bang chuyên mach cổng suat cổ cổng suat 20A.
• Cổ nguổn địên với địên ap cửc đaị dao đổng (± 10%) va địên ap qua ap chuyên tịêp nhổ
hơn 2.500 V.

Ghi chú

Để tránh hư hại về điện cho hệ thống do dòng điện không đồng đều, hãy sử dụng
bộ lưu điện dự phòng (UPS) để kết nối hệ thống với nguồn điện. Để biết thêm
thông tin, hãy liên hệ với Beckman Coulter.
• Xac nhan rang hê thổng luổn đửợc nổị đat. Đau nổị đat phaị thap hơn địên trợ nổ́i đat
đửợc xac định trong cac tịêu chuan ky thuat cho cac thịêt bị địên 100 Ω.
• Khổng đửợc lap đạt hê thổng nay gan thịêt bị gay ra mửc đổ nhịêu địên tử hổac địên
cao.
• Khổng sử dung địên thổaị di đổng hổac địên thổaị khổng day va bổ thu phat trong
phổng láp đạt hê thổng.
• Khổng sử dung thịêt bị y tê dê bị truc trac do Trửợng địên tử (EMF) gan may tình hê
thổng (Bảng địều khịển) hổac man hình gay ra.

Cảnh báo

Kết nối tất cả các cọc nối đất được cung cấp trên hệ thống và bảng phân phối tới mặt
đất. Không nối đất cho các thiết bị đầu cuối có thể gây điện giật và hỏng hóc hệ thống.

Hình A.1 Lỗ kẹp gấp mép

1. Đường kính lỗ kẹp gấp mép 5,4 mm

Thận trọng

Chỉ có đại diện của Beckman Coulter mới có thể kết nối cáp điện.
• Khi kết nối cáp điện với hệ thống, trước tiên, hãy nối cọc nối đất. Để ngắt kết nối cáp, hãy
ngắt thiết bị đầu cuối nối đất.
• Kết nối cáp điện tới bảng phân phối.

A-2 C24330AF
A
Thông số kỹ thuật của hệ thống
Thông số kỹ thuật của hệ thống

Hình A.2 Bảng phân phối

1. Xám 8. Kết nối các đầu dây này vào nguồn điện
2. Trắng được chỉ định cho hệ thống này
3. Màu vàng/lục 9. Kết nối thiết bị đầu cuối này với một thiết
4. Bảng đầu dây bị đầu cuối nối đất đo được dưới 100 Ω
5. Đen (CÓ ĐIỆN) 10. Màu vàng/lục
6. Đen (TRUNG HÒA) 11. Đen (TRUNG HÒA)
7. Màu vàng/lục 12. Đen (CÓ ĐIỆN)

Khoảng cách an toàn


Hê thổng cổ may phan tìch va bổ phan cap khay chửa tuy chổn.

Hê thổng nay phaị đửợc đạt cach tường xung quanh tổị thịêu 500 mm (20 inch) đê lap đat
va baổ dửợng an tổan.

Hình A.3 Khoảng cách an toàn của hệ thống

C24330AF A-3
Thông số kỹ thuật của hệ thống
Thông số kỹ thuật của hệ thống

1. Máy phân tích DxC 700 AU 3. Phía trước


2. Bộ phận cấp khay chứa DxC 700 AU

Kích thước
Bảng A.1 Kích thước
Bộ phận Kích thước
Chiều dài Chiều cao Chiều sâu Trọng lượng
mm mm mm kg
Máy phân tích 1.250 1.300 890 465
Bộ phận cấp khay 730 940 1.040 165
chứa

Nguồn cấp nước


Bảng A.2 Nguồn cấp nước
Thông số kỹ thuật Yêu cầu
Tính dẫn điện của nước đã khử ion 2 μS/cm hoặc ít hơn (nước truyền qua bộ lọc 0,5
μm hoặc nhỏ hơn)
Áp suất nước 0,49×105 đến 3,92×105 Pa (hoặc 7 đến 57 psi)
Tiêu thụ nước Trung bình: 28 L/giờ (50/60 Hz)

Tiêu thụ nước tối đa: 1 L/phút (50/60 Hz)

Nhiệt độ nước đã khử ion 5 đến 28°C (41 đến 83°F)
Cơ sở cấp nước Yêu cầu thêm về nguồn cấp nước:

• Hệ thống nằm trong phạm vi 10 m (33 foot)


tính từ cửa thoát nước đã khử ion.
• Nước đã khử ion được cung cấp cho hệ thống
không chứa quá nhiều bóng khí.

Hệ thống bao gồm các ống sau đây:

• Ống cấp nước: Ống bện 12 mm (Đường kính


trong) x 18 mm (Đường kính ngoài), L=10 m
(33 feet), 1 chiếc.

Thận trọng

Nếu nhiệt độ nước máy vượt quá phạm vi nhiệt độ tối ưu của máy khử ion, hãy hỏi ý
kiến của nhà sản xuất máy khử ion. Khi sử dụng ống cấp nước và máy khử ion hiện
có, hãy xác nhận rằng các thiết bị này không có vi sinh vật.

A-4 C24330AF
A
Thông số kỹ thuật của hệ thống
Thông số kỹ thuật của hệ thống

Ghi chú

Áp suất nước cho hệ thống này hoạt động trong phạm vi từ 0,49 x 105 đến 3,92 x 105
Pa. Để biết áp suất nước chính xác cho máy khử ion, hãy liên hệ với nhà sản xuất máy
khử ion. Beckman Coulter đề xuất sử dụng màng lọc thẩm thấu ngược làm máy khử
ion. Để biết thêm thông tin, hãy liên hệ với Beckman Coulter.

Tháo và xả nước


Bảng A.3 Tháo và xả nước
Thông số kỹ thuật Yêu cầu
Ống chất thải lỏng đậm đặc, ống chất thải lỏng pha Ống bện 15 mm (Đường kính trong) x 22 mm
loãng (Đường kính ngoài), L=10 m (33 foot), 2 chiếc.
Ống xả Ống bện 12 mm (Đường kính trong) x 18 mm
(Đường kính ngoài), L=10 m (33 foot), 1 chiếc.

Cảnh báo

Làm theo quy trình phòng xét nghiệm của bạn để xử lý vứt bỏ tất cả chất thải lỏng và
lây nhiễm.

Hê thổng xa chat thaị lổng ra khổị cổng va khổng khì am cổ chửa cac thanh phan cua chat
thaị lổng.
• Chat thải lổng đam đac: Hợp chat lổng cua mau va thuổ́c thử tử cóng va dung dịch rửa
pha lổang.
• Chat thải lổng pha lổang: Chat thải lổng sau khi rửa cóng, thanh trổn, v.v.
Yêu càu:
• Đạt lổ cổng cách khoảng 10 m (33 foot) so với hệ thổ́ng.
• Kêt nổị ổng xa vaổ thung thu gom chat thaị truyên nhịêm theo yêu cau cua luat phap.
• Đạt cổng khổng cao quá 1,5 m va ổng xa khổng cao quá 0,1 m so vợị san lap đat hê
thổng.
• Gịử đau ổng khì thaị va ổng chát thải lỏng đửợc đưa vaổ cổng ở trên mửc nửợc cua
cổng.
• Xac nhan rang cac ổng nước thải khổng bị uổn gạp hổac vỡ.
• Kha nang thổat nửợc đổị vợị nước thải đac va lổang như sau:
— Chát thải lỏng đam đac: 10 L/gịợ
— Chát thải lỏng pha lổang: 18 L/gịợ

Yêu cầu về môi trường

Điều kiện nhiệt độ và độ ẩm khi sử dụng
Hịêu suat tổa nhịêt cua hê thổng trong khi van hanh la khổang 9.600 kJ/h (9.100 BTU).

C24330AF A-5
Thông số kỹ thuật của hệ thống
Thông số kỹ thuật của hệ thống

Khi pham vi nhịêt đổ va đổ am quy định cho phổng dao đổng, dử lịêu hê thổng cổ thê khổng
đang tin cay. Khi hê thổng đang hổat đổng, hay xac nhan rang cac yêu cau sau đay đửợc đap
ửng.

Xac nhan rang hê thổng khổng tịêp xuc vợị luổng khổng khì trửc tịêp tử may địêu hổa khổng
khì.
Bảng A.4 Nhiệt độ và độ ẩm
Thông số kỹ thuật Yêu cầu
Nhiệt độ 18 đến 32°C (64 đến 90°F)
Dao động nhiệt độ Trong khoảng 4°C (7,2°F) trong quá trình phân tích
Độ ẩm 20 đến 80% RH (không ngưng tụ)

Ghi chú

Địa điểm lắp đặt phải được thông gió tốt. Để biết thêm thông tin, hãy tham khảo
Khoảng cách an toàn.

Điều kiện nhiệt độ và độ ẩm khi không sử dụng
• Nhịêt đổ tử 5°C (41°F) đên 40°C (104°F).
• Đổ am tử 15% RH đên 90% RH.

Điều kiện nhiệt độ và độ ẩm khi vận chuyển máy phân tích


• Nhịêt đổ tử -30°C (-22°F) đên 60°C (140°F).
• Đổ am tử 10% RH đên 95% RH.

Yêu cầu về nguồn điện


Bảng A.5 Yêu cầu về nguồn điện
Thông số kỹ thuật Yêu cầu
Điện áp, Tần số
AC 208 V 50/60 Hz (Hoa Kỳ)
AC 230 V 50/60 Hz (châu Âu)
AC 220 V 50/60 Hz (châu Á)
AC 240 V 50/60 Hz (châu Úc)
AC 200 V 50/60 Hz (Nhật Bản)

Điện năng tiêu thụ cực đại 3,8 kVA

Bộ đọc mã vạch
Bảng A.6 Thông số kỹ thuật của bộ đọc mã vạch ID mẫu
Hạng mục Thông số kỹ thuật
Bước sóng 650 nm hoặc 655 nm
Công suất tối đa 85 µW

A-6 C24330AF
A
Thông số kỹ thuật của hệ thống
Thông số kỹ thuật chung

Bảng A.6 Thông số kỹ thuật của bộ đọc mã vạch ID mẫu (Tiếp tục)
Hạng mục Thông số kỹ thuật
Độ rộng xung 112 µS
Tần số 500 Hz
Loại 2

Bảng A.7 Thông số kỹ thuật của bộ đọc mã vạch bảng STAT
Hạng mục Thông số kỹ thuật
Bước sóng 650 nm hoặc 655 nm
Công suất tối đa 85 µW
Độ rộng xung 112 µS
Tần số 500 Hz
Loại 2

Tuân thủ quy định


Hê thổng nay tuan thu IEC60825-1: 2007.

Thông số kỹ thuật chung

Phương pháp phân tích


Phương phap chia tach

Cấu hình
May phan tìch
Bảng địều khịển

Thận trọng

Không di chuyển hoặc điều chỉnh máy tính khỏi vị trí ban đầu. Trong quá trình lắp đặt,
Beckman Coulter lắp đặt máy tính ở đúng vị trí. Để đảm bảo thông khí, yêu cầu tối
thiểu về không gian xung quanh máy tính là 76 mm.

Tùy chọn
Bổ cap khay chửa1
ISE
May in
Bổ dung cu PROService
Ngan khay chửa

1 Bổ cap khay chửa danh rịêng cho DxC 700 AU.


C24330AF A-7
Thông số kỹ thuật của hệ thống
Thông số kỹ thuật chung

Bổ cổng cu DTS (Trửc tịêp hut mau trên bang truyên)


Thịêt bị cap nửợc
Thịêt bị lưu trử bên ngổaị
Bổ cổng cu kêt nổị LAN

Loại mẫu
Huyêt thanh, huyêt tương, nước tịểu, cac dung dịch khac cổ đổ nhợt trong cung pham vi
vợị huyêt thanh, mau tổan phan (HbA1c).

Số lượng chất phân tích được sử dụng đồng thời


Tổị đa 60 chì sổ trac quang + 3 xêt nghịêm ISE trên hê thổng

Công suất
Tổị đa 800 xêt nghịêm trac quang/gịợ hổac 1.200 xêt nghịêm/gịợ (trac quang + ISE)
Tổị đa 100 xêt nghịêm/gịợ chì cho phan tìch cua HbA1c

Khi DxC 700 AU kêt nổị vợị Hê thổng tử đổng hổa phổng thì nghịêm, cổng suat sê phu thuổc
vaổ hê thổng nay.

Phương pháp nhập dữ liệu


Man hình cam ửng
Ban phìm
Chuộ̉t
Trửc tuyên (RS232C hổac TCP/IP)
Bổ đổc ma vach thu cổng
CD
PROService (Tuy chổn)

Phương pháp xuất dữ liệu


Man hình gịam sat
May in (tuy chổn)
Trửc tuyên (RS232C hổac TCP/IP)
Thịêt bị lưu trử bên ngổaị (tuy chổn)
PROService (tuy chổn)
Ố cửng bên trong
CD

A-8 C24330AF
C24330AF

Thông số cốc hoặc ống

Cảnh báo

Chỉ sử dụng các ống và cốc đựng mẫu được liệt kê trong phần thông số kỹ thuật và được Beckman Coulter kiểm duyệt. Nếu
sử dụng cốc hoặc ống khác, có thể không phân tích được hoặc dẫn đến lỗi.

Ghi chú

BD biểu thị số hiệu bộ phận của nhà sản xuất Becton Dickinson. Có thể sử dụng ống BD hoặc ống tương đương.

Quan trọng

Nếu hệ thống được lập trình để sử dụng tùy chọn pha loãng sẵn với tỷ lệ pha loãng sẵn là 3 hoặc 5, thì cần có thể tích chết lớn
hơn để đảm bảo phân phối mẫu chính xác. Tham khảo bảng Thể tích tỷ lệ pha loãng sẵn trong DxC 700 AU Reference Manual
để biết thể tích mẫu cần thiết cho từng tỷ lệ pha loãng sẵn. Có thể lập trình hệ thống cho các tỷ lệ pha loãng sẵn khác 3 và 5
hoặc để phân phối thể tích mẫu chạy lại nhỏ hơn thể tích mẫu chạy lần đầu mà không ảnh hưởng đến yêu cầu thể tích chết.
Tham khảo phần Màn hình thông số xét nghiệm chạy lại trong DxC 700 AU Reference Manual để biết thêm thông tin.

Bảng A.8 Cốc hoặc ống sử dụng được với khay chứa hoặc Bảng STAT
Cốc hoặc ống Kích cỡ Số hiệu bộ phận Thể tích chết (µL) Thể tích chết (µL) cho tỷ Thể tích chết (µL) khi kết
lệ pha loãng sẵn 3 và 5 nối với Tự động hóa
phòng thí nghiệm

Thông số kỹ thuật của hệ thống


Cốc Hitachi 2,5 mL MU853200 50 80 Không áp dụng cho mẫu
từ dây chuyền tự động
hóa

Thông số cốc hoặc ống


50 (hoặc 80) đối với mẫu
trên bảng STAT
Ống tách mẫu tự 13 mm 2910034 80 80 300
động
A-9
A-10 Bảng A.8 Cốc hoặc ống sử dụng được với khay chứa hoặc Bảng STAT (Tiếp tục)

Thông số cốc hoặc ống


Thông số kỹ thuật của hệ thống
Cốc hoặc ống Kích cỡ Số hiệu bộ phận Thể tích chết (µL) Thể tích chết (µL) cho tỷ Thể tích chết (µL) khi kết
lệ pha loãng sẵn 3 và 5 nối với Tự động hóa
phòng thí nghiệm
Ống của dụng cụ 13 x 100 mm BD 367986 4 mm phía trên lớp 4 mm phía trên lớp (tế 4 mm phía trên lớp (tế
tách huyết thanh (tế bào hoặc gel) bào hoặc gel) không phải bào hoặc gel) không phải
không phải mẫu mẫu mẫu
Ống của dụng cụ 16 x 100 mm BD 367988 4 mm phía trên lớp 4 mm phía trên lớp (tế 4 mm phía trên lớp (tế
tách huyết thanh (tế bào hoặc gel) bào hoặc gel) không phải bào hoặc gel) không phải
không phải mẫu mẫu mẫu
Lithium heparin có 13 x 75 mm BD 367960 4 mm phía trên lớp 4 mm phía trên lớp (tế 4 mm phía trên lớp (tế
dụng cụ tách gel (tế bào hoặc gel) bào hoặc gel) không phải bào hoặc gel) không phải
(mặt trên màu lục không phải mẫu mẫu mẫu
nhạt)
Lithium heparin có 13 x 100 mm BD 367962 4 mm phía trên lớp 4 mm phía trên lớp (tế 4 mm phía trên lớp (tế
dụng cụ tách gel (tế bào hoặc gel) bào hoặc gel) không phải bào hoặc gel) không phải
(mặt trên màu lục không phải mẫu mẫu mẫu
nhạt)
Lithium heparin (mặt 13 x 75 mm BD 367884 4 mm phía trên lớp 4 mm phía trên lớp (tế 4 mm phía trên lớp (tế
trên màu lục) (tế bào hoặc gel) bào hoặc gel) không phải bào hoặc gel) không phải
không phải mẫu mẫu mẫu
Lithium heparin (mặt 13 x 100 mm BD 367886 4 mm phía trên lớp 4 mm phía trên lớp (tế 4 mm phía trên lớp (tế
trên màu lục) (tế bào hoặc gel) bào hoặc gel) không phải bào hoặc gel) không phải
không phải mẫu mẫu mẫu
Ống chính (mặt trên 13 x 75 mm BD 366668 140 140 300
màu đỏ)
Ống chính (mặt trên 13 x 100 mm BD 367815 140 140 300
màu đỏ)

Bảng A.9 Cốc được lồng (đưa) vào ống sử dụng được với khay chứa
Cốc, kích cỡ Số hiệu bộ phận Ống Số hiệu bộ phận Thể tích chết (µL) Thể tích chết (µL) cho tỷ lệ
pha loãng sẵn 3 và 5
C24330AF

Cốc DxC, 2 mL 652730 Chuyển DxC 979272 50 200


Bảng A.9 Cốc được lồng (đưa) vào ống sử dụng được với khay chứa (Tiếp tục)
C24330AF

Cốc, kích cỡ Số hiệu bộ phận Ống Số hiệu bộ phận Thể tích chết (µL) Thể tích chết (µL) cho tỷ lệ
pha loãng sẵn 3 và 5
Cốc Access 2, 2 mL 81902 Chuyển DxC 979272 50 200
Cốc Access 2, 1 mL 81915 13 x 75 mm BD 367960 140 140

BD 367884

BD 366668

Cốc Access 2, 1 mL 81915 13 x 100 mm BD 367962 140 140

BD 367886

BD 367815

Cốc Hitachi MU853200 SST 16 x 100 mm BD 367988 50 80

• Cốc đựng mẫu


2,5 mL

Cốc EZ Nest 1270013000 13 x 75 mm BD 367960 50 150

BD 367884

BD 366668

Cốc EZ Nest 1270013000 13 x 100 mm BD 367962 50 150

Thông số kỹ thuật của hệ thống


BD 367886

BD 367815

Thông số cốc hoặc ống


Cốc EZ Nest 1270016000 16 x 75 mm BD 364976 50 120
Cốc EZ Nest 1270016000 16 x 100 mm BD 367988 50 120
A-11
A-12 Bảng A.10 Cốc được lồng (đưa) vào ống sử dụng được với bảng STAT

Thông số cốc hoặc ống


Thông số kỹ thuật của hệ thống
Cốc, kích cỡ Số hiệu bộ phận Ống Số hiệu bộ phận Thể tích chết (µL) Thể tích chết (µL) cho tỷ lệ
pha loãng sẵn 3 và 5
Cốc DxC, 2 mL 652730 Chuyển DxC 979272 50 200
Cốc Access 2, 2 mL 81902 Chuyển DxC 979272 50 200
Cốc Access 2, 1 mL 81915 13 x 75 mm BD 367960 140 140

BD 367884

BD 366668

Cốc EZ Nest 1270013000 13 x 75 mm BD 367960 50 150

BD 367884

BD 366668

Cốc EZ Nest 1270016000 16 x 75 mm BD 364976 50 120


C24330AF
C24330AF

Giới hạn thể tích mẫu tối đa cho ống trong khay chứa
Hình nay khổng đửợc vê theo đung ty lê va khổng đửợc dung đê so sanh vợị ổng mau hổac cổc đửng mau that.

Hình A.4

Giới hạn thể tích mẫu tối đa cho ống trong khay chứa
Thông số kỹ thuật của hệ thống
Ống bán sẵn*1
Hai ổng nay la vì du vê ổng ban san. Trên DxC 700 AU, ban cổ thê sử dung cac ổng ban san cổ kìch thửợc: 13 x 75 mm, 13 x 100
mm va 16 x 100 mm.
A-13
A-14 Ống cổ đửợng kình ngổaị 13 mm bao gổm BD367986, BD367960, BD367962, BD637884, BD367886, BD36668 va BD367815.

Giới hạn thể tích mẫu tối đa cho ống trong khay chứa
Thông số kỹ thuật của hệ thống
Ống cổ đửợng kình ngổaị 16 mm la BD367988.

Gịợị han thê tìch mau tổị đa cho ổng ban san đap ửng quy cach cua DxC 700 AU cung tương tử như vay. Quan trổng nhat la phaị
xac nhan xem mửc mau cổ cach đau ổng 15 mm hay khổng.

Giới hạn thể tích mẫu*2


BD bịêu thị Sổ hịêu bổ phan cua nha san xuat Becton Dickinson. Ban cổ thê sử dung ổng BD hổac lổaị tương đương. Gịợị han thê
tìch mau tổị đa đửợc xac định la khổang cach 15 mm tử đau ổng cho đên mửc mau trong ổng do nhửng chênh lêch thê tìch trong
cac ổng ban san.
C24330AF
C24330AF

Giới hạn thể tích mẫu tối đa cho các bình chứa khác trong khay chứa
Hình nay khổng đửợc vê theo đung ty lê va khổng đửợc dung đê so sanh vợị ổng mau hổac cổc đửng mau that.

Hình A.5

Giới hạn thể tích mẫu tối đa cho các bình chứa khác trong khay chứa
Thông số kỹ thuật của hệ thống
Phan mau lam trên dung cu chửa mau đửợc dung lam chì baổ rang dung cu chửa mau cổ cổc đêm lổng bên trong ổng khac.
A-15
Thông số kỹ thuật của hệ thống
Thông số lấy mẫu

Thông số lấy mẫu

Ghi chú

Khi DxC 700 AU kết nối với một Hệ thống tự động hóa phòng thí nghiệm, DxC 700 AU sẽ
không sử dụng khay chứa. Hãy tham khảo quy cách của Hệ thống tự động hóa phòng
thí nghiệm để biết các ống và ly có thể dùng trên hệ thống.

Dung tích mẫu


Tổ́i đa 150 mãu (15 khay chửa)

Hệ thống phân phối mẫu


Hê thổng xi lanh sịêu nhổ

Hệ thổ́ng được cung cáp với các chức nang sau:
• Phat hịên mửc chat lổng
• Phát hịện cục nghẽn
• Phát hịện va chạm
• Pha loãng san

Thể tích mẫu


Bảng A.11 Thể tích mẫu
Mẫu Thể tích
Phân phối bình thường 1 đến 25 µL/xét nghiệm, số gia 0,1 µL
Phân phối với pha loãng 1 đến 20 µL/xét nghiệm, số gia 0,1 µL

Loại khay chứa


Hệ thổ́ng yêu càu khay chửa NE.
• Khay chửa màu lam
• Khay chửa màu vàng
• Khay chửa màu xanh luc
• Khay chửa màu tráng
• Khay chửa màu đỏ

A-16 C24330AF
A
Thông số kỹ thuật của hệ thống
Thông số kỹ thuật của thuốc thử

Thông số kỹ thuật của thuốc thử

Dung tích chứa thuốc thử


Bảng A.12 Dung tích chứa thuốc thử
Bộ phận Dung tích
Buồng lạnh R1 Có thể chứa 60 bình thuốc thử
liên tiếp
Buồng lạnh R2 Có thể chứa 48 bình thuốc thử
liên tiếp

Làm lạnh
Nhịêt đổ lam lanh: 4 đên 12°C (39,2 đên 53,6°F)

Phương pháp đặt thuốc thử


Phương phap ban xoay

Loại thuốc thử


• Thuổc thử nổng đổ bình thửợng
• Thuổc thử nổng đổ cao

Hệ thống phân phối thuốc thử


Xi lanh nhổ cổ chửc nang phat hịên va cham cho kim hut

Số bước thuốc thử


Tổị đa 3 bửợc

Phạm vi đặt thể tích thuốc thử


Bảng A.13 Thể tích thuốc thử
Thuốc thử Thể tích
Phân phối bình 10 đến 250 µL/xét nghiệm, số gia 1 µL
thường
Phân phối mẫu pha 10 đến 240 µL/xét nghiệm, số gia 1 µL
loãng

Thông số kỹ thuật của hệ thống phản ứng

Phương pháp ủ phản ứng


Hê thổng bổn khổ

C24330AF A-17
Thông số kỹ thuật của hệ thống
Thông số kỹ thuật của phương pháp phân tích

Nhiệt độ phản ứng


Bổn khổ: 37± 0,3°C (98,6± 0,5°F)

Thể tích hỗn hợp phản ứng


120 đên 350 μL (Tat ca quổc gia va khu vửc, trử Nhat Ban)

90 đên 350 μL (Chì danh cho Nhat Ban)

Thời gian phản ứng


Tổị đa 8 phut 33 gịay

Hệ thống trộn
Hê thổng thanh trổn xoay

Ngăn phản ứng


Cổng vuổng thuy tinh
• Đổ daị quang trình: 5 mm

Hàng phản ứng


Hê thổng đìa xoay: 165 cổng

Thông số kỹ thuật của phương pháp phân tích

Điểm trắc quang


28

Loại phép đo
• Xêt nghịêm địêm cuổị
• Xêt nghịêm đo tổc đổ
• Xêt nghịêm địêm cổ định
• Phương phap địên cửc (ISE) (tuy chổn)

Đặc điểm hiệu quả phân tích


Tham khaổ Hửợng dan sử dung thuổc thử.

Thông số kỹ thuật của hệ thống quang

Quang kế
Quang phổ kê cach tử nhịêu xa đa bửợc sổng

A-18 C24330AF
A
Thông số kỹ thuật của hệ thống
Thông số kỹ thuật về xử lý dữ liệu

Các chế độ trắc quang


Mổt bửợc sổng hổac hai bửợc sổng

Bước sóng
340 đên 800 nm (13 bửợc gổm 340, 380, 410, 450, 480, 520, 540, 570, 600, 660, 700, 750
va 800 nm)

Bộ tách sóng quang


Day địổt quang silicon

Nguồn sáng
Đên halogen 12 V/20 W

Phạm vi hấp thụ đo được


0 đên 3 Abs (đửợc chuyên đổị thanh đơn vị 10 mm cua đổ daị khổang cach quang hổc)

Độ phân giải trắc quang


0,0001 Abs

Thông số kỹ thuật về xử lý dữ liệu

Dung tích bảo quản


Bảng A.14 Dung tích bảo quản dữ liệu
Dữ liệu Dung tích bảo quản của ổ cứng
Mẫu phẩm 100.000 mẫu

9.999 mẫu/chỉ mục

Tối đa 300 chỉ mục

Dữ liệu giám sát phản ứng: Tối đa 40.000 xét nghiệm trên mỗi chỉ mục và tối
đa 400.000 xét nghiệm trong các chỉ mục

Mẫu đối chứng 999 mẫu/chỉ mục

Tối đa 300 chỉ mục

Cấu hình cho xử lý dữ liệu


• Ố cửng: 500 GB trợ lên
• Dung lửợng bổ nhợ: 8 GB trợ lên
• Ban phìm: ban phìm 101–109
• Man hình cam ửng
• Ố đìa DVD-RW

C24330AF A-19
Thông số kỹ thuật của hệ thống
Quy cách xử lý tính toán

• May in (tuy chổn)

Quy cách xử lý tính toán

Tính toán
• Hịêu chuan
— Phương phap phan tìch
— Xêt nghịêm địêm cuổị
— Xêt nghịêm đo tổc đổ
— Xêt nghịêm địêm cổ định
— Phương phap địên cửc (ISE)
— Phương phap hịêu chuan
— ACAL AA
— ACAL AB
— ACAL 2 AB đên ACAL 7 AB
— 4 MC đên 10 MC
— MCAL MB
— MCAL 2 MB đên MCAL 7 MB
— Lổaị đửợng cong hịêu chuan
— Đửợng thang
— Đửợng đa gịac
— Bịêu thửc bac hai
— Bịêu thửc bac ba (lổaị 2)
— EIA-TYPE 1 đên 4
— Đường Spline
• Hịêu chình
— Hịêu chình nửợc trang
— Hịêu chình mau thử trang
— Hịêu chình mau trang
— Hịêu chình dử lịêu

Kiểm soát chất lượng (QC)


• Mau đổị chửng
— Tổị đa 10 lổaị hổac xêt nghịêm
— Tổng cổng tổị đa 100 lổaị
• Phương phap kịêm sổat chat lửợng
— Quan ly hang ngay Shewhart (Phương phap Levey-Jennings)
— Kịêm chuan đa quy tac (Phương phap Westgard)
— Kịêm chuan bịêu đổ đổị

A-20 C24330AF
A
Thông số kỹ thuật của hệ thống
Thông số kỹ thuật của đầu vào và đầu ra

Thông số kỹ thuật của đầu vào và đầu ra

Danh sách tổng hợp xét nghiệm


• Danh sach tổng hợp xêt nghịêm mau bênh pham
• Danh sach tổng hợp xêt nghịêm mau khan cap
• Danh sach tổng hợp xêt nghịêm mau chay laị
• Danh sach tổng hợp xêt nghịêm mau đổị chửng
• Danh sach tổng hợp xêt nghịêm hịêu chuan

Nhập và xuất dữ liệu


• Yêu cau xêt nghịêm: Nhap bang ban phìm, trửc tuyên theo thợị gian thửc, trửc tuyên
theo lổ
• Xuat kêt qua phan tìch: Thợị gian thửc, trửc tuyên theo lổ

Nhập và xuất đến thiết bị bên ngoài


• Nhap va xuat trửc tuyên
— RS232C hổac TCP/IP
• Xuat ngổaị tuyên
— CD/DVD
— Thịêt bị lưu trử bên ngổaị (HD) (tuy chổn)

Thông số kỹ thuật của ISE

Thuốc thử
• Dung dịch đêm ISE: bình 2L
• Dung dịch chuan trung bình ISE: bình 2L
• Dung dịch tham chịêu ISE: bình 1L

Phương pháp tham chiếu


Địên cửc chổn lổc ion (pha lổang) gịan tịêp

Các mục đo lường


Ion Na, K va Cl trong huyêt thanh hổac nước tịểu

Công suất
200 mau mổt gịợ

Thể tích mẫu


20 µL + 10 µL nửợc đa khử ion

C24330AF A-21
Thông số kỹ thuật của hệ thống
Thông số kỹ thuật của ISE

Tỷ lệ pha loãng
32,4 lan (10 µL nửợc đa khử ion, 618 µL Dung dịch đêm ISE)

Phạm vi đo lường (mmol/L)


Bảng A.15 Phạm vi đo lường (mmol/L)
Mục xét nghiệm Huyết thanh Nước tiểu
Na 50 đến 200 10 đến 400
K 1 đến 10 2 đến 200
Cl 50 đến 200 15 đến 400

Đường cong hiệu chuẩn


Đửợng cong hịêu chuan tử đổng:

Đo chat hịêu chuan nổng đổ cao va chat hịêu chuan nổng đổ thap đê thịêt lap hai địêm trên
bịêu đổ.

Hiệu chỉnh dữ liệu


Cho phêp hịêu chình bịêu đổ hịêu chuan thu cổng (MCAL) va hịêu chình bịêu đổ hịêu chuan
tử đổng (ACAL, CAL hổị quy 3 địêm).

Hiệu chỉnh dịch chuyển


Hịêu chình tử đổng:

Đo thê nang cua Dung dịch chuan trung bình ISE cho tửng mau đê thửc hịên hịêu chình dịch
chuyên.

Loại vật tư tiêu hao và mức tiêu thụ phù hợp


Bảng A.16 Loại vật tư tiêu hao và mức tiêu thụ phù hợp
Tên Mức tiêu thụ xấp xỉ hàng ngày
Dung dịch đệm ISE Xấp xỉ 180 mL (trong trường hợp xử lý 200 mẫu
huyết thanh/ngày)
Dung dịch chuẩn trung bình ISE Xấp xỉ 260 mL (trong trường hợp xử lý 200 mẫu
huyết thanh/ngày)
Dung dịch tham chiếu ISE Xấp xỉ 35 mL (trong trường hợp xử lý 200 mẫu
huyết thanh/ngày)
Dung dịch vệ sinh ISE Xấp xỉ 1 mL (trong trường hợp xử lý 200 mẫu huyết
thanh/ngày)

A-22 C24330AF
PHỤ LỤC B
Thỏa thuận cấp phép người dùng cuối và Thông
báo về Phần mềm nguồn mở
Thỏa thuận cấp phép người dùng cuối

Quan trọng

ĐỌC THỎA THUẬN CẤP PHÉP NGƯỜI DÙNG CUỐI NÀY:

THỐẢ THÚẢN CẢP PHẾP NGƯỜI DÚNG CÚỐI NẢY (“Thỏa thuận”) CHI PHỐI VIẾC SƯ DÚNG
MỐT SỐ CHƯƠNG TRINH MẢY TINH NHẢT ĐINH CỐ TRONG SẢN PHẢM CÚẢ
BECKMAN COULTER, INC. ("BCI") DO BCI CUNG CẢP HỐẢC ĐƯỜC CUNG CẢP THAY MẢT
BCI ("Sản phẩm BCI"). KHI CHẢP NHẢN BẢỐ GIẢ (BẢNG CẢCH GƯI ĐƠN ĐẢT HẢNG HỐẢC
THEO CẢCH KHẢC) HỐẢC SƯ DÚNG SẢN PHẢM BCI, TƯC LẢ BẢN VẢ THƯC THẾ KINH
DOANH ĐẢI DIẾN ĐƯỜC CUNG CẢP SẢN PHẢM BCI (gổị chung la "Bạn" hổac "Của bạn") VẢ
CHẢP NHẢN THỐẢ THÚẢN VẢ TÚYẾN BỐ RẢNG BẢN ĐỐNG Y RẢNG BÚỐC VỜI CẢC ĐIẾÚ
KHỐẢN VẢ ĐIẾÚ KIẾN CÚẢ THỐẢ THÚẢN NẢY. ĐIẾÚ KIẾN ĐẾ BẢN CHẢP NHẢN CẢC ĐIẾÚ
KHỐẢN CÚẢ THỐẢ THÚẢN NẢY LẢ VIẾC BCI CHẢP NHẢN ĐƠN ĐẢT HẢNG CHO SẢN PHẢM
BCI CHƯ KHỐNG PHẢI LẢ BẢT KY ĐIẾÚ KHỐẢN NẢỐ KHẢC. NẾÚ KHỐNG ĐỐNG Y VỜI TẢT
CẢ CẢC ĐIẾÚ KHỐẢN VẢ ĐIẾÚ KIẾN CÚẢ THỐẢ THÚẢN NẢY, BẢN KHỐNG CỐ QÚYẾN VẢ
KHỐNG ĐƯỜC PHẾP SƯ DÚNG SẢN PHẢM BCI HỐẢC CẢC CHƯƠNG TRINH MẢY TINH CỐ
TRONG SẢN PHẢM BCI.

1. CẤP PHÉP. Theo tat ca địêu khổan va địêu kịên cua Thổa thuan nay, BCI cap cho Ban
gịay phêp khổng đổc quyên, khổng thê cap phêp phu va khổng thê chuyên nhửợng ("
Giấy phép ") đê sử dung cac chương trình may tình, bao gổm mổị ban cap nhat hổac
nang cap (chì dửợị dang ma đổị tửợng) cổ trong San pham BCI ("Chương trình") va taị
lịêu ngửợị dung đửợc lịên kêt (" Tài liệu ") (cung vợị cac Chương trình đửợc đê cap
trong taị lịêu nay, gổị chung la (" Phần mềm ")) chì đửợc tìch hợp trong San pham BCI
va chì theo Taị lịêu. Ban khổng cổ quyên nhan, sử dung hay kịêm tra bat ky ma nguổn
hổac taị lịêu thịêt kê naổ lịên quan đên Chương trình. Phan mêm đửợc cap phêp chử
khổng đửợc ban. Trong mổị quan hê gịửa cac bên, BCI va cac bên cap phêp cua BCI gịử
tat ca cac quyên, quyên sợ hửu va quyên lợị đổị vợị Phan mêm cung như tổan bổ va bat
ky san pham phaị sinh naổ, trử khi đửợc cap phêp rổ rang va cu thê trong van ban nay
va BCI baổ lưu tat ca cac quyên trong Phan mêm khổng đửợc cap cho Ban. Đê sử dung
Phan mêm, Ban cổ thê đửợc yêu cau nhap sổ đang ky hổac khổa uy quyên san pham va
đang ky ban sao Phan mêm cua Ban vợị BCI đê nhan đửợc khổa gịay phêp hổac têp gịay
phêp can thịêt. Trử khi đửợc cung cap rổ rang trong Thổa thuan, Ban chì đửợc sử dung
Phan mêm đê sử dung San pham BCI do BCI hổac bên thử ba thay mat BCI cung cap cho
Ban va chì đửợc sử dung cho cac muc đìch cổng vịêc nổị bổ cua Ban.
2. HẠN CHẾ. Ngổaị cac quyên đửợc cho phêp rổ rang theo luat hịên hanh, Ban khổng đửợc
(va sê khổng đửợc cho phêp ngửợị khac): (i) sao chêp Phan mêm, trử khi đửợc yêu cau
chình đang đê sử dung cac Chương trình mổt cach nghịêm ngat theo Thổa thuan nay,
(ii) thay đổị, địêu chình, bịên dịch hổac taổ san pham phaị sinh dửa trên Phan mêm,
hổac đưa cac Chương trình vaổ bat ky san pham hổac phan mêm naổ khac, (iii) hổị dịch,
thaổ rợị, đaổ ngửợc ky thuat hổac tìm cach kham pha hổac xay dửng laị ma nguổn (hổac
cac y tửợng, trình tử, tổ chửc cau truc hổac thuạt toán cơ ban) cua bat ky Chương trình
naổ hổac tìm cach lam như vay, trử pham vi gịợị han đửợc luat hịên hanh cho phêp rổ
C24330AF B-1
Thỏa thuận cấp phép người dùng cuối và Thông báo về Phần mềm nguồn mở
Thỏa thuận cấp phép người dùng cuối

rang. Trong trửợng hợp đổ, trửợc tịên, Ban phaị thổng baổ cho BCI bang van ban va yêu
cau thổng tin tương kêt vê Chương trình, (iv) cung cap, thuê hổac cho bat ky bên naổ
khac thuê Phan mêm hổac cung cap bat ky dịch vu thổng tin naổ cho bat ky bên naổ
khac thổng qua vịêc sử dung Phan mêm, cho du dửợị dang dịch vu chia sê thợị gian,
phổng dịch vu hổac dịch vu xử ly thổng tin khac, (v) xổa, sửa đổị hổac che bat ky thổng
tin nhan dang san pham, thổng baổ ban quyên, nhan hịêu va/hổac bat ky chu gịaị đổc
quyên naổ khac cổ trong Phan mêm, (vi) phổ bịên thổng tin vê hịêu suat hổac phan tìch
lịên quan đên cac Chương trình (vii) sử dung cac Chương trình trong mổị trửợng nguy
haị yêu cau hổat đổng đam baổ an tổan trong đổ nêu cac Chương trình bị lổị cổ thê dan
đên tử vong, thương tìch ca nhan hổac tổn haị đên mổị trửợng hổac (viii) can thịêp, nê
tranh, lổaị bổ hổac thay đổị cac tình nang baổ mat cua Chương trình. Bang van ban nay,
ban xac nhan va đổng y rang Chương trình cổ thê ngửng hổat đổng va khổng sử dung
đửợc khi can thịêp vaổ cổng nghê quan ly baổ mat.
3. CHẤM DỨT. Gịay phêp cổ hịêu lửc cho đên khi bị cham dửt. Ban cổ thê cham dửt Thổa
thuan va Gịay phêp bat cử luc naổ bang cach huy tat ca ban sao cua Chương trình.
Quyên cua ban theo Gịay phêp nay sê tử đổng cham dửt ma khổng can thổng baổ nêu
Ban khổng tuan thu bat ky địêu khổan naổ cua Thổa thuan nay. Trong vổng mửợị bổn
(14) ngay sau khi cham dửt, Ban phaị dửng tổan bổ vịêc sử dung va huy tat ca ban sao
cua Phan mêm ma Ban đang sợ hửu hổac kịêm sổat va phaị xac nhan vợị BCI bang van
ban. Ngổaị trử Gịay phêp, cac địêu khổan cua Thổa thuan nay sê van cổ hịêu lửc sau khi
cham dửt. Cham dửt Thổa thuan khổng phaị la bịên phap khac phuc duy nhat va tat ca
bịên phap khac phuc khac sê đửợc cung cap cho BCI cho du Gịay phêp cổ bị cham dửt
hay khổng.
4. HỖ TRỢ SẢN PHẨM. Vui lổng tham khaổ sổ hổ trợ cua BCI đửợc cung cap trong Taị lịêu
San pham cua BCI đê bịêt thổng tin hổ trợ San pham cua BCI.
5. TUYÊN BỐ TỪ CHỐI MỌI BẢO ĐẢM. TRONG PHẢM VI TỐI ĐA MẢ PHẢP LÚẢT CHO
PHẾP, PHẢN MẾM NẢY ĐƯỜC CUNG CẢP "NGÚYẾN TRẢNG" MẢ KHỐNG ĐƯỜC BẢỐ
ĐẢM DƯỜI BẢT KY HINH THƯC NẢỐ VẢ BCI TƯ CHỐI MỐI BẢỐ ĐẢM CHO DÚ NGÚ Y
HAY RỐ RẢNG, BAO GỐM NHƯNG KHỐNG GIỜI HẢN Ờ VIẾC BẢỐ ĐẢM VẢ CẢC ĐIẾÚ
KIẾN NGÚ Y VẾ QÚYẾN SỜ HƯÚ, KHẢ NẢNG CỐ THẾ BẢN ĐƯỜC, CHẢT LƯỜNG THỐẢ
MẢN, SƯ PHÚ HỜP CHO MỐT MÚC ĐICH CÚ THẾ VẢ KHỐNG VI PHẢM. BCI KHỐNG BẢỐ
ĐẢM RẢNG PHẢN MẾM SẾ KHỐNG GẢP LỐI, RẢNG VIẾC SƯ DÚNG CHƯƠNG TRINH SẾ
KHỐNG BI GIẢN ĐỐẢN HAY GẢP SƯ CỐ KHẢC, RẢNG BẢT KY LỐI HAY KHIẾM KHÚYẾT
NẢỐ TRONG PHẢN MẾM SẾ ĐƯỜC KHẢC PHÚC HỐẢC RẢNG PHẢN MẾM SẾ ĐẢP ƯNG
CẢC YẾÚ CẢÚ CÚ THẾ CÚẢ BẢN. BẢN XẢC NHẢN VẢ ĐỐNG Y RẢNG BCI KHỐNG BẢỐ
ĐẢM, CAM KẾT HAY ĐƯA RA BẢT KY CAM ĐOAN NẢỐ VẾ HIẾÚ QÚẢ HỐẢT ĐỐNG, VIẾC
SƯ DÚNG HAY KẾT QÚẢ CÚẢ VIẾC SƯ DÚNG PHẢN MẾM (BAO GỐM CẢ CẢC BỐ PHẢN
ĐƯỜC XẢC ĐINH) HỐẢC SƯ ĐÚNG ĐẢN, ĐỐ CHINH XẢC, ĐỐ TIN CẢY, TINH CẢP NHẢT
HỐẢC CẢC YẾÚ TỐ KHẢC. BẢN TƯ CHIÚ MỐI RÚI RO LIẾN QUAN ĐẾN VIẾC SƯ DÚNG
PHẢN MẾM. TÚYẾN BỐ TƯ CHỐI BẢỐ ĐẢM NẢY LẢ MỐT PHẢN KHỐNG THẾ TẢCH RỜI
CÚẢ THỐẢ THÚẢN NẢY. MỐT SỐ KHU VƯC TẢI PHẢN KHỐNG CHO PHẾP LỐẢI TRƯ CẢC
HINH THƯC BẢỐ ĐẢM HỐẢC ĐIẾÚ KIẾN NGÚ Y NẾN TÚYẾN BỐ TƯ CHỐI NẾÚ TRẾN CỐ
THẾ KHỐNG ẢP DÚNG CHO BẢN. TRONG TRƯỜNG HỜP KHỐNG THẾ THI HẢNH TÚYẾN
BỐ TƯ CHỐI CẢC HINH THƯC BẢỐ ĐẢM NGÚ Y THEO LÚẢT HIẾN HẢNH THI MỐI HINH
THƯC BẢỐ ĐẢM NGÚ Y SẾ CHI CỐ HIẾÚ LƯC TRONG VỐNG CHIN MƯƠI (90) NGẢY SAU
NGẢY GIAO SẢN PHẢM BCI.
6. GIỚI HẠN TRÁCH NHIỆM. BẢT KẾ MỐI NỐI DUNG KHẢC TRONG THỐẢ THÚẢN NẢY,
TRONG PHẢM VI TỐI ĐA PHẢP LÚẢT CHO PHẾP, BCI HỐẢC CẢC BẾN CẢP PHẾP CÚẢ BCI
SẾ KHỐNG CHIÚ TRẢCH NHIẾM VẾ BẢT KY VẢN ĐẾ NẢỐ CÚẢ THỐẢ THÚẢN NẢY THEO
BẢT KY HỜP ĐỐNG NẢỐ, VẾ SƯ BẢT CẢN, TRẢCH NHIẾM KHẢCH QUAN HAY PHẢP LY
B-2 C24330AF
B
Thỏa thuận cấp phép người dùng cuối và Thông báo về Phần mềm nguồn mở
Thỏa thuận cấp phép người dùng cuối

KHẢC HỐẢC NGÚYẾN LY CỐNG BINH ĐỐI VỜI TỐN THẢT HỐẢC GIẢN ĐỐẢN CỐNG
VIẾC; MẢT LỜI NHÚẢN HỐẢC THIẾN CHI; MẢT KHẢ NẢNG SƯ DÚNG; THIẾT HẢI HỐẢC
TỐN THẢT HỐẢC GIẢN ĐỐẢN DƯ LIẾÚ; THIẾT HẢI VỜI BẢT KY PHẢN MẾM, PHẢN
CƯNG HỐẢC THIẾT BI NẢỐ KHẢC; QÚYẾN TRUY CẢP TRẢI PHẾP VẢỐ HỐẢC CẢC THAY
ĐỐI ĐỐI VỜI DƯ LIẾÚ; VIẾC TIẾT LỐ TRẢI PHẾP THỐNG TIN ĐỐC QÚYẾN, THỐNG TIN
MẢT HỐẢC THỐNG TIN NHẢY CẢM; MỐI CHI PHI MUA SẢN PHẢM, DICH VÚ, CỐNG
NGHẾ HỐẢC QÚYẾN THAY THẾ; MỐI THIẾT HẢI GIẢN TIẾP, ĐẢC THÚ, HẾ QÚẢ, NGỐẢI
LẾ HỐẢC NGẢÚ NHIẾN HỐẢC BẢT KY KHỐẢN TIẾN NẢỐ VƯỜT QÚẢ HAI TRẢM NẢM
MƯƠI ĐỐ LA MY (250 USD). CẢC GIỜI HẢN TRONG PHẢN 6 NẢY SẾ KHỐNG GIỜI HẢN
TRẢCH NHIẾM PHẢP LY CÚẢ BCI VẾ THƯƠNG VONG HỐẢC THƯƠNG TICH CƠ THẾ MẢ
NGÚYẾN NHẢN DUY NHẢT LẢ DO SƯ BẢT CẢN, HẢNH VI CỐ TINH LẢM SAI HAY
TÚYẾN BỐ GIAN LẢN CÚẢ BCI.
7. NGƯỜI DÙNG THUỘC CHÍNH PHỦ HOA KỲ. Phan mêm la mổt "mat hang thương maị"
bao gổm "phan mêm may tình thương maị" va/hổac "taị lịêu phan mêm may tình
thương maị" vì cac thuat ngử đổ đửợc định nghìa trong Federal Acquisition Regulations
(“FAR” – Quy định mua sam lịên bang) phan 2.101 va Defense Federal Acquisition
Regulations (“DFAR” – Quy định mua sam lịên bang cua Bổ Quổc phổng) phan
252.227-7014(a)(I) va DFAR phan 252.227-7014(a)(5). Theo FAR phan 12.212 va DFAR
phan 227.7202-1 đên 227.7202-4, bat ky vịêc sử dung Phan mêm naổ bợị hổac thay mat
mổt cơ quan hổac đơn vị chửc nang khac cua Chình phu Hoa Ky sê chì bị chi phổị bợị cac
địêu khổan cua Thổa thuan nay va sê bị nghịêm cam ngổaị trử pham vi đửợc cho phêp
rổ rang theo cac địêu khổan cua Thổa thuan nay. Ban phaị đam baổ rang tửng ban sao
cua Phan mêm nay đửợc sử dung bợị hổac đửợc sử dung cho Chình phu Hoa Ky sê đửợc
dan nhan đê phan anh nổị dung nêu trên.
8. XUẤT KHẨU. Phan mêm, bao gổm dử lịêu ky thuat, tuan theo luat kịêm sổat xuat khau
cua Hoa Ky, bao gổm ca U.S. Export Administration Act (Đaổ luat quan ly xuat khau Hoa
Ky) cung như cac quy định lịên quan va cổ thê phaị tuan thu cac quy định xuat khau
hổac nhap khau ợ cac quổc gia khac. Ban đổng y tuan thu nghịêm ngat vợị tat ca cac quy
định như vay va xac nhan rang ban cổ trach nhịêm xin gịay phêp xuat khau, taị xuat
hổac nhap khau Phan mêm.
9. CÁC BỘ PHẬN CỦA BÊN THỨ BA; ĐIỀU KHOẢN BỔ SUNG. Phan mêm cổ thê chửa hổac
đửợc cung cap vợị mổt hổac nhịêu thanh phan. Trong đổ cổ thê bao gổm cac thanh phan
cua bên thử ba, đửợc BCI xac định trong Taị lịêu, têp readme.txt, tuy chổn nhap-chap
nhan cua bên thử ba hổac trên www.beckman.com/thirdpartysoftware ("(Cac) thanh
phan đa xac định"). Cac thanh phan đổ phaị tuan thu cac địêu khổan cua thổa thuan cap
phêp khac, tuyên bổ tử chổị baổ hanh, baổ hanh gịợị han hổac cac địêu khổan va địêu
kịên khac (gổị chung la "Địêu khổan bổ sung") ngổaị nhửng nổị dung đửợc quy định
trong taị lịêu nay. Ban đổng y vợị cac Địêu khổan bổ sung ap dung cho (cac) Thanh phan
đa xac định đổ. Cac Thanh phan đa xac định như vay chì thuổc trach nhịêm cua bên cap
phêp cho Thanh phan đa xac định đổ. BCI khổng chịu trach nhịêm cho bat ky Thanh
phan đa xac định naổ, cho du BCI cổ xem xêt hay sửa đổị thanh phan như vay hay khổng.
10. BẢO MẬT. Phan mêm gổm cổ lổ-gịc, thịêt kê, kịên truc, thuạt toán va phương phap vịêt
ma cau thanh thổng tin baổ mat cổ gịa trị thuổc quyên sợ hửu đổc quyên cua BCI va cac
bên cap phêp cua BCI. Ban đổng y baổ vê quyên truy cap vaổ Phan mêm bang phương
phap baổ mat tịêu chuan tương tử như đổị vợị taị lịêu baổ mat cua Ban nhưng trong
mổị trửợng hợp khổng đửợc thap hơn bịên phap baổ vê hợp ly. Ban đổng y khổng cung
cap Phan mêm hổac bat ky phan naổ cua Phan mêm dửợị bat ky hình thửc naổ cho bat
ky ca nhan naổ ngổaị nhan vịên hổac nha thau can bịêt cua Ban khi chưa đửợc BCI chap
nhan trửợc bang van ban.

C24330AF B-3
Thỏa thuận cấp phép người dùng cuối và Thông báo về Phần mềm nguồn mở
Thông báo về Phần mềm nguồn mở

11. ĐIỀU KHOẢN KHÁC. Ban khổng đửợc chuyên nhửợng Thổa thuan nay hổac bat ky
quyên naổ cua Ban theo Thổa thuan nay khi chưa đửợc BCI chap thuan trửợc bang van
ban va mổị nổ lửc lam như vay khi chưa đửợc cho phêp sê khổng cổ hịêu lửc. Vịêc
khổng thửc hịên bat ky quyên naổ theo Thổa thuan nay sê khổng đửợc coi la khửợc tử
quyên đổ. Nêu bat ky tổa an cổ tham quyên taị phan naổ phan quyêt rang bat ky địêu
khổan naổ cua Thổa thuan nay la khổng thê thi hanh hổac khổng hợp lê thì địêu khổan
đổ sê bị gịợị han hổac lổaị bổ trong pham vi can thịêt tổị thịêu đê Thổa thuan nay sê van
gịử nguyên hịêu lửc va cổ thê thi hanh. Thổa thuan nay sê đửợc dịên gịaị theo luat cua
Tịêu bang California va Hoa Ky ma khổng xêt đên cac mau thuan cua nhửng địêu khổan
trong cac luat va khổng xêt đên Cổng ửợc cua Lịên hợp quổc vê Hợp đổng mua ban hang
hổa quổc tê. Nơi xêt xử cung như khu vửc taị phan rịêng va duy nhat cho bat ky hanh
đổng naổ lịên quan đên nhửng van đê trong taị lịêu nay sê la cac tổa an tịêu bang va lịên
bang cua Hoa Ky ợ Quan Cam, California. Ban đổng y tuan thu khổng huy ngang vợị
tham quyên xêt xử cua cac tổa an đổ va đổng y xêt xử ợ tổa an nay đổị vợị bat ky hanh
đổng hay quy trình tổ tung naổ lịên quan đên Thổa thuan nay. Bên thang trong bat ky
hanh đổng naổ nham thửc thi Thổa thuan nay sê cổ quyên đửợc bổị hổan cac chi phì va
phì tổn thổa đang, kê ca phì luat sư hợp ly. Mổị nổị dung sửa đổị hổac chình sửa Thổa
thuan nay đêu khổng cổ gịa trị trử khi cổ chử ky vaổ van ban cua can bổ đửợc uy quyên
hợp phap cua BCI. Thổa thuan nay chì đửợc chuan bị bang tịêng Anh va la ngổn ngử
kịêm sổat. Mổị sửa đổị Thổa thuan nay bang bat ky ngổn ngử naổ khac đêu khổng cổ gịa
trị. Ca hai bên đổng y rang Thổa thuan nay la tuyên bổ đay đu va duy nhat vê hịêu bịêt
chung cua hai bên cổ lịên quan đên van đê cua Thổa thuan nay. BCI cổ quyên sửa đổị
Thổa thuan nay bat cử luc naổ theo quyêt định rịêng cua mình ma khổng cổ bat ky trach
nhịêm phap ly naổ vợị Ban. Thổa thuan nay, như đửợc sửa đổị, sê cổ hịêu lửc khi Ban sử
dung San pham cua BCI hổac Phan mêm va cổ hịêu lửc đổị vợị tat ca ngửợị dung hịên taị
ngay sau khi cac địêu khổan sửa đổị đửợc đang lên trang web cua BCI.

Thông báo về Phần mềm nguồn mở


Taị lịêu nay cổ hịêu lửc đổị vợị cac cau phan nguổn mợ đửợc sử dung trong San pham cua
BCI sau đay:

BECKMAN COULTER DxC 700 AU

Xin lưu y rang Phan mêm chửa cac cau phan bên thử ba sau đay:
Bảng B.1 Bảng 1
Số Giấy phép Cấu phần Ghi chú

1 Giấy phép phần Jam STAPL Byte-Code Player, Phiên Bản quyền (C) Altera Corporation
mềm Jam STAPL bản 2.2, Mô-đun: jbicomp.c 1997–2001.

Jam STAPL Byte-Code Player, Phiên Bản quyền (C) Altera Corporation
bản 2.2, Mô-đun: jbicomp.h 1997–2001.

Jam STAPL Byte-Code Player, Phiên Bản quyền (C) Altera Corporation
bản 2.2, Mô-đun: jbiexprt.h 1998–2001.

Jam STAPL Byte-Code Player, Phiên Bản quyền (C) Altera Corporation
bản 2.2, Mô-đun: jbijtag.c 1998–2001.

B-4 C24330AF
B
Thỏa thuận cấp phép người dùng cuối và Thông báo về Phần mềm nguồn mở
Thông báo về Phần mềm nguồn mở

Bảng B.1 Bảng 1 (Tiếp tục)


Số Giấy phép Cấu phần Ghi chú

Jam STAPL Byte-Code Player, Phiên Bản quyền (C) Altera Corporation
bản 2.2, Mô-đun: jbijtag.h 1998–2001.

Jam STAPL Byte-Code Player, Phiên Bản quyền (C) Altera Corporation
bản 2.2, Mô-đun: jbimain.c 1998–2001.

Jam STAPL Byte-Code Player, Phiên Bản quyền (C) Altera Corporation
bản 2.2, Mô-đun: jbiport.h 2000–2001.

Jam STAPL Byte-Code Player, Phiên Bản quyền (C) Altera Corporation
bản 2.2, Mô-đun: jbistub.c 1997–2001.

Giấy phép:

1) Giấy phép phần mềm Jam STAPL

THỎA THUẬN PHÂN PHỐI PHẦN MỀM

CHƯƠNG TRINH PHẢN MẾM JAM VẢ TẾP THƯC THI CÚNG NHƯ TẢI LIẾÚ THỐNG SỐ KY
THÚẢT LIẾN QUAN (“CHƯƠNG TRINH”) (CỐ SẢN ĐẾ TẢI XÚỐNG TƯ TRANG WEB NẢY
HỐẢC CHƯẢ TRONG Ố ĐIẢ MẢY TINH KẾM THEO THỐNG BẢỐ NẢY) ĐƯỜC CUNG CẢP
MIẾN PHI CHO MỐI NGƯỜI DÚNG TÚẢN THEO MỐT SỐ ĐIẾÚ KHỐẢN VẢ ĐIẾÚ KIẾN QUY
ĐINH BẾN DƯỜI. VUI LỐNG ĐỐC CẢN THẢN CẢC ĐIẾÚ KHỐẢN VẢ ĐIẾÚ KIẾN NẢY TRƯỜC
KHI TẢI XÚỐNG HỐẢC SƯ DÚNG CHƯƠNG TRINH. BẢNG VIẾC TẢI XÚỐNG HỐẢC SƯ DÚNG
CHƯƠNG TRINH, BẢN CHO BIẾT RẢNG BẢN CHẢP NHẢN CẢC ĐIẾÚ KHỐẢN VẢ ĐIẾÚ KIẾN
NẢY. CẢC ĐIẾÚ KHỐẢN VẢ ĐIẾÚ KIẾN NẢY CẢÚ THẢNH THỐẢ THÚẢN CẢP PHẾP SƯ DÚNG
CHƯƠNG TRINH ("THỐẢ THÚẢN") GIƯẢ BẢN VẢ ALTERA CORPORATION ("ALTERA").
TRONG TRƯỜNG HỜP BẢN KHỐNG ĐỐNG Y VỜI ĐIẾÚ KHỐẢN VẢ ĐIẾÚ KIẾN NẢỐ ĐỐ, BẢN
KHỐNG NẾN TẢI XÚỐNG CHƯƠNG TRINH HỐẢC BẢN CẢN TRẢ LẢI NGAY CHƯƠNG TRINH
CHƯA SƯ DÚNG CHO ALTERA.

1. Địêu khổan cap phêp


Theo cac địêu khổan va địêu kịên cua Thổa thuan nay, Altera cap cho ban gịay phêp
khổng đổc quyên, sử dung trên tổan thê gịợị va vình vịên (cổ quyên cap phêp thử cap va
cho phêp ngửợị đửợc cap phêp thử cap tịêp tuc cap phêp thử cap) đê sử dung, sao chêp,
chuan bị san pham phaị sinh dửa trên chương trình nay va phan phổị Chương trình
cung như san pham phaị sinh vợị địêu kịên la vịêc phan phổị va cap phêp thử cap phaị
tuan theo địêu khổan va địêu kịên ma ban sử dung đê phan phổị san pham phan mêm
tương đương cua mình. Mổị ban sao cua Chương trình hổac san pham phaị sinh sê tịêp
tuc tuan theo địêu khổan va địêu kịên cua Thổa thuan nay. Ban phaị bao gổm thổng baổ
nhan hịêu, ban quyên va thổng baổ quyên đổc quyên khac cổ trong Chương trình cua
Altera vaổ mổị ban sao cua Chương trình hổac san pham phaị sinh.
2. Tuyên bổ tử chổị mổị baổ đam va bịên phap bổị thửợng

ALTERA KHÔNG ĐƯA RA BẤT KỲ BẢO ĐẢM NGỤ Ý HAY RÕ RÀNG NÀO LIÊN QUAN
ĐẾN CHƯƠNG TRÌNH, BAO GỒM, NHƯNG KHÔNG GIỚI HẠN Ở CÁC BẢO ĐẢM NGỤ
Ý VỀ KHẢ NĂNG CÓ THỂ BÁN ĐƯỢC, SỰ PHÙ HỢP CHO MỘT MỤC ĐÍCH CỤ THỂ,
QUYỀN SỞ HỮU VÀ KHÔNG VI PHẠM. ALTERA TUYÊN BỐ TỪ CHỐI MỌI BẢO ĐẢM
KHÔNG ĐƯỢC NÊU TRONG TÀI LIỆU NÀY. BẠN TỰ CHỊU TOÀN BỘ RỦI RO VỀ CHẤT
LƯỢNG, VIỆC SỬ DỤNG VÀ HIỆU SUẤT CỦA CHƯƠNG TRÌNH. NẾU CHƯƠNG TRÌNH
C24330AF B-5
Thỏa thuận cấp phép người dùng cuối và Thông báo về Phần mềm nguồn mở
Thông báo về Phần mềm nguồn mở

BỊ LỖI HỎNG HOẶC HOẠT ĐỘNG KHÔNG BÌNH THƯỜNG, BẠN -- CHỨ KHÔNG PHẢI
ALTERA -- SẼ CHỊU TOÀN BỘ CHI PHÍ VÀ RỦI RO CỦA VIỆC SỬA CHỮA, BẢO TRÌ,
HIỆU CHỈNH HOẶC TRÁCH NHIỆM PHÁP LÝ HAY KHOẢN BỒI THƯỜNG KHÁC LIÊN
QUAN ĐẾN CHƯƠNG TRÌNH HOẶC DO CHƯƠNG TRÌNH GÂY RA. ALTERA KHÔNG
BẢO ĐẢM RẰNG CHƯƠNG TRÌNH SẼ ĐÁP ỨNG YÊU CẦU CỦA BẠN HOẶC RẰNG
HOẠT ĐỘNG CỦA CHƯƠNG TRÌNH SẼ KHÔNG BỊ GIÁN ĐOẠN HOẶC KHÔNG CÓ LỖI.
BẠN CŨNG CHỊU TRÁCH NHIỆM CHO VIỆC LỰA CHỌN, CÀI ĐẶT, SỬ DỤNG VÀ KẾT
QUẢ CỦA VIỆC SỬ DỤNG CHƯƠNG TRÌNH. Mổt sổ tịêu bang khổng cho phêp lổaị trử
cac hình thửc baổ đam ngu y nên tuyên bổ tử chổị nêu trên cổ thê khổng ap dung cho
ban.

ALTERA SẼ KHÔNG CHỊU TRÁCH NHIỆM VỚI BẠN HOẶC BẤT KỲ NGƯỜI NÀO KHÁC
VÌ BẤT KỲ THIỆT HẠI NÀO, BAO GỒM THIỆT HẠI NGẪU NHIÊN HOẶC HỆ QUẢ, CHI
PHÍ, MẤT LỢI NHUẬN, MẤT KHOẢN TIỀN TIẾT KIỆM HOẶC THIỆT HẠI KHÁC PHÁT
SINH NGOÀI HOẶC LIÊN QUAN ĐẾN VIỆC SỬ DỤNG HOẶC KHÔNG THỂ SỬ DỤNG
CHƯƠNG TRÌNH. TRONG MỌI TRƯỜNG HỢP, TRÁCH NHIỆM CỦA ALTERA THEO
THỎA THUẬN NÀY SẼ KHÔNG VƯỢT QUÁ KHOẢN TIỀN BẠN TRẢ CHO ALTERA ĐỂ
SỬ DỤNG CHƯƠNG TRÌNH HOẶC MỘT TRĂM ĐÔ LA MỸ (100 USD), TÙY THUỘC
VÀO KHOẢN TIỀN NÀO LỚN HƠN. BIỆN PHÁP KHẮC PHỤC DUY NHẤT VÀ TOÀN BỘ
TRÁCH NHIỆM CỦA ALTERA NHƯ ĐƯỢC QUY ĐỊNH Ở TRÊN. Mổt sổ tịêu bang khổng
cho phêp gịợị han hổac lổaị trử cac thịêt haị ngau nhịên hay hê qua nên gịợị han hổac
lổaị trử nêu trên cổ thê khổng ap dung cho ban.

Trong pham vi Chương trình đửợc lay tử phan mêm bên thử ba hổac taị lịêu cua bên
thử ba khac, bên thử ba đổ sê khổng cung cap bat ky baổ đam naổ vê Chương trình,
khổng chịu trach nhịêm phap ly vê vịêc sử dung Chương trình hổac cam kêt cung cap
cho ban bat ky thổng tin hổac hổ trợ naổ lịên quan tợị Chương trình.
3. Chung
Ban xac nhan rang Altera khổng chịu trach nhịêm va khổng cổ nghìa vu cung cap mổị
hổat đổng hổ trợ, bao gổm ca hổ trợ qua email va địên thổaị, cho bat ky muc đìch naổ
lịên quan đên Chương trình.

Ban xac nhan rang Chương trình đửợc cung cap mịên phì theo Thổa thuan nay la nham
muc đìch thuc đay vịêc sử dung rổng raị Chương trình vợị sử can thịêp tổị thịêu cua ban
va Altera. Theo đổ, ban đổng y rang, nêu ban nhan đửợc bat ky bang sang chê naổ lịên
quan đên cac phat minh hổac phat hịên cổ đửợc nhợ sử dung hổac truy cap vaổ Chương
trình hổac cổng trình phaị sinh, hổac can thịêt đê sử dung Chương trình, ban sê khổng
kịên Altera hổac bên đửợc cap phêp trửc tịêp hổac gịan tịêp cua Altera do vi pham lịên
quan đên vịêc sử dung Chương trình hổac cổng trình phaị sinh hổac lịên quan đên
Chương trình hổac cổng trình phaị sinh. Nổị dung nêu trên khổng cau thanh gịay phêp
cua bat ky ban quyên hổac bì mat thương maị naổ.

Ban khổng đửợc xuat khau Chương trình hổac bat ky san pham naổ đửợc lap trình bợị
Chương trình khi chưa xin phêp hổac chưa xin phê duyêt cua chình phu Hoa Ky.

Thổa thuan nay đửợc ky kêt vì lợị ìch cua Altera va bên cap phêp cua Altera cung như
tat ca cac quyên đửợc cap cho ban va tat ca nghìa vu cua Altera sê đửợc Altera va bên
cap phêp cua Altera thửc hịên. Thổa thuan nay cau thanh tổan bổ hịêu bịêt va thổa
thuan ap dung cho Chương trình, thay thê mổị hịêu bịêt hổac thổa thuan tam thợị hay
trửợc đổ. Thổa thuan nay khổng đửợc sửa đổị trử khi đửợc Altera thổng baổ bang van
ban.

B-6 C24330AF
B
Thỏa thuận cấp phép người dùng cuối và Thông báo về Phần mềm nguồn mở
Thông báo về Phần mềm nguồn mở

Thổa thuan nay đửợc địêu chình theo luat phap cua tịêu bang California. Ban đổng y
tuan thu tham quyên xêt xử cua cac tổan an trong Tịêu bang California đê gịaị quyêt
tranh chap hổac khịêu kịên phat sinh tử hổac lịên quan đên Thổa thuan nay.

Bên thang kịên trong bat ky vu kịên hổac xêt xử naổ phat sinh tử Thổa thuan nay sê
nhan đửợc tịên bổị hổan cho mổị chi phì, bao gổm chi phì tổa an va phì luat sư hợp ly,
bên canh bat ky quyên va bịên phap bổị thửợng naổ khac ma bên thang cổ thê cổ.

KHI SỬ DỤNG CHƯƠNG TRÌNH, BẠN XÁC NHẬN RẰNG BẠN ĐÃ ĐỌC VÀ HIỂU RÕ
NỘI DUNG CỦA THỎA THUẬN NÀY VÀ BẠN ĐỒNG Ý BỊ RÀNG BUỘC BỞI CÁC ĐIỀU
KHOẢN VÀ ĐIỀU KIỆN CỦA THỎA THUẬN NÀY. BẠN ĐỒNG Ý THÊM RẰNG ĐÂY LÀ
TUYÊN BỐ ĐẦY ĐỦ VÀ DUY NHẤT VỀ THỎA THUẬN GIỮA BẠN VÀ ALTERA. THỎA
THUẬN NÀY SẼ THAY THẾ MỌI ĐỀ XUẤT HOẶC THỎA THUẬN TRƯỚC ĐÓ BẰNG VĂN
BẢN HAY LỜI NÓI VÀ MỌI TRAO ĐỔI LIÊN LẠC GIỮ BẠN VÀ ALTERA LIÊN QUAN
ĐẾN ĐỐI TƯỢNG CỦA THỎA THUẬN NÀY.
4. Quyên han chê cua Chình phu Hoa Ky

Chương trình va mổị taị lịêu kêm theo đửợc cung cap vợị QÚYẾN HẢN CHẾ. Hổat đổng
sử dung, sao chêp hổac tịêt lổ cua Chình phu Hoa Ky tuan theo cac han chê như quy định
trong tịêu đổan (c)(1)(ii) cua địêu khổan The Rights in Technical Data and Computer
Software (Quyên đổị vợị dử lịêu ky thuat va phan mêm may tình) theo DFARS
252.227-7013 hay tịêu đổan (c)(1) va (2) cua Commercial Computer Software--
Restricted Rights (Quyên han chê--Phan mêm may tình thương maị) theo 48 CFR
52.227-19, tuy tửng trửợng hợp. Nha thau/Nha san xuat la Altera Corporation, 101
Innovation Drive, San Jose, CA 95134 va cac bên cap phêp cua Altera Corporation.

C24330AF B-7
Thỏa thuận cấp phép người dùng cuối và Thông báo về Phần mềm nguồn mở
Thông báo về Phần mềm nguồn mở

B-8 C24330AF
Danh mục thuật ngữ
duy trì hiệu suất tối ưu của máy phân
ACAL (Tự động hiệu chuẩn) — Loại AB tích. Bao gồm các đèn quang kế, kim
(hoặc ACAL) sử dụng chất hiệu chuẩn hút và xi lanh.
để tự động tính toán hệ số hiệu chuẩn
và tạo đường cong hiệu chuẩn mỗi lần Vật liệu kiểm chuẩn — Chất được dùng
hệ thống hiệu chuẩn. Các loại hiệu để xác nhận các đặc tính hoạt động của
chuẩn được xác định theo các thông số thiết bị y tế chẩn đoán in vitro.
như AB (một điểm), AA, hoặc 2AB-7AB
Giới hạn tới hạn — Các phạm vi giá trị tới
(đa điểm) cho mỗi xét nghiệm.
hạn do người vận hành xác định. Nếu
Số xét nghiệm báo động — Số xét nghiệm vượt quá giới hạn, hệ thống sẽ tạo âm
có thể thực hiện với lượng thuốc thử thanh báo động và cờ ph (cao) hoặc pl
còn lại. Hệ thống tạo biến cố Reagent (thấp).
Insufficient (Thiếu thuốc thử) khi thể
Cóng — Một thùng thủy tinh được hệ
tích thuốc thử còn lại giảm theo số
thống sử dụng làm thùng phản ứng,
lượng xét nghiệm.
chứa mẫu và thuốc thử.
Hiệu chuẩn nâng cao — Hệ thống có thể
Thể tích chết (Thuốc thử) — Thể tích
hiệu chuẩn tối đa 5 bình hoặc số hiệu lô
thuốc thử mà kim hút thuốc thử không
của cùng một thuốc thử trước khi hệ
thể hút được và vẫn còn trong bình. Thể
thống sử dụng thuốc thử.
tích chết phụ thuộc vào kích cỡ của bình
Phạm vi đo lường phân tích — Phạm vi thuốc thử.
mà hệ thống có thể đo thuốc thử. Nếu
Thể tích chết (Mẫu) — Thể tích mẫu mà
vượt quá phạm vi, hệ thống sẽ tạo cờ F
(trên) hoặc G (dưới). kim hút mẫu không thể hút được và vẫn
còn trong ống hoặc cốc. Thể tích chết
Tự động bật nguồn — Cho phép người phụ thuộc vào loại cốc hoặc ống.
vận hành đặt ngày và giờ để hệ thống
Xét nghiệm quyết định — Tạo một lệnh
tự động bật nguồn máy phân tích.
chạy lại tự động cho Xét nghiệm liên
Đường cong hiệu chuẩn — Một đường quan khi kết quả có cờ chạy lại, fl, hoặc
cong được tính từ độ hấp thụ và nồng fh. Hệ thống cũng đặt lệnh cho Xét
độ của chất hiệu chuẩn. Hệ thống sau nghiệm quyết định bằng một cờ chạy
đó sẽ tính toán nồng độ chất phân tích lại, nhưng không đặt lệnh bằng cờ fh
cho một mẫu bằng cách sử dụng đường hoặc fl. Bạn có thể lập trình tối đa 10
cong hiệu chuẩn. xét nghiệm làm Xét nghiệm quyết định.

Lịch sử hiệu chuẩn — Hệ thống sẽ lưu tối Nước khử ion (Nước DI) — Nước khử
đa 100 điểm dữ liệu hiệu chuẩn cho mỗi ion, còn được gọi là nước khử khoáng,
loại mẫu trên mỗi xét nghiệm. Xem dữ là loại nước mà các ion khoáng như ion
liệu và trạng thái hiệu chuẩn trong màn các từ natri, canxi, sắt, đồng và các
hình Calibration Monitor (Theo dõi hiệu anion như clorua và bromua đã được
chuẩn). loại bỏ.
Chất hiệu chuẩn — Vật liệu với một giá trị Vô hiệu hóa (Xét nghiệm) — Ngăn hệ
đã biết mà hệ thống sử dụng để thiết thống thực hiện xét nghiệm được yêu
lập một hệ thức đo lường. cầu trong khi phân tích. Sử dụng chức
năng này khi hiệu chuẩn hoặc QC trước
Vật tư tiêu hao — Các bộ phận của máy đó không đạt đối với xét nghiệm cho
phân tích được người vận hành thay thế các mẫu được nạp vào khu vực nạp
nếu bị hư hỏng hoặc theo định kỳ để khay chứa. Chỉ có thể tắt các xét nghiệm

C24330AF Danh mục thuật ngữ-1


Danh mục thuật ngữ

mẫu bệnh phẩm (không khả dụng). xét và có hành động khắc phục được
Không thể vô hiệu hóa các xét nghiệm thực hiện trước khi báo cáo kết quả.
cho mẫu thử trắng, hiệu chuẩn hoặc QC
(không khả dụng). Nhóm xét nghiệm — Nhóm các xét
nghiệm do người vận hành xác định
Xét nghiệm điểm cuối (END (ĐIỂM được chọn trong hộp thoại New Index
CUỐI)) — Ba loại xét nghiệm điểm cuối: (Chỉ mục mới). Các xét nghiệm trong
Nhóm được chọn có các thuốc thử trên
• Xét nghịêm 1 địêm la mổt xét máy phân tích và có sẵn để thực hiện
nghịệm địêm cuổị tổ̉ng quát,
phân tích. Bạn có thể lập trình ba Nhóm
quyêt định mat đổ quang hổc cua
hổn hợp phan ửng từ mat đổ trong CONFIG. (CẤU HÌNH) > Group of
quang hổc đo đửợc taị mổt địêm Tests (Nhóm xét nghiệm). Ví dụ: chỉ
đo trac quang xac định. định các xét nghiệm thường xuyên sử
• Xét nghịệm 2 địêm (phương phap dụng để phân tích mẫu bệnh phẩm cho
tráng cùng loại) cung cap địêu Nhóm 1 và các xét nghiệm được dùng
chình ổ́ng mãu tráng. Cac gịa trị cho phân tích cụ thể cho Nhóm 2. Thực
mat đổ quang hổc trửợc khi phan hiện phân tích mẫu bệnh phẩm theo
phổị thuổc thử đửợc lổaị bổ như Nhóm 1 và chuyển sang Nhóm 2 cho
ổ́ng mãu tráng. Gịa trị mat đổ phân tích cụ thể theo yêu cầu.
quang hổc nay sau đổ đửợc trử
khổị cac gịa trị đửợc tình sau khi Chỉ mục — Một tệp dữ liệu được xác định
phan phổị thuổc thử thử hai. Bat theo ngày và giờ, được sử dụng để gọi
ky vạt tham gia naổ vaổ mat độ̉ các kết quả mẫu thử trắng, hiệu chuẩn,
quang phan ửng cuổị cung tử QC và bệnh nhân.
mau (đổ đuc, vàng da, v.v.) cũng
đửợc lổaị bổ đê nang cao đổ tin Kiểm tra LAG_TIME (THỜI GIAN TRỄ) —
cay cua phêp đo. Nếu một phản ứng bị chấm dứt quá
• Địêu chình ổ́ng mãu tráng sẽ đo cac nhanh, dữ liệu có hiệu lực tại hai điểm
muc ổ́ng tráng va sau đổ trử đi trở lên có thể không được thu lại. Trong
gịa trị tử mat đổ quang hổc đo
trường hợp này, hệ thống có thể được
đửợc, đê tình mat đổ quang học
cua phan ửng. Phương phap nay thiết lập để tính toán kết quả phân tích
đổị hổị thêm mổt ổ́ng tráng. bằng cách sử dụng dữ liệu trong giai
đoạn trễ. Được sử dụng cho các xét
END1 (ĐIẾM CÚỐI 1) khổng sử dung nghiệm trong phương pháp xét nghiệm
đổ hap thu mau thử tráng để tham tỉ lệ. Tham khảo các thông số phương
chịếu cho dử lịêu đo taị mổị địêm trac pháp riêng để xác định thiết lập chính
quang. xác cho xét nghiệm.
Xét nghiệm LIH – Chỉ số huyết thanh —
Xét nghiệm điểm cố định (FIXED (CỐ
Đánh giá và thực hiện xét nghiệm sự
ĐỊNH)) — Một phương pháp tính giúp
tăng mỡ máu (L), vàng da (I) và tán
xác định sự khác biệt giữa mật độ
huyết (H) trong huyết thanh và huyết
quang học ở hai điểm thời gian cụ thể
tương. LIH là biểu tượng được sử dụng
trong một phản ứng. FIXED1 (ĐIỂM CỐ
để kiểm tra sự tăng mỡ máu (L), vàng
ĐỊNH 1) không sử dụng độ hấp thụ mẫu
da (I) và tán huyết (H).
thử trắng để tham chiếu cho dữ liệu đo
tại mỗi điểm trắc quang. Độ tuyến tính — Khả năng của một
phương pháp đo lường để tạo ra các kết
Cờ — Các biểu tượng hiển thị trên kết
quả tỉ lệ thuận với nồng độ chất phân
quả phân tích, chỉ ra rằng có vấn đề
tích trong một mẫu.
hoặc lỗi đã xảy ra trong quá trình phân
tích. Kết quả có gắn cờ phải được xem
Danh mục thuật ngữ-2 C24330AF
phương nhỏ nhát. Ty lê hap thu
MCAL (MB) — Một loại hiệu chuẩn không trửợc khi phan phổ́i thuổc thử 2
sử dụng bất kỳ chất hiệu chuẩn nào. đửợc loại trừ khỏi gịa trị đửợc
Một hệ số MB đặt trước đã được xác tình sau khi phan phổị thuổc thử
định và được nhập theo bảng cài đặt thử hai.
thuốc thử được cung cấp cho loại xét
RATE1 khổng sử dung đổ hap thu mau
nghiệm này.
thử tráng để tham chịếu cho dử lịêu
Mật độ quang (OD) — Đo lượng ánh sáng đo taị mổị địêm trac quang.
được hấp thụ bởi dung dịch trong cóng
bằng việc sử dụng quang kế. Mật độ Mẫu thử trắng (RB) — Trong phân tích,
quang học càng cao thì độ truyền tải mẫu thử trắng sẽ đóng vai trò là giá trị
càng thấp. tham chiếu cho các thuốc thử tại mỗi
điểm trắc quang của từng xét nghiệm
Đo hiệu chuẩn quang học — Đánh giá
phân tích riêng. Mẫu thử trắng cũng trở
tính toàn vẹn của cóng được sử dụng để
thành giao điểm Y của đường cong hiệu
nhận được kết quả phân tích chính xác.
chuẩn tạo ra bởi ACAL.
Xác nhận dữ liệu quang học lấy được từ
phép đo hiệu chuẩn quang học từ Thuốc thử — Sự kết hợp của các hóa chất
MAINT. (BẢO DƯỠNG) > Analyzer phản ứng với chất phân tích mục tiêu
Maintenance (Bảo dưỡng máy phân trong mẫu. DxC 700 AU sử dụng một
tích) > Photocal Monitor (Theo dõi hiệu (R1), hai (R1 và R2) hoặc ba thuốc thử
chuẩn quang học). Để biết thêm thông (R1-1, R1-2 và R2) mỗi phân tích.
tin, hãy tham khảo Thực hiện Hiệu
chuẩn quang học. ID thuốc thử — Máy phân tích sẽ xác
định các thuốc thử được đặt trên máy
Màn hình QC — Màn hình QC cung cấp phân tích bằng cách sử dụng nhãn mã
một tóm tắt trực quan ngay lập tức về vạch.
các kết quả phân tích QC.
Xét nghiệm phản chiếu — Một chức năng
Phân tích kiểm soát chất lượng (QC) — để tạo ra một lệnh chạy lại tự động cho
Quá trình phân tích các mẫu có nồng độ các Xét nghiệm liên quan bằng cách liên
các chất phân tích đã biết nhằm xét kết các xét nghiệm liên quan với Xét
nghiệm chất lượng của thuốc thử, chất nghiệm quyết định. Xét nghiệm phản
hiệu chuẩn, máy phân tích và các quy chiếu xảy ra khi Xét nghiệm quyết định
trình. cho kết quả là cờ chạy lại, fl hoặc fh.
Xét nghiệm đo tốc độ (RATE (ĐO TỐC Xét nghiệm liên quan — Hệ thống tự
ĐỘ)) — động đặt lệnh cho xét nghiệm để chạy
• Xét nghịêm ty lê thổng thường sẽ lại khi Xét nghiệm quyết định có kết quả
đo sử bịến thịên ty lê hap thu là cờ chạy lại, fl hoặc fh. Có thể lập trình
trên mổị phut bang cach tình tổan tối đa năm xét nghiệm làm Xét nghiệm
sự thay đổị trung bình cua đổ hap liên quan kết hợp với Xét nghiệm quyết
thu gịửa hai địêm trac quang, định.
bàng cách sử dung phương phap
bình phương nhỏ nhát. Chạy lại — Một quá trình theo đó các
• Xét nghịêm ty lê kép sẽ xác định ty máy phân tích sẽ xét nghiệm các mẫu
lê bịến thịên cua đổ hap thu trên một lần nữa, hoặc thủ công hoặc tự
mổị phut bang cach tình tổan sự động.
bịến thịên trung bình cua đổ hap
thu gịửa hai địêm đo lường, bàng
cách sử dung phương phap bình

C24330AF Danh mục thuật ngữ-3


Danh mục thuật ngữ

biết thêm thông tin, hãy tham khảo


Chất pha loãng mẫu — Dung dịch được Thực hiện W2.
hệ thống sử dụng để pha loãng mẫu thủ
công hoặc tự động.
ID mẫu — Một mã chữ và số được gán và
sử dụng để xác định mỗi mẫu. Hệ thống
đọc nhãn mã vạch mẫu được gắn vào
cốc đựng mẫu để xác định ID mẫu.

Số hiệu mẫu (Số mẫu) — Một số có 4 chữ


số mà máy phân tích tạo ra và sử dụng
để xác định từng mẫu. Hệ thống sẽ hiển
thị tiền tố dữ liệu mẫu ở phía trước số
hiệu mẫu để cho biết loại và kiểu mẫu.

Độ lệch chuẩn — Đo lường sự phân tán


thống kê. Trong nhiều phép đo của cùng
một mẫu, độ lệch chuẩn sẽ đo lường
mức độ lan truyền ra của các giá trị.
Yêu cầu xét nghiệm — Một hướng dẫn để
thực hiện các xét nghiệm trên mẫu. Khi
một mẫu được đặt trên máy phân tích,
hệ thống sẽ sử dụng thông tin đặt lệnh
xét nghiệm để liên kết mẫu với các xét
nghiệm được yêu cầu.
Biểu đồ đôi — Xác định xem máy phân
tích có gây ra một sự biến thiên có vấn
đề trong QC hay không hoặc liệu biến
thiên đó có là một lỗi ngẫu nhiên không.
Thực hiện phân tích QC bằng cách sử
dụng hai mẫu đối chứng: bình thường
và bất thường. Chức năng biểu đồ đôi
hiển thị mẫu đối chứng đầu tiên trên
trục x của biểu đồ 2 chiều và mẫu đối
chứng thứ hai trên trục y.
W1 — Quy trình bảo trì tự động vệ sinh
cóng bằng cách sử dụng bộ phận vòi
rửa trước và sau khi phân tích trong vận
hành thông thường. Để biết thêm thông
tin, hãy tham khảo Thực hiện W1.
W2 — Quy trình bảo trì tự động vệ sinh
cóng, kim hút mẫu, kim hút thuốc thử
và thanh trộn bằng cách sử dụng dung
dịch natri hypochlorit (0,5%) hoặc axit
hydrochloric 1N. Sau khi thực hiện W2,
hãy thực hiện hiệu chuẩn quang học. Để

Danh mục thuật ngữ-4 C24330AF


www.beckmancoulter.com

© 2021 Beckman Coulter, Inc.


Bảo lưu mọi quyền.

You might also like