Professional Documents
Culture Documents
Tuần 7
Tuần 7
ID
IDSS
I D
U GS UGS(V)
UP
H4-23 Xác định gm nhờ đặc tuyến truyền đạt
Với JFET, ZV 109 , còn đối với MOSFET thì ZV 1012 1015
f. Trở kháng ra Zr của FET
Trở kháng ra của FET thường được biễu diễn với tham số đặc trưng là dẫn nạp ra
y0S (o là biễu thị đầu ra output, s biểu thị lấy ra ở cực nguồn) đơn vị của yos là S
1
Z r ( FET ) rd
yos
Trở kháng ra được xác định trên đặc tuyến H4-24 nó là độ dốc của đặc tuyến so
với đường nằm ngang tại điểm làm việc, đặc tuyến càng nằm ngang thì trở kháng ra
càng lớn. Ta có:
U DS
rd UUS const
I D
Điện trở máng rd biểu thị sự ảnh hưởng của điện áp cực máng U DS tới dòng điện
cực máng ID khi điện áp trên cực cổng không thay đổi. Như vậy, điện trở máng r d
chính là trở kháng ra của FET ở chế độ xoay chiều trên cực máng.
ID
8 UGS=0V
7
6
5
4 UGS=-1V
3
2
1
U DS UGS=-2V
UDS
H4-24 Xác định trở kháng ra
g. Mạch tương đương của FET ở chế độ xoay chiều
Ở sơ đồ tương đương của FET, sự điều khiển của điện áp U GS tới dòng ID được
biểu thị bằng nguồn dòng gm.UGS được nối giữa cực D và cực S chiều của nguồn dòng
này là chiều từ D đến S, nó thiết lập một sự đảo pha 1800 giữa điện áp đầu vào và điện
áp đầu ra khi FET làm việc
G D
UGS rd
gmUGS
S S
H4-26 Sơ đồ tương đương của FET
Trở kháng vào được chỉ ra bằng hở mạch ở cửa vào và trở kháng ra chính là điện
trở rd giữa máng và nguồn.Trong những trường hợp khi r d không được nhắc đến (Giả
sử đủ lớn tương ứng với hở mạch) thì sơ đồ tương đương sẽ đơn giản sẽ là một nguồn
dòng mà độ lớn của nó được điều khiển bằng điện áp UGS và tham số gm
4.4.2Sơ đồ mạch khuếch đại tín hiệu nhỏ mạch phân cực cố định
a. Sơ đồ nguyên lý +UDD
RD
C2
C1 UR
UV
RG
-
UGG
+
UV gmUGS Ur
RG rd RD
ZV Zra
S
Giá trị âm của biểu thức tính hệ số khuếch đại chỉ rõ rằng điện áp vào và điện áp ra
ngược pha nhau.
4.4.3Sơ đồ khuếch đại tín hiệu nhỏ dùng JFET sơ đồ tự phân cực
a. Sơ đồ nguyên lý
UDD
ID
RD C2
UV C1 UR
IDSS
UP
RG RS
CS
G D
UV gmUGS Ur
RG rd RD
ZV Zra
S
G D
gmUGS
UV rd Ur
S RD
ZV RG Zra
RS
U r U GS
I r gmU GS I D Với UGS = -(ID + Ir)RS.
rd
1 Ir
I r ( g m )( I D I r ) RS d I D
rd rd
RS RS
I D (1 g m RS
rd rd
Ir
R
1 g m RS S
rd
RS
1 g m RS
rd
Zr RD
R R
1 gm RS S D
rd rd
Hệ số khuếch đại điện áp
Từ sơ đồ tương đương ứng dụng định luật Kirchhoff ở mạch ra ta có:
UGS = UV - IDRS
Điện áp đặt trên điện trở rd là: U r U r U R và nếu gọi dòng điện chạy qua điện trở
d S
rd là I’ thì:
U r U RS
I'
rd
U r U RS I D RD I D RS
I D g mU GS g m (UV I D RS )
rd rd
gmUV U
ID r
RD RS RD do Ur = -IDRD
1 gm RS
rd
Ur g m . RD
Ku
UV 1 g m RS ( RS RD ) / rd
4.4.4Sơ đồ khuếch đại tín hiệu nhỏ dùng JFET mạch phân áp
a. Sơ đồ nguyên lý
UDD
ID
R1 RD C2
UV C1 UR
IDSS
UP
R2
RS
CS
H4-32 Sơ đồ nguyên lý của mạch khuếch đại tín hiệu nhỏ dùng JFET sơ đồ phân áp
b. Sơ đồ tương đương và công thức xác định các thông số xoay chiều khi có tụ CS
G D
UV gmUGS Ur
R2 rd RD
R1
ZV Zra
S
U r U GS
I r gmU GS I D Với UGS = -(ID + Ir)RS.
rd
1 Ir
I r ( g m )( I D I r ) RS d I D
rd rd
RS RS
I D (1 g m RS
rd rd
Ir
R
1 g m RS S
rd
RS
1 g m RS
rd
Zr RD
R R
1 gm RS S D
rd rd
Hệ số khuếch đại điện áp
Từ sơ đồ tương đương ứng dụng định luật Kirchhoff ở mạch ra ta có:
UGS = UV - IDRS
Điện áp đặt trên điện trở rd là: U r U r U R và nếu gọi dòng điện chạy qua điện trở
d S
rd là I’ thì:
U r U RS
I'
rd
U r U RS I D RD I D RS
I D g mU GS g m (UV I D RS )
rd rd
gmUV U
ID r
R RS RD do Ur = -IDRD
1 gm RS D
rd
Ur g m . RD
Ku
UV 1 g m RS ( RS RD ) / rd
4.4.5Sơ đồ khuếch đại tín hiệu nhỏ dùng JFET mạch OD (Mạch lặp cực
nguồn)
a. Sơ đồ nguyên lý +U DD
ID
UV C1
IDSS
UP
UR
RG RS C2
b. Sơ đồ tương đương
Tương đương sơ đồ lặp cực emitter của BJT là sơ đồ lặp cực nguồn của JFET như
hình H4-35. Chú ý rằng tín hiệu ra lấy trên cực nguồn và khi nguồn cung cấp được
thay thế bằng ngắn mạch tương ứng cực máng nối đất và vì thế gọi là mạch cực máng
chung .
Thay mạch tương đương JFET nguồn điều khiển và trở kháng ra của JFET nối đất
tại điểm cuối và nối với RS tại điểm kia, với Ur đặt trên RS. Với gmUGS, RS, rd được nối
với nhau và nối với đất nên ta có thể được nối song song. Vì vậy sơ đồ tương đương
có thể được vẽ lại như hình H4-36. Nguồn dòng sẽ có chiều ngược lại nhưng U GS thì
vẫn đặt giữa G và S.
G D
gmUGS
UV rd
R2 S
ZV
RS Zra Ur
RD C1
UR
IDSS
UP
UV
RS C2
S D
+ +
ZV R gmUGS
Z’r RD Z r
UV
S Z’V Ur
G
- -
H4-39 Sơ đồ tương đương mạch OG
c. Công thức tính các thông số xoay chiều của mạch
- Trở kháng vào ZV
Để tính trở kháng vào trước hết ta tính Z’ v trên sơ đồ tương đương và Z V được coi
như Z’v và RS mắc song song. Và để tính Z’v ta vẽ lại mạch vào với U’ = -UGS
I’
S+ +
a
Ir
Z’V gmUG rd
U r UV
Và I rd
rd
Áp dụng định luật Kirchhoff cho nút b ta có:
I rd I D g m .U GS 0 U r UV
UV U r
ID g m .UV mà U r I D .RD
rd
RD
g m .RD
Ur rd RD
Ku Nêu rd 10RD Thì 0
UV RD rd
1
rd
K u g m RD
Do Ku >0 nên pha của điện áp vào và điện áp ra là đồng pha
4.10 MẠCH KHUẾCH ĐẠI TÍN HIỆU NHỎ SỬ DỤNG MOSFET KÊNH DẪN
CÓ SẴN (D-MOSFET=Depletion MOSFET)
Thực tế cho thấy công thức Shockley được áp dụng cho MOSFET kênh dẫn có sẵn
cũng cho ra công thức tương tự đối với gm
Các mạch khuếch đại và mạch tương đương cũng như công thức tính tham số xoay
chiều của MOSFET kênh dẫn có sẵn hoàn toàn giống như các mạch JFET đã xét ở
trên. Sự khác nhau duy nhất giữa JFET và D-MOSFET là điện áp của điểm làm việc
UGSQ có thể dương đối với loại kênh dẫn N và âm cho kênh dẫn loại P.
4.11 MẠCH KHUẾCH ĐẠI TÍN HIỆU NHỎ SỬ DỤNG MOSFET KÊNH DẪN
KHÔNG CÓ SẴN (E-MOSFET = Enhancement MOSFET)
4.11.1 Các vấn đề chung về khuếch đại tín hiệu nhỏ dùng MOSFET kênh dẫn
không có sẵn
MOSFET kênh cảm ứng có mạch tương đương được vẽ như hình H4-41. Cho hở
mạch cực G và kênh dẫn DS và một nguồn dòng từ D về có độ lớn phụ thuộc vào điện
áp giữa G và S
+
UGS gmUGS rd
-
I
Với gm vẫn dược xác định bởi công thức gm U ta có thể lấy nguồn từ phương
r
GS
RD
RG
UR
D
C1 C2
UV
G
S
RF
G D
IV
UV gmUGS Ur
rd RD
ZV Zra
S
Ur
UV=UGS=0V gmUGS=0mA rd RD Zr
Từ sơ đồ tương đương ta có trở kháng ra của mạch là:
Zr = RF//rd//RD
- Hệ số khuếch đại điện áp Ku:
Áp dụng định luật Kirchhoff cho nút D ta có:
Ir
IV g mU GS
rd // RD
UV U r
Mà U GS UV và IV RF
1 1 1
Ur ( )UV UV ( gm )
rd // RC RF RF
1
gm
Ur RF
Ku
UV 1 1
rd // RD RF
1 1 1
Nhưng r // R R r // R // R
d D F d D F
K u g m rd // RD // RF
4.11.3 Mạch phân áp cho MOSFET kênh dẫn không có sẵn
a. Sơ đồ nguyên lý
UDD
R1 RD C2
UR
C1 UGSth
UV k
R2 RS CS
UV gmUGS Ur
R1 rd RD
R2
ZV Zra
S
U r U GS
I r gmU GS I D Với UGS = -(ID + Ir)RS.
rd
1 Ir
I r ( g m )( I D I r ) RS d I D
rd rd
RS RS
I D (1 g m RS
rd rd
Ir
R
1 g m RS S
rd
RS
1 g m RS
rd
Zr RD
R R
1 gm RS S D
rd rd
Hệ số khuếch đại điện áp
Từ sơ đồ tương đương ứng dụng định luật Kirchhoff ở mạch ra ta có:
UGS = UV - IDRS
Điện áp đặt trên điện trở rd là: U r U r U R và nếu gọi dòng điện chạy qua điện trở
d S
rd là I’ thì:
U r U RS
I'
rd
U r U RS I D RD I D RS
I D g mU GS g m (UV I D RS )
rd rd
gmUV U
ID r
R RS RD do Ur = -IDRD
1 gm RS D
rd
Ur g m . RD
Ku
UV 1 g m RS ( RS RD ) / rd