Professional Documents
Culture Documents
B
C
B
5700
B
5700
1 2 3 4 5 6
l2 5.7
2.59 2
l1 2.2
=> Bản thuộc loại bản dầm , có thể xem như làm việc theo phương cạnh ngắn
L1 .
2.2 Chọn sơ bộ kích thước các bộ phận sàn
- Bản sàn : chọn sơ bộ kích thước bản sàn :
D 1
hb L1 2200 73.3mm hmin 60
m 30
(với D là hệ số phụ thuộc tải trọng; m là hệ số phụ thuộc vào loại bản)
Chọn hb = 80 mm.
- Dầm : xác định kích thước sơ bộ dầm phụ và dầm chính
1 1
Dầm phụ : hdp L2 475 285 = > hdp= 450 mm.
12 20
1 1
bdp hdp 225 75 => bdp= 200 mm.
2 6
1 1
Dầm chính hdc L1 825 550 => hdc = 700 mm.
8 12
1 1
bdc hdc 350 116 => bdc= 300
2 6
2.3. Sơ đồ tính
- Cắt theo phương cạnh ngắn ( phương l1) 1 dải có chiều rộng b= 1m .
- Do các ô bản là hoàn toàn giống nhau và liền kề nhau nên sơ đồ tính của bản
là 1 dầm liên tục.
- Bản sàn tính theo sơ đồ khớp dẻo ,nhịp tính toán lấy theo mép gối tựa :
Nhịp biên : Lob 2200 200 2000mm
Nhịp giữa : Lo = 2200- 200= 2000 mm
200 200
80
2200 2200 2000
Tro ̣ng lươ ̣ng bản thân các lớp cấ u ta ̣o sàn:
gs= Σ(γf,i × γi × δi)
Bảng 2: Tĩnh tải tác dụng lên sàn
Cấu tạo lớp sàn Bề dày Trọng lượng riêng γf,i Tĩnh tải
δi ( mm ) tiêu chuẩn KN
(KN/m3)
Gạch Ceramic 10 20 1.2 0.24
Vữa lót 20 16 1.3 0.416
Bê tông cốt 80 25 1.1 2.2
thép
Vữa trát 15 16 1.3 0.312
Tổng gs 3.168(KN/m2)
lob lo lo
_ _
+ + +
lob lo lo
1 1 2 m 1 1 2 0.078 0.081
1 1 2 m 1 1 2 0.053 0.055 .
Các giá trị hàm lượng thép µ % đều nằm trong khoảng hợp lý (0.3-0.9 )%.
Tính cốt thép cho bản sàn
Tiết diện M m As µ Chọn cốt thép
(KNm) (mm2) (%) d(mm) a(mm) Asc(mm2)
Nhịp Biên 3.77 0.078 0.081 269 0.41 8 170 296
Gối 2 3.77 0.078 0.081 269 0.41 8 170 296
Nhịp Giữa, Gối 2.592 0.053 0.055 182 0.28 6 140 202
giữa
2.7. Bố trí cốt thép
pb 7.2 1
Xét tỷ số : 2.27 3
gb 3.168 4
3.DẦM PHỤ
3.1 Sơ đồ tính
Tính dầm phụ theo sơ đồ khớp dẻo
Xem dầm phụ như là dầm liên tục 3 nhịp gối lên dầm chính
Nhịp tính toán lấy bằng khoảng cách giữa hai mép gối tựa :
Nhịp biên : Lob L2 bdc 5700 300 5400mm
Nhịp Giữa : Lo = L2 – bdc = 5700-300 = 5400 mm
300
450
700
5400 300 5400
5700 5700
1 2
hb
hdp
bdp
Trọng lượng bản thân của một đơn vị dài dầm phụ
go = bdp.(hdp– hb).bt.f.g = 0.2 x ( 0.45– 0.08) x 1.2 x 25 = 2.22 (KN/m)
Tĩnh tải từ bản sàn truyền vào dầm phụ :
g1 = gs.l1 = 3.168 x 2.2 = 6.9696 (KN/m)
25.03 KN/m
Tung độ tai các tiết diện của biểu đồ bao mô men được xấc định theo công thức
sau :
M qdp L2
- Mô men dương ở nhịp giữa triệt tiêu cách gối giữa 1 đoạn :
X4 = 0.15 ×Lo = 0.15 × 5.4 = 0.81 m
3.3.2. Biểu đồ lực cắt
Tung độ của biểu đồ bao lực cắt Q được tính như sau :
- Gối thứ nhất :
Q1 0.4 x qdp x lob 0.4 x 25.03x 5.4 54.07( KN ) =
- Bên trái gối thứ hai :
Q2T 0.6 x qdp x lob 0.6 x 25.03x 5.4 81.1( KN )
- Bên phải gối thứ hai, bên trái và bên phải gối thứ 3 :
Q2P Q3T Q3p 0.5x qdp x lob 0.5 25.03 5.4 67.6( KN )
1282
104.4
40.8
26.3
29.2
810 810
84.6
94.8
91.2
109.4
132.8
131.4
2700
2295
84.97
101.96
400
As R 11.5
min 0.05% max pl b 0.37 1.5%
b.ho Rs 280
h / 3 150
sct
450 450
Chọn s=150 bố trí trong đoạn L/4 đoạn đầu dầm
Kiểm tra
Es n * asw
w1 1 5 1.085 1.3
Eb b * s
Kiểm tra điều kiện cấu kiện không bị phá hoại do tác dụng ứng suất nén chính :
Qmc 0.3w1b1R b bh o 0.3 1 0.885 11.5 103 0.2 0.41 250.37kN
Q< 0.3w1b1R b bh o
KL: Dầm không bị phá hoại do ứng suất nén chính.
Rbbhoth
Kết quả tính toán khả năng chịu mô men của tiết diện :
Bảng 6 : tính khả năng chịu lực của dầm phụ
As ath hoth M M
Tiết diện cốt thép ξ αm
(mm2) (mm) (mm) (KN/m) (%)
40.8
61.7
1118
Nhịp biên bên 1d14 x 221 37.13
phải
71.2
74.8
86.4
978
Gối 2 bên trái 1d14 x 847 40.6
67.9
38.6
1459
Gối 2 bên phải 1d14 x 605 29.4
67.9
54.6
29.2
1100
Nhịp giữa 1d16 491 27.01
x
16.6
40.9
53.3
1100
Lực cắt Q tại thiết diện cắt lý thuyết , Q, lấy bằng dộ dốc của biểu đồ bao mô
men.
4.DẦM CHÍNH
4.1.Sơ đồ tính
Dầm chính đước tính theo sơ đồ đàn hồi, xem như dầm liên tục có 5 nhịp tựa lên
các cột.
340
700
2200 2200 2200 2200 2200 2200 2200
A B C
P P P P P
G G G G G
Nhịp tính toán dầm chính là khoảng cách từ tâm đến tâm 2 gối tựa (cột).
L = 3l1 = 3 x 2200 = 6600 (mm) = 6.6(m)
4.2.Xác định tải trọng
Tải trọng truyền từ bản sàn lên dầm phụ rồi từ dầm phụ truyền lên dầm chính dưới
dạng lực tập trung. Trọng lượng bản thân dầm chính là tải phân bố, nhưng để đơn
giản sẽ quy thành các lực tập trung. Tải trọng tác dụng bao gồm tĩnh tải G và hoạt
tải P.
2200
1100 1100
700
90
200
2200 2200
4.2.1.Tĩnh tải
Diện tích xác định trọng lượng bản thân dầm chính :
So= (hdc-hb)L1- (hdp-hb)bdp=(0.7-0.08)*2.2-(0.45-0.08)*0.2=1.29m2
Mg
P P P P P P
Mp1
P P P P
Mp2
P P P P P P
Mp3
P P P P P P
Mp4
P P P P
Mp5
P P P P
Mp6
4.3.1.2. Xác định biểu đồ bao mô men cho từng trường hợp tải
Tung độ biểu đồ mô men tại thiết diện bất kì của từng trường hợp đặt tải được
xác định theo công thức :
MG= α G L = α 63.99 6.6= 422.334 α
MP= α P L = α 90.288 6.6= 595.9008 α
α là hệ số tra bảng .
Do tính chất đối xứng nên chỉ cần tính cho 2.5 nhịp . kết quả tính biểu đồ mô
men cho từng trường hợp tải trọng :
Bảng : xác định tung độ biểu đồ mômen (KNm)
Tiết diện và sơ đồ 1 2 B 3 4 C 5 6 D
Tiết diện và
1 2 B 3 4 C 5 6 D
momen
M1= MG + MP1 272.38 204.68 -202.10 -44.77 -27.91 -151.68 187.81 187.81 -151.68
M2= MG+MP2 73.35 5.65 -202.10 46.99 170.53 -151.68 -10.62 -10.62 -151.68
M3= MG+ Mp3 236.60 133.53 -308.77 92.65 154.40 -123.08 5.86 -6.25 -159.43
M4= MG+ MP4 82.89 24.71 -174.09 134.76 103.95 -266.10 121.84 170.10 -121.29
M5= MG+ MP5 108.91 76.75 -96.03 16.80 -11.42 -180.29 171.30 183.21 -144.53
M6= MG+ MP6 262.62 185.57 -230.71 -25.70 38.23 -38.46 54.73 6.86 -182.07
Mmax 272.38 204.68 -96.03 134.76 170.53 -38.46 187.81 187.81 -121.29
Mmin 73.35 5.65 -308.77 -44.77 -27.91 -266.10 -10.62 -10.62 -182.07
377.3 329.8
B C
159.7 150 150 114.5 126.4 150 150 147.2
377.3
135.8
M3 10.2 26.7
114.5
159.7 194.9
285.5
147.2
194.6
M4
11.9
76.9 171.7 329.8 212.6
133.3
213.4
88.7 30.1
M5
11.5
112.2 72.5
214.3 230.4
271.4
M6 46.0 21 8.9
37.2 56
230.3
320.8 377.3 329.8
M
198 216.7 236.6 236.6
256.1
333.8
4.4.1.Cốt dọc
a) Tại tiết diện ở nhịp
Các tiết diện ở nhịp chịu moment dương (căng thớ dưới), do đó bản cánh chịu
nén, tiết diện tính toán là tiết diện chữ T.
Xác định các kích thước của tiết diện chữ T :
Xác định bề rộng cánh Sf :
1 1
s1 6 3L1 6 3 2200 1100(mm)
1 1
S f s2 x L2 bdc x 5700 300 2700(mm)
2 2
s3 6h'f 6hb 6 x 80 480(mm)
Chọn Sf = 480 mm
Chiều rộng bản cánh :
b'f bdc 2 S f 300 2 480 1260mm
90
700
700
540 300 540
Rb .b.ho
As .
Rs
Qb min
Ta có : qsw 87.5 N / mm 81.5 N / mm
2ho
C*= 1540 > 2ho =1240mm Nên : C= C*= 1540; Co=1.6ho= 992.
b 2 (1 f n ) Rbt bh2 2 0.9 300 6202
Qb o
134789 N 134.8KN Qb min
C 1540
Lấy Qb = 134.8 KN
Qsw= qsw * Co= 87.5*992=86800 N=86.8 KN
Vậy Qbsw= Qb+ Qsw= 134.8 + 86.8=221.6 KN .
Ta có QA= 123.81 < Qbsw nên không cần tính cốt xiên chịu cắt cho gối A ,nếu có
cốt xiên thì chỉ là có uốn cốt dọc lên chịu momen.
QC = 176.33 KN < Qbsw= 221.6 KN Nên ta có thể không phải bố trí cốt xiên
ở gối C , nếu có cốt xiên thì chỉ do cốt dọc uốn lên chịu Mô men .
QB = 201.04 < Qbsw . Nên ta có thể không phải bố trí cốt xiên ở gối B , nếu có
cốt xiên thì chỉ do cốt dọc uốn lên chịu Mô men .
Bố Trí cốt đai cho đoạn dâm giữa nhịp :
3h
525mm
Sct 4
500 500mm
Chọn S= 450mm
4.4.3.Cốt Treo
Tại vị trí dầm phụ kê lên dầm chính, do tải trọng tập trung lớn, để tránh phá
hoại cục bộ cho dầm chính, ta phải đặt thêm cốt treo gia cường. Chọn cốt treo
dạng đai.
Lực tập trung do dầm phụ truyền lên dầm chính :
F = P+G-Go= 90.228+63.99-11.61=142.608 KN
Sử dụng cốt treo dạng đai, chọn d8 (Aw = 50mm2), n=2 nhánh thì số lượng cốt
treo cần thiết là:
h
F 1 s 142.608*103 * 1 650 450
m
ho 650
5.64
nasw Rsw 2*50*175
Vậy bố trí mỗi bên 3 đai, khoảng cách giữa các cốt đai là 50mm
4.5 Biểu đồ vật liệu
4.5.1 Tính khả năng chịu lực của tiết diện
- Tại tiết diện đang xét , cốt thép bố trí có diện tích As .
- Chiều dài lớp bê tông bảo vệ cốt thép dọc là a0,nhịp= 25 mm
và ao,gối = 40 mm ; khoảng cách khoảng thông thủy giữa 2 thanh thép theo
chiều cao dầm t = 30 mm
- Xác định ath theo công thức : ath
Asi xi
A si
m (1 0.5 )
M m Rbbhoth
2
Kết quả tính toán khả năng chịu mô men của tiết diện :
Bảng 14 : Tính khả năng chịu lực của dầm chính
As ath hoth
m M M
Tiết diện Cốt thép ξ
mm2 mm mm KNm %
5d20 1571 55 645 0.047 0.046 277.05
Nhịp biên
Uốn 2d20,còn 3d20 942 35 665 0.027 0.027 173 1.6
( 1260 * 700)
Uốn 1d20,còn 2d20 628 35 665 0.018 0.018 115.87
6d20 1885 75 625 0.245 0.215 289.5
Gối B Trái Uốn 1d20,còn 5d20 1571 70 630 0.202 0.182 249.08
2.8
(300*700) Cắt 1d20,còn 4d20 1257 74.94 625.06 0.163 0.15 202.04
Uốn 2d20,còn 2d20 628 50 650 0.078 0.075 109.81
Gối B phải Cắt 3d20, còn 3d20 942 50 650 0.118 0.111 161.36
(300*700) Uốn 1 cây ,còn 2d20 628 50 650 0.078 0.075 109.81
377.3
Gối B bên 220.2
530 201.05
trái (1d20)
159.7
2200
Gối B bên
271.4
(1d20)
46.1
2200
x
329.8
Gối C bên
262.9
623 168.2
trái (2d20)
126.4
2200
x
329.8
262.9
Gối C bên
886 176.34
phải (3d20)
147.2
2200
232.6
(1) Thanh thép 2d20 :
Tiết diện trước có [M]tdt= 272.38 KNm 146
Điểm bắt đầu uốn cách tiết diện trước 1 đoạn 2435 mm :
h 0 645
2480 mm > 322.5 mm 2200
2 2
Trên nhánh mômen dương ,theo tam giác đồng dạng tiết diện sau cách tiết
diện có M= 256.1 KNm 1 đoạn là 146 mm
Tiết diện sau cách tiết diện trước 1 đoạn :
146+ 2200 = 2346 mm
Điểm két thúc uốn cách thiết diện trước 1 đoạn
635 + 2435= 3070 mm > 2346mm
Như vậy điểm kết thúc uốn đã nằm ngoài tiết diện sau 1 đoạn 720 mm .
(2) Thanh thép số 3 (2d20) :
Tiết diện trước có [M]tdt= 221.2 KNm
232.6
Tiết diện sau có [M]tds = 116 KNm (2d20) 476
116.0
Điểm bắt đầu uốn cách tiết diện trước 1 đoạn
221.2
253.4
h 0 650
720+250 = 970 mm > 325 mm
2 2 2200
Trên nhánh mômen dương ,theo tam giác đồng dạng tiết
diện sau cách tiết diện trước 1 đoạn là 476 mm
Điểm két thúc uốn cách thiết diện trước 1 đoạn
530 + 970=1500mm > 476 mm
Như vậy điểm kết thúc uốn đã nằm ngoài tiết diện sau 1 đoạn1024 mm643
. 40
377.3
367.9
Tiết diện trước có [M]tdt= 367.9 KNm (8d20 )
210.7
Tiết diện sau có [M]tds = 210.7 KNm (4d20)
159.7
232.6
13.9
Điểm bắt đầu uốn cách tiết diện trước 1 đoạn
109.8
h 0 620
250+397=647 mm > 310 mm
2 2 2200
Trên nhánh mômen âm ,theo tam giác đồng dạng tiết diện sau cách gối 1
đoạn 1231mm
Tiết diện sau cách thiết diện trước 1 đoạn :
1231 – 683= 548 mm
Điểm két thúc uốn cách thiết diện trước 1 đoạn
530+647= 1177 mm > 548 mm
Như vậy điểm kết thúc uốn đã nằm ngoài tiết diện sau 1 đoạn 629 mm .
Bên phải gối B , uốn thanh số 5 (1d20) và số 6( 1d20 ) để chịu mômen và lực
cắt .
Uốn từ gối B xuống nhịp 2 : phia mômen âm
(1) Thanh thép số 5 ( 1d20 )
Tiết diện trước có [M]tdt= 158.7 KNm (3 d20 )
Tiết diện sau có [M]tds = 109.8 KNm (2 d20)
Điểm bắt đầu uốn cách tiết diện trước 1 đoạn
h 0 620
400 mm > 310 mm
2 2
Trên nhánh mômen âm ,theo tam giác đồng dạng tiết diện sau cách tiết gối
tựa 1 đoạn 1681mm 1681
232.6
Tiết diện sau cách tiết diện trước 1 đoạn :
109.8
1681-1130 = 551 mm
72
Điểm két thúc uốn cách thiết diện trước 1 đoạn
2200
580 + 350= 930 mm > 551 mm
Như vậy điểm kết thúc uốn đã nằm ngoài tiết diện sau 1 đoạn 379 mm
Uốn từ nhịp 2 lên gối B : xét mômen dương
(1) Uốn thanh số 5 (1d20)
232.6
Tiết diện trước có [M]tdt= 230 KNm (4d20 )
127
Tiết diện sau có [M]tds = 173.2 KNm (3d20)
173.2
Điểm bắt đầu uốn cách tiết diện trước 1 đoạn
198.0
h 0 650
2340 mm > 325 mm
2 2 2200
Trên nhánh mômen dương , theo tam giác đồng dạng tiết diện sau cách tiết
diện có M = 198 KNm 1 đoạn 127 mm
Tiết diện sau cách tiết diện trước 1 đoạn :
127+2200 = 2327 mm
2200
h 0 650
593+ 350 = 943mm > 325 mm
2 2
Trên nhánh mômen dương , theo tam giác đồng dạng tiết diện sau cách tiết
diện trước 1 đoạn 292 mm
Điểm két thúc uốn cách thiết diện trước 1 đoạn
580+943 = 1523 > 292 mm
Như vậy điểm kết thúc uốn đã nằm ngoài tiết diện sau 1 đoạn 1231 mm .