Professional Documents
Culture Documents
BT Gioi Han Hs On Tap k11
BT Gioi Han Hs On Tap k11
x
2 2 Giải
Cho log 2 tính 1
Áp dụng Log ab log a b;log a b log a b
2
x
A log log 1 x log 4 x
3
2 Ta có
2
A 2 log 2 x log 21 x 3 log 22 x
1 1 1
2 log 2 x 3log 2 x log 2 x log 2 x 2
2 2 2
Hàm số
y x4 2x2 x -∞ -1 0 1 +∞
TXÐ: R -
f'(x) + 0 0 + 0 -
x 0
y ' 4 x 3 4 x; y ' 0 1
x 1 f(x)
1
y ' 0 0; y ' 1 1 -∞ 0 -∞
Câu Hàm số có hai điểm cực đại (-1;1) 1
2 và (1;1) hàm số có cực tiểu tại (0;0)
lim y
x
1
2
( x1 x2 ) 2 2 x1 x2 3 4 m 3
3
3
3 2m 0 m 3
2
Thỏa mãm đk (*)
Câu Tính Tích phân Giải
3
4
I 3 x x x 16 dx
2
3 3 3
0
I 3 x x x 2 16 dx 3x 2 dx 3x x 2 16dx
Có thể tính 0 0 0
3 I1 3 x 2 dx 3 27
I 2 3 x x 16dx 2 0
3 0
3
0
3 Tính I 2 3 x x 2 16dx
x 2 16d x 2 16
3
20 0
3 3 x 0 3
. x 16 2
3 2 2
2 3 t 4 5
0 3 5 3
t3
3
I 2 3 x x 16dx t dt 3 125 64 61
2 2
x 16
3
2
253 163 0 4
30
0
Vậy I=27+61=88
125 64 61
cách 2
I 2 27 61 88
Câu Trong không gian với hệ 0xyz
5 A(3,2,-2);
B
2
B(1,0,1),C(2,-1,3)
Viết phương trình mặt phẳng đi qua A H
Avà vuông góc với BC (P)
-Tìm tọa độ hình chiếu vuông góc
của A trên BC C
Cách 2: mặt phẳng(P) đi qua Avà vuông góc với BC
Ta có nhận BC 1; 1; 2 làm véc tơ pháp tuyến
BC HA
nên pt mặt phẳng (P) là 1.(x-3)-(y-
BC.HA 0; HA 2 t ; 2 t ; 3 2t 2)+2(z+2)=0
1; 1; 2 2 t; 2 t; 3 2t 0 x y 2z 3 0
2 t 2 t 6 4t 0 Gọi H là hình chiếu của A trên BC tọa độ H
6t 6 0
có thể tính như sau
Cách 1:
t 1
Vì mặt phẳng (P) đi qua A vuông góc với BC
H 0;1; 1 nên BC AH tại H và H là giao của BC và
(P)
BC có pt tham số
x 1 t
y t (1) H BC H (1 t ; t ;1 2 t)
z 1 2t
Thay x;y;z từ (1) vào pt (P) ta có
1+t +t+2(1+2t)+3=0 6t 6 0 t 1
H 0;1; 1
Câu Giải pt 2sin 2 x 7 sinx 4 0
6 2sin 2 x 7 sinx 4 0 sin x 4
1
1 sin x sin
1 sin x 2 6
2
x 6 k 2
k Z
x 5 k 2
6
2 Học sinh Athiết kế bảng điều khiển Giải
điện tử . mở cửa phòng học của lớp Đây là 1 bài toán tính xác suất thuần túy theo
mình bẳng gồm 10 nút mỗi nút công thức định nghĩa xác suất
được ghi một số từ 0 đến 9 và Như vậy ta phải tính số phần tử không gian
không có 2 nút nào được ghi cùng 1 mẫu , số phần tử biến cố
số .Để mở được cửa cần nhấn liên
tiếp 3 nút khác nhau sao cho 3 số Trong bài này không gian mẫu tổng số các
trên 3 nút đó theo thứ tự đã nhấn cách B nhấn ngẫu nhiên liên tiếp 3 nút khác
tạo thành một dãy số tăng và có nhau trên bảng điều khiển
tổng bằng 10. Ta có n() A10 720
3
Học sinh B không biết quy tắc mở Gọi A là biến cố B mở được cửa phòng
cửa trên đã nhấn ngẫu nhiên liên Các phần tử của A gồm các bộ 3 số được
tiếp 3 nút khác nhau trên bảng điều
khiển
chọn từ 0 đến 9 thỏa mãn theo thứ tự tăng 3
dần và có tổng bằng 10 là các bộ số sau
Tính xác suất để B mở được cửa 0 4 6;0 3 7; 0 1 9; 0 2 8; 1 3 6; 1 2 7; 1 4 5;
phòng 2 3 5 ta có n(A)=8
n( A) 8
P( A)
n() 720
Câu Cho lăng trụ ABCA ' B ' C ' đáy ABC Giải
7 là tam vuông cân tại B AC=2a 1.Gọi O là hình chiếu của A’ trên (ABC)
hình chiếu của A’ trên (ABC) là Ta có tam giác A’OA vuông cân tại O nên
trung điểm AC góc giữa A’B và A’O=h=a
0
(ABC) bằng 45 Tam giác ABC vuông cân tại B có
1.tính thể tích lăng trụ ABCA’B’C’ 2a=AB 2 AB
2a
a 2
2.chứng minh A’B B ' C 2
1
2
SABC a 2 a2
Nên 2
VABCA' B 'C ' AO.SABCA' B 'C ' a3
2.CM: A’B B ' C ta
ta có thể CM bằng 2 cách sau
C' Cách 1 dùng pp tọa độ
A'
ta CM A ' B.B ' C 0
B'
dễ thấy
A ' O AC ; A ' O OB lấy O làm gốc tọa độ
OB làm trục ox OC làm trục oy và OA’ làm
A
2a O
450
C trục oz như vậy B(a;0;0);A’(0;0;a) ;C(0;a;0)
Gọi H là hình chiếu của B’ trên (ABC)
B
Ta thấy OB=OC=a ,tam giác BOC vuông cân
tại O và OH=A’B’=a 2 vì (A’O//=B’H)
OBHC là hình vuông cạnh a nên ta có
Z C' B’(a;a;a) A ' B a;0; a ; B ' C a;0; a
A'
A ' B.B ' C a;0; a a;0; a
B'
a 2 a 2 0 A ' B B ' C
2a O C Y
A 450
H
B
B' Gọi D là điểm đối xứng với A qua B và I là
trung điểm CD ta dễ thấy tam giác ACD cân
a 2 tại C nên CA=CD =2a và OI//=A’B’( cùng
C
a 2 //=1/2 AD) nên tứ ggiác A’B’IO là hình bình 4
2a O a hành do đó B’I ( ABC ) và B’I=A’O=a
A 450 Như vậy tam giác B’IC vuông cân tại I vì
I
IC=IB’=a và CIB ' 900 B ' C a 2
2a
B
Để CM A ' B B ' C ta CM góc hợp bởi
D chúng bằng 900
Ta có A’B//=B’D =a 2 vì A’B’//=BD
( A ' B , B ' C ) ( B ' D, B ' C )
Áp dụng định lý cosin trong tam DB’C
CD 2 DB '2 B ' C 2 2 DB '.B ' C cos DB ' C
Ta có 4a 2 2a 2 2a 2 a 2.a 2 cos DB ' C
cos DB ' C 0
DB ' C ( B ' C , B ' D) ( B ' C , A ' B)
B ' C A 'B
. A' Cách 3 Gọi I A ' B AB ' thì I là trung điểm
B'
của A’B. Ta có IO// B’C
I Tam giác A’OB vuông cân tại O nên
a OI A ' B
C' OI / / B ' C B ' C A ' B
A B
a
2a
O
C
Câu tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn Bài giải
8 đường kính DB, M,N là hình chiếu M (0; 4) MN
MN :
MN 2; 2 n 2; 2
vuông góc của A trên BC ,BD. P là Ta có
giao của AC và MN .đường thẳng
PTMN : 2 x 2( y 4) 0 x y 4 0
AC có phương trình ,xA<2
x-y-1=0.M(0;4);N(2;2) tìm tọa độ Nhận thấy P AC MN tọa độ P là
x y 4 5 3
của P,A,B nghiệm của hệ P ;
x y 1 2 2
Ta CM P là trung điểm của AC tức là CM
C PA=PC=PM
(0;4) 1
Dễ thấy C1 D1 (ùng chắn cung AB)
M 2 B1 M1 (Cùng chắn cung AN)
1 B1 D1 1v
B (2;2)
Mà A1 C1 1v A1 B1 M1 PA PM 1
P N
1
O
D
1
C D1
1 1
M1 M 2 1v
A Lại có C1 A1 1v M 2 C1 PM PC 2
M A1
1
5
Từ (1) và (2) ta có PC=PA
5 Vì A nằm trên AC : y=x-1 nên A(a;a-1) với
xC 2 xP x A 2. 2 0 5 a<2
C (5; 4)
3
y 2 y y 2. 1 4 PM 2 PA2
C P A
2 2 2 2 2
5 3 5 3
Mà M(0;4) nên MC :y=4 suy ra a a 1 4
2 2 2 2
B(b;4)
a 0
Lại có BN và AN vuông góc a 2 5a 0
BN . AN 0 2 b; 2 2;3 0 a 5
b 1 B 1; 4
Do a<2 nên A (0;-1)
Vì PA=PC ta có
Vậy P ; ; A 0; 1 ; B 1; 4
5 3
2 2
Câu Giải phương trình
9
2
3log3 2
2 x 2 x 2 log 1
2
2 x 2 x log 3 9 x 1 log 1
2
3
x =0
Bài giải đk 0 x 2
2
3log 3 2
2 x 2 x 2 log 1 3
2 x 2 x log 3 9 x 1 log 1 x 0
2
3
3log 32 2 x 2 x 2 log 3 2 x 2 x 2 2 log 3 x 1 log 3 x 0
2
3a 2 a ab 3ab b 2 b 3a b 1 0 a 3a b 1 b 3a b 1 3a b 1 0
3a b 1
3a b 1 a b 1 0
a b 1
3x * vô nghiệm
3
2 x 2 x f(x) 2
2 17
Vậy phương trình đã cho có 1 nghiệm x
9
Xét x y 1 4 x y 1 2 x 2 y 3 ** ; x y 1 0
2
x y 1 0
x y 1 4 x y 1 x y 1 x y 1 4 0
2
x y 1 4
x y 1 0
Kết hợp đk x y 1 0 ta có
x y 3
7
9746
Trường hợp 1 x=y=1=0 từ (*) suy ra x=2 và y=-3 thay vào P ta có P
243
Trường hợp 2 : 3 x y 7 đặt t=x+y có t 3;7 ta tìm Max A bằng cách khảo
sát
h / s, f t 3t 4 t 1 27 t
3 7
f ' t 3t 4 ln 3 27 t t 1 27 t ln 2 t
f '' t 3t 4 ln 2 3 27 4 ln 2 ln 2 27 t t 1 27 t ln 2
+
f''(t)
3t 4 ln 2 3 27 4 ln 2 t 1 ln 2 2 0t 3;7 f'(t)
f'(7)
f 't f'(3)
Là hàm số đồng biến trên [3;7] lại có f ' 3 . f ' 7 0 nên pt f’(t) =0 nếu có
nghiệm thì nghiệm đó là nghiệm duy nhất thuộc (3;7)
Trường hợp này MinB không chấp nhận do vậy Min B=15 khi x=2, y=1
193 148 148
Như vậy MaxP 15 m .
3 3 3