Professional Documents
Culture Documents
Phuluc KCNM Ialy
Phuluc KCNM Ialy
Phuluc KCNM Ialy
Tập 5.1. Phụ lục tính toán phần xây dựng PL.TH.14-1
Thuỷ điện Ialy mở rộng Thiết kế kỹ thuật
Tập 5.1. Phụ lục tính toán phần xây dựng PL.TH.14-2
Thuỷ điện Ialy mở rộng Thiết kế kỹ thuật
Hình 3: Mô hình tính toán 3D hệ thống buồng phòng của nhà máy
Hình 4: Mô hình tính toán 3D khối gian lắp ráp của nhà máy
Các phần bê tông khối lớn được mô phỏng bởi các phần tử khối solid.
Đường ống áp lực, buồng xoắn được mô phỏng bởi phần tử shell.
Tập 5.1. Phụ lục tính toán phần xây dựng PL.TH.14-3
Thuỷ điện Ialy mở rộng Thiết kế kỹ thuật
Tiếp xúc giữa nền và đập được mô phỏng thông qua phần tử tiếp xúc với giả
thiết:
- Giữa đập và nền có lực ma sát được tính theo công thức
Fms f c trong đó
f: Hệ số ma sát giữa đập và nền
c: lực dính giữa đập và nền
- Không tồn tại lực dính theo phương pháp tuyến giữa mặt tiếp xúc giữa
đập và nền.
Vật liệu bê tông và nền đá được coi như là vật liệu đàn hồi tuyến tính. Bảng chỉ
tiêu tính toán như sau:
Bảng 1: Chỉ tiêu thông số tính toán
Mô đun biến Trọng lượng riêng
Vật liệu dạng (đàn hồi) Hệ số Poisson
(T/m2) (T/m3)
Tập 5.1. Phụ lục tính toán phần xây dựng PL.TH.14-5
Thuỷ điện Ialy mở rộng Thiết kế kỹ thuật
Ra: Cường độ chịu kéo ứng với giới hạn chảy của cốt thép (T/m2)
Ra : Cường độ chống cắt của cốt thép (T/m2)
d
Đối với phần tử solid, kết quả được thể hiện trong hệ trục tọa độ X,Y,Z tổng
thể.
Đối với phần tử tấm, kết quả được thể hiện trong hệ trục tọa độ địa phương
của từng tấm. Hệ tọa độ của tấm được thể hiện như hình sau:
Các kết quả bố trí cốt thép xem trong tập bản vẽ đi kèm.
Tập 5.1. Phụ lục tính toán phần xây dựng PL.TH.14-6
Thuỷ điện Ialy mở rộng Thiết kế kỹ thuật
Tập 5.1. Phụ lục tính toán phần xây dựng PL.TH.14-7
Thuỷ điện Ialy mở rộng Thiết kế kỹ thuật
Tập 5.1. Phụ lục tính toán phần xây dựng PL.TH.14-8
Thuỷ điện Ialy mở rộng Thiết kế kỹ thuật
Tập 5.1. Phụ lục tính toán phần xây dựng PL.TH.14-9
Thuỷ điện Ialy mở rộng Thiết kế kỹ thuật
Hình 12: Ứng suất chính S1 (T/m2) – Buồng xoắn ống hút – Tổ hợp 1
Tập 5.1. Phụ lục tính toán phần xây dựng PL.TH.14-10
Thuỷ điện Ialy mở rộng Thiết kế kỹ thuật
Tập 5.1. Phụ lục tính toán phần xây dựng PL.TH.14-11
Thuỷ điện Ialy mở rộng Thiết kế kỹ thuật
Tập 5.1. Phụ lục tính toán phần xây dựng PL.TH.14-12
Thuỷ điện Ialy mở rộng Thiết kế kỹ thuật
Tập 5.1. Phụ lục tính toán phần xây dựng PL.TH.14-13
Thuỷ điện Ialy mở rộng Thiết kế kỹ thuật
Tập 5.1. Phụ lục tính toán phần xây dựng PL.TH.14-14
Thuỷ điện Ialy mở rộng Thiết kế kỹ thuật
Tập 5.1. Phụ lục tính toán phần xây dựng PL.TH.14-15
Thuỷ điện Ialy mở rộng Thiết kế kỹ thuật
Tập 5.1. Phụ lục tính toán phần xây dựng PL.TH.14-16
Thuỷ điện Ialy mở rộng Thiết kế kỹ thuật
Hình 25: Ứng suất chính S1 (T/m2) – Đường ống áp lực – Tổ hợp 2
Hình 26: Ứng suất chính S1 (T/m2) – Buồng xoắn ống hút – Tổ hợp 2
Tập 5.1. Phụ lục tính toán phần xây dựng PL.TH.14-17
Thuỷ điện Ialy mở rộng Thiết kế kỹ thuật
Tập 5.1. Phụ lục tính toán phần xây dựng PL.TH.14-18
Thuỷ điện Ialy mở rộng Thiết kế kỹ thuật
Tập 5.1. Phụ lục tính toán phần xây dựng PL.TH.14-19
Thuỷ điện Ialy mở rộng Thiết kế kỹ thuật
Tập 5.1. Phụ lục tính toán phần xây dựng PL.TH.14-20
Thuỷ điện Ialy mở rộng Thiết kế kỹ thuật
Tập 5.1. Phụ lục tính toán phần xây dựng PL.TH.14-21
Thuỷ điện Ialy mở rộng Thiết kế kỹ thuật
Tập 5.1. Phụ lục tính toán phần xây dựng PL.TH.14-22
Thuỷ điện Ialy mở rộng Thiết kế kỹ thuật
Hình 39: Ứng suất chính S1 (T/m2) – Đường ống áp lực – Tổ hợp 3
Tập 5.1. Phụ lục tính toán phần xây dựng PL.TH.14-23
Thuỷ điện Ialy mở rộng Thiết kế kỹ thuật
Hình 40: Ứng suất chính S1 (T/m2) – Buồng xoắn ống hút – Tổ hợp 3
Tập 5.1. Phụ lục tính toán phần xây dựng PL.TH.14-24
Thuỷ điện Ialy mở rộng Thiết kế kỹ thuật
Tập 5.1. Phụ lục tính toán phần xây dựng PL.TH.14-25
Thuỷ điện Ialy mở rộng Thiết kế kỹ thuật
Tập 5.1. Phụ lục tính toán phần xây dựng PL.TH.14-26
Thuỷ điện Ialy mở rộng Thiết kế kỹ thuật
Hình 47: Ứng suất chính S1 (T/m2) – Đường ống áp lực – Tổ hợp 4
Tập 5.1. Phụ lục tính toán phần xây dựng PL.TH.14-27
Thuỷ điện Ialy mở rộng Thiết kế kỹ thuật
Hình 48: Ứng suất chính S1 (T/m2) – Buồng xoắn ống hút – Tổ hợp 4
Hình 49: Giá trị đẳng cốt thép tại phạm vi mố đỡ đường ống áp lực (cm2/m)
Tập 5.1. Phụ lục tính toán phần xây dựng PL.TH.14-28
Thuỷ điện Ialy mở rộng Thiết kế kỹ thuật
Hình 50: Giá trị đẳng cốt thép tại bộ phận ống hút nhà máy (cm2/m)
Hình 51: Giá trị đẳng cốt thép tại vị trí dầm cột trong nhà máy (cm2/m)
Tập 5.1. Phụ lục tính toán phần xây dựng PL.TH.14-29
Thuỷ điện Ialy mở rộng Thiết kế kỹ thuật
Hình 52: Giá trị đẳng cốt thép xung quanh đường ống áp lực (cm2/m)
Hình 53: Giá trị đẳng cốt thép xung quanh buồng xoắn (cm2/m)
Tập 5.1. Phụ lục tính toán phần xây dựng PL.TH.14-30
Thuỷ điện Ialy mở rộng Thiết kế kỹ thuật
Hình 54: Giá trị đẳng cốt thép phạm vi ống hút nhà máy (cm2/m)
Tập 5.1. Phụ lục tính toán phần xây dựng PL.TH.14-31