Professional Documents
Culture Documents
WWW.ToanCapBa.Net
Traàn Só Tuøng WWW.ToanCapBa.Net Tuyeån taäp
Ñaïi soá toå hôïp
4. (ĐHQG TPHCM khối D đợt 2 1999)
Cho tập X = {0,1,2,3,4,5,6,7}. Có thể lập được bao
nhiêu số n gồm 5 chữ số khác nhau đôi một từ X
(chữ số đầu tiên phải khác 0) trong mỗi trường
hợp sau
1. n là số chẵn
2. Một trong ba chữ số đầu tiên phải bằng 1.
WWW.ToanCapBa.Net
Traàn Só Tuøng WWW.ToanCapBa.Net Tuyeån taäp
Ñaïi soá toå hôïp
1. Có bao nhiêu số lẻ gồm 6 chữ số được sắp
thành?
2. Có bao nhiêu số chẵn gồm 6 chữ số được sắp
thành?
8. (HV Ngân hàng TPHCM 1999)
Xét những số gồm 9 chữ số, trong đó có năm chữ
số 1 và bốn chữ số còn là 2, 3, 4, 5. Hỏi có bao
nhiêu số như thế, nếu:
1. Năm chữ số 1 được xếp kề nhau.
2. Các chữ số được xếp tuỳ ý.
WWW.ToanCapBa.Net
Traàn Só Tuøng WWW.ToanCapBa.Net Tuyeån taäp
Ñaïi soá toå hôïp
Từ 5 chữ số 0, 1, 3, 5, 7 có thể lập được bao nhiêu
số gồm 4 chữ số khác nhau và không chia hết cho
5.
12. (ĐHQG TPHCM khối A 2000)
Một thầy giáo có 12 cuốn sách đôi một khác nhau
trong đó có 5 cuốn sách Văn, 4 cuốn sách Nhạc và
3 cuốn sách Hoạ. Ông muốn lấy ra 6 cuốn và tặng
cho 6 học sinh A, B, C, D, E, F mỗi em một cuốn.
1. Giả sử thầy giáo chỉ muốn tặng cho các học sinh
trên những cuốn sách thuộc 2 thể loại Văn và
Nhạc. Hỏi có bao nhiêu cách tặng?
2. Giả sử thầy giáo muốn rằng sau khi tặng sách
xong, mỗi một trong ba loại sách trên đều còn lại
ít nhất một cuốn. Hỏi có bao nhiêu cách chọn?
WWW.ToanCapBa.Net
Traàn Só Tuøng WWW.ToanCapBa.Net Tuyeån taäp
Ñaïi soá toå hôïp
1. Bao nhiêu số chẵn có bốn chữ số và bốn chữ số
đó khác nhau từng đôi một.
2. Bao nhiêu số chia hết cho 5, có ba chữ số và ba
chữ số đó khác nhau từng đôi một.
3. Bao nhiêu số chia hết cho 9, có ba chữ số và ba
chữ số đó khác nhau từng đôi một.
WWW.ToanCapBa.Net
Traàn Só Tuøng WWW.ToanCapBa.Net Tuyeån taäp
Ñaïi soá toå hôïp
WWW.ToanCapBa.Net
Traàn Só Tuøng WWW.ToanCapBa.Net Tuyeån taäp
Ñaïi soá toå hôïp
WWW.ToanCapBa.Net
Traàn Só Tuøng WWW.ToanCapBa.Net Tuyeån taäp
Ñaïi soá toå hôïp
WWW.ToanCapBa.Net
Traàn Só Tuøng WWW.ToanCapBa.Net Tuyeån taäp
Ñaïi soá toå hôïp
WWW.ToanCapBa.Net
Traàn Só Tuøng WWW.ToanCapBa.Net Tuyeån taäp
Ñaïi soá toå hôïp
WWW.ToanCapBa.Net
Traàn Só Tuøng WWW.ToanCapBa.Net Tuyeån taäp
Ñaïi soá toå hôïp
Với các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 có thể lập
được bao nhiêu số chẵn có ba chữ số khác nhau và
không lớn hơn 789?
WWW.ToanCapBa.Net
Traàn Só Tuøng WWW.ToanCapBa.Net Tuyeån taäp
Ñaïi soá toå hôïp
Từ một tổ gồm 7 học sinh nữ và 5 học sinh nam
cần chọn ra 6 em trong đó số học sinh nữ phải nhỏ
hơn 4. Hỏi có bao nhiêu cách chọn như vậy?
WWW.ToanCapBa.Net
Traàn Só Tuøng WWW.ToanCapBa.Net Tuyeån taäp
Ñaïi soá toå hôïp
Từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 có thể lập được bao
nhiêu số tự nhiên, mỗi số gồm 5 chữ số khác nhau
và nhất thiết phải có 2 chữ số 1, 5.
WWW.ToanCapBa.Net
Traàn Só Tuøng WWW.ToanCapBa.Net Tuyeån taäp
Ñaïi soá toå hôïp
67. (CĐ Xây dựng số 3 khối A 2006)
Có bao nhiêu số tự nhiên chẵn gồm hai chữ số
khác nhau? Tính tổng của tất cả các số đó.
BÀI GIẢI
B A B A B A A B A B A B
Giai đoạn 2: Trong nhóm học sinh của trường A,
có 6! cách xếp các em vào 6 chỗ.
Tượng tự, có 6! cách xếp 6 học sinh trường B vào
6 chỗ.
Kết luận: có 2.6!6! = 1036800 cách
2. Học sinh thứ nhất trường A ngồi trước: có 12
cách chọn ghế để ngồi.
Sau đó, chọn học sinh trường B ngồi đối diện với
học sinh thứ nhất trường A: có 6 cách chọn học
sinh trường B.
Học sinh thứ hai của trường A còn 10 chỗ để chọn,
chọn học sinh trường B ngồi đối diện với học sinh
thứ hai trường A: có 5 cách chọn, v.v…
Vậy: có 12.6.10.5.8.4.6.3.2.1.1 = 26.6!.6! =
33177600 cách.
4. (ĐHQG TPHCM khối D đợt 2 1999)
1. Xem các số chắn hình thức abcde (kể cả a = 0),
có 4 cách chọn e {0,2,4,6}, vì là số chẵn.
Sau đó chọn a, b, c, d từ X \ {e}, số cách chọn là:
A 74 = 840
WWW.ToanCapBa.Net
Traàn Só Tuøng WWW.ToanCapBa.Net Tuyeån taäp
Ñaïi soá toå hôïp
Ta loại những số có dạng 0bcde . Có 3 cách chọn e,
và A36 cách chọn b, c, d từ X \ {0,e}. Vậy có 3. A36 =
360 số chẵn có dạng 0bcde .
Kết luận: có 3360 – 360 = 3000 số thoả yêu cầu đề
bài.
2. n = abcde
* Xem các số hình thức abcde (kể cả a = 0). Có 3
cách chọn vị trí cho 1. Sau đó chọn chữ số khác
nhau cho 3 vị trí còn lại từ X \ {1}: có A74 cách.
Như thế: có 3. A74 = 2520 số hình thức thoả yêu cầu
đề bài.
* Xem các số hình thức 0bcde . Có 2 cách chọn vị
trí cho 1. Chọn chữ số khác nhau cho 3 vị trí còn
lại từ X \ {0,1}, số cách chọn là A36 .
Như thế: có 2. A36 = 240 số hình thức dạng 0bcde .
Kết luận: số các số n thoả yêu cầu đề bài là: 2520
– 240 = 2280 số.
5. (ĐH Huế khối A chuyên ban 1999)
Số cách chọn 4 bi trong số 15 bi là: C15 4
= 1365.
Các trường hợp chọn 4 bi đủ cả 3 màu là:
* 2 đỏ + 1 trắng + 1 vàng: có C 24C15C16 = 180
* 1 đỏ + 2 trắng + 1 vàng: có C14C52C16 = 240
* 1 đỏ + 1 trắng + 2 vàng: có C14C15C62 = 300
Do đó số cách chọn 4 bi đủ cả 3 màu là: 180 + 240
+ 300 = 720
Vậy số cách chọn để 4 bi lấy ra không đủ 3 màu
là: 1365 – 720 = 645.
6. (ĐH Huế khối D chuyên ban 1999)
WWW.ToanCapBa.Net
Traàn Só Tuøng WWW.ToanCapBa.Net Tuyeån taäp
Ñaïi soá toå hôïp
1. * Xếp các phiếu số 1, 2, 3, 5 có 4! = 24
cách.
* Sau đó xếp phiếu số 4 vào cạnh phiếu số 2 có 2
cách.
Vậy: có 2.24 = 48 cách xếp theo yêu cầu đề bài.
2. * Khi nhóm chẵn ở bên trái, nhóm lẻ ở bên phải.
Số cách xếp cho 2 số chẵn là 2! cách. Số cách xếp
cho 3 số lẻ là: 3! cách.
Vậy có 2.6 = 12 cách.
* Tương tự cũng có 12 cách xếp mà nhóm chẵn ở
bên phải, nhóm lẻ ở bên trái.
Vậy: có 12 + 12 = 24 cách.
7. (ĐH Huế khối RT chuyên ban 1999)
Số có 6 chữ số khác nhau có dạng: abcdef với a ≠ 0
1. Vì số tạo thành là số lẻ nên f {1, 3, 5}.
Do đó: f có 3 cách chọn
a có 4 cách chọn (trừ 0 và f)
b có 4 cách chọn (trừ a và f)
c có 3 cách chọn (trừ a, b, f)
d có 2 cách chọn (trừ a, b, c, f)
e có 1 cách chọn (trừ a, b, c, d, f)
Vậy: có 3.4.4.3.2.1 = 288 số
2. Vì số tạo thành là số chẵn nên f {0, 2, 4}.
* Khi f = 0 thì (a,b,c,d,e) là một hoán vị của
(1,2,3,4,5). Do đó có 5! số
* Khi f {2, 4} thì:
f có 2 cách chọn
WWW.ToanCapBa.Net
Traàn Só Tuøng WWW.ToanCapBa.Net Tuyeån taäp
Ñaïi soá toå hôïp
a có 4 cách chọn
b có 4 cách chọn
c có 3 cách chọn
d có 2 cách chọn
e có 1 cách chọn
Do đó có 2.4.4.3.2.1 = 192 số.
Vậy: có 120 + 192 = 312 số chẵn.
8. (HV Ngân hàng TPHCM 1999)
1. Gọi 11111 là số a. Vậy ta cần sắp các số a, 2, 3,
4, 5. Do đó số có 9 chữ số trong đó có 5 chữ số 1
đứng liền nhau là: 5! = 120 số.
2. Lập một số có 9 chữ số thoả mãn yêu cầu; thực
chất là việc xếp các số 2, 3, 4, 5 vào 4 vị trí tuỳ ý
trong 9 vị trí (5 vị trí còn lại đương nhiên dành
cho chữ số 1 lặp 5 lần).
9!
Vậy: có tất cả A94 = 5! = 6.7.8.9 = 3024 số.
9. (ĐH Hàng hải 1999)
1. Xếp C ngồi chính giữa: có 1 cách.
Xếp A, B, D, E vào 4 chỗ còn lại: có 4! = 24 cách.
Vậy: có 24 cách xếp thoả yêu cầu.
2. Xếp A và E ngồi ở hai đầu ghế: có 2! = 2 cách.
Xếp B, C, D vào 3 chỗ còn lại: có 3! = 6 cách.
Vậy: có 2.6 = 12 cách xếp thoả yêu cầu.
10. (HV BCVT 1999)
* Số các số có 6 chữ số khác nhau là:
6
A10 5
- A10 = 9.9.8.7.6.5 = 136080
WWW.ToanCapBa.Net
Traàn Só Tuøng WWW.ToanCapBa.Net Tuyeån taäp
Ñaïi soá toå hôïp
* Số các số có 6 chữ số khác nhau và đều khác 0
là:
A 69 = 9.8.7.6.5.4 = 60480
WWW.ToanCapBa.Net
Traàn Só Tuøng WWW.ToanCapBa.Net Tuyeån taäp
Ñaïi soá toå hôïp
1. Số cách tặng là số cách chọn 6 cuốn sách từ 9
cuốn có kể thứ tự.
Vậy số cách tặng là A69 = 60480
2. Nhận xét: không thể chọn sao cho cùng hết 2
loại sách.
Số cách chọn 6 cuốn sách từ 12 cuốn sách là: A12 6
= 665280
Số cách chọn sao cho không còn sách Văn là:
A56.7 = 5040
hoặc * 6 nữ có C15 6
cách
Vậy: có C15.C 30 + C15.C 30 + C15.C 30 + C15.C130 + C15
2 4 3 3 4 2 5 6
cách
2. Nếu chọn tuỳ ý thì số cách chọn là: C 45 . 6
WWW.ToanCapBa.Net
Traàn Só Tuøng WWW.ToanCapBa.Net Tuyeån taäp
Ñaïi soá toå hôïp
* Với số abc0 ta có: 5 cách chọn a, 4 cách chọn b,
3 cách chọn c.
Có 5.4.3 = 60 số
* Với số abc2 hoặc abc4 ta có: 4 cách chọn a, 4
cách chọn b, 3 cách chọn c.
Có 4.4.3 = 48 số abc2 và 48 số abc4
Vậy có: 60 + 48 + 48 = 156 số chẵn.
2. Số chia hết cho 5 và gồm ba chữ số có dạng ab0
hoặc ab5 .
* Với số ab0 ta có: 5 cách chọn a, 4 cách chọn b.
Có 5.4 = 20 số
* Với số ab5 ta có: 4 cách chọn a, 4 cách chọn b.
Có 4.4 = 16 số
Vậy có: 20 + 16 số cần tìm.
3. Gọi abc là số chia hết cho 9 gồm ba chữ số khác
nhau. Khi đó {a,b,c} có thể là: {0,4,5}, {1,3,5},
{2,3,4}.
* Khi {a,b,c} = {0,4,5} thì các số phải tìm là: 405,
450, 504, 540
có 4 số
* Khi {a,b,c} = {1,3,5} hay {2,3,4} thì số phải tìm
là hoán vị của 3 phần tử có 3! = 6 số.
Vậy có: 4 + 6 + 6 = 16 số cần tìm.
15. (ĐH Y HN 2000)
Số cách chọn 1 nhà toán học nam, 1 nhà toán học
nữ, 1 nhà vật lí nam là: C15.C13.C14 = 5.3.4 = 60
WWW.ToanCapBa.Net
Traàn Só Tuøng WWW.ToanCapBa.Net Tuyeån taäp
Ñaïi soá toå hôïp
Số cách chọn 1 nhà toán học nữ, 2 nhà vật lí nam
là: C13.C 42 = 18
Số cách chọn 2 nhà toán học nữ, 1 nhà vật lí nam
là: C 32.C14 = 12
Vậy: có 60 + 18 + 12 = 90 cách chọn
16. (ĐH Cần Thơ khối D 2000)
Xét số năm chữ số a1a2a3a4a5
1. Xếp chữ số 2 vào một trong năm vị trí: có 5
cách xếp
Sau đó xếp 5 chữ số còn lại vào 4 vị trí còn lại: có
A 54 = 120 cách.
WWW.ToanCapBa.Net
Traàn Só Tuøng WWW.ToanCapBa.Net Tuyeån taäp
Ñaïi soá toå hôïp
Theo yêu cầu của bài toán và số 0 không đứng
trước bất kì số nào nên các số có 5 chữ số chỉ có
thể tạo thành từ các số {1, 2, 3, 4, …, 8, 9} = T.
Ứng với mỗi bộ 5 chữ số phân biệt bất kì trong T
chỉ có 1 cách sắp xếp duy nhất thoả mãn đứng sau
lớn hơn chữ số liền trước.
9!
Vậy số các số cần tìm là: C 59 =
5!4!
= 126.
25. (HV Kỹ thuật quân sự 2000)
Có tất cả: C 39.C62 = C94.C 52 = C 92.C 74 = 1260 cách
26. (ĐH GTVT 2000)
Có 2 khả năng:
* 1 cán bộ lớp và 2 học sinh thường: có C12.C18 2
WWW.ToanCapBa.Net
Traàn Só Tuøng WWW.ToanCapBa.Net Tuyeån taäp
Ñaïi soá toå hôïp
WWW.ToanCapBa.Net
Traàn Só Tuøng WWW.ToanCapBa.Net Tuyeån taäp
Ñaïi soá toå hôïp
Thế thì:
* Có 6 cách chọn vị trí cho chữ số 0 (trừ ô số 1)
* Sau khi đã chọn vị trí cho số chữ 0 ta còn C 36 =
20 cách chọn vị trí cho 3 chữ số 4.
* Sau khi đã chọn vị trí cho chữ số 0 và chữ số 4,
ta còn 3! = 6 cách chọn cho 3 chữ số còn lại.
Vậy số các số lập được là: 6.20.6 = 720 số.
33. (ĐH Cần Thơ 2001)
Coi 7 học sinh nam đứng liền nhau như một vị trí
mà thôi thì số cách để bố trí 7 học sinh đứng liền
nhau xen kẽ với 3 học sinh nữ bằng 4!. Nhưng để
xếp 7 học sinh nam đứng liền nhau thì lại có 7!
cách.
Vậy tất cả có: 4!7! = 120960 cách.
34. (HV Chính trị quốc gia 2001)
1. Chia đội văn nghệ thành hai nhóm có số người
bằng nhau và mỗi nhóm có số nữ như nhau tức là
chia mỗi nhóm có 5 người mà trong đó có 3 nữ và
2 nam số cách chia là: C 36.C 24 = 120
2. * Số cách chọn ra 5 người mà không có
nam là: C 56 = 6
* Số cách chọn ra 5 người mà có 1 nam (và 4
nữ) là:
C 64.C14 = 60
WWW.ToanCapBa.Net
Traàn Só Tuøng WWW.ToanCapBa.Net Tuyeån taäp
Ñaïi soá toå hôïp
35. (ĐH Giao thông vận tải 2001)
Giả sử số cần tìm có dạng: A = a1a2a3a4a5a6 .
+ Nếu a1 = 4 thì các chữ số còn lại của A là một
trong 7 chữ số 0, 1, 2, 3, 5, 6, 7. Vậy có A57 = 2520
số.
+ Nếu a1 ≠ 4 thì vì a1 ≠ 0 nên chỉ có 6 cách chọn
a1. Vì số 4 phải có đúng một trong 5 vị trí còn lại
là a2, a3, a4, a5, a6. Khi đó các vị trí khác (không có
chữ số 4) sẽ chỉ còn A64 số khác nhau. Vậy trường
hợp này có 6.5. A64 = 10800 số.
Vậy tất cả có: 2520 + 10800 = 13320 số.
36. (ĐH Huế khối ABV 2001)
Số các số tự nhiên có 4 chữ số là: 9.10.10.10 =
9000 số
Ta tìm số các số tự nhiên có 1 chữ số lặp lại
đúng 3 lần:
+ Số 0 lặp lại đúng 3 lần ứng với số tự nhiên a000
với a {1,2,3,..,9} có 9 số
+ Số 1 lặp lại đúng 3 lần ứng với các số:
* a111 với a {2,3,4, …,9} có 8 số
* 1b11 với b {0,2,3,…, 9} có 9 số
* 11c1 với c {0,2,3,…, 9} có 9 số
* 111d với d {0,2,3,…, 9} có 9 số
có 8 + 9 + 9 + 9 = 35 số
+ Tương tự với mỗi số từ 2 đến 9 ta cũng tìm được
35 số tự nhiên sao cho mỗi chữ số trên lặp lại
đúng 3 lần.
WWW.ToanCapBa.Net
Traàn Só Tuøng WWW.ToanCapBa.Net Tuyeån taäp
Ñaïi soá toå hôïp
Do đó số các số tự nhiên có một chữ số lặp lại
đúng 3 lần là:
9 + 9.35 = 324 số
Vậy số các số tự nhiên gồm 4 chữ số mà trong
đó không có chữ số nào lặp lại đúng 3 lần là: 9000
– 324 = 8676 số.
37. (ĐH Huế khối DHT 2001)
* Số cách chọn 5 em từ 13 em là: C13 5
= 1287
* Số cách chọn 5 em toàn nam là: C 7 = 21
5
WWW.ToanCapBa.Net
Traàn Só Tuøng WWW.ToanCapBa.Net Tuyeån taäp
Ñaïi soá toå hôïp
WWW.ToanCapBa.Net
Traàn Só Tuøng WWW.ToanCapBa.Net Tuyeån taäp
Ñaïi soá toå hôïp
WWW.ToanCapBa.Net
Traàn Só Tuøng WWW.ToanCapBa.Net Tuyeån taäp
Ñaïi soá toå hôïp
Như vậy nếu xét cả các số bắt đầu bằng chữ số 0
thì có:
C 72 . C 35 .2! C 82 = 11760 số.
WWW.ToanCapBa.Net
Traàn Só Tuøng WWW.ToanCapBa.Net Tuyeån taäp
Ñaïi soá toå hôïp
S = 3360 + 3360.10 + 3360.100 + 3360.1000 +
3360.10000
= 3360.11111 = 3732960.
46. (ĐHSP TPHCM khối DTM 2001)
20
1. Số tập con của A là: C 020 + C120 + C 220 + ... + C 20 20 = 2
C 20 + C 20 + C 20 + ... + C 20 = C 20 + C 20 + ... + C 20
0 2 4 20 1 3 19
20 = 2 ( 20
C 020 + C120 + C 220 + ... + C 20 20 )
C 0 + C 220 + C 420 + ... + C 20
220
T = C 220 + C 420 + ... + C 20
20 =
2
- C 020 = 219 – 1.
WWW.ToanCapBa.Net
Traàn Só Tuøng WWW.ToanCapBa.Net Tuyeån taäp
Ñaïi soá toå hôïp
2. Vì 1 đường thẳng và 6 đường tròn có tối đa 12
giao điểm. Do đó số giao điểm tối đa giữa 10
đường thẳng và 6 đường tròn là: 10.12 = 120.
Vậy số giao điểm tối đa của tập hợp các đường đã
cho là:
45 + 30 + 120 = 195 điểm.
56. (CĐ Sư phạm khối A 2002 dự bị)
Một đoạn thẳng nối 2 đỉnh của đa giác tương ứng
một tổ hợp chập 2 của n phần tử Số đoạn thẳng
nối 2 đỉnh của đa giác là: Cn2
Một đoạn thẳng nối 2 đỉnh của đa giác hoặc là
cạnh hoặc là đường chéo
n(n - 1)
Cn2 = n + 2n 2 = 3n n2 – n = 6n
n= 7
�
n2 – 7n = 0 �
n= 0
� (loa�
i)
Vậy n = 7.
57. (CĐ Xây dựng số 3 – 2002)
Gọi số cần tìm là: x = a1a2a3
Vì x < 245 nên a1 = 1 hoặc a1 = 2
a1 = 1:x = 1a2a3
a2, a3 là chỉnh hợp chập 2 của 4 phần tử: 2, 3, 4, 5
Có: A24 = 4.3 = 12 số
a1 = 2: x = 2a2a3
a2 có 2 khả năng:
* a2 < 4 a2 {1, 3} a2 có 2 cách chọn, a3 có
3 cách chọn trong 3 số còn lại Có 2.3 = 6 số
WWW.ToanCapBa.Net
Traàn Só Tuøng WWW.ToanCapBa.Net Tuyeån taäp
Ñaïi soá toå hôïp
* a2 = 4; a3 ≠ 5, 2, 4 a3 có 2 cách chọn Có 2
số
Có 6 + 2 = 8 số x = 2a2a3
Vậy có tất cả: 12 + 8 = 20 số thoả yêu cầu đề bài.
58. (CĐ Sư phạm Quảng Ngãi 2002)
Số cần tìm có dạng: a1a2a3a4 .
Chọn a4 từ {1, 5, 9} có 3 cách chọn.
Chọn a1 từ {0, 1, 2, 5, 9} \ {0, a 4} có 3 cách
chọn.
Chọn a2 từ {0, 1, 2, 5, 9} \ {a 1, a4} có 3 cách
chọn.
Chọn a3 từ {0, 1, 2, 5, 9} \ {a 1, a2, a4} có 2 cách
chọn.
Vậy tất cả có: 3.3.3.2 = 54 số thoả mãn yêu cầu đề
bài.
59. (ĐH khối B 2004)
Mỗi đề kiểm tra có số câu dễ là 2 hoặc 3, nên có
các trường hợp sau:
* Đề có 2 câu dễ, 2 câu trung bình, 1 câu khó
có C15 2 2
.C10 .C15 đề.
22750
WWW.ToanCapBa.Net
Traàn Só Tuøng WWW.ToanCapBa.Net Tuyeån taäp
Ñaïi soá toå hôïp
= 56875 đề.
60. (ĐH khối B 2005)
Có C13C12 4
cách phân công các thanh niên tình
nguyện về tỉnh thứ nhất. Với mỗi cách phân công
các thanh niên tình nguyện về tỉnh thứ nhất, thì có
C12C 84 cách phân công các thanh niên tình nguyện
về tỉnh thứ hai. Với mỗi cách phân công các thanh
niên tình nguyện về tỉnh thứ nhất và tỉnh thứ hai,
thì có C11C 44 cách phân công các thanh niên tình
nguyện về tỉnh thứ ba.
Vậy tất cả có: C13C124
. C12C84 . C11C 44 = 207900 cách phân
công.
61. (ĐH khối A 2005 dự bị 1)
Gọi x = a1a2a3a4a5a6 là số cần lập.
YCBT: a3 + a4 + a5 = 8 a3, a4, a5 {1, 2, 5}
hoặc a3, a4, a5 {1, 3, 4}
a) Khi a3, a4, a5 {1, 2, 5}
Có 6 cách chọn a1
Có 5 cách chọn a2
Có 3! cách chọn a3, a4, a5
Có 4 cách chọn a6
Có: 6.5.6.4 = 720 số x.
b) Khi a3, a4, a5 {1, 3, 4}, tương tự ta cũng có
720 số x.
Vậy tất cả có: 720 + 720 = 1440 số x.
62. (ĐH khối B 2005 dự bị 1)
Ta có các trường hợp:
WWW.ToanCapBa.Net
Traàn Só Tuøng WWW.ToanCapBa.Net Tuyeån taäp
Ñaïi soá toå hôïp
3 nữ và 5 nam: có C 35C10
5
= 2520 cách.
4 nữ và 4 nam: có C 5C10 = 1050 cách.
4 4
5 nữ và 3 nam: có C 55C10
3
= 120 cách.
Vậy tất cả có: 2520 + 1050 + 120 = 3690 cách.
63. (ĐH khối B 2005 dự bị 2)
Cách 1: Gọi x = a1a2a3a4a5 là số cần lập.
Trước tiên ta có thể xếp 1 và 5 vào 2 trong vị trí:
có A52 = 20 cách.
Sau đó, ta có 5 cách chọn 1 chữ số cho vị trí còn
lại đầu tiên.
4 cách chọn 1 chữ số cho vị trí còn lại thứ
hai.
3 cách chọn 1 chữ số cho vị trí còn lại thứ
ba.
Vậy tất cả có: 20.5.4.3 = 1200 số.
Cách 2:
* Bước 1: Xếp 1, 5 vào 2 trong 5 vị trí: có A52 = 20
cách.
* Bước 2: có A35 = 60 cách xếp 3 trong 5 số còn lại
vào 3 vị trí còn lại.
Vậy có 20.60 = 1200 số.
64. (ĐH khối D 2006)
Số cách chọn 4 học sinh từ 12 học sinh đã cho là:
4
C12 = 495
Số cách chọn 4 học sinh mà mỗi lớp có ít nhất một
em được tính như sau:
WWW.ToanCapBa.Net
Traàn Só Tuøng WWW.ToanCapBa.Net Tuyeån taäp
Ñaïi soá toå hôïp
WWW.ToanCapBa.Net
Traàn Só Tuøng WWW.ToanCapBa.Net Tuyeån taäp
Ñaïi soá toå hôïp
68. (CĐBC Hoa Sen khối D 2006)
Hai đỉnh thuộc d1, một đỉnh thuộc d2: có C10 2
.8
tam giác
Hai đỉnh thuộc d2, một đỉnh thuộc d1: có C 82.10
tam giác
Vậy tất cả có: C10
2
.8 + C 82.10 = 640 tam giác.
WWW.ToanCapBa.Net
Traàn Só Tuøng WWW.ToanCapBa.Net Tuyeån taäp
Ñaïi soá toå hôïp
14. (ĐH Thuỷ lợi II 2000)
Cho đa thức P(x) = (1 + x)9 + (1 + x)10 + (1 + x)11
+ … + (1 + x)14 có dạng khai triển là: P(x) = a0 +
a1x + a2x2 + … + a14x14.
Hãy tính hệ số a9.
15. (ĐH Y Dược TPHCM 2000)
Với n là số nguyên dương, hãy chứng minh các hệ
thức sau:
1. Cn0 + C1n + Cn2 + ... + Cnn = 2n
2. C12n + C32n + C52n + ... + C 2n
2n
-1
= C 02n + C 22n + C 42n + ... + C 2n
2n
2. Tính tổng: S =
6 5 4 3 2
2 0 2 1 2 2 2 3 2 4 2 5 1 6
C6 + C6 + C6 + C6 + C6 + C 6 + C6
1 2 3 4 5 6 7
24. (ĐH Đà Lạt khối D 2001)
Chứng minh rằng với mọi số x ta có: x n =
n
1
2n
�Ckn(2x - 1)k (n N) (*)
k= 0
+ Cnn-1 (2 )(2 ) +C (2 )
x-1
2
- x n-1
3 n
n
-x n
3
BÀI GIẢI
WWW.ToanCapBa.Net
Traàn Só Tuøng WWW.ToanCapBa.Net Tuyeån taäp
Ñaïi soá toå hôïp
x= 0
� (loa�
i)
�
x(x – 9x + 14) = 0
2 x= 2
� (loa�
i)
�
x= 7
� (nha�n)
Vậy: x = 7
4. (ĐH Bách khoa HN 1999)
S = C1n - 2Cn2 + 3Cn3 - 4Cn4 + ... + (-1)n-1.nCnn (n > 2)
Xét đa thức p(x) = (1 – x)n. Khai triển theo công
thức Newton ta được:
n
p(x) = (1 – x) = �(-1)k Cnk.xk
n
k= 0
n
Suy ra: – p(x) = n(1 – x) n–1
= k� (-1)k-1.kCkn.xk-1
=1
n
Cho x = 1 ta được: 0 = k� (-1)k-1.kCkn
=1
(k + 1) < 2001 – k
2k < 2000 k < 1000 đúng vì k = 0,
1, 2, …, 999.
Vì vậy: Ck2001 �C1000
2001 ,k = 0, 1, …, 2000 (đẳng thức
k = 1000
�
�
k = 1001
�
)
và: +1
Ck2001 �C1001
2001 , k = 0, 1, …, 2000 (đẳng thức
k = 999
�
�
k = 1000
�
)
Ck2001 + Ck2001
+1
2001 + C 2001 (đẳng thức k = 1000)
�C1000 1001
k
C17 x( ) ( )
-
2 17-k
3
3 k
x4 k
= C17 ( )
3 12k- 3
x4
(k N, 0 ≤ k
≤ 17)
17 34
Để số hạng không chứa x thì 12 k - 3 = 0 k = 8
Vậy số hạng cần tìm là số hạng thứ 9 của khai
triển và bằng C17
8
.
7. (ĐH Bách khoa HN khối AD 2000)
�x �N
�2 �2x x �N
� �
Điều kiện: � � �
�2 �x �x �3
�
�3 �x
WWW.ToanCapBa.Net
Traàn Só Tuøng WWW.ToanCapBa.Net Tuyeån taäp
Ñaïi soá toå hôïp
1 2 6
Ta có: 2
A 2x - A 2x � .C 3x + 10
x
1 6 x(x - 1)(x - 2)
.2x(2x – 1) – x(x – 1) ≤ x . 1.2.3
2
+ 10
x2 ≤ x2 – 3x + 12 x ≤ 4
Kết hợp điều kiện, ta được: x = 3, x = 4.
8. (ĐHSP HN khối A 2000)
n(n - 1)
* Xác định n: Cnn + Cnn-1 + Cnn-2 = 79 1 + n + 2
=
79
n = 12
�
�
n = -13 (loa�
� i)
12 k 12-k
� 28 � 12 � 4 �� - 28 �
-
* Ta có: �
�
x3 x + x 15 � = �C12
� k= 0
k � 3 �� 15 �
x
� ��
x
�
=
� � � �� �
12 48 112
k-
�C12
k 15
x 5
k= 0
48 112
Số hạng không phụ thuộc x 15 k - 5
=0 k=
7.
Vậy số hạng cần tìm là: C12
7
= 792
9. (ĐHSP HN khối BD 2000)
n
Ta có: (x2 + 1)n = k�
=0
Cknx2k (1)
n
Từ giả thiết k�
=0
Ckn = 1024 2n = 1024 n =
10
WWW.ToanCapBa.Net
Traàn Só Tuøng WWW.ToanCapBa.Net Tuyeån taäp
Ñaïi soá toå hôïp
Vậy hệ số cần tìm là: C10
6
= 210.
10. (ĐHSP TPHCM khối DE 2000)
1 1
(1+ x)n+1 2n+1 - 1
* Ta có: I = � (1+ x) n
dx =
n+ 1
=
n+ 1
0 0
1 1
�0 x2 xn+1 �
*I= � (Cn0 +C1nx + ... + C nnxn )dx = Cn x + C1n
� + ... + Cnn �
� 2 n + 1�
0 � �0
1 1 1 2 1 n
= Cn0 +
2
Cn + C n + ... +
3 n+ 1
Cn =S
n+1
Vậy: S = 2n + -11.
11.(ĐH Kinh tế quốc dân khối A 2000)
Ta có: (1 + x)n = Cn0 + C1nx + Cn2x2 + Cn3x3 + Cn4x4 + ... + Cnnxn
Lấy đạo hàm hai vế:
n(1 + x)n–1 = C1n + 2Cn2x + 3Cn3x2 + 4Cn4x3 + ... + nCnnxn-1
1
Thay x = 2 , ta được:
3n-1
n n-1
= C1n + 2Cn2.2-1 + 3Cn3 2-2 + 4Cn4.2-3 + ... + nCnn 2-n+1
2
2n-1C1n + 2n-1Cn2 + 3.2n-3 Cn3 + 4.2n-4 Cn4 + ... + nCnn = n.3n-1
12. (ĐH Nông nghiệp I khối A 2000)
40 40 40-k 40
� 1� �1 �
�x+ �
� x2 �
= �Ck40xk .� �
�x2 �
= �Ck40x3k-80
k= 0
k= 0
31
Hệ số của x là với k thoả mãn điều kiện: 3k –
Ck40
80 = 31 k = 37
40.39.38
Vậy: hệ số của x31 là C 37 3
40 = C 40 =
1.2.3
= 40.13.19 =
9880.
13. (ĐH Thuỷ lợi 2000)
Chứng minh bằng phương pháp qui nạp.
WWW.ToanCapBa.Net
Traàn Só Tuøng WWW.ToanCapBa.Net Tuyeån taäp
Ñaïi soá toå hôïp
1 1
� A 22 = 2
* Với n = 2, đpcm A 22
=
2 đúng
* Giả sử BĐT cần chứng minh đúng với n = k (k ≥
2), tức là ta có:
1 1 1 1 k -1
+ + + ... + =
A 22 A32 A 24 Ak2 k
= 1 + C110 + C11
2 3
+ C12 4
+ C13 5
+ C14
11.10 12.11.10 13.12.11.10 14.13.12.11.10
= 1 + 10 + 2 + 6 + 24
+
120
= 3003
15. (ĐH Y Dược TPHCM 2000)
1. (1 + x)n = Cn0 + C1nx + Cn2x2 + ... + Cnnxn
Cho x = 1 Cn0 + C1n + Cn2 + ... + Cnn = 2n
2. (1 – x)2n = C 02n - C12nx + C 2n2 2
x - C 32nx3 + ... + C 2n
2nx
2n
Cho x = 1 đpcm.
16. (ĐH An ninh nhân dân khối DG 2000)
2000
Có (x + 1) 2000
= �
i= 0
Ci2000xi (1)
2000
Trong (1) cho x = 1 ta được �
i= 0
Ci2000 = 22000
WWW.ToanCapBa.Net
Traàn Só Tuøng WWW.ToanCapBa.Net Tuyeån taäp
Ñaïi soá toå hôïp
Đạo hàm 2 vế của (1) theo x, ta có: 2000.(x + 1) 1999
2000
= � i.Ci2000xi-1
i=1
2000
Cho x = 1 ta được: �i.Ci2000 = 2000.21999 =
i=1
2000
1000.2
2000 2000
Do đó: S = �
i= 0
Ci2000 + �i.Ci2000 = 1001.22000.
i=1
WWW.ToanCapBa.Net
Traàn Só Tuøng WWW.ToanCapBa.Net Tuyeån taäp
Ñaïi soá toå hôïp
19. (CĐ Cảnh sát nhân dân khối A 2000)
Hệ số của x5 trong khai triển của biểu thức:
(x + 1)4 + (x + 1)5 + (x + 1)6 + (x + 1)7
6! 7!
là: C 55 + C56 + C 57 = 1 + 5!1! + 5!2! = 28
20. (ĐH An Ninh khối A 2001)
Ta phải tìm các số tự nhiên n > 0 thoả mãn:
An4+ 4 143 143
xn = -
Pn+ 2 4Pn
<0 (n + 3).(n + 4) – 4
<
0
19 5
4n2 + 28n – 95 < 0 - 2 < n < 2
Vì n là số nguyên dương nên ta được n = 1, 2
các số hạng âm của dãy là x1, x2.
21. (ĐH An ninh nhân dân khối A 2001)
n! 1 1 1 1
Ta có: An2 =
(n - 2)! = n(n – 1) An2
= = -
n(n - 1) n n - 1
(đpcm)
22. (ĐH Bách khoa HN khối AD 2001)
�2u + 5v = 90 �u = 20
Đặt u = A yx ;v= C yx �
�
��
5u - 2v = 80 �v = 10
Mà u = y!v y! = 2 y = 2
x!
A 2x =
(x - 2)!
= x(x - 1) = 20 x2 – x – 20 = 0
�x = 5
�
�x = -4 (loa�
i)
�x = 5
Vậy �
�y = 2
WWW.ToanCapBa.Net
Traàn Só Tuøng WWW.ToanCapBa.Net Tuyeån taäp
Ñaïi soá toå hôïp
23. (ĐH Dân lập Duy Tân khối A 2001)
1 1
(x + 2)7 37 - 27
1. I = (x + 2)6dx
� = =
0 7 7
0
2. Ta có:
1
I (x + 2)6dx =
=�
0
1
( C06.26 + C16 25 x + C 6224 x2 + C36 23 x3 + C64 22 x4 + C56 2x5 + C66x6 )dx
=�
0
=
1
�26 0 25 1 2 24 2 3 23 3 4 22 4 5 2 5 6 1 6 7 �
� C 6x + C 6x + C 6x + C 6x + C 6x + C 6x + C 6x �
�1 2 3 4 5 6 7 �
0
26 0 25 1 24 2 23 3 22 4 2 5 1 6
= 1
C6 +
2
C6 +
3
C6 +
4
C6 +
5
C6 + C6 + C6
6 7
=S
7 7
Vậy: S = 3 7- 2
24. (ĐH Đà Lạt khối D 2001)
Đặt u = 2x – 1, ta được:
n n
�u + 1� 1 n k k
(*) � 2 � = n �Cnu
� � 2 k= 0
(u + 1) = k�
=0
Cknuk . Đẳng
n
thức đúng.
25. (ĐH Đà Nẵng khối A 2001)
2 2
1 k k 1 1 k k
Có Cn.2 = C kn.xk+1 = � C nx dx
k+1 2(k + 1) 0 20
1 1 1 1 1 n n
S= Cn0 +
2
Cn.2 + Cn2 .22 + Cn3.23 + ... +
3 4 n+ 1
Cn.2
n n 2 2
1 k k 1 k k 1 �n k k �
= � C n .2 = � �n C x dx =
2 0� �� n �
� C x dx
� =
k= 0 k + 1 k= 0 2 0 �k=0 �
2 2
1 1 (x + 1)n+1 3n+1 - 1
= 2 0�
(x + 1)n
dx = .
2 n+ 1
= 2(n + 1)
0
WWW.ToanCapBa.Net
Traàn Só Tuøng WWW.ToanCapBa.Net Tuyeån taäp
Ñaïi soá toå hôïp
26. (ĐH Hàng hải 2001)
Ta có: (1 + 3)2n = C 02n + C12n.31 + C22n.32 + ... + C 2n 2n.3
n
Từ đó ta được:
C 02n + C 22n.32 + C 42n.34 + ... + C 2n
2n.3
2n
= 22n-1(22n + 1)
WWW.ToanCapBa.Net
Traàn Só Tuøng WWW.ToanCapBa.Net Tuyeån taäp
Ñaïi soá toå hôïp
2001
(–x + 1) 2001
= k�
=0
Ck2001.(-x)k
Cho x = 3 ta được:
42001 – 22001 = 2 ( C 02001 + 32C 22001 + 34C 42001 + ... + 32000C 20002001 )
WWW.ToanCapBa.Net
Traàn Só Tuøng WWW.ToanCapBa.Net Tuyeån taäp
Ñaïi soá toå hôïp
(2n)! n!
C 32n = 20Cn2 � = 20.
3!(2n - 3)! 2!(n - 2)!
2n(2n - 1)(2n - 2) n(n - 1)
6
= 20
2 2n – 1 = 15 n = 8.
34. (ĐH khối D 2002)
n
Ta có: (x + 1)n = k�
=0
Cknxk
n
Cho x = 2 ta được: 3 = �Ckn 2k 3n = 243 n =
n
k= 0
5.
35. (ĐH dự bị 2 2002)
n �3
� n �3
�
�
BPT �
n(n - 1)(n - 2) + n(n - 1) � 9n
�
�2
n - 2n - 8 �0
�
3 ≤ n ≤ 4 n = 3 hoặc n = 4.
36. (ĐH dự bị 4 2002)
a a ak+1
Ta có: k2-1 = 9k = 24 (1) (1 ≤ k ≤ n – 1)
Ckn-1 C kn C kn+1
2
=
9
=
24
1 n! 1 n! 1 n!
= =
2 (k - 1)!(n - k + 1)! 9 k!(n - k)! 24 (k + 1)!(n - k - 1)!
(x + 1)10(x + 2) = x11 +
C10x + C10x + C10x + ... + C10x + x +
1 10 2 9 3 8 9 2
+ 2( x10 + C101 9
x + C10 2 8
x + C103 7
x + ... + C109
x + 1)
+ ( C109 8
+ C10 .2) x2 + ( C10 10 + C10.2) x + 2
9
60-11k 60 - 11k
Ta có: x 2 = x8 2
= 8 k = 4.
4 12!
Do đó hệ số của số hạng chứa x 8 là C12 =
4!(12 - 4)! =
495.
39. (ĐH khối B 2003)
Ta có: (1 + x)n = Cn0 + C1nx + Cn2x2 + ... + Cnnxn
2 2
� (1+ x)n
dx = � ( Cn0 + C1nx + Cn2x2 + ... + Cnnxn )dx
1 1
2 2
1 �0 x2 x3 xn+1 �
n+ 1
(1+ x)n+1 = �
Cn x + C1n
� 2
+ Cn2
3
+ ... + Cnn �
n + 1�
1 1
WWW.ToanCapBa.Net
Traàn Só Tuøng WWW.ToanCapBa.Net Tuyeån taäp
Ñaïi soá toå hôïp
22 - 1 23 - 1 2n+1 - 1 3n+1 - 2n+1
Cn0 + 2 C1n + 3 Cn2 + ... + n + 1 Cnn = n + 1
40. (ĐH khối D 2003)
Ta có: (x2 + 1)n = Cn0x2n + C1nx2n-2 + Cn2x2n-4 + ... + Cnn
(x + 2)n =
Cn0xn + 2C1nxn-1 + 2 2
Cn2xn-2 3
+2 Cn3xn-3 n
+ ... + 2 Cnn
Cho x = –1 ta được:
0 = C 02n - C12n + C 22n - C32n + C42n - ... - C 2n
2n-1
+ C 2n
2n
A=B (1)
20
* Ta có: (1 + x) = C 020 + C120x + C 20 2 2
x + ... + C19 19 20 20
20x + C 20x
20
Cho x = 1 ta có: C 020 + C120 + C 220 + ... + C19 20 + C 20 = 2
20
A + B = 220 (2)
20
Từ (1) và (2) suy ra A = 22 = 219 (đpcm).
Cách 2: Áp dụng công thức Ckn+1 = C nk-1 + Cnk và ,
Cn0 = 1
ta được:
WWW.ToanCapBa.Net
Traàn Só Tuøng WWW.ToanCapBa.Net Tuyeån taäp
Ñaïi soá toå hôïp
C120 + C 320 + C 520 + ... + C17 19
20 + C 20 =
= 02
+ C19
C19 + C119
3
+ C19 + C16 17 18 19
19 + C19 + C19 + C19
= (1 + 1)19 = 219.
44. (CĐ khối AD 2003)
Cách 1:
Ta có: Pn+1 – [nPn + (n – 1)Pn–1 + … + 2P2 + P1] =
= (n + 1)! – n.n! – (n – 1).(n – 1)! – … – 2.2! –
1!
= n![(n + 1) – n] – (n – 1).(n – 1)! – … – 2.2! –
1!
= n! – (n – 1).(n – 1)! – … – 2.2! – 1!
= (n – 1)![n – (n – 1)] – … – 2.2! – 1!
= (n – 1)! – (n – 2)(n – 2)! – … – 2.2! – 1!
= …..
= 2! – 1.1! = 1
Vậy: P1 + 2P2 + 3P3 + …+ nPn = Pn+1 – 1.
Cách 2: Chứng minh bằng qui nạp:
* Với n = 1, ta có P1 = P2 – 1 1! = 2! – 1.
Mệnh đề đúng.
* Giả sử mệnh đề đúng với n = k (k > 1), tức là
ta có:
P1 + 2P2 + 3P3 + …+ kPk = Pk+1 – 1
* Ta cần ch. minh: P1 + 2P2 + 3P3 + …+ kPk + (k
+1)Pk+1= Pk+2 – 1
Thật vậy, P1 + 2P2 + 3P3 + …+ kPk + (k +1)Pk+1 =
Pk+1 – 1 + (k +1)Pk+1
= (k + 2)Pk+1 – 1 = Pk+2 – 1. (đpcm)
WWW.ToanCapBa.Net
Traàn Só Tuøng WWW.ToanCapBa.Net Tuyeån taäp
Ñaïi soá toå hôïp
45. (CĐ Giao thông II 2003)
Do Cn0 = Cnn = 1 nên ta có: Cn0C1n...Cnn = C1nCn2...Cnn-1
Áp dụng BĐT Côsi ta có:
n-1
�C1 + Cn2 + ... + Cnn-1 �
C1nCn2...Cnn-1 �� n �
� n- 1 �
n
Áp dụng khai triển (a + b) = k� Cknakbn-k với a = b =
n
=0
1, ta có:
Cn0 + C1n + Cn2 + ... + Cnn = 2n C1n + Cn2 + ... + Cnn-1 = 2n – 2
n-1
�2n - 2�
Suy ra: C1nCn2...C nn-1 �� � (đpcm).
�n - 1 �
46. (CĐ Giao thông III 2003)
1. Ta có: (1 + x)n = Cn0 + C1nx + Cn2x2 + Cn3x3 + ... + Cnnxn
Đạo hàm 2 vế, ta được:
n(1 + x)n–1 = C1n + 2Cn2x + 3Cn3x2 + ... + nCnnxn-1
Cho x = –1
0 = C1n - 2Cn2 + 3Cn3 - 4Cn4 + ... + (-1)n-1nCnn
Vậy S = 0.
2. Ta có: (1 + x)n = Cn0 + C1nx + Cn2x2 + Cn3x3 + ... + Cnnxn
1 1
� (1+ x)n
dx = � ( Cn0 + C1nx + Cn2x2 + Cn3x3 + ... + Cnnxn )dx
0 0
n+1 1 1
(1+ x) �0 1 1 1 n n+1 �
n=1
Cnx + C1nx2 + Cn2x3 + ... +
=�
� 2 3 n+ 1
C nx �
�0
0
n+1
2 -1 1 1 1 n
n+ 1
= Cn0 + C1n + C n2 + ... +
2 3 n+1
Cn
2n+1 - 1
Do đó: T = n+ 1
WWW.ToanCapBa.Net
Traàn Só Tuøng WWW.ToanCapBa.Net Tuyeån taäp
Ñaïi soá toå hôïp
n γ N, n 2
�
�
Ta có: Cnn + Cnn-1 + Cnn- 2 = 79 �
1+ n +
�
n(n - 1)
= 79 n = 12
� 2
213 - 1
Vậy: T = 13
.
47. (CĐ Tài chính kế toán IV 2003)
Vế trái = Ckn-2 + Cnk--12 + Cnk--12 + Cnk--22 = Ckn-1 + Cnk--11 = Ckn .
48. (CĐ Tài chính kế toán IV 2003 dự bị)
Điều kiện: n Z, n ≥ 0.
(2n)! (3n)!
BPT (n!) . n!n! . (2n)!n! �720 (3n)! ≤ 720
3
1
50. (CĐ Khí tượng thuỷ văn khối A 2003)
Điều kiện: n N, n ≥ 3.
n! n!
PT (n - 3)! + 2 2!(n - 2)! = 16n n(n – 1)(n – 2) + n(n
– 1) = 16n
WWW.ToanCapBa.Net
Traàn Só Tuøng WWW.ToanCapBa.Net Tuyeån taäp
Ñaïi soá toå hôïp
n= 5
�
n2 – 2n – 15 = 0 �
n = -3 (loa�
� i)
vậy: n = 5.
51. (CĐ Nông Lâm 2003)
15 15 15-k k
�1 2 � �1 � �2 �k 15 k 2 k
Ta có: � + x�
�3 3 �
= �C15
k
��
�3 �
��
�3 �
x = �C15 15 x
3
k= 0 k=0
�n= 5
n + 4n – 45 = 0
2
�
�n = -9 (loa� i)
Vậy: n = 5.
57. (ĐH khối A 2005 dự bị 2)
Ta có: (1 + x)2n+1 =
2n+1 2n+1
C 02n+1 + C12n+1x + C 2n
2 2 3 3
+1x + C 2n+1x + ... + C 2n+1x
(2)
Lấy (1) – (2) 22n+1 = 2( C12n+1 + C32n+1 + ... + C2n+1)
2n+1
10
k 10-k
Ta có: (2 – 3x) = k�
=0
(-1)k C10
10 2 (3x)k
6 - n! = 0
�
� n! �n! = 6 n= 3
�
� -2= 0 �
�n(n - 1) - 2 = 0 �
n2 - n - 2 = 0
�
�
(n
� - 2)!
n= 3
�
�
n = 2 (v�
� n �2)
Vậy: n = 2 hoặc n = 3.
60. (ĐH khối A 2006)
Từ giả thiết suy ra: C 02n+1 + C12n+1 + C 2n 2 n
+1 + ... + C 2n+1 = 2
20
(1)
=1 , k, 0 ≤ k ≤ 2n + 1 nên:
2n+1-k
Vì Ck2n+1 = C 2n
+1 + ... + C 2n+1 = ( C 2n+1 + C 2n+1 + C 2n+1 + ... + C 2n+1)
1 0 2n+1
C 02n+1 + C12n+1 + C 2n
2 n 1 2
2
(2)
Từ khai triển nhị thức Newton của (1 + 1)2n+1 suy
ra:
C 02n+1 + C12n+1 + C 2n
2 2n+1
+1 + ... + C 2n+1 = (1+ 1)
2n+1
= 22n+1 (3)
từ (1), (2), (3) suy ra: 2 = 2 n = 10.2n 20
10
10 10
�1 7� -4 10-k ( 7 ) k
Ta có: �4
�x
+ x � = �
� k= 0
C k
10 (x ) x = �
k =0
k 11k- 40
C10x
WWW.ToanCapBa.Net
Traàn Só Tuøng WWW.ToanCapBa.Net Tuyeån taäp
Ñaïi soá toå hôïp
Cn4 = 20Cn2 n2 – 5n – 234 = 0 n = 18 (vì
n ≥ 4)
k+1
C18 18 - k
Do k
C18
=
k+1
>1 k < 9, nên: C118 < C18
2 9
< ... < C18
C189
> C10 18
18 > ... > C18
Vậy: n = 2.
64. (CĐ Sư phạm TPHCM khối A 2006)
n γ N,n 2
�
�
Cn0 + C1n + Cn2 = 211 �
1+ n +
�
n(n - 1)
= 211
� 2
n γ N,n 2
�
�
�2
n + n - 420 = 0
�
n = 20
(k + 1).Ckn (k + 1)Ckn
= = Ckn
A1k+1 (k + 1)! (k = 1, 2, …, n)
k!
WWW.ToanCapBa.Net
Traàn Só Tuøng WWW.ToanCapBa.Net Tuyeån taäp
Ñaïi soá toå hôïp
20
Do đó: với n = 20 ta có: S = C 020 + C120 + ... + C 20
20 = 2 .
n = 10
�
n2 – 3n – 70 �
n = -7 (loa�
� i)
C 04n+ 2 + C 4n
2 4 2n
+ 2 + C 4n+ 2 + ... + C 4n+ 2 = 2
4n
WWW.ToanCapBa.Net
Traàn Só Tuøng WWW.ToanCapBa.Net Tuyeån taäp
Ñaïi soá toå hôïp
tăng.
Khi n = 2 thì S2 = C10 0 2
+ C10 4
+ C10 = 256
Vậy Sn = 256 n = 2.
68. (CĐ Kinh tế đối ngoại khối AD 2006)
20 10
� 1 � �3 1�
A= �x - 2 � + �
� x � �
x - �
x�
20 10 10-k
(-1)k C k20x20-k ( x-2 )
k
n ( 3) ( x-1) n
= k�
=0
+ �(-1)nC10
n=0
x
20 10
= k� ( -1) k Ck20x20-3k + �( -1) n C10
n 30- 4n
x
=0 n= 0
22n = (1 – 3)2n =
2n-1 2n-1
C 02n - C12n 31 + C 2n
2 2
3 - ... - C 2n 3 2n 2n
+ C 2n 3
22n = 216 n = 8.
70. (CĐ Xây dựng số 2 2006)
Theo khai triển nhị thức Newton ta có:
(a + b)n = Cn0an + C1nan-1b + ... + Cnnbn
Với a = 3, b = – 1 2n = (3 – 1)n =
Cn0 3n - C1n 3n-1 + ... + (-1)nCnn
WWW.ToanCapBa.Net