You are on page 1of 7

16 26

6.1 Một điên tích điểm Q = 2 x 10 C và m = 5 x 10 kg chuyển động trong điện


trường 𝐸⃗ = 100𝑎x −200𝑎y+ 300𝑎z V/m và từ trường 𝐵
⃗ = −3𝑎x +2𝑎y −𝑎z mT . Nếu
vận tốc của điện tích tại 𝑡 = 0 𝑙à 𝑣 (0) = 2𝑎x −3𝑎y −4𝑎z : (a) Tìm vector đơn vị của
lực tại t = 0, (b) động năng của điện tích tại t = 0.
Ans:
⃗ + 𝐸⃗ )
a) 𝐹 (0) = 𝑄(𝑣 (0) × 𝐵
𝐹 (0)
Vector đơn vị: 𝑎𝐹 =
|𝐹 (0)|

1
b) Động năng: 𝑊 = 𝑚𝑣 2
2

6.2 Một vòng dây hình chữ nhật trong chân không có các điểm
𝐴(1, 0, 1) 𝑡ớ𝑖 𝐵 (3, 0, 1) 𝑡ớ𝑖 𝐶 (3, 0, 4)𝑡ớ𝑖 𝐷 (1, 0, 4)𝑡ớ𝑖 𝐴. Vòng dây mang dòng điện
6mA,chạy theo hướng 𝑎𝑧 từ B tới C, một dây dẫn có dòng 15A dọc theo trục z . (a)
tìm lực 𝐹 trên cạnh BC. (b) Tìm 𝐹 trên cạnh AB. (c ) tìm tổng 𝐹 của vòng

𝐼 ⃗ ×𝑎⃗𝑅
𝐼𝑑𝐿
⃗ =
Ans: (a) 𝐻 ⃗ =∫
𝑎 (sinh viên tự chứnh minh bằng cách tính 𝐻 =
2𝜋𝑧 𝑦 4𝜋𝑅2
⃗ ×(𝑟 −𝑟 ′ )
𝐼𝑑𝐿 𝜇0 𝐼
∫ ⃗ = 𝜇0 𝐻
)𝐵 ⃗ = 𝑎𝑦 )
4𝜋|𝑟 −𝑟 ′ |3 2𝜋𝑥

𝐹𝐵𝐶 = 𝐼 ∫ 𝑑𝐿⃗ × 𝐵
⃗ = −18𝑎𝑥 𝑛𝑁
𝐿
(𝑏) 𝐹𝐴𝐵 = 𝐼 ∫𝐿 𝑑𝐿⃗ × 𝐵
⃗ = 19,8𝑎𝑧 𝑛𝑁

( c) 𝐹𝐶𝐷 = 𝐼 ∫𝐿 𝑑𝐿⃗ × 𝐵
⃗ = −19,8𝑎𝑧 𝑛𝑁

𝐹𝐷𝐴 = 𝐼 ∫ 𝑑𝐿⃗ × 𝐵
⃗ = 54𝑎𝑧 𝑛𝑁
𝐿

𝐹 = 𝐹𝐵𝐶 + 𝐹𝐴𝐵 + 𝐹𝐶𝐷 + 𝐹𝐷𝐴 = 36𝑎𝑧 𝑛𝑁


⃗ = −3𝑥𝑎x +5y𝑎y −2𝑧𝑎z ( Tìm tổng lực vòng
6.3 Mật độ từ thông trong chân không 𝐵
hình chữ nhật trong hình 9.15 nếu nó nằm trên mặt phẳng 𝑧 = 0 và đường biên bởi x
= 1(cm), x = 3(cm), y = 2(cm), and y = 5(cm)
0,03
Ans: 𝐹 = ∮ 𝐼𝑑𝐿⃗ × 𝐵
⃗ = 𝐼 [∫
0,01
𝑑𝑥𝑎𝑥 × (−3𝑥𝑎x + 5y𝑎y − 2𝑧𝑎z)|𝑦=0.02,𝑧=0 +
0,05 0,01
∫0,02 𝑑𝑦𝑎𝑦 × (−3𝑥𝑎x + 5y𝑎y − 2𝑧𝑎z)|𝑥=0.01,𝑧=0 + ∫0,03 𝑑𝑥𝑎𝑥 × (−3𝑥𝑎x +
0,02
5y𝑎y − 2𝑧𝑎z)|𝑦=0.05,𝑧=0 + ∫0,05 𝑑𝑦𝑎𝑦 × (−3𝑥𝑎x + 5y𝑎y − 2𝑧𝑎z)|𝑥=0.03,𝑧=0 ] =

−36𝑎𝑧 𝑚𝑁

6.4 Dòng mặt đồng nhất trong chân không là 8 𝑎𝑧 𝐴⁄𝑚 tại 𝑦 = 0; −4 𝑎𝑧 𝐴⁄𝑚 tại y = 1,
và −4 𝑎𝑧 𝐴⁄𝑚 tại y = -1. Tìm vector lực trên 1mét chiều dài của dây dẫn mang dòng
điện 7mA theo hướng 𝑎𝐿 nếu dây tại vị trí. (a) x = 0, y = 0.5, and 𝑎𝐿 = 𝑎𝑧 ; (b) y = 0.5,
z = 0, and 𝑎𝐿 = 𝑎𝑥 ; (c ) x = 0, y = 1.5, and 𝑎𝐿 = 𝑎𝑧
⃗ = −4𝑎𝑥 ; 𝐴⁄𝑚
Ans:a tính: 𝐻
⃗ = −4𝑎𝑥 𝐴⁄𝑚 𝑡ạ𝑖 x = 0, y = 0.5, and 𝑎𝐿 = 𝑎𝑧 suy ra 𝐹 = 𝐼𝐿⃗ × 𝐵
(a) tính: 𝐻 ⃗ =
35,5𝑎𝑦 𝑛𝑁/𝑚 ;
⃗ = −4𝑎𝑥 𝐴⁄𝑚 𝑡ạ𝑖 y = 0.5, z = 0, and 𝑎𝐿 = 𝑎𝑥 : 𝐹 = 𝐼𝐿⃗ × 𝐵
(b) tính: 𝐻 ⃗ = 0,007(1)𝑎𝑥 ×
𝜇0 (−4𝑎𝑥 ) = 0;
⃗ = 0 𝐴⁄𝑚 𝑡ạ𝑖 x = 0, y = 1.5, and 𝑎𝐿 = 𝑎𝑧 suy ra 𝐹 = 𝐼𝐿⃗ × 𝐵
(c ) Tính tính: 𝐻 ⃗ =
0,007(1)𝑎𝑥 × 𝜇0 (0 ) = 0
6.5 Dây dẫn mang dòng −25𝑎𝑧 và 25𝑎𝑧 (A) tại mặt phẳng 𝑥 = 0, 𝑦 = −1 𝑣à 𝑦 =
1 tương ứng trong chân không. Một dây dẫn mang dòng 10−3 𝑎𝑧 (A) tại vị trí 𝑥 =
𝑘, 𝑦 = 0 . Tìm vector lực trên 1m chiều dài của dây dẫn mang dòng 10−3 𝑎𝑧 (A)
⃗ tại 𝑥 = 𝑘, 𝑦 = 0 gây ra bởi hai dây −25𝑎𝑧 và 25𝑎𝑧 theo 𝐻
Ans: tìm 𝐻 ⃗ =
⃗ ×𝑎⃗𝑅
𝐼𝑑𝐿 25(−𝑘𝑎⃗𝑦 +𝑎⃗𝑥 ) 25(𝑘𝑎⃗𝑦 +𝑎⃗𝑥 )
= +
2𝜋𝑅 2𝜋(𝑘 2 +1) 2𝜋(𝑘 2 +1)

⃗ = 𝜇0 𝐻
𝐵 ⃗
10−8 𝑎𝑦
𝐹 = 𝐼𝐿⃗ × 𝐵
⃗ ==
(𝑘 2 + 1)
⃗ 𝑛𝑔𝑜à𝑖 = −100𝑎𝑧 𝐴⁄𝑚 chảy trên mặt dẫn hình trụ 𝜌𝑛𝑔𝑜à𝑖 = 5𝑚𝑚 và
6.6 Một dòng mặt 𝐾
⃗ 𝑡𝑟𝑜𝑛𝑔 = 500𝑎𝑧 𝐴⁄𝑚 chảy qua mặt trụ có trụ 𝜌𝑡𝑟𝑜𝑛𝑔 = 1𝑚𝑚. Tìm độ lớn lực do
𝐾
hình trụ trong tác động lên trên 1m chiều dài hình trụ bên ngoài.
⃗ do dây hình trụ trong sinh ra tại dây dẫn ngoài
Ans: áp dụng luật ampere’s tìm 𝐻
𝐻∅ 2𝜋𝜌𝑛𝑔𝑜à𝑖 = 𝐼𝑘í𝑛 trong đó 𝐼𝑘í𝑛 𝑑𝐿 = 𝐾𝑡𝑟𝑜𝑛𝑔 𝑑𝑺 vì K là hằng số nên 𝐼𝑘í𝑛 𝐿 = 𝐾. 𝑆 =
𝐾.2𝜋𝜌𝑡𝑟𝑜𝑛𝑔
𝐾. 2𝜋𝜌𝑡𝑟𝑜𝑛𝑔 𝐿( L là chiều dài hình trụ) suy ra 𝐻∅ = suy ra ⃗𝑩
⃗ = 𝜇0 𝐻
⃗ = 𝜇0 𝐻∅ 𝑎∅
2𝜋𝜌𝑛𝑔𝑜à𝑖

⃗ 𝑛𝑔𝑜à𝑖 × 𝐵
Suy ra 𝐹 = ∫𝑆 𝐾 ⃗ 𝑑𝑆 = 8𝜋 × 10−5 𝑁/𝑚

6.7 Hai dây dẫn dài vô cùng mỗi dây mang dòng điện 50A hướng 𝑎𝑧 . Nếu dây nằm lần
lượt trên mặt phẳng 𝑦 = 0, tại 𝑥 = 0 𝑣à 𝑥 = 5𝑚𝑚, tìm vector lực trên 1m chiều dài
trên dây đi qua gối tọa độ
−50𝑎⃗𝑦
⃗ =
Ans: 𝐻 ( sinh viên chứng minh từ trường tại gối tọa độ do dây dẫn tại
2𝜋(5×10−3 )

⃗ ×𝑎⃗𝑅
𝐼𝑑𝐿 ⃗ ×(𝑟 −𝑟 ′ )
𝐼𝑑𝐿
⃗ =∫
x=5mm sinh ra theo công thức 𝐻 =∫ )
4𝜋𝑅2 4𝜋|𝑟 −𝑟 ′ |3
1
Suy ra 𝐹 = ∫0 𝐼𝑑𝐿⃗ × 𝐵
⃗ = 0,1𝑎𝑥 𝑁⁄𝑚
𝜇0 𝐼1 𝐼2 ⃗1
𝑎⃗12 ×𝑑𝐿
6.8 (a) Sử dụng phương trình 𝐹2 = ∮𝐿 [∮𝐿 2 ] × 𝑑𝐿⃗2 chứng minh rằng lực tác
4𝜋 2 1 𝑅12

động lên môt đơn vị chiều dài giữa hai dây dẫn trong chân không với dòng
𝜇0 𝐼1 𝐼2
𝐼1 𝑎𝑧 𝑡ạ𝑖 𝑥 = 0, 𝑦 = 𝑑 ⁄2 và 𝐼2 𝑎𝑧 𝑡ạ𝑖 𝑥 = 0, 𝑦 = − 𝑑 ⁄2 là . (b) Chứng minh rằng
2𝜋𝑑

có thể sử dụng môt phưng pháp đơn giản hơn để kiểm tra kết quả câu (a)
⃗ 12
𝑅
𝑅⃗12 = −(𝑑 ⁄2)𝑎𝑦 + 𝑧2 𝑎𝑧 − [(𝑑 ⁄2)𝑎𝑦 + 𝑧1 𝑎𝑧 ] suy ra 𝑎12 = ⃗ 12 |
, 𝑑𝐿⃗1 = 𝑑𝐿⃗2 = 𝑑𝑧𝑎𝑧
|𝑅

𝜇0 𝐼1 𝐼2 1 ⃗1
∞ 𝑎⃗12 ×𝑑𝐿
thay các giá trị vào công thức trên và lấy tích phân 𝐹2 = ∮0 [∮−∞ 2 ] ×
4𝜋 𝑅12
𝜇 𝐼 𝐼
𝑑𝐿⃗2 = 0 1 2 𝑎𝑦 N/m
2𝜋𝑑

Sử dụng 𝐹2 = 𝐼2 𝑑𝐿⃗2 × 𝐵
⃗ 12 ( 𝐵
⃗ 12 𝑡ì𝑚 𝑡ừ 𝐻 ⃗ 12 = ∫ 𝐼𝑑𝐿×𝑎⃗2𝑅 =
⃗ 12 sinh viên tự tìm 𝐻
4𝜋𝑅
⃗ ×(𝑟 −𝑟 ′ )
∞ 𝐼𝑑𝐿 𝐼1
∫−∞ = 𝑎𝑥
4𝜋|𝑟 −𝑟 ′ |3 2𝜋𝑑

⃗ = 12𝑎𝑧 𝐴⁄𝑚 nằm trong mặt phẳng 𝑥 = 0 𝑔𝑖ữ𝑎 𝑦 =


6.9 Một dải dẫn điện có 𝐾
0,5 𝑣à 𝑦 = 1,5. Cũng có một dây dẫn dài vô tận mang dòng 𝐼 = 5𝐴 theo hướng
𝑎𝑧 trên trục z. Tìm lực trên: (a) trên một mét chiều dài dây dẫn do dòng dải tác dụng
lên, (b) trên một mét vuông đơn vị diện tích dòng do dây tác dụng lê.
⃗ =
Ans:a) vì không phải là dòng mặt vô hạn nên ta sẽ không dùng được công thức 𝐻
1
⃗ × 𝑎𝑁 (𝑛ế𝑢 đ𝑖ể𝑚 𝑥é𝑡 𝑛ằ𝑚 𝑝ℎí𝑎 𝑡𝑟ê𝑛 𝑚ặ𝑡)
𝐾
2
{ 1 vậy ta phải sử dụng cách cổ điển
⃗ × 𝑎𝑁 (𝑛ế𝑢 đ𝑖ể𝑚 𝑥é𝑡 𝑛ằ𝑚 𝑝ℎí𝑎 𝑑ướ𝑖 𝑚ặ𝑡)
− là 𝐾
2
⃗ ×𝑎⃗𝑅 𝑑𝑆′
𝐾 ⃗
𝑅
⃗ =∫
thôi 𝐻 với 𝑅⃗ = 𝑟 − 𝑟 ′ , 𝑟 = 𝑧𝑎𝑧 , 𝑟 ′ = 𝑦𝑎𝑦 − 𝑧′𝑎𝑧 suy ra 𝑎𝑅 = 𝑑𝑆 ′ =
𝑆 4𝜋𝑅2 ⃗|
|𝑅

𝑑𝑦𝑑𝑧′ bài toán không giới hạn z nên z lấy từ −∞ → ∞, cận đã cho trong bài
⃗ = 6 𝑙𝑛 1,5 𝑎𝑥 suy ra 𝐵
Suy ra 𝐻 ⃗ sau đó 𝐹 = ∫ 𝑑𝐿⃗ × 𝐵
⃗ = 13,2𝑎𝑦 𝜇𝑁/𝑚
𝜋 0,5

⃗ 𝑛𝑔𝑜à𝑖 × 𝐵
b. sinh viên tự làm 𝐹 = ∫𝑆 𝐾 ⃗ 𝑑𝑆 = −13,2𝑎𝑦 𝜇𝑁/𝑚

6.10 Một dây dẫn thẳng có dòng 6A đi từ điểm M(2, 0, 5) tới N(5, 0, 5) trong chân
không. Một dây dẫn dài vô hạn nằm trên trục z mang dòng điện 50A theo hướng 𝑎𝑧 .
Tính vector moment trên đoạn dây lấy gốc tại (a) (0,0,5); (b) (0,0,0); (c) (3,0,0).
Ans: tìm từ trường do dây dẫn dài vô tận tạo ra trên dây dẫn ngắn tại điểm ( x, 0, 5)
⃗ ′
⃗ = ∫∞ 𝐼𝑑𝐿×(𝑟−𝑟
𝐻 ′ |3
)
=
50
𝑎𝑦
−∞ 4𝜋|𝑟 −𝑟 2𝜋𝑥

Vi phân lực trên dây dẫn ngắn do từ trường dây dẫn dài tạo ra 𝑑𝐹 = 6𝑑𝐿⃗ × 𝐵

a. Tại (0,0,5), 𝑅⃗ = 𝑥𝑎𝑥 , Vectơ Moment 𝑇


⃗ = ∫ 𝑅⃗ × 𝑑𝐹 = −1,8 ×

10−4 𝑎𝑦 𝑁. 𝑚

b. Tại (0,0,0), 𝑅⃗ = 𝑥𝑎𝑥 + 5𝑎𝑧 , Vectơ Moment 𝑇


⃗ = ∫ 𝑅⃗ × 𝑑𝐹 = −1,8 ×

10−4 𝑎𝑦 𝑁. 𝑚

c. Tại (3,0,0), 𝑅⃗ = (𝑥 − 3)𝑎𝑥 + 5𝑎𝑧 , Vectơ Moment 𝑇


⃗ = ∫ 𝑅⃗ × 𝑑𝐹 = −1,5 ×

10−5 𝑎𝑦 𝑁. 𝑚
6.11 Một dây dẫn đồng nhất hướng từ 𝑥 = −𝑏 tới 𝑥 = 𝑏 dọc theo đường thẳng 𝑦 =
2; 𝑧 = 0. Dây dẫn này mang dòng điện 3A hường theo 𝑎𝑥 . Một dây dẫn vô hạn nằm
trên trục z mang dòng điện 5A theo hướng 𝑎𝑧 . Thành lập phương trình moment trên
dây dẫn hữu hạn tại vị trí (0,2,0)
⃗ = 6 × 10−6 [𝑏 − 2𝑡𝑎𝑛−1 (𝑏)] 𝑎𝑦 𝑁. 𝑚
Ans: 𝑇
2

6.12 Tính vector lực trên vòng bao quanh hình vuông như hình 9.16 tại một điểm gốc
⃗ , cho: 𝐴(0 , 0, 0 ) và 𝐵
tại A trong trường 𝐵 ⃗ = 100𝑎𝑦 𝑚𝑇; (b) 𝐴(0 , 0, 0 ) và 𝐵
⃗ =

⃗ = 200𝑎𝑥 + 100𝑎𝑦 − 300𝑎𝑧 𝑚𝑇; (d) (1 , 2, 3 )


200𝑎𝑥 + 100𝑎𝑦 𝑚𝑇; 𝐴(1 , 2, 3 ) và 𝐵
⃗ = 200𝑎𝑥 + 100𝑎𝑦 − 300𝑎𝑧 𝑚𝑇 với 𝑥 > 0 và 𝐵
và 𝐵 ⃗ = 0 ở những nơi khác
6.13 ⃗ = 0,4𝑦𝑎𝑧 𝑇, tìm 𝐻
Cho vật liệu từ với𝑏𝜒𝑚 = 3.1 trong trường 𝐵 ⃗ , 𝜇, 𝜇𝑟 , 𝑀
⃗⃗ , ⃗𝐽, 𝐽𝑏,

𝐽𝑇
6.14 ⃗ trong một vật liệu mà :(a) 𝜇𝑟 = 4,2, có 2.7 × 1029 nguyên tử/𝑚3 và mỗi
Tìm 𝐻
⃗⃗ = 270𝑎𝑧 𝐴⁄𝑚 và
nguyên có một lưỡng cực moment 2.6 × 10−30 𝑎𝑦 𝐴. 𝑚2 . (b) 𝑀
⃗ = 2𝑎𝑧 𝑇, (d) Tìm 𝑀
𝜇 = 2𝜇 𝐻 ⁄𝑚. (c) 𝜒𝑚 = 0,7, 𝐵 ⃗⃗ trong vật liệu nơi đường mật độ
dòng mặt là 12𝑎𝑧 𝐴⁄𝑚 𝑣à − 9𝑎𝑧 𝐴⁄𝑚 tồn tại tại 𝜌 = 0.3 𝑣à 𝜌 = 0.4𝑚 tương ứng
6.15 Ba dòng mặt tại vị trí như sau 160𝑎𝑧 𝑡ạ𝑖 𝑥 = 1𝑐𝑚, −40𝑎𝑧 𝑡ạ𝑖 𝑥 = 5𝑐𝑚 và
50𝑎𝑧 𝑡ạ𝑖 𝑥 = 8𝑐𝑚.Cho 𝜇 = 𝜇0 𝑣ớ𝑖 𝑥 < 1𝑐𝑚 𝑣à 𝑥 > 8𝑐𝑚; 1 < 𝑥 < 5𝑐𝑚, 𝜇 = 3𝜇0 và
⃗ mọi nơi
5 < 𝑥 < 8𝑐𝑚, 𝜇 = 2𝜇0 . 𝑇ì𝑚 𝐵
6.16 ⃗ ∅, 𝐵
Tính 𝐻 ⃗ ∅, 𝑀
⃗⃗ ∅ tại 𝜌 = 𝑐 cho một cáp đồng trục với 𝑎 = 2,5𝑐𝑚 𝑣à 𝑏 = 6𝑚𝑚
nếu nó mang dòng 𝐼 = 12𝐴 tại tâm dây dẫn, và 𝜇 = 𝜇 𝐻 ⁄𝑚 với 2,5𝑚𝑚 < 𝜌 <
3,5𝑚𝑚, 𝜇 = 5𝜇 𝐻 ⁄𝑚

a. Với 𝑐 = 3𝑚𝑚

b. Với 𝑐 = 4𝑚𝑚

c. Với = 5𝑚𝑚

6.22 Một dây dẫn đặt tại z = 0 mang dòng điện 12A theo hướng 𝑎𝑧 , Cho 𝜇𝑅 =
⃗ và 𝐵
1 𝑣ớ𝑖 𝜌 < 1𝑐𝑚, 𝜇𝑅 = 16 𝑣ớ𝑖 1 < 𝜌 < 2𝑐𝑚, 𝑣à 𝜇𝑅 = 1 𝑣ớ𝑖 𝜌 > 2𝑐𝑚. Tìm 𝐻 ⃗
mọi nơi.
6.23 Cho P(2, 3, 1) nằm trên mặt phẳng biên phân cách vùng 1 và 2. Vector đơn
vị 𝑎𝑁12 = 0.6𝑎𝑥 + 0.48𝑎𝑦 + 0.64𝑎𝑧 hướng từ vùng 1qua vùng 2. Cho 𝜇𝑅1 =
⃗ 1 = 100𝑎𝑥 − 300𝑎𝑦 + 200𝑎𝑧 𝐴⁄𝑚 tìm 𝐻
2, 𝜇𝑅2 = 8 và 𝐻 ⃗2

6.24 Cho 𝜇𝑅1 = 2 trong vùng 1, xác định bởi 2x + 3y — 4z > 1, 𝜇𝑅2 = 5 trong vùng 2
⃗ 1 = 50𝑎𝑥 − 30𝑎𝑦 + 20𝑎𝑧 𝐴⁄𝑚. Tìm
xác định bởi 2x + 3y — 4z < 1. Trong vùng 1 𝐻
⃗ 𝑁1 , 𝐻
𝐻 ⃗ 𝑡1 , 𝐻
⃗ 𝑁2 , 𝐻
⃗ 𝑡2 , 𝜃1 góc giữa 𝐻
⃗ 1 và 𝑎𝑁12 , 𝜃2 góc giữa 𝐻
⃗ 𝑁2 và 𝑎𝑁21
6.25 Một dây dẫn mang dòng điện I theo hướng 𝑎𝑧 nằm trên trục z, và dòng mặt trụ có
dòng mặt 5𝑎𝑧 𝐴/𝑚 và −2𝑎𝑧 𝐴/𝑚 tại vị trí 𝜌 = 3 và 𝜌 = 10 tương ứng

⃗ = 0 với 𝜌 > 10 ( sử dung công thức 𝐼𝑘í𝑛 × 𝑑𝐿 = 𝐾 × 𝑑𝑆 9 với L là


a. Tìm I nếu 𝐻
chiều dài hình trụ, S là thể tích hình trụ)

⃗ trong 3 < 𝜌 < 10


b. Sử dụng giá trị của I của câu a tính 𝐻

Ans: sử dụng luật Ampere’s 2𝜋𝜌𝐻∅ = 𝐼𝑏𝑎𝑜 𝑘í𝑛 = 0

⃗ . 𝑑𝑆 ( 𝑑𝑆 = 𝜌𝑑𝜙𝑑𝑧𝑎𝑧 ) suy ra 𝐼 = ∫2𝜋 𝐾. 𝜌𝑑𝜙


Vì dòng điện theo hướng 𝑎𝑧 nên 𝐼𝑑𝑧 = 𝐾 0

(sinh viên nên nhớ công thức này)


a. 𝐼𝑏𝑎𝑜 𝑘í𝑛 = 𝐼𝜌=3 + 𝐼𝜌=10 + 𝐼 = 0 suy ra 𝐼 = −𝐼𝜌=3 − 𝐼𝜌=10 = 10𝜋 𝐴
20
b. 2𝜋𝜌𝐻∅ = 𝐼𝑏𝑎𝑜 𝑘í𝑛 = 𝐼𝜌=3 + 𝐼 suy ra 𝐻∅ = 𝐴/𝑚
𝜌

You might also like