You are on page 1of 3

PRESENT PARTICIPAL:

FORM : V_ing
USE :
1. DÙNG TRONG MẤY THÌ TIẾP DIỄN TRANG NHẮN TRONG
MES ĐÓ
2. AFTER VERBS OF PERCEPTION :
verb + object + present participle

example : I heard someone singing.

He saw his friend walking along the road.

3. Use as adjective : describe the nature of sth.


Example : It was an amazing film. ( amaze (v) -> amazing(adj))
This book is interesting. ( interest( v) -> interesting ( adj))
-đuôi –ing là chỉ bản chất, còn đuối –ed là chỉ cảm xúc nhất thời

4. V-ing after preposition ( làm –ing sau giới từ )

Example : My brother is exciting about studying abroad .

She is afraid of walking on the street alone.

5. V-ing after phrasal verb


Example : - After talking about her job, she went on talking about her
family.
( After là giới từ, sau giới từ là v-ing như mục 4. Went on là phrasal
verb go on ở dạng qk, sau PV là v-ing)
- Phrasal verb hiểu đại khái là động từ ghép với 1 giới từ ra ý nghĩa
khác nhau . Ví dụ “ go” là đi, “on” là trên, nhưng “ go on” ghép lại lại
có nghĩa là tiếp tục làm 1 iệc chi đó.
- Các phrasal verb phổ biến ( đọc cho biết ) :
http://guidetogrammar.org/grammar/phrasals.htm
6. V-ing sau các từ chỉ mức độ yêu thích : like, love, fancy, hate, dislike,
detest, adore, …
Example : I love swimming.
She likes taking pictures.
7. V-ing as subject ( làm chủ ngữ)
Example : Cooking is my favourite activity.
Dancing and listening to music are relaxing .( relaxing là
adj chỉ bản chất như mục 3)
 V-ing làm danh từ ( v-ing as noun) :

Example : He found that parking was difficult.

8. Dùng sau 1 số từ, cụm động từ sau :


Cấy mục ni đưng nhiều lắm, nỏ phải chắc từng ni verb mô, chơ mà
sương sương ri cle đc rồi : ))))).

You might also like