You are on page 1of 23

Dặn dò

- Con viết 10 dòng đầu của 6 bài tập đọc tuần 20, 21, 22 vào vở hướng dẫn học
( mỗi ngày con viết một bài )
- Hoàn thành các bài vào phiếu
- Bài 1 đến bài 18 ( trang cuối tập phiếu) Con làm vào vở.
- Bao giờ đi học nộp toàn bộ phần bài tập cô yêu cầu làm để Cô kiểm tra và
chữa bài.
- Con hạn chế xem Ti vi, ăn uống , ngủ nghỉ đúng giờ
- Chúc các con mạnh khỏe.
- Cô mong sớm được đón chúng mình tới trường.
Bài 1 : Tính
a) 85623 : 234 85410 x 203 452103: 98
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………….
.............................................................................................................................................

b) 52394 x 87 80246 : 672 854207 : 76


……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………….
..............................................................................................................................................

Bài 2 : Điền số vào chỗ chấm


120000 m = ........k.m 7m 40cm = .........cm 60000mm = .....dm
2 phút 18giây=.........giây 4 giờ 10 phút =...........phút

Bài 3 : Nửa chu vi hình chữ nhật là 84 m, chiều dài hơn chiều rộng 16 m.
a- Tính chu vi hình chữ nhật đó?
b- Tính diện tích hình chữ nhật đó
Bài giải
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………..
..............................................................................................................................................
……………………………………………………………………………………………
Bài 4:
Nêu dấu hiệu chia hết cho 2. Cho ví dụ……...................................…………………….
..............................................................................................................................................
Nêu dấu hiệu chia hết cho 5. Cho ví dụ………………....................................…………
................................................................................................................................
Nêu dấu hiệu chia hết cho 9. Cho ví dụ………………………...................................….
...................................................................................................................................…..
Nêu dấu hiệu chia hết cho 3. Cho ví dụ………………………….............................…..
.....................................................…..............................…..............................….......……
………………………………………………………………………………………..
Tiếng việt

Bài 1 : Đặt câu với mỗi từ sau: Công nhân, các bạn học sinh, cô giáo, đàn kiến

....................................................................................................................................

.....................................................................................................................................

....................................................................................................................................

......................................................................................................................................

Bài 2:Gạch chân dưới các bộ phận là chủ ngữ trong các câu sau:

a- Ngoài đồng, lúa chín vàng tươi.

b- Trên những thửa ruộng, các bác nông dân đang nhanh tay cắt lúa.

c- Chim ca líu lo trên cành cây.

Bài 3:Em hãy tảchiếc cặp sách của em.


BÀI TẬP CUỐI TUẦN 20 Điểm Toán
MÔN TOÁN - LỚP 4
.............
Họ và tên : ............................................................... Điểm TV
***********************************************
...............

Bài 1. Đặt tính rồi tính.


54876 + 8092 12983 - 5749 2467 x 408 3168 : 78
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………..
.............................................................................................................................................

Bµi 2. Viết các phân số sau

sáu phần tư..........,Tám phần sáu........, Mười hai phần mười bảy.......Bốn phần năm........
..............................................................................................................................................
Bµi 3. Viết phân số chỉ phần tô đậm :

.............. .............. ............. .............

Bài 4. Viết các phép chia sau thành phân số :


2 : 9 = ...... ; 3 : 17 = ....... ; 8 : 35 = ....... ; 23 : 19 = .........
4 : 5 = ……. ; 9 : 10 = …… ; 12 : 15 = …… ; 10 : 20 = …..
2
Bài 5: Một hình chữ nhật có chiều dài là 92m, chiều rộng bằng chiều dài.
4
a- Tính chu vi hình chữ nhật đó ?
b- Tính diện tích hình chữ nhật đó?
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
Tiếng việt
*******
Bài 1 : Đặt 3 câu Ai làm gì ?Rồi gạch / giữa bộ phận chủ ngữ và bộ phận vị ngữ của các
câu đó.

Baứi 2
Đề bài : Em hãy tả mét cái bàn mà em ngồi học.
BÀI TẬP CUỐI TUẦN 21 Điểm Toán
MÔN TOÁN - LỚP 4B
.............
Họ và tên : ............................................................... Điểm TV
***********************************************
...............

Bài 1 : Viết số thích hợp vào chỗ trống .


2 7 49 18 10
= ; = ; = ; =
3 18 9 5 30 3 15

5 3
= ; =
9 45 12 36

Bài 2 : Khoanh vào các phân số bằng nhau :


1 2 5 4 9
a) ; ; ; ;
2 4 8 8 10

1 2 2 3 5
b) ; ; ; ;
4 4 8 12 6

Bài 3 : Rút gọn các phân số .


18 64
= .................................. ; = ................................... ;
30 720
48 42
= .................................. ; = ..................................
96 98

Bài 4: So sánh phân số.


1 2 2 3 5
…1 ; …1 ; ….1 ; ….1 ; …1
4 4 8 12 6

Bài 5: Quy đồng phân số.


1 2 5 9
và ; và
2 4 8 10
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………

Bµi 6. Hiện nay tổng số tuổi của mẹ và con là 48 tuổi, mẹ hơn con 26 tuổi. Tính tuổi mẹ
và con hiện nay.
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..
Tiếng việt
*********
Bài 1 : Gạch dưới những động từ trong đoạn thơ sau :
Hoa nở rồi lại tàn
Trăng tròn rồi lại khuyết
Mây hợp rồi lại tan
Đông qua xuân lại tới
Tháng mười khi lúa gặt xong
Còn trơ thân rạ với đồng , đồng ơi
Lúa đi để lại tháng mười
Và cơn gió thổi sống ở trên
Baøi 2: Viết ba câu kể Ai thế nào ?

Bài 3:Viết một đoạn văn khoảng 4 đến 5 câu nói về một người bạn của em trong đó có
sử dụng kiểu câu Ai thế nào?

Bài 4:Đặt câu với mỗi từ sau rồi gạch // giữa bộ phận chủ ngữ và bộ phận vị ngữ trong
các câu đó.Xanh tươi, mênh mông, hát hay, học giỏi
Bµi 1. Gạch dưới các câu kể Ai thế nào? trong đoạn văn sau:
Từ căn gác nhỏ của mình, Hải có thể nghe thấy hết các âm thanh náo nhiệt, ồn ã của
thành phố thủ đô. Tiếng chuông xe đạp lanh canh. Tiếng thùng nước ở một vòi nước công cộng
loảng xoảng. Tiếng ve rền rĩ trong những đám lá cây bên đại lộ.
- Dùng gạch chéo (/) để xác định chủ ngữ và vị ngữ của các câu trên.
Bµi 2. Ghép chủ ngữ ở bên trái với vị ngữ ở bên phải để tạo thành các câu kể Ai làm gì?
Miệng nón long lanh như vẩy cá.
Các chị trong veo như ánh mắt.
Sóng nước sông La đội nón đi chợ.
Những làn khói bếp nằm san sát bên sông.
Nước sông La toả ra từ mỗi căn nhà.
Những ngôi nhà tròn vành vạnh
Bµi 3. Đọc đoạn văn sau:
Về đêm, cảnh vật thật im lìm. Sông thôi không vỗ sóng dồn dập vào bờ như hồi chiều.
Hai ông bạn già vẫn trò chuyện. Ông Ba trầm ngâm. Thỉnh thoảng ông mới đưa ra một nhận
xét dè dặt. Trái lại, ông Sáu rất sôi nổi.
Xếp các vị ngữ được in nghiêng trong đoạn văn trên thành hai nhóm:
Vị ngữ là các tính từ, cụm tính từ Vị ngữ là động từ, cụm động từ
……………………………………………… ………………………………………………
….. …..
……………………………………………… ………………………………………………
….. …..
……………………………………………… ………………………………………………
….. …..
Bài 4.
a) Viết 2 từ láy là tính từ có âm đầu là r:
…………………………………………………………
b) Viết 2 từ láy là động từ có âm đầu là gi:
………………………………………………………
c) Viết 2 từ láy là tính từ có âm đầu là d:
…………………………………………………………
Bài 5. Thêm vị ngữ thích hợp để được câu kể Ai làm gì?
- Sáng nào cũng vậy, ông
tôi………………………………………………………………………...
- Con mèo nhà em
…………………………………………………………………………………..
- Chiếc bàn học của em đang
……………………………………………………………………….
Bài 6. Thêm vị ngữ thích hợp để được câu kể Ai thế nào?
- Con mèo nhà em
…………………………………………………………………………………..
- Chiếc bàn học của em
……………………………………………………………………………..
- Ông tôi
…………………………………………………………………………………………….
- Giọng nói của cô giáo
…………………………………………………………………………….
Trường …………… Thứ sáu ngày 25 tháng 1 năm 2008
Lớp 4A1 Phiếu ôn tập tuần 21
Họ và tên: ......................................... Môn Toán
Phần 1: Trắc nghiệm:
3 18 3 2 9
1. Trong cỏc phõn số ; ; ; phõn số bằng là:
6 36 4 3 12
3 18 3 9
A. B. C. D.
6 36 4 16
2. Khoanh vào các phân số tối giản trong các phân số sau:
12 4 36 17 48 56 33 53 2007
; ; ; ; ; ; ; ;
21 9 63 13 84 24 77 54 2008
3. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào các ô trống sau đây:
5 x3  6 5 5 x3  6 21 7 7 x5 x1 1
a) = b) = = c) =
8 x3  6 8 8 x3  6 30 10 7  5 x6 6
4. Dãy phân số nào dưới đây chứa ba phân số bằng nhau?
1 2 3 2 4 8 3 6 6 2 3 4
A. ; ; B. ; ; C. ; ; D. ; ;
2 4 4 4 8 32 4 8 16 4 6 8
8
5. Làm thế nào để đưa phân số về dạng tối giản?
12
A. Trừ cả tử số và mẫu số đi 8 B. Chia cả tử số và mẫu số cho 2
C. Chia cả tử số và mẫu số cho 4 D. Nhân cả tử số và mẫu số với 4.
6a.Phân số nào sau đây lớn hơn 1? 6b.Phân số nào sau đây bé hơn 1?
6 6 11 11 9 8 9 8
A. B. C. D. A. B. C. D
11 6 6 11 8 9 9 8

Phần 2: Tự luận:
Bài 1. Rút gọn các phân số sau:
27 64 72 54 65 25 88 120
; ; ; ; ; ; ;
36 48 96 78 95 200 99 150
Bài 2. Quy đồng mẫu số các phân số:
5 4 5 7 11 7 3 2 7 1 5 10
a) và và b) c) và d) ; và đ) ; và
7 9 3 15 12 48 2 3 5 3 4 12
4 12 6 22
Bài 3. Viết các phân số ; ; ; dưới dạng phân số có mẫu số bằng 48
6 24 8 96
Bài 4. Tính:
3 x5 x 7 x9 30x 25x7 x8 6 x8 x10x14
a) b) c)
5 x 7 x3 x 6 75x8 x12x14 8 x10x7 x12
BÀI TẬP CUỐI TUẦN 19 Điểm Toán
BỒI DƯỠNG HSG – NĂM HỌC
MÔN Toán - LỚP .............
Họ và tên : ............................................................... Điểm TV
***********************************************
...............
Bài 1. Với bốn chữ số 0 ; 3 ; 5 ; 7 hãy viết các số có ba chữ số khác nhau và :
a) Mỗi số đều chia hết cho 5
:...............................................................................................
…………………………………………………………………………….……………

b) Mỗi số đều chia hết cho cả 2 và 5
:...................................................................................
….………………………………………………………………………………………

Bài 2. a) Cho các số có ba chữ số là 27* ; 31* . Hãy thay dấu * bằng chữ số thích hợp
để được số cùng chia hết cả 5 và 9.
..............................................................................................................................................
......
b) Tìm a, b để 7a8b chia hết cho 2, 3 và 5.
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
..................
Bài 3. Viết số thích hợp vào chỗ chấm
a) 7 km2 = ..................... m2 b) 6000000 m2 = .................... km2
40 km2 = .................... m2 250 dm2 = ..........................cm2
247600 cm2 = ............. dm2 10 m2 = ............................ cm2
Bài 4. Một vườn rau hình bình hành có độ dài đáy là 45 m, chiều cao bằng 1/3 độ dài
đáy. Cứ trung bình 1m2 vườn rau thu hoạch được 4 kg rau. Hỏi người ta đã thu hoạch
được bao nhiêu tạ rau
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..........................................
Bài 5. Một hình bình hành có tổng số đo cạnh đáy và chiều cao bằng 27m, chiều cao
ngắn hơn cạnh đáy 3m. Tính diện tích hình bình hành đó.
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
................................................
Bài tập cuối tuần 19- Môn TV – Lớp 4A
*****************
Bài 1. Đọc đoạn văn sau rồi dùng gạch dọc tách bộ phận chủ ngữ và vị ngữ trong mỗi
câu :
Tiếng đàn bay ra vườn. Vài cánh ngọc lan rụng xuống nền đất mát rượi. Dưới
đường, lũ trẻ đang rủ nhau thả những chiếc thuyền giấy trên những vũng nước mưa.
Ngoài Hồ Tây, dân chài đang tung lưới bắt cá. Hoa mười giờ nở đỏ quanh các lối đi ven
hồ. Bóng mấy con chim bồ câu lướt nhanh trên những mái nhà cao thấp.

Đoạn văn trên có các câu kể “Ai làm gì ?” là


:……………………………………………………….………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………….
Bài 2. Nối thành ngữ, tục ngữ ở cột A cho phù hợp nghĩa ở cột B :
A B
1. Tài sơ trí thiển a) Sống trung thực, thật thà, ngay thẳng.
2. Ăn ngay ở thẳng b) Con người là tinh hoa, là thứ quý giá của trái
đất.
3. Chuông có đánh mới kêu c) Người có tài phải được lao động, làm việc mới
Đèn có khêu mới rạng. bộc lộ được khả năng của mình.
4. Người ta là hoa đất d) Tài và trí đều kém cỏi
5. Nước lã mà vã nên hồ đ)Từ tay không mà làm nên sự nghiệp mới là
Tay không mà nổi cơ đồ mới người tài giỏi.
ngoan.
Bài 3. Xếp các từ cho sẵn sau đây thành hai nhóm và đặt tên cho mỗi nhóm:
Tài giỏi, tài chính, tài khoản, tài ba, tài trợ, tài năng, tài sản, tài nghệ
Nhóm 1: …………………………………. Nhóm 2 : ……………………………………
……………………………………………… ………………………………………………
……………………………………………… ………………………………………………
……………………………………………… ………………………………………………
Bài 4. Điền tiếp chủ ngữ hoặc vị ngữ vào chỗ chấm để tạo thành câu kể có mẫu : Ai
làm gì
a) Tôi và ông
tôi..................……………………………………………………………............
b)……………………………………………………………………..đang tung bọt trắng
xoá.
c) Ngoài đồng, các cô bác nông
dân……………………………………………………...........
d) Từ nhiều năm nay, cái bàn
……………………………………..……………………...........
Bài 5. Đặt hai câu kể “Ai làm gì?” có sử dụng phép nhân hoá để nói về :
a) Cái cặp sách của em:
……………………………………………………................................
………………………………………………………………………………
b) Chiếc hộp bút của em:
……………………………………………………..........................
BÀI TẬP CUỐI TUẦN 20 Điểm Toán
BỒI DƯỠNG HSG – NĂM HỌC
MÔN Toán - LỚP .............
Họ và tên : ............................................................... Điểm TV
***********************************************
...............
Bài 1.
a) Viết các phân số sau đây dưới dạng thương của hai số tự nhiên :
3 6 18 9
= ...... ; = ...... ; = ...... ; = ......
5 7 15 4
b) Viết thương của các phép chia sau dưới dạng phân số :
18 : 7 = ...... ; 5 : 2 = ...... ; 16 : 15 = ...... ; 6 : 17 = ......
Bài 2. Điền dấu (> ; < ; =) thích hợp vào chỗ chấm :
3 5 7 9
...... 1 ; 1 ..... ; ....... 1 ; ........ 1
5 3 7 8
5 6 7 8 9
Bài 3. Cho dãy phân số : ; ; ; ; ; .......
6 7 8 9 10
a) Xác định quy luật viết của dãy phân số trên ? .............................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..........
b) Viết 3 phân số tiếp theo vào dãy phân số đó :.............................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..........
5
Bµi 4. Cho hình bình hành ABCD có chu vi bằng 70cm, cạnh đáy AB bằng cạnh AD
2
và có chiều cao bằng 9cm. Tính diện tích hình bình hành ABCD.
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................
Bài 5. Một khu vườn hình chữ nhật có chiều dài gấp 3 lần chiều rộng. Tính diện tích khu
vườn đó. Biết rằng nếu bớt chiều dài đi 3m và tăng chiều rộng thêm 3m thì diện tích
tăng thêm là 261 m2.
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
Bài tập cuối tuần 20 - Môn TV – Lớp 4A

Bài 1. Gạch dưới các câu kể Ai làm gì ? trong đoạn văn sau :
Ông kéo tôi vào sát người, xoa đầu tôi, cười rất hiền. Bàn tay ram ráp của ông xoa nhẹ
lên hai má tôi. Từ đó, tối tối, ông thường sang uống trà với ba tôi. Hai người trò chuyện
có hôm tới khuya. Những buổi chiều, ba tôi thường gửi chìa khoá phòng cho ông.
- Dựng gạch chéo (/) để xác định chủ ngữ và vị ngữ của các cõâu trên.
- Chủ ngữ do danh từ hay cụm danh từ tạo thành ?
..........................................................
Bài 2. Ghộp chủ ngữ ở bờn trỏi với vị ngữ ở bờn phải để tạo thành cõu kể Ai làm
gỡ?
Miệng nỳn long lanh như vẩy cỏ.
Cỏc chị trong veo như ánh mắt.
Sỳng nước sụng La đội nỳn đi chợ.
Những làn khói bếp nằm san sỏt bờn sụng.
Nước sụng La toả ra từ mỗi căn nhà.
Những ngôi nhà tròn vành vạnh
Bài 3.
a) Viết 2 từ láy là tính từ có âm đầu là r :
……………………………………………………
b) Viết 2 từ láy là tính từ có âm đầu là d:
……………………………………………………
Bài 4. Thêm vị ngữ thích hợp để được câu kể Ai làm gì?
- Sáng nào cũng vậy, ông
tôi…………………………………………………………………
- Con mèo nhà em
……………………………………………………………………………
- Chiếc bàn học của em đang
…………………………………………………………………
Bài 5. Đọc bài ca dao sau :
Trong đầm gì đẹp bằng sen
Lá xanh, bông trắng, lại chen nhị vàng
Nhị vàng, bông trắng, lá xanh
Gần bùn mà chẳng hôi tanh mùi bùn.
Hình ảnh bông sen trong bài ca dao gợi cho em nghĩ đến điều gì sâu sắc ?
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
......................................................................
BÀI TẬP CUỐI TUẦN 21 Điểm Toán
BỒI DƯỠNG HSG – NĂM HỌC
MÔN Toán - LỚP .............
Họ và tên :………………………………………………………… Điểm TV

...............
34 48 1313 515151
Bài 1. a) Rót gän c¸c ph©n sè sau : ; ; ; .
50 68 2323 636363
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
............
b) Rút gọn rồi quy đồng mẫu số các phân số sau :
3 33 2 9 24 3
; và ; và
15 44 8 12 36 8
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................
Bài 2. Tính nhanh :
a 12 x 4 + 12 x 6 b 16 x 8 – 16 x 2
) 24 ) 12 x 4
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..................
11
Bài 3. Cho phân số . Cần phải thêm vào tử số và mẫu số đó cùng một số là bao nhiêu
16
4
để được một phân số mới có giá trị là .
5
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
............................................................................................
...........................................................
...........................................................
...........................................................
...........................................................
...........................................................
...........................................................
...........................................................
...........................................................
........................................
Bài 4. Một hình chữ nhật có chiều rộng kém chiều dài 28m. Nếu bớt chiều rộng đi 8m
1
và tăng chiều dài thêm 4m thì được một hình chữ nhật mới có chiều rộng bằng chiều
5
dài. Tính diện tích hình chữ nhật ban đầu.
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
Bài tập cuối tuần 21 - Môn TV – Lớp 4A
Bµi 1. Tìm các câu kể Ai thế nào? rồi gạch d­íi các bộ phận VN.
Rừng hồi ngào ngạt, xanh thẫm trên các quả đồi quanh làng. Một mảnh lá gãy cũng
dậy mùi thơm. Gió càng thơm ngát. Cây hồi thẳng, cao, tròn xoe. Cành hồi giòn , dễ gãy
hơn cả cành khế. Quả hồi phơi mình xoè trên mặt lá đầu cành.
Bài 2. VN trong các câu kể Ai thế nào ? tìm được ở bµi 1 biểu thị nội dung gì ? Chúng
do những từ ngữ thế nào tạo thành?
...........................................................
...........................................................
...........................................................
...........................................................
...........................................................
...........................................................
...........................................................
...............................
Bài 3. Đọc đoạn văn sau:
Về đêm, cảnh vật thật im lìm. Sông thôi không vỗ sóng dồn dập vào bờ như hồi
chiều. Hai ông bạn già vẫn trò chuyện. Ông Ba trầm ngâm. Thỉnh thoảng ông mới đưa
ra một nhận xét dè dặt. Trái lại, ông Sáu rất sôi nổi.
Xếp các vị ngữ được in nghiêng trong đoạn văn trên thành hai nhóm:
Vị ngữ là các tính từ, cụm tính từ Vị ngữ là động từ, cụm động từ
…………………………………………… ……………………………………………
… …
…………………………………………… ………………………………...…………
… …
…………………………………………… …………………………………………….
… ..
Bài 4. Thêm vị ngữ thích hợp để được câu kể Ai thế nào?
- Con mèo nhà em
……………………………………………………………………………
- Chiếc bàn học của em
…………………………………………………………………………
Bài 5. Trong bài Ngôi trường mới, nhà văn Ngô Quân Miện tả cảm xúc của bạn học
sinh trong lớp học như sau :
Dưới mái trường mới, sao tiếng trống rung động kéo dài ! Tiếng cô giáo trang
nghiêm mà ấm áp. Tiếng đọc bài của em cũng vang vang đến lạ ! Em nhìn ai cũng thấy
thân thương. Cả đến chiếc thước kẻ, chiếc bút chì sao cũng đáng yêu đến thế !
Em hãy cho biết : Ngồi trong lớp học của ngôi trường mới, bạn học sinh cảm thấy âm
thanh và sự vật có gì khác lạ ? Vì sao bạn lại có những cảm xúc ấy ?
PHIẾU BỔ SUNG TOÁN
Họ và tên: …………..…………………………… Lớp 4A7
I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng.
Câu 1. 18 tấn 5 tạ = ... ...kg. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 185 B. 1805 C. 18500 D. 18005
Câu 2. 5 giờ 16 phút = ...... Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 516 phút B. 316 phút C. 66 phút D. 306 phút
Câu 3. Chữ số 9 trong số 2 396 828 có giá trị là:
A. 900000 B. 9000 C. 90000 D. 9000000
Câu 4. TBC của 5 số là 84, trung bình cộng của 4 số đầu là 79. Số thứ năm là:
A. 163 B. 5 C. 103 D. 104
Câu 5. Năm 1890 thuộc thế kỉ bao nhiêu ?
A. XVIII B. XIX C. XX D. XXI
Câu 6. Diện tích hình vuông có chu vi 60m là:
A. 225cm2 B. 225dm2 C. 225 D. 225m2
Câu 7: Hiện nay tổng số tuổi của hai mẹ con là 38 tuổi. Cách đây 3 năm, mẹ hơn con
22 tuổi. Hỏi tuổi của mẹ hiện nay? …………..

Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:


3m 600cm = ............cm 10cm = ..........mm
125m = ............ hm…....m 8hm = .........m
Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
5100 cm2 =…………..dm2 25m2 = .………..……cm2 300 cm2 =………….dm2
125 dm2 =…....m2 …...dm2 840 dm2 = ..…m2.….. dm2 4m2 12cm2 =…………cm2
5dm23cm2 = ……..... cm2 307dm2 = ….... m2 .... dm2 150m2 = .... dam2 ….....m2
Bài 3: Đặt tính rồi tính:
a) 270  30 4300  200 13480  400 543  100
b) 1316  34 428  38 958  31 241  45
Bài 4: Đặt tính rồi tớnh: 54 54 : 27 874 : 21 584 : 25
Bài 5: Đặt tính rồi tớnh: 55 54 : 26 675 : 26 843 : 21
Bài 6: Tính diện tích của miếng đất hình chữ nhật có chu vi là 256 m và chiều dài hơn
chiều rộng 32m.
Bài 7*: Hai số có TBC bằng 60, số thứ nhất hơn số thứ hai là 24. Tìm mỗi số.
Bài 8*: Hai số có TBC bằng 56, số thứ nhất hơn số thứ hai là 54. Tìm mỗi số.
Bài 9*: Tìm 2 số lẻ có tổng bằng 154 và giữa chúng có 2 số lẻ.
Bài10*: Tìm 2 số lẻ có tổng bằng 70 và giữa chúng có 3 số lẻ.

Bài 11*: Tính nhanh

a, 12 + 14 +16 + 18 + …+ 96 + 98 =

b, 1 + 3 + 5 + 7 + …+ 97 + 99 =
Bài 12*: Tính bằng cách thuận tiện
a) 3  17 + 3  25 - 3  2 b) 123  15 - 123  5
c) 246  4 - 246  3 - 246 d) 789  9 - 789  8

Câu 13: Hiện nay tổng số tuổi của hai mẹ con là 43 tuổi. Sau 2 năm nữa, mẹ hơn con
25 tuổi. Hỏi tuổi của con hiện nay? …………..
Câu 14: Hiện nay tổng số tuổi của hai mẹ con là 38 tuổi. Cách đây 1 năm, mẹ hơn con
22 tuổi. Hỏi tuổi của mẹ cách đây 1 năm? ………….
Bài 15
276  305 4304  903 6890 : 458
Bài 16. Tính giá trị biểu thức.

a) 705 x 300 : 25 b) 690 : 30 + 452 x 536


Bài 17. Một mảnh vườn hình chữ nhật có chu vi là 308 m. Chiều dài hơn chiều rộng
68m. Tính diện tích mảnh vườn đó.
Bài 18. Tìm x:
6782 + X : 56 = 496x 356 X : 306 x 25 = 60800

You might also like