Phuluc KCNM Ialy

You might also like

You are on page 1of 31

Thuỷ điện Ialy mở rộng Thiết kế kỹ thuật

PHỤ LỤC -TH.14


TÍNH TOÁN KẾT CẤU NHÀ MÁY THỦY ĐIỆN
14.1. Quy chuẩn thiết kế
1) QCVN 04-05 : 2012. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia công trình thuỷ
lợi – Các quy định chủ yếu về thiết kế.
2) TCVN 2737 – 2006. Tiêu chuẩn lực và tải trọng tác động.
3) TCVN 4116-1985. Tiêu chuẩn thiết kế kết cấu bê tông và bê tông
cốt thép thuỷ công.
4) Quy trình thiết kế kết cấu bê tông và bê tông cốt thép – Công trình
thuỷ công.
5) Tiêu chuẩn Trung Quốc DL 5077 – 1997 “Tiêu chuẩn thiết kế tải
trọng lên công trình thủy công”.
14.2. Các thông số tính toán
 Cấp công trình: Cấp I
 Mực nước dâng bình thường: 515.0 m
 Mực nước hạ lưu ứng với Q02 tổ máy : 303.20 m
 Mực nước hạ lưu P 0.1% : 326.4 m
 Mực nước hạ lưu ứng với P0.02% : 328.8 m
14.3. Mô hình tính toán
Mô hình tính toán cho khối nhà máy gian chính và gian lắp ráp được đặt trên
nền đá IB và IIA theo mô hình không gian ba chiều trong hệ tọa độ tổng thể X,
Y, Z trong đó:
- X: Trục hướng theo hướng dọc dòng chảy.
- Y: Trục hướng ngược chiều trọng lực.
- Z: Trục hướng từ bờ phải qua bờ trái.

Tập 5.1. Phụ lục tính toán phần xây dựng PL.TH.14-1
Thuỷ điện Ialy mở rộng Thiết kế kỹ thuật

Hình 1: Mô hình tính toán 3D khối nhà máy chính

Hình 2: Mô hình đường ống áp lực, buồng xoắn ống hút

Tập 5.1. Phụ lục tính toán phần xây dựng PL.TH.14-2
Thuỷ điện Ialy mở rộng Thiết kế kỹ thuật

Hình 3: Mô hình tính toán 3D hệ thống buồng phòng của nhà máy

Hình 4: Mô hình tính toán 3D khối gian lắp ráp của nhà máy

Các phần bê tông khối lớn được mô phỏng bởi các phần tử khối solid.
Đường ống áp lực, buồng xoắn được mô phỏng bởi phần tử shell.
Tập 5.1. Phụ lục tính toán phần xây dựng PL.TH.14-3
Thuỷ điện Ialy mở rộng Thiết kế kỹ thuật

Tiếp xúc giữa nền và đập được mô phỏng thông qua phần tử tiếp xúc với giả
thiết:
- Giữa đập và nền có lực ma sát được tính theo công thức
Fms   f  c trong đó
 f: Hệ số ma sát giữa đập và nền
 c: lực dính giữa đập và nền
- Không tồn tại lực dính theo phương pháp tuyến giữa mặt tiếp xúc giữa
đập và nền.
Vật liệu bê tông và nền đá được coi như là vật liệu đàn hồi tuyến tính. Bảng chỉ
tiêu tính toán như sau:
Bảng 1: Chỉ tiêu thông số tính toán
Mô đun biến Trọng lượng riêng
Vật liệu dạng (đàn hồi) Hệ số Poisson
(T/m2) (T/m3)

Nền IB 0,2e6 0,3


Nền IIA 0,6e6 0,25 -
BT M20 2,4e6 0,18 2,4
BT M250 2,65e6 0,18 2,4
Tiếp xúc đá
tangPhi/C (T/m2)= 0.70/15
nền/bê tông
14.4.Tải trọng tính toán
Các tải trọng tính toán bao gồm:
- Trọng lượng bản thân cấu kiện (DEAD): Được xác định trực tiếp từ
chương trình tính toán.
- Áp lực thủy tĩnh (WP) lên mặt chịu áp thượng lưu, hạ lưu, tường nhà máy.
- Áp lực đẩy ngược tác dụng lên bản đáy(UP) (áp lực thấm + áp lực đẩy
nổi) nhà máy.
- Các lực cơ khí tác dụng lên bệ đỡ và thành tuabin ở các chế độ vận hành
khác nhau.
- Hoạt tải phân bố trên các sàn nhà máy (LL): Được lấy theo tải trọng bố trí
các thiết bị.
Các buồng phòng chức năng khác:
- Tại thời điểm tính toán, các lực xung kích do các tổ máy gây ra khi phát
điện chưa có thông số cụ thể. Do đó, các vị trí này sẽ được bố trí theo các công
trình tương tự. Khi có các thông số cụ thể, trong các giai đoạn sau, các vị trí
này sẽ được tính toán chi tiết cụ thể.
Hệ số vượt tải cho các tải trọng được lấy như sau:
Tập 5.1. Phụ lục tính toán phần xây dựng PL.TH.14-4
Thuỷ điện Ialy mở rộng Thiết kế kỹ thuật

Bảng 2: Hệ số vượt tải


TT Tải trọng Hệ số vượt tải
1 DEAD 1.1
2 UP 1
3 WP 1
4 LL 1.2
14.5.Tổ hơp tính toán
Tính toán cho các tổ hợp như sau:
Bảng 3: Tổ hợp tính toán
Tên trường hợp tính Khối nhà Khối gian lắp
TT Đặc điểm
toán máy chính ráp
01 Tổ hợp 1- Cơ bản Mực nước hạ lưu X X
02 Tổ hợp 2- Đặc biệt 1 Mực nước lũ kiểm tra X X
03 Tổ hợp 3 – Đặc biệt 2 Cắt tải X -
04 Tổ hợp 4 – Đặc biệt 3 Ngắn mạch X -

14.6.Kết quả tính toán


Kết quả tính toán được thể hiện bằng các biểu đồ đẳng ứng suất, biểu đồ nội
lực (moment, lực dọc) với phần tử tấm, biểu đồ chuyển vị, biểu đồ đẳng cốt
thép (phần tử tấm và phần tử khối).
Kết quả được thể hiện trong hệ đơn vị T,m,C ngoại trừ quả biểu đồ đẳng cốt
thép được thể hiện bằng đơn vị cm2/m.
Biểu đồ đẳng cốt thép của phần tử tấm được lập trên biểu đồ nội lực và tuân
theo tiêu chuẩn [4].
Biểu đồ đẳng cốt thép phần tử khối được lập như miêu tả dưới đây. Các thành
phần ứng suất trong hệ tọa độ tổng thể bao gồm:
Sx: Ứng suất pháp tuyến theo phương trục X.
Sy: Ứng suất pháp tuyến theo phương trục Y.
Sz: Ứng suất pháp tuyến theo phương trục Z.
Sxy, Sxz, Syz: Các thành phần ứng suất cắt. Theo luật đối xứng ứng
suất tiếp ta có: Sxy=Syx; Sxz=Szx; Syz=Szy.
Diện tích cốt thép bố trí theo phương X gồm hai thành phần: Do ứng suất pháp
và ứng suất cắt gây ra:
kn nc S x (kn nc S yx  Rkbt mb4 k1 )
Fx= Fxx + Fyx; Fxx  m R Fyx  (1)
a a ma Rad
Trong đó
 Kn: Hệ số cấp công trình (Không đơn vị)

Tập 5.1. Phụ lục tính toán phần xây dựng PL.TH.14-5
Thuỷ điện Ialy mở rộng Thiết kế kỹ thuật

 nc: Hệ số tổ hợp tải trọng (Không đơn vị)


 ma: hệ số điều kiện làm việc cốt thép (không đơn vị)
 Rk : Ứng suất kéo cho phép của bê tông (T/m2)
bt

 Ra: Cường độ chịu kéo ứng với giới hạn chảy của cốt thép (T/m2)
 Ra : Cường độ chống cắt của cốt thép (T/m2)
d

 k1: hệ số điều kiện làm việc của bê tông


 mb4: Hệ số cường độ làm việc của bê tông
 Điều kiện khống chế: Fxx ≥0, Fyx≥0.
Tương tự, diện tích cốt thép theo phương Y và Z được tính theo công thức (2)
và (3)
kn nc S z (k n S  Rkbt mb4 k1 )
Fz= Fzz + Fxz; Fzz  ma Ra
Fxz  n c xz (2)
ma Rad
kn nc S y (kn nc S zy  Rkbt mb4 k1 )
Fy= Fyy + Fzy; Fzz  Fxz 
ma Ra ma Rad (3)

Đối với phần tử solid, kết quả được thể hiện trong hệ trục tọa độ X,Y,Z tổng
thể.
Đối với phần tử tấm, kết quả được thể hiện trong hệ trục tọa độ địa phương
của từng tấm. Hệ tọa độ của tấm được thể hiện như hình sau:

Các kết quả bố trí cốt thép xem trong tập bản vẽ đi kèm.

Tập 5.1. Phụ lục tính toán phần xây dựng PL.TH.14-6
Thuỷ điện Ialy mở rộng Thiết kế kỹ thuật

14.7. Kết quả tổ hợp 1

Hình 5: Chuyển vị Ux (m) – Tổ hợp 1 – Nhà máy

Hình 6: Chuyển vị Uy (m) – Tổ hợp 1 – Nhà máy

Tập 5.1. Phụ lục tính toán phần xây dựng PL.TH.14-7
Thuỷ điện Ialy mở rộng Thiết kế kỹ thuật

Hình 7: Chuyển vị Uz (m) – Tổ hợp 1 – Nhà máy

Hình 8: Ứng suất Sx (T/m2) – Tổ hợp 1- Nhà máy

Tập 5.1. Phụ lục tính toán phần xây dựng PL.TH.14-8
Thuỷ điện Ialy mở rộng Thiết kế kỹ thuật

Hình 9: Ứng suất Sy (T/m2) – Tổ hợp 1- Nhà máy

Hình 10: Ứng suất Sz (T/m2) – Tổ hợp 1 – Nhà máy

Tập 5.1. Phụ lục tính toán phần xây dựng PL.TH.14-9
Thuỷ điện Ialy mở rộng Thiết kế kỹ thuật

Hình 11: Ứng suất chính S1 – Đường ống áp lực – Tổ hợp 1

Hình 12: Ứng suất chính S1 (T/m2) – Buồng xoắn ống hút – Tổ hợp 1

Tập 5.1. Phụ lục tính toán phần xây dựng PL.TH.14-10
Thuỷ điện Ialy mở rộng Thiết kế kỹ thuật

Hình 13: Chuyển vị Ux (m) – Tổ hợp 1 – Gian lắp ráp

Hình 14: Chuyển vị Uy (m) – Tổ hợp 1 – Gian lắp ráp

Tập 5.1. Phụ lục tính toán phần xây dựng PL.TH.14-11
Thuỷ điện Ialy mở rộng Thiết kế kỹ thuật

Hình 15: Chuyển vị Uz (m) – Tổ hợp 1 – Gian lắp ráp

Hình 16: Ứng suất Sx (T/m2) – Tổ hợp 1- Gian lắp ráp

Tập 5.1. Phụ lục tính toán phần xây dựng PL.TH.14-12
Thuỷ điện Ialy mở rộng Thiết kế kỹ thuật

Hình 17: Ứng suất Sy (T/m2) – Tổ hợp 1- Gian lắp ráp

Hình 18: Ứng suất Sz (T/m2) – Tổ hợp 1 – Gian lắp ráp

Tập 5.1. Phụ lục tính toán phần xây dựng PL.TH.14-13
Thuỷ điện Ialy mở rộng Thiết kế kỹ thuật

14.8. Kết quả tổ hợp 2

Hình 19: Chuyển vị Ux (m) – Tổ hợp 2 – Nhà máy

Hình 20: Chuyển vị Uy (m) – Tổ hợp 2 – Nhà máy

Tập 5.1. Phụ lục tính toán phần xây dựng PL.TH.14-14
Thuỷ điện Ialy mở rộng Thiết kế kỹ thuật

Hình 21: Chuyển vị Uz (m) – Tổ hợp 2 – Nhà máy

Hình 22: Ứng suất Sx (T/m2) – Tổ hợp 2- Nhà máy

Tập 5.1. Phụ lục tính toán phần xây dựng PL.TH.14-15
Thuỷ điện Ialy mở rộng Thiết kế kỹ thuật

Hình 23: Ứng suất Sy (T/m2) – Tổ hợp 2- Nhà máy

Hình 24: Ứng suất Sz (T/m2) – Tổ hợp 2 – Nhà máy

Tập 5.1. Phụ lục tính toán phần xây dựng PL.TH.14-16
Thuỷ điện Ialy mở rộng Thiết kế kỹ thuật

Hình 25: Ứng suất chính S1 (T/m2) – Đường ống áp lực – Tổ hợp 2

Hình 26: Ứng suất chính S1 (T/m2) – Buồng xoắn ống hút – Tổ hợp 2

Tập 5.1. Phụ lục tính toán phần xây dựng PL.TH.14-17
Thuỷ điện Ialy mở rộng Thiết kế kỹ thuật

Hình 27: Chuyển vị Ux (m) – Tổ hợp 2 – Gian lắp ráp

Hình 28: Chuyển vị Uy (m) – Tổ hợp 2 – Gian lắp ráp

Tập 5.1. Phụ lục tính toán phần xây dựng PL.TH.14-18
Thuỷ điện Ialy mở rộng Thiết kế kỹ thuật

Hình 29: Chuyển vị Uz (m) – Tổ hợp 2 – Gian lắp ráp

Hình 30: Ứng suất Sx (T/m2) – Tổ hợp 2- Gian lắp ráp

Tập 5.1. Phụ lục tính toán phần xây dựng PL.TH.14-19
Thuỷ điện Ialy mở rộng Thiết kế kỹ thuật

Hình 31: Ứng suất Sy (T/m2) – Tổ hợp 2 – Gian lắp ráp

Hình 32: Ứng suất Sz (T/m2) – Tổ hợp 2- Gian lắp ráp

Tập 5.1. Phụ lục tính toán phần xây dựng PL.TH.14-20
Thuỷ điện Ialy mở rộng Thiết kế kỹ thuật

14.9. Kết quả tổ hợp 3 – Đặc biệt 2

Hình 33: Chuyển vị Ux (m) – Tổ hợp 3 – Nhà máy

Hình 34: Chuyển vị Uy (m) – Tổ hợp 3 – Nhà máy

Hình 35: Chuyển vị Uz (m) – Tổ hợp 3 – Nhà máy

Tập 5.1. Phụ lục tính toán phần xây dựng PL.TH.14-21
Thuỷ điện Ialy mở rộng Thiết kế kỹ thuật

Hình 36: Ứng suất Sx (T/m2) – Tổ hợp 3- Nhà máy

Hình 37: Ứng suất Sy (T/m2) – Tổ hợp 3- Nhà máy

Tập 5.1. Phụ lục tính toán phần xây dựng PL.TH.14-22
Thuỷ điện Ialy mở rộng Thiết kế kỹ thuật

Hình 38: Ứng suất Sz (T/m2) – Tổ hợp 3 – Nhà máy

Hình 39: Ứng suất chính S1 (T/m2) – Đường ống áp lực – Tổ hợp 3

Tập 5.1. Phụ lục tính toán phần xây dựng PL.TH.14-23
Thuỷ điện Ialy mở rộng Thiết kế kỹ thuật

Hình 40: Ứng suất chính S1 (T/m2) – Buồng xoắn ống hút – Tổ hợp 3

14.10. Kết quả tổ hợp 4

Hình 41: Chuyển vị Ux (m) – Tổ hợp 4 – Nhà máy

Tập 5.1. Phụ lục tính toán phần xây dựng PL.TH.14-24
Thuỷ điện Ialy mở rộng Thiết kế kỹ thuật

Hình 42: Chuyển vị Uy (m) – Tổ hợp 4 – Nhà máy

Hình 43: Chuyển vị Uz (m) – Tổ hợp 4 – Nhà máy

Tập 5.1. Phụ lục tính toán phần xây dựng PL.TH.14-25
Thuỷ điện Ialy mở rộng Thiết kế kỹ thuật

Hình 44: Ứng suất Sx (T/m2) – Tổ hợp 4- Nhà máy

Hình 45: Ứng suất Sy (T/m2) – Tổ hợp 4- Nhà máy

Tập 5.1. Phụ lục tính toán phần xây dựng PL.TH.14-26
Thuỷ điện Ialy mở rộng Thiết kế kỹ thuật

Hình 46: Ứng suất Sz (T/m2) – Tổ hợp 4 – Nhà máy

Hình 47: Ứng suất chính S1 (T/m2) – Đường ống áp lực – Tổ hợp 4

Tập 5.1. Phụ lục tính toán phần xây dựng PL.TH.14-27
Thuỷ điện Ialy mở rộng Thiết kế kỹ thuật

Hình 48: Ứng suất chính S1 (T/m2) – Buồng xoắn ống hút – Tổ hợp 4

14.11. Kết quả tính toán cốt thép


- Kết quả tính toán cốt thép được tính toán với các kết quả nguy hiểm nhất
của các tổ hợp tính toán. Chi tiết bố trí cốt thép xem trong tập bản vẽ thiết kế
đính kèm.
- Kết quả tính toán được trích xuất tại các phạm vi nguy hiểm nhất.

Hình 49: Giá trị đẳng cốt thép tại phạm vi mố đỡ đường ống áp lực (cm2/m)

Tập 5.1. Phụ lục tính toán phần xây dựng PL.TH.14-28
Thuỷ điện Ialy mở rộng Thiết kế kỹ thuật

Hình 50: Giá trị đẳng cốt thép tại bộ phận ống hút nhà máy (cm2/m)

Hình 51: Giá trị đẳng cốt thép tại vị trí dầm cột trong nhà máy (cm2/m)

Tập 5.1. Phụ lục tính toán phần xây dựng PL.TH.14-29
Thuỷ điện Ialy mở rộng Thiết kế kỹ thuật

Hình 52: Giá trị đẳng cốt thép xung quanh đường ống áp lực (cm2/m)

Hình 53: Giá trị đẳng cốt thép xung quanh buồng xoắn (cm2/m)

Tập 5.1. Phụ lục tính toán phần xây dựng PL.TH.14-30
Thuỷ điện Ialy mở rộng Thiết kế kỹ thuật

Hình 54: Giá trị đẳng cốt thép phạm vi ống hút nhà máy (cm2/m)

Tập 5.1. Phụ lục tính toán phần xây dựng PL.TH.14-31

You might also like