Professional Documents
Culture Documents
231-9 231-3
231
231-2 231-1
TG1
TG2
171-2 171-1 212-2 212-1 471-2 471-1
171-9
TGV
Hình 3
TP.HCM
Giải
a. Đóng: 231-3 → 231-2→231→171-2→171-3→171(1, 5 điểm)
b. Thao tác
Đóng: 212-1→ 212-2→212→171-1→231-1 (0.5điểm)
Cắt: 171-2→231-2→ 212 →212-1→212-2: (0.5 điểm)
Thực hiện biện pháp an toàn TG2 và bảo trì
Sau khi bảo trì xong
Đóng: 212-2→212-1→212→171-2→231-2(0.5 điểm)
Cắt: 171-1→231-1→212→212-2→212-1(0.5 điểm)
c. Thao Tác
Đóng: 471-2→471-9→471: kiểm tra thanh góp TGV có điện(0.25 điểm)
Cắt: 471: kiểm tra TGV mất điện(0.25 điểm)
Đóng: 231- 9→471(0.25 điểm)
Cắt: 231→231-3→231-2(0.25 điểm)
Thực hiện biện pháp an toàn 231 và bảo trì
Sau khi bảo trì xong
Đóng: 231-3→231-2→231(0.5 điểm)
Cắt: 471→471-9→471-1→231-9(0.5 điểm)
Câu2 (4 điểm): Cho 4 máy phát , mỗi máy có công suất định mức và điện kháng quá độ như trên hình,
điện áp của hệ thống là 11kV. Chọn giá trị cơ bản: 𝑆𝑐𝑏 = 25 𝑀𝑉𝐴, 𝑈𝑐𝑏 = 11 𝑘𝑉
a. Tính điện kháng trong đơn vị cơ bản mới
b. Tính dòng ngắn mạch và và công suất ngắn mạch tại F trong đơn vị có tên khi chưa có kháng
c. Để lắp máy cắt tại F có công suất cắt định mức là 500MVA thì người ta lắp thêm một điện kháng
(𝑋𝐾 ) như hình. Tính điện kháng này trong đơn vị tương đối và có tên để máy cắt này được sử
dụng.
Giải
Giải
a. Điện kháng trong đơn vị cơ bản mới
𝑋𝐺1 = 0,16 (𝑝𝑢) (0.25điểm)
25
𝑋𝐺2 = 0,12 × = 0,1 (𝑝𝑢) (0.25điểm)
30
25
𝑋𝐺3 = 0,18 × = 0,225 (𝑝𝑢) (0.25điểm)
20
25
𝑋𝐺3 = 0,21 × = 0,35 (𝑝𝑢) (0.25điểm)
15
b. Dòng ngắn mạch tại F khi chưa có kháng trong đơn vị tương đối
1 1 1 1 1 1 1 1 5935
𝐼𝐹∗ = + + + = + + + = = 23,552 (𝑝𝑢) (0.5 điểm)
𝑋𝐺1 𝑋𝐺2 𝑋𝐺3 𝑋𝐺3 0.16 0.1 0.225 0.35 252
Để công suất của máy cắt hông vượt quá 500 MVA thì
25 500
𝐼𝐹 = 𝐼𝐹∗ × ≤ (0.25điểm)
√3×11 √3×11
Suy ra
500
𝐼𝐹∗ ≤ = 20
25
(𝑋𝐺1 +𝑋𝐺2 )+𝑋𝐾 1 1
+ + ≤ 20(0.25điểm)
(𝑋𝐺1 ×𝑋𝐺2 )×𝑋𝐾 𝑋𝐺3 𝑋𝐺3
1 1 1 1 1 800
(𝑋𝐺1 ×𝑋𝐺2 ) ≤ 20 − + = 20 − + = (0.25điểm)
+𝑋𝐾 𝑋𝐺3 𝑋𝐺3 0,225 0,35 63
(𝑋𝐺1 +𝑋𝐺2 )