You are on page 1of 33

TIẾP CẬN TRẺ ðAU BỤNG CẤP

MỤC TIÊU
1. Biết ñược các nguyên nhân thường gặp
gây ñau bụng cấp ở trẻ em
2. Biết cách tiếp cận trẻ ñau bụng cấp
ðẠI CƯƠNG
• ðBC: ðB khởi phát gần ñây khiến trẻ phải
ñi khám bệnh ñể ñược chẩn ñoán và ñiều
trị ngay.
• ðau bụng cấp ở trẻ em
– Thường gặp (5% các TH)
– Không ñặc hiệu
• Phần lớn trẻ ðBC có thể tự giới hạn
nhưng một số trường hợp có thể là biểu
hiện của bệnh lý cấp cứu nội, ngoại khoa.
ðẠI CƯƠNG
Khi ñứng trước một TH ðBC, vấn ñề ñặt
ra là phải chẩn ñoán sớm các nguyên
nhân cấp cứu (nếu có) ñể ñiều trị kịp thời
và ngăn ngừa tử vong.
SINH LÝ BỆNH
• ðau tạng
– Vị trí ñau và vị trí tổn thương ñôi khi không tương
xứng với nhau
– 3 vị trí thường gặp: thượng vị, quanh rốn, hạ vị
• ðau thành
– Vị trí ñau tương ứng với vị trí tổn thương
– Do kích thích phúc mạc thành, cơ cạnh phúc mạc,
thành bụng
• ðau chuyển vị
– Do vị trí tổn thương và vị trí ñau cùng dây TK chi phối
NGUYÊN NHÂN
Chấn thương bụng
Nguyên nhân
Viêm phúc mạc
ngoại khoa
Viêm ruột thừa
Tắc ruột (xoắn ruột, lồng ruột, dính ruột)
Thoát vị nghẹt
Dạ dày-ruột (viêm dd ruột, ngộ ñộc thức ăn, viêm hạch mạc
Nguyên nhân treo, loét peptic…)
nội khoa
Gan mật tụy (viêm gan, viêm túi mật, sỏi mật, viêm tụy)

Tiết niệu-sinh dục (nhiễm trùng tiểu, sỏi niệu quản, thai ngoài
tử cung, viêm vùng chậu…)

Bệnh chuyển hóa (nhiễm toan ðTð, porphyria), miễn dịch


(HSP, phù mạch thần kinh)

Ngoài ổ bụng (viêm phổi, viêm cơ-MNT, viêm họng ...)


Táo bón cấp
Rối loạn cơ
Nuốt hơi
năng ðTH
ðau bụng cơ năng
NGUYÊN NHÂN
Viêm dạ dày ruột là nguyên nhân gây ðBC
ở trẻ em thường gặp nhất.

Viêm ruột thừa là nguyên nhân ngoại khoa


phổ biến nhất gây ðBC ở trẻ em.
TIẾP CẬN TRẺ ðBC
• Mục tiêu ñầu tiên trong việc lượng giá trẻ
ðBC là phải nhận ra ñược các tình huống
nguy hiểm cần can thiệp khẩn cấp.
• Sau khi ñã loại trừ các bệnh lý cấp cứu,
cần khai thác kỹ bệnh sử và khám lâm
sàng cẩn thận ñể tìm nguyên nhân gây
ðBC
TIẾP CẬN TRẺ ðBC
BỆNH SỬ
• ðau bụng: vị trí, hướng lan, kiểu ñau, mức
ñộ ñau, thời gian ñau, các yếu tố làm tăng/
giảm ñau
• Các triệu chứng ñi kèm: tiêu hóa-gan mật
(nôn ói, tiêu chảy, bí trung ñại tiện…), tiết
niệu-sinh dục (rối loạn ñi tiểu, tiểu hôi, tiểu
máu, chảy máu Âð…), hô hấp (ho, ñau
ngực, khó thở…), rash da, ñau khớp,
sốt…
TIẾP CẬN TRẺ ðBC
TIỀN CĂN
• Chấn thương bụng
• Phẫu thuật vùng bụng
• Tiền căn sử dụng thuốc
• Tiền căn những cơn ðB trước ñó
• Bệnh lý chuyển hóa-miễn dịch ñã ñược
chẩn ñoán
TIẾP CẬN TRẺ ðBC
KHÁM LÂM SÀNG
1. Khám tổng quát
• Tổng trạng
• Tri giác-sinh hiệu
• Tư thế trẻ
TIẾP CẬN TRẺ ðBC
KHÁM LÂM SÀNG
2. Khám bụng
Nhìn – Nghe – Sờ - Gõ
TIẾP CẬN TRẺ ðBC
• Một số ñặc ñiểm cần lưu ý:
– Nhìn: bụng chướng phình, vết bầm, xay xát,
sẹo mổ, quai ruột nổi, dấu rắn bò
– Nghe NðR
– Sờ: dấu phúc mạc, ñiểm ñau, gan lách thận
– Gõ: mất vùng ñục trước gan, gõ ñục vùng
thấp
TIẾP CẬN TRẺ ðBC
KHÁM LÂM SÀNG
3. Thăm trực tràng
• Mục ñích tìm ñiểm ñau, khối u polyp, ñánh
giá táo bón, tiêu máu
• Trẻ dậy thì có thể ñánh giá thêm tử cung
và phần phụ
TIẾP CẬN TRẺ ðBC
KHÁM LÂM SÀNG
4. Khám các hệ cơ quan khác
Mục ñích ñể tìm các dấu hiệu gợi ý
nguyên nhân gây ñau bụng như viêm
họng, viêm phổi, viêm cơ tim, vàng da,
rash da…
TIẾP CẬN TRẺ ðBC
CẬN LÂM SÀNG
1. Máu
CTM, sinh hóa máu, TPTNT…
2. Hình ảnh
SÂ bụng, XQBKSS, CT, MRI …
ðau bụng cấp
Dấu hiệu gợi ý bụng ngoại khoa
Tổng trạng xấu
Bệnh lý ngoại khoa Bụng ñề kháng
Chấn thương Chấn thương bụng
Dấu kích thích phúc mạc Nôn ói dịch mật
Dấu tắc ruột

Bệnh lý trong ổ bụng Lưu ý BN không có dấu hiệu


và ngoài ổ bụng gợi ý bụng ngoại khoa vẫn có thể
bị lồng ruột hoặc viêm ruột thừa

Rối loạn cơ năng ñường tiêu hóa


BỆNH LÝ THƯỜNG GẶP
1. CHẤN THƯƠNG BỤNG
• Tiền căn chấn thương
• Vết bầm
• Phản ứng thành bụng
• Dấu xuất huyết nội
• Sonde dd, sonde hậu môn ra máu
2. VIÊM PHÚC MẠC

• Phản ứng viêm của phúc mạc do vi khuẩn hoặc


hóa chất
• 2 loại: nguyên phát/ thứ phát
• Triệu chứng
ðau bụng, buồn nôn-nôn, triệu chứng toàn thân
Khám bụng
Thăm trực tràng
• XN
CTM, CRP, ion ñồ
Hình ảnh: SA bụng, XQBKSS
3. VIÊM RUỘT THỪA

• Triệu chứng
– ðau thượng vị/ quanh rốn  ñau HC(P)
– Kèm sốt, chán ăn, buồn nôn, nôn, tiêu lỏng
– Khám: Mc Burney, Rovsing sign, phản ứng dội
• XN
– CTM, CRP
– Siêu âm bụng
4. TẮC RUỘT

• Triệu chứng:
Khác nhau giữa tắc ruột cao và tắc ruột thấp
–ðau-nôn-bí-chướng
–NðR tăng/giảm, quai ruột nổi, dấu rắn bò
–Tổng trạng: nhiễm trùng-nhiễm ñộc, mất
nước, toan CH
• XN
–Máu
–XQBKSS, SA bụng
5. LỒNG RUỘT

• 6-18th, 60% xảy ra trong năm ñầu


• Nam>nữ
• Thường sau ñợt viêm hô hấp, viêm ruột siêu vi
• Vị trí thường gặp: vùng hồi tràng- ñại tràng

Tam chứng: ñau bụng cơn-nôn ói-tiêu máu. Có thể


sờ thấy khối lồng
XN: SA bụng, XQ bụng
ðiều trị: tháo lồng bằng hơi, thụt tháo baryt, phẫu
thuật
6. XOẮN RUỘT

Xoắn ruột sơ sinh


Xoắn dạ dày
Xoắn ruột non
Xoắn manh tràng
Xoắn ñại tràng sigma
XOẮN RUỘT DO RUỘT XOAY BẤT TOÀN

Thường xảy ra trong tuổi sơ sinh


Nam/nữ: 2/1

3 bệnh cảnh
– ðột ngột ói mật, ñau bụng
– Bệnh sử ăn khó, hiện ñiện trong bệnh cảnh tắc
ruột
– Chậm lớn với bất dung nạp thức ăn nặng

XN
– SA bụng, XQBKSS, XQ DD-TT cản quang
7. THOÁT VỊ NGHẸT

Bao gồm: TV bẹn, TV rốn, TV thành bụng

Lâm sàng
– Khối phồng không triệu chứng ở rốn, bẹn
– Dấu hiệu nghẹt: ñột ngột quấy khóc, kích
thích, sau ñó bỏ ăn, nôn ói. Khối thoát vị sưng
nóng ñỏ ñau

SA giúp phân biệt thoát vị bẹn và hydrocele


8. VIÊM RUỘT HOẠI TỬ

Vị trí: ñoạn xa ruột non, ñoạn gần ñại tràng


NN: E.Coli, Stap epidermis, Clostridium spp, RotaVR

2 nhóm triệu chứng


– Tại ruột: nôn ói, bụng chướng, tiêu máu
– Toàn thân: nhiễm trùng-nhiễm ñộc, mất nước ñiện
giải

XN: XQBKSS
9. BỆNH LÝ GAN MẬT

Viêm gan, abcess gan, viêm túi mật, viêm ñường


mật, cơn ñau quặn mật

Triệu chứng
– ðau ¼ bụng trên (P)
– Sốt, RLTH
– Vàng da, phân nhạt màu
– Gan to, túi mật to, nghiệm pháp Murphy (+)

XN
– SA bụng
– Transaminase, ALP, GGT, Billirubin
10. VIÊM TỤY CẤP

VTC là tình trạng viêm của mô tụy do sự kích hoạt


men tụy, nguyên nhân có thể do siêu vi, sỏi, giun,
thuốc, chấn thương

Triệu chứng
• ðau thượng vị
• Nôn ói
• Vàng da, dấu xuất huyết
• Dấu hiệu năng: nhiễm trùng-nhiễm ñộc, sốc, SHH

XN
• Amylase máu, nước tiểu
• Lipase máu
• SA bụng, CT scan bụng
11. VIÊM LOÉT DD-TT

2 loại: nguyên phát/ thứ phát


Triệu chứng
– ðau thượng vị từng ñợt, buồn nôn, nôn
– Tiền căn XHTH, dùng thuốc, tiền căn gia ñình

XN
– Chủ yếu là các XN loại trừ nguyên nhân ðB
khác (CTM, soi phân, TPTNT, amylase, men
gan)
– XQ DD-TT cản quang
– Nội soi tiêu hóa trên
– Không XN Hp/phân, huyết thanh chẩn ñoán
Hp nếu chưa có bằng chứng loét dd-tt
12. VIÊM RUỘT

• NN: nhiễm trùng. thuốc, thức ăn…


• ðau quặn bụng lan tỏa, bụng mềm không
chướng, cơn ñau tự hết, không tiến triển
nặng và không khu trú
• 80% kèm hội chứng nhiễm siêu vi
13. RỐI LOẠN CƠ NĂNG ðTH

• Bón
• ðau quặn bụng ở trẻ nhũ nhi
• ðau do ruột chướng hơi
• Migraine thể bụng
• ðau bụng chức năng
• HC ruột kích thích

ðặc ñiểm: ñau bụng man, không dấu hiệu báo


ñộng, khám bụng bình thường
Tài liệu tham khảo
• TS.BS Nguyễn Anh Tuấn, Tiếp cận trẻ
ñau bụng cấp. Thực hành lâm sàng
chuyên khoa nhi, 2011.
• Alexander K.C. Leung, David L Sigalet,
Acute abdominal pain in children. AAFP
2003;67:2321-2326.
• Maek I Neuman, Richard M Ruddy,
Emergent evaluation of the child with
acute abdominal pain. Uptodate 2014.

You might also like