You are on page 1of 2

BẢNG CÁC CÚ PHÁP ĐIỀU KHIỂN HỆ THỐNG FPT-ATM GUARD

_Tài liệu này chỉ dành cho cán bộ triển khai_

STT Chức năng Số được sử dụng Cú pháp tin nhắn Mô tả tính năng Ví dụ Ghi chú
1 Đăng nhập vào hệ thống. Access LOGIN_password Cho hệ thống ngừng hoạt động. LOGIN 1234 _ là khoảng trắng
2 Đăng xuất khỏi hệ thống. Access LOGOFF_Password Cho hệ thống hoạt động bình thường. LOGOFF 1234
3 Kiểm tra tình trạng hệ thống. Services, Access REPORT Báo cáo tình trạng hoạt động của hệ thống. REPORT 1234 Nên REPORT thường xuyên hệ thống để theo
dõi tình trạng thiết bị.
4 Kiểm tra tài khoản. Services, Access *101# Xem tài khoản đối vối thuê bao trả trước. *101#
5 Nạp tiền vào tải khoản. Services, Access *100*mã thẻ# Nạp tiền vào tải khoản. *100*012345678901#
6 Xem tình trạng chức năng cảnh Services CFGWARN? Xem các trường hợp cho cảnh báo hoặc không CFGWARN? XXXXXXXX (X: là 0 hoặc 1) là 8 bit binary theo
báo của thiết bị. cho cảnh báo. thứ tự từ trái sang phải là:
Bit 7: Module Sim lỗi
Bit 6: Giao tiếp main với Sim
Bit 5: SD card lỗi
7 Cấu hình chức năng cảnh báo Services CFGWARN=XXXXXXXX Cho phép hoặc không cho phép các tính năng Muốn khi nguồn dự trữ yếu hệ Bit 4: Module Sensor lỗi
cho thiết bị. cảnh báo. thống không cần báo thì soạn: Bit 3: Giao tiếp Sensor với Main
CFGWARN=11111011 Bit 2: Acquy yếu
Bit 1: cảnh báo khi mất điện
Bit 0: Dòng rò
Đây là các trạng thái của mục 7.1
8 Xem tình trạng chức năng báo Services CFGALARM? Xem các trường hợp cho báo động hoặc không CFGALARM? XXXXXXXX (X: là 0 hoặc 1) là 8 bit binary
động của thiết bị. cho báo động. theo thứ tự từ trái sang phải là:
Bit 7: Không dùng (reserved)
Bit 6: Khói trên Module Sensor
Bit 5: Nhiệt trên Module Sensor
Bit 4: PIR trên Module Sensor
9 Cấu hình chức năng báo động Services CFGALARM=XXXXXXXX Cho phép hoặc không cho phép các tính năng Không cho cảm biến PIR hoạt
Bit 3: Không dùng (reserved)
cho thiết bị. báo động. động:
Bit 2: MMA trên Module Sensor
CFGALARM=11101111
Bit 1: Module khói nhiệt
Bit 0: Không dùng (reserved)
Đây là các trạng thái của mục 7.2
10 Đọc giá trị delta hiện tại của Services CFGSM-<loại cảm biến>? Xem lại các thông số delta trước đó. CFGSM-LM35ON? Giá trị offset môi trường + delta = Ngưỡng cần
sensor. báo động
Đây là giá trị ở mục 7.6
<loại cảm biến>: chấp nhận cho các chuỗi ký
11 Thiết lập giá trị delta cho Services CFGSM-<loại cảm biến>=<giá_trị> Thiết lập lại giá trị delta. Set các giá trị delta nằm Cài đặt giá trị delta LM35 trên tự như sau:
sensor. trong các ngưỡng sau: module Sensor tăng 20 độ C thì MMA
MMA(10-30); LM35ON (10-50); PIR(5-10); báo động: LM35ON
LM35EXT(10-50); SMOKE(150-400). CFGSM-LM35ON=20 LM35EXT
PIR
SMOKE
12 Thiết lập ID cho hệ thống. Service, Access CFGID-NO=<chuỗi_ID> Số máy ATM lắp đặt. CFGID-NO=0079 Là số thuộc mục 8 trong menu.
13 Thiết lập địa chỉ cho hệ thống. Services, Access CFGID-ADDR=<chuỗi_ID> Nhập địa chỉ cho máy ATM. Hiện tại ATM đang đặt ở 01 Nguyễn các ký tự phải viết không dấu. Tối đa là 160
Huệ thì soạn: ký tự.
CFGID-ADDR=01 Nguyen Hue
14 Chuyển sang chế độ học điều Access PAUSE_password Chuyển chế độ hoạt động của hệ thống sang học PAUSE 4567 Mode Test là mode cho các cảm biến học
kiện môi trường. nhiệt độ môi trường. điều kiện môi trường nơi đặt máy ATM. Cán
15 Thoát khỏi chế độ học điều Access RESUME_password Thoát khỏi chế độ học nhiệt độ môi trường. RESUME 4567 bộ triển khai theo dõi các giá trị học được để
kiện môi trường. điều chỉnh hệ thống thích nghi với môi trường
16 Gửi báo cáo kết quả học điều Access REPORT-TEST Cho hệ thống gửi báo cáo kết quả trong quá trình REPORT-TEST hơn.
kiện môi trường. test.
STT Chức năng Số được sử dụng Cú pháp tin nhắn Mô tả tính năng Ví dụ Ghi chú
17 Xem thời gian tự hoạt động sau Services, Access CFGTIMER-SWITCH? Xem thời gian tự hoạt động khi đóng cửa là bao CFGTIMER-SWITCH? Đơn vị là giây. Khuyến cáo khách hàng nên
khi đóng cửa. nhiêu. lưu giá trị từ 300-900 (5 phút - 15 phút). Đây là
18 Thiết lập thời gian tự hoạt động Services, Access CFGTIMER-SWITCH=<giá trị> Cài đặt thời gian đóng cửa . giá trị lưu ở mục 3.1.
sau khi đóng cửa. CFGTIMER-SWITCH=300
19 Xem thời gian cho phép còi hụ Services, Access CFGTIMER-ALARM? Xem thời gian còi hụ báo động khi gặp sự cố là CFGTIMER-ALARM? Đơn vị là giây. Khuyến cáo khách hàng nên
báo động. bao nhiêu. lưu giá trị từ 300-900 (5 phút - 15 phút). Đây là
giá trị lưu ở mục 3.2.
20 Thiết lập thời gian báo động còi Services, Access CFGTIMER-ALARM=<giá trị> Thiết lập thời gian báo động của còi hụ khi bị tác CFGTIMER-ALARM=400
hụ. động.
21 Xem thời gian nhắn tin thông Services, Access CFGTIMER-AC? Xem thời gian nhắn tin thông báo mất điện cho CFGTIMER-AC? Đơn vị là giây. Khuyến cáo khách hàng nên
báo kể từ lúc mất điện. khách hàng kể từ lúc mất điện. lưu giá trị từ 60-180 (1 phút - 3 phút). Đây là
22 Thiết lập thời gian nhắn tin Services, Access CFGTIMER-AC=<giá trị> Thiết lập thời gian nhắn tin thông báo mất điện CFGTIMER-AC=60 giá trị lưu ở mục 3.3.
thông báo kể từ lúc mất điện. cho khách hàng kể từ lúc mất điện.
23 Đổi mật khẩu điều khiển hệ Access CFGPW-L=<pass cũ>_<pass mới> Đổi password điều khiển hệ thống. CFGPW-L=1234 4321 Password chỉ ở dạng số từ 1-9 tối đa là 16 ký
thống. tự. Password này có thể thay thế bằng remote
24 Đổi mật khẩu test hệ thống. Access CFGPW-T=<pass cũ>_<pass mới> Đổi password test hệ thống. CFGPW-T=4567 7654 trong mục 2.

25 Xem các số mục phones hiện Access CFGPHONE-U<số_tt>? Xem các số điện thoại mục Phones sau bằng CFGPHONE-U1? Chỉnh sửa và xem các số điện thoại ở mục 4.
tại. điện thoại.
26 Nhập số Phones. Access CFGPHONE-U<số_tt>=<số phone> Nhập số Phones bằng điện thoại. CFGPHONE-U1=0912345678
27 Xem các số Service hiện tại. Access CFGPHONE-S<số_tt>? Xem các số điện thoại mục Services sau bằng Xem số Service 2 hiện tại: Chỉnh sửa và xem các số điện thoại ở mục 9.
điện thoại. CFGPHONE-S2?
28 Nhập mới các số Services hiện Access CFGPHONE-S<số_tt>=<số phone> Nhập số Services bằng điện thoại. Cài đặt số Service 2 là 0913479002
tại. CFGPHONE-S2=0913479002

29 Xem các số Access hiện tại. Access CFGPHONE-A<số_tt>? Xem các số điện thoại mục Access sau bằng điện CFGPHONE-A1? Chỉnh sửa và xem các số điện thoại ở mục 5
thoại.
30 Nhập mới các số Access hiện Access CFGPHONE-A<số_tt>=<số phone> Nhập số Access bằng điện thoại. Cài đặt số phone 2 là 0912379001
tại. CFGPHONE-A1=0912379001
31 Xem ngày giờ của hệ thống. Services CFGDT? Xem đồng hồ thời gian thực của hệ thống có hoạt CFGDT? Cần thay đổi đúng thời gian thực nếu thời gian
động đúng không. của hệ thống chạy sai. Đây là giá trị ở mục 7.3
32 Cài đặt ngày giờ hệ thống. Services CFGDT=ddmmyy_hhmmss Cài đặt lại ngày giờ cho hệ thống. Muốn cài lại ngày 20/11/2012 vào và 7.4.
lúc 14:30:00
CFGDT=201112 143000
33 Cài đặt mã Pin Services. Services CFGPIN=<chuỗi_pinCode> Cài đặt mã PIN Services. CFGPIN=9999
34 Khởi động lại mainbox. Services RESTART-SM Khởi động lại board Main. RESTART-SM Khi có lỗi xãy ra cơ bản cần reset các module.
35 Khởi động lại sensor. Services RESTART-MAIN Khởi động lại board Sensor. RESTART-MAIN
36 Khởi động lại Board Sim số. Services RESTART-DIAL Khởi động lại board Sim. RESTART-DIAL
37 Xem giá trị offset hiện tại. Services CFGSMOFS-<loại sensor>? Xem các giá trị Offset của các cảm biến. CFGSMOFS-MMA? Giá trị Offset là giá trị thông số môi trường cài
vào hệ thống. Cài đặt các giá trị Offset cho
38 Cài đặt giá trị offset. Services CFGSMOFS-<loại sensor>=<giá trị> Cài đặt các giá trị Offset cho hệ thống. Vùng giá CFGSMOFS-MMA=10 cảm biến bao gồm các loại sau:
trị cài đặt là : MMA
MMA(0-20) ; LM35ON (20-50); LM35ON
PIR(0-4); LM35EXT(20-50); LM35EXT
PIR
39 Xem số Services có thể nhận Access CFGWAF-WARN-S? Kiểm tra số Services có nhận được tin nhắn khi CFGWAF-WARN-S? X: chấp nhận 1 hoặc 0
được cảnh báo không? cảnh báo hay không. 1: cho phép hoạt động.
40 Set quyền nhận cảnh báo của Access CFGWAF-WARN-S=X Thiết lập cho số Services quyền nhận tin nhắn khi CFGWAF-WARN-S=1 0: không cho phép hoạt động
số Services. có cảnh báo.
41 Xem số Services có thể nhận Access CFGWAF-ALARM-S? Kiểm tra số Services có nhận được tin nhắn khi CFGWAF-ALARM-S?
được báo động không? báo động hay không.
42 Set quyền nhận báo động của Access CFGWAF-ALARM-S=X Thiết lập cho số Services quyền nhận tin nhắn khi CFGWAF-ALARM-S=0
số Services. có báo động.

You might also like