Professional Documents
Culture Documents
39-Day Dien Hoa PDF
39-Day Dien Hoa PDF
2. Những kết luận nào sau đây đúng, từ dãy điện hóa:
1. Kim loại càng về bên trái thì càng hoạt động (càng dễ bị oxi hóa); các ion của kim loại đó có tính oxi hóa càng yếu (càng khó bị khử).
2. Kim loại đặt bên trái đẩy được kim loại đặt bên phải (đứng sau) ra khỏi dung dịch muối.
3. Kim loại không tác dụng với nước đẩy được kim loại đặt bên phải (đứng sau) ra khỏi dung dịch muối.
4. Kim loại đặt bên trái hiđro đẩy được hiđro ra khỏi dung dịch axit không có tính oxi hóa.
5. Chỉ những kim loại đầu dãy mới đẩy được hiđro ra khỏi nước.
A. 1, 2, 3, 4. B. 1, 3, 4, 5.
C. 1, 2, 3, 4, 5. D. 2, 4.
4. Dùng phản ứng của kim loại với dung dịch muối không thể chứng minh:
A. Cu có tính khử mạnh hơn Ag. B. Cu2+ có tính oxi hóa mạnh hơn Zn2+ .
C. F e3+ có tính oxi hóa mạnh hơn F e2+ . D. K có tính khử mạnh hơn Ca.
6. Trong pin điện hóa Zn-Cu, quá trình khử trong pin là:
A. Cu → Cu2+ + 2e. B. Zn → Zn2+ + 2e.
C. Zn2+ + 2e → Zn. D. Cu2+ + 2e → Cu.
7. Cho x mol Mg vào dung dịch chứa y mol Cu(N O3 )2 và z mol AgN O3 , sau khi kết thúc phản ứng thu được dung dịch 2 muối. Mối quan hệ
giữa x, y, z là
A. 0,5z ≤ x < 0,5z + y. B. z ≤ a < y + z.
C. 0,5z ≤ x ≤ 0,5y + z. D. x < 0,5z + y.
8. Cho x mol Fe tác dụng với dung dịch chứa y mol AgNO3. Để dung dịch sau phản ứng tồn tại các ion F e3+ , F e2+ thì giá trị của a = y/x là
A. 3 < a < 3,5. B. 1 < a < 2.
C. 0,5 < a < 1. D. 2 < a < 3.
9. Một pin điện hoá có điện cực Zn nhúng trong dung dịch ZnSO4 và điện cực Cu nhúng trong dung dịch CuSO4 . Sau một thời gian pin đó
phóng điện thì khối lượng:
A. điện cực Zn giảm còn khối lượng điện cực Cu tăng. B. cả hai điện cực Zn và Cu đều tăng.
C. điện cực Zn tăng còn khối lượng điện cực Cu giảm. D. cả hai điện cực Zn và Cu đều giảm.
Page 1/8
www.facebook.com/Thich.Hoc.Chui
10. Cho các cặp điện cực: Mg - Zn, Cu - Ag, Fe - Al, những kim loại đóng vai trò cực âm là:
A. Mg, Cu, Al. B. Zn, Ag, Fe.
C. Zn, Ag, Al. D. Mg, Cu, Fe.
11. Trong số các pin điện hoá được tạo thành từ các cặp oxi hoá khử sau đây: F e2+ /F e và P b2+ /P b; F e2+ /F e và Zn2+ /Zn; F e2+ /F e và
Sn
2+
;
/Sn F e
2+
/F e và N i2+ /N i, số trường hợp sắt đóng vai trò cực âm là:
A. 4 B. 3
C. 2 D. 1
12. Cho các pin điện hóa được ghép bởi các cặp oxi hóa-khử chuẩn sau:
a. N i2+ /N i và Zn2+ /Zn
b. Cu2+ /Cu và H g 2+ /H g
c. M g 2+ /M g và P b2+ /P b
Điện cực dương của các pin điện hóa đó lần lượt là:
A. Zn, Hg, Pb. B. Ni, Hg, Pb.
C. Ni, Cu, Mg. D. Zn, Hg, Mg.
13. Dãy kim loại nào dưới đây đã được xếp theo chiều tăng dần của tính khử:
A. Al, Mg, Ca, K. B. K, Ca, Mg, Al.
C. Al, Mg, K, Ca. D. Ca, K, Mg, Al.
14. Dãy gồm các kim loại đều tác dụng được với dung dịch F eCl3 là
A. Fe, Mg, Cu, Ag, Al. B. Fe, Zn, Cu, Al, Mg.
C. Cu, Ag, Au, Mg, Fe. D. Au, Cu, Al, Mg, Zn
15. Cho hợp kim Al, Mg, Ag vào dung dịch CuCl2 . Sau phản ứng thu được hỗn hợp 3 kim loại là
A. Cu, Al, Mg. B. Ag, Mg, Cu.
C. Al, Cu, Ag. D. Al, Ag, Mg.
16. Cho hỗn hợp bột Al, Fe vào dung dịch chứa Cu(N O3 )2 và AgN O3 . Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp rắn gồm ba
kim loại là
A. Fe, Cu, Ag. B. Al, Cu, Ag.
C. Al, Fe, Cu. D. Al, Fe, Ag.
19. Dãy nào dưới đây gồm các kim loại sắp xếp theo chiều tăng dần tính oxi hóa:
A. N a < M n < Al < F e < Cu B. N a
+ 2+ 3+ 3+ 2+ + 3+ 2+ 2+ 3+
< Al < Mn < Cu < Fe
C. N a D. N a
+ 3+ 2+ 3+ 2+ + 3+ 3+ 2+ 2+
< Al < Mn < Fe < Cu < Al < Fe < Mn < Cu
Page 2/8
www.facebook.com/Thich.Hoc.Chui
20. Cho các cặp oxi hóa khử:
(1): F e2+ /F e;
(2): P b2+ /P b;
(3): 2H /H2 ;
+
(4): Ag + /Ag;
(5): N a+ /N a;
(6): F e3+ /F e2+ ;
(7): Cu2+ /Cu.
Dãy sắp xếp theo chiều tăng dần tính oxi hóa của các ion kim loại là:
A. (5) < (1) < (2) < (3) < (7) < (6) < (4). B. (4) < (6) < (7) < (3) < (2) < (1) < (5).
C. (5) < (1) < (6) < (2) < (3) < (4) < (7). D. (5) < (1) < (2) < (6) < (3) < (7) < (4).
21. Dãy các ion xếp theo chiều giảm dần tính oxi hoá là (biết trong dãy điện hóa, cặp F e3+ /F e2+ đứng trước cặp Ag + /Ag):
A. Ag + , Cu2+ , F e3+ , F e2+ B. F e3+ , F e2+ , Cu2+ , Ag +
C. Ag + , F e3+ , Cu2+ , F e2+ D. F e3+ , Ag + , Cu2+ , F e2+
22. Cho các ion kim loại: Zn2+ , Sn2+ , N i2+ , F e2+ , P b2+ . Thứ tự tính oxi hoá giảm dần là:
A. P b2+ > Sn
2+
> Fe
2+
> Ni
2+
> Zn
2+
. B. P b2+ > Sn
2+
> Ni
2+
> Fe
2+
> Zn
2+
.
C. Sn 2+
> Ni
2+
> Zn
2+
> Pb
2+
> Fe
2+
D. Zn 2+
> Sn
2+
> Ni
2+
> Fe
2+
> Pb
2+
23. Dãy gồm các ion xếp theo chiều tăng dần tính oxi hóa là
A. Zn2+ , Cu2+ , F e2+ , Ag + . B. Zn2+ , Cu2+ , F e2+ , Ag + .
C. Zn2+, F e2+ , Cu2+, Ag + D. F e2+, Zn2+, Cu2+, Ag +
27. Cho các phản ứng hóa học sau: Fe + Cu2+ → F e2+ + Cu ; Cu + 2 F e3+ → Cu2+ + 2 F e2+ . Nhận xét nào sau đây sai?
A. Tính khử của Fe mạnh hơn Cu. B. Tính oxi hóa của F e3+ mạnh hơn Cu2+ .
C. Tính oxi hóa của F e2+ yếu hơn Cu2+ . D. Tính khử của Cu yếu hơn F e2+ .
28. Dãy gồm các kim loại khử được Fe(III) về Fe trong dung dịch muối là :
A. Mg, Al. B. Fe, Cu.
C. Cu, Ag. D. Mg, Fe.
Page 3/8
www.facebook.com/Thich.Hoc.Chui
29. Cho các phản ứng sau:
AgN O3 + F e(N O3 )
2
→ F e(N O3 )
3
+ Ag .
F e + CuSO4 → F eSO4 + Cu .
Cu + F e(N O3 )
3
→ F e(N O3 )
2
+ Cu(N O3 )
2
.
Cu + 2AgN O3 → Cu(N O3 )
2
. + 2Ag
Thứ tự về tính khử có thể rút ra từ các phản ứng trên là:
A. Ag < F e < Cu < Fe. B. Ag > F e > Cu > Fe .
2+ 2+
C. Tính khử của Cu > F e > Fe. D. Tính khử của F e > Fe > Cu.
2+ 2+
33. Hai kim loại X, Y và các dung dịch muối clorua của chúng có các phản ứng hóa học sau:
X + 2 Y Cl3 → XCl2 + 2 Y Cl2 ;
Y + XCl2 → Y Cl2 + X.
Phát biểu đúng là:
A. Ion Y 2+ có tính oxi hóa mạnh hơn ion X 2+ . B. Kim loại X khử được ion Y 2+
.
C. Kim loại X có tính khử mạnh hơn kim loại Y. D. Ion Y 3+
có tính oxi hóa mạnh hơn ion X 2+ .
35. Cho hỗn hợp X gồm Al và Mg tác dụng với 1 lít dung dịch gồm AgN O3 a mol/lít và Cu(N O3 )2 2a mol/lít, thu được 45,2 gam chất rắn Y.
Cho Y tác dụng với dung dịch H2 SO4 đặc nóng dư, thu được 7,84 lít khí SO2 (ở điều kiện tiêu chuẩn, là sản phẩm khử duy nhất). Biết các
phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của a là
A. 0,25. B. 0,30.
C. 0,15. D. 0,20.
36. Cho một cây đinh Fe vào dung dịch muối F e thì màu của dung dịch chuyển từ vàng (F e ) sang lục nhạt (F e ). Fe làm mất màu xanh
3+ 3+ 2+
của dung dịch Cu2+ nhưng F e2+ không làm phai màu của dung dịch Cu2+ . Dãy sắp xếp các theo thứ tự tính khử tăng dần là:
A. F e2+ < Fe < Cu. B. Fe < Cu < F e2+
C. F e2+ < Cu < Fe. D. Cu < Fe < F e2+
Page 4/8
www.facebook.com/Thich.Hoc.Chui
37. Biết rằng dung dịch HCl tác dụng với Fe cho ra F e2+ , nhưng không tác dụng với Cu. H N O3 tác dụng với Cu tạo ra Cu2+ nhưng không tác
dụng Au cho ra Au3+ . Dãy sắp xếp các ion F e2+ , H + , Cu2+ , N O3 theo thứ tự độ mạnh tính oxi hoá tăng dần là:
− 3+
, Au
A. H B. N O3
+ 2+ 2+ − 3+ − + 2+ 2+ 3+
< Fe < Cu < N O3 < Au < H < Fe < Cu < Au
C. H + D. F e2+
2+ 2+ 3+ − + 2+ − 3+
< Fe < Cu < Au < N O3 < H < Cu < N O3 < Au
38. Nung nóng từng cặp chất sau trong bình kín:
(1) F e2 O3 + CO (k),
(2) Pt + O2 (k),
(3) Al + KCl (r).
(4) Cu + F e(N O3 )2 (r),
(5) Cu + N aN O3 (r),
(6) Zn + S (r),
Các trường hợp xảy ra phản ứng oxi hoá kim loại là:
A. (1), (2), (6). B. (2), (5), (6).
C. (2), (3), (4). D. (4), (5), (6).
39. Cho các chất :Al, Fe và các dung dịch: F e(N O3 )2 , AgN O3 , NaOH, HCl lần lượt tác dụng với nhau từng đôi một . Số phản ứng oxi hóa khử
khác nhau nhiều nhất có thể xảy ra là:
A. 7 B. 10
C. 9 D. 8
42. Thứ tự một số cặp oxi hoá - khử trong dãy điện hoá như sau: F e2+ F e; Cu2+ /Cu; F e3+ /F e2+ . Cặp chất không phản ứng với nhau là:
A. Cu và dung dịch F eCl3 . B. dung dịch F eCl2 và dung dịch CuCl2 .
C. Fe và dung dịch CuCl2 . D. Fe và dung dịch F eCl3 .
45. Cho hỗn hợp X gồm 0,01 mol Al và a mol Fe vào dung dịch AgN O3 đến khi phản ứng hoàn toàn, thu được m gam chất rắn Y và dung dịch Z
chứa 3 cation kim loại. Cho Z phản ứng với dung dịch NaOH dư trong điều kiện không có không khí, thu được 1,97 gam kết tủa T. Nung T
trong không khí đến khối lượng không đổi, thu được 1,6 gam chất rắn chỉ chứa một chất duy nhất. Giá trị của m là
A. 8,64 B. 3,24
C. 6,48 D. 9,72.
Page 5/8
www.facebook.com/Thich.Hoc.Chui
46. Cho thế điện hóa tăng dần theo thứ tự: I2 /2I − ; F e3+ /F e2+ ; Cl2 /2Cl− . Trong các phản ứng sau:
1. 2F e3+ + 2I − → F e2+ + I2 .
2. 2F e3+ + 2 Cl− → F e2+ + Cl2 .
3. Cl2 + 2I − → 2 Cl− + I2 .
Số phản ứng xảy ra theo chiều thuận là:
A. 1. B. 3.
C. 2. D. 0
2) Cu + H g → Cu + Hg.
2+ 2+
3) Zn + Cu → Zn + Cu.
2+ 2+
48. Dãy nào sau đây chỉ gồm các chất vừa tác dụng được với dung dịch HCl, vừa tác dụng được với dung dịch AgN O3 :
A. Fe, Ni, Sn. B. Al, Fe, CuO.
C. Zn, Cu, Mg. D. Hg, Na, Ca.
49. Cho 4 kim loại Al, Fe, Mg, Cu và 4 dung dịch ZnSO4 , AgN O3 , CuCl2 , Al2 (SO4 )3 . Kim loại khử được cả 4 dung dịch muối đã cho là:
A. Fe. B. Mg.
C. Al. D. Cu .
50. Cho 4 kim loại Al, Fe, Mn, Cu và 4 dung dịch muối: ZnSO4 , AgN O3 , CuCl2 , M gSO4 . Kim loại nào sau đây tác dụng được với cả 4 dung
dịch muối.
A. Không kim loại nào. B. Al.
C. Fe. D. Mn.
51. Khối lượng thanh sắt giảm đi trong trường hợp nhúng vào dung dịch nào sau đây ?
A. F e2 (SO4 )3 . B. CuSO4 .
C. AgN O3 . D. M gCl2 .
52. Cho m gam Al vào dung dịch chứa a mol F eCl3 và a mol CuCl2 thu được 19,008 gam hỗn hợp 2 kim loại. Cho m gam Al vào dung dịch
chứa 3a mol AgN O3 và a mol Cu(N O3 )2 thu được 69,888 gam hỗn hợp 2 kim loại. Cho m gam Al tác dụng với dung dịch H N O3 dư thu
được 0,78125a mol hỗn hợp khí gồm NO và N2 O có tỉ khối so với hiđro là 274/15 và dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được m1 gam
muối khan. Giá trị của m1 là
A. 58,096 B. 57,936
C. 58,016 D. 58,176
53. X là kim loại phản ứng được với dung dịch H2 SO4 loãng, Y là kim loại tác dụng được với dung dịch F e(N O3 )3 . Hai kim loại X, Y lần lượt là
(biết thứ tự trong dãy thế điện hoá: F e3+ /F e2+ đứng trước Ag + /Ag):
A. Ag, Mg. B. Cu, Fe.
C. Fe, Cu. D. Mg, Ag.
54. Kim loại M phản ứng được với: dung dịch HCl, dung dịch Cu(N O3 )2 , dung dịch H N O3 (đặc, nguội). Kim loại M là:
A. Al . B. Zn.
C. Fe. D. Ag.
Page 6/8
www.facebook.com/Thich.Hoc.Chui
55. Cho các dung dịch:
X1 : dung dịch HCl
X2 : dung dịch KN O3
57. Thứ tự một số cặp oxi hoá - khử trong dãy điện hoá như sau: M g
2+
/M g; F e
2+
/F e; Cu
2+
/Cu; F e
3+
/F e
2+
; Ag
+
/Ag . Dãy chỉ gồm các
chất, ion tác dụng được với ion F e trong dung dịch là:
3+
58. Biết thứ tự của các cặp oxi hóa - khử trong dãy điện hóa được sắp xếp theo chiều tăng dần tính oxi hoá của các ion như sau:
/F e. Cặp chất nào sau đây không xảy ra phản ứng hóa học?
+ 3+ 2+ 2+ 2+
Ag /Ag, F e /F e , Cu /Cu, F e
A. Ag . B. Ag + Cu.
+ 2+ +
+ Fe
C. Cu + F e . D. Cu
3+ 2+ 2+
+ Fe
59. Cho thế điện hóa tăng dần theo thứ tự: F e
2+
/F e; 2H
+
/H2 ; F e
3+
/F e
2+
; N O3
−
/N O và Cl2 /2Cl . Để điều chế F e
− 3+
, có thể dùng
phản ứng nào trong số các phản ứng sau:
A. Fe + HCl . B. Fe + Cl2 .
C. F e + HCl. D. Fe + H N O3 và Fe + Cl2 .
2+
62. Cho dung dịch ZnSO4 có lẫn tạp chất là dung dịch CuSO4 . Hóa chất có thể dùng để loại bỏ tạp chất là:
A. Cu dư, lọc. B. Zn dư, lọc.
C. Fe dư, lọc. D. Al dư, lọc.
63. Một tấm vàng kim loại bị bám một lớp Fe ở bề mặt. Ta có thể rửa lớp Fe để loại tạp chất bằng dung dịch:
A. CuSO4 dư. B. F eSO4 dư.
C. F eCl3 . D. ZnSO4 dư.
64. Có dung dịch F eSO4 lẫn tạp chất là CuSO4 . Để có thể loại bỏ được tạp chất có thể dùng phương pháp hóa học đơn giản là:
A. Dùng Zn để khử ion Cu2+ trong dung dịch thành Cu không tan. B. Dùng Al để khử ion Cu2+ trong dung dịch thành Cu không tan.
C. Dùng Mg để khử ion Cu2+ trong dung dịch thành Cu không tan. D. Dùng Fe để khử ion Cu2+ trong dung dịch thành Cu không tan.
65. Bột Cu có lẫn tạp chất là bột Zn và bột Pb. Hóa chất nào dưới đây có thể loại bỏ được tạp chất:
A. dung dịch Cu(N O3 )2 dư. B. dung dịch P b(N O3 )2 dư.
C. dung dịch CuCl2 . D. dung dịch AgN O3 .
Page 7/8
www.facebook.com/Thich.Hoc.Chui
66. Cho hỗn hợp Ag, Fe, Cu. Hoá chất có thể dùng để tách Ag khỏi hỗn hợp là:
A. dung dịch HCl. B. dung dịch H N O3 loãng.
C. dung dịch H2 SO4 loãng. D. dung dịch F e2 (SO4 )3 .
67. Để tách riêng từng kim loại ra khỏi dung dịch chứa đồng thời muối AgN O3 và P b(N O3 )2 , người ta dùng lần lượt các kim loại:
A. Cu và Fe. B. Pb và Fe.
C. Ag và Pb. D. Zn và Cu .
68. Ngâm một lá niken trong các dung dịch muối sau: M gSO4 , NaCl, CuSO4 , AlCl3 , ZnCl2 ,
P b(N O3 ) . Các dung dịch có xảy ra phản ứng là:
2
69. Khi nhúng lá Mn vào các dung dịch muối: AgN O3 , ZnSO4 , Cu(N O3 )2 . Các ion bị khử là:
A. Ag + , Cu2+ . B. Ag + , Zn2+ .
C. Zn2+ , Cu2+ . D. Ag + , Zn2+ , Cu2+ .
70. Cho các kim loại: Fe, Cu, Al, Ni và các dung dịch: HCl, F eCl2 , F eCl3 , AgN O3 . Cho từng kim loại vào từng dung dịch muối, số trường hợp
có xảy ra phản ứng là:
A. 16. B. 10.
C. 12. D. 9.
71. Cho Zn dư vào dung dịch AgN O3 , Cu(N O3 )2 , F e(N O3 )3 . Số phản ứng hoá học xảy ra là:
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
72. Cho các kim loại: Zn, Na, Cu, Al, Fe, Ca, Mg. Số kim loại có thể khử F e3+ trong dung dịch thành kim loại là:
A. 2. B. 3.
C. 4. D. 6.
73. Cho các dung dịch sau: dung dịch HCl, dung dịch Ca(N O3 )2 , dung dịch F eCl3 , dd AgN O3 , dung dịch hỗn hợp HCl + N aN O3 , dung dịch
hỗn hợp N aH SO4 + N aN O3 . Số dung dịch có thể tác dụng với Cu là
A. 2. B. 3.
C. 4. D. 5.
74. Thực hiện các thí nghiệm sau: Cho Fe vào dung dịch HCl ; Đốt dây sắt trong khí clo ; Cho Fe dư vào dung dịch H N O3 loãng ; Cho Fe vào
dung dịch AgN O3 dư ; Cho Fe vào dung dịch KH SO4 . Số thí nghiệm tạo ra muối sắt (II) là
A. 4 B. 5
C. 2 D. 3
75. Có các cặp chất sau:Cu và dung dịch F eCl3 ; H2 S và dung dịch CuSO4 ; HI và dung dịch F eCl3 ; H2 S và dung dịch F eCl2 ; dung dịch
AgN O3 và dung dịch F e(N O3 ) ; H2 S và dung dịch F eCl3 . Số cặp chất phản ứng được với nhau là
2
A. 5 B. 6
C. 4 D. 3
Page 8/8
www.facebook.com/Thich.Hoc.Chui