Professional Documents
Culture Documents
Điện tích điểm 50𝑛𝐶 tại các vị trí 𝐴(1; 0; 0), 𝐵(−1; 0; 0),𝐶(0; 1; 0),
𝐷(0, −1; 0) trong chân không. Tìm tổng lực trên điện tích tại A.(3)
2.7. Một điện tích điểm 2𝜇𝐶 tại ví trí 𝐴(4,3,5) trong không gian. Tìm
𝐸𝜌, 𝐸∅ 𝑣à 𝐸𝑧 tại 𝑃 (8,12,2).(3)
2.13. Mật độ điện tích khối 2𝜇𝐶/𝑚2 có mặt trên khắp vỏ quả cầu từ 𝑟 =
3𝑐𝑚 đến 𝑟 = 5𝑐𝑚. Nếu 𝜌𝑣 = 0 ở những nơi khác, tìm.(3)
a. Tổng điện tích có mặt bên trong quả cầu
b. Tìm 𝑟1 nếu ½ tổng điện tích đặt trong vùng 3𝑐𝑚 < 𝑟 < 𝑟1
2.18. Đường dây dẫn vô hạn có mật độ điện tích đường 0.4𝜇𝐶/𝑚 và
−0.4𝜇𝐶/𝑚 nằm trên mặt phẳng 𝑥 = 0, 𝑡ạ𝑖 𝑦 = −0.6𝑚 𝑣à 𝑦 = 0.6𝑚 tương
ứng. Cho 𝜀 = 𝜀0 . Tìm 𝐸⃗ tại(3)
a. 𝑃 (𝑥, 0, 𝑧)
b. 𝑄 (2,3,4)
2.20. Đường dây mang điện tích đồng nhất có mật độ điện tích 120𝑛𝐶/𝑚
nằm dọc toàn bộ phạm vi của ba trục toạ độ. Giả sử rằng điều kiện môi trường
chân không, Tìm 𝐸⃗ tại 𝑃 (−3,2, −1)(3)
2.24. Mật độ điện tích mặt nằm ở vị trí trong không gian như sau:
20𝑛 𝐶 ⁄𝑚2 tại 𝑥 = −3, −30𝑛 𝐶 ⁄𝑚2 tại 𝑦 = 4, và 40𝑛 𝐶 ⁄𝑚2 tại 𝑧 = 2. Tìm
|𝐸⃗ | tại ba điểm 𝑃𝐴 (4,3, −2); 𝑃𝐵 (−2,5, −1); 𝑃𝐶 (0,0,0)(3)
⃗ tại P
tới mỗi điện tích đường, sau đó lấy tổng do hai điện tích đường đóng góp 𝐷
b) lấy độ lớn giá trị câu a vẽ trong khoảng −3 < 𝑧 < 10
2.42. Một mật độ điện tích khối không đồng nhất 𝜌𝑣 = 120𝑟 𝐶/𝑚3 , nằm trong mặt
phẳng hình cầu 𝑟 = 1𝑚, 𝑣à 𝜌𝑣 = 0 ở nơi khác.(3)
a. Tìm 𝐷𝑟 ở mọi nơi.
b. Mật độ điện tích mặt 𝜌𝑆2 nên đặt trên mặt phẳng 𝑟 = 2 để mà 𝐷𝑟 ′ 𝑟=2− =
2𝐷𝑟 ′ 𝑟=2+ ?
c.Vẽ phát hoạ 𝐷𝑟 so với r với 𝑟 < 5 với cả hai phân bố có mặt.
- Xét 0 < 𝑟 < 1𝑚
Ans: a) - Xét 0 < 𝑟 < 1𝑚
𝑟 2𝜋 𝜋
𝑄 ∫𝑣 𝜌𝑣 𝑑𝑣 ∫0 ∫0 ∫0 𝜌𝑣 𝑟 2 .sinθdr.dθd∅
áp dụng 𝐷𝑟 = = = với dv trong slide chương
4𝜋𝑟 2 4𝜋𝑟 2 4𝜋𝑟 2
0.08𝑚(3)
a. Tìm 𝜌𝑣 với 𝑟 = 0.06𝑚
b. Tìm 𝜌𝑣 với 𝑟 = 0.1𝑚
⃗ = 0 với 𝑟 >
c. Xác định mật độ điện tích mặt có thể tại vị trí 𝑟 = 0.08𝑚 để 𝐷
0.08𝑚
Ans a) 1,2𝑚𝐶/𝑚3 ; b) 0; 𝜌𝑆 = −32𝜇𝐶/𝑚2