You are on page 1of 5

TUẦN 14

Họ và tên:………………………………..Lớp…………
Kiến thức cần nhớ

1. Chia một tổng cho một số


Khi chia một tổng cho một số, nếu các số hạng của tổng đều chia hết cho số chia thì
ta có thể chia từng số hạng cho số chia, rồi cộng các kết quả tìm được với nhau.
Khi chia một tổng cho một số nếu các số hạng của tổng đều chia hết cho số chia thì ta có
thể chia từng số hạng của tổng cho số chia rồi cộng các kết quả lại với nhau.
+ Khi chia một hiệu cho một số nếu số bị trừ và số trừ đều chia hết cho số chia ta có
thể lấy số bị trừ và số trừ chia cho số chia rồi lấy các kết quả trừ đi nhau
2. Chia cho số có 1 chữ số
+ Đặt tính: Viết số bị chia rồi viết số chia
- Kẻ gạch dọc thay cho dấu chia, gạch ngang thay cho dấu bằng
+ Tính: Lần lượt lấy từng chữ số của số bị chia theo thứ tự, từ trái sang phải làm số bị
chia đem chia cho số chia để tìm thương, lấy số bị chia trừ tích của thương và số chia; hạ
chữ số ở hàng thấp hơn tiếp theo ( của số bị chia) bên phải hiệu để chia tiếp cho đến kết
quả cuối cùng
Ví dụ:
128472 6
08 21412
24
07
12
0
3. Chia 1 số cho 1 tích
Khi chia một số cho một tích hai thừa số, ta có thể chia số đó cho một thừa số, rồi lấy
kết quả tìm được chia tiếp cho thừa số kia.
4. Chia 1 tích cho 1 số
Khi chia một tích cho một số , ta có thể lấy một thừa số chia cho số đó (nếu chia hết), rồi
nhận kết quả với thừa số kia. (a × b) : c = a : c × b = a × b : c

1
Bài 1. Đặt tính rồi tính:
7644 : 6 57825 : 9 15078 : 7
........................ ........................ ........................
........................ ........................ ........................
........................ ........................ ........................
........................ ........................ ........................
........................ ........................ ........................
Bài 2. Tính giá trị biểu thức sau bằng hai cách: 347535 : (5  9)  ?
Cách 1
................................................... Cách 2
...................................................
................................................... ...................................................
................................................... ...................................................
Bài 3. Tìm hai số biết tổng của chúng là 5377 và hiệu là 2515.
Bài giải
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................

Bài 4. Tính bằng cách thuận tiện nhất:


a) 375 : 5 + 125 : 5 b) 624 : 3 - 324 : 3
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
Bài 5. Tìm x:
a) 42 : x + 36 : x = 6 b) 90 : x - 48 : x = 3
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
Bài 6. Tính giá trị của biểu thức:
a) 20 000 - 79 650 : 6 + 2988 b) 183 429 : 9 x 15
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
Bài 7. Xe thứ nhất chở 2350 kg hàng, xe thứ hai chở 2500 kg hàng . Hỏi trung bình mỗi
xe chở được bao nhiêu ki-lô-gam hàng?
..............................................................................................................................................
2
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
Bài 8. Có 10 xe ô tô chở gạo . 5 xe đi đầu mỗi xe chở được 5 tấn gạo. 5 xe ô tô đi sau,
mỗi xe chở được 46 tạ gạo. Hỏi trung bình mỗi xe chở được bao nhiêu tạ gạo?
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................

1
Bài 9. Một kho chứa 672 bao, mỗi bao chữa 50kg thóc. Người ta đã lấy đi số thóc
7
đó.Hỏi người ta đã lấy đi bao nhiêu tạ thóc?
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
Bài 10. Một mảnh đất hình chữ nhật có chu vi 180m, chiều dài hơn chiều rộng 22m.
a) Tính chiều dài và chiều rộng của mảnh đất đó.
b) Tính diện tích mảnh đất đó.
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………

Bài 11: Một cửa hàng có 4785l nước mắm. Ngày đầu cửa hàng bán được 49l.
Số nước mắm còn lại bán trong 4 ngày sau thì hết. Hỏi:
a. Trung bình mỗi ngày cửa hàng bán được bao nhiêu lít nước mắm?

3
b. Trong 4 ngày sau trung bình mỗi ngày cửa hàng đó bán được bao nhiêu lít nước
mắm?
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………..

Bài 12: (Làm sau)


Đặt tính rồi tính

a. 798 : 34 c. 361 : 13 g. 7420 : 35


b. 589 : 23 d. 537 : 19 h. 4965 : 37
e. 682 : 48 f. 864 : 27 i. 9854 : 54

…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………

4
…………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………..

TIẾNG VIỆT
Bài 1: Đặt câu hỏi cho bộ phận được gạch chân trong mỗi câu sau:
a) Nàng công chúa mặt trắng, ngồi trong mái lầu son.
…………………………………………………………………………………
b) Chú bé Đất muốn trở thành người xông pha, làm được nhiều việc có ích.
……………………………………………………………………………………
c) Thuở đi học, Cao Bá Quát viết chữ rất xấu nên nhiều bài văn của ông dù hay
vẫn bị thầy cho điểm kém.
……………………………………………………………………………………..
Bài 2: Gạch chân từ nghi vấn trong mỗi câu hỏi sau:
a) Cậu có biết chơi cờ vua không ? c) Mẹ sắp đi chợ chưa ?
b) Anh vừa mới đi học về à ? d) Làm sao bạn lại khóc ?
Bài 3: Đặt câu hỏi
a- Có từ nghi vấn cái gì
.......................................................................................................................................
b- Có từ nghi vấn Có phải - không?
.......................................................................................................................................
Bài 4: Trong từng câu sau, mục đích dùng câu hỏi để làm gì ?
a) Anh chị nói nhỏ một chút có được
không ? ...............................................................................................................
a) Sao bạn chịu khó thế ?
………………......................................................................................
b) Sao con hư thế
nhỉ ? ...............................................................................................................
c) Cậu làm như thế này đúng à?
...............................................................................................................

You might also like