You are on page 1of 3

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc


Khương Đình, ngày 24 tháng 05 năm 2019

BÁO CÁO THÀNH TÍCH


ĐỀ NGHỊ TẶNG THƯỞNG HUÂN CHƯƠNG BVTQ HẠNG HAI

I. SƠ YẾU LÝ LỊCH
- Họ và tên: Hoàng Văn Mạnh
- Bí danh: Không Nam,nữ: Nam
- Ngày, tháng, năm sinh: 02/03/1954
- Quê quán: Tây Hồ - Thọ Xuân – Thanh Hóa
- Nơi thường trú: Số nhà 18 Ngách 108/22 Bùi Xương Trạch – Khương Đình –
Thanh Hóa – Hà Nội
- Chức vụ, đơn vị công tác trước khi nghỉ hưu: Chính ủy BCH Quân sự tỉnh
Lai Châu – Quân khu II
- Chức vụ đề nghị khen thưởng: Chính ủy BCH Quân sự tỉnh Lai Châu – Quân
khu II
- Ngày, tháng, năm tham gia công tác: 23/12/1971
- Ngày, tháng, năm vào Đảng: 03/03/1975
- Năm nghỉ hưu: Tháng 06/2012.

II. TÓM TẮT QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC


Từ tháng, năm đến Chức vụ, đơn vị Số năm, tháng Hệ số phụ cấp
tháng năm giữ chức vụ chức vụ
Từ tháng 12/1971 đến Binh nhì, Chiến sỹ, Trung 05 tháng
tháng 04/1972 đoàn 14, Quân khu 3
Từ tháng 5/1972 đến Binh nhì, Học viên Hạ sỹ 06 tháng
tháng 10/1972 quan, Trung đoàn 15, Quân
khu 3
Từ tháng 11/1972 đến Binh nhất, Tiểu đội trưởng, 01 năm, 06
tháng 4/1974 tiếu đoàn 157, Quân khu 3 tháng
Từ tháng 5/1974 đến Hạ sỹ, Học viên, Trường 01 năm
tháng 4/1975 Quân Chính, Quân khu Tả
Ngạn
Từ tháng 5/1975 đến Chuẩn úy, Trung đội trưởng, 02 năm, 09
tháng 1/1978 Đại đội 3, Tiểu đoàn 4, Trung tháng
đoàn 88, Sư đoàn 308, Quân
đoàn 1
Từ tháng 2/1978 đến Thiếu úy, Trung úy, Chính trị 03 năm, 11
tháng 12/1981 viên phó, Chính trị viên tháng
trưởng, Đại đội trưởng, Đại
đội 10, tiểu đoàn 6, Trung
đoàn 88, Sư đoàn 308, Quân
đoàn 1
Từ tháng 1/1982 đến Thượng úy, Trợ lý Tổ chức, 01 năm, 08
tháng 8/1983 Trợ lý Tuyên huấn, Trung tháng
đoàn 88, Sư đoàn 308, Quân
đoàn 1
Từ tháng 9/1983 đến Thượng úy, Đại úy, Học viên, 03 năm, 01
tháng 9/1986 Học viện Chính trị - Quân sự tháng
Từ tháng 10/1986 đến Đại úy, Phó chủ nhiệm Chính 01 năm, 08
tháng 5/1988 trị, Trung đoàn 538, Mặt trận tháng
379
Từ tháng 6/1988 đến Đại úy, Chủ nhiệm Chính trị 01 năm, 01
tháng 6/1989 Trung đoàn 184, Sư đoàn tháng
379, Quân khu 2
Từ tháng 7/1989 đến Đại úy, Thiếu tá, Chủ nhiệm 02 năm, 02
tháng 8/1991 Chính trị, Trung đoàn 184, Sư tháng
đoàn 379, Quân khu 2
Từ tháng 9/1991 đến Thiếu tá; Phó Trung đoàn 04 năm, 06 Hệ số 0.6
tháng 3/1993 trưởng chính trị Trung đoàn tháng
825 - Sư đoàn 379 - Quân khu
II
Từ tháng 4/1993 đến Thiếu tá; Trung tá, Thương tá, 05 năm 10 Hệ số 0.6
tháng 2/1999 Phó Trung đoàn trưởng chính tháng
trị Trung đoàn 82 – Quân khu
II
Từ tháng 3/1999 đến Thượng tá; Phó chủ nhiệm 9 tháng Hệ số 0.6
tháng 11/1999 chính trị BCH Quân sự -
Quân Khu II
Từ tháng 12/1999 đến Thượng tá; Chủ nhiệm chính 2 năm 6 tháng Hệ số 0.7
tháng 6/2002 trị BCH Quân sự - Quân Khu
II
Tháng 7/2002 đến tháng Thượng tá; Đại tá, Phó Đoàn 1 năm 4 tháng Hệ số 0.8
11/2003 trưởng chính trị Đoàn 326 –
Quân Khu II
Tháng 12/2003 đến Đại tá; Phó chỉ huy trưởng 2 năm 4 tháng Hệ số 1.0
tháng 04/2006 chính trị BCH Quân sự tỉnh
Lai Châu – Quân khu II
Tháng 05/2006 đến Đại tá; Nâng lương lần 1 3 tháng Hệ số 1.0
tháng 5/2012 (8,4), lần 2 (8,6), Chính ủy
BCH Quân sự tỉnh Lai Châu –
Quân khu II
Từ tháng 6/2012 đến Nghỉ hưu
nay

III. CÁC HÌNH THỨC ĐÃ ĐƯỢC KHEN THƯỞNG


1. Danh hiệu thị đua:
Năm Danh hiệu thi đua Ngày, tháng, năm của quyết định công
nhận danh hiệu thi đua; cơ quan ban
hành quyết định
Huân chương chiến
công hạng Nhất

2. Hình thức khen thưởng


Năm Hình thức khen Ngày, tháng, năm của quyết định khen
thưởng thưởng; cơ quan ban hành quyết định

IV. KỶ LUẬT: Không

THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ NGƯỜI BÁO CÁO


QUẢN LÝ CÁN BỘ XÁC NHẬN (Ký, ghi rõ họ tên)
(Ký, đóng dấu)

HOÀNG VĂN MẠNH

XÁC NHẬN CỦA CẤP TRÌNH KHEN THƯỞNG


(Ký, đóng dấu)

You might also like