You are on page 1of 3

Câu 1: Cho sơ đồ như hình 3, Thanh góp TG1 và TG2 là hai thanh góp song song, TGV là thanh

góp vòng. TG1, TG2 và TGV đều chưa có điện


a. Hãy trình bày thao tác đóng cắt dao các ly (DCL) và máy cắt (MC) cấp điện cho tải
TP.HCM qua thanh góp TG2.(2 điểm)
b. Sau khi tải TP.HCM được cấp điện qua TG2 ở câu a, hãy trình bày thao tác đóng cắt
DCL và MC để bảo trì ( sửa chữa) TG2. Sau khi bảo trì xong hãy trình bày thao tác đóng
cắt DCL và MC đưa TG2 hoạt động lại như trước khi bảo trì.(2 điểm)
c. Sau khi tải TP.HCM được cấp điện qua TG2 ở câu a, hãy trình bày thao tác đóng cắt
DCL và MC để bảo trì máy cắt 231. Sau khi bảo trì xong hãy trình bày thao tác đóng cắt
DCL và MC đưa máy cắt 231 hoạt động lại như trước khi bảo trì.( 2 điểm)
Nguồn

231-9 231-3

231

231-2 231-1
TG1

TG2
171-2 171-1 212-2 212-1 471-2 471-1

171 212 471


171-3 471-9

171-9
TGV
Hình 3
TP.HCM

Giải
a. Đóng: 231-3 → 231-2→231→171-2→171-3→171(1, 5 điểm)
b. Thao tác
Đóng: 212-1→ 212-2→212→171-1→231-1 (0.5điểm)
Cắt: 171-2→231-2→ 212 →212-1→212-2: (0.5 điểm)
Thực hiện biện pháp an toàn TG2 và bảo trì
Sau khi bảo trì xong
Đóng: 212-2→212-1→212→171-2→231-2(0.5 điểm)
Cắt: 171-1→231-1→212→212-2→212-1(0.5 điểm)
c. Thao Tác
Đóng: 471-2→471-9→471: kiểm tra thanh góp TGV có điện(0.25 điểm)
Cắt: 471: kiểm tra TGV mất điện(0.25 điểm)
Đóng: 231- 9→471(0.25 điểm)
Cắt: 231→231-3→231-2(0.25 điểm)
Thực hiện biện pháp an toàn 231 và bảo trì
Sau khi bảo trì xong
Đóng: 231-3→231-2→231(0.5 điểm)
Cắt: 471→471-9→471-1→231-9(0.5 điểm)
Câu2 (4 điểm): Cho 4 máy phát , mỗi máy có công suất định mức và điện kháng quá độ như trên hình,
điện áp của hệ thống là 11kV. Chọn giá trị cơ bản: 𝑆𝑐𝑏 = 25 𝑀𝑉𝐴, 𝑈𝑐𝑏 = 11 𝑘𝑉
a. Tính điện kháng trong đơn vị cơ bản mới
b. Tính dòng ngắn mạch và và công suất ngắn mạch tại F trong đơn vị có tên khi chưa có kháng
c. Để lắp máy cắt tại F có công suất cắt định mức là 500MVA thì người ta lắp thêm một điện kháng
(𝑋𝐾 ) như hình. Tính điện kháng này trong đơn vị tương đối và có tên để máy cắt này được sử
dụng.

Giải

Giải
a. Điện kháng trong đơn vị cơ bản mới
𝑋𝐺1 = 0,16 (𝑝𝑢) (0.25điểm)
25
𝑋𝐺2 = 0,12 × = 0,1 (𝑝𝑢) (0.25điểm)
30
25
𝑋𝐺3 = 0,18 × = 0,225 (𝑝𝑢) (0.25điểm)
20
25
𝑋𝐺3 = 0,21 × = 0,35 (𝑝𝑢) (0.25điểm)
15

b. Dòng ngắn mạch tại F khi chưa có kháng trong đơn vị tương đối
1 1 1 1 1 1 1 1 5935
𝐼𝐹∗ = + + + = + + + = = 23,552 (𝑝𝑢) (0.5 điểm)
𝑋𝐺1 𝑋𝐺2 𝑋𝐺3 𝑋𝐺3 0.16 0.1 0.225 0.35 252

Dòng ngắn mạch trong đơn vị có tên khi chưa có kháng


𝑆𝑐𝑏 5935 25
𝐼𝐹 = 𝐼𝐹∗ × = × = 30,903 𝑘𝐴(0.25điểm)
√3×𝑈𝑐𝑏 252 √3×11

Công suất ngắn mạch tại F khi chưa có kháng


𝑆𝐹 = 𝐼𝐹 × √3 × 𝑈𝑐𝑏 = 588,7897 𝑀𝑉𝐴(0.25điểm)
c. Dòng ngắn mạch tại F khi có kháng trong đơn vị tương đối khi có kháng
1 1 1
𝐼𝐹∗ = (𝑋𝐺1×𝑋𝐺2 ) + + (0.25điểm)
+𝑋𝐾 𝑋𝐺3 𝑋𝐺3
(𝑋𝐺1 +𝑋𝐺2 )

Dòng ngắn mạch trong đơn vị có tên


𝑆𝑐𝑏 25
𝐼𝐹 = 𝐼𝐹∗ × = 𝐼𝐹∗ × (0.25điểm)
√3×𝑈𝑐𝑏 √3×11

Để công suất của máy cắt hông vượt quá 500 MVA thì
25 500
𝐼𝐹 = 𝐼𝐹∗ × ≤ (0.25điểm)
√3×11 √3×11

Suy ra
500
𝐼𝐹∗ ≤ = 20
25
(𝑋𝐺1 +𝑋𝐺2 )+𝑋𝐾 1 1
+ + ≤ 20(0.25điểm)
(𝑋𝐺1 ×𝑋𝐺2 )×𝑋𝐾 𝑋𝐺3 𝑋𝐺3

1 1 1 1 1 800
(𝑋𝐺1 ×𝑋𝐺2 ) ≤ 20 − + = 20 − + = (0.25điểm)
+𝑋𝐾 𝑋𝐺3 𝑋𝐺3 0,225 0,35 63
(𝑋𝐺1 +𝑋𝐺2 )

800 (𝑋𝐺1 × 𝑋𝐺2 ) 800


1− × ≤ × 𝑋𝐾
63 (𝑋𝐺1 + 𝑋𝐺2 ) 63
800 (𝑋 ×𝑋 ) 800 0,16×0,1
1− 63 ×(𝑋𝐺1+𝑋𝐺2 ) 1− 63 ×0,16+0,1
𝑋𝐾∗ ≥ 800
𝐺1 𝐺2
= 800 = 0,0172 = 1,72% (0,5điểm)
63 63

Điện kháng trong đơn vị có tên


2
𝑈𝑐𝑏 112
𝑋𝐾 = 𝑋𝐾∗ × = 0,0172 × = 0,0833 Ω(0.25điểm)
𝑆𝑐𝑏 252

You might also like