You are on page 1of 10

Tài Liệu Bồi Dưỡng Học Sinh Giỏi Lớp 8 Môn Toán Đại Số

Chuyên đề : HẰNG ĐẲNG THỨC VÀ ỨNG DỤNG


A. Áp dụng nhựng hằng đẳng thức
1. Bình phương của một tổng:  A  B  2  A 2  2 AB  B 2 =  A  B  2  4 AB
2. Bình phương của một hiệu:  A  B  2   B  A 2  A 2  2 AB  B 2 =  A  B  2  4 AB
3. Hiệu của hai bình phương: A 2  B 2   A  B  A  B 
4. Lập phương của tổng:  A  B  3  A3  3 A 2 B  3 AB 2  B 3  A 3  B 3  3 AB A  B 
5. Lập phương của hiệu:  A  B  3  A 3  3 A 2 B  3 AB 2  B 3  A 3  B 3  3 AB A  B 
6. Tổng hai lập phương: A 3  B 3   A  B   A 2  AB  B 2    A  B  3  3 AB.( A  B )
7. Hiệu hai lập phương: A 3  B 3   A  B   A 2  AB  B 2   ( A  B ) 3  3 AB.( A  B )
* Một số hằng đẳng thức tổng quát
1. an – bn = (a- b)(an-1 + an-2b + … + abn-2 + bn-1)
2. a2k – b2k = (a + b )(a2k-1 – a2k-1b + … + a2k-3b2 –b2k-1)
3. a2k+1 – b2k+1 = (a + b )(a2k – a2k-1b + a2k-2b2 - … + b2k)
n(n  1) n-2 2 n(n  1) 2 n-2
4. (a + b)n = an + nan-1b + a b +…+ a b +nabn-1 + bn
1.2 1.2
n(n  1) n-2 2 n(n  1) 2 n-2
5. (a -b)n = an - nan-1b + a b - …- a b +nabn-1 - bn
1.2 1.2
Bài tập1: Chứng minh các hằng đẳng thức sau :
1  A  B  C  2  A 2  B 2  C 2  2 AB  BC  AC 
2.  A  B  C  3  A3  B 3  C 3  3 A  B . B  C . A  C 
3. 2 A 2  B 2    A  B  2   A  B  2
4.  A 2  B 2 . X 2  Y 2    AX  BY  2   AX  BY  2
Bài tập 2. Tính :
a/ A = 12 – 22 + 32 – 42 + … – 20042 + 20052
b/ B = (2 + 1)(22 +1)(24 + 1)(28 + 1)(216 + 1)(232 + 1) – 264
Giải
a/ A = 12 – 22 + 32 – 42 + … – 20042 + 20052
A = 1 + (32 – 22) + (52 – 42)+ …+ ( 20052 – 20042)
A = 1 + (3 + 2)(3 – 2) + (5 + 4 )(5 – 4) + … + (2005 + 2004)(2005 – 2004)
A = 1 + 2 + 3 + 4 + 5 + … + 2004 + 2005
A = ( 1 + 2002 ). 2005 : 2 = 2011015
b/ B = (2 + 1)(22 +1)(24 + 1)(28 + 1)(216 + 1)(232 + 1) – 264
B = (22 - 1) (22 +1)(24 + 1)(28 + 1)(216 + 1)(232 + 1) – 264
B = ( 24 – 1)(24 + 1)(28 + 1)(216 + 1)(232 + 1) – 264
B=…
B =(232 - 1)(232 + 1) – 264
Giáo viên: NGUYỄN VĂN TƯỞNG Trường THCS Văn Trị
Tài Liệu Bồi Dưỡng Học Sinh Giỏi Lớp 8 Môn Toán Đại Số

B = 264 – 1 – 264
B=-1
* Chú ý: Quan sát và biến đổi bài toán bằng cách sử dụng hằng đẳng thức A2 – B2
Bài tập 3: Tìm giá trị nhỏ nhất hay giá trị lớn nhất của các biểu thức sau:
a/ A = x2 – 4x + 7
b/ B = x2 + 8x
c/ C = - 2x2 + 8x – 15
Giải
a/ A = x2 – 4x + 7 = x2 – 4x + 4 + 3 = ( x - 2)2 + 3 > 3
Dấu “ =” xảy ra  x – 2 = 0  x = 2
Vậy giá trị nhỏ nhất của biểu thức A là 3 khi x = 2.
b/ B = x2 + 8x = (x2 + 8x + 16 ) – 16 = (x – 4)2 – 16 > - 16
Dấu “ =” xảy ra  x – 4 = 0  x = 4
Vậy giá trị nhỏ nhất của biểu thức A là -16 khi x = 4.
c/ C = - 2x2 + 8x – 15 = – 2(x2 – 4x + 4) – 7 = – 2( x - 2)2 – 7 < - 7
Dấu “ =” xảy ra  x – 2 = 0  x = 2
Vậy giá trị lớn nhất của biểu thức A là - 7 khi x = 2.
* Chú ý:
 Để tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A ta cần:
- Chứng minh A > m với m là một hằng số.
- Chỉ ra dấu “=” có thể xảy ra.
- Kết luận: Giá trị nhỏ nhất của A là m ( kí hiệu minA )
 Để tìm giá trị lớn nhất của biểu thức A ta cần:
- Chứng minh A < t với t là một hằng số.
- Chỉ ra dấu “=” có thể xảy ra.
- Kết luận: Giá trị lớn nhất của A là t ( kí hiệu maxA )
Bài tập 4: Chứng minh rằng nếu ( a + b + c )2 = 3(ab + bc + ac ) thì a = b = c
Giải
( a + b + c )2 = 3(ab + bc + ac )
 a2 + 2ab + b2 + 2bc + 2ac + c2 = 3ab + 3bc + 3ac
 a2 + b2 + c2- ab - bc – ac = 0
 2a2 + 2b2 + 2c2- 2ab - 2bc – 2ac = 0
 ( a2 – 2ab + b2) + ( b2 – 2bc + c2) + ( c2 – 2ac + a2) = 0
 ( a – b)2 + ( b – c)2 + ( c – a)2 = 0
 ( a – b)2 =0 hay ( b – c)2 = 0 hay ( c – a)2 = 0
 a = b hay b = c hay c = a
 a=b=c

Giáo viên: NGUYỄN VĂN TƯỞNG Trường THCS Văn Trị


Tài Liệu Bồi Dưỡng Học Sinh Giỏi Lớp 8 Môn Toán Đại Số

* Chú ý:
Quan sát và biến đổi bài toán bằng cách sử dụng các hằng đẳng thức
(a + b + c )2 = a2 + b2 + c2 + 2ab + 2ac + 2bc
(a ± b)2 = a2 ± 2ab + b2
Bài tập 5. Chứng minh rằng:
a/ 7.52n + 12.6n 19 ( n  N)
b/ 11n+2 + 122n+1 133 ( n  N)
Giải
a/ 7.52n + 12.6n = 7.(25n – 6n) + 19.6n 19
Vì ( 25n – 6n ) ( 25 – 6) nên ( 25n – 6n ) 19 và 19.6n 19
Vậy 7.52n + 12.6n 19 ( n  N)
b/ 11n+2 + 122n+1 133 = 112 . 11n + 12.122n
= 12.( 144n – 11n) + 133.11n 133
Vì (144n – 11n) (144 – 11) nên (144n – 11n) 133
* Chú ý:
Quan sát và biến đổi bài toán bằng cách sử dụng các hằng đẳng thức
an – bn = (a- b)(an-1 + an-2b + … + abn-2 + bn-1) do đó (an – bn) (a- b)
Bài tập 6. Tìm x, y, z biết rằng: 2x2 + 2y2 + z2 + 2xy + 2xz + 2yz + 10x + 6y + 34 = 0
Giải
2x2 + 2y2 + z2 + 2xy + 2xz + 2yz + 10x + 6y + 34 = 0
 (x2 + y2 + z2 + 2xy + 2xz + 2yz) + (x2 + 10x + 25) + (y2+ 6y + 9) = 0
 ( x + y + z)2 + ( x + 5)2 + (y + 3)2 = 0
 ( x + y + z)2 = 0 ; ( x + 5)2 = 0 ; (y + 3)2 = 0
 x = - 5 ; y = -3; z = 8
* Chú ý: Quan sát và biến đổi bài toán bằng cách sử dụng các hằng đẳng thức
(a + b + c )2 = a2 + b2 + c2 + 2ab + 2ac + 2bc
(a ± b)2 = a2 ± 2ab + b2
11 ...15 11
 ...19 . Chứng minh rằng xy + 4 là số chính phương.
Bài tập 7: Cho x =    ; y=
n chöõ
soá
1 n chöõ soá
1
11
 ...19 = 11
 ...15 + 4 = x + 4
Ta có : y =
n chöõ soá
1 n chöõ soá
1
Do đó: xy + 4 = x(x + 4) + 4 = x2 + 4x + 4 = ( x + 2 )2
2
11
 ...
 17

hay xy + 4 = là số chính phương.
n chöõ soá 1

B. Ứng dụng hằng đẳng thức


Xét bài toán phân tích đa thức sau thành nhân tử: a3 + b3 + c3 – 3abc

Ta có: a3 + b3 + c3 – 3abc = (a + b)3 – 3ab(a+b) + c3 – 3abc

Giáo viên: NGUYỄN VĂN TƯỞNG Trường THCS Văn Trị


Tài Liệu Bồi Dưỡng Học Sinh Giỏi Lớp 8 Môn Toán Đại Số

= [(a+b)3+c3 ] – 3ab(a+b+c)

= (a+b+c) [(a+b)2–c(a+b)+c2 ]– 3ab (a+b+c)

= (a+b+c) (a2 + 2ab + b2 – ac- ab + c2- 3ab)

= (a +b + c) (a2 + b2 + c2 – ab – bc – ac)

1
= (a + b + c) [(a-b)2 + (b-c)2 + (a-c)2]
2

Nhận xét: Nếu a3 + b3 + c3 = 3abc thì a3 + b3 + c3 – 3abc = 0

1
=> (a+b+c) [(a-b)2 + (b-c)2 + (a-c)2] = 0
2

a  b  c  0 a  b  c  0
=>  => 
(a  b)  (b  c)  (a  c )  0 a  b  c
2 2 2

Áp dụng nhận xét trên vào giải một số dạng toán:

Dạng 1: Phân tích đa thức thành nhân tử.

Dạng 2: Tính giá trị biểu thức.

Dạng 3: Giải phương trình, hệ phương trình

Dạng 4: Chứng minh đẳng thức.

DẠNG 1: PHÂN TÍCH ĐA THỨC THÀNH PHÂN TỬ

Bài 1: Phân tích đa thức (x-y)3 + (y – z)3 + (z - x)3 thành phân tử.

Ta thấy : x – y + y – z + z – x = 0 => áp dụng nhận xét ta có:

(x-y)3 + (y – z)3 + (z - x)3 = 3(x-y) (y-z) (z-x)

Bài 2: Phân tích đa thức (x2 + y2)3 + (z2 – x2)3 – (y2 + z2)3 thành nhân tử.

Ta có (x2 + y2)3 + (z2 – x2)3 – (y2 + z2)3 = (x2 + y2)3 + (z2 – x2)3 + (-y2 - z2)3

Ta thấy x 2 + y2 + z2 – x2 – y2 – z2 = 0 => áp dụng nhận xét ta có:

(x2+y2)3+ (z2-x2)3+ -y2-z2)3 = 3(x2 + y2) (z2 –x2) (-y2 – z2) = 3(x2+y2) (x+z)(x-z)(y2+z2)

Bài 3 : Phân tích đa thức (x+y+z)3 – x3 – y3 – z3 thành nhân tử

(x+y+z)3 – x3-y3-z3 =[(x +y) +z]3 – x3 – y3 – z3.

= (x+y)3 + 3 (x+y) (x+y+z) – x3-y3-z3

= x3 + y3+3xy(x+y)+z3+3z(x+y)(x+y+z) –x3-y3-z3.

= 3(x+y) (xy+ yz +xz +z2) = 3(x+y)(y+z)(z+x)


Giáo viên: NGUYỄN VĂN TƯỞNG Trường THCS Văn Trị
Tài Liệu Bồi Dưỡng Học Sinh Giỏi Lớp 8 Môn Toán Đại Số

Bài 4: Phân tích đa thức thành nhân tử.

(x+y+z)3 –(x+y-z)3-(x-y+z)3 -(-x+y+z)3

Đặt x+y-z=a; x-y+z=b, -x+y+z=c.

=>x+y+z = a+b+c

=>(a+b+c)3 - a3- b3-c3 = 3(a+b)(b+c)(a+c) = 24xyz

DẠNG 2: TÍNH GIÁ TRỊ BIỂU THỨC:

1 1 1 xy yz zx
Bài 1: Cho    0 tính P =  
x y z z 2 x2 y 2

1 1 1 1 1 1 3
Từ    0 => 3  3  3 
x y z x y z xyz

xy yz zx xyz xyz xyz 1 1 1  xyz 3


=> P = 2
 2  2  3  3  3  xyz  3  3  3   3
z x y z x y x y z  xyz

 a  b  c 
Bài 2: Cho abc  0, a3+b3+c3 = 3abc tính A = 1  1  1  
 b  c  a 

a  b  c  0
Từ a3 + b3 + c3 = 3abc => 
a  b  c

 a  b  b  c  a  c   c  a  b
Nếu a+b+c = 0 thì A =     . .  1
 b  c  c  b c 

Nếu a = b = c thì A = (1+1) (1+1) (1+1) = 8

=> A có 2 giá trị: -1 và 8

 x  y  z
Bài 3: Cho xyz  0 thoả mãn x3y3 + y3z3 + x3z3 = 3x2y2z2. Tính P = 1  1  1  
 y  z  x

Đặt a= xy, b = yz, c =zx.

a  b  c  0
Ta có x3y3 + y3z3 + x3z3 = 3x2y2z2 => a3 + b3 + c3 = 3abc => 
a  b  c

Nếu a + b + c = 0 hay xy + yz + xz = 0 thì (x+z) y = -xz

 x  y  z   x  y  y  z  z  x   x  y  z  y  z  x  x  z  y
P= 1  1  1      . .
 y  x  x   y  z  x  yz zx xy

  xy   yz   zx   1
=
zx.xy. yz

Giáo viên: NGUYỄN VĂN TƯỞNG Trường THCS Văn Trị


Tài Liệu Bồi Dưỡng Học Sinh Giỏi Lớp 8 Môn Toán Đại Số

Nếu a = b = c hay xy = yz = zx => x = y = z => P =8

Bài 4: Cho a + b + c = 0 tính giá trị biểu thức A = (a-b)c3 + (b-c)a3+(c-a)b3

Ta biến đổi b-c = b-a+a-c

Ta được A = (a-b)c3 + (b-a)a3 + (a-c)b3 = (a-b)(b-c)(a-c)(a+b+c).

Vì a+b+c=0 -> A=0

x3  y 3  z 3
Bài 5: Cho x+y+z=0 tính giá trị biểu thức B =
 xzy

x 3  y 3  z 3 3xyz
vì x+y+z=0 => x3+y3+z3 = 3xyz => B =   3
 xyz  xyz

a 2  b2  c 2
Bài 6: Cho a3+b3+c3 = 3abc và a+b+c  0 tính giá trị biểu thức. M=
 a  b  c 2
ta có a3+b3+c3- 3abc = (a+b+c) (a2+b2+c2 –ab-bc-ca) = 0

=
1
2
 
 a  b  c  a  b 2   b  c 2   c  a 2  0

Mà a+b+c  0 => (a+b)2+ (b-c)2 + (c-a)2 = 0 => a=b=c

a 2  a 2  a 2 3a 2 1
=> M =  2 
 3a  2 9a 3

Bài 7: Cho a+b+c=0 (a  0; b  0; c  0) tính giá trị biểu thức

a2 b2 c2 a2 b2 c2
A=   ; B= 2  
cb ca ab a  b2  c 2 b2  c2  a 2 c 2  a 2  b2

a 3  b3  c 3
Ta có A = vi a+b+c=0 => a3 + b3 + c3 = 3abc
abc

3abc
A= 3
abc

a2 b2 c2
B=  
a 2  b2  c 2 b2  c2  a 2 c 2  a 2  b2

Từ a+b+c= 0 => a+b = -c => a2+b2+2ab=c2 -> c2-a2-b2= 2ab

TT: a2-b2-c2 =2bc; b2-c2-a2=2ac

a2 b2 c2 a 3  b3  c3
Nên B=    ta có a+b+c=0 => a3+b3+c3 = 3abc
a 2bc 2ac 2ab 2abc

Giáo viên: NGUYỄN VĂN TƯỞNG Trường THCS Văn Trị


Tài Liệu Bồi Dưỡng Học Sinh Giỏi Lớp 8 Môn Toán Đại Số

3abc 3
-> B = 
2abc 2

Bài 8: Cho a+b+c= 0 tính giá trị biểu thức:

�a  b b  c c  a �  c a b 
A= �    
� c a b �  a  b b  c c  a 
� 

ab bc ca


Đặt B =  
c a b

c c bc ca c  b  bc  ac  a 2 
Ta có B .  1     1 . 
ab ab a b  ab  ab 

c  a  b  c  a  b  2c 2 2c 3
=1+ .  1 .  1
ab ab ab abc

a 2a 3 b 2b3
Tương Tự . B .  1 ; B.  1 ;
bc abc ca abc

Bậy A = 1 
2c 3
1
2a 3
1
2b3
3

a 3  b3  c3 
abc abc abc abc

2.3abc
Vì a+b+c = 0 => a3 + b3 + c3 = 3abc => A = 3 + 9
abc

DẠNG 3: GIẢI PHƯƠNG TRÌNH

Bài 1: Giải phương trình (3x – 2)2 – (x-3)3 = (2x+ 1)3.

(3x-2)3 – (x-2)3 = (2x+1)3 => (3x-2)3 – (x-3)3 – (2x+1)3 = 0

=> (3x-2)3 + (-x+3)3 + (-2x-1)3 = 0 =>

=> Nhận xét: Ta có 3x -2 -x +x-2x-1 = 0 =>

Áp dụng nhận xét ta có (3x-2)3 + (-x+3)3+(-2x-1)3 = 3(3x-2)(-x+3)(-2x-1)=0

=>(x+y)(-x+2)(-y-2) =2

Vì x;y Z ta có: 2=1.1.2=(-2)(-1).1=(-1)(-1).2=(-1)..2(-1)

 x  y  1
 x  0
chỉ xảy ra trường hợp  x  2  2  
 y.2  1  y  1

Chú ý:x=2;y=-2 =>phương trình vô nghiệm

KL: Phương trình có nghiệm x=0; y=-1

Bài 2: Tìm các nghiệm nguyên của phương trình:


Giáo viên: NGUYỄN VĂN TƯỞNG Trường THCS Văn Trị
Tài Liệu Bồi Dưỡng Học Sinh Giỏi Lớp 8 Môn Toán Đại Số

x3 +y3+z3- 3xyz=1

Ta có x3+y3+z3-3xyz=1 <=>

 (x+y+z) (x2 +y2+z2-xy-xz-yz)=1

1
Ta xét x2+y2+z2-xy-xz= [(x-y2 +(y-z)2+(z-x)2 ]  0 nên chỉ có thể xảy ra
2

 x  y  z  1(1)
 2
 x  y  z  xy  yz  zx  1(2)
2 2

Từ 1 ta có: x2+y2+z2+2(xy+yz+xz) = 1 3

Từ 2,3 => xy + yz + zx = 0 <2-3>

Nên x2 +y2 + z2 = 1

giả sử x2  y2  z2

=>z = 0; y = 0; x =  1

x  1

Nếu  y  0  không t/m
z  0

x  1

Nếu  y  0  T/m phương trình
z  0

x  0 x  0
 
và TH:  y  1  và  y  0
z  0 z  1
 

DẠNG 4: CHỨNG MINH HẰNG ĐẲNG THỨC

Bài 1: Cho tam giác ABC có 3 cạnh tương ứng là a,b,c thoả mãn a3+b3+c3 = 3abc.

Hỏi tam giác ABC là tam giác gì?

a  b  c  0
Ta có a3 +b3+c3 = 3abc  
a  b  c

Vì a,b,c là 3 cạnh của tam giác ABC nên a+b+c  0 nên ta có a=b=c (a,b,c >0)

=> ABC Là tam giác đều.

Bài 2: Cho a+bc+c+d = 0 cmr a3+b3+c3+d3 = 3 (d+c) (ab-cd)

Đặt c+d= x ta có a+b+x=0 => a3+b3+x3= 3abx hay a3+b3 +(c+d)3


Giáo viên: NGUYỄN VĂN TƯỞNG Trường THCS Văn Trị
Tài Liệu Bồi Dưỡng Học Sinh Giỏi Lớp 8 Môn Toán Đại Số

=3ab(c+d) => a3+b3+c3+d3 = 3ab (c+d)- 3cd(c+b)

= 3(c+d)(ab-cd)

Bài 3: CMR nếu x+y+z = 0 thì 2(x5+y5+z5) = 5xyz(x2+y2+z2)

từ x+y+z = 0 => -x= y+z => (y+z)5= -x5.

=>y5+5y4z + 10y3z2 + 10y2z3 + 5yz4 + z5 = -x5

=>x5 +y5+z5+5yz (y3 + 2yzz+2yz2+z3) = 0

=>x5+y5+z5+5yz(y+z)(y2+yz+z2)= 0

=> 2(x3+y5+z5)- 5yzx((y2+z2)+ (y+z)2)= 0

=> 2(x3+y5+z5)- 5yzx((x2 +y2+z2)= 0

2(x5+y5+z5)= 5yzx (x2+y2+z2) => đpcm.

C. Sử dụng hằng đẳng thức biến đổi đồng chất


Bài tập 1 : Cho a  b  0 , biết

ab
a/ 3a 2  3b 2  10ab . Tính P 
ab

ab
b/ 2a 2  2b 2  5ab . Tính Q 
ab

2
 ab a 2  2ab  b 2 3a 2  3b 2  6ab 10ab  6ab 1 1
a. Xét P 2     2    . Mà P  0  P 
ab a  2ab  b 3a  3b  6ab 10ab  6ab 4 2
2 2 2

b. ( Tương tự ) Xét E 2  9  E  3

Bài tập 2:

a/ Cho a  b  c  0 và a 2  b 2  c 2  14 . Tính A  a 4  b 4  c 4

b/ Cho x  y  z  0 và x 2  y 2  z 2  a 2 . Tính B  x 4  y 4  z 4 theo a

a/ Ta có: 14 2   a 2  b 2  c 2   a 4  b 4  c 4  196  2 a 2 b 2  b 2 c 2  c 2 a 2 
2

a2  b2  c2
Ta có: a  b  c  0   a  b  c  2  0  ab  bc  ac    7
2

  ab  bc  ac  49  a 2 b 2  b 2 c 2  a 2 c 2  2abc(a  b  c)  49  a 2 b 2  b 2 c 2  a 2 c 2  49
2

Vậy A  a 4  b 4  c 4  196  2.49  98

b/ x   y  z   x 2   y  z  2  x 2  y 2  z 2  2 yz   x 2  y 2  z 2   4 y 2 z 2
2

Giáo viên: NGUYỄN VĂN TƯỞNG Trường THCS Văn Trị


Tài Liệu Bồi Dưỡng Học Sinh Giỏi Lớp 8 Môn Toán Đại Số

  
 x 4  y 4  z 4  2x 2 y 2  2 y 2 z 2  2x 2 z 2  2 x 4  y 4  z 4  x 2  y 2  z 2  2
 a4  B 
a4
2

1
Bài tập 3: Cho x  0 và x   a . Tính các biểu thức sau theo a
x

1 1 1 1
A  x2  B  x3  C  x6  D  x7 
x2 x3 x6 x7

n 1 1  1  1  1 
Dể dàng chứng minh được, khi n>1, ta có: x  n 1
  x n  n  x     x n 1  n 1 
x  x  x  x 

Ta tính được A  a 2  2 B  a 3  3a C  a 6  6a 4  9a 2  2 D  a 7  7 a 15  14a 3  7 a

Bài tập 4: Phân tích các số sau ra thừa số

a/ a 2  b  c   b 2  c  a   c 2  a  b 

b/ a 3  4a 2  29a  24 à

c/ x 4  6 x 3  7 x 2  6 x  1

d/ x 3  6 x 2  11x  6

e/  x  1. x  3. x  5. x  7   15


f/  x  y  3   y  z  3   z  x  3
Gợi ý:
a/ Thay b  c  (c  a)  (a  b)
Sau khi thay, ta được  a  b   c 2  a 2    c  a   b 2  a 2    a  b  c  a    c  a    b  a     a  b  c  a  c  b 
b/ Đáp số:  a  1 a  3 a  8
c/ Đáp số:  x 2  3 x  1
2

d/ Đáp số:  x  1 x  2  x  3


e/ Đáp số:  x 2  8 x  10. x  6 . x  2
f/ Đặt x  y  a yz b zxc

 a  b  c  0  a  b   c   a  b   c 3
3

 a 3  b 3  3ab a  b   c 3  a 3  b 3  c 3  3ab( a  b)  3abc


VT  3 x  y  y  z  z  x 

Giáo viên: NGUYỄN VĂN TƯỞNG Trường THCS Văn Trị

You might also like