You are on page 1of 7

1. Cho mạch điện như hình vẽ (OA lý tưởng, R = 10KΩ, C 0.1µF).

a. Tìm hàm truyền đạt điện áp.


b. Vẽ đồ thị hàm truyền đạt
điện áp.
c. Xác định loại mạch lọc và
dải thông

2. Cho mạch điện, OA lý tưởng, biết:


R1 = 1KΩ; C = 100nF;
R2 = 10KΩ
- Tìm hàm truyền đạt điện áp của mạch.
- Vẽ đồ thị Bode hàm truyền đạt điện áp của mạch.
- Xác định loại mạch lọc, tần số cắt.

3. Cho mạch điện, OA lý tưởng, biết:


R1 = 10KΩ; C1 = 100nF;
R2 = 100KΩ
- Tìm hàm truyền đạt điện áp của mạch.
- Vẽ đồ thị Bode hàm truyền đạt điện áp của mạch.
- Xác định loại mạch lọc, tần số cắt.

4. Cho mạch điện, OA lý tưởng, biết:


R1 = 1KΩ; R2 = 9KΩ;
R3 = 1KΩ; C1 = 100nF
- Tìm hàm truyền đạt điện áp của mạch
- Vẽ đồ thị Bode hàm truyền đạt điện áp
của mạch.
- Xác định loại mạch lọc, tần số cắt.
5. Cho mạch điện, OA lý tưởng,
biết R1 = 1KΩ; R2 = 9KΩ; R3 = 1KΩ;
C1 = 10nF
- Tìm hàm truyền đạt điện áp của mạch
- Vẽ đồ thị Bode hàm truyền đạt điện áp
của mạch.
- Xác định loại mạch lọc, tần số cắt.

6. Cho mạch điện, OA lý tưởng,


biết:
R1 = 1KΩ; C1 = 100nF;
R2 = 1KΩ; C2 = 10pF
- Tìm hàm truyền đạt điện áp của
mạch.
- Vẽ đồ thị Bode hàm truyền đạt điện áp của mạch.
- Xác định loại mạch lọc, tần số cắt.

7. Cho mạch điện, OA lý tưởng, biết:


R1 = 1KΩ; C1 = 100nF;
R2 = 10KΩ; C2 = 10pF
- Tìm hàm truyền đạt điện áp của mạch.
- Vẽ đồ thị Bode hàm truyền đạt điện áp của mạch.
- Xác định loại mạch lọc, tần số cắt.

8. Cho mạch lọc hình 8, OA lý tưởng, biết R1 = R2 = R4 = 1KΩ; R3 = 99KΩ; C1 = 10µF;


C2 = 1nF
a. Tìm hàm truyền đạt điện áp của mạch
b. Vẽ đồ thị biên độ của hàm truyền đạt
điện áp
c. Xác định loại mạch lọc và dải thông

Hình 8
9. Cho mạch lọc hình 9, OA lý tưởng, biết R1= R2 = R3= 1KΩ, R4 = 9KΩ, C1 = 100nF,
C2 = 10pF
a. Tìm hàm truyền đạt điện áp của mạch.
b. Vẽ đồ thị biên độ của hàm truyền đạt
điện áp.
c. Xác định loại mạch lọc và dải thông.
Hình 4

Hình 9

10. Cho mạch điện như hình vẽ, OA lý tưởng.


a. Tìm hàm truyền đạt điện áp.
b. Biết R = Ri = 1KΩ, Rf = 100KΩ, C2 = 10µF, C1 = 1nF vẽ đồ thị hàm truyền đạt điện áp.
c. Xác định loại mạch lọc và dải thông.

11. Cho mạch điện như hình vẽ, OA lý


tưởng.
a. Tìm hàm truyền đạt điện áp.
b. Vẽ đồ thị hàm truyền đạt điện áp.
c. Xác định loại mạch lọc và dải thông
12. Cho mạch lọc hình 12, biết:

OA lý tưởng, R1= R2= R4= 1KΩ, R3 = 99K, C1 = 100nF, C2 = 10pF


a. Tìm hàm truyền đạt điện áp của mạch.
b. Vẽ đồ thị Bode cho hàm truyền đạt điện áp.
c. Xác định loại mạch lọc.
d. Xác định tần số cắt của mạch lọc và giài thông mạch lọc.
Hình 12
Hình 12

13. Cho mạch điện như hình vẽ, OA lý tưởng.

a. Tìm hàm truyền đạt điện áp.


b. Biết R = 1KΩ, C2 = 10µF, C1 = 1nF vẽ đồ thị
hàm truyền đạt điện áp.
c. Xác định loại mạch lọc và dải thông

14. Cho mạch điện như hình vẽ, OA lý tưởng.


a. Tìm hàm truyền đạt điện áp.
b. Biết R = Ri = 1KΩ, Rf = 10KΩ, C1 = 1µF,
C2 = 100pF vẽ đồ thị hàm truyền đạt điện áp.
c. Xác định loại mạch lọc và dải thông.

15. Cho mạch điện như hình vẽ, OA lý tưởng


Biết R1 = R2 = R4 = 1KΩ; R3 = 99KΩ;
C1 = C2 =0,1F

a. Tìm hàm truyền đạt điện áp của


mạch uv R1 P ur1
b. Vẽ đồ thị Bode hàm truyền đạt điện
C1
áp của mạch.
N
c. Xác định loại mạch lọc, tần số cắt
CẤU TRÚC SALLEN-KEY

ur K 0Y1Y3
K  P
uv (Y1  Y2 ).(Y3  Y4 )  Y3Y4  K 0Y2Y3 uv A
N ur
R4
K0  1 
R3

- Mạch lọc thông thấp

1 1 C2
Y1  ; Y3  ; Y2  pC2 ; Y4  pC1
R1 R2
uv ur
C1
- Mạch lọc thông cao

1 1
Y1  pC1 ; Y3  pC2 ; Y2  ; Y4 
R2 R1

uv ur

16. Cho mạch điện như hình vẽ, OA lý


tưởng.

a. Tìm hàm truyền đạt điện áp của mạch

b. Vẽ đồ thị Bode hàm truyền đạt điện áp của


mạch.

c. Xác định loại mạch lọc, tần số cắt


17. Cho mạch sau, OA lý tưởng, biết R1 = R2 = 1KΩ; C1 = C2 =0,01F
a. Tìm hàm truyền đạt điện áp.
b. Vẽ đồ thị hàm truyền đạt điện áp.
c. Xác định loại mạch lọc và dải thông

18. Cho mạch điện như


hình vẽ, OA lý tưởng.

a. Tìm hàm truyền đạt


điện áp của mạch

b. Vẽ đồ thị Bode hàm


truyền đạt điện áp của
mạch.

c. Xác định loại mạch


lọc, tần số cắt

CẤU TRÚC RAUCH

ur Y1Y3
K 
uv Y3Y4  Y5 (Y1  Y2  Y3  Y4 ) A
N
uv P ur
- Mạch lọc thông thấp

1 1 1
Y1  ; Y3  ; Y4  ; Y2  pC2 ; Y5  pC1
R1 R3 R2

- Mạch lọc thông cao

1 1
Y1  pC1 ; Y3  pC3 ; Y4  pC2 ; Y2  ; Y5 
R2 R1
1. Thiết kế mạch lọc tích cực bậc 1, biết B = (0  104)rad/s, trong dải thông độ khuếch đại tín hiệu là 10
lần và tín hiệu ra ngược pha với tín hiệu vào.
a. Vẽ mạch lọc tích cực;
b. Tính toán các giá trị linh kiện.
2. Thiết kế mạch lọc tích cực bậc 1, biết B = (0  20)kHz, trong dải thông độ khuếch đại tín hiệu là 10
lần và tín hiệu ra ngược pha với tín hiệu vào.
a. Vẽ mạch lọc tích cực;
b. Tính toán các giá trị linh kiện.
3. Thiết kế mạch lọc tích cực bậc 1, biết B = (104  )kHz, trong dải thông độ khuếch đại tín hiệu là 10
lần và tín hiệu ra ngược pha với tín hiệu vào.
a. Vẽ mạch lọc tích cực;
b. Tính toán các giá trị linh kiện.
4. Thiết kế mạch lọc tích cực bậc 1, biết B = (104  ) rad/s, trong dải thông độ khuếch đại tín hiệu là 10
lần và tín hiệu ra cùng pha với tín hiệu vào.
a. Vẽ mạch lọc tích cực;
b. Tính toán các giá trị linh kiện.
5. Thiết kế mạch lọc tích cực bậc 1, biết B = (104  ) kHz, trong dải thông độ khuếch đại tín hiệu là 10
lần và tín hiệu ra cùng pha với tín hiệu vào.
a. Vẽ mạch lọc tích cực;
b. Tính toán các giá trị linh kiện.
6. Thiết kế mạch lọc tích cực bậc 1, biết B = (104  106) rad/s, trong dải thông độ khuếch đại tín hiệu là
10 lần và tín hiệu ra cùng pha với tín hiệu vào.
a. Vẽ mạch lọc tích cực;
b. Tính toán các giá trị linh kiện.
7. Thiết kế mạch lọc tích cực bậc 1, biết B = (104  106) rad/s, trong dải thông độ khuếch đại tín hiệu là
10 lần và tín hiệu ra ngược pha với tín hiệu vào.
a. Vẽ mạch lọc tích cực;
b. Tính toán các giá trị linh kiện.
8. Thiết kế mạch lọc tích cực bậc 1, biết B = (0  104)rad/s, trong dải thông độ khuếch đại tín hiệu là 10
lần và tín hiệu ra cùng pha với tín hiệu vào.
a. Vẽ mạch lọc tích cực;
b. Tính toán các giá trị linh kiện.
9. Thiết kế mạch lọc tích cực bậc 1, biết B = (0  20)kHz, trong dải thông độ khuếch đại tín hiệu là 10
lần và tín hiệu ra cùng pha với tín hiệu vào.
a. Vẽ mạch lọc tích cực;
b. Tính toán các giá trị linh kiện.

You might also like