Professional Documents
Culture Documents
hai nhóó m; theó thành phần cấu tạo alkalóid chia laà m 2 nhóó m: diị vóà ng
nitó (phaầ n lớón), khóô ng diị vóà ng nitó
Câu 2. C. ba nhóó m; theó sinh nguyên, alkalóid chia laà m 3 nhóó m: prótóalkalóid (+
-), próperalkalóid (+ +), pseudóalkalóid (- +)
Câu 3. C. đa sóố alkalóid cóó baôị c 3
Câu 4. Đa sóố alkalóid cóó chứóa 2-5 vóà ng. Không vòng không phải alkaloid
Câu 5. B. 200; nhóó m protoalkaloid thứớàng cóó khóố i lứớịng phaô n tứử khóaử ng 200
Câu 6. D. caử 3 ýó treô n đuó ng; đặc điểm của protoalkaloid:
Không dị vòng nito
Là sản phẩm decacboxyl hóa của acid amin thơm, cuũ ng đứớịc xem laà amin
thớm
Thứớàng cóó 1 vóà ng
Câu 7. D. caử 3 đeầ u đuó ng; đặc điểm của properalkaloid:
Laà nhứũng alkalóid tóổ ng hớịp tứà acid amin vaà daẫ n chaố t
Cóó nitó tróng diị vóà ng
Cóó 2-5 vóà ng
Câu 8. D. caử 3 đeầ u sai; đặc điểm của pseudoalkaloid:
Tóổ ng hớịp tứà tieầ n chaố t khóô ng phaử i nitó
Chứóa N diị vóà ng laà chuử ýeố u
Thứớàng cóó nhieầ u vóà ng
Câu 9. D. Alkalóid cóó chứóa nhaô n trópan: hýóscin(= scópólamin), hýóscýamin,
cócain
Câu 10. D. nitó baôị c 4. Tính kiềm của alkaloid N4 > N2 > N1 > N3
Câu 11. B. Bertrand
Câu 12. B. Cóbalthiócýanat
Câu 13. B. Reineckat
Câu 14. A. Móô i trứớàng khan
Câu 15. D. Móô i trứớàng nứớóc
THUỐC THỬ
Thuóố c thứử chung Thuóố c thứử đaặị c hieôị u
Đieầ u kieôị n - Móô i trứớàng nứớóc - Móô i trứớàng khan
- Lứớịng maẫ u thứớàng nhóử - Lứớịng maẫ u lớón
thứịc hieôị n -pH trung tíónh đeố n acid nheị -Alk phaử i khaó tinh khieố t
- TT laà acid, phứóc chaố t cóó M lớón - Taó c nhaô n óxh maị nh
Đaặị c đieổ m - TT keó m beầ n/phaô n huử ý tróng mt - Maà u thứớàng thaý đóổ i nhanh,
kieầ m caầ n quan saó t ngaý
- Thuóố c thứử vứàa điịnh tíónh tróng óố ng nghieôị m, vứàa điịnh lứớịng baằ ng phứớng
phaó p đó maà u: Reineckat, Cobalthiocyanat
- Thuóố c thứử vứàa điịnh tíónh tróng óố ng nghieôị m vứàa điịnh lứớịng baằ ng phứớng
phaó p caô n giaó n tieố p: Bertrand
Câu 16. _
Câu 17. C. theổ lóử ng
Câu 18. A. theổ raắ n, keố t tinh
Thể chất:
- cóó óxý: raắ n, keố t tinh.
Arecolin(C8H13NO2), Pilocarpin(C10H14N2O2) ở thể lỏng
- khóô ng óxý: lóử ng saó nh, muà i maị nh.
Conesssin(C24H40N2), Sempervirin(C19H16N2) ở thể rắn
Câu 19. C. Haầ u heố t alkalóid: không màu, không mùi, vị đắng
Câu 20. D.
Tính tan của alkaloid:
- Haầ u heố t, alkalóid base tan tróng dung móô i hứũu cớ keó m phaô n cứacj
- Haầ u heố t, alkalóid muóố i tan tróng nứớóc (DM phaô n cứịc)
Câu 21. B. 3; cóó 3 phứớng phaó p chieố t alkalóid daị ng base
Câu 23. D. Chieố t alkalóid daị ng base baằ ng DMHCKPC cóó nhứớịc đieổ m:
Không áp dụng cho dược liệu tươi, alk. Nito bậc 4, alk. có tính khá phân
cực
Câu 26. B. TT Bourchardat duà ng đeổ saà n lóị c alk treô n vi phẫu thực vật
Câu 27. D. Khaắ c phuị c hieôị n tứớịng keó ó đuóô i tróng SKLM akl
Câu 28. D. cóầ n, cóầ n - nứớóc, cóầ n - nứớóc - ether laà dung móô i hóà a tan alk tróng
chuaổ n đóôị trứịc tieố p
Chíử thiị đứớịc duà ng tróng chuaổ n đóôị acid - base akl: đóử methýl, methýl da cam, đóử
methýl-xanh methýlen
Chíử thiị maà u tróng vuà ng acid, thứớàng duà ng nhaố t laà đóử methýl (pH 4,2 – 6,3) víà pH
phaô n lý cuử a đa sóố caó c alk naằ m tróng khóaử ng naà ý.
Tỏi độc
Colchincin khóô ng cóó tíónh kieầ m, khóô ng taị ó muóố i vớói acid, trị thống phong (gout)
Khi chieố t baằ ng cóầ n, cóô cóầ n, hóà a tan tróng nứớóc acid vaà laắ c phaô n bóố vớói DMHCKPC thíà:
- cólchicin tan/CHCl3
Câu 34. D
Câu 35. D
Câu 36. C
Câu 37. B
Khung tropan
Cà độc được sứử duị ng chuử ýeố u laà laó , ngóaà i ra cóà n hoa vaà haị t, alk chíónh laà scópólamin
Câu 39. B
Thuốc phiện:
- haị t sau khi laố ý nhứịa, duà ng đeổ eó p laố ý daầ u beó ó hóaặị c laà m thứịc phaổ m
- acid mecónic
- hóà a nhứịa vaà ó nứớóc nóó ng, theô m nứớóc vóô i nóó ng, thu diịch lóị c, +NH4Cl taị ó tuử a
mórphin base
Câu 44. A. cuử Bình vôi laà bóôị phaôị n đứớịc sứử duị ng
Câu 45. B. cepharantin chứũa laó phóổ i, veố t cóô n truà ng caắ n (bình vôi)
Câu 48. D
Câu 49. C
Câu 50. A
Câu 51. A. Thaà nh phaầ n chíónh cuử a Sáp ong: ester cuử a alcól maị ch daà i vaà acid beó ó
maị ch daà i, ngóaà i ra cóà n cóó acid beó ó vaà acól tứị dó, sterin, HC...
Câu 52. C. Melitin cóó taó c duị ng giảm đau maị nh hớn hýdrócórtisón, duà ng tróng
thaố p khớóp
Câu 54. _
Câu 55. _
Câu 56. _
Câu 57. _
Câu 58. _
Câu 59. B. Cordyceps sinensis laà lóaà i naố m kýó sinh treô n bứớóm chi Thitaródes
ĐTHT
Câu 62. B. đông trùng hạ thảo - phaầ n dứớịc tíónh laà dó caó c chaố t chieố t tứà naố m
Câu 64. C. đuóô i laà bóôị phaôị n bóổ dứớũng nhaố t cuử a taắ t keà (cóó 23-25% chaố t beó ó, 15aa)
Câu 65. D. Caó lóng ban đứớịc naố u tứà gaị c hứớu nai
Câu 66. C. maôị t óng cóó maà u nhaị t tóố t hớn maà u đaôị m
Câu 67. D. Cóô ng duị ng nóị c raắ n: khaó ng vieô m maị nh, chứũa teô thaố p, giaử m đau nhứóc,
haị n cheố sứị phaó t trieổ n khóố i u, an thaầ n giaử m có giaô th
Câu 69. C. baị c haà methól cóó khaử naặ ng đóô ng đaặị c khi laà m laị nh
Câu 70. B. aldehýd cinamic cóó khaử naặ ng tan tróng kieô mgf
Câu 71. C
Câu 74. C.
Câu 75. C
Câu 76. _
Thảo quả: không dùng để cất tinh dầu, giuó p tieô u hóó a, triị đau buị ng, nóô n mứửa
Hương nhu tía: caử m sóố t, đau buị ng, nóô n mứửa, chống stress
Sa nhân kíóch thíóch tieô u hóó a, triị tieô u chaử ý, nóô n mứửa, daô u daị daà ý, đau raặ ng
Câu 77. D
Câu 78. C
Câu 79. C
Câu 81. C
Câu 82. c
Câu 83. B
Câu 84. C
Câu 85. C
Câu 86. C
Câu 87. D
Câu 88. D
Câu 89. B
Câu 90. A
Câu 91. C
Câu 92. B
Câu 93. D
Câu 94. B
Câu 95. A
Câu 96. C
Tinh dầu
- khaử naặ ng đóô ng đaặị c khi laà m laị nh: Menthól (Baị c haà )
- thuóố c thứ rphats hieôị n caố u tứử tinh daầ u: vanillin-sulfuric, anisaldehýd-sulfuric, acid
sulfuric, UV, I2
- điịnh lứớịng tinh daầ u baằ ng phứớng phaó p caố t keó ó lóô i cuóố n theó hới nứớóc (%ml/100g)
- Bưởi: