Professional Documents
Culture Documents
BaiTH. THDC
BaiTH. THDC
MS WORD 2010
Bài số 1:
1. Tạo 2 mục AutoCorrect như sau:
Replace With
tl Transparent Language
sp sản phẩm
2. Nhập vào nội dung văn bản bên dưới sử dụng các mục AutoCorrect vừa tạo (nhập văn
bản trước, định dạng sau theo hướng dẫn ở mục 3).
Sản phẩm của Transparent Language có thể dạy các thứ tiếng
thông dụng như Anh, Hoa, Tây Ban Nha, Pháp, Đức, Ý,
Nhật. Ngoài ra sản phẩm này có thể dạy được hầu hết
các thứ tiếng khác trên thế giới, trong đó có cả tiếng
Việt, Do Thái, Hin-đi, La-tinh,...
ransparent Language đã tung ra sản phẩm này với giá chỉ có 29,95USD
T nhưng phần cứng này lại giúp người dùng nắm rất nhanh các kiến thức căn
bản về một ngôn ngữ. Các chủ đề dạy học của phần cứng cũng rất phong
phú và gần với cuộc sống hàng ngày. Người dùng Click chuột vào các câu
trên màn hình là tiếng sẽ phát ra, đồng thời màn hình cũng hiển thị phần biên dịch, ý
nghĩa, từ vựng và các liên kết dẫn tới các chú giải về ngữ pháp. Ngoài ra, sản phẩm
phần cứng này của Transparent Language cũng cho phép người dùng lập một danh
mục các từ hay sử dụng hoặc các từ khó để tra nhanh và cho phép thu tiếng của học
viên để đối chiếu.
3. Định dạng theo các thông số trong menu Format/ Paragraph (Chú ý đổi đơn vị đo
trên thước cho đúng) như sau :
- Đoạn 1: * Alignment: Justified.
* Indentation: Left, Right: 1 cm; Special: First line, By: 1.27 cm.
* Spacing: Before: 0 pt; After: 6 pt.
Trang 1
- Đoạn 2: * Alignment: Justified.
* Indentation: Left: 2 cm, Right: 2.7 cm; Special: Hanging, By: 1.27 cm.
* Spacing: Before: 0 pt; After: 6 pt.
- Đoạn 3: * Alignment: Justified.
* Indentation: Left: 1 cm, Right: 0 cm; Special: none.
* Spacing: Before: 0 pt; After: 6 pt.
4. Dùng chức năng sao chép định dạng ( Format Painter) để định dạng cho các chữ
Transparent Language
5. Tìm những từ cứng và thay thế bằng từ mềm.
6. Lưu tài liệu lên đĩa với tên Bai_word_1.docx
Bài số 2:
Tạo văn bản có dạng dưới đây và lưu tài liệu vào đĩa: với tên Bai_word_2.docx
TRUYỆN CƯỜI
Trang 2
Bài số 3: Nhập và định dạng cho văn bản sau, lưu lại với tên Bai_Word_3.doc
i xi yi Pi
1 1 2 2
2 2 3 0
3 3 4 -2
4 4 4 4
5 5 5 (Dừng)
Câu 2:
a) Trình bày tóm tắt thuật giải dựng đường tròn Midpoint
5
Bước 1: x0=0 và y0=R, P0= R . Vẽ điểm (x0,y0)
4
Bước 2: Với mỗi giá trị Pi (i bắt đầu bằng 0) ta xét:
Nếu Pi<0 thì: điểm tiếp theo vẽ sẽ là (xi+1,yi) và
Pi+1=Pi +2xi+3
Ngược lại (Pi>=0) thì: điểm tiếp theo vẽ sẽ là (xi+1,yi-1) và
Pi+1=Pi +2(xi-yi)+5
Bước 3: Với mỗi điểm vừa vẽ được ở bước 2 sẽ là cơ sở cho những bước tiếp theo.
Lặp lại bước 2 cho đến khi xi >yi
Trang 3
Bài số 4: Nhập và định dạng cho văn bản sau, lưu lại với tên Bai_Word_4.doc
Các loại đá và hoa Những vật tượng trưng cho
tượng trưng cho ngày sinh ngày cưới
Thaùng
Laàn Laàn
Ñaù Hoa Truyeàn thoáng Truyền thống
thöù thöù
Trang 4
Bài số 5:
Bạn co ngữới quên hiên đạng lạm viêc tại Cong ty ABC khong?
Co Không
Nêu co, vui long cho biêt tên, chữc vu, phong bạn cong tạc : ......................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................................
Trang 5
Bài số 6:
1. Tạo bảng như bên dưới dùng làm cơ sở dữ liệu (Data Source) cho việc trộn thư, sau đó
lưu lại với tên là Dulieu.Docx.
84.8.231662 Hoàng Thị 32/1 Hai Bà Hồ Lệ 15 Cao Bá Gởi gấp 25/7/2017 8 :15
Lan Hương Trưng Q1 Ngọc Quát Nha phiếu thanh
TPHCM Trang toán công nợ.
84.8.441583 Phan Thanh 451 Nguyễn Nguyễn 45 Bến Cần gặp gấp 4/9/2017 11:05
Tùng Kiệm Q.GV Thị Mộng Ninh Kiều để bàn lại
TPHCM Cẩm Cần Thơ hợp đồng
2. Tạo tập tin chính (Main Document) có nội dung như bên dưới, lưu lại với tên là
TapTinChinh.Docx:
BƯU ĐIỆN TỈNH TT HUẾ
SỐ 8, HOÀNG HOA THÁM – TP HUẾ
Số Fax: Ngày : <<NGAY>>
NHẮN TIN
<<FAX>> Giờ : <<GIO>>
Ông/Bà: <<TENNGOI>>
Từ: <<DCGOI>> Đến: <<NGNHAN>>
<<DCNHAN>>
Nội dung nhắn tin:
<<NHANTIN>>
3. Thực hiện thao tác trộn thư với 2 tập tin trên và xuất ra tập tin có tên là
TaptinIn.docx
Trang 6
Bài số 7:
1. Soạn danh sách sinh viên trúng tuyển và lưu với tên DSTrungtuyen.docx
SBD Họ và tên Ngày Giới Điểm xét Mã Mã Tên ngành
sinh tính tuyển trường ngành
DCT003042 TRẦN NHẬT LINH 11/24/1997 Nam 26.25 DHY D720101 Y đa khoa
DDF000015 HỒ THỊ MINH ANH 8/5/1998 Nữ 26 DHY D720101 Y đa khoa
DDF000097 PHAN TRẦN PHÚC BẢO 6/27/1998 Nam 26 DHY D720101 Y đa khoa
DDF000776 VŨ THỊ MINH HUỆ 1/7/1998 Nữ 26 DHY D720401 Dược học
DDF001339 ĐÀO THỊ THANH NGỌC 9/9/1998 Nữ 26 DHY D720401 Dược học
DDF002104 TRẦN QUỐC ANH THƯ 3/30/1998 Nữ 26.75 DHY D720401 Dược học
DDK000068 TRẦN LÊ TRƯỜNG AN 2/18/1998 Nam 26.25 DHY D720401 Dược học
DDF001177 HỒ NGỌC XUÂN MAI 8/29/1998 Nữ 25.75 DHY D720601 Răng - Hàm - Mặt
DDK000309 HỨA THỊ HỒNG ÂN 7/13/1998 Nữ 26.25 DHY D720601 Răng - Hàm - Mặt
DDK002901 NGUYỄN ĐỨC GIA HÂN 2/12/1998 Nam 25.75 DHY D720601 Răng - Hàm - Mặt
2. Soạn tập tin Giaybao.docx như sau:
ĐẠI HỌC HUẾ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
ĐẠI HỌC Y DƯỢC Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Chủ tịch Hội đồng tuyển sinh trường đại học Y Dược Huế trân trọng thông báo:
Thí sinh : ......................................... Số báo danh: ...............................................
Sinh ngày: ......................................... Giới tính : ...................................................
Điểm xét tuyển (chưa nhân hệ số): ...................................................................................
Đã được xét trúng tuyển vào ngành:
Mã ngành: ............................................... Mã trường: .....................................................
3. Thực hiện thao tác trộn thư và lưu vào tập tin InGiaybao.docx
Trang 7
PHẦN 2. MS EXCEL 2010
Bài 1:
Nhập dữ liệu vào bảng tính sau:
BẢNG TÍNH TOÁN LƯƠNG THÁNG…NĂM 2017.
STT MÃ NV HỌ TÊN PHÒNG CHỨC PHỤ CẤP HỆ LƯƠNG TIỀN
VỤ CHỨC SỐ LĨNH
VỤ
1 01A Trần A (a) GĐ (b) 4.46 (c) (d)
2 01B Phạm B PGĐ 4.36
3 02A Nguyễn C TP 3.96
4 02B Cao Dâu Tằm PP 3.66
5 03A Bùi E NV 3.40
6 01C Đặng F NV 3.20
7 03B Lê G NV 3.00
8 04A Trần K NV 2.95
TỔNG CỘNG ? ? ?
Hướng dẫn:
- Phụ cấp chức vụ:
+ GĐ (giám đốc): là 50000 đồng.
+ PGĐ (Phó giám đốc): là 40000 đồng.
+ TP (Trưởng phòng): là 30000 đồng.
+ PP(Phó phòng): là 25000 đồng.
- Tên phòng:
+ Mã NV có ký tự : A là Phòng tổ chức.
+ Mã NV có ký tự : B là Phòng hành chính.
+ Mã NV có ký tự : C là Phòng kế toán.
Hoàn thành bảng tính trên, với các yêu cầu sau:
Cột (a): Căn cứ vào Mã NV để hoàn thành cột tên phòng.
Cột (b): Căn cứ vào chức vụ để hoàn thành cột Phụ cấp chức vụ.
Cột (c): Tính lương = 120000 * Hệ số.
Cột (d): Tiền lĩnh = Tiền lương + phụ cấp chức vụ. Tính tổng cộng.
Trang 1
Bài 2:
CÔNG TY MÁY TÍNH ABC CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
CỬA HÀNG ĐIỆN TỬ SỐ: 3 Độc Lập-Tự Do-Hạnh Phúc
1. Đơn giá: Căn cứ vào ký tự đầu tiên của mã Vật tư: “A” 700, “B” 500, “C” 500.
2. Số lượng: Căn cứ vào Mã vật tư, cài đặt công thức tính cột số lượng bằng cách
bỏ đi ký tự đầu và cuối của Mã vật tư.
3. Thành tiền = Đơn giá * Số lượng.
4. Thuế = Thành tiền * Tỷ lệ thuế (Tỷ lệ thuế : Lấy ký tự cuối cùng của mã vật tư:
“A” 5%, “B” 7%, “C” 7.5%).
5. Giảm giá: = Thành tiền * Tỷ lệ giảm giá (Tỷ lệ giảm giá: nếu số lượng >= 1000
thì 2.75%, nếu số lượng từ 500 đến dưới 1000 thì 1.5%, nếu số lượng dưới 500 thì
0.5%).
6. Còn lại: = Thành tiền – (thuế + giảm giá).
7. Thành tiền VNĐ = còn lại * tỷ giá USD (tỷ giá 1 USD = 15000 VNĐ).
8. Tính:
- Tổng dòng cộng thành tiền.
- Tổng thành tiền của loại vật tư có đơn giá là 500 USD.
- Tổng tiền giảm của loại vật tư có đơn giá là 500 USD và số lượng là 1500.
Trang 2
Bài 3:
Trong đó ký tự đầu của mã số cho biết thí sinh thi Tin A hay Tin B.
YÊU CẦU TÍNH TOÁN:
- ĐTB: Nếu thí sinh thi Tin A, ĐTB = trung bình cộng 3 môn Windows, Word, Excel, làm tròn 1
chữ số thập phân. Nếu thí sinh thi Tin B, ĐTB = điểm Access
- Kết quả:
+ Thí sinh thi Tin A: Nếu ĐTB >=5 và không có môn nào dưới 5 Đậu, ngược lại
Rớt
+ Thí sinh thi Tin B: Nếu ĐTB >=5 Đậu, ngược lại Rớt
- Xếp loại: Giỏi cho thí sinh có ĐTB>=9 và Khá cho thí sinh có ĐTB>=7, còn lại để trống.
- Ghi chú: Thí sinh có ĐTB>=9 thì ghi *Khen thưởng* ngược lại để trống.
- Sắp xếp bảng tính tăng dần theo ngày sinh , nếu trùng thì giảm.
- Rút trích các thí sinh thi A hay B và xếp loại Giỏi
Trang 3
Bài 4:
Trang 4
Bài 5:
BẢNG KÊ CHI PHÍ THUÊ KHÁCH SẠN
STT TÊN LOẠI NGÀY ĐẾN NGÀY ĐI TUẦN Đ.GIÁ.T NGÀY Đ.GIÁ.N C.TTIỀN
1 Quang L3B 10/09/98 23/10/98 ? ? ? ? ?
2 Ngọc L2A 23/11/98 11/12/98
3 Vũ L1C 12/10/98 19/10/98
4 Trần TRA 26/09/98 07/10/98
5 Phạm TRC 19/12/98 25/12/98
6 Nguyễn L1A 12/12/98 22/01/99
7 Trương L2B 23/01/99 05/02/99
8 Ngô L1C 13/01/99 27/02/99
9 Sở L3A 24/01/99 26/02/99
10 Hàn L2A 24/02/99 25/03/99
11 Dương L1A 24/01/99 26/02/99
12 Tống L3C 24/01/99 12/02/99
13 Minh TRB 20/12/98 19/02/99
14 Triều TRA 17/02/99 18/03/99
15 Lương L3C 20/03/99 25/04/99
16 Tấn L1A 25/03/99 30/03/99
17 Thục L1B 24/04/99 25/04/99
TỔNG CỘNG
TRUNG BÌNH
CAO NHẤT
THẤP NHẤT
Trang 5
Bài 6:
Mô tả:
- Ký tự cuối của Mã hàng cho biết Loại hàng là Cao cấp (C) hay là Thường (T).
Yêu cầu:
1- NĂM: Dùng hàm lấy ra năm hiện tại.
2- Tên hàng: Dựa vào 4 ký tự đầu của Mã hàng, tra trong BẢNG 1.
3- Mã QG: Dựa vào 4 ký tự đầu của Mã hàng, tra trong BẢNG 1.
4- Trị giá = Số lượng * Đơn giá. Biết rằng: Đơn giá: Dựa vào 4 ký tự đầu của Mã
hàng, tra trong BẢNG 1, kết hợp với Loại hàng để lấy giá trị hợp lý.
5- Phí vận chuyển = Số lượng * Giá VC. Biết rằng: Giá vận chuyển: dựa vào Mã
QG, tra trong BẢNG 2.
6- Thành tiền = Trị giá + Phí vận chuyển.
Nếu bán ra trong tháng 5 thì giảm 5% Thành tiền.
7- Sắp xếp lại bảng tính theo thứ tự tăng dần của Mã QG, nếu trùng thì sắp giảm
theo Số lượng.
Trang 6
Bài 7:
KẾT QUẢ KỲ THI TỐT NGHIỆP KHÓA 15
STT Họ và Tên SBD LT TH Tên trường Tổng điểm Kết quả
1 Nguyễn Văn An A101 8 10
2 Lê Thị Hoài B005 9 9
3 Trần Bích Thư A102 5 9
4 Văn Ngọc Sinh C001 8 8
5 Hoàng Văn Uyên C121 3 6
6 Lê Văn Bích A102 9 5
7 Trần Thị Thanh D002 2 4
8 Nguyễn Văn Hoa C012 5 6
9 Tôn Thất Thiệt A110 8 7
10 Nguyễn Thị Hạnh B121 10 10
11 Võ Văn Vê C124 7 8
12 Huỳnh Văn Bé D421 5 5
13 Đoàn Nam Đế C013 4 4
14 Kiều Phong A125 9 5
15 Trần Tê D131 9 10
Điểm chuẩn 17
SBD Tên trường
A Quốc Học
B Hai Bà Trưng
C Nguyễn Huệ
D Gia Hội
A B C D E
24 SỐ LƯỢNG HỌC SINH ĐẬU THEO ĐƠN VỊ TRƯỜNG
25 Trường Quốc Học Hai Bà Trưng Nguyễn Huệ Gia Hội
26 Tổng số ? ? ? ?
1. Điền vào cột tên trường tương ứng với SBD cho ở bảng tên trường ở trên.
2. Tổng Điểm = LT + TH*2
3. Kết quả: Ghi "đậu" hoặc "hỏng" dựa vào điểm chuẩn đã cho.
4. Lập danh sách học sinh có kết quả là đậu.
5. Đếm số lượng học sinh đậu của mỗi trường.
Trang 7
Bài 8:
Trang 8
Bài 9:
Tiền Số Đơn giá Số Đơn giá Tiền Giảm Tổng
STT Họ tên Mã số Ngày đến Ngày đi
ăn tuần tuần ngày lẻ ngày phòng giá cộng
1 Trần Nam L1A-F3 05/03/2017 16/03/2017
2 Nguyễn Thy L2A-F1 06/03/2017 20/03/2017
3 Nguyễn An L1A-F2 10/03/2017 30/03/2017
4 Huỳnh Bảo L2A-F1 23/03/2017 01/04/2017
5 Trần Đình L1B-F3 17/03/2017 30/04/2017
6 Phan Phúc L2B-F2 22/03/2017 27/03/2017
7 Hà Bảo Ca L1A-F3 30/03/2017 21/04/2017
8 Phạm Thành L2B-F3 03/04/2017 21/04/2017
9 Lê Quốc L1B-F1 05/04/2017 12/05/2017
10 Bùi Thế Sự L1B-F2 12/04/2017 27/04/2017
Trang 9