Professional Documents
Culture Documents
50 de Thi Hoc Ki I Toan 7 Co Dap An Chuan
50 de Thi Hoc Ki I Toan 7 Co Dap An Chuan
1
Câu 2 (1,5 điểm): Cho một tam giác có 3 cạnh lần lượt tỉ lệ với 3; 5; 7. Biết chu vi tam giác đó là 30cm. Tính độ dài các cạnh của tam giác
đã cho.
Câu 3 (3,5 điểm): Cho ABC có BAC
= 900. Kẻ AH vuông góc với BC tại H. Trên đường thẳng vuông góc với BC tại B lấy điểm D sao
cho BD = AH (A và D không cùng một nửa mặt phẳng bờ BC ).
a, Chứng minh: AHB = DBH.
b, Chứng minh: AB // DH.
c, Tính ACB
biết BAH
= 350.
Câu 4 (1 điểm): So sánh 9920 và 999910 .
- - - - - - - - - - - - - - - Hết - - - - - - - - - - - - - - -
ONTHIONLINE.NET
Trường THCS Tân Lợi Thứ… ngày…..tháng…..năm 2008
Họ và tên:
……………………. BÀI KIỂM TRA
Lớp: 7A3 Môn: Toán Thời gian: 45 phút
Điểm Lời phê của Giáo Viên
Đề 2:
I. Phần trắc nghiệm(3đ)
Câu 1(0.75đ): Trong các câu sau, câu nào sai? Khoanh tròn đáp án sai.
“ Hai đường thẳng song song là hai đường thẳng”
A. không có điểm chung B. có một điểm chung
C. không cắt nhau, không trùng nhau. D. phân biệt không cắt nhau
Câu 2(0.75đ): Khoanh tròn đáp án đúng: “ Nếu qua một điểm A nằm ngoài một đường thẳng a có hai đường thẳng song song với đường thẳng a thì 2
đường thẳng đó ”.
A. song song B. vuông góc C. cắt nhau D. trùng nhau
Câu 3(0.75đ): Khoanh tròn đáp án đúng
A. a c B. a // b
a b c b
b c a // c
C. a // b D. Cả A, B, C đều đúng
2
b c
c a
Câu 4(0.75đ): Trong các câu sau, câu nào sai? Khoanh tròn đáp án sai.
A. Hai đường thẳng cắt nhau thì vuông góc
B. Hai đường thẳng vuông góc thì cắt nhau
C. Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau
D. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với đường thẳng thứ 3 thì chúng song song với nhau.
II. Phần tự luận(7đ)
Câu 1(3đ) cho hình vẽ:
Hãy phát biểu các định lí có liên quan được diễn tả ở hình vẽ bên?
Câu 2(3đ) Tính số đo x của góc O trong hình vẽ sau, biết a // b
Câu 3(1đ) Hãy vẽ hình minh hoạ định lí và viết giả thiết, kết luận của định lí sau: “ Hai đường thẳng phân biệt cùng song song với đường thẳng thứ 3
thì chúng song song với nhau”
Bài làm
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………
Đề số 1
I/ Haõy khoanh troøn yù ñuùng trong caùc caâu sau :(2,5ñieåm)
Caâu 1 : Keát quaû pheùp tính 36. 34.32 laø
3
a/ 2712 b/ 348 c/ 312 d/ 2748
Caâu 2 : Caâu naøo trong caùc caâu sau sai ?
a/ -2=2 b/ -0,25= -(-0,25)
c/ --7= -7 d/ 4 = 2
Caâu 3 : Keát quaû ñuùng cuûa pheùp tính : - 81
a/ -9 b/ -4 c/ 9 vaø -9 d/ 9
Caâu 4 :Tìm n bieát :3n+1 = 33
a/ 1 b/ 2 c/ 3 d/ 4
x 18
Caâu 5 : Tìm x bieát :
5 15
a/ 4 b/ 5 c/ 6 d/ 7
II/ Haõy gheùp yù A vaø yù B ñeå ñöôïc keát quaû ñuùng (0.5ñieåm)
A B Gheùp A vaø
B
1.Tính: (2 ) =
4 3
a. 212
1
2
b. 2 vôùi…………
6
c. 2 ….
Đề số 2
A. Trắc nghiệm khách quan( 3đ )
I/ Haõy khoanh troøn yù ñuùng trong caùc caâu sau :(2,5ñieåm)
Caâu 1 : Keát quaû pheùp tính 36. 34.32 laø
a/ 312 b/ 348 c/ 2712 d/ 2748
Caâu 2 : Caâu naøo trong caùc caâu sau sai ?
a/ -2=2 c/ -0,25= -(-0,25)
b/ --7= -7 d/ 4 = 2
Caâu 3 : Keát quaû ñuùng cuûa pheùp tính : - 81
a/ -9 vaø 9 b/ -9 c/ -4 d/ 9
Caâu 4 :Tìm n bieát :3 =3n+1 3
a/ 1 b/ 3 c/ 2 d/ 4
x 18
Caâu 5 : Tìm x bieát :
5 15
a/ 4 b/ 7 c/ 5 d/ 6
II/ Haõy gheùp yù A vaø yù B ñeå ñöôïc keát quaû ñuùng (0.5 ñieåm)
A B Gheùp A
vaø B
2
a. 2 1
1.Tính: (24)3 = b. 212
vôùi…………
6
c. 2 ….
5
b/ - 25 +2 16
Baøi 2 :( 3ñieåm )
Ba baïn Hueä , Lan , Hoàng cuøng ñi mua saùch . Bieát raèng soá tieàn ba baïn Bích , Lan ,
Hoàng tæ leä vôùi caùc soá 3 ; 4 ; 5 vaø soá tieàn baïn Hoàng nhieàu hôn soá tieàn baïn Bích laø 10
000 ñoàng . Tính soá tieàn cuûa moãi baïn .
ÑEÀ 1:
Caâu 1: (3ñieåm)
a) Theá naøo laø taàn soá cuûa moãi giaù trò?
b) Keát quaû thoáng keâ soá töø duøng sai trong caùc baøi vaên cuûa HS lôùp 7 ñöôïc cho trong
baûng sau:
Soá töø sai
cuûa moät 0 1 2 3 4 5 6 7 8
baøi.
Soá baøi coù
Haõy choïn caâu traû lôøi ñuùng 6 12 0 6 5 4 2 0 5
töø sai
trong caùc caâu sau ñaây:
Toång caùc taàn soá cuûa daáu hieäu thoáng keâ laø:
A) 36 B) 40 C)38
Soá caùc giaù trò khaùc nhau cuûa daáu hieäu thoáng keâ laø:
A) 8 B) 40 C) 9
6
Caâu 2: (7 ñieåm) Moät soá GV theo doõi thôøi gian laøm BT (tính theo phuùt) cuûa 30 HS vaø ghi
laïi nhö sau:
10 5 8 8 9 7 8 9 14 8
5 7 8 10 9 8 10 7 14 8
9 8 9 9 9 9 10 5 5 14
a) Daáu hieäu ôû ñaây laø gì?
b) Laäp baûng “taàn soá” ?
c) Tính soá trung bình coâng vaø tìm moát cuûa daáu hieäu?
d) Veõ bieåu ñoà ñoaïn thaúng vaø nhaän xeùt.
Bài làm
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
ÑEÀ2:
Caâu 1: (3ñieåm)
a) Neâu caùc böôùc tính soá trung bình coâng cuûa daáu hieäu?
b) Ñieåm thi giaûi toaùn nhanh cuûa 20 HS lôùp 7A ñöôïc cho bôûi baûng sau:
7
Haõy choïn caâu traû lôøi
Ñieå 6 7 4 8 9 7 1 4 9 8 6 9 5 8 9 7 1 9 8 7 ñuùng trong caùc caâu sau
m 0 0 ñaây:
Taàn soá HS coù ñieåm 7 laø:
A) 3 B) 4 C)5
Soá caùc giaù trò khaùc nhau cuûa daáu hieäu thoáng keâ laø:
A) 8 B)7 C) 20
Caâu 2: (7 ñieåm) Soá caân naëng cuûa 20 baïn (tính troøn ñeán kg) trong moät lôùp ñöôïc ghi laïi
nhö sau:
32 36 30 32 36 28 30 31 28 32
a) Daáu hieäu ôû 32 30 32 31 45 28 31 31 32 31 ñaây laø gì?
b) Laäp baûng “taàn soá” ?
c) Tính soá trung bình coâng vaø tìm moát cuûa daáu hieäu?
d) Veõ bieåu ñoà ñoaïn thaúng vaø nhaän xeùt.
Bài làm
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
8
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
9
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
Trường THCS Tân Lợi Thứ sáu ngày 13 tháng 03 năm 2009
Họ và tên:…………………….
Lớp: 7A3 BÀI KIỂM TRA
Môn: Toán (hình học) Thời gian: 45 phút
Điểm Lời phê của Giáo Viên
C©u 1 (3®)
a) Ph¸t biÓu ®Þnh nghÜa tam gi¸c c©n. Nªu tÝnh chÊt vÒ gãc cña tam gi¸c c©n.
b) Cho ABC c©n t¹i A, cã B = 700. TÝnh C ;
vµ A
C©u 2 (2®) §¸nh dÊu x vµo « thÝch hîp.
C©u §ón Sai
g
a) Tam gi¸c vu«ng cã 2 gãc nhän.
b) Tam gi¸c c©n cã mét gãc b»ng 600 lµ tam gi¸c ®Òu.
c) Trong mét tam gi¸c cã Ýt nhÊt mét gãc nhän.
d) NÕu mét tam gi¸c cã mét c¹nh b»ng 12, mét c¹nh b»ng 5
vµ mét c¹nh b»ng 13 th× tam gi¸c ®ã lµ tam gi¸c vu«ng.
C©u 3 (5®)
Cho ABC cã AB = AC = 5 cm; BC = 8 cm. KÎ AH BC (H BC)
a) Chøng minh HB = HC vµ BAH
CAH
b) TÝnh ®é dµi AH.
c) KÎ HD AB (D AB); HE AC (E AC). CMR: HDE lµ tam gi¸c c©n.
10
Bài làm
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
11
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
Trường THCS Tân Lợi
Họ và tên:……………………. 12
Lớp: 7A3
Thứ ...... ..ngày …… tháng 04 năm 2009
I/Trắc nghiệm (3đ): Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất
1)Tam giác ABC có B > C thì :
A/ AB > AC ; B/ AC > AB ; C/ AB > BC ; D/ AC > BC
2)Từ điểm A nằm ngoài đường thẳng a, kẻ đường vuông góc AH và đường xiên AB tùy ý
( H a ; B a ) thì :
A/ AH < AB ; B/ AH = AB ; C/ AH > AB ; D/ Không so sánh được .
3)G là trọng tâm của tam giác ABC thì tỉ số bằng
A/ , B/ , C/ 2 , D/
4)Trong tam giác ABC ta có :
A/ AB + AC < BC ; B/ AB + AC > BC ;
C/ AB + BC < AC , D/ BC > AB + AC
II/Tự luận (7đ)
Cho tam giác ABC cân tại A , trung tuyến AM (M BC).
a)Chứng minh BAM = CAM
b)Chứng minh AMB = 900 và AM < AB
Bài làm:
14
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
ĐAN PHƯỢNG NĂM HỌC 2013-2014
MÔN :TOÁN 7
Thời gian làm bài:90 phút
BÀI 1(1,5 điểm).Thực hiện các phép tính (bằng cách hợp lí nếu có thể):
4 5 4 16
a) 0,5
23 21 23 21
49 1 1 1
b) 2 2
36 3 6 3
3
1 1
c) 4 :5
2 2
BÀI 2(2 điểm)
2 1 2
a)Tìm x biết: x
3 2 5
b)Cho hàm số y=f(x)=5-3x.Tính giá trị của x ứng với y=3
c)Cho biết x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch và khi x=4 thì y=9 . Hãy biểu diễn y theo x
BÀI 3:(2 điểm)
Tổng số học sinh của một trường trung học cơ sở là 600 học sinh .
Tính số học sinh mỗi khối ,biết rằng số học sinh bốn khối 6,7,8,9 của trường
đó tỉ lệ nghịch với các số 9,8,7,6.
BÀI 4(4 điểm ).
Cho tam giác ABC có AB=AC. Trên cạnh AB lấy điểm E , trên cạnh
AC lấy điểm D sao cho AE=AD . Gọi I là giao điểm của BD vàCE,F là
trung điểm của BC.Chứng minh rằng:
a) BD=CE;
b) CEB BDC ;
c) BIE CID ;
d) Ba điểm A, I, F thẳng hàng.
15
2014 x 12 x 12 2013 12 x
2
2014 x 12 x 12 2013 12 x
2
49 1 1 1
2 2
36 3 6 3
PHÒNG GD & ĐT ĐẠI LỘC
ĐỀ KIỂM TRA HOC KÌ I NĂM HỌC 2012 – 2013
Môn: Toán 7 ( Thời gian 90 phút)
Họ và tên Gv ra đề: Lưu Văn Công
Đơn vị: Trường THCS Phù Đổng
MA TRẬN:
Cấp độ Vận dụng
Nhận biết Thông hiểu Cộng
Chủ đề Cấp độ thấp Cấp độ cao
1. Tập hợp Q các Biết được quy tắc Vận dụng các quy tắc Vận dụng các phép toán
số hữu tỉ. các phép tính trong để giải toán tìm x trong Q để thực hiện các
Q để làm BT. bài tập
Số câu 2 2 2 6
Số điểm Tỉ lệ % 1 1 1 3,0 =
30%
2. Đại lượng tỉ lệ Vận dụng được tính chất
thuận của đại lượng tỉ lệ thuận
và tính chất của dãy tỉ số
bằng nhau để giải bài toán
chia phần tỉ lệ thuận.
Số câu 2 1
Số điểm Tỉ lệ % 2 2,0 =
20%
3. Tổng ba góc Biết định lí tổng ba Tính được số đo các
của một tam giác góc của một tam góc trong của tam
giác giác
Số câu 1 1 2
Số điểm Tỉ lệ % 0,5 1 1,5 =
15%
4. Hai tam giác Biết vậndụng các
16
bằng nhau. trường hợp bằng nhau
của tam giác để chứng
minh hai tam giác
bằng nhau
Số câu 1 1
Số điểm Tỉ lệ % 2,5 2,5 =
25%
5. Đồ thị hàm số Biết vẽ đồ thị hàm Xác định được hệ số
y = ax ( a 0) số y = ax (a 0) K
Biểu diễn được Y
theo X
Số câu 1 1 2
Số điểm Tỉ lệ % 0,5 0,5 1,0 =
10%
Tổng số câu 6 4 4 1 13
Tổng số điểm % 2,0 = 20% 2,5 = 25% 3,0 = 30% 2,5 = 25% 10=
100%
17
PHÒNG GD & ĐT ĐẠI LỘC
ĐỀ KIỂM TRA HOC KÌ I NĂM HỌC 2012 – 2013
Môn: Toán 7 ( Thời gian 90 phút)
Họ và tên Gv ra đề: Lưu Văn Công
Đơn vị: Trường THCS Phù Đổng
ĐỀ:
18
PHÒNG GD & ĐT ĐẠI LỘC HƯỚNG DẪN CHẤM
BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ I
TRƯỜNG THCS PHÙ ĐỔNG MÔN TOÁN – LỚP 7
NĂM HỌC 2012 - 2013
19
2 5 1
Hoặc x x
3 6 6
2) Gọi x,y,z lần lược là độ dài 3 cạnh tam giác 0,5
x y z x y z 27
Theo đề bài 3
4 3 2 9 9 0,25
x 12; y 9; z 6 0,25
Vậy độ dài 3 cạnh tam giác là 12cm ; 9cm ; 6cm
3
A x
4 y 6 0,5
a) Ta có: k 3
x 2
b) Biểu diễn y 3x 0,5
c) Vẽ đồ thị : 1
x
Góc xOy ; Oz lá phân giác A
I Oz
GT AB cắt Oz tại H 0,5
5 OAI OBI O
KL a) Chứng minh: I
20
PHÒNG GD-ĐT ĐẠI LỘC
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I(NĂM HỌC 2012-2013)
Môn: TOÁN 7 (Thời gian: 90 phút)
GV ra đề: Lê Văn Sáu.
Đơn vị : Trường THCS Võ Thị Sáu
1. Số hữu tỉ, số Thực hiện các Vận dụng các quy Vận dụng tính chất
thực phép tính trên tập tắc giải bài toán của dãy tỉ số bằng
số hữu tỷ. tìm x. nhau
Số câu: 2 2 1 5
Số điểm: 1.5 1.5 1 4
T.Lệ: 40%
21
5. Các trường Vẽ hình kí hiệu, Chứng minh hai
hợp bằng nhau ghi GT-KL tam giác bằng
của hai tam giác. nhau
Tổng số câu: 1 1 2
Tổng số điểm: 0.75 1 1.75
T.Lệ: 17,5%
22
Phòng GD và ĐT ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
Đại Lộc Năm học 2012 -2013
ĐỀ THAM KHẢO Môn: Toán − Lớp 7
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
A/ Lý thuyết: (2đ)
1/ Nêu định lí tổng ba góc của mô ̣t tam giác? vẽ hình ghi giả thiết –kết
luận của định lí ?
2/Áp dụng : Cho ΔABC biết = 430 ; = 820 .Tính số đo góc .
B/ Bài tập (8đ):
1/ Câu 1 (1.5 điểm): Thực hiện phép tính
2 3 1 3 5 4 18
a) b)
3 4 2 7 13 7 13
Câu 2 ( 1.5 điểm) : Tìm x biết :
3 2 x 4
a/ x ; b/ =
4 3 5 10
Câu 3 (1.5 điểm): Tính chiều dài , chiều rộng của một hình chữ nhật
có chu vi bằng 48 cm và hai cạnh tỉ lệ với các số 7 và 5.
a c 2a 5b 2c 5d
Câu 4 (1 điểm): Cho . Chứng minh
b d 3a 4b 3c 4d
Bài 3 : (2,5 điểm): Cho tam giác ABC, M là trung điểm của BC. Trên
tia đối
tia MA xác định điểm E sao cho MA = ME. chứng minh rằng :
a) .
b) AB // EC.
23
PHƯƠNG ÁN ĐÁNH GIÁ.
A/Lý thuyết: (2 điểm)
1 -Phát biểu đúng định lý 0.5đ
-Vẽ hình 0.25đ
- Ghi đúng GT và KL 0.25đ
2 -Viết được: A+B+C=1800 (tổng ba góc của tam giác) 0.5đ
-Thay: + 820 + 430 = 1800
- Tính được: = 1800 - (820 + 430) = 600 0.25đ
0.25đ
B/ Bài tập 8 điểm
1/ Câu 1 1.5điểm
Bài a -Tính đúng mỗi phép tính (0.25đ). 0.75 đ
Bài b - Biết nhóm số hạng phù hợp (0.25đ). 0.75 đ
-Tính đúng bước 1 (0.25đ)
-Tính đúng kết quả (0.25đ)
2/ Câu 2 1.5đ
Bài a -Chuyển vế đúng (0.25đ). 0.75đ
-Qui đồng đúng (0.25đ)
-Tìm được x (0.25đ)
Bài b -Tính được x (0.25đ)
-Tìm được x (0.25đ) 0.75đ
3/ Câu 3 -Gọi chiều dài và chiều rộng của HCN lần lượt là x; y 1.5 điểm
(cm) (0.25đ)
-Lập được tỉ số = ; x + y = 24 (0.5đ)
-Vận dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau tính được x, y
(0.5đ)
-Trả lời đúng (0.25đ)
3/ Câu 4 1 điểm
24
-Tính được: = => = = = = =
= = (1) (0.5đ)
(1) => = (đpcm) (0.5đ)
25
toán chia
hết.
Số câu: 1 3 2 1 Số câu: 7
Số điểm: 1 2 1,5 1 Số điểm: 5,5
Tỷ lệ: 55 %
2. Hàm số và đồ thị Giải được .
một số dạng
toán đơn giản
về đại lượng
tỉ lệ thuận (áp
dụng tính
chất dãy tỉ số
bằng nhau).
Số câu: 1 Số câu: 1
Số điểm: 1,5 Số điểm: 1,5
Tỷ lệ: 15%
3. Vận dụng
Đường thẳng vuông được dấu
góc, đường thẳng hiệu nhận
song song biết hai
đường
thẳng song
song để
chứng minh
hai đường
thẳng song
song.
Số câu: 1 Số câu: 1
Số điểm: 1 Số điểm: 1
Tỷ lệ:10%
4. Tam giác Biết được Hiểu được ba
định lí tổng 3 trường hợp
góc của tam bằng nhau
giác. Tính của tam giác
được số đo để chứng
của 1 góc biết minh hai tam
2 góc cho giác bằng
trước. nhau.
Số câu: 1 1 Số câu: 2
Số điểm: 1 1 Số điểm: 1
Tỷ lệ: 20 %
Tổng số câu: 2 5 3 1
26
Tổng số điểm: 2 (20%) 4,5 2,5 1 11
(45%) (25%) (10%) (100 % )
II./Đề
Câu 1: (1 điểm) Viết công thức tính lũy thừa của một tích.
5
1
Áp dụng tính: . 35
3
Câu 2: (1 điểm) Phát biểu định lí tổng ba góc của một tam giác.
Áp dụng : Cho tam giác ABC có Â = 450, C
= 700, tính B
.
Câu 3: (2 điểm) Thực hiện các phép tính (bằng cách hợp lý nếu có thể):
2 5 2 16 2 1 6
a) 4 + + 1,5 + b) . 0, 4
25 21 25 21 3 3 5
2
3 1
c) 3 : . 25
2 3
Câu 4: (1,5 điểm) Tìm x biết:
4 2
a) x
3 3
1 3
b) x
2 4
Câu 5: (1,5 điểm)
Cho tam giác có số đo các góc lần lượt tỉ lệ với 3; 5; 7. Tính số đo các góc của
tam giác đó.
Câu 6: (2 điểm) Cho ΔABC có AB = AC. M trung điểm của BC.
a) Chứng minh rằng: ΔAMB = ΔAMC .
b)Trên tia đối của tia MA lấy điểm D sao cho MD = MA. Chứng minh rằng
AB // CD.
27
Câu 7:(1điểm) Cho A 3n 2 2n 2 3n 2n với n N . Chứng minh rằng A
10
ĐÁP ÁN TOÁN 7
Câu Nội dung Điểm
Công thức tính lũy thừa của một tích: (x . y)n = xn. yn 0,5
5 5
1 1 1
Áp dụng: . 35 = 3 15 1 0,5
3 3
Tổng ba góc của một tam giác bằng 1800 0,5
Xét ΔABC có: A +B + C 1800 0,25
2
450 + B
+ 700 = 1800
B = 1800 – (450 +700) = 650 0,25
2 5 2 16 2 2 5 16
4
+ + 1,5 + 4 1,5 0,75
a) 25 21 25 21 25 25 21 21
= 4 + 1 + 1,5 = 6,5
3
2 0,75
b
3
2
3 1 9 1 4 5 4 5 9 0,5
c) 3 : . 25 = 3 : 5 3 3
2 3 4 3 9 3 3 3 3
4 a)
4 2
x
3 3
2 4 0,25
x
3 3
x2 0,25
b)
0,25
0,25
28
1 3
x 0,25
2 4
3 1
x =
4 2 0,25
3 2
x =
4 4
1
x =
4
1 1
x hoặc x
4 4
Gọi số đo các góc của tam giác lần lượt là x, y, z. ( x, y, x > 0) 0,25
x y z
Theo đề bài ta có: và x+y +z =1800 (tổng ba góc trong tam giác) 0,5
3 5 7
Áp dụng tính chất của dãy tỷ số bằng nhau ta có:
5
x y z x y z 1800
120
3 5 7 357 15 0,25
Tìm các góc của tam giác lần lượt là: 360 , 600 , 840 A
0,5
6
ΔABC
GT AB = AC
MB=MC (M BC)
MA = MD
B
0,5
a) ΔAMB = ΔAMC M
1
C
KL b) AB // CD 2
29
MA = MD ( GT)
=> ∆MAB = ∆MDC ( c- g – c) 0,5
=> MAB = MDC ( hai góc tương ứng)
mà hai góc này ở vị trí so le trong
=> AB //CD.
0,25
7 CM được A 10 với mọi n N 1
Choïn caâu traû lôøi ñuùng baèng caùch khoanh troøn vaøo chöõ caùi
ñaàu caâu:
2
1
Caâu 1: =
3
1 2 1 1
A. B. C. D.
9 9 9 6
Caâu 2:
A. Z N B. R I C. I Q D. I
R
x 3
Caâu 3: Cho tæ leä thöùc: =
12 4
4
A. x = B. x = 9 C. x = -12 D. x =
3
-9
Caâu 4:Cho ñöôøng thaúng a vuoâng goùc vôùi ñöôøng thaúng b,
đöôøng thaúng c vuoâng goùc vôùi ñöôøng thaúng b thì:
A. c caét b B. c // a C. c a D.
caû A, B, C ñeàu sai
Caâu 5: Cho ABC . Ta coù :
A. A B C < 180 0 B. A B C = 180 0 C. A B C = 108 0 D.
A B C > 180
0
30
II, Töï luaän: (7ñ)
Caâu 4: (2ñ)
Cho ABC coù AB = AC. Treân caïnh AC laáy ñieåm D, treân
caïnh AB laáy ñieåm E sao cho AD = AE. Goïi I laø giao ñieåm cuûa BD
vaø CE. Bieát IB = IC. Chöùng minh raèng :
a, BD = CE
b, IBE = ICD
Ñaùp aùn
Moân : Toaùn 7
I, Traéc nghieäm: (3ñ)
Caâu 6:
C. 15 cm
II, Töï luaän: (7ñ)
31
Caâu 1: Thöïc hieän pheùp tính : (2ñ)
4 5 4 16
a, 1 0,5
23 21 23 21
27 4 5 16
= 0,5 (0,5ñ)
23 23 21 21
= 1 + 1 + 0,5 (0,25ñ)
= 2,5 (0,25ñ)
3
1 1
b, 81 . +
3 3
1 1
= 81 . + (0,5ñ)
27 3
1
= - 3 + (0,25ñ)
3
8
= (0,25ñ)
3
Caâu 2:
Aùp duïng tính chaát cuûa daõy tæ soá baèng nhau, ta coù:
x y z x y z 16
= = = 4 (0,25ñ)
3 4 5 345 4
x
= 4 x = 4 . 3 = 12 (0,25ñ)
3
y
= 4 y = 4 . 4 = 16 (0,25ñ)
4
z
= 4 z = 5 . 4 = 20 (0,25ñ)
5
Caâu 3:
Goïi soá ngaøy hoaøn thaønh coâng vieäc cuûa 3 coâng nhaân laø x
(ngaøy) (x > 0) (0,5ñ)
Vì soá ngaøy laøm vieäc vaø soá coâng nhaân laø hai ñaïi löôïng tæ leä
nghòch neân : (0,5ñ)
3 x 6.3
(0,25ñ) x= = 1,5
12 6 12
(0,25ñ)
Vaäy 12 coâng nhaân vôùi cuøng naêng suaát nhö vaäy hoaøn thaønh
coâng vieäc ñoù heát 1,5 ngaøy. (0,5ñ)
Caâu 4:
32
ABC; AB =
AC
D
AC ; E AB
GT AD = AE ; IB =
IC (0,25ñ)
I laø giao ñieåm cuûa BD vaø CE
(0,25ñ)
KL a, BD = CE
b, IBE = ICD
33
Người ra đề : Phan Thế Cường
Đơn vị : THCS Quang Trung
A. MA TRẬN ĐỀ
Chủ đề kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng TỔNG
KQ TL KQ TL KQ TL Số câu Đ
Số hữu tỉ Câu 1 1
Điểm 0,4 O,4
Giá trị tuyệt đối Câu 2 1
Điểm 0,4 0,4
Luỹ thừa của số Câu 4 1
hữu tỉ Điểm O,4 0,4
Số vô tỉ, căn bậc Câu 3 1
hai Điểm 0,4 O,4
Đại lượng tỉ lệ Câu 9 Câu5 Câu1b 3
thuận, nghịch Điểm 0,4 0,4 1,5 2,3
Tính chất của dãy Câu 10 Câu1a 2
tỉ số bằng nhau Điểm 0,4 1 1,4
Từ vuông góc Câu 6 Cau 2b Câu2b 2
đến song song và
tính chất hai Điểm 0,4 0,25 0,5 1,15
đường thẳng
song song
Tam giác Câu 7 Câu2c 2
Điểm 0,4 1 1,4
Hai đường thẳng Câu 8; 2
vuông góc Câu11
Điểm 0,8 O,8
Các trường hợp vẽhình, Câu2a 2
bằng nhau của GT,KL
tam giác Điểm 0,6 0,75 1,35
2,8 1,6 1,85 3,75
TỔNG Điểm 2,8 3,45 3.75 10
34
B. NỘI DUNG ĐỀ
Câu 1 9 2
Trong các số sau: 2;3 ;5,3; 2; 3; ; số nào không phải là số hữu tỉ
1: 2 4 0
A 2
2;
0
B 2;5,3
C 1 2
3 ;
2 0
D 9
;5,3
4
Câu 3
2
4: Tính =?
4
35
A 9
16
B 9
16
C 9
4
D 3
16
Câu Cho biết x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận và khi x=6 thì y=4. Hỏi hệ số
5: tỉ lệ k của y đối với x là bao nhiêu ?
A 2
3
B 3
2
C 2
3
D 3
2
Câu Phát biểu nào sau đây diễn đạt đúng định lí về tính chất góc ngoài của
7: tam giác.
A Mỗi góc ngoài của tam giác bằng tổng hai góc trong không kề với
nó
B Mỗi góc ngoài của tam giác bằng tổng hai góc trong
C Mỗi góc ngoài của tam giác bằng tổng ba góc trong
D Mỗi góc ngoài của tam giác bằng một góc trong
36
Câu Hai đường thẳng vuông góc với nhau thì tạo bao nhiêu góc vuông?
8:
A 4 góc vuông
B 3 góc vuông
C 2 góc vuông
D 1 góc vuông
Câu 9 Cho hai đại lượng x và y theo bảng sau. Hỏi x và y tỉ lệ gì với nhau
X 1 2 3 4 5
9 18 27 36 45
A Tỉ lệ thuận
B Tỉ lệ nghịch
C Không tỉ lệ thuận
D Không tỉ lệ thuận cũng không tỉ lệ nghịch
Câu Qua một điểm nằm ngoài đường thẳng cho trước ta có thể vẽ được mấy
11 : đường thẳng vuông góc với đường thẳng đã cho
A Duy nhất 1 đường
B Không vẽ được
C Nhiều đường
D Vô số đường
Phần 2 : TỰ LUẬN (
5,6 điểm )
Bài 1 : 2,5điểm
Biết các cạnh của một tam giác tỉ lệ với 2;3 và 4.Chu vi của nó là 45 m
a) Dùng dãy tỉ số bằng nhau để thể hiện bài toán trên ( 1 điểm)
b) Tính các cạnh của tam giác đó (1,5 điểm)
Bài 2: 3,1điểm
Cho tam giác ABC có A = 900 . Đường thẳng AH vuông góc với
BC tại H. Trên đường vuông góc với BC tại B lấy điểm D không cùng nửa mặt
phẳng bờ BC với điểm A sao cho AH = BD.
a) Chứng minh ∆AHB = ∆DBH.
37
b) Hai đường thẳng AB và DH có song song không? Tại sao?
c) Tính ACB , biết BAH = 350
a b c 0,75
Viết đúng dãy tỉ số bằng nhau
2 3 4
b) Vận dụng được tính chất của dãy tỉ số bằng nhau 0,5
Tính đúng a;b;c 0,75
38
Trả lời vậy cạnh thư nhât,……. 0,25
Bài 2 : Vẽ chính xác hình và viết đúng GT,KL( mỗi phần 0,3 điểm) 0,6
a) Chứng minh đúng hai tam giác bằng nhau 0,75
b) Nói đúng AB //DH 0,25
Giải thích chính xác AB //DH O,5
c) Tính đúng góc ACB 1
Choïn caâu traû lôøi ñuùng baèng caùch khoanh troøn vaøo chöõ caùi
ñaàu caâu:
2
1
Caâu 1: =
3
1 2 1 1
A. B. C. D.
9 9 9 6
Caâu 2:
A. Z N B. R I C. I Q D. I
R
x 3
Caâu 3: Cho tæ leä thöùc: =
12 4
4
A. x = B. x = 9 C. x = -12 D. x =
3
-9
Caâu 4:Cho ñöôøng thaúng a vuoâng goùc vôùi ñöôøng thaúng b,
đöôøng thaúng c vuoâng goùc vôùi ñöôøng thaúng b thì:
A. c caét b B. c // a C. c a D.
caû A, B, C ñeàu sai
Caâu 5: Cho ABC . Ta coù :
A. A B C < 180 0 B. A B C = 180 0 C. A B C = 108 0 D.
A B C > 180
0
39
II, Töï luaän: (7ñ)
Caâu 4: (2ñ)
Cho ABC coù AB = AC. Treân caïnh AC laáy ñieåm D, treân
caïnh AB laáy ñieåm E sao cho AD = AE. Goïi I laø giao ñieåm cuûa BD
vaø CE. Bieát IB = IC. Chöùng minh raèng :
a, BD = CE
b, IBE = ICD
Ñaùp aùn
Moân : Toaùn 7
I, Traéc nghieäm: (3ñ)
Caâu 6:
C. 15 cm
II, Töï luaän: (7ñ)
40
Caâu 1: Thöïc hieän pheùp tính : (2ñ)
4 5 4 16
a, 1 0,5
23 21 23 21
27 4 5 16
= 0,5 (0,5ñ)
23 23 21 21
= 1 + 1 + 0,5 (0,25ñ)
= 2,5 (0,25ñ)
3
1 1
b, 81 . +
3 3
1 1
= 81 . + (0,5ñ)
27 3
1
= - 3 + (0,25ñ)
3
8
= (0,25ñ)
3
Caâu 2:
Aùp duïng tính chaát cuûa daõy tæ soá baèng nhau, ta coù:
x y z x y z 16
= = = 4 (0,25ñ)
3 4 5 345 4
x
= 4 x = 4 . 3 = 12 (0,25ñ)
3
y
= 4 y = 4 . 4 = 16 (0,25ñ)
4
z
= 4 z = 5 . 4 = 20 (0,25ñ)
5
Caâu 3:
Goïi soá ngaøy hoaøn thaønh coâng vieäc cuûa 3 coâng nhaân laø x
(ngaøy) (x > 0) (0,5ñ)
Vì soá ngaøy laøm vieäc vaø soá coâng nhaân laø hai ñaïi löôïng tæ leä
nghòch neân : (0,5ñ)
3 x 6.3
(0,25ñ) x= = 1,5
12 6 12
(0,25ñ)
Vaäy 12 coâng nhaân vôùi cuøng naêng suaát nhö vaäy hoaøn thaønh
coâng vieäc ñoù heát 1,5 ngaøy. (0,5ñ)
Caâu 4:
41
ABC; AB =
AC
D
AC ; E AB
GT AD = AE ; IB =
IC (0,25ñ)
I laø giao ñieåm cuûa BD vaø CE
(0,25ñ)
KL a, BD = CE
b, IBE = ICD
42
Hãy chọn phương án đúng và viết chữ cái đứng trước phương án đó
vào bài làm:
Câu 1. Trong các khẳng định sau, khẳng định đúng là:
1
A. 0 Q; B. -3 Q; C.
2
Z; D. I Q.
Câu 2. Trong các hệ thức sau, hệ thức đúng là:
2 3
1 1 2 6
A. ; B. ; C. 0,3 0 1; D. 7 2 3
75 .
2 4 3 9
x m
Câu 3. Từ tỉ lệ thức = ( với x, y, m, n 0 ) không thể suy ra:
y n
x y n y n m
A. = ; B. = ; C. my = xn ; D. = .
m n m x x y
Câu 4. Cho 0,2 : 3 = x : 6 khi đó ta tìm được:
A. x = 0,4; B. x = 0,1; C. x = 4; D. x = 9.
1
Câu 5. Giá trị của biểu thức 0,002 + (làm tròn đến chữ số thập phân thứ 2)
3
là:
A. 0,33; B. 0,34; C. 0,04; D. 0,35.
Câu 6. Cho hàm số y = f(x) = x + 3. Khi đó:
2
1 1
A. f(0) = 5; B. f(-1) = 2; C. f(3) = 9; D. f =3 .
3 9
Câu 7. Nếu tam giác MNQ vuông tại Q và góc M bằng 350 thì góc N bằng:
A. 350; B. 450; C. 550; D. 650.
3
Câu 8. Nếu ABC = MNK mà AB = 4cm; BC = 2AB; MK = NK thì chu
4
vi tam giác MNK bằng:
A. 18cm; B. 16cm; C. 9cm; D. Một kết quả
khác.
Câu 2 (1,5 điểm): Trong một buổi lao động trồng cây, ba bạn Bình, An và Toàn
trồng được số cây tỉ lệ với các số 5; 3; 4. Tính số cây mỗi bạn trồng được biết số
cây trồng được của Bình nhiều hơn của Toàn là 3 cây.
Câu 3 (3 điểm): Cho tam giác ABC. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AB và
AC. Trên tia đối của tia NM lấy điểm D sao cho ND = MN.
a, Chứng minh ANM = CND.
43
b, Tính số đo góc DCA khi ABC = 700; ACB = 500.
c, Chứng minh BC = 2MN.
Câu 4 (1,0 điểm): Chứng minh rằng 92012 - 343 - 830 chia hết cho 10.
- - - - - - - - - - HẾT - - - - - - - - - -
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
MÔN: TOÁN 7
Cấp độ Vận dụng
Nhận biết Thông hiểu
Chủ đề Vận dụng thấp Vận dụng cao Tổng
TN TL TN TL TN TL TN TL
Nắm được qui tắc Hiểu qui tắc
thực hiện các thực hiện phép
1. Số thực. Số phép tính trên tập tính trên tập
hữu tỉ. hợp R, nắm được hợp R để làm
định nghĩa tỉ lệ bài tập tính giá
thức, tính chất trị biểu thức,
của tỉ lệ thức tìm x.
Số câu: 2 4 6
Số điểm: 1,0 2,0 3,0
Nhận biết 2 đại Vận dụng tính Vận dụng
lượng tỉ lệ thuận, chất của đại linh hoạt,
2đại lượng tỉ lệ lượng tỉ lệ tính chất của
2. Hàm số và nghịch, hệ số tỉ thuận, đại tỉ lệ thức, dãy
đồ thị. lệ.Nắm được khái lượng tỉ lệ tỉ số bằng
niệm hàm số và nghịch để giải nhau để làm
đồ thị. các dạng bài các bài tập
tập. khó.
Số câu: 2 1 1 4
Số điểm: 1,0 1,0 1,0 3,0
Nhận biết các góc Biết cách vẽ
tạo bởi 1 đường hình, ghi GT-
thẳng cắt 2 đương KL. Biết chứng
3. Đường
thẳng. minh hai
thẳng vuông
đường thẳng
góc, đường
vuông góc,
thẳng song
song song dựa
song.
vào quan hệ
giữa vuông góc
và song song.
Số câu: 1 1 2
Số điểm: 0,5 1,0 1,5
4. Tam giác. Nắm được tổng 3 Vận dụng các Vận dụng
góc của một tam trường hợp tổng hợp các
giác, góc ngoài bằng nhau của kiến thức để
tam giác. 2 tam giác để chứng minh
chứng minh 2 2 đoạn thẳng
tam giác bằng bằng nhau, 2
nhau từ đó suy góc bằng
ra 2 đoạn thẳng nhau.
44
bằng nhau, 2
góc bằng nhau.
Số câu: 1 1 1 3
Số điểm: 0,5 1,0 1,0 2,5
15
6 5 2 2
Tổng số câu:
Tổng số điểm: 10
3,0 3,0đ 2,0đ 2,0đ
Tỉ lệ:
30% 30% 20% 20%
100%
PHÒNG GD & ĐT TAM DƯƠNG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2013 –
2014
MÔN: TOÁN 7
ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài 90 phút (không kể thời gian giao đề)
Đề này gồm 01 trang
A. -81 B. 12 C. 81 D. -12
45
3 2 5 1 1 5
a) A = : :
4 3 11 4 3 11
3 1 1
b) B = 3 . 0, 25 3 1
2
4 2 2
Câu 8 (1,0 điểm). Tìm x biết:
2 5 7
b) 2 x 3 25
2
a) : x
3 8 12
Câu 9 (1,5 điểm). Một tam giác có chu vi bằng 36cm, ba cạnh của nó tỉ lệ thuận
với 3; 4; 5. Tính độ dài ba cạnh của tam giác đó.
Câu 10 (2,5 điểm).
Cho tam giác ABC vuông tại A, có AB = AC. Gọi K là trung điểm của
cạnh BC.
a) Chứng minh AKB AKC và AK BC.
b) Từ C kẻ đường vuông góc với BC, nó cắt AB tại E. Chứng minh
EC//AK.
c) Chứng minh CE = CB.
1 11 1
Câu 11 (1,0 điểm).Cho ( với a, b, c 0; b c ) chứng minh rằng
c 2a b
a ac
b c b
Chú ý: Học sinh không được sử dụng máy tính cầm tay khi làm bài.
Hết
Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2013 – 2014
MÔN: TOÁN 7
(Hướng dẫn này gồm 02 trang)
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (3,0 điểm).
Câu 1 2 3 4 5 6
Đáp án C D A D B C
46
2 7 5
:x
3 12 8
2 29 0,25
:x
3 24
2 29
x :
3 24
16
x 0,25
29
b) 2 x 3 25
2
*TH1:
2 x +3 =5 0,25
Û 2 x =2
Û x =1
*TH2:
Û 2 x +3 =- 5
Û 2 x =- 8 0,25
Û x =- 4
KL: Vậy x = 1; x = -4
Gọi độ dài ba cạnh của tam giác là a, b, c (cm) (ĐK: 0<a<b<c)
Theo bài ra ta có a + b + c = 36
a b c 0,75
Vì a, b, c tỉ lệ thuận với 3 ; 4 ; 5 nên
3 4 5
Câu 9 Theo tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có :
a b c a b c 36
3
3 4 5 3 4 5 12 0,75
a 9; b 12; c 15
Vậy ba cạnh của tam giác là 9cm ; 12cm ; 15cm.
47
B
A C
Vẽ hình và ghi GT – KL E
Câu 10 0,5
a) Xét AKB và AKC có:
AB = AC (gt)
Cạnh AK chung
BK = CK (gt) 0,5
AKB AKC (c-c-c)
AKˆ B AKˆ C (2 góc tương ứng) mà AKˆ B AKˆ C 180 0 (2
0,5
góc kề bù)
nên AKˆ B AKˆ C 90 0 hay AK BC
b) Ta có AK BC (chứng minh a); CE BC (gt) suy ra EC//AK 0,5
(tính chất)
c) Ta có BAˆ K BCˆ A (cùng phụ với ABˆ C ) mà BAˆ K CAˆ K
ˆ BCA
(2 góc tương ứng của 2 tam giác bằng nhau) suy ra CAK ˆ
(1)
Lại có: CAˆ K ACˆ E (so le trong) (2) 0,5
Từ (1) và (2) suy ra ACˆ E ACˆ B
Xét ABC và AEC có:
ˆ C EA
BA ˆ C 90 0
Cạnh AC chung
ACˆ E ACˆ B (cmt)
ABC AEC (g –c –g) CB = CE (2 cạnh tương ứng)
48
1 11 1 1 ab
Từ ta có hay 2ab = ac + bc suy ra ab + ab
c 2a b c 2ab 0,5
Câu 11 = ac + bc
ab – bc = ac – ab b(a – c) = a(c – b)
a ac 0,5
Hay
b c b
Lưu ý: - HS làm theo cách khác mà đúng thì vẫn cho điểm tối đa.
- HS vẽ hình sai hoặc không vẽ hình thì không chấm điểm bài hình.
- HS làm đúng đến đâu thì cho điểm đến đó.
49
Ba lóp 7A,7B,7C trồng được tổng cộng 36 cây.Biết số cây của mỗi lớp
lần lượt tỉ lệ với 3;4;5. Tính số cây mỗi lớp trồng được.
Câu 3(1 điểm). Cho hàm số y 3x . Vẽ đồ thị hàm số.
Câu 4(2 điểm). Cho tam giác ABC có AB = AC. M là trung điểm của BC
Chứng minh rằng:
a) AMB AMC
b) AM BC
a c
Câu 5(1 điểm). Chứng minh từ tỉ lệ thức (a b 0,c d 0) ta có
b d
ab cd
thể suy ra tỉ lệ thức .
a b cd
******************* HẾT ******************
Thầy giáo: Phạm Văn Nội .Tổ tự nhiên
ĐÁP ÁN
I.Trắc nghiệm
Câu 1 . A
0,5
Câu 2 . B
0,5
Câu 3 . A
0,5
Câu 4 . D
0,5
II.Tự luận
Câu 1
3 4 3.3 4.2 9 8
a)
2 3 2.3 3.2 6 6
0,5
9 8 17
6 6
0,5
2 2 2
3 1 5 3.3 1.2 5 9 2 5
b)
2 3 6 2.3 3.2 6 6 6 6
0,5
2 2
9 2 5 7 5 49 5 245
6 6 6 6 36 6 216
0,5
50
Câu 2
Gọi số cây của 3 lớp 7A,7B,7C lần lượt là x,y,z :
0,25
Ta có x y z 36
0,25
x y z x y z 36
Số cây của 3 lớp lần lượt tỉ lệ với 3;4;5 3
3 4 5 3 4 5 12
0,5
x
3 x 9
3
y
3 y 12
4
z
3 z 15
5
0,5
Vậy số cây của ba lớp 7A,7B,7C trồng lần lượt là 9;12;15
0,5
Câu 3
Vẽ đồ thị hàm số y = 3x
Cho x = 1 y = 3.1 = 3
0,5
A (1;3) 3
A
0,5
O
Câu 4 y = 3x
-2
GT ABC. AB = AC A
MB = MC
a) AMB AMC
KL b) AM BC
B M C
0,5
a) Xét tam giác có: AMBvà AMC
51
AB = AC
0,25
MB = MC
0,25
AM là cạnh chung
0,25
AMB AMC (c.c.c)
0,25
b) Ta có AMB AMC : AMB
AMC
Mà AMB
và AMC
là hai góc kề bù AMB
AMC 1800
0,25
AMB
AMB 1800
2AMB
1800 AMB 900
AMB
AMC 900 Hay AM BC
0,25
Câu 5
a c a b
Áp dụng tính chất 2 tỉ lệ thức ta có
b d c d
0,25
a b ab ab
Áp dụng tính chất 1 của dãy tỉ số bằng nhau ta có :
c d cd cd
0,25
ab ab ab cd
Từ (Áp dụng tính chất 2 tỉ lệ thức)
cd cd a b cd
0,5
52
ĐAN PHƯỢNG NĂM HỌC 2013-2014
MÔN :TOÁN 7
Thời gian làm bài:90 phút
BÀI 1(1,5 điểm).Thực hiện các phép tính (bằng cách hợp lí nếu có thể):
4 5 4 16
a) 0,5
23 21 23 21
49 1 1 1
b) 2 2
36 3 6 3
3
1 1
c) 4 :5
2 2
BÀI 2(2 điểm)
2 1 2
a)Tìm x biết: x
3 2 5
b)Cho hàm số y=f(x)=5-3x.Tính giá trị của x ứng với y=3
c)Cho biết x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch và khi x=4 thì y=9 . Hãy biểu
diễn y theo x
BÀI 3:(2 điểm)
Tổng số học sinh của một trường trung học cơ sở là 600 học sinh .
Tính số học sinh mỗi khối ,biết rằng số học sinh bốn khối 6,7,8,9 của trường
đó tỉ lệ nghịch với các số 9,8,7,6.
BÀI 4(4 điểm ).
Cho tam giác ABC có AB=AC. Trên cạnh AB lấy điểm E , trên cạnh
AC lấy điểm D sao cho AE=AD . Gọi I là giao điểm của BD vàCE,F là
trung điểm của BC.Chứng minh rằng:
a) BD=CE;
b) CEB BDC ;
c) BIE CID ;
d) Ba điểm A, I, F thẳng hàng.
49 1 1 1
2 2
36 3 6 3
2014 x 12 x 12 2013 12 x
2
53