Professional Documents
Culture Documents
DƯỢC LÝ
đáp án cuối sách
Bài 1
D. Sự ẩm bào
E. Sự thực bào
2. Một đứa bé bị ngộ độc promethazine là một base có pKa = 9,1. Phát biểu nào dưới đây là
đúng?
E. Thẩm tách máu là cách duy nhất để trị quá liều promethazine.
3. Aspirin là một acid yếu có pKa = 3,5. Có bao nhiêu phần trăm liều dùng của aspirin dưới
dạng tan trong lipid ở pH dạ dày là 2,5:
4. Tất cả các phát biểu dưới đây về đường sử dụng thuốc là chính xác, ngoại trừ:
A. Thuốc trụ hen suyễn dạng kh1i dung thường gây nhiều tác dụng có hại hơn dạng uống.
B. Với cùng một liều, đường tiêm bắp đạt nồng độ trong máu nhanh hơn đường uống.
C. Tác động vượt qua lần đầu là kết quả chuyển hóa thuốc sau khi cho thuốc vào cơ thể và
trước khi thuốc vào hệ tuần hoàn
D. Sinh khả dụng đường uống kém hơn sinh khả dụng đường tiêm tĩnh mạch
E. Hấp thu bằng đường thấm qua da sẽ chậm nhưng ít tác động vượt qua lần đầu hơn đường
uống.
5. Phát biểu nào không đúng về sự hấp thu đường trực tràng?
A. Năng lực hấp thu của đường trực tràng cao hơn đường uống nên liều dùng nhỏ hơn đường
uống
B. Tránh được một phần tác động của gan nên thích hợp cho các thuốc bị phân hủy khi dùng
đường uống
C. Không được dùng penicillin bằng đường trực tràng vì bị penicillinase phân hủy
D. Sử dụng đường trực tràng khi thuốc có mùi vị khó chịu hay bệnh nhân nôn mửa
E. Ngày nay đường trực tràng được sử dụng để có tác động toàn thân
6. Các tính chất sau đây là của sự vận chuyển chủ động, ngoại trừ:
Bài 3
1. Với chế độ liều dùng đã được lặp lại mỗi t 1/2 . Ngay trước khi dùng liều thứ 3, nồng độ
bền vững cuaả thuốc trong máu là bao nhiêu phần trăm
2. Những chế phẩm ở những lô khác nhau có cùng sinh khả dụng khi chúng:
B. Khi chúng đạt được tính chất lý hóa do dược điển quy định
C. Khi được công nhận bởi FDA (Food and Drug Administration)
3. Tất cả các phát biểu sau đây về thể tích phân phối Vd là đúng, ngoại trừ:
A. Vd liên quan đến nồng độ thuốc trong máu so với số lượng thuốc trong cơ thể
B. Vd là thể tích tuần hoàn cơ thể trong đó thuốc được phân phối
E. Tất cả sai
4. Yếu tố nào sau đây ảnh hưởng đến sinh khả dụng thuốc dùng đường uống
C. Sự chuyển hóa thuốc ở ruột và gan D. Sự đào thải thuốc qua mật
5. Nếu thể tích phân phối Vd = 0,2l/kg và clearance là 50ml/phút ở người 70kg. Vậy thời gian
bán thải t ½ bằng bao nhiêu?
Bài 4
1. Nếu không có thuốc khác, pindolol làm tăng nhịp tim do hoạt hóa receptor b. Tuy nhiên, có
một chất kích thích b mạnh thì pindolol gây giảm nhịp tim thuận nghịch, phụ thuộc liều, như
vậy pindolol có thể là:
A. Chất đối kháng không thuận nghịch B. Chất đối kháng hóa học
2. Tất cả các phát biểu về chất chủ vận đều đúng, ngoại trừ
A. Hoạt tính của nó dựa vào cấu trúc hóa học hơn là cấu trúc vật lý
C. Chất chủ vận chỉ gây được hoạt tính khi gắn vào receptor
D. Một sự thay đổi nhó ở phần cấu trúc có hoạt tính có thể làm mất hoạt tính của thuốc
E. Chất chủ vận có ái lực càng cao với receptor thì đáp ứng sinh học càng lớn
3. Sự ngừng đột ngột b-blocker có thể gây tăng hoạt tính giao cảm quá độ và đưa đến tử
vong. Lời giải thích nào về hiện tượng trên được coi là hợp lý:
4. Sự giảm tác dụng trị hen suyễn của b-agonist khi sử dụng lâu dài là do
5. Khi dùng GnRH (Gonadotropin Releasinh Hormone) theo nhịp sinh lý (dùng cách quãng)
làm tăng tiết hormone tuyến yên. Khi dùng GnRH mỗi ngày (dùng liên tục) trong thời gian
dài làm giảm tiết hormone tuyến yên. Cơ chế nào giải thích cho điều trên:
E. Chỉ có B và C đúng
Bài 5
1. Độc tính của digitalis tăng rõ rệt bởi:
E. Propranolol
A. Phenothiazin trị rối loạn tâm thần B. Kháng trầm cảm ba vòng
D. Ion kali
E. Benzodiazepin và Ancol
4. Bệnh nhân cần thận trọng khi uống các thức uống có rượu nếu sử dụng các thuốc sau đây,
ngoại trừ:
E. Metronidazol
5. Tai biến mạch tăng khi bệnh nhân hút thuốc và sử dụng
E. Albuterol
Bài 7
1. Thuốc tê cho tác dụng bằng cách ngăn chạn dòng di chuyển của ion nào sau đây
3. Biểu hiện nào không phải là tác dụng phụ của thuốc tê
4. Trong chế phẩm thuốc tê thường được bổ sung epinephrine nhằm mục đích gì?
A. Tăng tốc độ tuần hoàn để thuốc cho tác dụng nhanh hơn
C. Tăng dẫn truyền trong tim để phòng ngừa tác dụng phụ của thuốc
5. Tác dụng phụ nào sau đây của thuốc tê có thể được tận dụng như một chỉ định điều trị
Bài 8
1. Điều nào sau đây không phải là cơ chế tác dụng của thuốc chống trầm cảm?
D. Làm giảm nhạy cảm của các thụ thể phản hồi
E. Tăng cường dẫn truyền qua các thụ thể sau si náp
2. Nhóm thuốc chống trầm cảm ức chế MAO (monoamine oxidase) thường gây tác dụng phụ
nào sau đây?
E. Táo bón
3. Thuốc chống trầm cảm nào sau đây có nhiều nguy cơ gây tụt huyết áp nhất
E. Bupropion
4. Nhóm thuốc ức chế tái hấp thu serotonin chọn lọc thường gây ra tác dụng phụ nào sau đây?
5. Thuốc chống trầm cảm nào sau đây thường gây tương tác thuốc
E. Bupropion
Bài 9
1. Thụ thể nào sau đây là mục đích tác động của thuốc chống loạn thần
A. D2 và muscarinic B. D2 và H1 C. D2 và 5HT2A D. D2 và a1
E. H1 và a1
2. Tác dụng phụ nào sau đây thường xảy ra khi dùng thuốc chống loạn thần nhóm cổ điển?
3. Thuốc chống loạn thần nào sau đây gây triệu chứng ngoại tháp và ít có tác dụng an thần
D. Clozapin E. Carbamazepine
C. Mất các sợi thần kinh cholinergic D. Điều hòa tăng sản xuất thụ thể dopamin
5. Thuốc chống loạn thần nào sau đây ít gây rối loạn vận động muộn?
A. Imipramin B. Chlopromazin C. Clozapin D. Fluoxetin
E. Thithixen
Bài 10
3. Trong các thuốc dưới dây, thuốc nào dùng được cho tất cả các loại động kinh
D. Carbamazepine E. Diazepam
D. Phenytoine E. Lamotrizine
5. Thuốc chống động kinh có thể gây hội chứng Stevens Johnson nghiêm trọng
D. Gabapentin E. Levetiracetam
6. Điều trị bằng thuốc kiểm soát được bao nhiêu phần trăm cơ động kinh
7. Biến chứng cấp tính có thể gây tử vong cho bệnh nhân khi sử dụng quá liều thuốc chống
động kinh
Bài 11
1. Khi dùng thuốc ngủ cho bệnh nhân nào thì cần giảm ½ liều
A. 2-4 tuần B. 1-2 tuần C. <1 tuần D. >2 tháng E. 1-2 tháng
3. Thuốc ngủ nào sau đây không dùng điều trụ động kinh
C. Có thể xảy ra bất kỳ thời gian nào D. Giai đoạn 3 tháng giữa thai kỳ
A. Mệt mỏi B. Giảm trí nhớ C. Mất phối hợp vận động
Bài 12
1. Chọn cơ chế tương ứng của các loại thuốc điều trị Parkinson sau
D. Amantadine E. Trihexyphenidyl
3. Loại thuốc nào khi dùng chung làm giảm tác dụng của Levodopa
4. Dùng biện pháp nào sau đây cho bệnh nhân Parkinson đang điều trị levodopa tăng nhiều
nước bọt
E. Seleginin
6. Propanolol dùng để kiểm soát triệu chứng nào của bệnh Parkinson
E. Nôn
Bài 13
1. Hoạt chất nào sau đây được chiết xuất từ nhựa cây thuốc phiện
E. A và B đúng
E. Pentazocin
3. Các opioid nào sau đây là chất chủ vận mạnh trong các trường hợp sau, ngoại trừ
A. Pentazocin B. Buprenorphin C. Codein D. Meperidin
E. Papaverin
4. Các opioid được chỉ định điều trị trong các trường hợp sau, ngoại trừ
Bài 15
1. Trong chữa trị nhược cơ, tốt nhất nên dùng chất nào để phân biệt giữa nhược cơ (điều trị
chưa đủ liều) và con cholinergic (điều trị quá liều)
D. Pralidoxim E. Endrophonium
2. Kích thích thần kinh đối giao cảm gây tác dụng nào sau đây?
3. Dưới đây là các triệu chứng điển hình ngộ độc chất kháng cholinesterase, ngoại trừ
A. Buồn nôn, ói mửa, tiêu chảy B. Tiết nhiều nước bọt, mồ hôi.
Bài 16
1. Quá liều atropine gây những triệu chứng sau đây, ngoại trừ
3. Chỉ định nào của thuốc kháng muscarin hiện nay đã được loại bỏ?
D. Glycopyrrolat, oxybutynin: giảm co thắt bàng quang sau phẫu thuật đường tiểu.
5. Thuốc nào ngăn chặn sự buồn nôn, ói mửa do di chuyển dưới dạng miếng bang dán thấm
qua da (transdermal patch)
D. Dimenhydrat E. Scopolamin
Bài 17
1. Edrophonium làm thuận lợi tác động giãn cơ lúc khởi đầu của:
D. Succinylcholin E. Vecuronium
2. Thuốc nào có thời gian tác dụng dưới 10 phút khi tiêm 1 liều duy nhất
D. Succinylcholin E. Tubocurarin
4. Không nên dùng tubocurarin cho bệnh nhân đang sử dụng thuốc nào dưới đây
D. Levodopa E. Neomycin
C. Thời gian tác dụng kéo dài khi có pseudocholinesterase bất thường
Bài 18
1. Giãn mạch cơ vân, co mạch da, làm tăng co cơ tim và tăng nhịp tim là tác dụng của
D. Epinephrin E. Isoproterenol
2. Thuốc cường giao cảm gián tiếp, tác dụng dài, đường uống là
D. Dopamin E. Isoproterenol
5. Một lợi điểm quan trọng của dopamine khi dùng chống sôc do tim là
A. Không thấm qua não nên không tác dụng trên TKTW
C. Làm tăng lưu lượng tim và tăng tuối máu thận phụ thuộc liều
Bài 19
1. Tác động nào càu epinephrine bị ức chế bởi phentolamin chứ không phải bởi metoprolol
3. Phenoxybenzamin được chỉ định trong các bệnh sau, ngoại trừ
4. Dùng trước phentolamin sẽ ức chế các tác dụng sau, ngoại trừ
5. Tác dụng phụ nguy hiểm nào có thể tiên đoán được và là lý do chống chỉ định của nadolol?
A. Tăng huyết áp B. Loạn nhịp tim C. Hen suyễn
Bài 20
1. Sử dụng thuốc lợi tiểu nào sau đây không cần bổ sung kali
D. Hydrochlorothiazid E. Chlorthalidon
2. Thuốc nào có tác dụng lợi tiểu nhanh kèm giãn mạch có thể trị phù phổi cấp
D. Mannitol E. Spironolacton
3. Điều nào không phảilà tác dụng phụ của lợi tiểu thiazide
A. Tăng calci niệu B. Giảm natri huyết C. Nhiễm kiềm chuyển hóa
4. Thuốc nào hiệu quả nhất để trị sỏi calci tái phát
D. Hydrochlorothiazid E. Acetazoamide
6. Thuốc lợi tiểu nào hiệu quả nhất cho bệnh nhân phù não
Bài 22
1. Tác động điển hình của lidocain trong loạn nhịp tim là
3. Các thuốc sau đây được chỉ định loạn nhịp tim mạn bằng đường uống, ngoại trừ
E. Amiodaron
4. Một bệnh nhân đang sử dụng digoxin, hydrochlorothiazide và bổ sung kali để điều trị bệnh
tim mạn. Nếu muốn sử dụng quinidine cho bệnh nhân này, phát biểu nào sau đây chính xác
nhất?
A. Mức kali huyết phải cao để giảm độc tính của quinidine
C. Quinidin có thể tương tác với digoxin vì vậy cần theo dõi mức digoxin huyết trước và sau
khi dùng quinidine
D. Quinidin ít ức chế dẫn truyền nên có thể dùng cho người bị ức chế nhĩ thất độ 3
5. Phát biểu nào sau đây không đúng về tác động của thuốc chống loạn nhịp tim trên điện tâm
đồ
D. Amidoaron thường dùng trị loạn nhịp trên thất vì ít độc tính
Bài 23
1. Thuốc nào gây ra tác dụng phụ như hạ huyết áp tư thế đứng, tiêu chảy, rối loạn phóng tinh:
D. Hydralazin E. Captoril
D. Hydralazin E. Guanethidin
3. Một bệnh nân 55 tuổi có tiền sử đau thắt ngực và được đưa vào bệnh viện vì cơn tăng
huyết áp ác tính. Không được sử dụng diazocid cho bệnh nhân này vì diazocid gây
4. Vậy nên chọn thuốc nào cho bệnh nhân ở câu trên
D. Hydralazin E. Minoxidil
Bài 24
C. Giảm dẫn truyền nhĩ thất D. Tăng tính tự động lạc chỗ
2. Trường hợp nào sau đây làm tăng độc tính của digoxin
4. Các thuốc dưới đây có tác dụng tăng co cơ tim, ngoại trừ
D. Dobutamin E. Isoproterenol
5. Glycosid trợ tim đặc biệt hiệu quả trong điều trị:
C. Suy tim lưu lượng cao với lỗ dò động mạch, tĩnh mạch
6. Thuốc làm tăng co bóp cơ tim để trị suy tim thay cho digitalis khi không dung nạp với
digitalis
D. Furosemid E. Captoril
B. Tính tan trong lipid được xác định bằng nhóm hydroxyl
8. Thuốc nào bị chống chỉ định cho người già bị nhồi máu cơ tim kèm theo sung huyết nặng
và cấp
D. Propranolol E. Dobutamin
Bài 25
1. Lipoprotein nào dưới đây được xem là tác nhân gây xơ vữa động mạch cao nhất
2. Lipoprotein nào dưới đây có tác dụng có lợi trên việc làm giảm cholesterol
3. Thuốc nào dưới đây có tác dụng ức chế HMG CoA Reductase?
4. Thuốc nào dưới đây có tác dụng bài trừ qua mật
5. Thuốc nào dưới đây có tác dụng làm tăng hoạt tính protein lipase?
Bài 27
D. Dexamethason E. Lvothyroxin
4. Sau đây là các thuốc điều trị bệnh Basedow, ngoại trừ
D. Levothyroxin E. Propranolol
Bài 28
D. Chỉ dùng cho tiểu đường typ I E. Làm giảm acid amin huyết
B. Kích thích tích lũy a. béo ở mô mỡ C. Giảm sự tân tạo đường từ a.a
A. Giảm ấp thu ở đường ruột B. Kích thích tế bào b tụy tiết insulin
C. Giảm độ nhạy cảm insulin D. Ức chế tụy bài tiết glucagon
D. Acarbose E. Rosiglitizon
E. Tăng K+ huyết
Bài 29
A. Làm tăng đường huyết B. Liều cao gây hội chứng Cushing
E. Chống dị ứng
2. Glucocorticoid có hiệu quả tốt nhất trong trường hợp bệnh lý nào
3. Glucocorticoid nào lựa chọn điều trị thay thế khi suy vỏ thượng thận
A. Hydrocortisol B. Fludrocortisol
C. Triamcinolon D. Prednisolon
E. Aldosteron
A. Liều cao gây hội chứng Cushing B. Tăng tái hấp thu Natri và nước
C. Giảm tổng hợp glucose huyết C. Tăng huyết áp
Bài 30
B. Dùng điều trị loãng xương do suy nhược sinh dục nam
D. Thiếu máu
Bài 35
1. Thuốc dùng điều trị tận gốc tránh gây tái phát khi nhiễm KST sốt rét Plasmodium vivax
2. Các thuốc sau đây đều có tác dụng diệt KST sốt rét thể phân liệt trong hồng cầu, ngoại trừ
4. Nếu sử dụng mefloquin thời gian dài nên thực hiện định kỳ kiểm tra chức năng của cơ
quan nào sau đây
5. Khi sử dụng chloroquin liều cao có thể gây ra độc tính nào sau đây?
D. A + B + C
Bài 36
1. Thuốc được ưu tiên lựa chọn trị nhiễm giun lươn và ấu trùng giun di trú ở da
D. Thiabendazol E. Diethylcarbamazin
2. Khi sử dụng ivermectin không được dùng phối hợp với thuốc nào sau đây vì gây tăng độc
tính
D, Cephalexin E. Ibuprofen
3. Praziquantel có tác dụng trên các loại sán sau đây, ngoại trừ
A. Các loại sán lá B. Các loại sán dây C. Diệt được trứng sán
D. A + B E. A + B + C
4. Thuốc được lựa chọn trị nhiễm ấu trùng sán dải heo di trú ở não
D. Nicloxamid E. Mebendazol
5. Thuốc hàng thứ hai được lựa chọn trị nhiễm sán lá phổi
Bài 38
2. Khi sử dụng flucytocin có thể gây ra độc tính sau, ngoại trừ
E. Co giật
3. Thuốc lựa chọn điều trị nhiễm nấm ở màng não bằng đường tiêm truyền tĩnh mạch
D. Itraconazol E. Viriconazol
4. Clotrimazol được chỉ định trong các trường hợp nào sau đây
C. Nhiễm nấm ở da D. A + B
D. A + B + C
5. Khi sử dụng amphotericin B đường tiêm truyền tĩnh mạch, độc tính nào sau đây có thể gây
nguy hiểm cho bệnh nhân cần phải được chú ý
Bài 39
1. Thuốc nào sau đây là thuốc giãn phế quản trong cơn hen suyễn cấp
D. Salmeterol E. Albuterol
2. Thuốc nào sau đây không thuộc nhóm kiểm soát bệnh hen suyển (long term controllers)
D. Omalizumad E. Budesonid
A. Ipratropium đối kháng tương tranh với acetylcholine tại receptor muscarinic do đó gây
giãn phế quản.
B. Theophyllin ức chế phosphodiesterase III (PDE III) làm tăng lượng cAMP nên làm giãn
phế quản
D. Glucocorticoids có tác dụng ức chế phản ứng viêm đường dẫn khí, là thuốc hiệu quả nhất
dùng kiểm soát bệnh hen suyễn
E. LABA là các thuốc giảm triệu chứng trong cơn hen suyễn cấp
A. Làm giãn phế quản, theophylline là chỉ định đầu tay trong cơn hen suyễn cấp.
B. Các thuốc đối kháng có tác dụng dãn phế quản tương đương với các thuốc chủ vận b2
C. Them LABA vào ICS cho thấy hiệu quả tốt hơn tăng liều ICS
E. Zileuton là thuốc ức chế phóng thích các chất trung gian từ tế bào mast
5. Thuốc giãn phế quản nào sau đây thường dùng trị hen suyễn do aspirin
Bài 40
1. Chọn thuốc có tác dụng ức chế tiết acid trong điều trị loét dạ đày tá tràng
E. B và D
A. Mg(OH)2 là antacid có tác dụng phụ gây táo bón nên thường được dùng kèm Al(OH)3 để
trung hòa tác dụng phụ
B. Antacid NaHCO3 không nên dùng cho bệnh nhân cao huyết áp, suy thận
C. Các antacid chỉ trung hòa acid dạ dày, không có tác dụng ức chế tiết acid
A. Các kháng H2 có tác dụng ức chế tiết acid dạ dày như PPI
B. Thận trọng khi sử dụng cimetidine do thuốc này gây nhiều tương tác thuốc
C. Các thuốc kháng H2 tác động ưu thế trên sự tiết acid do kích thích sau ăn
D. Ranitidin dùng lâu ngày với liều cao gây bất lực ở đàn ông và chảy sản ở phụ nữ
E. Thường phới hợp thuốc kháng H2 và kháng sinh để điều trị loét dạ dày nhiễm H. pylori
A. Các PPI ưc chế tiết acid cơ bản (khi đói) và cả khi kích thích
B. Các PPI được dùng 30 phút sau bữa ăn để có tác dụng tốt nhất
C. Các PPI làm tăng pH dạ dày nên làm giảm hấp thu một số thuốc
D. PPI kết hợp với clarithromycin và amoxicillin (metronidazole) phác đồ điều trị đầu tay trị
loét dạ dày nhiễm H. pylori
E. Cơ chế của các PPI là ức chế bơm H+/K+ ATPase ở tế bào thành
Bài 41
1. Aspirin được dùng điều trị các trường hợp sau, ngoại trừ
E. Đau đầu
3. Thuốc kháng viêm không steroid nào sau đây có thể dùng hạ sốt cho trẻ em
A. Piroxicam B. Naproxen
C. Indomethacin D. Phenylbutazol
E. Ibuprofen
4. Khi sử dụng diclofenac không phối hợp với thuốc nào sau đây vì tăng nguy cơ gây độc tính
của thuốc dùng chung
A. Paracetamol B. Cimetidin
C. Digoxin D. Probenecid
E. Codein
5. Khi sử dụng các NSAIDs cần chú ý những điều sau đây, ngoại trừ
A. Nên uống trong hay ngay sau bữa ăn để tránh gây kích ứng dạ dày
D. Nên dùng liều cao ngay khi bắt đầu điều trị để cho tác dụng kháng viêm tốt
E. Không phối hợp các thuốc NSAIDs với nhau vì làm tăng độc tính
Bài 42
1. Thuốc nào sau đây ức chế enzyme xanthine oxidase ngăn cản sự tổng hợp acid uric
D. Probenecid E. Sulfipyrazon
2. Thuốc nào sau đây có tác dụng ngăn cản sự du chuyển của bạch cầu đẩn đến ức chế sự
thực bào tinh thể acid uric
D. Probenecid E. Sulfipyrazon
3. Thuốc nào sau đây được ưu tiên lựa chọn trong cơn gout cấp?
A. Allopurinol B. Colchicin C. Piroxicam
D. Probenecid E. Sulfipyrazon
4. Khi phối hợp allopurinol với thuốc nào sau đây sẽ tăng tác dụng làm giảm acid uric huyết?
D. Probenecid E. Sulfipyrazon
Bài 43
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 E. 5
2. Để ngăn chặn tác dụng của histamine lên cơ quan đích, hiện nay trên LS có các nhóm
thuốc sau đây, ngoại trừ
C. Chặn thụ thể histamine D. Đối vận tác dụng sinh lý histamine
3. Kích thích thụ thể histamine H1 gây ra các biểu hiện sau ở cơ quan đích, ngoại trừ
4. Thuốc kháng H1 không dùng điều trị triệu chứng hoặc bệnh lý nào sau đây
5. Thuốc kháng H1 có thể dùng điều trị triệu chứng hoặc bệnh lý nào sau đây
BÀI 1 : 1B 2A 3D 4A 5A 6B
BÀI 3 : 1C 2D 3B 4E 5B
BÀI 4 : 1D 2B 3C 4B 5B
BÀI 5 : 1D 2D 3A 4A 5B
BÀI 7 : 1B 2C 3D 4B 5A
BÀI 8 : 1B 2D 3A 4E 5D
BÀI 9 : 1C 2A 3B 4D 5C
BÀI 10: 1A 2C 3A 4A 5A 6A
BÀI 11: 1C 2C 3E 4E 5A 6E
BÀI 12: 1B 2A 3C 4E 5D
BÀI 13: 1A 2B 3D 4C 5D
BÀI 15: 1E 2B 3E 4D
BÀI 16: 1D 2B 3C 4A 5E
BÀI 17: 1D 2D 3D 4E 5B
BÀI 18: 1D 2B 3D 4D 5C
BÀI 19: 1C 2E 3D 4B 5C
BÀI 20: 1B 2C 3A 4D 5B 6D
BÀI 22: 1C 2A 3B 4C 5D 6C
BÀI 23: 1C 2D 3A 4A
BÀI 24: 1E 2D 3D 4A 5? 6A 7B 8D
BÀI 25: 1B 2D 3B 4C 5B
BÀI 35: 1A 2C 3A 4C 5E
BÀI 36: 1C 2D 3C 4C 5D
BÀI 37: 1D 2D 3C 4C 5D
BÀI 38: 1A 2B 3C 4E 5B
BÀI 41: 1A 2B 3E 4C 5D
BÀI 42: 1A 2B 3C 4A 5C
BÀI 43: 1D 2A 3B 4D 5A