You are on page 1of 90

Traàn Só Tuøng WWW.ToanCapBa.

Net Tuyeån taäp


Ñaïi soá toå hôïp
(ĐHQG TPHCM khối A đợt 1 1999)
Cho tập hợp A = {1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8}
1. Có bao nhiêu tập con X của tập A thoả điều kiện
X chứa 1 và không chứa 2.
2. Có bao nhiêu số tự nhiên chẵn gồm 5 chữ số đôi
một khác nhau lấy từ tập A và không bắt đầu bởi
123.

2. (ĐHQG TPHCM khối D đợt 1 1999)


Một học sinh có 12 cuốn sách đôi một khác nhau,
trong đó có 2 cuốn sách Toán, 4 cuốn sách Văn và
6 cuốn sách Anh. Hỏi có bao nhiêu cách xếp tất cả
các cuốn sách lên một kệ sách dài, nếu các cuốn
sách cùng môn được xếp kề nhau?

3. (ĐHQG TPHCM khối AB đợt 2 1999)


Một bàn dài có hai dãy ghế đối diện nhau, mỗi dãy
có 6 ghế. Người ta muốn xếp chỗ ngồi cho 6 học
sinh trường A và 6 học sinh trường B vào bàn nói
trên. Hỏi có bao nhiêu cách xếp trong mỗi trường
hợp sau:
1. Bất cứ 2 học sinh nào ngồi cạnh nhau hoặc đối
diện nhau thì khác trường với nhau.
2. Bất cứ 2 học sinh nào ngồi đối diện nhau thì
khác trường với nhau.

WWW.ToanCapBa.Net
Traàn Só Tuøng WWW.ToanCapBa.Net Tuyeån taäp
Ñaïi soá toå hôïp
4. (ĐHQG TPHCM khối D đợt 2 1999)
Cho tập X = {0,1,2,3,4,5,6,7}. Có thể lập được bao
nhiêu số n gồm 5 chữ số khác nhau đôi một từ X
(chữ số đầu tiên phải khác 0) trong mỗi trường
hợp sau
1. n là số chẵn
2. Một trong ba chữ số đầu tiên phải bằng 1.

5. (ĐH Huế khối A chuyên ban 1999)


Một hộp đựng 4 viên bi đỏ, 5 viên bi trắng và 6
viên bi vàng. Người ta chọn ra 4 viên bi từ hộp đó.
Hỏi có bao nhiêu cách chọn để trong số bi lấy ra
không có đủ cả 3 màu?

6. (ĐH Huế khối D chuyên ban 1999)


Người ta xếp ngẫu nhiên 5 lá phiếu có ghi số thứ
tự từ 1 đến 5 cạnh nhau.
1. Có bao nhiêu cách xếp để các phiếu số chẵn
luôn ở cạnh nhau?
2. Có bao nhiêu cách xếp để các phiếu phân thành
hai nhóm chẵn lẻ riêng biệt (chẳng hạn 2, 4, 1, 3,
5)?

7. (ĐH Huế khối RT chuyên ban 1999)


Người ta viết các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5 lên các tấm
phiếu, sau đó xếp thứ tự ngẫu nhiên thành một
hàng.

WWW.ToanCapBa.Net
Traàn Só Tuøng WWW.ToanCapBa.Net Tuyeån taäp
Ñaïi soá toå hôïp
1. Có bao nhiêu số lẻ gồm 6 chữ số được sắp
thành?
2. Có bao nhiêu số chẵn gồm 6 chữ số được sắp
thành?
8. (HV Ngân hàng TPHCM 1999)
Xét những số gồm 9 chữ số, trong đó có năm chữ
số 1 và bốn chữ số còn là 2, 3, 4, 5. Hỏi có bao
nhiêu số như thế, nếu:
1. Năm chữ số 1 được xếp kề nhau.
2. Các chữ số được xếp tuỳ ý.

9. (ĐH Hàng hải 1999)


Có bao nhiêu cách sắp xếp năm bạn học sinh A, B,
C, D, E vào một chiếc ghế dài sao cho:
1. Bạn C ngồi chính giữa.
2. Hai bạn A và E ngồi ở hai đầu ghế.

10. (HV BCVT 1999)


Hỏi từ 10 chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 có thể
lập được bao nhiêu số gồm 6 chữ số khác nhau,
sao cho trong các chữ số đó có mặt số 0 và 1.

11.(ĐHQG HN khối B 2000)

WWW.ToanCapBa.Net
Traàn Só Tuøng WWW.ToanCapBa.Net Tuyeån taäp
Ñaïi soá toå hôïp
Từ 5 chữ số 0, 1, 3, 5, 7 có thể lập được bao nhiêu
số gồm 4 chữ số khác nhau và không chia hết cho
5.
12. (ĐHQG TPHCM khối A 2000)
Một thầy giáo có 12 cuốn sách đôi một khác nhau
trong đó có 5 cuốn sách Văn, 4 cuốn sách Nhạc và
3 cuốn sách Hoạ. Ông muốn lấy ra 6 cuốn và tặng
cho 6 học sinh A, B, C, D, E, F mỗi em một cuốn.
1. Giả sử thầy giáo chỉ muốn tặng cho các học sinh
trên những cuốn sách thuộc 2 thể loại Văn và
Nhạc. Hỏi có bao nhiêu cách tặng?
2. Giả sử thầy giáo muốn rằng sau khi tặng sách
xong, mỗi một trong ba loại sách trên đều còn lại
ít nhất một cuốn. Hỏi có bao nhiêu cách chọn?

13. (ĐH Huế khối A chuyên ban 2000)


Một lớp có 30 học sinh nam và 15 học sinh nữ. Có
6 học sinh được chọn ra để lập một tốp ca. Hỏi có
bao nhiêu cách chọn khác nhau nếu:
1) phải có ít nhất là 2 nữ.
2) chọn tuỳ ý.

14. (ĐH Huế khối DRT chuyên ban 2000)


Cho các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5. Từ các chữ số đã
cho ta có thể lập được:

WWW.ToanCapBa.Net
Traàn Só Tuøng WWW.ToanCapBa.Net Tuyeån taäp
Ñaïi soá toå hôïp
1. Bao nhiêu số chẵn có bốn chữ số và bốn chữ số
đó khác nhau từng đôi một.
2. Bao nhiêu số chia hết cho 5, có ba chữ số và ba
chữ số đó khác nhau từng đôi một.
3. Bao nhiêu số chia hết cho 9, có ba chữ số và ba
chữ số đó khác nhau từng đôi một.

15. (ĐH Y HN 2000)


Có 5 nhà toán học nam, 3 nhà toán học nữ và 4
nhà vật lí nam. Lập một đoàn công tác 3 người
cần có cả nam và nữ, cần có cả nhà toán học và
nhà vật lí. Hỏi có bao nhiêu cách?

16. (ĐH Cần Thơ khối D 2000)


Với các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6 ta lập các số mà mỗi
số có năm chữ số trong đó các chữ số khác nhau
từng đôi một. Hỏi
1. Có bao nhiêu số trong đó phải có mặt chữ số 2.
2. Có bao nhiêu số trong đó phải có mặt hai chữ số
1 và 6.

17. (ĐH Thái Nguyên khối AB 2000)


Một đội văn nghệ có 20 người, trong đó có 10 nam
và 10 nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ra 5 người
sao cho:
WWW.ToanCapBa.Net
Traàn Só Tuøng WWW.ToanCapBa.Net Tuyeån taäp
Ñaïi soá toå hôïp
1. Có đúng 2 nam trong 5 người đó.
2. Có ít nhất 2 nam và ít nhất 1 nữ trong 5 người
đó.

18. (ĐH Thái Nguyên khối D 2000)


Từ 3 chữ số 2, 3, 4 có thể tạo ra được bao nhiêu số
tự nhiên gồm 5 chữ số, trong đó có mặt đủ 3 chữ
số trên.
19. (ĐH Thái Nguyên khối G 2000)
Có bao nhiêu số gồm 5 chữ số sao cho tổng các
chữ số của mỗi số là một số lẻ.

20. (ĐH Cần Thơ khối AB 2000)


Có 9 viên bi xanh, 5 viên bi đỏ, 4 viên bi vàng có
kích thước đôi một khác nhau.
1. Có bao nhiêu cách chọn ra 6 viên bi, trong đó có
đúng 2 viên bi đỏ.
2. Có bao nhiêu cách chọn ra 6 viên bi, trong đó số
bi xanh bằng số bi đỏ.

21. (ĐH Đà Lạt khối ADV 2000)


Có 5 thẻ trắng và 5 thẻ đen, đánh dấu mỗi loại
theo các số 1, 2, 3, 4, 5. Có bao nhiêu cách sắp
xếp tất cả các thẻ này thành một hàng sao cho hai
thẻ cùng màu không nằm liền nhau.
WWW.ToanCapBa.Net
Traàn Só Tuøng WWW.ToanCapBa.Net Tuyeån taäp
Ñaïi soá toå hôïp

22. (ĐH Sư phạm HN 2 khối A 2000)


Có thể lập được bao nhiêu số gồm 8 chữ số từ các
chữ số: 1, 2, 3, 4, 5, 6 trong đó các chữ số 1 và 6
đều có mặt 2 lần, các chữ số khác có mặt 1 lần.

23. (ĐH Sư phạm Vinh khối ABE 2000)


Có bao nhiêu số khác nhau gồm 7 chữ số sao cho
tổng các chữ số của mỗi số là một số chẵn.

24. (ĐH Sư phạm Vinh khối DGM 2000)


Tìm tất cả các số tự nhiên có đúng 5 chữ số sao
cho trong mỗi số đó chữ số đứng sau lớn hơn chữ
số đứng liền trước.

25. (HV Kỹ thuật quân sự 2000)


Một đồn cảnh sát khu vực có 9 người. Trong ngày,
cần cử 3 người làm nhiệm vụ ở địa điểm A, 2
người ở địa điểm B, còn 4 người thường trực tại
đồn. Hỏi có bao nhiêu cách phân công?

WWW.ToanCapBa.Net
Traàn Só Tuøng WWW.ToanCapBa.Net Tuyeån taäp
Ñaïi soá toå hôïp

26. (ĐH GTVT 2000)


Một lớp học có 20 học sinh, trong đó có 2 cán bộ
lớp. Hỏi có bao nhiêu cách cử 3 người đi dự hội
nghị Hội sinh viên của trường sao cho trong 3
người đó có ít nhất một cán bộ lớp.
27. (HV Quân y 2000)
Xếp 3 viên bi đỏ có bán kính khác nhau và 3 viên
bi xanh giống nhau vào một dãy 7 ô trống. Hỏi:
1. Có bao nhiêu cách xếp khác nhau?
2. Có bao nhiêu cách xếp khác nhau sao cho 3 viên
bi đỏ xếp cạnh nhau và 3 viên bi xanh xếp cạnh
nhau?

28. (ĐH Cảnh sát nhân dân khối G CPB 2000)


Có bao nhiêu số lẻ gồm 6 chữ số, chia hết cho 9?

29. (ĐH Cảnh sát nhân dân khối G CB 2000)


Có bao nhiêu số lẻ gồm 6 chữ số khác nhau lớn
hơn 500000?

WWW.ToanCapBa.Net
Traàn Só Tuøng WWW.ToanCapBa.Net Tuyeån taäp
Ñaïi soá toå hôïp

30. (CĐSP Nha Trang 2000)


Với các số: 0, 1, 2, 3, 4, 5 có thể thành lập được
bao nhiêu số tự nhiên gồm 4 chữ số khác nhau và
trong đó phải có mặt chữ số 0.

31. (CĐSP Nhà trẻ – Mẫu giáo TƯ I 2000)


Một lớp học sinh mẫu giáo gồm 15 em, trong đó
có 9 em nam, 6 em nữ. Cô giáo chủ nhiệm muốn
chọn một nhóm 5 em để tham dự trò chơi gồm 3
em nam và 2 em nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn?

32. (ĐH An ninh khối D 2001)


Cho các chữ số 0, 1, 2, 3, 4. Hỏi có thể thành lập
được bao nhiêu số có bảy chữ số từ những chữ số
trên, trong đó chữ số 4 có mặt đúng 3 lần, còn các
chữ số khác có mạt đúng 1 lần.

33. (ĐH Cần Thơ 2001)


Một nhóm gồm 10 học sinh, trong đó có 7 nam và
3 nữ. Hỏi có bao nhiêu cách sắp xếp 10 học sinh
trên thành một hàng dài sao cho 7 học sinh nam
phải đứng liền nhau.

WWW.ToanCapBa.Net
Traàn Só Tuøng WWW.ToanCapBa.Net Tuyeån taäp
Ñaïi soá toå hôïp

34. (HV Chính trị quốc gia 2001)


Một đội văn nghệ có 10 người, trong đó có 6 nữ và
4 nam.
1. Có bao nhiêu cách chia đội văn nghệ thành hai
nhóm có số người bằng nhau và mỗi nhóm có số
nữ như nhau.
2. Có bao nhiêu cách chọn ra 5 người mà trong đó
không có quá 1 nam.

35. (ĐH Giao thông vận tải 2001)


Cho 8 chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7. Hỏi có thể lập
được bao nhiêu số gồm 6 chữ số khác nhau, trong
đó nhất thiết phải có mặt chữ số 4.

36. (ĐH Huế khối ABV 2001)


Có bao nhiêu số tự nhiên gồm 4 chữ số sao cho
không có chữ số nào lặp lại đúng 3 lần?

37. (ĐH Huế khối DHT 2001)


Từ một nhóm học sinh gồm 7 nam và 6 nữ, thầy
giáo cần chọn ra 5 em tham dự lễ mittinh tại
trường với yêu cầu có cả nam và nữ. Hỏi có bao
nhiêu cách chọn?
WWW.ToanCapBa.Net
Traàn Só Tuøng WWW.ToanCapBa.Net Tuyeån taäp
Ñaïi soá toå hôïp

38. (HV Kỹ thuật quân sự 2001)


Trong số 16 học sinh có 3 học sinh giỏi, 5 khá, 8
trung bình. Có bao nhiêu cách chia số học sinh đó
thành 2 tổ, mỗi tổ có 8 người sao cho ở mỗi tổ đều
có học sinh giỏi và mỗi tổ có ít nhất 2 học sinh
khá.

39. (ĐH Kinh tế quốc dân 2001)


Với các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6 có thể lập được
bao nhiêu số tự nhiên mà mỗi số có 5 chữ số khác
nhau và trong đó phải có chữ số 5.

40. (HV Ngân hàng TPHCM khối A 2001)


1. Có thể tìm được bao nhiêu số gồm 3 chữ số
khác nhau đôi một?
2. Từ các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 có thể lập
được bao nhiêu số chẵn có 5 chữ số đôi một khác
nhau?

41. (ĐH Ngoại thương TPHCM khối A 2001)


Từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6 có thể thiết lập được
bao nhiêu số có 6 chữ số khác nhau mà hai chữ số
1 và 6 không đứng cạnh nhau?

WWW.ToanCapBa.Net
Traàn Só Tuøng WWW.ToanCapBa.Net Tuyeån taäp
Ñaïi soá toå hôïp

42. (ĐH Nông nghiệp I HN khối A 2001)


Có 6 học sinh nam và 3 học sinh nữ xếp thành một
hàng dọc. Hỏi có bao nhiêu cách xếp để có đúng 2
học sinh nam đứng xen kẽ 3 học sinh nữ. (Khi đổi
chỗ 2 học sinh bất kì cho nhau ta được một cách
xếp mới).
43. (HV Quan hệ quốc tế 2001)
Từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 có thể lập
được bao nhiêu số có 9 chữ số mà chữ số 9 đứng ở
vị trí chính giữa?

44. (ĐH Quốc gia TPHCM 2001)


1. Có bao nhiêu số tự nhiên gồm 6 chữ số đôi một
khác nhau, trong đó có mặt chữ số 0 nhưng không
có mặt chữ số 1.
2. Có bao nhiêu số tự nhiên gồm 7 chữ số, biết
rằng chữ số 2 có mặt đúng 2 lần, chữ số 3 có mặt
đúng 3 lần và các chữ số còn lại có mặt không quá
một lần.

45. (ĐHSP HN II 2001)


Tính tổng tất cả các số tự nhiên gồm 5 chữ số khác
nhau đôi một được lập từ 6 chữ số 1, 3, 4, 5, 7, 8.

WWW.ToanCapBa.Net
Traàn Só Tuøng WWW.ToanCapBa.Net Tuyeån taäp
Ñaïi soá toå hôïp

46. (ĐHSP TPHCM khối DTM 2001)


Cho A là một hợp có 20 phần tử.
1. Có bao nhiêu tập hợp con của A?
2. Có bao nhiêu tập hợp con khác rỗng của A mà
có số phần tử là số chẵn?

47. (ĐH Thái Nguyên khối D 2001)


1. Có bao nhiêu số chẵn có ba chữ số khác nhau
được tạo thành từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5.
2. Có bao nhiêu số có ba chữ số khác nhau được
tạo thành từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6 mà các số
đó nhỏ hơn số 345.

48. (ĐH Văn Lang 2001)


Một lớp có 10 học sinh nam và 10 học sinh nữ.
Cần chọn ra 5 học sinh để đi làm công tác “Mùa
hè xanh”. Hỏi có bao nhiêu cách chọn nếu trong 5
học sinh đó phải có ít nhất:
1. Hai học sinh nữ và hai học sinh nam.
2. Một học sinh nữ và một học sinh nam.

49. (ĐH Y HN 2001)

WWW.ToanCapBa.Net
Traàn Só Tuøng WWW.ToanCapBa.Net Tuyeån taäp
Ñaïi soá toå hôïp
Với các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 có thể lập
được bao nhiêu số chẵn có ba chữ số khác nhau và
không lớn hơn 789?

50. (ĐH khối D dự bị 1 2002)


Đội tuyển học sinh giỏi của một trường gồm 18
em, trong đó có 7 học sinh khối 12, 6 học sinh
khối 11, 5 học sinh khối 10. Hỏi có bao nhiêu cách
cử 8 học sinh trong đội đi dự trại hè sao cho mỗi
khối có ít nhất một em được chọn.

51. (ĐH khối A 2003 dự bị 2)


Từ các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5 có thể lập được bao
nhiêu số tự nhiên mà mỗi số có 6 chữ số khác
nhau và chữ số 2 đứng cạnh chữ số 3.

52. (ĐH khối B 2003 dự bị 1)


Từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5,6 có thể lập được bao
nhiêu số tự nhiên mà mỗi số có 6 chữ số và thoả
mãn điều kiện: sáu chữ số của mỗi số là khác nhau
và trong mỗi số đó tổng của 3 chữ số đầu nhỏ hơn
tổng của 3 chữ số cuối một đơn vị.

53. (ĐH khối B 2003 dự bị 2)

WWW.ToanCapBa.Net
Traàn Só Tuøng WWW.ToanCapBa.Net Tuyeån taäp
Ñaïi soá toå hôïp
Từ một tổ gồm 7 học sinh nữ và 5 học sinh nam
cần chọn ra 6 em trong đó số học sinh nữ phải nhỏ
hơn 4. Hỏi có bao nhiêu cách chọn như vậy?

54. (ĐH khối D 2003 dự bị 1)


Từ các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8 có thể lập
được bao nhiêu số tự nhiên chẵn mà mỗi số gồm 7
chữ số khác nhau?
55. (CĐ Sư phạm khối A 2002)
1. Tìm số giao điểm tối đa của:
a) 10 đường thẳng phân biệt.
b) 6 đường tròn phân biệt.
2. Từ kết quả của câu 1) hãy suy ra số giao điểm
tối đa của tập hợp các đường nói trên.

56. (CĐ Sư phạm khối A 2002 dự bị)


Cho đa giác lồi n cạnh. Xác định n để đa giác có
số đường chéo gấp đôi số cạnh.

57. (CĐ Xây dựng số 3 – 2002)


Từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5 có thể lập được bao
nhiêu số gồm 3 chữ số khác nhau và nhỏ hơn 245.

58. (CĐ Sư phạm Quảng Ngãi 2002)


Từ 5 chữ số 0, 1, 2, 5, 9 có thể lập được bao nhiêu
số lẻ, mỗi số gồm 4 chữ số khác nhau.

59. (ĐH khối B 2004)


WWW.ToanCapBa.Net
Traàn Só Tuøng WWW.ToanCapBa.Net Tuyeån taäp
Ñaïi soá toå hôïp
Trong một môn học, thầy giáo có 30 câu hỏi khác
nhau gồm 5 câu hỏi khó, 10 câu hỏi trung bình, 15
câu hỏi dễ. Từ 30 câu hỏi đó có thể lập được bao
nhiêu đề kiểm tra, mỗi đề gồm 5 câu hỏi khác
nhau và nhất thiết phải có đủ 3 loại câu hỏi (khó,
trung bình, dễ) và số câu hỏi dễ không ít hơn 2.

60. (ĐH khối B 2005)


Một đội thanh niên tình nguyện có 15 người, gồm
12 nam và 3 nữ. Hỏi có bao nhiêu cách phân công
đội thanh niên tình nguyện đó về giúp đỡ 3 tỉnh
miền núi, sao cho mỗi tỉnh có 4 nam và 1 nữ.

61. (ĐH khối A 2005 dự bị 1)


Từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 có thể lập
được bao nhiêu số tự nhiên, mỗi số gồm 6 chữ số
khác nhau và tổng các chữ số hàng chục, hàng
trăm, hàng ngàn bằng 8.

62. (ĐH khối B 2005 dự bị 1)


Một đội văn nghệ có 15 người gồm 10 nam và 5
nữ. Hỏi có bao nhiêu cách lập một nhóm đồng ca
gồm 8 người, biết rằng trong nhóm đó phải có ít
nhất 3 nữ.

63. (ĐH khối B 2005 dự bị 2)

WWW.ToanCapBa.Net
Traàn Só Tuøng WWW.ToanCapBa.Net Tuyeån taäp
Ñaïi soá toå hôïp
Từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 có thể lập được bao
nhiêu số tự nhiên, mỗi số gồm 5 chữ số khác nhau
và nhất thiết phải có 2 chữ số 1, 5.

64. (ĐH khối D 2006)


Đội thanh niên xung kích của một trường phổ
thông có 12 học sinh, gồm 5 học sinh lớp A, 4 học
sinh lớp B và 3 học sinh lớp C. Cần chọn 4 học
sinh đi làm nhiệm vụ, sao cho 4 học sinh này
thuộc không quá 2 trong 3 lớp trên. Hỏi có bao
nhiêu cách chọn như vậy?

65. (CĐ GTVT III khối A 2006)


Từ một nhóm gồm 15 học sinh khối A, 10 học sinh
khối B, 5 học sinh khối C, chọn ra 15 học sinh sao
cho có ít nhất 5 học sinh khối A và đúng 2 học
sinh khối C. Tính số cách chọn.

66. (CĐ Tài chính – Hải quan khối A 2006)


Có bao nhiêu số tự nhiên gồm 5 chữ số, trong đó
chữ số 0 có mặt đúng 2 lần, chữ số 1 có mặt đúng
1 lần và hai chữ số còn lại phân biệt?

WWW.ToanCapBa.Net
Traàn Só Tuøng WWW.ToanCapBa.Net Tuyeån taäp
Ñaïi soá toå hôïp
67. (CĐ Xây dựng số 3 khối A 2006)
Có bao nhiêu số tự nhiên chẵn gồm hai chữ số
khác nhau? Tính tổng của tất cả các số đó.

68. (CĐBC Hoa Sen khối D 2006)


Cho 2 đường thẳng d1, d2 song song với nhau. Trên
đường thẳng d1 cho 10 điểm phân biệt, trên đường
thẳng d2 cho 8 điểm phân biệt. Hỏi có thể lập được
bao nhiêu tam giác mà 3 đỉnh của mỗi tam giác
lấy từ 18 điểm đã cho.

BÀI GIẢI

1. (ĐHQG TPHCM khối A đợt 1 1999)


�X �A
� �
�X = { 1} �Y
1. �1�X �
�2 �X

Y �{ 3,4,5,6,7,8}
.


Do đó số các tập X bằng số các tập con Y của tập
hợp {3,4,5,6,7,8}
Mà số các tập con Y của {3,4,5,6,7,8} là: 26 = 64.
Vậy có 64 tập con X của A chứa 1 và không chứa
2.
WWW.ToanCapBa.Net
Traàn Só Tuøng WWW.ToanCapBa.Net Tuyeån taäp
Ñaïi soá toå hôïp
2. Gọi * m là số các số tự nhiên chẵn gồm 5 chữ
số đôi một khác nhau lấy từ A.
* n là số các số tự nhiên chẵn gồm 5 chữ
số đôi một khác nhau lấy từ A và bắt đầu bởi 123.
* p là số các số tự nhiên thoả mãn yêu cầu
đề bài.
Ta cần tính p. Hiển nhiên p = m – n
 Tính m: Lập một số chẵn a5a4a3a2a1 gồm 5 chữ số
khác nhau a1, a2, a3, a4, a5  A, có nghĩa là:
Lấy a1 từ {2, 4, 6, 8}  có 4 cách
Lấy a2, a3, a4, a5 từ 7 số còn lại của A  có A74 =
7.6.5.4 = 840 cách
Do đó: m = 4.840 = 3360.
 Tính n: Lập một số chẵn 123a2a1 bắt đầu bởi 123;
a1,a2 A; a1 ≠ a2
Lấy a1 từ {4,6,8}  có 3 cách
Lấy a2 từ A \ {1,2,3,a1}  có 4 cách
Do đó: n = 3.4 = 12
Vậy: số p cần tìm là: p = 3360 – 12 = 3348.
2. (ĐHQG TPHCM khối D đợt 1 1999)
Bước 1: Đặt 3 nhóm sách lên kệ dài: 3! cách
Bước 2: Trong mỗi nhóm ta có thể thay đổi cách
xếp đặt sách:
Nhóm sách Toán: 2! cách
Nhóm sách Văn: 4! cách
Nhóm sách Anh: 6! cách
Kết luận: có 3!2!4!6! = 6.2.24.720 = 207360 cách.
WWW.ToanCapBa.Net
Traàn Só Tuøng WWW.ToanCapBa.Net Tuyeån taäp
Ñaïi soá toå hôïp
3. (ĐHQG TPHCM khối AB đợt 2 1999)
1. Giai đoạn 1: Xếp chỗ ngồi cho hai nhóm học
sinh, có 2 cách xếp:
A B A B A B B A B A B A

B A B A B A A B A B A B
Giai đoạn 2: Trong nhóm học sinh của trường A,
có 6! cách xếp các em vào 6 chỗ.
Tượng tự, có 6! cách xếp 6 học sinh trường B vào
6 chỗ.
Kết luận: có 2.6!6! = 1036800 cách
2. Học sinh thứ nhất trường A ngồi trước: có 12
cách chọn ghế để ngồi.
Sau đó, chọn học sinh trường B ngồi đối diện với
học sinh thứ nhất trường A: có 6 cách chọn học
sinh trường B.
Học sinh thứ hai của trường A còn 10 chỗ để chọn,
chọn học sinh trường B ngồi đối diện với học sinh
thứ hai trường A: có 5 cách chọn, v.v…
Vậy: có 12.6.10.5.8.4.6.3.2.1.1 = 26.6!.6! =
33177600 cách.
4. (ĐHQG TPHCM khối D đợt 2 1999)
1. Xem các số chắn hình thức abcde (kể cả a = 0),
có 4 cách chọn e  {0,2,4,6}, vì là số chẵn.
Sau đó chọn a, b, c, d từ X \ {e}, số cách chọn là:
A 74 = 840

Vậy: có 4.840 = 3360 số chẵn hình thức.

WWW.ToanCapBa.Net
Traàn Só Tuøng WWW.ToanCapBa.Net Tuyeån taäp
Ñaïi soá toå hôïp
Ta loại những số có dạng 0bcde . Có 3 cách chọn e,
và A36 cách chọn b, c, d từ X \ {0,e}. Vậy có 3. A36 =
360 số chẵn có dạng 0bcde .
Kết luận: có 3360 – 360 = 3000 số thoả yêu cầu đề
bài.
2. n = abcde
* Xem các số hình thức abcde (kể cả a = 0). Có 3
cách chọn vị trí cho 1. Sau đó chọn chữ số khác
nhau cho 3 vị trí còn lại từ X \ {1}: có A74 cách.
Như thế: có 3. A74 = 2520 số hình thức thoả yêu cầu
đề bài.
* Xem các số hình thức 0bcde . Có 2 cách chọn vị
trí cho 1. Chọn chữ số khác nhau cho 3 vị trí còn
lại từ X \ {0,1}, số cách chọn là A36 .
Như thế: có 2. A36 = 240 số hình thức dạng 0bcde .
Kết luận: số các số n thoả yêu cầu đề bài là: 2520
– 240 = 2280 số.
5. (ĐH Huế khối A chuyên ban 1999)
Số cách chọn 4 bi trong số 15 bi là: C15 4
= 1365.
Các trường hợp chọn 4 bi đủ cả 3 màu là:
* 2 đỏ + 1 trắng + 1 vàng: có C 24C15C16 = 180
* 1 đỏ + 2 trắng + 1 vàng: có C14C52C16 = 240
* 1 đỏ + 1 trắng + 2 vàng: có C14C15C62 = 300
Do đó số cách chọn 4 bi đủ cả 3 màu là: 180 + 240
+ 300 = 720
Vậy số cách chọn để 4 bi lấy ra không đủ 3 màu
là: 1365 – 720 = 645.
6. (ĐH Huế khối D chuyên ban 1999)
WWW.ToanCapBa.Net
Traàn Só Tuøng WWW.ToanCapBa.Net Tuyeån taäp
Ñaïi soá toå hôïp
1. * Xếp các phiếu số 1, 2, 3, 5 có 4! = 24
cách.
* Sau đó xếp phiếu số 4 vào cạnh phiếu số 2 có 2
cách.
Vậy: có 2.24 = 48 cách xếp theo yêu cầu đề bài.
2. * Khi nhóm chẵn ở bên trái, nhóm lẻ ở bên phải.
Số cách xếp cho 2 số chẵn là 2! cách. Số cách xếp
cho 3 số lẻ là: 3! cách.
Vậy có 2.6 = 12 cách.
* Tương tự cũng có 12 cách xếp mà nhóm chẵn ở
bên phải, nhóm lẻ ở bên trái.
Vậy: có 12 + 12 = 24 cách.
7. (ĐH Huế khối RT chuyên ban 1999)
Số có 6 chữ số khác nhau có dạng: abcdef với a ≠ 0
1. Vì số tạo thành là số lẻ nên f  {1, 3, 5}.
Do đó: f có 3 cách chọn
a có 4 cách chọn (trừ 0 và f)
b có 4 cách chọn (trừ a và f)
c có 3 cách chọn (trừ a, b, f)
d có 2 cách chọn (trừ a, b, c, f)
e có 1 cách chọn (trừ a, b, c, d, f)
Vậy: có 3.4.4.3.2.1 = 288 số
2. Vì số tạo thành là số chẵn nên f  {0, 2, 4}.
* Khi f = 0 thì (a,b,c,d,e) là một hoán vị của
(1,2,3,4,5). Do đó có 5! số
* Khi f  {2, 4} thì:
f có 2 cách chọn
WWW.ToanCapBa.Net
Traàn Só Tuøng WWW.ToanCapBa.Net Tuyeån taäp
Ñaïi soá toå hôïp
a có 4 cách chọn
b có 4 cách chọn
c có 3 cách chọn
d có 2 cách chọn
e có 1 cách chọn
Do đó có 2.4.4.3.2.1 = 192 số.
Vậy: có 120 + 192 = 312 số chẵn.
8. (HV Ngân hàng TPHCM 1999)
1. Gọi 11111 là số a. Vậy ta cần sắp các số a, 2, 3,
4, 5. Do đó số có 9 chữ số trong đó có 5 chữ số 1
đứng liền nhau là: 5! = 120 số.
2. Lập một số có 9 chữ số thoả mãn yêu cầu; thực
chất là việc xếp các số 2, 3, 4, 5 vào 4 vị trí tuỳ ý
trong 9 vị trí (5 vị trí còn lại đương nhiên dành
cho chữ số 1 lặp 5 lần).
9!
Vậy: có tất cả A94 = 5! = 6.7.8.9 = 3024 số.
9. (ĐH Hàng hải 1999)
1. Xếp C ngồi chính giữa: có 1 cách.
Xếp A, B, D, E vào 4 chỗ còn lại: có 4! = 24 cách.
Vậy: có 24 cách xếp thoả yêu cầu.
2. Xếp A và E ngồi ở hai đầu ghế: có 2! = 2 cách.
Xếp B, C, D vào 3 chỗ còn lại: có 3! = 6 cách.
Vậy: có 2.6 = 12 cách xếp thoả yêu cầu.
10. (HV BCVT 1999)
* Số các số có 6 chữ số khác nhau là:
6
A10 5
- A10 = 9.9.8.7.6.5 = 136080

WWW.ToanCapBa.Net
Traàn Só Tuøng WWW.ToanCapBa.Net Tuyeån taäp
Ñaïi soá toå hôïp
* Số các số có 6 chữ số khác nhau và đều khác 0
là:
A 69 = 9.8.7.6.5.4 = 60480

* Số các số có 6 chữ số khác nhau và đều khác 1


là:
A 69 - A 59 = 8.8.7.6.5.4 = 53760

Vậy số các số có 6 chữ số khác nhau trong đó đều


có mặt 0 và 1 là:
136080 – 60480 – 53760 = 21840 số.
11.(ĐHQG HN khối B 2000)
* Trước hết ta tìm số các số gồm 4 chữ số khác
nhau:
Có 4 khả năng chọn chữ số hàng ngàn (không
chọn chữ số 0)
Có A34 khả năng chọn 3 chữ số cuối.
 Có 4. A34 = 4.4! = 96 số.
* Tìm số các số gồm 4 chữ số khác nhau và chia
hết cho 5:
Nếu chữ số tận cùng là 0: có A34 = 24 số
Nếu chữ số tận cùng là 5: có 3 khả năng chọn chữ
số hàng nghìn, có A32 = 6 khả năng chọn 2 chữ số
cuối. Vậy có 3.6 = 18 số
Do đó có 24 + 18 = 42 số gồm 4 chữ số khác nhau
và chia hết cho 5.
Vậy có: 96 – 42 = 54 số gồm 4 chữ số khác nhau
và không chia hết cho 5.
12. (ĐHQG TPHCM khối A 2000)

WWW.ToanCapBa.Net
Traàn Só Tuøng WWW.ToanCapBa.Net Tuyeån taäp
Ñaïi soá toå hôïp
1. Số cách tặng là số cách chọn 6 cuốn sách từ 9
cuốn có kể thứ tự.
Vậy số cách tặng là A69 = 60480
2. Nhận xét: không thể chọn sao cho cùng hết 2
loại sách.
Số cách chọn 6 cuốn sách từ 12 cuốn sách là: A12 6

= 665280
Số cách chọn sao cho không còn sách Văn là:
A56.7 = 5040

Số cách chọn sao cho không còn sách Nhạc là:


A 64.A82 = 20160

Số cách chọn sao cho không còn sách Hoạ là:


A 36.A39 = 60480

Số cách chọn cần tìm là: 665280 – (5040 + 20160


+ 60480) = 579600
13. (ĐH Huế khối A chuyên ban 2000)
1. Để có ít nhất là 2 nữ thì ta phải chọn:
* 2 nữ, 4 nam  có C15 2 4
.C 30 cách
hoặc * 3 nữ, 3 nam  có C15.C 30 cách 3 3

hoặc * 4 nữ, 2 nam  có C15 4 2


.C 30 cách
hoặc * 5 nữ, 1 nam  có C15.C 30 cách 5 1

hoặc * 6 nữ  có C15 6
cách
Vậy: có C15.C 30 + C15.C 30 + C15.C 30 + C15.C130 + C15
2 4 3 3 4 2 5 6
cách
2. Nếu chọn tuỳ ý thì số cách chọn là: C 45 . 6

14. (ĐH Huế khối DRT chuyên ban 2000)


1. Số chẵn gồm bốn chữ số khác nhau có dạng:
abc0 hoặc abc2 hoặc abc4

WWW.ToanCapBa.Net
Traàn Só Tuøng WWW.ToanCapBa.Net Tuyeån taäp
Ñaïi soá toå hôïp
* Với số abc0 ta có: 5 cách chọn a, 4 cách chọn b,
3 cách chọn c.
 Có 5.4.3 = 60 số
* Với số abc2 hoặc abc4 ta có: 4 cách chọn a, 4
cách chọn b, 3 cách chọn c.
 Có 4.4.3 = 48 số abc2 và 48 số abc4
Vậy có: 60 + 48 + 48 = 156 số chẵn.
2. Số chia hết cho 5 và gồm ba chữ số có dạng ab0
hoặc ab5 .
* Với số ab0 ta có: 5 cách chọn a, 4 cách chọn b.
 Có 5.4 = 20 số
* Với số ab5 ta có: 4 cách chọn a, 4 cách chọn b.
 Có 4.4 = 16 số
Vậy có: 20 + 16 số cần tìm.
3. Gọi abc là số chia hết cho 9 gồm ba chữ số khác
nhau. Khi đó {a,b,c} có thể là: {0,4,5}, {1,3,5},
{2,3,4}.
* Khi {a,b,c} = {0,4,5} thì các số phải tìm là: 405,
450, 504, 540
 có 4 số
* Khi {a,b,c} = {1,3,5} hay {2,3,4} thì số phải tìm
là hoán vị của 3 phần tử  có 3! = 6 số.
Vậy có: 4 + 6 + 6 = 16 số cần tìm.
15. (ĐH Y HN 2000)
Số cách chọn 1 nhà toán học nam, 1 nhà toán học
nữ, 1 nhà vật lí nam là: C15.C13.C14 = 5.3.4 = 60

WWW.ToanCapBa.Net
Traàn Só Tuøng WWW.ToanCapBa.Net Tuyeån taäp
Ñaïi soá toå hôïp
Số cách chọn 1 nhà toán học nữ, 2 nhà vật lí nam
là: C13.C 42 = 18
Số cách chọn 2 nhà toán học nữ, 1 nhà vật lí nam
là: C 32.C14 = 12
Vậy: có 60 + 18 + 12 = 90 cách chọn
16. (ĐH Cần Thơ khối D 2000)
Xét số năm chữ số a1a2a3a4a5
1. Xếp chữ số 2 vào một trong năm vị trí: có 5
cách xếp
Sau đó xếp 5 chữ số còn lại vào 4 vị trí còn lại: có
A 54 = 120 cách.

Vậy có 5.120 = 600 số.


2. Xếp các chữ số 1 và 6 vào 5 vị trí: có A52 cách.
Xếp 4 chữ số còn lại vào 3 vị trí còn lại: có A34 =
24 cách.
Vậy có A52 . A34 = 480 số.
17. (ĐH Thái Nguyên khối AB 2000)
1. Chọn 2 nam và 3 nữ: có C10 2 3
.C10 = 5400 cách.
2. Có ít nhất 2 nam và 1 nữ, có các kiểu chọn sau:
* 2 nam và 3 nữ: có 5400 cách
* 3 nam và 2 nữ: có C10 3 2
.C10 = 5400 cách
* 4 nam và 1 nữ: có C10.C10 = 2100 cách
4 1

Vậy có: 5400 + 5400 + 2100 = 12900 cách.


18. (ĐH Thái Nguyên khối D 2000)
Tất cả có 9.10.10.10.10 = 90000 số tự nhiên có 5
chữ số. Trong các số có 5 chữ số này, xét các số
không có mặt các chữ số 2, 3, 4. Loại này có: 6
cách chọn chữ số hàng vạn
WWW.ToanCapBa.Net
Traàn Só Tuøng WWW.ToanCapBa.Net Tuyeån taäp
Ñaïi soá toå hôïp
7 cách chọn chữ số hàng nghìn
7 cách chọn chữ số hàng trăm
7 cách chọn chữ số hàng chục
7 cách chọn chữ số hàng đơn vị
Do đó có 6.7.7.7.7 = 14406 số.
Vậy tất cả có: 90000 – 14406 = 75594 số có 5 chữ
số, trong đó có mặt đủ các chữ số 2, 3, 4.
19. (ĐH Thái Nguyên khối G 2000)
Xét một số có 4 chữ số tuỳ ý đã cho a1a2a3a4 . Có
hai khả năng:
1. Nếu a1 + a2 + a3 + a4 là số chẵn thì có thể lấy a 5
 {1, 3, 5, 7, 9} và lập được 5 số có 5 chữ số
a1a2a3a4a5 với tổng các chữ số là một số lẻ.

2. . Nếu a1 + a2 + a3 + a4 là số lẻ thì có thể lấy a 5 


{0, 2, 4, 6, 8} và lập được 5 số có 5 chữ số
a1a2a3a4a5 với tổng các chữ số là một số lẻ.

Vì có tất ca 9.10.10.10 = 9000 số có 4 chữ số, mỗi


số có 4 chữ số này lại sinh ra 5 số có 5 chữ số có
tổng các chữ số là một số lẻ, nên có tất cả 9000.5
= 45000 số có 5 chữ số mà tổng các chữ số là một
số lẻ.
20. (ĐH Cần Thơ khối AB 2000)
1. Có: C 52 cách chọn ra 2 viện bi đỏ.
4
C13 cách chọn ra 4 viên bi còn lại.
Vậy có: C 5 . C13
2 4
= 7150 cách chọn
2. Có các trường hợp xảy ra:
* 3 xanh, 3 đỏ, 0 vàng  có C 39.C35 cách
WWW.ToanCapBa.Net
Traàn Só Tuøng WWW.ToanCapBa.Net Tuyeån taäp
Ñaïi soá toå hôïp

* 2 xanh, 2 đỏ, 2 vàng  có C 92.C52.C 24 cách


* 1 xanh, 1 đỏ, 4 vàng  có C19.C15.C 44 cách
Vậy có tất cả: C 39.C35 + C 92.C52.C 24 + C19.C15.C 44 = 3045
cách.
21. (ĐH Đà Lạt khối ADV 2000)
Có 2 khả năng:
1. Các thẻ trắng ở vị trí lẻ, các thẻ đen ở vị trí chẵn
 có 5!5! cách
2. Các thẻ trắng ở vị trí chẵn, các thẻ đen ở vị trí lẻ
 có 5!5! cách
Vậy tất cả có: 5!5! + 5!5! cách.
22. (ĐH Sư phạm HN 2 khối A 2000)
Có 8 ô trống, cần chọn ra 1 ô điền chữ số 2, 1 ô
điền chữ số 3, 1 ô điền chữ số 4, 1 ô điền chữ số 5.
Sau đó trong 4 ô còn lại, cần chọn 2 ô điền chữ số
1, cuối cùng còn lại 2 ô điền chữ số 6.
Vậy có tất cả có: 8.7.6.5. C 24 .1 = 10080 số thoả yêu
cầu đề bài.
23. (ĐH Sư phạm Vinh khối ABE 2000)
Số các số có 6 chữ số a1a2a3a4a5a6 là 9.105 số
Với mỗi số có 6 chữ số a1a2a3a4a5a6 ta lập được 5 số
có 7 chữ số a1a2a3a4a5a6a7 mà tổng các chữ số là
một số chẵn.
Vậy có tất cả: 9.105.5 = 45.105 số.
24. (ĐH Sư phạm Vinh khối DGM 2000)

WWW.ToanCapBa.Net
Traàn Só Tuøng WWW.ToanCapBa.Net Tuyeån taäp
Ñaïi soá toå hôïp
Theo yêu cầu của bài toán và số 0 không đứng
trước bất kì số nào nên các số có 5 chữ số chỉ có
thể tạo thành từ các số {1, 2, 3, 4, …, 8, 9} = T.
Ứng với mỗi bộ 5 chữ số phân biệt bất kì trong T
chỉ có 1 cách sắp xếp duy nhất thoả mãn đứng sau
lớn hơn chữ số liền trước.
9!
Vậy số các số cần tìm là: C 59 =
5!4!
= 126.
25. (HV Kỹ thuật quân sự 2000)
Có tất cả: C 39.C62 = C94.C 52 = C 92.C 74 = 1260 cách
26. (ĐH GTVT 2000)
Có 2 khả năng:
* 1 cán bộ lớp và 2 học sinh thường: có C12.C18 2

* 2 cán bộ lớp và 1 học sinh thường: có C 22.C118


Vậy số chọn là: C12.C18 2
+ C 22.C118 = 324 cách.
27. (HV Quân y 2000)
1. Trước hết xếp 3 viên bi đỏ vào 7 ô trống. Do các
viên bi đỏ khác nhau nên số cách xếp là A37 .
Sau đó xếp 3 viên bi xanh vào 4 ô còn lại. Do các
viên bi xanh giống nhau nên số cách xếp là C 34 .
Vậy số cách xếp khác nhau là: A37 . C 34 = 840 cách.
2. Trước hết ta cần chú ý về màu, để đỏ đứng cạnh
nhau và xanh đứng cạnh nhau chỉ có 6 cách xếp.
Sau đó, do các viên bi đỏ khác nhau, nên ta hoán
vị các viên bi đỏ với nhau. Số các hoán vị là 3!
Vậy số cách xếp khác nhau để các viên bi đỏ đứng
cạnh nhau và các viên bi xanh đứng cạnh nhau là:
6.3! = 36 cách.
WWW.ToanCapBa.Net
Traàn Só Tuøng WWW.ToanCapBa.Net Tuyeån taäp
Ñaïi soá toå hôïp
28. (ĐH Cảnh sát nhân dân khối G CPB 2000)
Các số có 6 chữ số, chia hết cho 9, viết theo thứ tự
tăng là:
100008, 100017, 100035, …, 999999
Các số lẻ có 6 chữ số, chia hết cho 9, lập thành
một cấp số cộng:
u1 = 100017, 100035, …, un = 999999
với công sai d = 18. Do đó:
un = u1 + (n – 1)d  999999 = 100017 + (n –
1).18  n = 50000
Vậy tất cả có 50000 số lẻ gồm 6 chữ số, chia hết
cho 9.
29. (ĐH Cảnh sát nhân dân khối G CB 2000)
Xét số lẻ có 6 chữ số khác nhau, lớn hơn 500000:
x = a1a2a3a4a5a6
Từ giả thiết  a1  {5,6,7,8,9}, a6  {1,3,5,7,9}
Có 2 khả năng:
1. a1 lẻ:
* a1 có 6 cách chọn
* a6 có 4 cách chọn
* sau khi chọn a1, a6, cần chọn a2a3a4a5 , mỗi cách
chọn ứng với một chỉnh hợp chập 4 của 8 phần tử.
Vậy khả năng thứ nhất có: 6.4. A84 = 40320 số
2. a1 chẵn:
* a1 có 2 cách chọn
* a6 có 5 cách chọn
* a2a3a4a5 có A84 cách chọn
WWW.ToanCapBa.Net
Traàn Só Tuøng WWW.ToanCapBa.Net Tuyeån taäp
Ñaïi soá toå hôïp
Vậy khả năng thứ hai có: 2.5. A84 = 16800 số
Kết luận: Tất cả có: 40320 + 16800 = 57120 số
cần tìm.
30. (CĐSP Nha Trang 2000)
Số các số tự nhiên gồm 4 chữ số khác nhau được
viết từ 6 chữ số: 0, 1, 2, 3, 4, 5 là: 5. A35 = 300
Trong các số nói trên, số các số tự nhiên không có
mặt chữ số 0 là: A 54 = 120

Vậy số các số tự nhiên thoả mãn yêu cầu là: 300 –


120 = 180 số.
31. (CĐSP Nhà trẻ – Mẫu giáo TƯ I 2000)
Chọn 3 em nam: có C 39 cách
Chọn 2 em nữ: có C 62 cách
Vậy có: C 39 . C 62 = 1260 cách.
32. (ĐH An ninh khối D 2001)
Giả sử số có 7 chữ số lập được viết trong 7 ô của
hình sau:

WWW.ToanCapBa.Net
Traàn Só Tuøng WWW.ToanCapBa.Net Tuyeån taäp
Ñaïi soá toå hôïp

WWW.ToanCapBa.Net
Traàn Só Tuøng WWW.ToanCapBa.Net Tuyeån taäp
Ñaïi soá toå hôïp
Thế thì:
* Có 6 cách chọn vị trí cho chữ số 0 (trừ ô số 1)
* Sau khi đã chọn vị trí cho số chữ 0 ta còn C 36 =
20 cách chọn vị trí cho 3 chữ số 4.
* Sau khi đã chọn vị trí cho chữ số 0 và chữ số 4,
ta còn 3! = 6 cách chọn cho 3 chữ số còn lại.
Vậy số các số lập được là: 6.20.6 = 720 số.
33. (ĐH Cần Thơ 2001)
Coi 7 học sinh nam đứng liền nhau như một vị trí
mà thôi thì số cách để bố trí 7 học sinh đứng liền
nhau xen kẽ với 3 học sinh nữ bằng 4!. Nhưng để
xếp 7 học sinh nam đứng liền nhau thì lại có 7!
cách.
Vậy tất cả có: 4!7! = 120960 cách.
34. (HV Chính trị quốc gia 2001)
1. Chia đội văn nghệ thành hai nhóm có số người
bằng nhau và mỗi nhóm có số nữ như nhau tức là
chia mỗi nhóm có 5 người mà trong đó có 3 nữ và
2 nam  số cách chia là: C 36.C 24 = 120
2. * Số cách chọn ra 5 người mà không có
nam là: C 56 = 6
* Số cách chọn ra 5 người mà có 1 nam (và 4
nữ) là:
C 64.C14 = 60

Vậy số cách chọn ra 5 người mà có không quá 1


nam là:
6 + 60 = 66.

WWW.ToanCapBa.Net
Traàn Só Tuøng WWW.ToanCapBa.Net Tuyeån taäp
Ñaïi soá toå hôïp
35. (ĐH Giao thông vận tải 2001)
Giả sử số cần tìm có dạng: A = a1a2a3a4a5a6 .
+ Nếu a1 = 4 thì các chữ số còn lại của A là một
trong 7 chữ số 0, 1, 2, 3, 5, 6, 7. Vậy có A57 = 2520
số.
+ Nếu a1 ≠ 4 thì vì a1 ≠ 0 nên chỉ có 6 cách chọn
a1. Vì số 4 phải có đúng một trong 5 vị trí còn lại
là a2, a3, a4, a5, a6. Khi đó các vị trí khác (không có
chữ số 4) sẽ chỉ còn A64 số khác nhau. Vậy trường
hợp này có 6.5. A64 = 10800 số.
Vậy tất cả có: 2520 + 10800 = 13320 số.
36. (ĐH Huế khối ABV 2001)
 Số các số tự nhiên có 4 chữ số là: 9.10.10.10 =
9000 số
 Ta tìm số các số tự nhiên có 1 chữ số lặp lại
đúng 3 lần:
+ Số 0 lặp lại đúng 3 lần ứng với số tự nhiên a000
với a  {1,2,3,..,9}  có 9 số
+ Số 1 lặp lại đúng 3 lần ứng với các số:
* a111 với a  {2,3,4, …,9}  có 8 số
* 1b11 với b  {0,2,3,…, 9}  có 9 số
* 11c1 với c  {0,2,3,…, 9}  có 9 số
* 111d với d  {0,2,3,…, 9}  có 9 số
 có 8 + 9 + 9 + 9 = 35 số
+ Tương tự với mỗi số từ 2 đến 9 ta cũng tìm được
35 số tự nhiên sao cho mỗi chữ số trên lặp lại
đúng 3 lần.
WWW.ToanCapBa.Net
Traàn Só Tuøng WWW.ToanCapBa.Net Tuyeån taäp
Ñaïi soá toå hôïp
Do đó số các số tự nhiên có một chữ số lặp lại
đúng 3 lần là:
9 + 9.35 = 324 số
 Vậy số các số tự nhiên gồm 4 chữ số mà trong
đó không có chữ số nào lặp lại đúng 3 lần là: 9000
– 324 = 8676 số.
37. (ĐH Huế khối DHT 2001)
* Số cách chọn 5 em từ 13 em là: C13 5
= 1287
* Số cách chọn 5 em toàn nam là: C 7 = 21
5

* Số cách chọn 5 em toàn nữ là: C 56 = 6


Vậy số cách chọn 5 em có cả nam và nữ là: 1287 –
(21 + 6) = 1260
38. (HV Kỹ thuật quân sự 2001)
Mỗi tổ có 1 hoặc 2 học sinh giỏi. Vì không phân
biệt thứ tự của 2 tổ nên số cách chia phải tìm là số
cách tạo thành một tổ có 8 học sinh trong đó phải
có 1 học sinh giỏi và ít nhất 2 học sinh khá. Các
học sinh còn lại tạo thành tổ thứ hai.
 Trường hợp 1: Có 2 học sinh khá:
* Có 3 cách chọn 1 học sinh giỏi.
* Có C 52 = 10 cách chọn 2 học sinh khá.
* Có C 58 = 56 cách chọn 5 học sinh trung bình.
 Có: 3.10.56 = 1680 cách.
 Trường hợp 2: Có 3 học sinh khá:
* Có 3 cách chọn 1 học sinh giỏi.
* Có C 35 = 10 cách chọn 3 học sinh khá.
* Có C 84 = 70 cách chọn 4 học sinh trung bình.
WWW.ToanCapBa.Net
Traàn Só Tuøng WWW.ToanCapBa.Net Tuyeån taäp
Ñaïi soá toå hôïp

 Có: 3.10.70 = 2100 cách.


Vậy có tất cả: 1680 + 2100 = 3780 cách.
39. (ĐH Kinh tế quốc dân 2001)
Ta sử dụng 5 ô sau để viết số có 5 chữ số:

WWW.ToanCapBa.Net
Traàn Só Tuøng WWW.ToanCapBa.Net Tuyeån taäp
Ñaïi soá toå hôïp

WWW.ToanCapBa.Net
Traàn Só Tuøng WWW.ToanCapBa.Net Tuyeån taäp
Ñaïi soá toå hôïp

 Trường hợp 1: Số tạo thành chứa chữ số 0:


Có 4 cách chọn vị trí cho chữ số 0. Sau đó còn 4
cách chọn vị trí cho chữ số 5. Số cách chọn 3 chữ
số cọn lại là: A35
 Số các số thu được là: 4.4. A35 = 960 số
 Trường hợp 2: Số tạo thành không chứa số 0:
Có 5 cách chọn vị trí cho chữ số 5.
Số cách chọn 4 chữ số còn lại là: A54
 Số các số thu được là: 5. A54 = 600 số.
Vậy có tất cả: 960 + 600 = 1560 số.
40. (HV Ngân hàng TPHCM khối A 2001)
1. Có 9 cách chọn chữ số hàng trăm, 9 cách chọn
chữ số hàng chục, 8 cách chọn chữ số hàng đơn
vị. Vậy có 9.9.8 = 648 số.
2.  Trường hợp 1: Chữ số tận cùng bằng 0.
Bốn chữ số đứng đầu được chọn tuỳ ý trong 7 chữ
số còn lại nên số các số tạo thành là: A74 = 840
 Trường hợp 2: Chữ số tận cùng khác 0.
* Chữ số tận cùng có 3 cách chọn (từ 2, 4, 6)
* Chữ số đứng đầu có 6 cách chọn
* 3 chữ số còn lại được chọn tuỳ ý trong 6 chữ số
còn lại.
 Số các số tạo thành: 3.6. A36 = 2160
Vậy có tất cả: 840 + 2160 = 3000 số.
41. (ĐH Ngoại thương TPHCM khối A 2001)
Số các số gồm 6 chữ số khác nhau là: 6! = 720
Trong đó, số các số có chứa 16 là 5! = 120
WWW.ToanCapBa.Net
Traàn Só Tuøng WWW.ToanCapBa.Net Tuyeån taäp
Ñaïi soá toå hôïp
số các số có chứa 61 là 5! = 120
Vậy số các số cần tìm là: 720 – 240 = 480 số.
42. (ĐH Nông nghiệp I HN khối A 2001)
Đánh số vị trí đứng từ 1 đến 9.
Để có đúng 2 học sinh nam đứng xen kẽ với 3 học
sinh nữ thì mỗi học sinh nữ đứng cách nhau một,
tức là 3 học sinh nữ đứng ở các vị trí (1;3;5);
(2;4;6); (3;5;7); (4;6;8); (5;7;9).
Có 5 cặp 3 vị trí của 3 học sinh nữ.
Cách xếp 3 bạn nữ vào mỗi cặp 3 vị trí là 3!. Cách
xếp 6 bạn nam vào 6 vị trí còn lại là 6!.
Vậy tất cả số cách xếp là: 5.3!.6! = 21600 cách.
43. (HV Quan hệ quốc tế 2001)
Ta chỉ có 1 cách chọn vị trí cho chữ số 9.
Khi đó số cách xếp 8 chữ số còn lại là 8!
Vậy tất cả có: 8! = 40320 số.
44. (ĐH Quốc gia TPHCM 2001)
1. Số được xét có dạng: a1a2a3a4a5a6 . Xếp chữ số 0
vào các vị trí từ a2 đến a6: có 5 cách xếp. Còn lại 5
vị trí, ta chọn 5 trong 8 chữ số để xếp vào 5 vị trí
này: có A58 cách.
Vậy tất cả có: 5. A58 = 33600 cách.
2. Số được xét có dạng: a1a2a3a4a5a6a7 .
Chọn 2 vị trí để xếp hai chữ số 2: có C 72 cách.
Chọn 3 vị trí để xếp ba chữ số 3: có C 35 cách.
Còn 2 vị trí, chọn 2 chữ số tuỳ ý để xếp vào 2 vị trí
này: có 2! C 82 cách.

WWW.ToanCapBa.Net
Traàn Só Tuøng WWW.ToanCapBa.Net Tuyeån taäp
Ñaïi soá toå hôïp
Như vậy nếu xét cả các số bắt đầu bằng chữ số 0
thì có:
C 72 . C 35 .2! C 82 = 11760 số.

Trong các số này, cần loại bỏ các số bắt đầu bới


chữ số 0.
Đối với các số 0a2a3a4a5a6a7 :
* Chọn 2 vị trí để xếp chữ số 2: có C 62 cách.
* Chọn 3 vị trí để xếp ba chữ số 3: có C 34 cách.
* Chọn 1 số để xếp vào vị trí còn lại: có 7 cách.
Như vậy loại này có: C 62 . C 34 .7 = 420 số.
Vậy tất cả có: 11760 – 420 = 11340 số.
45. (ĐHSP HN II 2001)
Kí hiệu X là tập hợp tất cả các số tự nhiên gồm 5
chữ số khác nhau đôi một lập từ 6 chữ số 1, 3, 4,
5, 7, 8.
Xét x = a1a2a3a4a5  X.
Nếu chọn a5 = 1 thì a1a2a3a4 ứng với một chỉnh hợp
chập 4 của 5 phần tử 3, 4, 5, 7, 8  có A54 số có
chứ hàng đơn vị là 1.
Tương tự có A54 số có chứ hàng đơn vị là 3; …
 Tổng tất cả chữ số hàng đơn vị của các phần tử
x  X là:
(1 + 3 + 4 + 5 + 7 + 8). A54 = 3360.
Lập luận tương tự, tổng tất cả chữ số hàng chục
của các phần tử x  X là: 3360.10; …
Vậy tổng tất cả các phần tử của X là:

WWW.ToanCapBa.Net
Traàn Só Tuøng WWW.ToanCapBa.Net Tuyeån taäp
Ñaïi soá toå hôïp
S = 3360 + 3360.10 + 3360.100 + 3360.1000 +
3360.10000
= 3360.11111 = 3732960.
46. (ĐHSP TPHCM khối DTM 2001)
20
1. Số tập con của A là: C 020 + C120 + C 220 + ... + C 20 20 = 2

2. Số tập con khác rỗng của A có số phần tử chẵn


là:
T = C 220 + C 420 + ... + C 20
20
20
Ta có: 0 = (1 – 1) = C 020 - C120 + C 220 - ... + C 20 20

 C 20 + C 20 + C 20 + ... + C 20 = C 20 + C 20 + ... + C 20
0 2 4 20 1 3 19

20 = 2 ( 20
 C 020 + C120 + C 220 + ... + C 20 20 )
C 0 + C 220 + C 420 + ... + C 20

220
 T = C 220 + C 420 + ... + C 20
20 =
2
- C 020 = 219 – 1.

47. (ĐH Thái Nguyên khối D 2001)


1. Xét các số chẵn x = abc với 3 chữ số khác nhau;
a, b, c  {1;2;3;4;5} = E.
Vì x chẵn nên c  {2;4}  có 2 cách chọn c.
Với mỗi cách chọn c, có A24 cách chọn bc .
Vậy tất cả có: 2. A24 = 24 số chẵn.
2. Xét x = abc với 3 chữ số khác nhau thuộc E =
{1;2;3;4;5;6}
* Nếu a ≥ 4 thì x > 345.
* Nếu a = 1 hoặc 2 thì với mọi chỉnh hợp chập 2
(b,c) của E \ {a} ta đều có x = abc < 345. Loại này
có: 2. A52 = 40 số.
* Nếu a = 3 thì x = 3bc < 345 
b = 1hoa�
� c 2; c �E \ { a,b}

b = 4;
� c = 1hoa�
c2
WWW.ToanCapBa.Net
Traàn Só Tuøng WWW.ToanCapBa.Net Tuyeån taäp
Ñaïi soá toå hôïp
Loại này có: 2.4 + 1.2 = 10 số.
Vậy có tất cả: 40 + 10 = 50 số.
48. (ĐH Văn Lang 2001)
1. Nếu trong 5 học sinh phải có ít nhất 2 học sinh
nữ và 2 học sinh nam thì có 2 trường hợp:
* 2 nam và 3 nữ: có C10 2 3
.C10 cách.
* 3 nam và 2 nữ: có C10.C10 cách.
3 2

Vậy tất cả có: 2. C10


2 3
.C10 = 10800 cách.
2. Nếu trong 5 học sinh phải có ít nhất 1 học sinh
nữ và 1 học sinh nam thì có 4 trường hợp:
* 1 nam và 4 nữ: có C110.C10 4
cách.
* 2 nam và 3 nữ: có C10.C10 cách.
2 3

* 3 nam và 2 nữ: có C10 3 2


.C10 cách.
* 4 nam và 1 nữ: có C10.C10 cách.
4 1

Vậy tất cả có: 2. C110.C10


4
+ 2. C10
2 3
.C10 = 15000 cách.
49. (ĐH Y HN 2001)
Ta xét các trường hợp sau:
1. Chữ số hàng đơn vị là 2, 4, 6  có 3 cách chọn
chữ số hàng đơn vị.
a) Chữ số hàng trăm nhỏ hơn 7: Khi đã chọn chữ
số hàng đơn vị, ta còn 5 cách chọn chữ số hàng
trăm. Sau khi đã chọn chữ số hàng đơn vị và hàng
trăm, ta còn 7 cách chọn chữ số hàng chục.
 Số các số thu được là: 3.5.7 = 105 số.
b) Chữ số hàng trăm bằng 7: Sau khi chọn chữ số
hàng đơn vị, ta còn 6 cách chọn chữ số hàng chục.
 Số các số thu được là: 3.6 = 18 số.
WWW.ToanCapBa.Net
Traàn Só Tuøng WWW.ToanCapBa.Net Tuyeån taäp
Ñaïi soá toå hôïp
2. Chữ số hàng đơn vị là 8:
a) Chữ số hàng trăm nhỏ hơn 7: có 6 cách chọn
chữ số hàng trăm. Sau khi đã chọn chữ số hàng
trăm, ta còn 7 cách chọn chữ số hàng chục.
 Số các số thu được là: 6.7 = 42 số.
b) Chữ số hàng trăm bằng 7: có 6 cách chọn chữ
số hàng chục.
 Số các số thu được là: 6 số.
Vậy tất cả có: 105 + 18 + 42 + 6 = 171 số.
50. (ĐH khối D dự bị 1 2002)
Tổng số cách chọn 8 học sinh từ 18 em của đội
tuyển là: C18
8
= 43758
Tổng số cách trên được phân làm hai bộ phận rời
nhau:
Bộ phận I gồm các cách chọn từ đội tuyển ra 8 em
sao cho mỗi khối đều có em được chọn (số cách
phải tìm).
Bộ phận II gồm các cách chọn từ đội tuyển ra 8
em chỉ gồm 2 khối (lưu ý là số em thuộc mỗi khối
đều ít hơn 8 nên không có cách chọn nào mà cả 8
em thuộc cùng một khối).
Bộ phận II có thể chia thành ba loại:
 8 em được chọn từ khối 12 hoặc 11: có C138
cách.
 8 em được chọn từ khối 12 hoặc 10: có C12 cách.
8

 8 em được chọn từ khối 11 hoặc 10: có C118


cách.
Vậy số cách phải tìm là: C18 – ( C13 + C12 + C11
8 8 8 8
)=
41811 cách.
WWW.ToanCapBa.Net
Traàn Só Tuøng WWW.ToanCapBa.Net Tuyeån taäp
Ñaïi soá toå hôïp
51. (ĐH khối A 2003 dự bị 2)
Ta coi cặp (2;3) chỉ là một phần tử “kép”, khi đó
chỉ có 5 phần tử là 0, 1, (2; 3), 4, 5. Số hoán vị của
5 phần tử này là P5, phải loại trừ số trường hợp
phần tử 0 ở vị trí đầu gồm P 4 trường hợp. Chú ý
rằng đối với phần tử kép, ta có thể giao hoán nên
số trường hợp sẽ được nhân đôi. Nên số các số tự
nhiên thoả mãn đề bài là: 2(P5 – P4) = 192 số.
52. (ĐH khối B 2003 dự bị 1)
Coi số tự nhiên gồm 6 chữ số khác nhau được
chọn từ tập 6 chứ số đã cho có dạng: a1a2a3a4a5a6 (ai
 {1, 2, 3, 4, 5, 6}; ai ≠ aj )
sao cho: a1 + a 2 + a 3 = a 4 + a 5 + a 6 – 1
 a1 + a2 + a3 + a4 + a5 + a6 = 2(a4 + a5 + a6) – 1
 21 = 1 + 2 + 3 + 4 + 5 + 6 = 2(a4 + a5 + a6) – 1
 a4 + a5 + a6 = 11  a1 + a2 + a3 = 10
(1)
Vì a1, a2 a3  {1, 2, 3, 4, 5, 6} nên hệ thức (1) chỉ
có thể thoả mãn trong 3 khả năng sau:
 a1, a2, a3  {1; 3; 6}
 a1, a2, a3  {1; 4; 5}
 a1, a2, a3  {2; 3; 5}
Mỗi bộ số a1, a2, a3 nêu trên tạo ra 3! hoán vị, và
mỗi hoán vị đó lại được ghép với 3! hoán vị của
bộ số a4, a5, a6 . Vì vậy tổng cộng số các số tự
nhiên gồm 6 chữ số thoả mãn yêu cầu đề bài là:
3.3!.3! = 108 số.
WWW.ToanCapBa.Net
Traàn Só Tuøng WWW.ToanCapBa.Net Tuyeån taäp
Ñaïi soá toå hôïp
53. (ĐH khối B 2003 dự bị 2)
Có 3 khả năng:
 5 nam và 1 nữ: có C 55.C17 cách
 4 nam và 2 nữ: có C 54.C72 cách
 3 nam và 3 nữ: có C 35.C37 cách
Vậy tất cả có: C 55.C17 + C 54.C72 + C 35.C37 = 7 + 5.21 +
10.35 = 462 cách.
54. (ĐH khối D 2003 dự bị 1)
Các số phải lập là chẵn nên phải có chữ số đứng
cuối cùng là 0 hoặc 2, 4, 6, 8.
 Trường hợp chữ số đứng cuối là 0: thì 6 chữ số
còn lại là một chỉnh hợp chập 6 của 8 phần tử. Do
đó có A68 số thuộc loại này.
 Trường hợp chữ số đứng cuối là một trong các
chữ số 2, 4, 6, 8: thì 6 chữ số còn lại là một chỉnh
hợp chập 6 của 8 phần tử (kể cả số có chữ số 0
đứng đầu). Vậy số các số loại này là: 4. ( A68 - A57 ) .
Vậy tất cả có: A68 + 4. ( A68 - A57 ) = 90720 số.
55. (CĐ Sư phạm khối A 2002)
1. a) Hai đường thẳng phân biệt có tối đa 1
giao điểm  Số giao điểm tối đa của 10 đường
thẳng phân biệt là C10 2
= 45 điểm.
b) Hai đường tròn phân biệt có tối đa 2
giao điểm  Số giao điểm tối đa của 6 đường tròn
phân biệt là 2. C 62 = 30 điểm.

WWW.ToanCapBa.Net
Traàn Só Tuøng WWW.ToanCapBa.Net Tuyeån taäp
Ñaïi soá toå hôïp
2. Vì 1 đường thẳng và 6 đường tròn có tối đa 12
giao điểm. Do đó số giao điểm tối đa giữa 10
đường thẳng và 6 đường tròn là: 10.12 = 120.
Vậy số giao điểm tối đa của tập hợp các đường đã
cho là:
45 + 30 + 120 = 195 điểm.
56. (CĐ Sư phạm khối A 2002 dự bị)
Một đoạn thẳng nối 2 đỉnh của đa giác tương ứng
một tổ hợp chập 2 của n phần tử  Số đoạn thẳng
nối 2 đỉnh của đa giác là: Cn2
Một đoạn thẳng nối 2 đỉnh của đa giác hoặc là
cạnh hoặc là đường chéo
n(n - 1)
 Cn2 = n + 2n  2 = 3n  n2 – n = 6n
n= 7

 n2 – 7n = 0  �
n= 0
� (loa�
i)

Vậy n = 7.
57. (CĐ Xây dựng số 3 – 2002)
Gọi số cần tìm là: x = a1a2a3
Vì x < 245 nên a1 = 1 hoặc a1 = 2
 a1 = 1:x = 1a2a3
a2, a3 là chỉnh hợp chập 2 của 4 phần tử: 2, 3, 4, 5
 Có: A24 = 4.3 = 12 số
 a1 = 2: x = 2a2a3
a2 có 2 khả năng:
* a2 < 4  a2  {1, 3}  a2 có 2 cách chọn, a3 có
3 cách chọn trong 3 số còn lại  Có 2.3 = 6 số

WWW.ToanCapBa.Net
Traàn Só Tuøng WWW.ToanCapBa.Net Tuyeån taäp
Ñaïi soá toå hôïp

* a2 = 4; a3 ≠ 5, 2, 4  a3 có 2 cách chọn  Có 2
số
 Có 6 + 2 = 8 số x = 2a2a3
Vậy có tất cả: 12 + 8 = 20 số thoả yêu cầu đề bài.
58. (CĐ Sư phạm Quảng Ngãi 2002)
Số cần tìm có dạng: a1a2a3a4 .
Chọn a4 từ {1, 5, 9}  có 3 cách chọn.
Chọn a1 từ {0, 1, 2, 5, 9} \ {0, a 4}  có 3 cách
chọn.
Chọn a2 từ {0, 1, 2, 5, 9} \ {a 1, a4}  có 3 cách
chọn.
Chọn a3 từ {0, 1, 2, 5, 9} \ {a 1, a2, a4}  có 2 cách
chọn.
Vậy tất cả có: 3.3.3.2 = 54 số thoả mãn yêu cầu đề
bài.
59. (ĐH khối B 2004)
Mỗi đề kiểm tra có số câu dễ là 2 hoặc 3, nên có
các trường hợp sau:
* Đề có 2 câu dễ, 2 câu trung bình, 1 câu khó 
có C15 2 2
.C10 .C15 đề.

* Đề có 2 câu dễ, 1 câu trung bình, 2 câu khó 


có C15 2 1
.C10 .C 52 đề.

* Đề có 3 câu dễ, 1 câu trung bình, 1 câu khó 


có C15 3
.C110.C15 đề.

Vậy tất cả có:


2
C15 2
.C10 .C15 + C15 2
.C110 .C 52 + C15
3
.C110.C15 = 23625 + 10500 +

22750
WWW.ToanCapBa.Net
Traàn Só Tuøng WWW.ToanCapBa.Net Tuyeån taäp
Ñaïi soá toå hôïp
= 56875 đề.
60. (ĐH khối B 2005)
Có C13C12 4
cách phân công các thanh niên tình
nguyện về tỉnh thứ nhất. Với mỗi cách phân công
các thanh niên tình nguyện về tỉnh thứ nhất, thì có
C12C 84 cách phân công các thanh niên tình nguyện

về tỉnh thứ hai. Với mỗi cách phân công các thanh
niên tình nguyện về tỉnh thứ nhất và tỉnh thứ hai,
thì có C11C 44 cách phân công các thanh niên tình
nguyện về tỉnh thứ ba.
Vậy tất cả có: C13C124
. C12C84 . C11C 44 = 207900 cách phân
công.
61. (ĐH khối A 2005 dự bị 1)
Gọi x = a1a2a3a4a5a6 là số cần lập.
YCBT: a3 + a4 + a5 = 8  a3, a4, a5  {1, 2, 5}
hoặc a3, a4, a5  {1, 3, 4}
a) Khi a3, a4, a5  {1, 2, 5}
 Có 6 cách chọn a1
 Có 5 cách chọn a2
 Có 3! cách chọn a3, a4, a5
 Có 4 cách chọn a6
 Có: 6.5.6.4 = 720 số x.
b) Khi a3, a4, a5  {1, 3, 4}, tương tự ta cũng có
720 số x.
Vậy tất cả có: 720 + 720 = 1440 số x.
62. (ĐH khối B 2005 dự bị 1)
Ta có các trường hợp:
WWW.ToanCapBa.Net
Traàn Só Tuøng WWW.ToanCapBa.Net Tuyeån taäp
Ñaïi soá toå hôïp

 3 nữ và 5 nam: có C 35C10
5
= 2520 cách.
 4 nữ và 4 nam: có C 5C10 = 1050 cách.
4 4

 5 nữ và 3 nam: có C 55C10
3
= 120 cách.
Vậy tất cả có: 2520 + 1050 + 120 = 3690 cách.
63. (ĐH khối B 2005 dự bị 2)
 Cách 1: Gọi x = a1a2a3a4a5 là số cần lập.
Trước tiên ta có thể xếp 1 và 5 vào 2 trong vị trí:
có A52 = 20 cách.
Sau đó, ta có 5 cách chọn 1 chữ số cho vị trí còn
lại đầu tiên.
4 cách chọn 1 chữ số cho vị trí còn lại thứ
hai.
3 cách chọn 1 chữ số cho vị trí còn lại thứ
ba.
Vậy tất cả có: 20.5.4.3 = 1200 số.
 Cách 2:
* Bước 1: Xếp 1, 5 vào 2 trong 5 vị trí: có A52 = 20
cách.
* Bước 2: có A35 = 60 cách xếp 3 trong 5 số còn lại
vào 3 vị trí còn lại.
Vậy có 20.60 = 1200 số.
64. (ĐH khối D 2006)
Số cách chọn 4 học sinh từ 12 học sinh đã cho là:
4
C12 = 495
Số cách chọn 4 học sinh mà mỗi lớp có ít nhất một
em được tính như sau:

WWW.ToanCapBa.Net
Traàn Só Tuøng WWW.ToanCapBa.Net Tuyeån taäp
Ñaïi soá toå hôïp

 Lớp A có 2 học sinh, các lớp B, C mỗi lớp 1 học


sinh.
 Số cách chọn là: C 52C14C13 = 120

 Lớp B có 2 học sinh, các lớp A, C mỗi lớp 1 học


sinh:
 Số cách chọn là: C15C 42C13 = 90

 Lớp C có 2 học sinh, các lớp A, B mỗi lớp 1 học


sinh:
 Số cách chọn là: C15C14C 32 = 60

Số cách chọn 4 học sinh mà mỗi lớp có ít nhất một


học sinh là:
120 + 90 + 60 = 270
Vậy số cách chọn phải tìm là: 495 – 270 = 225
cách.
65. (CĐ GTVT III khối A 2006)
 Số cách chọn 2 học sinh khối C là: C 52 = 10
 Chọn 13 học sinh trong số 25 học sinh khối A và
B. Số cách chọn bất kì là: C13 25 = 5200300

Số cách chọn được 4 học sinh khối A và 9 học sinh


khối B là: C15
4 9
C10

Số cách chọn được 3 học sinh khối A và 10 học


sinh khối B là: C15
3 10
C10

 Số cách chọn sao cho có nhiều nhất 4 học sinh


khối A là:
C10 + C15
4 9
C15 C10 = 13650 + 455 = 14105
3 10

 Số cách chọn sao cho có ít nhất 5 học sinh khối


A là:
WWW.ToanCapBa.Net
Traàn Só Tuøng WWW.ToanCapBa.Net Tuyeån taäp
Ñaïi soá toå hôïp
C13 4
(
9 3 10
25 - C15.C10 + C15.C10 ) = 5186195
 Vậy số cách chọn sao cho có ít nhất 5 học sinh
khối A là:
C 52 � 25 - ( C15.C10 + C15 .C10 ) � = 51861950
10 �
C13

4 9 3

66. (CĐ Tài chính – Hải quan khối A 2006)


Chọn 2 vị trí xếp chữ số 0: có C 24 cách.
Chọn 1 vị trí xếp chữ số 1: có 3 cách.
Chọn 2 chữ số xếp vào 2 vị trí còn lại: có cách.
Vậy tất cả có: C 24 .3. A82 = 1008 số thoả yêu cầu đề
bài.
67. (CĐ Xây dựng số 3 khối A 2006)
 Gọi ab là số tự nhiên phải tìm  a ≠ 0
Do ab chẵn nên b  {0, 2, 4, 6, 8}
Có 2 trường hợp:
* Nếu b = 0 thì a  {1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9}  có
9 cách chọn a.
 có 9 số a0
* Nếu b ≠ 0 thì b  {2, 4, 6, 8}  có 4 cách chọn
b.
Khi đó có 8 cách chọn a.
 có 4.8 = 32 số ab
Vậy tất cả có: 9 + 32 = 41 số cần tìm.
 Đặt S là tổng của 41 số đó.
S = (10 + 12 + 14 + … + 96 + 98) – (22 + 44 + 66
+ 88)
10 + 98
= 45. 2 – 10.22 = 45.54 – 220 = 2210.

WWW.ToanCapBa.Net
Traàn Só Tuøng WWW.ToanCapBa.Net Tuyeån taäp
Ñaïi soá toå hôïp
68. (CĐBC Hoa Sen khối D 2006)
 Hai đỉnh thuộc d1, một đỉnh thuộc d2: có C10 2
.8

tam giác
 Hai đỉnh thuộc d2, một đỉnh thuộc d1: có C 82.10
tam giác
Vậy tất cả có: C10
2
.8 + C 82.10 = 640 tam giác.

Phần II. BIỂU THỨC TỔ HỢP – NHỊ THỨC


NEWTON

1. (CĐSP TPHCM 1999)


Tìm số tự nhiên k thoả mãn hệ thức:
k k+ 2 k+1
C14 + C14 = 2C14

2. (ĐHDL Kỹ thuật công nghệ khối D 1999)


Tính tổng: C106 7
+ C10 8
+ C10 9
+ C10 10
+ C10

trong đó Ckn là số tổ hợp chập k của n phần tử.


3. (ĐH Ngoại ngữ HN chuyên ban 1999)
Tìm các số nguyên dương x thoả:
C1x + 6C 2x + 6C3x = 9x2 - 14x

4. (ĐH Bách khoa HN 1999)


Tính tổng: S = C1n - 2Cn2 + 3Cn3 - 4Cn4 + ... + (-1)n-1.nCnn
trong đó n là số tự nhiên lớn hơn 2.
5. (ĐHQG HN khối A 2000)
Chứng minh rằng: Ck2001 + Ck2001
+1
�C1000 1001
2001 + C 2001

(trong đó k nguyên, 0 ≤ k ≤ 2000)


6. (ĐHQG HN khối B 2000)
Tìm số hạng không chứa x trong khai triển của
biểu thức sau:
WWW.ToanCapBa.Net
Traàn Só Tuøng WWW.ToanCapBa.Net Tuyeån taäp
Ñaïi soá toå hôïp
17
�1 �

�3 2
4
+ x3 �
� ,x≠0
�x �
7. (ĐH Bách khoa HN khối AD 2000)
1 6
Giải bất phương trình: 2 A22x - A2x �x .C 3x + 10
8. (ĐHSP HN khối A 2000)
n
� 28 �
-
Trong khai triển nhị thức �x3 x + x 15 �
� �
, hãy tìm số
� �
hạng không phụ thuộc vào x, biết rằng
Cnn + Cnn-1 + Cnn- 2 = 79

9. (ĐHSP HN khối BD 2000)


Biết tổng tất cả các hệ số của khai triển nhị thức
(x2 + 1)n bằng 1024, hãy tìm hệ số a (a là số tự
nhiên) của số hạng ax12 trong khai triển đó.
10. (ĐHSP TPHCM khối DE 2000)
1 1 1
Tính tổng: S = Cn0 + 2 C1n + 3 Cn2 + ... + n + 1Cnn
11.(ĐH Kinh tế quốc dân khối A 2000)
Chứng minh: 2n-1C1n + 2n-1Cn2 + 2n-3Cn3 + 2n-4Cn4 + ... + nCnn = n.3n-1
12. (ĐH Nông nghiệp I khối A 2000)
Tìm hệ số của x31 trong khai triển của f(x) =
40
� 1�
�x+ �
� x2 �
13. (ĐH Thuỷ lợi 2000)
Chứng minh rằng với mọi số nguyên n ≥ 2, ta luôn
có:
1 1 1 1 n-1
+ + + ... + =
A 22 A32 A 42 An2 n

WWW.ToanCapBa.Net
Traàn Só Tuøng WWW.ToanCapBa.Net Tuyeån taäp
Ñaïi soá toå hôïp
14. (ĐH Thuỷ lợi II 2000)
Cho đa thức P(x) = (1 + x)9 + (1 + x)10 + (1 + x)11
+ … + (1 + x)14 có dạng khai triển là: P(x) = a0 +
a1x + a2x2 + … + a14x14.
Hãy tính hệ số a9.
15. (ĐH Y Dược TPHCM 2000)
Với n là số nguyên dương, hãy chứng minh các hệ
thức sau:
1. Cn0 + C1n + Cn2 + ... + Cnn = 2n
2. C12n + C32n + C52n + ... + C 2n
2n
-1
= C 02n + C 22n + C 42n + ... + C 2n
2n

16. (ĐH An ninh nhân dân khối DG 2000)


Tính tổng: S =
C 02000 + 2C12000 + 3C 22000 + ... + 2001C 2000
2000

17. (HV Kỹ thuật quân sự 2000)


Khai triển đa thức: P(x) = (1 + 2x)12 thành dạng:
a0 + a1x + a2x2 + … + a12x12
Tìm max(a1, a2, …, a12).
18. (ĐH Cảnh sát nhân dân khối A 2000)
1

Tính tích phân: x(1- x2 )ndx


I= � (n  N*)
0

Từ đó chứng minh rằng:


1 0 1 1 1 2 1 3 (-1)n n 1
Cn - Cn + Cn - Cn + ... + Cn =
2 4 6 8 2(n + 1) 2(n + 1)
19. (CĐ Cảnh sát nhân dân khối A 2000)
Tìm hệ số của x5 trong khai triển của biểu thức:
(x + 1)4 + (x + 1)5 + (x + 1)6 + (x + 1)7
20. (ĐH An Ninh khối A 2001)
Tìm các số âm trong dãy số x1, x2, …, xn, … với
WWW.ToanCapBa.Net
Traàn Só Tuøng WWW.ToanCapBa.Net Tuyeån taäp
Ñaïi soá toå hôïp
An4+ 4 143
xn = -
Pn+ 2 4Pn
(n = 1, 2, 3, …)
21. (ĐH An ninh nhân dân khối A 2001)
Chứng minh rằng với n là số tự nhiên, n ≥ 2, ta có:
1 1 1 n- 1
+ + ... + = .
A 22 A32 An2 n
22. (ĐH Bách khoa HN khối AD 2001)
� y y
�2A x + 5C x = 90
Giải hệ phương trình: � y
5A x - 2C yx = 80


23. (ĐH Dân lập Duy Tân khối A 2001)
1
(x + 2)6dx
1. Tính tích phân: I = �
0

2. Tính tổng: S =
6 5 4 3 2
2 0 2 1 2 2 2 3 2 4 2 5 1 6
C6 + C6 + C6 + C6 + C6 + C 6 + C6
1 2 3 4 5 6 7
24. (ĐH Đà Lạt khối D 2001)
Chứng minh rằng với mọi số x ta có: x n =
n
1
2n
�Ckn(2x - 1)k (n  N) (*)
k= 0

25. (ĐH Đà Nẵng khối A 2001)


Với mỗi n là số tự nhiên, hãy tính tổng:
1 1 1 1
S = Cn0 + 2 C1n.2 + 3 Cn2.22 + 4 Cn3.23 + ... + n + 1Cnn.2n
26. (ĐH Hàng hải 2001)
Chứng minh: C 02n + C 22n.32 + C 42n.34 + ... + C 2n 2n
2n.3 = 2
2n-1 2n
(2 + 1)

27. (ĐH Luật TPHCM khối A 2001)


Chứng minh rằng với mọi số tự nhiên n ≥ 1, ta có:
C1n.3n-1 + 2.Cn2.3n-2 + 3.Cn3 .3n-3 + ... + n.Cnn = n.4n–1

28. (ĐHSP HN khối A 2001)


WWW.ToanCapBa.Net
Traàn Só Tuøng WWW.ToanCapBa.Net Tuyeån taäp
Ñaïi soá toå hôïp
10
�1 2 �
Trong khai triển của �3 + 3 x �
� �
thành đa thức:
a0 + a1x + a2x2 + … + a9x9 + a10x10 (ak 
R)
hãy tìm hệ số ak lớn nhất (0 ≤ k ≤ 10).
29. (ĐH Vinh khối AB 2001)
Cho n là một số nguyên dương cố định. Chứng
minh rằng Ckn lớn nhất nếu k là số tự nhiên lớn
n+ 1
nhất không vượt quá 2 .
30. (ĐH Vinh khối DTM 2001)
Chứng minh rằng:
C 02001 + 32 C 22001 + 34 C 42001 + ... + 32000 C 2000
2001 = 2
2000 2001
(2 - 1)

31. (ĐH Y Dược TPHCM 2001)


Cho k và n là các số nguyên thoả mãn: 9 ≤ k ≤ n.
Chứng minh rằng:
( )
2
Cn2n+k .Cn2n-k � Cn2n

32. (ĐH khối A 2002)


Cho khai triển nhị thức:
(2x-1
2 + 23 )
-x n
= ( 2 ) + C ( 2 ) ( 2 ) + ... +
Cn0
x-1 n
2 1
n
x-1 n-1
2
-x
3

+ Cnn-1 (2 )(2 ) +C (2 )
x-1
2
- x n-1
3 n
n
-x n
3

(n là số nguyên dương). Biết rằng trong khai triển


đó Cn3 = 5C1n và số hạng thứ tư bằng 20. Tìm n và x.
33. (ĐH khối B 2002)
Cho đa giác đều A1A2…A2n (n ≥ 2, n nguyên) nội
tiếp đường tròn (O). Biết rằng số tam giác có các
đỉnh là 3 trong 2n điểm A1, A2, …, A2n nhiều gấp
WWW.ToanCapBa.Net
Traàn Só Tuøng WWW.ToanCapBa.Net Tuyeån taäp
Ñaïi soá toå hôïp
20 lần số hình chữ nhật có các đỉnh là 4 trong 2n
điểm A1, A2, …, A2n. Tìm n?
34. (ĐH khối D 2002)
Tìm số nguyên dương n sao cho:
Cn0 + 2C1n + 4Cn2 + ... + 2n Cnn = 243

35. (ĐH dự bị 2 2002)


Tìm số n nguyên dương thoả mãn bất phương
trình: An3 + 2Cnn-2 ≤ 9n.
36. (ĐH dự bị 4 2002)
Giả sử n là số nguyên dương và:
(1 + x)n = a0 + a1x + a2x2 + … + akxk + …
+ anxn
Biết rằng tồn tại số k nguyên (1 ≤ k ≤ n – 1) sao
a a ak+1
cho k2-1 = 9k = 24 .
Hãy tính n.
37. (ĐH dự bị 6 2002)
Gọi a1, a2, …, a11 là các hệ số trong khai triển sau:
(x + 1)10.(x + 2) = x11 + a1x10 + a2x9 + … +
a11.
Hãy tính hệ số a5.
38. (ĐH khối A 2003)
Tìm hệ số của số hạng chứa x8 trong khai triển nhị
n
�1 5�
thức Newton của �3 + x �
�x �
, biết rằng:
(n nguyên dương, x > 0).
Cnn++14 - Cnn+ 3 = 7(n + 3)

39. (ĐH khối B 2003)


Cho n là số nguyên dương. Tính tổng:
WWW.ToanCapBa.Net
Traàn Só Tuøng WWW.ToanCapBa.Net Tuyeån taäp
Ñaïi soá toå hôïp
22 - 1 1 23 - 1 2 2n+1 - 1 n
Cn0 + Cn + Cn + ... + Cn
2 3 n+ 1
40. (ĐH khối D 2003)
Với n là số nguyên dương, gọi a3n–3 là hệ số của
x3n–3 trong khai triển thành đa thức của (x 2 + 1)n(x
+ 2)n. Tìm n để a3n–3 = 26n.
41. (ĐH khối D 2003 dự bị 2)
Tìm số tự nhiên n thoả mãn:
Cn2Cnn- 2 + 2Cn2Cn3 + Cn3Cnn-3 = 100

42. (CĐ Xây dựng số 3 – 2002)


Chứng minh rằng với mọi số nguyên dương n ta
đều có:
2n-1
C12n + C 32n + C52n + ... + C 2n = C 02n + C 22n + C 42n + ... + C 2n
2n

43. (CĐ Sư phạm Bến Tre khối A 2002)


1. Giải phương trình: C1x + 6C x2 + 6C3x = 9x2 – 14x
19
2. Chứng minh rằng: C120 + C 320 + C 520 + ... + C17
20 + C 20 = 2
19

44. (CĐ khối AD 2003)


Chứng minh rằng: P1 + 2P2 + 3P3 + …+ nPn
= Pn+1 – 1
45. (CĐ Giao thông II 2003)
Chứng minh rằng với mọi số nguyên dương n ≥ 2,
ta đều có:
n-1
�2n - 2 �
Cn0C1n...Cnn �� �
�n - 1 �
46. (CĐ Giao thông III 2003)
1. Tính tổng: S = C1n - 2Cn2 + 3Cn3 - 4Cn4 + ... + (-1)n-1nCnn (n >
2)
1 1 1
2. Tính tổng: T = Cn0 + 2 C1n + 3 Cn2 + ... + n + 1Cnn
WWW.ToanCapBa.Net
Traàn Só Tuøng WWW.ToanCapBa.Net Tuyeån taäp
Ñaïi soá toå hôïp
biết rằng n là số nguyên dương thoả điều kiện:
Cnn + Cnn-1 + Cnn- 2 = 79

47. (CĐ Tài chính kế toán IV 2003)


Chứng minh rằng: C 02Ckn-2 + C12Cnk--12 + C 22Cnk--22 = Cnk
(với n, k  Z+;n ≥ k + 2)
48. (CĐ Tài chính kế toán IV 2003 dự bị)
Giải bất phương trình: (n!)3 Cnn.Cn2n.Cn3n �720
49. (CĐ Công nghiệp HN 2003)
Cho đa thức: P(x) = (16x – 15)2003. Khai triển đa
thức đó dưới dạng:
P(x) = a0 + a1x + a2x2 + … + a2003x2003
Tính tổng S = a0 + a1 + a2 + … + a2003.
50. (CĐ Khí tượng thuỷ văn khối A 2003)
Tìm số nguyên dương n thoả mãn đẳng thức:
An3 + 2C n2 = 16n

51. (CĐ Nông Lâm 2003)


Tìm hệ số lớn nhất của đa thức trong khai triển nhị
thức Newton của:
15
�1 2 �
� + x�
�3 3 �
.
52. (CĐ Cộng đồng Tiền Giang 2003)
Hãy khai triển nhị thức Newton (1 – x)2n, với n là
số nguyên dương. Từ đó chứng minh rằng:
-1
1C12n + 3C32n + ... + (2n - 1)C 2n 2 4 2n
2n = 2C 2n + 4C 2n + ... + 2nC 2n

53. (ĐH khối A 2004)


Tìm hệ số của x8 trong khai triển thành đa thức của
[1 + x2(1 – x)]8.
54. (ĐH khối D 2004)
WWW.ToanCapBa.Net
Traàn Só Tuøng WWW.ToanCapBa.Net Tuyeån taäp
Ñaïi soá toå hôïp
Tìm các số hạng không chứa x trong khai triển nhị
thức Newton của:
7
�3 1 �
�x+ 4 �
� x�
với x > 0
55. (ĐH khối A 2005)
Tìm số nguyên dương n sao cho:
C12n+1 - 2.2C 2n
2 2 3 3 4 2n 2n+1
+1 + 3.2 C 2n+1 - 4.2 C 2n+1 + ... + (2n + 1).2 C 2n+1 =
2005
56. (ĐH khối D 2005)
An4+1 + 3An3
Tính giá trị của biểu thức: M = (n + 1)!
biết Cn2+1 + 2Cn2+ 2 + 2Cn2+3 + Cn2+4 = 149.
57. (ĐH khối A 2005 dự bị 2)
Tìm hệ số của x7 trong khai triển đa thức (2 –
3x)2n, trong đó n là số nguyên dương thoả mãn:
2n+1
C12n+1 + C 32n+1 + C 52n+1 + ... + C 2n+1 = 1024

58. (ĐH khối D 2005 dự bị 1)


Tìm k  {0; 1; 2; …; 2005} sao cho Ck2005 đạt giá
trị lớn nhất.
59. (ĐH khối D 2005 dự bị 2)
Tìm số nguyên n > 1 thoả mãn đẳng thức: 2P n + 6
An2 - PnAn2 = 12.

60. (ĐH khối A 2006)


Tìm hệ số của số hạng chứa x26 trong khai triển nhị
n
�1 7�
thức Newton của �4 + x �
�x �
, biết rằng:
C12n+1 + C 2n
2 n 20
+1 + ... + C 2n+1 = 2 - 1

61. (ĐH khối B 2006)


WWW.ToanCapBa.Net
Traàn Só Tuøng WWW.ToanCapBa.Net Tuyeån taäp
Ñaïi soá toå hôïp
Cho tập A gồm n phần tử (n ≥ 4). Biết rằng số tập
con gồm 4 phần tử của A bằng 20 lần số tập con
gồm 2 phần tử của A. Tìm k{1,2,…, n} sao cho
số tập con gồm k phần tử của A là lớn nhất.
62. (CĐ Bán công Hoa Sen khối A 2006)
�x 1
C : C xy+ 2 =

�y 3
Giải hệ phương trình: �
� 1
C x : A xy =
�y 24
63. (CĐ KT–KT Cần Thơ khối AB 2006)
1 1 1
Tìm số tự nhiên n sao cho: - =
Cn4 Cn5 Cn6

64. (CĐ Sư phạm TPHCM khối A 2006)


1.Cn0 2.C1n 3.Cn2 (n + 1).Cnn
Tính tổng S = A11
+
A12
+
A13
+ ... +
A1n+1

Biết rằng: Cn0 + C1n + Cn2 = 211

65. (CĐ Sư phạm TPHCM khối BT 2006)


Khai triển biểu thức (1 – 2x)n ta được đa thức có
dạng:
a0 + a1x + a2x2 + … + anxn
Tìm hệ số của x5, biết a0 + a1 + a2 = 71.
66. (CĐ Điện lực TPHCM 2006)
Tìm số hạng không chứa x trong khai triển nhị
n
�2 1 �
thức �x + 3 �
� x �
, biết rằng: C1n + Cn3 = 13n (n là số tự
nhiên lớn hơn 2, x là số thực khác 0).
67. (CĐ Kinh tế TPHCM 2006)
Tìm n  N sao cho: C04n+ 2 + C 4n
2 4 2n
+ 2 + C 4n+ 2 + ... + C 4n+ 2 = 256

68. (CĐ Kinh tế đối ngoại khối AD 2006)


WWW.ToanCapBa.Net
Traàn Só Tuøng WWW.ToanCapBa.Net Tuyeån taäp
Ñaïi soá toå hôïp
20 10
� 1 � �3 1�
Cho A = �x- � +�
� x2 � �
x - �
x�
. Sau khi khai triển và rút
gọn thì biểu thức A sẽ gồm bao nhiêu số hạng?
69. (CĐ KT Y tế I 2006)
Tìm số tự nhiên n thoả mãn đẳng thức sau:
2n-2 2n-2
C 02n + C 22n 32 + ... + C 2k 2k
2n 3 + ... + C 2n 3 + C 2n
2n 3
2n
= 215 (216 + 1)

70. (CĐ Xây dựng số 2 2006)


Chứng minh: Cn0 3n - C1n3n-1 + ... + (-1)nCnn = Cn0 + C1n + ... + Cnn
71. (CĐ KT Y tế 1 2005)
Giải bất phương trình: 2C 2x+1 + 3Ax2 - 20 < 0
72. (CĐBC Hoa Sen khối D 2006)
Tìm hệ số của x29y8 trong khai triển của (x3 – xy)15.
73. (CĐ Sư phạm TPHCM khối DM 2006)
Khai triển biểu thức (1 – 2x)n ta được đa thức có
dạng:
a0 + a1x + a2x2 + … + anxn
Tìm hệ số của x5, biết a0 + a1 + a2 = 71.

BÀI GIẢI

1. (CĐSP TPHCM 1999)


k
C14 k+ 2
+ C14 k+1
= 2C14 (0 ≤ k ≤ 12, k  N)
14! 14! 14!
 +
k!(14 - k)! (k + 2)!(12 - k)!
=2
(k + 1)!(13 - k)!
1 1 1
 +
(14 - k)(13 - k) (k + 1)(k + 2)
=2
(k + 1)(13 - k)

WWW.ToanCapBa.Net
Traàn Só Tuøng WWW.ToanCapBa.Net Tuyeån taäp
Ñaïi soá toå hôïp

 (k + 1)(k + 2) + (14 – k)(13 – k) = 2(k + 2)(14


– k)
 k2 – 12k + 32 = 0  k = 4 hoặc k = 8
Vậy: k = 4 hoặc k = 8
2. (ĐHDL Kỹ thuật công nghệ khối D 1999)
S = C106
+ C107
+ C10 8
+ C109 10
+ C10

= 2 ( C10 ) - 21C1010 = 21.210 - 21C105 = 386.


1 0 1 9 10
+ C10 + ... + C10 + C10

3. (ĐH Ngoại ngữ HN chuyên ban 1999)


C1x + 6C x2 + 6C 3x = 9x2 - 14x (x  N, x ≥ 3)
 x + 3x – 3x + x – 3x2 + 2x = 9x2 – 14x
2 3

x= 0
� (loa�
i)

 x(x – 9x + 14) = 0 
2 x= 2
� (loa�
i)

x= 7
� (nha�n)

Vậy: x = 7
4. (ĐH Bách khoa HN 1999)
S = C1n - 2Cn2 + 3Cn3 - 4Cn4 + ... + (-1)n-1.nCnn (n > 2)
Xét đa thức p(x) = (1 – x)n. Khai triển theo công
thức Newton ta được:
n
p(x) = (1 – x) = �(-1)k Cnk.xk
n
k= 0
n
Suy ra: – p(x) = n(1 – x) n–1
= k� (-1)k-1.kCkn.xk-1
=1
n
Cho x = 1 ta được: 0 = k� (-1)k-1.kCkn
=1

= C1n - 2Cn2 + 3Cn3 - 4Cn4 + ... + (-1)n-1.nCnn =S


Vậy: S = 0
5. (ĐHQG HN khối A 2000)
Ta sẽ chứng tỏ:
WWW.ToanCapBa.Net
Traàn Só Tuøng WWW.ToanCapBa.Net Tuyeån taäp
Ñaïi soá toå hôïp
C 02001 = C2001
2001
< C12001 = C 2001
2000 2
< C 2001 = C1999 1000 1001
2001 < ... < C 2001 = C 2001

Thật vậy, chỉ cần chứng tỏ: +1


Ck2001 < Ck2001 (1) với k =
0, 1, 2, …, 999.
2001! 2001!
Ta có: (1)  <
k!(2001- k)! (k + 1)!(2000 - k)!

 (k + 1) < 2001 – k
 2k < 2000  k < 1000 đúng vì k = 0,
1, 2, …, 999.
Vì vậy: Ck2001 �C1000
2001 ,k = 0, 1, …, 2000 (đẳng thức
k = 1000

 �
k = 1001

)
và: +1
Ck2001 �C1001
2001 , k = 0, 1, …, 2000 (đẳng thức
k = 999

 �
k = 1000

)
 Ck2001 + Ck2001
+1
2001 + C 2001 (đẳng thức  k = 1000)
�C1000 1001

6. (ĐHQG HN khối B 2000)


Số hạng tổng quát của khai triển là:
17 34

k
C17 x( ) ( )
-
2 17-k
3
3 k
x4 k
= C17 ( )
3 12k- 3
x4
(k  N, 0 ≤ k
≤ 17)
17 34
Để số hạng không chứa x thì 12 k - 3 = 0  k = 8
Vậy số hạng cần tìm là số hạng thứ 9 của khai
triển và bằng C17
8
.
7. (ĐH Bách khoa HN khối AD 2000)
�x �N
�2 �2x x �N
� �
Điều kiện: � � �
�2 �x �x �3

�3 �x

WWW.ToanCapBa.Net
Traàn Só Tuøng WWW.ToanCapBa.Net Tuyeån taäp
Ñaïi soá toå hôïp
1 2 6
Ta có: 2
A 2x - A 2x � .C 3x + 10
x
1 6 x(x - 1)(x - 2)
 .2x(2x – 1) – x(x – 1) ≤ x . 1.2.3
2
+ 10

 x2 ≤ x2 – 3x + 12  x ≤ 4
Kết hợp điều kiện, ta được: x = 3, x = 4.
8. (ĐHSP HN khối A 2000)
n(n - 1)
* Xác định n: Cnn + Cnn-1 + Cnn-2 = 79  1 + n + 2
=
79
n = 12

 �
n = -13 (loa�
� i)
12 k 12-k
� 28 � 12 � 4 �� - 28 �
-
* Ta có: �

x3 x + x 15 � = �C12
� k= 0
k � 3 �� 15 �
x
� ��
x

=
� � � �� �
12 48 112
k-
�C12
k 15
x 5
k= 0
48 112
Số hạng không phụ thuộc x  15 k - 5
=0 k=
7.
Vậy số hạng cần tìm là: C12
7
= 792
9. (ĐHSP HN khối BD 2000)
n
Ta có: (x2 + 1)n = k�
=0
Cknx2k (1)

Số k ứng với số hạng ax12 thoả mãn phương trình:


x12 = x2k  k = 6.
n
Trong (1) cho x = 1 thì k�
=0
Ckn = 2n

n
Từ giả thiết  k�
=0
Ckn = 1024  2n = 1024  n =

10
WWW.ToanCapBa.Net
Traàn Só Tuøng WWW.ToanCapBa.Net Tuyeån taäp
Ñaïi soá toå hôïp
Vậy hệ số cần tìm là: C10
6
= 210.
10. (ĐHSP TPHCM khối DE 2000)
1 1
(1+ x)n+1 2n+1 - 1
* Ta có: I = � (1+ x) n
dx =
n+ 1
=
n+ 1
0 0
1 1
�0 x2 xn+1 �
*I= � (Cn0 +C1nx + ... + C nnxn )dx = Cn x + C1n
� + ... + Cnn �
� 2 n + 1�
0 � �0
1 1 1 2 1 n
= Cn0 +
2
Cn + C n + ... +
3 n+ 1
Cn =S
n+1
Vậy: S = 2n + -11.
11.(ĐH Kinh tế quốc dân khối A 2000)
Ta có: (1 + x)n = Cn0 + C1nx + Cn2x2 + Cn3x3 + Cn4x4 + ... + Cnnxn
Lấy đạo hàm hai vế:
n(1 + x)n–1 = C1n + 2Cn2x + 3Cn3x2 + 4Cn4x3 + ... + nCnnxn-1
1
Thay x = 2 , ta được:
3n-1
n n-1
= C1n + 2Cn2.2-1 + 3Cn3 2-2 + 4Cn4.2-3 + ... + nCnn 2-n+1
2
 2n-1C1n + 2n-1Cn2 + 3.2n-3 Cn3 + 4.2n-4 Cn4 + ... + nCnn = n.3n-1
12. (ĐH Nông nghiệp I khối A 2000)
40 40 40-k 40
� 1� �1 �
�x+ �
� x2 �
= �Ck40xk .� �
�x2 �
= �Ck40x3k-80
k= 0
k= 0
31
Hệ số của x là với k thoả mãn điều kiện: 3k –
Ck40

80 = 31  k = 37
40.39.38
Vậy: hệ số của x31 là C 37 3
40 = C 40 =
1.2.3
= 40.13.19 =
9880.
13. (ĐH Thuỷ lợi 2000)
Chứng minh bằng phương pháp qui nạp.
WWW.ToanCapBa.Net
Traàn Só Tuøng WWW.ToanCapBa.Net Tuyeån taäp
Ñaïi soá toå hôïp
1 1
� A 22 = 2
* Với n = 2, đpcm  A 22
=
2 đúng
* Giả sử BĐT cần chứng minh đúng với n = k (k ≥
2), tức là ta có:
1 1 1 1 k -1
+ + + ... + =
A 22 A32 A 24 Ak2 k

Ta cần chứng minh BĐT đúng với n = k + 1.


1 1 1 1 1 k -1 1
Thật vậy, + + + ... + + = + 2 =
A 22 A32 A 24 Ak2 Ak2+1 k Ak+1
k-1 1 2
(k - 1) + 1 k
k
+
(k + 1)k (k + 1)k
= =
k+1
1 1 1 1 n-1
Vậy: 2
+ 2 + 2 + ... + 2 =
A 2 A3 A 4 An n , n ≥ 2
14. (ĐH Thuỷ lợi II 2000)
a9 = 1 + C10
9 9
+ C11 9
+ C12 9
+ C13 9
+ C14

= 1 + C110 + C11
2 3
+ C12 4
+ C13 5
+ C14
11.10 12.11.10 13.12.11.10 14.13.12.11.10
= 1 + 10 + 2 + 6 + 24
+
120
= 3003
15. (ĐH Y Dược TPHCM 2000)
1. (1 + x)n = Cn0 + C1nx + Cn2x2 + ... + Cnnxn
Cho x = 1  Cn0 + C1n + Cn2 + ... + Cnn = 2n
2. (1 – x)2n = C 02n - C12nx + C 2n2 2
x - C 32nx3 + ... + C 2n
2nx
2n

Cho x = 1  đpcm.
16. (ĐH An ninh nhân dân khối DG 2000)
2000
Có (x + 1) 2000
= �
i= 0
Ci2000xi (1)
2000
Trong (1) cho x = 1 ta được �
i= 0
Ci2000 = 22000

WWW.ToanCapBa.Net
Traàn Só Tuøng WWW.ToanCapBa.Net Tuyeån taäp
Ñaïi soá toå hôïp
Đạo hàm 2 vế của (1) theo x, ta có: 2000.(x + 1) 1999
2000
= � i.Ci2000xi-1
i=1
2000
Cho x = 1 ta được: �i.Ci2000 = 2000.21999 =
i=1
2000
1000.2
2000 2000
Do đó: S = �
i= 0
Ci2000 + �i.Ci2000 = 1001.22000.
i=1

17. (HV Kỹ thuật quân sự 2000)


P(x) = (1 + 2x)12 = a0 + a1x + a2x2 + … + a12x12
23
ak = C12
k
.2k ; ak < ak+1  k <
3
8
i ) = a8 = C12
 max(a
i=1,12
= 126720
18. (ĐH Cảnh sát nhân dân khối A 2000)
 Tính I bằng 2 cách:
* Đổi biến: t = 1 – x2  dt = –2xdx
0 1 1
� 1 n� 1 n 1 1
I= ��- t �
2 �
dt = 2 0�
t dt = 2(n + 1)
tn+1 =
2(n + 1)
1� 0

* Khai triển nhị thức:


x(1 – x2)n = x ( Cn0 - C1nx2 + Cn2x4 - Cn3x6 + ... + (-1)nCnnx2n )
1
� 0 x2 x4 x6 x8 x2n+ 2 �
I= Cn . - C1n. + Cn2. - Cn3. + ... + (-1)n Cnn.

� 2 4 6 8

2n + 2 �
� �0
1 0 1 1 1 2 1 3 (-1)n n
= 2
Cn - Cn + C n - Cn + ... +
4 6 8 2(n + 1)
Cn

Từ đó suy ra đẳng thức cần chứng minh.

WWW.ToanCapBa.Net
Traàn Só Tuøng WWW.ToanCapBa.Net Tuyeån taäp
Ñaïi soá toå hôïp
19. (CĐ Cảnh sát nhân dân khối A 2000)
Hệ số của x5 trong khai triển của biểu thức:
(x + 1)4 + (x + 1)5 + (x + 1)6 + (x + 1)7
6! 7!
là: C 55 + C56 + C 57 = 1 + 5!1! + 5!2! = 28
20. (ĐH An Ninh khối A 2001)
Ta phải tìm các số tự nhiên n > 0 thoả mãn:
An4+ 4 143 143
xn = -
Pn+ 2 4Pn
<0  (n + 3).(n + 4) – 4
<
0
19 5
 4n2 + 28n – 95 < 0  - 2 < n < 2
Vì n là số nguyên dương nên ta được n = 1, 2 
các số hạng âm của dãy là x1, x2.
21. (ĐH An ninh nhân dân khối A 2001)
n! 1 1 1 1
Ta có: An2 =
(n - 2)! = n(n – 1)  An2
= = -
n(n - 1) n n - 1

Thay n lần lượt bằng 2, 3, … ta được:


1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 n- 1
+ + ... + = - + - + ... + - = 1- =
A 22 A 32 An2 1 2 2 3 n- 1 n n n

(đpcm)
22. (ĐH Bách khoa HN khối AD 2001)
�2u + 5v = 90 �u = 20
Đặt u = A yx ;v= C yx  �

��
5u - 2v = 80 �v = 10

Mà u = y!v  y! = 2  y = 2
x!
 A 2x =
(x - 2)!
= x(x - 1) = 20  x2 – x – 20 = 0 
�x = 5

�x = -4 (loa�
i)
�x = 5
Vậy �
�y = 2
WWW.ToanCapBa.Net
Traàn Só Tuøng WWW.ToanCapBa.Net Tuyeån taäp
Ñaïi soá toå hôïp
23. (ĐH Dân lập Duy Tân khối A 2001)
1 1
(x + 2)7 37 - 27
1. I = (x + 2)6dx
� = =
0 7 7
0

2. Ta có:
1

I (x + 2)6dx =
=�
0
1
( C06.26 + C16 25 x + C 6224 x2 + C36 23 x3 + C64 22 x4 + C56 2x5 + C66x6 )dx
=�
0

=
1
�26 0 25 1 2 24 2 3 23 3 4 22 4 5 2 5 6 1 6 7 �
� C 6x + C 6x + C 6x + C 6x + C 6x + C 6x + C 6x �
�1 2 3 4 5 6 7 �
0

26 0 25 1 24 2 23 3 22 4 2 5 1 6
= 1
C6 +
2
C6 +
3
C6 +
4
C6 +
5
C6 + C6 + C6
6 7
=S
7 7
Vậy: S = 3 7- 2
24. (ĐH Đà Lạt khối D 2001)
Đặt u = 2x – 1, ta được:
n n
�u + 1� 1 n k k
(*)  � 2 � = n �Cnu
� � 2 k= 0
 (u + 1) = k�
=0
Cknuk . Đẳng
n

thức đúng.
25. (ĐH Đà Nẵng khối A 2001)
2 2
1 k k 1 1 k k
Có Cn.2 = C kn.xk+1 = � C nx dx
k+1 2(k + 1) 0 20
1 1 1 1 1 n n
S= Cn0 +
2
Cn.2 + Cn2 .22 + Cn3.23 + ... +
3 4 n+ 1
Cn.2

n n 2 2
1 k k 1 k k 1 �n k k �
= � C n .2 = � �n C x dx =
2 0� �� n �
� C x dx
� =
k= 0 k + 1 k= 0 2 0 �k=0 �
2 2
1 1 (x + 1)n+1 3n+1 - 1
= 2 0�
(x + 1)n
dx = .
2 n+ 1
= 2(n + 1)
0

WWW.ToanCapBa.Net
Traàn Só Tuøng WWW.ToanCapBa.Net Tuyeån taäp
Ñaïi soá toå hôïp
26. (ĐH Hàng hải 2001)
Ta có: (1 + 3)2n = C 02n + C12n.31 + C22n.32 + ... + C 2n 2n.3
n

(1 – 3)2n = C 02n - C12n.31 + C 22n.32 - ... + C 2n


2n.3
n

Cộng vế theo vế hai đẳng thức trên, ta được:


42n + 22n = 2 ( C 02n + C 22n.32 + ... + C 2n
2n.3 )
2n

Từ đó ta được:
C 02n + C 22n.32 + C 42n.34 + ... + C 2n
2n.3
2n
= 22n-1(22n + 1)

27. (ĐH Luật TPHCM khối A 2001)


Xét hàm số: f(x) = (x + 3)n = Cn0 3n + C1n.3n-1x + ... + Cnn.xn
Ta có: f(x) = n(x + 3)n–1 = C1n.3n-1 + 2Cn2.3n-2 x + ... + nCnnxn-1
Cho x = 1, ta được:
f(1) = n.4n–1 = C1n.3n-1 + 2.Cn2.3n-2 + 3.Cn3.3n-3 + ... + n.Cnn
(đpcm)
28. (ĐHSP HN khối A 2001)
Ta có: ak–1 ≤ ak  C10 k-1 k-1
.2 �C10 k
.2k 
1 2

(k - 1)!(11- k)! k!(10 - k)!
22
 k ≤ 2(11 – k)  k ≤ 3
7 1
Vậy hệ số a7 là lớn nhất: a7 = 310 .C10 .27 .

29. (ĐH Vinh khối AB 2001)


n! n!
Ta có: Ckn = k!(n - k)! và Ckn-1 = (k - 1)!(n - k + 1)! 
Ckn n- k + 1
Ckn-1
=
k .
n- k + 1 n+ 1
Do đó: Ckn > Ckn-1  k
>1 k< 2
Bảng biến thiên:

WWW.ToanCapBa.Net
Traàn Só Tuøng WWW.ToanCapBa.Net Tuyeån taäp
Ñaïi soá toå hôïp

 Ckn lớn nhất nếu k là số tự nhiên lớn nhất không


n+ 1
vượt quá 2 .
30. (ĐH Vinh khối DTM 2001)
2001
Ta có: (x + 1) 2001
= k�
=0
Ck2001.xk

2001
(–x + 1) 2001
= k�
=0
Ck2001.(-x)k

Cộng lại ta được:


(x + 1)2001 + (–x + 1)2001 =
= 2 ( C 02001 + x2C 22001 + x4C 42001 + ... + x2000C 2000
2001 )

Cho x = 3 ta được:
42001 – 22001 = 2 ( C 02001 + 32C 22001 + 34C 42001 + ... + 32000C 20002001 )

 C 02001 + 32 C 22001 + 34 C 42001 + ... + 32000 C2000


2001 = 2
2000 2001
(2 - 1)

31. (ĐH Y Dược TPHCM 2001)


Đặt ak = Cn2n+k .Cn2n-k với 0 ≤ k ≤ n. Ta chứng minh
rằng:
a0 > a 1 > … > a n (1)
Thật vậy, ta có BĐT ak > ak+1 với 0 ≤ k ≤ n – 1 (2)
(2n + k)! (2n - k)! (2n + k + 1)! (2n - k - 1)!
 . > .
n!(n + k)! n!(n - k)! n!(n + k + 1)! n!(n - k - 1)!
2n - k 2n + k + 1
 n- k
>  (2n – k)(n + k + 1) > (n – k)
n+ k + 1
(2n + k + 1)
 2nk + n > 0
Ta được BĐT đúng  (2) đúng  (1) đúng.
WWW.ToanCapBa.Net
Traàn Só Tuøng WWW.ToanCapBa.Net Tuyeån taäp
Ñaïi soá toå hôïp

Do đó: ak = Cn2n+k .Cn2n-k �( Cn2n ) = a0


2

Dấu “=” xảy ra  k = 0.


32. (ĐH khối A 2002)
n! n!
Từ Cn3 = 5C1n ta có n ≥ 3 và 3!(n - 3)!
=5
(n - 1)! 
n(n - 1)(n - 2)
6
= 5n 
n = -4 (loa�
� i)
 n2 – 3n – 28 = 0  �
n= 7

Với n = 7 ta có: C 37 (2 )(2 )


x-1
2
-x 3
3 = 140  35.22x–2.2–
x
= 140
 2x–2 = 4  x = 4.
Vậy n = 7, x = 4.
33. (ĐH khối B 2002)
Số tam giác có các đỉnh là 3 trong 2n điểm A 1, A2,
…, A2n là C 32n .
Gọi đường chéo của đa giác đều A1A2…A2n đi qua
tâm đường tròn (O) là đường chéo lớn thì đa giác
đã cho có n đường chéo lớn.
Mỗi hình chữ nhật có các đỉnh là 4 trong 2n điểm
A1, A2, …, A2n có các đường chéo là hai đường
chéo lớn. Ngược lại, với mỗi cặp đường chéo lớn
ta có các đầu mút của chúng là 4 đỉnh của một
hình chữ nhật. Vậy số hình chữ nhật nói trên bằng
số cặp đường chéo lớn của đa giác A1, A2, …, A2n,
tức Cn2 .
Theo giả thiết thì:

WWW.ToanCapBa.Net
Traàn Só Tuøng WWW.ToanCapBa.Net Tuyeån taäp
Ñaïi soá toå hôïp
(2n)! n!
C 32n = 20Cn2 � = 20.
3!(2n - 3)! 2!(n - 2)!
2n(2n - 1)(2n - 2) n(n - 1)
 6
= 20
2  2n – 1 = 15  n = 8.
34. (ĐH khối D 2002)
n
Ta có: (x + 1)n = k�
=0
Cknxk

n
Cho x = 2 ta được: 3 = �Ckn 2k  3n = 243  n =
n
k= 0

5.
35. (ĐH dự bị 2 2002)
n �3
� n �3


BPT  �
n(n - 1)(n - 2) + n(n - 1) � 9n

 �2
n - 2n - 8 �0

 3 ≤ n ≤ 4  n = 3 hoặc n = 4.
36. (ĐH dự bị 4 2002)
a a ak+1
Ta có: k2-1 = 9k = 24 (1) (1 ≤ k ≤ n – 1)
Ckn-1 C kn C kn+1
 2
=
9
=
24
1 n! 1 n! 1 n!
 = =
2 (k - 1)!(n - k + 1)! 9 k!(n - k)! 24 (k + 1)!(n - k - 1)!

 2.(k – 1)!(n – k + 1)! = 9.k!(n – k)! = 24.(k +


1)!(n – k – 1)!
 2.(n – k +1)(n – k) = 9.k(n – k) = 24.(k + 1)k
� 2n + 2
k=

�2(n - k + 1) = 9k � 11
 �
�9(n - k) = 24(k + 1)  �
� 3n - 8
k=
� 11
Để tồn tại k thoả mãn hệ thức (1), điều kiện ắt có
và đủ là:
3n – 8 = 2n + 2  n = 10.
WWW.ToanCapBa.Net
Traàn Só Tuøng WWW.ToanCapBa.Net Tuyeån taäp
Ñaïi soá toå hôïp
37. (ĐH dự bị 6 2002)
Ta có: (x + 1)10 = x10 + C110x9 + C10 2 8 3 7
x + C10 x + ... + C109
x+1

 (x + 1)10(x + 2) = x11 +
C10x + C10x + C10x + ... + C10x + x +
1 10 2 9 3 8 9 2

+ 2( x10 + C101 9
x + C10 2 8
x + C103 7
x + ... + C109
x + 1)

= x11 + ( C110 + 2) x10 + ( C102


+ C110 .2) x9 + ( C10
3 2
+ C10 .2) x8 + ... +

+ ( C109 8
+ C10 .2) x2 + ( C10 10 + C10.2) x + 2
9

= x11 + a1x10 + a2x9 + … + a11


Vậy a5 = C10 5 4
+ 2C10 = 672.
38. (ĐH khối A 2003)
Ta có: Cnn++14 - Cnn+3 = 7(n + 3)  ( Cnn++13 + Cnn+3 ) - Cnn+3 = 7(n + 3)
(n + 2)(n + 3)
 2!
= 7(n + 3)  n + 2 = 7.2! = 14  n
= 12.
Số hạng tổng quát của khai triển là:
k
C12 ( )
5 12-k
(x-3 )k x2 = k
C12 x
60-11k
2

60-11k 60 - 11k
Ta có: x 2 = x8  2
= 8  k = 4.
4 12!
Do đó hệ số của số hạng chứa x 8 là C12 =
4!(12 - 4)! =
495.
39. (ĐH khối B 2003)
Ta có: (1 + x)n = Cn0 + C1nx + Cn2x2 + ... + Cnnxn
2 2

� (1+ x)n
dx = � ( Cn0 + C1nx + Cn2x2 + ... + Cnnxn )dx
1 1
2 2
1 �0 x2 x3 xn+1 �
 n+ 1
(1+ x)n+1 = �
Cn x + C1n
� 2
+ Cn2
3
+ ... + Cnn �
n + 1�
1 1

WWW.ToanCapBa.Net
Traàn Só Tuøng WWW.ToanCapBa.Net Tuyeån taäp
Ñaïi soá toå hôïp
22 - 1 23 - 1 2n+1 - 1 3n+1 - 2n+1
 Cn0 + 2 C1n + 3 Cn2 + ... + n + 1 Cnn = n + 1
40. (ĐH khối D 2003)
Ta có: (x2 + 1)n = Cn0x2n + C1nx2n-2 + Cn2x2n-4 + ... + Cnn
(x + 2)n =
Cn0xn + 2C1nxn-1 + 2 2
Cn2xn-2 3
+2 Cn3xn-3 n
+ ... + 2 Cnn

Dễ dàng kiểm tra n = 1, n = 2 không thoả mãn điều


kiện bài toán.
Với n ≥ 3 thì x3n–3 = x2nxn–3 = x2n–2xn–1
Do đó hệ số của x3n–3 trong khai triển thành đa thức
của:
(x2 + 1)n(x + 2)n
là: a3n–3 = 23.Cn0.Cn3 + 2.C1n.C1n
n= 5

2n(2n2 - 3n + 4) �
 a3n–3 = 26n  3
= 26n  � 7
n = - (loa�
i)
� 2
Vậy: n = 5.
41. (ĐH khối D 2003 dự bị 2)
Ta có: Cn2Cnn-2 + 2Cn2Cn3 + Cn3Cnn-3 = 100
 ( Cn2 ) + 2Cn2Cn3 + ( Cn3 ) = 100
2 2

 ( Cn2 + Cn3 ) = 100  Cn2 + Cn3 = 10


2

n(n - 1) n(n - 1)(n - 2)


 2
+
6
= 10

 3n(n – 1) + (n2 – n)(n – 2) = 60


 (n2 – n)(n + 1) = 60
 (n – 1)n(n + 1) = 3.4.5
 n = 4.
42. (CĐ Xây dựng số 3 – 2002)
WWW.ToanCapBa.Net
Traàn Só Tuøng WWW.ToanCapBa.Net Tuyeån taäp
Ñaïi soá toå hôïp
Ta có khai triển:
(x + 1)2n = C 02nx2n + C12nx2n-1 + C 22nx2n-2 + ... + C 2n -1 2n
2n x + C 2n

Cho x = –1 ta được:
0 = C 02n - C12n + C 22n - C32n + C42n - ... - C 2n
2n-1
+ C 2n
2n

 C 2n + C 2n + ... + C2n = C2n + C2n + ... + C2n


1 3 2n-1 0 2 2n

43. (CĐ Sư phạm Bến Tre khối A 2002)


�x �1
�x �2 x �3
� �
1. Điều kiện: � � �
�x �3 �x �N

�x �N
x! x!
PT  x + 6
2!(x - 2)!
+6
3!(x - 3)! = 9x2 – 14x
 x + 3x(x – 1) + x(x – 1)(x – 2) = 9x2 – 14x
x= 0
� (loa�
i)

 x(x – 9x + 14) – 0 
2 x= 7
� (loa�
i) x=2

x= 2

2.  Cách 1:
* Ta có: (1 – x)20 = C 020 - C120x + C 20 2 2
x - ... - C19 19 20 20
20x + C 20x

Cho x = 1 ta có: C 020 - C120 + C 220 - ... - C19 20 + C 20 = 0


20

 C 020 + C 220 + ... + C 20 1 3 19


20 = C 20 + C 20 + ... + C 20

Đặt: A = C 020 + C 220 + ... + C 20 20 ; B = C120 + C 320 + ... + C19


20

A=B (1)
20
* Ta có: (1 + x) = C 020 + C120x + C 20 2 2
x + ... + C19 19 20 20
20x + C 20x
20
Cho x = 1 ta có: C 020 + C120 + C 220 + ... + C19 20 + C 20 = 2
20

 A + B = 220 (2)
20
Từ (1) và (2) suy ra A = 22 = 219 (đpcm).
 Cách 2: Áp dụng công thức Ckn+1 = C nk-1 + Cnk và ,
Cn0 = 1

ta được:
WWW.ToanCapBa.Net
Traàn Só Tuøng WWW.ToanCapBa.Net Tuyeån taäp
Ñaïi soá toå hôïp
C120 + C 320 + C 520 + ... + C17 19
20 + C 20 =
= 02
+ C19
C19 + C119
3
+ C19 + C16 17 18 19
19 + C19 + C19 + C19

= (1 + 1)19 = 219.
44. (CĐ khối AD 2003)
 Cách 1:
Ta có: Pn+1 – [nPn + (n – 1)Pn–1 + … + 2P2 + P1] =
= (n + 1)! – n.n! – (n – 1).(n – 1)! – … – 2.2! –
1!
= n![(n + 1) – n] – (n – 1).(n – 1)! – … – 2.2! –
1!
= n! – (n – 1).(n – 1)! – … – 2.2! – 1!
= (n – 1)![n – (n – 1)] – … – 2.2! – 1!
= (n – 1)! – (n – 2)(n – 2)! – … – 2.2! – 1!
= …..
= 2! – 1.1! = 1
Vậy: P1 + 2P2 + 3P3 + …+ nPn = Pn+1 – 1.
 Cách 2: Chứng minh bằng qui nạp:
* Với n = 1, ta có P1 = P2 – 1  1! = 2! – 1.
Mệnh đề đúng.
* Giả sử mệnh đề đúng với n = k (k > 1), tức là
ta có:
P1 + 2P2 + 3P3 + …+ kPk = Pk+1 – 1
* Ta cần ch. minh: P1 + 2P2 + 3P3 + …+ kPk + (k
+1)Pk+1= Pk+2 – 1
Thật vậy, P1 + 2P2 + 3P3 + …+ kPk + (k +1)Pk+1 =
Pk+1 – 1 + (k +1)Pk+1
= (k + 2)Pk+1 – 1 = Pk+2 – 1. (đpcm)
WWW.ToanCapBa.Net
Traàn Só Tuøng WWW.ToanCapBa.Net Tuyeån taäp
Ñaïi soá toå hôïp
45. (CĐ Giao thông II 2003)
Do Cn0 = Cnn = 1 nên ta có: Cn0C1n...Cnn = C1nCn2...Cnn-1
Áp dụng BĐT Côsi ta có:
n-1
�C1 + Cn2 + ... + Cnn-1 �
C1nCn2...Cnn-1 �� n �
� n- 1 �
n
Áp dụng khai triển (a + b) = k� Cknakbn-k với a = b =
n
=0

1, ta có:
Cn0 + C1n + Cn2 + ... + Cnn = 2n  C1n + Cn2 + ... + Cnn-1 = 2n – 2
n-1
�2n - 2�
Suy ra: C1nCn2...C nn-1 �� � (đpcm).
�n - 1 �
46. (CĐ Giao thông III 2003)
1. Ta có: (1 + x)n = Cn0 + C1nx + Cn2x2 + Cn3x3 + ... + Cnnxn
Đạo hàm 2 vế, ta được:
n(1 + x)n–1 = C1n + 2Cn2x + 3Cn3x2 + ... + nCnnxn-1
Cho x = –1
0 = C1n - 2Cn2 + 3Cn3 - 4Cn4 + ... + (-1)n-1nCnn
Vậy S = 0.
2. Ta có: (1 + x)n = Cn0 + C1nx + Cn2x2 + Cn3x3 + ... + Cnnxn
1 1

� (1+ x)n
dx = � ( Cn0 + C1nx + Cn2x2 + Cn3x3 + ... + Cnnxn )dx
0 0
n+1 1 1
(1+ x) �0 1 1 1 n n+1 �
 n=1
Cnx + C1nx2 + Cn2x3 + ... +
=�
� 2 3 n+ 1
C nx �
�0
0
n+1
2 -1 1 1 1 n
 n+ 1
= Cn0 + C1n + C n2 + ... +
2 3 n+1
Cn

2n+1 - 1
Do đó: T = n+ 1

WWW.ToanCapBa.Net
Traàn Só Tuøng WWW.ToanCapBa.Net Tuyeån taäp
Ñaïi soá toå hôïp
n γ N, n 2


Ta có: Cnn + Cnn-1 + Cnn- 2 = 79  �
1+ n +

n(n - 1)
= 79  n = 12
� 2
213 - 1
Vậy: T = 13
.
47. (CĐ Tài chính kế toán IV 2003)
Vế trái = Ckn-2 + Cnk--12 + Cnk--12 + Cnk--22 = Ckn-1 + Cnk--11 = Ckn .
48. (CĐ Tài chính kế toán IV 2003 dự bị)
Điều kiện: n  Z, n ≥ 0.
(2n)! (3n)!
BPT  (n!) . n!n! . (2n)!n! �720  (3n)! ≤ 720
3

Ta thấy (3n)! tăng theo n và mặt khác 6! = 720 ≥


(3n)!
0 �n �2

Do đó: BPT có nghiệm �
n �Z

.
49. (CĐ Công nghiệp HN 2003)
2003
P(x) = (16x – 15)2003 = k� Ck2003 (16x)2003-k (-15)k
=0
2003
= k� Ck2003 (16)2003-k (-15)k x2003-k
=0

Các hệ số trong khai triển đa thức là: a k =


Ck2003 (16)2003-k (-15)k
2003 2003
Vậy: S = �ak = �Ck2003(16)2003-k (-15)k = (16 – 15)2003 =
k= 0 k= 0

1
50. (CĐ Khí tượng thuỷ văn khối A 2003)
Điều kiện: n  N, n ≥ 3.
n! n!
PT  (n - 3)! + 2 2!(n - 2)! = 16n  n(n – 1)(n – 2) + n(n
– 1) = 16n
WWW.ToanCapBa.Net
Traàn Só Tuøng WWW.ToanCapBa.Net Tuyeån taäp
Ñaïi soá toå hôïp
n= 5

 n2 – 2n – 15 = 0  �
n = -3 (loa�
� i)

vậy: n = 5.
51. (CĐ Nông Lâm 2003)
15 15 15-k k
�1 2 � �1 � �2 �k 15 k 2 k
Ta có: � + x�
�3 3 �
= �C15
k
��
�3 �
��
�3 �
x = �C15 15 x
3
k= 0 k=0

Gọi ak là hệ số của xk trong khai triển:


1 k k
ak = 315 C15 .2 ; k = 0, 1, 2, …, 15.

Xét sự tăng giảm của dãy ak:


ak–1 < ak  C15 k-1 k-1 k
.2 < C15 .2k  C15
k-1 k
< 2C15
32
 k < 3 , k = 0, 1,.., 15
Từ đó: a0 < a1 < a2 < … < a10
Đảo dấu BĐT trên ta được:
32
ak–1 > ak  k > 3  a10 > a11 > … > a15.
Vậy hệ số lớn nhất phải tìm là: a10 =
210 210
315
C10
15 = 3003.
315
.
52. (CĐ Cộng đồng Tiền Giang 2003)
Ta có:
(1 – x)2n =
-1 2n-1
C 02n - C12nx + C 22nx2 - C 32nx3 + C 42nx4 - ... - C 2n
2n x + C 2n
2nx
2n

Đạo hàm 2 vế theo x, ta có:


–2n(1 – x)2n–1 =
= -C12n + 2C 2n
2
x - 3C 32nx2 + 4C 2n 4 3
x - ... - (2n - 1)C 2n -1 2n- 2
2n x + 2nC 2n
2nx
2n-1

Thế x = 1 vào đẳng thức trên, ta có:


0 = -C12n + 2C 2n 2
- 3C 32n + 4C 2n
4 2n-1
- ... - (2n - 1)C 2n + 2nC 2n2n

Vậy: 1C12n + 3C2n3 2n-1


+ ... + (2n - 1)C 2n 2
= 2C 2n 4
+ 4C 2n 2n
+ ... + 2nC 2n .
WWW.ToanCapBa.Net
Traàn Só Tuøng WWW.ToanCapBa.Net Tuyeån taäp
Ñaïi soá toå hôïp
53. (ĐH khối A 2004)
Ta có: [1 + x2(1 – x)]8 =
C 08 + C18x2(1- x) + C 82x4 (1- x)2 + C 38x6 (1- x)3 +
+
C 84x8 (1- x)4 + C58x10 (1- x)5 + C68x12(1- x)6 + C78x14 (1- x)7 + C88x16 (1- x)8

Bậc của x trong 3 số hạng đầu nhỏ hơn 8, bậc của


x trong 4 số hạng cuối lớn hơn 8.
Vậy x8 chỉ có trong các số hạng thư tư, thứ năm,
với hệ số tương ứng là: C 38.C 32; C 84.C 04

Suy ra: a8 = 168 + 70 = 238.


54. (ĐH khối D 2004)
7 7 k 7 28-7k
�3 1 � 7-k �1 �
Ta có: �x+ 4 �
� x�
= �Ck7 ( 3 x ) �4 �
x
= �Ck7x 12
k= 0 � � k= 0

Số hạng không chứa x là số hạng tương ứng với k


28 - 7k
(k  Z, 0 ≤ k ≤ 7) thoả mãn: 12
=0  k = 4

Vậy số hạng không chứa x cần tìm là: C 74 = 35.


55. (ĐH khối A 2005)
Ta có: (1 + x)2n+1 =
2n+1 2n+1
C 02n+1 + C12n+1x + C 2n
2 2 3 3
+1x + C 2n+1x + ... + C 2n+1x

Đạo hàm 2 vế ta có:


(2n + 1)(1 + x)2n =
+1 2n
C12n+1 + 2C 22n+1x + 3C32n+1x2 + ... + (2n + 1)C 2n
2n+1x

Thay x = –2, ta có:


C12n+1 - 2.2C 2n
2 2 3
= 2n + 1 2n 2n+1
+1 + 3.2 C 2n+1 - ... + (2n + 1)2 C 2n+1

Theo giả thiết ta có: 2n + 1 = 2005  n = 1002.


56. (ĐH khối D 2005)
Điều kiện: n ≥ 3.
WWW.ToanCapBa.Net
Traàn Só Tuøng WWW.ToanCapBa.Net Tuyeån taäp
Ñaïi soá toå hôïp
Ta có: Cn2+1 + 2Cn2+ 2 + 2Cn2+3 + Cn2+ 4 = 149
(n + 1)! (n + 2)! (n + 3)! (n + 4)!
 2!(n - 1)!
+2
2!n!
+2 +
2!(n + 1)! 2!(n + 2)!
= 149

�n= 5
 n + 4n – 45 = 0 
2

�n = -9 (loa� i)

Vậy: n = 5.
57. (ĐH khối A 2005 dự bị 2)
Ta có: (1 + x)2n+1 =
2n+1 2n+1
C 02n+1 + C12n+1x + C 2n
2 2 3 3
+1x + C 2n+1x + ... + C 2n+1x

Cho x = 1 ta có: 22n+1 =


C 02n+1 + C12n+1 + C 2n
2 3 2n+1
+1 + C 2n+1 + ... + C 2n+1 (1)
Cho x = –1 ta có: 0 = C 02n+1 - C12n+1 + C 2n
2 3 2n+1
+1 - C 2n+1 + ... - C 2n+1

(2)
Lấy (1) – (2)  22n+1 = 2( C12n+1 + C32n+1 + ... + C2n+1)
2n+1

 22n = C12n+1 + C32n+1 + ... + C 2n+1 = 1024  2n = 10


2n+1

10
k 10-k
Ta có: (2 – 3x) = k�
=0
(-1)k C10
10 2 (3x)k

Suy ra hệ số của x7 là -C10


7 7 3
3 2

58. (ĐH khối D 2005 dự bị 1)


+1
Ck2005 �C k2005


Ck2005 lớn nhất  �k -1
C 2005 �C k2005

(k �N)

� 2005! 2005!
�k!(2005 - k)! �(k + 1)!(2004 - k)! �k + 1�2005 - k

 �
� 2005! 2005!  �
�2006 - k �k


�k!(2005 - k)! (k - 1)!(2006 - k)!
k �1002

 �
k �1003

 1002 ≤ k ≤ 1003, k  N.
 k = 1002 hoặc k = 1003.
59. (ĐH khối D 2005 dự bị 2)
WWW.ToanCapBa.Net
Traàn Só Tuøng WWW.ToanCapBa.Net Tuyeån taäp
Ñaïi soá toå hôïp

Ta có: 2Pn + 6 An2 - PnAn2 = 12 (n  N, n > 1)


6.n! n! n!
 2n! + (n - 2)!
- n!
(n - 2)!
= 12  (n - 2)!
(6 - n!) - 2(6 - n!) = 0

6 - n! = 0

� n! �n! = 6 n= 3

 � -2= 0  �
�n(n - 1) - 2 = 0  �
n2 - n - 2 = 0


(n
� - 2)!
n= 3

 �
n = 2 (v�
� n �2)

Vậy: n = 2 hoặc n = 3.
60. (ĐH khối A 2006)
 Từ giả thiết suy ra: C 02n+1 + C12n+1 + C 2n 2 n
+1 + ... + C 2n+1 = 2
20

(1)
=1 , k, 0 ≤ k ≤ 2n + 1 nên:
2n+1-k
Vì Ck2n+1 = C 2n
+1 + ... + C 2n+1 = ( C 2n+1 + C 2n+1 + C 2n+1 + ... + C 2n+1)
1 0 2n+1
C 02n+1 + C12n+1 + C 2n
2 n 1 2
2
(2)
Từ khai triển nhị thức Newton của (1 + 1)2n+1 suy
ra:
C 02n+1 + C12n+1 + C 2n
2 2n+1
+1 + ... + C 2n+1 = (1+ 1)
2n+1
= 22n+1 (3)
từ (1), (2), (3) suy ra: 2 = 2  n = 10.2n 20
10
10 10
�1 7� -4 10-k ( 7 ) k
 Ta có: �4
�x
+ x � = �
� k= 0
C k
10 (x ) x = �
k =0
k 11k- 40
C10x

Hệ số của x26 là C10


k
với k thoả mãn: 11k–40 = 26
k=6
Vậy hệ số của x26 là C10
6
= 210.
61. (ĐH khối B 2006)
Số tập con k phần tử của tập hợp A bằng Ckn . Từ
giả thiết suy ra:

WWW.ToanCapBa.Net
Traàn Só Tuøng WWW.ToanCapBa.Net Tuyeån taäp
Ñaïi soá toå hôïp
Cn4 = 20Cn2  n2 – 5n – 234 = 0  n = 18 (vì
n ≥ 4)
k+1
C18 18 - k
Do k
C18
=
k+1
>1  k < 9, nên: C118 < C18
2 9
< ... < C18

 C189
> C10 18
18 > ... > C18

Vậy số tập con gồm k phần tử của A là lớn nhất


khi và chỉ khi k = 9.
62. (CĐ Bán công Hoa Sen khối A 2006)
ĐK: x  N, y  N*, x ≤ y.
Từ phương trình thứ hai suy ra x = 4
Thay vào phương trình thứ nhất ta được:
y = 1(loa�
� i)
y2 – 9y + 8 = 0  �
y
� = 8 . Vậy: x = 4; y
= 8.
63. (CĐ KT–KT Cần Thơ khối AB 2006)
ĐK: n  N, n ≤ 4
1 1 1 n!(4 - n)! n!(5 - n)! n!(6 - n)!
Cn4
-
Cn5
=
Cn6  4!
-
5!
=
6!
n = 15 (loa�
� i)
 n2 – 17n + 30 = 0  �
n
� = 2

Vậy: n = 2.
64. (CĐ Sư phạm TPHCM khối A 2006)
n γ N,n 2


 Cn0 + C1n + Cn2 = 211  �
1+ n +

n(n - 1)
= 211
� 2
n γ N,n 2


 �2
n + n - 420 = 0

 n = 20
(k + 1).Ckn (k + 1)Ckn
= = Ckn
 A1k+1 (k + 1)! (k = 1, 2, …, n)
k!
WWW.ToanCapBa.Net
Traàn Só Tuøng WWW.ToanCapBa.Net Tuyeån taäp
Ñaïi soá toå hôïp
20
Do đó: với n = 20 ta có: S = C 020 + C120 + ... + C 20
20 = 2 .

65. (CĐ Sư phạm TPHCM khối BT 2006)


Số hạng thứ k + 1 trong khai triển (1 – 2x)n là: Tk+1
= Ckn(-2)k.xk
Từ đó ta có: a0 + a1 + a2 = 71  Cn0 - 2C1n + 4Cn2 = 71
n γ N, n 2
� n γ N, n 2
� �

 �
1- 2n + 4

n(n - 1)
= 71  �2
n + 2n - 35 = 0

n=
� 2
7
Với n = 7, ta có hệ số của x 5 trong khai triển (1 –
2x)n là:
a5 = C 57(-2)5 = – 672.
66. (CĐ Điện lực TPHCM 2006)
n(n - 1)(n - 2)
Ta có: C1n + Cn3 = 13n  n + 6
= 13n

n = 10

 n2 – 3n – 70  �
n = -7 (loa�
� i)

Số hạng tổng quát của khai triển nhị thức là:


Tk+1 = C10
k
(x2 )10-k (x-3 )k = C10
k 20-5k
x

Tk+1 không chứa x  20 – 5k = 0  k = 4


Vậy số hạng không chứa x là: T5 = C10 4
= 210.
67. (CĐ Kinh tế TPHCM 2006)
 Cách 1: Ta có:
4n+ 2 4n+ 2
C 04n+ 2 + C14n+ 2 + C4n
2
+ 2 + ... + C 4n+ 2 = 2
4n+ 2 4n+1
C 04n+ 2 + C 4n
2 4
+ 2 + C 4n+ 2 + ... + C 4n+ 2 = 2

C 04n+ 2 + C 4n
2 4 2n
+ 2 + C 4n+ 2 + ... + C 4n+ 2 = 2
4n

Vậy có: 24n = 256  n = 2


 Cách 2: Đặt Sn = C04n+ 2 + C4n
2 4 2n
+ 2 + C 4n+ 2 + ... + C 4n+ 2

Thì Sn+1 = C04n+6 + C 4n


2 4 2n
+ 6 + C 4n+ 6 + ... + C 4n+ 6

WWW.ToanCapBa.Net
Traàn Só Tuøng WWW.ToanCapBa.Net Tuyeån taäp
Ñaïi soá toå hôïp

4n+ 6 �C 4n+ 2 (0 ≤ k ≤ n) nên S n+1 > Sn  dãy (Sn)


Vì C 2k 2k

tăng.
Khi n = 2 thì S2 = C10 0 2
+ C10 4
+ C10 = 256
Vậy Sn = 256  n = 2.
68. (CĐ Kinh tế đối ngoại khối AD 2006)
20 10
� 1 � �3 1�
A= �x - 2 � + �
� x � �
x - �
x�
20 10 10-k
(-1)k C k20x20-k ( x-2 )
k
n ( 3) ( x-1) n
= k�
=0
+ �(-1)nC10
n=0
x

20 10
= k� ( -1) k Ck20x20-3k + �( -1) n C10
n 30- 4n
x
=0 n= 0

Xét trường hợp 20 – 3k = 30 – 4n  10 – n = 3(n


– k)
Vì 0 ≤ n ≤ 10 và 10 – n phải là bội số của 3 nên n
= 4 hay n= 7 hay n= 10
 có 3 số hạng trong hai khai triển trên có luỹ
thừa của x giống nhau.
Vậy sau khi khai triển và rút gọn thì biểu thức A sẽ
gồm:
21 + 11 – 3 = 29 số hạng.
69. (CĐ KT Y tế I 2006)
Ta có: 42n = (1 + 3)2n =
-1 2n-1
C 02n + C12n 31 + C 22n 32 + ... + C 2n
2n 3 + C 2n
2n 3
2n

22n = (1 – 3)2n =
2n-1 2n-1
C 02n - C12n 31 + C 2n
2 2
3 - ... - C 2n 3 2n 2n
+ C 2n 3

 42n + 22n = 2( C02n + C2n


2 2
3 )
2n 2n
3 + ... + C 2n

 42n + 22n = 2.215(216 + 1)


 (22n – 216)(22n + 216 + 1) = 0
WWW.ToanCapBa.Net
Traàn Só Tuøng WWW.ToanCapBa.Net Tuyeån taäp
Ñaïi soá toå hôïp

 22n = 216  n = 8.
70. (CĐ Xây dựng số 2 2006)
Theo khai triển nhị thức Newton ta có:
(a + b)n = Cn0an + C1nan-1b + ... + Cnnbn
 Với a = 3, b = – 1  2n = (3 – 1)n =
Cn0 3n - C1n 3n-1 + ... + (-1)nCnn

 Với a = 1, b = 1  2n = (1 + 1)n = Cn0 + C1n + ... + Cnn


Vậy: Cn0 3n - C1n3n-1 + ... + (-1)nCnn = Cn0 + C1n + ... + Cnn
71. (CĐ KT Y tế 1 2005)
ĐK: x  N, x ≥ 2
(x + 1)! x!
BPT  2
2!(x - 1)!
+3
(x - 2)!
- 20 < 0

 x(x + 1) + 3x(x – 1) – 20 < 0  2x2 – x – 10


5
<0–2<x< 2
Kết hợp điều kiện  x = 2.
72. (CĐBC Hoa Sen khối D 2006)
Số hạng tổng quát: C15
k
(-1)k x45- 2k yk
�45 - 2k = 29
 �
�k=8 k=8
Vậy hệ số của x29y8 là: C15
8
= 6435.
73. (CĐ Sư phạm TPHCM khối DM 2006)
Số hạng thứ k + 1 trong khai triển (1 – 2x)n là:
Tk+1 = Ckn(-2)k xk
Từ đó ta có: a0 + a1 + a2 = 71  Cn0 - 2C1n + 4Cn2 = 71
n γ N, n 2
� n γ N, n 2
� �

 �
1- 2n + 4

n(n - 1)
= 71  �2
n + 2n - 35 = 0

n=
� 2
7.
WWW.ToanCapBa.Net
Traàn Só Tuøng WWW.ToanCapBa.Net Tuyeån taäp
Ñaïi soá toå hôïp

WWW.ToanCapBa.Net

You might also like