Professional Documents
Culture Documents
PHRASAL VERBS
Exercise 1 : Read the sentences on the left and match the phrasal verbs with their definitions
on the right by writing the correct number in the box next to each definition
Exercise 3 : Read the sentences on the left and match the phrasal verbs with their definitions
on the right by writing the correct number in the box next to each definition
46. Fell pity for/ take (have) pity on: thương 180. Get off: xuống( xe..), rời đi; khởi hành
xót 181. Get on with/ in: sống, làm việc …hòa
47. Feel regret for: hối hận, ân hận thuận; xoay sở,làm (1 việc, 1 tình huống…)
48. Fell sympathy for: thông cảm 182. Get over: vượt qua, khắc phục
49. Feel shame at: xấu hổ 183. Go in for: tham gia (kì thi, cuộc thi)
50. Fall in love with s.one : yêu 1 người nào 184. Give up: từ bỏ
đó 185. Get down; làm chán nản, thất vọng
51. Finish off: kết thúc 186. Get on: lên (xe, tàu,…)
52. Laugh at: chọc ghẹo 187. Give out: phân phát
53. Learn by heart: học thuộc lòng 188. Grow up: lớn lên, trưởng thành
54. Learn how to V: học làm cách gì 189. Give way to: nhượng bộ
55. Listen to: lắng nghe 190. Go ahead: thực hiện, xảy ra
56. Live apart: sống xa nhau 191. Go after: rượt đuổi theo
57. Live on: sống nhờ vào 192. Go along: tiến bộ, phát triển
58. Live with s.one: sống với ai 193. Go away: rời khỏi, tan đi, biến mất (cơn
59. Look after: chăm sóc đau)
60. Look back (on): nhớ, nhớ lại 194. Go back: trở lại, trở về
61. Look down on: coi thường 195. Go by: (thời gian) trôi qua
62. Look up to: coi trọng, kính trọng, ngưỡng 196. Go down: giảm xuống (giá cả)
mộ 197. Go for a swim/ walk: đi bơi/đi tản bộ
63. Look at: nhìn ngắm 198. Go off: nổ, reo vang
64. Look for: tìm kiếm 199. Go on: xảy ra, tiếp tục
65. Look up: tra từ điển 200. Go on a trip/ vacation: đi du lịch/ đi nghỉ
66. Look out: coi chừng! 201. Go over: xem kĩ, kiểm tra lại
67. Look forward to: trông chờ, trông mong 202. Go up: gia tăng, đi lên
68. Look into: điều tra 203. Go out; tắt bị dập tắt
69. Look in: nhìn vào; ghé qua thăm, tạt vào 204. Give place to: nhường chỗ
70. Look on/upon : đứng xem, xem như, coi 205. Give birth to: sinh con
như 206. Get victory over: chiến thắng
71. Lose sight of: mất hút 207. Go under: phá sản
72. Leave out: bỏ qua, bỏ sót, bỏ quên 208. Go in: đivào
73. Let down: làm thất vọng 209. Keep s.one awake: làm ai thức giấc
74. Lose track of: mất dấu 210. Keep pace up/ with : theo kịp
75. Lose touch with: mất liên lạc với 211. Keep s.one away: tránh xa ai
76. Leave behind: để lại 212. Keen on: tiếp tục
77. Let down: làm thất vọng 213. Keep up with: theokijp, bắt kịp
78. Lie down: nằm nghỉ 214. Pick out; chọn, chọn ra; nhận ra
79. Join in = take part in = participate in: 215. Pay attention to: chú ý tới
tham gia vào 216. Put an end to: kết thúc
80. Make a contribution to: góp phần 217. Put a stop to: chấm dứt
81. Make allowance for: chiếu cố đến 218. Pick up: đón ai; cho đi nhờ xe
82. Make a fuss over/ about: làm ầm ỉ 219. Pull down: phá hủy, phá sập
83. Make fun of: chế nhạo 220. Put in for: đòi hỏi, yêu sách, xin
84. Make room for:dọn chỗ cho 221. Put on: mặc, mang, đội, mở,tăng cân
85. Make use of: sử dụng 222. Pay back: trả lại, hoàn lại
86. Make out: hiểu, đọc, được; nghe, nhìn rõ 223. Put out;làm tắt, dập tắt
87. Make up: bịa đặt, sáng tác; trang điểm 224. Put off:hoãn lại
88. Make up for: đèn bù, bù 225. Put up with; chịu đựng
89. Make up: tạo thành 226. Put forward: đề nghị, gợi ý
90. Talk about: nói về cái gì 227. Put aside/ by: để dành, dành dụm
91. Talk to/ with: nói với ai 228. Put into: đặt cái gì vào trong
92. Talk to s.one about sth: nói với ai về cái gì 229. Pull out: lôi ra
ENGLISH TEAM _ UNITED WE STAND, TOGETHER WE GROW _SEASON 4 PAGE 13
A LITTLE DREAM PROJECT _ PRACTICE 8_ (^_^) INSTRUCTOR: PHAN HUYNH MINH THIEN
93. Thanks for sth:cám ơn ai về cái gì 230. Prepare for: chuẩn bị cho
94. Take over: đảm nhận 231. Put away: dẹp đi, đem cất đi
95. Take note of: ghi chú 232. Play an influence over: có ảnh hưởng
96. Take s.one to somewhere: dẫn ai đi đâu 233. Put out: dập tắt
97. Thanks to s.thing/s.one: nhờ có cái gì/ ai 234. Provide with: cung cấp
98. Think about/of: nghĩ về 235. Send sth to s.one; gửi cái gì cho ai
99. Turn off #turn on: tắt # mở (máy) 236. See off: tiễn ai
100. Turn up: đến; xuất hiện 237. See through: nhận ra; thấy rõ
101. Turn down: từ chối; bác bỏ, loại bỏ 238. Speak to s.one: nói chuyện với ai
102. Turn into: trở thành; biến thành; 239. Separate sth from: tách ra
103. Turn up# turn down: tăng/ giảm âm lượng 240. Send sth from somewhere: gửi cái gì từ
104. Try on: mặc thử (quần áo) đâu
105. Take leave of: từ biệt 241. Set fire to: đốt, làm cháy
106. Take interest in: quan tâm, thích thú 242. Succeed in: thành công
107. Turn round: ngoảnh lại 243. Suck up; nịnh hót
108. Take account of: lưu tâm đến 244. Suitable for: thích hợp cho
109. Take advantage of: lợi dụng 245. Sum up: tóm lại, tóm tắt
110. Take after: giống nhau 246. Stay away from: tránh xa
111. Take off: cởi (quần, áo…), cất cánh 247. Stay up late: thức khuya
112. Take on: nhận, đảm nhận 248. Stay with s.one: ở với ai
113. Take up: chiếm (thời gian, sức lực…) 249. Send out: gửi đi, phân phát
114. Talk over: thảo luận, bàn luận 250. Set off/out : khởi hành
115. Think over: suy nghĩ kĩ, cân nhắc 251. Sell off: bán giảm giá
116. Throw away/ out: ném đi, vứt đi 252. Send for: mời đến, gọi đến, triệu tập
117. Try out: kiểm tra 253. Set up: lập, thành lập
118. Turn in: giao nộp 254. Show affection for: có cảm tình
119. Queue up: xếp hàng 255. Show around / round: đưa đi tham quan
120. Quarrel with: cãi lộn 256. Show off: phô trương, khoe khoan
121. Run across/ into: tình cờ gặp/thấy ai/ cái gì 257. Show up: đến, xuất hiện
122. Run out of: hết, cạn kiệt 258. Shut up: ngừng nói, làm cho ngừng nói
123. Return to: trở lại đâu 259. Stand for: thay thế , tượng trưng, đại diện
124. Receive sth from s.one: nhận cái gì từ ai 260. Stand out: nổi bật
125. Relate to: liên hệ đến 261. Wear out: làm mòn, rách; làm kiệt sức
126. Rely on: tùy thuộc vào 262. Walk along: đi bộ dọc theo
127. Write off: làm hỏng nát 263. Worry about : lo lắng về
128. Work out: tính toán 264. Write for: viết cho tòa báo
129. Wake up: thức dậy 265. Write to s.one: viết cho ai
130. Wait for: đợi chờ 266. Work with s.one: làm việc với ai
131. Wash up: rửa chén, giặt 267. Work for s.one: làm việc cho ai