Professional Documents
Culture Documents
ôn tập ĐS
ôn tập ĐS
B = 264 – 1 – 264
B=-1
* Chú ý: Quan sát và biến đổi bài toán bằng cách sử dụng hằng đẳng thức A2 – B2
Bài tập 3: Tìm giá trị nhỏ nhất hay giá trị lớn nhất của các biểu thức sau:
a/ A = x2 – 4x + 7
b/ B = x2 + 8x
c/ C = - 2x2 + 8x – 15
Giải
a/ A = x2 – 4x + 7 = x2 – 4x + 4 + 3 = ( x - 2)2 + 3 > 3
Dấu “ =” xảy ra x – 2 = 0 x = 2
Vậy giá trị nhỏ nhất của biểu thức A là 3 khi x = 2.
b/ B = x2 + 8x = (x2 + 8x + 16 ) – 16 = (x – 4)2 – 16 > - 16
Dấu “ =” xảy ra x – 4 = 0 x = 4
Vậy giá trị nhỏ nhất của biểu thức A là -16 khi x = 4.
c/ C = - 2x2 + 8x – 15 = – 2(x2 – 4x + 4) – 7 = – 2( x - 2)2 – 7 < - 7
Dấu “ =” xảy ra x – 2 = 0 x = 2
Vậy giá trị lớn nhất của biểu thức A là - 7 khi x = 2.
* Chú ý:
Để tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A ta cần:
- Chứng minh A > m với m là một hằng số.
- Chỉ ra dấu “=” có thể xảy ra.
- Kết luận: Giá trị nhỏ nhất của A là m ( kí hiệu minA )
Để tìm giá trị lớn nhất của biểu thức A ta cần:
- Chứng minh A < t với t là một hằng số.
- Chỉ ra dấu “=” có thể xảy ra.
- Kết luận: Giá trị lớn nhất của A là t ( kí hiệu maxA )
Bài tập 4: Chứng minh rằng nếu ( a + b + c )2 = 3(ab + bc + ac ) thì a = b = c
Giải
( a + b + c )2 = 3(ab + bc + ac )
a2 + 2ab + b2 + 2bc + 2ac + c2 = 3ab + 3bc + 3ac
a2 + b2 + c2- ab - bc – ac = 0
2a2 + 2b2 + 2c2- 2ab - 2bc – 2ac = 0
( a2 – 2ab + b2) + ( b2 – 2bc + c2) + ( c2 – 2ac + a2) = 0
( a – b)2 + ( b – c)2 + ( c – a)2 = 0
( a – b)2 =0 hay ( b – c)2 = 0 hay ( c – a)2 = 0
a = b hay b = c hay c = a
a=b=c
* Chú ý:
Quan sát và biến đổi bài toán bằng cách sử dụng các hằng đẳng thức
(a + b + c )2 = a2 + b2 + c2 + 2ab + 2ac + 2bc
(a ± b)2 = a2 ± 2ab + b2
Bài tập 5. Chứng minh rằng:
a/ 7.52n + 12.6n 19 ( n N)
b/ 11n+2 + 122n+1 133 ( n N)
Giải
a/ 7.52n + 12.6n = 7.(25n – 6n) + 19.6n 19
Vì ( 25n – 6n ) ( 25 – 6) nên ( 25n – 6n ) 19 và 19.6n 19
Vậy 7.52n + 12.6n 19 ( n N)
b/ 11n+2 + 122n+1 133 = 112 . 11n + 12.122n
= 12.( 144n – 11n) + 133.11n 133
Vì (144n – 11n) (144 – 11) nên (144n – 11n) 133
* Chú ý:
Quan sát và biến đổi bài toán bằng cách sử dụng các hằng đẳng thức
an – bn = (a- b)(an-1 + an-2b + … + abn-2 + bn-1) do đó (an – bn) (a- b)
Bài tập 6. Tìm x, y, z biết rằng: 2x2 + 2y2 + z2 + 2xy + 2xz + 2yz + 10x + 6y + 34 = 0
Giải
2x2 + 2y2 + z2 + 2xy + 2xz + 2yz + 10x + 6y + 34 = 0
(x2 + y2 + z2 + 2xy + 2xz + 2yz) + (x2 + 10x + 25) + (y2+ 6y + 9) = 0
( x + y + z)2 + ( x + 5)2 + (y + 3)2 = 0
( x + y + z)2 = 0 ; ( x + 5)2 = 0 ; (y + 3)2 = 0
x = - 5 ; y = -3; z = 8
* Chú ý: Quan sát và biến đổi bài toán bằng cách sử dụng các hằng đẳng thức
(a + b + c )2 = a2 + b2 + c2 + 2ab + 2ac + 2bc
(a ± b)2 = a2 ± 2ab + b2
11 ...15 11
...19 . Chứng minh rằng xy + 4 là số chính phương.
Bài tập 7: Cho x = ; y=
n chöõ
soá
1 n chöõ soá
1
11
...19 = 11
...15 + 4 = x + 4
Ta có : y =
n chöõ soá
1 n chöõ soá
1
Do đó: xy + 4 = x(x + 4) + 4 = x2 + 4x + 4 = ( x + 2 )2
2
11
...
17
hay xy + 4 = là số chính phương.
n chöõ soá 1
= [(a+b)3+c3 ] – 3ab(a+b+c)
= (a +b + c) (a2 + b2 + c2 – ab – bc – ac)
1
= (a + b + c) [(a-b)2 + (b-c)2 + (a-c)2]
2
1
=> (a+b+c) [(a-b)2 + (b-c)2 + (a-c)2] = 0
2
a b c 0 a b c 0
=> =>
(a b) (b c) (a c ) 0 a b c
2 2 2
Bài 1: Phân tích đa thức (x-y)3 + (y – z)3 + (z - x)3 thành phân tử.
Bài 2: Phân tích đa thức (x2 + y2)3 + (z2 – x2)3 – (y2 + z2)3 thành nhân tử.
Ta có (x2 + y2)3 + (z2 – x2)3 – (y2 + z2)3 = (x2 + y2)3 + (z2 – x2)3 + (-y2 - z2)3
(x2+y2)3+ (z2-x2)3+ -y2-z2)3 = 3(x2 + y2) (z2 –x2) (-y2 – z2) = 3(x2+y2) (x+z)(x-z)(y2+z2)
= x3 + y3+3xy(x+y)+z3+3z(x+y)(x+y+z) –x3-y3-z3.
=>x+y+z = a+b+c
1 1 1 xy yz zx
Bài 1: Cho 0 tính P =
x y z z 2 x2 y 2
1 1 1 1 1 1 3
Từ 0 => 3 3 3
x y z x y z xyz
a b c
Bài 2: Cho abc 0, a3+b3+c3 = 3abc tính A = 1 1 1
b c a
a b c 0
Từ a3 + b3 + c3 = 3abc =>
a b c
a b b c a c c a b
Nếu a+b+c = 0 thì A = . . 1
b c c b c
x y z
Bài 3: Cho xyz 0 thoả mãn x3y3 + y3z3 + x3z3 = 3x2y2z2. Tính P = 1 1 1
y z x
a b c 0
Ta có x3y3 + y3z3 + x3z3 = 3x2y2z2 => a3 + b3 + c3 = 3abc =>
a b c
x y z x y y z z x x y z y z x x z y
P= 1 1 1 . .
y x x y z x yz zx xy
xy yz zx 1
=
zx.xy. yz
x3 y 3 z 3
Bài 5: Cho x+y+z=0 tính giá trị biểu thức B =
xzy
x 3 y 3 z 3 3xyz
vì x+y+z=0 => x3+y3+z3 = 3xyz => B = 3
xyz xyz
a 2 b2 c 2
Bài 6: Cho a3+b3+c3 = 3abc và a+b+c 0 tính giá trị biểu thức. M=
a b c 2
ta có a3+b3+c3- 3abc = (a+b+c) (a2+b2+c2 –ab-bc-ca) = 0
=
1
2
a b c a b 2 b c 2 c a 2 0
a 2 a 2 a 2 3a 2 1
=> M = 2
3a 2 9a 3
a2 b2 c2 a2 b2 c2
A= ; B= 2
cb ca ab a b2 c 2 b2 c2 a 2 c 2 a 2 b2
a 3 b3 c 3
Ta có A = vi a+b+c=0 => a3 + b3 + c3 = 3abc
abc
3abc
A= 3
abc
a2 b2 c2
B=
a 2 b2 c 2 b2 c2 a 2 c 2 a 2 b2
a2 b2 c2 a 3 b3 c3
Nên B= ta có a+b+c=0 => a3+b3+c3 = 3abc
a 2bc 2ac 2ab 2abc
3abc 3
-> B =
2abc 2
�a b b c c a � c a b
A= �
� c a b � a b b c c a
�
c c bc ca c b bc ac a 2
Ta có B . 1 1 .
ab ab a b ab ab
c a b c a b 2c 2 2c 3
=1+ . 1 . 1
ab ab ab abc
a 2a 3 b 2b3
Tương Tự . B . 1 ; B. 1 ;
bc abc ca abc
Bậy A = 1
2c 3
1
2a 3
1
2b3
3
a 3 b3 c3
abc abc abc abc
2.3abc
Vì a+b+c = 0 => a3 + b3 + c3 = 3abc => A = 3 + 9
abc
=>(x+y)(-x+2)(-y-2) =2
x y 1
x 0
chỉ xảy ra trường hợp x 2 2
y.2 1 y 1
x3 +y3+z3- 3xyz=1
Ta có x3+y3+z3-3xyz=1 <=>
1
Ta xét x2+y2+z2-xy-xz= [(x-y2 +(y-z)2+(z-x)2 ] 0 nên chỉ có thể xảy ra
2
x y z 1(1)
2
x y z xy yz zx 1(2)
2 2
Từ 1 ta có: x2+y2+z2+2(xy+yz+xz) = 1 3
Nên x2 +y2 + z2 = 1
giả sử x2 y2 z2
=>z = 0; y = 0; x = 1
x 1
Nếu y 0 không t/m
z 0
x 1
Nếu y 0 T/m phương trình
z 0
x 0 x 0
và TH: y 1 và y 0
z 0 z 1
Bài 1: Cho tam giác ABC có 3 cạnh tương ứng là a,b,c thoả mãn a3+b3+c3 = 3abc.
a b c 0
Ta có a3 +b3+c3 = 3abc
a b c
Vì a,b,c là 3 cạnh của tam giác ABC nên a+b+c 0 nên ta có a=b=c (a,b,c >0)
= 3(c+d)(ab-cd)
=>x5+y5+z5+5yz(y+z)(y2+yz+z2)= 0
ab
a/ 3a 2 3b 2 10ab . Tính P
ab
ab
b/ 2a 2 2b 2 5ab . Tính Q
ab
2
ab a 2 2ab b 2 3a 2 3b 2 6ab 10ab 6ab 1 1
a. Xét P 2 2 . Mà P 0 P
ab a 2ab b 3a 3b 6ab 10ab 6ab 4 2
2 2 2
b. ( Tương tự ) Xét E 2 9 E 3
Bài tập 2:
a/ Cho a b c 0 và a 2 b 2 c 2 14 . Tính A a 4 b 4 c 4
a/ Ta có: 14 2 a 2 b 2 c 2 a 4 b 4 c 4 196 2 a 2 b 2 b 2 c 2 c 2 a 2
2
a2 b2 c2
Ta có: a b c 0 a b c 2 0 ab bc ac 7
2
ab bc ac 49 a 2 b 2 b 2 c 2 a 2 c 2 2abc(a b c) 49 a 2 b 2 b 2 c 2 a 2 c 2 49
2
b/ x y z x 2 y z 2 x 2 y 2 z 2 2 yz x 2 y 2 z 2 4 y 2 z 2
2
x 4 y 4 z 4 2x 2 y 2 2 y 2 z 2 2x 2 z 2 2 x 4 y 4 z 4 x 2 y 2 z 2 2
a4 B
a4
2
1
Bài tập 3: Cho x 0 và x a . Tính các biểu thức sau theo a
x
1 1 1 1
A x2 B x3 C x6 D x7
x2 x3 x6 x7
n 1 1 1 1 1
Dể dàng chứng minh được, khi n>1, ta có: x n 1
x n n x x n 1 n 1
x x x x
a/ a 2 b c b 2 c a c 2 a b
b/ a 3 4a 2 29a 24 à
c/ x 4 6 x 3 7 x 2 6 x 1
d/ x 3 6 x 2 11x 6
a b c 0 a b c a b c 3
3