Professional Documents
Culture Documents
BT KTMDT Tuần 5
BT KTMDT Tuần 5
Câu 1: Vẽ mạch phân cực cố định cho BJT. Với các giá trị linh kiện như sau: RC
= 2,2KΩ, RB = 240KΩ, β = 99, UCC = 12V. r0 = 50KΩ
a. Tính toán chế độ một chiều và xác định điểm làm việc Q trên đặc tuyến ra
b. Tính ZV, Zr, KU, KI
c. Xác định lại Q và tính ZV, Zr, KU, KI khi RB = 330KΩ, Nhận xét
Bài làm
Sơ đồ nguyên lý
+UCC
RC IC
RB
2,2K
240K
UV IB
C2 UR
C1
E
a. Tính toán chế độ một chiều và xác định điểm làm việc Q
Theo sơ đồ nguyên lý
- Đầu vào :
U CC −U BE U CC −0,7 V −6
I B 0= = 3
=47.10 A=47 μA
RB 240.1 0
- Đầu ra:
Phương trình đặc tuyến tải tĩnh
UCC = URc + UCE = ICRC + UCE
UCE = UCC – IC.RC = 12V – 2,2.103.IC
Đặc tuyến tải tĩnh đi qua 2 điểm (12,0) và (0,5.5)
Mặt khác ta có: IC0 = β.IB0 = 99 X 47.10-6= 4.67mA
UCE0 = 12 – 2,2.103.4,67.10-3 = 1,7V
Ta có điểm làm việc Q(1.7, 4.67)
IC (mA) Điểm làm việc Q trên đặc tuyến
8,2
8
7,1
6
Qa 47μA
4.7
4 Qb 34μA
3.4
2.6
2
UCE (V)
1.7 3 4.5 6 9 12 18
2.4
Điện trở re được tính theo công thức:
UT 26 mV
re= = =5.52 Ω
I E 0 4.71 .1 0−3
Ir
UV RB Ur
re RC
r0
ZV Zr
c. khi RB = 330KΩ
Đầu vào
U CC −U BE U CC −0,7 V
I B 0= = 3
=34.1 0−6 A=34 μA
RB 330.1 0
Đầu ra Khi RB thay đổi đặc tuyến tải tĩnh không đổi
Ta có: IC0 = β.IB0 = 99 X 34.10-6= 3.4mA
UCE0 = 12 – 2,2.103.3,4.10-3 = 4,5V → Điểm làm việc Q(4.5, 3.4)
Điện trở re được tính theo công thức:
UT 26 mV
re= = =7.59 Ω
I E 0 4.71 .1 0−3
Nhận xét: Khi RB = 330KΩ ,các giá trị điện trở re , trở kháng vào ZV sẽ tăng lên
và hệ số khuếch đại điện áp KU sẽ giảm đi. Đối với trở kháng ra Zr và hệ số
khuếch đại dòng điện Ki thì không có sự thay đổi
Câu 2: Vẽ mạch khuếch đại tín hiệu nhỏ sử dụng BJT mạch phân áp với các
thông số cụ thể như sau: RC = 6,8KΩ, R1 = 56KΩ, R2 = 8,2KΩ, RE =
1,5KΩ, β = 99, UCC = 22V
a. Phân tích chế độ một chiều và xác định điểm làm việc Q của mạch
b. Tính ZV, Zr, KU, KI của mạch khi r0 = ∞ và r0 = 50KΩ Rồi so sánh kết quả của
hai trường hợp
Bài Làm
- Sơ đồ nguyên lý
Ura
CC
C2
CE
β=9
9
IC
IE
RC
IB 6.8
K
RE
1,5
K
R1
56K
8,2
K
R2
C1
a. Phân tích chế độ một chiều và điểm làm việc Q
Ta có: β.RE = 99.1,5KΩ =148,5KΩ
UV
10.R2=10.8,2KΩ = 82KΩ
→βRE>10R2 thỏa mãn nên sử dụng phương pháp gần đúng
R2 8,2
UB= . U CC = .22 V =2 , 81 V
R1 +R2 56+8,2
U E=U B −U BE =2 , 81V −0,7V =2, 11V
U E 2 , 11V
I E 0= = 3
=1 , 41. 10−3 A=1 , 41 mA
R E 1,5 .10
β 99
IC 0= . I E= .1, 41mA=1, 40mA
β+1 100
I C 0 1,4 mA
I B 0= = =14 ,14 . 10−3 mA=14 ,14 μA
β 99
Phương trình đặc tuyến tải tĩnh là:
U CE=U CC −I C ( RC + R E )=22−(6,8+1,5 ). 103 . I C =22−8 . 3. 103 . I C ,
Đặc tuyến là đường thẳng đi qua hai điểm là (22, 0) và (0, 2,7) từ đó ta vẽ
được đặc tuyến tải tĩnh trên đặc tuyến ra,
Mặt khác
U CE 0 =U CC −I C 0 ( R C +R E ) =22−1,4 . 10−3 ( 6,8+1,5 ) . 10 3 =22−11 ,62=10 ,38 V . Điểm làm
việc Q nằm trên đặc tuyến tải tĩnh và có tọa độ Q(10.38, 1.4)
IC
(mA)
2,7
IB3=14,14μ
1,4
Q A
UCE
10,3 22 (V)
- Tính được giá trị re 8
Điện trở re được tính theo công thức:
U T 26 mV 26 . 10 −3
re = = = =18 , 44 Ω
I E 0 1, 41 mA 1 , 41. 10−3
- Vẽ được sơ đồ tương đương
IV IC
IB
Ir
UV R’B Ur
re r0 RC
ZV Zr
+ Trường hợp r0 = ∞
- Tính trở kháng vào ZV
Theo sơ đồ tương đương ta có:
R1 . R2 56 . 8,2
R ' B =R1 // R2 = = =7 ,15 K Ω
R 1 +R2 56 +8,2
βr e=99.18 ,44 Ω=1830 Ω=1,83 k Ω
R' B . βr e 7 , 15 k Ω. 1 , 83 k Ω
→Z V =R ' B // βr e= = =1, 46 k Ω
R ' B + βr e 7 , 15 k Ω+1 , 83 k Ω
- Tính trở kháng ra Zr
Theo sơ đồ tương đương trở kháng ra được tính khi ngắn mạch đầu vào ta
có:
Zr = RC = 6,8kΩ
- Tính hệ số khuếch đại điện áp KU
Theo sơ đồ tương đương ta có:
Ur RC 6,8 .10 3
K u= =− =− =−368 , 71
UV re 18 , 44
- Tính hệ số khuếch đại dòng điện Ki
- Hệ số khuếch đại dòng điện của mạch được tính theo công thức
Ir βR ' B 99 .7 , 15 .10 3
K i= = = =78 , 83
IV ( R' B + βr e ) 7,5 . 103 +1 , 83 .103
+ Trường hợp r0 = 50kΩ
- Tính trở kháng vào ZV
Theo sơ đồ tương đương ta có:
R1 . R2 56 . 8,2
R ' B =R1 // R2 = = =7 ,15 K Ω
R 1 +R2 56 +8,2
βr e=99.18 ,44 Ω=1830 Ω=1,83 k Ω
R ' B . βr e 7 , 15 k Ω.1 , 83 k Ω
→Z V =R ' B // βr e = =1 , 46 k Ω
R ' B+ βr e 7 ,15 k Ω+1 , 83 k Ω
- Tính trở kháng ra Zra
RC . r 0 6,8 k Ω .50 k Ω
Z r =R C // r 0 = = =5 , 98 k Ω
RC +r 0 6,8 k Ω+50 k Ω
- Tính hệ số khuếch đại điện áp Ku
Ur R C // r 0 5 ,98 . 103
K u= =− =− =−324 , 3
UV re 18 , 44
- Tính hệ số khuếch đại dòng điện KI
Ir βR ' B . r 0 99. 7 , 15 .103 . 50 .10 3
K i= = = =69 , 39
IV ( r 0 + R C )( R ' B +βr e ) ( 50 . 103 +6,8 . 103 )( 7 ,15 .10 3 +1 , 83. 103 )
- Nhận xét
Khi có tính đến r0 thì trở kháng vào không thay đổi trong khi đó Z r, Ku, Ki
đều giảm so với khi bỏ qua r0
Do điều kiện r 0 ≥10 RC không đảm bảo nên các hệ số Z , K , K giảm đi đáng kể, r u i
Câu 3 Vẽ mạch khuếch đại tín hiệu nhỏ sử dụng BJT mạch phân cực ổn định
cực Emiter với các thông số cụ thể như sau: RC = 2,2KΩ, Rb = 470KΩ, RE =
0,56KΩ, β = 120,UCC = 20V
a. Phân tích chế độ một chiều và xác định điểm làm việc Q của mạch trên đặc
tuyến ra. Tính re của mạch
b. Tính ZV, Zr, KU, KI cả hai trường hợp r0 = ∞, và r0 = 50KΩ và có tụ mắc song
song với điện trở RE
Bài làm
Sơ đồ nguyên lý
+UCC
RC IC
RB
2.2K
470K
UV IB
C2 UR
C1
IE
CE
RE
0.56K
IC (mA)
9.1
IB=36μA
4.3
Q
UCE (V)
9.1 20
b. Tính ZV, Zr, KU, KI cả hai trường hợp r0 = ∞, và r0 = 50KΩ và có tụ mắc song
song với điện trở RE
- Vẽ được sơ đồ tương đương
IV IC
IB
Ir
UV RB Ur
re RC
r0
ZV Zr
+ Trường hợp r0 = ∞
- Tính trở kháng vào ZV
Theo sơ đồ tương đương ta có:
β r e =120.5,97 Ω=716 Ω
R . β r e 470 kΩ .716 kΩ
→ Z V =R B /¿ β r e = B = =546 Ω
R B + β r e 470 kΩ+716 kΩ
- Tính trở kháng ra Zr
Theo sơ đồ tương đương trở kháng ra được tính khi ngắn mạch đầu vào ta
có:
Zr = RC = 2,2kΩ
- Tính hệ số khuếch đại điện áp KU
Theo sơ đồ tương đương ta có:
U r −RC −2,2.1 03
K u= = = =−368,51
UV re 5,97
- Tính hệ số khuếch đại dòng điện Ki
Hệ số khuếch đại dòng điện của mạch được tính theo công thức:
Ir β RB 120.470 .1 03
K i= = = =119,82
I V ( R B + β r e ) 470.10 3+ 716
+ Trường hợp r0 = 50kΩ
- Tính trở kháng vào ZV
Theo sơ đồ tương đương ta có:
β r e =120.5,97 Ω=716 Ω
R B . β r e 470 kΩ .716 kΩ
→ Z V =R B /¿ β r e = = =546 Ω
R B + β r e 470 kΩ+716 kΩ
- Tính trở kháng ra Zra
RC . r 0 2,2 kΩ.50 kΩ
Z r=RC /¿ r 0 = = =2,11 kΩ
RC +r 0 2,2 kΩ+50 kΩ
- Tính hệ số khuếch đại điện áp Ku
U r −RC /¿ r 0 −2,11.1 03
K u= = = =−114,3
UV re 18,44
- Tính hệ số khuếch đại dòng điện KI
Ir β R B .r 0 120.470 .10 3 .50 .1 03
K i= = = =114,8
I V ( r 0 + RC ) ( RB + β r e ) ( 50.10 3+ 2,2.103 ) ( 470.10 3+ 546 )
Câu 4: Vẽ mạch khuếch đại tín hiệu nhỏ sử dụng BJT mắc OC với các thông số
cụ thể như sau: RB = 220KΩ, RE = 3,3KΩ, β = 100, UCC = 20V
a. Phân tích chế độ một chiều và xác định điểm làm việc Q của mạch trên đặc
tuyến ra. Tính re của mạch
b. Tính ZV, Zr, KU, Ki với r0 = ∞ và r0 =25KΩ và so sánh kết quả
Bài làm
Sơ đồ nguyên lý
+UCC
RB
220K
UV IV
C1 C2
UR
RE
3,3K IR
a. Phân tích chế độ một chiều và xác định điểm làm việc Q
- Đầu vào:
U CC −U BE 20−0,7 V
I B 0= = =34,9.1 0−6 A=34,9 μA
R B +(β +1)R E 220.10 3+ (100+ 1 ) 3,3.1 03
UBO = UCC – IBO.RB = 20V – 34,9.10-6. 220.103 = 12.32V
- Đầu ra:
IE0 = (β+1).IB0 = 101 X 34,9.10-6= 3,52mA
UE0 = IE0.RE = 3,52. 10-3 .3,3.103 = 11,63V
Phương trình đặc tuyến tải tĩnh
UCE = UCC – IE.RE
Đặc tuyến tải tĩnh đi qua 2 điểm (20,0) và (0,6.1)
Mặt khác ta có: IE0 = (β+1).IB0 = 101 X 34,9.10-6= 3,52mA
UCE0 = UCC – IE.RE = 20 – 3,52.10-3.3,3.103 = 8.4V
Ta có điểm làm việc Q(8.4, 3.5)
Điểm làm việc Q trên đặc tuyến
IC (mA)
6.1
IB=34.9μA
3.5
Q
UCE (V)
8.4 20
IV
B C
UV
ZV Ur
RB
ZB
E
Zr
RE
IE
+ Trường hợp r0 = ∞
- Tính trở kháng vào ZV
Theo sơ đồ tương đương ta có:
β r e =100.7,39 Ω=739 Ω
Z B=βr e + ( β +1 ) . R E=739+ (100+ 1 ) .3,3 .10 3=334039 Ω=334,039 KΩ
R .Z 220 kΩ.334039
→ Z V =R B /¿ Z B= B B = =132,642 KΩ
R B+ Z B 220 kΩ+334039
- Tính trở kháng ra Zr
Theo sơ đồ tương đương trở kháng ra được tính khi ngắn mạch đầu vào ta
có:
βr e 739
. RE .3,3. 103
βr e β +1 100+1
Z R ≈ re= /¿ RE = = =7.3 Ω
β+1 βr e 739 3
+ RE +3,3. 10
β +1 100+1