Omeprazole 20mg Giai đoạn hấp Vd xấp xỉ 0,3 T1/2 < 1h thu diễn ra l/kg 80% thuốc đã Khả năng gắn pr: nhanh ở ruột chuyển hóa thải 97% non trong khoản trừ qua nước 3-6 h. tiểu Skd khoảng Phần còn lại đi 40% với liều qua phân đơn, với liều đa thì tăng lên 60%, đạt lưu lượng đỉnh trong khoảng 0,5h sau khi uống Esomeprazole 40mg Skd F= 64% với Vd= 0,22 l/kg Cl= 17 l/h đối liều đơn, với Gắn pr: 97% với liều đơn, liều đa thì tăng Cl= 9 l/h với lên 89% . đạt liều đa lưu lượng đỉnh T ½= 1,3 h trong khoảng từ 80% thuốc đã 1-2 h sau khi chuyển hóa thải uống trừ qua nước tiểu Phần còn lại đi qua phân. Có ít hơn 1% thuốc chưa chuyển hóa dc tìm thấy trong nước tiểu
Lansoprazole 15mg F= 80-90% Gắn pr=97% Thải trừ qua
Đạt nồng độ thận và tuyến đỉnh trong huyết mật. tương khoảng T1/2 = 1-2 h. 1,5-2 h trong đó khoảng 1/3 lượng thuốc đc bài xuất qua nước tiểu, phần còn lại bị giữ trong phân Pantoprazole 40mg Cmax= 2.5 Vd= 11.0-23.6 L. T1/2 xấp xỉ 1h μg/mL Gắn pr= 98% Cl= 7.6-14.0 L/h Tmax= 2,5h Thuốc đã chuyển AUC= 4.8 hóa thải trừ 71% μg•h/mL qua nước tiểu và F= 77% 18% được thải trừ qua phân thông qua tuyến mật RABEPRAZOLE Tmax= 1-6,5h Gắn pr= 97% 90% thuốc thải 20mg Trung bình 3,5 h trừ qua nước F%= 52% tiểu, phần còn lại qua phân Cl= 283 ± 98 ml/min