Professional Documents
Culture Documents
ĐM HUYẾT TƯƠNG
CẦM MÁU BAN ĐẦU
Các loại xuất huyết:
Chấm Xh (petechiae): < 2mm
Đốm xh (purpura): 2-10mm
Vết bầm máu (ecchymosis): >1cm
Hematoma: tụ máu có nhân
TS: thời gian máu chảy 2-4 phút
Bất thường > 6 phút
TC: thời gian máu đông, 6-8 phút
Bất thường > 9 phút (khi ytđm < 6%)
Độ tập trung TC: tốt.
Thời gian co cục máu: co sau 4 giờ.
Số lượng Tcầu : 150.000-400.000/mm3
TQ: thời gian đông máu ngoại sinh (11-13’’)
Kéo dài khi > chứng 2 giây
TP: Taux Prothrombin, 70- 100%
Bất thường: < 60%
TCK: thời gian đông máu nội sinh (30-50’’)
Kéo dài khi > chứng 12’’ (8-15’’)
Xác định xuất huyết
Xác định XH do RL cầm máu ban
đầu hay đông máu huyết tương.
Xác định nguyên nhân.
Đặc điểm RLCMBĐ RLĐMHT
TCK TQ, TP
Đường ĐM
Đường ĐM chung
chung
1. Yếu tố VIII, IX - Hemophilia A hay Hemophilia B- sản xuất từ 1
gen nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X, nên trẻ nam bị bệnh.
ĐM ngoại sinh ↑ ┴
(VII)
ĐM nội sinh ┴ ↑
(XII,XI,IX,VIII)
ĐM chung ↑ ↑
(X, V, II, I)
1. Nguyên tắc chung:
1. Điều trị sớm, tránh di chứng
2. Nhập viện ngay khi có chấn thương, chuẩn bị phẩu thuật.
3. Nâng nồng độ yt đm > 30 % đối với xuất huyết nhẹ,
100% đối với xuất huyết nặng hoặc phẩu thuật.
4. RICE:
Rest: nghỉ ngơi, hạn chế vận động.
Ice: chườm lạnh để giảm đau và cầm máu.
Compression: băng ép.
Elevation: bồi hoàn yt đm thiếu.
Các chế phẩm điều trị bệnh Hemophilia A
1. Máu tươi toàn phần
2. Huyết tương tươi
3. Kết tủa lạnh
4. Yếu tố VIII đậm đặc
5. Yếu tố VIII tái tổ hợp
Thời gian bán hủy VIII: 8-12 giờ.
Truyền 1 UI/kg → VIII tăng 2%
Lượng VIIIcần bù = CN.( VIIIcd –VIIIbn ). 0,5
Thời gian bán hủy IX: 18-24 giờ.
Truyền 1 UI/kg → IX tăng 1%
Lượng IXcần bù = CN.( IXcd –IXbn )
Huyết tương tươi: 15-20 ml/kg.