You are on page 1of 10

Môn: Cung cấp điện

CÁC HỆ SỐ HIỆU CHỈNH


Cùng một loại dây dẫn của một nhà sản xuất, nhưng nếu điều kiện nhiệt độ làm việc khác nhau,
cũng như số mạch dây đi chung khác nhau rõ ràng là ảnh hưởng đến khả năng làm việc của dây
dẫn.

Page 1 of 10
Môn: Cung cấp điện

1. Xác tiết diện cho cáp không chôn


Xác định mã tham khảo
Mã tham khảo (B đến F) phụ thuộc vào loại dây dẫn được sử dụng và phương pháp cài đặt
của nó. Các phương pháp lắp đặt có thể là rất nhiều, nhưng phổ biến nhất trong số chúng đã
được nhóm lại theo bốn loại có điều kiện môi trường tương tự như trong bảng dưới.
Loại dây Phương pháp lắp đặt Mã chữ
Cáp đơn hay cáp đa lõi ■ Dưới khuôn đúc trang trí có
hoặc không có nắp tháo rời, bề
mặt hoặc giá đỡ phẳng, hoặc dưới
thạch cao
B
■ ở khoang dưới sàn hoặc phía
sau trần giả
■ trong một cái rãnh, đúc hoặc
tháo dỡ
■ Bề mặt tiếp xúc với tường hoặc
trần nhà C
■ Trên các khay không đục lỗ
Cáp đa lõi ■ Thang cáp, khay có đục lỗ,
hoặc trên khung đỡ
■ bề mặt gắn kết rõ ràng với bề E
mặt (ví dụ trên các thanh nẹp)
■ Móc cáp
Cáp đơn F

Bảng H1-12: tham khảo mã chữ, tùy thuộc vào loại dây dẫn và cách lắp đặt.

Page 2 of 10
Môn: Cung cấp điện

Hệ số hiệu chỉnh Ki
 Hệ số hiệu chỉnh K1
Mã Phương pháp lắp đặt Ví dụ K1

Cáp đặt trực tiếp trong vật liệu cách nhiệt


B 0.70

Cáp đặt trong cách điện- lắp đặt trong vật liệu cách nhiệt 0.77

Cáp đa lõi 0.90

- construction cavities and closed cables trenches 0.95

C - surface mounted on ceiling 0.95

B, C, E, F - Trường hợp khác 1

Bảng H1-13: hệ số K1 theo phương pháp lắp đặt mạch (xem thêm ví dụ xem bảng IEC 364-5-
52 ).

Page 3 of 10
Môn: Cung cấp điện

 Hệ số hiệu chỉnh K2
- Hệ số này do ảnh hưởng của hai hay nhiều mạch cáp song song đặt gần nhau
- Khi số lượng cáp trong mạch tăng lên, khả năng tản nhiệt của từng sợi cáp bị giảm, vì
vậy cần phải sử dụng hệ số hiệu chỉnh k2 thể hiện ảnh hưởng tương hỗ của 2 mạch kề
nhau.

- Hai dây được coi là có ảnh hưởng liền kề nhau khi khoảng cách L giữa hai dây nhỏ hơn
2 lần đường kính cáp lớn nhất của nhóm cáp nói trên.

Mã Vị trí cáp

1 2 3 4 5 6 7 8 9 12 16 20

B, C Âm trong 1.00 0.80 0.70 0.65 0.60 0.57 0.54 0.52 0.50 0.45 0.41 0.38
tường
C Một lớp trên
tường hoặc
sàn, hoặc 1.00 0.85 0.79 0.75 0.73 0.72 0.72 0.71 0.70 0.70

khay cáp
không đục lỗ
Một lớp trên 0.95 0.81 0.72 0.68 0.66 0.64 0.63 0.62 0.61 0.61
trần
E, F Một lớp trên
khay cáp đục 1.00 0.88 0.82 0.77 0.75 0.73 0.73 0.72 0.72 0.72

lỗ
Một lớp trên
thang cáp, giá 1.00 0.87 0.82 0.80 0.80 0.79 0.79 0.78 0.78 0.78

đỡ..
Bảng H1-14: hệ số hiệu chỉnh K2 cho một nhóm dây dẫn trong một lớp đơn

- Khi cáp được lắp đặt ở nhiều hơn một lớp hệ số K2 phải nhân với giá trị sau:
+ 2 lớp: 0,80
3 lớp: 0,73
4 hoặc 5 lớp: 0.70.
- CHÚ THÍCH 1: Các hệ số này áp dụng cho nhóm cáp đồng nhất ( cùng một tiết
diện), mang tải đồng đều.
- CHÚ THÍCH 2: Trong trường hợp khe hở nằm ngang giữa các cáp liền kề vượt quá
hai lần đường kính ngoài thì không cần áp dụng hệ số suy giảm.
- CHÚ THÍCH 3: Các hệ số giống như vậy áp dụng cho nhóm có hai hoặc ba cáp một
lõi, cáp nhiều lõi.
- CHÚ THÍCH 4: Nếu hệ thống gồm cả cáp hai lõi và ba lõi thì tổng số cáp được lấy là
số mạch điện và hệ thống tương ứng áp dụng cho các bảng đối với hai ruột dẫn mang
tải áp dụng cho cáp hai lõi và cho các bảng đối với ba ruột dẫn mang tải áp dụng cho
cáp ba lõi
- CHÚ THÍCH 5: Nếu nhóm gồm n cáp một lõi thì có thể coi như n/2 mạch điện của
hai ruột dẫn mang tải hoặc n/3 mạch điện của ba ruột dẫn mang tải
Page 4 of 10
Môn: Cung cấp điện
- CHÚ THÍCH 6: Giá trị đưa ra được lấy trung bình trên dải các cỡ ruột dẫn và loại hệ
thống lắp đặt có trong Bảng H1-14, độ chính xác tổng thể của hệ số hiệu chỉnh nằm
trong phạm vi 5%.Notes to Tables (3)
- CHÚ THÍCH 7. Nếu các cáp có tiết khác nhau hay mang dòng tải khác nhau thì
những cáp dự kiến mang dòng nhỏ hơn 30% dòng định mức của nhóm thì được bỏ qua
không xếp vào nhóm

 Hệ số hiệu chỉnh K3
- Khi nhiệt độ tăng, khả năng mang tải của dây dẫn giảm và ngược lại, khi nhiệt độ giảm
thì khả năng mang tải tăng.
- Đối với cáp không lắp đặt dưới đất, nhiệt độ chuẩn là 300C, khi nhiệt độ môi trường
khác 300C, chúng ta phải hiệu chỉnh theo hệ số k1 như sau:
Hệ số này là hệ số ảnh hưởng của nhiệt độ môi trường đặt cáp
Nhiệt độ Cao su PVC XLPE (EPR)
10 1.29 1.22 1.15
15 1.22 1.17 1.12
20 1.15 1.12 1.08
25 1.07 1.07 1.04
30 1.00 1.00 1.00
35 0.93 0.93 0.96
40 0.82 0.87 0.91
45 0.71 0.79 0.87
50 0.58 0.71 0.82
55 - 0.61 0.76
60 - 0.50 0.71
65 - - 0.65
70 - - 0.58
75 - - -
80 - - -
bảng H1-15: Hệ hiệu chỉnh K3 cho nhiệt độ môi trường xung quanh khác với 30 C 0

Bảng H1-17: trường hợp của một mạch không được chôn: xác định kích thước cáp tối thiểu
(c.s.a.)
– Khả năng mang dòng tính bằng ampe ( dây không chôn)

Phương
pháp lắp
đặt chuẩn
Số ruột dẫn mang tải và loại hệ thống lắp đặt
trong
Bảng
B.52.1

A1 3 PVC 2 PVC 3 XLPE 2 XLPE

A2 3 PVC 2 PVC 3 XLPE 2 XLPE

B1 3 PVC 2 PVC 3 XLPE 2 XLPE

B2 3 PVC 2 PVC 3 XLPE 2 XLPE

C 3 PVC 2 PVC 3 XLPE 2 XLPE

E 3 PVC 2 PVC 3 XLPE 2 XLPE

F 3 PVC 2 PVC 3 XLPE 2 XLPE

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13

Page 5 of 10
Môn: Cung cấp điện
Cỡ
(mm2)

Đồng

1.5 13 13.5 14.5 15.5 17 18.5 19.5 22 23 24 26 -

2.5 17.5 18 19.5 21 23 25 27 30 31 33 36 -

4 23 24 26 28 31 34 36 40 42 45 49 -

6 29 31 34 36 40 43 46 51 54 58 63 -

10 39 42 46 50 54 60 63 70 75 80 86 -

16 52 56 61 68 73 80 85 94 100 107 115 -

25 68 73 80 89 95 101 110 119 127 135 149 161

35 - - - 110 117 126 137 147 158 169 185 200

50 - - - 134 141 153 167 179 192 207 225 242

70 - - - 171 179 196 213 229 246 268 289 310

95 - - - 207 216 238 258 278 298 328 352 377

120 - - - 239 249 276 299 322 346 382 410 437

150 - - - - 285 318 344 371 395 441 473 504

185 - - - - 324 362 392 424 450 506 542 575

240 - - - - 380 424 461 500 538 599 641 679

Nhôm

2.5 13.5 14 15 16.5 18.5 19.5 21 23 24 26 28 -

4 17.5 18.5 20 22 25 26 28 31 32 35 38 -

6 23 24 26 28 32 33 36 39 42 45 49 -

10 31 32 36 39 44 46 49 54 58 62 67 -

16 41 43 48 53 58 61 66 73 77 84 91 -

25 53 57 63 70 73 78 83 90 97 101 108 121

35 - - - 86 90 96 103 112 120 126 135 150

50 - - - 104 110 117 125 136 146 154 164 184

70 - - - 133 140 150 160 174 187 198 211 237

95 - - - 161 170 183 195 211 227 241 257 289

120 - - - 186 197 212 226 245 263 280 300 337

150 - - - - 226 245 261 283 304 324 346 389

185 - - - - 256 280 298 323 347 371 397 447

240 - - - - 300 330 352 382 409 439 470 530

CHÚ THÍCH: Bảng khả năng mang dòng thích hợp được nêu Phụ lục cần được tham khảo để xác định dải
các cỡ ruột dẫn có thể áp dụng khả năng mang dòng ở trên cho từng phương pháp lắp đặt.
Bảng H1-17: trường hợp của một mạch không được chôn

Thí dụ:
Cáp XLPE 3 pha 3 pha được đặt trên khay có lỗ đục lỗ gần ba mạch khác, bao gồm:
■ cáp 3 pha 3 lõi (mạch số 1),
■ ba dây một lõi (mạch số 2),
Page 6 of 10
Môn: Cung cấp điện
■ sáu dây một lõi (mạch số 3), mạch số 2 và số 3 là mạch 3 pha, sau đó gồm 2 cáp mỗi pha.
Vì vậy, có thể xem tương ứng với 5 mạch 3 pha sẽ được xem xét, như thể hiện trong hình
dưới. Nhiệt độ môi trường xung quanh là 40 ° C. Mã tham khảo tương ứng chỉ ra trong bảng
H1-12 là E.
K1 được đưa ra trong bảng H1-13 = 1.
K2 được cho bởi bảng H1-14 = 0.75.
K3 được đưa ra trong bảng H1-15 = 0.91.
K = K1 x K2 x K3 = 1 x 0,75 x 0,91 = 0,68.

2. Xác định tiết diện cho cáp chôn trong đất


Đối với các mạch chôn, giá trị của yếu tố K đặc trưng cho điều kiện lắp đặt, và được
tính từ các hệ số sau:
K4 x K5 x K6 x K7 = K
 Hệ sô hiệu chỉnh K4
Hệ số K4 là một thước đo ảnh hưởng của phương pháp lắp đặt
Phương pháp lắp đặt
Đặt trong ống dẫn đất nung; trong ống cách điện, hoặc trong 0.8
khuôn mẫu trang trí
Trường hợp khác 1
Bảng H1-19: hệ số hiệu chỉnh K4 liên quan đến phương pháp lắp đặt

 Hệ số chỉnh K5
Hệ số K5 là thước đo ảnh hưởng lẫn nhau của các mạch đặt song song với nhau ở gần
nhau.
Cáp nằm gần nhau khi khoảng cách giữa các dây cáp bé hơn hai lần đường kính của
cáp
Ví Hệ số K5
trí Số lượng mạch hoặc cáp đa lõi
cáp 1 2 3 4 5 6 7 8 12 16 20
chôn 1 0.8 0.7 0.65 0.6 0.54 0.52 0.5 0.45 0.41 0.38
Bảng H1-20: Hệ số hiệu chỉnh K5 số lượng mạch cáp trong một lớp
Khi cáp được đặt nhiều hơn một lớp, nhân K5 bằng 0.8 cho 2 lớp, 0,73 cho 3 lớp, 0,7
cho 4 lớp hoặc 5 lớp.
- CHÚ THÍCH 1: Các giá trị đưa ra áp dụng cho hệ thống lắp đặt ở độ sâu 0.7 m và
nhiệt trở đất bằng 2.5 oC.m/W. Qui trình lấy trung bình cùng với làm tròn số, trong
một số trường hợp có thể gây ra sai số đến ± 10%. (Trong trường hợp yêu cầu các giá
trị chính xác hơn, có thể tính theo phương pháp nêu ở IEC 60287-2-1)
- CHÚ THÍCH 2: Trong trường hợp nhiệt trở thấp hơn 2.5 oC.m/W, nói chung có thể
tăng hệ số hiệu chỉnh và có thể tính bằng phương pháp nêu ở IEC 60287-2-1.

Page 7 of 10
Môn: Cung cấp điện
CHÚ THÍCH 3: Nếu mạch điện gồm m ruột dẫn song song mỗi pha thì để xác định
hệ số suy giảm, mạch điện cần được xem là m mạch điện.
 Hệ số hiệu chỉnh theo nhiệt độ K6
Đối với cáp lắp đặt dưới đất, nhiệt độ chuẩn là 200C, khi nhiệt độ môi trường chôn cáp khác
200C, chúng ta phải hiệu chỉnh theo hệ số k1 như sau:
T0 đất ( 0C ) Cách điện
PVC XLPE,EPR (cao su
ethylen-propylene)
10 1,1 1,07
15 1,05 1,04
20 1 1
25 0,95 0,96
30 0,89 0,93
35 0,84 0,89
40 0,77 0,85
45 0,71 0,8
50 0,63 0,76
55 0,55 0,71
60 0,45 0,65

Bảng H1-21: hệ số hiệu chỉnh K6 cho bản chất của đất.

 Hệ số hiệu chỉnh K7
Hệ số này có tính đến ảnh hưởng loại đất chôn cáp

Tính chất của đất K7

Rất ướt 1,21

Ướt 1,13

ẩm 1,05

Khô 1

Rất khô 0,86


Bảng H1-24:

Thí dụ
Một mạch điện một pha 230 V đi chung với bốn mạch khác trong một ống dẫn cách
điện chôn. Nhiệt độ đất là 200 C. Dây dẫn được cách điện bằng PVC và cung cấp điện
chiếu sáng 5 kW. Mạch được bảo vệ bởi một CB.
K4 từ bảng H1-19 = 0,8.
K5 từ bảng H1-20 = 0.6.
K6 từ bảng H1-21 = 1,0.
K7 từ bảng H1- 22 = 1,0.
K = K4 x K5 x K6 x K7 = 0.48.

table H1-24: case of a buried circuit: minimum c.s.a. in terms of type of conductor

Khả năng mang dòng tính bằng ampe ( dây chôn )

Page 8 of 10
Môn: Cung cấp điện
Phương pháp Cỡ Số ruột dẫn mang tải và loại hệ thống lắp đặt
lắp đặt
mm2 2 PVC 3 PVC 2 XLPE 3 XLPE

D1/D2 Đồng

1.5 22 18 26 22

2.5 29 24 34 29

4 38 31 44 37

6 47 39 56 46

10 63 52 73 61

16 81 67 95 79

25 104 86 121 101

35 125 103 146 122

50 148 122 173 144

70 183 151 213 178

95 216 179 252 211

120 246 203 287 240

150 278 230 324 271

185 312 258 363 304

240 361 297 419 351

300 408 336 474 396

D1/D2 Nhôm

2.5 22 18.5 26 22

4 29 24 34 29

6 36 30 42 36

10 48 40 56 47

16 62 52 73 61

25 80 66 93 78

35 96 80 112 94

50 113 94 132 112

70 140 117 163 138

95 166 138 193 164

120 189 157 220 186

150 213 178 249 210

185 240 200 279 236

240 277 230 322 272

300 313 260 364 308

Page 9 of 10
Môn: Cung cấp điện

Page 10 of 10

You might also like