Professional Documents
Culture Documents
1. Nguyên tắc
• F: số kênh
• 125/F: độ rộng một khe thời gian
• tM : thời gian giữ chậm thông tin (bằng số
nguyên lần khe thời gian)
KẾT LUẬN
• Bộ chuyển mạch thời gian số là bộ nhớ
logic dùng để nhớ các từ mã PCM có
nguyên tắc ghi, đọc các từ mã đó như thế
nào đó để thực hiện được các thao tác
chuyển mạch theo yêu cầu
BÀI 2: BỘ CHUYỂN MẠCH THỜI GIAN SỐ
KIỂU GHI TUẦN TỰ ĐỌC NGẪU NHIÊN
• Nội dung:
1. Nguyên tắc
2. Cấu tạo
• Nội dung:
1. Cấu tạo
2. Nguyên tắc hoạt động
CẤU TẠO
• T-MEM (Time Memory): bộ nhớ thời gian (bộ
nhớ thoại)
• C-MEM (Control Memory): bộ nhớ điều khiển
(bộ nhớ địa chỉ)
• TS (Time Slot): khe thời gian
• TS-Counter: bộ đếm thời gian
• Selector: Bộ chọn
• add (address bus): bus địa chỉ
• R/W: Read/Write: đọc / ghi
CẤU TẠO
• T-MEM (Time Memory): bộ nhớ thời gian
(bộ nhớ thoại) dùng để nhớ các từ mã
PCM
• T-MEM có F ngăn nhớ (= số kênh trên
tuyến PCM)
• Số bit trong mỗi ngăn nhớ là 8 bits (= số
bit của từ mã PCM)
CẤU TẠO
• C-MEM (Control Memory): điều khiển việc
ghi các từ mã PCM vào ngăn nhớ T-MEM
• C-MEM có F ngăn nhớ (=số kênh trên
tuyến PCM)
• Số bit của mỗi ngăn nhớ gồm p bit địa chỉ
ngăn nhớ T-MEM và 1 bit chỉ thị bận rỗi
(bit B)
NGUYÊN LÝ HOẠT ĐỘNG
W
NGUYÊN LÝ HOẠT ĐỘNG
• Cả T-MEM và C-MEM đều hoạt động theo
kiểu ghi ngẫu nhiên, đọc tuần tự
• Khi cần thực hiện 1 thao tác chuyển mạch thì
PĐKCM sẽ đưa SLĐK (data) → ngăn nhớ C-
MEM và ghi data vào ngăn cần thiết theo
nguyên tắc: “STT của ngăn nhớ C-MEM
trùng với STT kênh đầu vào, SLĐK ghi vào
ngăn nhớ đó trùng với STT kênh đầu ra và
chính là địa chỉ của ngăn nhớ T-MEM mà từ
mã của kênh đầu vào sẽ ghi vào đó”
NGUYÊN LÝ HOẠT ĐỘNG
• Ví dụ: Chi→Chj
• Ghi địa chỉ [j] vào ngăn i của C-MEM
BÀI 4: BỘ CHUYỂN MẠCH THỜI GIAN SỐ KIỂU
GHI NGẪU NHIÊN ĐỌC NGẪU NHIÊN
• NỘI DUNG:
1. Cấu tạo
TS-Counter
m<<F
NGUYÊN LÝ HOẠT ĐỘNG
W R
NGUYÊN LÝ HOẠT ĐỘNG