You are on page 1of 6

4.

4MẠCH KHUẾCH ĐẠI TÍN HIỆU NHỎ MẮC OB


4.4.1 Sơ đồ nguyên lý
UCC
R1 RC
C2
Ura

UV
CB RE C1

Hình 4-17 Sơ đồ nguyên lý mạch OB

Mạch base chung có đặc điểm là trở kháng vào nhỏ, trở kháng ra lớn và hệ số
khuếch đại dòng nhỏ hơn mạch CE, trong khi hệ số khuếch đại rất lớn, sơ đồ nguyên lý
như hình H4-17. Và sơ đồ tương đương hình H4-18
4.4.2 Sơ đồ tương đương
IV IC
IE Ir
UV RE Ur
re αIE RC
ZV Zr

Hình 4-18 Sơ đồ tương đương mạch OB

4.4.3 Phương trình tính toán các thông số xoay chiều


- Trở kháng vào ZV
Từ sơ đồ tương đương hình H4-18 ta có trở kháng vào của mạch là:
ZV = RE//re
- Trở kháng ra Zr
Zr = RC
- Hệ số khuếch đại điện áp
Hệ số khuếch đại điện áp tính như sau:
U r   I r . RC  (  I C ). RC   . I E . RC
UV
Mà IE   do đó:
re
U 
U r    V . RC Suy ra
 re 
U R R
Ku  r  C  C
UV re re
- Hệ số khuếch đại dòng điện Ki
Vì RE  re nên IV   I E
Mặt khác I r  I E  IV Suy ra
Ir
Ki     1
Iv
4.5 MẠCH KHUẾCH ĐẠI TÍN HIỆU NHỎ HỒI TIẾP AC TỪ CỰC C
4.5.1 Sơ đồ nguyên lý
UCC
RC
Ir
RF

IV C2 Ur

UV C1 Zr
ZV

H4-19 Sơ đồ mạch hồi tiếp AC từ cực C


4.5.2 Sơ đồ tương đương

IV
RF
UV Ur
βre βIB r0 RC
ZV Zr

H4-20 Sơ đồ tương đương của mạch hồi tiếp AC từ cực C

4.5.3 Phương trình tính toán các thông số xoay chiều


a. Trở kháng vào ZV
Từ sơ đồ tương đương H4-20 ta có:
U r  UV
I' Với
RF
U r   I r .RC
I r   .I B  I ' Vì I B thường lớn hơn I’ vì vậy
I r   .I B
Và U r    . I B .RC    . I B .RC
U
Nhưng I B   .r nên
V

U  R
U r     V .RC   C .UV
  .re  re
Vì thế:
U r  UV R .U U 1  RC 
I'  C V  V  1  .UV
RF re .RF RF RF  re 
Mặt khác:
1  RC 
UV  I B . .re  ( IV  I ' )  .re  IV . .re  I '  .re  IV . .re  1  . .re .UV
RF  re 
  .re  RC 
Nên: UV 1  1    IV . .re
 R F  re 
Từ đó suy ra:
UV  .re
ZV  
IV  .r  R 
1  e 1  C 
RF  re 
R R
Nhưng do RC thường lớn hơn re nên 1  r  r
C C

e e

Do đó:
 .r e re
ZV  
 .RC 1 RC
1 
RF  RF
b. Trở kháng ra
Khi đầu vào UV = 0 thì
RC .RF
Z r  RC // RF 
RC  RF

c. Hệ số khuếch đại điện áp


Từ sơ đồ tương đương H4-20 tại cực C
I r   .I B  I '
Với giá trị  . I B  I ' và I r  I B
UV
U r   I r RC    . I B  .RC Thay I B  ta có:
 .re
UV
Ur   . . RC Do đó
re
Ur R
Ku   C
UV re
d. Hệ số khuếch đại dòng điện
Áp dụng định luật kirchhoff cho vòng ra ta có:
UV  U R  U r  0 tương đương với:
F

I B re   I B  IV  RF  I r .RC  0 Với I r   I B ta có


I B re  I B .RF  IV .RF   . I B .RC  0 nên
Ir
I B (  .re  RF  RC )  IV RF Thay IB  từ I r  I B ta có:

Ir
(  .re  RF  RC )  IV . RF

 .R . I
Suy ra I r   .r  R  R do  .re rất nhỏ so với
F V
RF   . RC nên có thể bỏa qua
e F C

 .re nên
Ir  . RF
Ki   Với RF  RF thì:
IV RF   .RC
Ir  .RF R
Ki    F
IV RF   .RC RC
e. Ảnh hưởng của r0.
Trở kháng ra Zr:
Nếu có điện trở r0 thì khi tính chính xác ta có trở kháng vào ZV:
RC // r0
1
RF
ZV 
1 1 RC // r0
 
 .re RF RF .re
1
Thường thì RF rất lớn nên  0 và nếu điều kiện r0  10. RC thỏa mãn thì:
RF
RC
1
RF R
ZV  Thường thì R  1 do RC<<RF nên:
C
1 1 R
  C F

 .re RF RF .re
1 re
ZV  
1 R 1 RC Giống kết quả khi không có r0
 C 
 .re RF .re  RF
Trở kháng vào ZV
Zr = r0//RC//RF với điều kiện r0  10.RC thỏa mãn thì
Z r  RC // RF Giống kết quả khi không có r0
Với điều kiện chung RC<<RF
Z r  RC
Hệ số khuếch đại điện áp Ku
 1 1
 R  r   r0 // RC 
Ku    F e
Với RF >> re thì:
r0 // RC
1
RF
r0 // RC
re
Ku  
r // RC
1 0
RF
Với điều kiện r0  10. RC thỏa mãn thì
RC
r R
Ku   e   C Giống trường hợp không tính đến r0.
R re
1 C
RF

4.6MẠCH KHUẾCH ĐẠI TÍN HIỆU NHỎ HỒI TIẾP DC TỪ CỰC C


4.6.1Sơ đồ nguyên lý
+UCC
RC

RF1 RF2 I3K I’C C2


B

C IC
Ura
UV
C1

H4-21 Sơ đồ nguyên lý hồi tiếp DC từ cực C


4.6.2Sơ đồ tương đương
IV

UV Ur
RF1 βre βIB r0 RF2 RC
ZV Zr

H4-22 Sơ đồ tương đương của mạch hồi tiếp DC từ cực C

4.6.3Phương trình tính toán các thông số xoay chiều


a. Trở kháng vào ZV
Từ sơ đồ tương đương ta có trở kháng vào:
ZV  RF1 //  re
b. Trở kháng ra Zr
Z r  RC // RF2 // r0 Với r0  10. RC
Z r  RC // RF2
c. Hệ số khuếch đại điện áp Ku
Đặt R'  r0 // RF // RC thì U r    . I B .R'
2
UV U
Nhưng IB  nên U r    V . R ' do đó
 .re  .re
Ur r0 // RF2 // RC
Ku   Với điều kiện r0  10.RC thỏa mãn thì:
UV re
Ur RF // RC
Ku   2
UV re
d. Hệ số khuếch đại dòng điện Ki :
RF1 . IV IF R
IB  Nên
B
 1

RF   .re
1
IV RF   .re1

Và với đầu ra sử dụng R’ = r0//RF2 ta có


RF1 . . I B I R'.
Ir  Nên I  R ' R
r

R ' RC B C

Ir Ir IB  .RF1 ( ro // RF2 ) 
Ki   .  
Do đó: IV I B IV RF1 ( r0 // RF2  RC ) 1  RC
r0 // RF2

You might also like