You are on page 1of 2

nhóm

stt thuốc cơ chế tác dụng chỉ định cách dùng chống chỉ định tác dụng phụ nguồn
dược lý
Điều trị loét dạ dày - tá
tràng do nhiễm
Helicobacter pylori: 20
mg/2x/7 ngày hoặc 40
trào ngược dạ dày đau đầu, chóng
ức chế bơm ez mg/10 ngày
kết hợp với điều trị mặt, ban ngoài da
Esomeprazo H+/K+ ATPase uống nguyên viên với quá mẫn với drugban
1 PPI H.pylori tiêu chảy, táo
l của tế bào thành nhiều nước, không nên esomeprazol k.vn
BN điều trị NSAIDs bón, đầy hơi, khô
của dạ dày nhai hay nghiền nát
kéo dài miênhk
Trị Hp, trào
nguwocjndaj dày thực
quản kháng trị, hội
chứng ...
tăng cường bài tiết
chất nhầy, kích
thích tiết
prostaglandin, bảo
vệ niêm mạc dạ
loét dạ dày, tổn rối loạn tiểu cầu,
dày khỏi những drugban
2 rebamipid   thương niêm mạc dạ thuốc dùng đường uống quá mẫn với thuốc bạch cầu, RLCN
tổn tương cấp tính k.vn
dày gan, vàng da
do yếu tố gây độc,
gây loét
tăng cường diệt
H.p trong phác đồ
điều trị
sinh ra acid lactic, người sốt cao trừ khi
do đó tạo ra một có chỉ định của bác sĩ Khi bắt đầudung
Vi môi trường chuyên khoa. thuốc có hiện
thay thế vk bị mất do
khuẩn không thuận lợi thuộc được uông với không được dùng cho tượng sinh hơi
lactobacillus dùng ks
3 sinh cho sự phát triển sữa, nước quả hoặc người có galactose trong ruột, nhưng  
acidophilus ỉa chảy do
acid của các vi khuẩn nước đun sôi để nguội. huyết bẩm sinh hoặc hiện tượng này
dùng kháng sinh
lactic và nấm gây thiếu lactase. giảm dần trong
bệnh kể cả các vi Dị ứng với sữa hoặc quá trình điều trị.
khuẩn gây thối rữa lactose.
NT hô hấp trên/dưới, không bị ảnh
diệt khuẩn, ức chế Ngoại ban thường drugban
viêm đường tiết niệu hưởng bởi thức ăn trong Người bệnh có tiền sử
beta- sinh tổng hợp xuất hiện chậm, k.vn
  amoxicillin do Enterobactee, dạ dày, do đó có thể dị ứng với bất kỳ loại
lactam peptidoglycan sau 7 ngày điều DTQGV
E.coli uống trước hoặc sau penicilin nào
thành tế bào VK trị. N
phối hợp trị H.p bữa ăn

Nhiễm khuẩn do các


vi khuẩn nhạy cảm
với levofloxacin,
như: Viêm xoang Người có tiền sử quá
cấp. Đợt cấp viêm mẫn với levofloxacin,
phế quản mạn. Viêm với các quinolon khác,
phổi nặng do vi hoặc với bất kỳ thành mắt ngủ, chóng
khuẩn Viêm phổi phần nào của thuốc. mặt, nôn, đau
cộng đồng. - Viêm levofloxacin không phụ Bệnh nhân bị động bụng khó tiêu,
ức chế ez DNA
floroqui tuyến tiền liệt. / thuộc vào bữa ăn (có thế kinh, Bệnh nhân thiếu nổi mẫn, viêm
  levofloxacin gyrase/topoisomer  
nolon Nhiễm khuẩn đường uống trong hoặc xa bữa hụt GốPD Bệnh nhân phần phụ, đầy
ase IV
tiết niệu có biến ăn). có tiền sử bệnh ở gân hơi, ngứa, đau
chứng hoặc không. cơ liên quan đến việc nói chung, đau
Nhiễm khuẩn da và dùng fluoroquinolon. ngực đau lưng.
tô chức đưới da có Trẻ em nhỏ hơn 18
biến chứng hoặc tuổi. Phụ nữ có thai
không. Dự phòng hoặc cho con bú
sau khi phơi nhiễm
và điều trị triệt để
bệnh than.
có ái lực
tác nhân bao phủ chọn lọc
bảo vệ lên đáy ổ loét dạ uống lúc bung trông,
điều trị loét dạ dày suy thận nặng Phân đen do bài
bismuth niêm dày, còn với niêm nửa giờ trước bữa ăn,
  và tá phụ nữ có thai và cho tiết bismuth  
subsalicylate mạc mạc dạ dày nuốt nguyên viên không
tràng con bú sulphide.
đường bình thường thì nhai viên thuốc.
tiêu hóa không có tác dụng
này

You might also like