You are on page 1of 8

ĐÁP ÁN ĐỀ THI TOÁN THPT QUỐC GIA NĂM 2016

Câu Giải : Ta có


1:1 Cho số phức z= 1+2i tìm phần thực z  1  2i  w  2  2  2i   1  2i  3  2i
và phần ảo của số phức w=2z+ z Vậy phần thức của w là 3 phần ảo của w là 2

x
2  2 Giải
Cho log 2 tính 1
Áp dụng Log ab   log a b;log a b  log a b


2
x
A  log  log 1 x  log 4 x
3

2 Ta có
2
A  2 log 2 x  log 21 x 3  log 22 x
1 1 1
 2 log 2 x  3log 2 x  log 2 x   log 2 x   2
2 2 2

Hàm số
y   x4  2x2 x -∞ -1 0 1 +∞
TXÐ: R -
f'(x) + 0 0 + 0 -
x  0
y '  4 x 3  4 x; y '  0   1
 x  1 f(x)
1
y '  0   0; y '  1  1 -∞ 0 -∞
Câu Hàm số có hai điểm cực đại (-1;1) 1
2 và (1;1) hàm số có cực tiểu tại (0;0)
lim y  
x 
1

Câu Tìm m để hàm số Giải


3 f ( x)  x3  3x 2  mx  1 có hai điểm Cơ sở lý thuyết hs f(x) ax3  bx 2  cx  d có 2
cực trị cực trị thì pt f '  x   0 phải có 2 nghiệm
1 phân biệt mà hoành độ các điểm cực trị là
Gọi x1 , x2 là 2 điểm cực trị đó tìm
nghiệm pt f '  x   0
m để x1  x2  3
2 2

Như vậy để hs có 2 cực trị thì đk f '  x   0 có


2 nghiệm phân biệt  pt : 3x2  6 x  m  0 có 2
nghiệm phân biệt   '  9  3m  0  m  3 (*)
2 Gọi x1 , x2 là 2 điểm cực trị tìm m Gọi x1 , x2 là 2 điểm cực trị tìm m để
để x1  x2  3 x12  x2 2  3
2 2

2
( x1  x2 ) 2  2 x1 x2  3  4  m  3
3
3
 3  2m  0  m   3
2
Thỏa mãm đk (*)
Câu Tính Tích phân Giải
 
3
4
I   3 x x  x  16 dx
2

 
3 3 3
0
I   3 x x  x 2  16 dx   3x 2 dx   3x x 2  16dx
Có thể tính 0 0 0

I 2 bằng cách đưa vào dấu vi phân I1  I 3


như sau 3
x3
3

3 I1   3 x 2 dx  3   27
I 2  3 x x  16dx 2 0
3 0
3
0
3 Tính I 2  3 x x 2  16dx
x 2  16d  x 2  16 
3
20 0

Cách 1 : dùng phương pháp đổi biến số


3
Đặt t  x2  16  t 2  x2  16  2tdt  2xdx
1
( x 2  16) d  x 2  16 
3
2 0
 2

3 3 x 0 3
 .  x  16  2 
3 2 2
2 3 t 4 5
0 3 5 3
t3
3
I 2  3 x x  16dx   t dt  3   125  64  61
2 2

x  16  
3
 2
253  163 0 4
30
0
Vậy I=27+61=88
 125  64  61
cách 2
 I 2  27  61  88
Câu Trong không gian với hệ 0xyz
5 A(3,2,-2);
B
2
B(1,0,1),C(2,-1,3)
Viết phương trình mặt phẳng đi qua A H
Avà vuông góc với BC (P)
-Tìm tọa độ hình chiếu vuông góc
của A trên BC C
Cách 2: mặt phẳng(P) đi qua Avà vuông góc với BC
Ta có nhận BC  1; 1; 2  làm véc tơ pháp tuyến
BC  HA
nên pt mặt phẳng (P) là 1.(x-3)-(y-
 BC.HA  0; HA   2  t ; 2  t ; 3  2t  2)+2(z+2)=0
1; 1; 2  2  t; 2  t; 3  2t   0  x  y  2z  3  0
 2  t  2  t  6  4t  0 Gọi H là hình chiếu của A trên BC tọa độ H
 6t  6  0
có thể tính như sau
Cách 1:
 t  1
Vì mặt phẳng (P) đi qua A vuông góc với BC
 H  0;1; 1 nên BC  AH tại H và H là giao của BC và
(P)
BC có pt tham số
x  1 t

 y  t (1)  H  BC  H (1  t ; t ;1  2 t)
 z  1  2t

Thay x;y;z từ (1) vào pt (P) ta có
1+t +t+2(1+2t)+3=0  6t  6  0  t  1
 H  0;1; 1
Câu Giải pt 2sin 2 x  7 sinx  4  0
6 2sin 2 x  7 sinx  4  0 sin x  4
1 
 1  sin x    sin 
1 sin x  2 6
 2
 
 x  6  k 2
 k Z
 x  5  k 2
 6
2 Học sinh Athiết kế bảng điều khiển Giải
điện tử . mở cửa phòng học của lớp Đây là 1 bài toán tính xác suất thuần túy theo
mình bẳng gồm 10 nút mỗi nút công thức định nghĩa xác suất
được ghi một số từ 0 đến 9 và Như vậy ta phải tính số phần tử không gian
không có 2 nút nào được ghi cùng 1 mẫu , số phần tử biến cố
số .Để mở được cửa cần nhấn liên
tiếp 3 nút khác nhau sao cho 3 số Trong bài này không gian mẫu tổng số các
trên 3 nút đó theo thứ tự đã nhấn cách B nhấn ngẫu nhiên liên tiếp 3 nút khác
tạo thành một dãy số tăng và có nhau trên bảng điều khiển
tổng bằng 10. Ta có n()  A10  720
3

Học sinh B không biết quy tắc mở Gọi A là biến cố B mở được cửa phòng
cửa trên đã nhấn ngẫu nhiên liên Các phần tử của A gồm các bộ 3 số được
tiếp 3 nút khác nhau trên bảng điều
khiển
chọn từ 0 đến 9 thỏa mãn theo thứ tự tăng 3
dần và có tổng bằng 10 là các bộ số sau
Tính xác suất để B mở được cửa 0 4 6;0 3 7; 0 1 9; 0 2 8; 1 3 6; 1 2 7; 1 4 5;
phòng 2 3 5 ta có n(A)=8
n( A) 8
P( A)  
n() 720

Câu Cho lăng trụ ABCA ' B ' C ' đáy ABC Giải
7 là tam vuông cân tại B AC=2a 1.Gọi O là hình chiếu của A’ trên (ABC)
hình chiếu của A’ trên (ABC) là Ta có tam giác A’OA vuông cân tại O nên
trung điểm AC góc giữa A’B và A’O=h=a
0
(ABC) bằng 45 Tam giác ABC vuông cân tại B có
1.tính thể tích lăng trụ ABCA’B’C’ 2a=AB 2  AB 
2a
a 2
2.chứng minh A’B  B ' C 2
1
 
2
SABC  a 2  a2
Nên 2
 VABCA' B 'C '  AO.SABCA' B 'C '  a3
2.CM: A’B  B ' C ta
ta có thể CM bằng 2 cách sau
C' Cách 1 dùng pp tọa độ
A'
ta CM A ' B.B ' C  0
B'
dễ thấy
A ' O  AC ; A ' O  OB lấy O làm gốc tọa độ
OB làm trục ox OC làm trục oy và OA’ làm
A
2a O
450
C trục oz như vậy B(a;0;0);A’(0;0;a) ;C(0;a;0)
Gọi H là hình chiếu của B’ trên (ABC)
B
Ta thấy OB=OC=a ,tam giác BOC vuông cân
tại O và OH=A’B’=a 2 vì (A’O//=B’H)
 OBHC là hình vuông cạnh a nên ta có
Z C' B’(a;a;a)  A ' B   a;0;  a  ; B ' C   a;0; a 
A'
 A ' B.B ' C   a;0; a  a;0; a 
B'
 a 2  a 2  0  A ' B  B ' C

2a O C Y
A 450
H
B

C' Cách 2 ta CM theo hình học không gian


A'

B' Gọi D là điểm đối xứng với A qua B và I là
trung điểm CD ta dễ thấy tam giác ACD cân
a 2 tại C nên CA=CD =2a và OI//=A’B’( cùng
C
a 2 //=1/2 AD) nên tứ ggiác A’B’IO là hình bình 4
2a O a hành do đó B’I  ( ABC ) và B’I=A’O=a
A 450 Như vậy tam giác B’IC vuông cân tại I vì
I
IC=IB’=a và CIB '  900  B ' C  a 2
2a
B
Để CM A ' B  B ' C ta CM góc hợp bởi
D chúng bằng 900
Ta có A’B//=B’D =a 2 vì A’B’//=BD
 ( A ' B , B ' C )  ( B ' D, B ' C )
Áp dụng định lý cosin trong tam DB’C
CD 2  DB '2  B ' C 2  2 DB '.B ' C cos DB ' C
Ta có  4a 2  2a 2  2a 2  a 2.a 2 cos DB ' C
 cos DB ' C  0
 DB ' C  ( B ' C , B ' D)  ( B ' C , A ' B)
 B ' C  A 'B
. A' Cách 3 Gọi I  A ' B  AB ' thì I là trung điểm
B'
của A’B. Ta có IO// B’C
I Tam giác A’OB vuông cân tại O nên
a OI  A ' B
C' OI / / B ' C  B ' C  A ' B
A B
a
2a
O

C
Câu tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn Bài giải
8 đường kính DB, M,N là hình chiếu  M (0; 4)  MN
MN : 
 MN   2; 2   n   2; 2 
vuông góc của A trên BC ,BD. P là Ta có
giao của AC và MN .đường thẳng
PTMN : 2 x  2( y  4)  0  x  y  4  0
AC có phương trình ,xA<2
x-y-1=0.M(0;4);N(2;2) tìm tọa độ Nhận thấy P  AC  MN  tọa độ P là
x  y  4 5 3
của P,A,B nghiệm của hệ   P ; 
x  y  1 2 2
Ta CM P là trung điểm của AC tức là CM
C PA=PC=PM
(0;4) 1
Dễ thấy C1  D1 (ùng chắn cung AB)
M 2 B1  M1 (Cùng chắn cung AN)
1  B1  D1  1v
B (2;2) 
Mà  A1  C1  1v  A1  B1  M1  PA  PM 1
P N
1
O
D 
1
C  D1
1  1
 M1  M 2  1v

A Lại có C1  A1  1v  M 2  C1  PM  PC  2 

 M  A1
 1
5
Từ (1) và (2) ta có PC=PA
 5 Vì A nằm trên AC : y=x-1 nên A(a;a-1) với
 xC  2 xP  x A  2. 2  0  5 a<2
  C (5; 4)
3
 y  2 y  y  2.  1  4 PM 2  PA2
 C P A
2 2 2 2 2
5  3  5 3 
Mà M(0;4) nên MC :y=4 suy ra    a     a  1       4 
2  2  2 2 
B(b;4)
a  0
Lại có BN và AN vuông góc  a 2  5a  0  
 BN . AN  0   2  b; 2  2;3  0 a  5
 b  1  B  1; 4 
Do a<2 nên A (0;-1)
Vì PA=PC ta có
Vậy P  ;  ; A  0; 1 ; B  1; 4 
5 3
2 2
Câu Giải phương trình
9 
2

3log3 2
 
2  x  2  x  2 log 1
2
 
2  x  2  x log 3 9 x  1  log 1

2

3
x  =0

Bài giải đk 0  x  2
2
 
3log 3 2
 2  x  2  x  2 log 1  3
 
2  x  2  x log 3 9 x  1  log 1 x   0

2

3 
 3log 32  2  x  2  x  2 log 3   2 x  2 x   2  2 log 3 x   1  log 3 x   0
2

Đặt a  log3  2  x  2  x  ; b  log3 x


Ta có pt:
3a 2  2a  2  2b   1  b   0  3a 2  4a  4ab  b 2  2b  1  0
2

 3a 2  a  ab  3ab  b 2  b  3a  b  1  0  a  3a  b  1  b  3a  b  1   3a  b  1  0
3a  b  1
  3a  b  1 a  b  1  0  
a  b  1

Với a=b+1 ta có



log3 2  x  2  x  log 3 x  1  log 3 3x  
  2  x  2  x  3x  0  x  2 
 4  2 4  x2  9x2  2 4  x2  9 x2  4
 2
 x  3

 x  2 2
  3  x  2
3 2
  x2  2 17
 0  x  2  3   x  0 x
 81x 4  68 x 2  0  9
 4  4  x 2
  81x 4
 72 x 2
 16  
 x 2 17
   9



Trường hợp 3a-b=1
3log 3  2  x  2  x  log 3 x  1 
Ta có 6
     3 x  *
3 3
 log 3 2 x  2 x  log 3 3 x  2 x  2 x
Ta CM phương trình (*) vô nghiệm
Với 0  x  2  3x  6 (1)
1 1 2 x  2 x
Xét f  x   2  x  2  x  f '  x    
2 2 x 2 2 x 2 2 x 2 x
f ' x  0  2  x  2  x  2  x  2  x  x  0

Từ bảng bên ta suy ra 0


x 2
2  f ( x)  2 2
(2)
   2 2 
3 3
-
8 2 x  2 x  16 2 f'(x) +

Từ (1) và (2) suy ra 2 2

   3x * vô nghiệm
3
2 x  2 x f(x) 2

2 17
Vậy phương trình đã cho có 1 nghiệm x 
9

Câu Xét hai số thực x và y thỏa Bài giải


10 mãn x  y  1  2  x  2  y  3  * 1/Tìm max(x+y) ta áp dụng bất đẳng thức
2 ab  a  b với a, b  0 ta có
1.Tìm giá trị lớn nhất của x+y
2. Tìm m để x  y 1  2  
x  2  y  3  *
3 x y 4
  x  y  1 2 7 x y
 3 x  y2 2
m  x  y 1  2 x  2  2 y  3
4 x2 4 y 3
 4( x  2)  4( y  3)  
Đúng với mọi x,y thỏa mãm (*) 2 2
x y 9
x  2  4 x  6
Dấu (=) sẩy ra   
y 3  4 y 1
x  6
Vậy max (x+y)=7  
y  7

2.. Tìm m để 3x  y 4   x  y  1 27 x  y  3  x 2  y 2   m


Đúng với mọi x,y thỏa mãm (*)
Gọi P= 3x  y 4   x  y  1 27 x  y  3  x 2  y 2  và A  3x y 4   x  y  1 27 x y
B  3  x 2  y 2  ta phải tìm Max P  m  MaxP
Theo câu 1. 1  x  y  7
x  y 1  2  
x  2  y  3  *

 
Xét   x  y  1  4 x  y  1  2  x  2  y  3 ** ;  x  y  1  0 
2

x  y 1  0
  x  y  1  4  x  y  1   x  y  1 x  y  1  4   0  
2

x  y 1  4
x  y 1  0
Kết hợp đk x  y  1  0 ta có 
x  y  3
7
9746
Trường hợp 1 x=y=1=0 từ (*) suy ra x=2 và y=-3 thay vào P ta có P 
243
Trường hợp 2 : 3  x  y  7 đặt t=x+y có t  3;7 ta tìm Max A bằng cách khảo
sát
h / s, f  t   3t  4   t  1 27 t
3 7
f '  t   3t  4 ln 3  27 t   t  1 27 t ln 2 t
f ''  t   3t  4 ln 2 3  27  4 ln 2  ln 2  27 t   t  1 27 t ln 2 
+
f''(t)
 3t  4 ln 2 3  27  4 ln 2  t  1 ln 2  2   0t  3;7  f'(t)
f'(7)
 f 't  f'(3)

Là hàm số đồng biến trên [3;7] lại có f '  3 . f '  7   0 nên pt f’(t) =0 nếu có
nghiệm thì nghiệm đó là nghiệm duy nhất thuộc (3;7)

Từ bảng biến thiên với f(t) ở bên ta thấy t 3 t0 7


Max f(t)=max A=193/3
Đạt được tai t=3 f'(t) - 0 +
(Chú ý để biết f’(t) /(3,t0)<0 193
ta tính f’(3,001)<0 suy ra / (t0;7) f’(t)>0) f(t) 35
Từ (**) suy ra hoặc x-2=0 hoặc y+3=0 3
 x  2; y  1
Hay 
 y  3; x  6
Xét B  3( x2  y 2 ); x  y  3  y  3  x
Xét 3  x  0  x  3;  2  x  3  B  3  x 2  y 2   3  x 2   3  x 2 
Xét 3  x 2   3  x 2   3  2 x 2  6 x  9  , x   2,3
t 2 3
g  x   2x2  6x  9
Gọi +
g '  x   4 x  6  0, x   2;3 g'(x)
Suy ra MinB=3.5=15 khi x=2.y=1 g(x) 9
Xét 3  x  0  x  3 ta có 5
x  y  x  9  MinB  3.9  27
2 2 2

Trường hợp này MinB không chấp nhận do vậy Min B=15 khi x=2, y=1
193 148 148
Như vậy MaxP   15  m .
3 3 3

You might also like